|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 289/QĐ-UBND 2020 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất thị xã Sông Cầu tỉnh Phú Yên
Số hiệu:
|
289/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Phú Yên
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Chí Hiến
|
Ngày ban hành:
|
27/02/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 289/QĐ-UBND
|
Phú Yên, ngày 27 tháng 02 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 THỊ XÃ SÔNG CẦU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ:
Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường (tại Tờ trình số 71/TTr-STNMT ngày 25/02/2020), đề nghị của
UBND thị xã Sông Cầu (tại Tờ trình số 12/TTr-UBND
ngày 24/02/2020); Báo cáo thuyết minh Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 thị xã Sông
Cầu,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thị
xã Sông Cầu, với các chỉ tiêu như sau:
1. Phân bổ diện
tích các loại đất trong năm kế hoạch:
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
I
|
LOẠI ĐẤT
|
|
49.279,21
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
36.625,18
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1.264,07
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
580,59
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
3.117,05
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
3.631,45
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
10.944,51
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
16.598,35
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
872,51
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
180,96
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
16,28
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
5.325,88
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
170,93
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
4,59
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
190,70
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
-
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
313,65
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
54,17
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
15,07
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.265,16
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
923,34
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
111,12
|
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
153,44
|
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
1,22
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
5,18
|
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
3,87
|
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
49,10
|
|
Đất cơ sở thể dục - thể
thao
|
DTT
|
9,19
|
|
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học
|
DKH
|
0,03
|
|
Đất cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
0,09
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
8,58
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
1,23
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
17,78
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
358,22
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
173,90
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
9,34
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
3,39
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
16,78
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
162,03
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
2,56
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
5,24
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
14,10
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
9,42
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
451,08
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
2.086,46
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,08
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
7.328,15
|
4
|
Đất khu công nghệ cao*
|
KCN
|
-
|
5
|
Đất khu kinh tế*
|
KKT
|
-
|
6
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
2.428,03
|
Ghi chú:
* Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
(Cụ thể theo Biểu 1 đính kèm)
2. Kế hoạch thu hồi
đất:
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
I
|
LOẠI ĐẤT
|
|
1.076,72
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
787,48
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
26,88
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
31,03
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
44,16
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
165,26
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
518,76
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
1,39
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
62,32
|
2.1
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
6,16
|
2.2
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
8,64
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
7,57
|
|
Đất
thủy lợi
|
DTL
|
0,67
|
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
0,05
|
|
Đất cơ sở GD-ĐT
|
DGD
|
0,30
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,05
|
2.3
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,14
|
2.4
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
4,80
|
2.5
|
Đất XD trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,24
|
2.6
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,..
|
NTD
|
4,93
|
2.7
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,01
|
2.8
|
Đất khu vui chơi, GTCC
|
DKV
|
0,02
|
2.9
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,04
|
2.10
|
Đất sông, suối
|
SON
|
2,34
|
2.11
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
35,00
|
(Cụ thể theo Biểu 2 đính kèm)
3. Kế hoạch chuyển
mục đích sử dụng đất:
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
295,51
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
26,88
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
31,03
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
44,16
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
165,26
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
26,79
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
1,39
|
2
|
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
2,02
|
(Cụ thể theo Biểu 3 đính kèm)
4. Kế hoạch đưa đất
chưa sử dụng vào sử dụng:
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
115,36
|
1.1
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
115,36
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
111,56
|
2.1
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
70,88
|
2.2
|
Đất phát triển hạ tầng:
|
DHT
|
5,14
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
3,29
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,05
|
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
1,10
|
|
Đất cơ sở TDTT
|
DTT
|
0,70
|
2.3
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2,33
|
2.4
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
26,71
|
2.5
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,..
|
NTD
|
2,50
|
2.6
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
1,15
|
2.7
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
2,85
|
(Cụ thể theo Biểu 4 đính kèm)
5. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải thu hồi,
chuyển mục đích sử dụng đất: Được xác định theo bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm
2020, tỷ lệ 1/10.000; các nội dung cụ thể theo Báo cáo thuyết minh Kế hoạch sử
dụng đất năm 2020 của thị xã Sông Cầu.
Điều 2. Tổ chức
thực hiện:
1. UBND thị xã Sông Cầu:
- Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng
đất; công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất được
duyệt.
- Chịu trách nhiệm về tính chính xác
của số liệu, thông tin trong Kế hoạch sử dụng đất, sự phù hợp Quy hoạch sử dụng
đất của các công trình, dự án và các trường hợp đăng ký
chuyển mục đích từ các loại đất sang đất ở.
- Tăng cường công tác tuyên truyền
pháp luật đất đai để người dân nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất
đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững,
phù hợp kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
- Quản lý sử dụng đất theo đúng kế hoạch
sử dụng đất nhất là khu vực sẽ thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất; tổ chức quản
lý, giám sát chặt chẽ việc sử dụng đất; tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra
việc quản lý, sử dụng đất đai theo Kế hoạch sử dụng đất nhằm
ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế
hoạch sử dụng đất theo thẩm quyền hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền giải quyết
theo quy định của pháp luật.
- Trong quá trình thực hiện, tiếp tục
rà soát, báo cáo UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) đối với các
trường hợp có sự không thống nhất số liệu, thông tin và
không phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt
để có chỉ đạo, xử lý.
- Định kỳ hàng năm, có báo cáo, đánh
giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất cho UBND tỉnh.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
- Theo dõi, đôn đốc UBND thị xã Sông
Cầu trong việc tổ chức thực hiện; công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo
đúng quy định.
- Tham mưu thực hiện thu hồi đất,
giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
- Tăng cường công tác thanh tra, kiểm
tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo Kế hoạch sử dụng đất
nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng
đất theo thẩm quyền hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền
giải quyết theo quy định của pháp luật.
- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo, đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch sử
dụng đất của cấp huyện cho UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND thị xã Sông Cầu và Thủ trưởng các cơ quan
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Các Bộ: TNMT, NNPTNT, KHĐT (b/c);
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh (b/c);
- Các sở, ban, ngành tỉnh;
- Bộ CHQS tỉnh, Công an tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, Phg, Cg20.02.19.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Chí Hiến
|
Biểu 1. PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2020 THỊ XÃ SÔNG CẦU
(Kèm
theo Quyết định số 289/QĐ-UBND ngày 27/02/2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Xuân Yên
|
Phường Xuân Phú
|
Phường Xuân Thành
|
Phường Xuân Đài
|
Xã Xuân Lộc
|
Xã Xuân Bình
|
Xã Xuân Hải
|
Xã Xuân Hòa
|
Xã Xuân Cảnh
|
Xã Xuân Thịnh
|
Xã Xuân Phương
|
Xã Xuân Lâm
|
Xã Xuân Thọ 1
|
Xã Xuân Thọ 2
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5)+...+(18)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
I
|
LOẠI ĐẤT
|
|
49.279,21
|
502,35
|
592,56
|
393,40
|
939,72
|
8.524,93
|
5.091,95
|
2.880,82
|
1.187,43
|
2.089,03
|
3.375,16
|
4.521,38
|
13.617,66
|
3.097,72
|
2.465,11
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
36.625,18
|
337,44
|
236,11
|
224,06
|
607,96
|
6.596,50
|
4.243,94
|
1.636,77
|
725,11
|
981,23
|
2.365,02
|
3.687,84
|
10.741,02
|
2.482,21
|
1.759,98
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
1.264,07
|
11,37
|
58,44
|
0,78
|
30,84
|
294,95
|
261,84
|
13,29
|
21,21
|
32,52
|
123,80
|
189,25
|
99,61
|
42,68
|
83,49
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
580,59
|
2,07
|
0,08
|
-
|
10,05
|
209,17
|
227,51
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
67,03
|
16,49
|
48,19
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
3.117,05
|
9,41
|
21,13
|
149,91
|
198,05
|
102,99
|
151,78
|
3,63
|
0,96
|
18,77
|
417,77
|
598,39
|
184,32
|
348,46
|
911,49
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
3.631,45
|
55,75
|
69,12
|
30,79
|
123,66
|
845,09
|
445,62
|
252,67
|
61,33
|
146,82
|
211,85
|
380,79
|
767,64
|
76,52
|
163,80
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
10.944,51
|
-
|
-
|
18,59
|
71,18
|
3.511,87
|
402,46
|
1.074,10
|
575,27
|
64,55
|
1.043,78
|
1.670,40
|
2.458,11
|
-
|
54,20
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
16.598,35
|
207,87
|
86,68
|
19,41
|
114,35
|
1.659,51
|
2.802,65
|
78,94
|
-
|
579,14
|
530,32
|
727,47
|
7.231,34
|
2.013,67
|
547,00
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
872,51
|
33,30
|
0,74
|
4,58
|
69,88
|
182,03
|
44,75
|
214,14
|
50,22
|
136,18
|
37,50
|
98,41
|
-
|
0,78
|
-
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
180,96
|
19,74
|
-
|
-
|
-
|
-
|
134,84
|
-
|
-
|
3,25
|
-
|
23,13
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
16,28
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,06
|
-
|
-
|
16,12
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,10
|
-
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
5.325,88
|
112,20
|
195,29
|
109,90
|
253,70
|
619,93
|
400,70
|
638,88
|
305,33
|
1.007,62
|
664,03
|
213,56
|
433,25
|
190,85
|
180,64
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
170,93
|
1,00
|
1,39
|
0,02
|
1,23
|
-
|
0,50
|
0,04
|
4,97
|
1,10
|
0,40
|
27,52
|
132,76
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
4,59
|
1,37
|
2,29
|
0,08
|
-
|
-
|
0,05
|
-
|
0,42
|
0,17
|
0,08
|
0,06
|
0,07
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
190,70
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
180,54
|
10,16
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
313,65
|
5,34
|
0,20
|
7,33
|
29,68
|
2,46
|
0,97
|
24,06
|
110,10
|
41,90
|
72,53
|
18,54
|
0,25
|
-
|
0,29
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
54,17
|
1,83
|
0,28
|
1,63
|
7,84
|
0,86
|
0,54
|
26,73
|
0,75
|
8,56
|
-
|
4,10
|
-
|
0,02
|
1,03
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
15,07
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,10
|
-
|
-
|
-
|
12,97
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.265,16
|
44,70
|
87,79
|
47,08
|
75,48
|
168,04
|
172,34
|
75,09
|
28,90
|
38,18
|
54,03
|
64,15
|
154,76
|
133,43
|
121,19
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
923,34
|
36,80
|
72,78
|
44,06
|
70,74
|
132,95
|
96,51
|
67,18
|
23,31
|
29,92
|
48,76
|
55,04
|
140,43
|
48,93
|
55,93
|
|
Đất thủy
lợi
|
DTL
|
111,12
|
0,03
|
5,80
|
0,81
|
-
|
21,69
|
67,74
|
0,89
|
1,19
|
3,02
|
0,07
|
2,39
|
6,90
|
-
|
0,59
|
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
153,44
|
0,82
|
0,79
|
-
|
-
|
2,36
|
0,39
|
0,11
|
0,15
|
0,01
|
-
|
0,03
|
4,77
|
82,06
|
61,95
|
|
Đất công
trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
1,22
|
0,03
|
0,33
|
-
|
0,04
|
0,03
|
0,17
|
0,19
|
0,07
|
0,03
|
0,14
|
0,06
|
-
|
0,04
|
0,09
|
|
Đất cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
5,18
|
-
|
3,93
|
0,05
|
-
|
0,44
|
0,31
|
0,35
|
-
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất cơ sở
y tế
|
DYT
|
3,87
|
1,98
|
0,33
|
-
|
0,04
|
0,09
|
0,55
|
0,05
|
0,09
|
-
|
0,22
|
0,10
|
0,19
|
0,05
|
0,18
|
|
Đất cơ sở
giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
49,10
|
2,54
|
2,60
|
2,07
|
2,60
|
8,65
|
6,67
|
3,53
|
3,38
|
3,81
|
3,25
|
4,53
|
2,44
|
1,64
|
1,39
|
|
Đất cơ sở
thể dục - th
ể thao
|
DTT
|
9,19
|
2,50
|
-
|
-
|
0,66
|
0,91
|
-
|
1,38
|
-
|
0,70
|
0,62
|
1,00
|
-
|
0,71
|
0,71
|
|
Đất cơ sở
nghiên cứu khoa học
|
DKH
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,03
|
-
|
-
|
|
Đất cơ sở
dịch vụ xã hội
|
DXH
|
0,09
|
-
|
-
|
0,09
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
8,58
|
-
|
1,23
|
-
|
1,40
|
0,92
|
-
|
1,41
|
0,71
|
0,59
|
0,97
|
1,00
|
-
|
-
|
0,35
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
1,23
|
-
|
0,29
|
0,04
|
0,90
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
17,78
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7,82
|
-
|
4,49
|
-
|
-
|
-
|
4,50
|
-
|
-
|
0,97
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
358,22
|
-
|
-
|
-
|
-
|
76,51
|
45,23
|
46,46
|
22,74
|
32,23
|
52,17
|
37,45
|
15,96
|
13,99
|
15,48
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
173,90
|
29,64
|
61,42
|
35,54
|
47,30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
9,34
|
0,85
|
2,73
|
0,27
|
0,71
|
0,27
|
1,45
|
0,18
|
0,17
|
0,23
|
0,55
|
1,16
|
0,41
|
0,20
|
0,16
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
3,39
|
0,27
|
1,00
|
-
|
-
|
0,24
|
-
|
-
|
0,60
|
-
|
1,28
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
16,78
|
0,31
|
1,14
|
0,12
|
1,69
|
2,94
|
0,89
|
0,24
|
0,48
|
1,95
|
1,07
|
2,18
|
2,55
|
0,19
|
1,03
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
162,03
|
2,58
|
5,20
|
5,13
|
12,82
|
35,66
|
22,44
|
12,40
|
8,37
|
16,15
|
8,32
|
12,64
|
7,81
|
6,53
|
5,98
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
2,56
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,56
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
5,24
|
0,13
|
0,13
|
0,14
|
0,16
|
0,81
|
0,12
|
0,24
|
0,32
|
1,29
|
0,18
|
1,16
|
-
|
0,32
|
0,24
|
2.22
|
Đất khu
vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
14,10
|
8,27
|
1,41
|
-
|
2,00
|
-
|
2,00
|
-
|
-
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
0,39
|
-
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
9,42
|
0,13
|
0,63
|
0,42
|
0,70
|
3,20
|
0,44
|
0,30
|
0,22
|
0,69
|
1,16
|
1,33
|
0,16
|
0,04
|
-
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
451,08
|
15,67
|
29,05
|
12,10
|
53,64
|
58,02
|
43,18
|
10,21
|
-
|
6,17
|
8,71
|
38,77
|
105,55
|
35,74
|
34,27
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
2.086,46
|
0,07
|
0,34
|
-
|
19,55
|
263,10
|
110,55
|
257,90
|
115,03
|
856,37
|
463,55
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,08
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
7.328,15
|
52,71
|
161,16
|
59,44
|
78,06
|
1.308,50
|
447,31
|
605,17
|
156,99
|
100,18
|
346,11
|
619,98
|
2.443,39
|
424,66
|
524,49
|
4
|
Đất khu
công nghệ cao*
|
KCN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5
|
Đất khu
kinh tế*
|
KKT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6
|
Đất đô
thị*
|
KDT
|
2.428,03
|
502,35
|
592,56
|
393,40
|
939,72
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Biểu 2. KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2020 THỊ XÃ SÔNG CẦU
(Kèm
theo Quyết định số 289/QĐ-UBND ngày 27/02/2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Xuân Yên
|
Phường Xuân Phú
|
Phường Xuân Thành
|
Phường Xuân Đài
|
Xã Xuân Lộc
|
Xã Xuân Bình
|
Xã Xuân Hải
|
Xã Xuân Hòa
|
Xã Xuân Cảnh
|
Xã Xuân Thịnh
|
Xã Xuân Phương
|
Xã Xuân Lâm
|
Xã Xuân Thọ 1
|
Xã Xuân Thọ 2
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5)+...+(18)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
I
|
LOẠI ĐẤT
|
|
1.076,72
|
6,13
|
59,52
|
13,68
|
49,07
|
8,82
|
4,44
|
101,93
|
114,00
|
19,89
|
74,64
|
0,37
|
350,48
|
266,35
|
7,40
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
787,48
|
0,80
|
30,14
|
8,42
|
29,60
|
8,65
|
3,24
|
95,71
|
33,94
|
9,09
|
58,69
|
0,37
|
235,08
|
266,35
|
7,40
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
26,88
|
0,20
|
11,78
|
0,47
|
7,37
|
1,84
|
-
|
-
|
3,27
|
-
|
-
|
0,06
|
-
|
0,85
|
1,04
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
31,03
|
-
|
11,27
|
3,75
|
3,10
|
2,43
|
0,15
|
0,11
|
0,79
|
0,01
|
-
|
0,03
|
1,97
|
3,19
|
4,23
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
44,16
|
0,55
|
7,01
|
2,27
|
5,44
|
0,03
|
2,13
|
14,61
|
-
|
8,52
|
0,97
|
0,28
|
0,32
|
-
|
2,03
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
165,26
|
-
|
-
|
-
|
13,69
|
-
|
-
|
80,99
|
29,88
|
-
|
40,70
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
518,76
|
-
|
-
|
1,20
|
-
|
4,35
|
0,96
|
-
|
-
|
0,11
|
16,94
|
-
|
232,79
|
262,31
|
0,10
|
1.6
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
1,39
|
0,05
|
0,08
|
0,73
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,45
|
0,08
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
62,32
|
2,48
|
4,69
|
3,05
|
6,52
|
0,14
|
1,00
|
5,82
|
35,91
|
1,15
|
1,52
|
-
|
0,04
|
-
|
-
|
2.1
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
6,16
|
0,63
|
-
|
0,12
|
0,76
|
-
|
-
|
2,74
|
0,91
|
1,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất phát
triển hạ tầng
|
DHT
|
8,64
|
0,17
|
2,82
|
0,86
|
3,29
|
0,14
|
1,00
|
0,12
|
-
|
0,05
|
0,15
|
-
|
0,04
|
-
|
-
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
7,57
|
0,16
|
2,28
|
0,84
|
3,23
|
-
|
1,00
|
0,03
|
-
|
-
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất
thủy lợi
|
DTL
|
0,67
|
0,01
|
0,54
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,08
|
-
|
0,04
|
-
|
-
|
|
Đất cơ sở
y tế
|
DYT
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất cơ sở
GD-ĐT
|
DGD
|
0,30
|
-
|
-
|
0,02
|
0,01
|
0,14
|
-
|
0,09
|
-
|
-
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
0,14
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,10
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
4,80
|
0,79
|
1,78
|
1,54
|
0,69
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất XD trụ
sở cơ quan
|
TSC
|
0,24
|
0,16
|
0,07
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa,..
|
NTD
|
4,93
|
-
|
-
|
0,26
|
1,67
|
-
|
-
|
2,96
|
-
|
-
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất khu vui
chơi, GTCC
|
DKV
|
0,02
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
0,04
|
-
|
-
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất sông,
suối
|
SON
|
2,34
|
0,73
|
-
|
0,22
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,29
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
35,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
35,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Biểu
3. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 THỊ XÃ SÔNG CẦU
(Kèm
theo Quyết định số 289/QĐ-UBND ngày 27/02/2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Xuân Yên
|
Phường Xuân Phú
|
Phường Xuân Thành
|
Phường Xuân Đài
|
Xã Xuân Lộc
|
Xã Xuân Bình
|
Xã Xuân Hải
|
Xã Xuân Hòa
|
Xã Xuân Cảnh
|
Xã Xuân Thịnh
|
Xã Xuân Phương
|
Xã Xuân Lâm
|
Xã Xuân Thọ 1
|
Xã Xuân Thọ 2
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5)+...+(18)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
295,51
|
0,80
|
30,14
|
8,42
|
29,60
|
8,65
|
3,24
|
95,71
|
33,94
|
9,09
|
58,69
|
0,37
|
4,72
|
4,74
|
7,40
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
26,88
|
0,20
|
11,78
|
0,47
|
7,37
|
1,84
|
-
|
-
|
3,27
|
-
|
-
|
0,06
|
-
|
0,85
|
1,04
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
31,03
|
-
|
11,27
|
3,75
|
3,10
|
2,43
|
0,15
|
0,11
|
0,79
|
0,01
|
-
|
0,03
|
1,97
|
3,19
|
4,23
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
44,16
|
0,55
|
7,01
|
2,27
|
5,44
|
0,03
|
2,13
|
14,61
|
-
|
8,52
|
0,97
|
0,28
|
0,32
|
-
|
2,03
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
165,26
|
-
|
-
|
-
|
13,69
|
-
|
-
|
80,99
|
29,88
|
-
|
40,70
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
26,79
|
-
|
-
|
1,20
|
-
|
4,35
|
0,96
|
-
|
-
|
0,11
|
16,94
|
-
|
2,43
|
0,70
|
0,10
|
1.6
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
1,39
|
0,05
|
0,08
|
0,73
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,45
|
0,08
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
2,02
|
-
|
0,50
|
0,20
|
1,11
|
0,07
|
-
|
0,09
|
-
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Biểu 4. KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020 THỊ XÃ SÔNG
CẦU
(Kèm
theo Quyết định số 289/QĐ-UBND ngày 27/02/2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Xuân Yên
|
Phường Xuân Phú
|
Phường Xuân Thành
|
Phường Xuân Đài
|
Xã Xuân Lộc
|
Xã Xuân Bình
|
Xã Xuân Hải
|
Xã Xuân Hòa
|
Xã Xuân Cảnh
|
Xã Xuân Thịnh
|
Xã Xuân Phương
|
Xã Xuân Lâm
|
Xã Xuân Thọ 1
|
Xã Xuân Thọ 2
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5)+...+(18)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
115,36
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
115,36
|
-
|
-
|
1.1
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
115,36
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
115,36
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
111,56
|
2,85
|
24,69
|
2,21
|
12,95
|
0,03
|
0,20
|
0,40
|
44,15
|
9,65
|
14,43
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.1
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
70,88
|
-
|
-
|
-
|
10,05
|
-
|
-
|
0,40
|
44,00
|
2,00
|
14,43
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất phát
triển hạ tầng
|
DHT
|
5,14
|
-
|
0,190
|
1,40
|
1,50
|
-
|
0,20
|
-
|
-
|
1,85
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
3,29
|
-
|
0,19
|
1,40
|
1,50
|
-
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất thủy
lợi
|
DTL
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất cơ sở
giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
1,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất cơ sở
TDTT
|
DTT
|
0,70
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,70
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
2,33
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
2,30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
26,71
|
-
|
24,50
|
0,81
|
1,40
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa,..
|
NTD
|
2,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
1,15
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,15
|
1,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
2,85
|
2,85
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Quyết định 289/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thị xã Sông Cầu, tỉnh Phú Yên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 289/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 27/02/2020 của thị xã Sông Cầu, tỉnh Phú Yên
963
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|