|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2729/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hưng Yên
|
|
Người ký:
|
Đặng Minh Ngọc
|
Ngày ban hành:
|
31/12/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ BAN NHÂN
DÂN
TỈNH HƯNG YÊN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2729/QĐ-UBND
|
Hưng Yên, ngày
31 tháng 12 năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM KỲ ĐẦU (2011 - 2015) HUYỆN VĂN LÂM
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày
26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số
181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 về thi hành Luật Đất đai; số 69/2009/NĐ-CP ngày
13/8/2009 quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi
thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Nghị quyết số 62/NQ-CP ngày 23/5/2013
của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5
năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Hưng Yên;
Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày
02/11/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh
và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 1756/QĐ-UBND ngày
12/9/2013 của UBND tỉnh về việc phân bổ các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) cấp tỉnh cho các huyện,
thành phố;
Xét đề nghị của UBND huyện Văn Lâm tại Tờ
trình số 92/TTr-UBND ngày 23/12/2013 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ
trình số 489/TTr-STNMT ngày 27/12/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Văn
Lâm với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích, cơ cấu các
loại đất
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Hiện trạng 2010
|
Quy hoạch đến năm 2020
|
Diện tích
( ha)
|
Cơ cấu
(%)
|
Tỉnh phân bổ
|
Huyện xác định
|
Tổng số
|
Diện tích
( ha)
|
Cơ cấu
(%)
|
|
Tổng diện tích tự
nhiên
|
|
7443,25
|
100
|
7443,25
|
|
7443,25
|
100
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
3922,11
|
52,69
|
2778,37
|
|
2778,37
|
37,33
|
|
Trong đó :
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
DLN
|
3346,75
|
44,96
|
2606,12
|
|
2606,12
|
35,01
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước 2 vụ trở lên
|
|
3346,75
|
44,96
|
2606,12
|
|
2606,12
|
35,01
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
103,9
|
1,40
|
16,56
|
|
16,56
|
0,22
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thuỷ
sản
|
NTS
|
171,99
|
2,31
|
120,72
|
|
120,72
|
1,62
|
1.4
|
Đất nông nghiệp còn
lại
|
|
299,47
|
4,02
|
34,97
|
|
34,97
|
0,47
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3507,67
|
47,13
|
4664,88
|
|
4664,88
|
62,67
|
|
Trong đó :
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan công trình sự nghiệp
|
CTS
|
44,81
|
0,60
|
48,01
|
|
48,01
|
0,65
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0,4
|
0,01
|
0,4
|
|
0,4
|
0,01
|
2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
2,1
|
0,03
|
2,2
|
|
2,2
|
0,03
|
2.4
|
Đất công nghiệp
|
SKK
|
115,64
|
1,55
|
947,06
|
|
947,06
|
12,72
|
-
|
Đất xây dựng khu
công nghiệp
|
|
115,64
|
1,55
|
549,76
|
|
549,76
|
7,39
|
-
|
Đất xây dựng cụm
công nghiệp
|
|
0,00
|
0,00
|
397,3
|
|
397,3
|
5,34
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất
kinh doanh
|
SKC
|
651,85
|
8,76
|
345,34
|
|
345,34
|
4,64
|
2.6
|
Đất cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng gốm sứ
|
SKX
|
25,79
|
0,35
|
25,09
|
|
25,09
|
0,34
|
2.8
|
Đất di tích danh thắng
|
DDT
|
9,98
|
0,13
|
17,78
|
|
17,78
|
0,24
|
2.9
|
Đất để xử lý, chôn lấp
chất thải nguy hại
|
DRH
|
15,29
|
0,21
|
37,29
|
|
37,29
|
0,50
|
2.10.
|
Đất tôn giáo tín ngưỡng
|
TTN
|
22,66
|
0,30
|
24,69
|
|
24,69
|
0,33
|
2.11
|
Đất nghĩa trang,
nghĩa địa
|
NTD
|
94,39
|
1,27
|
98,08
|
|
98,08
|
1,32
|
2.12
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
198,19
|
2,66
|
122,67
|
|
122,67
|
1,65
|
2.13
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
1272,33
|
17,09
|
1598,34
|
|
1598,34
|
21,47
|
|
Trong đó :
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
7,31
|
0,10
|
7,51
|
|
7,51
|
0,10
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
3,57
|
0,05
|
8,12
|
|
8,12
|
0,11
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục
đào tạo
|
DGD
|
37,02
|
0,50
|
97,4
|
|
97,4
|
1,31
|
-
|
Đất thể dục thể
thao
|
DTT
|
15,17
|
0,20
|
20,79
|
|
20,79
|
0,28
|
-
|
Đất phát triển hạ
tầng còn lại
|
|
1209,26
|
16,25
|
1464,52
|
|
1464,52
|
19,68
|
2.14
|
Đất phi nông nghiệp
còn lại
|
|
124,58
|
1,67
|
124,58
|
|
124,58
|
1,67
|
2.15
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
126,04
|
1,69
|
436,04
|
|
436,04
|
5,86
|
2.16
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
803,62
|
10,80
|
837,31
|
|
837,31
|
11,25
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
|
13,47
|
0,18
|
0,00
|
|
0,00
|
0,00
|
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất đô thị
|
DTD
|
706,85
|
9,50
|
1145,4
|
|
1145,4
|
15,39
|
2
|
Đất khu du lịch
|
DDL
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
3
|
Đất khu dân cư nông
thôn
|
DNT
|
1394,69
|
18,74
|
1428,38
|
|
1428,38
|
19,19
|
2.
Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Diện tích
|
Kỳ đầu
|
Kỳ cuối
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
1173,13
|
679,58
|
493,55
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUC/PNN
|
973,66
|
495,31
|
478,35
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
973,66
|
495,31
|
478,35
|
1.2
|
Đất cây hàng năm
khác
|
HNK/PNN
|
119,18
|
118,51
|
0,67
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
44,47
|
40,26
|
4,21
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thuỷ
sản
|
NTS/PNN
|
22,63
|
18,50
|
4,13
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
13,19
|
7,00
|
6,19
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
370,12
|
47,63
|
322,49
|
2.1
|
Đất chuyên trồng lúa
nước chuyển sang đất nông nghiệp khác
|
LUC/NKH
|
53,83
|
|
53,83
|
2.2
|
Đất nuôi trồng thủy
sản chuyển sang đất nông nghiệp khác
|
NTS/NKH
|
0,15
|
|
0,15
|
2.3
|
Đất nuôi trồng thủy
sản chuyển sang đất lúa- cá
|
NTS/LUC
|
28,49
|
8,92
|
19,57
|
2.4
|
Đất nông nghiệp khác
chuyển sang đất lúa- cá
|
NHK/LUC
|
205,3
|
18,71
|
186,59
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất lúa-cá
|
HNK/LUC
|
37,12
|
|
37,12
|
2.6
|
Đất chuyên trồng cây
lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác
|
CLN/NKH
|
42,87
|
20,00
|
22,87
|
2.7
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác
|
HNK/NKH
|
2,36
|
|
2,36
|
3
|
Đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PNN/ONT
|
51,78
|
26,12
|
25,66
|
3.1
|
Đất sản xuất kinh
doanh chuyển sang đất ở đô thị
|
SKC/ODT
|
5,36
|
4,2
|
1,16
|
3.2
|
Đất vật liệu xây dựng
chuyển sang đất ở nông thôn
|
NTD/ONT
|
0,74
|
0,68
|
0,06
|
3.4
|
Đất nghĩa trang,
nghĩa địa chuyển sang đất ở tại đô thị
|
NTD/ODT
|
1,11
|
1
|
0,11
|
3.5
|
Đất nghĩa trang,
nghĩa địa chuyển sang đất ở tại nông thôn
|
NTD/ONT
|
0,1
|
0,1
|
0
|
3.6
|
Mặt nước chuyên dùng
chuyển sang đất ở tại nông thôn
|
MNC/ONT
|
2,71
|
1,5
|
1,21
|
3.7
|
Mặt nước chuyên dùng
chuyển sang đất ở tại đô thị
|
MNC/ODT
|
7,14
|
3,14
|
4
|
3.8
|
Đất giao thông chuyển
sang đất ở tại nông thôn
|
DGT/ONT
|
0,35
|
0,35
|
0
|
3.9
|
Đất giao thông chuyển
sang đất ở tại đô thị
|
DGT/ODT
|
15,59
|
5
|
10,59
|
3.10
|
Đất thủy lợi chuyển
sang đất ở tại nông thôn
|
DTL/ONT
|
1,21
|
0,6
|
0,61
|
3.11
|
Đất thủy lợi chuyển
sang đất ở tại đô thị
|
DTL/ODT
|
16,42
|
8,5
|
7,92
|
2.12
|
Đất văn hóa chuyển
sang đất ở tại nông thôn
|
DVH/ONT
|
0,39
|
0,39
|
0
|
3.13
|
Đất y tế chuyển sang
đất ở tại nông thôn
|
DYT/ONT
|
0,1
|
0,1
|
0
|
3.14
|
Đất giáo dục chuyển
sang đất ở tại nông thôn
|
DGD/ONT
|
0,39
|
0,39
|
0
|
3.15
|
Đất thể thao chuyển
sang đất ở tại nông thôn
|
DTT/ONT
|
0,17
|
0,17
|
0
|
4
|
Đất phi nông nghiệp
chuyển sang đất nông nghiệp
|
|
17,54
|
1,48
|
16,06
|
4.1
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng chuyển sang đất nông nghiệp khác
|
SKX/NKH
|
7,2
|
|
7,2
|
4.2
|
Đất mặt nước chuyên
dùng chuyển sang đất nông nghiệp khác
|
MNC/NKH
|
4,84
|
|
4,84
|
4.3
|
Đất mặt nước chuyên
dùng chuyển sang đất trồng lúa -cá
|
MNC/LUC
|
3,31
|
|
3,31
|
4.4
|
Đất giao thông chuyển
sang đất nông nghiệp khác
|
DGT/NKH
|
0,4
|
|
0,4
|
4.5
|
Đất thủy lợi chuyển
sang đất nông nghiệp khác
|
DTL/NKH
|
0,31
|
|
0,31
|
4.6
|
Đất thủy lợi chuyển
sang đất trồng lúa
|
DTL/LUC
|
|
|
0
|
4.7
|
Đất phi nông nghiệp
chuyển sang đất trồng lúa - cá
|
PNK/LUC
|
1,48
|
1,48
|
0
|
3.
Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Cả thời kỳ
|
Phân theo kỳ
|
Kỳ đầu
|
Kỳ cuối
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
11,85
|
11,85
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
1,18
|
1,18
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan, công trình sự nghiệp
|
CTS
|
|
|
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
2.4
|
Đất công nghiệp
|
SKK
|
0,36
|
0,36
|
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất
kinh doanh
|
SKC
|
|
|
|
2.6
|
Đất cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
2.7
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng gốm sứ
|
SKX
|
|
|
|
2.8
|
Đất di tích danh thắng
|
DDT
|
|
|
|
2.9
|
Đất để xử lý, chôn lấp
chất thải
|
DRA
|
0,24
|
0,24
|
|
2.10
|
Đất tôn giáo, tín
ngưỡng
|
TTN
|
|
|
|
2.11
|
Đất nghĩa trang,
nghĩa địa
|
NTD
|
|
|
|
2.12
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
SMN
|
|
|
|
2.13
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
0,58
|
0,58
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,40
|
0,40
|
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục
- đào tạo
|
DGD
|
0,01
|
0,01
|
|
-
|
Đất cơ sở thể dục
- thể thao
|
DTT
|
|
|
|
-
|
Đất hạ tầng còn lại
|
|
0,17
|
0,17
|
|
2,14
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
|
|
|
|
3
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,33
|
0,33
|
|
4
|
Đất ở nông thôn
|
ONT
|
0,11
|
0,11
|
|
5
|
Đất khu du lịch
|
DDL
|
|
|
|
(Vị trí các loại đất
trong quy hoạch sử dụng đất được thể hiện trên Bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020, tỷ lệ 1/10.000 do Uỷ ban nhân dân huyện Văn Lâm xác lập ngày
23/12/2013).
Điều
2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của
huyện Văn Lâm với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1.
Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Diện tích năm 2010
|
Các năm trong kỳ kế hoạch
|
Năm 2011
|
Năm 2012
|
Năm 2013
|
Năm 2014
|
Năm 2015
|
|
Tổng diện tích tự
nhiên
|
|
7443,25
|
7443,25
|
7443,25
|
7443,25
|
7443,25
|
7443,25
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
3922,11
|
3912,62
|
3904,41
|
3690,45
|
3485,96
|
3255,86
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
DLN
|
3346,75
|
3338,29
|
3333,85
|
3177,02
|
3037,45
|
2891,92
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước 2 vụ trở lên
|
|
3346,75
|
3338,29
|
3333,85
|
3177,02
|
3037,45
|
2891,92
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
103,9
|
103,2
|
103,2
|
86,5
|
70,15
|
43,64
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thuỷ
sản
|
NTS
|
171,99
|
171,99
|
171,99
|
163,15
|
154,46
|
144,57
|
1.4
|
Đất nông nghiệp còn
lại
|
NHK
|
299,47
|
299,14
|
295,37
|
263,78
|
223,9
|
175,73
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3507,67
|
3517,20
|
3525,41
|
3743,40
|
3950,49
|
4187,39
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan, công trình sự nghiệp
|
CTS
|
44,81
|
44,81
|
44,81
|
45,74
|
45,98
|
48,01
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0,4
|
0,4
|
0,4
|
0,4
|
0,4
|
0,4
|
2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
2,1
|
2,1
|
2,1
|
2,2
|
2,2
|
2,2
|
2.4
|
Đất công nghiệp
|
SKK
|
115,64
|
115,64
|
115,64
|
497,02
|
584,2
|
657,3
|
-
|
Đất xây dựng khu
công nghiệp
|
|
115,64
|
115,64
|
115,64
|
268,36
|
281,81
|
328
|
-
|
Đất xây dựng cụm công
nghiệp
|
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
228,66
|
302,39
|
329,3
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất
kinh doanh
|
SKC
|
651,85
|
652,35
|
656,82
|
257,51
|
265,78
|
154,65
|
2.6
|
Đất cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng gốm sứ
|
SKX
|
25,79
|
25,79
|
25,79
|
20,7
|
22,21
|
22,21
|
2.8
|
Đất di tích danh thắng
|
DDT
|
9,98
|
9,98
|
8,51
|
12,5
|
15,96
|
15,96
|
2.9
|
Đất để xử lý, chôn lấp
chất thải nguy hại
|
DRA
|
15,29
|
15,29
|
15,29
|
17,2
|
19,47
|
19,47
|
2.1
|
Đất tôn giáo, tín
ngưỡng
|
TTN
|
22,66
|
22,66
|
22,66
|
22,66
|
24,69
|
24,69
|
2.11
|
Đất nghĩa trang,
nghĩa địa
|
NTD
|
94,39
|
95,09
|
95,09
|
95,09
|
97,2
|
98,08
|
2.12
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
SMN
|
198,19
|
196,55
|
196,23
|
167,5
|
157,66
|
122,67
|
2.13
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
1272,33
|
1278,69
|
1283,51
|
1357,98
|
1476,71
|
1504,42
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
7,31
|
8,85
|
8,85
|
7,51
|
7,51
|
7,51
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
3,57
|
3,57
|
3,57
|
5,6
|
7,26
|
7,26
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục
– đào tạo
|
DGD
|
37,02
|
37,53
|
38,07
|
56,5
|
93,84
|
93,84
|
-
|
Đất cơ sở thể dục
- thể thao
|
DTT
|
15,17
|
15,17
|
16,65
|
17,5
|
17,84
|
17,84
|
-
|
Đất hạ tầng còn lại
|
|
1209,26
|
1213,57
|
1216,37
|
1270,87
|
1350,3
|
1377,97
|
2.14
|
Đất phi nông nghiệp
còn lại
|
|
124,58
|
124,58
|
123,23
|
256,1
|
123,1
|
353,54
|
2.15
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
126,04
|
126,04
|
126,04
|
180,05
|
300,15
|
346,3
|
2.16
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
803,62
|
807,23
|
809,29
|
810,75
|
814,78
|
817,49
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
13,47
|
13,43
|
13,43
|
9,4
|
6,8
|
0,00
|
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất đô thị
|
DTD
|
706,85
|
706,85
|
706,85
|
715,15
|
720,2
|
723,94
|
2
|
Đất khu du lịch
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất khu dân cư nông
thôn
|
DNT
|
1394,69
|
1394,69
|
1394,69
|
1398,25
|
1400,29
|
1405
|
2.
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Diện tích
|
Phân theo từng năm
|
Năm 2011
|
Năm 2012
|
Năm 2013
|
Năm 2014
|
Năm 2015
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
679,58
|
9,71
|
16,22
|
217,99
|
205,47
|
230,19
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUC/PNN
|
495,31
|
8,68
|
12,45
|
160,86
|
151,38
|
161,94
|
|
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
495,31
|
8,68
|
12,45
|
160,86
|
151,38
|
161,94
|
1.2
|
Đất cây hàng năm
khác
|
HNK/PNN
|
118,51
|
0,33
|
3,77
|
28,96
|
38,65
|
46,8
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
40,26
|
0,70
|
|
16,70
|
3,75
|
19,11
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thuỷ
sản
|
NTS/PNN
|
18,5
|
|
|
8,84
|
8,69
|
0,97
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
7
|
|
|
2,63
|
3,00
|
1,37
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
47,63
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
23,43
|
24,2
|
2.1
|
Đất chuyên trồng lúa
nước chuyển sang đất nông nghiệp khác
|
LUC/NKH
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất nuôi trồng thủy
sản chuyển sang đất nông nghiệp khác
|
NTS/NKH
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất nuôi trồng thủy
sản chuyển sang đất lúa- cá
|
NTS/LUC
|
8,92
|
|
|
|
|
8,92
|
2.4
|
Đất nông nghiệp khác
chuyển sang đất lúa- cá
|
NHK/LUC
|
18,71
|
|
|
|
10,83
|
7,88
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất lúa-cá
|
HNK/LUC
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất chuyên trồng cây
lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác
|
CLN/NKH
|
20,00
|
|
|
|
12,60
|
7,40
|
2.7
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác
|
HNK/NKH
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PNN/ONT
|
26,12
|
0,00
|
1,00
|
2,64
|
7,57
|
14,91
|
3.1
|
Đất sản xuất kinh
doanh chuyển sang đất ở đô thị
|
SKC/ODT
|
4,20
|
|
|
0,68
|
|
3,52
|
3.2
|
Đất vật liệu xây dựng
chuyển sang đất ở nông thôn
|
NTD/ONT
|
0,68
|
|
|
|
|
0,68
|
3.3
|
Đất di tích lịch sử
danh lam thắng cảnh chuyển sang đất ở tại nông thôn
|
DDT/ONT
|
|
|
|
|
|
|
3.4
|
Đất nghĩa trang,
nghĩa địa chuyển sang đất ở tại đô thị
|
NTD/ODT
|
1,00
|
|
|
0,50
|
|
0,50
|
3.5
|
Đất nghĩa trang,
nghĩa địa chuyển sang đất ở tại nông thôn
|
NTD/ONT
|
0,10
|
|
|
|
|
0,10
|
3.6
|
Mặt nước chuyên dùng
chuyển sang đất ở tại nông thôn
|
MNC/ONT
|
1,50
|
|
|
|
0,35
|
1,15
|
3.7
|
Mặt nước chuyên dùng
chuyển sang đất ở tại đô thị
|
MNC/ODT
|
3,14
|
|
1,00
|
0,50
|
0,50
|
1,14
|
3.8
|
Đất giao thông chuyển
sang đất ở tại nông thôn
|
DGT/ONT
|
0,35
|
|
|
0,10
|
0,10
|
0,15
|
3.9
|
Đất giao thông chuyển
sang đất ở tại đô thị
|
DGT/ODT
|
5,00
|
|
|
|
2,00
|
3,00
|
3.10
|
Đất thủy lợi chuyển
sang đất ở tại nông thôn
|
DTL/ONT
|
0,60
|
|
|
0,10
|
0,30
|
0,20
|
3.11
|
Đất thủy lợi chuyển
sang đất ở tại đô thị
|
DTL/ODT
|
8,50
|
|
|
0,39
|
4,00
|
4,11
|
2.12
|
Đất văn hóa chuyển
sang đất ở tại nông thôn
|
DVH/ONT
|
0,39
|
|
|
0,17
|
0,12
|
0,10
|
3.13
|
Đất y tế chuyển sang
đất ở tại nông thôn
|
DYT/ONT
|
0,10
|
|
|
0,05
|
0,05
|
|
3.14
|
Đất giáo dục chuyển
sang đất ở tại nông thôn
|
DGD/ONT
|
0,39
|
|
|
0,10
|
0,10
|
0,19
|
3.15
|
Đất thể thao chuyển
sang đất ở tại nông thôn
|
DTT/ONT
|
0,17
|
|
|
0,05
|
0,05
|
0,07
|
4
|
Đất phi nông nghiệp chuyển sang đất nông nghiệp
|
|
1,48
|
0,00
|
0,13
|
0,00
|
0,00
|
1,35
|
4.1
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng chuyển sang đất nông nghiệp khác
|
SKX/NKH
|
|
|
|
|
|
|
4.2
|
Đất mặt nước chuyên
dùng chuyển sang đất nông nghiệp khác
|
MNC/NKH
|
|
|
|
|
|
|
4.3
|
Đất mặt nước chuyên
dùng chuyển sang đất trồng lúa –cá
|
MNC/LUC
|
|
|
|
|
|
|
4.4
|
Đất giao thông chuyển
sang đất nông nghiệp khác
|
DGT/NKH
|
|
|
|
|
|
|
4.5
|
Đất thủy lợi chuyển
sang đất nông nghiệp khác
|
DTL/NKH
|
|
|
|
|
|
|
4.6
|
Đất thủy lợi chuyển
sang đất trồng lúa
|
DTL/LUC
|
|
|
|
|
|
|
4.7
|
Đất phi nông nghiệp
chuyển sang đất trồng lúa - cá
|
PNK/LUC
|
1,48
|
|
0,13
|
|
|
1,35
|
3.
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Diện tích
|
Phân theo từng năm
|
Năm 2011
|
Năm 2012
|
Năm 2013
|
Năm 2014
|
Năm 2015
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
11,85
|
0,04
|
|
4,03
|
0,98
|
6,80
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
1,18
|
|
|
|
1,18
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan, công trình sự nghiệp
|
CTS
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất công nghiệp
|
SKK
|
0,36
|
|
|
|
0,36
|
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất
kinh doanh
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng gốm sứ
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất di tích danh thắng
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất để xử lý, chôn lấp
chất thải nguy hại
|
DRA
|
0,24
|
|
|
|
0,24
|
|
2.10
|
Đất tôn giáo, tín
ngưỡng
|
TTN
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất nghĩa trang,
nghĩa địa
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
SMN
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
0,58
|
|
|
|
0,58
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,40
|
|
|
|
0,40
|
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục
- đào tạo
|
DGD
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
|
-
|
Đất cơ sở thể dục
– thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất hạ tầng còn lại
|
|
0,17
|
|
|
|
0,17
|
|
2.14
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất ở đô thị
|
ODT
|
0,33
|
|
|
|
0,33
|
|
4
|
Đất ở nông thôn
|
ONT
|
0,11
|
|
|
|
0,11
|
|
5
|
Đất khu du lịch
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
Điều
3. Căn cứ Điều
1, Điều 2 Quyết định này, UBND huyện Văn Lâm có trách nhiệm:
1. Công bố công khai
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Tổ chức thực
hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; rà soát quy hoạch của các ngành, lĩnh vực
có sử dụng đất cho phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh
xét duyệt; việc xây dựng và tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
phải thống nhất chặt chẽ từ cấp huyện đến cấp xã, đáp ứng yêu cầu phát triển
kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng, an ninh trên địa bàn huyện; có giải pháp
cụ thể để huy động vốn và các nguồn lực khác để thực hiện phương án quy hoạch sử
dụng đất của huyện;
3. Khai hoang, mở rộng
diện tích đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản nhằm bù lại phần diện
tích đất nông nghiệp do bị chuyển mục đích sử dụng;
4. Xác định ranh giới
và công khai diện tích đất trồng lúa, bảo đảm lợi ích giữa các khu vực có điều
kiện phát triển công nghiệp, đô thị, dịch vụ với các khu vực giữ nhiều đất trồng
lúa;
5. Thu hồi đất, chuyển
mục đích sử dụng đất theo quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất đúng thẩm quyền,
theo quy định của pháp luật;
6. Quản lý sử dụng đất
theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử
dụng đất; tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quy hoạch phát triển các khu đô thị,
cụm công nghiệp, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp phải theo kế hoạch, tiết
kiệm và hiệu quả; tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng
đất đai theo quy hoạch nhằm ngăn chặn kịp thời các vi phạm và xử lý nghiêm các
trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp đã được giao
đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng;
7. Định kỳ hằng năm, Ủy
ban nhân dân huyện có Báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp báo cáo UBND tỉnh.
Điều
4. Chánh Văn
phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch UBND huyện Văn Lâm; thủ
trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Minh Ngọc
|
Quyết định 2729/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2729/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên
3.992
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|