|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2639/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cao Bằng
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Trung Thảo
|
Ngày ban hành:
|
31/12/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2639/QĐ-UBND
|
Cao Bằng, ngày 31 tháng 12 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN HẠ LANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11
năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11
năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của 37 luật có liên quan đến Luật Quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14
ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của
Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày
07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT
ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi Trường quy định kỹ
thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày
10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng v/v thông qua danh mục
các dự án cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2022;
Căn cứ Nghị quyết số 98/NQ-HĐND ngày
10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng v/v thông qua danh mục
các dự án đăng ký nhu cầu chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất
rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2022;
Theo đề nghị của UBND huyện Hạ Lang tại
Tờ trình số 159/TTr-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2021; Giám đốc Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 4522/TTr-STNMT ngày 28 tháng 12 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Hạ Lang với
các chỉ tiêu chủ yếu, như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm 2022: Theo biểu 06/CH;
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2022: Theo biểu 07/CH;
3. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm
2022: Theo biểu 08/CH;
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử
dụng năm 2022: Theo biểu 09/CH.
5. Biểu danh mục các dự án, công trình
thực hiện trong năm 2022: Theo biểu 10/CH (có sơ đồ kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện
Hạ Lang có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất năm
2022 đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2022 theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Hạ Lang và
Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Trung Thảo
|
BIỂU 06/CH: KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2022 CỦA HUYỆN HẠ LANG
Đơn
vị tính : ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT. Thanh Nhật
|
Xã Minh Long
|
Xã Thắng Lợi
|
Xã Lý Quốc
|
Xã Đồng Loan
|
Xã Đức Quang
|
Xã Kim Loan
|
Xã An Lạc
|
Xã Quang Long
|
Xã Vinh Quý
|
Xã Thống Nhất
|
Xã Cô Ngân
|
Xã Thị Hoa
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
42.967,90
|
1.406,89
|
3.771,50
|
4.857,59
|
3.258,13
|
2.583,43
|
3.516,28
|
2.834,47
|
3.725,75
|
4.043,86
|
4.021,40
|
3.540,42
|
2.861,70
|
2.546,51
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
2.214,84
|
103,75
|
177,38
|
251,65
|
163,29
|
158,05
|
166,52
|
175,66
|
189,90
|
73,67
|
131,75
|
267,89
|
165,01
|
190,33
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa
|
LUC
|
240,35
|
11,15
|
72,27
|
18,16
|
55,23
|
47,39
|
|
|
|
0,09
|
14,03
|
20,91
|
|
1,12
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
3.187,63
|
135,03
|
86,44
|
250,11
|
434,57
|
107,67
|
96,06
|
113,11
|
245,58
|
428,92
|
383,03
|
417,61
|
213,03
|
276,49
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
147,64
|
20,88
|
9,88
|
11,30
|
14,92
|
5,11
|
9,52
|
18,20
|
14,03
|
11,50
|
1,46
|
10,38
|
8,16
|
12,29
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
24.839,81
|
894,38
|
676,90
|
1.542,82
|
2.361,43
|
1.565,53
|
3.243,10
|
1.323,79
|
2.248,17
|
3.457,26
|
2.005,16
|
2.267,51
|
1.839,33
|
1.414,43
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
12.554,98
|
251,92
|
2.820,04
|
2.798,86
|
278,16
|
746,29
|
|
1.202,44
|
1.027,10
|
71,11
|
1.498,86
|
575,84
|
632,16
|
652,19
|
|
Trong đó: đất
có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
9.962,83
|
230,03
|
2.312,10
|
2.196,78
|
100,43
|
701,14
|
|
973,70
|
753,74
|
42,03
|
1.251,26
|
375,07
|
568,51
|
458,04
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thuỷ sản
|
NTS
|
23,01
|
0,93
|
0,86
|
2,85
|
5,76
|
0,78
|
1,09
|
1,28
|
0,97
|
1,40
|
1,14
|
1,19
|
4,01
|
0,77
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
2.219,97
|
161,74
|
141,59
|
175,75
|
240,34
|
123,46
|
129,93
|
88,03
|
184,34
|
155,80
|
252,43
|
238,14
|
162,16
|
166,25
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
40,33
|
24,33
|
0,25
|
|
4,61
|
0,04
|
|
|
|
6,00
|
|
1,51
|
0,15
|
3,43
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
4,11
|
4,06
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công
nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công
nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
40,55
|
0,05
|
|
|
30,61
|
|
|
|
|
5,87
|
|
0,74
|
1,69
|
1,58
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
9,54
|
0,46
|
0,44
|
|
6,81
|
|
|
|
0,16
|
0,06
|
0,03
|
1,44
|
0,12
|
0,02
|
2.7
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
14,89
|
|
|
|
2,61
|
|
|
|
0,54
|
|
11,74
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
10,39
|
1,61
|
|
0,03
|
0,32
|
0,72
|
|
|
1,05
|
3,89
|
|
0,55
|
1,03
|
1,20
|
2.9
|
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.353,78
|
82,59
|
60,27
|
139,92
|
113,73
|
81,09
|
85,70
|
56,51
|
116,21
|
111,14
|
165,81
|
147,03
|
96,35
|
97,44
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
1.212,50
|
61,87
|
55,45
|
116,80
|
100,35
|
79,76
|
84,39
|
51,41
|
85,94
|
103,82
|
159,44
|
131,55
|
94,12
|
87,60
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
50,50
|
1,44
|
1,07
|
19,19
|
2,49
|
0,26
|
0,08
|
1,27
|
6,55
|
3,14
|
3,11
|
5,88
|
0,28
|
5,74
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,44
|
0,01
|
0,06
|
|
0,01
|
|
|
0,04
|
|
0,01
|
0,06
|
0,23
|
0,02
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở y tế
|
DYT
|
2,79
|
1,14
|
0,03
|
0,03
|
0,24
|
0,04
|
0,15
|
0,22
|
0,18
|
0,02
|
0,04
|
0,27
|
0,15
|
0,29
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở giáo dục-đào tạo
|
DGD
|
19,37
|
4,58
|
0,54
|
1,00
|
3,75
|
0,48
|
0,53
|
0,58
|
1,15
|
1,40
|
0,86
|
1,65
|
1,20
|
1,65
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
4,53
|
2,90
|
|
|
1,63
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
23,32
|
0,22
|
0,00
|
0,02
|
0,00
|
0,01
|
0,00
|
2,45
|
20,12
|
0,00
|
0,43
|
0,02
|
0,00
|
0,01
|
-
|
Đất công
trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,31
|
0,03
|
0,01
|
0,01
|
0,06
|
0,01
|
0,04
|
0,02
|
0,02
|
0,04
|
0,01
|
0,05
|
0,02
|
0,04
|
-
|
Đất xây dựng
kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0,11
|
0,09
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
3,06
|
0,18
|
|
|
0,26
|
|
|
|
1,87
|
|
0,15
|
|
|
0,60
|
-
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
0,24
|
0,24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm
nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
34,34
|
9,14
|
3,10
|
2,88
|
4,83
|
0,52
|
0,51
|
0,53
|
0,38
|
1,47
|
1,71
|
7,38
|
0,55
|
1,35
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
2,26
|
0,76
|
|
|
0,11
|
|
|
|
|
1,24
|
|
|
|
0,15
|
2.10
|
Đất danh
lam, thắng cảnh
|
DDL
|
5,27
|
|
|
|
|
5,27
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
3,54
|
0,30
|
0,23
|
0,21
|
0,26
|
0,20
|
0,19
|
0,08
|
0,64
|
0,18
|
0,24
|
0,50
|
0,28
|
0,23
|
2.12
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
314,50
|
|
20,70
|
21,70
|
36,85
|
21,22
|
21,26
|
13,66
|
21,43
|
26,65
|
42,34
|
43,25
|
18,21
|
27,23
|
2.14
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
31,45
|
31,45
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
9,01
|
3,56
|
0,09
|
0,40
|
0,82
|
0,22
|
0,35
|
0,07
|
0,32
|
0,10
|
0,23
|
1,01
|
0,50
|
1,33
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
1,52
|
0,69
|
|
|
0,53
|
|
|
|
|
0,29
|
|
0,01
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
3,54
|
0,23
|
0,09
|
0,01
|
0,22
|
0,15
|
0,27
|
0,30
|
0,12
|
0,14
|
1,02
|
0,33
|
0,30
|
0,35
|
2.19
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
334,17
|
12,40
|
59,52
|
13,47
|
35,97
|
14,54
|
22,16
|
17,39
|
43,85
|
1,34
|
30,48
|
41,79
|
8,10
|
33,14
|
2.20
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
43,37
|
|
|
|
6,93
|
0,02
|
|
0,02
|
|
0,15
|
0,54
|
|
35,43
|
0,29
|
2.21
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử
dụng
|
CSD
|
462,91
|
19,09
|
28,08
|
29,11
|
45,46
|
25,53
|
21,26
|
81,58
|
16,64
|
85,60
|
50,86
|
21,81
|
25,89
|
11,99
|
II
|
KHU CHỨC
NĂNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công
nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh
tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
1,587.72
|
1,587.72
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu sản xuất
nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng
cây công nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
387.99
|
32.03
|
82.15
|
29.46
|
70.15
|
52.50
|
9.52
|
18.20
|
14.03
|
11.59
|
15.49
|
31.29
|
8.16
|
13.41
|
5
|
Khu lâm nghiệp
(khu rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
37,394.79
|
1,146.30
|
3,496.94
|
4,341.68
|
2,639.59
|
2,311.82
|
3,243.10
|
2,526.23
|
3,275.27
|
3,528.37
|
3,504.02
|
2,843.35
|
2,471.49
|
2,066.62
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
5.38
|
0.09
|
|
|
|
5.29
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu bảo tồn
thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu phát triển
công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Khu đô thị
(trong đó có khu đô thị mới)
|
DTC
|
31.45
|
31.45
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Khu thương mại
- dịch vụ
|
KTM
|
40.55
|
0.05
|
|
|
30.61
|
|
|
|
|
5.87
|
|
0.74
|
1.69
|
1.58
|
11
|
Khu đô thị -
thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
33.19
|
31.50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.69
|
|
12
|
Khu dân cư
nông thôn
|
DNT
|
451.64
|
|
27.40
|
30.38
|
46.93
|
26.68
|
25.74
|
19.58
|
39.03
|
63.24
|
61.05
|
44.64
|
25.99
|
40.98
|
13
|
Khu ở, làng
nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
323.58
|
|
21.14
|
21.70
|
43.66
|
21.22
|
21.26
|
13.66
|
21.59
|
26.71
|
42.37
|
44.68
|
18.33
|
27.25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Khu
chức năng không tổng hợp tính tổng diện tích tự nhiên
BIỂU 07/CH: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ
DỤNG TRONG NĂM 2022 HUYỆN HẠ LANG
Đơn
vị tính : ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT. Thanh Nhật
|
Xã Minh Long
|
Xã Thắng Lợi
|
Xã Lý Quốc
|
Xã Đồng Loan
|
Xã Đức Quang
|
Xã Kim Loan
|
Xã An Lạc
|
Xã Quang Long
|
Xã Vinh Quý
|
Xã Thống Nhất
|
Xã Cô Ngân
|
Xã Thị Hoa
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
133,13
|
20,96
|
6,06
|
|
21,20
|
7,80
|
15,98
|
1,15
|
1,54
|
4,91
|
9,53
|
2,57
|
36,47
|
4,96
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
25,39
|
4,52
|
0,14
|
|
5,75
|
4,00
|
3,84
|
0,95
|
1,00
|
0,44
|
1,16
|
0,50
|
1,58
|
1,51
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
1,74
|
|
0,07
|
|
0,62
|
1,00
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
56,48
|
10,86
|
1,42
|
|
14,37
|
1,20
|
4,20
|
0,09
|
0,04
|
1,44
|
2,94
|
1,91
|
14,56
|
3,45
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
5,56
|
0,11
|
0,11
|
|
0,79
|
1,20
|
1,61
|
0,11
|
|
0,10
|
1,07
|
0,16
|
0,30
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
44,27
|
4,97
|
4,34
|
|
0,18
|
0,80
|
6,33
|
|
0,50
|
2,93
|
4,36
|
|
19,86
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất
có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
0,93
|
|
0,05
|
|
0,11
|
0,60
|
|
|
|
|
|
|
0,17
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
0,14
|
0,14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
0,14
|
0,14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất chuyên
trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất
có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NRK(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OTC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 08/CH: KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM
2022 CỦA HUYỆN HẠ LANG
Đơn
vị tính : ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT. Thanh Nhật
|
Xã Minh Long
|
Xã Thắng Lợi
|
Xã Lý Quốc
|
Xã Đồng Loan
|
Xã Đức Quang
|
Xã Kim Loan
|
Xã An Lạc
|
Xã Quang Long
|
Xã Vinh Quý
|
Xã Thống Nhất
|
Xã Cô Ngân
|
Xã Thị Hoa
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
1
|
ĐẤT NÔNG
NGHIỆP
|
NNP
|
87,96
|
17,99
|
4,87
|
|
0,33
|
1,00
|
12,57
|
|
1,50
|
4,17
|
8,66
|
0,34
|
36,30
|
0,23
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
8,37
|
3,22
|
0,01
|
|
|
|
1,27
|
|
1,00
|
0,30
|
0,87
|
|
1,47
|
0,23
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
32,30
|
9,95
|
0,52
|
|
0,15
|
|
3,47
|
|
|
0,94
|
2,43
|
0,34
|
14,50
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
3,00
|
|
|
|
|
0,20
|
1,50
|
|
|
|
1,00
|
|
0,30
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
43,62
|
4,32
|
4,34
|
|
0,18
|
0,80
|
6,33
|
|
0,50
|
2,93
|
4,36
|
|
19,86
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất
có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thuỷ sản
|
NTS
|
0,17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,17
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
ĐẤT PHI
NÔNG NGHIỆP
|
PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở giáo dục-đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công
trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di
tích, lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm
nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam, thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 09/CH: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG
VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022 CỦA HUYỆN HẠ LANG
Đơn
vị tính : ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT. Thanh Nhật
|
Xã Minh Long
|
Xã Thắng Lợi
|
Xã Lý Quốc
|
Xã Đồng Loan
|
Xã Đức Quang
|
Xã Kim Loan
|
Xã An Lạc
|
Xã Quang Long
|
Xã Vinh Quý
|
Xã Thống Nhất
|
Xã Cô Ngân
|
Xã Thị Hoa
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
1
|
ĐẤT NÔNG
NGHIỆP
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất
có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thuỷ sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
ĐẤT PHI
NÔNG NGHIỆP
|
PNN
|
1,94
|
0,28
|
|
|
0,94
|
|
0,09
|
|
|
|
0,05
|
|
0,58
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,94
|
|
|
|
0,94
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
0,28
|
0,28
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,22
|
|
|
|
|
|
0,09
|
|
|
|
0,05
|
|
0,08
|
|
2.9
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
0,22
|
|
|
|
|
|
0,09
|
|
|
|
0,05
|
|
0,08
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở giáo dục-đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công
trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di
tích, lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm
nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU
10/CH: DANH MỤC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH THỰC HIỆN TRONG KẾ HOẠCH NĂM 2022 HUYỆN HẠ
LANG
STT
|
Tên công trình, dự án (văn bản pháp lý kèm theo như Văn
bản ghi vốn hoặc Quyết định phê duyệt dự án đầu tư)
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích chia theo loại đất (ha)
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Vị trí
|
Dự án, công trình đăng ký mới
|
Dự án, công trình chuyển tiếp
|
LUA
|
RPH
|
RDD
|
Đất khác
|
Số tờ
|
số thửa
|
A
|
Công trình,
dự án mục đích quốc phòng, an ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Đất quốc
phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng Nhà
tiểu đội dân quân thường trực xã Quang Long (Doanh trại A DQTT xóm Xa Lê, xã
Quang Long)
|
2,2
|
0
|
2,04
|
|
0,16
|
Quang
Long
|
DC03
LN
|
1,2,3,4,5
|
2022
|
|
2
|
Trận địa
súng máy 12,7 mm tại điểm cao 658 xóm Ngườm Thong, TT Thanh Nhật
|
1
|
|
|
|
1
|
TT
Thanh Nhật
|
30
(1/1000)
|
23,25,27,97
|
2022
|
|
II
|
Đất an ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cải tạo, mở
rộng cơ sở làm việc Công an huyện Hạ Lang thuộc Công an tỉnh Cao Bằng
|
3,5
|
1
|
|
|
2,5
|
TT
Thanh Nhật
|
27;
23
|
49.38.48.32.33.35.
36.37.65.69.20.7.8. 77.76.6.1.2.115.116.117
|
|
2021
|
B
|
Công trình ,
dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải
thu hồi đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C
|
Công trình,
dự án do HDND cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi quy định tại khoản
3 Điều 62 Luật Đất đai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường tỉnh
206 (xã Đàm Thủy- huyện Trùng Khánh) - Cửa khẩu Lý Vạn xã Lý Quốc huyện Hạ
Lang, tỉnh Cao Bằng
|
4,87
|
0,01
|
4,34
|
|
0,52
|
Minh
Long
|
DC1-LN,
DC2-LN
|
DC1
(16,19,22…); DC2 (456,479,478…)
|
|
2020
|
0,33
|
|
0,18
|
|
0,15
|
Lý
Quốc
|
40
|
189,190,191,192,1
93…
|
2
|
Đường thông
tầm nhìn biên giới quốc gia
|
0,23
|
0,23
|
|
|
0
|
Thị
Hoa
|
73,74
|
73(149,156…);
74(104,108…)
|
|
2020
|
0,13
|
0,1
|
|
|
0,03
|
Quang
Long
|
104
|
61,38,48,49…
|
|
3
|
DA: Phát triển
quỹ đất, phân lô khu dân cư phía bắc (xóm Nà Ến 2), thị trấn Thanh Nhật gồm
các loại đất (ODT 2,27 ha, DGT 4,33 ha)
|
0,46
|
0,46
|
|
|
|
TT
Thanh Nhật
|
23
|
19,40,41…
|
|
2020
|
4
|
DA: Phát triển
quỹ đất, phân lô khu nhà ở chợ trung tâm thị trấn Thanh Nhật tổng diện tích
khu đất là 4,52 ha trong đó hiện trạng đã có 2,55 ha, trong kế hoạch đưa vào
1,97 ha gồm các loại đất ODT 0,64 ha, DCH mới 0,53 ha, DTT 0,34 ha và DGT
0,46 ha)
|
4,35
|
0,38
|
1,87
|
|
2,1
|
TT
Thanh Nhật
|
15
|
5,6,7,19,20…
|
|
2020
|
5
|
DA: Phát triển
quỹ đất, phân lô khu nhà ở trung tâm thị trấn (đất chợ)
|
0,53
|
0,53
|
|
|
|
TT
Thanh Nhật
|
23
|
19,40,41…
|
|
2020
|
6
|
DA: Phát triển
quỹ đất, phân lô khu nhà ở trung tâm thị trấn (đất thể thao)
|
0,34
|
|
|
|
0,34
|
TT
Thanh Nhật
|
23
|
19,40,41…
|
|
2020
|
7
|
Trụ sở Bảo
hiểm xã hội huyện Hạ Lang
|
0,1
|
|
|
|
0,1
|
TT
Thanh Nhật
|
11-500;
17-500
|
119,120,128,129,1
30,131;10
|
|
2020
|
8
|
Đường tỉnh
208, từ thị trấn Đông Khê (huyện Thạch An) - xã Cách Linh, xã Triệu Ẩu (huyện
Phục Hòa) - xã An Lạc, thị trấn Thanh Nhật, xã Đức Quang (huyện Hạ Lang) - xã
Chí Viễn (huyện Trùng Khánh), tỉnh Cao Bằng
|
3,21
|
0,32
|
1,61
|
|
1,28
|
Cô
Ngân
|
(DCLN
01); 26(505587-6-a);
|
|
|
2021
|
8,71
|
0,87
|
4,36
|
|
3,48
|
Vinh
Quý
|
(DC
LN 01;02); 86,87,88,73,62,50,51,5 3,66,67,56
|
|
4,9
|
0,49
|
2,45
|
|
1,96
|
TT
Thanh Nhật
|
DC
01 (tỷ lệ 1/10.000) 03 (514593-5-b); 04 (514593-6-a); 07 (514593-6-c);
23(511593-3-b); 26 (511593-3-c); 14(511593-1-16); 15(511593-2-13);
16(511593-2-14); 17(511593-2-15); 11(511593-2-11); 22 (511593-5-1); 26 (511593-4-8);
29(511593-4-12); 32 (511593-5-13); 36(511593-8-a); 38 (511593-8-c);
|
|
1,78
|
0,18
|
0,89
|
|
0,71
|
Quang
Long
|
30,
29,31,21,22
|
|
12,66
|
1,27
|
6,33
|
|
5,06
|
Đức
Quang
|
3,8,9,15,23,32,40,46,54
,65,74,80,82,85,92,93, 97
|
|
9
|
Đường đi bộ
vào Động Dơi xã Đồng Loan
|
1
|
|
0,8
|
|
0,2
|
Đồng
Loan
|
2
(LN)
|
33,138,148,149,15
1,157,167
|
|
2021
|
10
|
Kè chống sạt
lở bờ suối TT Thanh Nhật và khắc phục, sửa chữa hệ thống thủy lợi TT Thanh Nhật
|
0,33
|
0,15
|
|
|
0,18
|
TT
Thanh Nhật
|
(TL1/500):
7,8,11,12,17,18,22,23,2 6,27
|
|
|
2021
|
11
|
Trụ sở làm
việc Kho bạc Nhà nước Hạ Lang, Cao Bằng
|
0,29
|
|
|
|
0,29
|
Thanh
Nhật
|
Tờ
23 (tỷ lệ 1/1000)
|
4
|
|
2021
|
12
|
Trạm bảo vệ
rừng và phòng cháy, chữa cháy rừng huyện Hạ Lang
|
0,14
|
|
|
|
0,14
|
TT
Thanh Nhật
|
Tờ
23 (tỷ lệ 1/1000)
|
4
|
|
2021
|
13
|
Hồ Pác Thặng
( thuộc dự án Cụm hồ chứa nước tỉnh Cao Bằng) xã Cô Ngân
|
14,32
|
1,15
|
7,39
|
|
5,78
|
Cô
Ngân
|
2,
57, 59, 60, 61
|
|
2022
|
|
14
|
Công trình hồ
Khuổi Khoang (thuộc dự án Cụm hồ chứa nước tỉnh Cao Bằng)
|
21,11
|
|
10,86
|
|
10,25
|
Cô
Ngân
|
1,
2, 19, 20
|
|
2022
|
|
15
|
XD trụ sở
UBND xã Thống Nhất
|
0,34
|
|
|
|
0,34
|
Thống
Nhất
|
15
(Việt chu)
|
137,138,139,140,2
44,160
|
2022
|
|
16
|
Xây dựng
công trình di tích nơi thành lập chi bộ đầu tiên Đảng bộ huyện Hạ Lang
|
0,09
|
|
|
|
0,09
|
TT
Thanh Nhật
|
16-5
|
172
|
2022
|
|
17
|
Bãi xử lý
rác thải Thị trấn Thanh Nhật ở xóm Lũng Sườn xã An Lạc
|
1,5
|
1
|
0,5
|
|
|
An
Lạc
|
LN
02
|
236,25,24,23,22
|
2022
|
|
18
|
Cải tạo, sửa
chữa và nâng cấp Nhà làm việc của các lực lượng chức năng tại khu vực Kỷ Sộc
xã Quang Long
|
0,07
|
0,02
|
|
|
0,05
|
Quang
Long
|
99
|
143,144,146,150,2
69,270,271
|
2022
|
|
19
|
MR trạm y tế
xã Đức Quang (lấy đất trụ sở ub Đức Quang)
|
0,07
|
|
|
|
0,07
|
Đức
Quang
|
72
|
89
|
2022
|
|
D
|
Khu vực cần
chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhân chuyển nhượng, thuê
quyền sử dụng đất , nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Điểm tập kết,
kiểm tra, giám sát, hàng hóa xuất nhập khẩu xã Lý Quốc (Cty TNHHXNKCHL). Theo
KH số 1264/KH-BQL ngày 11/8/2020 của Ban quản lý khu kinh tế.
|
5,2
|
|
|
|
5,2
|
Lý
Quốc
|
37
|
30,39,40-144
|
|
2021
|
2
|
Địa điểm tập
kết, kiểm tra giám sát hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu của Doanh nghiệp xây dựng
Thành Đạt
|
3,5
|
|
|
|
3,5
|
Lý
Quốc
|
36
|
Mảnh
trích đo 01- 2019
|
|
2020
|
3
|
Địa điểm tập
kết, kiểm tra hàng hóa xuất, nhập khẩu và kho ngoại quan của Công ty Cổ phần
đầu tư và xuất nhập khẩu Vạn Lý
|
3,7
|
2,04
|
|
|
1,66
|
Lý
Quốc
|
36,37
|
2,813,16,17,18,21,
23,24,25…..13,16, 17,20,21,22,23…. (1 phần lô số 3)
|
|
2020
|
4
|
Địa điểm tập
kết, kiểm tra hàng hóa xuất, nhập khẩu của Công ty TNHH thương mại và dịch vụ
Việt Thành
|
4,56
|
2,79
|
|
|
1,77
|
Lý
Quốc
|
24,36
|
69,70-107;
1,4,5- 27 (lô số 5)
|
|
2020
|
5
|
Điểm tập kết,
kiểm tra hàng hóa xuất, nhập khẩu ở biên giới xã Thị Hoa (Cty TNHHTM Vũ
Thành) Theo KH số 1264/KH-BQL ngày 11/8/2020 của Ban quản lý khu kinh tế.
|
0,53
|
0,53
|
|
|
|
Thị
Hoa
|
57
|
136.138.139.141.1
42.143.144.148.15 3
|
|
2021
|
6
|
Cửa hàng
xăng dầu Hoàng Dương xã Lý Quốc (Cty TNHH vận tải XNK Hoàng Dương)
|
0,8
|
0,15
|
|
|
0,65
|
Lý
Quốc
|
36
|
26,27,34,41,42
|
|
2021
|
7
|
Dịch vụ kinh
doanh tổng hợp Trung Việt (Công ty TNHH thương mại và dịch vụ Trung Việt)
|
0,5
|
|
|
|
0,5
|
Lý
Quốc
|
4
|
133,138,141,149,1
50,151,153….
|
2022
|
|
8
|
Mỏ đá Kéo
Háu - Đông Mu, TT Thanh Nhật
|
1,01
|
|
0,65
|
|
0,36
|
TT
Thanh Nhật
|
23
(Tỷ lệ 1/1000); 01 (Tỷ lệ 1/10000)
|
47;67;68;69;70;71;
72;85 (23); 159 (01)
|
|
2021
|
E
|
Các khu đất
đấu giá QSD đất; Bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
DA đấu giá:
Phát triển quỹ đất, phân lô khu dân cư phía bắc (xóm Nà Ến 2), thị trấn Thanh
Nhật (ODT)
|
2,27
|
|
|
|
2,27
|
TT
Thanh Nhật
|
15
|
5,6,7,19,20…
|
|
2020
|
2
|
DA đấu giá:
Phát triển quỹ đất, phân lô khu nhà ở chợ trung tâm thị trấn (đất ODT)
|
0,21
|
0,21
|
|
|
|
TT
Thanh Nhật
|
23
|
19,40,41…
|
|
2020
|
F
|
Công trình,
dự án giao đất, thuê đất thực hiện trong năm kế hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
G
|
Công trình,
dự án không phải bồi thường GPMB (do nhân dân hiến đất)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường giao
thông nông thôn vào các xóm của thị trấn Thanh Nhật
|
0,5
|
|
|
|
0,5
|
TT
Thanh Nhật
|
|
|
2022
|
|
Tổng
|
111,34
|
13,88
|
44,27
|
0
|
53,2
|
|
|
|
|
|
Quyết định 2639/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2639/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng
3.887
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|