Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 2881/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thái Nguyên Người ký: Lê Quang Tiến
Ngày ban hành: 14/09/2021 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2881/QĐ-UBND

Thái Nguyên, ngày 14 tháng 9 năm 2021

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN PHÚ BÌNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 146/NQ-HĐND ngày 12 tháng 8 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2021 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;

Căn cứ Quyết định số 4125/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Thái Nguyên về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Phú Bình;

Căn cứ Quyết định số 2724/QĐ-UBND ngày 20 tháng 8 năm 2021 của UBND tỉnh Thái Nguyên về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất huyện Phú Bình thời kỳ 2021-2030;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 528/TTr-STNMT ngày 26 tháng 8 năm 2021 về việc đề nghị phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Phú Bình.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Phú Bình với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Kế hoạch sử dụng đất bổ sung năm 2021

Tổng diện tích bổ sung kế hoạch sử dụng đất (Đất phi nông nghiệp) năm 2021 là 250,73 ha.

(Chi tiết tại phụ lục I kèm theo)

2. Kế hoạch thu hồi đất bổ sung trong năm 2021

Tổng diện tích thu hồi đất bổ sung trong năm 2021 là 189,26 ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp: Diện tích đất thu hồi là 168,84 ha;

- Đất phi nông nghiệp: Diện tích đất thu hồi là 20,43 ha.

(Chi tiết tại phụ lục II kèm theo)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất bổ sung trong năm 2021

Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất bổ sung trong năm 2021 là 223,82 ha (Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp).

(Chi tiết tại phụ lục III kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng bổ sung trong năm 2021

Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng bổ sung trong năm 2021 là 0,09 ha.

(Chi tiết tại phụ lục IV kèm theo)

5. Danh mục các công trình, dự án bổ sung trong năm 2021

Tổng số có 26 công trình, dự án bổ sung vào kế hoạch sử dụng đất năm 2021 trên địa bàn huyện Phú Bình, với diện tích sử dụng đất là 250,73 ha. Sử dụng từ nhóm đất nông nghiệp là 223,82 ha; nhóm đất phi nông nghiệp là 26,82 ha và nhóm đất chưa sử dụng là 0,09 ha. Trong đó có 0,40 ha chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân.

(Chi tiết tại phụ lục V và danh sách chi tiết kèm theo)

Điều 2. Phê duyệt điều chỉnh, hủy bỏ kế hoạch sử dụng đất năm 2021 trên địa bàn huyện Phú Bình đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 4126/QĐ-UBND ngày 30/12/2020:

1. Điều chỉnh tên của 04 dự án.

(Chi tiết tại phụ lục VI kèm theo)

2. Hủy bỏ kế hoạch sử dụng đất năm 2021 đối với 03 dự án.

(Chi tiết tại phụ lục VII kèm theo)

Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 và Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Phú Bình có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất. Chịu trách nhiệm về việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo đúng theo quy định của pháp luật.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Phú Bình và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- TT. Thông tin- VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, CNN&XD, TH.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Quang Tiến


PHỤ LỤC I.

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT BỔ SUNG TRONG NĂM 2021 HUYỆN PHÚ BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 2881/QĐ-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Hương Sơn

Xã Kha Sơn

Xã Thanh Ninh

Xã Tân Hòa

Xã Tân Đức

Xã Tân Thành

Xã Tân Kim

Xã Bảo Lý

Xã Bàn Đạt

Xã Xuân Phương

Xã Thượng Đình

Xã Điềm Thụy

Xã Nhã Lộng

Xã Úc Kỳ

Xã Hà Châu

Xã Nga My

1

Đất nông nghiệp

2

Đất phi nông nghiệp

250,73

36,79

40,15

0,69

14,90

2,00

31,76

0,01

3,13

0,12

0,80

5,53

52,28

0,50

24,83

1,40

35,84

2.1

Đất ở nông thôn

104,97

40,15

0,02

2,00

0,12

0,40

4,94

0,82

19,28

1,40

35,84

2.2

Đất ở đô thị

36,79

36,79

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,10

0,10

2.4

Đất an ninh

2.5

Đất quốc phòng

0,97

0,66

0,31

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

0,40

0,40

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

106,41

14,90

31,10

3,13

0,27

51,46

5,55

2.8

Đất có mục đích công cộng

0,41

0,01

0,40

2.9

Đất cơ sở tôn giáo

2.10

Đất cơ sở tín ngưỡng

2.11

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

0,67

0,67

3

Đất chưa sử dụng

PHỤ LỤC II.

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG TRONG NĂM 2021 HUYỆN PHÚ BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 2881/QĐ-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Hương Sơn

Xã Kha Sơn

Xã Thanh Ninh

Xã Tân Đức

Xã Tân Thành

Xã Tân Kim

Xã Bàn Đạt

Xã Xuân Phương

Xã Thượng Đình

Xã Điềm Thụy

Xã Nhã Lộng

Xã Úc Kỳ

Xã Hà Châu

Xã Nga My

1

Đất nông nghiệp

168,84

31,92

34,34

0,67

2,00

0,66

0,01

0,12

0,55

4,92

38,61

0,50

18,81

1,40

34,33

1.1

Đất trồng lúa

109,22

18,29

26,32

0,40

1,94

0,02

4,02

17,41

0,20

14,74

1,40

24,48

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

11,17

1,10

3,70

0,27

0,01

0,02

0,17

3,60

0,30

0,50

1,50

1.3

Đất trồng cây lâu năm

32,80

11,32

4,05

0,12

0,42

0,08

11,91

1,00

3,90

1.4

Đất rừng phòng hộ

1.5

Đất rừng đặc dụng

1.6

Đất rừng sản xuất

10,71

0,66

3,41

2,49

4,15

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

4,94

1,21

0,27

0,06

0,09

0,65

2,28

0,08

0,30

1.8

Đất nông nghiệp khác

2

Đất phi nông nghiệp

20,43

4,86

5,75

0,10

0,32

7,47

0,47

1,46

2.1

Đất ở nông thôn

7,34

1,50

0,07

4,88

0,09

0,80

2.2

Đất ở đô thị

1,49

1,49

2.3

Đất có mục đích công cộng

8,86

2,52

3,56

0,10

0,25

2,16

0,27

2.4

Đất cơ sở tôn giáo

2.5

Đất cơ sở tín ngưỡng

2.6

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

2,05

0,85

0,43

0,38

0,39

2.7

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

0,69

0,69

PHỤ LỤC III.

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT BỔ SUNG TRONG NĂM 2021 HUYỆN PHÚ BÌNH
(Kèm theo Quyết định 2881/QĐ-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2021 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Hương Sơn

Xã Kha Sơn

Xã Thanh Ninh

Xã Tân Hòa

Xã Tân Đức

Xã Tân Thành

Xã Tân Kim

Xã Bảo Lý

Xã Bàn Đạt

Xã Xuân Phương

Xã Thượng Đình

Xã Điềm Thụy

Xã Nhã Lộng

Xã Úc Kỳ

Xã Hà Châu

Xã Nga My

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

223,82

31,93

34,40

0,69

12,94

2,00

31,24

0,01

3,02

0,12

0,71

5,21

42,05

0,50

23,23

1,40

34,38

1.1

Đất trồng lúa

109,53

18,30

26,37

0,42

1,94

0,02

4,13

17,48

0,20

14,74

1,40

24,53

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

11,52

1,10

3,71

0,27

0,01

0,17

0,01

0,08

0,24

3,63

0,30

0,50

1,50

1.3

Đất trồng cây lâu năm

35,65

11,32

4,05

0,01

0,06

0,12

0,52

0,08

14,58

1,00

3,90

1.4

Đất rừng phòng hộ

1.5

Đất rừng đặc dụng

1.6

Đất rừng sản xuất

62,08

12,92

31,07

2,96

4,07

6,91

4,15

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

5,05

1,21

0,27

0,06

0,09

0,76

2,28

0,08

0,30

1.8

Đất nông nghiệp khác


PHỤ LỤC SỐ IV.

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG BỔ SUNG TRONG NĂM 2021 HUYỆN PHÚ BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 2881/QĐ-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2021 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Tân Thành

Xã Điềm Thụy

Xã Úc Kỳ

TỔNG CỘNG

0,09

0,02

0,04

0,03

1

Đất nông nghiệp

2

Đất phi nông nghiệp

0,09

0,02

0,04

0,03

2.1

Đất ở nông thôn

2.2

Đất ở đô thị

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

2.4

Đất an ninh

2.5

Đất quốc phòng

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

0,09

0,02

0,04

0,03

2.8

Đất có mục đích công cộng

2.9

Đất cơ sở tôn giáo

2.10

Đất cơ sở tín ngưỡng

2.11

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

2.12

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

2.13

Đất có mặt nước chuyên dùng

2.14

Đất phi nông nghiệp khác

PHỤ LỤC V.

DANH MỤC 26 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN PHÚ BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 2881/QĐ-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

STT

Tên công trình dự án sử dụng đất

Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện)

Diện tích (ha)

Sử dụng từ nhóm đất (ha)

Nhóm đất nông nghiệp

Nhóm đất phi nông nghiệp

Nhóm đất chưa sử dụng

Tổng số

Trong đó:

Đất trồng lúa

TỔNG

250,73

223,82

109,53

26,82

0,09

1

Khu đô thị sổ 12 (bổ sung)

Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình

6,63

5,59

4,56

1,04

2

Khu đô thị kiểu mẫu Phú Bình

Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình

20,00

18,57

8,10

1,43

3

Khu đô thị số 10

Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình

10,00

7,76

5,63

2,24

4

Chuyển mục đích sang đất ở đô thị của hộ gia đình, cá nhân

Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình

0,01

0,01

0,01

5

Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn của hộ gia đình, cá nhân

Các xã trên địa bàn huyện Phú Bình

0,39

0,39

0,21

6

Đấu giá đất ở khu dân cư (thuộc quy hoạch Khu trung tâm xã Bàn Đạt)

Xã Bàn Đạt, huyện Phú Bình

0,12

0,12

7

Khu đô thị số 2 (thuộc đô thị mới Điềm Thụy) (bổ sung)

Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình

0,73

0,73

8

Điểm dân cư trung tâm xã Tân Đức (bổ sung)

Xã Tân Đức, huyện Phú Bình

2,00

2,00

1,94

9

Điểm dân cư phía Tây Bắc, xã Kha Sơn

Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình

10,96

9,91

8,96

1,05

10

Khu dân cư mới Ngọc Hà

Xã Nga My, huyện Phú Bình

10,00

9,20

6,60

0,80

Xã Hà Châu, huyện Phú Bình

1,40

1,40

1,40

11

Khu đô thị Phú Bình 1 (bổ sung)

Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình

0,24

0,15

0,02

0,10

Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình

0,15

0,15

Xã Nga My, huyện Phú Bình

0,07

0,07

12

Điểm dân cư nông thôn Đông Yên, xã Thượng Đình

Xã Thượng Đình, huyện Phú Bình

4,93

4,67

4,02

0,26

13

Khu dân cư cửa ngõ Đông Nam tỉnh Thái Nguyên

Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình

29,13

24,43

17,36

4,70

14

Khu dân cư Núi Ngọc

Xã Nga My huyện Phú Bình

25,72

25,13

17,88

0,59

Xã Úc Kỳ, huyện Phú Bình

19,28

18,81

14,74

0,47

15

Xây dựng khu trung tâm xã Nhã Lộng (hạng mục: cải tạo nâng cấp Trụ sở làm việc UBND xã; Nhà làm việc bộ phận một cửa; Nhà đa năng)

Xã Nhã Lộng, huyện Phú Bình

0,10

0,10

16

Trạm sửa chữa Trường Quân sự Quân khu 1

Xã Thượng Đình, huyện Phú Bình

0,31

0,25

0,06

17

Hầm họp Huyện ủy trong căn cứ chiến đấu huyện Phú Bình

Xã Tân Thành, huyện Phú Bình

0,66

0,66

18

Cải tạo, nâng cấp Đền thờ các anh hùng liệt sỹ huyện Phú Bình

Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình

0,40

0,40

19

Khu công nghiệp Điềm Thụy (phần diện tích 170 ha)

Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình

30,00

26,61

8,80

3,39

20

Cụm công nghiệp Điềm Thụy (bổ sung)

Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình

15,35

12,00

8,61

3,35

21

Khu trưng bày, bán sản phẩm hóa dầu và dịch vụ tiện ích Thượng Đình

Xã Thượng Đình, huyện Phú Bình

0,27

0,27

0,10

22

Xây dựng khu trung tâm xã Nhã Lộng (hạng mục: tuyến đường giao thông từ UBND xã Nhã Lộng đi Trường Mầm non Nhã Lộng)

Xã Nhã Lộng, huyện Phú Bình

0,40

0,40

0,20

23

Mỏ đất san lấp khu vực xã Bảo Lý, xã Tân Thành và xã Tân Hòa

Xã Bảo Lý, huyện Phú Bình

3,13

3,02

0,11

Xã Tân Thành, huyện Phú Bình

31,10

30,58

0,50

0,02

Xã Tân Hòa, huyện Phú Bình

14,90

12,94

1,96

24

Mỏ đất san lấp khu vực núi Mồ, xã Điềm Thụy; khu vực núi Pheo và núi Thiệp, xã Úc Kỳ

Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình

6,11

3,35

2,72

0,04

Xã Úc Kỳ, huyện Phú Bình

5,55

4,42

1,10

0,03

25

Xây dựng điểm thu gom rác thải tập trung xã Tân Kim

Xã Tân Kim, huyện Phú Bình

0,01

0,01

26

Xây dựng Nghĩa trang liệt sỹ xã Thanh Ninh

Xã Thanh Ninh, huyện Phú Bình

0,67

0,67

0,40

PHỤ LỤC VI.

ĐIỀU CHỈNH TÊN CỦA 04 DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN PHÚ BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 2881/QĐ-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Tại phụ lục số V kèm theo Quyết định số 4126/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của UBND tỉnh Thái Nguyên đã phê duyệt

Nay điều chỉnh lại như sau

STT

Tên công trình, dự án sử dụng đất

STT

Tên công trình, dự án sử dụng đất

19

Khu dân cư và tái định cư xóm Trung 3, xã Điềm Thụy (Công ty Việt Á)

19

Khu đô thị số 6 thuộc đô thị mới Điềm Thụy, huyện Phú Bình

21

Dự án xây dựng nhà ở cho người có thu nhập thấp

21

Khu nhà ở xã hội Điềm Thụy, huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên

22

Dự án Khu dân cư tại xã Điềm Thụy (Công ty TNHH tập đoàn Nguyễn Minh Phúc)

22

Khu đô thị số 3 thuộc đô thị mới Điềm Thụy, huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên

24

Dự án xây dựng hạ tầng Khu nhà ở và Khu sinh thái xóm Kiều Chính, xã Xuân Phương (Công ty TNHH Ngọc Xuân)

24

Điểm dân cư Ngọc Xuân, xóm Kiểu Chính, xã Xuân Phương, huyện Phú Bình

PHỤ LỤC VII.

HỦY BỎ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 ĐỐI VỚI 03 DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN PHÚ BÌNH ĐÃ ĐƯỢC UBND TỈNH PHÊ DUYỆT TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 4126/QĐ-UBND NGÀY 30/12/2020
(Kèm theo Quyết định số 2881/QĐ-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

STT

Tên công trình, dự án sử dụng đất

Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện)

Diện tích (ha)

Sử dụng từ nhóm đất (ha)

Nhóm đất nông nghiệp

Nhóm đất phi nông nghiệp

Nhóm đất chưa sử dụng

Tổng

Trong đó:

Đất trồng lúa

I

TỔNG

214,57

191,94

79,87

22,63

1

Điểm dân cư Ngọc Long (tên cũ là Điểm dân cư nông thôn mới số 1)

Xã Úc Kỳ, huyện Phú Bình

18,00

16,10

12,10

1,90

2

Điểm dân cư Tiền Tiến (tên cũ là Điểm dân cư nông thôn mới số 2)

Xã Nga My, huyện Phú Bình

19,97

17,77

11,80

2,20

3

Khu Thể dục thể thao phục vụ công cộng Núi Ngọc

Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình

44,20

40,07

15,17

4,13

Xã Nga My, huyện Phú Bình

89,96

80,20

26,10

9,76

Xã Úc Kỳ, huyện Phú Bình

42,44

37,80

14,70

4,64

DANH SÁCH HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN XIN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT BỔ SUNG TRONG NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN PHÚ BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 2881/QĐ-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

STT

Họ và tên chủ sử dụng đất

Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện...)

Thửa đất số

Tờ bản đồ số

Loại đất

Diện tích, loại đất xin chuyển mục đích (ha)

Tổng diện tích xin chuyển mục đích

Trong đó:

Sang đất ở

Sang đất trồng cây lâu năm

Sang đất trồng cây hàng năm khác

Sang đất nuôi trồng thủy sản

I

Thị trấn Hương Sơn

1

Lương Văn Cảnh

Thị trấn Hương Sơn

2109

20

LUC

0,009

0,009

II

Xã Thanh Ninh

1

Vũ Đình Thái

Xã Thanh Ninh

1525

5

LUK

0,005

0,005

Xã Thanh Ninh

1073

5

LUK

0,011

0,011

Xã Thanh Ninh

1613

5

LUK

0,004

0,004

III

Xã Điềm Thụy

1

Dương Văn Nghề

Xã Điềm Thụy

164

9

LUK

0,048

0,048

2

Dương Văn Diện

Xã Điềm Thụy

159

9

LUK

0,010

0,010

3

Dương Văn Diện

Xã Điềm Thụy

252

9

LUK

0,017

0,017

4

Lưu Quyết Chiến

Xã Điềm Thụy

522a

9

CLN

0,012

0,012

IV

Xã Nga My

1

Nguyễn Văn Cường

Xã Nga My

1587

20

LUC

0,02

0,02

2

Nguyễn Văn Ích

Xã Nga My

1586

20

LUC

0,03

0,03

V

Xã Kha Sơn

1

Nhữ Thị Thoa

Xã Kha Sơn

484

14

LUC

0,038

0,038

2

Nguyễn Xuân Màn

Xã Kha Sơn

1130

5

LUC

0,014

0,014

3

Tạ Thị Hiền

Xã Kha Sơn

1523

9

BHK

0,012

0,012

VI

Xã Thượng Đình

I

Dương Văn Thanh

Xã Thượng Đình

906

21

LUC

0,01

0,01

VII

Xã Xuân Phương

1

Đào Quang Thái

Xã Xuân Phương

497

3

BHK

0,06

0,06

2

Nguyễn Thị Thủy

Xã Xuân Phương

572

3

CLN

0,10

0,10

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 2881/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất ngày 14/09/2021 huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


86

DMCA.com Protection Status
IP: 18.188.66.250
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!