|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2710/QĐ-UBND 2021 đơn giá bồi thường cây trồng khi thu hồi đất Bắc Kạn
Số hiệu:
|
2710/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Kạn
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đăng Bình
|
Ngày ban hành:
|
31/12/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2710/QĐ-UBND
|
Bắc
Kạn, ngày 31 tháng 12 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG ĐỐI VỚI CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI LÀ THỦY
SẢN KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi
Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Thông tư số
37/2014/TT-BTNTMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi
tiết về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 205/TTr-SNN ngày 23/12/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Bảng công bố
đơn giá bồi thường đối với cây trồng, vật nuôi là thủy sản khi Nhà nước thu hồi
đất trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn”.
Điều 2. Bảng công bố đơn giá bồi thường đối với cây trồng,
vật nuôi là thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn là cơ sở
cho các địa phương, cơ quan, đơn vị liên quan tham khảo lập và phê duyệt phương
án bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất theo quy định của pháp luật.
Đơn giá bồi thường đối với cây trồng,
vật nuôi là thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn công bố
tại Quyết định này được áp dụng khi đảm bảo yêu cầu sau:
- Đối với cây trồng: Là tài sản hợp
pháp của chủ sở hữu, trồng đảm bảo đúng quy trình kỹ thuật, đúng mật độ, phù hợp
với tiêu chuẩn cây giống theo quy định của cơ quan quản lý chuyên ngành; được
trồng trước thời điểm có thông báo thu hồi đất của cấp có thẩm quyền (trường
hợp mật độ các loại cây trồng cao hơn mật độ theo quy định của cơ quan quản lý
chuyên ngành thì chỉ được bồi thường bằng mật độ theo quy định của cơ quan quản
lý chuyên ngành. Trường hợp mật độ thấp hơn mật độ quy định của cơ quan chuyên
ngành thì tính đền bù theo mật độ tại thời điểm kiểm đếm).
- Đối với vật nuôi là thủy sản được bồi
thường cho ao, hồ có nuôi trồng thủy sản theo hai hình thức: Bồi thường do phải
thu hoạch sớm (chưa đến thời điểm được bán) hoặc bồi thường đối với trường hợp
di chuyển vật nuôi đến địa điểm nuôi mới được tính bồi thường chi phí di chuyển
và phần thiệt hại trong quá trình di chuyển vật nuôi.
Đơn giá bồi thường đối với cây trồng,
vật nuôi là thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn ban
hành kèm theo Quyết định này áp dụng từ 01/01/2022 đến hết ngày 31/12/2022.
Trong quá trình tổ chức thực hiện có khó khăn, vướng mắc đề nghị phản ánh kịp
thời về UBND tỉnh (thông qua Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) để xem
xét, giải quyết.
Hằng năm, Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn chủ trì tham mưu cho UBND tỉnh công bố đơn giá bồi thường đối với cây
trồng, vật nuôi là thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
đảm bảo đúng quy định tại Điều 90 Luật Đất đai năm 2013 và các văn bản hướng dẫn
thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các Sở,
ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này ./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 (t/h);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- LĐVP (Ông Thất),
- Trung tâm Công báo - Tin học;
- Lưu: VT, NNTNMT.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Đăng Bình
|
BẢNG CÔNG BỐ ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI LÀ THỦY SẢN KHI NHÀ
NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 2710/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh
Bắc Kạn)
I. Cây ăn quả
STT
|
Tên
cây trồng
|
ĐVT
|
Quy
cách - Phẩm cấp
|
Đơn
giá (đồng)
|
1
|
Cây Cam, cây Quýt các loại
|
Cây
|
- Cây mới trồng
|
22.000*
|
- Cây chiết cành, cây ghép mới trồng
dưới 1 năm
|
54.000*
|
- Cây trồng, cành chiết chưa có quả
ĐK ≥ 1 cm
|
75.000*
|
- Cây trồng, cành chiết chưa có quả
ĐK từ 2 cm trở lên
|
90.000
|
- Cây trồng, cành chiết có quả ĐK ≥
1 cm
|
108.000
|
- Cây có quả ĐK ≥ 2 cm
|
215.000
|
- Cây có quả ĐK ≥ 3 cm
|
269.000
|
- Cây cỏ quả ĐK ≥ 4 cm
|
377.00
|
- Cây có quả ĐK ≥ 5 cm - 6 cm
|
539.000
|
- Cây có quả ĐK ≥ 7 cm
|
643.000
|
2
|
Cây Bòng, Bưởi các loại
|
Cây
|
- Cây mới trồng
|
11.000*
|
- Cây chiết cành, cây ghép mới trồng
dưới 1 năm
|
43.000*
|
- Cây trồng, cành chiết chưa có quả
ĐK từ 1 cm đến 2 cm
|
50.000*
|
- Cây trồng, cành triết có quả ĐK từ
1 cm đến 2 cm
|
76.000
|
- Cây có quả ĐK > 2 cm
|
87.000
|
- Cây có quả ĐK ≥ 3 cm
|
108.000
|
- Cây có quả ĐK ≥ 4 cm
|
162.000
|
- Cây có quả ĐK ≥ 5 cm
|
216.000
|
- Cây có quả ĐK ≥ 7 cm
|
270.000
|
- Cây có quả ĐK ≥ 10 cm
|
323.000
|
3
|
Cây Chanh
|
Cây
|
- Cây mới trồng
|
11.000*
|
- Cây chiết cành, cây ghép mới trồng
dưới 1 năm
|
32.000*
|
- Cây trồng, cành chiết chưa có quả
ĐK ≥ 1 cm
|
54.000*
|
- Cây trồng, cành chiết có quả ĐK ≥
1 cm
|
86.000
|
- Cây có quả ĐK ≥ 2 cm
|
129.000
|
- Cây có quả ĐK ≥ 3 cm
|
151.000
|
- Cây có quả ĐK ≥ 4 cm
|
194.000
|
- Cây có quả ĐK ≥ 5 cm
|
269.000
|
- Cây có quả ĐK ≥ 7 cm trở lên
|
375.000
|
4
|
Cây Vải thiều, Nhãn lồng, Nhãn
Hương Chi
|
Cây
|
- Cây mới trồng
|
32.000*
|
- Cây chiết cành mới trồng dưới 1
năm
|
75.000*
|
- Cây trồng, cành chiết chưa quả ĐK
≥ 1 cm
|
140.000*
|
- Cây có quả ĐK ≥ 2 cm
|
161.000
|
- Cây có quả ĐK ≥ 3 cm
|
215.000
|
- Cây có quả ĐK ≥ 4 cm
|
323.000
|
- Cây có quả ĐK ≥ 5 cm
|
430.000
|
- Cây có quả ĐK ≥ 7 cm
|
646.000
|
- Cây có quả ĐK ≥ 10 cm
|
864.000
|
- Cây có quả ĐK ≥ 12 cm
|
1.298.000
|
- Cây có quả ĐK ≥ 15 cm
|
1.508.000
|
- Cây có quả ĐK ≥ 20 cm trở lên
|
1.830.000
|
5
|
Cây Nhãn khác, Vải ta
|
Cây
|
- Cây mới trồng, cây gieo hạt còn
nhỏ
|
16.000*
|
- Cây trồng, cành chiết chưa quả ĐK
≥ 1 cm
|
33.000*
|
- Cây có quả ĐK ≥ 2 cm
|
54.000*
|
- Cây có quả ĐK ≥ 3 cm
|
87.000
|
- Cây có quả ĐK ≥ 4 cm
|
108:000
|
- Cây có quả ĐK ≥ 5 cm
|
161.000
|
- Cây có quả ĐK ≥ 7 cm
|
269.000
|
- Cây có quả ĐK ≥ 10 cm
|
378.000
|
- Cây có quả ĐK ≥ 12 cm
|
484.000
|
- Cây có quả ĐK ≥ 20 cm trở lên
|
592.000
|
6
|
Cây Mận, Mơ (các loại), Đào, Táo, Hồng
có hạt và không có hạt, Hồng xiêm, Bơ
|
Cây
|
- Cây nhỏ, cây trồng
|
11.000*
|
- Cây cành chiết, cây ghép ĐK ≥ 1
cm
|
32.000*
|
- Cây có quả ĐK ≥ 2 cm
|
54.000*
|
- Cây có quả ĐK ≥ 3 cm
|
108.000
|
- Cây có quả ĐK ≥ 4 cm
|
162.000
|
- Cây trồng có quả ĐK ≥ 5 cm
|
216.000
|
- Cây có quả ĐK ≥ 6 cm
|
322.000
|
- Cây có quả nhiều năm ĐK ≥ 8 cm
|
430.000
|
- Cây có quả ĐK ≥ 10 cm trở lên
|
536.000
|
7
|
Cây Lê, Lựu, Mỏc mật, Roi, Ổi (các
loại), Khế, Trứng gà, Thị, Vú sữa, Dâu da, Hồng bì, Chay, Bứa, Dọc
|
Cây
|
- Cây mới trồng
|
11.000*
|
- Cây chiết, cây ghép, cây trồng ĐK
≥ 0,5 cm
|
22.000*
|
- Cây chiết, cây ghép, chưa có quả
ĐK từ 1 cm đến 6 cm
|
32.000*
|
- Cây chiết, cây ghép, có quả ĐK ≥
1 cm
|
54.000*
|
- Cây chiết, cây ghép, cây trồng có
quả ĐK ≥ 2 cm
|
86.000
|
- Cây chiết, cây ghép, cây trồng có
quà ĐK ≥ 3cm - 6cm
|
108.000
|
- Cây có quả nhiều năm ĐK > 6 cm
- 8 cm
|
215.000
|
- Cây có quả nhiều năm ĐK cm >
8cm-10cm trở lên
|
323.000
|
8
|
Cây Na (Mãng cầu)
|
Cây
|
- Cây mới trồng
|
21.000*
|
- Cây chiết, cây ghép, cây trồng ĐK
≥ 0,5 cm
|
32.000*
|
- Cây chiết, cây ghép, cây trồng
chưa có quả ĐK ≥ 1 cm
|
65.000*
|
- Cây chiết, cây ghép, cây trồng
chưa có quả ĐK ≥ 2 cm
|
108.000
|
- Cây chiết, cây ghép, cây trồng
chưa có quả ĐK ≥ 3 cm
|
162.000
|
- Cây chiết, cây ghép, cây trồng
chưa có quả ĐK ≥ 4 cm
|
215.000
|
- Cây chiết, cây ghép, cây trồng có
quả ĐK ≥ 5 cm đến 7 cm
|
324.000
|
- Cây có quả nhiều năm ĐK ≥ 8 cm trở
lên
|
433.000
|
9
|
Cây Xoài
|
Cây
|
- Cây mới trồng,
|
22.000*
|
- Cây chiết, cây ghép, cây trồng ĐK
≥ 0,5 cm
|
54.000*
|
- Cây chiết, cây ghép, chưa có quả
ĐK ≥ 1 cm đến 5 cm
|
76.000*
|
- Cây chiết, cây ghép, chưa có quả
ĐK ≥ 6 cm
|
80.000
|
- Cây có quả ĐK ≥ 6 - 8 cm
|
109.000
|
- Cây có quả ĐK ≥ 9 - 15 cm
|
215.000
|
- Cây có ĐK ≥ 16 - 20 cm
|
323.000
|
- Cây có ĐK ≥ 21 - 25 cm
|
539.000
|
- Cây trồng có quả ĐK ≥ 26 cm trở
lên
|
754.000
|
10
|
Cây Sấu, Trám
|
Cây
|
- Cây mới trồng
|
22.000*
|
- Cây có ĐK < 2 cm
|
100.000*
|
- Cây có ĐK > 2 cm đến 5 cm
|
200.000*
|
- Cây có ĐK > 5 cm đến 10 cm
|
500.000
|
- Cây có quả 1 - 2 năm đầu ĐK >
10 cm
|
800.000
|
- Cây có quả nhiều năm ĐK > 20
cm
|
1.200.000
|
11
|
Cây dẻ lấy quả
|
Cây
|
Mới trồng, đường kính gốc nhỏ hơn 5
cm
|
16.000
|
Đường kính gốc từ 5 cm đến 10cm
|
110.000
|
Đường kính gốc trên 10 cm đến 20cm
|
275.000
|
Đường kính gốc trên 20 cm đến 30cm
|
385.000
|
Đường kính gốc lớn hơn 30cm
|
550.000
|
12
|
Cây Mít
|
Cây
|
- Cây mới trồng
|
11.000*
|
- Cây có ĐK gốc > 1 cm - 2cm
|
27.000*
|
- Cây trồng có ĐK gốc > 2 cm - 5
cm
|
43.000*
|
- Cây trồng có ĐK gốc > 5 cm - 8
cm
|
75.000
|
- Cây có ĐK gốc > 8 cm - 12 cm
|
107.000
|
- Cây có ĐK gốc > 12 cm - 15 cm
|
216.000
|
- Cây có ĐK gốc > 15 cm - 20 cm
|
431.000
|
- Cây có ĐK gốc > 20 cm - 25 cm
trở lên
|
647.000
|
13
|
Cây Nhót, Dâu ăn quả, Chanh dây
|
Cây
|
- Cây mới trồng
|
5.000*
|
- Cây chưa có quả ĐK 1- 2 cm
|
20.000*
|
- Cây mới có quả ĐK 3 - 5 cm
|
54.000*
|
- Cây đã có quả ĐK 6 - 10 cm
|
108.000
|
- Cây đã cỏ quả ĐK 11- 20 cm
|
162.000
|
14
|
Cây Dừa, Cau ăn quả
|
Cây
|
- Cây mới trồng
|
30.000*
|
- Cây chưa có quả cao < 50 cm
|
54.000*
|
- Cây chưa có quả cao > 50 cm
|
108.000
|
- Cây đã có quả năm đầu tiên
|
161.00
|
- Cây đã có quả từ năm thứ 2 trở đi
|
269.000
|
15
|
Cây Đu đủ
|
Cây
|
- Cây trồng chưa có quả
|
11.000*
|
- Cây trồng sắp có quả (đang ra
hoa)
|
43.000*
|
- Cây trồng đã có quả non
|
76.000
|
16
|
Cây Dứa
|
Cây
(Bụi mét dài)
|
- Cây mới trồng từ 3 - 6 tháng
|
5.500*
|
- Cây trồng trên 6 tháng đến 1 năm
|
11.000
|
- Cây trồng trên 1 năm (1m trồng 3
bụi)
|
16.000
|
17
|
Cây Nho, Gấc
|
Giàn
|
- Mới trồng
|
5.500*
|
- Trồng trên 1 tháng
|
16.000*
|
- Giàn trồng diện tích phủ giàn
< 4 m2
|
27.000
|
- Giàn trồng diện tích phủ giàn
> 4 m2
|
40.000
|
- Giàn có quả diện tích phủ giàn ≥ 10 m2
|
76.000
|
18
|
Cây Trầu không
|
Giàn
|
- Mới trồng
|
5.500*
|
- Trồng trên 1 tháng
|
16.000*
|
- Giàn leo rộng < 5 m2
|
54.000
|
- Giàn leo rộng > 5 m2
|
75.000
|
19
|
Cây Thanh Long
|
Cây
|
- Mới trồng chưa ra quả
|
21.000
|
- Đang có quả non
|
108.000
|
20
|
Sắn Dây
|
Gốc
|
- Trồng > 6 tháng
|
54.000
|
- Trồng từ 6 tháng đến < 12
tháng
|
108.000
|
21
|
Cây lấy vỏ ăn trầu
|
Cây
|
- Cây còn nhỏ
|
50.000
|
- Cây đó lấy được vỏ
|
100.000
|
22
|
Cây dâu tây
|
m2
|
- Trồng ngoài nhà màng, nhà kính
|
69.000
|
- Trồng trong nhà màng, nhà kính
|
112.500
|
II. Cây công nghiệp
STT
|
Tên
Cây trồng
|
ĐVT
|
Quy
cách - Phẩm cấp
|
Đơn
giá (đồng)
|
1
|
Cây Chè xanh
|
Mét
- dài luống
|
- Mới trồng
|
11.000*
|
- Cây có ĐK < 0,5 cm
|
16.000
|
- Cây có ĐK ≥ 0,5 cm
|
22.000
|
2
|
Cây Chè đắng, Vối, hoa Hoè
|
Cây
|
- Cây mới trồng
|
11.000*
|
- Cây cao từ 1- 2 m
|
22.000
|
- Cây cao từ > 2 - 5 m
|
54.000
|
- Cây cao từ > 5 m
|
108.000
|
3
|
Cây Cà phê
|
Cây
|
- Cây mới trồng, trong vòng 1 tháng
đầu
|
11.000*
|
- Cây chưa có quả, mới trồng năm đầu
ĐK < 1 cm
|
16.000*
|
- Cây trên 1 năm, ĐK ≥ 1 cm
|
30.000
|
- Cây đã cho thu hoạch ĐK ≥ 3 cm
|
75.000
|
4
|
Chè Shan tuyết
|
Cây
|
- Cây cổ thụ
|
2.000.000
|
Cây
|
- Sản lượng từ 30kg búp
tươi/cây/năm (ĐK tán ≥ 3m)
|
900.000
|
Cây
|
- Sản lượng < 30kg/cây/năm (ĐK
tán < 3m)
|
600.000
|
Cây
|
- Mới trồng 3-5 năm
|
130.000
|
Cây
|
- Mới trồng 1-2 năm (chè hạt).
Mật độ 3.000 cây/ha.
|
12.000
|
Cây
|
- Mới trồng 1 - 2 năm (chè cành).
Mật độ 16.000 cây/ha.
|
5.000
|
5
|
Cây Sa chi
|
Cây
|
- Trồng mới
|
51.000
|
- Đang thu hoạch
|
120.000
|
6
|
Cây Mắc ca
|
Cây
|
- Cây thực sinh:
|
|
+ Năm thứ 1
|
150.000
|
+ Năm thứ 2
|
255.000
|
+ Năm thứ 3
|
397.000
|
+ Năm thứ 4
|
539.000
|
+ Năm thứ 5
|
700.000
|
+ Năm thứ 6
|
900.000
|
+ Năm thứ 7
|
1.350.000
|
+ Năm thứ 8 trở đi
|
1.800.000
|
- Cây Ghép
|
|
+ Năm thứ 1
|
202.000
|
+ Năm thứ 2
|
307.000
|
+ Năm thứ 3
|
449.000
|
+ Năm thứ 4
|
591.000
|
+ Năm thứ 5
|
1.425.000
|
+ Năm thứ 6
|
1.900.000
|
+ Năm thứ 7 trở đi
|
2.375.000
|
7
|
Cây Trẩu, Sở, Sổ, Lai, Thông lấy nhựa,
Chàm
|
Cây
|
- Cây mới trồng
|
11.000*
|
- Cây trồng có ĐK < 5 cm
|
32.000*
|
- Cây có ĐK 5 cm - 10 cm
|
54.000
|
- Cây đã cho quả năm đầu ĐK > 10
cm
|
86.000
|
- Cây đã cho thu hoạch nhiều năm ĐK
> 20cm
|
129.000
|
8
|
Cây Quế, Hồi
|
Cây
|
- Cây mới trồng
|
50.000*
|
- Cây trồng cao ≤ 3 m
|
80.000*
|
- Cây trồng cao > 3 m
|
100.000*
|
- Cây cho thu hoạch ĐK từ 5 đến
< 10 cm
|
150.000
|
- Cây cho thu hoạch ĐK từ 10 đến
< 20cm
|
250.000
|
- Cây cho thu hoạch ĐK từ 20 đến
< 30cm
|
350.000
|
- Cây đã cho thu hoạch ĐK từ 30 cm
trở lên
|
430.000
|
9
|
Cây Bồ kết
|
Cây
|
- Cây mới trồng
|
5.500*
|
- Cây có ĐK < 2 cm
|
11.000*
|
- Cây đã bắt đầu có quả ĐK < 5
cm
|
54.000*
|
- Cây đã có quả ĐK từ 5 cm đến <
10 cm
|
100.000
|
- Cây đã có quả ĐK từ 10 cm đến 20
cm trở lên
|
216.000
|
10
|
Cây Cọ, Móc
|
Cây
|
- Cây mới trồng
|
10.000*
|
- Cây thấp < 3 m
|
22.000
|
- Cây cao từ 3 - 10 m
|
54.000
|
- Cây cao > 10 m
|
86.000
|
11
|
Cây Rau Ngót rừng
|
Cây
|
- Cây mới trồng
|
5.500*
|
- Cây cao 1 m - 2 m
|
54.000
|
- Cây cao trên 2 m trở lên
|
108.000
|
12
|
Cây Thạch đen (Sương sáo)
|
m2
|
Từ trồng đến thu hoạch
|
6.000
|
III. Cây lấy gỗ
STT
|
Tên
cây trồng
|
ĐVT
|
Quy
cách - phẩm cấp
|
Đơn
giá (đồng)
|
1
|
Gỗ nhóm I, nhóm II
Lim, Lát hoa, Tếch, Đinh, Sến, Tấu,
Nghiến, Pơ mu, Hoàng đàn, Trai lý, Sưa, Gù hương
|
Cây
|
- Cây mới trồng
|
25.000*
|
- Cây có ĐK từ 1 cm - 3 cm
|
43.000*
|
- Cây có ĐK > 3 cm - 10 cm
|
129.000*
|
- Cây có ĐK > 10 cm - 25 cm
|
215.000
|
- Cây có ĐK
> 25 cm - 30 cm
|
323.000
|
- Cây có ĐK > 35 cm trở lên
|
539.000
|
2
|
Gỗ nhóm III, nhóm IV, nhóm V: Chò Chỉ, Lát khét, Giổi, De, Vàng tâm, Gội, Dẻ, Muồng, Xà cừ, Thông,
Kẹn, Sa mộc, Sau Sau
|
Cây
|
- Cây mới trồng, cây có ĐK < 2
cm
|
20.000*
|
- Cây có ĐK thân từ 2 cm đến < 5
cm
|
32.000*
|
- Cây có ĐK thân từ 5 cm đến <
10 cm
|
75.000*
|
- Cây có ĐK thân từ 10 cm đến <
20 cm
|
108.000
|
- Cây có ĐK từ 20 cm đến < 30 cm
|
162.000
|
- Cây có ĐK từ 30 cm trở lên
|
216.000
|
3
|
Gỗ nhóm VI, nhóm VII, nhóm VIII,
Gỗ tạp Bạch đàn, Xoan, Keo lá tràm, Mỡ, Sồi, Bồ đề, Sung,
Gạo, Long Não, Sao, Kháo vàng, Dâm buốc (xoan mộc), Cắp pa, Trạ sắn; Vàng
mương, Phay
|
Cây
|
- Cây mới hồng, cây có ĐK < 2 cm
|
11.000*
|
- Cây có ĐK thân từ 2 cm đến < 5
cm
|
22.000*
|
- Cây có ĐK thân từ 5 cm đến <
10 cm
|
32.000*
|
- Cây có ĐK thân từ 10 cm đến <
20 cm
|
54.000
|
- Cây có ĐK từ 20 cm đến < 30 cm
|
86.000
|
- Cây có ĐK từ 30 cm trở lên
|
100.000
|
4
|
Cây Tre các loại, Mai, Nghẹ,
Ngà, Hốc, Luồng.
|
Cây
|
- Cây mới trồng
|
5.500*
|
- Cây non, cây bánh tẻ
|
22.000
|
- Cây già ĐK gốc = 7 cm trở lên
|
27.000
|
5
|
Cây Vầu, Hóp các loại, Mạy Pùn
|
Cây
|
- Cây mới trồng
|
5.500*
|
- Cây non cây bánh tẻ
|
9.000*
|
- Cây già
|
11.000
|
6
|
Cây Nứa các loại (Nứa Tép, Nứa ngộ)
|
Bụi
|
- Bụi có số lượng dưới 10 cây
|
22.000
|
- Bụi có số lượng trên 10 cây
|
27.000
|
7
|
Cây Vối, cây Bo, cây Vả, Mác bát,
Me rừng
|
Cây
|
- Cây mới trồng
|
5.000*
|
- Cây có ĐK < 10 cm
|
11.000*
|
- Cây có ĐK từ 10 cm - 30 cm
|
54.000
|
- Cây có ĐK > 30 cm trở lên
|
108.000
|
8
|
Cây gỗ Trầm Hương
|
Cây
|
- Cây mới trồng
|
11.000*
|
- Cây cao dưới 1 m
|
22.000
|
- Cây cao ≥ 1 m đến 2 m
|
54.000
|
- Cây cao > 2 m đến 2,5m
|
108.000
|
- Cây cao > 2,5 m đến 3 m
|
162.000
|
- Cây cao > 3 m đến 3,5 m
|
216.000
|
- Cây cao > 3,5 m đến 4 m
|
3.25.000
|
- Cây cao > 4 m đến 4,5 m
|
430.000
|
- Cây cao > 4,5 m đến 5 m
|
646.000
|
- Cây cao > 5 m trở lên
|
1.078.000
|
9
|
Cây Trúc
|
Cây
|
- Cây mới trồng
|
500*
|
- Cây non, cây chưa sử dụng được
|
1000*
|
- Cây sử dụng được
|
2.000
|
10
|
Cây Mây, Song
|
Bụi
|
- Mới trồng
|
5.500*
|
- Trồng từ 1 năm trở lên
|
11.000
|
11
|
Cây vườn ươm lâm nghiệp và cây ăn
quả
(đủ tiêu chuẩn)
|
m2
|
- Di chuyển cây ăn quả, cây lâm
nghiệp trong bầu
|
16.000*
|
- Di chuyển cây lâm nghiệp trồng đất
đủ tiêu chuẩn xuất giống
|
27.000
|
- Di chuyển cây ăn quả trồng đất đủ
tiêu chuẩn xuất giống
|
38.000
|
IV. Cây bóng mát,
cây cảnh
STT
|
Tên
Cây trồng
|
ĐVT
|
Quy
cách - Phẩm cấp
|
Đơn
giá (đồng)
|
1
|
Cây trồng làm hàng rào Râm bụt,
Xương rồng, Găng, Giành giành, Lải Keo, Cỳc tần, Thanh thảo
|
Mét
dài
|
|
11.000
|
2
|
Cây Vạn tuế, Cau vua
|
Cây
|
- Vạn tuế: ĐK < 5 cm
|
130.000
|
- Vạn tuế: ĐK từ 5 cm đến 10 cm trở
lên
|
269.000
|
- Cau vua: Cao < 1m
|
200.000
|
- Cao từ 1m trở lên
|
376.000
|
3
|
Cây Dừa cảnh, Cọ cảnh
|
Cây
|
|
32.000
|
4
|
Cây Ngũ gia bì
|
Cây
|
|
32.000
|
5
|
Cây Chuối cảnh, Trạng nguyên
|
Cây
|
|
16.000
|
6
|
Cây Quỳnh, Giao, Dạ hương, Mây cảnh,
cây Sống đời
|
Cây
|
|
27.000
|
7
|
Cây Thiết mộc lan, Trúc nhật
|
Cây
|
|
32.000
|
8
|
Cây Tùng bách tán
|
Cây
|
|
75.000
|
9
|
Cây Xanh, Si, Đa, Sung, Lộc vừng, Hoa
Đại, Hải đường, Cau cảnh, Đào cảnh và các loại cây cảnh khác trồng trên đất
(bao gồm cả cây cảnh được cắt tỉa, tạo thế, dáng)
|
Cây
|
Cây non mới trồng (cây giống) <
1 năm
|
5.000
|
Cây có đường kính gốc dưới 2 cm
|
52.000
|
Cây có đường kính gốc từ 2 cm đến 5
cm
|
63.000
|
Cây có đường kính gốc lớn hơn 5 cm
đến 10 cm
|
118.000
|
Cây có đường kính gốc lớn hơn 10 cm
đến 15 cm
|
200.000
|
Cây có đường kính gốc lớn hơn 15 cm
đến 25 cm
|
264.000
|
Cây có đường kính gốc lớn hơn 25 cm
đến 35 cm
|
326.000
|
Cây có đường kính gốc lớn hơn 35 cm
|
622.000
|
10
|
Cây bóng mát: Cây Bàng, cây Phượng,
Bằng Lăng, Hoa sữa, Trứng cá, Long não
|
Cây
|
- Cây mới trồng
|
5.500*
|
- Cây cao < 2 m có ĐK < 5 cm
|
32.000
|
- Cây cao trên 2 m có ĐK < 10 cm
|
54.000
|
- Cây có ĐK từ 10 cm đến < 20 cm
|
75.000
|
- Cây có ĐK từ 20 cm đến < 30 cm
|
129.000
|
- Cây có ĐK từ
30 cm trở lên
|
161.000
|
11
|
Cây dây leo: Hoa giấy, Châm bầu
|
Khóm
|
- Mới trồng
|
2.000*
|
- Cây đã có hoa
|
11.000
|
12
|
Cây Ngọc lan
|
Cây
|
- Cây mới trồng
|
11.000
|
- Cây cao từ 2 m-5m có ĐK ≤ 5 cm
|
32.300
|
- Cây cao > 5m, có ĐK ≥ 5 cm -
<6cm
|
54.000
|
- Cây có ĐK > 6 cm đến < 10
cm
|
70.000
|
- Cây có ĐK từ 10 cm đến < 20 cm
|
108.000
|
- Cây có ĐK từ 20 cm trở lên
|
216.000
|
13
|
Cây Hoa các loại
|
|
|
|
13.1
|
Cây hoa Hồng, hoa Cúc, hoa Ly, Lay
ơn, Huệ
|
m2
|
|
54.000
|
13.2
|
Cây các loại hoa khác
|
m2
|
|
22.000
|
14
|
Cây Quất
|
Cây
|
- Cây mới trồng, cây chưa ra hoa
|
54.000
|
- Cây đang ra hoa, cây đã có quả
|
108.000
|
15
|
Cây Cà độc dược, Cà gai, Xương sông
|
Cây
|
|
5.500
|
16
|
Chuối Tiêu, Chuối Ngự, Chuối Tây
|
Cây
|
- Cây trồng dưới 6 tháng
|
8.000
|
- Cây nhánh có thân cao < 1 m
|
11.000
|
- Cây cao > 1 m chưa có buồng
non
|
22.000
|
- Cây trồng đang có hoa
|
32.000
|
- Cây đã có quả non
|
54.000
|
17
|
Cây Chuối hột
|
Cây
|
- Cây cao dưới < 1 m
|
3.000
|
- Cây cao > 1 m
|
5.500
|
- Cây có hoa, quả non
|
16.000
|
18
|
Cây dược liệu:
Huyết dụ, Đinh lăng, Actiso, Gối hạc,
Chè hoa vàng, Hoàng tinh hoa đỏ, Bình vôi, Ba kích, Tam thất Bắc, Xả
|
Cây
|
- Cây mới trồng
|
5.500
|
- Cây sắp thu hoạch
|
17.000
|
19
|
Tam thất nam, Sâm cau, Nghệ đen, Hà
thủ ô
|
Khóm
|
- Cây mới trồng
|
5.000
|
- Cây sắp thu hoạch
|
17.000
|
20
|
Diệp hạ châu, Bông mã đề, Sa nhân,
Đỗ trọng, Si tử, Giảo cổ lam, Kim ngân, Hương nhu. Kim tiền thảo, Ích mẫu
|
m2
|
- Cây mới trồng
|
3.500
|
- Cây sắp thu hoạch
|
10.000
|
V. Nhóm cây khác
1
|
Cây chùm ngây
|
Cây
|
Nhỏ hơn 7 năm tuổi
|
50.000
|
Từ 7 năm tuổi trở lên
|
100.000
|
VI. Cây trồng hàng
năm bồi thường theo sản lượng
STT
|
Tên
cây trồng
|
ĐVT
|
Đơn
giá (đồng)
|
1
|
Rau muống
|
m2
|
11.000
|
2
|
Rau cải các loại
|
m2
|
11.000
|
3
|
Cây Cà bát, Cà pháo
|
m2
|
11.000
|
4
|
Cây Cà chua, Dưa chuột, Đỗ đũa, Đỗ
cô ve
|
m2
|
11.000
|
5
|
Bí xanh, Bí đỏ, Mướp ngọt, Bầu, Mướp
đắng, Thiên Lý, Su su
|
m2
|
11.000
|
6
|
Bắp cải, Xu hào, Xúp lơ
|
m2
|
11.000
|
7
|
Hành, Tỏi các loại, Gừng các loại
Nghệ, Giềng
|
m2
|
11.000
|
8
|
Rau Diếp, Xà lách, rau thơm các loại
|
m2
|
11.000
|
9
|
Rau Đay, Mùng tơi
|
m2
|
11.000
|
10
|
Rau Ngót nhà
|
m/dài
|
11.000
|
11
|
Rau Bồ khai
|
m2
|
11.000
|
12
|
Cây Ớt
|
m2
|
11.000
|
13
|
Cây Lúa
|
m2
|
9.000
|
14
|
Ngô
|
m2
|
7.000
|
15
|
Khoai lang, sắn các loại
|
m2
|
5.500
|
16
|
Khoai Tây
|
m2
|
9.000
|
17
|
Khoai Sọ, khoai Tàu
|
m2
|
11.000
|
18
|
Cây Lạc, Đỗ xanh, Đỗ đen, Đỗ tương;
Vừng
|
m2
|
9.000
|
19
|
Dọc mùng, Mon nước
|
m2
|
3.500
|
20
|
Cỏ chăn nuôi, Cói đan chiếu, cây Lá
Dong,
|
m2
|
4.500
|
21
|
Cây Thuốc lá
|
m2
|
11.000
|
22
|
Mía các loại:
|
m
dài
|
|
- Mới trồng dưới 3 tháng
|
|
22.000
|
- Trồng trên 3 tháng đến 9 tháng
|
|
43.000
|
- Trồng 9 tháng đến dưới 3 năm
|
|
54.000
|
- Gốc ủ chờ khai thác vụ sau (dưới
3 năm)
|
|
22.000
|
23
|
Dong giềng:
|
m2
|
|
- Cây mới trồng
|
|
3.000
|
- Cây sắp đến kỳ thu hoạch
|
|
10.000
|
VI. Vật nuôi
(nuôi trồng thủy sản)
1. Ao, hồ nuôi trồng thủy sản bồi thường
do phải thu hoạch sớm: 10.000đ/m2 mặt nước.
2. Trường hợp có thể di chuyển được
thì được bồi thường:
a) Chi phí di chuyển: 4.000đ/ m2
mặt nước.
b) Thiệt hại do di chuyển: 6.000đ/m2
mặt nước.
Ghi chú: Đơn giá cây có dấu (*) là cây trồng đang ở chu kỳ đầu tư hoặc ở thời
kỳ kiến thiết cơ bản, là đơn giá bao gồm toàn bộ chi phí đầu tư ban đầu và chi
phí chăm sóc đến thời điểm thu hồi đất
Quyết định 2710/QĐ-UBND năm 2021 công bố đơn giá bồi thường đối với cây trồng, vật nuôi là thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2710/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 công bố đơn giá bồi thường đối với cây trồng, vật nuôi là thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
4.951
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|