Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 2776/QĐ-UBND 2019 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất Quận 9 thành phố Hồ Chí Minh
Số hiệu:
2776/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Thành phố Hồ Chí Minh
Người ký:
Võ Văn Hoan
Ngày ban hành:
29/06/2019
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đã biết
Số công báo:
Đã biết
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-----------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
2776/QĐ-UBND
Thành
phố Hồ Chí Minh, ngày 29 tháng 6 năm 2019
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA QUẬN 9
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai; Nghị định 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban
hành quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng
nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về phê duyệt danh mục các dự án cần thu hồi đất;
dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn Thành phố (số
122/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2016, số 10/NQ-HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2017,
số 32/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017, số 09/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2018
và số 33/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018),
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân Quận
9 tại Tờ trình số 143/TTr-UBND ngày 15 tháng 01 năm 2019 và của Sở Tài nguyên
và Môi trường tại Tờ trình số 3999/TTr-TNMT-QLĐ ngày 07 tháng 5 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của quận
9 với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện
tích các loại đất trong năm kế hoạch:
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng di ệ n tích (ha)
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
Long Bình
Long Th ạ nh Mỹ
Tân Phú
Hiệp Ph ú
Tăng Nhơn Phú A
Tăng Nhơn Phú B
Phước Long B
Phước Long A
Trường Thạnh
Long Phước
Long Trường
Phước Bình
Phú Hữu
(a)
(b)
(c)
(d)=(1+2 +...)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
( 7 )
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
T Ổ NG DTTN (1+2+3)
11.397,33
1.772,21
1.205,71
445,08
224,24
418,94
528,08
588,15
237,20
982,80
2.450,74
1.261,90
98,88
1.183,41
1
Đất nông nghiệp
NNP
2.688,76
155,25
84,08
47,01
4,14
9,79
31,84
41,62
0,80
258,57
1.114,33
648,77
3,05
289,49
1.1
Đất trồng lúa
LUA
315,37
13,50
3,06
0,00
0,00
0,00
6,95
96,30
154,25
41,31
Đất trồng lúa **
LUA**
285,35
7,09
6,86
0,97
74,35
174,29
21,79
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
123,19
28,94
0,73
0,47
3,81
2,07
10,12
6,69
0,10
54,88
10,49
0,02
4,89
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
2.129,40
103,04
78,51
46,54
0,33
3,72
13,80
34,87
0,56
166,93
1.004,04
476,74
3,05
197,27
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
120,79
9,77
1,79
4,00
7,92
0,06
0,14
29,82
3,50
17,77
46,02
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
8.708,29
1.616,95
1.121,62
398,07
220,11
409,14
496,24
546,53
236,39
723,95
1.336,41
613,13
95,82
893,92
2.1
Đất quốc phòng
CQP
172,01
5,59
39,60
0,74
7,87
0,12
10,18
18,28
87,86
1,77
2.2
Đất an ninh
CAN
62,27
9,34
33,22
0,24
9,23
0,54
0,56
8,89
0,15
0,10
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
823,21
296,39
93,99
5,48
125,90
247,86
53,58
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
15,84
4,81
1,74
0,75
0,38
0,20
0,20
0,65
0,36
4,89
0,30
0,20
0,20
1,16
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
371,48
32,05
1,07
2,91
27,01
0,86
21,36
26,56
19,26
18,82
200,33
1,01
2,06
18,19
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
2.178,38
665,75
294,70
189,63
66,91
117,14
74,03
144,86
54,79
107,91
115,62
95,98
27,06
224,01
2.10
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
4,85
2,98
0,23
1,65
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
0,67
0,21
0,42
0,04
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
2.950,87
497,21
368,23
96,34
96,43
150,71
117,11
316,84
153,01
368,94
106,89
194,20
55,93
429,03
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
9,15
0,88
0,65
0,49
2,11
0,48
0,58
0,16
0,27
2,05
0,60
0,26
0,25
0,38
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
3,47
0,02
0,37
1,13
1,95
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
37,74
16,62
3,95
2,45
0,84
1,77
6,52
1,43
0,43
2,44
1,11
0,19
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa
táng
NTD
74,35
32,89
18,16
2,62
0,26
2,69
2,68
1,75
0,56
6,25
0,90
4,20
0,27
1,10
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
1,14
0,84
0,30
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
4,00
0,76
0,09
0,25
0,72
0,38
0,13
0,29
0,17
0,78
0,15
0,21
0,05
0,02
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
73,52
10,53
1,45
0,15
2,67
0,93
14,99
24,00
0,24
0,39
18,17
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
8,92
0,64
0,83
0,24
0,20
0,29
3,28
0,48
0,07
0,92
0,47
0,73
0,77
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
1.915,41
338,06
61,32
7,26
3,78
22,27
29,35
5,87
161,92
822,85
310,73
6,73
145,28
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
1,00
1,00
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
3
Đất chưa sử dụng
CSD
0,29
0,29
4
Đất khu công nghệ cao*
KCN
913,00
322,23
128,15
18,47
161,13
283,02
5
Đất khu kinh tế*
KKT
6
Đất đô thị*
KDT
11.397,33
1.772,21
1.205,71
445,08
224,24
418,94
528,08
588,15
237,20
982,80
2.450,74
1.261,90
98,88
1.183,41
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính
tổng diện tích tự nhiên
LUA**: Theo số liệu kiểm kê đất
đai năm 2014 đất trồng lúa trên địa bàn quận 9 đã giảm đi rất nhiều, nhưng theo
hiện trạng thể hiện trên GCNQSDĐ của người dân vẫn còn đất trồng lúa do quá
trình sử dụng đã thay đổi mục đích sử dụng nhưng không cập nhật biến động đất
đai trên GCNQSDĐ, và số liệu này không tính vào tổng diện tích tự nhiên trong
KHSDĐ.
2. Diện tích thu hồi
đất năm 2019:
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng di ệ n tích (ha)
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
Long Bình
Long Th ạ nh Mỹ
Tân Phú
Hiệp Phu
Tăng Nhơn Phú A
Tăng Nhơn Phú B
Phước Long B
Phước Long A
Trường Th ạ nh
Long Phước
Long Trường
Phước Bình
Phú Hữu
(a)
(b)
(c)
(d)=( 1 +2 +...)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
( 7 )
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
1
Đất nông
nghiệp
NNP
500,50
10,93
7,15
2,21
0,30
6,24
13,96
22,71
70,71
267,68
78,42
0,33
19,87
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
120,44
1,64
0,80
9,75
10,35
74,74
18,24
4,92
Đất trồng
lúa **
LUA**
123,66
1,64
9,75
38,02
55,49
16,17
2,60
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
24,76
3,03
0,20
5,39
6,05
2,71
4,48
2,90
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
350,29
6,24
4,04
2,21
0,10
0,85
7,91
10,25
53,73
190,04
59,65
0,33
14,95
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
5,01
0,02
2,31
2,15
0,53
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
121,68
60,32
4,36
10,77
5,03
6,30
3,70
6,26
0,57
9,53
5,93
2,25
0,22
6,45
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế
xuất
SKT
2.5
Đất cụm
công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
2.7
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
62,24
45,73
8,55
1,19
1,99
0,03
0,57
3,88
0,20
0,10
2.8
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
13,54
10,34
2,70
0,50
2.10
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
DDT
2.11
Đất danh
lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
2.14
Đất ở tại
đô thị
ODT
44,11
4,25
4,32
2,22
1,14
4,31
3,67
6,26
5,64
5,43
0,80
0,02
6,06
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
2.19
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
1,75
0,04
1,42
0,29
2.20
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
0,03
0,03
2.22
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.25
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
LUA**: Theo số liệu kiểm kê đất
đai năm 2014 đất trồng lúa trên địa bàn quận 9 đã giảm đi rất nhiều, nhưng theo
hiện trạng thể hiện trên GCNQSDĐ của người dân vẫn còn đất trồng lúa do quá trình
sử dụng đã thay đổi mục đích sử dụng nhưng không cập nhật biến động đất đai
trên GCNQSDĐ, và số liệu này không tính vào tổng diện tích tự nhiên trong
KHSDĐ.
3. Diện tích chuyển
mục đích sử dụng đất 2019:
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
Long Bình
Long Th ạ nh Mỹ
Tân Phú
Hiệp Ph ú
Tăng Nhơn Phú A
Tăng Nhơn Phú B
Phước Long B
Phước Long A
Trường Thạnh
Long Phước
Long Trường
Phước Bình
Phú Hữu
(a)
(b)
(c)
(d)=( 1 +2+... )
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
( 7 )
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
1
Đất nông
nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
806,00
10,97
97,10
6,50
0,59
7,79
19,47
35,80
0,50
108,21
368,55
115,13
0,43
34,98
1.1
Đất trồng
lúa
LUA/PNN
248,45
1,24
6,24
0,00
9,75
30,87
146,98
43,45
9,92
Đất trồng
lúa **
LUA**/PNN
207,37
2,48
6,24
10,31
48,59
97,90
16,73
25,12
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK/PNN
67,61
3,03
12,58
0,59
4,57
8,09
8,40
0,30
21,57
8,48
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN/PNN
483,78
6,68
75,97
6,50
2,22
11,38
17,64
0,20
53,62
213,08
70,99
0,43
25,06
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX/PNN
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS/PNN
6,17
0,02
2,31
1,00
0,01
2,15
0,68
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
90,42
10,00
10,00
1,42
7,00
22,00
20,00
20,00
2.1
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm hộ gia đình cá nhân
LUA/CLN
90,42
10,00
10,00
1,42
7,00
22,00
20,00
20,00
3
Đất
thương mại dịch vụ chuyển mục đích
TMD
2,60
0,20
0,20
0,20
0,20
0,20
0,20
0,20
0,20
0,20
0,20
0,20
0,20
0,20
4
Đất giao
thông nội bộ khu dân cư chuyển mục đích
DGT
5,70
0,50
0,50
0,50
0,20
0,50
0,50
0,50
0,30
0,50
0,50
0,50
0,20
0,50
LUA**: Theo số liệu kiểm kê đất đai
năm 2014 đất trồng lúa trên địa bàn quận 9 đã giảm đi rất nhiều, nhưng theo hiện
trạng thể hiện trên GCNQSDĐ của người dân vẫn còn đất trồng lúa do quá trình sử
dụng đã thay đổi mục đích sử dụng nhưng không cập nhật biến động đất đai trên
GCNQSDĐ, và số liệu này không tính vào tổng diện tích tự nhiên trong KHSDĐ.
4. Kế hoạch đưa đất
chưa sử dụng vào sử dụng 2019:
Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 đất
chưa sử dụng còn 0,29 ha và không thay đổi trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2019.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, giao Sở
Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân Quận 9 có trách nhiệm phối hợp và thực
hiện:
1. Công bố
công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Căn cứ
kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt, xác định và phê duyệt vị trí, ranh giới,
diện tích các công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất hàng năm trên nền bản
đồ địa chính hoặc bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp phường.
3. Thực
hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng
quy định của Luật Đất đai.
4. Ủy ban
nhân dân Quận 9 chịu trách nhiệm về tính pháp lý, vị trí, ranh giới, diện tích
đất chuyển mục đích sử dụng của hộ gia đình, cá nhân theo quy định pháp luật; đảm
bảo phù hợp quy hoạch đô thị, quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
5. Tổ chức
kiểm tra thường xuyên việc quản lý sử dụng đất đai theo kế hoạch sử dụng đất được
duyệt và theo quy định của Luật Đất đai.
Điều 3.
1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
2. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ
trưởng các Sở - Ban- Ngành có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân Quận 9 chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Võ Văn Hoan
Quyết định 2776/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của Quận 9, thành phố Hồ Chí Minh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Văn bản được hướng dẫn - [0 ]
Văn bản được hợp nhất - [0 ]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0 ]
Văn bản bị đính chính - [0 ]
Văn bản bị thay thế - [0 ]
Văn bản được dẫn chiếu - [0 ]
Văn bản được căn cứ - [10 ]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0 ]
Văn bản đang xem
Quyết định 2776/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của Quận 9, thành phố Hồ Chí Minh
Lĩnh vực, ngành:
Bất động sản, Tài nguyên - Môi trường
Nơi ban hành:
Thành phố Hồ Chí Minh
Ngày ban hành:
29/06/2019
Số công báo:
Từ số 52 đến số 53
Văn bản hướng dẫn - [0 ]
Văn bản hợp nhất - [0 ]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0 ]
Văn bản đính chính - [0 ]
Văn bản thay thế - [0 ]
Văn bản liên quan cùng nội dung - [6 ]
In lược đồ
Quyết định 2776/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 29/06/2019 của Quận 9, thành phố Hồ Chí Minh
1.945
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng