|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2670/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cao Bằng
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Trung Thảo
|
Ngày ban hành:
|
31/12/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2670/QĐ-UBND
|
Cao Bằng, ngày 31
tháng 12 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN BẢO LẠC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung
một số điều của 37 Luật có liên quan đến Luật Quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm
2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số
điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT
ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ
thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
97/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng Thông qua Danh mục
các dự án, công trình cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2022;
Căn cứ Nghị quyết số
98/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng Thông qua Danh mục
các dự án, công trình đăng ký nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất
rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2022;
Theo đề nghị của UBND huyện
Bảo Lạc tại Tờ trình số 215/TTr-UBND ngày 27/12/2021; Giám đốc Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 4521/TTr-STNMT ngày 28/12/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Bảo Lạc,
tỉnh Cao Bằng với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân
bổ trong năm 2022: Theo biểu 06/CH.
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất năm 2022: Theo biểu 07/CH.
3. Kế hoạch thu hồi đất năm
2022: Theo biểu 08/CH.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng năm 2022: Theo biểu 09/CH.
5. Biểu danh mục các dự án,
công trình thực hiện trong năm 2022: Theo biểu 10/CH (có sơ đồ kèm theo).
Điều 2.
Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện
Bảo Lạc có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử
dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất
năm 2022 đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường
xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2022 theo quy định.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân huyện Bảo
Lạc và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Trung Thảo
|
BIỂU 06/CH: KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN BẢO LẠC
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
TT Bảo Lạc
|
Xã Bảo Toàn
|
Xã Cô Ba
|
Xã Cốc Pàng
|
Xã Đình Phùng
|
Xã Hồng An
|
Xã Hồng Trị
|
Xã Huy Giáp
|
Xã Hưng Đạo
|
Xã Hưng Thịnh
|
Xã Khánh Xuân
|
Xã Kim Cúc
|
Xã Phan Thanh
|
Xã Sơn Lập
|
Xã Sơn Lộ
|
Xã Thượng Hà
|
Xã Xuân Trường
|
I
|
LOẠI ĐẤT
|
|
92.072,88
|
1.479,43
|
6.558,09
|
7.250,08
|
8.105,42
|
5.737,63
|
4.123,45
|
3.832,78
|
7.638,77
|
3.236,81
|
4.733,49
|
5.802,76
|
4.272,70
|
5.193,43
|
4.298,89
|
5.438,82
|
6.201,84
|
8.168,49
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
87.831,90
|
1.250,63
|
6.248,25
|
6.881,39
|
7.811,78
|
5.329,62
|
4.056,83
|
3.614,33
|
7.353,86
|
2.898,83
|
4.496,16
|
5.514,67
|
4.075,40
|
4.965,44
|
4.193,09
|
5.265,89
|
5.905,68
|
7.970,05
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
3.974,71
|
57,22
|
316,24
|
269,02
|
363,91
|
253,19
|
7,60
|
438,69
|
206,58
|
213,36
|
225,77
|
157,01
|
315,06
|
204,61
|
140,24
|
283,64
|
291,33
|
231,24
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
0,65
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,65
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
10.829,54
|
101,08
|
681,16
|
742,95
|
883,63
|
646,61
|
458,50
|
407,49
|
945,37
|
514,52
|
557,43
|
757,13
|
621,83
|
907,02
|
349,54
|
539,26
|
527,78
|
1.188,24
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1.905,69
|
51,32
|
211,49
|
48,87
|
643,50
|
96,36
|
17,22
|
56,17
|
31,98
|
45,22
|
38,06
|
33,80
|
76,25
|
18,90
|
17,52
|
49,21
|
440,92
|
28,90
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
33.818,24
|
-
|
-
|
2.982,97
|
3.548,25
|
3.173,31
|
3.064,38
|
204,18
|
2.648,76
|
610,76
|
315,80
|
3.486,41
|
478,67
|
1.530,75
|
3.363,30
|
1.845,19
|
1.262,80
|
5.302,71
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
37.281,98
|
1.040,55
|
5.039,09
|
2.835,86
|
2.372,24
|
1.157,33
|
509,08
|
2.506,05
|
3.520,52
|
1.514,00
|
3.356,92
|
1.078,53
|
2.582,57
|
2.303,73
|
321,82
|
2.543,73
|
3.382,06
|
1.217,90
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
23.491,84
|
882,93
|
2.832,44
|
1.685,94
|
1.168,56
|
927,51
|
215,73
|
1.693,59
|
2.003,27
|
921,64
|
2.410,05
|
857,72
|
1.935,64
|
1.570,44
|
154,95
|
1.631,26
|
2.150,94
|
449,23
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
21,74
|
0,46
|
0,27
|
1,72
|
0,25
|
2,82
|
0,05
|
1,75
|
0,65
|
0,97
|
2,18
|
1,79
|
1,02
|
0,43
|
0,67
|
4,86
|
0,79
|
1,06
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
2.641,28
|
200,05
|
240,75
|
187,94
|
187,57
|
174,49
|
33,67
|
142,61
|
167,10
|
142,51
|
160,27
|
145,83
|
132,87
|
92,45
|
98,95
|
157,13
|
221,25
|
155,84
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
43,72
|
36,39
|
-
|
1,71
|
1,25
|
-
|
-
|
-
|
0,60
|
-
|
-
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,87
|
2,87
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
0,71
|
0,71
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất
thương mại dịch vụ
|
TMD
|
5,38
|
-
|
-
|
5,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,26
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,12
|
-
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
1,94
|
0,98
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,96
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
25,64
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9,43
|
15,15
|
1,06
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
16,66
|
0,25
|
-
|
-
|
-
|
0,23
|
-
|
1,60
|
0,19
|
-
|
-
|
-
|
5,83
|
2,66
|
-
|
-
|
5,90
|
-
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.386,96
|
58,18
|
117,94
|
102,60
|
141,93
|
87,06
|
23,20
|
66,27
|
96,81
|
79,66
|
87,46
|
69,89
|
69,75
|
57,50
|
71,90
|
72,49
|
101,02
|
83,30
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
giao thông
|
DGT
|
1.187,38
|
38,86
|
90,23
|
89,25
|
138,13
|
68,15
|
22,06
|
57,99
|
84,61
|
58,38
|
70,62
|
55,43
|
62,92
|
52,98
|
66,32
|
66,74
|
89,13
|
75,58
|
-
|
Đất
thủy lợi
|
DTL
|
18,80
|
1,49
|
0,79
|
0,61
|
0,13
|
4,29
|
0,08
|
1,28
|
0,46
|
1,18
|
0,75
|
0,20
|
0,43
|
1,66
|
0,15
|
0,59
|
1,27
|
3,44
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,21
|
0,08
|
-
|
-
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,03
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
3,46
|
1,19
|
0,07
|
0,08
|
0,30
|
0,03
|
0,10
|
0,12
|
0,36
|
0,08
|
0,09
|
0,21
|
0,14
|
0,10
|
0,20
|
0,18
|
0,05
|
0,16
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo
|
DGD
|
43,88
|
6,19
|
3,14
|
1,88
|
2,44
|
2,46
|
0,94
|
1,69
|
3,68
|
1,48
|
1,85
|
2,63
|
1,88
|
1,94
|
3,49
|
3,40
|
2,76
|
2,03
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
2,46
|
0,91
|
0,20
|
-
|
-
|
0,38
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,14
|
-
|
0,83
|
-
|
Đất
công trình năng lượng
|
DNL
|
105,63
|
3,18
|
23,15
|
10,66
|
0,12
|
8,93
|
-
|
4,27
|
4,69
|
16,57
|
14,06
|
11,28
|
3,64
|
-
|
-
|
0,02
|
5,06
|
-
|
-
|
Đất
công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,45
|
0,26
|
-
|
-
|
0,03
|
-
|
0,02
|
-
|
0,04
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
0,04
|
-
|
-
|
0,01
|
0,04
|
-
|
Đất
xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất
có di tích lịch sử văn hóa
|
DDT
|
0,04
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0,72
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,72
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,14
|
0,14
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
20,77
|
5,40
|
0,36
|
0,01
|
0,50
|
2,65
|
-
|
0,92
|
2,43
|
1,33
|
0,04
|
0,14
|
0,74
|
0,06
|
1,50
|
1,03
|
2,74
|
0,92
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất
chợ
|
DCH
|
3,02
|
0,44
|
-
|
0,11
|
0,18
|
0,17
|
-
|
-
|
0,54
|
0,63
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
0,24
|
0,39
|
-
|
0,27
|
2.10
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
5,11
|
0,46
|
0,33
|
0,16
|
0,10
|
0,16
|
0,06
|
0,29
|
0,57
|
0,22
|
0,26
|
0,36
|
0,62
|
0,33
|
0,22
|
0,52
|
0,19
|
0,26
|
2.12
|
Đất
khu vui chơi giải trí công cộng
|
DKV
|
1,08
|
1,08
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
406,82
|
-
|
26,80
|
30,26
|
23,76
|
28,23
|
7,00
|
23,25
|
28,50
|
22,19
|
25,38
|
25,12
|
23,94
|
19,23
|
10,62
|
38,48
|
29,92
|
44,14
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
32,43
|
32,43
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
6,77
|
1,54
|
0,26
|
0,23
|
0,36
|
0,61
|
0,35
|
0,28
|
0,60
|
0,22
|
0,25
|
0,19
|
0,23
|
0,38
|
0,42
|
0,37
|
0,15
|
0,33
|
2.16
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
2,12
|
2,12
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
1,58
|
0,03
|
-
|
-
|
0,09
|
0,28
|
-
|
0,32
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,23
|
0,27
|
0,35
|
2.19
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
700,29
|
65,88
|
95,39
|
47,96
|
20,08
|
57,92
|
3,06
|
50,60
|
38,86
|
30,52
|
31,77
|
47,77
|
32,50
|
12,35
|
15,77
|
45,04
|
82,79
|
22,03
|
2.20
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
4,07
|
-
|
0,03
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
1,41
|
-
|
-
|
0,02
|
-
|
0,02
|
2,56
|
2.21
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1.599,70
|
28,75
|
69,09
|
180,75
|
106,07
|
233,52
|
32,95
|
75,84
|
117,81
|
195,47
|
77,06
|
142,26
|
64,43
|
135,54
|
6,85
|
15,80
|
74,91
|
42,60
|
II
|
KHU CHỨC NĂNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
1.479,43
|
1.479,43
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực
chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm
|
KNN
|
1.906,34
|
51,32
|
211,49
|
48,87
|
643,50
|
96,36
|
17,22
|
56,17
|
31,98
|
45,22
|
38,06
|
33,80
|
76,25
|
19,55
|
17,52
|
49,21
|
440,92
|
28,90
|
5
|
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
71.100,22
|
1.040,55
|
5.039,09
|
5.818,83
|
5.920,49
|
4.330,64
|
3.573,46
|
2.710,23
|
6.169,28
|
2.124,76
|
3.672,72
|
4.564,94
|
3.061,24
|
3.834,48
|
3.685,12
|
4.388,92
|
4.644,86
|
6.520,61
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8
|
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9
|
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
|
DTC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
11
|
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
12
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
1.601,72
|
|
35,98
|
386,86
|
131,09
|
9,89
|
27,91
|
42,48
|
113,83
|
47,04
|
22,54
|
240,45
|
30,58
|
11,97
|
199,11
|
52,86
|
203,51
|
45,62
|
13
|
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
BIỂU 07/CH: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG TRONG NĂM
2022 HUYỆN BẢO LẠC
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
TT Bảo Lạc
|
Xã Bảo Toàn
|
Xã Cô Ba
|
Xã Cốc Pàng
|
Xã Đình Phùng
|
Xã Hồng An
|
Xã Hồng Trị
|
Xã Huy Giáp
|
Xã Hưng Đạo
|
Xã Hưng Thịnh
|
Xã Khánh Xuân
|
Xã Kim Cúc
|
Xã Phan Thanh
|
Xã Sơn Lập
|
Xã Sơn Lộ
|
Xã Thượng Hà
|
Xã Xuân Trường
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
157,49
|
8,13
|
20,42
|
16,90
|
19,28
|
7,77
|
-
|
2,15
|
2,13
|
7,73
|
11,67
|
11,63
|
6,90
|
2,76
|
27,40
|
4,53
|
4,76
|
3,33
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA/PNN
|
4,22
|
3,00
|
0,25
|
-
|
-
|
0,13
|
-
|
-
|
-
|
0,06
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,78
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
56,00
|
3,63
|
10,40
|
7,65
|
0,01
|
4,60
|
-
|
0,61
|
0,59
|
4,67
|
6,15
|
10,30
|
0,67
|
0,10
|
4,05
|
0,53
|
1,73
|
0,31
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
12,60
|
0,74
|
3,61
|
3,22
|
0,05
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,71
|
-
|
-
|
-
|
4,00
|
-
|
-
|
0,23
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
43,55
|
-
|
-
|
3,71
|
19,22
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,09
|
4,69
|
-
|
7,35
|
4,00
|
2,50
|
0,99
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
41,08
|
0,76
|
6,16
|
2,32
|
-
|
3,00
|
-
|
1,54
|
1,54
|
3,00
|
4,81
|
0,20
|
1,54
|
2,66
|
12,00
|
-
|
0,53
|
1,02
|
|
Trong
đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
34,22
|
-
|
4,00
|
-
|
-
|
3,00
|
-
|
1,54
|
1,54
|
3,00
|
4,81
|
-
|
1,54
|
2,66
|
12,00
|
-
|
0,13
|
-
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
LUA/NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất
rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất
rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất
rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong
đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,92
|
0,92
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
BIỂU 08/CH: KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN BẢO LẠC
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
TT Bảo Lạc
|
Xã Bảo Toàn
|
Xã Cô Ba
|
Xã Cốc Pàng
|
Xã Đình Phùng
|
Xã Hồng An
|
Xã Hồng Trị
|
Xã Huy Giáp
|
Xã Hưng Đạo
|
Xã Hưng Thịnh
|
Xã Khánh Xuân
|
Xã Kim Cúc
|
Xã Phan Thanh
|
Xã Sơn Lập
|
Xã Sơn Lộ
|
Xã Thượng Hà
|
Xã Xuân Trường
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
148,23
|
8,13
|
20,42
|
16,61
|
19,27
|
7,47
|
-
|
2,15
|
2,13
|
7,47
|
11,37
|
11,63
|
2,21
|
0,10
|
27,40
|
4,00
|
4,64
|
3,23
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
3,95
|
3,00
|
0,25
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,70
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
54,97
|
3,63
|
10,40
|
7,65
|
0,01
|
4,47
|
-
|
0,61
|
0,59
|
4,47
|
6,00
|
10,30
|
0,67
|
0,10
|
4,05
|
-
|
1,73
|
0,29
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
12,40
|
0,74
|
3,61
|
3,22
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,56
|
-
|
-
|
-
|
4,00
|
-
|
-
|
0,23
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
38,57
|
-
|
-
|
3,42
|
19,22
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,09
|
-
|
-
|
7,35
|
4,00
|
2,50
|
0,99
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
38,30
|
0,76
|
6,16
|
2,32
|
-
|
3,00
|
-
|
1,54
|
1,54
|
3,00
|
4,81
|
0,20
|
1,54
|
-
|
12,00
|
-
|
0,41
|
1,02
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
31,44
|
-
|
4,00
|
-
|
-
|
3,00
|
-
|
1,54
|
1,54
|
3,00
|
4,81
|
-
|
1,54
|
-
|
12,00
|
-
|
0,01
|
-
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
2,87
|
1,83
|
-
|
0,96
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất
thương mại dịch vụ
|
TMD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,17
|
0,17
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
0,28
|
0,28
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1,25
|
0,42
|
-
|
0,80
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
giao thông
|
DGT
|
1,23
|
0,42
|
-
|
0,80
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
Đất
thủy lợi
|
DTL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo
|
DGD
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất
xây dựng công trình sự nghiệp khác
|
DSK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất
công trình năng lượng
|
DNL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất
công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất
xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất
có di tích lịch sử văn hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất
chợ
|
DCH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất
khu vui chơi giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,21
|
-
|
-
|
0,16
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
0,03
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.16
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
0,93
|
0,93
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.20
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.21
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
BIỂU 09/CH: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM
2022 CỦA HUYỆN BẢO LẠC
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
TT Bảo Lạc
|
Xã Bảo Toàn
|
Xã Cô Ba
|
Xã Cốc Pàng
|
Xã Đình Phùng
|
Xã Hồng An
|
Xã Hồng Trị
|
Xã Huy Giáp
|
Xã Hưng Đạo
|
Xã Hưng Thịnh
|
Xã Khánh Xuân
|
Xã Kim Cúc
|
Xã Phan Thanh
|
Xã Sơn Lập
|
Xã Sơn Lộ
|
Xã Thượng Hà
|
Xã Xuân Trường
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
23,59
|
1,52
|
0,34
|
0,72
|
-
|
1,04
|
-
|
2,00
|
2,02
|
1,00
|
2,72
|
1,30
|
1,51
|
-
|
9,02
|
-
|
0,40
|
-
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất
thương mại dịch vụ
|
TMD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
22,55
|
0,52
|
0,34
|
0,72
|
-
|
1,00
|
-
|
2,00
|
2,02
|
1,00
|
2,72
|
1,30
|
1,51
|
-
|
9,02
|
-
|
0,40
|
-
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
giao thông
|
DGT
|
9,12
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất
thủy lợi
|
DTL
|
0,06
|
-
|
-
|
0,06
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo
|
DGD
|
0,42
|
0,42
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
0,14
|
-
|
0,14
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất
xây dựng công trình sự nghiệp khác
|
DSK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất
công trình năng lượng
|
DNL
|
12,81
|
-
|
0,20
|
0,66
|
-
|
1,00
|
-
|
2,00
|
2,02
|
1,00
|
2,72
|
1,30
|
1,51
|
-
|
-
|
-
|
0,40
|
-
|
-
|
Đất
công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất
xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất
có di tích lịch sử văn hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất
chợ
|
DCH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất
khu vui chơi giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
1,00
|
1,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.16
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.20
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.21
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
BIỂU 10/CH: DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN
TRONG NĂM 2022 HUYỆN BẢO LẠC
STT
|
Hạng mục
|
Tổng diện tích đăng ký (ha)
|
Diện tích chia theo loại đất thu hồi (ha)
|
Vị trí địa điểm
|
Dự án, công trình đăng ký mới
|
Dự án, công trình chuyển tiếp từ năm
20..
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Đất khác
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Số tờ bản đồ
|
Số thửa
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
I
|
Công trình, dự án mục đích quốc
phòng, an ninh
|
1,05
|
-
|
0,29
|
-
|
0,76
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà
tiểu đội dân quân thường trực xã Cô Ba
|
0,12
|
|
0,12
|
|
|
Xã Cô Ba
|
BDLN1
|
86
|
2022
|
|
2
|
Trạm
kiểm soát Thiêng Qua
|
0,17
|
|
0,17
|
|
|
Xã Cô Ba
|
54
|
6
|
2022
|
|
3
|
Trận
địa súng máy phòng không 12,7mm và sân bay trực thăng giã chiến
|
0,76
|
|
|
|
0,76
|
Thị trấn Bảo Lạc
|
BDLN1
|
85
|
|
2021
|
II
|
Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư
mà phải thu hồi đất
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất
|
234,86
|
3,95
|
38,57
|
-
|
192,33
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư
|
14,00
|
-
|
4,00
|
-
|
10,00
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Khu
dân cư xóm Nà Chùa
|
8,50
|
|
|
|
8,50
|
Thị trấn Bảo Lạc
|
40, 85,86,87,88
|
(40) 17, 21, 22, 48, 50; (85) 111, 112,
115, 101, 113; (86) 34, 35, 46, 47, 48,…; (87) 13, 14, 16, 17,…; (88) 3, 11,
24, 25,…
|
|
2021
|
1.2
|
Dự
án bố trí dân cư vùng thiên tai xóm Bản Riềng, xã Sơn Lộ, huyện Bảo Lạc, tỉnh
Cao Bằng
|
4,00
|
|
4,00
|
|
|
Xã Sơn Lộ
|
2
|
134
|
|
2021
|
1.3
|
Dự
án bố trí dân cư vùng thiên tai xóm Cốc Ngóa, xóm Riềng Thượng, xã Hưng Đạo,
huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng
|
1,50
|
|
|
|
1,50
|
Xã Hưng Đạo
|
29, 38
|
Cốc Ngòa: (29) 108, 199; Riền Thượng:
(38) 510, 511, 492
|
|
2021
|
2
|
Đất thương mại dịch vụ
|
5,00
|
-
|
-
|
-
|
5,00
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Khu
du lịch Khe hổ nhẩy mốc 589 Thiêng Qua Nhà kiểm soát trạm biên phòng
|
5,00
|
|
|
|
5,00
|
Xã Cô Ba
|
53, 54, 68
|
(68) 1, 2, 3; (53) 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7,
8, 9; (54) 5, 6
|
2022
|
|
3
|
Đất giao thông
|
70,16
|
0,25
|
29,10
|
-
|
40,81
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Đường
vào Đồn Biên phòng Cốc Pàng (155) ra các mốc từ 520 đến 534
|
19,22
|
|
19,22
|
|
|
Xã Cốc Pàng
|
34, 35, 36, 37, 38, 55, 56, 57, 58, 59,
78, 79, 81, 101, 102, BĐLN 1
|
(34) 1, 4, 5, 7, 8, (35) 3, 4, 7; (36) 10,
29, 20, 11, 12, 14, 15, 16, 17, 18, 30, 35, 36, 39, 41, 42, 46, 47, 48, 51,
53, 54, 55, 58, 59, 61, 63, 64, 66, 67, 71; (37) 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14;
(38) 10, 11, 17, 21, 24; (55) 4, 20, 22, 23, 24, 87, 88, 92, 93, 99, 103,
104, 109, 110, 111, 112, 113, 114, 115, 115, 118, 121, 122, 128, 136, 137,
142; (56) 1, 2, 9, 33, 40, 43, 44, 45, 48, 49, 50, 51; (57) 3; (58) 1, 14,
15, 19, 30, 58, 63, 79, 84, 89, 91, 109; (59) 66; (78) 4, 5, 6, 13, 52, 54,
60, 61, 71, 75, 76, 79, 80, 81, 144; (79) 3, 4, 5, 11, 21; (81) 151; (101) 1,
3; (102) 25; (BĐLN 1) 2, 4, 5, 8, 9, 10, 12, 13, 15, 18, 21, 25, 27, 30, 35,
56, 87
|
2022
|
|
3.2
|
Mở
mới đường từ tổ công tác Bản Chang ra Mốc 568 thuộc địa bàn Đồn biên phòng Cô
Ba, huyện Bảo Lạc
|
2,16
|
|
0,84
|
|
1,32
|
Xã Cô Ba
|
BDLN1, 7
|
(LN1) 1, 111; (7) 1, 2, 4, 13
|
2022
|
|
3.3
|
Mở
mới đường từ ngã 3 đi xóm Kà Lò ra Mốc 594 thuộc địa bàn Đồn biên phòng Xuân
Trường, huyện Bảo Lạc
|
2,25
|
|
0,79
|
|
1,46
|
Xã Xuân Trường
|
BDLN1, 21, 15
|
(LN1) 12, 29, 53; (21) 1-4; (15) 1-7; (9)
2-5;
|
2022
|
|
3.4
|
Cải
tạo nâng cấp đường Bản Diềm, Lũng Khuyết - Trường Thôn Lũng
|
1,60
|
|
1,00
|
|
0,60
|
Xã Khánh Xuân
|
6, 20, 29, 53, 80;BDLN tờ 1, 2, 3
|
(80) 50, 246, 277, 278; (53) 53, 66, 74,
75, 81, 82, 85, 92, 67, 46, 41, 15, 16, 22, 1, 2, 4, 8; (29) 39, 40, 49, 5,
6, 10, 15; (20) 2, 5, 8, 10, 11, 14, 19, 20, 21, 23, 38, 44; (6) 12, 25, 46;
(LN3) 52, 45, 13, 24, 16, 21, 27; (LN2) 62, 50, 46, 41, 35, 29, 24, 18, 10;
(LN1) 103, 94, 84, 82, 71, 69, 23, 14
|
|
2020
|
3.5
|
Nâng
cấp, cải tạo đường Nà Pồng - Đức Hạnh (Cầu qua sông Gâm) huyện Bảo Lâm tỉnh
Cao Bằng
|
8,66
|
0,25
|
|
|
8,41
|
Xã Bảo Toàn
|
15;29;94;11 1;112;130;1 47;148;162; 01
|
(15) 8, 11, 16, 19, 20, 24, 31, 33, 35,
38, 18; (29) 1, 3, 6; (94) 11, 12, 26, 32, 45; (111) 40, 44; (112) 10, 14; (130)
4; (147) 44, 46, 47; (148) 4, 7, 8, 10, 11, 16, 17, 31, 36, 40; (16) 2; (01)
24, 33, 72, 78, 88, 106, 155, 165, 169, 180, 203, 207, 218, 229, 233, 234,
273, 279, 387, 337, 375, 389
|
|
2021
|
3.6
|
Đường
từ UBND xã Sơn Lập - UBND xã Yên Thổ (Bảo Lâm)
|
36,27
|
|
7,25
|
|
29,02
|
Xã Sơn Lập
|
BĐLN tờ 2; 54, 55, 56
|
(LN2) 11, 14, 15, 135, 136, 3, 4, 5; (54)
153; (55) 100-109, 219; (56) 319-324, 417, 418; (64) 201, 49-60, 83; (65)
154-162, 168-178, 203, 213-216, 236.
|
|
2021
|
4
|
Đất thủy lợi
|
0,93
|
-
|
0,47
|
-
|
0,46
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Bể
chứa nước xóm Lũng Rỳ
|
0,04
|
|
|
|
0,04
|
Xã Khánh Xuân
|
53
|
76
|
2022
|
|
4.2
|
Bể
chứa nước xóm Pác Kéo
|
0,03
|
|
0,03
|
|
|
Xã Khánh Xuân
|
02 (tỷ lệ 10000); 43 (tỷ lệ 1000)
|
(02) 43; (43) 02
|
2022
|
|
4.3
|
Bể
chứa nước xóm Hò Lù
|
0,03
|
|
0,03
|
|
|
Xã Khánh Xuân
|
01 (tỷ lệ 10000 xã Xuân Trường)
|
33
|
2022
|
|
4.4
|
Bể
chứa nước xóm Lũng Quẩy
|
0,03
|
|
0,03
|
|
|
Xã Khánh Xuân
|
01 (tỷ lệ 10000)
|
40
|
2022
|
|
4.5
|
Bể
chứa nước xóm Thẳm Tôm
|
0,13
|
|
0,13
|
|
|
Xã Xuân Trường
|
BDLN1
|
36
|
2022
|
|
4.6
|
Bể
chứa nước xóm Phi Phoong
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
Xã Xuân Trường
|
163 (tỷ lệ 1000)
|
1, 2
|
2022
|
|
4.7
|
Bể
chứa nước xóm Tà Xáy
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
Xã Xuân Trường
|
93 (tỷ lệ 1000)
|
17
|
2022
|
|
4.8
|
Bể
chứa nước Khuổi Tâư
|
0,15
|
|
0,10
|
|
0,05
|
Xã Sơn Lập
|
BDLN1
|
231,234,235
|
|
2020
|
4.9
|
Bể
chứa nước Mù Chảng
|
0,10
|
|
0,07
|
|
0,03
|
Xã Xuân Trường
|
112, 111, 100
|
(112) 2, 3, 6, 24, 26; (111) 75; (100)
67, 68
|
|
2020
|
4.10
|
Bể
chứa nước Ngàm Lồm
|
0,12
|
|
0,08
|
|
0,04
|
Xã Cô Ba
|
150, BDLN3
|
(150) 24,33; (BDLN3) 496
|
|
2020
|
4.11
|
Xây
bể chứa nước sinh hoạt Slai Đa - Nà Đôm
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
Xã Cô Ba
|
196
|
1
|
|
2021
|
4.12
|
Xây
bể chứa nước sinh hoạt Lũng Rào - Phiêng Mòn
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
Xã Cô Ba
|
36
|
5
|
|
2021
|
4.13
|
Xây
bể chứa nước sinh hoạt Lý Lủng - Lũng Vầy
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
Xã Cô Ba
|
16
|
65, 76, 77, 87, 88
|
|
2021
|
4.14
|
Cấp
nước sinh hoạt cho nhóm Nà Phan - Lũng Vầy
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
Xã Cô Ba
|
87
|
10, 19, 26
|
|
2021
|
4.15
|
Công
trình thuỷ lợi Nậm Dân - Phần Quang
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
Xã Phan Thanh
|
109, 110, 120, 121
|
(109) 55, 124, 228, 247, 624, 249, 265, 164,
227, 246; (110) 27, 68, 55, 80, 78, 90, 109, 115, 116, 130, 129, 138, 137,
162, 160, 159; (120) 6, 5, 80, 78, 79, 81, 82, 98, 99, 101, 823, 102, 118,
117, 119, 143, 142, 144, 145, 146, 164, 162, 163, 205,...; (121) 113, 146,
147, 117, 149, 175, 201 - 208
|
|
2021
|
5
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
0,10
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Nhà
Văn hóa xã Cốc Pàng
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
Xã Cốc Pàng
|
105
|
150, 151, 173, 174, 176
|
|
2021
|
6
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
1,41
|
-
|
-
|
-
|
1,41
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Điểm
trường Mầm Non Xóm Khuổi Giào xã Cô Ba
|
0,21
|
|
|
|
0,21
|
Xã Cô Ba
|
154
|
4, 24, 36, 35, 49, 48, 47, 5, 44
|
2022
|
|
6.2
|
Dự
án: Trường tiểu học xã Bảo Toàn, huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng.
|
1,20
|
|
|
|
1,20
|
Xã Bảo Toàn
|
2
|
83, 99
|
2022
|
|
7
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
0,90
|
0,70
|
-
|
-
|
0,20
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Sân
vận động trung tâm cụm xã Xuân Trường
|
0,70
|
0,70
|
|
|
|
Xã Xuân Trường
|
82
|
113, 136, 138, 137, 139, 140, 150, 151,
152, 177, 178, 179, 180, 190, 191, 192
|
|
2020
|
7.2
|
Sân
vận động xã Bảo Toàn
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
Xã Bảo Toàn
|
2
|
212, 113
|
|
2021
|
8
|
Đất công trình năng lượng
|
142,275
|
3,003
|
5,000
|
-
|
134,272
|
|
|
|
|
|
8.1
|
Nâng
cao độ tin cậy cung cấp điện lưới trung áp khu vực phía Tây tỉnh Cao Bằng năm
2021
|
0,01
|
0,003
|
|
|
0,002
|
Xã Thượng Hà
|
221; 227
|
(221) 149, 151, 161, 119; (227) 43
|
2022
|
|
8.2
|
Cấp
điện sinh hoạt cho nhóm Nhọt Sloọc, Lịch Làng, Khưa Phát - Nà Tao
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
Xã Cô Ba
|
189, 171, 192
|
(171) 10; (189) 3, 6; (192) 8, 18, 35
|
|
2021
|
8.3
|
Cấp
điện sinh hoạt Lý Lủng, Nà Phan, Nà Cáp - Lũng Vầy
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
Xã Cô Ba
|
39, 85, 87
|
(39) 2, 20, 21, 24, 33, 35, 50, 53; (85)
5, 40, 45, 59, 62; (87) 42, 35, 33, 10, 40, 26, 7, 9.
|
|
2021
|
8.4
|
Cấp
điện sinh hoạt Lũng Rào - Phiêng Mòn
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
Xã Cô Ba
|
37
|
(37) 4
|
|
2021
|
8.5
|
Cấp
điện sinh hoạt xóm Phiêng Buống
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
Xã Hưng Thịnh
|
97
|
120
|
|
2020
|
8.6
|
Thủy
điện Bản Ngà
|
33,52
|
|
|
|
33,52
|
Xã Đình Phùng, Huy Giáp, Hưng Đạo
|
82
|
333, 334, 327, 328, 306, 277, 276 278,
275
|
|
2021
|
8.7
|
Thủy
điện Bản Riển
|
18,17
|
|
|
|
18,17
|
Xã Kim Cúc, Hồng Trị, Hưng Thịnh, Hưng Đạo
|
(Hưng Đạo) 36, 35, 28, 27, 26, 25 (Hưng
Thịnh) 10, 9, 12,
|
Hưng Đạo: (36) 132 - 138; 142 - 151; 205
- 223; 125 - 131; 168 - 181, 191, 192; 108-115, 29, 30, 31, 86, 87, 88; (35) 2
- 12; 31 - 37; 56 - 60; 64; (28) 218 - 262; 190, 192, 149-165, 166-202; 10,
11, 48 - 52; 102; (27) 82-84; 101-103; 110, 104, 105, 67, 69, 71, 72, 65, 75,
79, 92 - 95; (26) 84 - 97; 105 - 108; 139, 39, 53, 54, 58, 137, 104; (25) 31.
Hưng Thịnh: (10) 2 - 10; 18 - 31; (9) 157 - 161; 204, 200 - 207; 209 - 212;
237 - 252; 302 - 308; 298, (12) 125 - 129; 200 - 250; 280 - 300; 437; 510 -
515; 540 - 590; 647 - 661; 704, 705,700, 730 - 736.
|
|
2021
|
8.8
|
Dự
án thủy điện Bảo Lạc A
|
90,50
|
3,00
|
5,00
|
|
82,50
|
xã Cô Ba, xã Khánh Xuân, xã Thượng Hà, thị
Trấn Bảo Lạc, xã Bảo Toàn
|
BDLN 2,3 (xã Cô Ba), BDLN 1, 2, 3 (xã
Khánh Xuân)
|
Cô Ba: (LN2) 320, 322, 325, 329, 311,
317, 314, 324, 298, 428, 302, 305; (LN3) 262, 305, 333, 374, 350, 369, 343,
370, 346, 368, 345, 341, 342, 332. Khánh Xuân: (LN1) 78, 84, 85, 94, 102,
103; (LN2) 8, 16, 18, 24, 29, 35, 37, 39, 50, 52, 62; (LN3) 4, 6, 8, 9, 13,
52, 50, 43, 23, 7, 1, 184.
|
|
2021
|
9
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
0,08
|
-
|
-
|
-
|
0,08
|
|
|
|
|
|
9.1
|
Nhà
sinh hoạt cộng đồng xóm Phiêng Buống
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
Xã Hưng Thịnh
|
45
|
52
|
|
2020
|
9.2
|
Mở
rộng nhà văn hóa xóm Cốc Xả Trên
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
Xã Hồng Trị
|
37
|
38
|
|
2020
|
9.3
|
Nhà
văn hoá thôn Bó Vài
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
Xã Thượng Hà
|
BĐLN1
|
89
|
|
2021
|
9.4
|
Nhà
văn hoá thôn Bản Chang
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
|
96
|
132
|
|
2021
|
9.5
|
Nhà
văn hoá thôn Nà Ngàm A
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
Xã Thượng Hà
|
130
|
111
|
|
2021
|
9.6
|
Nhà
văn hoá thôn Cốc Thốc
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
|
18
|
19
|
|
2021
|
IV
|
Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng,
thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất
|
5,15
|
0,06
|
4,69
|
-
|
0,40
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất thương mại dịch vụ
|
0,38
|
0,06
|
-
|
-
|
0,32
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Cây
xăng xã Thượng Hà
|
0,12
|
|
|
|
0,12
|
Xã Thượng Hà
|
3
|
489
|
|
2021
|
1.2
|
Cây
xăng xã Hưng Đạo
|
0,26
|
0,06
|
|
|
0,2
|
Xã Hưng Đạo
|
25
|
12, 8
|
|
2021
|
2
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
4,77
|
-
|
4,69
|
-
|
0,08
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Mỏ
đá Km10 - Phia Bo
|
4,77
|
|
4,69
|
|
0,08
|
Xã Kim Cúc
|
1
|
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12,
13, 14, 15, 16
|
2022
|
|
V
|
Các khu đất đấu giá QSD đất; bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền
sử dụng đất
|
2,66
|
-
|
-
|
-
|
2,66
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
2,66
|
-
|
-
|
-
|
2,66
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Mỏ
đá Bó Chiêu
|
2,66
|
|
|
|
2,66
|
Xã Phan Thanh
|
BDLN 2
|
7, 19, 25
|
|
2021
|
VI
|
Công trình, dự án giao đất, thuê đất thực hiện trong năm kế hoạch
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII
|
Công trình, dự án không phải bồi thường GPMB (do nhân dân hiến đất,..)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
|
243,715
|
4,013
|
43,550
|
-
|
196,152
|
|
|
|
|
|
Quyết định 2670/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2670/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng
3.898
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|