|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2814/QĐ-UBND 2019 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất Quận 8 Hồ Chí Minh
Số hiệu:
|
2814/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hồ Chí Minh
|
|
Người ký:
|
Võ Văn Hoan
|
Ngày ban hành:
|
01/07/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2814/QĐ-UBND
|
Thành
phố Hồ Chí Minh, ngày 01 tháng 7 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA QUẬN 8
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013 ;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT
ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành quy định chi
tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng
nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về phê duyệt danh mục các dự án cần thu hồi đất;
dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn thành phố (số
122/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2016; số 10/NQ-HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2017;
số 32/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017; số 09/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm
2018; số 33/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018);
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân Quận
8 tại Tờ trình số 455/TTr-UBND ngày 18 tháng 02 năm 2019; Ý kiến của Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3388/TTr-TNMT-QLĐ ngày 07 tháng 5 năm
2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng
đất năm 2019 của Quận 8 với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện
tích các loại đất trong năm kế hoạch:
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
P 1
|
P 2
|
P 3
|
P 4
|
P 5
|
P 6
|
P 7
|
P 8
|
P 9
|
P 10
|
P 11
|
P 12
|
P 13
|
P 14
|
P 15
|
P 16
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+
…+(20)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
69,22
|
|
|
0,01
|
2,10
|
|
11,19
|
43,83
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
4,19
|
7,88
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA**
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
27,12
|
|
|
0,01
|
2,10
|
|
8,95
|
6,98
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
3,73
|
5,32
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
0,11
|
|
|
|
|
|
0,02
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
41,99
|
|
|
|
|
|
2,21
|
36,76
|
|
|
|
|
|
|
|
0,45
|
2,56
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
1.842,17
|
48,83
|
49,89
|
51,20
|
142,38
|
161,04
|
134,50
|
526,08
|
29,52
|
43,83
|
25,48
|
27,31
|
29,61
|
24,86
|
55,27
|
148,84
|
343,55
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
2,86
|
|
|
|
|
0,35
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,24
|
1,24
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
4,78
|
0,45
|
|
0,97
|
|
1,87
|
1,22
|
|
|
|
|
0,21
|
|
|
|
|
0,06
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
98,31
|
0,01
|
|
0,55
|
6,58
|
|
0,50
|
81,41
|
0,05
|
0,02
|
|
0,37
|
0,19
|
1,43
|
|
|
7,19
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
81,26
|
0,32
|
1,33
|
0,29
|
0,86
|
1,96
|
21,53
|
13,64
|
0,95
|
0,89
|
0,05
|
2,69
|
1,52
|
1,42
|
7,13
|
2,08
|
24,60
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
553,57
|
10,45
|
17,26
|
17,02
|
44,72
|
50,33
|
30,33
|
203,75
|
10,21
|
13,62
|
7,31
|
8,05
|
10,10
|
8,72
|
14,60
|
33,13
|
73,97
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07
|
|
|
|
0,08
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
1,41
|
|
|
|
0,60
|
|
0,31
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
758,88
|
27,29
|
25,80
|
23,32
|
48,19
|
75,01
|
54,74
|
145,13
|
10,11
|
20,36
|
14,38
|
9,96
|
14,17
|
9,51
|
22,75
|
72,73
|
185,44
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
11,85
|
0,15
|
0,08
|
0,12
|
0,24
|
7,10
|
0,50
|
0,37
|
0,32
|
0,07
|
0,06
|
0,27
|
0,05
|
0,40
|
0,23
|
1,42
|
0,47
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,11
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
0,00
|
|
0,01
|
|
0,05
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
9,10
|
0,11
|
0,46
|
0,24
|
0,73
|
1,08
|
1,82
|
1,21
|
|
0,20
|
0,20
|
0,17
|
0,11
|
0,17
|
0,39
|
1,88
|
0,33
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
3,07
|
|
|
|
|
|
1,09
|
1,53
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,44
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
0,88
|
0,01
|
0,06
|
0,03
|
0,08
|
0,22
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,04
|
0,03
|
0,03
|
0,01
|
0,01
|
0,00
|
0,02
|
0,28
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
73,06
|
1,45
|
1,88
|
2,24
|
28,57
|
9,55
|
7,46
|
11,60
|
0,90
|
0,87
|
0,87
|
1,57
|
|
|
|
0,19
|
5,89
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
3,00
|
0,05
|
0,00
|
0,09
|
0,16
|
0,10
|
0,03
|
0,70
|
0,05
|
0,21
|
0,07
|
0,10
|
0,04
|
0,06
|
0,01
|
0,20
|
1,12
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
239,79
|
8,54
|
3,01
|
6,33
|
11,65
|
13,46
|
14,85
|
66,62
|
6,90
|
7,54
|
2,51
|
3,89
|
3,34
|
3,08
|
10,15
|
35,96
|
41,94
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đất khu
công nghệ cao*
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu
kinh tế*
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô
thị*
|
KDT
|
1.911,39
|
48,83
|
49,89
|
51,21
|
144,48
|
161,04
|
145,68
|
569,90
|
29,52
|
43,83
|
25,48
|
27,31
|
29,61
|
24,86
|
55,29
|
153,03
|
351,43
|
Ghi chú: *, ** Không tổng hợp khi
tính tổng diện tích tự nhiên
**Theo số liệu kiểm kê đất đai năm 2014 không còn, chỉ còn tồn tại trên GCNQSDĐ,
không tính vào tổng diện tích tự nhiên
2. Kế hoạch thu hồi
đất năm 2019:
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
P 1
|
P 2
|
P 3
|
P 4
|
P 5
|
P 6
|
P 7
|
P 8
|
P 9
|
P 10
|
P 11
|
P 12
|
P 13
|
P 14
|
P 15
|
P 16
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+
…+(20)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
67,54
|
0,01
|
|
|
0,01
|
|
1,87
|
64,97
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
0,66
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA**
|
2,51
|
|
|
|
|
|
|
2,51
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
41,31
|
0,01
|
|
|
0,01
|
|
1,64
|
39,13
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
0,50
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
0,23
|
|
|
|
|
|
|
0,23
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng
hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
26,00
|
|
|
|
|
|
0,23
|
25,61
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,16
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
124,96
|
5,90
|
3,60
|
3,32
|
18,59
|
13,20
|
11,63
|
53,87
|
0,56
|
|
0,14
|
0,72
|
0,61
|
0,36
|
3,42
|
4,91
|
4,13
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
0,18
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,16
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,15
|
|
|
|
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,97
|
|
|
|
0,18
|
|
0,69
|
0,01
|
0,02
|
|
|
0,00
|
|
0,01
|
0,06
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
5,65
|
0,37
|
|
|
0,10
|
1,50
|
0,85
|
1,10
|
|
|
0,13
|
0,10
|
|
0,02
|
1,05
|
0,10
|
0,33
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
4,50
|
0,22
|
1,02
|
|
0,26
|
0,06
|
0,33
|
1,73
|
0,01
|
|
|
0,01
|
|
0,09
|
0,11
|
0,38
|
0,28
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
0,07
|
|
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
101,03
|
5,08
|
1,56
|
3,20
|
17,06
|
10,66
|
8,61
|
44,59
|
0,08
|
|
|
0,11
|
0,60
|
0,14
|
2,07
|
4,04
|
3,23
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,54
|
|
|
0,01
|
|
0,16
|
0,36
|
|
|
|
|
0,00
|
|
0,00
|
|
0,00
|
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,26
|
|
|
|
|
|
0,26
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
0,27
|
|
|
0,04
|
0,13
|
|
0,09
|
|
|
|
|
0,00
|
|
0,00
|
|
0,01
|
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,43
|
|
|
|
0,16
|
|
0,07
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
0,28
|
|
|
|
0,18
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
|
0,01
|
0,00
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
6,26
|
|
|
|
0,26
|
0,58
|
0,01
|
4,48
|
0,44
|
|
0,01
|
0,48
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
0,04
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
0,01
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: **Theo số liệu kiểm kê đất đai năm 2014 không còn, chỉ còn tồn tại trên GCNQSDĐ, không
tính vào tổng diện tích tự nhiên
3. Kế hoạch chuyển
mục đích sử dụng đất năm 2019:
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
P 1
|
P 2
|
P 3
|
P 4
|
P 5
|
P 6
|
P 7
|
P 8
|
P 9
|
P 10
|
P 11
|
P 12
|
P 13
|
P 14
|
P 15
|
P 16
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+ (6)+…+(20)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
78,49
|
|
|
|
0,59
|
0,38
|
2,12
|
61,81
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
0,40
|
13,16
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA**/PNN
|
2,51
|
|
|
|
|
|
|
2,51
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
44,11
|
|
|
|
0,43
|
0,38
|
1,92
|
39,34
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
0,40
|
1,60
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
0,39
|
|
|
|
0,16
|
|
|
0,23
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
34,00
|
|
|
|
|
|
0,20
|
22,24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11,56
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp, phi nông nghiệp
|
|
29,08
|
|
0,00
|
|
|
1,13
|
2,70
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
0,85
|
|
24,29
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm
muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
29,08
|
|
0,00
|
|
|
1,13
|
2,70
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
0,85
|
|
24,29
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất
nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
PKO là đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở
**Theo số liệu kiểm kê đất đai năm
2014 không còn, chỉ còn tồn tại trên GCNQSDĐ, không tính vào tổng diện tích tự
nhiên
4. Kế hoạch đưa đất
chưa sử dụng vào sử dụng năm 2019:
Trên địa bàn Quận 8 không có diện tích
đất chưa sử dụng.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của
Quyết định này, giao Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân Quận 8 có
trách nhiệm phối hợp và thực hiện:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Căn cứ kế hoạch sử dụng đất được
phê duyệt, xác định và phê duyệt vị trí, ranh giới, diện tích các công trình, dự
án trong kế hoạch sử dụng đất hàng năm trên nền bản đồ địa chính hoặc bản đồ hiện
trạng sử dụng đất cấp phường.
3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định của Luật Đất đai.
4. Ủy ban nhân
dân Quận 8 chịu trách nhiệm về tính pháp lý, vị trí, ranh, diện tích chuyển mục đích sử dụng của hộ gia đình, cá nhân theo quy định pháp luật, đảm
bảo phù hợp quy hoạch đô thị, quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất đã được phê duyệt.
5. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
quản lý sử dụng đất đai theo kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt và theo quy định
của Luật Đất đai.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, thủ trưởng các sở
- ban - ngành có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân Quận 8 chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Võ Văn Hoan
|
Quyết định 2814/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của Quận 8, thành phố Hồ Chí Minh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2814/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 01/07/2019 của Quận 8, thành phố Hồ Chí Minh
1.101
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|