|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2640/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cao Bằng
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Trung Thảo
|
Ngày ban hành:
|
31/12/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2640/QĐ-UBND
|
Cao Bằng, ngày 31 tháng 12 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN HÀ QUẢNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11
năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11
năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của 37 luật có liên quan đến Luật Quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14
ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của
Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày
07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15
tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT
ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi Trường quy định kỹ thuật
việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày
10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng v/v thông qua danh mục
các dự án cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2022;
Căn cứ Nghị quyết số 98/NQ-HĐND ngày
10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng v/v thông qua danh mục
các dự án đăng ký nhu cầu chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất
rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2022;
Theo đề nghị của UBND huyện Hà Quảng tại
Tờ trình số 4010a/TTr-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2021; Giám đốc Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 4528/TTr-STNMT ngày 28 tháng 12 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê
duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Hà Quảng với các chỉ tiêu chủ yếu,
như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm 2022: Theo biểu 06/CH;
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2022: Theo biểu 07/CH;
3. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm
2022: Theo biểu 08/CH;
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử
dụng năm 2022: Theo biểu 09/CH.
5. Biểu danh mục các dự án, công trình
thực hiện trong năm 2022: Theo biểu 10/CH (có sơ đồ kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện
Hà Quảng có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất năm
2022 đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2022 theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Hà Quảng
và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ
CHỦ TỊCH
Nguyễn
Trung Thảo
|
BIỂU 06/CH: KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2022 CỦA HUYỆN HÀ QUẢNG
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Xuân Hòa
|
Thị trấn Thông Nông
|
Xã Cải Viên
|
Xã Cần Nông
|
Xã Cần Yên
|
Xã Đa Thông
|
Xã Hồng Sỹ
|
Xã Lũng Nặm
|
Xã Lương Can
|
Xã Lương Thông
|
Xã Mã Ba
|
Xã Ngọc Đào
|
Xã Ngọc Động
|
Xã Nội Thôn
|
Xã Quý Quân
|
Xã Sóc Hà
|
Xã Thanh Long
|
Xã Thượng Thôn
|
Xã Tổng Cọt
|
Xã Trường Hà
|
Xã Yên Sơn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(6)=(7)+(8)+...+(21)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
I
|
LOẠI ĐẤT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
75.970,94
|
3.168,11
|
1.032,20
|
3.060,55
|
2.564,21
|
4.345,37
|
4.969,38
|
3.238,75
|
4.398,58
|
2.929,59
|
6.925,50
|
3.415,05
|
3.681,99
|
3.584,70
|
3.376,61
|
2.628,86
|
3.056,15
|
4.874,36
|
4.538,52
|
2.875,23
|
4.524,42
|
2.782,82
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
2.919,41
|
260,59
|
59,00
|
27,62
|
93,16
|
271,76
|
265,56
|
1,95
|
144,53
|
261,29
|
165,67
|
|
495,41
|
79,40
|
2,76
|
77,17
|
193,94
|
233,96
|
7,26
|
18,28
|
246,69
|
13,40
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa
|
LUC
|
905,30
|
174,32
|
24,67
|
|
3,20
|
|
202,57
|
1,73
|
|
81,97
|
|
|
222,82
|
|
|
33,11
|
0,47
|
0,77
|
1,58
|
|
158,09
|
|
|
Đất trồng
lúa còn lại
|
LUK
|
2.014,05
|
86,27
|
34,33
|
27,62
|
89,96
|
271,76
|
62,99
|
0,22
|
144,53
|
179,32
|
165,67
|
|
272,53
|
79,40
|
2,76
|
44,06
|
193,47
|
233,20
|
5,68
|
18,28
|
88,60
|
13,40
|
|
Đất trồng
lúa nương
|
LUN
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
10.061,07
|
91,02
|
138,93
|
569,50
|
273,18
|
480,20
|
630,95
|
858,52
|
590,01
|
151,42
|
905,39
|
736,21
|
151,98
|
517,36
|
653,14
|
191,40
|
234,00
|
696,67
|
1.045,20
|
554,12
|
272,09
|
319,77
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
372,34
|
31,21
|
38,17
|
3,98
|
3,88
|
21,15
|
22,47
|
10,30
|
33,03
|
21,57
|
12,73
|
17,73
|
33,97
|
5,21
|
2,53
|
8,18
|
42,77
|
12,28
|
14,28
|
4,75
|
20,33
|
11,83
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
48.003,78
|
567,45
|
475,27
|
2.277,71
|
1.907,86
|
2.877,13
|
1.833,51
|
2.157,96
|
3.338,27
|
877,40
|
5.041,16
|
2.661,11
|
2.132,51
|
2.982,47
|
2.258,53
|
1.618,26
|
2.047,29
|
2.965,02
|
3.393,98
|
2.087,93
|
2.375,85
|
2.127,12
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
1.308,94
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.308,94
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
13.257,70
|
2.211,90
|
318,85
|
181,59
|
285,91
|
692,35
|
2.213,74
|
209,88
|
292,48
|
1.614,53
|
798,69
|
|
853,44
|
|
459,65
|
732,65
|
534,63
|
964,39
|
77,74
|
209,78
|
295,00
|
310,49
|
Trong đó: đất
có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
8.943,94
|
1.975,52
|
310,02
|
52,67
|
97,03
|
412,27
|
1.590,73
|
105,22
|
146,54
|
791,70
|
519,63
|
|
633,34
|
|
238,40
|
693,22
|
465,98
|
324,98
|
21,00
|
136,43
|
249,35
|
179,90
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thuỷ sản
|
NTS
|
47,65
|
5,94
|
1,99
|
0,15
|
0,22
|
2,74
|
3,14
|
0,13
|
0,26
|
3,38
|
1,87
|
|
14,69
|
0,25
|
|
1,18
|
3,52
|
2,04
|
0,06
|
0,37
|
5,53
|
0,20
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
0,07
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
2.683,22
|
218,52
|
97,48
|
65,58
|
78,14
|
174,83
|
195,23
|
109,75
|
111,98
|
116,41
|
171,90
|
76,03
|
263,46
|
96,68
|
58,84
|
63,33
|
136,83
|
143,57
|
112,80
|
67,10
|
270,00
|
54,77
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
84,51
|
10,53
|
4,09
|
0,22
|
0,10
|
2,48
|
2,33
|
|
4,14
|
|
0,30
|
|
|
2,27
|
0,03
|
0,01
|
9,56
|
|
|
5,14
|
43,31
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
4,17
|
3,44
|
0,73
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công
nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công
nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
14,95
|
7,95
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,13
|
|
|
|
2,85
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
2,42
|
0,33
|
0,70
|
|
|
|
0,18
|
|
0,01
|
|
|
|
0,50
|
|
|
|
|
0,14
|
0,36
|
0,07
|
0,13
|
|
2.7
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
5,07
|
0,91
|
2,14
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
0,39
|
0,41
|
|
|
1,09
|
|
|
0,01
|
0,10
|
|
2.9
|
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.501,74
|
112,61
|
36,16
|
45,78
|
44,93
|
102,73
|
93,65
|
82,30
|
73,66
|
49,83
|
78,44
|
45,12
|
148,98
|
60,12
|
41,14
|
32,29
|
61,45
|
82,55
|
73,48
|
40,52
|
152,72
|
43,28
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
1.249,22
|
93,94
|
24,90
|
43,42
|
43,03
|
92,77
|
83,29
|
78,22
|
62,39
|
46,65
|
71,79
|
41,70
|
123,79
|
56,65
|
34,66
|
28,07
|
38,02
|
76,25
|
66,83
|
32,46
|
69,99
|
40,42
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
62,99
|
6,35
|
1,97
|
0,17
|
0,27
|
2,02
|
5,83
|
|
3,92
|
0,75
|
2,56
|
0,12
|
10,49
|
0,82
|
0,25
|
1,97
|
11,54
|
2,85
|
0,52
|
1,20
|
9,25
|
0,13
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,73
|
|
0,11
|
|
|
|
|
|
0,01
|
0,11
|
0,25
|
|
|
|
0,12
|
0,09
|
|
|
|
|
|
0,03
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở y tế
|
DYT
|
5,58
|
0,89
|
0,83
|
0,26
|
0,13
|
0,10
|
0,14
|
0,36
|
0,46
|
0,08
|
0,06
|
0,46
|
0,23
|
0,06
|
0,17
|
0,06
|
0,14
|
0,16
|
0,33
|
0,23
|
0,36
|
0,09
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở giáo dục-đào tạo
|
DGD
|
47,03
|
6,08
|
3,09
|
1,89
|
1,47
|
2,29
|
2,32
|
2,11
|
2,15
|
1,44
|
2,11
|
1,35
|
2,88
|
1,72
|
1,08
|
1,19
|
1,21
|
1,88
|
4,75
|
2,31
|
2,34
|
1,37
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
9,36
|
1,90
|
1,11
|
|
|
0,99
|
|
|
1,46
|
0,34
|
|
|
0,84
|
|
|
0,64
|
0,48
|
|
|
|
1,59
|
|
-
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
0,79
|
0,16
|
0,21
|
0,01
|
|
0,04
|
0,01
|
|
|
|
|
|
0,00
|
|
|
0,02
|
|
0,03
|
0,02
|
0,04
|
0,25
|
|
-
|
Đất công
trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,57
|
0,03
|
0,13
|
0,03
|
|
0,01
|
|
0,08
|
0,03
|
|
0,05
|
0,02
|
|
|
0,02
|
|
0,02
|
0,06
|
0,01
|
0,08
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích
lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
71,90
|
|
1,49
|
|
|
2,97
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
67,44
|
|
-
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
4,61
|
0,26
|
|
|
|
|
1,13
|
|
|
|
|
1,22
|
0,01
|
|
1,99
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
44,29
|
2,57
|
1,68
|
0,01
|
0,03
|
1,33
|
0,94
|
1,52
|
2,58
|
0,46
|
0,99
|
0,25
|
10,12
|
0,87
|
2,85
|
0,25
|
9,96
|
1,20
|
0,64
|
3,54
|
1,27
|
1,24
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
4,67
|
0,43
|
0,64
|
|
|
0,21
|
|
|
0,65
|
|
0,63
|
|
0,63
|
|
|
|
0,08
|
0,12
|
0,38
|
0,66
|
0,23
|
|
2.10
|
Đất danh
lam, thắng cảnh
|
DDL
|
9,54
|
|
|
|
|
9,54
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
6,67
|
0,55
|
0,16
|
0,26
|
0,16
|
0,45
|
0,08
|
0,21
|
0,49
|
0,25
|
0,19
|
0,31
|
0,66
|
0,15
|
0,21
|
0,24
|
0,15
|
0,22
|
0,21
|
0,25
|
1,37
|
0,10
|
2.12
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
507,16
|
|
|
16,04
|
19,03
|
33,45
|
38,84
|
23,52
|
23,31
|
19,30
|
38,51
|
25,84
|
59,34
|
19,04
|
14,63
|
14,74
|
30,07
|
31,43
|
33,57
|
19,65
|
36,29
|
10,56
|
2.14
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
61,90
|
38,43
|
23,48
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
16,91
|
5,21
|
1,97
|
0,36
|
0,20
|
0,45
|
0,30
|
0,89
|
0,45
|
0,09
|
0,15
|
0,80
|
0,47
|
0,20
|
0,15
|
0,15
|
3,56
|
0,23
|
0,61
|
0,10
|
0,42
|
0,14
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,12
|
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DGN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
4,66
|
0,08
|
0,05
|
1,70
|
|
0,14
|
0,05
|
0,09
|
0,36
|
|
0,08
|
0,02
|
0,14
|
0,11
|
0,27
|
0,01
|
0,48
|
0,04
|
0,66
|
0,21
|
0,08
|
0,10
|
2.19
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
422,68
|
38,30
|
27,39
|
|
13,71
|
25,53
|
56,94
|
|
8,91
|
46,92
|
54,24
|
|
39,42
|
13,61
|
|
15,89
|
19,14
|
28,92
|
1,37
|
|
32,40
|
|
2.20
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
40,57
|
0,19
|
0,35
|
1,21
|
|
|
2,87
|
2,74
|
0,63
|
0,01
|
0,01
|
3,94
|
13,56
|
0,77
|
2,42
|
|
7,21
|
0,05
|
2,55
|
1,15
|
0,33
|
0,60
|
2.21
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
PNK
|
0,03
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất xây dựng
công trình sự nghiệp khác
|
DSK
|
0,12
|
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử
dụng
|
CSD
|
2.463,37
|
57,68
|
11,76
|
213,32
|
30,87
|
72,73
|
40,02
|
242,39
|
253,96
|
37,02
|
100,73
|
174,70
|
22,59
|
59,05
|
87,90
|
74,31
|
40,54
|
134,48
|
342,65
|
243,19
|
91,61
|
131,87
|
II
|
KHU CHỨC
NĂNG
|
|
71.491,83
|
6.521,93
|
2.046,84
|
2.503,23
|
2.246,60
|
3.709,91
|
4.390,04
|
2.456,80
|
3.729,05
|
2.635,75
|
6.012,69
|
2.820,02
|
3.384,28
|
3.034,15
|
2.752,32
|
2.424,21
|
2.703,62
|
4.009,21
|
3.584,70
|
2.377,43
|
5.673,94
|
2.475,14
|
1
|
Đất khu công
nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh
tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
4.585,75
|
3.444,31
|
1.141,44
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu sản xuất
nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công
nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
1.277,64
|
205,53
|
62,84
|
3,98
|
7,08
|
21,15
|
225,05
|
12,03
|
33,03
|
103,54
|
12,73
|
17,73
|
256,79
|
5,21
|
2,53
|
41,29
|
43,24
|
13,04
|
15,86
|
4,75
|
178,42
|
11,83
|
5
|
Khu lâm nghiệp
(khu rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
62.570,41
|
2.779,35
|
794,11
|
2.459,30
|
2.193,77
|
3.569,48
|
4.047,25
|
2.367,84
|
3.630,75
|
2.491,93
|
5.839,85
|
2.661,11
|
2.985,95
|
2.982,47
|
2.718,18
|
2.350,90
|
2.581,92
|
3.929,40
|
3.471,72
|
2.297,71
|
3.979,79
|
2.437,62
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
81,44
|
|
1,49
|
|
|
12,51
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
67,44
|
|
7
|
Khu bảo tồn
thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
1.308,94
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.308,94
|
|
8
|
Khu phát triển
công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Khu đô thị
(trong đó có khu đô thị mới)
|
DTC
|
61,90
|
38,43
|
23,48
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Khu thương mại
- dịch vụ
|
KTM
|
14,95
|
7,95
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,13
|
|
|
|
2,85
|
|
11
|
Khu đô thị -
thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
69,85
|
46,37
|
23,48
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Khu dân cư
nông thôn
|
DNT
|
1.012,40
|
|
|
23,91
|
26,72
|
73,28
|
78,72
|
53,41
|
41,95
|
20,97
|
121,60
|
115,34
|
81,70
|
27,41
|
16,99
|
17,28
|
44,25
|
35,20
|
63,20
|
55,25
|
100,08
|
15,13
|
13
|
Khu ở, làng
nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
508,55
|
|
|
16,04
|
19,03
|
33,45
|
39,02
|
23,52
|
23,32
|
19,30
|
38,51
|
25,84
|
59,84
|
19,04
|
14,63
|
14,74
|
30,07
|
31,57
|
33,93
|
19,72
|
36,42
|
10,56
|
BIỂU
07/CH: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG TRONG NĂM 2022 HUYỆN HÀ QUẢNG
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo
đơn vị hành chính
|
Thị trấn Xuân Hòa
|
Thị trấn Thông Nông
|
Xã Cải Viên
|
Xã Cần Nông
|
Xã Cần Yên
|
Xã Đa Thông
|
Xã Hồng Sỹ
|
Xã Lũng Nặm
|
Xã Lương Can
|
Xã Lương Thông
|
Xã Mã Ba
|
Xã Ngọc Đào
|
Xã Ngọc Động
|
Xã Nội Thôn
|
Xã Quý Quân
|
Xã Sóc Hà
|
Xã Thanh Long
|
Xã Thượng Thôn
|
Xã Tổng Cọt
|
Xã Trường Hà
|
Xã Yên Sơn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5)+ (6)+…
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
61,82
|
37,56
|
1,18
|
0,77
|
0,35
|
0,43
|
5,52
|
0,59
|
0,48
|
0,09
|
0,31
|
0,77
|
0,46
|
0,16
|
2,84
|
6,71
|
1,42
|
0,40
|
0,14
|
0,54
|
0,34
|
0,76
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
13,73
|
11,04
|
0,07
|
|
0,12
|
0,28
|
0,15
|
|
|
0,02
|
|
|
0,14
|
0,04
|
|
1,16
|
0,50
|
0,11
|
|
|
0,10
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
1,91
|
1,55
|
|
|
|
|
0,13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,23
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
15,51
|
5,30
|
0,06
|
0,40
|
0,23
|
0,16
|
1,55
|
0,32
|
0,46
|
|
0,31
|
0,59
|
0,23
|
0,12
|
2,23
|
0,97
|
0,87
|
0,28
|
0,14
|
0,46
|
0,15
|
0,70
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
1,04
|
0,55
|
|
|
|
|
0,06
|
|
|
0,06
|
|
|
|
0,01
|
|
0,22
|
0,05
|
0,01
|
|
|
0,09
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
23,28
|
12,44
|
1,05
|
0,37
|
|
|
3,74
|
0,27
|
0,02
|
0,01
|
|
0,18
|
0,10
|
|
0,61
|
4,34
|
|
|
|
0,08
|
|
0,06
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
8,12
|
8,10
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
0,14
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
1,09
|
1,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
LUA/NTS
|
0,09
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy
sản
|
HNK/NTS
|
0,09
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là
rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là
rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là
rừng
|
RSX/NKR(a)
|
0,91
|
0,91
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NRK(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OTC
|
0,03
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 08/CH: KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM
2022 CỦA HUYỆN HÀ QUẢNG
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Xuân Hòa
|
Thị trấn Thông Nông
|
Xã Cải Viên
|
Xã Cần Nông
|
Xã Cần Yên
|
Xã Đa Thông
|
Xã Hồng Sỹ
|
Xã Lũng Nặm
|
Xã Lương Can
|
Xã Lương Thông
|
Xã Mã Ba
|
Xã Ngọc Đào
|
Xã Ngọc Động
|
Xã Nội Thôn
|
Xã Quý Quân
|
Xã Sóc Hà
|
Xã Thanh Long
|
Xã Thượng Thôn
|
Xã Tổng Cọt
|
Xã Trường Hà
|
Xã Yên Sơn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
1
|
ĐẤT NÔNG
NGHIỆP
|
NNP
|
50,90
|
30,23
|
1,18
|
0,77
|
|
|
5,48
|
0,59
|
0,25
|
|
|
0,77
|
0,32
|
0,05
|
2,84
|
6,68
|
0,58
|
|
0,05
|
0,48
|
|
0,63
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
9,84
|
8,47
|
0,07
|
|
|
|
0,13
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
1,15
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
1,89
|
1,55
|
|
|
|
|
0,11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,23
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2
|
Đất trồng
lúa còn lại
|
LUK
|
7,95
|
6,92
|
0,07
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
0,92
|
|
|
|
|
|
|
1.1.3
|
Đất trồng
lúa nương
|
LUN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
12,02
|
3,89
|
0,06
|
0,40
|
|
|
1,53
|
0,32
|
0,23
|
|
|
0,59
|
0,20
|
0,05
|
2,23
|
0,95
|
0,56
|
|
0,05
|
0,40
|
|
0,57
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
0,63
|
0,33
|
|
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,22
|
0,02
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
20,26
|
9,43
|
1,05
|
0,37
|
|
|
3,74
|
0,27
|
0,02
|
|
|
0,18
|
0,10
|
|
0,61
|
4,34
|
|
|
|
0,08
|
|
0,06
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
8,12
|
8,10
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất
có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thuỷ sản
|
NTS
|
0,03
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
ĐẤT PHI NÔNG
NGHIỆP
|
PNN
|
9,82
|
0,08
|
|
|
|
9,54
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
0,06
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công
nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công
nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
9,55
|
0,01
|
|
|
|
9,54
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở giáo dục-đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công
trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di
tích, lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
9,54
|
|
|
|
|
9,54
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh
lam, thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
0,20
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
0,06
|
0,12
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
0,07
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DGN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 09/CH: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG
VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022 CỦA HUYỆN HÀ QUẢNG
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Xuân Hòa
|
Thị trấn Thông Nông
|
Xã Cải Viên
|
Xã Cần Nông
|
Xã Cần Yên
|
Xã Đa Thông
|
Xã Hồng Sỹ
|
Xã Lũng Nặm
|
Xã Lương Can
|
Xã Lương Thông
|
Xã Mã Ba
|
Xã Ngọc Đào
|
Xã Ngọc Động
|
Xã Nội Thôn
|
Xã Quý Quân
|
Xã Sóc Hà
|
Xã Thanh Long
|
Xã Thượng Thôn
|
Xã Tổng Cọt
|
Xã Trường Hà
|
Xã Yên Sơn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
1
|
ĐẤT NÔNG
NGHIỆP
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất
có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thuỷ sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
ĐẤT PHI NÔNG
NGHIỆP
|
PNN
|
4,92
|
0,88
|
0,60
|
|
|
|
1,07
|
|
0,05
|
|
|
0,03
|
|
|
|
2,29
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công
nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công
nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
4,84
|
0,88
|
0,60
|
|
|
|
1,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,29
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
4,83
|
0,88
|
0,60
|
|
|
|
1,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,28
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở giáo dục-đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công
trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di
tích, lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh
lam, thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DGN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 10/CH: DANH MỤC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH
THỰC HIỆN TRONG NĂM 2022 HUYỆN HÀ QUẢNG
STT
|
Tên công trình, dự án (văn bản pháp lý kèm theo như Văn
bản ghi vốn hoặc Quyết định phê duyệt dự án đầu tư)
|
Tổng diện tích đăng ký thực hiện
|
Diện tích chia theo loại đất
|
Vị trí, địa điểm
|
Dự án, công trình đăng ký mới
|
Dự án, công trình chuyển tiếp
|
LUA
|
RPH
|
RDD
|
Đất khác
|
Phường, xã
|
Số tờ
|
Số thửa
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
I
|
CÔNG TRÌNH,
DỰ ÁN MỤC ĐÍCH QUỐC PHÒNG, AN NINH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Doanh trại
Ban CHQS huyện Hà Quảng - Bộ CHQS tỉnh Cao Bằng
|
3,96
|
0,50
|
3,01
|
|
0,45
|
TT.
Xuân Hòa
|
Tờ
57,58
|
Thửa:
21,47,57,104,105,96,106, 107,114,113,20,19,36,37,38,61, 35,43,65,120,44,48,115,118,121,51,45,46,49,33,
34,56,86,112,22, 23,74,95,108,109,110,111,116, 117,119,123,16,29,53,54,68,69,
66,58,73,59,82,83,84,91,92,93, 104,100,97,98,99,94,103,89,32, 27,30,31,88
|
2022
|
|
2
|
Cải tạo mở
rộng cơ sở làm việc Công an huyện Hà Quảng thuộc Công an tỉnh Cao Bằng
|
3,00
|
1,78
|
|
|
1,22
|
TT.
Xuân Hòa
|
Tờ
33,38,39
|
Tờ
33: 149,151,152,153,168; Tờ 38: 16,30,31,87,27,33,34,32, 44,46,47,49,…; Tờ
39: 11,12, 14,15,16,31,32,30,42,17,29,28,85,86,107,108,…)
|
2022
|
|
II
|
CÔNG TRÌNH,
DỰ ÁN DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CẤP TỈNH CHẤP THUẬN MÀ PHẢI THU HỒI ĐẤT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Kẻ Hiệt
- Khau Cút
|
0,32
|
0,02
|
0,10
|
|
0,20
|
Xã
Ngọc Đào
|
22,27
|
293,294,259,243,228,217,207…
|
|
2020
|
2
|
Đường GTNT
Cả Rẻ - Lũng Mằn
|
1,30
|
|
0,50
|
|
0,80
|
Xã
Nội Thôn
|
58
|
10,11,12,19,22,25,31,27,38,39…
|
|
2020
|
3
|
Đường GTNT
xóm Bản Khẻng - xóm Sặc Sàn
|
0,46
|
|
0,36
|
|
0,10
|
Xã
Cải Viên
|
56,66,74
|
30,26,16,12,11,7,6,3,2…
|
|
2020
|
4
|
Đường nội
vùng thị trấn Xuân Hòa, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng
|
0,25
|
|
|
|
0,25
|
TT.
Xuân Hòa
|
10,18
|
12,9,14,35,37,53,67,
68,69,71,80…
|
|
2021
|
5
|
Cải tạo,
nâng cấp đường từ thị trấn Xuân Hòa - Thị trấn Thông Nông, huyện Hà Quảng, tỉnh
Cao Bằng
|
14,47
|
2,80
|
9,43
|
|
2,24
|
TT.
Xuân Hòa
|
Tờ:
29;30;31;37;38;39; 43;44;45;49;50;93;98;127; DC2 - 10000
|
Tờ
DC2: 338,339,344,…; Tờ 29: 46,58,59,…; Tờ 30: 96,97,98,…; Tờ 31:
159,161,163,…; Tờ 37: 6,7,13,…; Tờ 38: 36,37,39,…; Tờ 39: 125,146,166,…; Tờ
43: 17,18,36,…; Tờ 44: 55,57,59,…; Tờ 45: 38,40,41,…; Tờ 49: 6,7,8,…; Tờ 50:
24,26,34,…; Tờ 93: 7,42,74,..; Tờ 98: 57,58,59,...; Tờ 127: 12,19,36,...;
|
|
2021
|
11,27
|
0,60
|
4,34
|
|
6,34
|
Xã
Quý Quân
|
Tờ:
16;17;21;25; 32;38;43; 44;49;57;58;66;72; DC1 và DC2 - 10000
|
Tờ
DC1: 31,50,79…; Tờ DC2: 85,91,93,…; Tờ 16: 368,391,423,…: Tờ 17:
197,198,200,…; Tờ 21: 9,10,11,…; Tờ 25: 57,66,69,…; Tờ 32: 71,77,91,…: Tờ 38:
7,27,47,…:
|
|
2021
|
8,46
|
0,13
|
3,74
|
|
4,59
|
Xã
Đa Thông
|
Tờ:
162;163;164;171; 172;174; DC3 - 1/10000
|
Tờ
DC3: 313, 314, 326,…; Tờ 162: 150, 192; Tờ 163: 52, 65,79…; Tờ 164: 17,18,19,…;
Tờ 171: 56,76,77,…; Tờ 172: 55,56,57,…; Tờ 174: 5,6,8,…;
|
|
2021
|
3,79
|
0,07
|
1,05
|
|
2,67
|
TT.
Thông Nông
|
Tờ:
27;28;52;53;58; DC1 - 10000
|
Tờ
DC1: 223,226,239,…; Tờ 27: 16,20,27; Tờ 28: 57,58,59,…; Tờ 52: 191; Tờ 53: 71,72,73,74;
Tờ 58: 78,80,94,140;
|
|
2021
|
6
|
Đường tránh
thị trấn Xuân Hoà, huyện Hà Quảng
|
16,10
|
5,00
|
|
|
11,10
|
TT.
Xuân Hòa
|
Bản
đồ địa chính 1/500: 8,14,15,16,22,23,30,31,32, 33,39,40,44,45,46,50
|
Tờ
8: 62,75,76,…; Tờ 14: T4,C2; Tờ 15: 16,38,41,…; Tờ 16: 81,82,97,…; Tờ 22:
4,7,26,…; Tờ 23: 68,74,84,…; Tờ 30: 5,26,41,…; Tờ 31: 64,65,66,…; Tờ 32:
53,D1,…; Tờ 33:144,152,153,…; Tờ 39: 26,27,46,…; Tờ 40: 96,97,99,…; Tờ 44:
7,8,9,…; Tờ 45: 70,71,87,…; Tờ 46: 52,60,...; Tờ 50: 5,7,11,...;
|
2022
|
|
7
|
Nhà văn hoá
xã Quý Quân, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng
|
0,09
|
0,06
|
|
|
0,03
|
Xã
Quý Quân
|
14
|
194,195
|
|
2021
|
8
|
Nhà văn hoá
xóm Bình Minh
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
Xã
Yên Sơn
|
Tờ
78
|
Thửa
29
|
2022
|
|
9
|
Bể chứa nước
xóm Cốc Lùng, xã Yên Sơn
|
0,03
|
|
0,02
|
|
0,01
|
Xã
Yên Sơn
|
tờ
số 1 (tỷ lệ 10000) tờ số 39 (tỷ lệ 1/1000),
|
122
(tờ 1), 47 (tờ 39)
|
|
2021
|
10
|
Hồ chứa nước
vải địa xóm Lũng Chuống, xã Nội Thôn
|
0,29
|
|
0,03
|
|
0,26
|
Xã
Nội Thôn
|
tờ
số 1 (tỷ lệ 10000) tờ số 34 (tỷ lệ 1/1000),
|
216,
217 (tờ 1); 186, 187, 211, 212, 213, 239 (tờ 34).
|
|
2021
|
11
|
Hồ chứa nước
vải địa xóm Lũng Niểng, xã Mã Ba
|
0,26
|
|
0,01
|
|
0,25
|
Xã
Mã Ba
|
tờ
số 2 (tỷ lệ 10000) tờ số 63 (tỷ lệ 1/1000),
|
367
(tờ 2); 15, 16, 19 (tờ 63).
|
|
2021
|
12
|
Hồ chứa nước
vải địa xóm Lũng Rản, xã Mã Ba
|
0,21
|
|
0,17
|
|
0,04
|
Xã
Mã Ba
|
tờ
số 1 (tỷ lệ 10000) tờ số 35 (tỷ lệ 1/1000),
|
102
(tờ 1); 4, 6 (tờ 35).
|
|
2021
|
13
|
Hồ chứa nước
vải địa xóm Áo Huy - Thin Tẳng, xã Mã Ba
|
0,33
|
|
|
|
0,33
|
Xã
Mã Ba
|
tờ
số 27 (tỷ lệ 1/1000)
|
20,
28 (tờ 1); 43, 61, 62 ( tờ 27)
|
|
2021
|
14
|
Bể chứa nước
xóm Cốc Phát, xã Ngọc Động (Bể số 01)
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
Xã
Ngọc Động
|
tờ
số 8 (tỷ lệ 1/1000)
|
24,
26, 29 ( tờ 8)
|
|
2021
|
15
|
Bể chứa nước
xóm Cốc Phát, xã Ngọc Động (Bể số 02)
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
Xã
Ngọc Động
|
tờ
số 8 (tỷ lệ 1/1000)
|
32
( tờ 8)
|
|
2021
|
16
|
Bể chứa nước
xóm Vài Thai, xã Yên Sơn (Bể số 01)
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
Xã
Yên Sơn
|
tờ
số 3 (tỷ lệ 1/1000)
|
5
( tờ 3)
|
|
2021
|
17
|
Bể chứa nước
xóm Vài Thai, xã Yên Sơn (Bể số 02)
|
0,04
|
|
0,01
|
|
0,03
|
Xã
Yên Sơn
|
tờ
số 1 (tỷ lệ 1/10000)
tờ
số 3 (tỷ lệ 1/1000)
|
20,
28 (tờ 1); 30 ( tờ 3)
|
|
2021
|
18
|
Hồ chứa nước
vải địa xóm Chọc Mòn, xã Yên Sơn
|
0,50
|
|
0,03
|
|
0,47
|
Xã
Yên Sơn
|
tờ
số 2 (tỷ lệ 1/1000)
|
86,
93 (tờ 2)
|
|
2021
|
19
|
Hồ chứa nước
vải địa xóm Nặm Đin, xã Vân An (Cải Viên)
|
0,32
|
|
0,01
|
|
0,31
|
Xã
Cải Viên
|
tờ
số 1 (tỷ lệ 1/10000)
tờ
số 26 (tỷ lệ 1/1000)
|
206
(tờ 1); 191, 192, 196, 198, 199, 200 ( tờ 26)
|
|
2021
|
20
|
Hồ chứa nước
vải địa xóm Lũng Luông, xã Lũng Nặm
|
0,30
|
|
0,02
|
|
0,28
|
Xã
Lũng Nặm
|
tờ
số 1 (tỷ lệ 1/10000)
tờ
số 30 (tỷ lệ 1/1000)
|
655
(tờ 1); 27, 28, 78, 101, 115, 116, 124, 125, 127, 128, 133, 134, 139, ( tờ
30)
|
|
2021
|
21
|
Hồ chứa nước
vải địa xóm Lũng Mão, xã Nội Thôn
|
0,39
|
|
|
|
0,39
|
Xã
Nội Thôn
|
tờ
số 80,89 (tỷ lệ 1/1000)
|
39
(tờ 80); 1,4 (tờ 89)
|
|
2021
|
22
|
Hồ chứa nước
vải địa xóm Lũng Rại, xã Nội Thôn
|
0,55
|
|
0,08
|
|
0,47
|
Xã
Nội Thôn
|
tờ
số 1 (tỷ lệ 1/10000)
tờ
số 94 (tỷ lệ 1/1000)
|
726,
730 (tờ 1); 3, 4, 6, 7, 8, 9, 11, 15, 13, 14, 16, 17, 18, 22, 23, 24, 28, 29,
31, 36, 37, 42 (tờ 94)
|
|
2021
|
23
|
Hồ chứa nước
vải địa xóm Lũng Lừa - Mã Pản, xã Đa Thông
|
0,83
|
|
|
|
0,83
|
Xã
Đa Thông
|
tờ
số 163,164 (tỷ lệ 1/1000)
|
15,16,36,37
(tờ 163); 12,13,14,15,19,20,23,24,25,30 (tờ 164)
|
|
2021
|
24
|
Hồ chứa nước
vải địa xóm Sông Giang, xã Hồng Sỹ
|
0,30
|
|
|
|
0,30
|
Xã
Hồng Sỹ
|
tờ
số 35, 36 (tỷ lệ 1/1000)
|
24
( tờ 35); 30,31,32,33,34,35, 53, 55, 118 (tờ 36)
|
|
2021
|
25
|
Hồ chứa nước
vải địa xóm Cả Tiểng, xã Nội Thôn
|
0,36
|
|
|
|
0,36
|
Xã
Nội Thôn
|
tờ
số 1, 37 (tỷ lệ 1/1000)
|
250
(tờ 1); 20, 24, 29, 31, 32 (tờ 37)
|
|
2021
|
26
|
Hồ chứa nước
vải địa xóm Lũng Ngần, xã Hồng Sỹ
|
0,31
|
|
0,27
|
|
0,04
|
Xã
Hồng Sỹ
|
tờ
số 93 (tỷ lệ 1/10000)
tờ
số 88 (tỷ lệ 1/1000)
|
19,32
(tờ 88); 614 (tờ 93)
|
|
2021
|
27
|
Hồ chứa nước
vải địa xóm Lũng Gioỏng, xã Tổng Cọt
|
0,48
|
|
0,08
|
|
0,40
|
Xã
Tổng Cọt
|
tờ
số 1 (tỷ lệ 1/10000)
tờ
số 11 (tỷ lệ 1/1000)
|
48
(tờ 1); 7,10,12,13,14,17 (tờ 11)
|
|
2021
|
28
|
Hồ chứa nước
Táy Dưới xã Thượng Thôn
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
Xã
Thượng Thôn
|
tờ
số 124; 125 - BĐ CSDL tờ số 02- BĐLN 1/10,000
|
thửa
10,12…tờ 125; thửa 41,46… tờ 124; thửa 656,658… tờ 02
|
2022
|
|
29
|
Trụ sở Chi
cục Hải quan cửa khẩu Sóc Giang
|
0,70
|
|
|
|
0,70
|
Xã
Sóc Hà
|
9
|
157,158,159,
160,129,130…
|
|
2021
|
30
|
Trụ sở Toà
án nhân dân huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
TT.
Xuân Hòa
|
31;32
|
Tờ
31 thửa: 50;51;53;54;56… Tờ 32 thửa: 35;36;37;38;52;53…
|
|
2021
|
31
|
Trụ sở Viện
kiểm sát nhân dân huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng
|
0,50
|
0,17
|
|
|
0,33
|
TT.
Xuân Hòa
|
Tờ
32;33;38;39 (Tỷ lệ 500)
|
Tờ
32: Thửa: 124,125,126,128, 131,195, 196,197,202,211 Tờ 33: thửa: 118,146,147,
149,168 Tờ 38: thửa: 1,15, 16,17,18,25,27,29,33,90,91, 95,96,97 Tờ 39: thửa:
12
|
|
2021
|
32
|
Di tích Động
Bó Ngẳm - huyện Hà Quảng
|
9,54
|
|
|
|
9,54
|
Xã
Cần Yên
|
DC2-LN
|
346,324,331,376
|
|
2020
|
33
|
Sân vận động
xã Quý Quân, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng
|
0,64
|
0,50
|
|
|
0,14
|
Xã
Quý Quân
|
14
|
178,
180,186, 188,190,191,192…
|
|
2021
|
III
|
CÁC KHU ĐẤU
GIÁ QUYỀN
SỬ DỤNG ĐẤT; BÁN TÀI SẢN TRÊN ĐẤT, CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
BQL khu di
tích Pác Bó (Khu du lịch về nguồn lịch sử và sinh thái Pác Bó) tại xã Trường
Hà huyện Hà Quảng
|
2,83
|
|
|
|
2,83
|
Xã
Trường Hà
|
20,29
|
104,95,37
|
|
2020
|
2
|
Khu tái định
cư khu Đông Mỏ xóm Liên Cơ thị trấn Thông Nông (lô 7, lô 8, lô 9) (QĐ số 1649
QĐ-UBND ngày 11/9/2017)
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
TT.
Thông Nông
|
Tờ
49
|
Thửa
2
|
|
2021
|
TỔNG
|
83,87
|
12,12
|
23,27
|
|
48,47
|
|
|
|
|
|
Quyết định 2640/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2640/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng
3.949
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|