Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 2825/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Hưng Yên Người ký: Nguyễn Lê Huy
Ngày ban hành: 29/12/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HƯNG YÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2825/QĐ-UBND

Hưng Yên, ngày 29 tháng 12 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT (K) ĐỂ XÁC ĐỊNH GIÁ ĐẤT TÍNH THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HƯNG YÊN NĂM 2024

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 hướng dẫn thi hành Luật Đất đai; số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định về giá đất; số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định về thu tiền sử dụng đất; số 135/2016/NĐ-CP ngày 09/9/2016 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, thuê mặt nước; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 123/2017/NĐ-CP ngày 14/11/2017 sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Nghị định của Chính phủ về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước; số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành luật đất đai;

Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài chính: Số 76/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 hướng dẫn một số Điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về thu tiền sử dụng đất; số 332/2016/TT-BTC ngày 26/12/2016 sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 của Bộ Tài chính; số 10/2018/TT-BTC ngày 31/01/2018 Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư 76/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 của Bộ Tài chính;

Căn cứ Nghị quyết 438/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thông qua hệ số điều chỉnh giá đất (K) để xác định giá đất tính thu tiền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên năm 2024;

Căn cứ Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2020-2024;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 196/TTr-STC ngày 10/11/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành hệ số điều chỉnh giá đất (K) để xác định giá đất tính thu tiền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên năm 2024; chi tiết theo Phụ lục số 01, số 02 đính kèm.

1. Hệ số điều chỉnh giá đất (K) áp dụng đối với khu đất hoặc thửa đất (trừ trường hợp quy định tại khoản 2 Điều này) có giá trị tính theo giá đất trong Bảng giá đất nhân diện tích tính thu tiền sử dụng đất dưới 20 tỷ đồng trong các trường hợp sau:

a) Tính tiền sử dụng đất khi nhà nước giao đất cho hộ gia đình, cá nhân không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất.

b) Tính tiền sử dụng đất khi nhà nước công nhận quyền sử dụng đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với diện tích đất ở vượt hạn mức của hộ gia đình, cá nhân.

c) Tính tiền sử dụng đất khi tổ chức được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất.

d) Xác định giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất.

2. Trường hợp khu đất hoặc thửa đất xác định giá thuộc đất đô thị, đầu mối giao thông quan trọng, khu dân cư tập trung có lợi thế, khả năng sinh lợi thì điều chỉnh tăng hệ số điều chỉnh giá đất để xác định giá đất tính tiền sử dụng đất. Cơ quan thuế cùng cấp (trường hợp xác định giá đất tại mục a, mục b, mục c, khoản 1, Điều 1) khảo sát, đề xuất điều chỉnh tăng hệ số điều chỉnh giá đất cho sát với giá chuyển nhượng thực tế trên thị trường (đảm bảo phải cao hơn hệ số điều chỉnh giá đất quy định tại Điều 1 Quyết định này), gửi Hội đồng thẩm định giá đất cấp huyện thẩm định, Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định giá đất đối với trường hợp Ủy ban nhân dân tỉnh ủy quyền hoặc gửi Sở Tài chính thẩm định trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt đối với các trường hợp còn lại.

Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố căn cứ Quyết định thi hành./.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC




Nguyễn Lê Huy

PHỤ LỤC SỐ 01

HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT (K) ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 2825/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Tên đơn vị hành chính, đường

Đoạn đường

Giá đất theo Bảng giá đất tại Quyết định 40/2019/QĐ - UBND (nghìn đồng/m2)

Hệ số điều chỉnh giá đất (K)

Điểm đầu

Điểm cuối

Hệ số K (lần)

Giá đất (nghìn đồng/m2)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7) = (5)x(6)

I

Thành phố Hưng Yên

1

Xã Hồng Nam

1.1

Đường Phố Hiến

6.100

2,2

13.420

1.2

Đường nối hai đường cao tốc đi cầu Hưng Hà

4.900

2,2

10.780

1.3

Đường huyện 72

Phố Hiến

UBND xã

3.700

2,2

8.140

1.4

Đường huyện 72

Đoạn còn lại

3.300

2,0

6.600

1.5

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

3.700

1,5

5.550

1.6

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

3.000

1,4

4.200

1.7

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

2.400

1,2

2.880

1.8

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5 đến dưới 3,5m

1.800

1,3

2.340

1.9

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

1.500

1,3

1.950

2

Xã Trung Nghĩa

2.1

Quốc lộ 38

7.300

2,4

17.520

2.2

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

3.700

2,2

8.140

2.3

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

3.000

2,5

7.500

2.4

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

2.400

1,5

3.600

2.5

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

1.800

1,6

2.880

2.6

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

1.500

1,4

2.100

3

Xã Liên Phương

3.1

Đường Tô Hiệu

10.000

2,1

21.000

3.2

Quốc lộ 39A

8.500

2,0

17.000

3.3

Đường Dựng

7.300

1,8

13.140

3.4

Đường Bãi

5.000

2,8

14.000

3.5

Đường Ma

Quốc lộ 39A

Đường vào UBND xã Liên Phương

4.800

1,8

8.640

3.6

Đường Ma (đoạn còn lại)

Đoạn còn lại

4.200

1,8

7.560

3.7

Đường đô thị qua khu đại học Phố Hiến (đường HY3)

7.200

2,0

14.400

3.8

Đường Lê Đình Kiên (Đầm Sen A)

4.800

2,0

9.600

3.9

Đường Đầm Sen B

2.500

3,0

7.500

3.10

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

4.800

1,4

6.720

3.11

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

3.600

1,6

5.760

3.12

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

2.500

1,5

3.750

3.13

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

1.900

1,6

3.040

3.14

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

1.500

1,4

2.100

4

Xã Bảo Khê

4.1

Đường Nguyễn Văn Linh

15.700

1,6

25.120

4.2

Quốc lộ 39A

7.300

2,2

16.060

4.3

Đường Mạc Đĩnh Chi

3.700

3,5

12.950

4.4

Đường 39 cũ

3.000

3,2

9.600

4.5

Đường huyện 72

3.000

2,5

7.500

4.6

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

3.700

1,8

6.660

4.7

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

3.000

1,8

5.400

4.8

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

2.200

1,6

3.520

4.9

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

1.500

1,8

2.700

4.10

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

1.200

1,6

1.920

5

Xã Phương Chiểu

5.1

Đường nối hai đường cao tốc đi cầu Hưng Hà

4.900

2,0

9.800

5.2

Quốc lộ 39A

8.500

1,8

15.300

5.3

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

4.200

1,4

5.880

5.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

3.600

1,2

4.320

5.5

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

3.000

1,4

4.200

5.6

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

1.800

1,6

2.880

5.7

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

1.200

1,6

1.920

6

Xã Quảng Châu

6.1

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

3.700

1,6

5.920

6.2

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

3.100

1,4

4.340

6.3

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

1.800

1,6

2.880

6.4

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

1.200

1,8

2.160

6.5

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

900

2,0

1.800

7

Xã Tân Hưng

7.1

Đường nối hai đường cao tốc đi cầu Hưng Hà

3.700

1,8

6.660

7.2

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

3.600

1,4

5.040

7.3

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

3.000

1,2

3.600

7.4

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

1.500

1,8

2.700

7.5

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

1.100

1,8

1.980

7.6

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

750

2,2

1.650

8

Xã Phú Cường

8.1

Trục đường xã Phú Cường

Đường tỉnh 378 (đê sông Hồng)

Qua UBND xã 500m

4.000

1,8

7.200

8.2

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

3.600

1,6

5.760

8.3

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

3.000

1,2

3.600

8.4

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

1.500

1,8

2.700

8.5

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

1.200

1,8

2.160

8.6

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

750

2,2

1.650

9

Xã Hùng Cường

9.1

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

3.700

1,5

5.550

9.2

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

3.000

1,2

3.600

9.3

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

1.500

1,8

2.700

9.4

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

1.200

1,8

2.160

9.5

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

750

2,2

1.650

10

Xã Hoàng Hanh

10.1

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

3.700

1,5

5.550

10.2

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

3.000

1,2

3.600

10.3

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

1.500

1,8

2.700

10.4

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

1.100

1,8

1.980

10.5

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

750

2,2

1.650

II

Huyện Văn Giang

1

Xã Xuân Quan

1.1

Đường tỉnh 379B

7.300

3,5

25.550

1.2

Tuyến đường trung tâm chợ xã và đường trục chính

Nhà văn hoá thôn 5

Dốc chợ Xuân Quan

6.500

4,0

26.000

1.3

Tuyến đường trung tâm chợ xã và đường trục chính

Ngã tư ông Dư

Ngã ba Đồng Hạ

6.000

4,0

24.000

1.4

Tuyến đường trung tâm chợ xã và đường trục chính

Đoạn còn lại

5.000

3,5

17.500

1.5

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

7.300

3,0

21.900

1.6

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

4.900

3,0

14.700

1.7

Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m

4.800

3,0

14.400

1.8

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m

3.600

3,0

10.800

1.9

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

2.500

3,0

7.500

1.10

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

1.800

3,0

5.400

2

Xã Phụng Công

2.1

Đường tỉnh 379B trong đê

12.100

3,0

36.300

2.2

Đường tỉnh 379B ngoài đê

8.500

4,0

34.000

2.3

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

7.300

3,5

25.550

2.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

4.900

3,0

14.700

2.5

Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m

4.900

2,9

14.210

2.6

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m

4.200

3,0

12.600

2.7

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

2.400

3,5

8.400

2.8

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

1.500

3,0

4.500

3

Xã Cửu Cao

3.1

Đường tỉnh 379B

14.500

3,0

43.500

3.2

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

7.300

4,0

29.200

3.3

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

4.900

3,5

17.150

3.4

Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m

4.800

3,0

14.400

3.5

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m

4.200

3,0

12.600

3.6

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

2.400

3,0

7.200

3.7

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

1.500

3,0

4.500

4

Xã Liên Nghĩa

4.1

Đường huyện 26

4.300

4,0

17.200

4.2

Đường tỉnh 377

5.500

3,0

16.500

4.3

Đường huyện 25

4.300

3,0

12.900

4.4

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

4.800

3,0

14.400

4.5

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

3.700

3,0

11.100

4.6

Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m

3.600

3,0

10.800

4.7

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m

2.500

4,0

10.000

4.8

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

1.500

3,5

5.250

4.9

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

1.200

3,5

4.200

5

Xã Thắng Lợi

5.1

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

4.900

3,0

14.700

5.2

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

3.700

3,0

11.100

5.3

Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m

3.600

3,0

10.800

5.4

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m

2.700

3,0

8.100

5.5

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

1.500

3,5

5.250

5.6

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

1.200

3,0

3.600

6

Xã Mễ Sở

6.1

Đường huyện 25

Giáp xã Liên Nghĩa

Cống sông Đồng Quê

7.900

3,0

23.700

6.2

Đường huyện 25 đoạn còn lại

Đoạn còn lại

12.100

3,0

36.300

6.3

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

7.300

3,0

21.900

6.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

4.900

3,0

14.700

6.5

Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m

4.800

2,5

12.000

6.6

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5 đến dưới 5m

3.600

3,0

10.800

6.7

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

1.800

3,5

6.300

6.8

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

1.500

3,0

4.500

7

Xã Long Hưng

7.1

Đường huyện 23

5.500

4,0

22.000

7.2

Đường huyện 17

5.400

4,0

21.600

7.3

Đường huyện 24

4.900

4,0

19.600

7.4

Đường huyện 26

4.900

4,0

19.600

7.5

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

7.300

3,0

21.900

7.6

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

4.800

3,0

14.400

7.7

Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m

3.000

3,5

10.500

7.8

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m

2.200

4,0

8.800

7.9

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

1.500

3,5

5.250

7.10

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

1.200

3,0

3.600

8

Xã Tân Tiến

8.1

Đường huyện 23

4.900

3,0

14.700

8.2

Đường tỉnh 377

4.300

3,0

12.900

8.3

Đường huyện 24

4.200

3,0

12.600

8.4

Đường huyện 22

3.700

4,0

14.800

8.5

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

4.900

3,5

17.150

8.6

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

3.600

3,0

10.800

8.7

Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m

3.000

3,0

9.000

8.8

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m

2.400

3,5

8.400

8.9

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

1.800

3,5

6.300

8.10

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

1.600

3,0

4.800

9

Xã Nghĩa Trụ

9.1

Đường huyện 17

5.500

4,0

22.000

9.2

Đường huyện 20

3.100

4,0

12.400

9.3

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

4.800

3,5

16.800

9.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

3.700

3,5

12.950

9.5

Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m

3.000

3,5

10.500

9.6

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m

2.400

3,0

7.200

9.7

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

1.500

3,0

4.500

9.8

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

1.200

3,0

3.600

10

Xã Vĩnh Khúc

10.1

Đường huyện 22

3.700

3,0

11.100

10.2

Đường huyện 20

4.900

4,0

19.600

10.3

Đường đê sông Bắc Hưng Hải

4.800

3,5

16.800

10.4

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

4.800

3,0

14.400

10.5

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

3.600

3,5

12.600

10.6

Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m

3.000

3,5

10.500

10.7

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m

2.400

3,0

7.200

10.8

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

1.800

3,5

6.300

10.9

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

1.200

3,5

4.200

III

Huyện Văn Lâm

1

Xã Tân Quang

1.1

Đường ĐH 18

Tiếp giáp TT Như Quỳnh

UBND xã Tân Quang

12.100

3,0

36.300

1.2

Đường ĐH 18

Đoạn còn lại

11.500

1,5

17.250

1.3

Đường vào trường Đại học Tài chính - QTKD (cơ sở 2, xã Tân Quang)

Đường huyện 10

Cổng trường Đại học TC - QTKD

8.500

2,0

17.000

1.4

Đường tỉnh 385 phía đường tầu

7.300

3,0

21.900

1.5

Đường huyện 10

Giao đường tỉnh 385

Kênh C1

7.300

2,5

18.250

1.6

Đường huyện 10

Đoạn còn lại

3.700

4,0

14.800

1.7

Đường huyện 20

2.400

5,0

12.000

1.8

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

6.100

3,0

18.300

1.9

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

4.900

3,0

14.700

1.10

Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m

3.700

3,0

11.100

1.11

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m

2.400

2,5

6.000

1.12

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

1.200

3,0

3.600

1.13

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

1.000

3,0

3.000

2

Xã Trưng Trắc

2.1

Quốc lộ 5A

9.700

3,0

29.100

2.2

Đường huyện 17

6.000

3,0

18.000

2.3

Đường tỉnh 376 (Đường 200 cũ)

4.900

3,0

14.700

2.4

Đường vào trường Đại học Tài chính - QTKD (cơ sở 1, xã Trưng Trắc)

Quốc lộ 5A

Cổng trường Đại học TC - QTKD

4.900

3,0

14.700

2.5

Đường huyện 10 (Đường 5B cũ)

3.700

4,0

14.800

2.6

Đường vào UBND xã

Trụ sở UBND xã

Về các hướng 500m

4.900

3,0

14.700

2.7

Các tuyến đường ĐH còn lại (nếu có)

2.400

5,0

12.000

2.8

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

6.100

3,0

18.300

2.9

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

4.900

3,0

14.700

2.10

Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m

3.700

3,0

11.100

2.11

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m

2.400

2,5

6.000

2.12

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

1.200

3,0

3.600

2.13

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

1.000

3,0

3.000

3

Xã Đình Dù

3.1

Quốc lộ 5A

9.800

3,0

29.400

3.2

Đường tỉnh 385 (đường huyện 19 cũ)

7.300

3,0

21.900

3.3

Đường ĐH12B

5.000

3,0

15.000

3.4

Các tuyến đường ĐH còn lại (nếu có)

2.400

5,0

12.000

3.5

Đường vào UBND xã

Từ QL5

Đường tỉnh 385

3.100

3,5

10.850

3.6

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

4.900

3,0

14.700

3.7

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

4.300

3,0

12.900

3.8

Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m

3.000

3,0

9.000

3.9

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m (trừ thôn Đồng Xá)

2.500

2,5

6.250

3.10

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m (thuộc thôn Đồng Xá)

1.200

3,0

3.600

3.11

Các trục đường còn lại (thuộc thôn Đồng Xá)

800

2,0

1.600

3.12

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

1.200

3,0

3.600

3.13

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

1.000

3,0

3.000

4

Xã Lạc Hồng

4.1

Quốc lộ 5A

9.100

3,0

27.300

4.2

Đường ĐH 11B

4.000

3,0

12.000

4.3

Đường trục xã

Trụ sở UBND xã

Về các hướng 500m

3.000

4,0

12.000

4.4

Các tuyến đường ĐH còn lại (nếu có)

2.200

5,0

11.000

4.5

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

3.700

3,0

11.100

4.6

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

3.100

3,0

9.300

4.7

Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m

2.700

3,0

8.100

4.8

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m

2.400

2,5

6.000

4.9

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

1.200

3,0

3.600

4.10

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

1.000

3,0

3.000

5

Xã Lạc Đạo

5.1

Đường tỉnh 385

7.300

3,0

21.900

5.2

Đường vào chợ Đậu

Đường tỉnh 385

Chợ Đậu

5.500

3,0

16.500

5.3

Đường huyện 19

3.700

3,0

11.100

5.4

Đường huyện 13

3.600

3,0

10.800

5.5

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

5.500

3,0

16.500

5.6

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

4.800

3,0

14.400

5.7

Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m

3.000

3,0

9.000

5.8

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m (trừ thôn Đồng Xá)

2.500

2,5

6.250

5.9

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m (thuộc thôn Đồng Xá)

1.200

3,0

3.600

5.10

Các trục đường còn lại (thuộc thôn Đồng Xá)

750

2,0

1.500

5.11

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

1.200

3,0

3.600

5.12

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

1.000

3,0

3.000

6

Xã Chỉ Đạo

6.1

Đường tỉnh 385

4.900

3,0

24.500

6.2

Đường tỉnh 380

3.100

3,0

15.500

6.3

Đường huyện 15

2.500

2,5

15.000

6.4

Đường huyện 19

3.100

3,0

17.050

6.5

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

3.700

3,0

12.950

6.6

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

3.100

3,0

9.300

6.7

Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m

2.500

2,5

6.250

6.8

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m

1.800

3,0

5.400

6.9

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

1.000

3,0

3.000

6.10

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

750

3,0

2.250

7

Xã Minh Hải

7.1

Đường tỉnh 380

3.700

3,0

11.100

7.2

Đường huyện 13

3.700

3,0

11.100

7.3

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

3.600

3,0

10.800

7.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

2.500

3,0

7.500

7.5

Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m

2.300

2,5

5.750

7.6

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m

1.800

3,0

5.400

7.7

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

1.200

3,0

3.600

7.8

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

1.000

2,5

2.500

8

Xã Đại Đồng

8.1

Đường tỉnh 380

3.100

3,0

9.300

8.2

Đường tỉnh 385

3.100

3,0

9.300

8.3

Đường huyện 15

2.400

3,0

7.200

8.4

Đường trục kinh tế bắc nam

3.600

3,0

10.800

8.5

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

2.400

3,0

7.200

8.6

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

1.900

3,0

5.700

8.7

Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m

1.900

2,5

4.750

8.8

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m

1.800

2,5

4.500

8.9

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

1.000

2,0

2.000

8.10

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

750

2,0

1.500

9

Xã Việt Hưng

9.1

Đường tỉnh 385

3.000

3,0

9.000

9.2

Đường huyện 15

2.400

3,0

7.200

9.3

Đường huyện 16

1.800

2,5

4.500

9.4

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

2.400

2,5

6.000

9.5

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

2.200

2,5

5.500

9.6

Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m

2.000

2,0

4.000

9.7

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m

1.800

2,0

3.600

9.8

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

1.000

2,0

2.000

9.9

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

750

2,0

1.500

10

Xã Lương Tài

10.1

Đường qua phố Tài vào UBND xã

2.500

3,0

12.500

10.2

Đường qua phố Tài vào UBND xã

Đường tỉnh 385

Đường huyện 15 (gần UBND xã)

3.000

3,0

12.000

10.2

Đường tỉnh 385

3.000

3,0

18.000

10.3

Đường huyện 15

2.500

3,0

12.500

10.4

Đường ĐH 10B

2.400

2,5

9.600

10.5

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

2.500

2,0

12.500

10.6

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

2.200

2,0

8.800

10.7

Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m

2.000

1,5

6.000

10.8

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m

1.800

1,2

4.500

10.9

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

1.200

1,2

2.400

10.10

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

750

1,2

1.125

IV

Thị xã Mỹ Hào

1

Xã Hòa Phong

1.1

Đường huyện 30

1.800

3,0

5.400

1.2

Đường huyện 31

2.400

2,6

6.240

1.3

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

4.300

1,4

6.020

1.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

3.000

1,6

4.800

1.5

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

1.800

1,8

3.240

1.6

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

1.000

2,0

2.000

1.7

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

600

2,4

1.440

2

Xã Dương Quang

2.1

Đường tỉnh 387

2.500

2,0

5.000

2.2

Đường Lê Quang Hòa

2.500

1,7

4.250

2.3

Đường huyện 30

2.400

1,7

4.080

2.4

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

4.300

1,2

5.160

2.5

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

2.400

1,6

3.840

2.6

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

1.800

1,4

2.520

2.7

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

1.000

1,8

1.800

2.8

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

600

2,2

1.320

3

Xã Cẩm Xá

3.1

Đường Nguyễn Bình (ĐH 38)

3.200

2,4

7.680

3.2

Đường huyện 33

3.000

2,4

7.200

3.3

Đường huyện 30

2.500

2,3

5.750

3.4

Đường 387

2.400

1,5

3.600

3.5

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

3.700

1,4

5.180

3.6

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

3.000

1,4

4.200

3.7

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

1.800

1,6

2.880

3.8

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

1.000

2,2

2.200

3.9

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

600

2,6

1.560

4

Xã Xuân Dục

4.1

Đường Phạm Ngũ Lão

2.500

2,5

6.250

4.2

Đường Trần Thị Khang

3.000

2,5

7.500

4.3

Đường Nguyễn Thiện Kế

2.700

2,5

6.750

4.4

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

3.700

1,2

4.440

4.5

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

3.000

1,2

3.600

4.6

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

1.800

1,6

2.880

4.7

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

1.000

1,8

1.800

4.8

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

600

2,0

1.200

5

Xã Hưng Long

5.1

Đường Phạm Ngũ Lão (ĐT 387)

2.400

2,5

6.000

5.2

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

4.300

1,2

5.160

5.3

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

3.600

1,1

3.960

5.4

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

1.800

1,4

2.520

5.5

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

1.000

1,8

1.800

5.6

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

600

2,0

1.200

6

Xã Ngọc Lâm

6.1

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

4.300

1,2

5.160

6.2

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

3.700

1,1

4.070

6.3

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

1.800

1,4

2.520

6.4

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

1.200

1,8

2.160

6.5

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

600

2,0

1.200

V

Huyện Khoái Châu

1

Xã Tân Dân

1.1

Đường tỉnh 379

Giáp xã Dân Tiến

Giáp xã Yên Hòa - Yên Mỹ

4.900

3,0

14.700

1.2

Đường tỉnh 383

Giáp xã Ông Đình

Giáp huyện Yên Mỹ

3.000

3,0

9.000

1.3

Đường tỉnh 377

3.000

2,4

7.200

1.4

Đường huyện 57

5.500

2,2

12.100

1.5

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

3.600

1,5

5.400

1.6

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

2.500

1,8

4.500

1.7

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

1.800

2,0

3.600

1.8

Các trục đường có mặt từ 2,5m đến dưới 3,5m

1.100

2,0

2.200

1.9

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

750

2,4

1.800

2

Xã Bình Kiều

2.1

Đường tỉnh 383

Xã Đông Kết

Giáp thị trấn Khoái Châu

3.100

2,6

8.060

2.2

Đường tỉnh 384

3.100

2,2

6.820

2.3

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

3.000

1,6

4.800

2.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

2.400

1,5

3.600

2.5

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

1.800

1,5

2.700

2.6

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

1.500

1,4

2.100

2.7

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

1.000

1,8

1.800

3

Xã Liên Khê

3.1

Đường tỉnh 384

3.100

2,2

6.820

3.2

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

3.000

1,6

4.800

3.3

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

2.400

1,5

3.600

3.4

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

2.200

1,3

2.860

3.5

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

1.500

1,4

2.100

3.6

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

1.000

1,8

1.800

4

Xã An Vĩ

4.1

Đường huyện 57

Giao đường tỉnh 383

Giáp xã Tân Dân

5.500

2,0

11.000

4.2

Đường tỉnh 377

Giáp TT Khoái Châu

Ngã tư Công ty may Chiến Thắng

4.200

2,0

8.400

4.3

Đường tỉnh 377

Đoạn còn lại

3.000

2,6

7.800

4.4

Đường tỉnh 383

Giáp TT Khoái Châu

Chợ nông sản Khoái Châu

3.700

2,2

8.140

4.5

Đường tỉnh 383

Đoạn còn lại

3.000

2,4

7.200

4.6

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

4.800

1,2

5.760

4.7

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

3.600

1,2

4.320

4.8

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

1.800

1,6

2.880

4.9

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

1.100

2,0

2.200

4.10

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

750

2,4

1.800

5

Xã Ông Đình

5.1

Đường tỉnh 383

Giáp xã An Vĩ

Giáp xã Tân Dân

3.100

2,4

7.440

5.2

Đường tỉnh 377

3.100

2,3

7.130

5.3

Đường tỉnh 377B

3.100

1,8

5.580

5.4

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

3.600

1,4

5.040

5.5

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

3.100

1,4

4.340

5.6

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

1.500

1,6

2.400

5.7

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

1.100

1,8

1.980

5.8

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

900

1,8

1.620

6

Xã Dạ Trạch

6.1

Đường tỉnh 377B

2.500

2,0

5.000

6.2

Đường tỉnh 377

2.500

2,8

7.000

6.3

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

3.600

1,4

5.040

6.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

3.000

1,4

4.200

6.5

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

1.800

1,4

2.520

6.6

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

1.100

1,8

1.980

6.7

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

900

1,8

1.620

7

Xã Bình Minh

7.1

Đường huyện 25

4.900

1,8

8.820

7.2

Đường tỉnh 382

3.000

2,6

7.800

7.3

Đường huyện 50

2.400

2,6

6.240

7.4

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

4.200

1,4

5.880

7.5

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

3.600

1,3

4.680

7.6

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

1.800

1,5

2.700

7.7

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

1.200

1,8

2.160

7.8

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

900

1,8

1.620

8

Xã Hàm Tử

8.1

Đường huyện 54

2.500

2,2

5.500

8.2

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

3.000

1,6

4.800

8.3

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

2.400

1,5

3.600

8.4

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

1.800

1,3

2.340

8.5

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

1.100

1,6

1.760

8.6

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

900

1,7

1.530

9

Xã Đông Tảo

9.1

Đường tỉnh 382

Giáp xã Bình Minh

Giao đường tỉnh 377

5.500

1,8

9.900

9.2

Đường tỉnh 382

Đoạn còn lại

2.400

3,2

7.680

9.3

Đường tỉnh 377

2.400

3,0

7.200

9.4

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

4.900

1,4

6.860

9.5

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

3.600

1,5

5.400

9.6

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

1.800

1,5

2.700

9.7

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

1.200

1,8

2.160

9.8

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

900

1,8

1.620

10

Xã Đông Ninh

10.1

Đường huyện 56

Bến đò Đông Ninh

Hết địa phận xã Đông Ninh

2.500

2,2

5.500

10.2

Đường huyện 51

1.200

3,0

3.600

10.3

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

3.000

1,5

4.500

10.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

2.400

1,5

3.600

10.5

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

1.500

1,5

2.250

10.6

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

1.200

1,5

1.800

10.7

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

900

1,6

1.440

11

Xã Đông Kết

11.1

Đường tỉnh 383

Bưu điện xã Đông Kết

Hết trạm xá xã Đông Kết

6.100

2,5

15.250

11.2

Đường tỉnh 383

Trạm xá xã Đông Kết

Đi dốc đê 200m

5.500

2,2

12.100

11.3

Đường tỉnh 383

Bưu điện xã Đông Kết

Đi Bình Kiều 200m

4.800

2,2

10.560

11.4

Đường tỉnh 383

Đoạn còn lại

3.600

2,5

9.000

11.5

Đường huyện 56

Dốc Bái

Giáp xã Tân Châu

3.000

2,2

6.600

11.6

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

3.600

1,5

5.400

11.7

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

2.400

1,6

3.840

11.8

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

1.800

1,5

2.700

11.9

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

1.500

1,5

2.250

11.10

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

900

1,8

1.620

12

Xã Tứ Dân

12.1

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

2.500

2,0

5.000

12.2

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

2.200

2,0

4.400

12.3

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

1.800

1,2

2.160

12.4

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

1.200

1,6

1.920

12.5

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

900

1,8

1.620

13

Xã Đại Tập

13.1

Đường huyện 55

2.200

2,7

5.940

13.2

Đường huyện 51

2.200

2,5

5.500

13.3

Đường huyện 51

2.400

2,0

4.800

13.4

Các trục đường có mặt cắt từ 15m trở lên

2.400

2,0

4.800

13.5

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

2.200

2,0

4.400

13.6

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

1.800

1,3

2.340

13.7

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

1.200

1,6

1.920

13.8

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

900

1,8

1.620

14

Xã Tân Châu

14.1

Đường huyện 56

Giáp xã Đông Ninh

Giáp xã Đông Kết

3.100

2,0

6.200

14.2

Đường huyện 52

3.000

1,8

5.400

14.3

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

3.000

1,6

4.800

14.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7 đến dưới 15m

2.400

1,5

3.600

14.5

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

1.800

1,4

2.520

14.6

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

1.200

1,8

2.160

14.7

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

900

1,9

1.710

15

Xã Dân Tiến

15.1

Quốc lộ 39A

Giáp Minh Châu

Hết địa phận xã Dân Tiến

6.700

2,8

18.760

15.2

Đường 379

Ngã ba Tô Hiệu

Giáp xã Tân Dân

5.500

3,0

16.500

15.3

Đường huyện 57

Quốc lộ 39A

Hết địa phận xã Dân Tiến

5.500

2,6

14.300

15.4

Đường tỉnh 384

4.200

2,2

9.240

15.5

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

3.000

2,2

6.600

15.6

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

2.400

1,8

4.320

15.7

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

1.800

1,5

2.700

15.8

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

1.200

1,8

2.160

15.9

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

1.100

1,5

1.650

16

Xã Phùng Hưng

16.1

Đường tỉnh 377

Giáp TT KC

Cầu Khé

4.900

1,7

8.330

16.2

Đường tỉnh 377

Cầu Khé

Giáp Đại Hưng

4.200

1,8

7.560

16.3

Đường tỉnh 384

3.700

2,0

7.400

16.4

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

3.600

1,4

5.040

16.5

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

2.400

1,8

4.320

16.6

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

1.800

1,4

2.520

16.7

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

1.200

1,8

2.160

16.8

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

900

1,9

1.710

17

Xã Hồng Tiến

17.1

Đường Quốc lộ 39A

6.700

2,8

18.760

17.2

Đường tỉnh lộ ĐT.384

Đoạn còn lại

5.500

2,2

12.100

17.3

Đường tỉnh lộ ĐT.384

UBND xã Hồng Tiến

Giáp xã Xuân Trúc huyện Ân Thi

4.200

2,0

8.400

17.4

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

4.900

1,2

5.880

17.5

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

3.600

1,4

5.040

17.6

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

2.200

1,3

2.860

17.7

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

1.500

1,6

2.400

17.8

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

900

2,0

1.800

18

Xã Việt Hòa

18.1

Đường huyện 58

Giáp xã Phùng Hưng

Quốc lộ 39A

1.800

2,4

4.320

18.2

Đường Quốc lộ 39A

4.900

2,2

10.780

18.3

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

3.600

1,4

5.040

18.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

2.400

1,8

4.320

18.5

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

1.800

1,4

2.520

18.6

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

1.089

1,8

1.960

18.7

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

600

2,2

1.320

19

Xã Đồng Tiến

19.1

Quốc lộ 39A

6.100

3,0

18.300

19.2

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

4.300

1,4

6.020

19.3

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

3.600

1,4

5.040

19.4

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

1.800

1,5

2.700

19.5

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

1.100

2,0

2.200

19.6

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

900

2,0

1.800

20

Xã Thành Công

20.1

Đường huyện 53

4.900

1,3

6.370

20.2

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

3.600

1,4

5.040

20.3

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

2.400

1,8

4.320

20.4

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

1.800

1,4

2.520

20.5

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

1.500

1,5

2.250

20.6

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

900

1,8

1.620

21

Xã Đại Hưng

21.1

Đường tỉnh 377

4.300

1,6

6.880

21.2

Đường huyện 51

4.200

1,4

5.880

21.3

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

4.200

1,2

5.040

21.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

3.000

1,4

4.200

21.5

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

2.200

1,4

3.080

21.6

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

1.500

1,5

2.250

21.7

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

1.100

1,6

1.760

22

Xã Thuần Hưng

22.1

Đường huyện 53

Giáp xã Đại Hưng

Giáp xã Thành Công

4.900

1,3

6.370

22.2

Đường tỉnh 377

3.600

1,9

6.840

22.3

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

4.200

1,3

5.460

22.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

3.000

1,4

4.200

22.5

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

2.200

1,4

3.080

22.6

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

1.500

1,5

2.250

22.7

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

1.100

1,6

1.760

23

Xã Nhuế Dương

23.1

Đường huyện 53

Giáp xã Thành Công

Giáp huyện Kim Động

3.700

1,7

6.290

23.2

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

2.400

2,0

4.800

23.3

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

1.800

2,2

3.960

23.4

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

1.800

1,4

2.520

23.5

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

1.500

1,5

2.250

23.6

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

1.000

1,6

1.600

24

Xã Chí Tân

24.1

Đường huyện 51

4.300

1,4

6.020

24.2

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

3.000

1,6

4.800

24.3

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

2.400

1,6

3.840

24.4

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

1.800

1,4

2.520

24.5

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

1.200

1,5

1.800

24.6

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

1.000

1,6

1.600

VI

Huyện Yên Mỹ

1

Xã Hoàn Long

1.1

Đường huyện 23

4.300

2,4

10.320

1.2

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

4.900

1,3

6.370

1.3

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

3.600

1,4

5.040

1.4

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

2.700

1,3

3.510

1.5

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

2.200

1,2

2.640

1.6

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

1.200

1,6

1.920

2

Xã Tân Việt

2.1

Đường tỉnh 376

4.300

3,0

12.900

2.2

Đường tỉnh 382

Từ ngã tư Cống Tráng về 2 phía 500m

3.600

2,5

9.000

2.3

Đường tỉnh 382

Đoạn còn lại

3.000

2,8

8.400

2.4

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

4.900

1,3

6.370

2.5

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

3.600

1,3

4.680

2.6

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

2.100

1,6

3.360

2.7

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

1.400

2,0

2.800

2.8

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

1.000

2,0

2.000

3

Xã Lý Thường Kiệt

3.1

Đường dẫn cầu Lực Điền

4.900

3,5

17.150

3.2

Đường huyện 62

2.200

4,0

8.800

3.3

Đường tỉnh 382

3.600

2,5

9.000

3.4

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

4.200

2,0

8.400

3.5

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

3.000

1,6

4.800

3.6

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

2.100

1,6

3.360

3.7

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

1.400

2,0

2.800

3.8

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

1.000

2,0

2.000

4

Xã Trung Hưng

4.1

Đường dẫn cầu Lực Điền

4.900

3,5

17.150

4.2

Quốc lộ 39A

5.500

3,2

17.600

4.3

Đường huyện 40

4.800

4,5

21.600

4.4

Đường huyện 43

Đoạn giao với QL39A

Cống Dầu (hết địa phận công ty Huy Phong)

3.700

3,0

11.100

4.5

Đường huyện 43

Các đoạn còn lại

3.600

3,0

10.800

4.6

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

4.800

1,5

7.200

4.7

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

3.600

1,4

5.040

4.8

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

2.300

1,5

3.450

4.9

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

1.800

1,4

2.520

4.10

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

1.200

1,6

1.920

5

Xã Liêu Xá

5.1

Đường tỉnh 380

6.700

4,0

26.800

5.2

Quốc lộ 39A

6.700

3,0

20.100

5.3

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

5.500

1,4

7.700

5.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

4.200

1,5

6.300

5.5

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

3.000

1,2

3.600

5.6

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

2.200

1,4

3.080

5.7

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

1.200

1,8

2.160

6

Xã Ngọc Long

6.1

Đường huyện 42

2.400

4,0

9.600

6.2

Đường tỉnh 376

3.000

4,0

12.000

6.3

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

4.200

1,5

6.300

6.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

3.600

1,5

5.400

6.5

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

2.100

1,6

3.360

6.6

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

1.400

2,0

2.800

6.7

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

1.000

1,8

1.800

7

Xã Trung Hoà

7.1

Đường tỉnh 376

5.500

3,4

18.700

7.2

Đường huyện 43

3.600

2,5

9.000

7.3

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

4.800

1,5

7.200

7.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

3.600

1,5

5.400

7.5

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

2.400

1,5

3.600

7.6

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

1.800

1,5

2.700

7.7

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

1.000

1,8

1.800

8

Xã Tân Lập

8.1

Đường tỉnh 380

6.000

3,0

18.000

8.2

Quốc lộ 39A

6.100

3,2

19.520

8.3

Đường huyện 40

6.000

3,5

21.000

8.4

Đường tỉnh 376

6.000

3,3

19.800

8.5

Đường số 4 (đường mới cấp huyện)

4.300

2,5

10.750

8.6

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

4.800

1,5

7.200

8.7

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

3.600

1,5

5.400

8.8

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

2.700

1,5

4.050

8.9

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

1.800

1,5

2.700

8.10

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

1.200

1,8

2.160

9

Xã Nghĩa Hiệp

9.1

Đường huyện 34

4.800

3,0

14.400

9.2

Đường huyện 42

4.900

3,0

14.700

9.3

Đường tỉnh 380

Giáp huyện Mỹ Hào

Về Nghĩa Hiệp 500m

7.900

3,0

23.700

9.4

Đường tỉnh 380

Đoạn còn lại của xã Nghĩa Hiệp

6.700

4,0

26.800

9.5

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

4.800

1,8

8.640

9.6

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

3.600

1,8

6.480

9.7

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

3.600

1,5

5.400

9.8

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

2.400

1,5

3.600

9.9

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

1.800

1,2

2.160

10

Xã Đồng Than

10.1

Đường tỉnh 381

3.100

4,0

12.400

10.2

Đường huyện 20

2.400

4,0

9.600

10.3

Đường huyện 45

2.200

4,0

8.800

10.4

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

3.000

2,0

6.000

10.5

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

2.400

2,0

4.800

10.6

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

1.700

2,0

3.400

10.7

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

1.000

2,0

2.000

10.8

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

600

2,5

1.500

11

Xã Thanh Long

11.1

Đường huyện 45

3.700

4,0

14.800

11.2

Đường tỉnh 382

3.000

3,5

10.500

11.3

Đường số 4

3.000

3,0

9.000

11.4

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

3.600

2,0

7.200

11.5

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

3.000

1,8

5.400

11.6

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

2.300

1,8

4.140

11.7

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

1.800

1,5

2.700

11.8

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

1.200

1,5

1.800

12

Xã Việt Cường

12.1

Đường tỉnh 382

3.100

1,8

5.580

12.2

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

3.000

1,6

4.800

12.3

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

2.400

1,6

3.840

12.4

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

1.700

1,5

2.550

12.5

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

1.000

2,0

2.000

12.6

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

600

2,6

1.560

13

Xã Giai Phạm

13.1

Đường Nguyễn Văn Linh

5.500

3,2

17.600

13.2

Đường tỉnh 381

Nguyễn Văn Linh

UBND xã Giai Phạm

5.500

2,8

15.400

13.3

Đường tỉnh 381

Các vị trí còn lại

3.600

3,5

12.600

13.4

Đường tỉnh 376

3.600

3,0

10.800

13.5

Đoạn nối từ đường ĐT 381 với đường Nguyễn Văn Linh

3.300

3,0

9.900

13.6

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

5.500

1,2

6.600

13.7

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

4.200

1,2

5.040

13.8

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

3.600

1,0

3.600

13.9

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

2.400

1,2

2.880

13.10

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

1.800

1,2

2.160

14

Xã Yên Hoà

14.1

Đường tỉnh lộ 379

4.900

3,6

17.640

14.2

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

3.600

2,0

7.200

14.3

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

3.000

1,8

5.400

14.4

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

2.000

1,5

3.000

14.5

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

1.200

2,0

2.400

14.6

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

750

2,0

1.500

15

Xã Yên Phú

15.1

Đường 379

4.500

4,0

18.000

15.2

Đường tỉnh 381

Giáp xã Đồng Than

Giao đường tỉnh 382

3.600

3,5

12.600

15.3

Đường tỉnh 381

Đoạn còn lại

4.800

3,5

16.800

15.4

Đường huyện 23

3.600

3,0

10.800

15.5

Đường tỉnh 382

3.000

3,0

9.000

15.6

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

4.800

1,5

7.200

15.7

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

3.600

1,5

5.400

15.8

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

2.300

1,6

3.680

15.9

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

1.800

1,5

2.700

15.10

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

1.200

1,5

1.800

16

Xã Minh Châu

16.1

Đường quốc lộ 39A

5.500

3,5

19.250

16.2

Đường tỉnh 383

3.000

4,0

12.000

16.3

Đường tỉnh 382

3.700

4,0

14.800

16.4

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

4.200

1,5

6.300

16.5

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

3.000

1,5

4.500

16.6

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

2.100

1,5

3.150

16.7

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

1.400

1,8

2.520

16.8

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

1.000

1,8

1.800

VII

Huyện Ân Thi

1

Xã Hồng Quang

1.1

Đường tỉnh 376

Giao đường tỉnh 377 (Ngã năm Chợ Thi)

Giáp xã Hồng Vân

3.000

2,5

7.500

1.2

Đường tỉnh 376

Đoạn còn lại

2.400

2,3

5.520

1.3

Đường tỉnh 377

1.800

3,0

5.400

1.4

Đường huyện 63

900

4,0

3.600

1.5

Đường huyện 64

900

4,0

3.600

1.6

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

3.000

1,0

3.000

1.7

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

2.400

1,0

2.400

1.8

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

900

2,0

1.800

1.9

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

700

2,0

1.400

1.10

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

600

2,0

1.200

2

Xã Hạ Lễ

2.1

Đường huyện 64

1.500

3,0

4.500

2.2

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

2.400

1,2

2.880

2.3

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

1.800

1,4

2.520

2.4

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

1.000

2,1

2.100

2.5

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

700

2,2

1.540

2.6

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

600

2,0

1.200

3

Xã Hồng Vân

3.1

Đường tỉnh 376

Nghĩa trang liệt sỹ xã Hồng Vân

Giáp xã Hồ Tùng Mậu

2.400

2,4

5.760

3.2

Đường tỉnh 376

Đoạn còn lại

2.400

2,4

5.760

3.3

Đường huyện 63

900

4,0

3.600

3.4

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

2.400

1,5

3.600

3.5

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

1.800

1,6

2.880

3.6

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

900

2,1

1.890

3.7

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

700

2,2

1.540

3.8

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

600

2,1

1.260

4

Xã Tiền Phong

4.1

Đường huyện 63

Trạm Bơm thôn Bích Tràng

Nghĩa trang liệt sỹ

1.200

3,0

3.600

4.2

Đường huyện 63

Đoạn còn lại

1.000

3,5

3.500

4.3

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

1.800

1,6

2.880

4.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

1.500

1,8

2.700

4.5

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

900

2,0

1.800

4.6

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

700

2,0

1.400

4.7

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

600

2,0

1.200

5

Xã Đa Lộc

5.1

Đường tỉnh 386

1.800

2,6

4.680

5.2

Đường huyện 63

1.800

2,0

3.600

5.3

Đường huyện 66

1.200

2,0

2.400

5.4

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

2.400

1,2

2.880

5.5

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

1.800

1,4

2.520

5.6

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

1.200

1,4

1.680

5.7

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

900

1,8

1.620

5.8

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

750

1,8

1.350

6

Xã Hồ Tùng Mậu

6.1

Đường tỉnh 376

Giáp xã Nguyễn Trãi

Ngã ba vào thôn Mão Cầu

2.500

3,0

7.500

6.2

Đường tỉnh 376

Đoạn còn lại

1.900

3,5

6.650

6.3

Đường huyện 66

1.200

2,8

3.360

6.4

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

2.400

1,2

2.880

6.5

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

1.800

1,4

2.520

6.6

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

1.200

1,4

1.680

6.7

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

1.000

1,6

1.600

6.8

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

750

1,8

1.350

7

Xã Văn Nhuệ

7.1

Đường tỉnh lộ 386

1.200

4,0

4.800

7.2

Đường huyện 65

1.200

3,5

4.200

7.3

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

2.400

1,4

3.360

7.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

1.800

1,4

2.520

7.5

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

900

2,0

1.800

7.6

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

700

2,0

1.400

7.7

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

600

2,0

1.200

8

Xã Hoàng Hoa Thám

8.1

Đường huyện 61

900

4,0

3.600

8.2

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

2.400

1,2

2.880

8.3

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

1.800

1,4

2.520

8.4

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

900

2,3

2.070

8.5

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

700

2,2

1.540

8.6

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

600

2,0

1.200

9

Xã Xuân Trúc

9.1

Đường tỉnh 384

1.200

3,2

3.840

9.2

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

1.800

1,6

2.880

9.3

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

1.500

1,8

2.700

9.4

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

900

2,0

1.800

9.5

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

750

2,0

1.500

9.6

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

600

2,1

1.260

10

Xã Vân Du

10.1

Đường tỉnh 376

2.500

3,0

7.500

10.2

Đường tỉnh lộ 384

1.200

3,8

4.560

10.3

Đường tỉnh 382B

1.200

3,8

4.560

10.4

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

2.700

1,4

3.780

10.5

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

2.100

1,5

3.150

10.6

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

900

2,0

1.800

10.7

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

700

2,2

1.540

10.8

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

600

2,0

1.200

11

Xã Đặng Lễ

11.1

Quốc lộ 38

2.400

4,0

9.600

11.2

Đường huyện 60

Giáp thị trấn Ân Thi (Phố Đìa)

Ngã ba về xã Cẩm Ninh (thôn Đặng Đinh)

1.800

3,0

5.400

11.3

Đường huyện 60

Đoạn còn lại

1.500

3,2

4.800

11.4

Đường huyện 65

1.200

3,2

3.840

11.5

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

2.400

1,4

3.360

11.6

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

1.800

1,6

2.880

11.7

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

1.200

1,4

1.680

11.8

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

900

1,8

1.620

11.9

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

750

1,8

1.350

12

Xã Quảng Lãng

12.1

Quốc lộ 38

1.800

4,0

7.200

12.2

Đường huyện 62

1.100

4,0

4.400

12.3

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

2.400

1,4

3.360

12.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

1.800

1,6

2.880

12.5

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

900

2,1

1.890

12.6

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

700

2,2

1.540

12.7

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

600

2,1

1.260

13

Xã Đào Dương

13.1

Đường tỉnh 384

1.200

3,5

4.200

13.2

Đường tỉnh 382

1.200

3,8

4.560

13.3

Đường tỉnh 382B

1.200

3,8

4.560

13.4

Đường huyện 61

1.000

4,0

4.000

13.5

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

2.700

1,2

3.240

13.6

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

2.100

1,4

2.940

13.7

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

900

2,0

1.800

13.8

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

700

2,2

1.540

13.9

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

600

2,0

1.200

14

Xã Cẩm Ninh

14.1

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

1.800

1,8

3.240

14.2

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

1.500

2,0

3.000

14.3

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

900

1,9

1.710

14.4

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

750

2,0

1.500

14.5

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

600

2,0

1.200

15

Xã Nguyễn Trãi

15.1

Đường tỉnh 376

Từ cống Ông Cò (Ông Lô)

Cống điều tiết giáp thôn Nhân Vũ

1.900

4,0

7.600

15.2

Đường tỉnh 376

Đoạn còn lại

1.500

4,0

6.000

15.3

Đường huyện 65

900

4,0

3.600

15.4

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

2.200

1,5

3.300

15.5

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

1.800

1,5

2.700

15.6

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

900

2,0

1.800

15.7

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

700

2,2

1.540

15.8

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

600

2,0

1.200

16

Xã Tân Phúc

16.1

Quốc lộ 38

3.700

2,5

9.250

16.2

Đường tỉnh 384

2.200

2,3

5.060

16.3

Đường tỉnh 382B

2.200

2,3

5.060

16.4

Đường huyện 61

1.500

3,0

4.500

16.5

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

2.400

1,4

3.360

16.6

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

1.800

1,6

2.880

16.7

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

900

2,0

1.800

16.8

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

700

2,0

1.400

16.9

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

600

2,0

1.200

17

Xã Bãi Sậy

17.1

Quốc lộ 38

3.700

1,5

5.550

17.2

Đường tỉnh 387

2.200

2,2

4.840

17.3

Đường tỉnh 382B

2.200

2,2

4.840

17.4

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

2.400

1,6

3.840

17.5

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

1.800

1,8

3.240

17.6

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

1.500

1,5

2.250

17.7

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

900

2,0

1.800

17.8

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

750

2,0

1.500

18

Xã Phù Ủng

18.1

Quốc lộ 38

3.100

3,0

9.300

18.2

Đường tỉnh 382

1.500

3,0

4.500

18.3

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

2.500

1,5

3.750

18.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

1.800

1,6

2.880

18.5

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

900

2,0

1.800

18.6

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

700

2,2

1.540

18.7

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

600

2,0

1.200

19

Xã Quang Vinh

19.1

Quốc lộ 38

1.800

4,0

7.200

19.2

Đường tỉnh 376

1.100

4,0

4.400

19.3

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

2.400

1,5

3.600

19.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

1.800

1,6

2.880

19.5

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

900

2,0

1.800

19.6

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

700

2,2

1.540

19.7

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

600

2,0

1.200

20

Xã Bắc Sơn

20.1

Đường tỉnh 382

1.500

4,0

6.000

20.2

Đường tỉnh 387

1.400

4,0

5.600

20.3

Đường huyện 61

1.100

4,0

4.400

20.4

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

2.400

1,5

3.600

20.5

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

1.800

1,6

2.880

20.6

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

1.000

1,8

1.800

20.7

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

750

2,0

1.500

20.8

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

600

2,0

1.200

VIII

Huyện Tiên Lữ

1

Xã Đức Thắng

1.1

Đường huyện 92

1.100

4,0

4.400

1.2

Đường huyện 90

1.200

3,5

4.200

1.3

Đường huyện 91

1.600

3,5

5.600

1.4

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

1.800

1,8

3.240

1.5

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

1.500

2,0

3.000

1.6

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

900

2,0

1.800

1.7

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

750

2,0

1.500

1.8

Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m

600

2,0

1.200

2

Xã Lệ Xá

2.1

Đường ĐH.91

1.100

4,0

4.400

2.3

Đường huyện 82

Cách trụ sở UBND xã Lệ Xá 150 m về phía Dốc Lệ

Cách chợ Nhài 150 về phía Cầu Cáp

1.100

4,0

4.400

2.5

Đường huyện 82

Đoạn còn lại

1.100

4,0

4.400

2.7

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

1.800

1,8

3.240

2.9

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

1.500

2,0

3.000

2.11

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

900

2,0

1.800

2.13

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

750

2,1

1.575

2.15

Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m

600

2,0

1.200

3

Xã Thụy Lôi

3.1

Đường tỉnh 378

2.400

3,5

8.400

3.2

Đường huyện 83

Dốc Xuôi

Trường Tiểu học Thụy Lôi

1.800

3,5

6.300

3.3

Đường huyện 83

Đoạn còn lại

1.200

4,0

4.800

3.4

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

2.700

1,5

4.050

3.5

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

2.200

1,5

3.300

3.6

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

1.000

2,0

2.000

3.7

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

750

2,2

1.650

3.8

Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m

600

2,0

1.200

4

Xã Minh Phượng

4.1

Đường huyện 80

1.200

4,0

4.800

4.2

Đường huyện 92

1.000

4,0

4.000

4.3

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

1.800

2,0

3.600

4.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

1.500

2,0

3.000

4.5

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

1.000

1,7

1.700

4.6

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

750

2,0

1.500

4.7

Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m

600

2,0

1.200

5

Xã Ngô Quyền

5.1

Đường tỉnh 376

3.100

3,0

9.300

5.2

Đường bờ sông Hoà Bình

3.700

1,2

4.440

5.3

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

3.100

1,6

4.960

5.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

2.400

1,6

3.840

5.5

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

1.200

2,0

2.400

5.6

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

750

2,5

1.875

5.7

Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m

600

2,2

1.320

6

Xã Trung Dũng

6.1

Đường huyện 92

1.200

4,0

4.800

6.2

Đường huyện 83

Trụ sở UBND xã Trung Dũng

Về hai phía 200m

1.800

3,0

5.400

6.3

Đường huyện 83

Đoạn còn lại

1.200

3,5

4.200

6.4

Đường huyện 82

Giáp xã Thụy Lôi

Giáp xã Lệ Xá

1.200

3,5

4.200

6.5

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

2.500

1,4

3.500

6.6

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

1.800

1,3

2.340

6.7

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

900

2,4

2.160

6.8

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

750

2,2

1.650

6.9

Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m

600

2,2

1.320

7

Xã Hải Triều

7.1

Đường tỉnh 376

Giáp xã Dị Chế

Dốc Hới

3.100

4,0

12.400

7.2

Đường tỉnh 376 mới

Giao đường tỉnh 376

Giáp xã Thiện Phiến

3.700

3,0

11.100

7.3

Đường huyện 90

1.200

4,0

4.800

7.4

Đường huyện 92

1.200

4,0

4.800

7.5

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

2.400

1,8

4.320

7.6

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

1.800

2,0

3.600

7.7

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

1.200

1,8

2.160

7.8

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

750

2,4

1.800

7.9

Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m

600

2,2

1.320

8

Xã Thiện Phiến

8.1

Quốc lộ 39

4.300

2,0

8.600

8.2

Đường tỉnh 376

3.700

2,5

9.250

8.3

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

2.700

1,6

4.320

8.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

2.200

1,7

3.740

8.5

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

1.200

2,0

2.400

8.6

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

750

2,5

1.875

8.7

Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m

600

2,2

1.320

9

Xã Cương Chính

9.1

Đường huyện 99

1.200

3,2

3.840

9.2

Đường huyện 92

1.200

3,3

3.960

9.3

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

1.800

2,0

3.600

9.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

1.500

2,0

3.000

9.5

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

1.000

2,0

2.000

9.6

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

750

2,3

1.725

9.7

Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m

600

2,2

1.320

10

Xã Hưng Đạo

10.1

Đường tỉnh 376

2.400

3,5

8.400

10.2

Đường huyện 94

1.200

4,0

4.800

10.3

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

1.800

2,0

3.600

10.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

1.500

2,0

3.000

10.5

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

1.000

2,0

2.000

10.6

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

750

2,4

1.800

10.7

Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m

600

2,2

1.320

11

Xã An Viên

11.1

Đường huyện 92

1.900

4,0

7.600

11.2

Quốc lộ 38B

6.100

3,0

18.300

11.3

Đường huyện 72

Giao Quốc lộ 38B

Hết trường Đại học Thủy Lợi

3.600

3,5

12.600

11.4

Đường huyện 72

Đoạn còn lại

2.400

3,5

8.400

11.5

Đường huyện 93

2.400

3,6

8.640

11.6

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

3.000

2,0

6.000

11.7

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

2.200

2,3

5.060

11.8

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

1.200

2,0

2.400

11.9

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

750

2,6

1.950

11.10

Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m

600

2,2

1.320

12

Xã Thủ Sỹ

12.1

Quốc lộ 39

4.300

3,5

15.050

12.2

Đường huyện 72

Ngã tư Ba Hàng

Về hai phía 150m

3.700

3,5

12.950

12.3

Đường huyện 72

Đoạn còn lại

2.400

3,5

8.400

12.4

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

3.100

1,6

4.960

12.5

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

2.200

1,8

3.960

12.6

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

1.200

1,8

2.160

12.7

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

750

2,5

1.875

12.8

Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m

600

2,2

1.320

13

Xã Nhật Tân

13.1

Quốc lộ 38B

6.100

3,0

18.300

13.7

Đường nối 2 đường cao tốc

2.500

4,0

10.000

13.2

Đường huyện 72

2.400

3,5

8.400

13.3

Đường bờ sông Hoà Bình

3.000

2,5

7.500

13.4

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

3.600

1,8

6.480

13.5

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

3.000

1,6

4.800

13.6

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

1.200

2,0

2.400

13.7

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

750

2,8

2.100

13.8

Các trục đường có mặt cắt < 2,5m

600

2,4

1.440

14

Xã Dị Chế

14.1

Đường tỉnh 376

Giáp thị trấn Vương

Trụ sở UBND xã Dị Chế

4.900

3,2

15.680

14.2

Đường tỉnh 376

Đoạn còn lại

3.000

3,7

11.100

14.3

Quốc lộ 38B

4.900

3,5

17.150

14.4

Đường bờ sông Hoà Bình

4.200

2,0

8.400

14.5

Đường huyện 91

1.200

4,5

5.400

14.6

Đường huyện 90

2.400

3,0

7.200

14.7

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

3.600

1,5

5.400

14.8

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

3.000

1,4

4.200

14.9

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

1.200

2,0

2.400

14.10

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5 đến dưới 3,5m

750

2,6

1.950

14.11

Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m

600

2,5

1.500

IX

Huyện Kim Động

1

Xã Thọ Vinh

1.1

Đường huyện 53

2.500

3,0

7.500

1.2

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

2.400

1,6

3.840

1.3

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

1.800

1,6

2.880

1.4

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

900

2,3

2.070

1.5

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

750

2,4

1.800

1.6

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

600

2,2

1.320

2

Xã Phú Thịnh

2.1

Đường huyện 53

2.500

3,0

7.500

2.2

Đường huyện 71

2.400

2,8

6.720

2.3

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

2.500

1,5

3.750

2.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

1.800

1,6

2.880

2.5

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

900

2,3

2.070

2.6

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

750

2,4

1.800

2.7

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

600

2,2

1.320

3

Xã Mai Động

3.1

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

2.500

1,5

3.750

3.2

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

1.800

1,6

2.880

3.3

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

900

2,3

2.070

3.4

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

750

2,4

1.800

3.5

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

600

2,2

1.320

4

Xã Đức Hợp

4.1

Đường huyện 71

1.500

4,0

6.000

4.2

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

3.000

1,2

3.600

4.3

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

2.200

1,4

3.080

4.4

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

Từ trạm xá xã hướng đi qua trung tâm chợ

Ngã tư thôn Tam Đa

1.500

1,7

2.550

4.5

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

Đoạn còn lại

1.000

2,2

2.200

4.6

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

750

2,4

1.800

4.7

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

600

2,2

1.320

5

Xã Hùng An

5.1

Đường huyện 71

1.500

4,0

6.000

5.2

Đường huyện 73

1.500

4,0

6.000

5.3

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

2.400

1,5

3.600

5.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

1.800

1,6

2.880

5.5

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

1.000

2,2

2.200

5.6

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

750

2,4

1.800

5.7

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

600

2,2

1.320

6

Xã Ngọc Thanh

6.1

Đường huyện 72

2.500

3,0

7.500

6.2

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

2.500

1,5

3.750

6.3

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

1.800

1,6

2.880

6.4

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

1.200

2,2

2.640

6.5

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

900

2,4

2.160

6.6

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

600

2,2

1.320

7

Xã Hiệp Cường

7.1

Quốc lộ 39A

5.500

3,6

19.800

7.2

Đường huyện 72

2.500

3,0

7.500

7.3

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

3.000

1,5

4.500

7.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

2.200

1,6

3.520

7.5

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

1.200

1,8

2.160

7.6

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

1.000

2,0

2.000

7.7

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

750

2,2

1.650

8

Xã Song Mai

8.1

Đường tỉnh 377

2.500

3,0

7.500

8.2

Đường huyện 71

2.400

3,0

7.200

8.3

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

2.400

1,5

3.600

8.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

1.800

1,6

2.880

8.5

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

1.000

1,8

1.800

8.6

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

750

2,0

1.500

8.7

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

600

2,0

1.200

9

Xã Đồng Thanh

9.1

Đường tỉnh 377

1.500

4,0

6.000

9.2

Đường huyện 73

1.200

4,0

4.800

9.3

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

2.500

1,4

3.500

9.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

1.800

1,6

2.880

9.5

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

1.000

1,8

1.800

9.6

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

750

2,0

1.500

9.7

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

600

2,0

1.200

10

Xã Toàn Thắng

10.1

Quốc lộ 39A

Bưu điện Trương Xá

Hạt Quản lý đường bộ

5.500

3,0

16.500

10.2

Quốc lộ 39A

Đoạn còn lại

4.300

3,4

14.620

10.3

Quốc lộ 38

3.700

3,4

12.580

10.4

Đường huyện 74

1.900

2,4

4.560

10.5

Đường huyện 73 (đường 208B cũ)

1.200

3,0

3.600

10.6

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

3.700

1,1

4.070

10.7

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

2.400

1,2

2.880

10.8

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

1.200

1,5

1.800

10.9

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

750

2,0

1.500

10.10

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

600

2,0

1.200

11

Xã Vĩnh Xá

11.1

Đường huyện 74

1.900

3,6

6.840

11.2

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

2.400

1,4

3.360

11.3

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

1.800

1,6

2.880

11.4

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

1.200

1,4

1.680

11.5

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

1.000

1,5

1.500

11.6

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

600

2,0

1.200

12

Xã Nghĩa Dân

12.1

Quốc lộ 39A

5.500

3,0

16.500

12.2

Quốc lộ 38

3.600

3,2

11.520

12.3

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

2.400

1,4

3.360

12.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

1.800

1,6

2.880

12.5

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

900

2,0

1.800

12.6

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

750

2,0

1.500

12.7

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

600

2,0

1.200

13

Xã Phạm Ngũ Lão

13.1

Quốc lộ 39A

4.900

3,2

15.680

13.2

Đường huyện 73

1.200

4,0

4.800

13.3

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

3.100

1,2

3.720

13.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

2.200

1,4

3.080

13.5

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

1.000

1,8

1.800

13.6

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

750

2,0

1.500

13.7

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

600

2,0

1.200

14

Xã Nhân La

14.1

Đường huyện 60 (đường 38B cũ)

2.500

3,0

7.500

14.2

Đường huyện 70 (đường 38C cũ)

1.500

4,0

6.000

14.3

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

2.400

1,4

3.360

14.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

1.800

1,6

2.880

14.5

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

900

2,0

1.800

14.6

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

750

2,0

1.500

14.7

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

600

2,0

1.200

15

Xã Chính Nghĩa

15.1

Đường nối 2 đường cao tốc

3.100

4,0

12.400

15.2

Quốc lộ 39A

3.700

4,0

14.800

15.3

Đường huyện 60

2.400

3,0

7.200

15.4

Đường huyện 70

1.800

3,0

5.400

15.5

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

3.000

1,3

3.900

15.6

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

2.200

1,5

3.300

15.7

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

900

2,0

1.800

15.8

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

750

2,0

1.500

15.9

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

600

2,0

1.200

16

Xã Vũ Xá

16.1

Đường nối 2 đường cao tốc

3.100

4,0

12.400

16.2

Đường tỉnh 377

2.800

3,0

8.400

16.3

Đường huyện 70

1.500

4,0

6.000

16.4

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

2.400

1,4

3.360

16.5

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

1.800

1,6

2.880

16.6

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

900

2,0

1.800

16.7

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

750

2,0

1.500

16.8

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

600

2,0

1.200

X

Huyện Phù Cừ

1

Xã Đoàn Đào

1.1

Quốc lộ 38B

3.100

3,0

9.300

1.2

Đường huyện 86

1.000

3,5

3.500

1.3

Đường huyện 81

1.200

3,0

3.600

1.4

Đường huyện 82

Từ nhà ông Khang

Giáp Quốc lộ 38B

1.800

2,4

4.320

1.5

Đường huyện 82

Đoạn còn lại

1.200

3,2

3.840

1.6

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

2.400

1,8

4.320

1.7

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

1.800

1,8

3.240

1.8

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

900

2,0

1.800

1.9

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

750

2,0

1.500

1.10

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

600

1,7

1.020

2

Xã Quang Hưng

2.2

Quốc lộ 38B

3.100

2,6

8.060

2.3

Đường huyện 64

Quốc lộ 38B

Cổng thôn Thọ Lão

1.200

3,0

3.600

2.1

Đường huyện 64

Đoạn còn lại

1.000

3,0

3.000

2.1

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

2.500

1,4

3.500

2.3

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

1.800

1,4

2.520

2.5

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

900

2,0

1.800

2.7

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

750

2,0

1.500

2.9

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

600

2,0

1.200

3

Xã Đình Cao

3.1

Đường tỉnh 386

2.500

2,8

7.000

3.2

Đường cạnh Trung tâm y tế huyện cũ

2.200

2,8

6.160

3.3

Đường huyện 83

Đường tỉnh 386

Giao đường huyện 81

1.800

2,4

4.320

3.4

Đường huyện 83

Đoạn còn lại

1.200

3,0

3.600

3.5

Đường huyện 81

1.200

3,0

3.600

3.6

Đường huyện 80

1.200

3,2

3.840

3.7

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

2.400

1,6

3.840

3.8

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

1.800

1,8

3.240

3.9

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

900

2,0

1.800

3.10

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

750

2,0

1.500

3.11

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

600

2,0

1.200

4

Xã Tiên Tiến

4.1

Đường ĐH.85

1.000

4,0

4.000

4.2

Đường tỉnh 386

Giáp xã Đình Cao

Từ ĐH.85 (đoạn nhà ông Bàng bà Nhâm)

2.500

2,3

5.750

4.3

Đường tỉnh 386

Đoạn còn lại

1.800

2,8

5.040

4.4

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

2.400

1,5

3.600

4.5

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

1.800

1,6

2.880

4.6

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

900

2,0

1.800

4.7

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

750

2,0

1.500

4.6

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

600

2,0

1.200

5

Xã Tống Phan

5.1

Đường tỉnh 386

Giáp thị trấn Trần Cao

Trung tâm Giống cây trồng Hưng Yên

3.100

2,2

6.820

5.2

Đường tỉnh 386

Đoạn còn lại

2.500

2,4

6.000

5.3

Đường huyện 87

1.000

3,0

3.000

5.4

Đường qua khu dân cư Trung tâm Giống cây trồng Hưng Yên

2.400

1,8

4.320

5.5

Đường huyện 64

1.000

3,0

3.000

5.6

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

2.400

1,4

3.360

5.7

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

1.800

1,6

2.880

5.8

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

900

2,0

1.800

5.9

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

750

2,0

1.500

5.10

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

600

2,0

1.200

6

Xã Tam Đa

6.1

Đường tỉnh 386

1.900

2,8

5.320

6.2

Đường huyện 64

1.000

3,5

3.500

6.3

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

2.400

1,4

3.360

6.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

1.800

1,6

2.880

6.5

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

900

2,0

1.800

6.6

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

750

2,0

1.500

6.7

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

600

2,0

1.200

7

Xã Minh Hoàng

7.1

Đường huyện 82

1.200

3,0

3.600

7.2

Đường huyện 86

1.000

3,5

3.500

7.3

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

2.400

1,2

2.880

7.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

1.800

1,4

2.520

7.5

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

900

2,0

1.800

7.6

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

750

2,0

1.500

7.7

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

600

2,0

1.200

8

Xã Minh Tiến

8.1

Đường huyện 80

1.200

3,5

4.200

8.2

Đường huyện 85

1.000

3,5

3.500

8.3

Đường huyện 64

1.000

3,5

3.500

8.4

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

2.400

1,4

3.360

8.5

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

1.800

1,6

2.880

8.6

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

900

2,0

1.800

8.7

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

750

2,0

1.500

8.8

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

600

2,0

1.200

9

Xã Minh Tân

9.1

Đường tỉnh 386

Từ ngã tư phía Bắc - Cầu Minh Tân

Đường vào thôn Duyệt Văn

2.500

2,4

6.000

9.2

Đường tỉnh 386

Đoạn còn lại

1.900

2,8

5.320

9.3

Đường huyện 64

1.000

3,5

3.500

9.4

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

2.400

1,4

3.360

9.5

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

1.800

1,6

2.880

9.6

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

900

2,0

1.800

9.7

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

750

2,0

1.500

9.8

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

600

2,0

1.200

10

Xã Nhật Quang

10.1

Đường huyện 80

1.200

3,5

4.200

10.2

Đường huyện 64

1.000

3,5

3.500

10.3

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

1.800

1,6

2.880

10.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

1.200

2,0

2.400

10.5

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

900

2,0

1.800

10.6

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

750

2,0

1.500

10.7

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

600

2,0

1.200

11

Xã Nguyên Hòa

11.1

Đường tỉnh 386

Dốc La Tiến

Cổng làng La Tiến

2.200

2,5

5.500

11.2

Đường tỉnh 386

Đoạn còn lại

1.900

2,6

4.940

11.3

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

1.800

1,7

3.060

11.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

1.200

2,0

2.400

11.5

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

900

2,1

1.890

11.6

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

750

2,0

1.500

11.7

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

600

2,0

1.200

12

Xã Tống Trân

12.1

Đường huyện 85

1.000

3,8

3.800

12.2

Đường huyện 80

1.200

3,3

3.960

12.3

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

1.800

1,7

3.060

12.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

1.200

2,0

2.400

12.5

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

900

2,0

1.800

12.6

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

750

2,0

1.500

12.7

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

600

2,0

1.200

13

Xã Phan Sào Nam

13.1

Đường tỉnh 386

1.900

3,0

5.700

13.2

Đường huyện 86

Từ giao đường tỉnh 386

Đường huyện 81

1.200

3,5

4.200

13.3

Đường huyện 86

Đoạn còn lại

1.000

3,5

3.500

13.4

Đường huyện 64

1.000

3,5

3.500

13.5

Đường huyện 81

1.200

3,4

4.080

13.6

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

1.800

1,8

3.240

13.7

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

1.200

2,2

2.640

13.8

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

900

2,2

1.980

13.9

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

750

2,0

1.500

13.10

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

600

2,0

1.200

PHỤ LỤC SỐ 02

HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT (K) ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
(Kèm theo Quyết định số 2825/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Tên đơn vị hành chính, đường

Loại đô thị

Đoạn đường

Giá đất theo Bảng giá đất tại Quyết định 40/2019/QĐ-UBND (nghìn đồng/m2)

Hệ số điều chỉnh giá đất (K)

Điểm đầu

Điểm cuối

Hệ số K (lần)

Giá đất (nghìn đồng/m2)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(5)x(6)

I

Thành phố Hưng Yên

III

1

Đường Điện Biên

Tô Hiệu

Phạm Ngũ Lão

28.000

2,1

58.800

2

Đường Nguyễn Văn Linh

Tô Hiệu

Lê Văn Lương

21.000

2,0

42.000

3

Đường Nguyễn Văn Linh

Lê Văn Lương

Giáp xã Bảo Khê

16.000

1,8

28.800

4

Đường Điện Biên

Phạm Ngũ Lão

Phố Hiến

16.000

1,8

28.800

5

Đường Nguyễn Thiện Thuật

Ngã ba Hồ Xuân Hương

Bãi Sậy

18.000

1,6

28.800

6

Đường Nguyễn Trãi

Tô Hiệu

Chợ Phố Hiến

15.000

2,2

33.000

7

Đường Chùa Chuông

Điện Biên

Bãi Sậy

15.000

2,0

30.000

8

Đường Tô Hiệu

Nguyễn Văn Linh

Lê Đình Kiên

16.000

1,6

25.600

9

Đường Triệu Quang Phục

Lê Văn Lương

Hải Thượng Lãn Ông

11.000

2,5

27.500

10

Đường Triệu Quang Phục

Hải Thượng Lãn Ông

Tô Hiệu

13.500

1,8

24.300

11

Đường từ Điện Biên - Chợ Phố Hiến (Ngõ 213)

Điện Biên

Chợ Phố Hiến

13.500

1,8

24.300

12

Đường Lê Văn Lương

Nguyễn Văn Linh

Chân cầu An Tảo

12.000

1,9

22.800

13

Đường Phạm Ngũ Lão

Bãi Sậy

Lê Đình Kiên

12.000

2,1

25.200

14

Đường Lê Lai

Nguyễn Công Hoan

Chùa Chuông

11.000

4,0

44.000

15

Đường Nguyễn Công Hoan

Lê Lai

Vũ Trọng Phụng

11.000

2,5

27.500

16

Đường Hải Thượng Lãn Ông

Triệu Quang Phục

Phạm Bạch Hổ

11.000

2,3

25.300

17

Đường Lê Văn Lương

Chân cầu An Tảo

Giáp xã Trung Nghĩa

9.000

2,9

26.100

18

Đường Đoàn Thị Điểm

Lê Lai

Vũ Trọng Phụng

10.000

3,8

38.000

19

Đường Hồ Xuân Hương

Nguyễn Huệ

Nguyễn Thiện Thuật

10.000

3,3

33.000

20

Đường Nguyễn Huệ

Nguyễn Trãi

Cống Cửa Gàn

10.000

3,2

32.000

21

Đường Chu Mạnh Trinh

Phạm Bạch Hổ

Triệu Quang Phục

11.000

2,4

26.400

22

Đường Vũ Trọng Phụng

Nguyễn Công Hoan

Chùa Chuông

8.500

2,6

22.100

23

Đường Nguyễn Văn Linh

Trường Trung cấp nghề GTVT

Dốc Suối (phía Đông)

10.000

2,6

26.000

24

Đường Phạm Bạch Hổ

Chùa Chuông

Đinh Điền

8.500

2,2

18.700

25

Đường Đinh Điền

Ngã tư Chợ Gạo

Phạm Bạch Hổ

11.000

2,0

22.000

26

Phố Tuệ Tĩnh

An Vũ

Trần Quang Khải

12.500

2,3

28.750

27

Đường Nguyễn Đình Nghị

Nguyễn Thiện Thuật

Phạm Ngũ Lão

7.500

2,8

21.000

28

Đường An Vũ

Nguyễn Văn Linh

Triệu Quang Phục

10.000

2,2

22.000

29

Đường Đông Thành

Hoàng Thị Loan

Nam Thành

7.500

2,8

21.000

30

Đường Nguyễn Du

Điện Biên

Bãi Sậy

7.500

2,8

21.000

31

Đường Phố Hiến

Điện Biên

Địa phận xã Hồng Nam

6.000

2,6

15.600

32

Đường Nguyễn Đình Nghị

Phạm Ngũ Lão

Phương Độ

4.300

3,6

15.480

33

Phố Lê Thanh Nghị

Nguyễn Văn Linh

Phạm Bạch Hổ

8.500

2,4

20.400

34

Đường Trưng Nhị

Điện Biên

Bãi Sậy

7.500

2,5

18.750

35

Đường Bãi Sậy

Chùa Chuông

Phố Hiến

6.000

2,5

15.000

36

Đường Trần Quốc Toản

Nguyễn Du

Trưng Trắc

7.500

2,0

15.000

37

Đường Trưng Trắc

Điện Biên

Bãi Sậy

7.500

2,0

15.000

38

Đường Nguyễn Lương Bằng

Chu Mạnh Trinh

Đinh Điền

11.000

2,5

27.500

39

Đường Bùi Thị Cúc

Phạm Ngũ Lão

Bắc Thành

6.000

3,2

19.200

40

Đường Hoàng Hoa Thám

Nguyễn Văn Linh

Triệu Quang Phục

6.000

3,2

19.200

41

Đường Phó Đức Chính

Nguyễn Thiện Thuật

Đường cạnh Hội Chữ Thập Đỏ

6.000

3,5

21.000

42

Đường Dương Quảng Hàm

Bà Triệu

Đào Nương

6.000

3,5

21.000

43

Đường Hoàng Văn Thụ

Nguyễn Quốc Ân

Bắc Thành

6.000

3,5

21.000

44

Đường Bà Triệu

Đào Nương

Đông Thành

6.000

3,6

21.600

45

Đường Kim Đồng

Bắc Thành

Bùi Thị Cúc

6.000

3,5

21.000

46

Đường Nguyễn Quốc Ân

Đông Thành

Trung tâm Giáo dục thường xuyên

6.000

3,2

19.200

47

Đường Trần Quang Khải

Phạm Bạch Hổ

Nguyễn Phong Sắc

11.000

2,6

28.600

48

Đường Trần Quang Khải

Nguyễn Phong Sắc

Triệu Quang Phục

7.000

3,6

25.200

49

Phố Trương Định

Lê Văn Lương

Hoàng Hoa Thám

11.000

1,8

19.800

50

Đường Phạm Huy Thông

Ngõ 44, Nguyễn Thiện Thuật

Vũ Trọng Phụng

6.000

2,6

15.600

51

Đường từ Nguyễn Thiện Thuật - Nguyễn Công Hoan (ngõ 44)

Nguyễn Thiện Thuật

Nguyễn Công Hoan

6.000

2,0

12.000

52

Đường Nguyễn Thiện Thuật

Bãi Sậy

Phan Đình Phùng

7.500

2,4

18.000

53

Đường Bắc Thành

Tây Thành

Đông Thành

5.600

2,7

15.120

54

Đường Tây Thành

Bắc Thành

Nam Thành

5.500

2,7

14.850

55

Đường Nam Thành

Tây Thành

Đông Thành

5.500

2,7

14.850

56

Phố Phùng Chí Kiên

Triệu Quang Phục

Nguyễn Văn Linh

7.500

2,8

21.000

57

Phố Sơn Nam

Nguyễn Văn Linh

Phạm Bạch Hổ

5.600

3,6

20.160

58

Phố Tôn Thất Tùng

Triệu Quang Phục

Nguyễn Văn Linh

6.000

3,7

22.200

59

Phố Ngô Tất Tố

Tuệ Tĩnh

Nguyễn Văn Linh

6.000

3,7

22.200

60

Phố Ngô Gia Tự

Phùng Chí Kiên

Hoàng Hoa Thám

8.500

2,2

18.700

61

Phố Nguyễn Phong Sắc

Phùng Chí Kiên

Trần Quang Khải

7.500

2,5

18.750

62

Phố Nguyễn Đức Cảnh

Phùng Chí Kiên

Trần Quang Khải

7.500

2,5

18.750

63

Phố Huỳnh Thúc Kháng

Đinh Điền

Nguyễn Lương Bằng

6.000

3,2

19.200

64

Phố Tô Chấn

Nguyễn Lương Bằng

Lương Ngọc Quyến

7.300

2,6

18.980

65

Phố Lương Văn Can

Nguyễn Lương Bằng

Lương Ngọc Quyến

7.500

2,8

21.000

66

Phố Đinh Gia Quế

Đinh Điền

Lê Thanh Nghị

8.500

2,4

20.400

67

Phố Lương Ngọc Quyến

Đinh Gia Quế

Trần Quang Khải

7.500

2,6

19.500

68

Phố Nguyễn Hữu Huân

Trần Quang Khải

Sơn Nam

6.000

3,0

18.000

69

Phố Lương Định Của

Triệu Quang Phục

Tuệ Tĩnh

5.500

3,8

20.900

70

Phố Tạ Quang Bửu

Hồ Đắc Di

Phạm Ngọc Thạch

5.500

3,8

20.900

71

Phố Hồ Đắc Di

Lương Định Của

Hải Thượng Lãn Ông

5.500

4,0

22.000

72

Phố Phạm Ngọc Thạch

Triệu Quang Phục

Lương Định Của

5.600

3,5

19.600

73

Phố Đặng Văn Ngữ

Triệu Quang Phục

Lương Thế Vinh

5.600

3,8

21.280

74

Phố Nguyễn Văn Huyên

Ngô Tất Tố

Tôn Thất Tùng

5.500

3,6

19.800

75

Phố Đặng Thai Mai

Nguyễn Văn Huyên

Nguyễn Khuyến

5.500

3,6

19.800

76

Phố Nguyễn Huy Tưởng

Nguyễn Văn Huyên

Nguyễn Khuyến

5.500

3,6

19.800

77

Phố Nguyễn Khuyến

Ngô Tất Tố

Tôn Thất Tùng

5.500

3,6

19.800

78

Phố Đào Tấn

Sơn Nam

Nam Cao

5.500

3,8

20.900

79

Phố Xuân Diệu

Đào Tấn

Nguyễn Lương Bằng

5.500

3,8

20.900

80

Phố Nam Cao

Sơn Nam

Lê Thanh Nghị

5.500

3,8

20.900

81

Phố Nguyễn Văn Trỗi

Lê Thanh Nghị

Nguyễn Lương Bằng

5.500

3,6

19.800

82

Phố Nguyễn Viết Xuân

Lê Thanh Nghị

Nguyễn Văn Trỗi

5.500

3,6

19.800

83

Phố Lý Tự Trọng

Nguyễn Lương Bằng

Hải Thượng Lãn Ông

5.500

3,6

19.800

84

Phố Nguyễn Thái Học

Triệu Quang Phục

Nguyễn Thiện Kế

5.500

3,6

19.800

85

Phố Cao Bá Quát

Nguyễn Thái Học

Đinh Công Tráng

5.500

3,6

19.800

86

Phố Tống Duy Tân

Cao Bá Quát

Nguyễn Thiện Kế

5.500

3,6

19.800

87

Phố Đinh Công Tráng

Triệu Quang Phục

Nguyễn Thiện Kế

5.500

3,5

19.250

88

Phố Nguyễn Thiện Kế

Hải Thượng Lãn Ông

An Vũ

5.500

3,6

19.800

89

Phố Phạm Hồng Thái

Hải Thượng Lãn Ông

An Vũ

5.500

3,8

20.900

90

Phố Nguyễn Bỉnh Khiêm

Hải Thượng Lãn Ông

An Vũ

5.500

2,1

11.550

91

Phố Hoàng Diệu

Nhân Dục

Chu Mạnh Trinh

5.500

2,0

11.000

92

Phố Mạc Thị Bưởi

Nhân Dục

Trần Thị Tý

5.500

1,8

9.900

93

Phố Bùi Thị Xuân

Nguyễn Chí Thanh

Trần Thị Tý

5.500

1,8

9.900

94

Phố Trần Thị Tý

Chu Mạnh Trinh

Nhân Dục

5.500

1,6

8.800

95

Phố Trần Nhật Duật

Doãn Nỗ

Nguyễn Biểu

5.500

2,2

12.100

96

Phố Doãn Nỗ

Triệu Quang Phục

Chùa Đông

5.500

2,0

11.000

97

Phố Nguyễn Cảnh Chân

Doãn Nỗ

Triệu Quang Phục

5.500

1,6

8.800

98

Phố Trần Khánh Dư

Chu Mạnh Trinh

Nguyễn Biểu

5.500

2,5

13.750

99

Phố Nguyễn Gia Thiều

Trần Nhật Duật

Nguyễn Biểu

5.500

1,8

9.900

100

Phố Dã Tượng

Trần Nhật Duật

Trần Khánh Dư

5.500

1,8

9.900

101

Phố Nguyễn Biểu

Triệu Quang Phục

Chùa Đông

5.500

1,9

10.450

102

Đường Chùa Đông

An Vũ

Tô Hiệu

6.000

2,1

12.600

103

Đường Trần Bình Trọng

Phạm Ngũ Lão

Nguyễn Du

5.500

4,0

22.000

104

Đường Trưng Trắc

Đê sông Hồng

Bãi Sậy

5.500

2,5

13.750

105

Đường Phan Đình Phùng

Bạch Đằng

Đê sông Hồng

5.500

2,3

12.650

106

Đường 266

Bạch Đằng

Đê sông Hồng

5.500

2,9

15.950

107

Đường Lê Đình Kiên

Tô Hiệu

Phương Độ

5.500

3,8

20.900

108

Phố Mạc Đĩnh Chi

Triệu Quang Phục

Nguyễn Văn Linh

5.500

3,3

18.150

109

Đường từ Phạm Ngũ Lão - Khu TT may (Ngõ 12)

Phạm Ngũ Lão

Khu TT may

5.500

3,2

17.600

110

Phố Tô Hiến Thành

Nguyễn Văn Linh

Nguyễn Chí Thanh

4.900

2,4

11.760

111

Phố Lê Trọng Tấn

Hải Thượng Lãn Ông

Tô Hiến Thành

4.900

2,6

12.740

112

Phố Sơn Nam

Phạm Bạch Hổ

Đê Sông Hồng

4.900

2,2

10.780

113

Đường Bạch Đằng

Bãi Sậy

Cửa Khẩu

6.100

2,2

13.420

114

Đường Nguyễn Thiện Thuật

Đê sông Hồng

Phan Đình Phùng

3.700

2,0

7.400

115

Phố Bạch Thái Bưởi

Nguyễn Văn Linh

Tô Ngọc Vân

3.700

2,3

8.510

116

Phố Yết Kiêu (Đường nghĩa trang)

Lê Văn Lương

Nghĩa trang

4.300

2,8

12.040

117

Đường Tống Trân

Đông Thành

Tây Thành

4.800

2,2

10.560

118

Đường An Tảo

Nguyễn Văn Linh

Bờ sông Điện Biên

3.700

2,8

10.360

119

Đường Dương Hữu Miên

Đê Sông Hồng

Ngã ba bến đò Nẻ

3.700

2,8

10.360

120

Đường Hoàng Hoa Thám

Ngô Gia Tự

Triệu Quang Phục

4.800

2,6

12.480

121

Phố Nguyễn Tri Phương

Đường Chùa Diều

Đường An Tảo

4.400

3,6

15.840

122

Phố Nguyễn Trung Trực

Tô Ngọc Vân

Mai Hắc Đế

3.700

2,4

8.880

123

Phố Nguyễn Chí Thanh

Chu Mạnh Trinh

KĐT Phúc Hưng

3.700

2,5

9.250

124

Đường Nguyễn Chí Thanh (thuộc KĐT Phúc Hưng)

5.500

2,0

11.000

125

Phố Đỗ Nhân

An Vũ

Chu Mạnh Trinh

3.700

2,0

7.400

126

Đường vào Khu Nông Lâm

Phường Minh Khai

2.500

2,0

5.000

127

Đường Phương Cái

Phương Độ

Phố Hiến

3.700

2,5

9.250

128

Đường Nhân Dục

Nguyễn Văn Linh

Phạm Bạch Hổ

6.000

3,2

19.200

129

Đường từ Nguyễn Thiện Thuật -Khu dân cư Lê Lợi (Ngõ 97)

Nguyễn Thiện Thuật

Dân cư Lê Lợi

3.700

3,2

11.840

130

Đường Hoàng Ngân

Lê Văn Lương

Bờ sông Điện Biên

3.700

3,5

12.950

131

Đường từ Trưng Nhị - Trường PTCS Lê Lợi (Ngõ 12)

Trưng Nhị

Trường PTCS Lê Lợi

3.700

3,5

12.950

132

Đường từ Lê Văn Lương -Dân cư (Ngõ 19)

Lê Văn Lương

Dân cư

3.700

3,5

12.950

133

Đường Lê Văn Lương (Ngõ 335)

Phường An Tảo

3.700

3,6

13.320

134

Đường từ Trưng Nhị - Khu dân cư (Ngõ 44)

Trưng Nhị

Dân cư

2.500

3,5

8.750

135

Đường từ Nguyễn Thiện Thuật - Phạm Huy Thông (Ngõ 56)

Nguyễn Thiện Thuật

Phạm Huy Thông

3.700

3,2

11.840

136

Đường từ Điện Biên - Khu dân cư (Ngõ 178)

Điện Biên

Dân cư

3.700

2,6

9.620

137

Phố Tân Nhân

Trưng Trắc

Bạch Đằng

3.700

3,6

13.320

138

Phố Chi Lăng

Nguyễn Thiện Thuật

Trưng Trắc

3.700

1,8

6.660

139

Đường Chùa Diều

Nguyễn Văn Linh

Bờ sông Điện Biên

3.700

2,6

9.620

140

Đường bờ sông Điện Biên

Lê Văn Lương

Tô Hiệu

4.300

2,3

9.890

141

Phố Trần Nguyên Hãn

Đê Sông Hồng

Tam Đằng

3.700

2,4

8.880

142

Đường từ Nguyễn Thiện Thuật-Trường PTCS Lê Lợi (Ngõ 83)

Nguyễn Thiện Thuật

Trường PTCS Lê Lợi

3.700

2,7

9.990

143

Đường Hải Thượng Lãn Ông

Phạm Bạch Hổ

Mai Hắc Đế

3.700

2,7

9.990

144

Ngõ 109 từ đường Điện Biên - Nguyễn Trãi

Điện Biên

Nguyễn Trãi

3.700

2,7

9.990

145

Ngõ 171 từ đường Điện Biên - Nguyễn Trãi

Điện Biên

Nguyễn Trãi

3.700

2,8

10.360

146

Đường Mậu Dương

Điện Biên

Phố Hiến

3.000

3,6

10.800

147

Đường Hàn Lâm

Điện Biên

Nguyễn Đình Nghị

3.100

3,7

11.470

148

Ngõ 46 từ đường Trưng Trắc - Trưng Nhị

Trưng Nhị

Trưng Trắc

3.700

3,7

13.690

149

Ngõ 27 từ chợ cũ Điện Biên - Phạm Ngũ Lão

Điện Biên

Phạm Ngũ Lão

3.700

2,2

8.140

150

Đường Phương Độ

Xã Hồng Nam

Mậu Dương

3.700

2,5

9.250

151

Đường Nam Tiến

Bạch Đằng

Xã Quảng Châu

3.700

2,5

9.250

152

Ngõ 241 từ đường Điện Biên - Chợ Phố Hiến

Điện Biên

Chợ Phố Hiến

3.700

3,2

11.840

153

Ngõ 259 từ đường Điện Biên - Chợ Phố Hiến

Điện Biên

Chợ Phố Hiến

3.700

2,6

9.620

154

Đường từ Điện Biên - Khu dân cư (Ngõ 200)

Điện Biên

Khu dân cư

3.700

2,8

10.360

155

Đường từ Điện Biên - Bãi Sậy (Ngõ 356 Điện Biên III)

Điện Biên

Bãi Sậy

3.700

2,4

8.880

156

Đường từ Điện Biên - Bãi Sậy (Ngõ 376 Điện Biên III)

Điện Biên

Bãi Sậy

3.700

2,6

9.620

157

Đường từ Tây Thành - Dân cư (Ngõ 2) đường Tây Thành

Tây Thành

Dân cư

3.700

3,0

11.100

158

Ngõ 1 đường Tây Thành

3.700

2,0

7.400

159

Phố Vọng Cung

Bãi Sậy

Nguyễn Du

3.700

2,5

9.250

160

Phố Mai Hắc Đế

Đê Sông Hồng

Hải Thượng Lãn Ông

3.700

3,0

11.100

161

Đường Tô Ngọc Vân

Tam Đằng

Đê sông Hồng

3.700

3,0

11.100

162

Đường Văn Miếu

Chùa Chuông

Đê sông Hồng

3.700

3,0

11.100

163

Phố Cao Xá

Nguyễn Văn Linh

Đê sông Hồng

3.700

3,3

12.210

164

Đường Đằng Giang

Bạch Đằng

Đê sông Hồng

3.700

3,0

11.100

165

Đường Tân Thị

Chi Lăng

Đê sông Hồng

3.700

3,0

11.100

166

Đường Tam Đằng

Đinh Điền

Đê sông Hồng

3.700

3,0

11.100

167

Đường Bạch Đằng

Cửa Khẩu

Bến phà cũ (bờ sông)

3.700

3,8

14.060

168

Phố Lê Quý Đôn

Phạm Bạch Hổ

Đê sông Hồng

3.700

3,0

11.100

169

Đường Lương Điền

Hàn Lâm

Phương Độ

3.100

3,0

9.300

170

Đường Hoàng Thị Loan

Giao với đường Nguyễn Đình Nghị

Giao với đường Điện Biên

12.000

1,4

16.800

171

Đường Trần Hưng Đạo

Dốc Suối

Nút giao Đinh Điền - Phạm Bạch Hổ

7.500

3,6

27.000

172

Phố Hoàng Quốc Việt

Nguyễn Lương Bằng

Phạm Bạch Hổ

6.200

3,6

22.320

173

Phố Nguyễn Bình

Sơn Nam

Lê Thanh Nghị

6.000

3,0

18.000

174

Phố Đào Công Soạn

Trần Nhật Duật

Chùa Đông

6.000

3,0

18.000

175

Phố Phan Huy Chú

Trần Nhật Duật

Chùa Đông

6.000

3,0

18.000

176

Phố Ngô Thì Nhậm

Ngô Gia Tự

Trương Định

6.000

3,0

18.000

177

Phố Phú Lộc

Đào Nương

Nguyễn Trãi

4.300

3,8

16.340

178

Phố Hiến Doanh

Nguyễn Bỉnh Khiêm

Nguyễn Văn Linh

6.000

3,0

18.000

179

Phố Lê Văn Hưu

Đinh Gia Quế

Nguyễn Lương Bằng

6.000

3,0

18.000

180

Phố Phùng Hưng

Sơn Nam

Hoàng Quốc Việt

6.000

3,0

18.000

181

Phố Lương Thế Vinh

Tạ Quang Bửu

Đặng Văn Ngữ

6.000

3,0

18.000

182

Phố Lê Tuấn Ngạn

Đinh Gia Quế

Nguyễn Bình

6.000

3,0

18.000

183

Phố Phạm Công Trứ

Nguyễn Thiện Kế

Tuệ Tĩnh

6.000

3,0

18.000

184

Phố Nguyễn Trung Ngạn

Giáp với khu dân cư An Dương

Tuệ Tĩnh

6.000

3,0

18.000

185

Phố Dương Phúc Tư

Nguyễn Đình Nghị

Đông Thành

6.000

3,0

18.000

186

Phố Đào Nương

Hoàng Thị Loan

Bà Triệu

6.000

3,0

18.000

187

Phố Nguyễn Chương

Nguyễn Gia Thiều

Nguyễn Biểu

6.000

3,0

18.000

188

Phố Phan Bội Châu

Doãn Nỗ

Phan Huy Chú

5.600

3,0

16.800

189

Phố Vũ Lãm

Tuệ Tĩnh

Nguyễn Bỉnh Khiêm

6.000

3,0

18.000

190

Phố Phan Chu Trinh

Lương Ngọc Quyến

Lương Văn Can

5.600

3,0

16.800

191

Phố Bắc Hoà

Doãn Nỗ

Phan Huy Chú

6.000

2,5

15.000

192

Phố Đỗ Thế Diên

Tống Duy Tân

Đinh Công Tráng

6.000

2,5

15.000

193

Phố Chu Văn An

Nguyễn Văn Linh

Tuệ Tĩnh

5.600

3,6

20.160

194

Đường Lạc Long Quân

Giao với đê sông Hồng (Phố Sơn Nam)

Giao với đường Bạch Đằng

6.000

2,8

16.800

195

Đường Âu Cơ

Giao với đường Lạc Long Quân

Giao với bãi Sông Hồng

6.000

1,8

10.800

196

Các trục đường có mặt cắt từ ≥15m (chưa đặt tên đường)

Thuộc các phường

6.000

2,0

12.000

197

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

Thuộc các phường

5.500

2,0

11.000

198

Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m

Thuộc các phường

4.300

2,0

8.600

199

Các trục đường giao thông trong đê có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 5m

Thuộc các phường

3.100

2,5

7.750

200

Các trục đường giao thông trong đê có mặt cắt dưới 2,5m

Thuộc các phường

1.800

2,5

4.500

201

Các trục đường giao thông ngoài đê Sông Hồng có mặt cắt ≥ 2,5m

Thuộc các phường: Lam Sơn, Minh Khai, Hiến Nam, Hồng Châu

1.500

2,3

3.450

202

Các trục đường giao thông ngoài đê sông Hồng có mặt cắt dưới 2,5m

Thuộc các phường: Lam Sơn, Minh Khai, Hiến Nam, Hồng Châu

1.200

2,2

2.640

203

Trục đường xóm Bắc phường Minh Khai

Nhà văn hoá

Cuối xóm Bắc

1.500

3,5

5.250

204

Đường gom chợ Gạo

Vòng xuyến chợ Gạo

Phía đông trường Chính Trị cũ

7.500

2,0

15.000

Vòng xuyến chợ Gạo (Ngõ 418 Nguyễn Văn Linh)

Cây xăng Đinh Điền

7.500

1,6

12.000

II

Thị trấn Văn Giang và các khu đô thị mới

V

1

Đường tỉnh 379B

Đường tỉnh 378

Giáp xã Cửu Cao

17.000

2,5

42.500

2

Đường 379 (Từ nút giao với đường 179 về phía Hà Nội)

15.000

2,5

37.500

3

Đường 379 (Từ nút giao với đường 179 về phía Hưng Yên)

12.500

2,5

31.250

4

Đường tỉnh 377 (đường 205A cũ)

10.000

2,5

25.000

5

Đường Đỗ Tông (huyện 24)

8.000

2,5

20.000

6

Đường Thanh Niên

7.500

3,0

22.500

7

Các trục đường có mặt cắt ≥ 15m

8.500

3,5

29.750

8

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

6.800

3,5

23.800

9

Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m

5.000

3,0

15.000

10

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m

4.300

3,2

13.760

11

Đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

3.700

3,5

12.950

12

Đường có mặt cắt <2,5m

2.200

3,5

7.700

III

Thị trấn Như Quỳnh và các khu đô thị mới

V

1

Đường ĐH 18 thuộc địa phận thị trấn Như Quỳnh

10.000

3,0

30.000

2

Đường từ UBND thị trấn Như Quỳnh đến cầu Ngọc Quỳnh

UBND thị trấn

Giao đường ĐH.19

6.000

3,0

18.000

3

Đường “rặng nhãn” qua xóm Trung Lê, thôn Như Quỳnh

Giao đường tỉnh 385

Giao Quốc lộ 5 A

13.000

2,0

26.000

4

Khu dân cư phía giáp đường tàu

Đoạn đường Quốc lộ 5A

Khu địa chất

8.000

3,0

24.000

5

Khu dân cư phố Như Quỳnh

Giáp đường lai lên quốc lộ 5A

14.200

2,0

28.400

6

Đường tỉnh 385 từ 240 đến Cầu Sắt chợ Như Quỳnh

Cầu Như Quỳnh

Bưu Điện

12.500

2,0

25.000

7

Đường tỉnh 385 bên phía chợ (Quốc lộ 5A cũ)

Bưu Điện

Cầu vượt Như Quỳnh

10.000

2,0

20.000

8

Đường tỉnh 385

Từ 240

Đến cầu Sắt Như Quỳnh

10.000

2,0

20.000

9

Quốc lộ 5A

Giáp thành phố Hà Nội

Cầu vượt Như Quỳnh

10.000

2,0

20.000

10

Đường tỉnh 385

Đoạn còn lại

7.500

2,0

15.000

11

Khu dân cư mới thị trấn Như Quỳnh

8.100

3,0

24.300

12

Khu dân cư phía đường tầu thôn Minh Khai

5.000

2,0

10.000

13

Đường ĐH.11

5.000

2,0

10.000

14

Đường trục chính trong chợ Như Quỳnh

8.500

2,0

17.000

15

ĐH.19

Từ Quốc lộ 5A

Ngã ba rẽ đền Ỷ Lan

10.000

2,0

20.000

16

ĐH.19

Đoạn còn lại

3.700

3,0

11.100

17

Từ Cầu Chui đến ngã ba thôn Như Quỳnh

Từ cầu chui

12.000

1,5

18.000

18

Khu dân cư Cầu Chui

Phía đông đường lên QL 5A

14.000

1,5

21.000

19

Đường có mặt cắt ≥ 15m

8.000

3,0

24.000

20

Đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

6.800

3,0

20.400

21

Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m

4.500

3,0

13.500

22

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m

2.500

4,0

10.000

23

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

1.200

4,0

4.800

24

Các trục đường có mặt cắt < 2,5m

800

4,0

3.200

IV

Thị xã Mỹ Hào

IV

1

Phường Bần Yên Nhân

1.1

Đường Nguyễn Văn Linh (QL 5A)

8.500

2,6

22.100

1.2

Đường Nguyễn Thiện Thuật (ĐT 380)

10.000

3,0

30.000

1.3

Phố Nối (QL39 cũ)

7.500

3,0

22.500

1.4

Đường Nguyễn Bình

Giao với đường Nguyễn Thiện Thuật

Giao với đường Lê Quý Quỳnh

7.500

3,0

22.500

1.5

Đường Nguyễn Bình

Đoạn còn lại

7.000

3,0

21.000

1.6

Phố Bần (ĐH 36 cũ)

11.000

1,8

19.800

1.7

Đường Vũ Văn Cẩn (ĐH 37 cũ)

8.000

2,2

17.600

1.8

Khu tái định cư Phố Nối (cạnh bệnh viện ĐK Phố Nối)

Mặt cắt đường từ 15m trở lên

8.000

2,2

17.600

Mặt cắt đường nhỏ hơn 15m

6.200

2,2

13.640

1.9

Đường Bình Tân (ĐH 34 cũ)

5.000

2,8

14.000

1.10

Đường Phạm Công Trứ

6.200

1,8

11.160

1.11

Các trục đường có mặt cắt ≥ 15m

8.700

1,4

12.180

1.12

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

6.800

1,4

9.520

1.13

Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m

4.500

1,6

7.200

1.14

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m

3.100

1,8

5.580

1.15

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

2.200

2,0

4.400

1.16

Các trục đường có mặt cắt < 2,5m

1.500

2,1

3.150

1.17

Đường Đỗ Chính (ĐH 37 cũ)

7.500

2,2

16.500

1.18

Đường Phó Đức Chính (ĐH 35 cũ)

6.500

2,5

16.250

1.19

Đường Văn Nhuế

6.000

2,5

15.000

1.20

Đường Bùi Thị Cúc

6.000

2,5

15.000

1.21

Nguyễn Công Hoan (ĐH 35 cũ)

6.500

2,5

16.250

1.22

Đường Nguyễn Lân (ĐH 35 cũ)

6.500

2,5

16.250

1.23

Đường Phạm Sỹ Ái

5.000

2,5

12.500

1.24

Đường Hà Sách Dự

6.000

2,5

15.000

1.25

Đường Tô Ngọc Vân

6.000

2,5

15.000

2

Phường Nhân Hòa

2.1

Đường Nguyễn Văn Linh

6.200

2,8

17.360

2.2

Đường Nguyễn Thiện Thuật (ĐT 380 cũ)

5.000

3,0

15.000

2.3

Đường huyện 33 (đường 215 cũ)

3.100

3,0

9.300

2.4

Đường Nguyễn Bình (ĐH 38 cũ)

4.900

3,6

17.640

2.5

Đường Lê Qúy Quỳnh (Trục kinh tế Bắc Nam)

5.300

3,0

15.900

2.6

Đường Đỗ Thế Diên

3.100

3,6

11.160

2.7

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

6.100

1,4

8.540

2.8

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

5.000

1,4

7.000

2.9

Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m

3.700

1,5

5.550

2.10

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m

2.500

1,8

4.500

2.11

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

1.500

2,2

3.300

2.12

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

1.000

2,5

2.500

3

Phường Dị Sử

3.1

Đường Nguyễn Văn Linh (QL5 cũ)

5.000

2,8

14.000

3.2

Phố Thứa (QL5A cũ)

3.700

4,5

16.650

3.3

Đường Nguyễn Bình (ĐH 38)

3.000

3,6

10.800

3.4

Đường Lê Qúy Quỳnh (Trục kinh tế Bắc Nam)

5.000

2,8

14.000

3.5

Đường huyện 33 (đường 215 cũ)

3.000

2,4

7.200

3.6

Đường tỉnh 387 (đường huyện 198 cũ)

3.700

2,2

8.140

3.7

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

5.000

1,4

7.000

3.8

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

3.700

1,5

5.550

3.9

Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m

3.100

1,8

5.580

3.10

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m

2.500

1,4

3.500

3.11

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

1.500

1,8

2.700

3.12

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

1.000

2,0

2.000

4

Phường Phùng Chí Kiên

4.1

Đường Nguyễn Văn Linh (QL5)

5.000

2,3

11.500

4.2

Phố Thứa (QL5A cũ)

5.000

3,2

16.000

4.3

Đường trục trung tâm thị xã

3.100

3,0

9.300

4.4

Đường tỉnh 387

3.700

1,8

6.660

4.5

Đường Phùng Chí Kiên

3.800

2,0

7.600

4.6

Đường Phạm Ngũ Lão (ĐT 387 cũ)

3.100

2,0

6.200

4.7

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

5.000

1,0

5.000

4.8

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

3.700

1,2

4.440

4.9

Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m

3.100

1,3

4.030

4.10

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m

2.500

1,4

3.500

4.11

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

1.500

1,8

2.700

4.12

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

1.000

2,0

2.000

5

Phường Bạch Sam

5.1

Đường Nguyễn Văn Linh (QL5)

5.000

2,2

11.000

5.2

Đường tỉnh 387

3.100

2,4

7.440

5.3

Đường dẫn Cầu vượt Bạch Sam

2.500

2,5

6.250

5.4

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

5.000

1,1

5.500

5.5

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

3.700

1,2

4.440

5.6

Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m

2.500

1,4

3.500

5.7

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m

1.800

1,5

2.700

5.8

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

1.500

1,5

2.250

5.9

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

1.000

1,6

1.600

6

Phường Minh Đức

6.1

Nguyễn Văn Linh (QL5 cũ)

4.300

2,4

10.320

6.2

Quốc lộ 38A

5.600

1,8

10.080

6.3

Lê Quang Hòa (ĐH 32 cũ)

3.100

2,0

6.200

6.4

Đường huyện 31 (đường vào xã Hòa Phong cũ)

2.500

2,6

6.500

6.5

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

5.000

1,2

6.000

6.6

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

3.700

1,2

4.440

6.7

Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m

2.500

1,4

3.500

6.8

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m

1.800

1,4

2.520

6.9

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

1.000

2,0

2.000

6.10

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

700

2,0

1.400

7

Phường Phan Đình Phùng

7.1

Đường tỉnh 380

5.000

2,2

11.000

7.2

Phan Đình Phùng (ĐH 30 cũ)

3.100

2,0

6.200

7.3

Lê Quý Quỳnh (Trục kinh tế Bắc Nam)

5.000

2,0

10.000

7.4

Vương Đình Cung

4.000

2,0

8.000

7.5

Đường huyện 33 (đường 215 cũ)

3.100

2,8

8.680

7.6

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

5.000

1,4

7.000

7.7

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

3.700

1,4

5.180

7.8

Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m

2.500

1,8

4.500

7.9

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m

2.200

1,5

3.300

7.10

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

1.500

1,7

2.550

7.11

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

1.000

2,0

2.000

V

Thị trấn Khoái Châu

V

1

Đường Nguyễn Khoái (Đường tỉnh 383)

6.800

2,5

17.000

2

Đường Triệu Quang Phục (Đường tỉnh 383)

5.600

2,5

14.000

3

Đường Nguyễn Kỳ

5.600

2,0

11.200

4

Đường Sài Thị (Đường tỉnh 377)

5.000

2,5

12.500

5

Đường Bãi Sậy

5.000

3,0

15.000

6

Đường Nguyễn Thiện Thuật (Đường tỉnh 377)

5.000

2,5

12.500

7

Đường có mặt cắt ≥ 15m

5.000

1,6

8.000

8

Đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

3.700

1,8

6.660

9

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

1.800

2,3

4.140

10

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

1.200

2,5

3.000

11

Các trục đường có mặt cắt < 2,5m

1.000

2,5

2.500

VI

Thị trấn Yên Mỹ và các khu đô thị mới

V

1

Đường huyện 40 (đường 39 cũ)

7.500

4,0

30.000

2

Đường số 1 (Đường cấp huyện mới)

Giao với đường ĐH40

Đường số 4

7.000

3,0

21.000

3

Đường huyện 45 (đường huyện 206B cũ)

5.000

3,0

15.000

4

Đường số 4 (Đường cấp huyện mới)

Giáp xã Thanh Long

Giáp xã Tân Lập

7.000

2,5

17.500

5

ĐH.44 (Đường công vụ)

4.300

4,0

17.200

6

Khu đô thị mới Yên Mỹ

Đường từ QL39 mới vào thị trấn Yên Mỹ

6.600

4,0

26.400

Các vị trí còn lại

5.500

4,0

22.000

7

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

8.100

1,3

10.530

8

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

6.200

1,2

7.440

9

Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m

5.000

1,2

6.000

10

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m

4.300

1,2

5.160

11

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

3.100

1,3

4.030

12

Các trục đường có mặt cắt < 2,5m

2.500

1,2

3.000

VII

Thị trấn Ân Thi

V

1

Quốc lộ 38

Đầu cầu Ngói

Giáp xã Quang Vinh

5.000

2,0

10.000

2

Quốc lộ 38

Đầu cầu Ngói

Phố Phạm Huy Thông

3.700

2,8

10.360

3

Quốc lộ 38

Đoạn còn lại

4.300

3,0

12.900

4

Đường tỉnh 376

Giáp xã Quang Vinh

Cầu Bình Trì

3.100

2,4

7.440

5

Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ)

Cầu Bình Trì

Giáp xã Nguyễn Trãi

2.700

3,2

8.640

6

Đường tỉnh lộ 386

2.700

3,0

8.100

7

Đường Đỗ Sỹ Hoạ, Hoàng Văn Thụ

2.700

2,8

7.560

8

Đường huyện 60

2.700

2,8

7.560

9

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

5.600

1,2

6.720

10

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

4.300

1,2

5.160

11

Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m

3.100

1,4

4.340

12

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m

1.800

2,2

3.960

13

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

1.500

1,8

2.700

14

Các trục đường có mặt cắt < 2,5m

700

3,0

2.100

VIII

Thị trấn Vương

V

1

Quốc lộ 38B

Giáp địa phận xã Dị Chế

Giao đường huyện 90

7.500

2,8

21.000

2

Quốc lộ 38B

Giao đường huyện 90

Trung tâm Y tế huyện

5.600

3,0

16.800

3

Quốc lộ 38B

TT Y tế huyện

Cầu Quán Đỏ

3.700

3,6

13.320

4

Đường tỉnh 376

Sân vận động huyện

Giáp địa phận xã Dị Chế

7.500

2,4

18.000

5

Đường tỉnh 376

Sân vận động huyện

Giáp địa phận xã Ngô Quyền

3.700

3,6

13.320

6

Đường bờ sông Hòa Bình

Cầu Phố Giác

UBND thị trấn

5.000

1,8

9.000

7

Đường bờ sông Hòa Bình

Cầu Phố Giác

Giáp địa phận xã Dị Chế

5.000

1,8

9.000

8

Đường bờ sông Hòa Bình

UBND thị trấn

Cầu Quán Đỏ

2.500

3,0

7.500

9

Đường nội thị khu Âu Bơm

Quốc lộ 38B

Đường nội thị 1

6.200

2,0

12.400

10

Đường nội thị 1

Đường tỉnh 376

Giao đường huyện 90

5.000

2,0

10.000

11

Đường nội thị 2

Đường tỉnh 376

Giao đường huyện 90

5.000

2,0

10.000

12

Đường nội thị khu tái định cư số 3

Đường nội thị 1

Đường nội thị 2

5.000

2,0

10.000

13

Đường nội thị vào khu tái định cư số 1 (gần Toà án)

Quốc lộ 38B

Đường nội thị 2

3.700

2,0

7.400

14

Đường vào khu tái định cư số 2

Đường tỉnh 376

Khu dân cư số 2 xã Dị Chế

4.300

2,0

8.600

15

Đường huyện 90 (đường 203C cũ)

3.100

2,0

6.200

16

Đường ĐH.91

2.500

2,0

5.000

17

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

3.700

2,0

7.400

18

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

3.100

2,0

6.200

19

Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m

2.200

2,0

4.400

20

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m

1.200

2,5

3.000

21

Đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

1.000

2,0

2.000

22

Đường có mặt cắt < 2,5 m

800

2,0

1.600

IX

Thị trấn Lương Bằng

V

1

Nguyễn Lương Bằng (đường 39A cũ)

Giao đường huyện 71

Giao đường huyện 60

6.200

3,0

18.600

2

Nguyễn Lương Bằng (đường 39A cũ)

Giao đường huyện 71

Giáp xã Hiệp Cường

6.200

3,0

18.600

3

Nguyễn Lương Bằng (đường 39A cũ)

Giao đường huyện 60

Giáp xã Chính Nghĩa

5.600

3,0

16.800

4

Tân Hưng (đường huyện 71 cũ)

Quốc lộ 39A

Cầu Mai Xá

5.600

1,8

10.080

5

Vũ Trọng Phụng (đường tỉnh 377 cũ)

Cầu Mai Viên

Cầu Động Xá

5.000

2,5

12.500

6

Nguyễn Bình (đường tỉnh 377 cũ)

Cầu Động Xá

Giáp xã Vũ Xá

4.300

2,5

10.750

7

Tô Hiệu (đường huyện 60 cũ)

Quốc lộ 39A

Giáp xã Chính Nghĩa

3.700

2,0

7.400

8

Đường Nguyễn Công Hoan

4.300

2,5

10.750

9

Đường 20/8

5.000

2,5

12.500

10

Đường Lê Hữu Trác

4.300

2,5

10.750

11

Đường Đồng Lý

1.500

3,0

4.500

12

Đường Động Xá

1.500

3,0

4.500

13

Đường Bằng Ngang

1.500

3,0

4.500

14

Đường Lương Hội

1.500

3,0

4.500

15

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

6.300

1,0

6.300

16

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

4.300

1,2

5.160

17

Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m

3.100

1,4

4.340

18

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m

1.500

2,0

3.000

19

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m

1.200

2,0

2.400

20

Các trục đường có mặt cắt < 2,5m

1.000

2,0

2.000

X

Thị trấn Trần Cao

V

1

Phố Cao (Quốc lộ 38B cũ)

Giáp địa phận xã Đoàn Đào

Giao đường khu dân cư số 01

6.800

2,6

17.680

2

Phố Cao (Quốc lộ 38B cũ)

Giao đường khu dân cư số 01

UBND thị trấn Trần Cao

5.600

2,0

11.200

3

Phố Từa (Quốc lộ 38B cũ)

UBND thị trấn Trần Cao

Giáp xã Quang hưng

3.700

2,5

9.250

4

Đường khu dân cư số 01 có mặt cắt ≥ 15m

Giao Phố Cao

Chợ Trần Cao

5.000

2,0

10.000

5

Phố Nguyễn Công Tiễu (Khu dân cư số 01)

5.000

2,0

10.000

6

Đường khu dân cư số 01 có mặt cắt < 15m

3.700

2,0

7.400

7

Phố Nguyễn Du (Đường khu dân cư số 02 cũ)

3.700

2,0

7.400

8

Phố Cúc Hoa (Đường khu dân cư số 02)

3.700

2,0

7.400

9

Phố Lê Hữu Trác (Đường Khu dân cư số 02)

3.700

2,0

7.400

10

Đường La Tiến (Đường ĐT.386 cũ)

Nhà máy nước Trần Cao

Cầu qua sông Hòa Bình

6.200

2,0

12.400

11

Đường La Tiến (Đường ĐT.386 cũ)

Khách sạn Phúc Hưng

Nhà máy nước Trần Cao

5.600

2,0

11.200

12

Đường La Tiến (Đường ĐT.386 cũ)

Đoạn còn lại

3.700

2,0

7.400

13

Đường Tống Trân (Đường bờ sông Hòa Bình cũ)

Giáp địa phận xã Đoàn Đào

Cầu vào Trung tâm Y tế huyện

3.100

2,0

6.200

14

Đường Tống Trân (Đường bờ sông Hòa Bình cũ)

Cầu vào trung tâm y tế

Trung tâm giống cây trồng Hưng Yên

2.500

2,0

5.000

15

Đường Hòa Bình (Đường bờ sông Hòa Bình cũ)

Giáp địa phận xã Quang Hưng

Cầu thôn Cao Xá

1.800

2,0

3.600

16

Đường Hòa Bình (Từ cầu thôn Cao Xá đến ĐT.386 cũ)

Cầu thôn Cao Xá

Đường La Tiến

2.100

2,0

4.200

17

Đường Tống Trân (Đường qua khu dân cư Trung tâm giống cây trồng Hưng Yên cũ)

Trung tâm giống cây trồng Hưng Yên

Giáp địa phận xã Tống Phan

2.500

2,0

5.000

18

Đường Trần Xá

1.200

2,0

2.400

19

Đường Trần Thượng 1

1.200

2,0

2.400

20

Đường Đậu Từa

1.200

2,0

2.400

21

Đường Trần Thượng 2

1.200

2,0

2.400

22

Đường Trần Thượng 3

1.200

2,0

2.400

23

Đường Cao Từa

1.200

2,0

2.400

24

Đường Trần Hạ

1.200

2,0

2.400

25

Đường Cổng Ba

1.200

2,0

2.400

26

Đường Cổng Đông 1

1.200

2,0

2.400

27

Đường Cổng Đông 2

1.200

2,0

2.400

28

Đường Cổng Đình 1

1.200

2,0

2.400

29

Đường Mai Lĩnh

1.200

2,0

2.400

30

Đường Cổng Trại 1

1.200

2,0

2.400

31

Đường Cổng Đình 2

1.200

2,0

2.400

32

Đường Cổng Trại 2

1.200

2,0

2.400

33

Đường 14 tháng

1.200

2,0

2.400

34

Đường Trần Thị Khang

1.200

2,0

2.400

35

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

5.600

1,4

7.840

36

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

3.700

1,8

6.660

37

Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m

3.100

1,6

4.960

38

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m

2.000

2,4

4.800

39

Đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

1.000

2,5

2.500

40

Các trục đường có mặt cắt < 2,5m

700

3,0

2.100

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 2825/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 hệ số điều chỉnh giá đất (K) để xác định giá đất tính thu tiền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên năm 2024

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


995

DMCA.com Protection Status
IP: 3.149.255.208
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!