|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2652/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Phúc
|
|
Người ký:
|
Vũ Chí Giang
|
Ngày ban hành:
|
30/09/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ BAN NHÂN
DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2652/QĐ-UBND
|
Vĩnh Phúc,
ngày 30 tháng 9 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐƠN GIÁ ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI, TÀI
SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT; LẬP CHỈNH LÝ HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH; CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ
DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
VĨNH PHÚC
ỦY BAN NHÂN DÂN
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và
UBND các cấp ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số
66/2013/NĐ-CP ngày 27/06/2013 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với
cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT
ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;
Căn cứ Thông tư số 50/2013/TT-BTNMT ngày 27 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ
Tài nguyên và môi trường về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc địa
chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;
Căn cứ Thông tư
số 33/2013/TT-BLĐTBXH ngày 16/12/2013 hướng dẫn thực hiện mức lương
tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở doanh nghiệp, HTX, tổ hợp tác,
trang trại, hộ gia đình cá nhân và các cơ quan tổ chức có thuê mướn lao động;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại
tờ trình số 709/TTr-STC ngày 7/8/2014, của Sở Tài nguyên Môi trường tại tờ
trình số 245/TTr-STNMT ngày 9/6/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt đơn giá đăng ký đất đai, tài sản gắn
liền với đất; lập chỉnh lý hồ sơ địa chính; cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh
Phúc, gồm các nội dung sau:
1
|
Đơn giá đăng ký, cấp Giấy chứng nhận lần đầu
đồng loạt đối với hộ gia đình, cá nhân ở xã, thị trấn
|
a
|
Trường hợp người sử dụng đất đến kê khai
|
-
|
Cấp riêng đất
|
GCN
|
322.000
|
-
|
Cấp riêng tài sản
|
GCN
|
322.000
|
-
|
Cấp đất và tài sản
|
GCN
|
503.000
|
b
|
Trường hợp người sử dụng đất không đến kê khai
(đơn vị thực hiện phải đến từng hộ gia đình, cá nhân yêu cầu kê khai và thu
thập tài liệu)
|
-
|
Cấp riêng đất
|
GCN
|
322.000
|
-
|
Cấp riêng tài sản
|
GCN
|
322.000
|
-
|
Cấp đất và tài sản
|
GCN
|
503.000
|
2
|
Đơn giá đăng ký, cấp Giấy chứng nhận lần đầu
đồng loạt đối với hộ gia đình, cá nhân ở phường
|
a
|
Trường hợp người sử dụng đất đến kê khai
|
-
|
Cấp riêng đất
|
GCN
|
439.000
|
-
|
Cấp riêng tài sản
|
GCN
|
439.000
|
-
|
Cấp đất và tài sản
|
GCN
|
688.000
|
b
|
Trường hợp người sử dụng đất không đến kê khai
(đơn vị thực hiện phải đến từng hộ gia đình, cá nhân yêu cầu kê khai và thu
thập tài liệu)
|
-
|
Cấp riêng đất
|
GCN
|
439.000
|
-
|
Cấp riêng tài sản
|
GCN
|
439.000
|
-
|
Cấp đất và tài sản
|
GCN
|
688.000
|
3
|
Đơn giá đăng ký, cấp Giấy chứng nhận lần đầu
đơn lẻ từng hộ gia đình, cá nhân
|
a
|
Nộp hồ sơ tại xã
|
|
|
-
|
Cấp riêng đất
|
GCN
|
920.000
|
-
|
Cấp riêng tài sản
|
GCN
|
924.000
|
-
|
Cấp đất và tài sản
|
GCN
|
1.187.000
|
b
|
Nộp hồ sơ tại VPĐK cấp huyện
|
|
|
-
|
Cấp riêng đất
|
GCN
|
920.000
|
-
|
Cấp riêng tài sản
|
GCN
|
924.000
|
-
|
Cấp đất và tài sản
|
GCN
|
1.187.000
|
4
|
Đơn giá đăng ký, cấp Giấy chứng nhận lần đầu
đối với tổ chức
|
-
|
Cấp riêng đất
|
GCN
|
1.375.000
|
-
|
Cấp riêng tài sản
|
GCN
|
1.369.000
|
-
|
Cấp đất và tài sản
|
GCN
|
1.789.000
|
5
|
Đơn giá đăng ký, cấp đổi Giấy chứng nhận đồng
loạt tại xã, thị trấn
|
a
|
Trường hợp người sử dụng đất đến kê khai
|
-
|
Cấp riêng đất
|
GCN
|
244.000
|
-
|
Cấp riêng tài sản
|
GCN
|
244.000
|
-
|
Cấp đất và tài sản
|
GCN
|
311.000
|
b
|
Trường hợp người sử dụng đất không đến kê khai
(đơn vị thực hiện phải đến từng hộ gia đình, cá nhân yêu cầu kê khai và thu
thập tài liệu)
|
-
|
Cấp riêng đất
|
GCN
|
244.000
|
-
|
Cấp riêng tài sản
|
GCN
|
244.000
|
-
|
Cấp đất và tài sản
|
GCN
|
311.000
|
6
|
Đơn giá đăng ký, cấp đổi Giấy chứng nhận đồng
loạt tại phường
|
a
|
Trường hợp người sử dụng đất đến kê khai
|
-
|
Cấp riêng đất
|
GCN
|
291.000
|
-
|
Cấp riêng tài sản
|
GCN
|
291.000
|
-
|
Cấp đất và tài sản
|
GCN
|
372.000
|
b
|
Trường hợp người sử dụng đất không đến kê khai
(đơn vị thực hiện phải đến từng hộ gia đình, cá nhân yêu cầu kê khai và thu
thập tài liệu)
|
-
|
Cấp riêng đất
|
GCN
|
291.000
|
-
|
Cấp riêng tài sản
|
GCN
|
291.000
|
-
|
Cấp đất và tài sản
|
GCN
|
372.000
|
7
|
Đơn giá đăng ký, cấp đổi, cấp lại Giấy chứng
nhận riêng lẻ
|
a
|
Nộp hồ sơ tại VPĐK cấp huyện
|
|
|
-
|
Cấp riêng đất
|
GCN
|
410.000
|
-
|
Cấp riêng tài sản
|
GCN
|
414.000
|
-
|
Cấp đất và tài sản
|
GCN
|
520.000
|
b
|
Nộp hồ sơ tại VPĐK cấp tỉnh
|
|
|
-
|
Cấp riêng đất
|
GCN
|
410.000
|
-
|
Cấp riêng tài sản
|
GCN
|
414.000
|
-
|
Cấp đất và tài sản
|
GCN
|
520.000
|
8
|
Đơn giá đăng ký biến động đối với hộ gia
đình, cá nhân
|
a
|
Nộp hồ sơ tại xã
|
|
|
a1
|
Trường hợp phải cấp mới GCN
|
|
|
-
|
Cấp riêng đất
|
GCN
|
529.000
|
-
|
Cấp riêng tài sản
|
GCN
|
641.000
|
-
|
Cấp đất và tài sản
|
GCN
|
799.000
|
a2
|
Trường hợp không phải cấp GCN
|
|
|
-
|
Cấp riêng đất
|
GCN
|
511.000
|
-
|
Cấp riêng tài sản
|
GCN
|
614.000
|
-
|
Cấp đất và tài sản
|
GCN
|
772.000
|
b
|
Nộp hồ sơ tại VPĐK cấp huyện
|
|
|
b1
|
Trường hợp phải cấp mới GCN
|
|
|
-
|
Cấp riêng đất
|
GCN
|
529.000
|
-
|
Cấp riêng tài sản
|
GCN
|
641.000
|
-
|
Cấp đất và tài sản
|
GCN
|
800.000
|
b2
|
Trường hợp không phải cấp GCN
|
|
|
-
|
Cấp riêng đất
|
GCN
|
511.000
|
-
|
Cấp riêng tài sản
|
GCN
|
614.000
|
-
|
Cấp đất và tài sản
|
GCN
|
772.000
|
9
|
Đơn giá đăng ký biến động đối với tổ chức
|
a
|
Trường hợp phải cấp mới GCN
|
|
|
a1
|
Cấp riêng đất
|
GCN
|
1.086.000
|
a2
|
Cấp riêng tài sản
|
GCN
|
1.099.000
|
a3
|
Cấp đất và tài sản
|
GCN
|
1.417.000
|
b
|
Trường hợp không phải cấp GCN
|
|
|
b1
|
Cấp riêng đất
|
GCN
|
1.077.000
|
b2
|
Cấp riêng tài sản
|
GCN
|
1.089.000
|
b3
|
Cấp đất và tài sản
|
GCN
|
1.407.000
|
10
|
Trích lục hồ sơ địa chính.
|
Thửa
|
107.000
|
|
|
|
|
|
|
(Có hệ thống biểu chi tiết kèm
theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường có
trách nhiệm phối hợp với các Cơ quan, Địa phương và Tổ chức liên quan căn cứ
quyết định này tổ chức triển khai theo quy định.
2. Sở Tài chính phối hợp hướng dẫn,
kiểm tra việc thực hiện trên địa bàn tỉnh.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc
các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Cục
trưởng Cục thuế; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và Thủ trưởng các
đơn vị và cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
|
TM. UỶ BAN
NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Vũ Chí Giang
|
Quyết định 2652/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt đơn giá đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất; lập chỉnh lý hồ sơ địa chính; cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2652/QĐ-UBND ngày 30/09/2014 phê duyệt đơn giá đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất; lập chỉnh lý hồ sơ địa chính; cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
3.868
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|