|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2786/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sơn La
|
|
Người ký:
|
Đặng Ngọc Hậu
|
Ngày ban hành:
|
30/12/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2786/QĐ-UBND
|
Sơn La, ngày 30 tháng 12 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THÀNH PHỐ SƠN LA, TỈNH SƠN LA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37
Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng
5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng
12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi
tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3
năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc
gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5
năm 2021-2025;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12
tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy định kỹ thuật việc lập,
điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh
về thông qua danh mục dự án nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội
vì lợi ích quốc gia, công cộng theo khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Tờ trình số 901/TTr-STNMT ngày 26 tháng 12 năm 2022; UBND thành phố Sơn La tại
Tờ trình số 566/TTr-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm
2023 thành phố Sơn La với những nội dung sau:
1. Chỉ tiêu diện tích các loại đất trong năm 2023
Tổng diện tích tự nhiên của thành phố Sơn La là
32.293,19 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: 27.948,91 ha, chiếm 86,55%.
- Đất phi nông nghiệp: 2.901,47 ha, chiếm 8,98%.
- Đất chưa sử dụng: 1.442,81 ha, chiếm 4,47%.
(Chi tiết có Biểu số 01 kèm theo)
2. Chỉ tiêu diện tích thu hồi đất năm 2023
Tổng diện tích đất thu hồi năm 2023 là 203,55 ha,
trong đó:
- Đất nông nghiệp: 181,54 ha.
- Đất phi nông nghiệp: 22,01 ha.
(Chi tiết có Biểu số 02 kèm theo)
3. Chỉ tiêu diện tích chuyển mục đích sử dụng
đất năm 2023
- Diện tích đất nông nghiệp chuyển sang đất phi
nông nghiệp: 210,38 ha.
- Diện tích chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội
bộ đất nông nghiệp: Không.
- Diện tích đất phi nông nghiệp không phải đất ở
chuyển sang đất ở: 3,69 ha.
(Chi tiết có Biểu số 03 kèm theo)
4. Chỉ tiêu đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm
2023
Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
trong năm 2023 là 6,93 ha, trong đó:
- Sử dụng vào mục đích đất nông nghiệp: Không có
- Sử dụng vào mục đích đất phi nông nghiệp: 6,93 ha.
(Chi tiết có Biểu số 04 kèm theo)
5. Vị trí, diện tích các công trình, dự án
thực hiện trong năm 2023 được thể hiện trên Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm
2023 tỷ lệ 1/25.000; Bản vẽ vị trí, ranh giới, diện tích các công trình dự án
và Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2023, do UBND thành
phố Sơn La xác lập ngày 22 tháng 12 năm 2022.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. UBND thành phố Sơn La
1.1. Chịu trách nhiệm toàn diện về số liệu, quy
trình lập, trình Hội đồng thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Sơn
La; chịu trách nhiệm toàn diện về các kết luận của các cơ quan có thẩm quyền
khi thực hiện thanh tra, kiểm tra, kiểm toán và các cơ quan pháp luật của Nhà
nước; đồng thời chủ động chỉ đạo thanh tra, kiểm tra, nếu phát hiện có sai phạm
thì kịp thời báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để xem
xét, xử lý theo quy định.
1.2. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng
đất năm 2023 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai để người sử dụng đất
thực hiện nghiêm các quy định của pháp luật và tổ chức thực hiện theo đúng kế
hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
1.3. Tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử
dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết
kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
1.4. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
cho phép chuyển mục đích sử dụng đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất theo
đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
1.5. Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch
UBND tỉnh về xác định ranh giới, tính chính xác và không gian sử dụng đất; công
khai diện tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất là
rừng tự nhiên đã được xác định trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất. Thực hiện
nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng
hộ, đất rừng đặc dụng, đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Hội
đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo thẩm quyền và quy định của pháp luật làm căn
cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng
đất của thành phố, của tỉnh.
1.6. Tổ chức kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý
kịp thời các trường hợp vi phạm về sử dụng đất, không để xảy ra tình trạng tham
nhũng, tiêu cực, lợi ích nhóm; kiên quyết không giao đất, cho thuê đất, chuyển mục
đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất được phê duyệt (trong đó, nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất
sang đất ở phải gắn với xây dựng nhà ở).
1.7. Theo dõi, tổng hợp đánh giá kết quả thực hiện theo
quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kết quả thực hiện theo kế hoạch sử dụng đất
năm 2023 của thành phố. Định kỳ trước 15/10 báo cáo về UBND tỉnh (qua Sở Tài
nguyên và Môi trường) để tổng hợp, báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường theo
quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
2.1. Chủ trì, phối hợp với các đơn vị có liên quan theo
dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức thực hiện của
thành phố Sơn La; không giải quyết hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất, cho
thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không
có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã
được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng đất sai mục đích.
2.2. Chủ trì, phối hợp với các Sở, ban, ngành của
tỉnh tổ chức thẩm định, trình UBND tỉnh phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024
cấp huyện theo đúng tiến độ quy định của pháp luật đất đai.
2.3. Tổng hợp, đánh giá, báo cáo kết quả thực hiện quy
hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 trên địa bàn tỉnh, làm rõ những hạn chế, khó
khăn, đề xuất các giải pháp thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất thời kỳ
2021-2030 theo quy định.
2.4. Chịu trách nhiệm toàn diện về số liệu, quy
trình phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất tại Quyết định này; chịu trách nhiệm toàn
diện về các kết luận của các cơ quan có thẩm quyền khi thực hiện thanh tra,
kiểm tra, kiểm toán và các cơ quan pháp luật của Nhà nước; đồng thời chủ động
chỉ đạo thanh tra, kiểm tra, nếu phát hiện có sai phạm thì kịp thời báo cáo
UBND tỉnh để xem xét, xử lý theo quy định.
3. Các Sở, ban, ngành và các đơn vị có liên
quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ, triển
khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung kế hoạch sử dụng đất năm 2023
theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc
các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Tài chính, Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, Công thương; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Cục
trưởng Cục Thống kê tỉnh; Chủ tịch UBND thành phố Sơn La; Thủ trưởng các cơ
quan, đơn vị, tổ chức và các hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký
ban hành./.
Nơi nhận:
- TT Tỉnh ủy (b/c);
- TT HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch UBND tỉnh (b/c);
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Các Sở, Ban, ngành;
- Các phòng: TH, KT - Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu: VT - Hiệu 25 bản.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Ngọc Hậu
|
BIỂU SỐ 01
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ
DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THÀNH PHỐ SƠN LA, TỈNH SƠN LA
(Kèm theo Quyết định số 2786/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND tỉnh Sơn La)
TT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
|
Phân theo đơn
vị hành chính
|
Tổng diện tích
(ha)
|
Phường Chiềng An
|
Phường Chiềng Cơi
|
Phường Chiềng Lề
|
Phường Chiềng
Sinh
|
Phường Quyết Tâm
|
Phường Quyết
Thắng
|
Phường Tô Hiệu
|
Xã Chiềng Cọ
|
Xã Chiềng Đen
|
Xã Chiềng Ngần
|
Xã Chiềng Xôm
|
Xã Hua La
|
I
|
Loại đất
|
|
32.293,19
|
2.264,56
|
1.048,74
|
299,87
|
2.264,54
|
280,59
|
419,03
|
191,63
|
3.971,18
|
6.510,81
|
4.574,80
|
6.131,82
|
4.335,62
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
27.948,91
|
1.955,51
|
727,78
|
173,59
|
1.601,15
|
138,12
|
256,71
|
73,16
|
3.781,64
|
6.203,25
|
3.752,40
|
5.440,37
|
3.845,24
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
651,87
|
34,97
|
5,22
|
-
|
108,70
|
-
|
0,00
|
-
|
96,70
|
38,63
|
140,65
|
124,57
|
102,43
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
438,46
|
34,26
|
5,22
|
-
|
22,74
|
-
|
0,00
|
-
|
94,89
|
24,35
|
77,01
|
123,64
|
56,35
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
6.997,48
|
464,90
|
142,08
|
34,95
|
356,69
|
9,38
|
28,74
|
6,79
|
334,66
|
1.459,98
|
1.443,40
|
2.431,25
|
284,66
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
8.757,67
|
641,77
|
157,35
|
23,39
|
542,13
|
42,74
|
28,13
|
23,63
|
1.619,51
|
2.283,93
|
865,23
|
217,22
|
2.312,64
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
8.058,73
|
566,85
|
318,67
|
86,04
|
338,89
|
72,95
|
183,27
|
41,24
|
1.387,76
|
1.495,04
|
879,66
|
2.177,92
|
510,44
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
40,86
|
-
|
-
|
15,60
|
25,26
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
3.201,39
|
234,39
|
89,62
|
13,35
|
198,66
|
12,98
|
16,42
|
1,50
|
313,36
|
908,54
|
367,94
|
458,11
|
586,52
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
2.683,71
|
129,60
|
53,51
|
-
|
143,80
|
6,58
|
4,99
|
-
|
282,49
|
870,24
|
331,98
|
432,22
|
428,30
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
233,37
|
12,63
|
14,84
|
0,26
|
30,82
|
0,07
|
0,15
|
-
|
29,65
|
17,13
|
47,97
|
31,30
|
48,55
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
7,54
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7,54
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
2.901,47
|
215,58
|
293,46
|
126,26
|
583,95
|
142,47
|
157,01
|
118,34
|
188,23
|
119,11
|
335,47
|
167,66
|
453,93
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
137,29
|
-
|
63,01
|
1,28
|
22,50
|
26,24
|
8,72
|
15,54
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
18,35
|
3,77
|
0,13
|
0,63
|
7,60
|
0,04
|
0,09
|
0,85
|
-
|
-
|
0,14
|
5,00
|
0,10
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
60,00
|
-
|
-
|
-
|
5,92
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
54,08
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
35,59
|
3,17
|
0,47
|
4,15
|
3,63
|
0,40
|
1,04
|
1,56
|
5,85
|
0,10
|
10,18
|
0,08
|
4,96
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
85,55
|
3,33
|
3,27
|
1,01
|
37,75
|
11,38
|
17,09
|
3,17
|
0,96
|
0,14
|
1,81
|
5,17
|
0,46
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
1,52
|
1,52
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
55,87
|
6,44
|
0,55
|
-
|
38,79
|
-
|
-
|
-
|
1,47
|
-
|
4,26
|
4,36
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh,
cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.427,84
|
94,69
|
134,20
|
43,49
|
215,75
|
45,26
|
45,43
|
35,39
|
118,17
|
71,32
|
241,63
|
90,51
|
292,00
|
Trong đó
|
Đất giao thông
|
DGT
|
701,24
|
66,29
|
61,12
|
28,78
|
105,95
|
25,72
|
32,31
|
22,98
|
68,69
|
22,34
|
92,24
|
40,51
|
134,32
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
185,59
|
4,84
|
3,31
|
0,21
|
3,16
|
1,29
|
1,33
|
0,60
|
18,28
|
0,47
|
3,62
|
8,91
|
139,58
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
35,53
|
2,00
|
11,84
|
1,43
|
5,16
|
0,42
|
2,00
|
0,31
|
3,27
|
3,12
|
2,89
|
1,90
|
1,19
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
33,58
|
5,52
|
8,91
|
5,61
|
12,65
|
0,20
|
0,05
|
0,04
|
0,17
|
0,12
|
0,04
|
0,12
|
0,15
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
111,13
|
1,98
|
2,78
|
4,08
|
33,16
|
2,84
|
2,42
|
2,65
|
2,26
|
6,90
|
47,97
|
2,13
|
1,96
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
28,54
|
-
|
1,41
|
0,72
|
6,02
|
0,24
|
4,86
|
0,63
|
0,42
|
-
|
12,75
|
-
|
1,49
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
28,89
|
0,03
|
0,91
|
-
|
1,16
|
-
|
0,02
|
0,02
|
0,06
|
0,01
|
0,85
|
25,74
|
0,09
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
0,86
|
-
|
-
|
0,06
|
0,02
|
0,01
|
-
|
0,71
|
-
|
-
|
-
|
0,06
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
|
DKG
|
2,05
|
-
|
-
|
-
|
2,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
5,75
|
-
|
-
|
0,86
|
-
|
-
|
-
|
4,89
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
15,96
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,43
|
11,79
|
1,68
|
0,06
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
14,45
|
-
|
-
|
0,33
|
14,12
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
251,87
|
13,46
|
43,60
|
0,11
|
29,53
|
11,47
|
1,78
|
2,00
|
25,03
|
35,73
|
69,48
|
6,73
|
12,95
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
6,22
|
-
|
-
|
-
|
0,68
|
3,07
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,47
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
0,41
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,41
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
5,76
|
0,57
|
0,32
|
1,30
|
2,09
|
-
|
0,66
|
0,15
|
-
|
0,20
|
-
|
0,26
|
0,21
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
20,80
|
3,45
|
5,66
|
1,09
|
0,72
|
1,46
|
1,52
|
3,49
|
-
|
0,51
|
0,45
|
0,44
|
2,01
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
280,99
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
56,47
|
42,30
|
63,83
|
47,66
|
70,73
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
597,25
|
78,72
|
64,45
|
57,60
|
222,27
|
52,20
|
75,02
|
41,37
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5,62
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
41,69
|
0,39
|
14,76
|
3,16
|
2,01
|
2,35
|
7,29
|
9,55
|
0,15
|
0,48
|
0,83
|
0,43
|
0,29
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
11,56
|
7,90
|
0,63
|
2,40
|
0,47
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
0,15
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
82,36
|
12,02
|
5,81
|
3,73
|
6,56
|
1,96
|
0,81
|
4,52
|
5,16
|
4,26
|
-
|
13,86
|
23,68
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
38,69
|
0,18
|
0,51
|
7,72
|
13,87
|
1,18
|
-
|
2,89
|
-
|
-
|
12,34
|
-
|
-
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
6,11
|
-
|
-
|
-
|
6,11
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1.442,81
|
93,48
|
27,50
|
0,02
|
79,44
|
-
|
5,31
|
0,13
|
1,31
|
188,45
|
486,92
|
523,80
|
36,45
|
II
|
Khu chức năng
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
6.795,74
|
2.264,56
|
1.048,74
|
299,87
|
2.264,54
|
280,59
|
419,03
|
191,63
|
0
|
0
|
0
|
0
|
26,78
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên
trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
9.149,43
|
666,21
|
156,29
|
18,53
|
556,22
|
38,64
|
27,34
|
21,81
|
1.713,32
|
2.309,74
|
930,88
|
341,98
|
2.368,47
|
5
|
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng
đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
11.300,98
|
801,24
|
408,29
|
114,99
|
562,81
|
85,93
|
199,69
|
42,74
|
1.701,12
|
2.403,58
|
1.247,60
|
2.636,03
|
1.096,96
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
5,75
|
|
|
0,86
|
-
|
-
|
-
|
4,89
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
40,86
|
|
|
15,60
|
25,26
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu phát triển công nghiệp (khu công
nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
60,00
|
-
|
-
|
-
|
5,92
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
54,08
|
9
|
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
|
DTC
|
110,76
|
29,06
|
27,38
|
3,63
|
23,91
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
26,78
|
10
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
35,59
|
3,17
|
0,47
|
4,15
|
3,63
|
0,40
|
1,04
|
1,56
|
5,85
|
0,10
|
10,18
|
0,08
|
4,96
|
11
|
Khu đô thị - thương mại – dịch vụ
|
KDV
|
42,76
|
-
|
19,46
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
23,30
|
12
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
547,66
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
88,24
|
56,93
|
152,36
|
99,02
|
151,11
|
13
|
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp
nông thôn
|
KON
|
298,62
|
|
|
|
|
|
|
|
57,58
|
40,09
|
68,32
|
53,13
|
79,50
|
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính
tổng diện tích tự nhiên
BIỂU SỐ 02
CHỈ TIÊU DIỆN TÍCH
THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 THÀNH PHỐ SƠN LA, TỈNH SƠN LA
(Kèm theo Quyết định số 2786/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND tỉnh Sơn La)
TT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
(ha)
|
Phân theo đơn
vị hành chính
|
Phường Chiềng An
|
Phường Chiềng
Cơi
|
Phường Chiềng Lề
|
Phường Chiềng
Sinh
|
Phường Quyết
Tâm
|
Phường Quyết
Thắng
|
Phường Tô Hiệu
|
Xã Chiềng Cọ
|
Xã Chiềng Đen
|
Xã Chiềng Ngần
|
Xã Chiềng Xôm
|
Xã Hua La
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
181,54
|
17,24
|
21,81
|
1,92
|
35,90
|
1,99
|
3,10
|
-
|
1,11
|
0,01
|
25,56
|
1,29
|
71,61
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
63,54
|
13,09
|
15,93
|
-
|
10,71
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,25
|
1,19
|
22,37
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
56,94
|
13,09
|
15,93
|
-
|
10,61
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,25
|
1,19
|
15,87
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
34,01
|
1,07
|
2,22
|
1,44
|
10,87
|
1,25
|
2,26
|
-
|
0,71
|
0,01
|
13,17
|
0,10
|
0,91
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
74,62
|
0,46
|
1,65
|
0,40
|
13,25
|
0,31
|
0,40
|
-
|
0,30
|
-
|
10,52
|
-
|
47,33
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
5,10
|
2,12
|
1,46
|
-
|
0,07
|
0,43
|
0,44
|
-
|
-
|
-
|
0,58
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
1,60
|
0,20
|
-
|
0,08
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,10
|
-
|
1,04
|
-
|
0,18
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
2,67
|
0,30
|
0,55
|
-
|
1,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,82
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
22,01
|
0,84
|
8,85
|
0,03
|
2,95
|
1,96
|
0,58
|
0,07
|
-
|
-
|
0,23
|
0,15
|
6,35
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
2,18
|
-
|
1,77
|
-
|
0,20
|
0,21
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh,
cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
7,81
|
0,19
|
2,27
|
0,01
|
2,15
|
0,07
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
0,18
|
-
|
2,93
|
Trong đó
|
Đất giao thông
|
DGT
|
7,04
|
0,14
|
1,85
|
0,01
|
1,92
|
0,07
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
0,18
|
-
|
2,86
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,29
|
0,05
|
0,10
|
-
|
0,12
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,02
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,37
|
-
|
0,32
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,05
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,11
|
-
|
-
|
-
|
0,11
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Trong đó
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,18
|
-
|
0,18
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
3,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,05
|
0,08
|
2,92
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
3,93
|
0,65
|
1,98
|
0,02
|
0,60
|
0,24
|
0,44
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
1,03
|
-
|
0,89
|
-
|
-
|
-
|
0,07
|
0,07
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
2,68
|
-
|
1,76
|
-
|
-
|
0,29
|
0,06
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,07
|
0,50
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
1,15
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,15
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
BIỂU SỐ 03
CHỈ TIÊU DIỆN TÍCH
CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THÀNH PHỐ SƠN LA, TỈNH SƠN LA
(Kèm theo Quyết định số 2786/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND tỉnh Sơn La)
TT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
(ha)
|
Phân theo đơn
vị hành chính
|
Phường Chiềng An
|
Phường Chiềng
Cơi
|
Phường Chiềng Lề
|
Phường Chiềng
Sinh
|
Phường Quyết Tâm
|
Phường Quyết
Thắng
|
Phường Tô Hiệu
|
Xã Chiềng Cọ
|
Xã Chiềng Đen
|
Xã Chiềng Ngần
|
Xã Chiềng Xôm
|
Xã Hua La
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
210,38
|
19,54
|
24,80
|
2,22
|
39,54
|
2,51
|
6,78
|
0,20
|
1,31
|
1,86
|
36,22
|
1,47
|
73,94
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
66,68
|
15,18
|
16,80
|
-
|
10,71
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,25
|
1,37
|
22,37
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
60,08
|
15,18
|
16,80
|
-
|
10,61
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,25
|
1,37
|
15,87
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
49,54
|
1,21
|
3,23
|
1,65
|
13,12
|
1,32
|
4,66
|
0,10
|
0,73
|
0,36
|
21,85
|
0,10
|
1,21
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
83,88
|
0,50
|
2,70
|
0,49
|
14,64
|
0,76
|
0,95
|
0,10
|
0,48
|
1,50
|
12,50
|
-
|
49,26
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
5,10
|
2,12
|
1,46
|
-
|
0,07
|
0,43
|
0,44
|
-
|
-
|
-
|
0,58
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
2,36
|
0,23
|
-
|
0,08
|
-
|
-
|
0,73
|
-
|
0,10
|
-
|
1,04
|
-
|
0,18
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
2,82
|
0,30
|
0,60
|
-
|
1,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,92
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
|
HNK/LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
3,69
|
0,19
|
1,80
|
0,02
|
1,00
|
-
|
0,01
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,66
|
(a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng
thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
BIỂU SỐ 04
CHỈ TIÊU ĐƯA ĐẤT
CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 THÀNH PHỐ SƠN LA, TỈNH SƠN LA
(Kèm theo Quyết định số 2786/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND tỉnh Sơn La)
TT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
(ha)
|
Phân theo đơn
vị hành chính
|
Phường Chiềng An
|
Phường Chiềng
Cơi
|
Phường Chiềng Lề
|
Phường Chiềng
Sinh
|
Phường Quyết Tâm
|
Phường Quyết
Thắng
|
Phường Tô Hiệu
|
Xã Chiềng Cọ
|
Xã Chiềng Đen
|
Xã Chiềng Ngần
|
Xã Chiềng Xôm
|
Xã Hua La
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
6,93
|
-
|
0,80
|
-
|
0,27
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5,86
|
-
|
-
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,27
|
-
|
-
|
-
|
0,27
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh,
cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
6,66
|
-
|
0,80
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5,86
|
-
|
-
|
Trong đó
|
Đất giao thông
|
DGT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
1,51
|
-
|
0,80
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,71
|
-
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
5,15
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5,15
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Quyết định 2786/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2786/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La
4
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|