|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 272/QĐ-UBND 2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Sóc Sơn Hà Nội
Số hiệu:
|
272/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hà Nội
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Trọng Đông
|
Ngày ban hành:
|
20/01/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 272/QĐ-UBND
|
Hà
Nội, ngày 20 tháng 01
năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN SÓC SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương số 77/2015/QH13 ngày 19/6/2015 và Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật tổ chức chính quyền
địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Đất đai 2013;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 35/NQ-HĐND
ngày 10/12/2021 của HĐND Thành phố thông qua danh mục
các công trình dự án thu hồi đất; các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng
đất trồng lúa sang mục đích khác năm 2022;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật
việc lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 10010/TTr-STNMT-CCQLĐĐ
ngày 31 tháng 12 năm 2021;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện
Sóc Sơn (Kèm theo Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 tỷ lệ 1/25.000 và Báo
cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Sóc Sơn, được Sở
Tài nguyên và Môi trường xác nhận ngày 31 tháng 12 năm 2021), với các nội dung
chủ yếu như sau:
a. Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm 2022
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
(ha)
|
Cơ
cấu
(%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
|
TỔNG
DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
30.551,49
|
100,00
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
18.664,48
|
61,09
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
9.794,45
|
32,06
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
9.683,07
|
31,69
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.398,12
|
4,58
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
3.383,59
|
11,08
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
3.486,27
|
11,41
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
546,15
|
1,79
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
55,90
|
0,18
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
11.783,55
|
38,57
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
875,10
|
2,86
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
42,45
|
0,14
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
420,59
|
1,38
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
217,49
|
0,71
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
189,33
|
0,62
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
200,04
|
0,65
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
0,27
|
0,001
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
91,28
|
0,30
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
5.128,56
|
16,79
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
2.9.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
3.139,68
|
10,28
|
2.9.2
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
649,35
|
2,13
|
2.9.3
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
168,85
|
0,55
|
2.9.4
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
14,44
|
0,05
|
2.9.5
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và
đào tạo
|
DGD
|
164,74
|
0,54
|
2.9.6
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
|
DTT
|
327,52
|
1,07
|
2.9.7
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
23,70
|
0,08
|
2.9.8
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
6,79
|
0,02
|
2.9.9
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
2.9.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
4,13
|
0,01
|
2.9.11
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
238,98
|
0,78
|
2.9.12
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
65,20
|
0,21
|
2.9.13
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
|
NTD
|
318,38
|
1,04
|
2.9.14
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công
nghệ
|
DKH
|
|
|
2.9.15
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
2.9.16
|
Đất chợ
|
DCH
|
6,72
|
0,02
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,23
|
0,001
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
6,88
|
0,02
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
3.132,22
|
10,25
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
31,83
|
0,10
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
22,74
|
0,07
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
28,72
|
0,09
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TESM
|
40,40
|
0,13
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
609,44
|
1,99
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
713,31
|
2,33
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
32,67
|
0,11
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
103,46
|
0,34
|
b. Kế hoạch thu hồi các loại đất
năm 2022
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
(ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
659,84
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
467,67
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
465,21
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
68,89
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
89,83
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
22,21
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
10,90
|
1.6
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
0,34
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
190,23
|
2.1
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
9,15
|
2.2
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
119,83
|
2.2.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
87,18
|
2.2.2
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
26,13
|
2.2.3
|
Đất
làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
6,52
|
2.3
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
49,03
|
2.4
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,19
|
2.5
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
2,50
|
2.6
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
9,54
|
c. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
(ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
659,84
|
|
Trong đó:
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
467,67
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
465,21
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
68,89
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
89,83
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
22,21
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
10,90
|
1.6
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
0,34
|
2
|
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
6,27
|
d. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng năm 2022
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
(ha)
|
1
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,62
|
1.1
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,62
|
1.1.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0,62
|
e. Danh mục các Công trình, dự án:
Danh mục các Công
trình, dự án nằm trong kế hoạch sử dụng đất năm 2022 kèm theo (tổng số 139 công
trình, dự án với diện tích quy hoạch là 1.595,36 ha).
2. Trong năm thực hiện, UBND huyện
Sóc Sơn có trách nhiệm rà soát, đánh giá, khả năng thực hiện
các dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, trường hợp trong năm thực hiện kế
hoạch, phát sinh các công trình, dự án đủ cơ sở pháp lý,
khả năng thực hiện, UBND huyện Sóc Sơn tổng hợp, báo cáo Sở Tài nguyên và Môi
trường trình UBND Thành phố phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất để làm căn cứ
tổ chức thực hiện theo quy định.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND Thành phố
giao:
1. UBND huyện Sóc Sơn:
a) Tổ chức công bố, công khai kế hoạch
sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất theo đúng kế
hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
c) Tổ chức kiểm tra thực hiện kế hoạch
sử dụng đất; phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng
đất; tăng cường kiểm tra, giám sát quá trình thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm
bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất năm 2022.
d) Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng
đất, chặt chẽ, đảm bảo các chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND Thành phố phê duyệt.
đ) Cân đối xác định các nguồn vốn để
thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2021, đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng
đất.
e) Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch
sử dụng đất trước ngày 15/9/2022.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho
thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
phê duyệt.
b) Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất.
c) Tổng hợp báo cáo UBND Thành phố kết
quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn Thành phố đến ngày 01/10/2022.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở,
ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Sóc Sơn và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như trên
- Bộ Tài nguyên và Môi trường
- TT Thành ủy;
- TT HĐND TP;
- UB MTTQ TP;
- Chủ tịch, các PCT UBND TP;
- VPUB: PCVP, P.ĐT;
- Lưu VT.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Trọng Đông
|
DANH MỤC
CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN SÓC SƠN
(Kèm theo Quyết định số 272/QĐ-UBND
ngày 20 tháng 01 năm
2022 của UBND Thành phố Hà Nội)
TT
|
Danh
mục công trình dự án
|
Mục
đích sử dụng đất
(Mã loại đất)
|
Đơn
vị, tổ chức đăng ký
|
Diện
tích (ha)
|
Trong
đó diện tích
|
Vị
trí
|
Căn
cứ pháp lý
|
Đất
trồng lúa
|
Thu
hồi đất
|
Địa
danh huyện
|
Địa
danh xã
|
A
|
Các dự án nằm
trong Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND Thành phố
|
I
|
Các dự án
trong biểu 1A
|
1
|
Xây dựng HTKT khu đất đấu giá
quyền sử dụng đất số 1 tại thôn Hương Đình,
xã Mai
|
ONT
|
Ban
QLDA ĐTXD
|
1,80
|
|
0,34
|
Sóc
Sơn
|
Mai
Đình
|
Quyết định số 1216/QĐ-UBND ngày
28/5/2018 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt dự án đầu tư
|
2
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu tái định
cư xã Hồng Kỳ phục vụ di dân vùng ảnh hưởng môi trường của khu LHXLCT Sóc Sơn
(vùng bán kính 500m từ hàng rào khu LHXLCT Sóc Sơn)
|
ONT
|
UBND
huyện Sóc Sơn
|
7,50
|
|
0,30
|
Sóc
Sơn
|
Hồng
Kỳ
|
Quyết định số 5336/QĐ-UBND ngày 26/9/2016
của UBND Thành phố về việc cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư dự án, Quyết định
số 2684/QĐ-UBND ngày 04/6/2019 của UBND huyện về việc
phê duyệt dự án đầu tư
|
3
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu tái định
cư xã Nam Sơn phục vụ di dân vùng ảnh hưởng môi trường của khu LHXLCT Sóc Sơn
(vùng bán kính 500m từ hàng rào khu LHXLCT Sóc Sơn)
|
ONT
|
UBND
huyện Sóc Sơn
|
16,50
|
|
0,20
|
Sóc
Sơn
|
Nam
Sơn
|
Quyết định số 5334/QĐ-UBND ngày
26/9/2016 của UBND Thành phố về việc cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư dự
án; Quyết định số 2684/QĐ-UBND ngày 04/6/2019 của UBND huyện về việc phê duyệt
dự án đầu tư
|
4
|
Xây dựng tuyến đường nối đô thị vệ tinh với đường Võ Nguyên Giáp huyện
Sóc Sơn
|
DGT
|
UBND
huyện Sóc Sơn
|
32,24
|
|
22,24
|
Sóc
Sơn
|
Mai
Đình, Phù Lỗ, Tiên Dược
|
Quyết định số 1383/QĐ-UBND ngày
26/3/2019 của UBND TP về việc phê duyệt dự án đầu tư (tiến độ 2021)
|
5
|
Xây dựng HTKT khu đất để đấu giá
QSD đất tại thôn Thanh Nhàn, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn
|
ONT
|
Ban
QLDA ĐTXD
|
1,30
|
|
1,30
|
Sóc
Sơn
|
Thanh
Xuân
|
QĐ số 1652/QĐ-UBND ngày 21/6/2018 của
UBND huyện về việc phê duyệt Chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số
3501/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt dự án đầu
tư
|
6
|
Xây dựng HTKT khu đất để đấu giá
QSD đất tại thôn Tăng Long, xã Việt Long, huyện Sóc Sơn
|
ONT
|
Ban
QLDA ĐTXD
|
0,75
|
|
0,75
|
Sóc
Sơn
|
Việt
Long
|
Quyết định số 3432/QĐ-UBND ngày
30/10/2018 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt BC KTKT
|
7
|
Cải tạo, nâng cấp hệ thống thoát nước
trục chính trên địa bàn một số xã vùng trũng
|
DTL
|
Ban
QLDA ĐTXD
|
0,13
|
|
0,13
|
Sóc
Sơn
|
Việt
Long
|
Quyết định số 260/QĐ-UBND ngày
13/2/2018 của UBND huyện Sóc Sơn v/v phê duyệt điều chỉnh báo cáo KTKT dự án
|
8
|
Xây dựng hệ thống thoát nước dân sinh Thá - Lai Cách - Tiên Tảo xã Xuân Giang và xã
Việt Long
|
DTL
|
UBND
huyện Sóc Sơn
|
1,45
|
|
1,45
|
Sóc
Sơn
|
Xuân
Giang, Việt Long
|
Quyết định số 3876/QĐ-UBND ngày
21/11/2018 về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật
|
9
|
Cải tạo nâng cấp một số tuyến đường
trục chính xã Xuân Thu
|
DGT
|
Ban
QLDA ĐTXD huyện
|
0,50
|
|
0,50
|
Sóc
Sơn
|
Xuân
Thu
|
Quyết định số 3494/QĐ-UBND ngày
30/10/2018 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt báo cáo kinh tế, kỹ thuật dự án
|
10
|
Cải tạo nâng cấp một số tuyến đường
trục chính xã Việt Long
|
DGT
|
Ban
QLDA ĐTXD huyện
|
2,36
|
|
2,36
|
Sóc
Sơn
|
Việt
Long
|
Quyết định số 3492/QĐ-UBND ngày
30/10/2018 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt báo
cáo kinh tế, kỹ thuật dự án
|
11
|
Nâng cấp, mở rộng trường mầm non
Xuân Giang
|
DGD
|
Ban
QLDA ĐTXD huyện
|
0,60
|
|
0,60
|
Sóc
Sơn
|
Xuân
Giang
|
Quyết định số 3502/QĐ-UBND ngày
31/10/2018 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt báo cáo kinh tế, kỹ thuật
dự án; QĐ số 3596/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND huyện
về việc phê duyệt dự án đầu tư
|
12
|
Cải tạo, nâng
cấp một số tuyến đường trục chính liên thôn xã Minh Trí
|
DGT
|
Ban
QLDA ĐTXD huyện
|
1,10
|
|
1,10
|
Sóc
Sơn
|
Minh
Trí
|
Quyết định số 3489/QĐ-UBND ngày
30/10/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt đầu tư dự án
|
13
|
Dự án đầu tư xây dựng cầu Ngọc Hà
vượt sông Cà Lồ
|
DGT
|
Ban
QLDA ĐTXD CTGT TP Hà Nội
|
0,30
|
|
0,30
|
Sóc
Sơn
|
Xuân
Giang
|
Văn bản số 2092/BQLDA CTGT GS1 ngày
17/9/2018 của Ban QLDA ĐTXD CTGT Hà Nội; Báo cáo nghiên
cứu khả thi dự án đã được UBND Thành phố phê duyệt tại Quyết định số
2936/QĐ-UBND ngày 04/6/2019
|
14
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường 35 đoạn
giữa tuyến (từ km4 + km12 + 733,35)
huyện Sóc Sơn
|
DGT
|
UBND
huyện
|
13,50
|
|
13,50
|
Sóc
Sơn
|
Nam
Sơn, Minh Phú, Hiền Ninh
|
Quyết định số 5570/QĐ-UBND ngày 28/10/2014 của UBND TP Hà Nội v/v phê duyệt dự án ĐTXD công
trình cải tạo, nâng cấp tuyến đường 35 đoạn giữa tuyến (từ km4 + km12 + 733,35); Quyết định số 366/QĐ-UBND ngày 14/3/2018 của UBND huyện
Sóc Sơn v/v giao nhiệm vụ thực hiện công tác GPMB dự án.
|
15
|
Xây dựng HTKT
khu đất để đấu giá QSD đất tại khu Đầm Ngái 1, thôn Xuân Lai, xã Xuân Thu
|
ONT
|
TTPTQĐ
|
0,50
|
|
0,50
|
Sóc
Sơn
|
Xuân
Thu
|
Quyết định số 4772/QĐ-UBND ngày
12/8/2019 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt Báo cáo KTKT đầu tư xây dựng
công trình
|
16
|
Giải phóng mặt bằng Dự án đầu tư xây dựng Tổ hợp vui chơi giải
trí đa năng trường đua ngựa tại huyện Sóc Sơn
|
TMD
|
UBND
huyện Sóc Sơn
|
124,10
|
|
124,10
|
Sóc
Sơn
|
Phù
Linh, Tân Minh
|
GCN đăng ký kinh doanh đầu tư số
1063620573 ngày 11/10/2019 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về việc đầu tư dự án xây
dựng Tổ hợp vui chơi giải trí đa năng – trường đua ngựa
|
17
|
Dự án đầu tư xây dựng đường vào khu
công nghiệp sạch Sóc Sơn
|
DGT
|
BQLDA
ĐT XD CTGT Hà Nội
|
17,30
|
|
17,30
|
Sóc Sơn
|
Tân
Dân, Minh Trí
|
Quyết định phê duyệt báo cáo nghiên
cứu khả thi số 3954/QĐ-UBND ngày 23/7/2019 của UBND Thành phố.
|
18
|
Xây dựng HTKT khu đất đấu giá quyền
sử dụng đất số 2 tại thôn Hương Đình, xã Mai Đình
|
ONT
|
Ban
QLDA ĐTXD huyện
|
3,20
|
|
1,60
|
Sóc
Sơn
|
Mai
Đình
|
Quyết định số 1217/QĐ-UBND ngày
28/5/2018 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt dự án đầu tư. Quyết định
4909/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND huyện về điều chỉnh thời gian. Thời
gian thực hiện: 2018-2021
|
19
|
Dự án đầu tư xây dựng Trường quay
ngoài trời
|
DVH
|
Đài
Truyền hình Việt Nam
|
66,00
|
|
66,00
|
Sóc
Sơn
|
Phù
Linh
|
Quyết định số 3530/QĐ-UBND ngày 02/7/2019
của UBND Thành phố về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết trường quay ngoài trời
Đài Truyền hình VN, tỷ lệ 1/500
|
20
|
Xây dựng trường mầm non Kim Lũ (khu
Xuân Dương)
|
DGD
|
Ban
QLDA ĐTXD huyện
|
1,20
|
|
1,20
|
Sóc
Sơn
|
Kim
Lũ
|
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 5/3/2020
của HĐND huyện Sóc Sơn về phê duyệt chủ trương đầu tư.
Quyết định số 4712/QĐ-UBND ngày 04/12/2020 về việc phê duyệt dự án. Thời gian
thực hiện: 2021-2023
|
21
|
Cải tạo, nâng
cấp trường tiểu học Trung Giã A
|
DGD
|
Ban
QLDA ĐTXD huyện
|
0,50
|
|
0,50
|
Sóc
Sơn
|
Trung
Giã
|
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 5/3/2020 của HĐND huyện Sóc Sơn về phê duyệt chủ trương đầu
tư. Quyết định số 4379/QĐ-UBND ngày 18/11/2020 về việc phê duyệt dự án. Thời
gian thực hiện: 2021-2023
|
22
|
Cải tạo, nâng cấp trường THCS Tiên
Dược
|
DGD
|
Ban QLDA
ĐTXD huyện
|
1,00
|
|
1,00
|
Sóc
Sơn
|
Tiên
Dược
|
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày
5/3/2020 của HĐND huyện Sóc Sơn về phê duyệt chủ trương đầu tư. Quyết định số
4721/QĐ-UBND ngày 07/12/2020 về việc phê duyệt dự án. Thời gian thực hiện:
2021-2023
|
23
|
Cải tạo, nâng cấp trường TH Minh
Phú
|
DGD
|
Ban
QLDA ĐTXD huyện
|
0,50
|
|
0,50
|
Sóc
Sơn
|
Minh
Phú
|
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 5/3/2020 của HĐND huyện Sóc Sơn về phê duyệt chủ trương đầu tư. Quyết định số 4827/QĐ-UBND ngày 04/11/2021 của UBND
huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt dự án. Thời gian thực hiện: 2021-2023
|
24
|
Đường nối tỉnh lộ 131 - Đồng Giá -
Hiền Lương (nhánh đi Nam Cương)
|
DGT
|
Ban
QLDA ĐTXD huyện
|
0,40
|
|
0,10
|
Sóc
Sơn
|
Hiền
Ninh
|
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày
5/3/2020 của HĐND huyện Sóc Sơn về phê duyệt chủ trương đầu
tư; Quyết định số 2635/QĐ-UBND ngày 06/7/2021 về việc phê duyệt dự án đầu tư.
Thời gian thực hiện: 2021-2023
|
25
|
Cải tạo, xây dựng đường nối Quốc lộ
3 - Hồng Kỳ - Đô Tân
|
DGT
|
Ban
QLDA ĐTXD huyện
|
7,20
|
|
1,00
|
Sóc
Sơn
|
Hồng
Kỳ, Bắc Sơn
|
Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày
26/6/2020 của HĐND huyện Sóc Sơn về phê duyệt chủ trương
đầu tư; Quyết định số 2637/QĐ-UBND ngày 06/7/2021 của
UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt dự án đầu tư. Thời
gian thực hiện: 2021-2025
|
26
|
Cải tạo, nâng cấp trục đường Tân Hưng - Bắc Phú - Việt Long đến đê Lương Phúc
|
DGT
|
Ban
QLDA ĐTXD huyện
|
7,00
|
|
1,50
|
Sóc
Sơn
|
Tân
Hưng, Bắc Phú, Việt Long
|
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày
5/3/2020 của HĐND huyện Sóc Sơn về phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số
2636/QĐ-U8ND ngày 06/7/2021 của UBND huyện Sóc Sơn về việc
phê duyệt dự án đầu tư. Thời gian thực hiện: 2021-2024
|
27
|
DA XD HTKT khu TĐC thôn Đa Hội phục
vụ GPMB dự án khu LHXLCT Sóc Sơn
|
ONT
|
UBND
huyện Sóc Sơn
|
5,00
|
|
0,14
|
Sóc
Sơn
|
Xã Bắc Sơn
|
QĐ 7222/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của
UBND TP về việc phê duyệt dự án đầu tư XDCT
|
28
|
Dự án bồi thường, hỗ trợ và tái định
cư theo quy hoạch dự án: Cải tạo. nâng cấp đường 131 đoạn
Núi Đôi đi xã Tân Minh. Bắc Phú và đường khu tập thể
143-418 xã Bắc Phú
|
ONT
|
TTPTQĐ
|
1,50
|
|
0,20
|
Sóc
Sơn
|
Tân
Minh. Bắc Phú
|
Quyết định số 2023/QĐ-UBND ngày
17/6/2014 của UBND huyện vv phê duyệt DA đầu tư
|
29
|
Đầu tư xây dựng công trình đường
vành đai IV (Hà Nội) địa phận tỉnh Bắc Giang (Phần diện tích thuộc địa bàn
huyện Sóc Sơn)
|
DGT
|
Ban
QLDA ĐTXD các công trình giao thông tỉnh Bắc Giang - TTPTQĐ
|
1,10
|
0,20
|
0,90
|
Sóc
Sơn
|
Xã
Tân Hưng
|
Quyết định số 1384/QĐ-UBND ngày
11/8/2017 của UBND tỉnh Bắc Giang về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng
công trình Đường vành đai IV (Hà Nội) địa phận tỉnh Bắc Giang;
- Văn bản số 1062/UBND-ĐT ngày 13/3/2017 của UBND thành
phố Hà Nội về việc phối hợp đầu tư tuyến đường nối từ Quốc lộ 1B Hà Nội Lạng Sơn đến tuyến đường Quốc lộ 3 mới
HN - TN
|
30
|
Xây dựng hạ tầng khu tái định cư xã
Bắc Sơn phục vụ di dân vùng ảnh hưởng của khu LHXL chất thải Sóc Sơn (phạm vi
bán kính 500m)
|
ONT
|
Ban
QLDA ĐTXD huyện
|
7,80
|
|
7,80
|
Sóc
Sơn
|
Xã Bắc
Sơn
|
QĐ số 9815/QĐ-UBND ngày 15/12/2017;
số 2817/QĐ-UBND ngày 23/6/2020 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt và
phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư;
|
31
|
Xây dựng Trường THCS Đông Xuân
|
DGD
|
UBND
huyện Sóc Sơn
|
1,80
|
|
1,80
|
Huyện
Sóc Sơn
|
Xã
Đông Xuân
|
QĐ số 8797/QĐ-UBND ngày 31/10/2017
của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt dự án đầu tư
|
32
|
Cải tạo, nâng
cấp công trình đầu mối và kênh tưới hồ Hoa Sơn, xã Nam
Sơn
|
DTL
|
Ban
QLDA ĐTXD huyện
|
0,35
|
|
0,35
|
Huyện
Sóc Sơn
|
Xã
Nam Sơn
|
QĐ 10706/QĐ-UBND ngày 27/10/10 của
UBND huyện Sóc Sơn về phê duyệt dự án
|
33
|
Dự án đầu tư XD Trụ sở Bảo hiểm xã hội huyện Sóc Sơn
|
DTS
|
BHXH
TP Hà Nội
|
0,18
|
|
0,18
|
Sóc
Sơn
|
Xã
Tiên Dược
|
Quyết định số 2017/QĐ-BHXH ngày
30/10/2017 của BHXH Việt Nam v/v phê duyệt dự án đầu tư
|
34
|
Dự án Cải tạo cầu yếu và cầu kết nối theo các
quốc lộ (giai đoạn 1) sử dụng vốn vay ODA Hàn Quốc
|
DGT
|
Ban
QLDA 2- Bộ Giao thông vận tải
|
0,28
|
|
0,28
|
Sóc
Sơn
|
Xã
Trung Giã
|
Quyết định 1040/QĐ-BGTVT ngày
29/5/2019 của - Bộ Giao thông vận tải về việc phê duyệt điều chỉnh dự án đầu
tư.
|
35
|
Cải tạo,
nâng cấp đường Quốc lộ 3 - Kim Sơn - đường 35
|
DGT
|
Ban
QLDA ĐTXD huyện
|
1,30
|
0,50
|
1,30
|
Huyện
Sóc Sơn
|
Xã Hồng
Kỳ
|
QĐ số 3306/QĐ-UBND ngày 25/9/2020 của
UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt dự án đầu tư
|
36
|
Mở rộng Khu LHXLCT Sóc Sơn giai đoạn
II
|
DRA
|
Ban
QLDA ĐTXD cấp nước, thoát nước và môi trường TP HN
|
73,73
|
|
0,73
|
Sóc
Sơn
|
Hồng
Kỳ, Nam Sơn, Bắc Sơn
|
Quyết định số 4910/QĐ-UBND ngày
24/10/2011 của UBND Thành phố Hà Nội về việc phê duyệt dự án đầu tư
|
37
|
Cải tạo, nâng
cấp đường 35 - Phú Hạ - Thanh Sơn
|
DGT
|
Ban
QLDA ĐTXD huyện
|
2,00
|
1,60
|
2,00
|
Sóc
Sơn
|
Xã
Minh Phú
|
Quyết định số 4147/QĐ-UBND ngày 13/11/2020
của UBND huyện Sóc Sơn v/v phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư
|
38
|
Dự án bảo tồn khu IV - Khu du lịch văn hóa nghỉ ngơi cuối tuần thuộc khu du lịch
văn hóa huyện Sóc Sơn
|
DVH
|
UBND
huyện Sóc Sơn
|
65,10
|
|
65,10
|
Huyện
Sóc Sơn
|
Xã
Phù Linh
|
QĐ số 559/QĐ-UBND ngày 28/01/2011 của
UBND Thành phố về việc phê duyệt dự án
|
39
|
Xây dựng HTKT khu đất xen kẹt,
nhỏ lẻ để đấu giá QSD
đất tại Khu Đồng Sau, thôn Thạch Lỗi
|
ONT
|
Trung
tâm PTQĐ huyện
|
0,42
|
|
0,41
|
Sóc
Sơn
|
Xã
Thanh Xuân
|
QĐ số 5765/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của
UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt Báo cáo KTKT dự án; QĐ 2694/QĐ-UBND ngày
09/7/2021 về việc điều chỉnh báo cáo kinh tế kỹ thuật. Thời gian thực hiện:
2016-2021
|
40
|
Xây dựng HTKT khu đất để đấu giá
QSD đất tại thôn Dược Thượng, xã Tiên Dược, huyện Sóc Sơn
|
ONT
|
Trung
tâm PTQĐ huyện
|
3,27
|
|
3,27
|
Sóc
Sơn
|
Xã
Tiên Dược
|
Văn bản số 84/HĐND-TT ngày
26/6/2018 của Hội đồng nhân dân huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu
tư dự án; Quyết định số 4021/QĐ-UBND ngày 29/11/2018 của UBND huyện Sóc Sơn về
việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình. QĐ
1763/QĐ-UBND ngày 19/5/2021 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt điều chỉnh
dự án. Thời gian thực hiện: 2018- 2022
|
41
|
Xây dựng HTKT chỉnh trang, phát triển khu dân cư tại Cửa Điện, thôn Phong Mỹ, xã Trung Giã
|
ONT
|
Trung
tâm PTQĐ huyện
|
1,41
|
|
1,41
|
Sóc
Sơn
|
Xã
Trung Giã
|
Quyết định phê
duyệt chủ trương số 2958/QĐ-UBND ngày 26/9/2018. Quyết định phê duyệt đề
cương kinh phí CBĐT số 3227/QĐ-UBND ngày 15/10/2018. VB chấp
thuận quy hoạch TMB tỷ lệ 1/500 số 2137/UBND-QLĐT ngày 27/9/2019 của huyện
Sóc Sơn; QĐ 3893/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 của UBND huyện
Sóc Sơn về việc phê duyệt dự án; Quyết định số
5296/QĐ-UBND ngày 24/11/2021. Thời gian thực hiện:
2020-2022
|
42
|
Xây dựng HTKT khu tái định cư phục
vụ GPMB dự án khu du lịch sinh thái Sóc Sơn (khu 1, khu
2, khu 3) thôn Vệ Linh, Cộng Hoà, xã Phù Linh
|
ONT
|
Trung
tâm PTQĐ huyện
|
5,60
|
|
4,01
|
Sóc
Sơn
|
Xã
Phù Linh
|
Quyết định số 3764/QĐ-UBND ngày
11/8/2011 của UBND Thành phố về việc phê duyệt dự án đầu tư Tờ trình số
175/TTr-UBND ngày 10/11/2021 của UBND huyện Sóc Sơn về
việc điều chỉnh dự án. Thời gian thực hiện dự án:
2011-2022
|
43
|
Xây dựng HTKT khu đất để đấu giá
QSD đất phía Tây Bắc thôn Hương Đình, xã Mai Đình
|
ONT
|
Ban
QLDA ĐTXD huyện
|
0,80
|
|
0,80
|
Sóc Sơn
|
Xã
Mai Đình
|
QĐ số 8631/QĐ-UBND ngày 20/10/2017
của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt báo cáo kinh tế
kỹ thuật. QĐ số 4906/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND huyện Sóc Sơn về phê duyệt điều chỉnh thời gian. Nghị Quyết số 20/NQ-HĐND ngày 03/11/2021 của HĐND huyện Sóc Sơn về việc điều chỉnh chủ
trương đầu tư, Thời gian thực hiện: 2018 - 2022
|
44
|
Xây dựng HTKT khu đất để đấu giá
QSD đất phía Đông Nam thôn Hương Đình, xã Mai Đình
|
ONT
|
Ban
QLDA ĐTXD huyện
|
0,78
|
|
0,78
|
Sóc
Sơn
|
Xã
Mai Đình
|
QĐ số 8480/QĐ-UBND ngày 20/10/2017
của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật. Thời gian thực hiện: 2017 - 2021
|
45
|
Xây dựng, mở rộng trường THPT Kim
Anh
|
DGD
|
Ban
QLDA ĐTXD huyện
|
1,00
|
|
1,00
|
Huyện
Sóc Sơn
|
Xã
Thanh Xuân
|
QĐ số 6117/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 thành phố Hà Nội về việc phê duyệt
dự án đầu tư.
|
46
|
Dự án hoàn trả hệ thống tưới tiêu
nước tại thôn 6, thôn 8, xã Hồng Kỳ phục vụ GPMB sân Gofl quốc tế và KDL Sóc
Sơn
|
DTL
|
UBND
huyện Sóc Sơn
|
0,60
|
|
0,60
|
Sóc
Sơn
|
Xã Hồng
Kỳ
|
Quyết định số 6077/QĐ-UBND ngày
09/11/2016 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật
đầu tư dự án.
|
47
|
Xây dựng nghĩa trang xã Phù Linh, xã Hồng Kỳ phục vụ GPMB Sân gôn Quốc tế Sóc Sơn và khu dịch vụ bổ trợ
|
NTD
|
UBND
huyện Sóc Sơn
|
4,11
|
|
4,11
|
Sóc
Sơn
|
Xã Hồng
Kỳ
|
Quyết định số 9520/QĐ-UBND
16/10/2013 UBND TP. Hà Nội. TTr 711/TTr-PTQĐ ngày 11/11/2021 của TTPTQĐ về việc
điều chỉnh thời gian thực hiện dự án (2013-2022).
|
48
|
Cải tạo, nâng
cấp đường 35 - Vĩnh Hà - hồ Đồng Quan
|
DGT
|
Ban
QLDA ĐTXD huyện
|
2,50
|
|
2,50
|
Huyện
Sóc Sơn
|
Xã
Nam Sơn
|
QĐ 8413/QĐ-UBND ngày 21/10/11 của
UBND huyện Sóc Sơn về phê duyệt BC KTKT; Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày
20/7/2021 của HĐND huyện Sóc Sơn về việc điều chỉnh chủ trương
đầu tư. Thời gian thực hiện: 2021- 2023
|
49
|
Xây dựng HTKT chỉnh trang, phát triển khu dân cư tại thôn Tân Thái, xã Hiền Ninh
|
ONT
|
Trung
tâm PTQĐ huyện
|
0,68
|
|
0,68
|
Sóc
Sơn
|
Hiền
Ninh
|
Quyết định phê duyệt chủ trương số
3302/QĐ-UBND ngày 22/10/2018, Quyết định phê duyệt đề cương kinh phí CBĐT số
3229/QĐ-UBND ngày 15/10/2018, VB số 2139/UBND-QLDT ngày
27/9/2019 của huyện Sóc Sơn Quyết định 2492/QĐ-UBND ngày
11/8/2020 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật
QĐ 4762/QĐ-UBND ngày 03/11/2021 của UBND huyện về việc điều chỉnh báo cáo
kinh tế kỹ thuật. Thời gian thực hiện: 2019-2022
|
50
|
Xây dựng HTKT chỉnh trang, phát triển
khu dân cư tại thôn Tân Trung Chùa, xã Hiền Ninh
|
ONT
|
Trung
tâm PTQĐ huyện
|
1,94
|
|
1,94
|
Sóc
Sơn
|
Hiền
Ninh
|
Quyết định phê duyệt chủ trương số 3302/QĐ-UBND ngày 22/10/2018, Quyết định phê duyệt đề cương
kinh phí CBĐT số 3485/QĐ-UBND ngày 30/10/2018, VB số 2138/UBND-QLĐT ngày
27/9/2019 của huyện Sóc Sơn QĐ 3892/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 của UBND huyện
Sóc Sơn về việc phê duyệt dự án; Tờ trình số
543/TTr-PTQĐ ngày 04/10/2021 của Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Sóc Sơn về
việc thẩm định TKBVTC-TDT. Thời gian thực hiện: 2020-2022
|
51
|
Xây dựng HTKT chỉnh trang, phát triển
khu dân cư tại thôn Hiền Lương, xã Hiền Ninh
|
ONT
|
Trung
tâm PTQĐ huyện
|
1,69
|
|
1,69
|
Sóc
Sơn
|
Hiền
Ninh
|
Quyết định phê duyệt chủ trương số
2958/QĐ-UBND ngày 26/9/2018, Quyết định phê duyệt đề cương kinh phí CBĐT số
3486/QĐ-UBND ngày 30/10/2018, VB chấp thuận quy hoạch số 2140/UBND-QLĐT ngày
27/9/2019 của huyện; QĐ 7022/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của
UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt dự án (2019-2021); Tờ trình 709/TTr-PTQĐ ngày 11/11/2021 về việc điều chỉnh thời gian thực hiện dự
án (2019- 2022). Thời gian thực hiện: 2019-2022
|
52
|
Xây dựng HTKT khu dân cư nông thôn tại thôn Xuân Dục, xã Tân Minh, huyện Sóc Sơn
|
ONT
|
Trung
tâm PTQĐ huyện
|
0,58
|
|
0,58
|
Sóc
Sơn
|
Tân
Minh
|
Quyết định phê duyệt chủ trương số 2958/QĐ-UBND ngày 26/9/2018, Quyết định phê duyệt đề cương kinh phí CBĐT số 3228/QĐ-UBND ngày 15/10/2018 QĐ3891 /QĐ-UBND
ngày 30/10/2020 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt dự án Tờ trình 712/TTr-PTQĐ ngày 11/11/2021 của TTPTQĐ về việc điều chỉnh
thời gian thực hiện dự án. Thời gian thực hiện: 2020-2022
|
53
|
Nhà máy Z125
|
CQP
|
Nhà
máy Z125- Tổng cục CN quốc phòng
|
9,20
|
8,13
|
|
Sóc Sơn
|
Tiên
Dược, Mai Đình
|
Văn bản số 7823/STNMT-CCQLĐĐ ngày
20/9/2017 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc hướng dẫn lập hồ sơ sử dụng
đất để thực hiện dự án đầu tư xây dựng cơ sở 2 Nhà máy Z125 QĐ số
6167/QĐ-CNQP ngày 04/8/2021 của Tổng cục Công nghiệp Quốc phòng. Thời gian thực hiện: 2021-2025
|
54
|
Mở rộng Doanh trại Trung đoàn 141
|
CQP
|
Sư
đoàn 312 - Quân Đoàn 1
|
6,63
|
6,63
|
|
Sóc
Sơn
|
Phù
Linh
|
Văn bản số 51/UBND-ĐT ngày
13/02/2018 của UBND Thành phố Hà Nội về việc Bộ quốc phòng đề nghị giao đất để
xây dựng thao trường huấn luyện cho Trung đoàn 141- Sư đoàn 312- Quân Đoàn 1
tại xã Phù Linh, huyện Sóc Sơn; Thông báo số 493/TB-VP ngày 21/02/2019 của Bộ
Tổng tham mưu - Bộ Quốc phòng QĐ 1465/QĐ-BQP ngày 07/5/2020 của Bộ Quốc Phòng
về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. Thời gian thực hiện: 2021-2023
|
55
|
Dự án xây dựng trụ sở làm việc Kho
bạc Nhà nước Sóc Sơn
|
DTS
|
Kho
Bạc Nhà nước Hà Nội
|
0,21
|
0,21
|
0,21
|
Huyện
Sóc Sơn
|
Xã
Tiên Dược
|
QĐ số 7394 ngày 24/12/2020 của Kho
Bạc Nhà nước Bộ Tài chính về việc phê duyệt dự án đầu tư
|
56
|
Cải tạo, nâng cấp một số tuyến tiêu
thoát nước trục chính xã Nam Sơn
|
DTL
|
Ban
QLDA ĐTXD huyện
|
1,50
|
|
1,50
|
Huyện
Sóc Sơn
|
Xã
Nam Sơn
|
Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày
28/4/2021 của HĐND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 4759/QĐ-UBND ngày
03/11/2021 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt dự
án đầu tư. Thời gian thực hiện: 2021-2023
|
57
|
Cải tạo, nâng cấp một số tuyến tiêu
thoát nước trục chính xã Bắc Sơn
|
DTL
|
Ban
QLDA ĐTXD huyện
|
1,50
|
|
1,50
|
Huyện
Sóc Sơn
|
Xã Bắc
Sơn
|
Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày
28/4/2021 của HĐND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. Quyết định số 4760/QĐ-UBND ngày 03/11/2021 của UBND huyện
Sóc Sơn về việc phê duyệt dự án đầu tư. Thời gian thực hiện: 2021-2023
|
58
|
Cải tạo, nâng cấp một số tuyến tiêu thoát nước trục chính xã Hồng
Kỳ
|
DTL
|
Ban
QLDA ĐTXD huyện
|
1,50
|
|
1,50
|
Huyện
Sóc Sơn
|
Xã Hồng
Kỳ
|
Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày
28/4/2021 của HĐND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt chủ trương
đầu tư dự án. Quyết định số 4758/QĐ-UBND ngày 03/11/2021 của UBND huyện Sóc
Sơn về việc phê duyệt dự án đầu tư. Thời gian thực hiện: 2021-2023
|
II
|
Các dự án
trong biểu 1B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59
|
Xây dựng trường mầm non Trung Giã B
|
DGD
|
Ban
QLDA ĐTXD huyện
|
1,50
|
|
1,50
|
Sóc
Sơn
|
Trung
Giã
|
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày
5/3/2020 của HĐND huyện Sóc Sơn về phê duyệt chủ trương
đầu tư. Thời gian thực hiện: 2021-2023
|
60
|
Đường vành đai
thị trấn Sóc Sơn
|
DGT
|
Ban
QLDA ĐTXD huyện
|
6,76
|
|
1,76
|
Sóc
Sơn
|
Thị trấn
Sóc Sơn, Tiên Dược, Phù Linh
|
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày
5/3/2020 của HĐND huyện Sóc Sơn về phê duyệt chủ trương
đầu tư. Thời gian thực hiện: 2021 -2024
|
61
|
Bồi thường hỗ trợ tái định cư theo
quy hoạch khu đất xen kẹt, cắt xén tại các xã Nam Sơn, Bắc Sơn phục vụ triển
khai khu LHXLCT Sóc Sơn
|
DRA
|
TTPTQĐ
|
13,22
|
|
0,10
|
Sóc
Sơn
|
Bắc
Sơn, Nam Sơn, Hồng Kỳ
|
QĐ 1627/QĐ-UBND ngày 25/03/2014 của
UBND TP Hà Nội v/v phê duyệt bồi thường hỗ trợ về tái định cư theo quy hoạch; Văn bản số 4176/UBND-KH&ĐT ngày 31/8/2020 của
UBND Thành phố Hà Nội
|
62
|
Dự án thu hồi đất nhỏ lẻ, cắt xén,
xen kẹt nằm ngoài chỉ giới GPMB dự án xây dựng KLHXLCT
Sóc Sơn giai đoạn II
|
DRA
|
TTPTQĐ
|
1,59
|
|
1,09
|
Sóc
Sơn
|
Bắc Sơn
|
Quyết định số 6124/QĐ-UBND ngày 12/11/2015
của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt dự án bồi thường, hỗ trợ GPMB khu
đất xen kẹt, cắt xén nằm ngoài ranh giới dự án đầu tư Khu LHXLCT Sóc Sơn giai đoạn 2 tại thôn Lai Sơn, xã Bắc Sơn
|
63
|
Di dân vùng ảnh hưởng môi trường
(bán kính 500m từ Khu XLCT Sóc Sơn) kết hợp trồng cây
xanh tạo hành lang cách ly
|
DRA
|
TTPTQĐ
|
396,41
|
|
322,41
|
Sóc
Sơn
|
Các
xã: Nam Sơn, Hồng Kỳ, Bắc Sơn
|
Quyết định số 386/QĐ-UBND ngày
17/01/2019 của UBND thành phố Hà Nội về việc giao nhiệm vụ cho UBND huyện Sóc
Sơn
|
64
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu tái định
cư tại xóm Ninh Liệt, thôn 9 xã Hồng Kỳ phục vụ di dân
vùng ảnh hưởng môi trường KLHXL chất thải Sóc Sơn trong
phạm vi bán kính 500m từ hàng rào
khu LHXLCT Sóc Sơn
|
ONT
|
UBND
huyện Sóc Sơn
|
9,50
|
|
9,50
|
Huyện
Sóc Sơn
|
Xã Hồng
Kỳ
|
Nghị quyết 01/NQ-HĐND ngày
29/3/2021 của HĐND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
|
65
|
Cải tạo, nâng cấp trường tiểu học
Minh Trí (khu trung tâm)
|
DGD
|
Ban
QLDA ĐTXD huyện
|
0,25
|
|
0,25
|
Huyện
Sóc Sơn
|
Xã
Minh Trí
|
Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày
28/4/2021 của HĐND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
|
66
|
Xây mới trạm y tế xã Phú Minh
|
DYT
|
Ban
QLDA ĐTXD huyện
|
0,50
|
|
0,50
|
Huyện
Sóc Sơn
|
Xã
Phú Minh
|
Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 28/4/2021
của HĐND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu
tư dự án
|
67
|
Xây dựng HTKT khu đất để đấu giá
QSD đất tại xã Phù Linh, huyện Sóc Sơn
|
ONT
|
Trung
tâm PTQĐ huyện
|
4,30
|
|
0,14
|
Sóc
Sơn
|
Phù
Linh
|
QĐ số 4120/QĐ-UBND ngày 12/8/2009 của
UBND TP Hà Nội về việc thu hồi 42.894m2 đất tại xã Phù
Linh, huyện Sóc Sơn; giao UBND huyện Sóc Sơn để xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật
khu đất phục vụ đấu giá QSD đất; Quyết định số 3155/QĐ-UBND ngày 08/7/2015;
Quyết định số 3768/QĐ-UBND ngày 12/7/2019. Thời gian thực hiện: 2010-2019
|
68
|
Xây dựng HTKT khu đất đấu giá QSD đất
tại tổ 1, thị trấn Sóc Sơn
|
ODT
|
UBND
huyện Sóc Sơn
|
2,60
|
|
0,37
|
Sóc
Sơn
|
thị
trấn Sóc Sơn
|
Quyết định 1454/QĐ-UBND ngày
06/4/2015 của UBND TP Hà Nội vv cho phép thực hiện chuẩn
bị đầu tư dự án; VB 2137/UBND-PTQĐ ngày 18/9/2020 của UBND huyện Sóc Sơn
trình đề nghị điều chỉnh dự án VB 6070/SXD-QLXD ngày
14/7/2020 của Sở Xây dựng về việc điều chỉnh dự án; 370/TB-VP ngày 14/9/2020
của Văn phòng UBND TP. Thời gian thực hiện: 2015-2022
|
69
|
Xây dựng HTKT khu đất xen kẹt phục
vụ đấu giá QSD đất tại xứ đồng Sau Làng, thôn Hoàng Dương, xã Mai Đình, huyện
Sóc Sơn
|
ONT
|
UBND
huyện Sóc Sơn
|
0,50
|
|
0,50
|
Sóc
Sơn
|
Mai
Đình
|
QĐ số 4860QĐ-UBND ngày 28/7/2015 của
UBND huyện về việc cho phép chuẩn bị đầu tư dự án QĐ4418/QĐ-UBND ngày
15/10/2021 của UBND huyện Sóc Sơn về việc điều chỉnh thời
gian thực hiện dự án. Thời gian thực hiện: 2015-2022.
|
70
|
Xây dựng HTKT nghĩa trang Lai Sơn,
xã Bắc Sơn
|
NTD
|
Trung
tâm PTQĐ huyện
|
1,78
|
|
1,78
|
Sóc
Sơn
|
Bắc
Sơn
|
Quyết định số 8227/QĐ-UBND ngày
04/10/2017 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt đề cương, nhiệm vụ,
phương án khảo sát, nhiệm vụ thiết kế và dự toán kinh
phí chuẩn bị đầu tư dự án;
QĐ 6868/QĐ-UBND ngày 25/10/2019 của
UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt điều chỉnh tổng mức
đầu tư, phê duyệt thiết kế bản vẽ
thi công (2019-2021)
Tờ trình 710/TTr-PTQĐ ngày
11/11/2021 của TTPTQĐ về việc điều chỉnh thời gian thực
hiện dự án (2019-2022). Thời gian thực hiện: 2019-2022
|
71
|
Xây dựng HTKT khu đất phục vụ đấu giá
QSD đất tại ven đê thôn Kim Hạ, xã Kim Lũ, huyện Sóc Sơn
|
ONT
|
Trung
tâm PTQĐ huyện
|
1,00
|
|
1,00
|
Sóc
Sơn
|
Xã
Kim Lũ
|
Quyết định số 8250/QĐ-UBND ngày
05/10/2017 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư dự án. Nghị Quyết 36/NQ-HĐND ngày 23/11/2020 của HĐND huyện
Sóc Sơn Thời gian thực hiện: 2021-2023
|
72
|
Xây dựng HTKT chỉnh trang, phát triển
khu dân cư tại Cửa Kho, thôn Bình An, xã Trung Giã
|
ONT
|
Trung
tâm PTQĐ huyện
|
2,55
|
|
2,55
|
Sóc
Sơn
|
Trung
Giã
|
Quyết định phê duyệt chủ trương số 3438/QĐ-UBND ngày 30/10/2018, Quyết định phê duyệt đề cương kinh phí CBĐT số 3607/QĐ-UBND ngày 31/10/2018. Thời gian thực
hiện: 2019-2021
|
73
|
Xây dựng HTKT chỉnh trang, phát triển khu dân cư tại khu Cầu Đá,
thôn Bình An, xã Trung Giã
|
ONT
|
Trung
tâm PTQĐ huyện
|
3,50
|
|
3,50
|
Sóc
Sơn
|
Trung
Giã
|
Quyết định phê duyệt chủ trương số
3874/QĐ-UBND ngày 20/11/2018, Quyết định phê duyệt đề cương
kinh phí CBĐT số 180/QĐ-UBND ngày 18/01/2019. Thời gian thực hiện: 2019-2021
|
74
|
Xây dựng tuyến đường kết nối cầu vượt
sông Cầu (cầu Xuân Cầm) đến nút giao Bắc Phú của tuyến Quốc lộ 3 mới Hà Nội - Thái Nguyên
|
DGT
|
UBND
huyện Sóc Sơn
|
6,00
|
|
6,00
|
Huyện
Sóc Sơn
|
Xã Bắc
Phú, Tân Hưng
|
Nghị Quyết số 20/NQ-HĐND ngày 03/11/2021 của HĐND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt chủ trương
đầu tư. Thời gian thực hiện: 2022-2025
|
75
|
Xây dựng HTKT khu đất để đấu giá
QSD đất tại thôn Ấp Cút, xã Mai Đình, huyện
Sóc Sơn
|
ONT
|
Ban
QLDA ĐTXD huyện
|
1,80
|
|
1,80
|
Huyện
Sóc Sơn
|
Xã
Mai Đình
|
Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 23/11/2020
của HĐND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. Đổi tên dự
án theo Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 03/11/2021 của HĐND huyện Sóc Sơn về việc
phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư. Thời gian thực hiện: 2021-2023
|
76
|
Xây dựng HTKT khu đất để đấu giá
QSD đất tại thôn Lạc Nông, xã Mai Đình, huyện Sóc Sơn
|
ONT
|
Ban
QLDA ĐTXD huyện
|
1,90
|
|
1,90
|
Huyện
Sóc Sơn
|
Xã
Mai Đình
|
Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày
23/11/2020 của HĐND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt chủ trương
đầu tư dự án. Đổi tên dự án theo Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 03/11/2021 của
HĐND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư. Thời
gian thực hiện: 2021-2023
|
77
|
Xây dựng HTKT khu đất đấu giá QSD đất
tại thôn Tiên Tảo, xã Việt Long, huyện Sóc Sơn
|
ONT
|
Ban QLDA
ĐTXD huyện
|
2,10
|
|
2,10
|
Huyện
Sóc Sơn
|
Xã
Việt Long
|
Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày
23/11/2020 của HĐND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt chủ trương
đầu tư dự án. Thời gian thực hiện: 2021-2023
|
78
|
Xây dựng HTKT khu đất để đấu giá
QSD đất tại thôn Ngô Đạo, xã Tân Hưng, huyện Sóc Sơn
|
ONT
|
Ban
QLDA ĐTXD huyện
|
1,70
|
|
1,70
|
Huyện
Sóc Sơn
|
Xã
Tân Hưng
|
Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày
23/11/2020 của HĐND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án.
Đổi tên dự án theo Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 03/11/2021 của HĐND huyện
Sóc Sơn về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư. Thời gian thực hiện: 2021-2023
|
79
|
Xây dựng HTKT khu đất để đấu giá
QSD đất tại thôn Xuân Bách, xã Quang Tiến, huyện Sóc Sơn
|
ONT
|
Ban
QLDA ĐTXD huyện
|
17,80
|
|
17,80
|
Huyện
Sóc Sơn
|
Xã Quang
Tiến
|
Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày
19/12/2019 của HĐND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án.
Đổi tên dự án theo Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 03/11/2021 của HĐND huyện
Sóc Sơn về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư.
Thời gian thực hiện: 2020-2023
|
80
|
Xây dựng nhà văn hóa thôn 2, xã Hồng
Kỳ
|
DVH
|
Ban
QLDA ĐTXD huyện
|
0,50
|
|
0,50
|
Huyện
Sóc Sơn
|
Xã Hồng
Kỳ
|
Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày
22/3/2021 của HĐND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. Thời gian thực
hiện: 2021-2023
|
81
|
Xây dựng đường nối Quốc lộ 3- Cụm công nghiệp tập trung
|
DGT
|
Ban
QLDA ĐTXD huyện
|
1,60
|
|
0,10
|
Sóc
Sơn
|
Mai
Đình
|
Quyết định số 7245/QĐ-UBND ngày
20/11/2019 của UBND thành phố về việc điều chỉnh dự án. Thời gian thực hiện:
2010-2020
|
82
|
Xây dựng HTKT chỉnh trang, phát triển khu dân cư nông thôn tại thôn
Đông Lai, xã Quang Tiến, huyện Sóc Sơn
|
ONT
|
Trung
tâm PTQĐ huyện
|
1,58
|
|
1,58
|
Sóc
Sơn
|
Quang
Tiến
|
Quyết định số 7002/QĐ-UBND ngày
30/10/2019 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu
tư dự án. Thời gian thực hiện: 2020-2022
|
83
|
Cụm trường mầm
non Đô Lương - Đa Hội xã Bắc Sơn
|
DGD
|
Ban
QLDA ĐTXD huyện
|
0,80
|
|
0,80
|
Huyện
Sóc Sơn
|
Xã Bắc
Sơn
|
QĐ số 8610/QĐ-UBND ngày 28/10/11 của
UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt dự án đầu tư. Tờ trình số 452/TTr-QLDA ngày 18/10/2021 của Ban QLDA
ĐTXD huyện. Thời gian thực hiện: 2016-2022
|
84
|
Xây dựng đường
nối khu CN2 - CN3, huyện Sóc Sơn
|
DGT
|
Ban
QLDA ĐTXD huyện
|
1,48
|
|
1,48
|
Sóc
Sơn
|
Xã
Mai Đình
|
Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày
22/3/2021 của HĐND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt chủ trương
đầu tư dự án. Thời gian thực hiện: 2022-2024
|
85
|
Cải tạo, nâng cấp đường 35 - Nam
Sơn - Bắc Sơn (Phía tây khu liên hiệp xử lý chất thải
Sóc Sơn)
|
DGT
|
Ban
QLDA ĐTXD huyện
|
7,80
|
|
7,80
|
Sóc
Sơn
|
Xã
Nam Sơn, Bắc Sơn
|
Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày
26/6/2020 của HĐND huyện Sóc Sơn về phê duyệt chủ trương đầu tư. Thời gian thực hiện: 2022-2025
|
86
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân
cư nông thôn tại thôn Tăng Long, xã Việt Long, huyện Sóc Sơn
|
ONT
|
Ban
QLDA ĐTXD huyện
|
1,14
|
|
1,14
|
Sóc
Sơn
|
Xã
Việt Long
|
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày
20/7/2021 của HĐND huyện Sóc Sơn về phê duyệt chủ trương
đầu tư. Thời gian thực hiện: 2022-2024
|
87
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân
cư nông thôn tại khu Cửa Chợ, thôn Ngô Đạo, xã Tân Hưng, huyện Sóc Sơn
|
ONT
|
Ban
QLDA ĐTXD huyện
|
3,80
|
|
3,80
|
Sóc
Sơn
|
Xã
Tân hưng
|
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày
20/7/2021 của HĐND huyện Sóc Sơn về phê duyệt chủ trương đầu tư. Thời gian thực
hiện: 2022-2024
|
88
|
Cải tạo, nâng cấp đường QL3 đi chùa
Dược Thượng
|
DGT
|
Ban QLDA
ĐTXD huyện
|
0,40
|
|
0,40
|
Sóc
Sơn
|
thị
trấn Sóc Sơn và xã Tiên Dược
|
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày
20/7/2021 của HĐND huyện Sóc Sơn về phê duyệt chủ trương
đầu tư. Thời gian thực hiện: 2022-2024
|
89
|
Xây dựng trường tiểu học Phú Cường
khu B
|
DGD
|
Ban
QLDA ĐTXD huyện
|
1,50
|
|
1,50
|
Huyện
Sóc Sơn
|
Xã
Phú Cường
|
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày
5/3/2020 của HĐND huyện Sóc Sơn về phê duyệt chủ trương đầu tư. Thời gian thực
hiện: 2021-2024
|
90
|
Xây dựng đường nối từ QL3 đến đường
Núi Đôi - Bắc Phú
|
DGT
|
Ban
QLDA ĐTXD huyện
|
2,18
|
|
2,18
|
Huyện
Sóc Sơn
|
Xã Tân Minh
|
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày
20/7/2021 của HĐND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư. Thời
gian thực hiện: 2023-2025
|
91
|
Xây dựng trục đường quy hoạch khu đấu
giá Cửa Kho thôn Bình An, xã Trung Giã, huyện Sóc Sơn
|
DGT
|
Ban
QLDA DTXD huyện
|
2,60
|
|
2,60
|
Huyện
Sóc Sơn
|
Trung
Giã
|
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày
20/7/2021 của HĐND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư. Thời
gian thực hiện: 2023-2025
|
92
|
Xây dựng đường
nối từ đường Quốc lộ 3 - Lương Chầu - Khu đấu giá Tổ 1 - Đường Núi Đôi
|
DGT
|
Ban
QLDA ĐTXD huyện
|
2,10
|
|
2,10
|
Huyện
Sóc Sơn
|
Thị
trấn Sóc Sơn, xã Tiên Dược
|
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 20/7/2021 của HĐND huyện Sóc Sơn về việc phê
duyệt chủ trương đầu tư. Thời gian thực hiện: 2023-2025
|
93
|
Cải tạo, nâng
cấp các tuyến đường trục chính xã Tân Dân, huyện Sóc Sơn
|
ONT
|
Ban
QLDA ĐTXD huyện
|
0,80
|
|
0,80
|
Huyện
Sóc Sơn
|
Xã
Tân Dân
|
Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày
03/11/2021 của HĐND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư. Thời
gian thực hiện: 2022-2025
|
94
|
Cải tạo, chỉnh trang nghĩa trang thôn Mai Nội phục vụ giải phóng mặt bằng dự án Xây dựng tuyến đường nối đô thị vệ tinh với đường
Võ Nguyên Giáp huyện Sóc Sơn
|
LUC,
DGT
|
UBND
huyện Sóc Sơn
|
1,50
|
|
1,50
|
Huyện
Sóc Sơn
|
Xã
Mai Đình
|
Văn bản số 4735/QHKT-HTKT ngày
21/10/2021 của Sở QHKT về việc tháo gỡ vướng mắc trong công tác GPMB dự án.
Quyết định số 1383/QĐ-UBND ngày 26/3/2019 của UBND TP về việc phê duyệt dự án
đầu tư. Văn bản số 618/TB-VP ngày 15/11/2021 của Văn phòng UBND thành phố. Thời
gian thực hiện: 2019-2022
|
95
|
Nâng cấp, mở rộng
hệ thống công trình và trạm bơm Đình Thông, huyện Sóc Sơn
|
DTL
|
UBND
huyện Sóc Sơn
|
0,50
|
|
0,50
|
Huyện
Sóc Sơn
|
Xã Hồng
Kỳ, Phù Linh
|
Quyết định số 329/QĐ-UBND ngày
17/01/2017 của UBND Thành phố Hà Nội về việc phê duyệt chủ trương đầu tư. Văn
bản số 6074/VP-KT ngày 17/6/2021 của Văn phòng UBND THành phố. Thời gian thực
hiện: 2021- 2025
|
III
|
Các dự án
trong biểu 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
96
|
Xây dựng mới trạm 110 kV Sóc Sơn 2 và nhánh rẽ
|
DNL
|
Tổng
Công ty điện lực Hà Nội
|
0,42
|
|
0,42
|
Sóc
Sơn
|
Xuân
Giang
|
Quyết định số 4720/QĐ-BCT ngày
02/12/2016 của Bộ Công Thương v/v phê duyệt quy hoạch phát triển điện lực
thành phố Hà Nội giai đoạn 2016-2025; Quyết định số 11044/QĐ-EVNHANOI ngày
26/12/2019 của Tổng công ty Điện lực TP Hà Nội về việc phê duyệt Báo cáo
nghiên cứu khả thi đầu tư Xây dựng công trình "Xây dựng mới trạm 110 kV.Sóc Sơn 2 và nhánh rẽ".
|
97
|
Dự án mở rộng 02 ngăn lộ đường 110kV tại trạm TBA 220KV Sóc Sơn và đường dây 110 Kv đấu nối nhà máy điện
rác Sóc Sơn
|
DNL
|
Công
ty CPNL Môi trường Thiên Ý Hà Nội
|
0,96
|
0,65
|
0,65
|
Sóc
Sơn
|
Trung
Giã, Hồng Kỳ
|
Văn bản số 4129/VP-ĐT ngày 13/5/2019
của UBND TP về việc chấp thuận hướng tuyến dự án. Quyết định số 2128/QĐ-UBND
ngày 26/4/2019 về việc quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án
|
98
|
Cụm công nghiệp CN2
|
SKN
|
Công
ty TNHH Hạ tầng và phát triển khu công nghiệp ASG
|
50,44
|
|
50,44
|
Sóc
Sơn
|
Mai
Đình
|
Quyết định thành lập cụm số
2794/QĐ-UBND ngày 26/6/2020 của UBND Thành phố
|
99
|
Đầu tư xây dựng Trạm bơm, tuyến đường
ống cấp nước thô từ sông Công về Nhà máy điện rác Sóc Sơn
|
DTL
|
Công
ty CP năng lượng môi trường Hoa Thiên Ý Hà Nội
|
0,06
|
|
0,06
|
Sóc
Sơn
|
Hồng
Kỳ
|
Văn bản số 1729/VP-ĐT ngày
27/2/2020 của UBND Thành phố Hà Nội; Quyết định chủ trương đầu tư số
8986/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của UBND Thành phố về việc xây dựng Nhà máy điện
rác Sóc Sơn
|
100
|
Xây dựng hệ thống cấp nước sạch cho
các xã Nam Sơn, Bắc Sơn, Hồng Kỳ trong vùng ảnh hưởng
môi trường của khu LHXLCT Sóc Sơn (vùng bán kính 500- 1000m từ hàng rào khu
LHXLCT Sóc Sơn)
|
DTL
|
Công
ty nước sạch Hà Nội
|
0,23
|
|
0,04
|
Sóc
Sơn
|
Nam
Sơn, Bắc Sơn, Hồng Kỳ
|
Quyết định số 6144/QĐ-UBND ngày 07/11/2016
của UBND TP Hà Nội phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Xây
dựng hệ thống cấp nước sạch cho các xã Nam Sơn, Bắc Sơn, Hồng Kỳ trong vùng
ảnh hưởng môi trường bán kính 500-1000m từ khu LHXLCT Sóc Sơn
|
101
|
Lắp bổ sung MC 171,172,112 và cải tạo
nhánh đường dây vào trạm biến áp 110kV Nội Bài
|
DNL
|
Tổng
Công ty điện lực Hà Nội
|
0,05
|
|
0,05
|
Sóc
Sơn
|
Tiên
Dược, Mai Đình
|
Quyết định phê duyệt báo cáo nghiên
cứu khả thi số 3035/QĐ-EVN HANOI ngày 24/8/2015 của Tổng C ty điện lực Hà Nội
|
102
|
Cụm công nghiệp CN3 thuộc cụm công
nghiệp tập trung
|
SKN
|
Tổng
công ty đầu tư phát triển hạ tầng UDIC
|
100,90
|
|
1,66
|
Sóc
Sơn
|
Tiên
Dược, Mai Đình
|
GCN đầu tư số 01121000410
ngày 17/5/2010 của UBND thành phố Hà Nội QĐ2428/QĐ-UBND
ngày 12/6/2020 của UBND Thành phố về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư,. Thời
gian thực hiện: 2010-2020
|
103
|
Dự án Khu III - Khu công cộng và
làng du lịch tại huyện Sóc Sơn
|
TMD
|
Công
ty CP Đầu tư dịch vụ vui chơi giải trí thể thao Hà Nội
|
31,50
|
|
7,50
|
Sóc
Sơn
|
Phù
Linh
|
GCN đầu tư số
01121000947 ngày 22/02/2011 của UBND thành phố, Quyết định số 2474/QĐ-UBND
ngày 01/6/2011 của UBND Thành phố giao TTPTQĐ Sóc Sơn thực hiện công tác
GPMB, Quyết định số 3768/QĐ-UBND ngày 06/8/2015 của UBND Thành phố phê
duyệt QH chi tiết 1/500; Quyết định điều chỉnh chủ trương đầu
tư số 6792/QĐ-UBND ngày 30/9/2017 của UBND Thành phố (Diện tích còn lại chưa
GPMB: 7,5 ha)
|
104
|
Cụm công nghiệp Xuân Thu
|
SKN
|
Công
ty cổ phần Xây dựng hạ tầng Đại Phong
|
20,00
|
|
20,00
|
Sóc
Sơn
|
Xuân
Thu
|
Quyết định thành lập cụm số 2802/QĐ-UBND ngày 26/6/2020 của UBND Thành phố
|
105
|
Xây dựng mới trạm 110kV Sóc Sơn 3
|
DNL
|
Tổng
Công ty điện lực Hà Nội
|
1,35
|
|
1,35
|
Huyện
Sóc Sơn
|
Xã
Phù Linh
|
Văn bản số 2011/QHKT0HTKT ngày
13/5/2021; Văn bản số 65/ĐT-DASS ngày 9/6/2021.
|
106
|
Cửa hàng kinh doanh xăng dầu Thanh
Xuân
|
TMD
|
TTPTQĐ
|
0,89
|
|
0,89
|
Sóc
Sơn
|
Thanh
Xuân
|
Quyết định số 2913/QĐ-UBND ngày
12/6/2009 của UBND thành phố v/v phê duyệt lựa chọn chủ đầu tư; QĐ số 2049/QĐ-UBND ngày 20/6/2013 của UBND huyện v/v phê duyệt kết quả lựa
chọn nhà đầu tư
|
B
|
Các dự án
nằm ngoài Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND thành phố
|
|
|
|
|
I
|
Dự án
chuyển tiếp từ năm 2021
|
|
|
|
|
|
|
|
|
107
|
XD MR và nâng cấp Trường Cao đẳng
An ninh nhân dân I
|
CAN
|
Trường
Cao đẳng an ninh
|
7,73
|
|
|
Sóc
Sơn
|
Xã
Tiên Dược
|
QĐ 9478/QĐ-BCA-H2 ngày 11/11/2020 của
Bộ công an v/v phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư; QĐ số 1798/QĐ-UBND
ngày 27/4/2015 của UBND Tp v/v phê duyệt QHCTXD tỷ
lệ 1/500 dự án (đã thực hiện xong công tác GPMB)
|
108
|
Xây dựng HTKT khu đất xen kẹt để đấu
giá QSD đất tại khu sau Làng, tổ 2,
thị trấn Sóc Sơn, huyện Sóc Sơn
|
ODT
|
Trung
tâm PTQĐ huyện
|
1,44
|
|
|
Sóc
Sơn
|
thị trấn
Sóc Sơn
|
Quyết định số 7109/QĐ-UBND ngày 14/12/2016 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt đề cương nhiệm vụ khảo sát, nhiệm vụ thiết kế và dự
toán chuẩn bị đầu tư dự án; QĐ 621/QĐ-UBND ngày 05/02/2021 của UBND huyện Sóc
Sơn về việc phê duyệt điều chỉnh tổng mức đầu tư. Thời gian
thực hiện: 2016-2021
|
109
|
Dự án đầu tư xây
dựng mở rộng Nhà máy Z117
|
CQP
|
Nhà
máy Z117- Tổng cục CN quốc phòng
|
7,72
|
|
|
Sóc
Sơn
|
Đông
Xuân
|
Văn bản số 7823/STNMT-CCQLĐĐ
ngày 20/9/2017 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc
hướng dẫn lập hồ sơ sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư mở rộng Nhà máy Z117. Đã thực hiện xong công tác GPMB. QĐ 512/QĐ-BQP ngày 20/02/2021 của
Bộ Quốc phòng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án.
Thời gian thực hiện: 2021-2023
|
110
|
Dự án đầu tư công trình STN.01
|
CQP
|
Ban
chỉ huy Quân sự huyện
|
2,00
|
|
|
Sóc
Sơn
|
Quang
Tiến, Phù Linh
|
Quyết định số 740/QĐ-TM ngày
13/7/2015 của Bộ TL thủ đô về việc phê duyệt QH thế trận quân sự KVPT huyện
Sóc Sơn. Quyết định số 1666/QĐ-UBND ngày 12/04/2016 của UBND thành phố Hà Nội
V.v thu hồi 300.000 m2 đất tại xã Nam Sơn, huyện Sóc
Sơn; giao cho Bộ Tư lệnh thủ đô Hà Nội để giải phóng mặt bằng thực hiện dự án STN.01.1.
|
111
|
Dự án GPMB thành lập vành đai an
toàn PCCC kho xăng dầu PK95
|
CQP
|
Tổng cục Hậu cần
|
7,40
|
|
|
Sóc
Sơn
|
Minh
Phú
|
Văn bản số 3185/UBND-NN ngày
10/5/2010 của UBND Thành phố chấp thuận cho Kho 95 thuộc Tổng kho 190 thực hiện
GPMB tạo hành lang an toàn PCCC cho Kho (đất rùng 7,40ha) QĐ 1027/QĐ-UBND
ngày 23/3/2021 của UBND huyện Sóc Sơn giao TTPT QĐ GPMB. Thời gian thực hiện:
2021
|
112
|
Đầu tư xây dựng cửa hàng kinh doanh
xăng dầu Thanh Tùng
|
TMD
|
Công
ty xây dựng Thanh Tùng
|
0,13
|
|
|
Sóc
Sơn
|
Bắc Sơn
|
Thông báo số 1118/TB-KHDT ngày
02/10/2018 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về việc hoàn thiện chủ trương đầu tư dự
án Cửa hàng xăng dầu Thanh Tùng tại thôn Tiên Chu, xã Bắc Sơn, huyện Sóc Sơn. Văn bản 8831/STNMT-CCQLĐĐ ngày 08/10/2020 của Sở TNMT (Chủ đầu tư
nhận chuyển nhượng QSD đất để
lập dự án)
|
113
|
Chuyển đổi đất nông nghiệp sang đất
thương mại dịch vụ (hộ bà Đặng Thị Bích Hòa)
|
TMD
|
Hộ
gia đình
|
2,00
|
|
|
Sóc
Sơn
|
Thanh
Xuân
|
Văn bản số
7176/VP-ĐT ngày 12/9/2018 của UBND TP. Hà Nội v/v Bà Đặng
Thị Bích Hòa xin thuê đất
|
114
|
Khu công nghiệp sạch Sóc Sơn
|
SKK
|
Công
ty Cổ phần tập đoàn Đầu tư DĐK
|
302,77
|
|
|
Sóc
Sơn
|
Xã
Tân Dân, Minh Trí
|
Quyết định số 539/QĐ-TTg ngày
03/4/2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp sạch Sóc Sơn
|
115
|
Giải quyết tồn tại giao đất giãn
dân theo Kết luận 332/KL-TTCP của Thanh tra Chính phủ
|
ONT
|
UBND
huyện, UBND xã
|
0,17
|
|
|
Huyện
Sóc Sơn
|
xã
Phù Linh
|
Kết luận số 332/KL-TTCP
ngày 21/02/2017 của Thanh tra Chính phủ
|
II
|
Dự án
đăng ký mới 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
116
|
Dự án đầu tư Xây dựng Đồn Công an
KCN Nội Bài
|
CAN
|
CA
huyện Sóc Sơn
|
0,40
|
|
|
Sóc
Sơn
|
Mai
Đình
|
Quyết định số 4849/QĐ-BCA ngày
25/8/2014 của Bộ Công an v/v thành lập Đồn Công an Nội Bài thuộc CA huyện Sóc Sơn
|
117
|
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất vườn,
ao liền kề (cây lâu năm, nuôi trồng thủy sản) trong cùng thửa đất ở sang đất ở;
|
ONT
|
Hộ
gia đình
|
4,46
|
|
|
Huyện
Sóc Sơn
|
26
xã, thị trấn
|
Điều 18, Quyết định số
12/2017/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của UBND TP Hà Nội quy định một số nội dung về
đăng ký, cấp GCNQSDĐ, CMD sử dụng đất từ vườn, ao liền kề và đất nông nghiệp
xen kẹt trong khu dân cư. UBND huyện Sóc Sơn chịu trách
nhiệm kiểm tra, rà soát điều kiện, quy mô, diện tích và sự phù hợp với
quy hoạch đô thị, quy hoạch có liên quan đến từng vị trí thửa đất
đề nghị chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định của pháp luật.
|
118
|
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất
vườn, ao xen kẹt trong khu dân cư (không phải là đất
công, đất nông nghiệp được giao nằm xen kẹt trong khu dân
cư theo khoản 3 Điều 17 quy định kèm theo Quyết định 12/2017/QĐ-UBND ngày
31/3/2017 của UBND TP)
|
ONT
|
Hộ
gia đình
|
15,38
|
|
|
Huyện
Sóc Sơn
|
18
xã
|
Điều 18, Quyết định số
12/2017/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của UBND TP Hà Nội quy định một số nội dung về đăng ký, cấp GCNQSDĐ, CMD sử dụng đất từ vườn, ao liền kề
và đất nông nghiệp xen kẹt trong khu dân cư. UBND huyện
Sóc Sơn chịu trách nhiệm kiểm tra, rà soát điều kiện,
quy mô, diện tích và sự phù hợp với quy hoạch đô thị,
quy hoạch có liên quan đến từng vị trí thửa đất đề nghị
chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định
của pháp luật.
|
119
|
Cho hộ gia đình, cá nhân thuê đất
nông nghiệp công ích, đất nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm
quyền của UBND huyện, UBND xã (đã bao gồm phần diện tích
năm 2021 chuyển sang)
|
NNP
|
UBND
huyện, UBND xã
|
0,92
|
|
|
Huyện
Sóc Sơn
|
các
xã
|
Quyết định số 27/2020/QĐ-UBND ngày
18/11/2020 của UBND Thành phố Hà Nội ban hành quy định đấu giá QSD đất để
giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn thành phố Hà Nội.
UBND huyện Sóc Sơn chịu trách nhiệm kiểm tra, rà soát điều kiện, quy mô, diện
tích và sự phù hợp với quy hoạch đô thị, quy hoạch có liên quan đến từng vị trí thửa đất đề nghị chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định của pháp luật.
|
120
|
Đầu tư xây dựng Trường THPT Lạc
Long Quân
|
DGD
|
Trường
THPT Lạc Long Quân
|
0,31
|
|
|
Huyện
Sóc Sơn
|
TT
Sóc Sơn
|
Văn bản 466/BC-KH&Đt ngày
06/7/2020 của Sở Kế hoạch và đầu tư về việc điều chỉnh
chủ trương đầu tư dự án xây dựng Trường THPT Lạc Long Quân, tại tổ 4, thị trấn
Sóc Sơn. Văn bản số 6348/VP-KGVX ngày 03/8/20020 của Văn
phòng UBND thành phố về việc báo cáo thẩm định việc điều
chỉnh chủ trương đầu tư dự án. văn
bản số 3972/KH&ĐT-NNS ngày 06/8/2020 của Sở Kế hoạch
và Đầu tư.
|
121
|
Dự án thủ tục thuê đất của công ty TNHH
Cường Lập tại khu vực Ả Hè, Đồng Tròn
|
SKC
|
Công
ty TNHH Cường Lập
|
2,02
|
|
|
Huyện
Sóc Sơn
|
Xã
Phù Lỗ
|
Kết luận số 1795/KLKT-STNMT-TTr Kết
luận kiểm tra việc sử dụng đất đối với 10 doanh nghiệp và văn bản 10144/VP-ĐT
ngày 23/11/2020 chỉ đạo thực hiện Kết luận
1975/KLKT-STNMT-TT của UBND Thành phố
|
122
|
Dự án thủ tục thuê đất của công ty
TNHH Thương mại Toàn Năng
|
SKC
|
Công
ty TNHH Thương Mại Toàn Năng
|
0,74
|
|
|
Huyện
Sóc Sơn
|
Xã
Phù Lỗ
|
Kết luận số 1795/KLKT-STNMT-TTr Kết
luận kiểm tra việc sử dụng đất đối với 10 doanh nghiệp và văn bản 10144/VP-ĐT ngày 23/11/2020 chỉ đạo thực hiện Kết luận 1975/KLKT-STNMT-TT của UBND Thành phố
|
123
|
Dự án thủ tục
thuê đất của công ty TNHH trà Hoàng Long
|
SKC
|
Công
ty TNHH trà Hoàng Long
|
0,81
|
|
|
Huyện
Sóc Sơn
|
Xã
Phù Lỗ
|
Kết luận số 1795/KLKT-STNMT-TTr Kết luận kiểm tra việc sử dụng đất đối với
10 doanh nghiệp và văn bản 10144/VP-ĐT ngày 23/11/2020
chỉ đạo thực hiện Kết luận 1975/KLKT-STNMT-TT của UBND Thành phố
|
124
|
Dự án thủ tục thuê đất của công ty
TNHH Thương mại và đầu tư Đại Thành
|
SKC
|
Công
ty TNHH Thương Mại và đầu tư Đại Thành
|
0,96
|
|
|
Huyện
Sóc Sơn
|
Xã Phù
Lỗ
|
Kết luận số 1795/KLKT-STNMT-TTr Kết
luận kiểm tra việc sử dụng đất đối với 10 doanh nghiệp và văn bản 10144/VP-ĐT
ngày 23/11/2020 chỉ đạo thực hiện Kết luận 1975/KLKT-STNMT-TT của UBND Thành
phố
|
125
|
Dự án thủ tục thuê đất của công ty
TNHH chè Thành Vinh
|
SKC
|
Công
ty TNHH chè Thành Vinh
|
0,35
|
|
|
Huyện
Sóc Sơn
|
Xã
Phù Lỗ
|
Kết luận số 1795/KLKT-STNMT-TTr Kết
luận kiểm tra việc sử dụng đất đối với 10 doanh nghiệp và văn bản 10144/VP-ĐT ngày 23/11/2020 chỉ đạo thực hiện Kết luận
1975/KLKT-STNMT-TT của UBND Thành phố
|
126
|
Dự án thủ tục thuê đất của công ty
TNHH chè Thái Hòa
|
SKC
|
Công
ty TNHH chè Thái Hòa
|
0,54
|
|
|
Huyện
Sóc Sơn
|
Xã
Phù Lỗ
|
Kết luận số 1795/KLKT-STNMT-TTr Kết
luận kiểm tra việc sử dụng đất đối với 10 doanh nghiệp và văn bản 10144/VP-ĐT
ngày 23/11/2020 chỉ đạo thực hiện Kết luận
1975/KLKT-STNMT-TT của UBND Thành phố
|
127
|
Dự án thủ tục thuê đất của công ty
TNHH sản xuất Thương mại trà Thăng Long
|
SKC
|
Công
ty TNHH sản xuất Thương mại trà Thăng Long
|
1,80
|
|
|
Huyện
Sóc Sơn
|
Xã
Phù Lỗ
|
Kết luận số 1795/KLKT-STNMT-TTr Kết
luận kiểm tra việc sử dụng đất đối với 10 doanh nghiệp và
văn bản 10144/VP-ĐT ngày 23/11/2020 chỉ đạo thực hiện Kết luận
1975/KLKT-STNMT-TT của UBND Thành phố
|
128
|
Dự án thủ tục thuê đất của công ty
TNHH Cường Lập tại khối 13
|
SKC
|
Công
ty TNHH Cường Lập
|
1,06
|
|
|
Huyện
Sóc Sơn
|
Xã
Phù Lỗ
|
Kết luận số 1795/KLKT-STNMT-TTr Kết
luận kiểm tra việc sử dụng đất đối với 10 doanh nghiệp
và văn bản 10144/VP-ĐT ngày 23/11/2020 chỉ đạo thực hiện Kết luận 1975/KLKT-STNMT-TT của UBND Thành phố
|
129
|
Dự án thủ tục thuê đất của công ty
TNHH Thép An Khánh
|
SKC
|
Công
ty TNHH thép An Khánh
|
1,19
|
|
|
Huyện
Sóc Sơn
|
Xã
Phù Lỗ
|
Kết luận số 1795/KLKT-STNMT-TTr Kết
luận kiểm tra việc sử dụng đất đối với 10 doanh nghiệp và văn bản 10144/VP-ĐT
ngày 23/11/2020 chỉ đạo thực hiện Kết luận
1975/KLKT-STNMT-TT của UBND Thành phố
|
130
|
Dự án thủ tục thuê đất của công ty
cổ phần công nghệ Tin Tin
|
SKC
|
Công
ty cổ phần công nghệ Tin Tin
|
1,78
|
|
|
Huyện
Sóc Sơn
|
Xã
Phù Lỗ
|
Kết luận số 1795/KLKT-STNMT-TTr Kết luận kiểm tra việc sử dụng đất đối với 10 doanh nghiệp
và văn bản 10144/VP-ĐT ngày 23/11/2020 chỉ đạo thực hiện Kết luận
1975/KLKT-STNMT-TT của UBND Thành phố
|
131
|
Dự án thủ tục thuê đất của công ty
TNHH chè Long Dương
|
SKC
|
Công
ty TNHH chè Long Dương
|
0,54
|
|
|
Huyện
Sóc Sơn
|
Xã
Phù Lỗ
|
Kết luận số 1795/KLKT-STNMT-TTr Kết
luận kiểm tra việc sử dụng đất đối với 10 doanh nghiệp và văn bản 10144/VP-ĐT ngày 23/11/2020 chỉ đạo thực hiện Kết luận 1975/KLKT-STNMT-TT của UBND Thành phố
|
132
|
Xây dựng trụ sở công an xã Bắc Sơn
|
CAN
|
Công
an Thành phố
|
0,17
|
|
|
Huyện
Sóc Sơn
|
xã Bắc Sơn
|
Văn bản số 8115/CAHN-PN10 của Công
an Thành phố Hà Nội ngày 29/11/2021; 3463/QHKT-KHTH ngày
21/7/2021 của Sở Quy hoạch - Kiến trúc về việc kết quả rà soát, bố trí quỹ đất
để xây dựng trụ sở Công an xã, thị trấn trên địa bàn
thành phố Hà Nội (lần 2);Văn bản số 1434/UBND-QLĐT ngày 24/6/2020 và văn bản
số 184/UBND-QLĐT ngày 27/01/2021 của UBND huyện Sóc Sơn
|
133
|
Xây dựng trụ sở công an xã Hiền Ninh
|
CAN
|
Công
an Thành phố
|
0,15
|
|
|
Huyện
Sóc Sơn
|
xã
Hiền Ninh
|
Văn bản số 8115/CAHN-PN10 của Công an
Thành phố Hà Nội ngày 29/11/2021; 3463/QHKT-KHTH ngày 21/7/2021 của Sở Quy hoạch
- Kiến trúc về việc kết quả rà soát, bố trí quỹ đất để xây
dựng trụ sở Công an xã, thị trấn trên địa bàn thành phố Hà Nội (lần 2); Văn bản
số 1434/UBND-QLĐT ngày 24/6/2020 và văn bản số 184/UBND-QLĐT ngày 27/01/2021
của UBND huyện Sóc Sơn
|
134
|
Xây dựng trụ sở công an xã Mai Đình
|
CAN
|
Công
an Thành phố
|
0,20
|
|
|
Huyện
Sóc Sơn
|
xã
Mai Đình
|
Văn bản số 8115/CAHN-PN10 của Công
an Thành phố Hà Nội ngày 29/11/2021; 3463/QHKT-KHTH ngày 21/7/2021 của Sở Quy
hoạch - Kiến trúc về việc kết quả rà soát, bố trí quỹ đất để xây dựng trụ sở
Công an xã, thị trấn trên địa bàn thành phố Hà Nội (lần 2);Văn bản số 1434/UBND-QLĐT ngày 24/6/2020 và văn bản số
184/UBND-QLDT ngày 27/01/2021 của UBND huyện Sóc Sơn
|
135
|
Xây dựng trụ sở công an xã Phù Linh
|
CAN
|
Công
an Thành phố
|
0,20
|
|
|
Huyện
Sóc Sơn
|
Phù
Linh
|
Văn bản số 8115/CAHN-PN10
của Công an Thành phố Hà Nội ngày 29/11/2021; 3463/QHKT-KHTH ngày 21/7/2021 của
Sở Quy hoạch - Kiến trúc về việc kết quả rà soát, bố trí
quỹ đất để xây dựng trụ sở Công an xã, thị trấn trên địa bàn thành phố Hà Nội (lần 2); Văn bản số 1434/UBND-QLĐT ngày 24/6/2020 và văn bản số 184/UBND-QLĐT ngày 27/01/2021 của UBND huyện Sóc Sơn
|
136
|
Xây dựng trụ sở công an xã Quang Tiến
|
CAN
|
Công
an Thành phố
|
0,12
|
|
|
Huyện
Sóc Sơn
|
Quang
Tiến
|
Văn bản số 8115/CAHN-PN10 của Công
an Thành phố Hà Nội ngày 29/11/2021; 3463/QHKT-KHTH ngày 21/7/2021 của Sở
Quy hoạch - Kiến trúc về việc kết quả rà soát, bố trí quỹ đất để xây dựng trụ sở Công an xã, thị trấn trên địa
bàn thành phố Hà Nội (lần 2);Văn bản số 1434/UBND-QLĐT ngày 24/6/2020 và văn
bản số 184/UBND-QLĐT ngày 27/01/2021 của UBND huyện Sóc Sơn
|
137
|
Xây dựng trụ sở công an xã Tân Hưng
|
CAN
|
Công
an Thành phố
|
0,18
|
|
|
Huyện
Sóc Sơn
|
Tân
Hưng
|
Văn bản số 8115/CAHN-PN10 của Công
an Thành phố Hà Nội ngày 29/11/2021; 3463/QHKT-KHTH ngày 21/7/2021 của Sở Quy
hoạch - Kiến trúc về việc kết quả rà soát, bố trí quỹ đất để xây dựng trụ sở
Công an xã, thị trấn trên địa bàn thành phố Hà Nội (lần
2);Văn bản số 1434/UBND-QLĐT ngày
24/6/2020 và văn bản số 184/UBND-QLĐT ngày 27/01/2021 của UBND huyện Sóc Sơn
|
138
|
Xây dựng trụ sở công an xã Minh Phú
|
CAN
|
Công
an Thành phố
|
0,20
|
|
|
Huyện
Sóc Sơn
|
Minh
Phú
|
Văn bản số 8115/CAHN-PN10 của Công
an Thành phố Hà Nội ngày 29/11/2021; 3463/QHKT-KHTH ngày 21/7/2021 của Sở
Quy hoạch- Kiến trúc về việc kết quả rà
soát, bố trí quỹ đất để xây dựng trụ sở Công an xã, thị trấn trên địa bàn thành phố Hà Nội (lần 2); Văn bản số 1434/UBND-QLĐT
ngày 24/6/2020 và văn bản số 184/UBND-QLĐT ngày 27/01/2021 của UBND huyện Sóc
Sơn; Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 28/4/2021 của HĐND huyện Sóc Sơn về việc
phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. Thời gian thực hiện:
2021-2023
|
139
|
Xây dựng trụ sở công an xã Minh Trí
|
CAN
|
Công
an Thành phố
|
0,20
|
|
|
Huyện
Sóc Sơn
|
Minh
Trí
|
Văn bản số 8115/CAHN-PN10 của Công an Thành phố Hà Nội
ngày 29/11/2021; 3463/QHKT-KHTH ngày 21/7/2021 của Sở Quy hoạch - Kiến trúc về
việc kết quả rà soát, bố trí quỹ đất
để xây dựng trụ sở Công an xã, thị trấn trên địa bàn thành phố Hà Nội (lần
2); Văn bản số 1434/UBND-QLĐT ngày
24/6/2020 và văn bản số 184/UBND-QLDT ngày 27/01/2021 của UBND huyện Sóc Sơn;
Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 28/4/2021 của HĐND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt
chủ trương đầu tư dự án. Thời gian thực hiện: 2021-2023
|
|
Tổng
|
|
|
1595,36
|
17,92
|
859,73
|
|
|
|
Quyết định 272/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 272/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 20/01/2022 huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội
3.645
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|