Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 28/2021/QĐ-UBND quy định Bảng giá các loại đất Cao Bằng 2020 2024

Số hiệu: 28/2021/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng Người ký: Hoàng Xuân Ánh
Ngày ban hành: 15/10/2021 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 28/2021/QĐ-UBND

Cao Bằng, ngày 15 tháng 10 năm 2021

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT GIAI ĐOẠN 2020-2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng thông qua bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng; Nghị quyết số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng điều chỉnh, bổ sung một số điều Quy định Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng ban hành kèm theo Nghị quyết số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của HĐND tỉnh Cao Bằng;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này quy định Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 26 tháng 10 năm 2021 và bãi bỏ các quyết định: Quyết định số 2336/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng; Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc chỉnh sửa, bổ sung, áp dụng Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành của tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Hoàng Xuân Ánh

QUY ĐỊNH

BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT GIAI ĐOẠN 2020-2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 15 tháng 10 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)

Chương I

QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh

Giá các loại đất quy định tại Quyết định này được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:

a) Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;

b) Tính thuế sử dụng đất;

c) Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;

d) Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;

đ) Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;

e) Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê, đất thuê trả tiền thuê đất hàng năm.

2. Đối tượng áp dụng

a) Cơ quan Nhà nước thực hiện chức năng quản lý Nhà nước về đất đai; b) Người sử dụng đất theo quy định tại Điều 5 Luật đất đai năm 2013; c) Các đối tượng khác có liên quan đến việc quản lý, sử dụng đất.

Điều 2. Phân loại xã, đô thị và đường phố để xác định giá

1. Phân loại xã

Việc xác định loại xã đối với đất nông nghiệp; đất ở tại nông thôn; đất thương mại dịch vụ tại nông thôn; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn được thực hiện theo 3 loại xã: Đồng bằng, trung du, miền núi, cụ thể như sau:

- Xã đồng bằng bao gồm xã, phường, thị trấn có mật độ dân số đông, kết cấu hạ tầng và điều kiện sản xuất, lưu thông hàng hóa thuận lợi nhất so với mặt bằng chung của tỉnh và mặt bằng tại các huyện, thành phố.

- Xã trung du là xã có mật độ dân số thấp hơn đồng bằng, kết cấu hạ tầng và điều kiện sản xuất, lưu thông hàng hóa không thuận lợi bằng xã đồng bằng.

- Xã miền núi là các xã còn lại.

(Chi tiết phân loại xã theo Phụ lục 01 đính kèm).

2. Phân loại đô thị

- Thành phố Cao Bằng là "Đô thị Loại III"

- Thị trấn các huyện tương đương với "Đô thị Loại V".

3. Nguyên tắc phân loại đường phố:

Căn cứ vào vị trí, mức độ thuận lợi của kết cấu hạ tầng cho sinh hoạt đời sống, sản xuất, kinh doanh, dịch vụ, khoảng cách tới khu trung tâm thương mại, dịch vụ gần nhất để xác định mức giá của từng loại đường, đoạn đường phố. Đường phố loại I có giá cao nhất; các đường phố tương ứng tiếp theo có mức giá giảm dần.

Số lượng loại đường phố:

- Thành phố Cao Bằng được chia ra làm 10 loại đường (Từ I đến X).

- Các thị trấn thuộc các huyện trên địa bàn tỉnh được chia ra làm 5 loại đường (Từ I đến V).

Chương II

GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT

Điều 3. Hệ thống Bảng giá các loại đất

Hệ thống Bảng giá các loại đất của 10 huyện, thành phố (có phụ lục số 02 đến 11 kèm theo) phân chia theo nhóm đất như sau:

1. Nhóm đất nông nghiệp

- Bảng 1: Bảng giá đất trồng lúa;

- Bảng 2: Bảng giá đất trồng cây hàng năm khác;

- Bảng 3: Bảng giá đất trồng cây lâu năm;

- Bảng 4: Bảng giá đất rừng sản xuất;

- Bảng 5: Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản.

2. Nhóm đất phi nông nghiệp

- Bảng 6: Bảng giá đất ở tại nông thôn;

- Bảng 7: Bảng giá đất ở đô thị.

Điều 4. Phụ lục Bảng giá các loại đất của 10 huyện, thành phố

1. Phụ lục số 2: Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn huyện Bảo Lâm;

2. Phụ lục số 3: Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn huyện Hà Quảng;

3. Phụ lục số 4: Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn huyện Bảo Lạc;

4. Phụ lục số 5: Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn huyện Nguyên Bình;

5. Phụ lục số 6: Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn huyện Hòa An;

6. Phụ lục số 7: Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn huyện Hạ Lang;

7. Phụ lục số 8: Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn huyện Thạch An;

8. Phụ lục số 9: Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn huyện Trùng Khánh;

9. Phụ lục số 10: Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn huyện Quảng Hòa;

10. Phụ lục số 11: Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn thành phố Cao Bằng.

Chương III

MỘT SỐ NỘI DUNG QUY ĐỊNH KHI XÁC ĐỊNH GIÁ ĐẤT

Điều 5. Nhóm đất nông nghiệp

Căn cứ vào điều kiện kết cấu hạ tầng, điều kiện sản xuất của từng xã, mỗi xã được phân chia thành 03 vùng (không áp dụng cho đất rừng sản xuất), gồm: vùng 1, vùng 2, vùng 3 để làm căn cứ xác định giá của các loại đất.

- Vùng 1: Áp dụng cho các khu đất được tính từ chỉ giới đường đỏ hoặc mép đường (đối với đường chưa có quy định về chỉ giới đường đỏ) của đường Quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện, đường trung tâm xã vào đến hết mét thứ 120;

- Vùng 2: Áp dụng cho các khu đất được tính từ chỉ giới đường đỏ hoặc mép đường (đối với đường chưa có quy định về chỉ giới đường đỏ) của đường giao thông liên xã, đường giao thông thôn, xóm có độ rộng mặt đường > 1,5 m vào đến hết mét thứ 120; Các khu đất tiếp giáp với vùng 1 từ mét thứ 121 đến mét thứ 240;

- Vùng 3: Các khu đất còn lại của đất nông nghiệp.

Điều 6. Nhóm đất phi nông nghiệp

1. Đối với đất ở; đất thương mại, dịch vụ; đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ tại đô thị.

a) Cách xác định vị trí:

- Vị trí 1: Các thửa đất mặt tiền tính từ chỉ giới đường đỏ hoặc từ mép đường (đối với đường chưa có quy định chỉ giới) vào đến hết mét thứ 30 của các tuyến đường, trục đường (được quy định cụ thể tại bảng giá đất các huyện, thành phố).

- Vị trí 2: Các thửa đất mặt tiền tính từ chỉ giới đường đỏ hoặc từ mép đường (đối với đường chưa có quy định chỉ giới) vào đến hết mét thứ 30, thuộc các đường phố đường nhánh và các đường ngõ có chiều rộng mặt đường từ 3m trở lên.

- Vị trí 3: Các thửa đất mặt tiền tính từ chỉ giới đường đỏ hoặc từ mép đường (đối với đường chưa có quy định chỉ giới) vào đến hết mét thứ 30, thuộc các đoạn đường phố, đường nhánh và các đường ngõ có chiều rộng mặt đường từ 2,5 m đến dưới 3m.

- Vị trí 4: Các vị trí đất còn lại.

b) Giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị được tính bằng 80% bảng giá đất ở đô thị được xác định cùng vị trí.

c) Giá đất đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ tại đô thị được tính bằng 60% bảng giá đất ở đô thị được xác định cùng vị trí.

2. Đối với đất ở, đất thương mại dịch vụ, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ tại nông thôn.

a) Cách xác định vị trí:

- Vị trí 1: Các thửa đất mặt tiền tính từ chỉ giới đường đỏ hoặc từ mép đường (đối với đường chưa có quy định chỉ giới) vào đến hết mét thứ 30, thuộc đường giao thông chính (Quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện), các đường xung quanh chợ có chiều rộng từ 3m trở lên (được quy định cụ thể tại bảng giá đất các huyện, thành phố).

- Vị trí 2: Các thửa đất mặt tiền tính từ chỉ giới đường đỏ hoặc từ mép đường (đối với đường chưa có quy định chỉ giới) vào đến hết mét thứ 30, thuộc đoạn đường giao thông, đường nhánh và các đường thôn, xóm có chiều rộng mặt đường trên 2m đến dưới 3m;

- Vị trí 3: Các thửa đất mặt tiền tính từ chỉ giới đường đỏ hoặc từ mép đường (đối với đường chưa có quy định chỉ giới) vào đến hết mét thứ 30, thuộc đoạn đường giao thông, đường nhánh và các đường thôn xóm có chiều rộng mặt đường từ 1m đến dưới 2m.

- Vị trí 4: Các vị trí đất còn lại.

b) Giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn được tính bằng 80% bảng giá đất ở nông thôn được xác định cùng vị trí.

c) Giá đất đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ tại nông thôn được tính bằng 60% giá đất ở tại nông thôn được xác định cùng vị trí.

Điều 7. Xác định giá cho một số loại đất khác

1. Đất nuôi trồng thủy sản xen kẽ trong các thửa đất trồng lúa, giá đất được tính bằng giá thửa đất trồng lúa liền kề.

2. Trường hợp đất trồng cây hàng năm khác canh tác không thường xuyên (bỏ hóa không canh tác liên tục quá 3 năm) được tính bằng 0,5 lần so với giá đất tương ứng.

3. Đối với đất xây dựng trụ sở cơ quan, xây dựng công trình sự nghiệp, xây dựng công trình sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh; đất tôn giáo, tín ngưỡng; đất phi nông nghiệp khác, đất xây dựng các công trình vào mục đích công cộng. Áp dụng theo giá đất ở liền kề (trường hợp không có giá đất liền kề thì xác định giá đất theo vị trí, đường phố đất ở đô thị, đất ở nông thôn).

4. Đối với đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh và các mục đích công cộng khác (không có các công trình xây dựng trên đất) thì căn cứ vào hiện trạng sử dụng đất để quy định theo giá đất nông nghiệp liền kề (xác định theo loại xã và vùng).

5. Đất xây dựng nhà kho, chuồng trại của tổ chức, hộ gia đình, cá nhân không gắn liền với đất ở để chứa vật nuôi, nông sản, thuốc bảo vệ thực vật, phân bón, máy móc, công cụ sản xuất nông nghiệp thì giá đất được quy định bằng mức giá đất nông nghiệp liền kề có mức giá cao nhất (xác định theo loại xã và vùng).

6. Đối với đất làm nghĩa trang, nghĩa địa: mức giá được quy định bằng giá của loại đất nông nghiệp liền kề (trường hợp liền kề với rừng đặc dụng, rừng phòng hộ thì tính bằng giá đất rừng sản xuất). Trường hợp liền kề với nhiều loại đất khác nhau thì giá được quy định bằng giá của loại đất nông nghiệp có mức giá cao nhất.

Điều 8. Xác định giá đất cho một số trường hợp cụ thể

1. Áp dụng đối với đất nông nghiệp

a) Đối với các thửa đất liền kề giữa hai loại xã khác nhau và hai vùng khác nhau trong cùng một xã thì giảm giá của loại xã, vùng có mức giá cao hơn từ 0,95 đến 0,9. Mức giảm mỗi lần là 0,05 áp dụng cho chiều dài 50m;

b) Các thửa đất nằm trong cùng vùng đất nhưng thửa đất có độ chênh (cao, thấp) so với mặt đường liền kề từ 3m-5m thì giá đất tính bằng 0,9 lần giá đất vị trí tương ứng của vùng; từ 5m trở lên giá đất tính bằng 0,8 lần giá đất vị trí tương ứng của vùng.

c) Đối với thửa đất tiếp giáp hai vùng có giá khác nhau thì áp dụng theo vùng có giá cao nhất;

d) Đối với đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở thì được xác định theo giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, trường hợp chưa có giấy chứng nhận quyền sử dụng đất thì được quy định bằng mức giá đất trồng cây lâu năm;

đ) Đất nông nghiệp (không bao gồm đất rừng sản xuất) trong khu vực thị trấn và khu vực cửa khẩu đã được phê duyệt quy hoạch chung tỷ lệ 1:2000 (đến thời điểm ban hành bảng giá đất) của các huyện được nhân với hệ số k=1,25 giá trong bảng giá đất.

2. Áp dụng đối với đất phi nông nghiệp

a) Trường hợp thửa đất tiếp giáp với nhiều loại đường phố, nhiều loại xã (hoặc nhiều vị trí) thì thửa đất đó được tính theo loại đường phố, loại xã (hoặc vị trí đất) có mức giá cao nhất;

b) Trường hợp trong cùng thửa đất có chiều sâu lớn hơn 30m thì giá đất vị trí tiếp theo được tính bằng 0,8 lần so với vị trí trước (áp dụng cho mỗi lần giảm là 30m);

c) Thửa đất không thuộc mặt tiền của vị trí 1 và vị trí 2 của đường phố chính, đường nhánh nhưng nằm trong cự li 30 m đầu thì được tính theo giá của vị trí thấp hơn liền kề (áp dụng cho cả đất liền thửa và không liền thửa của vị trí 1 và vị trí 2);

d) Cùng vị trí đất và loại đường phố, loại xã nhưng thửa đất có độ chênh (cao, thấp) so với đường phố, loại xã (hoặc mặt bằng chung khu vực) từ 3m đến dưới 5m thì giá đất được tính bằng 0,8 lần giá vị trí đất tương ứng, từ 5m trở lên thì giá đất được tính bằng giá đất vị trí tiếp theo (áp dụng cho các vị trí 1, 2, 3);

e) Đối với các vị trí đất liền kề giữa hai loại đường phố, theo trục đường khu vực nông thôn có mức giá khác nhau (chênh lệch >20%) thì nâng giá của vị trí đất liền kề thuộc loại đường có mức giá thấp hơn từ 1,2 đến 1,05 lần theo thứ tự giảm dần. Mức giảm mỗi lần là 0,05 áp dụng cho chiều dài 30m (áp dụng cho cả đất liền kề cùng xã, xã tiếp giáp thành phố, thị trấn, giữa hai loại xã khác nhau);

g) Đối với đường phố, đường khu vực nông thôn chưa quy định cụ thể trong bảng giá đất thì căn cứ vào đường phố, đường khu vực nông thôn, vị trí đất liền kề có mức giá cao nhất để xác định giá vị trí đó theo mức giá thấp hơn liền kề.

Chương IV

TỔ CHỨC THỰC HIỆN

Điều 9. Tổ chức thực hiện

1. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các Sở, ngành liên quan hướng dẫn tổ chức thực hiện quy định này. Chủ trì tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện giá các loại đất trên địa bàn và tổng hợp các vướng mắc phát sinh, báo cáo UBND tỉnh xem xét, giải quyết theo quy định.

2. Giao Cục thuế tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn thu tiền sử dụng đất theo quy định này.

3. UBND các huyện, thành phố chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện đảm bảo đúng quy định này; chỉ đạo phòng Tài nguyên và Môi trường chủ trì phối hợp với các phòng chức năng theo dõi, cập nhật biến động giá đất trên địa bàn, định kỳ báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường theo đúng thời gian quy định.

4. Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc, phát sinh các Sở, ngành, UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân kịp thời phản ánh về Sở Tài nguyên và Môi trường để nghiên cứu, tổng hợp và báo cáo UBND tỉnh xem xét, quyết định./.

PHỤ LỤC SỐ 01

PHÂN LOẠI XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 15 tháng 10 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)

TT

Loại xã thuộc đơn vị hành chính cấp huyện

Tên xã, phường, thị trấn

Ghi chú

Xã đồng bằng

21

Xã trung du

35

Xã miền núi

105

TOÀN TỈNH

161

I

HUYỆN BẢO LÂM

13

Xã trung du

02

1

Thị trấn Pác Miầu

2

Xã Lý Bôn

Xã miền núi

11

3

Xã Mông Ân

4

Xã Đức Hạnh

5

Xã Nam Cao

6

Xã Nam Quang

Nhập xã Tân Việt vào xã Nam Quang

7

Xã Quảng Lâm

8

Xã Thạch Lâm

9

Xã Thái Học

10

Xã Thái Sơn

11

Xã Vĩnh Phong

12

Xã Vĩnh Quang

13

Xã Yên Thổ

II

HUYỆN HÀ QUẢNG

21

Xã đồng bằng

02

1

Thị trấn Xuân Hoà

2

Thị trấn Thông Nông

Xã trung du

04

3

Xã Trường Hà

Nhập xã Nà Sác vào xã Trường Hà

4

Xã Sóc Hà

5

Xã Ngọc Đào

Thành lập xã Ngọc Đào trên cơ sở nhập xã Phù Ngọc và xã Đào Ngạn

6

Xã Lương Can

Xã miền núi

15

7

Xã Cải Viên

Nhập xã Vân An vào xã Cải Viên

8

Xã Hồng Sỹ

Nhập xã Sỹ Hai vào xã Hồng Sỹ

9

Xã Lũng Nặm

Nhập xã Kéo Yên vào xã Lũng Nặm

10

Xã Mã Ba

Nhập xã Hạ Thôn vào xã Mã Ba

11

Xã Nội Thôn

12

Xã Quý Quân

13

Xã Tổng Cọt

14

Xã Thượng Thôn

Nhập xã Vần Dính vào xã Thượng Thôn

15

Xã Cần Nông

16

Xã Cần Yên

Nhập xã Vị Quang vào xã Cần Yên

17

Xã Ngọc Động

18

Xã Yên Sơn

19

Xã Lương Thông

20

Xã Đa Thông

21

Xã Thanh Long

Nhập xã Bình Lãng vào xã Thanh Long

III

HUYỆN BẢO LẠC

17

Xã trung du

01

1

Thị trấn Bảo Lạc

Xã miền núi

16

2

Xã Hồng Trị

3

Xã Bảo Toàn

4

Xã Cô Ba

5

Xã Cốc Pàng

6

Xã Đình Phùng

7

Xã Hồng An

8

Xã Huy Giáp

9

Xã Hưng Đạo

10

Xã Hưng Thịnh

11

Xã Kim Cúc

12

Xã Khánh Xuân

13

Xã Phan Thanh

14

Xã Sơn Lập

15

Xã Sơn Lộ

16

Xã Thượng Hà

17

Xã Xuân Trường

IV

HUYỆN NGUYÊN BÌNH

17

Xã trung du

01

1

Thị trấn Nguyên Bình

Xã miền núi

16

2

Thị trấn Tĩnh Túc

3

Xà Vũ Minh

Thành lập xã Vũ Minh trên cơ sở nhập xã Minh Thanh, xã Thái Học và một phần diện tích xã Bắc Hợp

4

Xã Minh Tâm

Nhập xã Lang Môn và một phần diện tích xã Bắc Hợp vào xã Minh Tâm

5

Xã Thể Dục

6

Xã Ca Thành

7

Xã Hoa Thám

8

Xã Hưng Đạo

9

Xã Mai Long

10

Xã Phan Thanh

11

Xã Quang Thành

12

Xã Tam Kim

13

Xã Thành Công

14

Xã Thịnh Vượng

15

Xã Triệu Nguyên

16

Xã Vũ Nông

17

Xã Yên Lạc

V

HUYỆN HÒA AN

15

Xã đồng bằng

02

1

Thị trấn Nước Hai

Nhập một phần diện tích các xã: Đức Long, Bình Long, Bế Triều, Hồng Việt vào thị trấn Nước Hai

2

Xã Đức Long

Xã trung du

04

3

Xã Hồng Việt

Nhập một phần diện tích xã Bình Long vào xã Hồng Việt

4

Xã Hoàng Tung

5

Xã Nam Tuấn

6

Xã Dân Chủ

Xã miền núi

09

7

Xã Hồng Nam

8

Xã Bạch Đằng

9

Xã Đại Tiến

Nhập xã Đức Xuân và một phần diện tích xã Bế Triều vào xã Đại Tiến

10

Xã Lê Chung

11

Xã Nguyễn Huệ

Nhập xã Trưng Vương vào xã Nguyễn Huệ

12

Xã Bình Dương

13

Xã Ngũ Lão

14

Xã Quang Trung

Nhập xã Hà Trì vào xã Quang Trung

15

Xã Trương Lương

Nhập xã Công Trừng vào xã Trương Lương

VI

HUYỆN HẠ LANG

13

Xã đồng bằng

01

1

Thị trấn Thanh Nhật

Xã trung du

03

2

Xã Quang Long

3

Xã Thị Hoa

4

Xã Lý Quốc

Xã miền núi

09

5

Xã Thống Nhất

Thành lập xã Thống Nhất trên cơ sở nhập xã Việt Chu và xã Thái Đức

6

Xã An Lạc

7

Xã Cô Ngân

8

Xã Đồng Loan

9

Xã Đức Quang

10

Xã Kim Loan

11

Xã Minh Long

12

Xã Thắng Lợi

13

Xã Vinh Quý

VII

HUYỆN THẠCH AN

14

Xã đồng bằng

01

1

Thị trấn Đông Khê

Xã trung du

05

2

Xã Lê Lai

3

Xã Đức Xuân

4

Xã Đức Long

5

Xã Vân Trình

Nhập xã Thị Ngân vào xã Vân Trình

6

Xã Kim Đồng

Xã miền núi

08

7

Xã Canh Tân

8

Xã Đức Thông

9

Xã Lê Lợi

Nhập xã Danh Sỹ vào xã Lê Lợi

10

Xã Minh Khai

11

Xã Quang Trọng

12

Xã Thái Cường

13

Xã Thụy Hùng

14

Xã Trọng Con

VIII

HUYỆN TRÙNG KHÁNH

21

Xã đồng bằng

02

1

Thị trấn Trùng Khánh

Nhập xã Đình Minh vào TT Trùng Khánh

2

Thị trấn Trà Lĩnh

Xã trung du

07

3

Xã Chí Viễn

4

Xã Phong Châu

5

Xã Đức Hồng

Nhập xã Cảnh Tiên vào xã Đức Hồng

6

Xã Đoài Dương

Thành lập xã Đoài Dương trên cơ sở nhập các xã: Thông Huề, Thân Giáp, Đoài Côn

7

Xã Đàm Thủy

Chuyển từ xã miền núi thành xã trung du

8

Xã Ngọc Côn

Chuyển từ xã miền núi thành xã trung du

9

Xã Cao Chương

Xã miền núi

12

10

Xã Lăng Hiếu

Nhập xã Lăng Yên vào xã Lăng Hiếu

11

Xà Đình Phong

12

Xã Khâm Thành

Nhập xã Ngọc Chung vào xã Khâm Thành

13

Xã Cao Thăng

14

Xã Ngọc Khê

15

Xã Phong Nặm

16

Xã Trung Phúc

17

Xã Quang Hán

Nhập xã Cô Mười vào xã Quang Hán

18

Xã Quang Trung

19

Xã Quang Vinh

Nhập xã Lưu Ngọc vào xã Quang Vinh

20

Xã Tri Phương

21

Xã Xuân Nội

IX

HUYỆN QUẢNG HÒA

19

Xã đồng bằng

03

1

Thị trấn Quảng Uyên

Nhập xã Quốc Phong vào thị trấn Quảng Uyên

2

Thị trấn Hòa Thuận

Nhập xã Lương Thiện vào thị trấn Hòa Thuận

3

Thị trấn Tà Lùng

Xã trung du

07

4

Xã Chí Thảo

5

Xã Độc Lập

Nhập xã Bình Lăng vào xã Độc Lập

6

Xã Phúc Sen

Nhập xã Quốc Dân vào xã Phúc Sen

7

Xã Quảng Hưng

8

Xã Đại Sơn

9

Xã Mỹ Hưng

10

Xã Cách Linh

Nhập một phần diện tích xã Hồng Đại vào xã Cách Linh

Xã miền núi

09

11

Xã Cai Bộ

12

Xã Hồng Quang

13

Xã Phi Hải

14

Xã Tự Do

Nhập xã Đoài Khôn vào xã Tự Do

15

Xà Hạnh Phúc

Nhập xã Hồng Định vào xã Hạnh Phúc

16

Xã Ngọc Động

Nhập xã Hoàng Hải vào xã Ngọc Động

17

Xã Bế Văn Đàn

Thành lập xã Bế Văn Đàn trên cơ sở nhập một phần diện tích xã Hồng Đại vào xã Triệu Ẩu

18

Xã Tiên Thành

19

Xã Quốc Toản

X

THÀNH PHỐ CAO BẰNG

11

Xã đồng bằng

10

1

Phường Duyệt Trung

2

Phường Đề Thám

3

Phường Hòa Chung

4

Phường Hợp Giang

5

Phường Ngọc Xuân

6

Phường Sông Bằng

7

Phường Sông Hiến

8

Phường Tân Giang

9

Xã Hưng Đạo

10

Xã Vĩnh Quang

Xã trung du

01

11

Xã Chu Trinh

PHỤ LỤC SỐ 2

BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT GIAI ĐOẠN 2020-2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BẢO LÂM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 15 tháng 10 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)

I. NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP

BẢNG 1: BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

MĐSD

Giá đất

Vùng 1

Vùng 2

Vùng 3

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

1

Xã Trung Du

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

72

50

29

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

65

45

26

Đất trồng lúa nương

LUN

45

32

18

2

Xã Miền Núi

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

61

42

24

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

55

39

22

Đất trồng lúa nương

LUN

39

27

15

BẢNG 2: BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

MĐSD

Giá đất

Vùng 1

Vùng 2

Vùng 3

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

1

Xã Trung Du

Đất bằng trồng cây hàng năm khác

BHK

59

42

24

Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

NHK

42

29

17

2

Xã Miền Núi

Đất bằng trồng cây hàng năm khác

BHK

51

35

20

Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

NHK

35

25

14

BẢNG 3: BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

MĐSD

Giá đất

Vùng 1

Vùng 2

Vùng 3

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

1

Xã Trung Du

CLN

57

40

23

2

Xã Miền Núi

CLN

48

34

19

BẢNG 4: BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

MĐSD

Giá đất

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Xã Trung Du

Đất rừng sản xuất

RSX

11

2

Xã Miền Núi

Đất rừng sản xuất

RSX

9

BẢNG 5: BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

MĐSD

Giá đất

Vùng 1

Vùng 2

Vùng 3

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

1

Xã Trung Du

NTS

41

28

16

2

Xã Miền Núi

NTS

35

25

14

I. NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

BẢNG 6: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

VT1

VT2

VT3

VT4

I

Xã Trung Du

1

Xã Lý Bôn

Đất mặt tiền từ nhà ông Lữ Minh Tâm (thửa đất số 54, tờ bản đồ số 215) đến ngã ba đầu cầu quốc lộ 4c, ngã ba đường rẽ vào chợ đến hết Bưu điện văn hóa xã

420

315

236

189

Đất thuộc khu vực trung tâm chợ xã Lý Bôn

420

315

236

189

Đất mặt tiền từ Bưu điện văn hóa xã đến nhà ông Nông Văn Lực (hết thửa đất số 40, tờ bản đồ số 200) (bên xóm Nà Pồng)

358

269

201

161

Đất mặt tiền từ nhà bà Tô Thị Hương (thửa đất số 34, tờ bản đồ số 216) cột sóng Viettel đến cây xăng Lý Bôn

358

269

201

161

Đất mặt tiền từ Cây xăng Lý Bôn đến hết địa phận xã Lý Bôn theo quốc lộ 34

358

269

201

161

Đất mặt tiền từ nhà ông Lữ Minh Tâm (thửa đất số 54, tờ bản đồ số 215) dọc theo Quốc lộ 34 đến hết nhà ông Nông Văn Thành (đến hết thửa đất số 45, tờ bản đồ số 241) - Pác Kín xóm Nà Pồng

358

269

201

161

Đất mặt tiền từ nhà ông Nông Văn Thành (thửa đất số 45, tờ bản đồ số 241) đến ngã ba theo đường rẽ đi xã Vĩnh Phong đến hết địa giới hành chính xã Lý Bôn

270

203

152

122

Đất mặt tiền từ đầu cầu Lý Bôn tờ bản đồ 199 dọc theo quốc lộ 4c (bên xóm Nà Mạt) đến hết địa phận xóm Nà Mạt theo quốc lộ 4c (đến hết thửa đất số 20, tờ bản đồ 149)

270

203

152

122

Đoạn đường ô tô đi lại được xung quanh trường cấp II, III Lý Bôn

196

147

110

88

Đất mặt tiền từ dọc quốc lộ 4c chạy qua các xóm Tổng Ác, Pác Rà, Khuổi Vin, đến đầu cầu Nà Tồng.

196

147

110

88

Đất mặt tiền chạy từ ngã ba quốc lộ 4C đến đường rẽ đi xóm Phiêng Pẻn (từ thửa đất số 42 tờ bản đồ số 200) (đi qua các xóm Nà Mạt, Phiêng Pẻn, Phiêng Lùng, đến hết Phân trường Tiểu học Phiêng Đăm.

196

147

110

88

Đoạn từ ngã ba Quốc lộ 4C qua đường rẽ xóm Pác Rà (từ thửa số đất 40, tờ bản đồ 69) đến hết Trường Tiểu học Nà Khuông

196

147

110

88

Đoạn từ ngã ba Quốc lộ 4c từ thửa đất số 27, tờ bản đồ số 7) xóm Nà Tồng, đến Nà Mấư, Đông Sang (hết thửa đất số 21, tờ bản đồ số 46)

196

147

110

88

Đoạn từ ngã ba Pác Ruộc (từ thửa đất số 70, tờ bản đồ số 182) đi xã Đức Hạnh (đi các xóm Nà Mạt Khuổi Bon) đến hết địa phận xã Lý Bôn

196

147

110

88

Đoạn đường từ Nà Sài (thửa số 70, tờ bản đồ số 182) đi Pác Ruộc đến đầu cầu treo xóm Nà Tốm bên xóm Pác Ruộc

196

147

110

88

II

Xã Miền Núi

1

Xã Mông Ân

Đất mặt tiền đoạn từ thị trấn Pác Miầu đến đường rẽ lên UBND Xã Mông Ân đi qua xóm Nà Bon (đến hết thửa đất số 44, từ bản đồ số 77)

230

173

129

104

Đất mặt tiền đoạn từ đường rẽ lên UBND Xã Mông Ân đến cầu Nà Làng (đi qua xóm Nà Làng)

230

173

129

104

Đất mặt tiền đoạn ngã ba đường rẽ nhà ông Sùng Văn Lồng (thửa đất số 37, tờ bản đồ số 55) đến hết Trường tiểu học Lũng Vài (xóm Nà Bon)

230

173

129

104

Đất mặt tiền từ ngã ba đường đi xóm Nà Pồng vào đến nhà ông Hoàng Văn Thén (hết thửa đất số 130, tờ bản đồ số 136)

230

173

129

104

Đất mặt tiền từ ngã ba xóm Đon Sài, Nà Pồng đến giáp xóm Khau Dề xã Thái Sơn

230

173

129

104

2

Xã Vĩnh Phong

Đất mặt tiền bắt đầu từ Quốc lộ 34 giáp ranh xã Lý Bôn đến hết trụ sở Ủy ban nhân dân xã Vĩnh Phong

230

173

129

104

Đất mặt tiền từ xóm Bản Diềm (từ thửa đất số 73 tờ bản đồ số 39) đến hết trường tiểu học xóm Lũng Trang

230

173

129

104

Đất mặt tiền dọc theo đường từ UBND xã đến xóm Én Nội (từ thửa số 3 tờ bản đồ số 59 đến hết thửa 17 tờ bản đồ 165)

230

173

129

104

Tuyến đường đất mặt tiền dọc theo đường liên xóm từ xóm Én Ngoại đi trường tiểu học xóm Én Cổ (từ thửa số 175 tờ bản đồ số 121 đến hết thửa số 103 tờ bản đồ số 184)

230

173

129

104

Tuyến đường đất mặt tiền dọc theo đường liên xóm từ xóm Bản Diềm (từ thửa số 14 tờ bản đồ số 68) đến hết điểm trường tiểu học Nặm Tăn thuộc xóm Phiêng Nặm.

230

173

129

104

3

Xã Vĩnh Quang

Đoạn mặt tiền dọc theo Quốc lộ 34 từ ngã ba đường mới rẽ vào xã Vĩnh Quang về phía Bảo Lạc đến hết nhà ông Sầm Văn Thiết (thửa đất số 91, tờ bản đồ số 03), về phía Bảo Lâm đến hết nhà bà Liên Thị Nhâm (hết thửa đất số 17, tờ bản đồ số 03) (Nà Tốm)

270

203

152

122

Đất mặt tiền từ ngã ba đường rẽ lên trụ sở Ủy ban nhân dân đến hết Trạm Y tế xã và toàn bộ khu vực mặt tiền chợ xã.

270

203

152

122

Đất mặt tiền đoạn đường từ nhà ông Sầm Văn Thiết (thửa đất số 91, tờ bản đồ số 03) theo Quốc lộ 34 đến hết địa giới xã Vĩnh Quang (giáp huyện Bảo Lạc).

230

173

129

104

Tuyến đường liên xóm Thiêng Nà, Cốc Tém, Nà Lầu (từ thửa 48 tờ bản đồ 6 đến hết thửa số 130 tờ bản đồ số 100).

230

173

129

104

Tuyến đường liên xóm Nà Ngà, Khuổi Rò, Nặm Lạn, Nà Hiên, Nặm Uốm (từ thửa đất số 204 tờ bản đồ số 109 đến hết thửa đất số 76 tờ bản đồ số 197).

230

173

129

104

Tuyến đường liên xóm Nà Luông - Nà Hù (từ thửa đất số 308 tờ bản đồ số 88 đến hết thửa đất số 236 tờ bản đồ số 88)

230

173

129

104

Tuyến đường liên xóm Nà Luông - xóm Phia Nà (từ thửa đất số 306 tờ bản đồ số 88 đến thửa đất 90 tờ bản đồ số 103)

230

173

129

104

Tuyến đường liên xóm Bản Cài - Nà Phiáo (từ thửa đất số 218 tờ bản đồ số 77 đến hết thửa đất số 20 tờ bản đồ số 134).

230

173

129

104

Tuyến đường liên xóm Nà Luông đi xóm Bản Cài (từ thửa đất số 104 tờ bản đồ số 29 đến hết thửa đất số 293 tờ bản đồ số 88).

230

173

129

104

Tuyến đường ngã ba Khau Sáng - Nặm Uốm thuộc xóm Nặm Uốm

230

173

129

104

4

Xã Đức Hạnh

Đất mặt tiền đường giao thông huyện lộ thuộc xóm Cốc Phung (từ thửa số 82 tờ bản đồ số 115 đến hết thửa đất số 93 tờ bản đồ số 92)

230

173

129

104

Tuyến đường huyện lộ giáp Bảo Toàn qua Xóm Cốc Lỳ đến xóm Cốc Phung (đến hết thửa đất số 82 tờ bản đồ số 115).

230

173

129

104

Tuyến đường xóm Cốc Phung đi xóm Nà Sa đến xóm Chè Lỳ A (từ thửa đất số 93 tờ bản đồ số 92 đến hết thửa 27 tờ bản đồ số 35)

230

173

129

104

Tuyến đường xóm Cốc Phung qua xóm Nà Hu đến xóm Hát Han (từ thửa đất số 95 tờ bản đồ số 92 đến hết thửa đất số 90 tờ bản đồ số 48.)

230

173

129

104

Tuyến đường xóm Cốc Lỳ qua Cà Pẻn B, Cà Pẻn A (từ thửa đất số 36 tờ bản đồ 229 đến hết thửa đất số 34 tờ bản đồ 237)

230

173

129

104

Tuyến đường xóm Cốc Lỳ đến xóm Cà Đổng (từ thửa số 43 tờ bản đồ 170 đến hết thửa đất số 78 tờ bản đồ 166.)

230

173

129

104

Tuyến đường qua xóm Chè Lỳ A đến xóm Hát Han (từ thửa đất số 27 tờ 35 đến hết thửa đất số 90 tờ 48.)

230

173

129

104

5

Xã Yên Thổ

Đất mặt tiền xung quanh khu chợ Bản Chang I (từ thửa đất 08 tờ bản đồ số 162 đến ngã ba đường lên Ủy ban nhân dân xã)

270

203

152

122

Đất dọc đường giao thông huyện lộ từ ranh giới xã Thái Học đến đầu xóm Bản Chang I (đến hết thửa đất số 614 tờ bản đồ số 143)

230

173

129

104

Tuyến đường từ trung tâm xóm Lũng Cuổi đi Chòm Xóm (từ thửa đất số 116 tờ bản đồ 138 đến hết thửa 395 tờ bản đồ 138)

230

173

129

104

Tuyến đường liên xóm Bản Chang I - Bản Chang II - Nà Sài (từ thửa đất số 165 tờ bản đồ 162 đến hết thửa 161 tờ bản đồ 235)

230

173

129

104

Tuyến đường liên xóm Bản Vàng - Nà Sài (từ thửa đất số 296 tờ bản đồ 179 đến hết thửa 106 tờ bản đồ 234)

230

173

129

104

Tuyến đường liên xóm Khuổi Sáp - Khuổi Chuông (từ thửa đất số 38 tờ bản đồ 197 đến hết thửa 353 tờ bản đồ 214)

230

173

129

104

6

Xã Quảng Lâm

Đất mặt tiền dọc đường giao thông huyện lộ từ đầu cầu treo xã Quảng Lâm đến giáp ranh xã Thạch Lâm

270

203

152

122

Đường giao thông nội Xóm Bản Nà (Từ ngã ba chân dốc Xóm Bản Nà nhà ông Dương Văn Tài (thửa đất số 47, tờ bản đồ số 178) đến hết đoạn nhà ông Hoàng Văn Thành (thửa đất số 85, tờ bản đồ số 150) giáp nhà ông Hoàng Văn Đông)

270

203

152

122

Từ đầu cầu xã Quảng Lâm đi hết đoạn đường nhà ông Lần Văn Phong (hết thửa số 100, tờ bản đồ 196).

270

203

152

122

Tuyến đường từ nhà ông Hoàng Văn Lê (Bảo Sông) (từ thửa số 35, tờ bản đồ 180) đi hết đoạn đường lên Khau Củng (xóm Phiêng Mường) mà xe ô tô đi lại được (đến hết thửa số 20 tờ bản đồ 194).

270

203

152

122

Đất mặt tiền dọc đường giao thông liên xóm Tổng Ngoảng đi xóm Tổng Chảo (từ thửa số 144, tờ bản đồ 133 đến hết thửa số 782, tờ bản đồ 61).

270

203

152

122

Đất mặt tiền dọc đường giao thông liên xóm Tổng Ngoảng đến nhà văn hóa xóm Phiêng Phát (Từ đường rẽ nhà ông Lục Tuyên Ngôn (thửa đất số 30, tờ bản đồ số 133) xóm Tổng Ngoảng đến nhà văn hóa xóm Phiêng Phát)

270

203

152

122

Đất mặt tiền dọc đường giao thông liên xóm từ đầu cầu Pác Khuổi đến đầu cầu treo xóm Nặm Miòong

270

203

152

122

7

Xã Nam Quang

Đất mặt tiền dọc đường giao thông thuộc xóm Tổng Phườn (tính từ thửa 183 tờ bản đồ số 88 đến hết thửa 392 tờ bản đồ 52)

270

203

152

122

Đất mặt tiền từ đầu cầu Nam Quang- xóm Đon Sài (hết thửa số 12 tờ bản đồ số 04) (Trừ đoạn đi qua xóm Tổng Phườn) mà ô tô đi lại được

230

173

129

104

Đất mặt tiền từ đầu cầu Nam Quang - hết đất nhà trường Pác Ròm

270

203

152

122

Đất mặt tiền từ xóm Tổng Phườn (từ thửa 184 tờ bản đồ số 88) - Nặm Ròm (đến hết thửa số 182 tờ bản đồ số 22)

230

173

129

104

Đoạn đường thuộc xã Tân Việt cũ

Đất mặt tiền từ đầu cầu Nà Đấng đến xóm Khuổi Hẩu (hết thửa đất số 35 tờ bản đồ số 66)

230

230

129

104

8

Xã Thạch Lâm

Đất mặt tiền xung quanh chợ Bản Luầy

270

203

152

122

Tuyến đường từ đầu cầu cứng gần nhà ông Dương Văn Sơn (thửa đất số 60, tờ bản đồ số 227) - xóm Tổng Dùn qua UBND xã đến đầu cầu cứng xóm Sác Ngà

270

203

152

122

Tuyến đường từ ngã ba Sắc Ngà (thửa đất số 92 tờ bản đồ 109) đi đến hết xóm Khau Noong (hết thửa đất số 133 tờ bản đồ số 70.)

270

203

152

122

Tuyến đường từ ngã ba đầu đầu cầu chợ Bản Luầy đi đến xóm Cốc Páp (hết thửa đất số 01 tờ bản đồ số 161)

270

203

152

122

9

Xã Thái Sơn

Đoạn đường từ đầu cầu cứng gần chợ (Từ thửa đất số 318 tờ bản đồ số 66) đến UBND xã Thái Sơn

230

173

129

104

Đoạn đường từ giáp ranh xã Thái Học đến đầu cầu cứng gần chợ

230

173

129

104

Đoạn đường từ UBND Xã Thái Sơn đến Trường THCS Thái Sơn

230

173

129

104

Đoạn đường từ ngã ba đường rẽ đi Nà Bả (trong xóm Nặm Trà) (từ thửa đất số 246 tờ bản đồ 98) theo đường đi trường tiểu học Lũng Trang đến hết địa giới hành chính xã Thái Sơn.

230

173

129

104

Từ ngã ba Nà Nàng (từ thửa đất số 1 tờ bản đồ số 97) đi đến hết điểm trường Nà Bó

230

173

129

104

Đoạn đường từ Trường Tiểu học Khau Dề tới xóm Bản Lìn (hết thửa 39 tờ bản đồ 64)

230

173

129

104

Tuyến đường liên xóm Nặm Trà - Nà Bả (Từ thửa đất số 22 tờ bản đồ số 100 đến hết thửa 151 tờ bản đồ 89)

230

173

129

104

Đoạn đường từ ngã ba gần Trường THCS Thái Sơn theo đường đi xóm Nà Nàng (từ thửa đất số 80 tờ bản đồ số 98) tới xóm Nà Lốm (đến hết thửa 9 tờ bản đồ 141)

230

173

129

104

10

Xã Nam Cao

Đoạn từ trường THCS Nam Cao đến dọc đường trung tâm chợ Phia Cọ (từ thửa đất số 89 đến hết thửa đất số 25 tờ bản đồ 137)

230

173

129

104

Tuyến đường Phia Cọ - Bản Cao - Nà Mon (từ thửa đất số 25 tờ bản đồ 137) đi xã Ngọc Long thuộc tỉnh Hà Giang.

230

173

129

104

Tuyến đường Phia Cọ đi 2 xóm Bản Bung - Phia Cò (thửa đất số 25 tờ bản đồ 137, đến thửa đất số 113 tờ bản đồ 174)

230

173

129

104

Tuyến đường từ xóm Bản Bung (thửa đất số 6, tờ bản đồ 174 ) đi đến địa giới hành chính xóm Nà Nhuồm thuộc xã quản lý

230

173

129

104

Tuyến đường từ xóm Phia Cọ đi 2 xóm Đoàn Kết - Nặm Đang (từ thửa đất số 25 tờ bản đồ 137 đến hết thửa đất số 23 tờ bản đồ 9)

230

173

129

104

11

Xã Thái Học

Đất mặt tiền từ trường Bán trú đến đầu cầu đi Yên Thổ

420

315

236

189

Đất mặt tiền xung quanh khu vực chợ.

420

315

236

189

Đất mặt tiền từ ngã ba giáp nhà ông Vũ Ngọc Pha (thửa đất số 148, tờ bản đồ số 92) theo đường đi xã Thái Sơn đến đường rẽ lên trụ sở UBND xã Thái Học

420

315

236

189

Đoạn đường từ ngã ba cầu Bản Pó (từ thửa đất số 01 tờ bản đồ số 36) đến Trường Bán trú Thái Học.

230

173

129

104

Đất mặt tiền đường giao thông Bản Bó (từ thửa đất số 206 tờ bản đồ số 92) đi xã Thái Sơn đến hết địa giới xã Thái Học

196

147

110

88

BẢNG 7: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

VT1

VT2

VT3

VT4

Thị Trấn Pác Miầu

1

Đường phố loại III

Đoạn đường từ ngã ba đầu cầu (nhà ông Long Văn Tiến (thửa đất số 74, tờ bản đồ 147) đến hết đất của Kho bạc Nhà nước;

1.360

1.020

765

536

Đoạn đường từ Kho Bạc Nhà nước đến ngã ba đường rẽ lên UBND huyện (đến hết thửa đất 59 tờ bản đồ số 136).

1.360

1.020

765

536

Các vị trí đất mặt tiền xung quanh khu vực chợ nông sản

1.360

1.020

765

536

2

Đường phố loại IV

Đoạn đường tiếp từ đường rẽ lên UBND huyện (từ thửa đất số 4 tờ bản đồ số 141) đến cổng chào Khu 4

982

737

552

387

Đoạn đường tiếp ngã ba đầu cầu (nhà ông Long Văn Tiến (thửa đất số 74, tờ bản đồ 147) lên chân dốc lên trường tiểu học-Trung học cơ sở (đến hết thửa đất số 100 tờ bản đồ số 153)

982

737

552

387

Đoạn đường tiếp ngã ba đầu cầu (nhà ông Long Văn Tiến (thửa đất số 74, tờ bản đồ 147) theo Quốc lộ 34 đi tỉnh Hà Giang đến cổng chào khu 2

982

737

552

387

Đoạn đường từ ngã ba rẽ lên Ủy ban nhân dân huyện đến đường đi khu Loỏng Khinh (từ thửa đất số 51 tờ bản đồ số 136 đến hết thửa đất số 16 tờ bản đồ số 137)

982

737

552

387

3

Đường phố loại V

Đoạn đường từ chân dốc lên trường tiểu học-Trung học cơ sở (tiếp đất nhà bà Sầm Thị Tươi (thửa đất số 115, tờ bản đồ số 153) đến ngã ba đường đi xã Mông ân đi tiếp vào trường Nội trú.

710

533

399

280

Đoạn đường từ ngã ba rẽ đi xã Mông Ân đến đường rẽ vào mỏ đá Tu Lủng (Khu 1)

710

533

399

280

(từ thửa đất số 47 tờ bản đồ 154 đến đường rẽ vào mỏ đá Tu Lủng (Khu 1)

Đoạn đường từ nhà bà Lãnh Thị Nguyệt (từ thửa đất số 3, tờ bản đồ số 96) đi đến hết cổng sau Công ty CKC

560

420

315

221

Đoạn đường giao thông đi xóm Mạy Rại bắt đầu từ ngã ba rẽ vào khu tập thể UBND huyện (thường gọi là khu tập thể Mạy Rại) đến trung tâm xóm Mạy Rại (đến hết thửa đất số 39 tờ bản đồ số 40)

560

420

315

221

Đoạn đường từ Quốc lộ 34 đi xóm Phiêng Phay, đến trung tâm xóm Phiêng Phay (từ thửa đất số 36 tờ bản đồ 69 đến hết thửa đất số 70 tờ bản đồ số 102).

560

420

315

221

Đoạn đường từ Cổng chào Khu 4 theo Quốc lộ 34 đi xóm Nà Ca, tới trung tâm xóm Nà Ca (hết thửa đất số 66 tờ bản đồ số 09)

560

420

315

221

Đoạn từ trung tâm xóm Nà Ca theo Quốc lộ 34 (hướng đi Bảo Lạc) (từ thửa đất số 07 tờ bản đồ số 09) đến hết địa giới hành chính của thị trấn (giáp xã Lý Bôn)

560

420

315

221

Đoạn đường từ cổng chào khu 2 theo Quốc Lộ 34 hướng đi Hà Giang đến hết đất nhà bà Lãnh Thị Nguyệt (hết thửa đất số 3, tờ bản đồ số 96)

560

420

315

221

Đoạn đường tiếp từ đường rẽ vào mỏ đá Tu Lủng (từ thửa đất số 15 tờ bản đồ số 61) đến hết địa giới thị trấn Pác Miầu (giáp xã Mông Ân)

560

420

315

221

Đoạn đường từ cổng sau Công ty CKC (từ thửa đất số 15 tờ bản đồ số 126) đến giáp ranh xã Thái Học

560

420

315

221

Đất khu tái Định cư Pác Bang (từ thửa đất số 09 tờ bản đồ 42 đến hết thửa đất số 157 tờ bản đồ số 48)

560

420

315

221

Đất mặt tiền từ ngã ba đường rẽ vào mỏ nước đến nhà ông Bàn Văn Đức (từ thửa đất số 28 tờ bản đồ số 152 đến hết thửa đất số 75 tờ bản đồ số 153)

560

420

315

221

Đất mặt tiền rẽ vào khu Loỏng Giảng đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Quyết (từ thửa đất số 48 tờ bản đồ số 153 đến hết thửa đất số 03 tờ bản đồ số 154)

560

420

315

221

Đất mặt tiền từ đường rẽ xuống sân vận động đến ngã rẽ đi xóm Bản Mỏ (hết thửa đất số 06 tờ bản đồ số 72)

560

420

315

221

PHỤ LỤC SỐ 3

BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT GIAI ĐOẠN 2020-2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN HÀ QUẢNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 15 tháng 10 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)

I. NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP

BẢNG 1. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

STT

Loại xã

MĐSD

Giá đất

Vùng 1

Vùng 2

Vùng 3

1

Xã đồng bằng

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

96

67

38

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

76

53

30

Đất trồng lúa nương

LUN

53

37

22

2

Xã trung du

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

84

60

34

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

66

47

26

Đất trồng lúa nương

LUN

47

32

19

3

Xã miền núi

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

72

50

29

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

54

38

22

Đất trồng lúa nương

LUN

38

26

16

BẢNG 2. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

STT

Loại xã

MĐSD

Giá đất

Vùng 1

Vùng 2

Vùng 3

1

Xã đồng bằng

Đất bằng trồng cây hàng năm khác

BHK

68

48

28

Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

NHK

48

34

19

2

Xã trung du

Đất bằng trồng cây hàng năm khác

BHK

59

41

24

Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

NHK

41

29

17

3

Xã miền núi

Đất bằng trồng cây hàng năm khác

BHK

50

35

20

Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

NHK

35

24

14

BẢNG 3. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

STT

Loại xã

MĐSD

Giá đất

Vùng 1

Vùng 2

Vùng 3

1

Xã đồng bằng

CLN

62

46

32

2

Xã trung du

CLN

53

37

22

3

Xã miền núi

CLN

44

31

18

BẢNG 4. BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

STT

Loại xã

MĐSD

Giá đất

1

Xã đồng bằng

RXS

13

2

Xã trung du

RXS

11

3

Xã miền núi

RXS

9

BẢNG 5. GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

STT

Loại xã

MĐSD

Giá đất

Vùng 1

Vùng 2

Vùng 3

1

Xã đồng bằng

NTS

44

31

18

2

Xã trung du

NTS

38

28

16

3

Xã miền núi

NTS

32

23

13

II. NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

BẢNG 6: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

VT1

VT2

VT3

VT4

I

Xã Trung Du

1

Xã Ngọc Đào

Các đoạn đường thuộc xã Đào Ngạn cũ

Đoạn từ đỉnh dốc Pá Deng theo trục đường chính qua xã đến hết nhà bà Vi Thị Nanh (hết thửa đất số 135, tờ bản đồ số 9) (xóm Đào Bắc)

358

269

201

161

Đoạn từ ngã ba Phia Hính qua xóm Kéo Chang đến xóm Kẻ Hiệt đến hết đất nhà ông Vương Văn Tường (hết thửa đất số 295, tờ bản đồ số 27) (xóm Kẻ Hiệt)

358

269

201

161

Đoạn từ đường chính gốc cây đa rẽ vào đến hết chân đập Hồ Bản Nưa

358

269

201

161

Các đoạn đường thuộc xã Phù Ngọc cũ

Từ đường Hồ Chí Minh theo đường vào cổng trường Trung học Phổ thông Nà Giàng đến cổng trường

734

551

413

330

Từ cống nước (cua Cốc Đúc) trên nhà ông Triệu Văn Thuật theo trục đường Hồ Chí Minh xuống đến đỉnh dốc Sam Kha

734

551

413

330

Từ ngã ba trục đường Hồ Chí Minh theo đường liên xã Ngọc Đào - Hạ Thôn đến chân dốc Noóc Mò

734

551

413

330

Từ trục đường chính Hồ Chí Minh rẽ vào chợ và xung quanh chợ

734

551

413

330

Từ đất nhà ông Nông Văn Chín (xóm Cốc Chủ) theo đường Hồ Chí Minh đi xuống đến hết mốc ranh giới xã Ngọc Đào giáp xã Nam Tuấn huyện Hoà An (Khau Mắt)

640

480

360

288

Từ cống nước (cua Cốc Đúc) theo trục đường Hồ Chí Minh lên đến điểm mốc ranh giới thị trấn Xuân Hoà (dốc Kéo Mạ)

420

315

236

189

Đoạn đường từ ngã ba đường Hồ Chí Minh theo đường vào Trạm y tế đến ngã ba đường rẽ lên trường Tiểu học Nà Giàng và (Trạm y tế xã Phù Ngọc cũ)

420

315

236

189

Từ đỉnh dốc Sam Kha theo trục đường Hồ Chí Minh xuống đến Nà Lum xóm Cốc Chủ (giáp đất nhà ông Nông Văn Chín xóm Cốc Chủ)

420

315

236

189

Đường Phù Ngọc - Đào Ngạn (cũ) đoạn từ tiếp giáp với đường Hồ Chí Minh đến hết địa phận xã Phù Ngọc cũ (đỉnh dốc Pá Deng)

420

315

236

189

2

Xã Trường Hà

Đọan từ tiếp giáp thị trấn Xuân Hòa theo đường Hồ Chí Minh đi Pác Bó đến nhà ông Hoàng Văn Duy (thửa đất số 8, tờ bản đồ số 15, khu vực Bó Bẩm)

420

315

236

189

Từ sân Bảo tàng Pác Bó theo đường nội vùng Pác Bó đến điểm trường Pác Bó

420

315

236

189

Tiếp giáp đường Hồ Chí Minh (chân dốc Kéo Già) theo đường làng nghề, làng du lịch qua cầu Nà Rài đến hết nhà bà La Thị Bích (hết thửa đất số 163, tờ bản đồ số 36)

358

269

201

161

Tiếp giáp đường Hồ Chí Minh trước nhà ông Đàm Nông Chấp (thửa đất số 100, tờ bản đồ số 40) theo đường làng nghề, làng du lịch đến cầu Bản Hoong

358

269

201

161

Tiếp giáp đường Hồ Chí Minh (Nhà văn hóa xóm Nà Mạ) theo đường vào đồi Thoong Mạ đến đầu cầu bên kia suối

358

269

201

161

Tiếp giáp đường Hồ Chí Minh theo đường vào Nhà máy Thủy điện Bản Hoàng đến cổng nhà máy

358

269

201

161

Đoạn đường Nà Piài xóm Bản Hoong từ đầu nhà ông Bế Văn Sống (thửa đất số 528, tờ bản đồ số 37) đến giáp biển báo đường vành đai biên giới

358

269

201

161

Các đoạn đường thuộc xã Nà Sác cũ

Đoạn đường từ đầu cầu Đôn Chương theo trục đường Hồ Chí Minh đến hết địa phận xã Trường Hà (giáp xã Sóc Hà)

420

315

236

189

Đoạn đường từ ngã ba đường vào trụ sở UBND xã Nà Sác cũ đến ngã ba Ngàm Sình

358

269

201

161

3

Xã Sóc Hà

Đoạn trục đường chính từ nhà ông Nông Văn Ca (thửa đất số 60, tờ bản đồ số 18) đến trạm liên hợp cửa khẩu

1.560

1.170

878

702

Đoạn từ đường tròn cửa khẩu (nhà ông Hoàng Văn Đức (thửa đất số 88, tờ bản đồ số 8)) đến cống thoát nước tại thửa ruộng ông Nông Văn Quýnh (thửa đất số 224, tờ bản đồ số 26))

1.560

1.170

878

702

Đoạn từ đường Hồ Chí Minh tiếp giáp với ruộng ông Nông Văn Quýnh (thửa đất số 224, tờ bản đồ số 26)) theo trục đường Hồ Chí Minh đến hết ngã ba giáp xã Trường Hà

1.560

1.170

878

702

Đoạn đường từ tiếp giáp nhà ông Nông Văn Ca (thửa đất số 60, tờ bản đồ số 18) theo đường trục chính đến đường rẽ vào cầu Cốc Vường

936

702

527

421

Đoạn đường từ đường rẽ vào cầu Cốc Vường theo đường 203 cũ đến hết đất trường mẫu giáo xã

734

551

413

330

Từ phòng khám đa khoa theo trục đường chính vào cửa khẩu đến nhà mầm non của xã

734

551

413

330

Từ ngã ba trục chính đi vào cửa khẩu, rẽ vào chợ đến đầu cầu Pác Sào (cầu Pháp cũ) xóm Nà Nghiềng

734

551

413

330

Đoạn từ phòng khám đa khoa theo trục đường Hồ Chí Minh đến hết địa phận xã Sóc Hà (giáp xã Trường Hà)

600

450

338

270

Đường tránh từ đầu cầu Thua Mo đến cầu Nà Nghiềng

600

450

338

270

Từ ngã ba rẽ vào cầu Cốc Vường theo đường vành đai đến nhà cộng đồng xóm Lũng Pươi (xóm Nà Phái cũ)

420

315

236

189

Từ ngã ba rẽ vào cầu Cốc Vường theo đường vành đai đến nhà cộng đồng xóm Nà Phái

420

315

236

189

Đoạn tiếp giáp đường Hồ Chí Minh từ nhà ông Nông Hoàng Thành (thửa đất số 176, tờ bản đồ số 8) theo đường tuần tra biên giới đến đường rẽ vào nhà bà Dương Thị Trinh (hết thửa đất số 262, tờ bản đồ số 8) khu vực Nà Cà xóm Địa Long

420

315

236

189

Đoạn đường Nà Nghiềng - Lũng Củm từ cầu Pháp cũ (xóm Nà Nghiềng) đến hết đám ruộng ông Nông Văn Viễn (thửa đất số 204, tờ bản đồ số 44) (xóm Nà Nghiềng)

420

315

236

189

4

Xã Lương Can

Đoạn đường từ đường rẽ vào xóm Nà Sai cũ thuộc xóm Kim Đồng theo đường Lương Can - Trương Lương đến Pác Kéo xóm Dẻ Vai.

358

269

201

161

II

Xã Miền Núi

1

Xã Tổng Cọt

Đoạn từ chợ Trâu bò (ngã ba rẽ vào Trường trung học cơ sở Tổng Cọt) đến ngã ba đường rẽ đi xã Sỹ Hai, đường rẽ vào chợ và xung quanh chợ

420

315

236

189

Đoạn từ chợ Trâu bò xuống đến hết Trường tiểu học

420

315

236

189

Đoạn từ trường tiểu học theo Quốc lộ 4A đến hết địa phận xã Tổng Cọt giáp xã Cô Mười (huyện Trùng Khánh)

358

269

201

161

Từ ngã ba đường rẽ đi xã Sỹ Hai theo Quốc lộ 4A đến hết địa phận xã Tổng Cọt

358

269

201

161

Quốc lộ 4A theo đường phân giới cắm mốc đến mỏ Sọc Phày

358

269

201

161

Đoạn từ ngã ba đường liên xã Hồng Sỹ đi Tổng Cọt vào xóm Cọt Nưa (đến trung tâm xóm Pài Bá cũ)

304

228

171

137

Đoạn từ Quốc lộ 4A vào đến hết Đồn 125 Tả Cán Tổng Cọt.

304

228

171

137

Đoạn từ Quốc lộ 4A vào xóm Lũng Ái

304

228

171

137

Đường giao thông nông thôn Kéo Sỹ, Lũng Rỳ, Kéo Nhản, Lũng Giỏng, Ngườm Luông

304

228

171

137

2

Xã Lũng Nặm

Từ chân dốc Lũng Đá theo Quốc lộ 4A đến trạm ngắt điện Bó Thon

420

315

236

189

Từ trạm ngắt điện Bó Thon đến đường rẽ xuống xóm Tổng Bỏ

420

315

236

189

Từ ngã ba đường Quốc lộ 4A (nhà ông Mã Văn Thàng, thửa đất số 139, tờ bản đồ số 78) theo đường Lũng Nặm - Vân An đến cống thoát nước (hết thửa đất nhà ông Nông Văn Khuầy, thửa đất số 5, tờ bản đồ số 71)

420

315

236

189

Từ tiếp giáp thửa đất ông Nông Văn Khuầy (thửa đất số 5, tờ bản đồ số 71) đến Nặm Thuổm (hết đất nhà ông Hoàng Văn Cảnh (hết thửa đất số 10, tờ bản đồ số 72)

358

269

201

161

Từ ngã ba Bó Ngản đến ngã ba nhà văn hóa xóm Nặm Sấn (Nặm Nhũng Bản cũ) - Thin Tẳng.

358

269

201

161

Đoạn đường từ ngã ba Bó Nhảo đến hết cống thoát nước gần nhà ông Hoàng Văn Đo (thửa đất số 129, tờ bản đồ số 10)

358

269

201

161

Từ Hủm Lũng Đá đến hết địa phận xã Lũng Nặm (cũ) giáp xã Kéo Yên (cũ).

304

228

171

137

Đoạn từ Nặm Thuổm đến hết địa phận xã Lũng Nặm giáp xã Cải Viên

304

228

171

137

Đoạn từ đường rẽ xuống xóm Tổng Pỏ đến hết địa phận xã Lũng Nặm

304

228

171

137

Đoạn đường Lũng Nặm - Cải Viên rẽ lên đường Kéo Hai - Kéo Quyẻn đến hết đoạn đường cấp phối xóm Kéo Quyẻn.

304

228

171

137

Đoạn đường Lũng Nặm - Kéo Yên (đường di mốc 681) rẽ vào đường Nặm Sấn đến nhà văn hóa xóm Nặm Sấn

304

228

171

137

Đoạn đường từ cống thoát nước (gần nhà ông Hoàng Văn Đo (thửa đất số 129, tờ bản đồ số 10)) đến hết địa phận xã Lũng Nặm

304

228

171

137

Đoạn từ Thúy Cũ đến gốc cây vải (đến hết nhà ông Vương Văn Sơn (hết thửa đất số 226, tờ bản đồ số 69))

304

228

171

137

Các đoạn đường thuộc xã Kéo Yên cũ

Đoạn từ nhà ông Vương Văn Hải, xóm Cáy Tắc (thửa đất số 76, tờ bản đồ số 3) đến mốc Quốc gia 681 (xóm Cáy Tắc)

270

203

152

122

Từ đoạn đường cua cạnh rẫy ông Bế Văn Sảng (thửa đất số 143, tờ bản đồ số 49) (Co Lỳ) theo Quốc lộ 4A đến đỉnh dốc Kéo Tối (xóm Rằng Rụng)

270

203

152

122

Đoạn từ đường rẽ ngã ba giao thông liên thôn xóm Pá Rản lên xóm Lũng Luông đến chân dốc Đông Hấu (xóm Tả Rản)

270

203

152

122

Đoạn đường từ chân dốc rẫy ông Hoàng Văn Hỏn (thửa đất số 17, tờ bản đồ số 20) dọc theo đường giao thông đến hết xóm Lũng Tú

230

173

129

103

Đầu làng Bó Sóp đi Pác Pó hết địa phận xã Kéo Yên cũ

230

173

129

103

Đoạn từ sau nhà ông Hoàng Văn Lý (thửa đất số 174, tờ bản đồ số 76) xóm Lũng Luông theo đường giao thông liên thôn đến nhà văn hóa xóm Lũng Sắng cũ thuộc xóm Lũng Luông

230

173

129

103

Đoạn từ đường giao thông liên thôn Lũng Luông - Sí Ngải thuộc xóm Lũng Luông

230

173

129

103

Đoạn từ Rằng Mò xóm Rằng Rụng cũ theo đường giao thông nông thôn đến xóm Rằng Púm cũ

230

173

129

103

Đoạn rẽ từ đường đi mốc 681 Nặm Rằng xuống Xóm Cáy Tắc đến bãi quay xe xóm Cáy Tắc

230

173

129

103

Đoạn từ nhà ông Hoàng Văn Lý, xóm Lũng Luông (thửa đất số 174, tờ bản đồ số 76) đến nhà ông Lý Văn Cắm, xóm Lũng Luông (hết thửa đất số 40, tờ bản đồ số 78)

196

147

110

88

Đoạn từ cua gương cầu Co Lỳ theo đường giao thông Lũng Nặm - Thượng Thôn (Kéo Yên đi Vần Dính cũ) đến mốc địa giới hành chính cũ Kéo Yên - Vần Dính

196

147

110

88

Đoạn rẽ từ Quốc lộ 4A đến nhà văn hóa xóm Phia Đó cũ thuộc xóm Rằng Rụng

196

147

110

88

Đoạn ngã ba rẽ vào Rằng Púm đi đến nhà văn hóa xóm Lũng Sắng cũ thuộc xóm Lũng Luông

196

147

110

88

3

Xã Quý Quân

Từ đầu địa phận xóm Bản Láp đến cầu Lão Lường

270

203

152

122

Từ trụ sở Ủy ban nhân dân xã theo đường vào xóm Nà Pò (cũ) thuộc xóm Nà Pò

270

203

152

122

Từ cầu Lão Lường theo đường chính qua xóm Nà Pò đến hết nhà ông Nông Văn Kiêm (hết thửa đất số 174, tờ bản đồ 66) (xóm Nà Pò)

230

173

129

103

Từ Trạm Y tế xã qua xóm Nà Pò đến Kéo Co Pheo (giáp thị trấn Xuân Hòa)

230

173

129

103

4

Xã Thượng Thôn

Từ ngã ba Lũng Mủm đến giáp đỉnh dốc Lũng Táy; khu vực xung quanh chợ xã và trụ sở Ủy ban nhân dân xã

420

315

236

189

Đoạn đường rẽ từ Quốc lộ 4A theo trục đường đi xã Hồng Sỹ đến ngã ba đường đi xóm Cả Giang

420

315

236

189

Theo Quốc lộ 4A từ đỉnh dốc Lũng Táy đến ranh giới mốc giáp với xã Nội Thôn (Lũng Tủng)

358

269

201

161

Từ ngã ba Lũng Mủm đến hết làng Lũng Tẩn (cũ) thuộc xóm Lũng Mủm

358

269

201

161

Từ ngã ba Tổng Cáng theo đường liên xã Thượng Thôn - Hồng Sỹ đến nhà ông Đàm Văn Hồng (hết thửa đất số 6, tờ bản đồ số 63) xóm Nặm Giạt

358

269

201

161

Đoạn đường từ nhà ông Đàm Văn Hồng (thửa đất số 6, tờ bản đồ số 63) xóm Nặm Giạt đi hết địa phận xã Thượng Thôn giáp xã Hồng Sỹ

358

269

201

161

Đoạn đường từ đường liên xã Thượng Thôn - Hồng Sỹ rẽ đi xóm Cả Giang đến phân trường Tiểu học xóm Cả Giang

358

269

201

161

Đoạn từ nhà Nông Thế Tài (thửa đất số 37, tờ bản đồ số 76) xóm Tổng Cáng đi hết xóm Tăm Poóng (cũ) thuộc xóm Tổng Cáng giáp xã Vần Dính cũ

358

269

201

161

Từ nhà ông Lưu Văn Hương (thửa đất số 19, tờ bản đồ số 42) xóm Thượng Sơn đến nhà ông Sầm Văn Hội (hết thửa đất số 119, tờ bản đồ số 45) xóm Lũng Hóng

358

269

201

161

Đường rẽ liên xã Thượng Thôn - Hồng Sỹ rẽ vào xóm Nặm Giạt đến nhà ông Liêu Văn Thì (hết thửa đất số 51, tờ bản đồ số 82)

358

269

201

161

Đường rẽ Quốc lộ 4A ngã 3 Lũng Pang đi vào hết nhóm Lũng Rị - Tràng Lý

358

269

201

161

Các đoạn đường thuộc xã Vần Dính cũ

Đoạn từ nhà ông Hoàng Văn Sính (thửa đất số 28, tờ bản đồ số 31) đi theo đường đi xã đến nhà ông Mạ Văn Sình (hết thửa đất số 32, tờ bản đồ số 32) (xóm Lũng Giàng)

270

203

152

122

Đoạn từ nhà ông Hoàng Văn Sính (thửa đất số 28, tờ bản đồ số 31) ngược về theo đường Xuân Hòa - Thượng Thôn kéo dài đến hết địa phận xã Thượng Thôn giáp Thị trấn Xuân Hòa

270

203

152

122

Đoạn đường từ nhà ông Mạ Văn Sình (thửa đất số 34, tờ bản đồ số 18) (theo đường Vần Dính - Thượng Thôn cũ) đến hết nhà ông Dương Văn Dùng (cuối xóm Sỹ Điêng)

270

203

152

122

Đoạn đường từ ngã ba mỏ nước Lũng Tu đi đến xóm Lũng Sang hết nhà ông Trương Văn Dén (hết thửa đất số 28, tờ bản đồ số 2)

230

173

129

103

Đoạn đường từ nhà ông Mạ Văn Tu (thửa đất số 1, tờ bản đồ số 49) (trường tiểu học Lũng Giàng) theo đường Lũng Giàng - Lũng Cuổi thuộc xóm Lũng Giàng đến hết đoạn đường cụt.

230

173

129

103

Đoạn đường từ ngã ba nhà ông Dương Văn Vị (thửa đất số 2, tờ bản đồ số 15) theo đường liên xóm Sỹ Điêng cũ đi xóm Kha Bản cũ, xóm Sỹ Điêng đến phân trường Kha Bản.

230

173

129

103

Đoạn đường cụt (Lũng Cuổi cũ), xóm Lũng Giàng đi đến hết nhà ông Nông Văn Lẹn (hết thửa đất số 29, tờ bản đồ số 54)

230

173

129

103

5

Xã Nội Thôn

Đoạn từ Kéo Lảc Mạy theo Quốc lộ 4A đến hết nhà ông Hoàng Văn Sỳ (hết thửa đất số 67, tờ bản đồ số 110) (xóm Lũng Rì)

270

203

152

122

Theo Quốc lộ 4A từ Kéo Lảc Mạy đến hết xóm Lũng Rại

230

173

129

103

Đoạn từ tiếp giáp nhà ông Hoàng Văn Sỳ (thửa đất số 67, tờ bản đồ số 110) (xóm Lũng Rì) đến hết kéo Lũng Tủng

230

173

129

103

Đoạn đường từ kéo Pò Cả Lỉu xóm Nhị Tảo đến xóm Kéo Lạc Mảy

230

173

129

103

Đoạn từ xóm Kéo Lạc Mảy đến bãi rác xóm Rủ Rả

230

173

129

103

Đoạn từ ngã ba Pò Rài đến nhà ông Dương Văn Quân (hết thửa đất số 26, tờ bản đồ số 40) xóm Pác Hoan

230

173

129

103

Đoạn từ Kéo Lũng Pét Ngườm Vài đến Lũng Xuân - Cốc Sâu

230

173

129

103

Đoạn giáp đường Quốc lộ 4A đến hết xóm Nhị Tảo (nhóm trên)

230

173

129

103

Đoạn giáp đường Quốc lộ 4A đến hết xóm Lũng Mảo (nhóm ngoài)

230

173

129

103

Đoạn giáp đường quốc lộ 4A đến Lũng Pủng - nhà văn hóa xóm Lũng Chuống

230

173

129

103

Đoạn từ nhà văn hóa xóm Lũng Chuống đến Kéo Úng Áng

230

173

129

103

Đoạn từ Chẳng Ái xóm Pác Hoan đến nhà văn hóa xóm Lũng Chuống

230

173

129

103

Đoạn từ nhà Văn Hóa xóm Lũng Chuống đến nhà văn hóa xóm Làng Lỷ

230

173

129

103

Đoạn từ nhà văn hóa xóm Lảng Lỷ đến hết nhà ông Trương Văn Thắng (hết thửa đất số 5, tờ bản đồ số 30)

230

173

129

103

Đoạn từ nhà ông Dương Văn Quân (thửa đất số 26, tờ bản đồ số 40) xóm Cả Rẻ đến ngã tư đường xóm Ngườm Vài rẽ đi Lũng Xuân

230

173

129

103

6

Xã Cải Viên

Đường giao thông liên xã từ ngã ba trường Trung học Cơ sở xã đến hết làng Dổc Nặm

270

203

152

122

Đoạn đường từ làng Dổc Nặm theo đường liên xã đến hết địa phận xã Cải Viên - xã Vân An cũ

270

203

152

122

Đoạn từ đỉnh dốc xóm Lũng Pán đến trường tiểu học xã.

270

203

152

122

Đoạn từ ngã ba Mẻ Bao đến nhà văn hóa xóm Tả Piẩu

230

173

129

103

Đoạn từ ngã ba Sam Sảo đến nhà văn hóa xóm Nặm Niệc

230

173

129

103

Đoạn từ xóm Chông Mạ theo đường phân giới cắm mốc đến hết địa phận xã Cải Viên giáp xã Nội Thôn

230

173

129

103

Từ xóm Chông Mạ theo đường giao thông nông thôn đến hết nhà ông Nông Văn Thời (hết thửa đất số 3, tờ bản đổ 56) nhóm hộ Lũng Tải thuộc xóm Chông Mạ.

230

173

129

103

Từ ngã ba đỉnh dốc xóm Lũng Pán đến nhóm hộ Eng Mảy thuộc xóm Lũng Pán trên địa bàn xã

230

173

129

103

Các đoạn đường thuộc xã Vân An cũ

Khu vực xóm Pác Có và xóm Co Phầy cũ, xóm Cha Vạc

270

203

152

122

Từ nhà bia tưởng niệm theo đường đi Ủy ban nhân dân xã đến khu vực trụ sở Ủy ban nhân dân xã Vân An cũ

270

203

152

122

Khu vực xóm Cha Vạc và xóm Lũng Rẩu

270

203

152

122

Đoạn đường từ xóm Nặm Đin đi xóm Co Phầy (xóm Cha Vạc mới)

230

173

129

103

Đoạn đường từ ngã ba xóm Co Phầy (xóm Cha Vạc mới), đi xóm Pác Có (xóm Nhỉ Đú mới)

230

173

129

103

Đoạn đường từ Đoỏng Đeng theo đường liên xã đến hết địa phận xã Vân An cũ giáp xã Cải Viên cũ

230

173

129

103

Đoạn từ ngã ba Thang Thon theo đường liên xã đến hết địa phận xã Cải Viên giáp xã Lũng Nặm

230

173

129

103

Đoạn đường từ ngã ba rẫy (Lũng Nhùng) nhà ông Hoàng Văn Só (thửa đất số 1, tờ bản đồ 52) (xóm Lũng Rẩu) đi xóm Lũng Nặm (xóm Lũng Rẩu) đến hết địa phận xã Cải Viên giáp xã Lũng Nặm

230

173

129

103

Đường từ ngã ba Kéo Quang đi xóm Bản Khẻng đến hết địa phận xã Cải Viên giáp xã Nội Thôn

230

173

129

103

Đường từ xóm Nặm Đin đi xóm Cô Mười cũ, xóm Nặm Đin xã Vân An.

230

173

129

103

Đoạn từ ngã ba xóm Pác Có cũ, xóm Nhỉ Đú đi đến mốc 696

230

173

129

103

Đoạn từ ngã ba xóm Nhỉ Đú đến hết nhà ông Hoàng Văn Hà (hết thửa đất số 378, tờ bản đồ số 27)

230

173

129

103

7

Xã Hồng Sỹ

Đoạn đường trục chính từ ngã ba xóm Lũng Kính đi đến hết địa phận xã Hồng Sỹ giáp xã Thượng Thôn

270

203

152

122

Đoạn từ đường rẽ liên xóm Lũng Ngần (Lũng Dán cũ) đến hết nhà ông Lý Văn Vinh xóm Lũng Cắm

230

173

129

103

Đoạn từ nhà văn hóa xóm Làng Lình cũ (xóm Lũng Ngần), đến hết nhà ông Đào Văn Hồng (hết thửa đất số 11 tờ bản đồ số 88) xóm Lũng Ngần

230

173

129

103

Đoạn từ trường tiểu học đến hết nhà ông Lục Văn Trương (hết thửa đất số 12, tờ bản đồ số 31) xóm Lũng Rẩu

230

173

129

103

Đoạn đường từ giáp ranh xã Sỹ Hai (cũ) đến nhà ông Lương Văn Xình (xóm Lũng Ngần)

230

173

129

103

Đoạn từ trung tâm xã Hồng Sỹ đến trạm biến áp xóm Lũng Ngần

230

173

129

103

Đoạn từ nhà văn hóa xóm Pác Táng đến hết nhà ông Vương Văn Thàng (hết thửa đất số 42, tờ bản đồ số 52) (xóm Pác Táng)

230

173

129

103

Đoạn từ rẫy nhà ông Đàm Văn Hợi đến hết nhà ông Phan Văn Sơn, xóm Lũng Rẩu (hết thửa đất số 22, tờ bản đồ số 10)

230

173

129

103

Đoạn từ nhà ông Lầu Văn Hồng đến hết nhà ông Lầu Văn Tu, xóm Lũng Ngần

230

173

129

103

Đoạn từ nhà ông Tô Văn Phúng đến nhà ông Hoàng Văn Sính (thửa đất số 19, tờ bản đồ số 39) (xóm Pác Táng)

230

173

129

103

Các đoạn đường thuộc xã Sỹ Hai cũ

Trục đường liên xã đoạn từ ngã ba Lũng Pẻn theo đường Sỹ Hai - Tổng Cọt đến hết nhà bà Hoàng Thị Quế, xóm Nặm Thuổm (hết thửa đất số 27, thửa đất số 113)

270

203

152

122

Đoạn từ ngã ba Lũng Pẻn theo đường liên xã đến ngã ba vào hồ nước xóm Lũng Quảng

230

173

129

103

Đoạn từ tiếp giáp nhà bà Hoàng Thị Quế, xóm Nặm Thuổm (thửa đất số 113, tờ bản đồ số 27) đến hết nhà ông Ngô Văn Thình (hết thửa đất số 78, tờ bản đồ 63)

230

173

129

103

Đường liên xã (Sỹ Hai - Hồng Sỹ) cũ đoạn từ ngã ba xóm Kính Trên cũ thuộc xóm Lũng Kính đi đến hết đất nhà ông Nông Văn Xanh, xóm Lũng Kính (thửa đất số 7, tờ bản đồ 41)

230

173

129

103

Đường liên xã Sỹ Hai - Hồng Sỹ (cũ) đoạn từ (Lũng Túp cũ đến hết xóm Ông Luộc cũ), thuộc xóm Lũng Quảng theo địa giới hành chính xã Sỹ Hai (cũ)

230

173

129

103

Đường liên xã Sỹ Hai - Hồng Sỹ đoạn từ xóm Lũng Kính (xóm Kính Dưới cũ) đến hết địa phận xã Sỹ Hai (cũ)

230

173

129

103

Đoạn đường xóm Lũng Bông cũ đến xóm Khau Sớ (cũ), thuộc xóm Lũng Bông đến hết địa phận xã Sỹ Hai (cũ)

230

173

129

103

8

Xã Mã Ba

Đoạn từ trụ sở UBND xã cũ theo tuyến đường Cả Poóc - Lũng Niểng (Mạ Rảng cũ) đến nhà ông Nông Văn Hòi (hết thửa đất số 44, tờ bản đồ số 72)

270

203

152

122

Đoạn từ trụ sở Ủy ban nhân dân xã cũ theo tuyến đường Cả Póoc đi Bản Đâư đến hết nhà ông Hoàng Văn Dương (hết thửa đất số 34, tờ bản đồ số 56)

270

203

152

122

Đoạn từ nhà ông Hoàng Văn Thưởng (thửa đất số 66, tờ bản đồ 43) đến nhà văn hóa xóm Cả Poóc (Keng Cả cũ)

230

173

129

103

Đường liên xã Mã Ba - Quang Vinh từ nhà ông La Văn Thanh (thửa đất số 55, tờ bản đồ 28) đến hết địa phận xã Mã Ba

230

173

129

103

Các đoạn đường thuộc xã Hạ Thôn cũ

Đoạn từ Trạm y tế theo đường liên xã đến hết làng Lũng Hủ (đoạn cua có cống nước)

270

203

152

122

Đoạn từ ngã ba Rằng Khoen đến hết làng Lũng Giảo

230

173

129

103

Đoạn từ nhà văn hóa xóm Kéo Nặm đến xóm Văn Thụ xã Nam Tuấn huyện Hòa An

230

173

129

103

Đoạn từ phân trường Cốc Sa đến Lũng Nhùng

230

173

129

103

Đoạn từ nhà văn hóa xóm Rằng Khoen đi Lũng Ràng

230

173

129

103

Đoạn từ phân trường Cốc Sa (xóm Kéo Nặm) đến nhà ông Lục Văn Mão

230

173

129

103

Các xã thuộc huyện Thông Nông cũ

9

Xã Đa Thông

Đoạn đường từ giáp địa giới thị trấn Thông Nông đến hết địa giới xã Đa Thông

380

285

214

171

Đoạn đường từ ngã ba đường 204 theo đường giao thông nông thôn Đà Sa - Đà Khau - Nam Hưng Đạo đến hết nhà ông Lộc Văn Dụng (hết thửa đất số 138, tờ bản đồ số 138) (xóm Nam Hưng Đạo)

220

165

124

99

Đoạn đường từ đỉnh đèo Mã Qủynh đến giáp ranh địa giới huyện Hoà An.

196

147

110

88

10

Xã Lương Thông

Đoạn đường từ nhà ông Trương Văn Lễ (thửa đất số 192, tờ bản đồ số 172) theo đường 204 đến hết địa phận xã Lương Thông

420

315

236

189

Đất xung quanh chợ Lương Thông

420

315

236

189

Đoạn đường từ đỉnh Kéo Hái giáp xã Đa Thông theo đường 204 đến nhà ông Trương Văn Lễ (hết thửa đất số 192, tờ bản đồ số 172) xóm Quang Trung 2

236

177

133

106

Đoạn đường rẽ từ ngã ba xóm Quang Trung 2 theo đường đi Nội Phan, thuộc xóm Hồng Thái đến hết địa giới xã Lương Thông (giáp xã Đa Thông)

236

177

133

106

Đoạn đường rẽ từ trường THCS xã Lương Thông từ nhà ông Lê Văn Kiáng (thửa đất số 155, tờ bản đồ số 85) (Nà Vàng) đến hết địa phận xã Lương Thông

236

177

133

106

Đoạn đường giao thông nông thôn điểm đầu tiếp giáp với đường 204 ngã ba Kéo Hái đi xóm Lũng Rịch, Lũng Đẩy cũ thuộc xóm Ngọc Sỹ đến xóm Tả Bốc cũ thuộc xóm Kim Cúc

236

177

133

106

11

Xã Thanh Long

Khu vực đất xung quanh chợ

420

315

236

189

Đoạn đường từ chân dốc Bản Đâư, xóm Tắp Ná đến Kéo Chả

420

315

236

189

Đoạn đường từ ngã ba Gòi Phát theo đường đi xã Triệu Nguyên đến hết địa phận xã Thanh Long (giáp xã Triệu Nguyên, huyện Nguyên Bình).

236

177

133

106

Đoạn đường từ Cốc Gạch đi Yên Sơn đến hết địa phận xã Thanh Long

236

177

133

106

Đoạn đường từ Cốc Gạch đến xóm Tẩn Phung

236

177

133

106

Các đoạn đường thuộc xã Bình Lãng cũ

Đỉnh dốc Kéo Chỏ (hết địa phận xã) đến chân dốc Mạ Nẻn (giáp xã Thái Học, huyện Nguyên Bình)

358

269

201

161

Đoạn đường từ ngã ba Kéo Chả (nhà ông Hoàng Văn Chiến, thửa đất số 30, tờ bản đồ số 27) đi xóm Thượng Hà đến hết nhà ông Hoàng Văn Đường (hết thửa đất số 66, tờ bản đồ số 66)

358

269

201

161

Đoạn đường từ Ngã ba Cốc Xả đi vào xóm Thượng Hà đến nhà ông Vi Văn Quán (hết thửa đất số 370, tờ bản đồ số 42)

358

269

201

161

Đường liên xóm Bình Minh (nhà ông Vi Đức Phong, thửa đất số 83, tờ bản đồ số 44) đến hết đất rẫy nhà ông Vi Văn Tịch (thửa đất số 41, tờ bản đồ số 30)

358

269

201

161

Đoạn đường từ ngã ba xóm Bình Tâm (nhà ông Hoàng Văn Long, thửa đất số 88, tờ bản đồ số 45) đi xóm Lũng Lạn đến phân trường Lũng Lạn.

236

177

133

106

Đoạn đường từ ngã ba xóm Thang Tả cũ thuộc xóm Bình Tâmđến nhà văn hóa xóm Hoan Bua cũ, thuộc xóm Đoàn Kết

236

177

133

106

Đường liên xóm Kéo Noóng cũ thuộc xóm Bình Minh đất rẫy nhà ông Vi Văn Tịch (thửa đất số 41, tờ BĐ 30)

236

177

133

106

12

Xã Cần Yên

Khu vực đất xung quanh chợ

358

269

201

141

Từ mốc lộ giới xã Cần Yên đến mốc 626

358

269

201

141

Ngã ba từ nhà ông Nông Văn Tuyến (thửa đất số 137, tờ bản đồ số 30) đến nhà bà Nông Thị Đới (hết thửa đất số 136, tờ bản đồ số 29)

358

269

201

141

Ngã ba Nà Thin (nhà ông Nông Văn Tuấn (thửa đất số 321, tờ bản đồ số 14)) đến hết thửa đất nhà bà Hoàng Thị Liến (hết thửa đất số 151, tờ bản đồ số 10) xóm Nà Thin

358

269

201

141

Tuyến đường Hồng Minh Thượng, từ nhà ông Lục Văn Hát (thửa đất số 206, tờ bản đồ số 44) xóm Bản Gải, xã Cần Yên đến hết tuyến đường Hồng Minh Thượng

358

269

201

141

Các đoạn đường thuộc xã Vị Quang cũ

Đoạn đường từ ngã ba đường liên huyện đến đến trạm Y tế xã Vị Quang cũ

315

236

177

140

Đoạn từ đầu cầu xóm Pác Khuổi theo đường liên huyện đi xã Cần Yên đến hết địa phận xã Vị Quang cũ (giáp xã Cần Yên cũ).

315

236

177

140

Đoạn đường từ đầu cầu xóm Pác Khuổi theo đường liên huyện đi xã Sóc Hà đến hết địa phận xã Cần Yên

315

236

177

140

13

Xã Ngọc Động

Đoạn đường từ chân dốc Lũng Pảng theo đường đi UBND xã đến hết xóm Tàn Tó cũ, thuộc xóm Hòa Chung

350

263

197

158

Đoạn đường từ nhà bà Lăng Thị Hà (thửa đất số 2, tờ bản đồ số 112) theo đường đi xã Thanh Long đến đường rẽ vào Trường Tiểu học Lũng Nhùng

350

263

197

158

Đoạn đường từ xóm Thìn Thượng (cũ) đến xóm Cốc Phát

236

177

133

106

Đoạn đường từ xóm Hòa Chung (Tàn Tó cũ) đến xóm Mần Thượng Hạ

236

177

133

106

14

Xã Yên Sơn

Đoạn từ ngã ba Cốc Rầy đến đường rẽ vào trường mầm non xóm Chọc Mòn 236 thuộc xóm Bình Minh

236

177

133

106

Đoạn đường từ trường Mầm Non xóm Chọc Mòn thuộc xóm Bình Minh đi xóm Cốc Lùng đến nhà ông Đặng Vần Trìu (hết thửa đất số 38, tờ bản đồ số 39).

196

147

110

88

Từ đường rẽ nhà ông Lục Văn Lợi (thửa đất số 34, tờ bản đồ số 78) đi hết xóm Nặm Cốp cũ thuộc xóm Bình Minh

196

147

110

88

Đoạn đường từ ngã ba Cốc Rầy đi xóm Phia Khao đến hết địa phận xã Yên Sơn

196

147

110

88

15

Xã Cần Nông

Tuyến đường giáp xã Cần Yên theo Quốc lộ 4A đi hết địa phận xã Cần Nông (giáp xã Xuân Trường, huyện Bảo Lạc)

357

268

201

169

Đoạn đường từ ngã ba đường mới xóm Nặm Đông đến đường rẽ đi mốc 623 (thuộc xóm Nặm Đông)

357

268

201

169

Đoạn đường từ đỉnh đèo Khau Tảng đến ngã ba xóm Phia Rại

357

268

201

169

Đoạn từ ngã ba theo đường rẽ đi xóm Bó Thẩu cũ (thuộc xóm Tả Cáp) đến ngã ba Nà Rào đường đi Phiêng Pán

201

150

113

90

Đoạn từ cầu bê tông đi xóm Nà Én cũ (thuộc xóm Tả Cáp) đến hết đường ô tô đi lại được (hết thửa đất số 45, tờ bản đồ số 56)

201

150

113

90

Đoạn đường từ (thửa đất số 454, tờ bản đồ số 55) đi xóm Khau Dựa đến hết đường ô tô đi lại được

201

150

113

90

Đoạn đường từ ngã ba rẽ đi Thang Chặp đến hết đường ô tô đi lại được (hết thửa đất số 46, tờ bản đồ số 3)

201

150

113

90

Đường ngã ba xóm Nặm Đông đi Khuổi Sỏi đến hết nhà ông Nông Văn Nguyễn (hết thửa đất số 39, tờ bản đồ số 61)

201

150

113

90

Đoạn từ nhà ông Lò Văn Tờ (thửa đất số 33, tờ bản đồ số 57) đến mốc 617

201

150

113

90

Đoạn từ ngã ba xóm Nà Tềnh cũ (thuộc xóm Tềnh Quốc) rẽ đi đến mốc 614

201

150

113

90

Đoạn đường đi đến mốc 616, điểm đầu nối với đường Quốc lộ 4A đến mốc 616

201

150

113

90

BẢNG 7: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

VT1

VT2

VT3

VT4

I

Thị trấn Xuân Hòa

1

Đường phố loại II

Đoạn đường ngã ba tiếp giáp đường Hồ Chí Minh theo đường Xuân Hòa - Vần Dính đến hết tường rào Huyện Ủy

1.700

1.275

956

669

Đoạn nối vào đường Hồ Chí Minh đối diện Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn huyện Hà Quảng đến cầu Chợ

1.700

1.275

956

669

Đoạn từ đường rẽ vào Trường Trung học Cơ sở Xuân Hoà theo trục Hồ Chí Minh đến cầu Nặm Nhằn

1.700

1.275

956

669

Đoạn từ ngã ba rẽ vào chợ huyện đến nhà ông Hoàng Văn Giám (thửa đất số 36, tờ bản đồ số 19-5) và xung quanh chợ

1.700

1.275

956

669

Đoạn đường cũ rẽ vào Ủy ban nhân dân huyện từ ngã ba quán ông Hoàng Văn Luân (thửa đất số 80, tờ bản đồ số 18-5) đến nối vào đường Xuân Hòa - Vần Dính hết thửa đất ông Nông Văn Cắm (thửa đất số 55, tờ bản đồ số 18-5)

1.700

1.275

956

669

2

Đường phố loại III

Đoạn từ đầu cầu Nặm Nhằn (xóm Nà Vạc) theo trục đường Hồ Chí Minh đi Pác Bó đến hết nhà mẫu giáo xóm Đôn Chương

1.152

864

648

454

Đoạn từ cổng Nhà trẻ Liên Cơ theo đường vào sau chợ đến hết nhà ông Bế Văn Mạc (hết thửa đất số 13, tờ bản đồ số 19-5)

1.152

864

648

454

Đường liên xã Xuân Hoà - Ngọc Đào, đoạn tiếp giáp đường Hồ Chí Minh ngã ba rẽ vào Hạt Kiểm lâm đến hết nhà ông Phương Quốc Tuấn (hết thửa đất số 48, tờ bản đồ số 22-5)

1.152

864

648

454

Đoạn tiếp giáp đường Hồ Chí Minh theo trục đường vào Trường Trung học Cơ sở Xuân Hoà đến hết thửa đất của ông Nông Văn Nghị (hết thửa đất số 53, tờ bản đồ số 32-5) (tổ Xuân Vinh)

1.152

864

648

454

Đoạn từ ngã tư Đôn Chương theo đường đi Sóc Hà đến đầu cầu Đôn Chương

1.152

864

648

454

Đoạn tiếp giáp đường Hồ Chí Minh theo trục đường quốc lộ 4A đến nhà ông Bế Văn Quyết (thửa đất số 148, tờ bản đồ số 2) (xóm Đôn Chương)

1.152

864

648

454

Đoạn tiếp giáp đường Hồ Chí Minh theo trục đường rẽ vào trường Trung học Phổ thông Hà Quảng đến giáp trường (Đông Luông Bản Giàng)

1.152

864

648

454

Đoạn ngã ba rẽ vào trường THCS Xuân Hòa theo trục đường Hồ Chí Minh xuống đến cầu Na Chang

1.152

864

648

454

Đoạn ngã ba nối vào đường Hồ Chí Minh rẽ vào sân vận động huyện Hà Quảng

1.152

864

648

454

2

Đường phố loại IV

Đoạn tiếp giáp đường Hồ Chí Minh rẽ vào nghĩa trang cách nhà quản trang 300 m;

832

624

468

328

Đường Xuân Hoà - Ngọc Đào: Đoạn từ tiếp giáp nhà ông Phương Quốc Tuấn (thửa đất số 48, tờ bản đồ số 22-5) đến cầu Hoằng Rè;

832

624

468

328

Đoạn từ cầu Nà Chang theo đường Hồ Chí Minh đến hợp tác xã Toàn Năng

832

624

468

328

Đoạn đường từ Trường mẫu giáo xóm Đôn Chương theo đường Hồ Chí Minh đến hết địa giới thị trấn Xuân Hoà (giáp xã Trường Hà).

832

624

468

328

Đoạn ngã ba nối vào đường Xuân Hòa - Ngọc Đào rẽ vào bệnh viện đa khoa huyện (đường bê tông).

832

624

468

328

Đoạn nối vào đường Hồ Chí Minh cạnh nhà bà Xoan (thửa đất số 43, tờ bản đồ số 8-5) tổ Xuân Lộc rẽ đi vào xóm Nà Vạc I cũ thuộc xóm Nà Vạc.

832

624

468

328

Đoạn nối vào đường Hồ Chí Minh đối diện trường Tiểu học Xuân Hòa (xóm Nà Vạc II cũ) rẽ đi vào xóm Nà Vạc I cũ thuộc xóm Nà Vạc.

832

624

468

328

Đoạn nối vào đường Hồ Chí Minh đối diện nhà ông Như (thửa đất số 258, tờ bản đồ số 9) xóm Bản Giàng đi vào nhà mẫu giáo đến hết cầu Nà Nọt.

832

624

468

328

Đoạn nối vào đường Hồ Chí Minh đối diện thửa đất của ông Tô Quang Nhân (thửa đất số 413, tờ bản đồ số 9) xóm Bản Giàng II (cũ) rẽ vào xóm Bản Giàng I (cũ) thuộc xóm Bản Giàng đến cầu Pả Lầu.

832

624

468

328

Đoạn nối vào đường Hồ Chí Minh qua cạnh máy sát nhà ông Lương Văn Tiến (thửa đất số 81, tờ bản đồ số 8) rẽ vào đến nhà văn hóa xóm.

832

624

468

328

Đoạn nối vào đường Hồ Chí Minh đối diện nhà ông Nông Văn Hưng (thửa đất số 44, tờ bản đồ số 4) xóm Đôn Chương rẽ vào nhà văn hóa xóm vòng qua đến nhà ông Hoàng Văn Khoắn (thửa đất số 93, tờ bản đồ số 5).

832

624

468

328

Đoạn nối vào đường cụt trường THCS Xuân Hòa đối diện nhà ông Lâm Văn Minh (thửa đất số 32-5, tờ bản đồ số 77) rẽ vào đến hết nhà bà Nông Thị Khoa (thửa đất số 159, tờ bản đồ số 19) (tổ Xuân Đại).

832

624

468

328

3

Đường phố loại V

Đoạn đường từ Trụ sở Hợp tác xã Toàn Năng theo đường Hồ Chí Minh đến hết địa giới thị trấn Xuân Hòa (giáp xã Ngọc Đào);

498

374

280

196

Đường Xuân Hoà - Ngọc Đào: Đoạn đường từ cầu Hoằng Rè đến hết địa giới thị trấn Xuân Hòa;

498

374

280

196

Đoạn từ nhà ông Bế Văn Quyết (thửa đất số 148, tờ bản đồ số 2) (xóm Đôn Chương) theo quốc lộ 4A đến hết địa giới thị trấn Xuân Hòa (giáp xã Lũng Nặm);

422

317

237

166

Đoạn tiếp tường rào Huyện Ủy theo đường Xuân Hòa - Thượng Thôn đến hết địa giới thị trấn Xuân Hòa (giáp xã Thượng Thôn).

422

317

237

166

Đoạn ngã ba nối vào đường Xuân Hòa - Ngọc Đào rẽ đi xóm Khuổi Pàng.

422

317

237

166

Đoạn ngã ba nối vào đường Xuân Hòa - Ngọc Đào rẽ vào trường nghề.

422

317

237

166

Đoạn ngã ba nối vào đường Xuân Hòa - Ngọc Đào rẽ vào xóm Yên Luật (Yên Luật I cũ).

422

317

237

166

Đoạn ngã ba nối vào đường Xuân Hòa - Ngọc Đào rẽ vào bãi rác hết địa phận thị trấn Xuân Hòa (giáp xã Quý Quân)

422

317

237

166

Đoạn nối vào đường Hồ Chí Minh đi qua cạnh thửa đất của ông Sầm Văn Thọ (thửa đất số 333, tờ bản đồ số 9) rẽ đi vào xóm Bản Giàng I đến nhà ông Bế Văn Hiếu (thửa đất số 226, tờ bản đồ số 9)

422

317

237

166

II

Thị trấn Thông Nông

1

Đường phố loại II

Đoạn đường tránh sau chợ điểm đầu nối với đường 204 tại Km50 (Cao Bằng - Cần Yên) điểm cuối tại Km0+200 (nối đường Thông Nông - Lương Can).

1700

1275

956

669

Đoạn từ ngã ba Viện Kiểm Sát theo đường đi xã Ngọc Động đến cầu Lũng Vịt.

1700

1275

956

669

Đoạn đường từ ngã ba gốc cây đa đến đầu cầu Cốc Ca

1700

1275

956

669

Đoạn đường từ ngã ba gốc cây đa đến cửa hàng xăng dầu HTX Hoàng Anh

1700

1275

956

669

Đoạn đường từ ngã ba gốc cây đa theo hướng đi xã Lương Can đến hết đến hết thửa đất hộ ông Nông Văn Nhất (thửa đất số 44, tờ bản đồ số 77) (Tổ dân phố 2)

1700

1275

956

669

Đoạn từ ngã ba đi xã Thanh Long đến cầu Keng Thốc.

1700

1275

956

669

Đất khu dân cư mặt tiền xung quanh chợ.

1700

1275

956

669

2

Đường phố loại III

Đoạn đường từ đầu cầu Cốc Ca theo đường tỉnh 204 đến đất ở nhà ông Hoàng Văn Sùng (thửa đất số 40, tờ bản đồ số 59) xóm Cốc Ca

1013

760

570

399

Đường vào Trường tiểu học Thị trấn điểm đầu nối với đường đi Lương Can, điểm cuối nối với nhánh 5 của Quy hoạch thị trấn (hết tường rào của Trường tiểu học thị trấn)

1013

760

570

399

Đoạn từ ngã ba đường 204 theo đường vào trụ sở Huyện ủy cũ lên đến cổng Huyện ủy.

1013

760

570

399

Đoạn từ đầu cầu xóm Lũng Vịt theo đường đi xã Ngọc Động đến hết thửa đất của ông Vương Văn Dẻ (thửa đất số 46, tờ bản đồ số 12)

1013

760

570

399

Đoạn đường từ thửa đất tiếp giáp hộ ông Nông Văn Nhất (thửa đất số 44, tờ bản đồ số 77) (Tổ dân phố 2) theo hướng đi xã Lương Can đến hết địa giới thị trấn (giáp xã Lương Can)

1013

760

570

399

3

Đường phố loại IV

Đoạn đường từ ngã ba đường theo đường đi xóm Lũng Quang cũ thuộc Tổ dân phố 6 đến chân dốc Lũng Quang

687

515

386

271

PHỤ LỤC SỐ 4

BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT GIAI ĐOẠN 2020-2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BẢO LẠC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 15 tháng 10 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)

I. NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP

BẢNG 1: BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

MĐSD

Giá đất

Vùng 1

Vùng 2

Vùng 3

1

Xã Trung Du

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

72

50

29

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

65

45

26

Đất trồng lúa nương

LUN

45

32

18

2

Xã Miền Núi

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

61

42

24

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

55

39

22

Đất trồng lúa nương

LUN

39

27

15

BẢNG 2: BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

MĐSD

Giá đất

Vùng 1

Vùng 2

Vùng 3

1

Xã Trung Du

Đất bằng trồng cây hàng năm khác

BHK

59

42

24

Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

NHK

42

29

17

2

Xã Miền Núi

Đất bằng trồng cây hàng năm khác

BHK

51

35

20

Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

NHK

35

25

14

BẢNG 3: BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

MĐSD

Giá đất

Vùng 1

Vùng 2

Vùng 3

1

Xã Trung Du

CLN

57

40

27

2

Xã Miền Núi

CLN

48

34

19

BẢNG 4: BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

MĐSD

Giá đất

1

Xã Trung Du

Đất rừng sản xuất

RSX

11

2

Xã Miền Núi

Đất rừng sản xuất

RSX

9

BẢNG 5: BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

MĐSD

Giá đất

Vùng 1

Vùng 2

Vùng 3

1

Xã Trung Du

NTS

41

28

16

2

Xã Miền Núi

NTS

35

25

14

II. NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

BẢNG 6: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

VT1

VT2

VT3

VT4

I

Xã Miền Núi

1

Xã Hồng Trị

Các vị trí đất mặt tiền từ tiếp giáp thị trấn Bảo Lạc theo Quốc lộ 34 đến hết địa phận xã Hồng Trị (tiếp giáp xã Kim Cúc)

270

203

152

122

2

Xã Bảo Toàn

Các vị trí đất mặt tiền theo trục Quốc lộ 34 từ giáp xã Thượng Hà đến giáp xã Vĩnh Quang (huyện Bảo Lâm)

270

203

152

122

3

Xã Cô Ba

Các vị trí đất mặt tiền theo trục đường ô tô từ giáp ranh địa giới Thị trấn Bảo Lạc đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã.

230

173

129

104

Các vị trí đất mặt tiền theo trục đường ô tô (đường rẽ từ Nà Tao) đến đầu cầu vượt Sông Gâm và đoạn đường vượt qua đường ngầm vào mốc 589 (khe hổ nhảy)

230

173

129

104

4

Xã Cốc Pàng

Đất mặt tiền của đoạn đường từ suối Cốc Pàng đến trạm xá (đường đi Đức Hạnh) và đất mặt tiền xung quanh trung tâm chợ Cốc Pàng

358

269

201

161

Các vị trí đất mặt tiền theo trục đường ô tô từ đường rẽ từ đầu cầu bê tông xóm Cốc Pàng đi vào mốc 535

358

269

201

161

Đoạn đường từ Trụ sở UBND xã cũ đến đoạn đường rẽ đi xóm Nà Nộc (Khuổi Tẳng cũ)

304

228

171

137

5

Xã Đình Phùng

Các vị trí đất mặt tiền của xã Đình Phùng dọc Quốc lộ 34 mới từ vị trí (giáp xã Huy Giáp) đến hết địa phận xã Đình Phùng (giáp xã Ca Thành huyện nguyên Bình).

270

203

152

122

Đường tỉnh lộ 202 từ tiếp giáp Xã Yên Lạc (Huyện Nguyên Bình) đến hết địa phận xã Đình Phùng tiếp giáp xã Huy Giáp

230

173

129

104

Các vị trí đất mặt tiền theo trục đường đi Bản Chồi, đi xóm Phiêng Buống. (Từ trục đường Quốc lộ 34 xóm Phiêng Chầu 1 đến xóm Bản Buống)

196

147

110

88

Đoạn đường từ đầu cầu treo xóm Phiêng Chầu I dọc theo đường giao thông nông thôn đến hết nhà máy thủy Điện Nặm Pắt

196

147

110

88

Đọan đường từ xóm Lũng Vài giáp xã Huy Giáp theo đường Quốc lộ 34 cũ đến hết địa phận xã Đình Phùng (giáp xã Yên Lạc huyện Nguyên Bình)

196

147

110

88

6

Xã Hồng An

Các vị trí đất mặt tiền theo trục đường ô tô đến trung tâm xã

196

147

110

88

7

Xã Huy Giáp

Đoạn đường nhà ông Đặng Phụ Tịnh xã Huy Giáp đến giáp ngã ba đường đi xã Xuân trường và các vị trí xung quanh chợ trung tâm và chợ nông sản xã Huy Giáp

420

315

236

189

Đoạn đường từ cây xăng Bản Ngà (thuộc đất trung tâm cụm xã Huy Giáp) theo Quốc lộ 34 đi Cao Băng đến hết địa phận Xã Huy Giáp, giáp xã Đình Phùng

420

315

236

189

Đoạn đường rẽ từ Quốc lộ 34 lên Bản Ngà dọc theo đường 215 đến điểm trường Bản Ngà

420

315

236

189

Đoạn đường từ ngã ba đi Pác Lũng rẽ đi đường xã Xuân Trường đến Trường bán trú xã Huy Giáp.

358

269

201

161

Đoạn đường từ cây xăng Bản Ngà theo Quốc lộ 34 mới đến hết địa phận xã Huy Giáp (Giáp xã Hưng Đạo)

270

203

152

122

Đường tỉnh lộ 202 đoạn từ tiếp giáp xã Đình Phùng qua địa phận xã Huy Giáp đến tiếp giáp xã Hưng Đạo.

270

203

152

122

8

Xã Hưng Đạo

Đất mặt tiền theo trục Quốc lộ 34 từ trường trung học cơ sở xã Hưng Đạo đến cây đa trường tiểu học (cũ) và đất xung quanh chợ mới xã Hưng Đạo

304

228

171

137

Các vị trí đất mặt tiền theo trục Quốc lộ 34 mới đoạn từ tiếp giáp Trường THCS đến hết địa giới xã Hưng Đạo (giáp xã Huy Giáp) và đoạn từ cây đa xóm Bản Riển đến hết địa giới xã Hưng Đạo (giáp xã Kim Cúc)

270

203

152

122

9

Xã Hưng Thịnh

Các vị trí đất mặt tiền từ ngã ba Kim Cúc lên đến hết xóm Khuổi Mực (cũ) thuộc xóm Khuổi Mực

230

173

129

104

10

Xã Kim Cúc

Các vị trí đất mặt tiền từ tiếp giáp xã Hồng trị theo Quốc lộ 34 đến hết địa phận xã Kim Cúc (giáp xã Hưng Thịnh)

270

203

152

122

11

Xã Khánh Xuân

Các vị trí đất mặt tiền theo đường ô tô từ giáp ranh địa giới thị trấn (Pác Pẹt) đến trụ sở UBND xã

230

173

129

104

Đoạn đường từ đầu cầu vượt Sông Gâm đến cầu ngầm vào mốc 589 (khe hổ nhảy)

230

173

129

104

12

Xã Phan Thanh

Các vị trí đất mặt tiền theo trục đường ô tô giáp ranh địa giới thị trấn đi đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã.

230

173

129

104

13

Xã Sơn Lập

Các vị trí đất mặt tiền dọc theo trục đường ô tô từ giáp Xã Sơn Lộ đến UBND Xã Sơn Lập

196

147

110

88

Các vị trí đất trung tâm xã Sơn Lập

196

147

110

88

14

Xã Sơn Lộ

Đoạn đường từ ngã ba cầu Bản Tuồng qua UBND Xã đến giáp đất Bằng Thành - Pác Nặm

230

173

129

104

Đoạn đường từ ngã ba cầu Bản Tuồng theo đường Sơn Lập đến khe suối Bản Khuông và đất xung quanh chợ xã Sơn Lộ

230

173

129

104

Đoạn từ ngã ba bản Khuông theo đường đi xã Hưng Thịnh đến điểm trường tiểu học cũ

230

173

129

104

15

Xã Thượng Hà

Đất mặt tiền từ xóm Pác Riệu (giáp Bảo Lạc) theo đường 217 đến giáp xã Cốc Pàng

270

203

152

122

Đoạn đường từ tiếp giáp thị trấn Bảo Lạc theo Quốc lộ 34 đến hết địa giới xã Thượng Hà (giáp xã Bảo Toàn).

270

203

152

122

16

Xã Xuân Trường

Đoạn đường từ chân dốc Ngàm Pá Thốc dọc Quốc lộ 4A đến Cảm Bẻ

270

203

152

122

Đoạn đường từ ngã ba truyền hình dọc theo tỉnh lộ 215 đến đập tràn Thua Tổng

270

203

152

122

BẢNG 7: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

VT1

VT2

VT3

VT4

Thị trấn Bảo Lạc

1

Đường loại II

Đoạn đường từ cổng Bưu điện dọc theo tuyến phố đến hết nhà ông Trần Văn Phúc (thửa đất số 10, tờ bản đồ số 77) ngã ba đầu cầu Gò Luồng

2.433

1.825

1.369

958

Đoạn đường từ nhà ông Tô Văn Thẩm (thửa đất số 94, tờ bản đồ số 76) (Khu 2) đến sát cầu thị trấn (nhà Bà Lữ Thị Tươi (thửa đất số 130, tờ bản đồ số 76)

Đoạn đường vào tổ dân phố 4 đến nhà ông Trần Văn Quyền (hết thửa đất số 162, tờ bản đồ số 76)

Đoạn đường bờ sông tiếp giáp cầu Bảo Lạc 2 (Trung tâm chợ) đến hết nhà ông Trần Văn Phúc (thửa đất số 10, tờ bản đồ số 77) Tổ dân phố 3 (ngã ba cầu gò Luồng)

Đoạn đường phía sau Tổ dân phố 2 từ giáp cầu Bảo Lạc 2 theo bờ kè sông Nieo lên giáp vườn Phương Văn Nịp (thửa đất số 71, tờ bản đồ số 75) Tổ dân phố 2 (giáp đường bê tông lên Điện lực)

Đoạn từ nhà bà Lê Mai Hoa (thửa đất số 82, tờ bản đồ số 76) (Khu 2) đến giáp đường bê tông cạnh Điện lực

2

Đường loại III

Đoạn giáp đường rẽ đi xã Phan Thanh (ngã ba cầu gò Luồng) đi qua Tổ dân phố 4 đi xã Khánh Xuân đến nhà bà Mông Thị Tươi (hết thửa đất số 351, tờ bản đồ số 32) (Tổ dân phố 4)

1.654

1.241

930

651

Đoạn từ giáp ranh cống sát Bưu điện theo Quốc lộ 34 đến hết nhà ông Nông Hoàng Hà (hết thửa đất số 13, tờ bản đồ số 88) (Tổ dân phố 1)

Đoạn đường dọc Quốc lộ 34 đường đi Bảo Lâm từ nhà ông Đàm Trí Tuệ (thửa đất số 49, tờ bản đồ số 76) (Khu 2) đến giáp đoạn đường tránh Quốc Lộ 34 (Nhà ông Lý Hải Hầu (thửa đất số 43, tờ bản đồ số 66)

3

Đường loại IV

Đoạn đường từ nhà ông Nông Hoàng Hà (thửa đất số 13, tờ bản đồ số 88) (Tổ dân phố 1) đến chùa Vân An

1.121

841

631

441

Đoạn tiếp giáp từ nhà ông Bế Kim Doanh (thửa đất số 139, tờ bản đồ số 72) lên đến cổng Huyện đội.

Đoạn đường từ ngã ba chùa Vân An dọc theo đường tránh Quốc lộ 34 đến nhà ông Phan Công Hoan (hết thửa đất số 9, tờ bản đồ số 12) (Tổ dân phố 5)

Đoạn đường từ vườn Phương Văn Nịp (thửa đất số 71, tờ bản đồ số 75) (Tổ dân phố 2) theo đường bờ kè sông Nieo lên Tổ dân phố 1

4

Đường loại V

Đoạn đường từ tiếp giáp xóm Pác Riệu (xã Thượng Hà) theo đường 217 đi Tổ dân phố 4 hết địa phận Thị Trấn Bảo Lạc (giáp xã Cô Ba

810

608

456

319

Đoạn đường từ nhà ông Phan Công Hoan (thửa đất số 9, tờ bản đồ số 12) dọc theo Quốc lộ 34 đến hết địa giới hành chính trị trấn Bảo Lạc (giáp xã Thượng Hà)

Đoạn đường từ ngã ba chùa Vân An theo Quốc lộ 34 đến giáp địa phận xã Hồng Trị

PHỤ LỤC SỐ 5

BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT GIAI ĐOẠN 2020-2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN NGUYÊN BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 15 tháng 10 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)

I. NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP

BẢNG 1: BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

MĐSD

Giá đất

Vùng 1

Vùng 2

Vùng 3

I

Xã trung du

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

72

50

29

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

65

45

26

Đất trồng lúa nương

LUN

45

32

18

II

Xã miền núi

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

61

42

24

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

55

39

22

Đất trồng lúa nương

LUN

39

27

15

BẢNG 2: BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

MĐSD

Giá đất

Vùng 1

Vùng 2

Vùng 3

I

Xã trung du

Đất bằng trồng cây hàng năm khác

BHK

59

42

24

Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

NHK

42

29

17

II

Xã miền núi

Đất bằng trồng cây hàng năm khác

BHK

51

35

20

Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

NHK

35

25

14

BẢNG 3: BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

MĐSD

Giá đất

Vùng 1

Vùng 2

Vùng 3

I

Xã trung du

CLN

57

40

23

II

Xã miền núi

CLN

48

34

19

BẢNG 4: BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

MĐSD

Giá đất

I

Xã trung du

Đất rừng sản xuất

RSX

11

II

Xã miền núi

Đất rừng sản xuất

RSX

9

BẢNG 5: BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

MĐSD

Giá đất

Vùng 1

Vùng 2

Vùng 3

I

Xã trung du

NTS

41

28

16

II

Xã miền núi

NTS

35

25

14

II. NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

BẢNG 6: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

VT1

VT2

VT3

VT4

I

Xã miền núi

1

Xã Minh Tâm

Đoạn đường từ Ngã ba đi xóm Long Hoa (thửa đất số 353, tờ BĐĐC 40) dọc theo đường Minh Tâm - Hồng Việt đến Ngã ba cầu Nà Hẩu (đến hết thửa đất số 202, tờ bản đồ số 32)

358

269

201

161

Đoạn đường từ ngã ba Cốc Sâu (tờ bản đồ số 50) dọc theo đường Minh Tâm - Hồng Việt đến ngã ba đường đi xóm Long Hoa (hết thửa đất số 353, tờ bản đồ số 40)

304

228

171

137

Các đoạn đường thuộc xã Lang Môn cũ

Đoạn từ tiếp giáp ranh giới (giáp xã Bắc Hợp cũ) dọc theo Quốc lộ 34 đến hết nhà ông Ngọc Văn Sự (hết thửa đất số 2, tờ bản đồ số 2).

420

315

236

189

Đoạn từ ngã ba Quốc lộ 34 (thửa đất số 95, tờ bản đồ số 7 lang Môn) lên đến cổng Trường cấp II, III Nà Bao (thửa số 45, tờ bản đồ số 7)

358

269

201

161

Đoạn từ đường rẽ lên xã Minh Tâm đến ngã ba đường vào chợ Nà Bao (tờ bản đồ số 02, thửa đất số 85) (mở mới song song với Quốc lộ 34)

358

269

201

161

Đoạn từ đường mở mới song song Quốc lộ 34 nối từ đường đi Minh Tâm đến chợ Nà Bao.

358

269

201

161

Đoạn đường từ nhà ông Ngọc Văn Sự (thửa đất số 3, tờ bản đồ số 2) theo Quốc lộ 34 đến hết nhà bà Trần Thị Tuyết (thửa đất số 61, tờ bản đồ số 9).

304

228

171

137

Đoạn đường từ nhà bà Trần Thị Tuyết (thửa đất số 61, tờ bản đồ số 9) dọc theo Quốc lộ 34 đến hết địa phận giáp xã Hoàng Tung, huyện Hòa An.

304

228

171

137

Các đoạn đường thuộc xã Bắc Hợp cũ

Đoạn đường từ tiếp giáp xóm Nà Bao (xã Lang Môn) đến nhà ông Mạc Văn Căn (hết thửa đất số 48, tờ bản đồ số 43)

420

315

236

189

Đoạn đường từ nhà ông Mạc Văn Căn (thửa đất số 48, tờ bản đồ số 43) đến nhà bà Phạm Thị Tươi (hết thửa đất số 01, tờ bản đồ số 49)

420

315

236

189

Đoạn đường từ nhà ông Mạc Đình Sáu (thửa đất số 262, tờ bản đồ số 39) đến nhà bà Đoàn Thị Hơn (đến hết thửa đất số 220, tờ bản đồ số 30) (Xóm Bản Nưa)

358

269

201

161

Đoạn đường từ nhà bà Đoàn Thị Hơn (thửa đất số 220, tờ bản đồ số 30) (Xóm Bản Nưa) đến nhà ông Ma Văn Quắn (hết thửa đất số 432, tờ bản đồ số 23) (Xóm Bản Chang)

358

269

201

161

Các đoạn đường bổ sung

Đoạn đường bê tông đường trục chính xóm Long Hoa từ thửa đất số 344, tờ bản đồ số 40 dọc hai bên đường đến hết thửa đất số 275, tờ bản đồ số 29.

179

147

110

88

Đoạn đường bê tông đường trục chính xóm Đông Sơn từ thửa đất số 246, tờ bản đồ số 29 dọc hai bên đường đến nhà ông Nông Hoàng Hòa (hết thửa đất số 50, tờ bản đồ số 23) xóm Mai Sơn.

179

147

110

88

Đoạn đường bê tông đường trục chính xóm Bắc Sơn từ thửa đất số 135, tờ bản đồ số 32 dọc hai bên đường đến hết thửa đất số 97, tờ bản đồ số 22.

179

147

110

88

Đoạn đường bê tông đường trục chính xóm Bắc Sơn thửa đất số 44, tờ bản đồ số 22 dọc hai bên đường đến hết thửa đất số 30, tờ bản đồ số 9.

179

147

110

88

Đoạn đường bê tông đường trục chính xóm Bắc Sơn từ thửa đất số 45 tờ bản đồ số 22 dọc hai bên đường đến hết thửa đất số 126 tờ bản đồ số 12.

179

147

110

88

Đoạn đường bê tông đường trục chính xóm Bắc từ thửa đất số 286 tờ bản đồ số 13 dọc hai bên đường đến hết thửa đất số 83 tờ bản đồ số 13.

179

147

110

88

Đoạn đường từ nhà ông Mạc Đình Sáu (thửa đất số 262, tờ bản đồ số 39) đến nhà ông Hoàng Văn Duy (Thửa 88 tờ bản đồ số 24) (xóm Mai Sơn (xóm Bản Chang (cũ).

230

173

129

104

Đoạn từ quán ông Hoàng Văn Dưng (Thửa số 6, tờ bản đồ số 43) đến nhà bà Nông Thị Diễm, xóm Tân Tiến (đến hết thửa đất số 8, tờ bản đồ số 42).

152

106

76

46

Đoạn từ nhà Đinh Anh Đức xóm Tân Tiến (thửa số 237, tờ bản đồ số 42) đến nhà ông Đặng Văn Vặn (đến hết thửa đất số 240, tờ bản đồ số 42).

152

106

76

46

Đoạn từ nhà ông Đoàn Ngọc Ly, xóm Tân Tiến (Thửa số 13, tờ bản đồ số 52) đến nhà ông Bàn Tòn Lưu, xóm Đồng Tâm, xã Vũ Minh (xóm Pù Lầu cũ) (đến hết thửa đất số 3, tờ bản đồ số 65).

152

106

76

46

Đoạn từ quán ông Tô Đình Việt (thửa số 26, tờ bản đồ số 52) đến nhà ông Hoàng Văn Hòa, xóm Tân Tiến (đến hết thửa số 48, tờ bản đồ số 51).

152

106

76

46

Đoạn từ Hạt Giao thông 10 (thửa số 202, tờ bản đồ số 51) đến nhà ông Tô Đình Việt, xóm Tân Tiến (đến hết thửa số 182, tờ bản đồ số 51).

152

106

76

46

Đoạn từ nhà ông Đoàn Quốc Việt (thửa số 359, tờ bản đồ số 23) đến nhà ông Đinh Văn Đối, xóm Mai Sơn (đến hết thửa số 411, tờ bản đồ số 23).

152

106

76

46

Đoạn từ nhà ông Đinh Văn Đối (thửa số 411, tờ bản đồ số 23) đến nhà ông Nguyễn Văn Đoàn, xóm Mai Sơn (thửa số 518, tờ bản đồ số 23).

152

106

76

46

Đoạn từ nhà ông Đinh Văn Đối (thửa số 411, tờ bản đồ số 23) đến nhà bà Đàm Thị Liên, xóm Mai Sơn (đến hết thửa đất số 4, tờ bản đồ số 32).

152

106

76

46

Đoạn từ nhà bà Đoàn Thị Tuyết Mai, xóm Giang Sơn (thửa số 11, tờ bản đồ số 31) đến hết thửa đất số 95, tờ bản đồ số 31.

152

106

76

46

Đoạn từ nhà ông Hoàng Văn Trùng xóm Giang Sơn (thửa số 60, tờ bản đồ số 31) đến hết thửa số 126, tờ bản đồ số 31.

152

106

76

46

Đoạn từ nhà ông Hoàng Văn Diễn xóm Giang Sơn (thửa số 118, tờ bản đồ số 31) đến nhà ông Ma Hồng Thám (đến hết thửa đất số 190, tờ bản đồ số 31).

152

106

76

46

Đoạn từ thửa đất số 337, tờ bản đồ số 31 xóm Giang Sơn đến nhà ông Hoàng Văn Viễn (đến hết thửa đất số 265, tờ bản đồ số 31).

152

106

76

46

Đoạn từ nhà Văn hóa xóm Giang Sơn (thửa số 57, tờ bản đồ số 30) đến nhà ông Đoàn Văn Đồng (đến hết thửa đất số 251, tờ bản đồ số 31).

152

106

76

46

Đoạn từ thửa đất số 164, tờ bản đồ số 29 xóm Giang Sơn đến nhà ông Đoàn Ngọc Bun (đến hết thửa đất số 1, tờ bản đồ số 38).

152

106

76

46

Đoạn từ nhà ông Hoàng Văn Phai xóm Giang (Thửa số 68, tờ bản đồ số 38) đến nhà ông Hoàng Văn Tu đến hết thửa đất số 56, tờ bản đồ số 38).

152

106

76

46

Đoạn từ nhà ông Ngô Văn Lý xóm Tân Tiến (Thửa số 139, tờ bản đồ số 38). đến hết Thửa số 115, tờ bản đồ số 38.

152

106

76

46

Đoạn đường ngã ba QL 34 từ thửa đất ở hộ ông Đoàn Ngọc Ly xóm Tân Tiến (xóm Bản Ính cũ) (Thửa số 13, tờ bản đồ số 52) dọc theo đường vào xóm Nà Nọi đến hết địa phận xã Minh Tâm giáp xã Hoa Thám.

152

106

76

46

Đoạn từ đường rẽ QL34 vào trục đường xóm Hợp Nhất (xóm Kẻ Sy - Kẻ Già cũ) - Nà Bao, (nhà ông Hoàng Văn Hoạt xóm Hợp Nhất (xóm Kẻ Sy cũ) đến nhà bà Nông Thị Phặt, xóm Nà Bao) (từ thửa số 1235, tờ bản đồ số 01 đến hết thửa đất số 14, tờ bản đồ số 07).

152

106

76

46

Đoạn từ đường rẽ QL34 vào xóm Đồng Tâm (xóm Nà Po cũ) (từ thửa số 185, tờ bản đồ số 01 đất lâm nghiệp đến hết thửa đất số 23, tờ bản đồ số 13).

152

106

76

46

Đoạn đường vào xóm Đồng Tâm (xóm Nà Piao cũ) nhà bà Hoàng Thị Phấn xóm Đồng Tâm (xóm Nà Piao cũ) (Từ thửa số 108, tờ bản đồ số 46 đến thửa số 227, tờ bản đồ số 01 đất lâm nghiệp tiếp giáp với QL 34).

152

106

76

46

Đoạn từ đường rẽ QL34 vào xóm Lang Môn (xóm Nà Lẹng cũ) nhà ông Hoàng Văn Tùng đến địa giới giáp ranh xã Bình Dương, huyện Hòa An (từ thửa số 185, tờ bản đồ số 01 đến thửa số 470, tờ bản đồ số 01 đất lâm nghiệp).

152

106

76

46

Đoạn từ đường rẽ QL34 vào xóm Lang Môn (xóm Lủng Hính cũ) nhà ông Hoàng Văn Thường đến nhà bà Tô Thị Hiệp (từ thửa số 185, tờ bản đồ số 01 đất lâm nghiệp đến hết thửa đất số 255, tờ bản đồ số 32).

152

106

76

46

2

Xã Vũ Minh

Các đoạn đường thuộc xã Minh Thanh cũ

Đoạn đường từ thửa đất rẫy của bà Đặng Thị Tuyên (thửa đất số 293, tờ bản đồ số 46) (xóm Vũ Ngược) dọc theo đường Quốc lộ 34 đến cầu Tà Sa (đến hết thửa đất số 101, tờ bản đồ số 32).

358

269

201

161

Các đoạn đường từ Quốc Lộ 34 đến Nhà văn hóa các xóm Vũ Ngược, Nà Khoang, Đoàn Kết

304

228

171

137

Đoạn từ cầu Nà Giảo (xóm Vũ Ngược) đến đất ruộng ông Đinh Ngọc Lâm (hết thửa đất số 165, tờ bản đồ số 24)

304

228

171

137

Đoạn đường từ Quốc Lộ 34 (nhà ông Đàm Đức Thuận (thửa đất số 290, tờ bản đồ số 30) đến nhà bà Mã Thị Hoàng (đến hết thửa đất số 72, tờ bản đồ số 42) (xóm Nà Tổng, nay là xóm Đồng Tâm)

304

228

171

137

Các đoạn đường thuộc xã Thái Học cũ

Đoạn đường từ nhà ông Bàn Tòn Dần (Bàn Văn Dần) (thửa đất số 66, tờ bản đồ số 78) (Mỏ đá Trung Làng) đến đường bê tông rẽ xuống nhà ông Hoàng Quầy Phúc (đến hết thửa đất số 05, 06, tờ bản đồ số 26) (xóm Lũng Rảo) dọc theo đường liên huyện Bó Ca - Thái Học - Bình Lãng - huyện Hà Quảng

230

173

129

104

Đoạn đường từ nhà bà Hoàng Mùi Lai (thửa đất số 16, tờ bản đồ số 16) đến nhà ông Lý Tòn U (đến hết thửa đất số 11, tờ bản đồ số 03)

230

173

129

104

Đoạn đường tiếp từ ngã ba rẽ xuống nhà ông Hoàng Quầy Phúc (thửa đất số 05, 06, tờ bản đồ số 26) đến ngã ba đường bê tông nhà bà Hoàng Mùi Lai (đến hết thửa đất số 16, tờ bản đồ số 16).

230

173

129

104

Đoạn đường từ nhà ông Lý Tòn U (thửa đất số 11, tờ bản đồ số 03) đến hết địa phận xã Thái Học (giáp xã Bình Lãng)

230

173

129

104

Các đoạn đường thuộc xã Bắc Hợp cũ

Đoạn đường từ nhà bà Phạm Thị Tươi (thửa đất số 01, tờ bản đồ số 49), dọc theo Quốc Lộ 34 đến cầu Tà Sa

420

315

236

189

Đoạn từ nhà máy thủy điện Tà Sa đến hết nhà ông Lưu Xuân Nội (Lưu Văn Nội) (đến hết thửa đất số 09, tờ bản đồ số 46) (Tà Sa)

358

269

201

161

Các đoạn đường bổ sung

Đoạn đường Nà Cóc từ QL 34 (thửa đất số 258, tờ bản đồ số 16) đến nhà ông Lương Văn Chăm xóm Nà Khoang đến hết thửa đất số 166, tờ bản đồ số 15.

179

147

110

88

Đoạn đường lên xóm Tân Thịnh (xóm Cô Ba cũ), từ thửa đất rẫy của ông Lương Văn Đàn (thửa đất số 60, tờ bản đồ số 17) đến nhà ông Ngô Văn Thắng (đến hết thửa đất số 168, tờ bản đồ số 10).

179

147

110

88

Đoạn đường từ nhà ông Phan Minh Tuấn (thửa đất số 77, tờ BĐ 42) đến nhà ông Bàn Văn Minh xóm Nà Roỏng (hết thửa đất số 91, tờ bản đồ số 54).

179

147

110

88

Đoạn đường từ cầu Tẩư Tả (thửa đất số 110, tờ bản đồ số 42) đến cuối tuyến đường Đông Sâu (đến hết thửa đất số 362, tờ bản đồ số 56).

179

147

110

88

Đoạn đường từ Nhà VH xóm Nà Rỏng đến nhà ông Bàn Văn Minh (đến hết thửa đất số 91, tờ bản đồ số 54).

179

147

110

88

Đoạn từ thửa đất số 16, tờ bản đồ số 57 xóm Đồng Tâm (xóm Pù Lầu cũ), đến nhà ông Triệu Tòn Chài (đến hết thửa đất số 29, tờ bản đồ số 58).

152

106

76

46

Đoạn đường từ Quốc lộ 34 xóm Đồng Tâm (xóm Pù Lầu cũ) đến nhà ông Triệu Văn Liều (đến hết thửa đất số 84, tờ bản đồ số 57).

152

106

76

46

Đoạn đường từ nhà bà Phan Thị Hồng Hạnh xóm Đồng Tâm (xóm Pù Lầu cũ) (thửa số 130, tờ bản đồ 47) đến hết thửa đất số 100, tờ bản đồ số 47.

152

106

76

46

Đoạn từ thửa đất số 62, tờ bản đồ số 53 (xóm Tà Sa) đến nhà ông Bàn Tòn Sỉnh (đến hết thửa đất số 10, tờ bản đồ số 53).

152

106

76

46

Đoạn từ thửa đất số 78, tờ bản đồ số 45 (xóm Tà Sa) đến nhà ông Mông Văn Hướng (thửa đất số 107, tờ bản đồ số 45).

152

106

76

46

Đoạn từ nhà bà Hoàng Thị Bích xóm Tà Sa (thửa đất số 58, tờ bản đồ 45) đến nhà bà Nguyễn Thị Quyên (đến hết thửa đất số 12, tờ bản đồ số 45).

152

106

76

46

Đoạn từ nhà bà Lý Thị Duyên xóm Tà Sa (thửa đất số 136, tờ bản đồ 27) đến nhà ông Phan Văn Thành (đến hết thửa đất số 103, tờ bản đồ số 27).

152

106

76

46

Đoạn từ nhà ông Tỏn xóm Tà Sa (thửa đất số 132, tờ bản đồ số 17) đến nhà ông Lý Lồng Siệu (đến hết thửa đất số 01, tờ bản đồ số 18).

152

106

76

46

Đoạn từ thửa đất số 82, tờ bản đồ số 45 (xóm Tà Sa) đến nhà ông Hoàng Văn Danh (đến hết thửa đất số 195, tờ bản đồ số 45).

152

106

76

46

Đoạn từ nhà bà Hoàng Thị Lành xóm Tà Sa (thửa đất số 70, tờ bản đồ số 45) đến hết thửa đất số 1004, tờ bản đồ số 46.

152

106

76

46

Đoạn từ nhà ông Lưu Văn Kiệm - xóm Tà Sa (thửa số 613, tờ bản đồ 46) đến nhà ông Nông Văn Quỳnh (đến hết thửa đất số 611, tờ bản đồ số 46).

152

106

76

46

Đoạn từ thửa đất số 798, tờ bản đồ số 46 (xóm Tà Sa) đến nhà ông Hà Công Lanh (đến hết thửa đất số 815, tờ bản đồ số 46).

152

106

76

46

Đoạn từ nhà bà Ngô Thị Vơn xóm Tà Sa (thửa đất số 538, tờ bản đồ số 46) đến nhà ông Lãnh Phúc Cường (đến hết thửa đất số 317, tờ bản đồ số 46).

152

106

76

46

Đoạn từ thửa đất số 69, tờ bản đồ số 45 đến nhà ông Tống Văn Thổng (đến hết thửa đất số 251, tờ bản đồ số 46).

152

106

76

46

Đoạn từ nhà ông Lãnh Phúc Mông xóm Tà Sa (Thửa đất số 309, tờ bản đồ số 46) đến nhà ông Lãnh Văn Thương (đến hết thửa đất số 349, tờ bản đồ số 46).

152

106

76

46

Đoạn từ nhà bà Hoàng Thị Cảt xóm Tà Sa (Thửa đất số 138, tờ bản đồ số 46) đến nhà ông Bế Vi Nguyên (đến hết thửa đất số 194, tờ bản đồ số 46).

152

106

76

46

Đoạn từ đầu cầu Bó Cáy xóm Tà Sa đến nhà bà Hoàng Thị Tuyết (đến hết thửa đất số 43, tờ bản đồ số 46).

152

106

76

46

Đoạn từ nhà ông Đào Văn Kỵ xóm Tà Sa (Thửa đất số 125, tờ bản đồ số 27) đến nhà ông Đào Văn Pá (đến hết thửa đất số 53, tờ bản đồ số 27).

152

106

76

46

Đoạn từ đầu đập Giản Đẩy xóm Tà Sa đến nhà ông Xe (đến hết thửa đất số 3, tờ bản đồ số 05).

152

106

76

46

Đoạn từ ngã tư nhà Văn hóa xã Thái Học cũ (nay là xã Vũ Minh) (thửa đất số 34, tờ bản đồ số 68) dọc theo đường liên xóm, đến hết đường ô tô đi lại được của xóm Lũng Ỉn (thửa đất số 54, tờ bản đồ số 39)

179

147

110

88

Đoạn từ ngã ba đường rẽ đi xóm Lũng Ỉn, xã Vũ Minh (nhà ông Triệu Dào Chiêu, thửa đất số 32, tờ bản đồ số 50) đến hết nhà ông Đặng Vần Nhàn (hết thửa đất số 152, tờ bản đồ số 30)

179

147

110

88

Đoạn từ ngã tư nhà văn hóa xã Thái Học cũ (nay là xã Vũ Minh) (thửa đất số 34, tờ bản đồ số 68) dọc theo đường liên xóm rẽ vào xóm Lũng Chang đến hết đường ô tô đi lại được (đến hết thửa đất số 3, tờ bản đồ số 76) nhà ông Lý Kiềm On

179

147

110

88

Đoạn từ ngã ba rẽ đi xóm Lũng Quang (nhà ông Bàn Dào On, tờ bản đồ số 58, thửa đất số 18) dọc theo đường liên xóm đến nhà ông Lý Chàn Toòng (đến hết thửa đất số 24, tờ bản đồ số 65)

152

106

76

46

Đoạn từ ngã ba rẽ đi xóm Lũng Quang (nhà ông Bàn Tuấn Nhì, thửa đất số 11, tờ bản đồ số 56) đến nhà ông Lý Dào Kiêm (đến hết thửa đất số 20, tờ bản đồ số 43) xóm Lũng Quang

152

106

76

46

3

Xã Thể Dục

Đoạn đường từ tiếp giáp với địa phận thị trấn Nguyên Bình, dọc theo Quốc lộ 34, dọc theo đường tránh Quốc lộ 34 đến ngã ba (đường rẽ đi xã Triệu Nguyên).

445

334

251

201

Đoạn từ ngã ba Quốc lộ 34 đi xã Triệu Nguyên đến hết nhà ông Hoàng Đức Hòa (Mây) (thửa đất số 134, tờ bản đồ số 42)

358

269

201

161

Đoạn từ ngã ba đường đi Triệu Nguyên dọc theo Quốc lộ 34 đến giáp xã Quang Thành và thị trấn Tĩnh Túc.

358

269

201

161

Đoạn từ ngã ba Quốc lộ 34 đi xóm Tổng ngà đến nhà văn hóa xóm Tổng Ngà

358

269

201

161

Đoạn từ ngã ba đường đi xã Triệu Nguyên, đi xóm Phia Bó đến nhà văn hóa xóm Phia Bó (Phia Toọc cũ)

358

269

201

161

Đoạn đường từ ngã ba Pác Bó (xóm Phia Bó) - Triệu Nguyên đi xã Triệu Nguyên đến hết địa giới hành chính xã Thể Dục

358

269

201

161

Đoạn từ ngã ba đường xóm Tổng Ngà đi xóm Lũng Nọi đến nhà bà Bàn Mùi Phin (thửa đất số 5, tờ bản đồ số 14).

358

269

201

161

Đoạn từ ngã ba nhà ông Hà Tô Sậy (thửa đất số 19, tờ bản đồ số 20) đến Slam Kha

358

269

201

161

4

Xã Ca Thành

Đoạn từ ngã ba Ca Thành dọc theo Quốc lộ 34 đến xóm Xà Pèng

230

173

129

104

Đoạn đường từ Xà Pèng dọc theo Quốc lộ 34 đến xóm Nặm Dân giáp xã Đình Phùng (Huyện Bảo Lạc)

230

173

129

104

5

Xã Hoa Thám

Đoạn đường dọc theo trục đường xã Tam Kim - Hoa Thám từ nhà ông Chu Văn Kinh (thửa đất số 868, tờ bản đồ số 74), xóm Nà Chẵn theo đường Hoa Thám đến hết nhà văn hóa xóm Cảm Tẹm.

230

173

129

104

Đoạn đường Quốc lộ 3 tiếp giáp xã Thịnh Vượng từ nhà ông Triệu Ích Lâm (thửa đất số 1, tờ bản đồ số 145) đến nhà ông Triệu Văn Su xóm Khuổi Hoa (đến hết thửa đất số 78, tờ bản đồ số 160).

230

173

129

104

Đoạn từ trụ sở UBND xã, xóm Cảm Tẹm theo đường Hoa Thám - Quốc lộ 3 đến nhà ông Triệu Văn Xuân (đến hết thửa đất số 46, tờ bản đồ số 155), xóm Khuổi Hoa.

196

147

110

88

6

Xã Hưng Đạo

Đoạn đường từ Trụ sở UBND xã Hưng Đạo đến nhà ông Nông Văn Đoàn (thửa đất số 74, tờ bản đồ số 64).

230

173

129

104

Đoạn từ trường mẫu giáo xóm Roỏng Cun lên khu Khuổi Chóc

230

173

129

104

7

Xã Mai Long

Đoạn dường dọc theo trục đường lớn từ ngã ba xã Phan Thanh đến Trụ sở UBND xã Mai Long, từ Trụ sở UBND xã Mai Long đi chợ Pác Nặm, xã Bằng Thành, huyện Pắc Nặm, tỉnh Bắc Kạn

230

173

129

104

8

Xã Phan Thanh

Đoạn đường liên xã từ ngã ba Slao Liáng đến hết địa phận xã Phan Thanh

230

173

129

104

Đoạn đường từ nhà ông Dương Văn Thiệu (thửa đất số 196, tờ bản đồ số 22) (ngã ba xóm Bình Đường) đến nhà văn hóa xóm Lũng Cam

230

173

129

104

9

Xã Quang Thành

Từ nhà ông Bàn Chàn Phu (thửa đất số 02, tờ bản đồ số 11) đến ngã ba Sơn Đông.

402

302

227

182

Từ trạm y tế xã thuộc xóm Quang Trung (thửa đất số 378, tờ bản đồ số 58) theo đường tỉnh lộ 212 đến hết nhà ông Đàm Quang Tậc (đến hết thửa đất số 170, tờ bản đồ số 86) (giáp xã Tam Kim).

230

173

129

104

Từ trạm y tế xã thuộc xóm Quang Trung (thửa đất số 378, tờ bản đồ số 58) theo đường tỉnh lộ 212 đến hết địa giới xã Quang Thành (giáp xã Thành Công)

230

173

129

104

Từ nhà ông Bàn Chàn Phu (thửa đất số 02, tờ bản đồ số 11) dọc theo đường tỉnh lộ 212 đến hết xã Quang Thành (giáp xã Thành Công).

230

173

129

104

Từ đường tỉnh lộ 212 nhà ông Bàn Văn Tình (thửa đất số 13, tờ bản đồ số 18) xóm Quang Thượng dọc theo hai bên trục đường Lũng Mười đến Trường học cũ xóm Hoài Khao (thửa đất số 135, tờ bản đồ số 128).

230

173

129

104

Đường tiếp nối từ Trường học cũ xóm Hoài Khao (thửa đất số 135, tờ bản đồ số 128) dọc theo trục đường làng, đường nội đồng rộng 3m đến điểm tiếp giáp xóm Nà Rẻo, xã Thành Công.

230

173

129

104

10

Xã Tam Kim

Đoạn đường từ tỉnh lộ 216 rẽ đầu chợ xã Tam Kim (thửa đất số 369, tờ bản đồ số 54) đến đoạn nhà ông Trương Văn Môn (thửa đất số 296, tờ bản đồ số 78) (xóm Phai Khắt)

358

269

201

161

Đoạn đường từ tỉnh lộ 216 từ xóm Dòn Rù đến đoạn rẽ xuống đầu chợ xã Tam Kim

358

269

201

161

Đoạn đường từ tỉnh lộ 216 từ ngã ba chợ Tam Kim theo đường Tam Kim - Hoa Thám đến hết địa phận xã Tam Kim

358

269

201

161

Đoạn đường từ nhà ông Trương Văn Môn (thửa đất số 296, tờ bản đồ số 78) (xóm Phai Khắt) đến khu rừng Trần Hừng Đạo

358

269

201

161

Đoạn đường từ ngã ba Tam Kim - Hưng Đạo đến Khuổi Rùng (Xóm Bắc Dài)

358

269

201

161

Đoạn đường từ ngã ba xóm Nà Múc theo đường Tam Kim - Quang Thành đến hết địa phận xã Tam Kim

358

269

201

161

11

Xã Thành Công

Đoạn đường từ nhà ông Nguyễn Văn Doanh (thửa đất số 11, tờ bản đồ số 20) theo đường TL212 đến nhà ông Chu Văn Nằm (thửa đất số 615, tờ bản đồ số 28) xóm Phia Đén

304

228

171

137

Đoạn đường trục xã từ ngã ba TL212 đến đường rẽ vào Công ty Kolia

304

228

171

137

Đoạn đường từ nhà ông Nông Văn Tâm (thửa đất số 164, tờ bản đồ số 13) theo đường TL212 đến nhà bà Vũ Thị Hằng (thửa đất số 16, tờ bản đồ số 14)

304

228

171

137

Đoạn đường trục xã từ nhà ông Lý Phúc Kiêm (thửa đất số 47, tờ bản đồ số 143) xóm Bản Phường đến trường Tiểu học Bản Đổng

304

228

171

137

Đoạn đường từ nhà bà Nông Thị Hành (thửa đất số 32, tờ bản đồ số 86) theo đường TL212 đến nhà ông Nông Văn Hùng (thửa đất số 22, tờ bản đồ số 132) xóm Nà Bản

304

228

171

137

Đoạn đường từ tiếp giáp nhà ông Nông Văn Hùng (thửa đất số 22, tờ bản đồ số 132), xóm Nà Bản theo đường TL 212 đến hết địa phận xã Thành Công giáp ranh tỉnh Bắc Kạn

304

228

171

137

Đoạn đường từ tiếp giáp nhà ông Chu Văn Nàm (thửa đất số 615, tờ bản đồ số 28), xóm Pù Vài theo đường tỉnh lộ 212 đến nhà bà Nông Thị Hành xóm Nà Bản (đến hết thửa đất số 32, tờ bản đồ số 86)

304

228

171

137

Đoạn đường trục xã từ đường rẽ vào Công ty Kolia đến UBND xã Thành Công.

304

228

171

137

Đoạn đường từ trường Tiểu học Bản Đổng (thửa đất số 641, tờ bản đồ số 142) đến nhà ông Bàn Hữu Phú, xóm Bản Chang (đến hết thửa đất số 134, tờ bản đồ số 162 ).

230

173

129

104

Đoạn từ ngã ba đường tỉnh lộ 212 rẽ đi xã Phan Thanh đến hết địa giới xã Thành Công.

230

173

129

104

12

Xã Thịnh Vượng

Đoạn đường từ tiếp giáp với địa phận xã Bạch Đằng, Huyện Hòa An, dọc theo Quốc Lộ 3 theo hai bên trục đường xã từ nhà ông Nông Quốc Khánh (thửa đất số 2, tờ bản đồ số 10) đến hết đất xã Thịnh Vượng (giáp ranh xã Hoa Thám, huyện Nguyên Bình).

230

173

129

104

13

Xã Triệu Nguyên

Đoạn đường từ nhà ông Triệu Vần Tròng, xóm Lê Lợi đến nhà ông Lục Sành Quẩy, xóm Lê Lợi (đến hết thửa đất số 41, tờ bản đồ số 78)

230

173

129

104

Từ đường trục chính (địa phận xóm Khuổi Tông cũ) thuộc xóm Lê Lợi đến hết nhà ông Hoàng Văn Vậy (hết thửa đất số 25, tờ bản đồ số 49) xóm Minh Khai

230

173

129

104

Từ tiếp giáp nhà ông Hoàng Văn Vậy (thửa đất số 26, tờ bản đồ số 49) xóm Minh Khai đến hết nhà ông Hoàng Sùn Sơn (hết thửa đất số 24, tờ bản đồ số 10) xóm Minh Khai

230

173

129

104

14

Xã Vũ Nông

Tuyến đường Quốc lộ 34 từ Cua N địa phận xã Vũ Nông đến ngã ba Ca Thành

230

173

129

104

Tuyến đường tỉnh lộ 202 từ ngã ba Ca Thành đến hết địa phận xã Vũ Nông

230

173

129

104

Tuyến đường nhựa vào Ủy ban xã từ nhà ông Bàn Sành Cán (thửa đất số 4, tờ bản đồ số 94) đến nhà ông Phùng Sùn Páo (thửa đất số 237, tờ bản đồ số 63).

230

173

129

104

Tuyến đường cấp phối từ Cua N Lũng Thán - Lũng Tỳ - Lũng Báng đến đường Triệu Nguyên

196

147

110

88

15

Xã Yên Lạc

Đoạn đường tỉnh lộ 202 từ Cầu Tà Phình đến hết địa phận xã Yên Lạc giáp ranh huyện Bảo Lạc.

230

173

129

104

BẢNG 7: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

VT1

VT2

VT3

VT4

I

Thị trấn Nguyên Bình

1

Đường loại I

Từ nhà văn hóa tổ 2 theo Quốc lộ 34 đến hết nhà bà Hoàng Thị Vì (thửa đất số 43; tờ bản đồ số 79) (Tổ dân phố 3) và theo đường lên trụ sở UBND Huyện đến hết nhà ông Hoàng Kế Vĩnh (thửa đất số 76, tờ bản đồ số 80) (tổ 3)

2.210

1.658

1.243

870

2

Đường loại II

Từ nhà văn hóa tổ 2 theo Quốc lộ 34 đến hết nhà ông Trương Mạnh Sào (thửa đất số 15, tờ bản đồ số 85) (Tổ 1)

1.508

1.131

848

594

Đoạn tiếp giáp nhà bà Hoàng Thị Vì (thửa đất số 43; tờ bản đồ số 79) (Tổ dân phố 3) theo Quốc lộ 34 đến hết cây xăng Đại Lợi

1.508

1.131

848

594

Từ tiếp giáp nhà ông Hoàng Kế Vĩnh (thửa đất số 76, tờ bản đồ số 80) (Tổ dân phố 3), theo đường lên trụ sở Ủy ban nhân huyện đến hết nhà ông Hoàng Văn Tuân (thửa đất số 151, tờ bản đồ số 79) (Tổ dân phố 3)

1.508

1.131

848

594

Từ Trung tâm bưu chính viễn thông huyện theo đường lên Phòng Giáo dục - Đào tạo đến hết Phòng Giáo dục - Đào tạo

1.508

1.131

848

594

Các vị trí đất mặt tiền đường xung quanh đình chợ.

1.508

1.131

848

594

3

Đường loại III

Từ tiếp giáp nhà ông Trương Mạnh Sào (thửa đất số 15, tờ bản đồ số 85) (Tổ 1) theo Quốc lộ 34 đi thành phố Cao Bằng đến hết nhà bà Lãnh Thị Én (hết thửa đất số 18, tờ bản đồ số 41) xóm Nà Gọn

1.026

769

577

404

4

Đường loại IV

Từ tiếp giáp nhà bà Lãnh Thị Én (thửa đất số 18, tờ bản đồ số 41) xóm Nà Gọn đi thành phố Cao Bằng đến hết nhà ông Mạc Thanh Mến (thửa đất số 159, tờ bản đồ số 41) xóm Nà Gọn

741

556

417

292

Từ nhà ông Hà Văn Tuấn (thửa đất số 750, tờ bản đồ số 31) xóm Pác Măn theo đường tránh Quốc Lộ 34 đến ngã ba xóm Nà Gọn

741

556

417

292

Từ tiếp giáp cây xăng Đại Lợi theo Quốc lộ 34 đến hết địa phận thị trấn Nguyên Bình giáp xã Thể Dục

741

556

417

292

5

Đường loại V

Từ nhà ông Hà Văn Tuấn (thửa đất số 750, tờ bản đồ số 31) dọc theo đường tránh Quốc Lộ 34 đến tiếp giáp xã Thể Dục

536

402

302

211

Từ tiếp giáp nhà văn hóa tổ 2 đến hết trường THPT Nguyên Bình

536

402

302

211

Từ tiếp giáp nhà bà Nguyễn Thị Nguyên (thửa đất số 147, tờ bản đồ số 80) (Tổ 3) đến hết Trạm xử lý nước

536

402

302

211

Từ nhà bà Nguyễn Thị Nguyên (thửa đất số 147, tờ bản đồ số 80) (Tổ 3) đến hết nhà bà Lưu Thị Điệp (thửa đất số 163, tờ bản đồ số 80) (Tổ 3)

536

402

302

211

Từ tiếp giáp nhà bà Nguyễn Thị Nguyên (thửa đất số 147, tờ bản đồ số 80) (Tổ 3) đến hết trường Nội trú

536

402

302

211

Từ tiếp giáp nhà ông Hoàng Văn Tuân (thửa đất số 151, tờ bản đồ số 79) (Tổ 3) đến hết nhà văn hóa xóm Bản Luộc

536

402

302

211

Từ ngã ba cổng phụ Ủy ban nhân dân huyện đến hết nhà bà Nông Thị Vĩnh (thửa đất số 237, tờ bản đồ số 79) (Tổ 3)

536

402

302

211

Đất có mặt tiền thuộc đoạn đường từ ngã ba Nà Phiêng, theo đường vào xóm Nà Gọn đến hết đường bê tông

536

402

302

211

Từ cổng trụ sở Công An đến hết nhà bà Nguyễn Thị Độ (thửa đất số 206, tờ bản đồ số 81) (Tổ 2)

536

402

302

211

Đoạn đường từ nhà bà Triệu Thị Yến (thửa đất số 400, tờ bản đồ số 40) dọc theo tỉnh lộ 216 đi xã Tam Kim đến hết địa phận thị trấn Nguyên Bình

536

402

302

211

Đoạn từ nhà ông Hoàng Văn Hanh (thửa đất số 183, tờ bản đồ số 33) dọc theo đường nhà máy xi măng cũ đến hết Xưởng trúc 688

536

402

302

211

Đoạn đường từ ngã tư xóm Pác Măn Ngoài (cũ) theo đường bê tông vào nhà văn hóa xóm Pác Măn Trong (cũ) thuộc xóm Pác Măn

536

402

302

211

Đoạn đường dọc theo bờ sông hai bờ sông Thể Dục đoạn qua Thị trấn Nguyên Bình

536

402

302

211

II

Thị trấn Tĩnh Túc

1

Đường loại III

Đoạn đường từ Cầu 1, theo Quốc lộ 34 đến hết nhà ông Lý Văn Luân (thửa đất số 63, tờ bản đồ số 63) (hết tường rào trường tiểu học thị trấn Tĩnh Túc)

1.026

769

577

404

2

Đường loại IV

Đoạn đường từ Cầu 1, theo Quốc lộ 34 đến Cầu 3

741

556

417

292

Đoạn đường giáp nhà ông Lý Văn Luân (thửa đất số 63, tờ bản đồ số 63), theo Quốc lộ 34 đến hết cổng bảo vệ Xí nghiệp Thiếc- Công ty Khoáng sản

741

556

417

292

3

Đường loại V

Đoạn đường từ Quốc lộ 34, theo đường vào chợ Phúc Lợi, Trường cấp II, III cũ đến hết đường mà xe ô tô đi lại được

536

402

302

211

Đoạn đường từ Quốc Lộ 34 theo đường vào Bệnh viện Tĩnh Túc đến hết đường mà xe ô tô đi lại được

536

402

302

211

Từ cổng bảo vệ Xí nghiệp Thiếc theo Quốc lộ 34 đến hết địa giới thị Trấn Tĩnh Túc (giáp xã Phan Thanh)

536

402

302

211

Từ Cầu 3 dọc theo Quốc lộ 34 đến hết địa giới thị trấn Tĩnh Túc (giáp xã Thể Dục và xã Quang Thành)

536

402

302

211

PHỤ LỤC SỐ 6

BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT GIAI ĐOẠN 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN HÒA AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 15 tháng 10 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)

I. NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP

BẢNG 1. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Loại xã

MĐSD

Giá đất

Vùng 1

Vùng 2

Vùng 3

1

Xã đồng bằng

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

96

67

38

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

76

53

30

Đất trồng lúa nương

LUN

53

37

22

2

Xã trung du

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

84

60

34

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

66

47

26

Đất trồng lúa nương

LUN

47

32

19

3

Xã miền núi

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

72

50

29

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

54

38

22

Đất trồng lúa nương

LUN

38

26

16

BẢNG 2. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Loại xã

MĐSD

Giá đất

Vùng 1

Vùng 2

Vùng 3

1

Xã đồng bằng

Đất bằng trồng cây hàng năm khác

BHK

68

48

28

Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

NHK

48

34

19

2

Xã trung du

Đất bằng trồng cây hàng năm khác

BHK

59

41

24

Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

NHK

41

29

17

3

Xã miền núi

Đất bằng trồng cây hàng năm khác

BHK

50

35

20

Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

NHK

35

24

14

BẢNG 3. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Loại xã

MĐSD

Giá đất

Vùng 1

Vùng 2

Vùng 3

1

Xã đồng bằng

CLN

62

46

32

2

Xã trung du

CLN

53

37

22

3

Xã miền núi

CLN

44

31

18

BẢNG 4. BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Loại xã

MĐSD

Giá đất

1

Xã đồng bằng

RXS

13

2

Xã trung du

RXS

11

3

Xã miền núi

RXS

9

BẢNG 5. GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Loại xã

MĐSD

Giá đất

Vùng 1

Vùng 2

Vùng 3

1

Xã đồng bằng

NTS

44

31

18

2

Xã trung du

NTS

38

28

16

3

Xã miền núi

NTS

32

23

13

II. NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

BẢNG 6. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

VT1

VT2

VT3

VT4

I

Xã đồng bằng

1

Xã Đức Long

Đoạn đường Hồ Chí Minh từ đầu cầu Nà Coóc đến cổng Trường Trung học cơ sở Đức Long.

808

606

455

364

Đoạn đường Hồ Chí Minh từ cổng Trường Trung học cơ sở Đức Long đến ngã ba Thông Nông - Hà Quảng.

686

515

386

309

Đoạn đường Hồ Chí Minh từ ngã ba Thông Nông - Hà Quảng đến hết địa giới xã Đức Long (giáp xã Nam Tuấn).

584

438

329

263

Đoạn đường từ ngã ba Thông Nông- Hà Quảng theo đường Tỉnh lộ 204 đến hết địa giới xã Đức Long (giáp xã Dân Chủ).

584

438

329

263

II

Xã trung du

1

Xã Dân Chủ

Đoạn đường từ Hồ Chí Minh từ đường rẽ vào trường Liên Oa đến giáp xã Ngọc Đào (huyện Hà Quảng)

686

515

386

309

Đoạn đường từ giáp địa phận xã Đức Long đến đầu cầu Mỏ Sắt

420

315

236

189

Đất có mặt tiền xung quanh chợ Mỏ Sắt; đất xung quanh Trạm Y tế xã (khoảng cách 25 mét).

420

315

236

189

Đoạn từ cầu Mỏ Sắt đến giáp xã Quý Quân huyện Hà Quảng

358

269

201

161

Đoạn đường từ Mỏ Sắt đến Nà Rị

358

269

201

161

Đoạn đường tỉnh lộ 204 từ chân dốc Khau Công đến hết địa giới xã Dân Chủ (giáp huyện Hà Quảng).

304

228

171

137

2

Xã Hồng Việt

Đoạn đường từ ngã ba Vò Ấu, xóm Nà Mè qua xóm Lam Sơn đến hết địa phận xã Hồng Việt (giáp xã Hoàng Tung)

358

269

201

161

Các đoạn đường thuộc xã Bình Long cũ

Đoạn đường (mà ô tô đi lại được) rẽ đi xóm Bình Long; đường 204 cũ rẽ vào xóm Thanh Hùng; đường 216 rẽ vào xóm Minh Loan, Pắc Gậy; đường rẽ xuống xóm Thái Cường.

358

269

201

161

Đoạn đường từ ngã ba Bình Long theo đường Hồng Việt - Lương Can đến hết địa giới xã Hồng Việt (giáp xã Trương Lương).

358

269

201

161

3

Xã Nam Tuấn

Đoạn đường Hồ Chí Minh liên huyện từ xã Đức Long qua xã Nam Tuấn đến xã Ngọc Đào huyện Hà Quảng

640

480

360

288

Đoạn đường tiếp giáp nhà ông Nguyễn Hữu Gióng (thửa đất số 106, tờ bản số 53) đến chân dốc Kéo Rản xóm Đông Giang 1

420

315

236

189

Đoạn từ chợ kéo Roọc đến hết nhà ông Nguyễn Hữu Hùng (hết thửa đất số 234, tờ bản đồ số 53) xóm Đông Giang 1.

420

315

236

189

Đoạn đường từ nhà ông Nguyễn Hữu Sáng (thửa đất số 276, tờ bản đồ số 53) xóm Đông Giang 1 đi vào đường UBND xã đi thông qua đường cái vào Gia Tự.

420

315

236

189

Đoạn từ chân dốc Kéo Rản đến hết nhà ông Lê Phan Tuệ (thửa đất số 86, tờ bản đồ số 28) xóm Nà Diểu.

358

269

201

161

Đoạn từ nhà ông Nguyễn Hữu Nhiên (thửa đất số 166, tờ bản đồ số 53) xóm Đông Giang 1 đến hết nhà bà Bàng Thị Trầm (hết thửa đất số 53, tờ bản đồ số 23) xóm Thành Công.

358

269

201

161

Đoạn đường từ xóm Cốc Chủ (xã Ngọc Đào, huyện Hà Quảng) đi qua địa phận xã Nam Tuấn đến xã Đại Tiến

358

269

201

161

Đoạn đường từ xóm Nà Mỏ (xã Đức Long) đi qua địa phận xã Nam Tuấn đến xóm Nà Ban Pác Muổng

358

269

201

161

4

Xã Hoàng Tung

Đoạn đường từ đầu cầu Bản Tấn theo đường đi Nguyên Bình tính cách cầu 200m; theo đường về thành phố tính cách cầu 200m.

584

438

329

263

Đoạn đường từ Quốc lộ 34 rẽ vào xã Bình Dương 100m.

584

438

329

263

Đoạn đường từ Quốc lộ 34 rẽ vào xã Hoàng Tung 100m.

584

438

329

263

Đoạn đường từ đầu cầu Hoàng Tung đến cổng Trường Trung học cơ sở xã Hoàng Tung.

584

438

329

263

Đoạn đường từ đầu cầu Hoàng Tung đến đường rẽ vào xóm Đoàn Kết.

584

438

329

263

Đoạn đường từ đầu cầu Hoàng Tung đến cầu làng Bến Đò.

584

438

329

263

Đoạn đường Trường phổ thông trung học Hoàng Tung đến xóm Hào Lịch.

420

315

236

189

Đoạn đường rẽ xóm Đoàn Kết đến ngã ba đường rẽ xóm Bó Lếch và xóm Hạnh Phúc

420

315

236

189

Đoạn đường từ đầu cầu Bản Tấn + 200 m theo Quốc lộ 34 đến hết địa giới xã Hoàng Tung (giáp xã Hưng Đạo).

420

315

236

189

Đoạn đường từ đầu cầu Bản Tấn + 200 m theo Quốc lộ 34 đến hết địa giới xã Hoàng Tung (giáp xã Minh Tâm - Nguyên Bình).

420

315

236

189

Đoạn đường từ xóm Bản Tấn qua Hào Lịch đến khu di tích Nặm Lìn (giáp xã Hồng Việt).

420

315

236

189

Đoạn đường từ cầu đầu làng Bến Đò đến xóm Na Lữ.

420

315

236

189

III

Xã miền núi

1

Xã Hồng Nam

Đoạn đường từ địa phận giáp xã Chu Trinh, thành phố Cao Bằng qua UBND xã Hồng Nam đến hết địa phận xã Hồng Nam giáp xã Vân Trình, huyện Thạch An.

304

228

171

137

2

Xã Bạch Đằng

Đoạn đường từ xóm Nà Roác 1 (giáp xã Hưng Đạo - thành phố Cao Bằng) theo Quốc lộ 3 đến đường rẽ vào Trung tâm Thủy sản

1.014

761

571

457

Đoạn đường từ đường rẽ vào Trung tâm Thủy sản theo Quốc lộ 3 đến đường rẽ vào Bản Sẳng

571

428

321

257

Đoạn đường (khu vực xung quanh chợ, Trạm xá, trụ sở Ủy ban nhân dân xã) theo Quốc lộ 3 từ đầu cầu Tài Hồ Sìn + 200m về thành phố Cao Bằng; từ đầu cầu Tài Hồ Sìn + 200m về phía đi Bắc Kạn.

420

315

236

189

Đoạn đường từ đầu cầu Tài Hồ Sìn + 200m theo Quốc lộ 3 đến hết địa giới xã Bạch Đằng (giáp huyện Nguyên Bình).

358

269

201

161

Đoạn đường từ đầu cầu Tài Hồ Sìn + 200m theo Quốc lộ 3 về thành phố đến đường rẽ vào Bản Sẳng.

358

269

201

161

Đoạn đường từ Quốc lộ 3 rẽ đi Bản Sẳng, Tài Hồ Sìn đến trụ sở UBND xã Bạch Đằng.

358

269

201

161

Đoạn đường từ Quốc lộ 3 rẽ theo đường vào hồ Khuổi Lái (đường dưới và đường trên).

358

269

201

161

3

Xã Đại Tiến

Đoạn đường từ giáp địa giới thị trấn Nước Hai đi qua xã Đại Tiến đến chân đèo đường rẽ lên xã Đức Xuân cũ

358

269

201

161

Đoạn đường từ ngã ba xóm Nà Bon đến xóm Vò Quý (xã Nam Tuấn)

358

269

201

161

Đoạn đường từ trụ sở UBND xã Đại Tiến đến xóm Bản Phiấy (xã Ngũ Lão)

358

269

201

161

Đoạn đường thuộc xã Đức Xuân cũ

Đoạn đường từ giáp địa giới xã Đại Tiến cũ đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Đức Xuân cũ.

196

147

110

88

4

Xã Lê Chung

Đoạn đường tỉnh lộ 209 từ Roỏng Đắm tiếp giáp địa giới phường Hòa Chung (thành phố Cao Bằng) qua xóm Pác Khuổi đến hết nhà ông Hoàng Văn Nhật (hết thửa đất số 72, tờ bản đồ số 12)

420

315

236

189

Đoạn đường tỉnh lộ 209 từ tiếp giáp nhà ông Hoàng Văn Nhật (thửa đất số 72, tờ bản đồ số 12) đến hết địa giới xã Lê Chung (giáp xã Canh Tân - huyện Thạch An).

358

269

201

161

5

Xã Nguyễn Huệ

Đất xung quanh chợ Án Lại; Đoạn đường từ nhà bà Trương Thị Lồ (thửa đất số 319, tờ bản đồ số 50) đến hết nhà ông Long Văn Giáp (hết thửa đất số 62, tờ bản đồ số 39)

420

315

236

189

Đoạn đường tránh thị tứ Án Lại từ nhà ông Lương Văn Trung (thửa đất số 92, tờ bản đồ số 39) đến hết đất nhà ông Lô Quang Thành (thửa đất số 100, tờ bản đồ số 39)

420

315

236

189

Đoạn đường từ Km7 (Bản Gủn) (thửa đất số 4, tờ bản đồ số 61) đến nhà bà Trương Thị Lồ (thửa đất số 113, tờ bản đồ số 50)

358

269

201

161

Đoạn đường từ đất nhà ông Triệu Văn Hưng (thửa đất số 98, tờ bản đồ số 39) đến hết đất nhà ông Nông Hồng Quân (thửa đất số 49, tờ bản đồ số 28) xóm Nà Danh.

358

269

201

161

Đoạn từ nhà ông Long Văn Giáp (thửa đất số 62, tờ bản đồ số 39) theo Quốc lộ 3 đến chân đèo Mã Phục (thửa đất số 2, tờ bản đồ số 40)

358

269

201

161

Đoạn từ cuối chợ Án Lại (hết đường bê tông) đến địa phận xóm Nà Danh hết đất nhà ông Nông Văn Khoa (thửa đất số 168, tờ bản đồ số 37)

358

269

201

161

Đoạn đường từ nhà ông Nông Văn Khoa (thửa đất số 168, tờ bản đồ số 37) dọc theo đường đến xóm Canh Biện hết địa phận xã Nguyễn Huệ, giáp xã Ngũ Lão

304

228

171

137

Đoạn đường thuộc xã Trưng Vương cũ

Đoạn đường từ Quốc lộ 3 rẽ Nà Danh vào trụ sở UBND xã Trưng Vương cũ đến địa phận xóm Lũng Quang (Pàn Mỏ cũ).

304

228

171

137

6

Xã Bình Dương

Đoạn đường từ Quốc lộ 34 rẽ vào đến Trường Trung học cơ sở xã Bình Dương.

358

269

201

161

Đoạn đường từ xóm Nà Phung đi đến hết xóm Khuổi Hống giáp xã Bạch Đằng

7

Xã Ngũ Lão

Đoạn đường theo Quốc lộ 3 mới từ giáp địa giới phường Ngọc Xuân (thành phố Cao Bằng) đến ngã ba Bản Gủn

584

438

329

263

Đoạn từ giáp địa giới thành phố theo đường tránh Quốc lộ 3 cũ đến hết đường tránh (ngã ba Bản Gủn).

Đoạn đường theo Quốc lộ 3 mới từ ngã ba Bản Gủn đến cầu Nặm Pạng

420

315

236

189

Đoạn đường từ đường tránh Quốc lộ 3 theo đường vào trụ sở Ủy ban nhân dân xã Ngũ Lão đến trụ sở.

358

269

201

161

Đoạn đường từ trụ sở Ủy ban nhân dân xã Ngũ Lão theo đường liên xã đến hết địa giới xã Ngũ Lão (giáp xã Vĩnh Quang - thành phố Cao Bằng).

Đoạn đường liên xã từ giáp địa giới xã Đại Tiến đến hết địa giới xã Ngũ Lão

304

228

171

137

8

Xã Quang Trung

Đoạn đường từ giáp địa giới thành phố theo đường Quang Trung - Hà Trì đến trụ sở UBND xã Hà Trì cũ.

304

228

171

137

Đoạn đường từ ngã ba xóm Phan Thanh đến trụ sở UBND xã Quang Trung

304

228

171

137

Đoạn đường còn lại thuộc xã Hà Trì cũ

Đoạn đường từ trụ sở UBND xã Hà Trì cũ đến đầu cầu treo Nà Mùi

304

228

171

137

9

Xã Trương Lương

Đoạn đường từ giáp địa giới xã Hồng Việt theo đường Hồng Việt - Thông Nông đến hết địa giới xã Trương Lương (giáp xã Lương Can - Hà Quảng).

358

269

201

161

Đoạn từ cầu Sam Luồng đến xóm Lũng Luông

230

173

129

103

BẢNG 7. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ TẠI ĐÔ THỊ

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

VT1

VT2

VT3

VT4

Thị trấn Nước Hai

1

Đường phố loại I

Đoạn đường Hồ Chí Minh từ cầu Bản Sẩy đến cầu Roỏng Ỏ

3.564

2.673

2.005

1.403

Đoạn từ đường Hồ Chí Minh rẽ theo đường vào đến Trạm cấp nước.

3.564

2.673

2.005

1.403

Đoạn đường xung quanh chợ Nước Hai

3.564

2.673

2.005

1.403

Đoạn từ đường Hồ Chí Minh rẽ vào đến nhà Ban quản lý chợ.

3.564

2.673

2.005

1.403

2

Đường phố loại II

Đoạn đường từ nhà ông Đặng Văn Ngọc (thửa đất số 55, tờ bản đồ số 22) Phố A đến hết nhà bà Lê Thị Toan (hết thửa đất số 167, tờ bản đồ số 22) Phố A và các đoạn đường nhánh:

2.433

1.825

1.368

958

+ Từ nhà bà Bế Thị Tuyền (thửa đất số 118, tờ bản đồ số 22) Phố A đến nhà bà Vương Thị Nụ (hết thửa đất số 69, tờ bản đồ số 22) Phố A;

2.433

1.825

1.368

958

+ Từ nhà bà Lê Thị Hoa (thửa đất số 28, tờ bản đồ số 28) Phố A đến nhà ông Vương Minh Nhật (hết thửa đất số 199, tờ bản đồ số 22) Phố A;

2.433

1.825

1.368

958

+ Từ nhà bà Lê Thị Toan (thửa đất số 167, tờ bản đồ số 22) Phố A đến nhà ông Hoàng Lương Cam (hết thửa đất số 105, tờ bản đồ số 22) Phố A.

2.433

1.825

1.368

958

Đoạn từ Trạm cấp nước theo đường Trường Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật đến đường Hồ Chí Minh nhà ông Khúc Ngọc Việt (thửa đất số 64, tờ bản đồ số 20)

2.433

1.825

1.368

958

Đoạn từ đường Hồ Chí Minh (nhà ông Lê Xuân Diệu (thửa đất số 40, tờ bản đồ số 32)) theo đường đi Trạm thuốc lá đến Trạm thuốc lá.

2.433

1.825

1.368

958

Đoạn đường (nhánh 3) từ gần cổng Công an huyện đến trụ sở Phòng Tài chính - Kế hoạch.

2.433

1.825

1.368

958

Đoạn từ Trạm cấp nước đến ngã tư Huyện đội.

2.433

1.825

1.368

958

Đoạn đường từ ngã tư Huyện đội theo đường nhựa đến trường Trung học cơ sở Nước Hai (đến hết đường nhựa).

2.433

1.825

1.368

958

Đoạn đường nối từ đường Hồ Chí Minh (Công an huyện) đến ngã tư huyện đội.

2.433

1.825

1.368

958

Đoạn đường từ nhà ông Trần Trung Phúc (thửa đất số 72 tờ bản đồ số 10) đến ngã ba vào xóm Minh Loan (hết thửa đất số 163 tờ bản đồ số 01678-16)

2.433

1.825

1.368

958

Đoạn đường từ đường Hồ Chí Minh rẽ lên Kho bạc huyện đến hết trụ sở Kho bạc mới

2.433

1.825

1.368

958

Đoạn từ đường Hồ Chí Minh rẽ lên trường Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật đến hết nhà ông Hoàng Thanh Bình (hết thửa đất số 173, tờ bản đồ số 95) xóm Bằng Hà

2.433

1.825

1.368

958

3

Đường phố loại III

Đoạn đường từ nhà bà Bế Thị Cúc (thửa đất số 16, tờ bản đồ số 26) đến ngã tư trường Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật.

1.654

1.241

931

652

Đoạn đường từ ngã tư Huyện đội đến hết Trại giam

1.654

1.241

931

652

4

Đường phố loại IV

Đoạn đường từ ngã tư trường Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật đến hết nhà ông Vi Văn Ến (hết thửa đất số 20, tờ bản đồ số 18)

1.196

896

672

470

Đoạn từ nhà bà Phùng Thế Ngân (thửa đất số 70, tờ bản đồ số 23) đến nhà bà Hứa Thị Mới (hết thửa đất số 21, tờ bản đồ số 23) (bản đồ địa chính thị trấn Nước Hai)

1.196

896

672

470

Đoạn đường từ nhà ông Hoàng Thanh Bình (thửa đất số 173, tờ bản đồ số 95) xóm Bằng Hà đến nhà bà Nguyễn Thị Ngoan (hết thửa đất số 348 tờ bản đồ số 01669-91) xóm Bằng Hà

1.196

896

672

470

Đoạn đường từ thửa đất số 120, tờ bản đồ số 15 của ông Nông Văn Chung xóm Bằng Hà đến nhà ông Đặng Đình Huân (hết thửa đất số 243 tờ bản đồ số 01669-90) xóm Bằng Hà

1.196

896

672

470

5

Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn

Đoạn đường thuộc xã Đức Long cũ

Đoạn đường Hồ Chí Minh từ cầu Roỏng Ỏ đến đầu cầu Nà Coóc.

1.758

1.318

989

791

Các đoạn đường thuộc xã Bế Triều cũ

Đoạn đường Hồ Chí Minh từ đường rẽ vào xóm 10 Bế Triều đến đầu cầu Bản Sẩy

2.005

1.503

1.127

902

Đoạn đường Hồ Chí Minh từ giáp xã Hưng Đạo đến đường rẽ vào xóm 10 Bế Triều (Khau Lừa)

1.587

1.190

892

714

Đoạn từ đường Hồ Chí Minh rẽ đi xã Hồng Việt đến đầu cầu Hồng Việt

1.195

896

672

538

Đoạn đường nhà ông Bế Hùng Cường (thửa đất số 4, tờ bản đồ số 41) (xóm Bản Vạn 1) đi đến đường Vành đai thị trấn Nước Hai (theo đường vành đai ra đến đường Hồ Chí Minh)

584

438

329

263

Đoạn đường liên xã Nước Hai - Đại Tiến có nhánh rẽ vào xóm 3 Bế Triều hết đường ô tô đi lại được.

584

438

329

263

Đoạn đường từ giáp trại giam rẽ vào xóm 2 Bế Triều.

584

438

329

263

Đoạn từ đường Hồ Chí Minh theo đường nhánh rẽ vào xóm 9 Bế Triều

584

438

329

263

Đoạn từ đường Hồ Chí Minh nhà ông Bế Nhật Quảng (thửa đất số 23, tờ bản đồ số 57) lên Khau Khá giáp đường vào bãi rác thải.

584

438

329

263

Đoạn từ ngã ba nhà ông Tô Vũ Trí (thửa đất số 198, tờ bản đồ số 58) đi đến đường bãi rác thải (nhà bà Hà Thị Tuyến (hết thửa đất số 108a, tờ bản đồ số 52)).

584

438

329

263

Đoạn từ Miếu xóm Nà Bưa đi đến hết nhà ông Hứa Văn Thòi (hết thửa đất số 132, tờ bản đồ số 53) xóm Nà Bưa.

584

438

329

263

Đoạn đường cầu vượt đi hết xóm Thủy Lợi

584

438

329

263

Đoạn đường nhà ông Bế Nhật Viên (thửa đất số 87, tờ bản đồ số 41) xóm Bản Vạn 1 đi đến hết nhà ông Bế Nhật Binh (hết thửa đất số 131, tờ bản đồ số 31) (xóm Bản Vạn 1).

584

438

329

263

Đoạn đường Nước Hai - Đại Tiến đến hết nhà ông Nông Văn Hiền (hết thửa đất số 37, tờ bản đồ số 24) (xóm 3 Bế Triều).

584

438

329

263

Đoạn đường từ đường Hồ Chí Minh rẽ vào Nhà bia tưởng niệm xã Bế Triều cũ đến chân đồi Khau Siểm.

584

438

329

263

Đoạn đường từ đường Hồ Chí Minh rẽ vào xóm Nà Bưa.

584

438

329

263

Đoạn đường từ đường Hồ Chí Minh rẽ Lò Bát Cầu Khanh đến Nhà văn hóa xóm 9 Bế Triều

584

438

329

263

Đoạn đường từ đường Hồ Chí Minh rẽ vào đến Nghĩa trang liệt sỹ huyện.

584

438

329

263

Đoạn đường từ đường Hồ Chí Minh rẽ vào đến hết Nhà văn hóa xóm 11 Bế Triều (An Phú).

584

438

329

263

Đoạn đường từ đường Tỉnh lộ 203 cũ rẽ vào đến hết Nhà văn hóa xóm 11 Bế Triều (Nà Vài).

584

438

329

263

Đoạn đường từ nhà ông Lưu Ngọc Huân (thửa đất số 92, tờ bản đồ số 31) xóm 2 Bế Triều đến hết xóm 3 Bế Triều

584

438

329

263

Đoạn đường từ đường Hồ Chí Minh rẽ vào xóm 4 Bế Triều (Khau Coi) đến hết nhà ông Nguyễn Văn Tâm (hết thửa đất số 344, tờ bản đồ số 42) xóm 4 Bế Triều (Bản Sẩy)

584

438

329

263

Đoạn đường từ đường Hồ Chí Minh (trạm biến áp) rẽ vào xóm 4 Bế Triều đến hết nhà bà Nguyễn Thị Oanh (hết thửa đất số 380, tờ bản đồ số 43) xóm 4 Bế Triều

584

438

329

263

Đoạn từ đường Hồ Chí Minh rẽ vào xóm Vò Đáo đến hết nhà ông Lương Văn Tụng (hết thửa đất số 62, tờ bản đồ số 51) (xóm Vò Đáo).

584

438

329

263

Đoạn đường từ NVH xóm 9 Bế Triều đi vào đến hết xóm 9 Bế Triều

358

269

201

161

Đoạn đường từ NVH An Phú cũ đi vào đến hết xóm 11 Bế Triều

358

269

201

161

Đoạn đường từ nhà ông Nguyễn Văn Tâm xóm 4 Bế Triều (thửa đất số 344, tờ bản đồ số 01690- 42) đi vào đến hết xóm 4 Bế Triều

358

269

201

161

Đoạn đường từ nhà Bà Nguyễn Thị Oanh xóm 4 Bế Triều (thửa đất số 344, tờ bản đồ số 01690- 43) đi vào đến hết xóm 5 Bế Triều

358

269

201

161

Các đoạn đường thuộc xã Bình Long cũ

Đoạn đường Tỉnh lộ 204 từ đầu cầu ngầm Bình Long đến ngã ba xóm Bình Long (Nà Giảo)

584

438

329

263

Đường tỉnh lộ 216 đoạn từ đầu cầu cứng đến ngã ba nối tiếp đường Tỉnh lộ 204 cũ xóm Bình Long (Nà Giảo)

584

438

329

263

Các đoạn đường thuộc xã Hồng Việt cũ

Đoạn đường từ cầu cứng Hồng Việt đến ngã ba Vò Ấu xóm Nà Mè

584

438

329

263

Đoạn đường từ ngã ba Vò Ấu xóm Nà Mè qua xóm Mã Quan đến hết địa phận TT Nước Hai giáp xã Hoàng Tung

358

269

201

161

Đoạn đường rẽ từ Đường Hồ Chí Minh vào đến hết xóm Mã Quan

584

438

329

263

Đoạn đường từ Ngã Ba Vò Ấu vào đến hết xóm Nà Tẻng

358

269

201

161

PHỤ LỤC SỐ 7

BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT GIAI ĐOẠN 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN HẠ LANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 15 tháng 10 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)

I. NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP

BẢNG 1: BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

MĐSD

Giá đất

Vùng 1

Vùng 2

Vùng 3

1

Xã đồng bằng

Đất chuyên trồng lúa

LUC

78

55

31

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

71

50

29

Đất trồng lúa nương

LUN

49

35

20

2

Xã trung du

Đất chuyên trồng lúa

LUC

66

47

26

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

60

42

24

Đất trồng lúa nương

LUN

42

30

17

3

Xã miền núi

Đất chuyên trồng lúa

LUC

56

40

23

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

52

36

20

Đất trồng lúa nương

LUN

36

25

14

BẢNG 2: BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

ST T

Tên đơn vị hành chính

MĐSD

Giá đất

Vùng 1

Vùng 2

Vùng 3

1

Xã đồng bằng

Đất bằng trồng cây hàng năm khác

BHK

65

46

26

Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

NHK

46

32

18

2

Xã trung du

Đất bằng trồng cây hàng năm khác

BHK

55

38

22

Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

NHK

38

26

16

3

Xã miền núi

Đất bằng trồng cây hàng năm khác

BHK

47

32

19

Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

NHK

32

23

13

BẢNG 3: BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM

Đơn vị tính:1.000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

MĐSD

Giá đất

Vùng 1

Vùng 2

Vùng 3

1

Xã đồng bằng

CLN

62

46

32

2

Xã trung du

CLN

53

37

22

3

Xã miền núi

CLN

46

32

18

BẢNG 4: BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

TT

Tên đơn vị hành chính

MĐSD

Giá đất

1

Xã đồng bằng

RSX

13

2

Xã trung du

RSX

11

3

Xã miền núi

RSX

9

BẢNG 5: BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN

Đơn vị tính:1.000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

MĐSD

Giá đất

Vùng 1

Vùng 2

Vùng 3

1

Xã đồng bằng

NTS

44

31

18

2

Xã trung du

NTS

38

28

16

3

Xã miền núi

NTS

32

23

13

II. NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

BẢNG 6: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

VT1

VT2

VT3

VT4

I

Xã trung du

1

Xã Quang Long

Các vị trí đất mặt tiền đường Quốc lộ 4A (xóm Bó Chỉa).

420

315

236

189

Các vị trí đất mặt tiền trong xóm Bó Chỉa đến Canh Nhan và Pác Sình.

420

315

236

189

Các vị trí mặt tiền từ Canh Nhan đến dốc Keng Sàng.

358

269

201

161

Các vị trí đất mặt tiền đường GTNT từ Pác Sình vào xóm Bó Chỉa

358

269

201

161

Đoạn đường từ Keng Sàng đi Xa Lê - xóm Kỳ Lạc

358

269

201

161

2

Xã Thị Hoa

Đoạn đường từ Kéo Háng theo đường tỉnh lộ 207A đến cửa khẩu Hạ Lang

420

315

236

189

Đoạn đường từ ngã ba UBND xã đến Kéo Rin (Co Mòi) (hết thửa đất số 43, tờ bản đồ 44)

420

315

236

189

Các xóm ven đường Tỉnh lộ 207A (Tổng Nưa. Pò Măn. Phia Đán).

358

269

201

161

Đoạn đường từ Kéo Rin (Co Mòi) (tiếp giáp thửa 43, tờ bản đồ 44) đến xóm Ngườm Già tiếp giáp xã Cô Ngân

358

269

201

161

Đoạn đường vào các xóm trong xã (Bản Khu, Bản Nhảng, Đông Cầu, Cốc Nhan, Thôm Qủynh, Ngườm Già)

358

269

201

161

3

Xã Lý Quốc

Đoạn đường từ trường tiểu học Lũng Pấu (cũ) đến cửa khẩu Lý Vạn

420

315

236

189

Các vị trí đất mặt tiền xung quanh chợ Bằng Ca

420

315

236

189

Đoạn đường từ ngã tư lên chợ Bằng Ca theo đường QL 4A đi Hạ Lang đến nhà bà Chu Thị Lan (thửa đất số 37, tờ bản đồ 63)

420

315

236

189

Đoạn đường từ ngã tư lên chợ Bằng Ca theo đường Tỉnh lộ 207 đi Lý Vạn đến ngã ba đường rẽ lên UBND xã.

420

315

236

189

Đoạn đường từ ngã tư lên chợ Bằng Ca theo đường QL 4A đi Minh Long đến hết ranh giới xã Lý Quốc.

420

315

236

189

Đoạn từ điểm rẽ lên Trạm xá theo đường TL 206 cũ qua Trụ sở UBND xã đến đường TL 207.

420

315

236

189

Các xóm Hợp Nhất, Bang Dưới, Bản Sao, Bản Khoòng, Lý Vạn

358

269

201

161

II

Xã miền núi

1

Xã Thống Nhất

Các đoạn đường thuộc xã Việt Chu cũ

Từ tổ công tác biên phòng Pác Ty đến cột mốc biên giới.

420

315

236

189

Đoạn đường ven đường tỉnh lộ 207A (tiếp giáp thị trấn Thanh Nhật đến hết thửa đất của ông Nông Văn Chiến Nà Ngườm (thửa đất số 68, tờ bản đồ số 03))

420

315

236

189

Gồm các xóm ven đường tỉnh lộ 207A (Nà Đắng - Tính, Nà Kéo, Bản Khau)

358

269

201

161

Đoạn đường từ đường TL 207A đi các xóm: Bản Ngay (đến hết đất xã Thống Nhất), Đồng Nhất, Hợp Nhất

322

242

181

145

Các đoạn đường thuộc xã Thái Đức cũ

Đoạn đường các xóm ven Tỉnh lộ 207A

358

269

201

161

Đoạn đường từ ngã ba Bó Khao đến Bản Đâư

304

228

171

137

Đoạn đường từ Kênh Nghiều đến xóm Đoàn Kết.

304

228

171

137

2

Xã Đồng Loan

Gồm các xóm ven đường QL4A (Bản Thuộc, Đồng Thuận, Đồng Tâm, Đồng Tiến)

358

269

201

161

Đường QL4A - Đồng Tiến

358

269

201

161

Đoạn đường từ ngã ba đường QL4A rẽ vào Động Dơi đến chân đường lên Động Dơi

358

269

201

161

Đường vành đai biên giới đoạn xóm Đồng Biên

322

242

181

145

Đường liên xã từ QL4A rẽ vào xóm Đồng Thuận (Bản Nha cũ) đi Thắng Lợi

322

242

181

145

3

Xã An Lạc

Đoạn đường các xóm ven đường Tỉnh lộ 207

358

269

201

161

Đường liên xã An Lạc - Đoài Dương (Trùng Khánh) từ cầu treo đến hết đất xã An Lạc

322

242

181

145

Đường liên xã An Lạc - Kim Loan từ ngã ba Tha Hoài nhà ông Trịnh Văn Thanh (thửa đất số 01, tờ bản đồ số 67) đến hết đất An Lạc

322

242

181

145

Đường liên xã An Lạc - Vinh Quý từ ngã ba giáp đường TL207 đến hết đất An Lạc

322

242

181

145

Đường vào đập thủy điện Nà Lòa từ ngã ba Tha Hoài đến cầu xóm Khọn Quang

322

242

181

145

Đường từ cầu xóm Khọn Quang đến Ngam Mạ (cũ), nay là xóm Khọn Quang, đến hết đường ô tô đi lại được

322

242

181

145

4

Xã Cô Ngân

Đường tỉnh lộ 208.

358

269

201

161

Đường Cô Ngân - Thị Hoa

358

269

201

161

Đoạn từ đường TL 208 (xóm Bản Nhôn) rẽ vào xóm Bản Nưa

322

242

181

145

Đoạn từ đường Cô Ngân-Thị Hoa rẽ vào các xóm

322

242

181

145

5

Xã Đức Quang

Đoạn đường các xóm ven đường Quốc lộ 4A

358

269

201

161

Đoạn từ đường Quốc lộ 4A rẽ theo đường vào UBND xã đến hết xóm Nà Sao

358

269

201

161

Đường liên xã Đức Quang - Chí Viễn (Trùng Khánh)

358

269

201

161

Đoạn từ đường QL 4A đi Bản Sùng đến hết đất xóm Đoàn Kết

358

269

201

161

6

Xã Kim Loan

Từ xóm Lũng Túng, Gia Lường đến xóm Quốc Phong

304

228

171

137

Từ trụ sở UBND xã Kim Loan đến trường THCS Kim Loan.

304

228

171

137

7

Xã Minh Long

Đoạn đường các xóm ven trục đường Quốc lộ 4A

358

269

201

161

Đường Lũng Đa (bờ sông biên giới)

358

269

201

161

Đường giao thông liên xã Minh Long - Đồng Loan.

322

242

181

145

Đường nội đồng xóm Nà Vị - Thông Thăng.

322

242

181

145

Đường liên thôn xóm Nà Quản - Bản Suối.

322

242

181

145

8

Xã Thắng Lợi

Đoạn đường các xóm ven trục đường Quốc lộ 4A

358

269

201

161

Đường Hùng Cầu

340

255

191

153

Đường từ xóm Hùng Cầu đi Đức Quang

340

255

191

153

Đường từ xóm Hùng Cầu đi Bồng Sơn (Chí Viễn, Trùng Khánh)

340

255

191

153

Đường từ xóm Hùng Cầu đi xóm Đồng Tiến (xã Đồng Loan) đến hết địa giới xã Thắng Lợi

322

242

181

145

Đường từ xóm Hùng Cầu (Rặc Giang cũ) đi Đồng thuận (Bản Nha cũ, xã Đồng Loan)

322

242

181

145

9

Xã Vinh Quý

Bao gồm các xóm trên trục đường Hạ Lang - Cô Ngân.

358

269

201

161

Đoạn đường từ trạm y tế Vinh Quý đi xã Thống Nhất đến hết ranh giới xã Vinh Quý.

358

269

201

161

Đường liên xã Vinh Qúy - An Lạc đến hết đất Vinh Quý

322

242

181

145

BẢNG 7: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

VT1

VT2

VT3

VT4

Thị trấn Thanh Nhật

1

Đường phố loại II

Đoạn đường từ ngã ba gốc cây gạo trước nhà Bà Hoàng Thị Phúc (thửa đất số 137, tờ bản đồ số 16-5) theo Quốc lộ 4A đến cổng Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện.

2.433

1.825

1.369

958

Đoạn đường từ ngã ba (gốc cây gạo) theo tỉnh lộ 207A đến Cống chân núi Phia Khao.

2.433

1.825

1.369

958

Đoạn đường từ nhà ông Lục Văn Tỵ (thửa đất số 168, tờ bản đồ số 16-5) theo đường đi Vinh Quý đến hết nhà ông Hoàng Thế Anh (hết thửa đất số 59, tờ bản đồ số 29-5)

2.433

1.825

1.369

958

Đoạn rẽ lên Huyện Ủy đến cổng Huyện Ủy.

2.433

1.825

1.369

958

Toàn bộ các vị trí đất mặt tiền xung quanh chợ Hạ Lang.

2.433

1.825

1.369

958

Đoạn đường từ ngã ba (gốc cây gạo) theo Tỉnh lộ 207 đi thành phố Cao Bằng đến hết nhà ông Hoàng Văn Thắng (thửa đất số 12, tờ bản đồ số 14-5)

2.433

1.825

1.369

958

Đoạn đường trung tâm.

2.433

1.825

1.369

958

Đường tránh thị trấn Thanh Nhật (đoạn từ ngã tư Đoỏng Đeng - trụ sở Hạt kiểm lâm cũ đến ngã 3 Nà Ến giáp Quốc lộ 4A).

2.433

1.825

1.369

958

2

Đường phố loại III

Đoạn tiếp giáp nhà ông Hoàng Thế Anh (thửa 59, tờ 29-5) theo đường đi Vinh Quý đến đường mòn rẽ đi Sa Tao (xã Thống Nhất)

1.654

1.241

930

651

Đoạn từ cổng Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện đến hết ranh giới Thị trấn Thanh Nhật.

1.654

1.241

930

651

Đoạn đường từ Cống chân núi Phia Khao đến hết ranh giới thị trấn.

1.654

1.241

930

651

Các vị trí mặt tiền đoạn đường từ nhà ông Hoàng Văn Thắng (Đoỏng Đeng) đến hết biển báo thị trấn Thanh Nhật.

1.654

1.241

930

651

Đoạn từ ngã tư Đoỏng Đeng đến miếu thổ công khu Phố Hạ Lang (hết thửa số 245 tờ 16-5).

1.654

1.241

930

651

3

Đường Phố Loại IV

Đoạn đường Quốc lộ 4A rẽ đi Nà Ến qua Kéo Sy đến đường Quốc lộ 4A.

1.196

897

673

471

Đoạn từ ngã ba rẽ đi Sa Tao (xã Thống Nhất) đến hết ranh giới thị trấn Thanh Nhật

1.196

897

673

471

Đoạn đường từ ngã ba đường Quốc lộ 4A theo đường lên UBND huyện đến đường tránh thị trấn Thanh Nhật.

1.196

897

673

471

4

Đường phố loại V

Từ đầu Ngườm Ngược đến cổng Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện.

864

648

486

340

Đoạn đường từ đường rẽ Kéo Sy đi theo đường vào xóm Sộc Quân đến hết đường ô tô đi lại được.

864

648

486

340

Đoạn đường từ Cổng làng Ngườm Khang đến hết làng Ngườm Khang.

864

648

486

340

PHỤ LỤC SỐ 8

BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT GIAI ĐOẠN 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN THẠCH AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 15 tháng 10 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)

I. NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP

BẢNG 1: BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Loại xã

MĐSD

Giá đất

Vùng 1

Vùng 2

Vùng 3

1

Xã đồng bằng

Đất chuyên trồng lúa

LUC

78

55

31

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

71

50

29

Đất trồng lúa nương

LUN

49

35

20

2

Xã trung du

Đất chuyên trồng lúa

LUC

66

47

26

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

60

42

24

Đất trồng lúa nương

LUN

42

30

17

3

Xã miền núi

Đất chuyên trồng lúa

LUC

56

40

23

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

52

36

20

Đất trồng lúa nương

LUN

36

25

14

BẢNG 2: BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

ST T

Loại xã

MĐSD

Giá đất

Vùng 1

Vùng 2

Vùng 3

1

Xã đồng bằng

Đất bằng trồng cây hàng năm khác

BHK

65

46

26

Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

NHK

46

32

18

2

Xã trung du

Đất bằng trồng cây hàng năm khác

BHK

55

38

22

Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

NHK

38

26

16

3

Xã miền núi

Đất bằng trồng cây hàng năm khác

BHK

47

32

19

Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

NHK

32

23

13

BẢNG 3: BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM

Đơn vị tính:1.000 đồng/m2

STT

Loại xã

MĐSD

Giá đất

Vùng 1

Vùng 2

Vùng 3

1

Xã đồng bằng

CLN

62

46

32

2

Xã trung du

CLN

53

37

22

3

Xã miền núi

CLN

46

32

18

BẢNG 4: BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Loại xã

MĐSD

Giá đất

1

Xã đồng bằng

RSX

13

2

Xã trung du

RSX

11

3

Xã miền núi

RSX

9

BẢNG 5: BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN

Đơn vị tính:1.000 đồng/m2

STT

Loại xã

MĐSD

Giá đất

Vùng 1

Vùng 2

Vùng 3

1

Xã đồng bằng

NTS

44

31

18

2

Xã trung du

NTS

38

28

16

3

Xã miền núi

NTS

32

23

13

II. NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

BẢNG 6: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

VT1

VT2

VT3

VT4

I

Xã trung du

1

Xã Lê Lai

Đoạn từ giáp thị trấn Đông Khê theo Quốc lộ 34B đến hết làng Nà Keng.

420

315

236

189

Đoạn đường từ giáp thị trấn Đông Khê theo đường Quốc lộ 4A đến hết làng Nà Ngài.

420

315

236

189

Đoạn đường từ ngã ba Phai Kéo theo Quốc lộ 34B mới đến hết địa phận xóm Nà Cốc (Keng Vịt).

420

315

236

189

Đoạn đường từ cuối làng Chộc Sòn (giáp địa giới thị trấn Đông Khê) theo đường đi Đức Long đến chân đèo Tu Hin. (Quốc lộ 34B)

420

315

236

189

Đoạn đường từ xóm Độc Lập (tiếp giáp Keng Vịt) theo đường Quốc lộ 34B mới đến hết địa phận xã Lê Lai (giáp xã Vân Trình).

358

269

201

161

Đoạn đường từ giáp thị trấn Đông Khê đến hồ Nà Sloỏng.

358

269

201

161

Đoạn từ cuối làng Nà Keng theo đường Tỉnh lộ 209 đến hết làng Slằng Kheo.

358

269

201

161

Đoạn đường từ ngã ba Nà Keng đến hết làng Lũng Lăng.

304

228

171

137

Đoạn đường từ ngã ba Nà Sloỏng vào đến hết làng Lủng Buốt.

304

228

171

137

Từ ngã ba Nà Keng (nhà bưu điện văn hóa xã) vào đến hết làng Nà Lình.

304

228

171

137

Đoạn đường từ ngã ba Quốc lộ 34B theo đường bê tông vào hết xóm Độc Lập (giáp xóm Bản Căm).

304

228

171

137

Đoạn đường từ ngã ba đường Quốc lộ 4A rẽ trường Tiểu học Tân Việt, vào đến hết xóm Bản Căm.

304

228

171

137

2

Xã Đức Xuân

Đoạn đường từ đầu làng Nà Tục (giáp thị trấn Đông Khê) theo Quốc lộ 4A đến giáp địa giới huyện Tràng Định, tỉnh Lạng Sơn.

420

315

236

189

Đoạn đường từ Quốc lộ 4A rẽ theo đường làng Khẻ Choòng đến nhà ông Đinh Văn Uy (thửa đất số 325, tờ bản đồ số 31) (xóm Nà Pá).

304

228

171

137

Đoạn đường từ Quốc lộ 4A theo đường đi xã Lê Lợi hết làng Pác Đông Khuổi Thán nhà ông Vi Văn Hải (Thửa đất số 18, Tờ bản đồ số 40)

304

228

171

137

Đoạn đường từ Quốc lộ 4A rẽ vào hết làng Tục Ngã.

304

228

171

137

Đoạn đường từ ngã ba sau trường Phổ thông cơ sở từ nhà bà Nông Thị Vui (thửa đất số 9, tờ bản đồ số 26) qua xóm Nà Pá trên đến giáp đường đi xã Lê Lợi.

304

228

171

137

Đoạn đường từ Quốc lộ 4A rẽ vào hết làng Pác Khoang.

304

228

171

137

Đoạn đường từ Quốc lộ 4A theo đường vào làng Nà Tục đến hết làng Nà Chang (giáp địa giới thị trấn Đông Khê).

304

228

171

137

Đoạn đường từ cầu Nà Chang rẽ vào hết làng Slòng Luông (tờ BĐ số 8, thửa đất số 50 nhà bà Nông Thúy Hòa đến hết thửa đất số 01, tờ bản đồ số 49, nhà ông Triệu Văn Đức).

304

225

171

137

Đoạn đường từ cầu Nà Chang rẽ vào hết làng Lũng Pác Khoang (thửa đất số 50 tờ bản đồ số 8, nhà bà Nông Thúy Hòa đến hết thửa đất số 41, tờ bản đồ số 24 nhà ông Lê Văn Tiến).

304

225

171

137

Đoạn đường từ Quốc lộ 4A theo đường đi xã Lê Lợi hết làng Nà Nhầng (thửa đất số 75, tờ bản đồ số 46, nhà ông Hoàng Đức Huynh đến hết thửa đất số 41, tờ bản đồ số 34, nhà ông Hoàng Văn Linh).

304

225

171

137

Đoạn đường từ Quốc lộ 4A theo đường đi xã Lê Lợi hết làng Pác Lũng (thửa đất số 75, tờ bản đồ số 46, nhà ông Hoàng Đức Huynh đến hết thửa đất số 80, tờ bản đồ số 85, nhà ông Hoàng Văn Hơn).

304

225

171

137

3

Xã Đức Long

Đoạn đường từ Km 0 quốc lộ 34B theo đường trục chính đến hết Trạm phát sóng Vinaphone.

420

315

236

189

Đoạn đường từ đầu xóm Đoàn Kết qua chợ (thửa đất số 158, tờ bản đồ số 66) đến trường tiểu học (thửa đất số 155, tờ bản đồ số 68)

358

269

201

161

Đoạn Đường từ đầu xóm Thành Công theo đường đi cửa khẩu đến hết làng Bản Mới.

358

269

201

161

Đoạn đường từ đầu làng Đoỏng Đeng theo đường đi Đông Khê đến hết làng Bản Ngèn.

358

269

201

161

Đoạn đường từ giáp ranh địa giới hành chính xã Đức Long với xã Danh Sỹ theo đường Đông Khê - cửa khẩu Đức Long (QL34B) đến hết làng Bản Viện.

358

269

201

161

Đoạn đường từ Trạm phát sóng Vinaphone (QL34B) theo đường vành đai biên giới đến mốc 60 tiếp giáp tỉnh Lạng Sơn.

304

228

171

137

Đoạn đường từ đầu xóm Đoàn Kết rẽ vào theo đường đi Khuổi Cáp xã Thụy Hùng đến hết xóm Thành Công.

304

228

171

137

Đoạn đường từ ngã ba Quốc lộ 34B tại Khau Lùng đến đấu nối với đường Quốc lộ 4A tại Bác Quảng.

304

228

171

137

Đoạn đường từ ngã ba đường Trục chính cửa khẩu Đức Long (Quốc lộ 34B) theo đường đi xã Mỹ Hưng, huyện Phục Hoà đến ngã ba đường bê tông từ nhà ông Liền Văn Thắng (thửa đất số 23, tờ bản đồ số 90) vào đến xóm Lũng Niểng.

304

228

171

137

Đoạn đường từ ngã ba Quốc lộ 34B nhà ông Liền Văn Thắng (thửa đất số 23, tờ bản đồ số 90) vào đến hết xóm Lũng Niểng.

304

228

171

137

Đoạn đường từ ngã ba Quốc lộ 34B theo đường bê tông rẽ vào đến hết xóm Bản Vì.

304

228

171

137

Đoạn đường từ ngã ba nhà ông Đàm Văn Hiệp theo đường bê tông đến hết đất nhà ông Ngôn Văn Công, xóm Bản Nghèn (thửa đất số 41, tờ bản đồ số 13)

304

228

171

137

Đoạn đường từ hết làng Bản Nghèn theo đường bê tông đi xã Thuỵ Hùng đến hết địa giới xã Đức Long (giáp ranh ba xã Đức Long, Danh Sỹ, Thụy Hùng).

304

228

171

137

Đoạn đường từ Quốc lộ 34 đi Nà Mô Pắc Khoang.

304

228

171

137

Đoạn đường từ QL 34B đi chân núi Báo Đông.

304

228

171

137

Đoạn đường nội đồng từ ngã ba rẽ vào nhà ông Đinh Văn Dựng đến hết Thồng Tẩu xóm Thành Công.

304

228

171

137

Đoạn đường từ đầu làng Thành Công giáp xóm Bản Viện theo Quốc lộ 34b đến Keng Han (tờ bản đồ 66 thửa 208 đến hết thửa đất 206 tờ bản đồ 55)

304

228

171

137

4

Xã Kim Đồng

Đoạn đường xung quanh chợ và trụ sở Ủy ban nhân dân xã.

500

375

281

225

Đoạn đường từ nhà ông Lương Văn Lai (Nà Vai) (thửa đất số 155, tờ bản đồ số 116) theo Quốc lộ 43B (đường đi Cao Bằng) đến ngã ba đường đi xã Đức Thông.

500

375

281

225

Đoạn đường theo Quốc lộ 34B còn lại.

500

375

281

225

Đoạn đường từ Quốc lộ 34B rẽ đến hết nhà ông Hoàng Minh Hoan xóm Nà Khao (hết thửa đất số 113, tờ bản đồ số 172).

358

269

201

161

Đoạn đường từ Quốc lộ 34B rẽ đến hết nhà ông Triệu Văn Ta, xóm Nà Vai (hết thửa đất số 22, tờ bản đồ số 113).

358

269

201

161

Đoạn rẽ từ Quốc lộ 34B đi xóm Nặm Nà đến cầu Búng Kít thuộc xóm Nà Vai.

358

269

201

161

Đoạn rẽ từ Quốc lộ 34B đi xóm Nặm Nà đến hết nhà ông Nông Xuân Trường, xóm Nặm Nà (hết thửa đất số 37, tờ bản đồ số 77).

358

269

201

161

Đoạn đường từ Quốc lộ 34B đi xóm Nặm Nàng đến hết đất nhà ông Triệu Văn Phúc xóm Nặm Nàng (thửa đất số 07, tờ bản đồ số 163).

358

269

201

161

Đoạn đường từ ngã ba Quốc lộ 34B đi xóm Nà Ngườm, Nà Chàm, Bó Pia đến hết đất nhà ông Vương Văn Thanh, xóm Chu Lăng, Bó Chàm (thửa đất số 18, tờ bản đồ số 17).

358

269

201

161

Đoạn đường từ Quốc lộ 34B đi xóm Xuân Thắng đến hết nhà ông Mông Vương Đức Hợp (hết thửa đất số 58, tờ bản đồ số 62).

358

269

201

161

5

Xã Vân Trình

Đoạn đường từ trường Phổ thông Cơ sở đến hết nhà bưu điện văn hóa xã (chợ Thôm Bon cũ).

420

315

236

189

Đoạn đường từ trường Phổ thông Cơ sở xã theo đường đi Đông Khê ( QL34B) đến đầu làng Bó Dường (giáp địa giới xã Lê Lai).

358

269

201

161

Đoạn đường từ sau nhà bưu điện văn hóa xã (Quốc lộ 34B) đến hết xóm Phạc Sliến (từ thửa đất số 137, tờ bản đồ số 55 đến hết thửa đất số 43, tờ bản đồ số 20).

358

269

201

161

Đoạn đường từ đầu làng Lũng Xỏm đến hết làng Khưa Pát.

358

269

201

161

Đoạn đường từ Đán Cằng (Bó Dường) đến hết xóm Hồng Sơn (từ thửa đất số 38, tờ bản đồ số 77 đến hết thửa đất số 2, tờ bản đồ số 48).

304

228

171

137

Đoạn đường từ ngã ba Quốc lộ 34B đến nhà văn hóa xóm Nà Ảng (từ thửa đất số 270, tờ bản đồ số 55 đến hết thửa đất số 6, tờ bản đồ số 72).

304

228

171

137

Đoạn đường từ ngã ba Quốc lộ 34B theo đường vào làng Phạc Sliến đến hết đất nhà ông Bế Ngọc Huân (thửa đất số 153, tờ bản đồ số 73)

304

228

171

137

Đoạn đường từ nhà ông Vương Văn Yên xóm Bản Cắn (tờ bản đồ số 45, thửa đất số 58) đến hết thửa đất số 186, tờ bản đồ số 25

304

228

171

137

Đoạn đường sau nhà Ông Nông Văn Tuyến, xóm Bản Cắn (tờ bản đồ số 47, thửa đất số 34) đến hết nhà ông Nông Văn Đại, xóm Nà Tán (hết thửa đất số 82, tờ bản đồ số 49).

304

228

171

137

Các đoạn đường thuộc xã Thị Ngân cũ

Các vị trí đất mặt tiền khu xung quanh trụ sở UBND xã (UBND xã Thị Ngân cũ).

304

228

171

137

Đoạn đường từ Trụ sở UBND xã đến hết xóm Bản Cắn

274

205

154

123

Đoạn đường từ Nà Kha Kẻo (nhà ông Nguyễn Quốc Thanh, thửa đất số 275, tờ bản đồ số 36) xóm Bản Cắn đến hết đất nhà bà Lộc Thị Sông (hết thửa đất số 74, tờ bản đồ số 30) xóm Bản Muồng (đường Phiêng Chang - Bản Muồng).

274

205

154

123

II

Xã miền núi

1

Xã Canh Tân

Đoạn đường xung quanh chợ Đông Muổng và trụ sở UBND xã (từ thửa đất số 30, tờ bản đồ số 20 đến hết thửa đất số 138, tờ bản đồ số 19)

400

300

225

180

Đoạn đường từ chợ Đông Muổng theo tỉnh lộ 209 đến hết Trường Phổ thông cấp II, III Canh Tân (từ thửa đất số 01, tờ bản đồ số 24 đến hết thửa đất số 167, tờ bản đồ số 35)

358

269

201

161

Đoạn đường từ chợ Đông Muổng theo tỉnh lộ 209 đến hết làng Pác Pẻn (từ thửa đất số 18, tờ bản đồ số 12 đến hết thửa đất số 51, tờ bản đồ số 11)

358

269

201

161

Đoạn từ Trường Phổ thông cấp II, III đến hết xóm Tân Hoà (từ thửa đất số 16, tờ bản đồ số 42 đến hết thửa đất số 120, tờ bản đồ số 51)

304

228

171

137

Đoạn đường từ đường Đông Muổng - Trường Phổ thông cấp II, III vào xóm Tân Thành (từ thửa đất số 78, tờ bản đồ số 42 đến hết thửa đất số 136, tờ bản đồ số 55)

304

228

171

137

Đoạn đường từ Trường cấp 1 + 2 Canh Tân theo đường liên xã Canh Tân - Đức Thông đến giáp địa giới hành chính xã Đức Thông (từ thửa đất số 176, tờ bản đồ số 55 đến hết thửa đất số 29, tờ bản đồ số 119).

304

228

171

137

Đoạn đường từ ngã 3 Pò Khương đi xóm Tân Hợp đến hết nhà ông Triệu Văn Phúng (từ thửa đất số 183, tờ bản đồ số 55 đến hết thửa đất số 30, tờ bản đồ số 48).

304

228

171

137

Đoạn đường từ ngã 3 Phai Sliếng đến hết đỉnh Khau Ác, giáp địa giới hành chính xã Kim Đồng (từ thửa đất số 22, tờ bản đồ số 93 đến hết thửa đất số 26, tờ bản đồ số 99).

304

228

171

137

Đoạn đường từ ngã 3 Phai Sliếng đến hết khu Nà Chia, xóm Tân Tiến (từ thửa đất số 03, tờ bản đồ số 100 đến hết thửa đất số 255, tờ bản đồ số 100).

304

228

171

137

Đoạn đường từ ngã 3 Khuổi Hoỏng đến hết khu Khuổi Vằm, xóm Tân Hồng (từ thửa đất số 90, tờ bản đồ số 89 đến hết thửa đất số 12, tờ bản đồ số 116).

304

228

171

137

2

Xã Đức Thông

Đoạn đường xung quanh trụ sở Ủy ban nhân dân xã.

270

203

152

122

Đoạn đường từ trụ sở Ủy ban nhân dân xã đến hết trường Phổ thông Cơ sở (Pò Điểm).

270

203

152

122

Đoạn đường từ trụ sở Ủy ban nhân dân xã đến hết làng Nà Pò.

270

203

152

122

Đoạn từ ngã 3 nhà ông Nguyễn Thế Khôi (thửa đất số 33, tờ bản đồ số 83) theo đường đi Pò Khoang đến giáp đường Tỉnh lộ 209.

270

203

152

122

Đoạn đường từ Trường phổ thông cơ sở xã đến hết làng Nà Mèng cũ thuộc xóm Tân Tiến.

230

173

129

104

Đoạn đường từ đầu xóm Kéo Quý cũ đến cuối xóm Sộc Coóc (cũ) thuộc xóm Kéo Quý.

230

173

129

104

Đoạn đường từ cuối xóm Kéo Quý theo đường Đức Thông - Trọng Con đến giáp địa giới hành chính xã Trọng Con.

230

173

129

104

Đoạn đường từ ngã ba cầu Pò Chiêu đi xóm Tân Tiến đến hết đất nhà ông Triệu Văn Đun (hết thửa đất số 272, tờ bản đồ số 34).

230

173

129

104

Đoạn đường từ cuối xóm Tân Tiến, nhà ông Ma Văn Minh (thửa đất số 77, tờ bản đồ số 34) đến hết địa giới hành chính xã Đức Thông.

196

147

110

88

Đoạn đường từ đầu xóm Cẩu Lặn đến cuối xóm Cẩu Lặn

196

147

110

88

Đoạn đường từ ngã ba theo đường vào xóm Tân Tiến đến nhà ông Nông Văn Giáp (hết thửa đất số 75, tờ bản đồ số 11).

196

147

110

88

Đoạn đường từ Trường học Pò Điểm theo đường liên xã Đức Thông - Trọng Con đến giáp địa giới hành chính xã Canh Tân.

196

147

110

88

Đoạn đường từ ngã 3 nhà ông Nông Văn Thắng (thửa đất số 97, tờ bản đồ số 53) theo đường liên xã Đức Thông - Kim Đồng đến hết làng Nà Pò.

196

147

110

88

3

Xã Lê Lợi

Đoạn đường từ Nhà ông Nông Văn Tàng (thửa đất số 151, tờ bản đồ số 23) đến cổng trường trung học cơ sở xã.

358

269

201

161

Đoạn đường từ đầu làng Nà Nưa đến nhà ông Nông Văn Tàng (thửa đất số 151, tờ bản đồ số 23)

304

228

171

137

Đoạn đường từ ngã 3 Nà Queng đến hết nhà văn hóa thôn Nà Tậu 1.

304

228

171

137

Đoạn đường từ ngã 3 giáp ranh nhà ông Mùi Quý Chuyên (thửa đất số 446, tờ bản đồ số 17) đến hết đoạn đường qua nhà ông Đinh Văn Giám thôn Nà Tậu 2.

304

228

171

137

Đoạn đường từ ngã ba Đông Luông đến hết thôn Nà Niếng.

304

228

171

137

Đoạn đường từ cổng trường trung học cơ sở xã đến cụm dân cư thôn Đoỏng Mu.

304

228

171

137

Đoạn đường từ đỉnh dốc Keng Sliền đến đỉnh dốc Keng Kéo Slàng.

304

228

171

137

Đoạn đường từ đỉnh dốc Kéo Slàng đến hết thôn Sliền Ngoại.

304

228

171

137

Đoạn đường từ ngã ba nhà ông Luyến (thửa đất số 98, tờ bản đồ số 28) đến đỉnh dốc Keng Sliền.

304

228

171

137

Đoạn đường từ làng Chộc Chẳng ngoài vào đến hết làng Bản Đâư (Chộc Chẳng trong) (từ thửa đất số 63, tờ bản đồ số 44 đến hết thửa đất số 139, tờ bản đồ số 45).

304

228

171

137

Đoạn đường từ làng Pác Deng ngoài vào đến hết làng Pác Deng trong (từ thửa đất số 47, tờ bản đồ số 42 đến hết thửa đất số 126, tờ bản đồ số 50).

304

228

171

137

Đoạn đường liên xã Danh Sỹ - Lê Lợi đi qua thôn Bản Bung xã Lê Lợi (từ thửa đất số 178, tờ bản đồ số 13 đến hết thửa đất số 46, tờ bản đồ số 20).

304

228

171

137

Các đoạn đường thuộc xã Danh Sỹ cũ

Đoạn đường từ chân đèo Tu Hin theo đường cửa khẩu Đức Long (QL34B) đến hết làng Bản Pằng.

358

269

201

161

Đoạn đường từ đường Đông Khê - Đức Long (QL34B) rẽ vào hết làng Bản Bung.

322

242

181

145

Đoạn đường từ ngà Bản Pằng (QL34B) đến trụ sở UBND xã Danh Sỹ cũ.

322

242

181

145

Đoạn đường từ đầu đường Nà Vài đến hết làng Pác Chủ.

304

228

171

137

Đoạn đường từ làng Pác Chủ vào hết làng Bản Nhận.

304

228

171

137

Đoạn đường từ xóm Bản Nhận vào đến hết xóm Chộc Chẳng cũ thuộc xóm Bản Nhận

304

228

171

137

Đoạn đường từ ngã ba đường nối tỉnh lộ 208 cũ (nay là quốc lộ 4A) (đỉnh Bác Quảng) theo đường đi cửa khẩu Đức Long

304

228

171

137

4

Xã Thái Cường

Đoạn đường thuộc Tỉnh lộ 219.

358

269

201

161

Đoạn đường từ ngã ba Khuổi Chủ theo Quốc lộ 34B đến hết làng Tẻm Tăng.

358

269

201

161

Đoạn đường từ Hang Kỵ (cầu Sập) đến hết làng Nà Luông.

304

228

171

137

Đoạn đường từ đỉnh Khau Khoang đến hết phân trường Tẻm Tăng.

304

228

171

137

Đoạn đường từ Khau Khoang (tỉnh lộ 219) đến nhà ông Hồng, xóm Tẻm Tăng (Giả Mỵ cũ).

304

228

171

137

Đoạn đường từ ngã ba Nà Khiếm, thôn Nà Luông đến hết thôn Phiêng Un (từ thửa đất số 01, tờ bản đồ số 38 đến hết thửa đất số 42, tờ bản đồ số 25).

304

228

171

137

Đoạn đường từ ngã ba Pò Lùng (xóm Lũng Noọc) tờ bản đồ số 62, thửa số 9 đến Lũng Nạn (xóm Pác Han) đến hết thửa đất số 26, tờ bản đồ số 33,

304

228

171

137

Đoạn đường từ Cốc Cọ (xóm Lũng Noọc) tờ bản đồ số 2, thửa số 484 đến Mạy Lạp (xóm Khuổi Kẹn) đến hết thửa đất số 89, tờ bản đồ số 79

304

228

171

137

Đoạn đường Nà Vẻn (Nà Luông) đến Cốc Chia (Khuổi Ngảng) tờ bản đồ số 47, thửa đất số 284; đến hết thửa đất số 80, tờ bản đồ số 57

304

228

171

137

5

Xã Quang Trọng

Đoạn đường xung quanh chợ, nhà trường, trụ sở Ủy ban nhân dân xã.

270

203

152

122

Từ chợ Pò Bẩu theo đường đi Cao Bằng đến giáp địa giới xã Minh Khai.

230

173

129

104

Đoạn đường từ Cầu tràn Vằng Poỏng đến hết làng Nà Hét.

230

173

129

104

Đoạn đường từ Bó Đeng đến giáp địa giới hành chính xã Đoàn Kết, huyện Tràng Định, tỉnh Lạng Sơn.

230

173

129

104

Đoạn đường đầu làng Nà Phạc, xóm Tân Hòa đến Cổng Trời.

196

147

110

88

Đoạn đường từ ngã 3 Pác Dạng đến Pò Làng.

196

147

110

88

Đoạn đường từ ngã 3 Nà Phạc đến Nà Giàn, xóm Tân Hòa.

196

147

110

88

Đoạn đường rẽ từ Cổng trời đến hết làng Nà Pùng (Tân Lập).

196

147

110

88

Đoạn đường từ ngã 3 Nà Cong đến hết làng Khuổi Kiềng, xóm Hòa Thuận.

196

147

110

88

6

Xã Minh Khai

Đoạn đường xung quanh chợ và trụ sở UBND xã, trường Phổ thông cơ sở …. (thửa đất số 215 tờ bản đồ số 109 đến hết thửa đất số 47, tờ bản đồ số 109,).

270

203

152

122

Đoạn đường từ chợ Nà Kẻ đến hết làng Nà Đải (thửa đất số 215 tờ bản đồ số 109, đến hết thửa đất số 75, tờ bản đồ số 140).

270

203

152

122

Đoạn đường từ chợ Nà Kẻ đến hết nhà ông Nông Văn Khôn, xóm Nà Sèn (từ thửa đất số 47, tờ bản đồ số 109 đến hết thửa đất số 68, tờ bản đồ số 65).

270

203

152

122

Đoạn đường từ nhà ông Nông Văn Khôn (xóm Nà Sèn) đến hết nhà bà Lương Thị Đầm (xóm Nà Đoỏng) (từ thửa đất số 68, tờ bản đồ số 65 đến hết thửa đất số 57, tờ bản đồ số 21).

230

173

129

104

Đoạn đường từ nhà bà Lương Thị Đầm (Nà Đoỏng) đến hết nhà ông Lương Văn Bầu (Pích Ca) (tờ bản đồ số 21, thửa đất số 57 đến hết thửa đất số 26, tờ bản đồ số 11)

230

173

129

104

Đoạn đường từ nhà ông Lương Văn Bầu (Pích Ca, Pác Nặm) theo đường Tỉnh lộ 209 đến giáp địa giới xã Canh Tân (Kéo Khuổi Sắng) (tờ bản đồ số 11, thửa đất số 26 đến tờ bản đồ số 03 (lâm nghiệp), thửa đất số 16).

230

173

129

104

Đoạn đường từ đường Tỉnh lộ 209 vào làng Khau Sliểm tờ bản đồ số 03 (lâm nghiệp), thửa đất số 122, đến thửa số 135), tờ bản đồ số 03.

196

147

110

88

7

Xã Thụy Hùng

Đất xung quanh trụ sở Ủy ban nhân dân xã và trường Phổ thông Cơ sở.

358

269

201

161

Đoạn đường từ khu dân cư Lò vôi theo đường Quốc lộ 4A đến hết làng Ka Liệng (giáp địa giới huyện Phục Hòa).

304

228

171

137

Đoạn đường từ ngã ba đường Quốc lộ 4A (nhà ông Huân (thửa đất số 17 tờ bản đồ số 18) theo đường đi qua Nà Lít đến hết Nà Én thuộc xóm Bản Néng.

304

228

171

137

Đoạn đường từ ngã ba Lũng Đẩy đường Quốc lộ 4A đi qua làng Khuổi Cáp đến hết làng Bản Luồng.

274

205

154

123

Đoạn đường từ ngã ba đường Quốc lộ 4A đi qua xóm Khưa Đí (cũ) thuộc xóm Ca Liệng đến hết làng Phia Nhọt nay thuộc xóm Khuổi Cáp, xã Thụy Hùng.

274

205

154

123

Đoạn đường từ ngã ba đường Quốc lộ 4A nhà ông Hà Khải Hoàn (thửa đất số 532, tờ bản đồ số 27) vào đến gốc cây Đa, xóm Bản Néng

274

205

154

123

Đoạn đường từ ngã 3 Pác Nàm, xã Thụy Hùng - Đường đi Đức Long đến hết làng Pác Nàm

274

205

154

123

Đoạn đường từ ngã ba đường Quốc lộ 4A, Lò Vôi - làng Pác Nàm (xóm Khuổi Cáp)

274

205

154

123

Đoạn đường từ trường Tiểu học xã Thuỵ Hùng vào đến hết làng Bản Sliển

274

205

154

123

8

Xã Trọng Con

Đoạn đường từ ngã ba Quốc lộ 34B (Cạm Tắm) đến đầu cầu làng Nà Lẹng.

358

269

201

161

Đoạn đường từ ngã ba làng Nà Màn đến hết làng Bản Chang (trường Phổ thông Cơ sở xã).

358

269

201

161

Đoạn đường xung quanh trụ sở Ủy ban nhân dân xã cũ.

304

228

171

137

Đoạn đường từ Nà Lẹng đến đầu cầu Nà Phai, xóm Nam Quang

274

205

154

123

Đoạn đường từ đầu cầu Nà Lẹng theo đường tỉnh lộ 209 đến Cạm Khàng (Giáp xã Đức Thông)

274

205

154

123

Đoạn đường liên xã Nam Quang - Vĩnh Quang - Cạm Khảng - Đức Thông.

274

205

154

123

Đoạn đường cuối làng Bản Chang (ngã ba Nhà ông Mai (thửa đất số 111, tờ bản đồ số 86) đến Nhà VH xóm Nà Pi)

274

205

154

123

Đoạn đường từ đầu Cầu Nà Lẹng - hết làng Pò Lải (Giáp Thái Cường).

274

205

154

123

Đoạn từ nhà văn hóa Nà Pi - Cốc Xả (thửa đất số 34, TBĐ 184 nhà ông Triệu Văn Phin)

274

205

154

123

Đoạn từ nhà văn hóa Nà Pi - hết làng Khuổi Slàn (nhà ông Hoàng Văn Men Nà Pi)

274

205

154

123

Đoạn đường cuối Lũng Hòm (xã Lê Lai) đến ngã ba nhà ông Nông Minh Đức Bản Chang

274

205

154

123

Đoạn đường từ nhà ông Hoàng Văn Thủ (xóm Nà Ngài cũ) đến hết đường Khuổi Pháu xóm Nam Quang

274

205

154

123

Ngã ba cầu Pác Tầu đến Bản Nghèo xóm Nam Quang.

274

205

154

123

BẢNG 7: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

VT1

VT2

VT3

VT4

Thị trấn Đông Khê

1

Đường phố loại I

Đoan đường xung quanh sân trung tâm.

3.726

2.795

2.096

1.467

Đoạn đường từ Quốc lộ 34B đến trụ sở Ủy ban nhân dân huyện.

3.726

2.795

2.096

1.467

Đoạn đường từ đầu cầu Phai Pin theo Quốc lộ 34B đến hết đất trụ sở Toà án nhân dân huyện.

3.726

2.795

2.096

1.467

Đoạn đường từ Quốc lộ 34B đến hết Xí nghiệp cấp nước thị trấn Đông Khê qua chợ đến hết trụ sở Ủy ban nhân dân thị trấn (cũ).

3.726

2.795

2.096

1.467

Đoạn đường từ Quốc lộ 34B theo đường nội thị đến hết ngã tư Bó Loỏng.

3.726

2.795

2.096

1.467

Đoạn từ ngã 3 Quốc lộ 34B cầu Phai Pin theo đường Quốc lộ 4A đến ngã 3 cầu Slằng Péc.

3.726

2.795

2.096

1.467

Đoạn từ ngã 3 Quốc lộ 34B Điện lực Thạch An đến cầu vào Chợ trung tâm thị trấn Đông Khê

3.726

2.795

2.096

1.467

2

Đường phố loại II

Đoạn đường từ sau trụ sở Toà án nhân dân huyện theo Quốc lộ 34B đến hết đất Xưởng chế biến Chè đắng cũ.

2.543

1.907

1.430

1.001

Đoạn đường từ cổng trường cấp II, III (đường Cạm Phầy) đến ngã ba Slằng Péc (gặp đường 4A).

2.543

1.907

1.430

1.001

Đoạn đường từ đầu cầu Phai Pin theo Quốc lộ 34B đến hết đất nhà ông Vũ Xuân Long (thửa đất số 11, tờ bản đồ số 76) (khu 5).

2.543

1.907

1.430

1.001

Đoạn từ sau trụ sở Xí nghiệp cấp nước thị trấn Đông Khê đến đầu cầu Nà Ma.

2.543

1.907

1.430

1.001

Đoạn đường từ sau trụ sở Ủy ban nhân dân thị trấn (cũ) theo đường đi Thôm Pò đến đầu cầu Phai Pác.

2.543

1.907

1.430

1.001

Đoạn từ ngã tư Bó Lỏng theo đường nội thị đến đầu cầu Phai Sạt.

2.543

1.907

1.430

1.001

Đoạn đường nội thị từ cổng Trường Phổ thông dân tộc nội trú (đường nhánh 3) đến ngã 3 đường Bê tông đi xóm Pò Hẩu (gần cầu Phai Pác).

2.543

1.907

1.430

1.001

Đoạn từ ngã ba đường nội thị rẽ xuống cầu Bó Loỏng đến ngã tư Quốc lộ 4A

2.543

1.907

1.430

1.001

3

Đường phố loại III

Đoạn đường từ Xưởng chế biến Chè đắng cũ theo Quốc lộ 34B đến đường đi Lũng Hay đến hết nhà ông Triệu Văn Tỏa (hết thửa đất số 91, tờ bản đồ số 42).

1.730

1.298

973

681

Đoạn đường từ nhà ông Vũ Xuân Long (thửa đất số 11, tờ bản đồ số 76) theo Quốc lộ 34B đến đến giáp địa giới xã Đức Xuân.

1.730

1.298

973

681

Đoạn đầu cầu Phai Rạt theo đường Quốc lộ 4A đến hết đất thị trấn (giáp xã Lê Lai).

1.730

1.298

973

681

4

Đường Phố Loại IV

Đoạn đường từ đường rẽ đi Lũng Hay hết nhà ông Triệu Văn Toả (thửa đất số 91, tờ bản đồ số 42) theo Quốc lộ 34B đến hết đất nhà ông Nông Văn Tường (thửa đất số 19, tờ bản đồ số 41) (xóm Chang Khuyên).

1.250

938

703

492

Đoạn từ ngã ba Slăng Péc đến hết làng Chộc Sòn (đường đi Đức Long).

1.250

938

703

492

5

Đường phố loại V

Đoạn đường từ nhà ông Nông Xuân Tường (thửa đất số 19, tờ bản đồ số 41) theo Quốc lộ 34B đến giáp địa giới xã Lê Lai.

902

677

507

355

Đoạn đường từ đầu cầu Nà Ma theo đường vào làng Pò Diểu đến hết làng Pò Diểu.

902

677

507

355

Đoạn từ đầu cầu Phai Pác theo đường Thôm Pò đến mỏ nước Bó Coóc.

Đoạn từ ngã tư Quốc lộ 4A đến hết làng Đoỏng Lẹng

902

677

507

355

Đoạn từ Quốc lộ 4A vào hết làng Pò Sủa

902

677

507

355

Đoạn từ Quốc lộ 4A vào hết làng Nà Lủng

902

677

507

355

Đoạn từ ngã 3 Quốc lộ 34B theo đường bê tông vào đến hết làng Nà Cúm

902

677

507

355

PHỤ LỤC SỐ 9

BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT GIAI ĐOẠN 2020-2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TRÙNG KHÁNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 15 tháng 10 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)

I. NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP

BẢNG 1. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

MĐSD

Giá đất

Vùng 1

Vùng 2

Vùng 3

1

Xã Đồng bằng

Đất chuyên trồng lúc nước

LUC

80

56

32

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

71

50

28

Đất trồng lúa nương

LUN

49

34

20

2

Xã Trung du

Đất chuyên trồng lúc nước

LUC

70

50

28

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

60

42

24

Đất trồng lúa nương

LUN

42

29

17

3

Xã Miền núi

Đất chuyên trồng lúc nước

LUC

60

42

24

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

52

36

21

Đất trồng lúa nương

LUN

36

25

14

BẢNG 2. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

MĐS D

Giá đất

Vùng 1

Vùng 2

Vùng 3

1

Xã Đồng bằng

Đất bằng trồng cây hàng năm khác

BHK

65

45

26

Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

NHK

46

32

18

2

Xã Trung du

Đất bằng trồng cây hàng năm khác

BHK

55

39

22

Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

NHK

38

27

15

3

Xã Miền núi

Đất bằng trồng cây hàng năm khác

BHK

47

33

19

Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

NHK

32

22

13

BẢNG 3. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

MĐSD

Giá đất

Vùng 1

Vùng 2

Vùng 3

1

Xã Đồng bằng

CLN

62

44

27

2

Xã Trung du

CLN

53

37

21

3

Xã Miền núi

CLN

44

31

18

BẢNG 4. BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

MĐSD

Giá đất

1

Xã Đồng bằng

RSX

13

2

Xã Trung du

RSX

11

3

Xã Miền núi

RSX

9

BẢNG 5. GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

MĐSD

Giá đất

Vùng 1

Vùng 2

Vùng 3

1

Xã Đồng bằng

NTS

44

31

18

2

Xã Trung du

NTS

37

26

15

3

Xã Miền núi

NTS

32

23

13

II. NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

BẢNG 6: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

ST T

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

VT1

VT2

VT3

VT4

I

Xã Trung du

1

Xã Đoài Dương

Các đoạn đường thuộc xã Thông Huề cũ

Hai đoạn đường từ ngã ba tiếp giáp đường tỉnh lộ 206 và đường tránh (phía Bản Cưởm) theo đường tỉnh lộ 206 đi Trùng Khánh và theo đường mới qua cầu tránh phố Thông Huề đến gặp ngã ba giữa đường tỉnh lộ 206 và đường tránh (tại phố Thông Huề).

420

315

236

189

Các khu đất có mặt tiền xung quanh chợ Thông Huề.

420

315

236

189

Từ ngã ba đường tỉnh lộ 206 (Trạm thu thuế, thửa đất số 133, tờ bản đồ số 29 xã Thông Huề cũ) theo đường đi xã Thân Giáp cũ, đến hết miếu Long Vương.

358

269

201

161

Đoạn đường từ ngã ba lối rẽ đường tránh mới phố Thông Huề (phía bên xóm Thua Phia) theo đường tỉnh lộ 206 đi Trùng Khánh đến hết địa giới xã Đoài Dương (giáp xã Đức Hồng).

358

269

201

161

Đoạn đường từ ngã ba lối rẽ đường tránh mới phố Thông Huề (phía Bản Cưởm) theo đường tỉnh lộ 206 đi thành phố đến đường rẽ vào mỏ Bản Khuông.

358

269

201

161

Đoạn đường từ đầu cầu mới phố Thông Huề theo đường liên xã đi Trung Phúc, qua Trường Trung học phổ thông Thông Huề, đến hết địa giới xã Đoài Dương.

358

269

201

161

Đoạn đường từ ngã tư phố Thông Huề (nhà bà May, thửa đất số 118, tờ bản đồ số 29) theo đường đi xã Đoài Côn cũ đến trạm bơm (giáp xã Đoài Côn cũ)

358

269

201

161

Các đoạn đường thuộc xã Thân Giáp cũ

Đoạn đường từ ngã ba đường trục xã (tại xóm Vinh Quang), theo đường đi qua xóm Thua Khuông (cũ), Thông Lộc (Cũ), Cầu Kiều, đến hết địa phận xóm Đồng Tiến

304

228

171

137

Đoạn đường từ miếu Long Vương (giáp ranh với địa phận xóm Vinh Quang) theo đường liên xã Thông Huề - Thân Giáp - Cao Thăng đến hết địa phận xã Đoài Dương (giáp xã Cao Thăng).

304

228

171

137

Các đoạn đường thuộc xã Đoài Côn cũ

Đoạn đường từ ngã ba đường xóm Bản Lung theo đường đi Tắp Ná đến hết địa phận xã Đoài Dương (giáp xã Độc Lập, huyện Quảng Hòa).

304

228

171

137

Đoạn đường từ giáp ranh với địa giới phố Thông Huề (trạm bơm) theo đường liên xã Thông Huề - Đoài Côn cũ đến hết địa phận xã Đoài Dương (giáp xã An Lạc, huyện Hạ Lang)

304

228

171

137

2

Xã Đức Hồng

Đoạn đường từ giáp ranh địa giới giữa xã Đức Hồng và xã Đoài Dương, theo đường tỉnh lộ 206 đến hết ngã ba đường tỉnh lộ 206 và đường liên xã Đức Hồng - Trung Phúc (đoạn rẽ vào xóm Pác Rao).

420

315

236

189

Đoạn đường từ ngã ba đường rẽ đi xóm Nà Khiêu theo đường liên xã Đức Hồng - Cao Thăng đến hết địa phận xã Đức Hồng.

358

269

201

161

Đoạn từ ngã ba đường rẽ đi khu vực Lũng Túng qua khu vực Nà Rầy (thuộc xóm Nà Rầy) đến hết địa phận xã Đức Hồng (giáp xã Cao Thăng).

358

269

201

161

Các đoạn đường thuộc xã Cảnh Tiên cũ

Đoạn đường từ giáp ranh thị trấn Trùng Khánh theo đường tỉnh lộ 206 cũ và theo đường tránh thị trấn đến hết ngã ba đường tỉnh lộ 206 và đường liên xã Đức Hồng - Trung Phúc (đoạn rẽ vào xóm Pác Rao)

525

394

295

236

Đoạn từ ngã ba tỉnh lộ 206 theo đường liên xã Đức Hồng - Trung Phúc đến đường rẽ vào xóm Bản Chang.

358

269

201

161

Đoạn đường nối từ thị trấn Trùng Khánh vào xóm Thềnh Khe.

269

202

151

121

Đoạn đường liên xã Đức Hồng - Trung Phúc từ đoạn rẽ vào xóm Bản Chang đến hết địa phận xã Đức Hồng (giáp xã Trung Phúc).

269

202

151

121

3

Xã Chí Viễn

Đoạn đường từ ngã ba đường tránh (đối diện đường vào trường cấp III Chí Viễn) từ nhà ông Nông Văn Tích (thửa đất số 276, tờ bản đồ số 76) theo đường tỉnh lộ 206 cũ qua chợ Pò Tấu, đến ngã ba đường tránh mới cây xăng sơn thủy (thửa đất số 425, tờ bản đồ số 77)

420

315

236

189

Các khu đất có mặt tiền xung quanh chợ Pò Tấu.

420

315

236

189

Đoạn đường từ ngã ba đường tránh (đối diện đường vào Trường cấp III Chí Viễn) từ nhà ông Nông Văn Tích (thửa đất số 276, tờ bản đồ số 76) theo đường Quốc lộ 4A qua xóm Pò Tấu đến trụ sở UBND xã.

420

315

236

189

Tiếp từ ngã ba đường tránh (đối diện đường vào trường cấp III Chí Viễn) từ nhà ông Nông Văn Tích (thửa đất số 276, tờ bản đồ số 76) xóm Nà Tuy, theo đường Quốc lộ 4A đến hết địa giới xã Chí Viễn (giáp xã Phong Châu).

358

269

201

161

Tiếp từ Ủy ban nhân dân xã theo đường Quốc lộ 4A, đến hết địa giới xã Chí Viễn (giáp xã Đàm Thủy).

358

269

201

161

Đoạn đường rẽ từ Quốc lộ 4A theo đường đi xóm Bản Khấy đi qua xóm Bản Hang và xóm Đông Môn đến Thua Đoỏng Khoang (giáp xã Đàm Thủy).

358

269

201

161

Đoạn đường rẽ từ ngã ba xóm Pò Tấu theo đường liên xã Chí Viễn (Trùng Khánh) - Đức Quang (Hạ Lang) đến hết địa phận xã Chí Viễn.

304

228

171

137

Đoạn đường từ ngã ba xóm Bản Khấy qua xóm Đồng Tâm, cầu Gò Ma đến giáp xóm Long Giang

304

228

171

137

Đoạn đường vành đai biên giới Đình Phong - Chí Viễn - Đàm Thủy đi qua địa phận xóm Long Giang, xã Chí Viễn.

304

228

171

137

4

Xã Phong Châu

Đoạn từ ngã ba nhà bà Nông Thị Lê Na (thửa đất số 58, tờ bản đồ số 29) theo đường Quốc lộ 4A đến đường rẽ đi xóm Bản Quam (Nhà ông Triệu Văn Tước (thửa đất số 32, tờ bản đồ số 38)).

420

315

236

189

Đoạn đường từ giáp ranh địa giới thị trấn Trùng Khánh, theo đường Quốc lộ 4A đến hết địa phận xã Phong Châu (giáp xã Chí Viễn).

420

315

236

189

Đoạn đường từ giáp ranh thị trấn Trùng Khánh đi qua xóm Phia Bó hết xóm Cô Bây, qua xóm Nà Mằn-Bản Piên, đến giáp xã Đình Phong.

358

269

201

161

Đoạn đường rẽ từ Quốc lộ 4A theo đường nhà máy Fero Mangan đến hết địa phận xóm Nà Mằn - Bản Piên

358

269

201

161

Đoạn đường từ ranh giới giáp xã Chí Viễn đi qua xóm Bản Viết đến giáp xã Cao Thăng.

358

269

201

161

5

Xã Đàm Thủy

Đoạn từ cổng đồn Biên phòng Đàm Thủy theo trục đường Quốc lộ 4A, đến ranh giới giáp huyện Hạ Lang (thửa đất số 51, tờ bản đồ số 81).

420

315

236

189

Đoạn từ 2 đầu đường rẽ từ Quốc lộ 4A vào xóm Bản Gun, đến bãi đỗ xe vào động Ngườm Ngao.

358

269

201

161

Đoạn từ cổng đồn Biên phòng Đàm Thủy theo trục đường Quốc lộ 4A đến hết địa giới xã Đàm Thủy giáp xã Chí Viễn.

358

269

201

161

Đoạn từ nhà ông Phương Ích Hiếu (thửa đất số 89, tờ bản đồ 64) xóm Bản Giốc, qua cầu Cô Muông, đến đường đấu nối ra Mốc 834/1.

358

269

201

161

Đoạn đường từ Quốc lộ 4A, rẽ đi xóm Háng Thoang, theo đường vành đai biên giới, qua xóm Lũng Phiắc đến ngã ba đường rẽ đi mốc 834/1(nhà ông Nông Ích Long, thửa đất số 133, tờ bản đồ số 52).

304

228

171

137

6

Xã Ngọc Côn

Đoạn từ cây xăng dầu đầu làng Pò Peo đi theo đường 213 đến hết chợ cửa khẩu Pò Peo và các khu đất mặt tiền xung quanh chợ Pò Peo.

420

315

236

189

Đoạn đường từ ngã ba (gần nhà ông Hà Văn Lỏng, thửa đất số 47, tờ bản đồ số 16), xóm Pò Peo -Phia Muông rẽ vào xóm Bo Hay - Pác Ngà qua cầu treo đến nhà ông Đinh Văn Trình (thửa đất số 258, tờ bản đồ số 15), xóm Bo Hay - Pác Ngà.

358

269

201

161

Đoạn đường từ ranh giới xã Ngọc Khê - Ngọc Côn (theo đường 213) đến cây xăng dầu đầu làng Pò Peo.

358

269

201

161

Đoạn đường từ tiếp giáp xã Ngọc Khê theo đường 135 đến hết xóm Nà Giào - Đông Si - Tự Bản.

304

228

171

137

Đoạn đường từ ngã ba (gần nhà ông Hoàng Văn Thùy (thửa đất số 420, tờ bản đồ số 38), rẽ vào xóm Keo Giáo-Phia Siểm đến nhà ông Hoàng Văn Cơ (hết thửa đất số 02, tờ bản đồ số 45)

304

228

171

137

Đoạn đường từ ngã ba đường 213 rẽ vào Phia Muông đến đầu làng xóm Pò Peo-Phia Muông (đến hết thửa đất số 265, tờ bản đồ số 10 và đối diện).

304

228

171

137

7

Xã Cao Chương

Đoạn đường theo đường Quốc lộ 34 kéo dài (đường 205 cũ) từ trạm Kéo Nạc đến Km số 3, xóm Tài Nam 2.

520

390

293

234

Đường vào Trường Phổ thông dân tộc nội trú và Trung tâm Y tế huyện.

520

390

293

234

Đoạn đường theo đường Quốc lộ 34 kéo dài (đường 205 cũ) từ trạm Kéo Nạc đến Km số 3 (xóm Tài Nam 2) đến hết Km số 7.

420

315

236

189

Đoạn đường từ đường Quốc lộ 34 kéo dài (đường 205 cũ) rẽ vào trường cấp I, II xã Cao Chương đến đầu cầu ngầm Phạc Niếng.

358

269

201

161

Đoạn đường theo đường Quốc lộ 34 kéo dài (đường 205 cũ), đoạn từ nhà ông Bế Văn Tuyển (thửa đất số 264, tờ bản đồ số 74) đến hết địa giới xã Cao Chương.

358

269

201

161

Đoạn đường theo đường liên xã Kéo Nạc - Quang Vinh từ ngã ba Kéo Nạc - Quang Vinh đến hết địa giới xã Cao Chương.

358

269

201

161

Đoạn đường từ Trung tâm Y tế huyện đến hết xóm Tân Lập (xóm Đoỏng Khẳm cũ).

358

269

201

161

Đoạn đường từ đầu cầu ngầm Phạc Niếng đến nhà văn hóa xóm Thăng Sặp.

358

269

201

161

II

Xã Miền Núi

1

Xã Lăng Hiếu

Đoạn đường từ giáp ranh địa giới thị trấn Trùng Khánh, theo đường 211 đi thị trấn Trà Lĩnh, đến đường rẽ vào xóm Hiếu Lễ (sát nhà bà Lý Thị Tơ, thửa đất số 17, tờ bản đồ số 46).

525

394

295

236

Đoạn đường từ đường rẽ vào xóm Hiếu Lễ (sát nhà bà Lý Thị Tơ, thửa đất số 17, tờ bản đồ số 46) theo đường tỉnh lộ 211 đến ngã ba xóm Keo Chưởng - Bản Giăn.

420

315

236

189

Đoạn đường từ ngã ba xóm Keo Chưởng - Bản Giăn theo đường trục xã qua trụ sở UBND xã Lăng Hiếu đi xóm Bản Chiên - Lũng Gia đến tỉnh lộ 211

304

228

171

137

Các đoạn đường thuộc xã Lăng Yên cũ

Đoạn đường từ ngã ba xóm Keo Chưởng - Bản Giăn theo đường tỉnh lộ 211 đi thị trấn Trà Lĩnh đến hết địa phận xã Lăng Hiếu.

358

269

201

161

Đoạn đường từ ngã ba xóm Kéo Toong (nhà ông Nông Văn Tùng, tờ bản đồ số 32, thửa đất số 39), theo đường đi xóm Bình Chỉnh trên đến hết địa phận xã Lăng Hiếu, giáp xã Tri Phương.

304

228

171

137

Đoạn đường từ ngã ba Cốc Chia đi qua các xóm Đông Nà, Lũng Rẳng đến hết xóm Rằng Rang.

269

202

151

121

2

Xã Đình Phong

Đoạn đường tiếp giáp xã Ngọc Khê (thửa đất số 24, tờ bản đồ số 25) theo đường 213 đến hết địa phận xã Đình Phong (giáp xã Ngọc Khê)

358

269

201

161

Đoạn đường từ ngã 3 cầu treo Đình Phong (xóm Ta Nang-Giảng Gà) theo đường đi UBND xã đến giáp ngã 3 đường tỉnh 213 rẽ vào xóm Đỏng Luông-Chi Choi và mặt tiền xung quanh chợ Đình Phong

358

269

201

161

Đoạn đường từ ngã ba xóm Đỏng Luông-Chi Choi theo đường bê tông đi xóm Ta Nang-Giảng Gà đến giáp biên giới Việt Trung (mốc 807-808) và theo đường vành đai biên giới đến giáp xã Chí Viễn

304

228

171

137

Đoạn đường rẽ từ đường tỉnh 213 xóm Long Định theo đường cầu Treo đến Trường Mầm non

304

228

171

137

Đoạn đường từ đường rẽ vào xóm Long Định (Ta Liêng cũ) theo đường liên xã Đình Phong - Phong Châu đến hết xóm Pác Gọn (tiếp giáp xã Phong Châu)

304

228

171

137

Đoạn đường từ ngã ba nhà ông Long Văn Tiểu đến đến hết xóm Bản Luông-Nà Sa và Giộc Giao (Giáp xã Chí Viễn)

304

228

171

137

3

Xã Khâm Thành

Đoạn đường từ tiếp giáp thị trấn Trùng Khánh, theo đường 213, đến Cầu Tắc.

420

315

236

189

Đoạn đường từ ranh giới thị trấn Trùng Khánh, theo đường liên xã đi Phong Nặm, đến hết địa phận xã Khâm Thành, giáp xã Phong Nặm

358

269

201

161

Đoạn đường từ ranh giới thị trấn Trùng Khánh, theo đường liên xã đi xã Ngọc Chung (cũ), đến Trường Mầm non xã Khâm Thành

420

315

236

189

Đoạn đường từ Cầu Tắc, theo đường 213, đến dốc Keng Si (hết địa giới xã Khâm Thành)

358

269

201

161

Đoạn đường từ ngã ba đường 213 (nhà ông Nông Văn Bút, thửa đất số 60,tờ bản đồ 58) theo đường liên xóm Bản Mới - Phia Hồng, đến hết xóm Phia Hồng.

304

228

171

137

Các đoạn đường thuộc xã Ngọc Chung cũ

Đoạn đường tiếp giáp xã Khâm Thành theo đường liên xã Khâm Thành - Ngọc Chung cũ đến ngã ba có đường rẽ vào xóm Giộc Vung (nhà ông Tô Văn Công, thửa đất số 297, tờ bản đồ số 19).

358

269

201

161

Đoạn từ nhà ông Tô Văn Công (thửa đất số 297, tờ bản đồ số 19) đến hết địa phận xã Khâm Thành.

304

228

171

137

4

Xã Cao Thăng

Đoạn đường từ giáp ranh giữa xã Cao Thăng và xã Đức Hồng, theo đường liên xã Đức Hồng - Cao Thăng - Phong Châu qua xóm Pác Bó đến hết địa phận xã Cao Thăng tiếp giáp với xã Phong Châu theo đường liên xã Cao Thăng - Phong Châu - Chí Viễn.

304

228

171

137

Đoạn đường từ Nà rầy (xã Đức Hồng) đến Ngã ba Trạm Y tế xã Cao Thăng

304

228

171

137

Đoạn đường giáp ranh giữa xã Cao Thăng và xã Đoài Dương qua xóm Đông Xâu-Phia Mạ đến nhà ông Nông Công Diện, xóm Pác Lung (hết thửa đất số 229, tờ bản đồ số 70)

304

228

171

137

5

Xã Ngọc Khê

Từ Keng Xi theo đường 213, đến hết địa giới xã Ngọc Khê (giáp xã Đình Phong).

358

269

201

161

Từ tiếp địa giới xã Đình Phong, theo đường 213 đến hết địa phận xã Ngọc Khê (giáp xã Ngọc Côn).

358

269

201

161

Từ đầu cầu ngầm Đoỏng Dọa phía Ta Nay, đến hết Trường Trung học Cơ sở xã Ngọc Khê.

358

269

201

161

Đoạn từ tiếp giáp xã Phong Nặm (núi Gặp Kiu) theo đường liên xã thị trấn Trùng Khánh - Khâm Thành - Phong Nặm - Ngọc Khê đến giáp đường 213 tại xóm An Hỷ.

358

269

201

161

Đoạn từ Trường Trung học Cơ sở đến hết địa phận xã Ngọc Khê giáp xã Ngọc Côn (theo đường đi cầu treo Pác Ngà).

304

228

171

137

Đoạn rẽ từ đường TL 213, qua xóm An Hỷ, theo đường liên xã đến đầu cầu ngầm xóm Đoỏng Doạ

304

228

171

137

Đoạn đường rẽ từ đường Tỉnh lộ 213 đi qua Hang Ngườm Hoài đến đường trục xã.

304

228

171

137

Đoạn rẽ từ ngã ba đường liên xã (xóm Ta Nay), theo đường đi qua xóm Pác Thay, đến đầu cầu treo xóm An Hý (Giộc Sung cũ).

304

228

171

137

6

Xã Phong Nặm

Đoạn đường từ giáp ranh giữa xã Phong Nặm và xã Khâm Thành theo đường trục xã đi đến hết xóm Đà Bè

304

228

171

137

Đoạn từ ngã ba UBND xã (theo trục đường liên xã thị trấn Trùng Khánh - Khâm Thành - Phong Nặm - Ngọc Khê) đến hết địa phận xóm Đà Bút cũ (thuộc xóm Đà Bút - Nà Đoan - Giộc Rùng)

304

228

171

137

Đoạn đường Đoạn từ đầu cầu Thua Ly đến hết xóm Lũng Điêng - Lũng Rỳ.

304

228

171

137

7

Xã Trung Phúc

Đoạn đường từ giáp ranh địa giới xã Đoài Dương, theo đường liên xã, đến hết địa giới xã Trung Phúc (giáp xã Quang Trung).

304

228

171

137

Đoạn đường từ ngã ba đường rẽ vào trụ sở UBND xã cũ theo đường liên xã, đến hết địa phận xã Trung Phúc (giáp xã Đức Hồng).

269

202

151

121

Đoạn đường từ đầu cầu xóm Ngưỡng Đồng (thửa đất số 22, tờ bản đồ số 30), theo đường đi qua xóm Quỳnh Quản, đến hết địa phận xóm Tân Trung (giáp xã Quang Trung).

269

202

151

121

Đoạn đường từ ngã ba đường rẽ vào xóm Cảm Hảo, theo đường đi qua xóm Đồng Tâm, đến hết địa phận xã Trung Phúc (giáp huyện Quảng Hòa).

269

202

151

121

8

Xã Quang Hán

Đoạn đường theo đường Quốc lộ 4A từ xóm Vững Bền đến bia tưởng niệm.

520

390

293

234

Đoạn đường từ đường Quốc lộ 4A rẽ đi xã Quang Vinh đến đầu cầu Pò Mán.

420

315

236

189

Đoạn Quốc lộ 4A từ bia tưởng niệm đến hết địa giới xã Quang Hán.

358

269

201

161

Đoạn đường từ đầu cầu Pò Mán đến hết địa giới xã Quang Hán.

358

269

201

161

9

Xã Tri Phương

Đường khu vực trung tâm trụ sở UBND xã Tri Phương (Háng Soa)

358

269

201

161

Đoạn đường liên xã từ đầu cầu Ngầm đến hết dốc (cạnh đài tưởng niệm)

358

269

201

161

Đoạn đường giao thông các xóm Bảo Biên, Nà Giốc, Đồng Soa, Hợp Thành, Đồng Biên, Bình Chỉnh Trên, Bình Chỉnh Dưới.

358

269

201

161

10

Xã Quang Trung

Đường khu vực trung tâm chợ xã Quang Trung

420

315

236

189

Theo Quốc lộ 4A từ Km13 đến đỉnh đèo Kéo Quang, xóm Thôn Ga.

420

315

236

189

Đoạn đường từ nhà ông Tô Quang Bảo (thửa đất số 40, tờ bản đồ số 69) qua trường cấp III Quang Trung đến hết chân dốc (giáp xóm Bản Chang).

420

315

236

189

Đoạn đường theo đường liên xã từ Quốc lộ 4A rẽ đi xã Tri Phương qua các xóm Bản Ngắn, Kéo Háo + Pác Rình.

420

315

236

189

Đoạn theo Quốc lộ 4A đi qua xóm Sác Hạ - Lũng Ngùa.

420

315

236

189

Đoạn theo Quốc lộ 4A đi qua các xóm Lũng Lạn, Bản Ngắn, Bản Chang.

358

269

201

161

11

Xã Xuân Nội

Đoạn đường khu vực trung tâm UBND xã Xuân Nội.

358

269

201

161

Đoạn đường Quốc lộ 4A đi qua các xóm Lũng Tung, Lũng Noọc - Nà Ngỏn, Làn Hoài, Tâử Kéo và đường giao thông vào Bản Mán.

358

269

201

161

Đoạn từ đường Quốc lộ 4A rẽ đi xã Tri Phương đến hết địa phận xã Xuân Nội.

358

269

201

161

Đoạn đường từ trụ sở UBND xã đến xóm Bản Súm - Bản Khuổi.

358

269

201

161

Đoạn đường từ trụ sở UBND xã đến xóm Mán Đâư.

358

269

201

161

12

Xã Quang Vinh

Đoạn đường khu vực trung tâm trụ sở UBND xã Quang Vinh cũ, xóm Lũng Nặm.

196

147

110

88

Các đoạn đường thuộc xã Lưu Ngọc cũ

Đoạn đường khu vực trung tâm trụ sở UBND xã Quang Vinh mới, xóm Lưu Ngọc.

196

147

110

88

Đoạn đường theo trục đường liên xã Kéo Nạc - Quang Vinh từ đầu địa phận xã Quang Vinh mới đến Trụ sở UBND xã Quang Vinh cũ

196

147

110

88

Đoạn đường từ Pác Cáp, xóm Lũng Nà mới vào Lũng Nà cũ.

196

147

110

88

Đoạn đường từ Lũng Nặm cũ đi Bó Khôn cũ đến hết địa phận xã Quang Vinh.

196

147

110

88

BẢNG 7: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

VT1

VT2

VT3

VT4

I

Thị trấn Trùng Khánh

1

Đường loại I

Đoạn đường từ Siêu thị điện thoại Thi Quyên (thửa đất số 88, tờ bản đồ số 31) theo đường tỉnh lộ 206 đến ngã tư đường tròn trung tâm và mặt tiền xung quanh chợ trung tâm thị trấn.

2.792

2.094

1.571

1.099

2

Đường loại II

Đoạn đường từ tiếp giáp siêu thị điện thoại Thi Quyên (thửa đất số 88, tờ bản đồ số 31) theo đường tỉnh lộ 206 đến ngã ba đường tỉnh lộ 211 (hết thửa đất số 38, tờ bản đồ số 39).

1.715

1.286

965

675

Đoạn đường từ tư đường tròn trung tâm theo đường tỉnh lộ 206 đến ngã ba đường tỉnh lộ 213 giao đường tỉnh lộ 206 (tính hết nhà ông Lý Văn Hiệu (thửa đất số 12, tờ bản đồ số 21) và đối diện là nhà ông La Hiến (thửa đất số 01, tờ bản đồ số 21).

1.715

1.286

965

675

Đoạn đường quốc lộ 4A từ đầu nhà ông Nông Văn Kiên (thửa đất số 21, tờ bản đồ số 33) đến hết bến xe mới

1.715

1.286

965

675

Đoạn đường Nội thị tính từ Trụ sở Kho bạc huyện (trụ sở mới) đến đường rẽ vào xí nghiệp cấp nước (thửa đất số 13, tờ bản đồ số 31).

1.715

1.286

965

675

3

Đường Phố loại III

Đoạn từ ngã ba đường 211 rẽ theo đường qua cổng Trường Trung học cơ sở thị trấn (thửa đất số 15, tờ bản đồ số 39) đến đầu cầu sắt phía sau trụ sở Phòng Văn hóa thông tin (nay là Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện Trùng Khánh) và mặt tiền xung quanh nhà văn hóa tổ 5.

1.166

875

656

459

Đoạn đường từ ngã ba đường tỉnh lộ 206 giao đường tỉnh lộ 211 (thửa đất số 38, tờ bản đồ số 39) theo đường tỉnh lộ 206 cũ đến hết sân Vận động huyện và đối diện (hết thửa đất số 13, tờ bản đồ số 57).

1.166

875

656

459

Đoạn đường từ ngã ba đường 213 giao đường tỉnh lộ 206 từ nhà ông Lý Văn Dục (thửa đất số 13, tờ bản đồ số 21) theo đường 213 đến đường rẽ đi xã Phong Nặm (đối diện nhà bà Nông Thị Nhói (thửa đất số 35, tờ bản đồ số 12)).

1.166

875

656

459

Đoạn đường từ ngã ba đường 213 giao đường tỉnh lộ 206 tiếp từ nhà bà Hà Thị Huyên (thửa đất số 15, tờ bản đồ số 21) theo đường đi thác Bản Giốc đến hết ngã ba rẽ vào vườn dẻ nhà ông Đồng và đối diện (thửa đất số 90, tờ bản đồ số 3)

1.166

875

656

459

Đoạn đường tiếp giáp trụ sở Ủy ban nhân dân thị trấn (thửa đất số 139, tờ bản đồ số 31) đến hết nhà nghỉ Tùng Oanh (thửa đất số 17, tờ bản đồ số 31), vòng theo đường bê tông khu 2 cũ đến giáp đường nội thị (khu cắt tóc) và từ trụ sở Tòa án đến Thang Cảng (tính đến hết nhà ông Bùi Duy Đông (thửa đất số 01, tờ bản đồ số 41)) và đối diện)

1.166

875

656

459

Đoạn từ ranh giới bến xe theo đường Quốc lộ 4A đến ngã ba đường rẽ sang tổ dân phố 1 (hết thửa đất số 11, tờ bản đồ số 68 và đối diện)

1.166

875

656

459

Đoạn từ nhà bà Tăng Thị Hằng, tổ dân phố 4 (thửa đất số 30, tờ bản đồ số 31) theo đường đi qua Trạm y tế thị trấn cũ đến hết nhà ông Ngô Văn Kiên (hết thửa đất số 96, tờ bản đồ số 40)

1.166

875

656

459

Đoạn đường nội thị từ ngã ba đường 206, tổ dân phố 6 (nhà bà Sâm, thửa đất số 71, tờ bản đồ số 21) đến đầu cầu mới gần Ban quản lý dự án đầu tư và xây dựng.

1.166

875

656

459

Đoạn đường Nội thị từ ngã ba đường 206, tổ dân phố 6 (nhà ông Mông Tuấn Anh, thửa đất số 90, tờ bản đồ số 22) đến ngã ba đường Nội thị, đằng sau Huyện ủy Trùng Khánh (thửa đất số 39, tờ bản đồ số 32).

1.166

875

656

459

Đoạn đường Nội thị từ ngã ba đường 206 cũ (dãy ki ốt photo Thái Hà (thửa đất số 61, tờ bản đồ số 21)) đến ngã ba đường liên xã Thị trấn -Khâm Thành (Đằng sau Trung tâm y tế), (nay là Bệnh viện đa khoa huyện Trùng Khánh).

1.166

875

656

459

Đoạn từ ngã tư đường tròn trung tâm rẽ đi xã Khâm Thành đến hết nhà bà Nông Thị Cầu (thửa đất số 69, tờ bản đồ số 19) vòng theo đường đi Khâm Thành - Phong Nặm đến ngã ba đường nội thị đằng sau Trung tâm y tế (nay là Bệnh viện đa khoa huyện Trùng Khánh) và đối diện nhà bà Hoàng Thị Bảo (tính đến hết thửa đất số 102, tờ bản đồ số 10)

1.166

875

656

459

Đoạn đường nội thị từ ngã tư Quốc lộ 4A, tổ dân phố 6 (từ nhà ông Nông Văn Thượng, thửa đất số 112, tờ bản đồ số 22) đến ngã ba đường 213, tổ dân phố 7 (đối diện nhà ông Hà Văn Biên, thửa đất số 143, tờ bản đồ số 4).

1.166

875

656

459

4

Đường phố loại IV

Đoạn đường từ tiếp giáp thửa đất ông Mạc Ích Xuyền (thửa đất số 20, tờ bản đồ số 57) và đối diện (thửa đất số 14, tờ bản đồ số 57) đến hết địa giới thị trấn Trùng Khánh (giáp xã Đức Hồng)

843

632

474

332

Đoạn đường từ ngã ba rẽ đi xã Phong Nặm (tiếp giáp nhà bà Nông Thị Nhói (thửa đất số 35, tờ bản đồ số 12)) theo tỉnh lộ 213 đến giáp địa giới xã Khâm Thành.

843

632

474

332

Đoạn đường khu dân cư lương thực từ ngã ba nhà ông Hoàng Minh Hải (thửa đất số 135, tờ bản đồ số 11) giáp đường 213, đến nhà ông Nông Thế Thuyết (thửa đất số 142, tờ bản đồ số 22) vòng qua ngã ba hết nhà ông Ngôn Thành Vĩnh (thửa đất số 09, tờ bản đồ số 22).

843

632

474

332

Đoạn tiếp ngã ba đường rẽ sang tổ dân phố 1 theo Quốc lộ 4A đến hết địa giới thị trấn Trùng Khánh (giáp xã Đức Hồng)

843

632

474

332

Đoạn đường từ ngã ba rẽ vào vườn dẻ nhà ông Đồng theo Quốc lộ 4A và đối diện (thửa đất số 90, tờ bản đồ số 3) theo đường Quốc lộ 4A đến địa phận Ao Thôm Thí (thuộc xã Đình Minh cũ) (thửa đất số 59, tờ bản đồ số 01510-22).

843

632

474

332

Đoạn tiếp từ ngã tư Quốc lộ 4A theo đường rẽ vào khách sạn Đình Văn đến thửa đất số 136, tờ bản đồ số 8 và đối diện thửa đất 132, tờ bản đồ số 8 đến đường rẽ vào nhà văn hóa xóm Phia Sách cũ

843

632

474

332

Đoạn tiếp từ ngã ba nhà Hoàng Thị Bảo theo đường liên xã Thị trấn - Khâm Thành - Phong Nặm đến hết địa phận Thị trân tiếp giáp xã Khâm Thành.

843

632

474

332

Đoạn đường từ ngã ba đối diện trụ sở Công an huyện theo đường bê tông qua tổ 01 đến ngã giáp đường Quốc lộ 4A.

843

632

474

332

Đoạn đường tiếp từ nhà bà Nông Thị Cẩu (thửa đất số 69, tờ bản đồ số 19) theo đường đi xã Ngọc Chung đến giáp địa giới xã Khâm Thành.

843

632

474

332

Đoạn đường từ ngã ba đường 206 giao đường 211 (thửa đất số 38, tờ bản đồ số 39) theo đường 211 đi Trà Lĩnh đến hết nhà ông Hà Pháp (thửa đất số 32, tờ bản đồ số 38) và đối diện.

843

632

474

332

Đoạn đường khu dân cư lương thực từ ngã ba nhà ông Hoàng Minh Hải (thửa đất số 135, tờ bản đồ số 11) giáp đường tỉnh 213, vòng qua ngã ba đến hết nhà ông Hoàng Văn Kiềm (tờ bản đồ số 12, thửa số 189)

843

632

474

332

5

Đường phố loại V

Đoạn đường tiếp giáp nhà ông Hà Pháp (thửa đất số 32, tờ bản đồ số 38) theo đường 211 đi huyện Trà Lĩnh đến giáp địa giới xã Lăng Hiếu

608

456

342

239

Đoạn từ ngã ba đường 213 rẽ theo đường đi về xã Phong Nặm đến giáp địa giới xã Khâm Thành

608

456

342

239

Đoạn đường từ tiếp giáp nhà ông Hoàng Văn Toạ (thửa đất số 25, tờ bản đồ số 22) theo đường qua khu dân cư tổ dân phố 6, đến giáp nhà ông Hoàng Văn Hào (thửa đất số 144, tờ bản đồ số 22)

608

456

342

239

Đoạn đường từ nhà ông Nông Thế Thuyết (thửa đất số 09, tờ bản đồ số 22) theo đường khu dân cư tổ 9, đến nhà ông Hoàng Văn Nhâm (thửa đất số 126, tờ bản đồ số 12)

608

456

342

239

Đoạn từ ngã ba Quốc lộ 4A theo đường vào xóm Nặm Lìn.

608

456

342

239

Đoạn đường vào tổ dân phố 3 (xóm Phia Khoang cũ)

608

456

342

239

Đoạn tiếp từ ngã ba nhà ông La Văn Hữu (thửa đất số 61, tờ bản đồ số 50) theo đường vào tổ dân phố 8 (xóm Thang Lý cũ)

608

456

342

239

Đoạn tiếp từ ngã ba nhà ông Hoàng Văn Khuyên, xóm Nặm Lìn (thửa đất số 62, tờ bản đồ số 63) theo đường đi vào Lũng Ăng đến hết địa giới thị trấn Trùng Khánh (giáp xã Đức Hồng).

608

456

342

239

Đoạn từ địa phận Ao Thôm Thí (thửa đất số 59, tờ bản đồ số 01510-22) theo đường Quốc lộ 4A, đến hết địa giới thị trấn Trùng Khánh (giáp xã Phong Châu).

608

456

342

239

Đoạn tiếp từ đường rẽ vào nhà văn hóa xóm Phia Sách cũ (thửa đất số 136, tờ bản đồ số 8 và đối diện thửa đất 132, tờ bản đồ số 8) theo đường bê tông đi Bản Đà đến tiếp giáp đường Quốc lộ 4A (thửa đất số 33, tờ bản đồ số 10 và đối diện thửa đất 66, tờ bản đồ số 10).

608

456

342

239

II

Thị trấn Trà Lĩnh

1

Đường phố loại I

Theo trục đường Quốc lộ 34 kéo dài (đường tỉnh 205 cũ), đoạn đường từ đầu cầu phía Bắc cầu Cô Thầu đến Ngã ba rẽ vào nhánh chính đường nội vùng Thị trấn.

2.792

2.094

1.571

1.099

Theo trục đường tỉnh 210 đoạn từ cổng Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đến nhánh chính đường nội vùng thị trấn Trà Lĩnh (nhà ông Nại Văn Giang, thửa đất số 88, tờ bản đồ số 59-5).

2.792

2.094

1.571

1.099

Toàn bộ vị trí đất mặt tiền của đường xung quanh chợ trung tâm thị trấn, từ nhà ông Hoàng Ngọc Yêu (thửa đất số 135, tờ bản đồ số 60-5) theo đường quanh chợ qua nhà ông Nại Văn Nghiêm (thửa đất số 24, tờ bản đồ số 60-5) đến nhà ông Hoàng Quốc Tư (thửa đất số 38, tờ bản đồ số 60-5) cắt nhánh 2 đường nội vùng thị trấn Trà Lĩnh.

2.792

2.094

1.571

1.099

Theo đường Quốc lộ 34 kéo dài (đường tỉnh 205 cũ), đoạn từ đập Phai Bó lên đến cửa khẩu Trà Lĩnh.

2.792

2.094

1.571

1.099

Đường nội vùng thị trấn (đoạn từ ngã ba nối với đường Quốc lộ 34 kéo dài đến điểm đường nối với đường tỉnh 210)

2.792

2.094

1.571

1.099

Đoạn đường nội vùng thị trấn từ ngã tư nhà ông Lê Quang Cường (thửa đất số 37, tờ bản đồ số 53-5) đến đường lên cổng trời (06 nhánh đường nội vùng)

2.792

2.094

1.571

1.099

Theo trục đường tỉnh 211 đoạn đường từ đầu cầu Việt -Nhật đến đến nghĩa trang liệt sỹ.

2.792

2.094

1.571

1.099

Theo trục đường Quốc lộ 34 kéo dài (đường tỉnh 205 cũ) đoạn đường từ đầu cầu phía Nam cầu Cô Thầu đến hết địa giới thị trấn Trà Lĩnh (giáp xã Cao Chương (Kéo Nạc)).

2.792

2.094

1.571

1.099

Từ đầu cầu phía Bắc cầu Cô Thầu theo sân bóng rổ đến Bưu điện Trà Lĩnh.

2.792

2.094

1.571

1.099

Đường lối mở Nà Đoỏng (tiếp giáp từ đường Quốc lộ 34 kéo dài đến hết địa phận thị trấn Trà Lĩnh)

2.792

2.094

1.571

1.099

2

Đường phố loại II

Đoạn đường từ tiếp giáp nhánh chính của đường nội vùng theo đường tỉnh 210 đến hết địa giới thị trấn Trà Lĩnh (giáp xã Quang Hán).

1.715

1.286

965

675

Đoạn đường rẽ vào C5 từ nhà văn hóa xóm Nà Thấu đến hết địa giới thị trấn Trà Lĩnh.

1.715

1.286

965

675

Các đoạn đường còn lại của khu tái định cư Nà Đoỏng.

1.715

1.286

965

675

3

Đường phố loại III

Đoạn đường theo đường Quốc lộ 34 kéo dài (đường tỉnh 205 cũ), từ ngã ba Khưa Hán rẽ vào nhánh chính đường nội vùng thị trấn Trà Lĩnh đến đập Phai Bó

1.166

875

656

459

Theo đường tỉnh 211 đoạn đường từ nghĩa trang liệt sỹ đến hết địa giới thị trấn Trà Lĩnh

1.166

875

656

459

Theo đường Quốc lộ 34 kéo dài, đầu cầu Cô Thầu (phía Bắc) rẽ vào khu vực Pò Khao (tổ dân phố 3) đến giáp đường tỉnh 210

1.166

875

656

459

4

Đường phố loại IV

Đường vào khu vực Nà Rạo - Cốc Khoác, xóm Vĩnh Quang

843

632

474

332

Đường vào Bản Lang - Nà Mương

843

632

474

332

Đường vào xóm Pò Rẫy

843

632

474

332

Đường vào xóm Bản Hía

843

632

474

332

Đường vào xóm Bản Khun

843

632

474

332

PHỤ LỤC SỐ 10

BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT GIAI ĐOẠN 2020-2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN QUẢNG HÒA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 15 tháng 10 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)

I. NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP

BẢNG 1: BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

MĐSD

Giá đất

Vùng 1

Vùng 2

Vùng 3

1

Xã đồng bằng

Đất chuyên trồng lúa

LUC

78

55

31

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

71

50

29

Đất trồng lúa nương

LUN

49

35

20

2

Xã trung du

Đất chuyên trồng lúa

LUC

66

47

26

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

60

42

24

Đất trồng lúa nương

LUN

42

30

17

3

Xã miền núi

Đất chuyên trồng lúa

LUC

56

40

23

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

52

36

21

Đất trồng lúa nương

LUN

36

25

14

BẢNG 2: BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

ST T

Tên đơn vị hành chính

MĐSD

Giá đất

Vùng 1

Vùng 2

Vùng 3

1

Xã đồng bằng

Đất bằng trồng cây hàng năm khác

BHK

65

46

26

Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

NHK

46

32

18

2

Xã trung du

Đất bằng trồng cây hàng năm khác

BHK

55

39

22

Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

NHK

38

27

16

3

Xã miền núi

Đất bằng trồng cây hàng năm khác

BHK

47

33

19

Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

NHK

32

23

13

BẢNG 3: BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM

Đơn vị tính:1.000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

MĐSD

Giá đất

Vùng 1

Vùng 2

Vùng 3

1

Xã đồng bằng

CLN

62

46

32

2

Xã trung du

CLN

53

37

22

3

Xã miền núi

CLN

46

32

18

BẢNG 4: BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

MĐSD

Giá đất

1

Xã đồng bằng

RSX

13

2

Xã trung du

RSX

11

3

Xã miền núi

RSX

9

BẢNG 5: BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN

Đơn vị tính:1.000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

MĐSD

Giá đất

Vùng 1

Vùng 2

Vùng 3

1

Xã đồng bằng

NTS

44

31

18

2

Xã trung du

NTS

38

28

16

3

Xã miền núi

NTS

32

23

13

II. NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

BẢNG 6: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

VT1

VT2

VT3

VT4

I

Xã Trung Du

1

Xã Phúc Sen

Đoạn đường theo Quốc lộ 3 từ giáp địa giới xã Quốc Toản đến địa giới thị trấn Quảng Uyên.

358

269

201

161

Các đoạn đường thuộc xã Quốc Dân cũ

Đoạn đường từ Quốc lộ 3 đến UBND xã Quốc Dân cũ

330

248

186

149

Đoạn đường từ Quốc lộ 3 (đỉnh đèo Kéo Pựt) đến hết địa giới xã Phúc Sen (giáp xã Phi Hải)

330

248

186

149

2

Xã Chí Thảo

Đoạn đường từ đỉnh dốc Kéo Diển theo đường Cách Linh đến đỉnh dốc Tắc Kha

358

269

201

161

Đoạn đường từ đỉnh dốc Keng Man theo Quốc lộ 3 đến hết địa giới xã Chí Thảo (giáp xã Hạnh Phúc)

358

269

201

161

Đoạn đường từ thửa đất tiếp giáp đỉnh dốc Tắc Kha theo đường đi Cách Linh đến hết địa giới xã Chí Thảo (giáp xã Cách Linh);

304

228

171

137

Đoạn từ đường Quốc lộ 3 theo đường đi xã Tự Do đến hết địa giới xã Chí Thảo (giáp xã Tự Do).

304

228

171

137

3

Xã Độc Lập

Đoạn đường từ giáp địa giới thị trấn Quảng Uyên theo đường tỉnh lộ 207 đến cuối xóm Đoỏng Pán.

358

269

201

161

Đoạn đường tiếp giáp đường tỉnh lộ 207 đi qua hết UBND xã Bình Lăng cũ

330

248

186

149

4

Xã Quảng Hưng

Đoạn đường tiếp giáp địa phận thị trấn Quảng Uyên theo đường tỉnh lộ 206 đến hết địa phận xã Quảng Hưng

358

269

201

161

Đoạn đường nối từ tỉnh lộ 206 (cầu Quảng Hưng) theo đường liên xã đến hết Lũng Tẩu

220

165

124

99

Tuyến đường Bản Làng - Nặm Phan nối từ tỉnh lộ 206 (nhà ông Nguyễn Văn Chiến) đến hết địa phận xã Tân Thượng

220

165

124

99

5

Xã Mỹ Hưng

Đoạn đường từ đầu cầu treo (giáp thị trấn Tà Lùng) đến ngã tư Nà Thắm - Nà Chào.

600

450

338

270

Đoạn đường từ ngã tư Nà Thắm - Nà Chào đến mốc 946.

600

450

338

270

Đoạn đường từ ngã tư Nà Thắm - Nà Chào đi đến chân dốc Nà Vàn.

600

450

338

270

Đoạn đường từ ngã tư Nà Thắm - Nà Chào đi đến hết chân dốc An Mạ (xóm Nà Thắm).

600

450

338

270

Đoạn đường từ đầu cầu cứng Mỹ Hưng - Hòa Thuận theo tỉnh lộ 208 đến đầu cầu Nà Bó.

600

450

338

270

Đoạn đường từ chân dốc An Mạ (xóm Nà Thắm) tới Cống Nà Lửng (xóm Nà Riềng).

420

315

236

189

Đoạn đường từ ngã ba tỉnh lộ 208 rẽ vào trụ sở UBND xã và xuống đến cầu Fan Hai (xóm Tục Mỹ, Bó Lếch).

420

315

236

189

6

Xã Đại Sơn

Đoạn đường từ ngã ba rẽ đi Bó Tèng theo tỉnh lộ 205 đến Trạm BTS Vinaphone.

600

450

338

270

Đoạn đường từ lối lên miếu Pại Chùa điểm đến Trà Lẩu tiếp giáp Thị Trấn Hoà Thuận tuyến đường 208

600

450

338

270

Đoạn đường từ Trạm BTS Vinaphone theo tỉnh lộ 205 đến hết xóm Cốc Phường cũ thuộc xóm Nam Hà.

308

231

173

139

Các đoạn đường rộng từ 3m trở lên còn lại thuộc đường liên xã, đường liên xóm và các đường vào xóm.

231

173

130

104

7

Xã Cách Linh

Đoạn đường từ đường tỉnh lộ 208 từ giáp địa giới xã Đại Sơn (thửa đất số 117, tờ bản đồ số 82) (xóm Trường An) đến cầu Tẩu Keng (thửa đất số 127, tờ bản đồ số 10) (xóm Lăng Hoài).

600

450

338

270

Đoạn đường từ ngã ba từ đầu chợ (thửa đất số 148, tờ bản đồ số 35) đến cuối chợ (hết thửa đất số 03, tờ bản đồ số 35), các đường xung quanh chợ có vị trí mặt tiền giáp với chợ.

600

450

338

270

Đoạn đường từ ngã ba Bản Mển tiếp giáp đường tỉnh lộ 208 (thửa đất số 305, tờ bản đồ số 72) theo tỉnh lộ 205 đến hết địa giới xã Cách Linh (thửa đất số 147, tờ bản đồ số 84) (Phia Đeng), giáp xã Đại Sơn

420

315

236

189

Đoạn đường từ ngã ba Lăng Hoài tiếp giáp tỉnh lộ 208 (thửa đất số 42, tờ bản đồ số 25) theo tỉnh lộ 205 đến hết dốc Kéo Lồm thửa đất số 01, tờ bản đồ số 02)

420

315

236

189

Đoạn đường từ ngã ba xóm Bó An cũ (thửa đất số 21, tờ bản đồ số 83) tiếp giáp đường tỉnh lộ 208 theo đường liên xã qua xóm Khưa Đa cũ đến ngã ba đường rẽ vào xóm Lũng Thính cũ (hết thửa đất số 02, tờ bản đồ số 77 thuộc xóm Trường An).

358

269

201

161

Đoạn đường từ ngã ba xóm Đông Chiêu tiếp giáp tỉnh lộ 208 (thửa đất số 252, tờ bản đồ số 46) đi qua xóm Bản Riềng đến cầu Nà Kẹm.

358

269

201

161

Đoạn đường từ ngã ba xóm Lăng Hoài tiếp giáp với tỉnh lộ 205 (cầu Nà Lọ) đến ngã ba đường rẽ vào xóm Nọoc Tổng cũ, (xóm Lăng Hoài II.)

358

269

201

161

Các đoạn đường rộng từ 3m trở lên còn lại thuộc đường liên xã, đường liên xóm và các đường vào xóm.

304

228

171

137

Các đoạn đường thuộc xã Hồng Đại cũ

Đoạn đường từ nhà văn hóa xóm Nà Suối B cũ, xóm Nà Suối theo đường huyện lộ đến hết nhà Bia ghi tên liệt sỹ.

420

315

236

189

Đoạn đường từ tiếp nhà Bia ghi tên liệt sỹ theo tỉnh lộ 205 đến hết địa giới xã Cách Linh (giáp xã Chí Thảo).

358

269

201

161

Đoạn đường từ nhà văn hóa Nà Suối B cũ, xóm Nà Suối theo tỉnh lộ 205 đến dốc Kéo Lồm (giáp địa phận xã Cách Linh cũ)

358

269

201

161

Đoạn từ ngã 3 Trường tiểu học Hồng Đại vào đến đầu cầu Nà Nhục (xóm Liên Hồng)

358

269

201

161

Đoạn từ ngã 3 Róc Linh (Nà Suối đi 300m vào Nà Nhai).

358

269

201

161

Đoạn đường từ ngã 3 tỉnh lộ 205 (Kéo Nạn cũ đến hết Cốc Chia cũ) thuộc xóm Nam Hồng), giáp xã Hồng Quang

304

228

171

137

Đoạn đường từ đầu Cầu Nà Nhục đến hết xóm Liên Hồng (xóm Lũng Liềng cũ).

304

228

171

137

Đoạn từ ngã ba trạm bơm Thủy Nông đến hết xóm Khưa Mạnh cũ (thuộc xóm Nam Hồng)

304

228

171

137

II

Xã Miền núi

1

Xã Cai Bộ

Đất mặt tiền của khu vực chợ Háng Chấu (từ nhà ông Đàm Văn Lập, thửa đất số 58, tờ bản đồ số 47) theo đường tỉnh 207 đến nhà ông Hoàng Văn Kén (thửa đất số 10, tờ bản đồ số 47); từ điểm tiếp giáp đường tỉnh 207 qua chợ đến hết trụ sở UBND xã

304

228

171

137

Đoạn đường tỉnh 207 từ giáp địa giới xã Độc lập đến hết địa giới xã Cai Bộ

258

194

145

116

Đoạn đường từ UBND xã theo đường đi chợ đến hết địa giới xã Cai Bộ

258

194

145

116

2

Xã Tự Do

Đoạn đường từ giáp địa giới xã Chí Thảo theo đường liên xã Tự Do - Ngọc Động đến hết địa giới xã Tự Do (giáp xã Ngọc Động)

304

228

171

137

Đoạn đường từ ngã ba Pác Khuổi đi qua trụ sở UBND xã Đoài Khôn cũ đến tiếp giáp với địa giới xã Phúc Sen

220

165

124

99

Đoạn đường tiếp từ trụ sở UBND xã Đoài Khôn cũ đến giáp xóm Hoàng Diệu

110

77

55

33

3

Xã Hạnh Phúc

Đoạn đường từ giáp địa giới xã Ngọc Động theo đường liên xã đến ngã ba Lũng Luông (tiếp giáp Quốc lộ 3)

304

228

171

137

Đoạn đường từ giáp địa giới xã Chí Thảo theo Quốc lộ 3 đến hết địa giới xã Hạnh Phúc giáp thị trấn Hòa Thuận.

358

269

201

161

4

Xã Ngọc Động

Các vị trí đất mặt tiền trong chợ đến nhà ông Nông Văn Khải (thửa đất số 223, tờ bản đồ số 22), đến Trường Mẫu giáo Đống Đa

304

228

171

137

Đoạn đường từ nhà Mẫu giáo xã đến ngã tư làng Tẩư Thoong

258

194

145

116

Đoạn đường từ tiếp giáp xã Tự Do theo đường liên xã đến hết địa phận xã Ngọc Động cũ (xóm Ngọc Nam)

304

228

171

137

Đoạn đường từ Tẩư Thoong theo đường Ngọc Động - Trưng Vương (huyện Hòa An) đến xóm Ngọc Sơn

220

165

124

99

Các đoạn đường thuộc xã Hoàng Hải cũ

Đoạn đường từ nhà ông Vi Văn Dựng (thửa đất số 161, tờ bản đồ số 19) đến nhà ông Phan Văn Hùng (thửa đất số 228, tờ bản đồ số 28) và mặt tiền xung quanh chợ.

304

228

171

137

Đoạn đường từ tiếp giáp xã Ngọc Động - Hoàng Hải cũ theo đường liên xã đến nhà ông Vi Văn Dựng (thửa đất số 161, tờ bản đồ số 19); đoạn đường từ tiếp giáp nhà ông Phan Văn Hùng (thửa đất số 228, tờ bản đồ số 28) theo đường liên xã đến hết địa phận xã Ngọc Động (giáp xã Hạnh Phúc)

304

228

171

137

5

Xã Hồng Quang

Đoạn đường từ giáp ranh xã Chí Thảo theo đường nội vùng đến giáp xã Đại Sơn

258

194

145

116

Đoạn đường từ ngã ba Lũng Cút đến giáp Quốc lộ 3

258

194

145

116

Đoạn đường từ giáp ranh xã Chí Thảo theo đường trục xóm Lũng Rỵ (thửa đất số 15, tờ bản đồ số 03) đến hết xóm Lũng Rỵ (thửa đất số 68, tờ bản đồ số 13)

204

153

114

91

Đoạn đường từ ngã ba Cốc Chủ (Thửa đất số 124; 151, tờ bản đồ số 74) theo đường liên xóm lên Bó Ngùa đến đỉnh dốc Bó Ríu xóm Lũng Phiệt (thửa đất số 167, tờ bản đồ 58)

204

153

114

91

Đoạn đường từ ngã ba xóm Lũng Phiệt (thửa đất số 66; 71, tờ bản đồ 59) đến hết nhóm hộ Lũng Tón (thửa đất số 10; 11, tờ bản đồ số 52)

110

77

55

33

Đoạn đường từ đỉnh dốc Bó Ríu (thửa đất số 75, tờ bản đồ 58) đến hết xóm Pác Nà (thửa đất số 50, tờ bản đồ 44)

110

77

55

33

6

Xã Phi Hải

Đoạn đường từ giáp địa giới thị trấn Quảng Uyên theo đường liên xã đến hết xóm Tri Phương 2 (ngã ba đường rẽ đi Ngọc Quyến);

258

194

145

116

Đoạn đường từ xóm Xuân Hồng 1 theo đường liên xã Phi Hải - Phúc Sen đến hết địa giới xã Phi Hải.

220

165

124

99

7

Xã Bế Văn Đàn

Đoạn đường từ trạm Y tế xã đến cầu cứng Hoằng Xà.

420

315

236

189

Đoạn đường từ Pò Hang cách cầu Bản Co khoảng 200m đi qua chợ Bản Co đến đường rẽ vào xóm Nà Lòa.

420

315

236

189

Đoạn đường từ ngã ba Chợ Bản Co, cả đoạn đường cũ qua nhà ông Bế Ích Tuấn, đường đi xã Cô Ngân đến đường rẽ lên Lũng Lạ.

420

315

236

189

Đoạn đường từ cầu cứng Nà Lâu đến trạm Y tế xã.

358

269

201

161

Đoạn đường từ cầu cứng Hoàng xà đến Pò Hang cách cầu Bản Co 200m.

358

269

201

161

Đoạn đường tiếp giáp đường tỉnh lộ 208 rẽ vào Bản Buống đến cầu Khuổi Rày.

358

269

201

161

Đoạn đường từ cầu tràn Nà Lòa đến đỉnh dốc giáp xã Cai Bộ.

358

269

201

161

Đoạn đường từ đầu cầu mới Bản Buống đường rẽ đi Khuổi Rung 200m

358

269

201

161

Các đoạn đường thuộc xã Hồng Đại cũ

Đoạn đường từ cầu Khuổi Rày đến hết xóm Bắc Hồng II (hết địa giới xã Bế Văn Đàn giáp xã Cách Linh.

304

228

171

137

Đoạn từ đầu Cầu Thua Khua đến hết nhà ông Đàm Văn Trầu (hết thửa đất số 131, tờ bản đồ 06), xóm Bắc Hồng I

304

228

171

137

Đoạn đường từ Ngã 3 tỉnh lộ 205 rẽ vào Pò Khoàn đến hết đường.

304

228

171

137

Các đoạn đường rộng từ 3m trở lên còn lại thuộc đường liên xã, đường liên xóm và các đường vào xóm.

304

228

171

137

8

Xã Tiên Thành

Từ đầu xóm Hợp Thành (Cò Luông) theo đường liên huyện đến nhà văn hóa xóm Thuận Thành.

358

269

201

161

Từ đầu xóm Bản Giuồng theo đường liên huyện đến hết địa phận xóm Bản Giuồng.

322

242

181

145

Từ đầu xóm Bình Lâu - Thác Lao cũ theo đường liên huyện đến hết Bình Lâu - Thác Lao thuộc xóm Trung Thành.

322

242

181

145

Từ đầu xóm Pác Rắc (cũ) theo đường liên huyện đến hết xóm Pác Rắc thuộc xóm Trung Thành.

322

242

181

145

9

Xã Quốc Toản

Khu vực ngã ba đỉnh đèo Mã Phục thuộc xóm Cao Xuyên.

420

315

236

189

Theo đường Quốc lộ 34 kéo dài (đường tỉnh 205 cũ) và Quốc lộ 3 đi qua các xóm Khau Rặc, Bản Quang, Nhòm Nhèm-Lũng Đẩy, Cao Xuyên, Cốc Phát - Pác Vầu (trừ khu vực ngã ba đỉnh đèo Mã Phục).

358

269

201

161

Đường vào hồ Thăng Hen thuộc xóm Bản Danh - Lũng Táo

304

228

171

137

BẢNG 7: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

VT1

VT2

VT3

VT4

I

Thị trấn Quảng Uyên

1

Đường loại I

Đoạn đường từ cơ quan Quản lý thị trường qua phố Hồng Thái, phố Mới Hoà Trung, Hoà Nam đến ngã tư kiểm lâm;

3.726

2.795

2.096

1.467

Đoạn từ nhà hàng Hoàng Tuấn Anh (thửa đất số 150, tờ bản đồ số 27) theo tỉnh lộ 206 đến ngã tư kiểm lâm;

3.726

2.795

2.096

1.467

Các đoạn đường chạy xung quanh chợ và đường nối chợ.

3.726

2.795

2.096

1.467

Đoạn từ nhà bà Hoàng Thị Hảo (thửa đất số 223, tờ bản đồ số 26) đến nhà ông Phạm Viết Học (hết thửa đất số 53, tờ bản đồ số 3).

3.726

2.795

2.096

1.467

Đoạn từ ngã ba Chi nhánh điện lực đến ngã tư Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn.

3.726

2.795

2.096

1.467

Đoạn đường từ ngã ba nhà ông Đinh Hùng Diệp (thửa đất số 257, tờ bản đồ số 7) (phố Mới) qua Rằng Phan đến nhà ông Mai Kiên Võ (hết thửa đất số 82, tờ bản đồ số 3)

3.726

2.795

2.096

1.467

Đoạn đường từ ngã ba nhà ông Lại Quế Lương (thửa đất số 280, tờ bản đồ số 12) (phố Hoà Bình) đến ngã tư hết nhà bà Đinh Thị Liễu (hết thửa đất số 222, tờ bản đồ số 12) (Bưu điện)

3.726

2.795

2.096

1.467

2

Đường loại II

Đoạn từ ngã ba Công an huyện đến nhà ông Lương Văn Hoàn (hết thửa đất số 150, tờ bản đồ số 12)

2.543

1.907

1.431

1.001

Đoạn đường từ nhà hàng Triệu Tấn (thửa đất số 6, tờ bản đồ số 12) (cổng Huyện ủy) theo đường vào cổng Trung tâm giáo dục thường xuyên, cổng trường Tiểu học đến hết đường mới;

2.543

1.907

1.431

1.001

Đoạn từ cổng trường nội trú- Trường tiểu học - Trung tâm giáo dục thường xuyên đi theo đường mới đến ngã tư Cầu đỏ

2.543

1.907

1.431

1.001

Đoạn đường ngã tư Cầu Đỏ đi vào miếu Bách Linh

2.543

1.907

1.431

1.001

Đoạn đường đi vào đền Nùng Chí Cao

2.543

1.907

1.431

1.001

Đoạn đường từ nhà hàng Tuấn Anh (thửa đất số 150, tờ bản đồ số 27) theo tỉnh lộ 206 đến hết nhà hàng Trúc Lâm (hết thửa đất số 153, tờ bản đồ số 23)

2.543

1.907

1.431

1.001

3

Đường loại III

Đoạn đường từ ngã tư Kiểm lâm theo đường nhánh đến hết nhà ông Lý Coóng (hết thửa đất số 64, tờ bản đồ số 36) (gặp Quốc lộ 3)

1.730

1.297

973

681

Đoạn từ ngã tư Kiểm lâm theo tỉnh lộ 206 đến hết cửa hàng xe máy Xuân Hòa (hết thửa đất số 159, tờ bản đồ số 32)

1.730

1.297

973

681

Đoạn từ cửa hàng xe máy Xuân Hòa (thửa đất số 159, tờ bản đồ số 32) đến hết nhà ông Nông Văn Ba (hết thửa đất số 92, tờ bản đồ số 36)

1.730

1.297

973

681

Đoạn đường từ ngã ba Nhà văn hóa phố Hoà Trung, Hoà Nam (Nhà hàng Trường Hà) đến ngã ba hết nhà bà Lục Thị Mơ (hết thửa đất số 13, tờ bản đồ số 18)

1.730

1.297

973

681

Đoạn đường vòng trụ sở Ủy ban nhân dân thị trấn;

1.730

1.297

973

681

Đoạn từ tỉnh lộ 206 rẽ vào Trạm Khuyến nông đến hết nhà ông Phan Văn Núi (hết thửa đất số 19, tờ bản đồ số 8)

1.730

1.297

973

681

Đoạn đường ngõ cổng phụ Công an huyện nối với tỉnh lộ 206;

1.730

1.297

973

681

Đoạn đường từ ngã ba Trạm biến thế (nhà bà Lục Thị Miết, thửa đất số 90, tờ bản đồ số 16) thẳng đến tiếp giáp đường đi Bệnh viện;

1.730

1.297

973

681

Đoạn đường từ tỉnh lộ 206 (nhà bà Lê Thị Cương, thửa đất số 3, tờ bản đồ số 32) theo đường đi Cách Linh đến hết nhà ông Thẩm Hữu Tàng (hết thửa đất số 41, tờ bản đồ số 38).

1.730

1.297

973

681

Đoạn đường từ nhà ông Bành An Minh (thửa đất số 121, tờ bản đồ số 12) đến hết nhà ông Nguyễn Văn Hùng (hết thửa đất số 132, tờ bản đồ số 12)

1.730

1.297

973

681

Đoạn đường tiếp giáp tỉnh lộ 206 từ nhà ông Phùng Quang Tuyển (thửa đất số 203, tờ bản đồ số 3) đến hết nhà ông Đặng Hùng Dũng (hết thửa đất số 103, tờ số 3)

1.730

1.297

973

681

Đoạn đường tiếp giáp tỉnh lộ 206 từ nhà ông Bế Ích Trưởng (thửa đất số 262, tờ bản đồ số 7) đến hết nhà nghỉ Quảng Nam (hết thửa đất số 16, tờ số 7)

1.730

1.297

973

681

Đoạn đường từ nhà ông Đàm Văn Sìn (thửa đất số 154, tờ bản đồ số 12) đến hết nhà ông Vi Công Phồn (hết thửa đất số 92, tờ bản đồ số 12)

1.730

1.297

973

681

Đoạn đường từ Cầu Đỏ theo đường đi xã Phi Hải đến vị trí giáp xã Quốc Phong cũ

1.730

1.297

973

681

4

Đường loại IV

Đoạn từ nhà ông Thẩm Hữu Tàng (thửa đất số 41, tờ bản đồ số 38) theo đường đi xã Cách Linh đến hết địa giới Thị trấn (giáp xã Chí Thảo);

1.250

937

703

492

Đoạn đường từ tiếp giáp Nhà hàng Trúc Lâm (thửa đất số 153, tờ bản đồ số 23) theo tỉnh lộ 206 đến hết nhà ông Hà Quang Hạnh (hết thửa đất số 139, tờ bản đồ số 20).

1.250

937

703

492

Đoạn đường nối từ sân vận động vào đến cổng Trường Trung học cơ sở thị trấn Quảng Uyên (cũ).

1.250

937

703

492

Đoạn đường vào tổ dân phố Đông Thái nối tiếp đường đi bệnh viện đến hết nhà ông Lý Ích Hoan (hết thửa đất số 21, tờ bản đồ số 33).

1.250

937

703

492

Đoạn đường từ nhà bà Đàm Thị Mến (thửa đất số 93, tờ bản đồ số 8) đi qua cổng sau trường Trung học phổ thông Quảng Uyên đến nhà ông Lý Khắc Tiệp (hết thửa đất số 8, tờ bản đồ số 33) (tổ dân phố Đông Thái)

1.250

937

703

492

5

Đường loại V

Đoạn từ tiếp giáp nhà ông Hà Quang Hạnh (thửa đất số 139, tờ bản đồ số 20) theo tỉnh lộ 206 đến hết thửa đất số 01, tờ bản đồ số 21.

902

677

508

355

Đoạn đường từ nhà ông Nông Văn Ba (thửa đất số 92, tờ bản đồ số 36) theo Quốc lộ 3 đến hết địa giới Thị trấn (giáp xã Chí Thảo).

902

677

508

355

Đoạn từ tiếp giáp Cửa hàng xe máy Xuân Hòa (thửa đất số 159, tờ bản đồ số 32) theo đường Quốc lộ 3 đi Cao Bằng đến hết địa giới Thị trấn.

902

677

508

355

Đoạn đường ATK nối tiếp tỉnh lộ 206 (thửa đất số 57, tờ bản đồ số 20 xóm Pác Cam) theo đường ATK đến hết thửa đất số 20, tờ bản đồ số 39 CSDL xã Quốc Phong cũ (xóm Đà Vỹ)

902

677

508

355

Đường vào tổ dân phố Đông Thái Đoạn từ nhà ông Lý Ích Hoan (thửa đất số 21, tờ bản đồ số 33) đến nhà ông Lý Ích Sơn (hết thửa đất số 6, tờ bản đồ số 29).

902

677

508

355

Đường vào xóm Đồng Ất: Đoạn nối từ QL3 (nội thất Trần Khoa (thửa đất số 102, tờ bản đồ số 36)) đến hết nhà ông Đàm Văn Dũng (hết thửa đất số 227, tờ bản đồ số 40).

902

677

508

355

6

Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ xã Quốc Phong

Các đoạn đường thuộc xã Quốc Phong cũ

Đoạn đường từ vị trí giáp địa giới thị trấn Quảng Uyên cũ theo đường đi xã Phi Hải đến chân dốc Keng Riềng (nhà ông Lâm Văn Báo, hết thửa đất số 121, tờ bản đồ số 45)

902

677

508

406

Đoạn đường từ vị trí (thửa đất số 01, tờ bản đồ số 21) xóm Pác Cam theo tỉnh lộ 206, tỉnh lộ 207 đến hết địa giới thị trấn Quảng Uyên (giáp Quảng Hưng, xã Độc Lập)

677

508

406

304

Đoạn đường từ ngã ba dốc Keng Riềng (nhà bà Nhan Thị Hản, thửa đất số 122, tờ bản đồ số 46) theo đường Thị trấn qua xóm Đà Vĩ (chân dốc Keng Mò)

420

315

236

189

Đoạn đường ATK đi qua địa phận xã Quốc Phong cũ tiếp giáp với thị trấn Quảng Uyên cũ

420

315

236

189

Đoạn từ nhà ông Hứa Đức Thuận (thửa đất số 157, tờ bản đồ số 22) qua xóm Bản Chang cũ đến hết xóm Bản Lũng cũ thuộc xóm Quốc Phong

304

228

171

137

Đoạn đường từ chân Keng Riềng (nhà ông Lâm Văn Báo, thửa đất số 121, tờ bản đồ số 45) đến hết địa phận thị trấn Quảng Uyên (giáp xã Phi Hải)

304

228

171

137

Đoạn đường từ ngã ba nhà ông Hà Văn Tuấn (thửa đất số 41, tờ bản đồ số 35) đến hết xóm Lũng Luông (nhà ông Vương Văn Cát, hết thửa đất số 28, tờ bản đồ số 33).

304

228

171

137

II

Thị trấn Hòa Thuận

1

Đường phố loại I

Đoạn đường từ ngã tư Pò Rịn (nhà ông Lương Văn Khi) theo Quốc lộ 3 cũ đi qua chợ đến ngã năm Pác Tò (hết nhà bà Lục Thị Biên, hết thửa đất số 51, tờ bản đồ số 116)

2.763

2.072

1.554

1.088

Đoạn đường từ ngã năm Pác Tò (từ nhà ông Đàm Vĩnh Mông, thửa đất số 58, tờ bản đồ số 116) theo đường nội thị qua trung tâm huyện Phục Hòa cũ đến hết đường rẽ vào xóm Bó Luông.

2.763

2.072

1.554

1.088

Đất mặt tiền đường xung quanh chợ.

2.763

2.072

1.554

1.088

Đoạn đường từ ngã tư Pác Bó (nay là tổ dân phố 5) từ nhà ông Tống Văn Quân thửa số 96, tờ bản đồ 115 đến nhã năm Pác Tò (hết nhà bà Lục Thị Biên, hết thửa số 51, tờ bản đồ 116)

2.763

2.072

1.554

1.088

2

Đường phố loại II

Đoạn đường rẽ vào xóm Bó Luông theo đường trung tâm huyện Phục Hòa cũ đến ngã ba giáp Quốc lộ 3 cũ (cửa hàng xe máy Xuân Hòa).

1.885

1.414

1.060

742

Đoạn đường từ ngã tư Pò Rịn (nhà ông Ma Thế Lợi, thửa đất số 413, tờ bản đồ số 29) theo đường tránh phố Phục Hòa đến ngã tư xóm Pác Bó (nay là tổ dân phố 5) từ nhà ông Tống Văn Quân thửa số 96, tờ bản đồ 115

1.885

1.414

1.060

742

Đoạn đường từ vòng xuyến ngã năm Pác Tò (nay là tổ dân phố 4 ) dọc theo Quốc lộ 3 đến cống Cải Suối (nhà bà Đinh Thị Sáu hết thửa đất 58, tờ bản đồ số 143)

1.885

1.414

1.060

742

Đoạn đường từ nhà bà Mọn (thửa đất số 132, tờ bản đồ số 37) đến đầu cầu cứng đi theo tỉnh lộ 208, đến nhà ông Mão (hết thửa số đất số 32, tờ bản đồ số 37)

1.885

1.414

1.060

742

Đoạn đường từ Quốc lộ 3 cũ từ nhà ông Nông Văn Long thửa đất 73 tờ 96 đến đầu cầu treo cũ

1.885

1.414

1.060

742

Đoạn đường từ Quốc lộ 3 cũ từ nhà ông Lô Hồng Sơn thửa đất số 26 tờ 96 đến hết địa phận đầu cầu cứng (qua xã Mỹ Hưng)

1.885

1.414

1.060

742

Đoạn đường từ nhà ông Trần Hữu Hoà (thửa đất số 09, tờ bản đồ số 103) (khu lương thực cũ) đến tiếp giáp đường tránh chợ.

1.885

1.414

1.060

742

Đoạn đường rẽ từ Quốc lộ 3 (nhà ông Lăng Văn Vươn, thửa đất số 70, tờ bản đồ số 104) đến tiếp giáp đường tránh chợ.

1.885

1.414

1.060

742

Đoạn đường từ Quốc lộ 3 cũ (nhà ông Lương Văn Lợi, thửa đất số 147, tờ bản đồ số 115) đến tiếp giáp đường tránh chợ.

1.885

1.414

1.060

742

3

Đường phố loại III

Đoạn đường từ vòng xuyến ngã năm Pác Tò (tổ dân phố 4) từ nhà Ông Lô Văn Thụ (thửa đất số 42, tờ bản đồ số 116) theo hướng tỉnh lộ 208 qua trường THPT Phục Hòa đến hết địa phận thị trấn Hòa Thuận giáp xã Đại Sơn.

1.282

961

721

505

Đoạn đường từ cống Cải Suối theo Quốc lộ 3 (Thửa đất số 93, tờ bản đồ 144 của nhà bà Nguyễn Thị Giang) đến tiếp giáp đường nội thị (ngã ba cửa hàng xe máy Xuân Hòa cũ).

1.282

961

721

505

Đoạn đường tiếp giáp tỉnh lộ 208 (Trung tâm dịch vụ nông nghiệp) qua Trụ sở Huyện ủy cũ hết đường khu tái định cư D, đến nhà ông Nông Văn Thủy (hết thửa đất số 69, tờ bản đồ số 146)

1.282

961

721

505

4

Đường phố loại IV

Đoạn đường từ ngã tư Pò Rịn (tổ dân phố 8) từ nhà ông Nông Văn Mão, thửa đất số 32, tờ bản đồ số 37 theo Quốc lộ 3 đến ngã ba đường rẽ vào xóm Nà Rài cũ thuộc Tổ dân phố 8.

926

695

521

365

Đoạn đường từ tiếp giáp đường nội thị rẽ vào đường bê tông đi xóm Bó Luông đến hết địa phận thị trấn Hòa Thuận giáp xã Đại Sơn.

926

695

521

365

Đoạn đường từ ngã ba xóm Nà Rài cũ thuộc Tổ dân phố 08 theo Quốc lộ 3 đến hết địa giới cũ thị trấn Hòa Thuận - xã Lương Thiện.

926

695

521

365

Đoạn đường từ ngã ba Xuân hòa theo quốc lộ 3 đến hết địa giới thị trấn Hòa Thuận (giáp thị trấn Tà Lùng).

926

695

521

365

Đoạn đường từ ngã năm Pắc Tò (thuộc tổ dân phố 4) đi theo đường Cách Linh cũ tiếp giáp với đường tỉnh lộ 208.

926

695

521

365

Đoạn đường từ nhà ông Hà Văn Thế (thửa đất số 419, tờ bản đồ số 51) tiếp giáp Quốc lộ 3 đi qua nhà ông Lê Tuấn Vương thửa đất số 150, tờ bản đồ 51 đến tiếp giáp đường nội thị trung tâm huyện lỵ cũ.

926

695

521

365

5

Đường phố loại V

Đoạn đường từ ngã ba rẽ vào khu dân cư Nà Rẳng - Tổ dân phố 08 theo QL3 đến hết đất địa giới cũ thị trấn Hoà Thuận - xã Lương Thiện.

669

502

376

263

Đoạn đường rẽ từ Quốc lộ 3 vào Tổ dân phố 10.

669

502

376

263

Đoạn đường rẽ từ Quốc lộ 3 vào Tổ dân phố 09.

669

502

376

263

Đoạn đường rẽ từ Quốc lộ 3 vào xóm Nà Rài cũ thuộc Tổ dân phố 08.

669

502

376

263

Đoạn đường rẽ từ Quốc lộ 3 vào xóm Bó Pu - Nà Rẳng cũ thuộc Tổ dân phố 08

669

502

376

263

Đoạn đường rẽ từ Quốc lộ 3 vào xóm Bó Pu - Nà Seo cũ thuộc Tổ dân phố 08, Tổ dân phố 09.

669

502

376

263

Đoạn đường rẽ từ Quốc lộ 3 vào xóm Pò Rịn cũ thuộc Tổ dân phố 08.

669

502

376

263

Đoạn đường rẽ từ Quốc lộ 3 vào Tổ dân phố 03

669

502

376

263

Đoạn đường rẽ từ Quốc lộ 3 vào xóm Nà Mười cũ thuộc Tổ dân phố 02.

669

502

376

263

Đoạn đường rẽ từ Quốc lộ 3 vào xóm Bó Chiểng cũ thuộc Tổ dân phố 01.

669

502

376

263

Đoạn đường rẽ từ Quốc lộ 3 vào xóm Bản Cải cũ thuộc Tổ dân phố 01.

669

502

376

263

Đoạn đường rẽ từ Quốc lộ 3 vào xóm Cốc Khau cũ thuộc Tổ dân phố 02.

669

502

376

263

Đoạn đường tỉnh lộ tiếp giáp xóm Đoỏng Lèng (thị trấn Tà Lùng) theo đường đi Cách Linh đến hết đất địa giới thị trấn Hoà Thuận (giáp xã Đại Sơn).

669

502

376

263

Đoạn đường từ Quốc lộ 3 sau nhà ông Phan Văn Điệp thửa đất 266 tờ bản đồ 63 đến hết địa phận đường rẽ vào nhà thờ Bó Tờ nay là tổ dân phố 3.

669

502

376

263

6

Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ xã Lương Thiện

Các đoạn đường thuộc xã Lương Thiện cũ

Đoạn đường từ Cốc Xả (đỉnh đèo Khau Chỉa) theo Quốc lộ 3 qua trụ sở UBND xã Lương Thiện cũ đến hết xóm Lũng Cọ

358

269

201

161

Đoạn đường từ Quốc lộ 3 rẽ vào xóm Búng Ỏ theo đường liên xã đi qua xóm Bản Chang đến hết xóm Nà Dạ (Nhà Ông Lâm Văn Dáng (hết thửa đất số 04, tờ bản đồ số 03)).

358

269

201

161

III

Thị trấn Tà Lùng

1

Đường phố loại I

Đoạn đường từ đầu Cầu Tà Lùng - Thủy Khẩu I đến ngã ba đường rẽ vào Nhà máy sản xuất và lắp ráp bình ắc quy (Công ty TNHH ắc quy green Cao Bằng) và các vị trí đất xung quanh đình Chợ Trung tâm thương mại cửa khẩu Tà Lùng.

2.763

2.072

1.554

1.088

Đoạn đường từ ngã tư vào xóm Hưng Long theo trục đường chính (đường một chiều) đến tiếp giáp đường QL 3 (xóm Pò Tập).

2.763

2.072

1.554

1.088

Đoạn đường từ Quốc lộ 3 rẽ vào khu tái định cư 47(1) đến tiếp giáp với đường trục chính (cạnh Chi cục Hải Quan).

2.763

2.072

1.554

1.088

Các lô đất thuộc khu tái định cư thị trấn Tà Lùng thuộc lô Quy hoạch số 47(2) theo trục đường quy hoạch (nhà nghỉ Trung Đức 1 (thửa đất số 132, tờ bản đồ số 65)) đến tiếp giáp đoạn đường A10-E5-N9, A11 - F6 - N10, E5 - E6.

2.763

2.072

1.554

1.088

Đoạn đường tiếp giáp đường một chiều từ sân tennis nhà khách Đồn Biên phòng cửa khẩu Tà Lùng (thửa đất số 39; tờ bản đồ số 70) đến đầu Cầu Tà Lùng - Thủy Khẩu II (thửa đất số 12; tờ bản đồ số 73)

2.763

2.072

1.554

1.088

Đoạn đường tiếp giáp Quốc lộ 3 từ Lô 343, mb 47(4) (thửa đất số 69; tờ bản đồ số 46) đến Lô 175, mb 47(3) giáp đường một chiều (hết thửa đất số 79; tờ bản đồ số 52)

2.763

2.072

1.554

1.088

2

Đường phố loại II

Đoạn đường từ ngã ba rẽ vào nhà máy pin (Công ty TNHH Green) dọc theo trục Quốc lộ 3 đến hết ngã ba đường rẽ đi xã Cách Linh.

1.885

1.414

1.060

742

Đoạn đường từ ngã tư rẽ theo đường trục trục chính vào xóm Hưng Long đến ngã ba tiếp giáp với đường Quốc lộ 3.

1.885

1.414

1.060

742

Đoạn đường A10-E5-N9, A11 - F6 - N10, E5E6 đi qua sau Đồn biên phòng (từ đầu nối từ QL3 đến đường một chiều qua nhà văn hóa Hưng Long).

1.885

1.414

1.060

742

Đoạn đường từ nhà ông Trương Văn Bình (thửa đất số 5, tờ bản đồ số 92) đến hết đường quy hoạch nhà bà Phan Thị Hồng (hết thửa đất số 01, tờ bản đồ số 18)

1.885

1.414

1.060

742

Đoạn đường tiếp giáp đường Cầu Tà Lùng - Thủy Khẩu II (thửa đất số 39; tờ bản đồ số 70) đến giáp cổng công ty TNHH dịch vụ vận tải Phú Anh (thửa đất số 12; tờ bản đồ số 73)

1.885

1.414

1.060

742

Đoạn đường tiếp giáp Quốc lộ 3 từ nhà bà Lô Thị Khanh (thửa đất số 16; tờ bản đồ số 77) đến tiếp giáp với đoạn đường Cầu Tà Lùng - Thủy Khẩu II nối đến cổng công ty TNHH dịch vụ vận tải Phú Anh (thửa đất số 25; tờ bản đồ số 77)

1.885

1.414

1.060

742

Đoạn đường nối từ đường nhánh giữa Chợ Trung tâm thương mại cửa khẩu Tà Lùng và Trung tâm văn hóa Hữu nghị Tà Lùng (thửa đất số 33; tờ bản đồ số 82) đến thửa đất số 23, tờ bản đồ 77 của ông Trần Cao Bằng.

1.885

1.414

1.060

742

3

Đường phố loại III

Đoạn đường từ ngã ba Đoỏng Lèng thuộc tổ dân phố Đoàn Kết vào đến cổng Công ty cổ phần Mía đường Cao Bằng.

1.282

961

721

505

Đoạn đường từ ngã ba rẽ đi xã Cách Linh đến đoạn tiếp giáp với đường một chiều.

1.282

961

721

505

Đoạn đường từ nhà ông Lưu Danh Phượng (thửa đất số 96, tờ bản đồ số 09) dọc đường Quốc lộ 3 đến hết địa phận thị trấn Tà Lùng.

1.282

961

721

505

4

Đường phố loại IV

Đoạn đường từ ngã 3 Quốc lộ 3 đi qua đồn biên phòng theo đường bê tông qua trường mần non Tà Lùng đến nhà văn hóa Hưng Long.

926

695

521

365

Đoạn đường từ ngã ba xóm Đoỏng Lèng thuộc tổ dân phố Đoàn Kết (đường đi xã Cách Linh) đi theo đường tỉnh lộ 205 hết địa phận thị trấn Tà Lùng giáp thị trấn Hòa Thuận.

926

695

521

365

5

Đường phố loại V

Đoạn đường từ quốc lộ 3 xóm Phia Khoang rẽ xuống mốc 942 giáp bờ sông Bắc Vọng.

669

502

376

263

Đoạn đường tiếp giáp quốc lộ 3 rẽ vào nhà máy pin.

669

502

376

263

Đoạn đường từ quốc lộ 3 cổng đồn Biên phòng Tà Lùng rẽ vào khu Tân Lập xóm Bó Pu đến hết địa phận thị trấn Tà Lùng giáp thị trấn Hòa Thuận.

669

502

376

263

Đoạn đường từ ngã tư rẽ vào xóm Hưng Long theo đường bê tông đến đầu cầu treo Tà Lùng - Nà Thắm.

669

502

376

263

Đoạn đường từ cổng nhà máy đường vào xóm Pác Phéc đến hết địa phận thị trấn Tà Lùng giáp xóm Cốc Khau - thị trấn Hòa Thuận.

669

502

376

263

Đoạn đường tiếp giáp quốc lộ 3 từ nhà ông Lý Văn Chảo (thửa đất số 110, tờ bản đồ số 19) vào đến nhà văn hóa xóm Bó Pu đi theo đường cấp phối ra đến tiếp giáp đường quốc lộ 3 xóm Đoỏng Lèng cũ thuộc tổ dân phố Đoàn Kết.

669

502

376

263

PHỤ LỤC 11

BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT GIAI ĐOẠN 2020-2024 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ CAO BẰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 15 tháng 10 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)

I. NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP

BẢNG 1: BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Loại xã

MĐSD

Giá đất

Vùng 1

Vùng 2

Vùng 3

I

Xã đồng bằng

1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

125

90

51

2

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

117

83

47

3

Đất trồng lúa nương

LUN

83

59

33

II

Xã trung du

1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

107

78

44

2

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

101

72

40

3

Đất trồng lúa nương

LUN

72

51

29

BẢNG 2: BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Loại xã

MĐSD

Giá đất

Vùng 1

Vùng 2

Vùng 3

I

Xã đồng bằng

1

Đất bằng trồng cây hàng năm khác

BHK

107

75

42

2

Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

NHK

75

53

30

II

Xã trung du

1

Đất bằng trồng cây hàng năm khác

BHK

92

65

36

2

Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

NHK

65

46

26

BẢNG 3: BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Loại xã

MĐSD

Giá đất

Vùng 1

Vùng 2

Vùng 3

1

Xã Đồng bằng

CLN

102

72

41

2

Xã Trung du

CLN

88

62

35

BẢNG 4: BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Loại xã

MĐSD

Giá đất

I

Xã Đồng bằng

RSX

16

II

Xã Trung du

RSX

15

BẢNG 5: BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

Số TT

Loại xã

hiệu

Giá đất

Vùng 1

Vùng 2

Vùng 3

I

Xã Đồng bằng

NTS

70

62

35

II

Đất Trung du

NTS

65

53

30

II. NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

BẢNG 6: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

VT1

VT2

VT3

VT4

I

Xã Đồng Bằng

1

Xã Hưng Đạo

Đường 58m (nay là đường Võ Nguyên Giáp) qua địa phận xã Hưng Đạo

5.040

3.780

2.835

2.268

Đoạn đường từ đường tránh Quốc lộ 3, đường Quốc lộ 3 cũ (tiếp giáp đường Đề Thám) đến ngã ba đường rẽ đi Nguyên Bình

5.040

3.780

2.835

2.268

Đoạn đường Hồ Chí Minh đi qua địa phận xã Hưng Đạo;

2.630

1.973

1.479

1.184

Đoạn đường từ rẽ đường Hồ nhi theo đường Chợ Cao Bình đến cửa hàng dược phẩm (rẽ xuống sông)

1.901

1.426

1.069

855

- Đoạn đường từ cửa hàng Dược phẩm (rẽ xuống sông) theo đường qua đình chợ đến đầu cầu Hoàng Tung;

1.901

1.426

1.069

855

Đoạn đường rẽ Hồ nhi qua ngã ba Đổng Lân (gặp đường 203) đến ngã ba Vò Đuổn (tiếp giáp xã Vĩnh Quang)

1.587

1.190

893

714

Đoạn đường từ cửa hàng Dược phẩm (rẽ xuống sông) theo đường qua Trạm bơm Cao Bình đến ngã ba Bản Thảnh (gặp đường Hồ Chí Minh).

1.587

1.190

893

714

Đoạn đường từ giáp địa giới xã Bế Triều (huyện Hòa An) theo đường 203 đến Ngã ba Đổng Lân

1.587

1.190

893

714

Đoạn đường từ Km 8 nhà bà Lê Thị Luyên (thửa đất số 484, tờ bản đồ số 35), theo Quốc lộ 3 đến hết thửa đất số 379 tờ bản đồ số 41 (thửa đất Doanh nghiệp Tiến Hiếu, đối diện là hộ bà Đoàn Thị Sáu (thửa đất số 429, tờ bản đồ số 41)

3.276

2.646

1.985

1.588

Đoạn đường từ thửa đất số 379 tờ bản đồ số 41 (thửa đất của Doanh nghiệp Tiến Hiếu, đối diện là hộ bà Đoàn Thị Sáu (thửa đất số 429, tờ bản đồ số 41), theo Quốc lộ 3 đến hết địa phận xã Hưng Đạo (giáp xã Bạch Đằng- huyện Hoà An)

1.802

1.351

1.014

811

Đoạn theo Quốc lộ 34 từ ngã ba rẽ vào Nguyên Bình theo đường nhà máy gạch Tuynel đến hết địa phận xã Hưng Đạo giáp xã Hoàng Tung

1.287

965

724

579

Đoạn đường từ Lò Bạc Hà (cũ) đến đường Cao Bình Nam Phong

808

606

455

364

Đoạn đường từ đầu cầu sông Mãng đến ngã ba Vò Đuổn và các đường nhánh trong khu dân cư xóm Đồng Chúp

808

606

455

364

Đoạn đường từ Trạm y tế xã Hưng Đạo (theo đường Cao Bình - Nam Phong) qua cầu treo Soóc Nàm đến gặp Quốc lộ 34

808

606

455

364

Đoạn từ đầu cầu Hoàng Tung qua Bó Mạ ra Vò Đạo đến gặp đường 203;

808

606

455

364

Đường rẽ Hồ Nhi đi đến Ngân hàng nông nghiệp vòng theo đường đến đằng sau UBND xã Hưng Đạo

808

606

455

364

Đoạn từ gốc đa chợ Cao Bình (thửa đất số 101, tờ bản đồ số 69) vào các đường nhánh vòng quanh khu vực nhà văn hóa xóm Hồng Quang 1

808

606

455

364

Đoạn rẽ từ đường Hồ Chí Minh theo đường nhà Văn hóa xã theo đường Đông tầm mương nổi đến ngã ba đường vào chùa Đà Quận

808

606

455

364

Đoạn rẽ Quốc lộ 3 theo đường Khuổi Kép đến hết địa phận xã Hưng Đạo giáp xã Bạch Đằng

808

606

455

364

Đoạn từ xóm Nam Phong 2 đi Bản Chạp hết địa phận xã Hưng Đạo;

686

515

386

309

Các vị trí đất mặt tiền từ đường rẽ xóm Nam Phong 2 theo Quốc lộ 34 đến hết địa phận xã Hưng Đạo giáp ranh địa phận xã Hoàng Tung (huyện Hòa An).

686

515

386

309

Đoạn từ Quốc lộ 3 vào xóm Nam Phong 3 qua xóm Nam Phong 1 đến ngã ba nhà văn hóa xóm Nam Phong 1

686

515

386

309

Đoạn từ Quốc lộ 34 vào nhà văn hóa xóm Nam Phong 1 ra đến đến Quốc lộ 34

686

515

386

309

Đoạn từ Quốc lộ 34 đi bản Nàng hết địa phận xã Hưng Đạo giáp xã Hoàng Tung, huyện Hòa An.

686

515

386

309

Đoạn quốc lộ 3 lên nhà văn hóa xóm Nam Phong 3

686

515

386

309

Đoạn đường từ tỉnh lộ 203 rẽ xuống nhà văn hóa xóm Hồng Quang 2 đi hết địa phận xã Hưng Đạo

686

515

386

309

Đoạn đường từ đường tỉnh lộ 203 vào Nà Vài xã Bế Triều địa phận xã Hưng Đạo

686

515

386

309

Đoạn từ ngã ba Bản Hẩu nối ra đường Cao Bình Nam Phong

686

515

386

309

Đoạn rẽ từ đường LIA 5 gần Khách sạn Hùng Thịnh (thửa đất số 319, tờ bản đồ số 16) ra đến đường Cao Bình Nam Phong.

686

515

386

309

Đường cuối chùa Đà Quận tuyến mới mở (và các đường nhánh trong khu vực xóm Đà Quận) ra đến đầu cầu treo Soóc Nàm…

686

515

386

309

Đường cống hộp xóm Ngọc Quyến

686

515

386

309

Đường rẽ từ nhà văn hóa xóm Bó Mạ ra đến khu Tam Bảo

686

515

386

309

Đoạn rẽ Quốc lộ 3 vào cầu Pác Phiêng theo đường hết khu dân cư xóm Nam Phong 3

686

515

386

309

2

Xã Vĩnh Quang

Từ giáp ranh phường Ngọc Xuân theo đường 203 đến hết địa giới xã Vĩnh Quang (giáp xã Hưng Đạo)

1.287

965

724

579

Đoạn đường từ tỉnh lộ 203 đến cổng trường tiểu học Bản Ngần.

1.287

965

724

579

Đoạn đường nhánh từ đường tỉnh lộ 203 đi xã Ngũ Lão đến hết địa phận xã Vĩnh Quang

808

606

455

364

Đoạn đường nhánh từ tỉnh lộ 203 đi vào cụm Đức Chính qua khu tái định cư Hồ Khuổi Khoán đến giáp ranh xóm Khuổi Khoán, xã Ngũ Lão thuộc huyện Hòa An

808

606

455

364

Các vị trí đất mặt tiền từ đường tỉnh lộ 203 vào hết xóm 04

686

515

386

309

Các vị trí đất mặt tiền từ đường tỉnh lộ 203 vào hết xóm 05

686

515

386

309

Đoạn từ ngã ba Vò Đuổn theo đường đi cầu treo Sông Măng cũ đến hết địa phận xã Vĩnh Quang (giáp xã Hưng Đạo)

686

515

386

309

Đoạn đường nhánh từ đường tỉnh lộ 203 đi bãi đá Bản Ngần đến hết đường bê tông

686

515

386

309

Đoạn đường nhánh từ đường tỉnh lộ 203 đến Bờ sông thuộc xóm 04

686

515

386

309

Đoạn đường nhánh từ đường tỉnh lộ 203 đến cầu Suối Hán thuộc xóm 07

686

515

386

309

Đoạn đường nhánh từ đường tỉnh lộ 203 đến nhà văn hóa xóm 07

686

515

386

309

Đoạn đường nhánh từ đường tỉnh lộ 203 đến nhà văn hóa xóm 08

686

515

386

309

Đoạn đường nhánh từ đường tỉnh lộ 203 đến trạm bơm Bản Ngần

686

515

386

309

Đoạn đường Đức Chính - Trại Lợn, trục đường dọc theo tuyến mương Hồ Nà Tấu đến hết địa phận xã Vĩnh Quang giáp ranh xã Bế Triều của huyện Hòa An

686

515

386

309

Đoạn đường nhánh từ đường tỉnh lộ 203 qua Cáp Tranh đến đường Đức Chính

686

515

386

309

II

Xã Trung du

1

Xã Chu Trinh

Đoạn từ giáp ranh phường Duyệt Trung theo Quốc lộ 34B đến đường rẽ vào nhà máy Luyện Gang Công ty 30-4.

1.287

965

724

579

Đất mặt tiền Quốc lộ 34B đoạn từ cổng nhà máy luyện gang 30-4 (thửa đất số 97, tờ bản đồ số 56) đến hết địa phận xã Chu Trinh (giáp xã Kim Đồng- huyện Thạch An)

808

606

455

364

Các vị trí mặt tiền nối Quốc lộ 34B -Km8 xóm Cốc Gằng theo đường liên xã Chu Trinh - Hồng Nam đến hết địa phận xã Chu Trinh (giáp xã Hồng Nam - huyện Hòa An)

686

515

386

309

Các vị trí đất mặt tiền đoạn đường từ đường Quốc lộ 34B theo đường vào mỏ quặng Bong Quang đế hết đường ô tô đi lại được

Các vị trí đất mặt tiền đoạn đường từ ngã ba km9 (thửa đất số 73, tờ bản đồ số 56) nối đường Quốc lộ 34B theo đường Khuổi Ngùa - Nà Dìa - Bản Nứn - Lũng Nà mà ô tô đi lại được

BẢNG 7: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

VT1

VT2

VT3

VT4

I

Phường Hợp Giang

1

Đường loại I

Đoạn đường từ ngã ba đường rẽ phố Thầu (tiếp giáp nhà ông Nguyễn Công Vũ số nhà 183 (thửa đất số 60, tờ bản đồ số 21) theo phố Kim Đồng đến ngã ba Công ty cổ phần Xây lắp Cao Bằng;

28.800

21.600

16.200

11.340

Đoạn đường từ giao cắt giữa đường Kim Đồng với đường Hoàng Đình Giong (ngã tư đèn tín hiệu giao thông gần Kim Tín) đến đầu cầu Sông Hiến

28.800

21.600

16.200

11.340

Toàn bộ vị trí mặt tiền của đường xung quanh chợ Trung tâm.

28.800

21.600

16.200

11.340

2

Đường loại II

Đoạn đường từ ngã ba Công ty Cổ phần Xây lắp Cao Bằng theo hướng bờ sông, rẽ phải chạy qua gầm cầu Bằng Giang đến hết phố Thầu;

19.652

14.739

11.054

7.738

Đoạn đường từ ngã ba đường rẽ phố Thầu (đối diện với trụ sở Đoàn nghệ thuật), theo phố Kim Đồng đến hết địa giới hành chính (tiếp giáp với phường Tân Giang);

19.652

14.739

11.054

7.738

Đoạn đường từ ngã ba giao cắt giữa đường Kim Đồng với đường Nguyễn Du (khu vực đèn tín hiệu giao thông gần Điện máy xanh) đến ngã tư giao cắt giữa đường Nguyễn Du với đường Hoàng Như

19.652

14.739

11.054

7.738

Đoạn đường từ ngã tư giao cắt giữa đường Hoàng Như với đường Đàm Quang Trung chạy theo phố Đàm Quang Trung đến cổng trụ sở UBND thành phố, rẽ phải theo phố Hoàng Văn Thụ đến ngã tư giao cắt giữa đường với Xuân Trường (ngã tư đèn tín hiệu giao thông, gần Công ty Sách và Thiết bị trường học), rẽ phải theo phố Xuân Trường đến ngã ba giao cắt phố Kim Đồng (đoạn chợ Xanh)

19.652

14.739

11.054

7.738

Đoạn đường từ ngã ba Công ty Cổ phần Xây lắp, theo phố Vườn Cam đến đường rẽ vào ngõ 111- tổ 23;

19.652

14.739

11.054

7.738

Toàn bộ đường phố Hoàng Như;

19.652

14.739

11.054

7.738

Toàn bộ đường phố Hồng Việt (trừ đoạn qua chợ Trung tâm)

19.652

14.739

11.054

7.738

3

Đường loại III

Đoạn đường từ ngõ 111- tổ 23 chạy dọc hết phố Vườn Cam (cổng Sân vận động);

13.363

10.022

7.517

5.262

Toàn bộ đường phố Lý Tự Trọng;

13.363

10.022

7.517

5.262

Đoạn đường từ ngã ba phố Bế Văn Đàn và phố Lý Tự Trọng, theo phố Bế Văn Đàn đến ngã tư gặp phố Nguyễn Du;

13.363

10.022

7.517

5.262

Đoạn đường từ cổng Ủy ban nhân dân thành phố, dọc theo phố Đàm Quang Trung đến ngã ba gặp đường phố Cũ;

13.363

10.022

7.517

5.262

Đoạn đường từ ngã tư giao cắt giữa đường Xuân Trường với đường Hoàng Văn Thụ (ngã tư đèn tín hiệu giao thông, gần Công ty Sách và Thiết bị trường học) đến ngã 3 giao cắt giữa đường Xuân Trường với đường Hiền Giang (đoạn đầu cầu ngầm cũ)

13.363

10.022

7.517

5.262

Đoạn đường từ ngã tư đường phố Hoàng Như và Nguyễn Du, chạy theo phố Nguyễn Du đến ngã ba gặp đường Phố Cũ, rẽ phải đến hết Phố Cũ;

13.363

10.022

7.517

5.262

Đoạn đường từ ngã tư đầu cầu Sông Hiến, dọc theo phố Hiến Giang đến ngõ 120 Hiến Giang (sau nhà tập thể 3 tầng A2 Nước Giáp).

13.363

10.022

7.517

5.262

4

Đường loại IV

Đoạn đường từ ngõ 120 Hiến Giang (sau nhà tập thể 3 tầng A2 Nước Giáp), dọc theo phố Nước Giáp đến ngã ba gặp phố Hoàng Văn Thụ;

9.654

7.241

5.431

3.801

Đoạn đường từ ngã tư đường phố Nguyễn Du và Bế Văn Đàn, chạy theo phố Bế Văn Đàn đến ngã ba chân dốc Hợp Thành cũ, rẽ phải sang đường phố Cũ đến ngã ba gặp phố Nguyễn Du;

Đoạn đường tránh Sân vận động

5

Đường loại V

Từ ngã ba chân dốc Hợp Thành cũ, theo phố Bế Văn Đàn đến mốc địa giới hành chính giữa phường Hợp Giang và Tân Giang.

6.976

5.232

3.924

2.747

II

Phường Tân Giang

1

Đường loại IV

Đoạn đường từ lối rẽ xuống chợ Tân Giang, theo đường Đông Khê đến hết nhà Bưu cục số 3

9.654

7.241

5.431

3.801

2

Đường loại V

Đoạn đường từ mốc địa giới hành chính phường Hợp Giang và Tân Giang chạy theo đường Đông Khê đến lối rẽ xuống chợ Tân Giang;

6.976

5.232

3.924

2.747

Đoạn đường từ nhà Bưu cục số 3, theo đường Đông Khê đến cầu Khau Pòn và trường Mầm non Tân Giang

6.976

5.232

3.924

2.747

3

Đường loại VI

Đoạn đường từ mốc địa giới giữa phường Tân Giang và Hợp Giang (phía cổng phụ Rạp hát ngoài trời) theo đường Tân An đến ngã tư chân dốc trụ sở Công an tỉnh.

5.040

3.780

2.835

1.985

4

Đường loại VII

Đoạn đường từ cầu Khau Pòn và trường mầm non Tân Giang theo đường Đông Khê đến hết địa giới hành chính phường Tân Giang (cầu Sóc Lực) giáp với phường Duyệt Trung.

3.642

2.731

2.048

1.434

Đoạn đường từ ngã tư chân dốc trụ sở Công an tỉnh theo đường vào khu dân cư thủy lợi và bệnh viện Y học cổ truyền đến ngã ba gặp đường Đông Khê

3.642

2.731

2.048

1.434

5

Đường loại VIII

Đoạn đường từ ngã tư chân dốc trụ sở Công an tỉnh theo đường lên Công ty TNHH MTV Cấp nước Cao Bằng qua cổng Công ty Thủy Nông đến khu dân cư D44

2.630

1.973

1.480

1.036

Đoạn đường từ ngã tư chân dốc trụ sở Công an tỉnh theo đường đi Tân an đến hết địa giới phường Tân Giang giáp với phường Hòa Chung

2.630

1.973

1.480

1.036

Đoạn đường từ ngã ba đền Ngọc Thanh theo đường vào Khuổi Tít đến ngã ba đường rẽ sang khu dân cư tổ dân phố 08

2.630

1.973

1.480

1.036

6

Đường loại IX

Đoạn đường từ ngã ba có đường rẽ vào Công ty Thủy nông theo đường sang mỏ muối đến ngã 3 mỏ muối rẽ sang đường đi địa chất đến hết địa giới phường Tân Giang giáp với phường Hòa Chung

1.901

1.426

1.069

748

Đoạn đường từ ngã 3 rẽ sang khu dân cư tổ dân phố 08 tới ngã 3 đường vào nhà văn hóa tổ 10 và đường sang khu mỏ muối

1.901

1.426

1.069

748

Đoạn đường từ đường Đông Khê rẽ vào khu phố văn hóa Tân Bình 1 đến hết khu dân cư Xí nghiệp Dược

1.901

1.426

1.069

748

7

Đường loại X

Đoạn đường từ đường Đông Khê rẽ lên đồi Mát đến trường tiểu học Tân Giang

1.373

1.030

772

541

Đoạn đường từ ngã 3 có lối rẽ lên khu dân cư xí nghiệp được theo đường vào khu Kéo Mơ thuộc tổ dân phố 12 gặp đường tránh Quộc lộ 34B

1.373

1.030

772

541

Đoạn đường từ ngã ba mỏ muối và đường đi địa chất đến ngã ba đường rẽ vào Nhà văn hóa tổ 10

1.373

1.030

772

541

Đoạn đường từ ngã 3 mỏ muối và đường đi địa chất rẽ vào khu 2 mỏ muối đến hết địa giới phường Tân Giang giáp với phường Hòa Chung.

1.373

1.030

772

541

III

Phường Sông Hiến

1

Đường loại III

Đoạn đường từ đầu cầu Sông Hiến theo đường Phai Khắt Nà Ngần (mới) đến hết ranh giới thửa đất quán Karaoke KTV hộ bà Nông Thị Xuân (thửa đất số 75, tờ bản đồ 66)

13.363

10.022

7.517

5.262

2

Đường loại IV

Đoạn đường từ giáp quán Karaoke KTV theo đường Phai khắt Nà ngần (mới) đến đầu cầu Gia Cung.

9.654

7.241

5.431

3.801

Đường phía Nam khu đô thị mới thành phố Cao Bằng (đường 58m - nay là đường Võ Nguyên Giáp) đến điểm vuốt nối với đường liên tổ 13-29 hiện nay (thuộc tổ 8-16 mới sau sáp nhập tổ dân phố)

9.654

7.241

5.431

3.801

3

Đường loại V

Đoạn đường từ ngã ba có đường rẽ lên dốc nhà Thờ (cổng phụ) theo đường 1-4 đến ngã ba gặp đường Thanh Sơn

6.976

5.232

3.924

2.747

Đoạn từ Đầu cầu Gia Cung theo đường Phai Khắt Nà Ngần đến đường rẽ tổ 10-8 (gần khách sạn Huy Hoàng)

6.976

5.232

3.924

2.747

Đoạn đường từ đầu cầu nà Cáp theo Quốc lộ III đến hết địa giới hành chính phường Sông Hiến (tiếp giáp đường Đề Thám)

6.976

5.232

3.924

2.747

Đường phía Nam khu đô thị mới thành phố Cao Bằng (đường 58m - nay là đường Võ Nguyên Giáp): đoạn từ điểm vuốt nối với đường liên tổ 13-29 hiện nay (thuộc tổ 8-16 mới sau sáp nhập tổ dân phố) đến giáp địa giới phường Đề Thám.

6.976

5.232

3.924

2.747

4

Đường loại VI

Đoạn đường từ điểm vuốt nối với đường Phai khắt Nà Ngần (nhà bà Hạnh (thửa đất số 29 tờ bản đồ số 93)) theo đường dốc cứu hỏa (cũ) đến điểm nối với đường Phai Khắt - Nà Ngần mới (nhà hộ ông Phạm Thế Công (thửa đất số 39, tờ bản đồ 66))

5.040

3.780

2.835

1.985

Đoạn đường từ Ngã ba đường 1-4 và đường Thanh Sơn, theo đường 1-4 đến hết địa giới hành chính phường Sông Hiến (tiếp giáp phường Hòa Chung)

5.040

3.780

2.835

1.985

Đoạn đường từ ngã ba có lối rẽ vào đường liên tổ dân phố 06 (gần Khách sạn Huy Hoàng) theo đường Phai Khắt - Nà Ngần đến hết địa giới phường Sông Hiến (giáp phường Đề Thám)

5.040

3.780

2.835

1.985

Đoạn đường nối từ đường Phai Khắt Nà Ngần rẽ theo đường vào có lối rẽ đường liên tổ 08-16 đến điểm vuốt nối với đường liên tổ 08-16, giáp nhà ông Tạ văn Dương (thửa đất số 125, tờ bản đồ số 65)

5.040

3.780

2.835

1.985

Đoạn đường nối từ đường Phai Khắt nà Ngần rẽ theo đường vào nhà máy cơ khí (cũ) đến giáp mặt bằng tái định cư đường phía nam (khu I)

5.040

3.780

2.835

1.985

5

Đường loại VII

Đoạn đường từ đường 1-4 theo đường rẽ theo đường vào khu dân cư tập thể Ủy ban nhân dân thành phố, vòng ra đến ngã ba gặp đường Thanh Sơn;

3.642

2.731

2.048

1.434

Đoạn đường từ đường 1- 4 rẽ theo đường Thanh Sơn đến ngã ba có lối rẽ vào Trung tâm Khí tượng Thủy văn;

3.642

2.731

2.048

1.434

Đoạn đường từ điểm nối với đường Phai Khắt - Nà Ngần theo đường lên trường Tiểu học Sông Hiến I cũ đến giáp hết thửa đất số 27, tờ bản đồ số 92

3.642

2.731

2.048

1.434

Điểm tiếp giáp với đường Phai Khắt - Nà Ngần cũ (Nhà vắng chủ) theo đường bê tông

3.642

2.731

2.048

1.434

đến công Trung tâm giáo dục thường xuyên cơ sở 3

Đoạn đường từ đường Phai Khắt Nà Ngần rẽ theo đường vào Hợp tác xã Hồng Tiến đến Ngã tư có lối rẽ đi khu dân cư tổ 12 và tổ 29

3.642

2.731

2.048

1.434

Đoạn đường từ điểm vuốt nối đường Phai Khắt - Nà Ngần rẽ theo đường vào đến hết ranh giới đất phòng khám Đa Khoa Sông Hiến

3.642

2.731

2.048

1.434

Đoạn đường từ điểm vuốt nối với đường Phai Khắt Nà Ngần rẽ theo đường vào công ty cổ phần giao thông II (cũ) đến cổng công ty

3.642

2.731

2.048

1.434

Đoạn đường từ điểm nối với Quốc lộ 3 rẽ lên đường trường THCS Sông hiến 2 đến cổng trường.

3.642

2.731

2.048

1.434

Đoạn đường từ tiếp giáp mặt bằng Tái định cư II rẽ theo đường nhà bia Liệt Sỹ đến cổng trường mầm non tư thục Hoa Phượng (thửa đất số 67, tờ bản đồ 49)

3.642

2.731

2.048

1.434

Đoạn đường từ điểm vuốt nối với đường Phai Khắt - Nà Ngần rẽ theo đường vào đến hết ranh giới Nhà nghỉ Sao Hôm (thửa đất số 11, tờ bản đồ 23)

3.642

2.731

2.048

1.434

Đoạn đường từ điểm vuốt nối với đường Phai Khắt Nà Ngần rẽ theo đường vào mặt bằng khu dân cư xi măng đến cổng công ty cổ phần đầu tư xây dựng Giao thông I

3.642

2.731

2.048

1.434

Đoạn đường từ điểm vuốt nối với đường Phai Khắt Nà Ngần rẽ theo đường vào trường THPT Bế Văn Đàn đến ngã ba có lối rẽ đi nhà văn hóa tổ dân phố 04

3.642

2.731

2.048

1.434

Đoạn đường từ điểm vuốt nối với đường Phai Khắt Nà Ngần rẽ theo đường vào công ty cổ phần giao thông I đến hết khu dân cư của Công ty

3.642

2.731

2.048

1.434

Đoạn đường từ ngã 3 có lối rẽ vào đường tổ dân phố 06 (gần khách sạn Huy Hoàng) theo đường tổ dân phố 06 đến giáp mặt bằng khu tái định cư 2 Nà Cáp

3.642

2.731

2.048

1.434

Đoạn đường từ ngã ba có đường rẽ đi Trung tâm Dự báo Khí tượng Thủy văn chạy theo đường Thanh Sơn đến ngã ba có lối rẽ vào tổ dân phố 16 (Nhà nghỉ Đồng Tâm)

3.642

2.731

2.048

1.434

Đoạn đường từ thửa đất số 125, tờ bản đồ số 65 (giáp đường Khau Cuốn) theo đường bê

3.642

2.731

2.048

1.434

tông đến tiếp giáp đường 58m (nay là đường Võ Nguyên Giáp)

Đoạn đường tiếp giáp đường Thanh Sơn từ thửa đất số 116, tờ bản đồ 101 (Nhà nghỉ Đồng Tâm), theo đường tổ dân phố 16 đến ngã ba gặp đường 58m (nay là đường Võ Nguyên Giáp)

3.642

2.731

2.048

1.434

6

Đường loại VIII

Đoạn đường từ ngã ba có lối rẽ theo đường Trung tâm Hướng nghiệp dạy nghề đến ngã ba có lối rẽ đi khu tập thể Ủy ban nhân dân Thị xã

2.630

1.973

1.480

1.036

Đoạn đường từ điểm vuốt nối với đường Phai Khắt Nà Ngần rẽ theo đường vào Trung tâm giáo dục thường Xuyên đến hết ranh giới Trung tâm Giáo dục Thường Xuyên

2.630

1.973

1.480

1.036

Đoạn đường Thanh Sơn từ ngã ba thửa đất số 116, tờ bản đồ 101 (Nhà nghỉ Đồng Tâm) theo đường Đồng Tâm đến tiếp giáp trục đường 58m (nay là đường Võ Nguyên Giáp)

2.630

1.973

1.480

1.036

7

Đường loại IX

Đoạn đường ngã ba từ điểm có lối rẽ lên Trung tâm khí tượng Thủy Văn và lối vào Trung tâm Hướng Nghiệp Dạy Nghề qua nhà văn hóa tổ 28 đến điểm vuốt nối với đường Thanh Sơn.

1.901

1.426

1.069

748

8

Đường loại X

Đoạn đường từ điểm vuốt nối với trục đường 58m (nay là đường Võ Nguyên Giáp) theo đường bãi rác Khuổi kép đến ngã ba có lối rẽ lên bãi đổ thải

1.373

1.030

772

541

IV

Phường Sông Bằng

1

Đường phố loại III

Đoạn từ đầu cầu Bằng Giang theo đường Lê Lợi đến hết Cửa hàng Xăng dầu số 1 (đối diện là hết thửa đất nhà bà Trần Thị Oanh thửa đất số 01, tờ bản đồ số 51).

13.363

10.022

7.517

5.262

Đoạn đường từ đầu cầu Nà Cạn qua ngã tư Tam Trung theo đường Pác Bó đến đường rẽ xuống nhà sinh hoạt cộng đồng tổ 2+tổ 3 (đối diện là hết thửa đất nhà ông Nguyễn Đắc Thắng (thửa đất số 79, tờ bản đồ số 45))

13.363

10.022

7.517

5.262

Đoạn đường từ đầu cầu Nà Cạn theo đường 3-10 đến đầu cầu Hoàng Ngà.

13.363

10.022

7.517

5.262

2

Đường phố loại IV

Đoạn đường từ đường rẽ xuống nhà sinh hoạt cộng đồng tổ 2+3, theo đường Pác Pó (đối diện là hết thửa đất nhà ông Nguyễn Đắc Thắng (thửa đất số 79, tờ bản đồ số 45)) đến hết địa giới phường Sông Bằng

9.654

7.241

5.431

3.801

Đoạn đường từ đường 3-10 theo đường vào Trung tâm Huấn luyện thể thao đến cổng Công ty Cổ phần chế biến trúc, tre xuất khẩu Cao Bằng và đoạn đường từ Trung tâm truyền hình cáp đến hết Trung tâm nội tiết, đoạn từ ngã ba đường (cạnh thửa đất nhà ông Nguyễn Văn Ba (thửa đất số 193, tờ bản đồ số 63)) rẽ vào khu chung cư tổ 23 đến hết thửa đất nhà ông Nguyễn Anh Dũng (thửa số 20, tờ bản đồ số 68).

9.654

7.241

5.431

3.801

Đoạn đường từ Cửa hàng Xăng dầu số 1 (đối diện là hết thửa đất nhà bà Trần Thị Oanh thửa số 01, tờ bản đồ số 51) theo đường Lê Lợi đến ngã ba có đường rẽ lên khu dân cư tổ 6 (đối diện là hết thửa đất nhà Hoàng Ngọc Minh ( thửa đất số 74, tờ bản đồ số 47)).

9.654

7.241

5.431

3.801

3

Đường phố loại VI

Đoạn đường từ ngã ba có đường rẽ lên khu dân cư tổ 6 (đối diện là hết nhà ông Hoàng Ngọc Minh, thửa đất số 74, tờ bản đồ số 47) theo đường Lê Lợi đến hết nhà ông Hoàng Văn Trung (hết thửa đất số 53 tờ bản đồ số 38), đối diện là hết thửa đất nhà ông Hoàng Dương Quý (thửa đất số 31, tờ bản đồ số 38).

5.040

3.780

2.835

1.985

4

Đường phố loại VII

Đoạn đường từ đầu cầu Nà Cạn rẽ vào khu dân cư tổ 11 + tổ 12 (xóm Đậu) đến hết thửa đất nhà bà Vũ Thị Hạnh (thửa đất số 09, tờ bản đồ số 51) (đối diện là hết thửa đất nhà bà Ngân Thị Khánh thửa đất số 25, tờ bản đồ số 51)).

3.642

2.731

2.048

1.434

Đoạn đường từ đường 3-10 rẽ vào Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh đến ngã ba có lối rẽ lên Trung tâm.

3.642

2.731

2.048

1.434

Đoạn đường từ ngã ba khu dân cư Nà Cạn I theo đường đi Nhà máy sản xuất bột giấy đến ngã ba có đường rẽ vào khu dân cư tổ 20 (đối diện là hết thửa đất nhà ông Bế Văn Cương (thửa đất số 116, tờ bản đồ số 71)).

3.642

2.731

2.048

1.434

Đoạn đường rẽ từ đường 3-10 theo đường vào trụ sở của Ủy ban nhân dân phường Sông Bằng, qua nhà Sinh hoạt cộng đồng tổ 17+tổ 24 đến ngã ba gặp đường xuống bến lấy nước cứu hỏa số 3.

3.642

2.731

2.048

1.434

Đoạn đường từ đường 3/10 rẽ lên khu dân cư Biên phòng đến ngã ba rẽ xuống khu dân cư tổ 11, tổ 12 (đối diện là hết thửa đất nhà bà Đàm Thị Bằng (thửa đất số 210, tờ bản đồ số 51))

3.642

2.731

2.048

1.434

Đoạn đường từ ngã ba Khách sạn Thành Đạt đi theo đường dân cư tổ 19 đến ngã ba đường rẽ đi tổ 16 và tổ 20.

3.642

2.731

2.048

1.434

Đoạn đường từ chân dốc Bảo hiểm xã hội tỉnh Cao Bằng đi theo đường bê tông qua đằng sau Bệnh viện đa khoa thành phố đến ngã ba cây xăng số 1 gặp đường Lê Lợi

3.642

2.731

2.048

1.434

Đoạn đường từ đường Lê Lợi rẽ lên khu dân cư tổ 6 (cạnh thửa đất nhà ông Nguyễn Thanh Bình (thửa đất số 75, tờ bản đồ số 47)) đến hết thửa đất nhà bà Lục Thị Đình (thửa đất số 105, tờ bản đồ số 42)

3.642

2.731

2.048

1.434

5

Đường phố loại VIII

Đoạn đường từ ngã ba có đường rẽ vào khu dân cư tổ 20 (đối diện là hết thửa đất nhà ông Bế Văn Cương (thửa đất số 116, tờ bản đồ số 71)) theo đường đi Nhà máy sản xuất Bột giấy đến trạm đo lưu lượng thủy văn (đối diện là thửa đất bà La Thị Mận (hết thửa đất số 41, tờ bản đồ số 17)).

2.630

1.973

1.480

1.036

6

Đường phố loại IX

Đoạn từ tiếp giáp thửa đất nhà ông Hoàng Văn Trung (thửa đất số 53, tờ bản đồ số 38), đối diện là tiếp giáp nhà ông Hoàng Dương Quý (thửa đất số 31, tờ bản đồ số 38) theo đường Lê Lợi đến hết địa giới phường Sông Bằng.

1.901

1.426

1.069

748

Đoạn đường từ ngã ba đường Lê Lợi (cạnh thửa đất nhà bà Trần Thu Hiền (thửa đất số 161 tờ bản đồ số 47)) rẽ theo đường lên khu dân cư tổ 5 đến hết UBND phường Sông Bằng (thửa đất số 93, tờ bản đồ số 46).

1.901

1.426

1.069

748

7

Đường phố loại X

Đoạn đường từ trạm đo lưu lượng thủy văn (đối diện là thửa đất nhà bà La Thị Mận (thửa đất số 41, tờ bản đồ số 17) đến hết Nhà máy sản xuất Bột giấy

1.373

1.030

772

541

Đoạn từ đường Pác Bó theo đường lên khu dân cư tổ 01 đến hết nhà ông Nguyễn Ngọc Lâm (thửa đất số 52, tờ bản đồ số 41).

1.373

1.030

772

541

Đoạn đường từ đường Pác Bó theo đường vào khu dân cư tổ 01 đến hết thửa đất nhà ông Vĩnh (thửa đất số 12, tờ bản đồ số 35)

1.373

1.030

772

541

Đoạn đường từ đường Pác Bó cạnh thửa đất nhà bà Bế Thị Sáu (thửa đất số 93 tờ bản đồ số 41) theo đường đường vào khu dân cư tổ 01 đến hết thửa đất nhà ông Nông Đại Phong (thửa đất số 46, tờ bản đồ số 41).

1.373

1.030

772

541

V

Phường Ngọc Xuân

1

Đường phố loại V

Đoạn từ giáp ranh phường Sông Bằng theo đường Pác Bó đến đầu cầu Gia Cung.

6.976

5.232

3.924

2.747

Đoạn đường từ đầu cầu Bằng Giang mới theo đường tránh Quốc lộ 3 qua khu tái định cư số 1 (phường Ngọc Xuân) đến cầu Khuổi Đứa.

6.976

5.232

3.924

2.747

2

Đường phố loại VI

Đường Pác Bó, đoạn đường từ ngã ba Gia Cung theo đường Pác Bó đến đường tròn Ngọc Xuân.

5.040

3.780

2.835

1.985

Đường tránh Quốc lộ 3, đoạn đường từ bờ suối Khuổi Đứa theo đường tránh Quốc lộ 3 đến gần Công ty Quang Trung.

5.040

3.780

2.835

1.985

3

Đường phố loại VII

Đường Pác Bó, đoạn đường từ đường Pác Bó (Siêu thị Ngọc Xuân) theo đường đi Công ty Cổ phần Vật liệu xây dựng đến nhà ông Lê Hồng Hải tổ 05 (thửa đất số 148, tờ bản đồ số 47) ngã ba khu tái định cư số I (phường Ngọc Xuân).

3.642

2.731

2.048

1.434

Đường tỉnh lộ 203, đoạn từ đường tròn Ngọc Xuân đến ngã ba có lối rẽ xuống đường cầu Ngầm cũ.

3.642

2.731

2.048

1.434

4

Đường phố loại VIII

Đường Pác Bó, đoạn đường từ đường Pác Bó rẽ vào đường khu dân cư tổ dân phố 05, tổ dân phố 10 đến ngã ba có đường rẽ vào Trường Tiểu học Ngọc Xuân.

2.630

1.973

1.480

1.036

Đường tránh Quốc lộ 3, đoạn từ thửa đất số 51, tờ bản đồ số 18 (đất của nhà ông Nông Nghĩa Phương tổ dân phố 05) theo đường tránh Quốc lộ 3 đến hết địa phận phường Ngọc Xuân

2.630

1.973

1.480

1.036

Đường Pác Bó, đoạn đường từ đường Pác Bó rẽ theo đường vào khu dân cư tổ dân phố 06, chạy qua khu dân cư tổ dân phố 06, ra đến đầu cầu Gia Cung.

2.630

1.973

1.480

1.036

Đường tỉnh lộ 203, đoạn đường từ ngã ba có lối rẽ xuống cầu Ngầm cũ, theo đường tỉnh lộ 203 đến ngã ba có đường rẽ vào xưởng tuyển quặng của Công ty Măng gan.

2.630

1.973

1.480

1.036

5

Đường phố loại IX

Đường tỉnh lộ 203, đoạn đường từ ngã ba đường đi vào Công ty Măng gan, theo đường tỉnh lộ 203 đến hết địa giới phường Ngọc Xuân.

1.901

1.426

1.069

748

Đường tỉnh lộ 203, đoạn từ tỉnh lộ 203 đến ngã ba rẽ xuống đường bê tông Cầu Ngầm cũ đến ngã tư

1.901

1.426

1.069

748

Đường tránh quốc lộ 3, Đoạn đường từ đường tránh QL 3 rẽ lên khu Gia Binh (tổ dân phố 04) đến ngã ba

1.901

1.426

1.069

748

Đoạn đường từ ngã ba có đường rẽ vào trường tiểu học Ngọc Xuân theo đường tổ dân phố 05 nối vào đường tránh quốc lộ 3

1.901

1.426

1.069

748

Đoạn đường từ ngã ba có đường rẽ vào Chi cục Bảo vệ thực vật đến ngã ba nhà văn hóa cạnh đất của ông Trần Đức Ái (thửa đất số 54, tờ bản đồ số 70) ( tổ dân phố 10)

1.901

1.426

1.069

748

Đường Pác Bó, đoạn từ đường Pác Bó rẽ vào khu dân cư cạnh đất của nhà ông La Hoàng Thông (thửa đất số 140, tờ bản đồ số 70) (tổ 10)

1.901

1.426

1.069

748

Đường Pác Bó, đoạn từ đường ngã ba Siêu Thị Ngọc Xuân rẽ vào khu dân cư cạnh đất nhà bà Hoàng Thị Lăng (thửa đất số 17, tờ bản đồ số 69) (tổ dân phố 09)

1.901

1.426

1.069

748

6

Đường phố loại X

Đường tỉnh lộ 203, đoạn đường có lối rẽ vào Công ty Mangan và khu dân cư tổ dân phố 02

1.373

1.030

772

541

Đường tỉnh lộ 203, đoạn đường rẽ xuống đường khu dân cư và đường nội đồng Nà Đỏong

1.373

1.030

772

541

Đường tỉnh lộ 203, đoạn đường rẽ xuống đường khu dân cư và đường nội đồng Nà Lành

1.373

1.030

772

541

Đường tỉnh lộ 203, đoạn đường rẽ khu dân cư tổ dân phố 01 đến ngã ba bể nước sạch tổ dân phố 01

1.373

1.030

772

541

Đường tỉnh lộ 203, đoạn đường rẽ khu dân cư tổ 1 đến hết đường bê tông rộng 2,5 m

1.373

1.030

772

541

Đường tỉnh lộ 203 đoạn đường rẽ vào khu Nà Nhòm

1.373

1.030

772

541

Đường tỉnh lộ 203, đoạn đường rẽ vào đường khu dân cư tổ 1 (Nà Cói)

1.373

1.030

772

541

Đường tỉnh lộ 203, đoạn đường rẽ vào khu dân cư tổ 1 (Nà Lềm), đến Trạm bảo vệ thực vật

1.373

1.030

772

541

VI

Phường Đề Thám

1

Đường phố loại V

Đoạn đường từ ngã ba có đường rẽ vào Bản Lày (tại tổ 3) theo Quốc lộ 3 cũ đến ngã ba có đường rẽ vào tuyến đường E (tại tổ 11 - Tổ 7 sau sáp nhập).

6.976

5.232

3.924

2.747

Đoạn từ ranh giới giữa phường Đề Thám - Sông Hiến theo đường tránh quốc lộ 3 đến ngã ba có đường rẽ sang đường Hồ Chí Minh (tại tổ 19 - Tổ 11 sau sáp nhập)

6.976

5.232

3.924

2.747

Đường phía Nam khu đô thị mới thành phố Cao Bằng (đường 58m - nay là đường Võ Nguyên Giáp) thuộc địa bàn phường Đề Thám (từ giáp tổ 32 phường sông Hiến đến giáp xã Hưng Đạo)

6.976

5.232

3.924

2.747

Đoạn đường từ Trung tâm huấn luyện và bồi dưỡng nghiệp vụ Công an tỉnh Cao Bằng theo trục đường trước mặt trung tâm hội nghị tỉnh đến tiếp giáp khu tái định cư khu đô thị mới Đề Thám.

6.976

5.232

3.924

2.747

2

Đường phố loại VI

Đoạn đường từ địa giới hành chính giữa phường Đề Thám và phường Sông Hiến, theo Quốc lộ 3 đến ngã ba có đường rẽ vào Bản Lày.

5.040

3.780

2.835

1.985

Từ Quốc lộ 3 cũ theo đường vào chợ trung tâm Km5 đến gặp đường tránh Quốc lộ 3

5.040

3.780

2.835

1.985

Đoạn đường có đường rẽ xuống đường Hồ Chí Minh theo đường tránh Quốc Lộ 3 đến hết địa giới hành chính phường Đề Thám (tiếp giáp xã Hưng Đạo).

5.040

3.780

2.835

1.985

Đoạn đường từ đường tránh QL3 rẽ vào theo trục đường chính Tái định cư khu đô thị mới

5.040

3.780

2.835

1.985

Đề Thám đến đoạn tiếp giáp với đường 58m (nay là đường Võ Nguyên Giáp) (Giáp tổ 32 phường Sông Hiến) và đoạn đường nối tiếp giáp với đường qua trung tâm hành chính tỉnh.

3

Đường phố loại VII

Đoạn đường từ Quốc lộ 3, rẽ theo đường vào Trường Cao đẳng Sư phạm đến cổng trường.

3.642

2.731

2.048

1.434

Đoạn đường từ Quốc lộ 3, rẽ theo đường vào đến cổng Công ty Cổ phần Giống cây trồng Cao Bằng (Tổ 8 - Tổ 6 sau sáp nhập).

3.642

2.731

2.048

1.434

Đoạn đường Hồ Chí Minh qua địa phận phường Đề Thám (Từ đường tròn KM5 đến cầu Sông Mãng) và đường nối từ đường tránh QL3 rẽ sang đến đường Hồ Chí Minh

3.642

2.731

2.048

1.434

Đoạn đường rẽ tuyến E theo quốc lộ 3 cũ đến cầu Nà Tanh (hết địa phận phường Đề Thám)

3.642

2.731

2.048

1.434

Đoạn ngã ba tiếp giáp đường phía Nam (đường 58) theo tuyến E đến ngã ba tiếp giáp đường Quốc lộ 3 cũ (tổ 7)

3.642

2.731

2.048

1.434

4

Đường phố loại VIII

Đoạn đường từ Quốc lộ 3 vào Trung tâm Giáo dục thường xuyên đến hết Trung tâm Giáo dục thường xuyên.

2.630

1.973

1.480

1.036

Đoạn từ ngã ba Km5 đường QL3 cũ theo đường đi Sông Mãng đến ngã ba có đường rẽ tại cổng làng Nà Toàn (Đến đường rẽ vào tổ 13 - Tổ 8 sau sáp nhập).

2.630

1.973

1.480

1.036

Đoạn đường từ Quốc lộ 3 cũ rẽ vào Bản Lày (Tổ 6) theo trục tính tuyến đường LIA ra đến ngã ba gặp đường Quốc lộ 3 cũ (nhà ông Bằng)

2.630

1.973

1.480

1.036

Đường trong khu đất phân lô CN6 ( Khu đất lò luyện gang)

2.630

1.973

1.480

1.036

Đoạn đường từ Quốc lộ 3 rẽ theo đường vào Trường Nội trú tỉnh đến gặp đường tránh Quốc lộ 3.

2.630

1.973

1.480

1.036

Đoạn từ đường Quốc lộ 3 rẽ vào Bản Mới đến đường tránh Quốc lộ 3.

2.630

1.973

1.480

1.036

Đoạn đường từ ngã ba QL3 cũ tại tổ 20 (Tổ 12 sau sáp nhập) theo đường đi vào tổ 22 đến gặp tiếp giáp đường phía Nam khu đô thị mới thành phố Cao Bằng (đường 58m - nay là đường Võ Nguyên Giáp).

2.630

1.973

1.480

1.036

5

Đường phố loại IX

Đoạn từ ngã ba cổng làng Nà Toàn (Tổ 13) theo đường đi Sông Mãng đến ngã ba có đường rẽ ra đường Hồ Chí Minh (Tổ 15 - Tổ 8 sau sáp nhập).

1.901

1.426

1.069

748

Đoạn đường từ đường phía Nam khu đô thị mới thành phố Cao Bằng (đường 58m - nay là đường Võ Nguyên Giáp) theo đường vào khu Công nghiệp Đề Thám đến Cầu bê tông bắc qua suối Khau Rọoc (Tổ 23 - Tổ 12 sau sáp nhập).

1.901

1.426

1.069

748

Đoạn đường từ đường 58m (nay là đường Võ Nguyên Giáp) theo đường vào đến cổng kho Hậu cần KM7 thuộc Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh Cao Bằng (Tổ 22 - Tổ 12 sau sáp nhập).

1.901

1.426

1.069

748

6

Đường phố loại X

Đoạn đường từ Cầu bê tông bắc qua suối Khau Rọoc (Tổ 23 - Tổ 12 sau sáp nhập) đi theo đường vào đến khu tái định cư Cụm Công nghiệp Đề Thám.

1.373

1.030

772

541

Đoạn đường từ đường phía Nam khu đô thị mới thành phố Cao Bằng (đường 58m - nay là đường Võ Nguyên Giáp) theo đường đi bãi rác Khuổi Kép đến ngã ba có 1 đường rẽ lên bãi đổ thải và 1 đường rẽ đi vào xã Bạch Đằng

1.373

1.030

772

541

Đoạn đường từ ngã ba có lối rẽ ra đường Hồ Chí Minh theo đường Sông Mãng đến đầu cầu treo Sông Mãng cũ (Tổ 17 - Tổ 9 sau sáp nhập).

1.373

1.030

772

541

VII

Phường Hòa Chung

1

Đường phố loại VI

Đoạn đường từ ranh giới phường Sông Hiến và phường Hoà Chung, theo đường 1- 4 đến cổng trường Chính trị Hoàng Đình Giong.

5.040

3.780

2.835

1.985

2

Đường phố loại VII

Đoạn đường từ cổng Trường Chính trị Hoàng Đình Giong, theo đường 1- 4 đến cổng Trường Trung học phổ thông Chuyên.

3.642

2.731

2.048

1.536

Đoạn từ cổng trường chính trị Hoàng Đình Giong theo đường đi Nà Lắc đến ngã ba gặp đường Nà Chướng- Nà Lắc.

3.642

2.731

2.048

1.536

Đoạn đường từ đường 1- 4, rẽ theo đường vào Trường Tiểu học Hoà Chung đến ngã ba đường Nà Lắc rẽ lên Trường chính trị Hoàng Đình Giong.

3.642

2.731

2.048

1.536

3

Đường phố loại VIII

Đoạn đường Nà Chướng - Nà Lắc từ ngã ba đường Nà Lắc rẽ lên Trường Chính trị Hoàng Đình Giong đến đầu cầu Tân An.

2.630

1.973

1.480

1.036

Đoạn đường từ ngã ba địa giới hành chính giữa phường Tân Giang và phường Hòa Chung theo đường Tân An đến đường nối quốc lộ 3 - 4A và nhánh đến đầu cầu Tân An

2.630

1.973

1.480

1.036

Đoạn từ ngã ba địa giới phường Tân Giang và phường Hòa Chung, theo đường đi Canh Tân - Minh Khai đến ngã ba có đường rẽ đi làng Nà Rụa.

2.630

1.973

1.480

1.036

Đoạn đường từ ngã ba có đường rẽ vào Trường THPT chuyên, theo đường vào Trại tạm giam thuộc Công an thành phố đến hết nhà ông Nông Hồng Đại (thửa đất số 4, tờ bản đồ số 32) và nhánh rẽ xuống đường đi cầu Tân An.

2.630

1.973

1.480

1.036

Đoạn đường từ ngã ba đường 1-4 rẽ theo đường 4B2 (đường đi tổ 7 cũ) đến hết nhà ông Lương Minh Thàm (thửa đất số 31, tờ bản đồ số 25)

2.630

1.973

1.480

1.036

Đoạn đường từ ngã ba có đường rẽ vào Trại tạm giam Công an thành phố, theo đường Nà Hoàng đến hết nhà bà Bế Thị Hảo (hết thửa đất số 59, tờ bản đồ số 32)

2.630

1.973

1.480

1.036

4

Đường phố loại IX

Đoạn đường từ tiếp giáp nhà ông Nông Hồng Đại (thửa đất số 4, tờ bản đồ số 32) theo đường lên Trại giam giữ thuộc Công an thành phố đến tiếp giáp nhà ông Lương Minh Thàm (thửa đất số 31, tờ bản đồ số 25)

1.901

1.426

1.069

748

Đoạn đường từ tiếp giáp nhà bà Bế Thị Hảo (thửa đất số 59, tờ bản đồ số 32) đi theo đường vào khu dân cư Thủy lợi (thuộc tổ 6 cũ) đến hết khu đất quy hoạch khu dân cư Thủy lợi (giáp tổ 9 cũ)

1.901

1.426

1.069

748

5

Đường phố loại X

Đoạn đường từ ngã ba có đường rẽ đi Nà Rụa đi theo đường Canh Tân, Minh Khai đến nhà văn hóa tổ dân phố 08

1.373

1.030

772

541

Trục đường chính trong khu dân cư Nà Gà

1.373

1.030

772

541

Đoạn từ đầu cầu treo Nà Hoàng đến ngã ba đường rẽ trạm bơm Nà Hoàng

1.373

1.030

772

541

Đoạn từ ngã ba đường rẽ đi Nà Rụa đến hết nhà ông Hoàng Võ Thạch (thửa đất số 76, tờ bản đồ số 12)

1.373

1.030

772

541

Đoạn đường từ tiếp giáp khu đất quy hoạch khu dân cư Thủy lợi (giáp tổ 9 cũ) đến hết nhà ông La Thế Băng (hết thửa đất số 152, tờ bản đồ 03)

1.373

1.030

772

541

VIII

Phường Duyệt Trung

1

Đường phố loại VII

Đoạn đường từ mốc địa giới hành chính giữa phường Duyệt Trung và phường Tân Giang, theo đường Đông Khê đến ngã ba có đường rẽ vào Trại giam Khuổi Tào.

3.642

2.731

2.048

1.434

2

Đường phố loại VIII

Đoạn đường từ ngã ba đường rẽ đi Trại giam Khuổi Tào, theo đường Đông Khê đến đường rẽ vào mỏ quặng sắt Nà Lủng.

2.630

1.973

1.480

1.036

3

Đường phố loại IX

Đoạn đường từ ngã ba đường rẽ vào mỏ quặng sắt Nà Lủng, theo đường Đông Khê đến ngã ba rẽ vào trụ sở làm việc Công an phường Duyệt Trung.

1.901

1.426

1.069

748

4

Đường phố loại X

Đoạn đường từ ngã ba rẽ vào trụ sở làm việc Công an phường Duyệt Trung theo đường Đông Khê đến hết địa giới phường Duyệt Trung

1.373

1.030

772

541

Đoạn đường từ ngã ba đường rẽ vào mỏ quặng sắt Nà Lủng theo đường vào mỏ Quặng Sắt đến hết ngã ba rẽ vào làng Bản Cái cũ

1.373

1.030

772

541

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 28/2021/QĐ-UBND ngày 15/10/2021 quy định Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


10.944

DMCA.com Protection Status
IP: 3.140.195.8
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!