Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2640/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cao Bằng
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Trung Thảo
|
Ngày ban hành:
|
31/12/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2640/QĐ-UBND
|
Cao Bằng, ngày 31 tháng 12 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN HÀ QUẢNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11
năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11
năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của 37 luật có liên quan đến Luật Quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14
ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của
Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày
07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15
tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT
ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi Trường quy định kỹ thuật
việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày
10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng v/v thông qua danh mục
các dự án cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2022;
Căn cứ Nghị quyết số 98/NQ-HĐND ngày
10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng v/v thông qua danh mục
các dự án đăng ký nhu cầu chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất
rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2022;
Theo đề nghị của UBND huyện Hà Quảng tại
Tờ trình số 4010a/TTr-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2021; Giám đốc Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 4528/TTr-STNMT ngày 28 tháng 12 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê
duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Hà Quảng với các chỉ tiêu chủ yếu,
như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm 2022: Theo biểu 06/CH;
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2022: Theo biểu 07/CH;
3. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm
2022: Theo biểu 08/CH;
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử
dụng năm 2022: Theo biểu 09/CH.
5. Biểu danh mục các dự án, công trình
thực hiện trong năm 2022: Theo biểu 10/CH (có sơ đồ kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện
Hà Quảng có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất năm
2022 đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2022 theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Hà Quảng
và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ
CHỦ TỊCH
Nguyễn
Trung Thảo
|
BIỂU 06/CH: KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2022 CỦA HUYỆN HÀ QUẢNG
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Xuân Hòa
|
Thị trấn Thông Nông
|
Xã Cải Viên
|
Xã Cần Nông
|
Xã Cần Yên
|
Xã Đa Thông
|
Xã Hồng Sỹ
|
Xã Lũng Nặm
|
Xã Lương Can
|
Xã Lương Thông
|
Xã Mã Ba
|
Xã Ngọc Đào
|
Xã Ngọc Động
|
Xã Nội Thôn
|
Xã Quý Quân
|
Xã Sóc Hà
|
Xã Thanh Long
|
Xã Thượng Thôn
|
Xã Tổng Cọt
|
Xã Trường Hà
|
Xã Yên Sơn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(6)=(7)+(8)+...+(21)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
I
|
LOẠI ĐẤT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
75.970,94
|
3.168,11
|
1.032,20
|
3.060,55
|
2.564,21
|
4.345,37
|
4.969,38
|
3.238,75
|
4.398,58
|
2.929,59
|
6.925,50
|
3.415,05
|
3.681,99
|
3.584,70
|
3.376,61
|
2.628,86
|
3.056,15
|
4.874,36
|
4.538,52
|
2.875,23
|
4.524,42
|
2.782,82
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
2.919,41
|
260,59
|
59,00
|
27,62
|
93,16
|
271,76
|
265,56
|
1,95
|
144,53
|
261,29
|
165,67
|
|
495,41
|
79,40
|
2,76
|
77,17
|
193,94
|
233,96
|
7,26
|
18,28
|
246,69
|
13,40
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa
|
LUC
|
905,30
|
174,32
|
24,67
|
|
3,20
|
|
202,57
|
1,73
|
|
81,97
|
|
|
222,82
|
|
|
33,11
|
0,47
|
0,77
|
1,58
|
|
158,09
|
|
|
Đất trồng
lúa còn lại
|
LUK
|
2.014,05
|
86,27
|
34,33
|
27,62
|
89,96
|
271,76
|
62,99
|
0,22
|
144,53
|
179,32
|
165,67
|
|
272,53
|
79,40
|
2,76
|
44,06
|
193,47
|
233,20
|
5,68
|
18,28
|
88,60
|
13,40
|
|
Đất trồng
lúa nương
|
LUN
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
10.061,07
|
91,02
|
138,93
|
569,50
|
273,18
|
480,20
|
630,95
|
858,52
|
590,01
|
151,42
|
905,39
|
736,21
|
151,98
|
517,36
|
653,14
|
191,40
|
234,00
|
696,67
|
1.045,20
|
554,12
|
272,09
|
319,77
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
372,34
|
31,21
|
38,17
|
3,98
|
3,88
|
21,15
|
22,47
|
10,30
|
33,03
|
21,57
|
12,73
|
17,73
|
33,97
|
5,21
|
2,53
|
8,18
|
42,77
|
12,28
|
14,28
|
4,75
|
20,33
|
11,83
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
48.003,78
|
567,45
|
475,27
|
2.277,71
|
1.907,86
|
2.877,13
|
1.833,51
|
2.157,96
|
3.338,27
|
877,40
|
5.041,16
|
2.661,11
|
2.132,51
|
2.982,47
|
2.258,53
|
1.618,26
|
2.047,29
|
2.965,02
|
3.393,98
|
2.087,93
|
2.375,85
|
2.127,12
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
1.308,94
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.308,94
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
13.257,70
|
2.211,90
|
318,85
|
181,59
|
285,91
|
692,35
|
2.213,74
|
209,88
|
292,48
|
1.614,53
|
798,69
|
|
853,44
|
|
459,65
|
732,65
|
534,63
|
964,39
|
77,74
|
209,78
|
295,00
|
310,49
|
Trong đó: đất
có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
8.943,94
|
1.975,52
|
310,02
|
52,67
|
97,03
|
412,27
|
1.590,73
|
105,22
|
146,54
|
791,70
|
519,63
|
|
633,34
|
|
238,40
|
693,22
|
465,98
|
324,98
|
21,00
|
136,43
|
249,35
|
179,90
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thuỷ sản
|
NTS
|
47,65
|
5,94
|
1,99
|
0,15
|
0,22
|
2,74
|
3,14
|
0,13
|
0,26
|
3,38
|
1,87
|
|
14,69
|
0,25
|
|
1,18
|
3,52
|
2,04
|
0,06
|
0,37
|
5,53
|
0,20
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
0,07
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
2.683,22
|
218,52
|
97,48
|
65,58
|
78,14
|
174,83
|
195,23
|
109,75
|
111,98
|
116,41
|
171,90
|
76,03
|
263,46
|
96,68
|
58,84
|
63,33
|
136,83
|
143,57
|
112,80
|
67,10
|
270,00
|
54,77
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
84,51
|
10,53
|
4,09
|
0,22
|
0,10
|
2,48
|
2,33
|
|
4,14
|
|
0,30
|
|
|
2,27
|
0,03
|
0,01
|
9,56
|
|
|
5,14
|
43,31
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
4,17
|
3,44
|
0,73
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công
nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công
nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
14,95
|
7,95
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,13
|
|
|
|
2,85
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
2,42
|
0,33
|
0,70
|
|
|
|
0,18
|
|
0,01
|
|
|
|
0,50
|
|
|
|
|
0,14
|
0,36
|
0,07
|
0,13
|
|
2.7
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
5,07
|
0,91
|
2,14
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
0,39
|
0,41
|
|
|
1,09
|
|
|
0,01
|
0,10
|
|
2.9
|
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.501,74
|
112,61
|
36,16
|
45,78
|
44,93
|
102,73
|
93,65
|
82,30
|
73,66
|
49,83
|
78,44
|
45,12
|
148,98
|
60,12
|
41,14
|
32,29
|
61,45
|
82,55
|
73,48
|
40,52
|
152,72
|
43,28
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
1.249,22
|
93,94
|
24,90
|
43,42
|
43,03
|
92,77
|
83,29
|
78,22
|
62,39
|
46,65
|
71,79
|
41,70
|
123,79
|
56,65
|
34,66
|
28,07
|
38,02
|
76,25
|
66,83
|
32,46
|
69,99
|
40,42
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
62,99
|
6,35
|
1,97
|
0,17
|
0,27
|
2,02
|
5,83
|
|
3,92
|
0,75
|
2,56
|
0,12
|
10,49
|
0,82
|
0,25
|
1,97
|
11,54
|
2,85
|
0,52
|
1,20
|
9,25
|
0,13
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,73
|
|
0,11
|
|
|
|
|
|
0,01
|
0,11
|
0,25
|
|
|
|
0,12
|
0,09
|
|
|
|
|
|
0,03
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở y tế
|
DYT
|
5,58
|
0,89
|
0,83
|
0,26
|
0,13
|
0,10
|
0,14
|
0,36
|
0,46
|
0,08
|
0,06
|
0,46
|
0,23
|
0,06
|
0,17
|
0,06
|
0,14
|
0,16
|
0,33
|
0,23
|
0,36
|
0,09
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở giáo dục-đào tạo
|
DGD
|
47,03
|
6,08
|
3,09
|
1,89
|
1,47
|
2,29
|
2,32
|
2,11
|
2,15
|
1,44
|
2,11
|
1,35
|
2,88
|
1,72
|
1,08
|
1,19
|
1,21
|
1,88
|
4,75
|
2,31
|
2,34
|
1,37
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
9,36
|
1,90
|
1,11
|
|
|
0,99
|
|
|
1,46
|
0,34
|
|
|
0,84
|
|
|
0,64
|
0,48
|
|
|
|
1,59
|
|
-
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
0,79
|
0,16
|
0,21
|
0,01
|
|
0,04
|
0,01
|
|
|
|
|
|
0,00
|
|
|
0,02
|
|
0,03
|
0,02
|
0,04
|
0,25
|
|
-
|
Đất công
trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,57
|
0,03
|
0,13
|
0,03
|
|
0,01
|
|
0,08
|
0,03
|
|
0,05
|
0,02
|
|
|
0,02
|
|
0,02
|
0,06
|
0,01
|
0,08
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích
lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
71,90
|
|
1,49
|
|
|
2,97
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
67,44
|
|
-
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
4,61
|
0,26
|
|
|
|
|
1,13
|
|
|
|
|
1,22
|
0,01
|
|
1,99
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
44,29
|
2,57
|
1,68
|
0,01
|
0,03
|
1,33
|
0,94
|
1,52
|
2,58
|
0,46
|
0,99
|
0,25
|
10,12
|
0,87
|
2,85
|
0,25
|
9,96
|
1,20
|
0,64
|
3,54
|
1,27
|
1,24
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
4,67
|
0,43
|
0,64
|
|
|
0,21
|
|
|
0,65
|
|
0,63
|
|
0,63
|
|
|
|
0,08
|
0,12
|
0,38
|
0,66
|
0,23
|
|
2.10
|
Đất danh
lam, thắng cảnh
|
DDL
|
9,54
|
|
|
|
|
9,54
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
6,67
|
0,55
|
0,16
|
0,26
|
0,16
|
0,45
|
0,08
|
0,21
|
0,49
|
0,25
|
0,19
|
0,31
|
0,66
|
0,15
|
0,21
|
0,24
|
0,15
|
0,22
|
0,21
|
0,25
|
1,37
|
0,10
|
2.12
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
507,16
|
|
|
16,04
|
19,03
|
33,45
|
38,84
|
23,52
|
23,31
|
19,30
|
38,51
|
25,84
|
59,34
|
19,04
|
14,63
|
14,74
|
30,07
|
31,43
|
33,57
|
19,65
|
36,29
|
10,56
|
2.14
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
61,90
|
38,43
|
23,48
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
16,91
|
5,21
|
1,97
|
0,36
|
0,20
|
0,45
|
0,30
|
0,89
|
0,45
|
0,09
|
0,15
|
0,80
|
0,47
|
0,20
|
0,15
|
0,15
|
3,56
|
0,23
|
0,61
|
0,10
|
0,42
|
0,14
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,12
|
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DGN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
4,66
|
0,08
|
0,05
|
1,70
|
|
0,14
|
0,05
|
0,09
|
0,36
|
|
0,08
|
0,02
|
0,14
|
0,11
|
0,27
|
0,01
|
0,48
|
0,04
|
0,66
|
0,21
|
0,08
|
0,10
|
2.19
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
422,68
|
38,30
|
27,39
|
|
13,71
|
25,53
|
56,94
|
|
8,91
|
46,92
|
54,24
|
|
39,42
|
13,61
|
|
15,89
|
19,14
|
28,92
|
1,37
|
|
32,40
|
|
2.20
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
40,57
|
0,19
|
0,35
|
1,21
|
|
|
2,87
|
2,74
|
0,63
|
0,01
|
0,01
|
3,94
|
13,56
|
0,77
|
2,42
|
|
7,21
|
0,05
|
2,55
|
1,15
|
0,33
|
0,60
|
2.21
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
PNK
|
0,03
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất xây dựng
công trình sự nghiệp khác
|
DSK
|
0,12
|
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử
dụng
|
CSD
|
2.463,37
|
57,68
|
11,76
|
213,32
|
30,87
|
72,73
|
40,02
|
242,39
|
253,96
|
37,02
|
100,73
|
174,70
|
22,59
|
59,05
|
87,90
|
74,31
|
40,54
|
134,48
|
342,65
|
243,19
|
91,61
|
131,87
|
II
|
KHU CHỨC
NĂNG
|
|
71.491,83
|
6.521,93
|
2.046,84
|
2.503,23
|
2.246,60
|
3.709,91
|
4.390,04
|
2.456,80
|
3.729,05
|
2.635,75
|
6.012,69
|
2.820,02
|
3.384,28
|
3.034,15
|
2.752,32
|
2.424,21
|
2.703,62
|
4.009,21
|
3.584,70
|
2.377,43
|
5.673,94
|
2.475,14
|
1
|
Đất khu công
nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh
tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
4.585,75
|
3.444,31
|
1.141,44
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu sản xuất
nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công
nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
1.277,64
|
205,53
|
62,84
|
3,98
|
7,08
|
21,15
|
225,05
|
12,03
|
33,03
|
103,54
|
12,73
|
17,73
|
256,79
|
5,21
|
2,53
|
41,29
|
43,24
|
13,04
|
15,86
|
4,75
|
178,42
|
11,83
|
5
|
Khu lâm nghiệp
(khu rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
62.570,41
|
2.779,35
|
794,11
|
2.459,30
|
2.193,77
|
3.569,48
|
4.047,25
|
2.367,84
|
3.630,75
|
2.491,93
|
5.839,85
|
2.661,11
|
2.985,95
|
2.982,47
|
2.718,18
|
2.350,90
|
2.581,92
|
3.929,40
|
3.471,72
|
2.297,71
|
3.979,79
|
2.437,62
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
81,44
|
|
1,49
|
|
|
12,51
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
67,44
|
|
7
|
Khu bảo tồn
thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
1.308,94
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.308,94
|
|
8
|
Khu phát triển
công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Khu đô thị
(trong đó có khu đô thị mới)
|
DTC
|
61,90
|
38,43
|
23,48
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Khu thương mại
- dịch vụ
|
KTM
|
14,95
|
7,95
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,13
|
|
|
|
2,85
|
|
11
|
Khu đô thị -
thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
69,85
|
46,37
|
23,48
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Khu dân cư
nông thôn
|
DNT
|
1.012,40
|
|
|
23,91
|
26,72
|
73,28
|
78,72
|
53,41
|
41,95
|
20,97
|
121,60
|
115,34
|
81,70
|
27,41
|
16,99
|
17,28
|
44,25
|
35,20
|
63,20
|
55,25
|
100,08
|
15,13
|
13
|
Khu ở, làng
nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
508,55
|
|
|
16,04
|
19,03
|
33,45
|
39,02
|
23,52
|
23,32
|
19,30
|
38,51
|
25,84
|
59,84
|
19,04
|
14,63
|
14,74
|
30,07
|
31,57
|
33,93
|
19,72
|
36,42
|
10,56
|
BIỂU
07/CH: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG TRONG NĂM 2022 HUYỆN HÀ QUẢNG
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo
đơn vị hành chính
|
Thị trấn Xuân Hòa
|
Thị trấn Thông Nông
|
Xã Cải Viên
|
Xã Cần Nông
|
Xã Cần Yên
|
Xã Đa Thông
|
Xã Hồng Sỹ
|
Xã Lũng Nặm
|
Xã Lương Can
|
Xã Lương Thông
|
Xã Mã Ba
|
Xã Ngọc Đào
|
Xã Ngọc Động
|
Xã Nội Thôn
|
Xã Quý Quân
|
Xã Sóc Hà
|
Xã Thanh Long
|
Xã Thượng Thôn
|
Xã Tổng Cọt
|
Xã Trường Hà
|
Xã Yên Sơn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5)+ (6)+…
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
61,82
|
37,56
|
1,18
|
0,77
|
0,35
|
0,43
|
5,52
|
0,59
|
0,48
|
0,09
|
0,31
|
0,77
|
0,46
|
0,16
|
2,84
|
6,71
|
1,42
|
0,40
|
0,14
|
0,54
|
0,34
|
0,76
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
13,73
|
11,04
|
0,07
|
|
0,12
|
0,28
|
0,15
|
|
|
0,02
|
|
|
0,14
|
0,04
|
|
1,16
|
0,50
|
0,11
|
|
|
0,10
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
1,91
|
1,55
|
|
|
|
|
0,13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,23
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
15,51
|
5,30
|
0,06
|
0,40
|
0,23
|
0,16
|
1,55
|
0,32
|
0,46
|
|
0,31
|
0,59
|
0,23
|
0,12
|
2,23
|
0,97
|
0,87
|
0,28
|
0,14
|
0,46
|
0,15
|
0,70
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
1,04
|
0,55
|
|
|
|
|
0,06
|
|
|
0,06
|
|
|
|
0,01
|
|
0,22
|
0,05
|
0,01
|
|
|
0,09
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
23,28
|
12,44
|
1,05
|
0,37
|
|
|
3,74
|
0,27
|
0,02
|
0,01
|
|
0,18
|
0,10
|
|
0,61
|
4,34
|
|
|
|
0,08
|
|
0,06
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
8,12
|
8,10
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
0,14
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
1,09
|
1,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
LUA/NTS
|
0,09
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy
sản
|
HNK/NTS
|
0,09
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là
rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là
rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là
rừng
|
RSX/NKR(a)
|
0,91
|
0,91
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NRK(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OTC
|
0,03
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 08/CH: KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM
2022 CỦA HUYỆN HÀ QUẢNG
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Xuân Hòa
|
Thị trấn Thông Nông
|
Xã Cải Viên
|
Xã Cần Nông
|
Xã Cần Yên
|
Xã Đa Thông
|
Xã Hồng Sỹ
|
Xã Lũng Nặm
|
Xã Lương Can
|
Xã Lương Thông
|
Xã Mã Ba
|
Xã Ngọc Đào
|
Xã Ngọc Động
|
Xã Nội Thôn
|
Xã Quý Quân
|
Xã Sóc Hà
|
Xã Thanh Long
|
Xã Thượng Thôn
|
Xã Tổng Cọt
|
Xã Trường Hà
|
Xã Yên Sơn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
1
|
ĐẤT NÔNG
NGHIỆP
|
NNP
|
50,90
|
30,23
|
1,18
|
0,77
|
|
|
5,48
|
0,59
|
0,25
|
|
|
0,77
|
0,32
|
0,05
|
2,84
|
| |