|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 280/QĐ-UBND 2021 kế hoạch sử dụng đất thành phố Huế tỉnh Thừa Thiên Huế
Số hiệu:
|
280/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Phương
|
Ngày ban hành:
|
02/02/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 280/QĐ-UBND
|
Thừa
Thiên Huế, ngày 02 tháng 02 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA THÀNH PHỐ HUẾ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng
6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai 2013 và
Văn bản số 21/VBHN-VPQH ngày 10 tháng 12 năm 2018 của Văn phòng Quốc
hội;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 162/NQ-HĐND
ngày 07 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thông qua danh mục công
trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất
rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh năm
2021;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình 19/TTr-STNMT-QLĐĐ ngày 18 tháng 01 năm 2021
và Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Huế tại Tờ trình số 6461/TTr-UBND ngày 15
tháng 12 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của
thành phố Huế với các chỉ tiêu sử dụng đất như sau:
1. Diện tích các
loại đất phân bổ trong năm 2021
Đơn vị
tính: ha
Stt
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Hiện
trạng năm 2020
|
Kế
hoạch năm 2021
|
Diện
tích Tăng (+) giảm (-)
|
Diện
tích
|
Cơ
cấu (%)
|
Diện
tích
|
Cơ
cấu (%)
|
DIỆN
TÍCH TỰ NHIÊN (= 1+2+3)
|
7.101,77
|
100,00
|
7.101,77
|
100,00
|
0,00
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
2.309,52
|
32,52
|
2.087,31
|
29,39
|
-222,21
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
941,34
|
13,26
|
752,51
|
10,60
|
-188,83
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
941,34
|
13,26
|
752,51
|
10,60
|
-188,83
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
310,59
|
4,37
|
288,88
|
4,07
|
-21,71
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
733,15
|
10,32
|
716,40
|
10,09
|
-16,76
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
-
|
|
-
|
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
301,26
|
4,24
|
301,26
|
4,24
|
0,00
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
3,08
|
0,04
|
3,08
|
0,04
|
0,00
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
11,57
|
0,16
|
11,51
|
0,16
|
-0,06
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
8,53
|
0,12
|
13,67
|
0,19
|
5,14
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
4.600,20
|
64,78
|
4.880,82
|
68,73
|
280,61
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
74,35
|
1,05
|
32,03
|
0,45
|
-42,32
|
2.2
|
Đất an ninh
|
15,92
|
0,22
|
20,68
|
0,29
|
4,76
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
29,59
|
0,42
|
29,59
|
0,42
|
0,00
|
2.6
|
Đất thương mại dịch vụ
|
83,91
|
1,18
|
93,45
|
1,32
|
9,54
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
35,43
|
0,50
|
50,63
|
0,71
|
15,20
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
0,32
|
0,00
|
0,32
|
0,00
|
0,00
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
1.116,88
|
15,73
|
1.235,59
|
17,40
|
118,72
|
2.9.1
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
49,71
|
4,45
|
53,88
|
0,76
|
4,17
|
2.9.2
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
21,91
|
1,96
|
33,07
|
0,47
|
11,16
|
2.9.3
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục -
đào tạo
|
191,28
|
17,13
|
213,96
|
3,01
|
22,68
|
2.9.4
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể
thao
|
32,10
|
2,87
|
31,94
|
0,45
|
-0,16
|
2.9.5
|
Đất
xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
0,54
|
0,05
|
2,98
|
0,04
|
2,44
|
2.9.6
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
4,34
|
0,39
|
4,34
|
0,06
|
0,00
|
2.9.7
|
Đất giao thông
|
729,39
|
65,31
|
813,46
|
11,45
|
84,07
|
2.9.8
|
Đất thủy lợi
|
66,11
|
5,92
|
63,35
|
0,89
|
-2,76
|
2.9.9
|
Đất công trình năng lượng
|
10,13
|
0,91
|
6,36
|
0,09
|
-3,77
|
2.9.10
|
Đất
công trình bưu chính, viễn thông
|
2,42
|
0,22
|
2,40
|
0,03
|
-0,02
|
2.9.11
|
Đất
chợ
|
8,95
|
0,80
|
9,86
|
0,14
|
0,91
|
2.10
|
Đất di tích lịch sử, văn hóa
|
254,46
|
3,58
|
327,45
|
4,61
|
72,99
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
|
-
|
|
-
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
|
-
|
|
-
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
|
-
|
|
-
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
1.482,72
|
20,88
|
1.560,46
|
21,97
|
77,74
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
26,44
|
0,37
|
36,21
|
0,51
|
9,77
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
5,65
|
0,08
|
5,32
|
0,07
|
-0,33
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
|
-
|
|
-
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
116,05
|
1,63
|
115,88
|
1,63
|
-0,17
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
641,64
|
9,03
|
622,37
|
8,76
|
-19,27
|
2.20
|
Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
11,62
|
0,16
|
11,62
|
0,16
|
0,00
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
1,72
|
0,02
|
2,27
|
0,03
|
0,55
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
69,64
|
0,98
|
120,48
|
1,70
|
50,84
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
82,34
|
1,16
|
80,32
|
1,13
|
-2,02
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
515,82
|
7,26
|
500,45
|
7,05
|
-15,37
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
35,52
|
0,50
|
35,51
|
0,50
|
-0,01
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
0,18
|
0,00
|
0,18
|
0,00
|
0,00
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
192,05
|
2,70
|
133,65
|
1,88
|
-58,40
|
4
|
Đất khu công nghệ cao *
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh tế *
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị *
|
7.101,77
|
100,00
|
7.101,77
|
100,00
|
0.00
|
Ghi chú: (*) Không tổng hợp khi
tính tổng diện tích tự nhiên.
2. Kế hoạch thu hồi
các loại đất năm 2021
Stt
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
loại đất
|
Diện
tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
227,36
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
188,83
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
188,83
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
21,71
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
16,76
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
0,06
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
131,67
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
42,32
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,01
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
-
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
2.6
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
0,73
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,30
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
14,06
|
2.10
|
Đất di tích lịch sử, văn hóa
|
DDT
|
0,15
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
-
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
33,49
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
1,02
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
0,33
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,17
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
19,27
|
2.20
|
Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng,
gốm sứ
|
SKX
|
-
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
-
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,26
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
2,02
|
2.24
|
Đất sông ngòi, kênh rạch, suối
|
SON
|
15,37
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
SMN
|
2,17
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
3. Kế hoạch chuyển mục
đích sử dụng đất năm 2021
Stt
|
Chỉ
tiêu
|
Mã
loại đất
|
Diện
tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất
phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
222,58
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
188,78
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
DLN/PNN
|
188,78
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
21,71
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
12,03
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
_
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,06
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
2.1
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
-
|
2.2
|
Đất chuyên trồng
lúa nước chuyển sang trồng rừng
|
LUA/LNP
|
-
|
2.3
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
-
|
2.4
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
-
|
2.5
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản
xuất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
-
|
2.6
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
-
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản
xuất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
-
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
12,84
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất
nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở.
4. Kế hoạch đưa đất
chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2021
Stt
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
loại đất
|
Diện
tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
-
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
-
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
-
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
-
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
58,40
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,10
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
-
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
2.6
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
8,16
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
11,76
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
14,75
|
2.10
|
Đất di tích lịch sử, văn hóa
|
DDT
|
0,11
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
-
|
2.14
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
9,53
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
10,49
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
-
|
2.20
|
Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,46
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
3,04
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
-
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
SMN
|
-
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
Nhu cầu sử dụng đất của các công
trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thành phố Huế theo các Phụ lục
đính kèm.
Điều 2. Hủy bỏ các công trình, dự án có trong Kế hoạch
sử dụng đất thành phố Huế nhưng sau 03 năm chưa thực hiện theo quy định của
pháp luật và các công trình dự án đã được phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất
năm 2019, 2020 của thành phố Huế nhưng không có khả năng thực hiện theo Phụ lục
VII đính kèm.
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 và 2 của Quyết định này, Ủy
ban nhân dân thành phố Huế có trách nhiệm:
1. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch
sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt;
3. Đối với việc chuyển mục đích sử dụng
đất từ đất nông nghiệp trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân
trên địa bàn thành phố Huế:
a) Ủy ban nhân dân thành phố Huế chịu
trách nhiệm thẩm định chặt chẽ về nhu cầu, quy mô, diện tích chuyển mục đích sử
dụng đất; chỉ được quyết định chuyển mục đích sử dụng đất đối với các thửa đất,
vị trí phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch xây dựng,
đô thị và các quy hoạch có liên quan. Đối với các thửa đất có nhu cầu chuyển đối
với diện tích lớn hơn hạn mức đất ở được quy định để hình thành các thửa đất ở
mới nhằm thực hiện kinh doanh bất động sản thì phải thực hiện đúng theo các quy
định của pháp luật có liên quan; đảm bảo kết nối đồng bộ hạ tầng kỹ thuật, cảnh
quan môi trường.
b) Ủy ban nhân dân thành phố Huế chịu
trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh trước khi quyết định chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp
trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn thành phố Huế.
4. Tổ chức kiểm tra, giám sát thường
xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm
kế hoạch sử dụng đất.
5. Công bố công trình, dự án có trong
Kế hoạch sử dụng đất thành phố Huế nhưng sau 03 năm chưa thực hiện theo quy định
của pháp luật và các công trình dự án đã được phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng
đất năm 2019, 2020 của thành phố Huế nhưng không có khả năng thực hiện tại Phụ
lục VII đính kèm.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy
ban nhân dân thành phố Huế chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- TVTU;
- TTHĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở: TNMT, KHĐT, TC,
NNPTNT, XD;
- HĐND và UBND thành phố Huế;
- VP: CVP, các PCVP, các CV;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NĐ, ĐC.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Phương
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THỰC HIỆN
TRONG NĂM 2020 THÀNH PHỐ HUẾ
(Kèm theo Quyết định số 280/QĐ-UBND
ngày 02 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban dân tỉnh Thừa
Thiên Huế)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Địa
điểm
|
Diện
tích (ha)
|
I
|
Công trình,
dự án quốc phòng - an ninh
|
1
|
Trụ sở cảnh sát PCCC và Trung tâm
nghiên cứu ứng dụng và đào tạo, huấn luyện phòng cháy, chữa cháy, cứu nạn, cứu
hộ tỉnh Thừa Thiên Huế (Tổng quy mô công trình là 5,12 ha; Phần diện tích thuộc
địa bàn TP Huế là 4,05 ha)
|
Phường
An Đông- TP Huế xã Thủy Thanh - Thị xã Hương Thủy
|
4,05
|
2
|
Công an phường Hương Long
|
Phường
Hương Long
|
0,14
|
3
|
Công an phường Thủy Biều
|
Phường
Thủy Biều
|
0,14
|
4
|
Công an phường Thủy Xuân
|
Phường
Thủy Xuân
|
0,12
|
II
|
Công trình,
dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất
|
1
|
Nạo vét, xây dựng kè sông An Hòa
|
Phường
An Hòa, Phú Bình, Phú Thuận, Hương Sơ - TP Huế và xã
Hương Vinh - TX Hương Trà
|
2,50
|
2
|
Kè sông Như Ý (theo đường Hàn Mặc Tử
đoạn từ cầu Vỹ Dạ đến Vân Dương)
|
Phường
Vỹ Dạ
|
1,08
|
3
|
Đường 100m nối
2 khu đô thị A và B khu An Vân Dương (cầu qua sông Như Ý). Tổng quy mô công
trình là 4,50 ha, trong đó phân diện tích thuộc địa bàn 2,83 ha
|
Xuân
Phú, An Đông- thành phố Huế và xã Thủy Vân - Thị xã Hương Thủy
|
2,83
|
4
|
Cây xanh, vỉa hè, thoát nước điện
chiếu sáng các trục sinh thái trung tâm khu Đô thị mới An Vân Dương
|
Phường
Xuân Phú, Phường An Đông
|
0,15
|
5
|
Tiểu dự án cải tạo và phát triển lưới
điện trung hạ áp khu vực trung tâm huyện lỵ, thành phố của tỉnh Thừa Thiên Huế
(KfW3.1) (Tổng quy mô công trình
1,30 ha. Trong đó phần diện tích thuộc địa bàn 0,15 ha)
|
TP
Huế, TX Hương Thủy, TX Hương Trà, các Huyện: Phú Lộc, A Lưới, Quảng Điền,Phong
Điền, Phú Vang
|
0,15
|
III
|
Công trình,
dự án cần thu hồi đất do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết Số
162/NQ-HĐND ngày 07/12/2020
|
1
|
Dự án hạ tầng kỹ thuật khu dân cư
phía Bắc Hương Sơ (khu vực 9)
|
Phường
Hương Sơ
|
9,98
|
2
|
Dự án hạ tầng kỹ thuật khu dân cư
phía Bắc Hương Sơ (khu vực 10)
|
Phường
Hương Sơ
|
9,99
|
3
|
Dự án xây dựng cầu Bắc qua sông Lợi
Nông (thuộc Khu đô thị mới An Vân Dương)
|
Phường
An Đông
|
0,63
|
4
|
Khu dân cư tại khu quy hoạch LK8,
LK9, CX11 và CC5 thuộc khu A- Đô thị mới An Vân Dương
|
Phường
Xuân Phú
|
6,70
|
5
|
Cầu Vân Dương
|
Phường
Xuân Phú
|
0,70
|
6
|
Khu tái định cư Lịch Đợi 3 (thuộc Dự
án Cầu đường bộ Bạch Hổ qua sông Hương)
|
Phường
Phường Đúc, Thủy Xuân, Trường An
|
8,34
|
7
|
Đường vào phố chợ Kim Long
|
Phường
Kim Long
|
0,85
|
8
|
Khu nhà ở Tam Thai (Tổng quy mô dự
án 10,9 ha)
|
Phường
An Cựu
|
5,30
|
9
|
Dự án đền bù giải phóng mặt bằng của
Đại học Huế (Giải tỏa các hộ dân trước khu TDTT - Đại học
Huế thuộc tổ 21 phường An Cựu và Thư viện Trường đại học Huế)
|
Phường
An Cựu
|
5,11
|
10
|
Trường trung học phổ thông Đặng Trần
Côn giai đoạn 1
|
Phường
Hương Long
|
3,20
|
11
|
Tinh hội chữ thập
đỏ Thừa Thiên Huế
|
Phường
Thủy Xuân
|
0,22
|
12
|
Hạ tầng kỹ thuật khu vực Thủy Biều
giai đoạn 1
|
Phường
Thủy Biều
|
11,50
|
13
|
Dự án Vườn sưu tầm thực vật Huế
|
Phường
An Tây
|
5,15
|
14
|
Dự án Chỉnh trang
vỉa hè đường Trần Cao Vân (từ đường Hà Nội đến đường Bến Nghé - Đội Cung)
|
Phường
Vĩnh Ninh, Phường Phú Nhuận, Phường Phú Hội
|
0,06
|
15
|
Đầu tư xây dựng và kinh doanh chợ
An Hoà
|
Phường
An Hoà
|
0,55
|
16
|
Đầu tư xây dựng chợ Phú Hậu giai đoạn
2
|
Phường
Phú Hậu
|
1,32
|
17
|
Dự án đầu tư xây dựng khu biệt thự
Thủy Trường
|
Phường
An Tây, Phường Trường An
|
6,80
|
18
|
Dự án hoàn thiện lưới điện phân phối
tỉnh Thừa Thiên Huế (đồng bộ dự án KfW3.1). Tổng quy mô
công trình 0,85 ha, trong đó phần diện tích thuộc địa bàn 0,48 ha
|
Phường
Phú Nhuận, vĩnh Ninh, An Tây, Phú Thuận- TP Huế và huyện
Phú Lộc, Phong Điền
|
0,48
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM 2021 THÀNH PHỐ HUẾ
(Kèm theo Quyết định số: 280/QĐ-UBND ngày 02 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Địa
điểm
|
Quy
mô diện tích (ha)
|
Trong
đó diện tích xin chuyển mục đích sử dụng
|
Đất
trồng lúa (ha)
|
Đất
rừng phòng hộ (ha)
|
Đất
rừng đặc dụng (ha)
|
Công trình, dự án do Hội đồng
nhân dân cấp tỉnh chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất theo Nghị quyết số
162/NQ-HĐND ngày 07/12/2020
|
1
|
Dự án hạ tầng kỹ thuật khu dân cư
phía Bắc Hương Sơ (khu vực 9)
|
Phường
Hương Sơ
|
9,98
|
9,00
|
|
|
2
|
Dự án hạ tầng kỹ thuật khu dân cư
phía Bắc Hương Sơ (khu vực 10)
|
Phường
Hương Sơ
|
9,99
|
9,80
|
|
|
3
|
Khu dân cư tại khu quy hoạch LK8,
LK9, CX11 và CC5 thuộc khu A- Đô thị mới An Vân Dương
|
Phường
Xuân Phú
|
6,70
|
3,70
|
|
|
4
|
Trường trung học phổ thông Đặng Trần
Côn giai đoạn 1
|
Phường
Hương Long
|
3,20
|
3,00
|
|
|
5
|
Hạ tầng kỹ thuật khu vực Thủy Biều giai đoạn 1
|
Phường
Thủy Biều
|
11,50
|
9,60
|
|
|
6
|
Dự án Vườn sưu tầm thực vật Huế
|
Phường
An Tây
|
5,15
|
0,05
|
|
|
7
|
Đầu tư xây dựng và kinh doanh chợ
An Hoà
|
Phường
An Hoà
|
0,55
|
0,31
|
|
|
8
|
Cây xanh, vỉa hè, thoát nước điện
chiếu sáng các trục sinh thái trung tâm khu Đô thị mới An Vân Dương
|
Phường
Xuân Phú, Phường An Đông
|
0,15
|
0,13
|
|
|
9
|
Trụ sở cảnh sát PCCC và Trung tâm
nghiên cứu ứng dụng và đào tạo, huấn luyện phòng cháy, chữa cháy, cứu nạn, cứu
hộ tỉnh Thừa Thiên Huế (Tổng quy mô công trình là 5,12 ha; Phần diện tích thuộc
địa bàn TP Huế là 4,05 ha)
|
Phường
An Đông- TP Huế xã Thủy Thanh - Thị xã Hương Thủy
|
4,05
|
4,04
|
|
|
10
|
Đường 100m nối 2 khu đô thị A và B
khu An Vân Dương (cầu qua sông Như Ý). Tổng quy mô công trình là 4,50 ha,
trong đó phần diện tích thuộc địa bàn 2,83 ha
|
Phường
Xuân Phú, An Đông- thành phố Huế và xã Thủy Vân- thị xã Hương Thủy
|
2,83
|
0,77
|
|
|
11
|
Tiểu dự án cải
tạo và phát triển lưới điện trung hạ áp khu vực trung tâm huyện lỵ, thành phố
của tỉnh Thừa Thiên Huế (KfW3.1).Tổng quy mô công trình
1,30 ha, trong đó phần diện tích thuộc địa bàn 0,15 ha
|
TP
Huế, TX Hương Thủy, TX Hương Trà, các Huyện: Phú Lộc, A Lưới, Quảng Điền,Phong
Điền, Phú Vang
|
0,15
|
0,02
|
|
|
12
|
Dự án hoàn thiện lưới điện phân phối
tỉnh Thừa Thiên Huế (đồng bộ dự án KfW3.1). Tổng quy mô
công trình 0,85 ha, trong đó phần diện tích thuộc địa bàn 0,48 ha
|
Phú
Nhuận, Vĩnh Ninh, An Tây, Phú Thuận- TP Huế và huyện Phú Lộc, Phong Điền
|
0,48
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC III
DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT
NĂM 2019, 2020 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2021 THÀNH PHỐ HUẾ
(Kèm theo Quyết định số: 280/QĐ-UBND ngày 02 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa
Thiên Huế)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Địa
điểm
|
Diện
tích (ha)
|
I
|
Chuyển tiếp
từ năm 2019
|
|
|
1.1
|
Công trình, dự án quốc phòng -
an ninh
|
1
|
Công an phường Kim Long
|
Phường
Kim Long
|
0,10
|
2
|
Công an phường Tây Lộc
|
Phường
Tây Lộc
|
0,12
|
1.2
|
Công trình, dự án do Thủ tướng
Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất
|
1
|
Xây dựng mới và nâng cấp các bến
thuyền Sông Hương và đầm phá: Bến số 05 Lê Lợi
|
Phường
Vĩnh Ninh
|
0,62
|
2
|
Xây dựng mới và nâng cấp các bến
thuyền Sông Hương và đầm phá: Bốn Voi ré - Hổ Quyền
|
Phường
Thủy Biều
|
0,39
|
3
|
Tiểu dự án Giảm cường độ phát thải trong
cung cấp năng lượng điện tỉnh Thừa Thiên Huế (KfW2) thuộc
dự án Giảm cường độ phát thải trong
cung cấp năng lượng điện (vay vốn KfW)
|
Phường
An Tây, Phường An Cựu, Phường Trường An
|
0,20
|
4
|
Dự án vận hành hồ chứa nước trong tình huống khẩn cấp và quản lý lũ hiệu quả bằng Hệ thống
thông tin quản lý thiên tai toàn diện
|
Phường
Phường Đúc, Phường Phú Nhuận
|
0,01
|
5
|
Hệ thống thoát nước và vỉa hè 4 phường
nội thành
|
Thuận
Lộc, Tây Lộc, Thuận Hoà, Thuận Thành
|
18,00
|
6
|
Nạo vét, xây dựng kè các hồ kinh
thành
|
Thuận
Lộc, Tây Lộc, Thuận Hoà, Thuận Thành
|
2,50
|
7
|
Chỉnh trang,
xây dựng kè dọc bờ sông Đông Ba
|
Phường
Phú Hiệp, Phường Phú Bình, Phường Phú Hậu
|
1,20
|
8
|
Cải tạo, nâng cấp sông Lấp
|
Phường
Kim Long
|
1,50
|
9
|
Dự án mở rộng
đường Bùi Thị Xuân
|
Phường
Thủy Biều
|
5,80
|
10
|
Nâng cấp, mở rộng cầu Vỹ Dạ
|
Phường
Vỹ Dạ Phường Phú Hội Phường Xuân Phú
|
1,80
|
11
|
Mở rộng đường Huyền Trân Công Chúa
(Tổng quy mô công trình là 6,00 ha)
|
Phường
Phường Đúc Thủy Biều, Thủy Xuân-thành phố Huế và xã Thủy Bằng - thị xã Hương
Thủy
|
5,00
|
1.3
|
Công trình, dự án cần thu hồi đất
do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số 162/NQ-HĐND ngày
07/12/2020
|
1
|
Dự án hạ tầng kỹ thuật khu dân cư
phía Bắc Hương Sơ (khu vực 3)
|
Phường
Hương Sơ
|
9,20
|
2
|
Dự án hạ tầng kỹ thuật khu dân cư
phía Bắc Hương Sơ (khu vực 4)
|
Phường
Hương Sơ
|
8,92
|
3
|
Dự án hạ tầng kỹ thuật khu nhà biệt
thự trục đường QL1A - Tự Đức
|
Phường
An Tây
|
0,33
|
4
|
Khu ở - Thương mại OTM3 và khu công
viên vui chơi giải trí CX3, thuộc khu A - Đô thị mới An Vân Dương
|
Phường
An Đông
|
22,62
|
5
|
Khu quy hoạch LK7,BT1, OTM1, OTM2
thuộc khu A - Đô thị mới An Vân Dương
|
Phường
An Đông, Phường Xuân Phú
|
8,70
|
6
|
Mở rộng khu dân cư Xóm Hành
|
Phường
An Tây
|
0,16
|
7
|
Khu tái định cư Phú Hiệp giai đoạn 2
|
Phường
Phú Hiệp
|
0,03
|
8
|
Cầu Đông Ba
|
Phường
Phú Hoà
|
0,08
|
9
|
Kè chống xói lở bờ sông Hương đoạn
qua phường Phú Hậu
|
Phường
Phú Hậu
|
1,50
|
10
|
Khu ở và thương mại dịch vụ cao cấp
tại nút giao vòng xuyến Võ Nguyên Giáp - Tố Hữu, thuộc khu A - khu Đô thị mới
An Vân Dương
|
Phường
An Đông, Phường Xuân Phú
|
26,70
|
11
|
Khu văn hóa đa
năng, thuộc khu A - khu Đô thị mới An Vân Dương (CX4)
|
Phường
An Đông
|
12,10
|
12
|
Trung tâm Pháp y tâm thần khu vực
miền Trung
|
Phường
An Hoà
|
1,19
|
13
|
Dự án đầu tư giai đoạn II xây dựng
Đại học Huế
|
Phường
An Cựu, An Tây
|
11,00
|
14
|
Đầu tư Bảo tồn,
tu bổ và tôn tạo hệ thống kinh thành Huế (di dời dân cư tại khu vực I di tích
kinh thành Huế khu vực Thượng Thành)
|
Phường
Thuận Thành, Thuận Lộc, Thuận Hòa, Tây Lộc
|
17,87
|
15
|
Dự án Đầu tư Bảo tồn, tu bổ và tôn tạo hệ thống Kinh thành Huế. Trong đó:
- Khu vực Eo Bầu: 11,0 ha;
- Khu vực Hộ thành hào và Tuyến
phòng lộ: 16,6 ha
|
Phường
Thuận Lộc, Thuận Thành, Thuận Hòa, Tây Lộc, Phú Thuận, Phú Bình, Phú Hòa
|
27,60
|
16
|
Dự án Hạ tầng kỹ thuật khu xen ghép
TDC5 và khu CTR13 thuộc Khu A - Đô thị mới An Vân Dương (tổng quy mô dự án là
2,43 ha; trong đó thành phố Huế: 0,34 ha; thị xã Hương
Thủy: 2,09 ha)
|
Phường
An Đông, TP Huế và xã Thủy Thanh thị xã Hương Thủy
|
0,34
|
17
|
Nạo vét khơi thông dòng chảy thoát
lũ sông Hương (giai đoạn 1) (tổng quy mô dự án là 8,97 ha; trong đó thành phố
Huế: 6,24 ha; thị xã Hương Trà: 2,73 ha)
|
Phường
Vĩnh Ninh, Phú Hoà, Phú Hậu - TP Huế và thị xã Hương Trà
|
6,24
|
18
|
Khu đô thị phía Đông đường Thủy
Dương - Thuận An (Khu vực Dân cư DV2, LK5 thuộc Khu E -
Đô thị mới An Vân Dương) (Tổng dự án 23,53; xã Thủy Thanh 9,20 ha, phường An
Đông 14,33 ha)
|
Phường
An Đông, TP Huế và khu E Đô thị mới An Vân Dương, xã Thủy Thanh
|
14,33
|
19
|
Chỉnh trang
khu dân cư tại lô CTR11, CTR12 và khai thác quỹ đất xen ghép thuộc khu A - đô thị mới An Vân Dương (tổng quy mô dự án
là 13,48 ha trong đó thuộc thành phố Huế 2,8 ha, thuộc địa
bàn thị xã Hương Thủy 10,68 ha)
|
Phường
An Đông -TP Huế và Thị xã Hương Thủy
|
2,80
|
II
|
Chuyển tiếp
từ năm 2020
|
|
|
2.1
|
Công trình, dự án do Thủ tướng
Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất
|
1
|
Dự án Chương trình phát triển các
đô thị loại II- tiểu dự án Thừa Thiên Huế; Hạng mục: Nạo vét và kè sông Kẻ Vạn
|
Phường
Phú Thuận, Phường Kim Long
|
4,06
|
2.2
|
Công trình, dự án cần thu hồi đất
do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số 162/NQ-HĐND ngày
07/12/2020
|
1
|
Dự án hạ tầng kỹ thuật khu dân cư
phía Bắc Hương Sơ (khu vực 5)
|
Phường
Hương Sơ
|
9,70
|
2
|
Dự án hạ tầng kỹ thuật khu dân cư
phía Bắc Hương Sơ (khu vực 6)
|
Phường
Hương Sơ
|
9,98
|
3
|
Dự án hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phía
Bắc Hương Sơ (khu vực 7)
|
Phường
Hương Sơ
|
9,62
|
4
|
Dự án hạ tầng kỹ thuật khu dân cư
phía Bắc Hương Sơ (khu vực 8)
|
Phường
Hương Sơ, Phường An Hòa
|
7,90
|
5
|
Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ
thuật Kim Long 5 giai đoạn 2
|
Phường
Kim Long
|
2,90
|
6
|
Dự án xây dựng Hạ tầng kỹ thuật khu
TĐC Bàu Vá giai đoạn 4 (tổng quy mô 4,6 ha)
|
Phường
Trường An Phường Phường Đúc
|
2,31
|
7
|
Khu tái định cư phục vụ giải tỏa Đại
học Huế (tổng quy mô 2,32 ha)
|
Phường
An Tây
|
0,18
|
8
|
Dự án chỉnh trang một phần khu đất CTR4
(thuộc Khu đô thị mới An Vân Dương; Tổng quy mô dự án 2,50 ha)
|
Phường
Xuân Phú
|
0,06
|
9
|
Đường Lâm Hoằng nối dài
|
Phường
Vỹ Dạ
|
0,70
|
10
|
Chỉnh trang vỉa hè đường Nguyễn Tri
Phương, Phó Đức Chính
|
Phường
Phú Hội, Phường Phú Nhuận
|
0,06
|
11
|
Xây dựng tuyến đường 36m nối đường
Nguyễn Lộ Trạch đến đường Tố Hữu (khu A- đô thị mới An
Vân Dương)
|
Phường
Xuân Phú
|
0,80
|
12
|
Nạo vét và xây dựng kè hói Đốc Sơ-
An Hoà (từ cửa vào sông An Hoà đến đường Nguyễn Văn
Linh)
|
Phường
An Hoà, Phường Hương Sơ
|
2,56
|
13
|
Đường Đào Tấn nối dài đoạn từ Phan
Bội Châu đến Điện Biên Phủ
|
Phường
Trường An
|
0,40
|
14
|
Dự án đền bù giải phóng mặt bằng của
Đại học Huế
|
Phường
An Cựu, Phường An Tây
|
13,16
|
15
|
Bệnh viện phục hồi chức năng tỉnh Thừa Thiên Huế (cơ sở 2)
|
Phường
An Hòa
|
3,45
|
16
|
Xây dựng, mở rộng trụ sở làm việc của
Cục thuế Tỉnh
|
Phường
An Đông, Phường Xuân Phú
|
0,30
|
17
|
Khu công nghệ thông tin tập trung kết
hợp đất ở (Khu đất CC4 - thuộc Khu đô thị mới An Vân Dương)
|
Phường
Xuân Phú
|
3,60
|
18
|
Bảo tồn, tu bổ và phát huy giá trị
di tích Hổ Quyền (giai đoạn 1)
|
Phường
Thủy Biều
|
0,17
|
19
|
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư
TĐC1, thuộc khu A - An Vân Dương (tổng diện tích 3,66 ha đã thu hồi 3,20
ha)
|
Phường
Xuân Phú
|
0,46
|
20
|
Di dời các đơn vị Quân đội và khu gia
đình quân nhân tai khu vực Mang Cá. Trong đó khu vực Bộ CHQS tỉnh Thừa Thiên
Huế, diện tích: 22,60 ha; Khu vực Viên Quân y 268/Cục Hậu cần, diện tích: 8,7
ha; Khu vực di tích Trấn Bình Đài (Mang Cá Nhỏ), diện tích: 9,80 ha
|
Phường
Thuận Lộc, Phường Phú Bình
|
41,10
|
21
|
Đầu tư Bảo tồn, tu bổ và tôn tạo hệ
thống kinh thành Huế (di dời dân cư, GPMB tại khu vực I di
tích kinh thành Huế) - khu vực hồ Tịnh Tâm
|
Phường
Thuận Lộc, Phường Thuận Thành
|
1,81
|
22
|
Hạ tầng kỹ thuật
khu đất có ký hiệu CX7 thuộc khu A - Đô thị mới An Vân Dương
|
Phường
An Đông
|
4,62
|
23
|
Nâng cấp mở rộng đường Hà Nội,
thành phố Huế
|
Phường
Phú Nhuận, Phường Vĩnh Ninh
|
3,16
|
24
|
Nâng cấp cầu chui đường sắt Bắc Nam
tại đường Bùi Thị Xuân
|
Phường
Phường Đúc
|
0,31
|
25
|
Tuyến đường dọc bờ sông Hương (phía Nam) đoạn từ cầu Dã Viên đến đường Huyền Trân Công Chúa
|
Phường
Phường Đúc
|
5,99
|
26
|
Đầu tư xây dựng công trình Trường
tiểu học Thủy Biều (giai đoạn 1)
|
Phường
Thủy Biều
|
1,95
|
27
|
Khu đô thị phía Nam sông Như Ý (khu
đất OTT23, 24, 25; XH4; THI; CTR13 thuộc khu E - Đô thị mới An Vân Dương), Tổng
quy mô diện tích là 51,67 ha trong đó xã Thủy Thanh thị xã Hương Thủy là
31,87 ha và thành phố Huế là 19,8 ha)
|
Phường
An Đông, thành phố Huế và xã Thủy Thanh thị xã Hương Thủy
|
19,80
|
28
|
Trạm biến áp 110KV Huế 4 và đấu nối (tổng quy mô công trình 0,73
ha trong đó phần diện tích thuộc địa bàn thành phố là 0,10 ha)
|
Thành
Phố Huế và thị xã Hương Thủy
|
0,10
|
29
|
Hạ tầng kỹ thuật khu đất có ký hiệu
CL10 và BV thuộc khu A - Đô thị mới An Vân Dương với tổng diện tích 10,48 ha.
Trong đó phường An Đông, thành phố Huế: 6,53 ha, thị xã Hương Thủy: 3,95 ha.
|
Phường
An Đông, thành phố Huế và phường Thủy Dương, thị xã Hương Thủy
|
6,53
|
30
|
Khu nhà ở An Đông (Phường An Đông:
1,08 ha; Phường Thủy Dương: 0,22 ha)
|
Phường
An Đông - thành phố Huế; Phường Thủy Dương - thị xã Hương Thủy
|
1,08
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC IV
DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2019, 2020 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2021 THÀNH PHỐ HUẾ
(Kèm theo Quyết định số: 280/QĐ-UBND ngày 02 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Địa
điểm
|
Quy
mô diện tích (ha)
|
Diện
tích xin chuyển mục đích sử dụng
|
Đất
trồng lúa (ha)
|
Đất
rừng phòng hộ (ha)
|
Đất
rừng đặc dụng (ha)
|
Chuyển tiếp công trình, dự án chuyển mục đích sử
dụng đất do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số 162/NQ-HĐND ngày 7/12/2020
|
I
|
Chuyển tiếp
từ năm 2019
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án hạ tầng kỹ thuật khu dân cư
phía Bắc Hương Sơ (khu vực 3)
|
Phường
Hương Sơ
|
9,20
|
8,20
|
|
|
2
|
Dự án hạ tầng kỹ thuật khu dân cư
phía Bắc Hương Sơ (khu vực 4)
|
Phường
Hương Sơ
|
8,92
|
8,70
|
|
|
3
|
Khu quy hoạch LK7, BT1, OTM1, OTM2 thuộc khu A - khu Đô thị mới An Vân Dương
|
Phường
An Đông
|
8,70
|
7,80
|
|
|
4
|
Trung tâm Pháp y tâm thần khu vực
miền Trung
|
Phường
An Hoà
|
1,19
|
1,19
|
|
|
5
|
Dự án đầu tư
giai đoạn II xây dựng Đại học Huế
|
Phường
An Cựu
|
11,00
|
0,65
|
|
|
6
|
Chỉnh trang khu dân cư tại lô
CTR11, CTR12 và khai thác quỹ đất xen ghép (Đổi ký hiệu LK10, LK11, LK12, và
LK13 ) thuộc khu A - đô thị mới An Vân Dương (tổng quy mô dự án là 13,48 ha trong
đó thuộc thành phố Huế 2,8 ha, thuộc địa bàn thị xã Hương Thủy 10,68 ha
|
Phường
An Đông - TP Huế và Thị xã Hương Thủy
|
2,80
|
2,80
|
|
|
7
|
Dự án Hạ tầng
kỹ thuật khu xen ghép TDC5 và khu CTR13 thuộc Khu A - Đô thị mới An Vân Dương
(tổng quy mô dự án là 2,43 ha; trong đó thành phố Huế: 0,34 ha; thị xã Hương
Thủy: 2,09 ha)
|
Phường
An Đông, TP Huế và xã Thủy Thanh thị xã Hương Thủy
|
0,34
|
0,34
|
|
|
II
|
Chuyển tiếp
từ năm 2020
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án hạ tầng kỹ thuật khu dân cư
phía Bắc Hương Sơ (khu vực 5)
|
Phường
Hương Sơ
|
9,70
|
9,29
|
|
|
2
|
Dự án hạ tầng kỹ thuật khu dân cư
phía Bắc Hương Sơ (khu vực 6)
|
Phường
Hương Sơ
|
9,98
|
8,70
|
|
|
3
|
Dự án hạ tầng kỹ thuật khu dân cư
phía Bắc Hương Sơ (khu vực 7)
|
Phường
Hương Sơ
|
9,62
|
9,30
|
|
|
4
|
Dự án hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phía
Bắc Hương Sơ (khu vực 8)
|
Phường
Hương Sơ, An Hòa
|
7,90
|
6,10
|
|
|
5
|
Hệ thống thoát nước và vỉa hè 4 phường
nội thành
|
Phường
Thuận Lộc, Phường Tây Lộc, Phường Thuận Hoà, Phường Thuận Thành
|
18,00
|
0,01
|
|
|
6
|
Dự án đền bù giải phóng mặt bằng của
Đại học Huế
|
Phường
An Cựu, Phường An Tây
|
13,16
|
2,30
|
|
|
7
|
Nạo vét và xây dựng kè hói Đốc Sơ-
An Hoà (từ cửa vào sông An Hoà đến đường Nguyễn Văn Linh)
|
Phường
An Hoà, Hương Sơ
|
2,56
|
0,50
|
|
|
8
|
Bệnh viện phục hồi chức năng tỉnh Thừa Thiên Huế (cơ sở 2)
|
Phường
An Hòa
|
3,45
|
2,97
|
|
|
9
|
Hạ tầng kỹ thuật khu đất có ký hiệu
CX7 thuộc khu A - Đô thị mới An Vân Dương
|
Phường
An Đông
|
4,62
|
3,80
|
|
|
10
|
Tuyến đường dọc bờ sông Hương (phía
Nam) đoạn từ cầu Dã Viên đến đường Huyền Trân Công Chúa
|
Phường
Phường Đúc
|
5,99
|
0,34
|
|
|
11
|
Đầu tư xây dựng
công trình Trường tiểu học Thủy Biều (giai đoạn 1)
|
Phường
Thủy Biều
|
1,95
|
0,18
|
|
|
12
|
Khu công nghệ thông tin tập trung kết
hợp đất ở (Khu đất CC4 - thuộc Khu
đô thị mới An Vân Dương)
|
Phường
Xuân Phú
|
0,38
|
0,38
|
|
|
13
|
Trạm biến áp 110kV Huế 4 và đấu nối (Tổng quy mô 0,73 ha trong đó phần diện tích thuộc
địa bàn thành phố Huế là 0,10 ha)
|
Phường
An Đông, An Tây, Xuân Phú - thành phố Huế và thị xã Hương Thủy
|
0,10
|
0,05
|
|
|
14
|
Hạ tầng kỹ thuật khu đất có ký hiệu
CL10 và BV thuộc khu A- Đô thị mới An Vân Dương với tổng diện tích 10,48 ha.
Trong đó phường An Đông, thành phố Huế: 6,53 ha, thị xã Hương Thủy: 3,95 ha.
|
Phường
An Đông, thành phố Huế và phường Thủy Dương, thị xã Hương Thủy
|
6,53
|
5,98
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC V
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO THÀNH PHỐ
HUẾ XÁC ĐỊNH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số: 280/QĐ-UBND
ngày 02 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Địa
điểm
|
Diện
tích (ha)
|
1
|
Khu đất tiếp giáp đường Đào Tấn, Trần
Thái Tông
|
Phường
Trường An
|
0,64
|
2
|
Dự án chỉnh trang
tại khu B Lê lợi, thành phố Huế
|
Phường
Phú Hội
|
0,06
|
3
|
Khu đất 25 Nguyễn Văn Cừ
|
Phường
Vĩnh Ninh
|
0,10
|
4
|
Khu cơ sở nhà đất 101-109 Phan Đình
Phùng
|
Phường
Vĩnh Ninh Phường Phú Nhuận
|
0,65
|
5
|
Khu cơ sở nhà đất 30 Lý Thường Kiệt
|
Phường
Vĩnh Ninh
|
0,13
|
6
|
Dự án di dời giải tỏa các hộ dân tại
số 01 Lê Trực, phường Thuận Thành, thành phố Huế
|
Phường
Thuận Thành
|
0,30
|
7
|
Dự án chỉnh
trang công viên trước tượng đài Quang Trung
|
Phường
An Cựu, Phước Vĩnh
|
2,50
|
8
|
Dự án hạ tầng kỹ thuật khu đất xen
ghép Tổ 6 Khu vực 3, phường Kim Long, thành phố Huế
|
Phường
Kim Long
|
2,11
|
9
|
Dự án hạ tầng kỹ thuật khu đất xen
ghép các thửa số 70, 71 tờ bản đồ số 22, phường Hương Sơ, thành phố Huế
|
Phường
Hương Sơ
|
0,47
|
10
|
Dự án hạ tầng kỹ thuật khu đất xen
ghép thửa số 16 tờ bản đồ số 30 phường Phường Đúc và thửa
số 15, 16 tờ bản đồ số 5 phường Thủy Xuân
|
Phường
Phường Đúc
|
0,04
|
11
|
Khu đất xen ghép thửa số 226 và thửa số 5 tờ bản đồ số 10, phường Phú Hiệp,
thành phố Huế
|
Phường
Phú Hiệp
|
0,03
|
12
|
Thửa đất số 251 trích ra từ thửa số 123 tờ bản đồ số 19 phường Phú Hội, thành phố Huế
(thuộc khu nhà đất số 38 Bà Triệu,
phường Phú Hội)
|
Phường
Phú Hội
|
0,11
|
13
|
Thửa đất số
121 tờ bản đồ số 16, phường An Đông, thành phố Huế
|
Phường
An Đông
|
0,06
|
14
|
Khu đất xen ghép thửa số 9 tờ bản đồ
số 16, phường Thủy Xuân
|
Phường
Thủy Xuân
|
0,01
|
15
|
Thửa đất số 873 (269 cũ) tờ bản đồ
số 14
|
Phường
An Đông
|
0,11
|
16
|
Cơ sở nhà đất
số 249 Trần Hưng Đạo, phường Phú Hòa, thành phố Huế
|
Phường
Phú Hòa
|
0,02
|
17
|
Cơ sở nhà đất
số 239 Trần Hưng Đạo, phường Phú Hòa, thành phố Huế
|
Phường
Phú Hòa
|
0,03
|
18
|
Cơ sở nhà đất
số 267 Trần Hưng Đạo, phường Phú Hòa, thành phố Huế
|
Phường
Phú Hòa
|
0,03
|
19
|
Cơ sở nhà đất
số 107 Chi Lăng, phường Phú Cát, thành phố Huế
|
Phường
Phú Cát
|
0,02
|
20
|
Cơ sở nhà đất
Tổ 17 Khu vực Trường Đá, phường Thủy Biều, thành phố Huế
|
Phường
Thủy Biều
|
0,02
|
21
|
Khu đất 255 Phan Đăng Lưu, thành phố
Huế
|
Phường
Phú Hòa
|
0,02
|
22
|
Cơ sở nhà đất
số 153 Trần Hưng Đạo, thành phố Huế
|
Phường
Phú Hòa
|
0,04
|
23
|
Cơ sở nhà đất số 151 Trần Hưng Đạo, thành phố Huế
|
Phường
Phú Hòa
|
0,03
|
24
|
Dự án Tổ hợp nhà ở kinh doanh kết hợp
trung tâm thương mại, du lịch dịch vụ và vui chơi giải trí tỉnh Thừa Thiên Huế (Tổng quy mô đấu giá 16,15 ha; trong
đó phần diện tích thuộc địa bàn phường An Đông - thành phố Huế là 3,12 ha)
|
Phường
Thủy Dương, thị xã Hương Thủy và phường An Đông, thành phố Huế
|
3,12
|
25
|
Dự án Khu nhà ở sinh viên Đại học Huế
tại khu Quy hoạch Đại học Huế
|
Phường
An Tây, An Cựu
|
0,83
|
26
|
Khu Nhà ở An Đông
|
Phường
An Đông, thành phố Huế và xã Thủy Thanh thị xã Hương Thủy
|
8,57
|
27
|
Dự án Khu đô thị mới Phú Mỹ An
|
Khu
A An Vân Dương
|
16,63
|
28
|
Dự án HTKT khu dân cư TĐC2 thuộc
khu A
|
Khu
A An Vân Dương
|
2,4
|
29
|
Văn phòng làm việc một số cơ quan
đơn vị thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế, Quảng trường Khu Hành
chính tỉnh
|
Phường
Xuân Phú, An Đông
|
17,26
|
30
|
Kênh thoát nước nối từ hói Vạn Vạn ra
sông Lợi Nông và HTKT khu đất xen ghép phục vụ tái định cư
|
Phường
An Đông
|
1,32
|
31
|
Dự án chỉnh
trang một phần khu đất CTR4
|
Phường
Xuân Phú
|
2,40
|
32
|
HTKT Khu tái định cư TĐC1
|
Phường
Xuân Phú
|
3,20
|
33
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư bắc
Hương Sơ phục vụ tái định cư KVI di tích kinh thành Huế (khu vực 1,2)
|
Phường
Hương Sơ, An Hoà
|
9,80
|
34
|
Hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp An
Hoà giai đoạn 9 đợt 1,2,3
|
Phường
An Hoà
|
4,05
|
35
|
Cho thuê đất công ích để sử dụng
vào mục đích sản xuất nông nghiệp
|
Phường
An Hòa: 5,16 ha; Phường Hương Long: 11,8 ha
|
16,96
|
36
|
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất
nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư sang đất ở của hộ
gia đình, cá nhân (trừ đất nông nghiệp giao theo Nghị định 64-CP ngày
27/9/1993 của Chính phủ)
|
Phường Thủy Xuân: 0,36 ha
Phường An Tây: 0,13ha
Phường Thủy Biều: 0,17ha
Phường An Đông: 0,05ha
Phường Kim Long: 0,02ha
Phường Xuân Phú: 0,06ha
Phường Phước Vĩnh: 0,02ha
Phường Phú Hiệp: 0,01 ha
Phường An Cựu: 0,06 ha
Phường Trường An: 0,01 ha
Phường Hương Sơ: 0,02 ha
Phường Vỹ Dạ:0,02 ha
Phường Phú Hậu: 0,02 ha
|
0,88
|
37
|
Chuyển mục đích sử dụng đất vườn ao
liền kề đất ở trong cùng một thửa đất sang đất ở đô thị
|
Phường An Tây: 0,06ha
Phường Thủy Xuân: 1,83 ha
Phường An Cựu: 0,08 ha
Phường Thủy Biều:0,29ha
Phường Trường An: 0,07 ha
Phường Phường Đúc: 0,02 ha
Phường Hương Long: 0,15ha
Phường An Đông: 0,13ha
Phường Kim Long: 0,05ha
Phường An Hoà: 0,07ha
Phường Phú Hậu: 0,01 ha
Phường Xuân Phú: 0,20ha
Phường Phước Vĩnh: 0,07ha
Phường Vỹ Dạ: 0,02ha
Phường Tây Lộc: 0,01 ha
Phường Phú Hội: 0,01 ha
Phường Phú Bình: 0,01ha
Phường Phú Hiệp: 0,02 ha
Phường Thuận Hoà: 0,02ha
Phường Phú Thuận: 0,01 ha
Phường Hương Sơ 0,01 ha
|
3,03
|
PHỤ LỤC VI
DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN DO THÀNH PHỐ XÁC
ĐỊNH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019, 2020 CHUYỂN TIẾP NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số: 280/QĐ-UBND ngày 02 tháng 02
năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT
|
Danh
mục công trình, dự án
|
Địa
điểm
|
Diện
tích (ha)
|
I
|
Chuyển tiếp
từ năm 2019
|
|
|
1
|
Đất xen ghép thuộc thửa đất số 146
tờ bản đồ số 10
|
Phường
Trường An
|
0,01
|
2
|
Khu đất thuộc thửa đất số 255 tờ bản
đồ số 12
|
Phường
Thủy Xuân
|
0,01
|
3
|
Điểm thương mại dịch vụ
|
Phường
An Hoà
|
0,13
|
4
|
Điểm thương mại dịch vụ
|
Phường
An Hoà
|
0,17
|
5
|
Nhà sinh hoạt cộng đồng tại đình
làng Dương Phẩm
|
Phường
Phú Nhuận
|
0,05
|
6
|
Nhà kho chứa thiết bị, đạo cụ của
Trung tâm Festival Huế
|
Phường
An Tây
|
0,05
|
7
|
Dự án đầu tư xây dựng nhà ở xã hội
tại Khu quy hoạch Bàu Vá
|
Phường
Thủy Xuân
|
0,90
|
8
|
Khu thương mại dịch vụ An Đông, Khu
An Cựu city (Khu đất TM-DV5, khu A- Đô thị mới An Vân Dương
|
Phường
An Đông
|
0,50
|
9
|
Đấu giá quyền sử dụng đất ở xen
ghép tại phường An Đông (thửa đất 355, tờ 14) và phường Vinh Ninh (thửa đất 6-3, tờ 27)
|
Phường
An Đông, Vĩnh Ninh
|
0,01
|
10
|
Trụ sở làm việc của cơ quan Tỉnh
Đoàn Thừa Thiên Huế
|
Phường
Vỹ Dạ
|
0,14
|
II
|
Chuyển tiếp
từ năm 2020
|
|
|
1
|
Đất xen ghép
thuộc thửa đất 31 -1 (phần B) tờ bản
đồ số 4
|
Phường
Xuân Phú
|
0,01
|
2
|
Phần đất C thuộc
thửa đất số 881+887, tờ bản đồ số 21
|
Phường
An Hoà
|
0,01
|
3
|
Thửa đất số 188-1 tờ bản đồ số 6
|
Phường
An Cựu
|
0,01
|
4
|
Cơ sở nhà đất tại số 02 kiệt 22
Nguyễn Phúc Lan (Thửa đất số 364 tờ bản đồ số 13)
|
Phường
Kim Long
|
0,01
|
5
|
Cơ sở nhà đất tại số 78/10 Nguyễn
Phúc Nguyên (Thửa đất số 342 tờ bản đồ số 39)
|
Phường
Hương Long
|
0,05
|
6
|
Cơ sở nhà đất tại số 14 Nguyễn
Hoàng (Thửa đất số 177 tờ bản đồ 52)
|
Phường
Kim Long
|
0,03
|
7
|
Cơ sở nhà đất
tại tổ 7 (Thửa đất số 19 tờ bản đồ 41)
|
Phường
An Tây
|
0,08
|
8
|
Phần đất C thuộc
thửa đất 112 và 101 tờ BĐ số 23
|
Phường
Phú Hội
|
0,01
|
9
|
Chuyển mục đích sử dụng thửa đất số
123- 1 (thửa 246 mới), tờ bản đồ số 19
|
Phường
Phú Hội
|
0,01
|
10
|
Phần đất giáp thửa đất 207 (thửa 201-1) tờ BĐ số 35
|
Phường
Xuân Phú
|
0,01
|
11
|
Khu đất xen ghép thuộc thửa đất số
4 tờ BĐ số 14
|
Phường
Tây Lộc
|
0,03
|
12
|
Xây dựng nhà văn hóa khu vực 4
|
Phường
Xuân Phú
|
0,04
|
13
|
Dự án xây dựng nhà văn hóa Khu vực
5
|
Phường
Thủy Xuân
|
0,42
|
14
|
Khu văn hóa đa năng Phú Hậu
|
Phường
Phú Hậu
|
4,20
|
15
|
Chỉnh trang vỉa
hè đường Ngô Quyền (đoạn từ Lê Lai đến Phan Bội Châu)
|
Phường
Vĩnh Ninh
|
0,04
|
16
|
Dự án xây dựng trường Mầm non An Cựu
|
Phường
An Cựu
|
0,36
|
17
|
Kè chống xói lỡ hai bờ sông An Cựu
đoạn còn lại đường Tôn Quang Phiệt và Hải Triều
|
Phường
An Đông
|
1,44
|
18
|
Dự án tổ hợp Khu dịch vụ thương mại,
nhà hàng kết hợp bến thuyền du lịch nội bộ tại số 121
Nguyễn Sinh Cung, thành phố Huế
|
Phường
Vỹ Dạ
|
0,19
|
19
|
Dự án Khu dịch vụ cao cấp bên bờ
sông Hương tại số 05 Lê Lợi, thành phố Huế
|
Phường
Vĩnh Ninh
|
0,84
|
20
|
Dự án Khu tổ hợp khách sạn - dịch vụ
thương mại tại số 20 Nguyễn Huệ, thành phố Huế
|
Phường
Vĩnh Ninh
|
0,21
|
21
|
Dự án Khách sạn cao cấp tại số
35-37 Nguyễn Huệ và số 02 Nguyễn Trường Tộ, thành phố Huế
|
Phường
Vĩnh Ninh
|
0,51
|
22
|
Dự án Khu nghỉ dưỡng và không gian
văn hóa Huế tại số 49-51 Hàm Nghi, thành phố Huế.
|
Phường
Phước Vĩnh
|
0,17
|
23
|
Hạ tầng kỹ thuật khu đất xen ghép tại
tổ 9, khu vực 4, phường An Hòa, thành phố Huế
|
Phường
An Hòa
|
0,31
|
24
|
Hạ tầng kỹ thuật khu đất xen ghép tại
thửa đất số 114, tờ bản đồ số 26
|
Phường
Hương Long
|
0,18
|
25
|
Hạ tầng kỹ thuật khu đất xen ghép tại
thửa đất số 166,171,172 tờ bản đồ số 12, phường Thủy Xuân, thành phố Huế
|
Phường
Thủy Xuân
|
0,19
|
26
|
Khu đất xen ghép thuộc thửa đất số 229
(149- 2) tờ bản đồ số 13, phường Phú Bình, thành phố Huế
|
Phường
Phú Bình
|
0,02
|
27
|
Trung tâm Dữ liệu số Di sản văn hóa
nghệ thuật Việt Nam (Khu đất CC3 - thuộc Khu đô thị mới An Vân Dương)
|
Phường
Xuân Phú
|
0,66
|
28
|
Dự án hạ tầng kỹ thuật khu đất xen
ghép thuộc thửa đất số 8 tờ bản đồ số 19
|
Phường
Vỹ Dạ
|
0,72
|
29
|
Khu nghỉ dưỡng
cao cấp Aman Huế
|
Phường
Thuận Thành
|
0,64
|
30
|
Dự án Cải thiện Môi trường nước
thành phố Huế (các Khu xử lý)
|
Phước
Vĩnh, Thủy Xuân, Xuân Phú, Vỹ Dạ, An Đông, Vĩnh Ninh
|
11,06
|
31
|
Xây dựng bể chứa nước sạch tại Đồi Quảng tế 3
|
Phường
Thủy Xuân
|
5,00
|
32
|
Xây dựng mở rộng nhà máy nước sạch
Vạn Niên
|
Phường
Thủy Biều
|
12,00
|
33
|
Dự án Hạ tầng kỹ
thuật khu định cư Bàu Vá giai đoạn 2 điều chỉnh, bổ sung
|
Phường
Thủy Xuân
|
0,07
|
34
|
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất
nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân (trừ
đất nông nghiệp giao theo Nghị định 64-CP ngày 27/9/1993 của Chính phủ)
|
Phường Thủy Xuân: 0,25 ha
Phường An Tây: 0,17ha
Phường Thủy Biều: 0,02ha
Phường An Hòa: 0,01 ha
Phường Kim Long: 0,03ha
Phường An Cựu: 0,07 ha
Phường Xuân Phú: 0,01 ha
|
0,54
|
35
|
Chuyển mục đích sử dụng đất vườn ao
liền kề đất ở trong cùng một thửa đất sang đất ở đô thị
|
Phường Thủy Xuân: 0,16 ha
Phường An Cựu: 0,01 ha
Phường Thủy Biều: 0,05ha
Phường Trường An: 0,01 ha
Phường Phường Đúc: 0,04 ha
Phường Hương Long: 0,01 ha
Phường An Đông: 0,03ha
Phường Kim Long: 0,02ha
Phường An Hoà: 0,02ha
Phường Xuân Phú: 0,01 ha
Phường Phước Vĩnh: 0,02ha
Phường Vỹ Dạ: 0,01ha
Phường Phú Hiệp: 0,03 ha
Phường Hương Sơ 0,01 ha
|
0,39
|
PHỤ LỤC VII
HỦY BỎ DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐƯỢC
PHÊ DUYỆT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 NHƯNG CHƯA THỰC HIỆN VÀ CÔNG
TRÌNH DỰ ÁN ĐƯỢC PHÊ DUYỆT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 NHƯNG KHÔNG CÓ
KHẢ NĂNG THỰC HIỆN
(Kèm theo Quyết định số: 280/QĐ-UBND ngày 02 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Địa
điểm
|
Quy
mô diện tích (ha)
|
Đất
trồng lúa (ha)
|
Đất
rừng phòng hộ (ha)
|
Đất
rừng đặc dụng (ha)
|
Danh mục công
trình, dự án thu hồi đất được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua
|
I
|
Năm 2018
|
|
|
|
|
|
1
|
Thu hồi diện tích đất còn lại không
đảm bảo diện tích để xây dựng nhà ở thuộc dự án Chỉnh trang cửa ngõ phía Bắc
thành phố Huế
|
Phường
An Hòa
|
0,01
|
|
|
|
2
|
Dự án hạ tầng kỹ thuật chỉnh trang
khai thác khu đất CTR9- CTR10 thuộc khu A khu đô thị An Vân Dương
|
Phường
An Đông
|
2,75
|
|
|
|
3
|
Dự án hạ tầng kỹ thuật khu đất xen
ghép tại tổ 19, khu vực 7
|
Phường
An Đông
|
1,59
|
|
|
|
4
|
Dự án khu văn phòng và nhà ở thương mại Hương Long
|
Phường
Hương Long
|
4,86
|
|
|
|
II
|
Năm 2020
|
|
|
|
|
|
1
|
Mở rộng cầu Kim Long
|
Phường
Kim Long
|
0,05
|
|
|
|
Danh mục công
trình, dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng
đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua
|
I
|
Năm 2018
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án hạ tầng kỹ thuật chỉnh trang
khai thác khu đất CTR 9- CTR10 thuộc khu A khu đô thị An Vân Dương
|
Phường
An Đông
|
2,75
|
2,75
|
|
|
Danh mục công
trình, dự án do thành phố xác định trong Kế hoạch sử dụng đất
|
I
|
Năm 2018
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà hát múa rối và nghệ thuật cổ
truyền cố đô Huế
|
Phường
Vỹ Dạ
|
0,09
|
|
|
|
2
|
Khu đất xen ghép thuộc thửa 120 tờ
BĐ 37; thửa 180 tờ BĐ 12; thửa 90 tờ BĐ 11; thửa 115, tờ
BĐ 10 và thửa 20, 21, 22, 23, 24, 25 tờ BĐ 27
|
Phường
An Cựu
|
0,08
|
|
|
|
3
|
Phần đất có vị trí giáp thửa đất số
961 (46 cũ) tờ bản đồ số 22
|
Phường
An Đông
|
0,01
|
|
|
|
4
|
Khu đất thuộc một phần thửa đất số
2, 17 tờ bản đồ số 39 và một phần thửa đất số 25, 26 tờ
bản đồ số 46 (Khu vực A1, A2 - Dự án Hạ tầng kỹ thuật
Nam Vỹ Dạ đợt 7)
|
Phường
Vỹ
|
0,36
|
|
|
|
5
|
Khu đất thuộc thửa đất số 29, tờ bản
đồ số 3
|
Phường
Xuân Phú
|
0,01
|
|
|
|
6
|
Dự án khu đất tại số 134 đường Nguyễn
Phúc Nguyên (thửa đất số 41 và 43, tờ bản đồ số 42)
|
Phường
Hương Long
|
0,23
|
|
|
|
7
|
Chuyển nhượng quyền sử dụng đất cho
hộ dân liền kề để làm lối đi
|
Phường
Phú Hội
|
0,01
|
|
|
|
8
|
Thửa đất số 536
tờ bản đồ số 16- Cơ sở nhà đất Trường tiểu học Đức Bưu cũ
|
Phường
Hương Sơ
|
0,10
|
|
|
|
9
|
Thửa đất số 561- (Lô 01, khu đất
xen ghép thửa đất số 312), tờ bản đồ số 13
|
Phường
Phú Cát
|
0,04
|
|
|
|
10
|
Thửa đất số 237 tờ bản đồ số 20
|
Phường
Phước Vĩnh
|
0,02
|
|
|
|
11
|
Phần đất lối đi giáp thửa đất số
197, tờ bản đồ số 34
|
Phường
Vỹ Dạ
|
0,01
|
|
|
|
12
|
Nhà văn hóa khu vực 4
|
Phường
Hương Long
|
0,09
|
|
|
|
13
|
Trường mầm non
Phú Hội (CS 26 Lê Quý Đôn)
|
Phường
Phú Hội
|
0,43
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 280/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 280/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 02/02/2021 của thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
1.859
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|