Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 274/QĐ-UBND 2019 Kế hoạch sử dụng đất thị xã Chí Linh Hải Dương
Số hiệu:
274/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Hải Dương
Người ký:
Nguyễn Anh Cương
Ngày ban hành:
18/01/2019
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
2 74/QĐ-UBND
Hải
Dương, ngày 18 tháng 01 năm 201 9
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA THỊ XÃ CHÍ LINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2196/TTr-STNMT
ngày 27 tháng 12 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thị
xã Chí Linh, với các nội dung chủ yếu sau đây:
a) Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm kế hoạch
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Tổng
diện tích (ha)
Phân
theo đơn vị hành chính
Phường
B ến Tắm
Phường
Hoàng Tân
Phường Cộng Hòa
Phườ ng Phả Lại
Phường
An Văn
(1)
(2)
(3)=(4)+...
+(23)
(4)
(5)
(6)
( 7)
(8)
T ỔNG DIỆN TÍCH T Ự NHIÊN
28.291,77
2.038,78
1.051,00
2.812,56
1.341,02
1.502,85
1
Đất nông nghiệp
20.100,88
1.798,84
727,47
1.716,23
688,57
1.011,39
1.1
Đất trồng lúa
5.548,13
143,83
356,53
220,16
159,94
450,55
Đất chuyên trồng lúa nước
4.243,54
1 33,39
255,27
220,16
133,45
448,42
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
475,49
3,32
22,73
4,85
0,90
0,40
1.3
Đất trồng cây lâu năm
5.089,02
536,03
224,38
579,35
169,57
211,72
1.4
Đất rừng phòng hộ
2.737,30
511,77
44,63
229,14
91,76
97,92
1.5
Đất rừng đặc dụng
4.008,91
581,79
77,48
222,06
116,15
1.6
Đất rừng sản xuất
1.240,18
572,49
62,59
1.7
Đất nuôi trồng th ủy sản
987,65
22,10
70,55
32,76
44,34
72,06
1.8
Đất nông nghiệp khác
14,20
8,65
2
Đất phi nông nghiệp
8.061,49
236,88
315,73
1.076,89
634,14
488,54
2.1
Đất quốc phòng
551,26
17,43
0,17
94,82
0,17
5,00
2.2
Đất an ninh
207,48
0,17
0,54
3,16
0,19
0,24
2.3
Đất khu công nghiệp
197,98
197,98
2.4
Đất cụm công nghiệp
47,86
10,98
5,78
14,39
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
67,96
0,57
0,36
19,10
3,08
14,75
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
377,66
1,44
29,03
100,17
56,86
8,26
2.7
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
3.134,40
98,42
155,53
313,71
282,42
224,90
Đất giao thông
2.041,14
75,68
107,05
219,89
114,00
161,40
Đất thủy lợi
582,54
10,73
44,19
37,21
36,61
58,83
Đất công trình năng lượng
127,82
0,29
0,02
0,32
120,98
0,48
Đất bưu chính, viễn thông
1,04
0,12
0,03
0,06
0,13
0,04
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
14,78
0,13
Đất xây dựng cơ sở y tế
23,14
0,15
0,17
2,88
0,07
0,10
Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
112,98
6,43
1,53
21,18
6,33
2,87
Đất cơ sở thể dục thể thao
198,36
3,79
13,30
2,56
Đất cơ sở khoa học và công ngh ệ
1,96
1,96
Đất cơ s ở dịch vụ xã hội
20,26
17,93
Đất chợ
10,38
1,23
0,58
0,81
1,74
1,18
2.8
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
51,36
16,96
3,58
2.9
Đất bãi thải, xử lý chất thải
18,74
0,13
13,26
2.10
Đất ở tại nông thôn
686,04
2.11
Đất ở tại đô thị
736,99
48,12
60,80
144,16
115,30
86,74
2.12
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
24,29
0,90
0,56
7,47
0,86
0,54
2.13
Đất trụ sở của tổ chức s ự nghiệp
1,31
0,33
0,12
2.14
Đất cơ sở tôn giáo
22,06
0,24
0,92
0,17
3,23
1,52
2.15
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
162,18
4,59
7,80
21,72
9,00
10,71
2.16
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
179,76
9,47
21,63
42,33
24,26
2.17
Đất sinh hoạt cộng đồng
27,65
1,01
1,32
2,91
1,35
1,37
2.18
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
56,12
0,26
0,25
40,90
0,65
0,47
2.19
Đất cơ sở tín ngưỡng
19,90
0,09
1,20
0,73
0,13
3,03
2.20
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, s uối
953,36
9,43
23,94
65,36
89,43
2.21
Đất có mặt nước chuyên dùng
535,59
44,28
0,58
64,82
58,02
23,61
2.22
Đất phi nông nghiệp khác
1,54
3
Đất chưa sử dụng
129,40
3,06
7,80
19,44
18,31
2,92
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Phân
theo đơn vị hành chính
Phường
Sao Đỏ
Phường
Chí Minh
Phường
Thái Học
Xã
Hoàng Hoa Th ám
Xã
Bắc An
Xã
Lê Lợi
Xã
Hưng Đạo
( 1)
(2)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
T ỔNG DIỆN TÍCH T Ự NHIÊN
491,73
1.166,01
791,26
2.805,33
2.783,84
2.617,04
1.277,37
1
Đất nông nghiệp
111,04
759,85
454,02
2.449,81
2.422,44
2.099,41
830,22
1.1
Đất trồng lúa
3,79
368,79
163,63
138,76
280,70
622,25
520,99
Đất chuyên trồng lúa nước
3,79
368,79
163,63
138,76
280,70
71,14
16,28
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
0,45
1,55
5,87
0,98
21,89
6,85
1.3
Đất trồng cây lâu năm
88,84
274,03
142,28
318,77
572,26
647,84
215,07
1.4
Đất rừng phòng hộ
14,29
22,83
59,35
359,06
623,52
191,43
9,19
1.5
Đất rừng đặc dụng
8,08
76,05
1.586,60
901,28
95,87
1.6
Đất rừng sản xuất
35,94
23,34
471,70
54,85
1.7
Đất nuôi trồng th ủy sản
3,67
84,57
12,71
4,81
20,36
43,99
23,27
1.8
Đất nông nghiệp khác
4,44
2
Đất phi nông nghiệp
377,86
402,56
334,91
352,89
357,53
503,11
441,78
2.1
Đất quốc phòng
63,97
0,45
5,74
167,45
149,75
29,24
2.2
Đất an ninh
1,11
20,01
0,55
2.3
Đất khu công nghiệp
2.4
Đất cụm công nghiệp
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
4,74
5,92
0,54
14,64
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
8,98
9,44
0,83
3,81
2.7
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
115,34
196,10
243,00
114,47
129,85
212,12
173,89
Đất giao thông
65,52
148,76
60,78
84,02
107,29
174,05
105,76
Đất thủy lợi
5,07
37,66
15,64
25,92
16,55
28,22
63,78
Đất công trình năng lượng
1 ,17
0,44
1,58
0,55
0,49
0,08
Đất bưu chính, viễn thông
0,25
0,03
0,09
0,02
0,05
0,02
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
14,65
Đất xây dựng cơ sở y tế
2,63
0,09
0,08
0,20
0,14
0,16
0,09
Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
18,99
4,23
25,49
1,52
1,76
4,07
2,14
Đất cơ sở thể dục thể thao
2,99
4,47
139,05
2,17
3,57
5,25
1,98
Đất cơ sở khoa học và công ngh ệ
Đất cơ s ở dịch vụ xã hội
2,33
Đất chợ
1,74
0,42
0,29
0,07
0,29
0,12
2.8
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
5,83
22,43
2.9
Đất bãi thải, xử lý chất thải
0,14
2,24
2.10
Đất ở tại nông thôn
24,91
36,03
126,51
45,31
2.11
Đất ở tại đô thị
116,08
118,35
47,44
2.12
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
6,52
0,74
0,88
0,42
0,81
0,36
0,31
2.13
Đất trụ sở của tổ chức s ự nghiệp
0,18
0,66
2 .14
Đất cơ sở tôn giáo
0,46
2,28
0,21
3,13
1,69
2.15
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
25,64
13,86
6,38
2,23
4,79
4,84
8,67
2.16
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
13,06
9,70
2,35
0,90
2.17
Đất sinh hoạt cộng đồng
0,34
2,70
2,33
0,44
0,82
2,99
1,83
2.18
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
5,99
6,55
2.19
Đất cơ sở tín ngưỡng
0,93
0,06
0,70
0,25
5,83
1,33
2.20
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, s uối
7,04
9,54
10,85
18,42
0,10
45,00
140,84
2.21
Đất có mặt nước chuyên dùng
21,47
2,49
5,74
18,02
35,13
50,05
43,78
2.22
Đất phi nông nghiệp khác
0,80
3
Đất chưa sử dụng
2,83
3,60
2,33
2,63
3,87
14,52
5,37
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Phân
theo đơn vị hành chính
Xã
Cổ Thành
Xã
Nhân Huệ
Xã
Hoàng Tiến
Xã
Văn Đức
Xã
Tân Dân
Xã
Đồng Lạc
Xã
An Lạc
Xã
Kênh Giang
(1)
(2)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
T ỔNG DIỆN TÍCH T Ự NHIÊN
815,96
521,98
1.570,53
1.496,23
938,54
1.153,70
1.069,75
46,29
1
Đất nông nghiệp
576,31
265,00
1.061,51
1.112,35
647,74
623,30
719,77
25,61
1.1
Đất trồng lúa
385,22
43,33
296,41
512,63
335,20
274,64
270,78
Đất chuyên trồng lúa nước
385,22
43,33
277,16
453,23
308,13
274,14
268,55
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
9,86
130,16
20,13
10,33
8,64
187,45
22,93
16,20
1.3
Đất trồng cây lâu năm
79,18
35,69
378,22
252,65
131,99
62,37
160,62
8,16
1.4
Đất rừng phòng hộ
108,86
235,16
39,67
98,72
1.5
Đất rừng đặc dụng
203,03
43,30
97,22
1.6
Đất rừng sản xuất
19,27
1.7
Đất nuôi trồng th ủy sản
102,05
55,82
53,75
58,28
132,24
98,84
50,23
1,25
1.8
Đất nông nghiệp khác
1,11
2
Đất phi nông nghiệp
238,36
256,38
506,96
367,24
290,80
528,28
330,35
20,30
2.1
Đất quốc phòng
0,01
2,06
15,00
2.2
Đất an ninh
67,00
13,62
100,89
2.3
Đất khu công nghiệp
2.4
Đất cụm công nghiệp
16,71
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
0,04
2,00
0,01
2,17
0,04
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
2,65
1,70
89,52
16,80
4,39
13,75
30,03
2.7
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
124,64
62,30
189,67
138,18
118,72
128,70
109,96
2,48
Đất giao thông
70,23
53,78
133,74
94,19
85,01
98,80
79,17
2,02
Đất thủy lợi
50,01
6,63
33,54
34,71
27,52
24,29
25,20
0,23
Đất công trình năng lượng
0,18
0,52
0,38
0,30
0,04
Đất bưu chính, viễn thông
0,04
0,02
0,03
0,02
0,05
0,02
0,02
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
Đất xây dựng cơ sở y tế
0,32
0,16
15,37
0,09
0,13
0,17
0,14
Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
1,90
1,71
2,28
2,67
3,37
2,66
1,77
0,08
Đất cơ sở thể dục thể thao
1,96
3,97
5,03
2,25
2,58
3,29
0,15
Đất cơ sở khoa học và công ngh ệ
Đất cơ s ở dịch vụ xã hội
Đất chợ
0,22
1,09
0,09
0,14
0,37
2.8
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
0,04
2,52
2.9
Đất bãi thải, xử lý chất thải
0,31
0,93
0,29
1,44
2.10
Đất ở tại nông thôn
43,78
38,69
65,44
105,59
75,21
74,87
48,71
0,99
2.11
Đất ở tại đô thị
2.12
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
0,59
0,47
0,83
0,24
0,77
0,48
0,54
2.13
Đất trụ sở của tổ chức s ự nghiệp
0,02
2.14
Đất cơ sở tôn giáo
0,28
0,54
1,17
0,99
2,40
0,09
2,74
2.15
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
4,64
3,56
6,39
4,85
9,48
7,35
5,40
0,28
2.16
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
2,07
6,31
3,72
14,33
12,70
16,93
2.17
Đất sinh hoạt cộng đồng
1,72
0,35
0,81
0,71
2,48
0,50
1,67
2.18
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
0,50
0,55
2.19
Đất cơ sở tín ngưỡng
0,86
0,39
0,50
1,64
0,27
0,63
1,33
2.20
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, s uối
52,66
106,49
15,48
53,34
44,40
177,60
66,89
16,55
2.21
Đất có mặt nước chuyên dùng
4,12
35,57
61,40
16,43
2,23
19,26
28,59
2.22
Đất phi nông nghiệp khác
0,74
3
Đất chưa sử dụng
1,29
0,60
2,06
16,64
2,12
19,63
0,38
b) Kế hoạch thu hồi năm 2019
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Tổng
diện tích (ha)
Phân
theo đơn vị hành c hính
Phường
B ến Tắm
Phường
Hoàng Tân
Phường
Cộng Hòa
Phường
Phả Lại
Phường
An Văn
Phường
Sao Đỏ
(1)
(2)
(3)=(4)+
…+(23)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
1
Đất nông nghiệp
337,59
10,97
10,08
74,20
8,40
11,69
35,14
1.1
Đất trồng lúa
178,86
7,44
19,74
0,05
5,58
7,71
Đất chuyên trồng lúa nước
176,20
7,44
19,74
0,05
5,58
7,71
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
3,87
0,84
0,82
1.3
Đất trồng cây lâu năm
60,22
10,42
1,65
26,84
0,50
0,91
1,20
1.4
Đất rừng phòng hộ
7,50
7,00
1.5
Đất rừng đặc dụng
5,35
3,00
1.6
Đất rừng sản xuất
76,04
0,50
22,80
5,00
26,23
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
5,75
0,05
0,15
1,00
0,85
0,20
2
Đất ph i nông nghiệp
52,77
1,24
0,69
29,31
3,76
1,48
1,82
2.1
Đất khu công nghiệp
26,78
26,78
2.2
Đất thương mại, dịch vụ
0,56
0,56
2.3
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
0,24
0,24
2.4
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
17,92
0,12
0,45
1,68
1,48
1,48
1,08
Đất giao thông
5,44
0,07
0,10
0,05
1,48
0,40
Đất thủy lợi
8,19
0,35
0,70
0,15
Đất công trình năng lượng
0,32
0,02
Đất xây dựng cơ sở văn
hóa
0,50
0,50
Đất xây dựng cơ sở y tế
0,51
0,51
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và
đào tạo
0,29
0,05
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
2,62
0,93
0,93
Đất chợ
0,05
0,05
2.5
Đất ở tại nông thôn
2,49
2.6
Đất ở tại đô thị
0,59
0,05
0,36
0,18
2.7
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
0,67
0,54
0,13
2.8
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
0,78
0,58
2.9
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
2,40
0,36
2,04
2.10
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, s uối
0,15
2.11
Đất có mặt nước chuyên dùng
0,19
0,19
c) Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2019
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Tổng
diện tích (ha)
Phân
theo đơn vị hành c hính
Phường
B ến Tắm
Phường
Hoàng Tân
Phường
Cộng Hòa
Phường
Phả Lại
Phường
An Văn
Phường
Sao Đỏ
(1)
(2)
(3)=(4)+
...+(23)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
440,83
20,94
13,23
103,83
17,19
22,61
35,14
1.1
Đất trồng lúa
226,22
7,44
40,41
0,37
5,58
7,71
Đất chuyên trồng lúa nước
219,49
7,44
40,41
0,37
5,58
7,71
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
6,73
0,84
0,88
1.3
Đất trồng cây lâu năm
77,94
10,92
1,65
35,49
0,50
0,91
1,20
1.4
Đất rừng phòng hộ
7,50
7,00
1.5
Đất rừng đặc dụng
5,35
3,00
1.6
Đất rừng sản xuất
109,22
9,97
3,15
22,80
8,47
14,05
26,23
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
7,87
0,05
0,15
1,25
0,85
2,07
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
58,88
20,64
0,40
4,50
2.1
Đất trồng lúa
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
49,00
12,67
0,40
4,50
2.2
Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất
nuôi trồng thủy sản
1,91
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất nông
nghiệp khác
7,97
7,97
3
Đất ph i nông nghiệp không phải là đất ở chuy ển
sang đất ở
13,29
10,90
0,67
0,18
4
Chuyển đổi nội bộ đất phi nông
nghiệp
30,88
0,69
17,15
2,61
1,09
0,64
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Phân
theo đơn vị hành chính
Phường
Chí Minh
Phườ ng Thái Học
Xã
Hoàng Hoa Thám
Xã
Bắc An
Xã
Lê Lợi
Xã
Hưng Đạo
Xã
Cổ Thành
(1)
(2)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
67,67
23,73
7,50
2,70
26,68
7,27
10,90
1.1
Đất trồng lúa
63,45
9,35
4,00
1,48
13,73
4,16
9,72
Đất chuyên trồng lúa nước
63,45
9,35
4,00
1,48
11,12
1,50
9,72
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
0,87
0,50
1.3
Đất trồng cây lâu năm
1,71
5,28
1,90
1,22
9,98
2,29
1,18
1.4
Đất rừng phòng hộ
0,50
1.5
Đất rừng đặc dụng
2,35
1.6
Đất rừng sản xuất
8,45
1,10
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
1,64
0,65
0,12
0,82
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
9,00
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy s ản
9,00
2.2
Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất
nuôi trồng thủy sản
2.3
Đất trồng lúa
chuyển sang đất nông nghiệp khác
3
Đất phi nông nghiệp không phải l à
đất ở chuyển sang đất ở
0,01
0,17
0,13
4
Chuyển đổi nội bộ đất phi nông
nghiệp
3,94
0,09
2,09
0,45
1,60
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Phân
theo đơn vị hành chính
Xã
Nhân Huệ
Xã
Hoàng Tiến
Xã
Văn Đức
Xã
Tân Dân
X ã
Đồng Lạc
Xã
An Lạc
Xã
Kênh Giang
(1)
(2)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
2,65
20,06
13,56
7,70
16,87
20,60
1.1
Đất trồng lúa
0,95
19,49
11,91
7,20
14,17
5,10
Đất chuyên trồng lúa nước
0,95
18,03
11,91
7,20
14,17
5,10
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
1,20
0,07
0,26
2,11
1.3
Đất trồng cây lâu năm
0,50
0,50
1,21
0,50
0,50
0,50
1.4
Đất rừng phòng hộ
1.5
Đất rừng đặc dụng
1.6
Đất rừng sản xuất
15,00
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
0,18
0,09
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
14,55
9,79
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
13,26
9,17
2.2
Đất trồng cây
lâu năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
1,29
0,62
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất nông
nghiệp khác
3
Đất phi nông nghiệp không phải là
đất ở chuyển sang đất ở
0,05
0,12
0,81
0,25
4
Chuyển đổi nội b ộ đất phi nông nghiệp
0,38
0,15
d) Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng đất năm 2019
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Diện
tích (ha)
Phân
theo đơn vị hành chính
Phường
Bến Tắm
Phường
Hoàng Tân
Phường
Cộng Hòa
Phường
Phả Lại
Phường
An V ăn
Phường
Sao Đỏ
(1)
(2)
(3)=(4)+
...+(23)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
1
Đất nông nghiệp
0,40
1.1
Đất nuôi trồng thủy sản
0,40
2
Đất ph i nông nghiệp
2,27
0,19
1,16
0,21
2.1
Đất thương mại, dịch vụ
1,64
1,16
2.2
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
0,12
2.3
Đất phát triển hạ tầng
0,21
0,21
2.4
Đất di tích lịch sử - văn hóa
0,05
2.5
Đất ở tại đô thị
0,25
0,19
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Phân
theo đơn vị hành chính
Phường
Chí Minh
Phường
Thái Học
Xã
Hoàng Hoa Thám
Xã
Bắc An
Xã
Lê Lợi
Xã
Hưng Đạo
Xã
Cổ Thành
(1)
(2)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
1
Đất nông nghiệp
1.1
Đất nuôi trồng thủy sản
2
Đất phi nông nghiệp
0,06
0,51
0,05
2.1
Đất thương mại , dịch vụ
0,39
2.2
Đất sản xuất phi nông nghiệp
0,12
2.3
Đất phát triển hạ tầng
2.4
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
0,05
2.5
Đất ở tại đô thị
0,06
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Phân
theo đơn vị hành chính
Xã
Nhân Huệ
Xã
Hoàng Tiến
Xã
Văn Đức
Xã
Tân Dân
Xã
Đồng Lạc
Xã
An Lạc
Xã
Kênh Giang
(1)
(2)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
1
Đất nông nghiệp
0,05
0,35
1.1
Đất nuôi trồng
thủy sản
0,05
0,35
2
Đất phi nông nghiệp
0,09
2.1
Đất thương mại, dịch vụ
0,09
2 . Nội dung chi tiết
Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thị xã Chí Linh theo Báo cáo thuyết minh tổng
hợp, Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2019, do Công ty cổ phần tư vấn và đầu tư
và tư vấn Phương Bắc, chi nhánh Bắc Ninh lập ngày 26 tháng 12 năm 2018; UBND thị
xã Chí Linh, Sở Tài nguyên và Môi trường ký xác nhận.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của
Quyết định này, UBND thị xã Chí Linh có trách nhiệm công bố công khai kế hoạch
sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; thực hiện thu hồi đất,
giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng
đất được duyệt và đúng trình tự, thẩm quyền quy định của pháp luật đất đai; thường
xuyên đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, báo cáo UBND tỉnh
(qua Sở Tài nguyên và Môi trường) theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, thủ trưởng các sở, ngành,
đơn vị có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã Chí Linh chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử t ỉ nh;
- Lưu: VT. (Hoàn 1 5b)
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Anh Cương
Quyết định 274/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thị xã Chí Linh, tỉnh Hải Dương
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 274/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 18/01/2019 của thị xã Chí Linh, tỉnh Hải Dương
1.575
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng