|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 27/2017/QĐ-UBND điều chỉnh kế hoạch phát triển nhà ở xã hội Bình Định 2016 2020
Số hiệu:
|
27/2017/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Phan Cao Thắng
|
Ngày ban hành:
|
14/07/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 27/2017/QĐ-UBND
|
Bình Định, ngày 14 tháng 7 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN NHÀ Ở XÃ HỘI TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH, GIAI ĐOẠN 2016-2020
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Nhà ở ngày 25 tháng 11
năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ về phát triển và quản lý nhà ở xã hội;
Căn cứ Thông tư số 20/2016/TT-BXD
ngày 30/06/2016 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn thực hiện một số nội dung của
Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ về phát triển và quản
lý nhà ở xã hội;
Căn cứ
Nghị quyết số 64/2017/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Bình Định khóa XII, kỳ họp thứ 4 về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch phát triển nhà
ở xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Định, giai đoạn 2016-2020,
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết
định này Kế hoạch điều chỉnh, bổ sung phát triển nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh
Bình Định giai đoạn 2016 - 2020.
Điều 2. Quyết định này điều chỉnh,
bổ sung Quyết định số 51/2015/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh
Bình Định và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 24 tháng 7 năm 2017.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Xây dựng; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Các Bộ: XD, TC, KH&ĐT; (b/c)
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ TP; (b/c)
- TT TU, TT HĐND tỉnh; (b/c)
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- CVP, PVPCN;
- Lưu: VT, K14.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Cao Thắng
|
KẾ HOẠCH
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG PHÁT TRIỂN NHÀ Ở XÃ HỘI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH,
GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 27/2017/QĐ-UBND ngày 14/7/2017 của UBND tỉnh
Bình Định)
1. Đối với nhà ở các đối tượng chính sách
giữ nguyên theo Kế hoạch phát triển nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh giai đoạn
2016 - 2020 được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số
31/2015/NQ-HĐND và UBND tỉnh đã ban hành tại Quyết định số 51/2015/QĐ-UBND ngày
25/12/2015.
2. Đưa dự án nhà ở thu nhập thấp tại
khu đất Trung tâm giết mổ động vật Bạch Tuyết, phường Nhơn Phú, Quy Nhơn
(0,2ha) và khu đất Hợp tác xã Vận tải 1/4 Quy Nhơn tại đường Phạm Hồng Thái
(0,3ha) ra khỏi danh mục dự án phát triển nhà ở xã hội giai đoạn 2016 - 2020.
3. Đưa toàn bộ các dự án nhà ở sinh
viên ra khỏi danh mục dự án phát triển nhà ở xã hội giai đoạn 2016 - 2020.
4. Đưa ra khỏi danh mục dự án phát
triển nhà ở xã hội giai đoạn 2016 - 2020 đối với Dự án nhà ở cho công nhân của
dự án Tổ hợp lọc, hóa dầu Nhơn Hội (dự án Victory).
5. Điều chỉnh quy mô sử dụng đất của
dự án nhà ở xã hội tại phường Bùi Thị Xuân, thành phố Quy
Nhơn từ 01 ha lên 1,6 ha.
6. Bổ sung vào danh mục dự án nhà ở
xã hội giai đoạn 2016-2020:
a) Dự án nhà ở công nhân do doanh
nghiệp đầu tư để phục vụ cho 300 công nhân, người lao động làm việc tại khu
công nghiệp Nhơn Hòa tại khu đất với diện tích khoảng 1,4ha thuộc phường Nhơn
Hòa, thị xã An Nhơn.
b) Dự án nhà ở công nhân do doanh
nghiệp đầu tư để phục vụ cho 800 công nhân, người lao động làm việc tại Khu
Kinh tế Nhơn Hội tại khu đất với diện tích khoảng 33,46ha tại phân khu số 8 Khu
đô thị du lịch sinh thái Nhơn Hội.
c) Dự án chung cư nhà thu nhập thấp
do doanh nghiệp đầu tư tại 04 khu đất có tổng diện tích khoảng 8,4ha để xây dựng
khoảng 5.700 căn hộ chung cư thu nhập thấp đáp ứng nhu cầu cho các đối tượng tại
thành phố Quy Nhơn (khu đất tại Khu Trung tâm đào tạo nghiệp
vụ Giao thông vận tải, phường Quang Trung, diện tích 0,6 ha; khu đất tại Khu C
- Khu Đô thị thương mại Bắc sông Hà Thanh, diện tích 0,8 ha; khu đất tại phường
Nhơn Bình, diện tích 5 ha; khu đất tại phường Trần Quang Diệu, diện tích 2 ha).
d) Dự án nhà ở xã hội theo mô hình
nhà ở liên kế (diện tích đất mỗi căn nhà khoảng 50 m2, tối đa 02 tầng)
tại khu đất diện tích khoảng 05ha do doanh nghiệp đầu tư tại xã Phước Mỹ để đáp
ứng nhu cầu nhà ở công nhân tại khu công nghiệp Phú Tài và Long Mỹ.
đ) Dự án nhà ở xã hội theo mô hình
nhà ở liên kế (diện tích đất mỗi căn nhà khoảng 50 m2, tối đa 02 tầng)
tại khu đất diện tích khoảng 05ha do doanh nghiệp đầu tư tại xã Canh Vinh, huyện
Vân Canh để đáp ứng nhu cầu nhà ở công nhân tại Khu Công nghiệp, Đô thị và Dịch
vụ Becamex - Bình Định.
e) Dự án nhà ở xã hội với khu đất diện
tích khoảng 02ha do doanh nghiệp đầu tư trên địa bàn huyện Hoài Nhơn.
g) Dự án nhà ở xã hội với khu đất diện
tích khoảng 01 ha do doanh nghiệp đầu tư trên địa bàn huyện Tây Sơn./.
(Có phụ lục chi
tiết kèm theo)
PHỤ LỤC 1
PHÂN KỲ VỐN ĐẦU TƯ GIAI ĐOẠN (2016-2020)
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 27/2017/QĐ-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2017 của UBND tỉnh Bình Định)
ĐVT: tỷ đồng
TT
|
Nội dung
|
Tổng DT sàn (m2)
|
Tổng mức đầu tư
|
Chia ra
|
Vốn trung ương
|
|
Vốn NS tỉnh
|
|
Vốn khác
|
2016
|
2017
|
2018
|
2019
|
2020
|
Cộng
|
2016
|
2017
|
2018
|
2019
|
2020
|
Cộng
|
2016
|
2017
|
2018
|
2019
|
2020
|
Cộng
|
1
|
Nhà ở xã hội
tại đô thị cho các đối tượng là cán bộ, công chức, viên chức; lực lượng vũ
trang; các đối tượng đã trả lại nhà ở công vụ; hộ gia đình, cá nhân thuộc diện
bị thu hồi đất và phải giải tỏa, phá dỡ nhà ở theo quy định của pháp luật mà chưa được
Nhà nước bồi thường bằng nhà ở, đất ở; người thu nhập thấp, hộ nghèo, cận nghèo
tại đô thị
|
421.260
|
3.159,45
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54,00
|
93,15
|
1.022,40
|
1.022,40
|
967,50
|
3.159,45
|
2
|
Nhà ở cho
người lao động đang làm việc tại các doanh nghiệp trong và ngoài khu công
nghiệp, khu kinh tế
|
167.500
|
905,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,00
|
24,00
|
301,67
|
301,67
|
277,67
|
905,00
|
3
|
Nhà ở cho người
có công với cách mạng, hộ gia đình nghèo và cận nghèo tại khu vực nông thôn;
hộ gia đình tại khu vực nông thôn thuộc vùng thường xuyên bị ảnh
hưởng bởi thiên tai, biến đổi khí hậu (bao gồm chi
phí quản lý 0,5%)
|
246.000,0
|
291,45
|
0,00
|
33,75
|
33,75
|
33,75
|
33,75
|
135,00
|
0,07
|
4,08
|
4,11
|
4,11
|
4,08
|
16,45
|
14,00
|
28,00
|
35,00
|
35,00
|
28,00
|
140,00
|
|
1. Hỗ
trợ XD nhà ở hộ nghèo
|
96.000
|
140,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
14,00
|
28,00
|
35,00
|
35,00
|
28,00
|
140,00
|
|
2. Hỗ trợ
XD nhà ở hộ người có công
|
150.000
|
151,45
|
0,00
|
33,75
|
33,75
|
33,75
|
33,75
|
135,00
|
0,07
|
4,08
|
4,11
|
4,11
|
4,08
|
16,45
|
|
0,00
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
834.760
|
4.355,90
|
0,00
|
33,75
|
33,75
|
33,75
|
33,75
|
135,00
|
0,07
|
4,08
|
4,11
|
4,11
|
4,08
|
16,45
|
68,00
|
145,15
|
1.359,07
|
1.359,07
|
1.273,17
|
4.204,45
|
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC DỰ ÁN NHÀ Ở XÃ HỘI VÀ DỰ KIẾN KINH PHÍ, NGUỒN
VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Ban hành kèm
theo Quyết định số: 27/2017/QĐ-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2017 của UBND tỉnh Bình
Định)
TT
|
Dự
án
|
Số lượng (căn hộ/nhà)
|
Diện
tích sàn căn hộ/nhà (m2)
|
Kế
hoạch vốn 2016- 2020 (tỷ đồng)
|
Nguồn
vốn (tỷ đồng)
|
Vốn
TW
|
Vốn
địa phương
|
Vốn
vay NHCSXH
|
Vốn
DN và vốn vay
|
Vốn
huy động khác
|
I
|
Nhà ở xã hội tại đô thị cho các
đối tượng là cán bộ, công chức, viên chức; lực lượng vũ trang; các đối tượng đã trả lại nhà ở công vụ; hộ gia đình, cá nhân thuộc diện bị thu hồi
đất và phải giải tỏa, phá dỡ nhà ở theo quy định của pháp luật mà chưa được
Nhà nước bồi thường bằng nhà ở, đất ở; người thu
nhập thấp, hộ nghèo, cận nghèo tại đô thị
|
7.021
|
421.260
|
3.159,45
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
3.159,45
|
0,00
|
1
|
Dự án Chung cư Hoàng Văn Thụ tại
khu vực 6, phường Quang Trung, thành phố Quy Nhơn, diện
tích sử dụng đất 0,95 ha (2017-2019)
|
334
|
20.040
|
150,30
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
150,30
|
0,00
|
2
|
Dự án Nhà ở xã hội Phú Mỹ - Quy Nhơn- khu vực 11, phường Ngô Mây, thành
phố Quy Nhơn, diện tích sử dụng đất 0,94 ha (2015-2017)
|
237
|
14.220
|
106,65
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
106,65
|
0,00
|
3
|
Các dự án tại: Khu đô thị mới An
Phú Thịnh (khu đất 2,04 ha); Khu đất số 44 Đinh Bộ Lĩnh,
QN (0,7 ha); Dự kiến thực hiện giai đoạn 2018-2020
|
501
|
30.060
|
225,45
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
225,45
|
0,00
|
4
|
Các dự án tại: khu đất tại Khu
Trung tâm đào tạo nghiệp vụ GTVT phường Quang Trung diện tích 0,6 ha; khu đất
tại Khu C - Khu Đô thị thương mại Bắc sông Hà Thanh diện tích 0,8 ha; khu đất
tại phường Nhơn Bình diện tích 5 ha; khu đất tại phường Trần Quang Diệu diện
tích 2 ha; Dự kiến thực hiện giai đoạn 2018-2020
|
5.700
|
342.000
|
2.565,00
|
|
|
0,00
|
2.565,00
|
0,00
|
5
|
Dự án tại phường Bùi Thị Xuân, diện
tích khoảng 1,6 ha. Dự kiến thực hiện giai đoạn 2018-2020
|
249
|
14.940
|
112,05
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
112,05
|
0,00
|
II
|
Nhà ở cho người lao động đang làm việc tại các doanh nghiệp trong và ngoài
khu công nghiệp, khu kinh tế
|
2.125
|
167.500
|
905
|
0
|
0
|
0
|
905
|
0
|
1
|
Dự án Phát triển khu nhà ở Vạn Phát
tại Khu vực Bàu Lát, phường Trần Quang Diệu và Bùi Thị Xuân, Tp. Quy Nhơn; diện tích 4,2 ha. Dự kiến thực hiện 2017-2019
|
200
|
12.000
|
72,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
72,00
|
0,00
|
2
|
Dự án tại khu đất với diện tích khoảng
1,4ha thuộc phường Nhơn Hòa thị xã An Nhơn. Dự kiến thực
hiện giai đoạn 2018-2020
|
150
|
9.000
|
54,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
54,00
|
0,00
|
3
|
Dự án tại khu đất với diện tích khoảng
33,46ha tại phân khu số 8 khu đô thị du lịch sinh thái
Nhơn Hội. Dự kiến thực hiện giai đoạn 2018-2020
|
400
|
24.000
|
144,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
144,00
|
0,00
|
4
|
Dự án tại khu đất diện tích khoảng
05ha do doanh nghiệp đầu tư tại xã Phước Mỹ. Dự kiến thực hiện giai đoạn
2018-2020
|
500
|
50.000
|
250,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
250,00
|
0,00
|
5
|
Dự án tại khu đất diện tích khoảng 05ha
do doanh nghiệp đầu tư tại xã Canh Vinh, huyện Vân Canh. Dự kiến thực hiện
giai đoạn 2018-2020
|
500
|
50.000
|
250,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
250,00
|
0,00
|
6
|
Dự án tại khu đất diện tích khoảng
02ha trên địa bàn huyện Hoài Nhơn. Dự kiến thực hiện
giai đoạn 2018-2020
|
250
|
15.000
|
90,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
90,00
|
0,00
|
7
|
Dự án tại khu đất diện tích khoảng
01 ha trên địa bàn huyện Tây Sơn. Dự kiến thực hiện giai đoạn 2018-2020
|
125
|
7.500
|
45,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
45,00
|
0,00
|
III
|
Nhà ở cho người có công với cách mạng, hộ gia đình nghèo và cận nghèo tại
khu vực nông thôn; hộ gia đình tại khu vực nông thôn thuộc vùng thường xuyên
bị ảnh hưởng bởi thiên tai, biến đổi khí hậu
|
9.000
|
246.000
|
290,00
|
135,00
|
15,00
|
100,00
|
0,00
|
40,00
|
1
|
Chương trình mục tiêu: Hỗ trợ khoảng
4.000 hộ nghèo cải thiện nhà ở theo Quyết định số 33/2015/QĐ-TTg của Thủ tướng
Chính phủ (2016-2020)
|
4.000
|
96.000
|
140,00
|
0,00
|
0,00
|
100,00
|
0,00
|
40,00
|
2
|
Hỗ trợ cho khoảng 5.000 hộ gia đình
có người có công với cách mạng cải thiện nhà ở theo Quyết định số 22/2013/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ (2017-2020)
|
5.000
|
150.000
|
150,00
|
135,00
|
15,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
IV
|
Kinh phí quản lý thực hiện
(0,5%)
|
|
|
1,45
|
|
1,45
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
Tổng
cộng:
|
18.146
|
834.760
|
4.355,90
|
135,00
|
16,45
|
100,00
|
4.064,45
|
40,00
|
PHỤ LỤC 3
KINH PHÍ, NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG NĂM
2016
(Ban hành kèm
theo Quyết định số: 27/2017/QĐ-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2017 của UBND tỉnh Bình
Định)
TT
|
Dự
án
|
Số
lượng (căn hộ/nhà)
|
Diện
tích sàn căn hộ/nhà (m2)
|
Kế
hoạch vốn 2016
|
Nguồn
vốn
|
Vốn
TW
|
Vốn
địa phương
|
Vốn
vay NHCSXH
|
Vốn
DN và vốn vay
|
Vốn
huy động khác
|
I
|
Nhà ở xã hội tại đô thị cho các
đối tượng là cán bộ, công chức, viên chức; lực lượng vũ trang; các đối tượng
đã trả lại nhà ở công vụ; hộ gia đình, cá nhân thuộc diện bị thu hồi đất và
phải giải tỏa, phá dỡ nhà ở theo quy định của pháp luật mà chưa được Nhà nước
bồi thường bằng nhà ở, đất ở; người thu nhập thấp, hộ nghèo, cận nghèo tại đô
thị
|
120
|
7.200
|
54,00
|
0,00
|
0,00
|
|
54,00
|
0,00
|
1
|
Dự án Nhà ở xã hội Phú Mỹ - Quy Nhơn- khu vực 11, phường Ngô Mây, thành phố Quy Nhơn
(2016-2017)
|
120
|
7.200
|
54,00
|
|
|
|
54,00
|
0,00
|
II
|
Nhà ở cho người lao động đang
làm việc tại các doanh nghiệp trong và ngoài khu công nghiệp, khu kinh tế
|
0
|
0
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
III
|
Nhà ở cho người có công với cách mạng, hộ gia đình nghèo và cận nghèo tại
khu vực nông thôn; hộ gia đình tại khu vực nông thôn thuộc vùng thường xuyên
bị ảnh hưởng bởi thiên tai, biến đổi khí hậu
|
400
|
9.600
|
14,00
|
0,00
|
0,00
|
10,00
|
0,00
|
4,00
|
1
|
Chương trình mục tiêu: Hỗ trợ khoảng
4.000 hộ nghèo cải thiện nhà ở theo Quyết định số 33/2015/QĐ-TTg của Thủ tướng
Chính phủ (2016-2020)
|
400
|
9.600
|
14,00
|
0,00
|
0,00
|
10,00
|
0,00
|
4,00
|
IV
|
Kinh phí quản lý thực hiện
(0,5%)
|
|
|
0,07
|
0,00
|
0,07
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
Tổng cộng:
|
520
|
16.800
|
68,07
|
0,00
|
0,07
|
10,00
|
54,00
|
4,00
|
PHỤ LỤC 4
DỰ KIẾN KINH PHÍ, NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
NĂM 2017
(Ban hành kèm
theo Quyết định số: 27/2017/QĐ-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2017 của UBND tỉnh Bình
Định)
TT
|
Dự
án
|
Số
lượng (căn hộ/nhà)
|
Diện
tích sàn căn hộ/nhà
|
Kế
hoạch vốn 2017
|
Nguồn
Vốn
|
Vốn
TW
|
Vốn
địa phương
|
Vốn
vay NHCSXH
|
Vốn
DN và vốn vay
|
Vốn
huy động khác
|
I
|
Nhà ở xã hội tại đô thị cho các đối tượng là cán bộ, công chức, viên chức; lực
lượng vũ trang; các đối tượng đã trả lại nhà ở
công vụ; hộ gia đình, cá nhân thuộc diện bị thu hồi đất và phải giải tỏa, phá
dỡ nhà ở theo quy định của pháp luật mà chưa được
Nhà nước bồi thường bằng nhà ở, đất ở; người thu nhập thấp, hộ nghèo, cận nghèo
tại đô thị
|
207
|
12.420
|
93,15
|
0,00
|
0,00
|
|
93,15
|
0,00
|
1
|
Dự án Chung cư Hoàng Văn Thụ tại
khu vực 6, phường Quang Trung, thành phố Quy Nhơn, diện
tích sử dụng đất 0,95 ha (2017-2019)
|
90
|
5.400
|
40,50
|
0,00
|
0,00
|
|
40,50
|
0,00
|
2
|
Dự án Nhà ở xã hội Phú Mỹ - Quy Nhơn
- khu vực 11, phường Ngô Mây, thành phố Quy Nhơn (2015-2017)
|
117
|
7.020
|
52,65
|
|
|
|
52,65
|
0,00
|
II
|
Nhà ở cho người lao động đang làm việc tại các doanh nghiệp trong và ngoài
khu công nghiệp, khu kinh tế
|
67
|
4.000
|
24,00
|
0,00
|
0,00
|
|
24,00
|
0,00
|
1
|
Dự án Phát triển khu nhà ở Vạn Phát
tại Khu vực Bàu Lát, phường Trần Quang Diệu và Bùi Thị Xuân, Tp. Quy Nhơn; diện tích 4,2 ha. Dự kiến thực hiện 2017-2019
|
67
|
4.000
|
24
|
-
|
-
|
-
|
24
|
-
|
III
|
Nhà ở cho người có công với cách
mạng, hộ gia đình nghèo và cận nghèo tại khu vực nông thôn; hộ gia đình tại
khu vực nông thôn thuộc vùng thường xuyên bị ảnh hưởng bởi thiên tai, biến đổi khí hậu
|
2.050
|
56.700
|
65,50
|
33,75
|
3,75
|
20,00
|
0,00
|
8,00
|
1
|
Chương trình mục tiêu: Hỗ trợ khoảng
4.000 hộ nghèo cải thiện nhà ở theo Quyết định số 33/2015/QĐ-TTg của Thủ tướng
Chính phủ (2016-2020)
|
800
|
19.200
|
28,00
|
0,00
|
0,00
|
20,00
|
0,00
|
8,00
|
2
|
Hỗ trợ cho khoảng 5.000 hộ gia đình
có người có công với cách mạng cải thiện nhà ở theo Quyết định số 22/2013/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ (2017-2020)
|
1.250
|
37.500
|
37,50
|
33,75
|
3,75
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
IV
|
Kinh phí quản lý thực hiện
(0,5%)
|
|
|
0,33
|
0,00
|
0,33
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
Tổng cộng:
|
2.324
|
73.120
|
182,98
|
33,75
|
4,08
|
20,00
|
117,15
|
8,00
|
PHỤ LỤC 5
DỰ KIẾN KINH PHÍ, NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
NĂM 2018
(Ban hành kèm
theo Quyết định số: 27/2017/QĐ-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2017 của UBND tỉnh Bình
Định)
TT
|
Dự
án
|
Số
lượng (căn hộ/nhà)
|
Diện
tích sàn căn hộ/nhà
|
Kế
hoạch vốn 2018
|
Nguồn
vốn
|
Vốn
TW
|
Vốn
địa phương
|
Vốn
vay NHCSXH
|
Vốn
DN và vốn vay
|
Vốn
huy động khác
|
I
|
Nhà ở xã hội tại đô thị cho các đối tượng là
cán bộ, công chức, viên chức; lực lượng vũ trang; các đối tượng đã trả lại
nhà ở công vụ; hộ gia đình, cá nhân thuộc diện bị thu hồi đất và phải giải tỏa,
phá dỡ nhà ở theo quy định của pháp luật mà chưa
được Nhà nước bồi thường bằng nhà ở, đất ở; người
thu nhập thấp, hộ nghèo, cận nghèo tại đô thị
|
2.272
|
136.320
|
1.022,40
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1.022,40
|
0,00
|
1
|
Dự án Chung cư Hoàng Văn Thụ tại
khu vực 6, phường Quang Trung, thành phố Quy Nhơn, diện tích sử dụng đất 0,95 ha (2017-2019)
|
122
|
7.320
|
54,90
|
0,00
|
0,00
|
|
54,90
|
0,00
|
2
|
Các dự án tại: Khu đô thị mới An
Phú Thịnh (khu đất 2,04 ha); Khu đất số 44 Đinh Bộ Lĩnh. TP. Quy Nhơn (0,7 ha); Dự kiến thực hiện giai đoạn 2018-2020
|
167
|
10.020
|
75
|
0
|
0
|
0
|
75
|
0
|
3
|
Các dự án tại: khu đất tại Khu
Trung tâm đào tạo nghiệp vụ GTVT phường Quang Trung diện tích 0,6 ha; khu đất
tại Khu C - Khu Đô thị thương mại Bắc sông Hà Thanh diện tích 0,8 ha; khu đất
tại phường Nhơn Bình diện tích 5 ha; khu đất tại phường Trần Quang Diệu diện
tích 2 ha; Dự kiến thực hiện giai đoạn 2018-2020
|
1.900
|
114.000
|
855
|
0
|
0
|
0
|
855
|
0
|
4
|
Dự án tại phường Bùi Thị Xuân, diện
tích khoảng 1,6 ha. Dự kiến thực hiện giai đoạn 2018-2020
|
83
|
4.980
|
37
|
0
|
0
|
0
|
37
|
0
|
II
|
Nhà ở cho người lao động đang làm việc tại các doanh nghiệp trong và ngoài
khu công nghiệp, khu kinh tế
|
708
|
55.833
|
301,67
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
301,67
|
0,00
|
1
|
Dự án Phát triển khu nhà ở Vạn Phát
tại Khu vực Bàu Lát, phường Trần Quang Diệu và Bùi Thị Xuân, Tp. Quy Nhơn; diện
tích 4,2 ha. Dự kiến thực hiện 2017-2019
|
67
|
4.000
|
24
|
0
|
0
|
0
|
24
|
0
|
2
|
Dự án tại khu đất với diện tích khoảng
1,4ha thuộc phường Nhơn Hòa thị xã
An Nhơn. Dự kiến thực hiện giai đoạn 2018-2020
|
50
|
3.000
|
18
|
0
|
0
|
0
|
18
|
0
|
3
|
Dự án tại khu đất với diện tích khoảng
33,46ha tại phân khu số 8 khu đô thị du lịch sinh thái Nhơn Hội. Dự kiến thực hiện giai đoạn 2018-2020
|
133
|
8.000
|
48
|
0
|
0
|
0
|
48
|
0
|
4
|
Dự án tại khu đất diện tích khoảng
05ha do doanh nghiệp đầu tư tại xã Phước Mỹ. Dự kiến thực hiện giai đoạn
2018- 2020
|
167
|
16.667
|
83
|
0
|
0
|
0
|
83
|
0
|
5
|
Dự án tại khu đất diện tích khoảng
05ha do doanh nghiệp đầu tư tại xã Canh Vinh, huyện Vân Canh. Dự kiến thực hiện
giai đoạn 2018-2020
|
167
|
16.667
|
83
|
0
|
0
|
0
|
83
|
0
|
6
|
Dự án tại khu đất diện tích khoảng
02ha trên địa bàn huyện Hoài Nhơn. Dự kiến thực hiện
giai đoạn 2018-2020
|
83
|
5.000
|
30
|
0
|
0
|
0
|
30
|
0
|
7
|
Dự án tại khu đất diện tích khoảng 01
ha trên địa bàn huyện Tây Sơn. Dự kiến thực hiện giai đoạn 2018-2020
|
42
|
2.500
|
15
|
0
|
0
|
0
|
15
|
0
|
III
|
Nhà ở cho người có công với cách
mạng, hộ gia đình nghèo và cận nghèo tại khu vực nông thôn; hộ gia đình tại khu
vực nông thôn thuộc vùng thường xuyên bị ảnh hưởng
bởi thiên tai, biến đổi khí hậu
|
2.250
|
61.500
|
72,50
|
33,75
|
3,75
|
25,00
|
0,00
|
10,00
|
1
|
Chương trình mục tiêu: Hỗ trợ khoảng
4.000 hộ nghèo cải thiện nhà ở theo Quyết định số 33/2015/QĐ-TTg của Thủ tướng
Chính phủ (2016-2020)
|
1.000
|
24.000
|
35,00
|
0,00
|
0,00
|
25,00
|
0,00
|
10,00
|
2
|
Hỗ trợ cho khoảng
5.000 hộ gia đình có người có công với cách mạng cải thiện nhà ở theo Quyết định số 22/2013/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ (2017-2020)
|
1.250
|
37.500
|
37,50
|
33,75
|
3,75
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
IV
|
Kinh phí quản lý thực hiện (0,5%)
|
|
|
0,36
|
0,00
|
0,36
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
Tổng cộng:
|
5.230
|
253.653
|
1.396,93
|
33,75
|
4,11
|
25,00
|
1.324,07
|
10,00
|
PHỤ LỤC 6
DỰ KIẾN KINH PHÍ, NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 27/2017/QĐ-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2017 của
UBND tỉnh Bình Định)
TT
|
Dự
án
|
Số lượng (căn hộ/nhà)
|
Diện
tích sàn căn hộ/nhà (m2)
|
Kế
hoạch vốn 2019
|
Nguồn
vốn
|
Vốn
TW
|
Vốn
địa phương
|
Vốn
vay NHCSXH
|
Vốn
DN và vốn vay
|
Vốn
huy động khác
|
I
|
Nhà ở xã hội tại đô thị cho các
đối tượng là cán bộ,
công chức, viên chức; lực lượng vũ trang; các đối tượng đã trả lại nhà ở
công vụ; hộ gia đình, cá nhân thuộc diện bị thu hồi đất và
phải giải tỏa, phá dỡ nhà ở theo quy định của pháp luật mà chưa được Nhà nước bồi thường bằng nhà ở, đất ở; người thu nhập thấp, hộ
nghèo, cận nghèo tại đô thị
|
2.272
|
136.320
|
1.022,40
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1.022,40
|
0,00
|
1
|
Dự án Chung cư Hoàng Văn Thụ tại
khu vực 6, phường Quang Trung, thành phố Quy Nhơn, diện
tích sử dụng đất 0,95 ha (2017-2019)
|
122
|
7.320
|
54,90
|
0,00
|
0,00
|
|
54,90
|
0,00
|
2
|
Các dự án tại: Khu đô thị mới An
Phú Thịnh (khu đất 2,04 ha); Khu đất số 44 Đinh Bộ Lĩnh. QN (0,7 ha); Dự kiến
thực hiện giai đoạn 2018-2020
|
167
|
10.020
|
75,15
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
75,15
|
0,00
|
3
|
Các dự án tại: khu đất tại Khu
Trung tâm đào tạo nghiệp vụ GTVT phường Quang Trung diện tích 0,6 ha; khu đất
tại Khu C - Khu Đô thị thương mại Bắc sông Hà Thanh diện tích 0,8 ha; khu đất
tại phường Nhơn Bình diện tích 5 ha; khu đất tại phường
Trần Quang Diệu diện tích 2 ha; Dự kiến thực hiện giai đoạn 2018-2020
|
1.900
|
114.000
|
855,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
855,00
|
0,00
|
4
|
Dự án tại phường Bùi Thị Xuân, diện
tích khoảng 1,6 ha. Dự kiến thực hiện giai đoạn 2018-2020
|
83
|
4.980
|
37,35
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
37,35
|
0,00
|
II
|
Nhà ở cho người lao động đang
làm việc tại các doanh nghiệp trong và ngoài khu công nghiệp, khu kinh tế
|
708
|
55.833
|
301,67
|
0,00
|
0,00
|
|
301,67
|
0,00
|
1
|
Dự án Phát triển khu nhà ở Vạn Phát
tại Khu vực Bàu Lát, phường Trần Quang Diệu và Bùi Thị Xuân, Tp. Quy Nhơn; diện
tích 4,2 ha. Dự kiến thực hiện 2017-2019
|
67
|
4.000
|
24,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
24,00
|
0,00
|
2
|
Dự án tại khu đất với diện tích khoảng
1,4ha thuộc phường Nhơn Hòa thị xã An Nhơn. Dự kiến thực
hiện giai đoạn 2018-2020
|
50
|
3.000
|
18,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
18,00
|
0,00
|
3
|
Dự án tại khu đất với diện tích khoảng
33,46ha tại phân khu số 8 khu đô thị du lịch sinh thái Nhơn Hội. Dự kiến thực
hiện giai đoạn 2018-2020
|
133
|
8.000
|
48,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
48,00
|
0,00
|
4
|
Dự án tại khu đất diện tích khoảng
05ha do doanh nghiệp đầu tư tại xã Phước Mỹ. Dự kiến thực hiện giai đoạn
2018- 2020
|
167
|
16.667
|
83,33
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
83,33
|
0,00
|
5
|
Dự án tại khu đất diện tích khoảng
05ha do doanh nghiệp đầu tư tại xã Canh Vinh, huyện Vân Canh. Dự kiến thực hiện
giai đoạn 2018-2020
|
167
|
16.667
|
83,33
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
83,33
|
0,00
|
6
|
Dự án tại khu đất diện tích khoảng 02ha
trên địa bàn huyện Hoài Nhơn. Dự kiến thực hiện giai đoạn 2018-2020
|
83
|
5.000
|
30,00
|
0,00
|
0,00
|
0.00
|
30,00
|
0,00
|
7
|
Dự án tại khu đất diện tích khoảng
01 ha trên địa bàn huyện Tây Sơn. Dự kiến thực hiện giai đoạn 2018-2020
|
42
|
2.500
|
15,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
15,00
|
0,00
|
III
|
Nhà ở cho người có công với cách
mạng, hộ gia đình nghèo và cận nghèo tại khu vực nông thôn; hộ gia đình tại
khu vực nông thôn thuộc vùng thường xuyên bị ảnh hưởng bởi thiên tai, biến đổi
khí hậu
|
2.250
|
61.500
|
72,50
|
33,75
|
3,75
|
25,00
|
0,00
|
10,00
|
1
|
Chương trình mục tiêu: Hỗ trợ khoảng
4.000 hộ nghèo cải thiện nhà ở theo Quyết định số
33/2015/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ (2016-2020)
|
1.000
|
24.000
|
35,00
|
0,00
|
0,00
|
25,00
|
0,00
|
10,00
|
2
|
Hỗ trợ cho khoảng 5.000 hộ gia đình
có người có công với cách mạng cải thiện nhà ở theo Quyết định số
22/2013/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ (2017-2020)
|
1.250
|
37.500
|
37,50
|
33,75
|
3,75
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
IV
|
Kinh phí quản lý thực hiện (0,5%)
|
|
|
0,36
|
0,00
|
0,36
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
Tổng cộng:
|
5.230
|
253.653
|
1.396,93
|
33,75
|
4,11
|
25,00
|
1.324,07
|
10,00
|
PHỤ LỤC 7
DỰ KIẾN KINH PHÍ, NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 27/2017/QĐ-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2017 của
UBND tỉnh Bình Định)
TT
|
Dự
án
|
Số
lượng (căn hộ/nhà)
|
Diện
tích sàn căn hộ/nhà
|
Kế
hoạch vốn 2020
|
Nguồn
vốn
|
Vốn
TW
|
Vốn
địa phương
|
Vốn
vay NHCSXH
|
Vốn
DN và vốn vay
|
Vốn
huy động khác
|
I
|
Nhà ở xã hội tại đô thị cho các đối tượng là cán bộ, công chức, viên chức;
lực lượng vũ trang; các đối tượng đã trả lại nhà ở công vụ; hộ gia đình, cá nhân thuộc diện bị thu hồi đất và phải giải
tỏa, phá dỡ nhà ở theo quy định của pháp luật mà chưa được Nhà nước bồi thường
bằng nhà ở, đất ở; người thu nhập thấp, hộ nghèo, cận nghèo tại đô thị
|
2.150
|
129.000
|
967,50
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
967,50
|
0,00
|
1
|
Các dự án tại: Khu đô thị mới An
Phú Thịnh (khu đất 2,04 ha); Khu đất số 44 Đinh Bộ Lĩnh. QN (0,7 ha); Dự kiến thực hiện giai đoạn 2018-2020
|
167
|
10.020
|
75,15
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
75,15
|
0,00
|
2
|
Các dự án tại: khu đất tại Khu
Trung tâm đào tạo nghiệp vụ GTVT phường Quang Trung diện tích 0,6 ha; khu đất
tại Khu C - Khu Đô thị thương mại Bắc sông Hà Thanh diện tích 0,8 ha; khu đất
tại phường Nhơn Bình diện tích 5 ha; khu đất tại phường Trần Quang Diệu diện
tích 2 ha; Dự kiến thực hiện giai đoạn 2018-2020
|
1.900
|
114.000
|
855,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
855,00
|
0,00
|
3
|
Dự án tại phường Bùi Thị Xuân, diện
tích khoảng 1,6 ha. Dự kiến thực hiện giai đoạn 2018-2020
|
83
|
4.980
|
37,35
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
37,35
|
0,00
|
II
|
Nhà ở cho người lao động đang làm việc tại các doanh nghiệp trong và ngoài
khu công nghiệp, khu kinh tế
|
642
|
51.833
|
277,67
|
0,00
|
0,00
|
|
277,67
|
0,00
|
1
|
Dự án tại khu đất với diện tích khoảng
1,4ha thuộc phường Nhơn Hòa thị xã
An Nhơn. Dự kiến thực hiện giai đoạn 2018-2020
|
50
|
3.000
|
18,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
18,00
|
0,00
|
2
|
Dự án tại khu đất với diện tích khoảng
33,46ha tại phân khu số 8 khu đô thị du lịch sinh thái
Nhơn Hội. Dự kiến thực hiện giai đoạn 2018-2020
|
133
|
8.000
|
48,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
48,00
|
0,00
|
3
|
Dự án tại khu đất diện tích khoảng
05ha do doanh nghiệp đầu tư tại xã Phước Mỹ. Dự kiến thực hiện giai đoạn
2018- 2020
|
167
|
16.667
|
83,33
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
83,33
|
0,00
|
4
|
Dự án tại khu đất diện tích khoảng
05ha do doanh nghiệp đầu tư tại xã Canh Vinh, huyện Vân Canh. Dự kiến thực hiện
giai đoạn 2018-2020
|
167
|
16.667
|
83,33
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
83,33
|
0,00
|
5
|
Dự án tại khu đất diện tích khoảng
02ha trên địa bàn huyện Hoài Nhơn. Dự kiến thực hiện giai đoạn 2018-2020
|
83
|
5.000
|
30,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
30,00
|
0,00
|
6
|
Dự án tại khu đất diện tích khoảng
01 ha trên địa bàn huyện Tây Sơn. Dự kiến thực hiện giai
đoạn 2018-2020
|
42
|
2.500
|
15,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
15,00
|
0,00
|
III
|
Nhà ở cho người có công với cách mạng, hộ gia đình nghèo và cận nghèo tại khu
vực nông thôn; hộ gia đình tại khu vực nông thôn thuộc vùng thường xuyên bị ảnh
hưởng bởi thiên tai, biến đổi khí hậu
|
2.050
|
56.700
|
65,50
|
33,75
|
3,75
|
20,00
|
0,00
|
8,00
|
1
|
Chương trình mục tiêu: Hỗ trợ khoảng
4.000 hộ nghèo cải thiện nhà ở theo Quyết định số 33/2015/QĐ-TTg của Thủ tướng
Chính phủ (2016-2020)
|
800
|
19.200
|
28,00
|
0,00
|
0,00
|
20,00
|
0,00
|
8,00
|
2
|
Hỗ trợ cho khoảng 5.000 hộ gia đình
có người có công với cách mạng cải thiện nhà ở theo Quyết định số
22/2013/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ (2017-2020)
|
1.250
|
37.500
|
37,50
|
33,75
|
3,75
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
IV
|
Kinh phí quản lý thực hiện (0,5%)
|
|
|
0,33
|
0,00
|
0,33
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
Tổng cộng:
|
4.842
|
237.533
|
1.310,99
|
33,75
|
4,08
|
20,00
|
1.245,17
|
8,00
|
Quyết định 27/2017/QĐ-UBND về điều chỉnh kế hoạch phát triển nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Định giai đoạn 2016-2020
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 27/2017/QĐ-UBND ngày 14/07/2017 về điều chỉnh kế hoạch phát triển nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Định giai đoạn 2016-2020
1.600
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|