|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2881/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Nguyên
|
|
Người ký:
|
Lê Quang Tiến
|
Ngày ban hành:
|
14/09/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2881/QĐ-UBND
|
Thái Nguyên, ngày
14 tháng 9 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN PHÚ BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng
12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12
tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 146/NQ-HĐND ngày 12 tháng 8
năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua điều chỉnh, bổ
sung danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất
trồng lúa năm 2021 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;
Căn cứ Quyết định số 4125/QĐ-UBND ngày 30 tháng
12 năm 2020 của UBND tỉnh Thái Nguyên về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất
năm 2021 huyện Phú Bình;
Căn cứ Quyết định số 2724/QĐ-UBND ngày 20 tháng
8 năm 2021 của UBND tỉnh Thái Nguyên về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất
huyện Phú Bình thời kỳ 2021-2030;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 528/TTr-STNMT ngày 26 tháng 8 năm 2021 về việc đề nghị
phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Phú Bình.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung kế
hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Phú Bình với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Kế hoạch sử dụng đất bổ sung năm 2021
Tổng diện tích bổ sung kế hoạch sử dụng đất (Đất
phi nông nghiệp) năm 2021 là 250,73 ha.
(Chi tiết tại phụ
lục I kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi đất bổ sung trong năm 2021
Tổng diện tích thu hồi đất bổ sung trong năm 2021
là 189,26 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: Diện tích đất thu hồi là 168,84
ha;
- Đất phi nông nghiệp: Diện tích đất thu hồi là
20,43 ha.
(Chi tiết tại phụ
lục II kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất bổ sung
trong năm 2021
Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất bổ sung
trong năm 2021 là 223,82 ha (Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp).
(Chi tiết tại phụ
lục III kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng bổ
sung trong năm 2021
Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng bổ
sung trong năm 2021 là 0,09 ha.
(Chi tiết tại phụ
lục IV kèm theo)
5. Danh mục các công trình, dự án bổ sung trong năm
2021
Tổng số có 26 công trình, dự án bổ sung vào kế hoạch
sử dụng đất năm 2021 trên địa bàn huyện Phú Bình, với diện tích sử dụng đất là
250,73 ha. Sử dụng từ nhóm đất nông nghiệp là 223,82 ha; nhóm đất phi nông nghiệp
là 26,82 ha và nhóm đất chưa sử dụng là 0,09 ha. Trong đó có 0,40 ha chuyển mục
đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân.
(Chi tiết tại phụ
lục V và danh sách chi tiết kèm theo)
Điều 2. Phê duyệt điều chỉnh,
hủy bỏ kế hoạch sử dụng đất năm 2021 trên địa bàn huyện Phú Bình đã được UBND tỉnh
phê duyệt tại Quyết định số 4126/QĐ-UBND ngày 30/12/2020:
1. Điều chỉnh tên của 04 dự án.
(Chi tiết tại phụ
lục VI kèm theo)
2. Hủy bỏ kế hoạch sử dụng đất năm 2021 đối với 03
dự án.
(Chi tiết tại phụ
lục VII kèm theo)
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1
và Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Phú Bình có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng
quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng
đất. Chịu trách nhiệm về việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo đúng theo
quy định của pháp luật.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân
dân huyện Phú Bình và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- TT. Thông tin- VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, CNN&XD, TH.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Quang Tiến
|
PHỤ LỤC I.
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT BỔ SUNG TRONG NĂM 2021 HUYỆN PHÚ
BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 2881/QĐ-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Hương Sơn
|
Xã Kha Sơn
|
Xã Thanh Ninh
|
Xã Tân Hòa
|
Xã Tân Đức
|
Xã Tân Thành
|
Xã Tân Kim
|
Xã Bảo Lý
|
Xã Bàn Đạt
|
Xã Xuân Phương
|
Xã Thượng Đình
|
Xã Điềm Thụy
|
Xã Nhã Lộng
|
Xã Úc Kỳ
|
Xã Hà Châu
|
Xã Nga My
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
250,73
|
36,79
|
40,15
|
0,69
|
14,90
|
2,00
|
31,76
|
0,01
|
3,13
|
0,12
|
0,80
|
5,53
|
52,28
|
0,50
|
24,83
|
1,40
|
35,84
|
2.1
|
Đất ở nông thôn
|
104,97
|
|
40,15
|
0,02
|
|
2,00
|
|
|
|
0,12
|
0,40
|
4,94
|
0,82
|
|
19,28
|
1,40
|
35,84
|
2.2
|
Đất ở đô thị
|
36,79
|
36,79
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
2.4
|
Đất an ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất quốc phòng
|
0,97
|
|
|
|
|
|
0,66
|
|
|
|
|
0,31
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
106,41
|
|
|
|
14,90
|
|
31,10
|
|
3,13
|
|
|
0,27
|
51,46
|
|
5,55
|
|
|
2.8
|
Đất có mục đích công cộng
|
0,41
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
0,40
|
|
|
|
2.9
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
|
0,67
|
|
|
0,67
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC II.
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG TRONG NĂM 2021 HUYỆN PHÚ
BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 2881/QĐ-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Hương Sơn
|
Xã Kha Sơn
|
Xã Thanh Ninh
|
Xã Tân Đức
|
Xã Tân Thành
|
Xã Tân Kim
|
Xã Bàn Đạt
|
Xã Xuân Phương
|
Xã Thượng Đình
|
Xã Điềm Thụy
|
Xã Nhã Lộng
|
Xã Úc Kỳ
|
Xã Hà Châu
|
Xã Nga My
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
168,84
|
31,92
|
34,34
|
0,67
|
2,00
|
0,66
|
0,01
|
0,12
|
0,55
|
4,92
|
38,61
|
0,50
|
18,81
|
1,40
|
34,33
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
109,22
|
18,29
|
26,32
|
0,40
|
1,94
|
|
|
|
0,02
|
4,02
|
17,41
|
0,20
|
14,74
|
1,40
|
24,48
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
11,17
|
1,10
|
3,70
|
0,27
|
|
|
0,01
|
|
0,02
|
0,17
|
3,60
|
0,30
|
0,50
|
|
1,50
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
32,80
|
11,32
|
4,05
|
|
|
|
|
0,12
|
0,42
|
0,08
|
11,91
|
|
1,00
|
|
3,90
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
10,71
|
|
|
|
|
0,66
|
|
|
|
|
3,41
|
|
2,49
|
|
4,15
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
4,94
|
1,21
|
0,27
|
|
0,06
|
|
|
|
0,09
|
0,65
|
2,28
|
|
0,08
|
|
0,30
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
20,43
|
4,86
|
5,75
|
|
|
|
|
|
0,10
|
0,32
|
7,47
|
|
0,47
|
|
1,46
|
2.1
|
Đất ở nông thôn
|
7,34
|
|
1,50
|
|
|
|
|
|
|
0,07
|
4,88
|
|
0,09
|
|
0,80
|
2.2
|
Đất ở đô thị
|
1,49
|
1,49
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất có mục đích công cộng
|
8,86
|
2,52
|
3,56
|
|
|
|
|
|
0,10
|
0,25
|
2,16
|
|
|
|
0,27
|
2.4
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
|
2,05
|
0,85
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,43
|
|
0,38
|
|
0,39
|
2.7
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
0,69
|
|
0,69
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC III.
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT BỔ SUNG TRONG NĂM
2021 HUYỆN PHÚ BÌNH
(Kèm theo Quyết định 2881/QĐ-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2021 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Hương Sơn
|
Xã Kha Sơn
|
Xã Thanh Ninh
|
Xã Tân Hòa
|
Xã Tân Đức
|
Xã Tân Thành
|
Xã Tân Kim
|
Xã Bảo Lý
|
Xã Bàn Đạt
|
Xã Xuân Phương
|
Xã Thượng Đình
|
Xã Điềm Thụy
|
Xã Nhã Lộng
|
Xã Úc Kỳ
|
Xã Hà Châu
|
Xã Nga My
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
223,82
|
31,93
|
34,40
|
0,69
|
12,94
|
2,00
|
31,24
|
0,01
|
3,02
|
0,12
|
0,71
|
5,21
|
42,05
|
0,50
|
23,23
|
1,40
|
34,38
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
109,53
|
18,30
|
26,37
|
0,42
|
|
1,94
|
|
|
|
|
0,02
|
4,13
|
17,48
|
0,20
|
14,74
|
1,40
|
24,53
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
11,52
|
1,10
|
3,71
|
0,27
|
0,01
|
|
0,17
|
0,01
|
|
|
0,08
|
0,24
|
3,63
|
0,30
|
0,50
|
|
1,50
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
35,65
|
11,32
|
4,05
|
|
0,01
|
|
|
|
0,06
|
0,12
|
0,52
|
0,08
|
14,58
|
|
1,00
|
|
3,90
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
62,08
|
|
|
|
12,92
|
|
31,07
|
|
2,96
|
|
|
|
4,07
|
|
6,91
|
|
4,15
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
5,05
|
1,21
|
0,27
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
0,09
|
0,76
|
2,28
|
|
0,08
|
|
0,30
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ IV.
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG BỔ SUNG TRONG
NĂM 2021 HUYỆN PHÚ BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 2881/QĐ-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2021 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã Tân Thành
|
Xã Điềm Thụy
|
Xã Úc Kỳ
|
|
TỔNG CỘNG
|
0,09
|
0,02
|
0,04
|
0,03
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
0,09
|
0,02
|
0,04
|
0,03
|
2.1
|
Đất ở nông thôn
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất ở đô thị
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất an ninh
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất quốc phòng
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
0,09
|
0,02
|
0,04
|
0,03
|
2.8
|
Đất có mục đích công cộng
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC V.
DANH MỤC 26 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN PHÚ BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 2881/QĐ-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT
|
Tên công trình
dự án sử dụng đất
|
Địa điểm (xã,
phường, thị trấn, huyện)
|
Diện tích (ha)
|
Sử dụng từ nhóm
đất (ha)
|
Nhóm đất nông
nghiệp
|
Nhóm đất phi
nông nghiệp
|
Nhóm đất chưa sử
dụng
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Đất trồng lúa
|
|
TỔNG
|
|
250,73
|
223,82
|
109,53
|
26,82
|
0,09
|
1
|
Khu đô thị sổ 12 (bổ sung)
|
Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình
|
6,63
|
5,59
|
4,56
|
1,04
|
|
2
|
Khu đô thị kiểu mẫu Phú Bình
|
Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình
|
20,00
|
18,57
|
8,10
|
1,43
|
|
3
|
Khu đô thị số 10
|
Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình
|
10,00
|
7,76
|
5,63
|
2,24
|
|
4
|
Chuyển mục đích sang đất ở đô thị của hộ gia
đình, cá nhân
|
Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
|
5
|
Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn của hộ gia
đình, cá nhân
|
Các xã trên địa bàn huyện Phú Bình
|
0,39
|
0,39
|
0,21
|
|
|
6
|
Đấu giá đất ở khu dân cư (thuộc quy hoạch Khu
trung tâm xã Bàn Đạt)
|
Xã Bàn Đạt, huyện Phú Bình
|
0,12
|
0,12
|
|
|
|
7
|
Khu đô thị số 2 (thuộc đô thị mới Điềm Thụy) (bổ
sung)
|
Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình
|
0,73
|
|
|
0,73
|
|
8
|
Điểm dân cư trung tâm xã
Tân Đức (bổ sung)
|
Xã Tân Đức, huyện Phú Bình
|
2,00
|
2,00
|
1,94
|
|
|
9
|
Điểm dân cư phía Tây Bắc, xã Kha Sơn
|
Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình
|
10,96
|
9,91
|
8,96
|
1,05
|
|
10
|
Khu dân cư mới Ngọc Hà
|
Xã Nga My, huyện Phú Bình
|
10,00
|
9,20
|
6,60
|
0,80
|
|
Xã Hà Châu, huyện Phú Bình
|
1,40
|
1,40
|
1,40
|
|
|
11
|
Khu đô thị Phú Bình 1 (bổ sung)
|
Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình
|
0,24
|
0,15
|
0,02
|
0,10
|
|
Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình
|
0,15
|
|
|
0,15
|
|
Xã Nga My, huyện Phú Bình
|
0,07
|
|
|
0,07
|
|
12
|
Điểm dân cư nông thôn Đông Yên, xã Thượng Đình
|
Xã Thượng Đình, huyện Phú Bình
|
4,93
|
4,67
|
4,02
|
0,26
|
|
13
|
Khu dân cư cửa ngõ Đông Nam tỉnh Thái Nguyên
|
Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình
|
29,13
|
24,43
|
17,36
|
4,70
|
|
14
|
Khu dân cư Núi Ngọc
|
Xã Nga My huyện Phú Bình
|
25,72
|
25,13
|
17,88
|
0,59
|
|
Xã Úc Kỳ, huyện Phú Bình
|
19,28
|
18,81
|
14,74
|
0,47
|
|
15
|
Xây dựng khu trung tâm xã Nhã Lộng (hạng mục: cải
tạo nâng cấp Trụ sở làm việc UBND xã; Nhà làm việc bộ phận một cửa; Nhà đa
năng)
|
Xã Nhã Lộng, huyện Phú Bình
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
16
|
Trạm sửa chữa Trường Quân sự Quân khu 1
|
Xã Thượng Đình, huyện Phú Bình
|
0,31
|
0,25
|
|
0,06
|
|
17
|
Hầm họp Huyện ủy trong
căn cứ chiến đấu huyện Phú Bình
|
Xã Tân Thành, huyện Phú Bình
|
0,66
|
0,66
|
|
|
|
18
|
Cải tạo, nâng cấp Đền thờ các anh hùng liệt sỹ
huyện Phú Bình
|
Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình
|
0,40
|
0,40
|
|
|
|
19
|
Khu công nghiệp Điềm Thụy (phần diện tích 170 ha)
|
Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình
|
30,00
|
26,61
|
8,80
|
3,39
|
|
20
|
Cụm công nghiệp Điềm Thụy (bổ sung)
|
Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình
|
15,35
|
12,00
|
8,61
|
3,35
|
|
21
|
Khu trưng bày, bán sản phẩm hóa dầu và dịch vụ tiện
ích Thượng Đình
|
Xã Thượng Đình, huyện Phú Bình
|
0,27
|
0,27
|
0,10
|
|
|
22
|
Xây dựng khu trung tâm xã Nhã Lộng (hạng mục: tuyến
đường giao thông từ UBND xã Nhã Lộng đi Trường Mầm non Nhã Lộng)
|
Xã Nhã Lộng, huyện Phú Bình
|
0,40
|
0,40
|
0,20
|
|
|
23
|
Mỏ đất san lấp khu vực xã
Bảo Lý, xã Tân Thành và xã Tân Hòa
|
Xã Bảo Lý, huyện Phú Bình
|
3,13
|
3,02
|
|
0,11
|
|
Xã Tân Thành, huyện Phú Bình
|
31,10
|
30,58
|
|
0,50
|
0,02
|
Xã Tân Hòa, huyện Phú Bình
|
14,90
|
12,94
|
|
1,96
|
|
24
|
Mỏ đất san lấp khu vực núi Mồ, xã Điềm Thụy; khu
vực núi Pheo và núi Thiệp, xã Úc Kỳ
|
Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình
|
6,11
|
3,35
|
|
2,72
|
0,04
|
Xã Úc Kỳ, huyện Phú Bình
|
5,55
|
4,42
|
|
1,10
|
0,03
|
25
|
Xây dựng điểm thu gom rác thải tập trung xã Tân
Kim
|
Xã Tân Kim, huyện Phú Bình
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
26
|
Xây dựng Nghĩa trang liệt sỹ xã Thanh Ninh
|
Xã Thanh Ninh, huyện Phú Bình
|
0,67
|
0,67
|
0,40
|
|
|
PHỤ LỤC VI.
ĐIỀU CHỈNH TÊN CỦA 04 DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN PHÚ BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 2881/QĐ-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Tại phụ lục số
V kèm theo Quyết định số 4126/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của UBND tỉnh Thái
Nguyên đã phê duyệt
|
Nay điều chỉnh
lại như sau
|
STT
|
Tên công trình,
dự án sử dụng đất
|
STT
|
Tên công trình,
dự án sử dụng đất
|
19
|
Khu dân cư và tái định cư xóm Trung 3, xã Điềm Thụy
(Công ty Việt Á)
|
19
|
Khu đô thị số 6 thuộc đô thị mới Điềm Thụy, huyện
Phú Bình
|
21
|
Dự án xây dựng nhà ở cho người có thu nhập thấp
|
21
|
Khu nhà ở xã hội Điềm Thụy, huyện Phú Bình, tỉnh
Thái Nguyên
|
22
|
Dự án Khu dân cư tại xã Điềm Thụy (Công ty TNHH tập
đoàn Nguyễn Minh Phúc)
|
22
|
Khu đô thị số 3 thuộc đô thị mới Điềm Thụy, huyện
Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên
|
24
|
Dự án xây dựng hạ tầng Khu nhà ở và Khu sinh thái
xóm Kiều Chính, xã Xuân Phương (Công ty TNHH Ngọc Xuân)
|
24
|
Điểm dân cư Ngọc Xuân, xóm Kiểu Chính, xã Xuân
Phương, huyện Phú Bình
|
PHỤ LỤC VII.
HỦY BỎ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 ĐỐI VỚI 03 DỰ ÁN TRÊN
ĐỊA BÀN HUYỆN PHÚ BÌNH ĐÃ ĐƯỢC UBND TỈNH PHÊ DUYỆT TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ
4126/QĐ-UBND NGÀY 30/12/2020
(Kèm theo Quyết định số 2881/QĐ-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT
|
Tên công trình,
dự án sử dụng đất
|
Địa điểm (xã,
phường, thị trấn, huyện)
|
Diện tích (ha)
|
Sử dụng từ nhóm
đất (ha)
|
Nhóm đất nông
nghiệp
|
Nhóm đất phi
nông nghiệp
|
Nhóm đất chưa sử
dụng
|
Tổng
|
Trong đó:
|
Đất trồng lúa
|
I
|
TỔNG
|
|
214,57
|
191,94
|
79,87
|
22,63
|
|
1
|
Điểm dân cư Ngọc Long (tên cũ là Điểm dân cư nông
thôn mới số 1)
|
Xã Úc Kỳ, huyện
Phú Bình
|
18,00
|
16,10
|
12,10
|
1,90
|
|
2
|
Điểm dân cư Tiền Tiến (tên cũ là Điểm dân cư nông
thôn mới số 2)
|
Xã Nga My, huyện
Phú Bình
|
19,97
|
17,77
|
11,80
|
2,20
|
|
3
|
Khu Thể dục thể thao phục vụ công cộng Núi Ngọc
|
Xã Điềm Thụy, huyện
Phú Bình
|
44,20
|
40,07
|
15,17
|
4,13
|
|
Xã Nga My, huyện
Phú Bình
|
89,96
|
80,20
|
26,10
|
9,76
|
|
Xã Úc Kỳ, huyện
Phú Bình
|
42,44
|
37,80
|
14,70
|
4,64
|
|
DANH
SÁCH HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN XIN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT BỔ SUNG TRONG NĂM
2021 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN PHÚ BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 2881/QĐ-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2021 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT
|
Họ và tên chủ sử
dụng đất
|
Địa điểm (xã,
phường, thị trấn, huyện...)
|
Thửa đất số
|
Tờ bản đồ số
|
Loại đất
|
Diện tích, loại
đất xin chuyển mục đích (ha)
|
Tổng diện tích
xin chuyển mục đích
|
Trong đó:
|
Sang đất ở
|
Sang đất trồng
cây lâu năm
|
Sang đất trồng
cây hàng năm khác
|
Sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
I
|
Thị trấn Hương Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lương Văn Cảnh
|
Thị trấn Hương Sơn
|
2109
|
20
|
LUC
|
0,009
|
0,009
|
|
|
|
II
|
Xã Thanh Ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Vũ Đình Thái
|
Xã Thanh Ninh
|
1525
|
5
|
LUK
|
0,005
|
0,005
|
|
|
|
Xã Thanh Ninh
|
1073
|
5
|
LUK
|
0,011
|
0,011
|
|
|
|
Xã Thanh Ninh
|
1613
|
5
|
LUK
|
0,004
|
0,004
|
|
|
|
III
|
Xã Điềm Thụy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dương Văn Nghề
|
Xã Điềm Thụy
|
164
|
9
|
LUK
|
0,048
|
0,048
|
|
|
|
2
|
Dương Văn Diện
|
Xã Điềm Thụy
|
159
|
9
|
LUK
|
0,010
|
0,010
|
|
|
|
3
|
Dương Văn Diện
|
Xã Điềm Thụy
|
252
|
9
|
LUK
|
0,017
|
0,017
|
|
|
|
4
|
Lưu Quyết Chiến
|
Xã Điềm Thụy
|
522a
|
9
|
CLN
|
0,012
|
0,012
|
|
|
|
IV
|
Xã Nga My
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Văn Cường
|
Xã Nga My
|
1587
|
20
|
LUC
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
2
|
Nguyễn Văn Ích
|
Xã Nga My
|
1586
|
20
|
LUC
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
V
|
Xã Kha Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhữ Thị Thoa
|
Xã Kha Sơn
|
484
|
14
|
LUC
|
0,038
|
0,038
|
|
|
|
2
|
Nguyễn Xuân Màn
|
Xã Kha Sơn
|
1130
|
5
|
LUC
|
0,014
|
0,014
|
|
|
|
3
|
Tạ Thị Hiền
|
Xã Kha Sơn
|
1523
|
9
|
BHK
|
0,012
|
0,012
|
|
|
|
VI
|
Xã Thượng Đình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Dương Văn Thanh
|
Xã Thượng Đình
|
906
|
21
|
LUC
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
VII
|
Xã Xuân Phương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đào Quang Thái
|
Xã Xuân Phương
|
497
|
3
|
BHK
|
0,06
|
0,06
|
|
|
|
2
|
Nguyễn Thị Thủy
|
Xã Xuân Phương
|
572
|
3
|
CLN
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
Quyết định 2881/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2881/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất ngày 14/09/2021 huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên
86
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|