|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2633/QĐ-UBND 2020 điều chỉnh công trình trong kế hoạch sử dụng đất Quảng Bình
Số hiệu:
|
2633/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Bình
|
|
Người ký:
|
Trần Phong
|
Ngày ban hành:
|
29/07/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2633/QĐ-UBND
|
Quảng Bình, ngày
29 tháng 7 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG KẾ HOẠCH SỬ
DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định
chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 50/NQ-HĐND
ngày 08/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thông qua kế hoạch thu hồi đất; chuyển
mục đích sử dụng đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình;
Căn cứ Nghị quyết số 111/NQ-HĐND
ngày 08/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thông qua bổ sung, điều chỉnh kế hoạch
thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình;
Căn cứ Quyết định số 5227/QĐ-UBND
ngày 31 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất
năm 2020 huyện Minh Hóa;
Căn cứ Quyết định số 5231/QĐ-UBND
ngày 31 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất
năm 2020 huyện Tuyên Hóa;
Căn cứ Quyết định số 5230/QĐ-UBND
ngày 31 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất
năm 2020 huyện Quảng Trạch;
Căn cứ Quyết định số 5232/QĐ-UBND
ngày 31 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất
năm 2020 thị xã Ba Đồn;
Căn cứ Quyết định số 5228/QĐ-UBND
ngày 31 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất
năm 2020 huyện Bố Trạch;
Căn cứ Quyết định số 5233/QĐ-UBND
ngày 31 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất
năm 2020 thành phố Đồng Hới;
Căn cứ Quyết định số 5234/QĐ-UBND
ngày 31 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất
năm 2020 huyện Quảng Ninh;
Căn cứ Quyết định số 5229/QĐ-UBND
ngày 31 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất
năm 2020 huyện Lệ Thủy;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 451/TTr-STNMT ngày 24 tháng 7 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung, điều chỉnh đối với 61
công trình, dự án trong danh mục dự án thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2020
đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 5227/QĐ-UBND; Quyết định số
5231/QĐ-UBND; Quyết định số 5230/QĐ-UBND; Quyết định số 5232/QĐ-UBND; Quyết định
số 5228/QĐ-UBND; Quyết định số 5233/QĐ-UBND ; Quyết định số 5234/QĐ- UBND và Quyết
định số 5229/QĐ-UBND ngày 31/12/2019. Cụ thể như sau:
Tổng số công trình, dự án bổ sung, điều
chỉnh là 61, với tổng diện tích 9.753.958,9 m2. Trong
đó:
1. Bổ sung, điều
chỉnh 33 dự án đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 111/NQ-HĐND ngày
08/7/2020, với tổng diện tích 2.313.351,0 m2, cụ thể:
1.1. Bổ sung mới 26 dự án theo quy định
tại Khoản 3 Điều 62 của Luật Đất đai (trong đó có 15 dự án đồng thời chuyển mục
đích sử dụng đất trồng lúa theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 58 Luật Đất
đai) với tổng diện tích 2.095.395,0 m2, bao gồm: 470.398,5 m2
đất trồng lúa; 1.406.781,7 m2 đất nông nghiệp còn lại; 59.292,2 m2
đất phi nông nghiệp và 158.922,6 m2 đất chưa sử dụng.
1.2. Bổ sung mới 03 dự án chuyển mục
đích sử dụng đất trồng lúa theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 58 Luật Đất
đai với diện tích 136.888,2 m2, bao gồm: 61.268,1 m2 đất
trồng lúa; 16.265,9 m2 đất nông nghiệp còn lại; 55.442,5 m2
đất phi nông nghiệp và 3.911,7 m2 đất chưa sử dụng.
1.3. Điều chỉnh 04
dự án thu hồi đất, đồng thời chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa tại Nghị quyết
số 87/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh, với tổng diện tích:
81.067,8 m2, bao gồm: 46.528,3 m2 đất trồng lúa; 15.862,2
m2 đất nông nghiệp còn lại; 17.463,9 m2 đất phi nông nghiệp
và 1.213,4 m2 đất chưa sử dụng.
2. Bổ sung, điều
chỉnh 28 công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của các huyện,
thị xã, thành phố, với tổng diện tích 7.440.607,9 m2 đất, cụ
thể:
2.1. Bổ sung 03 công trình do Thủ tướng
Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư theo quy định tại Khoản 2, Điều 62, Luật
Đất đai 2013. Tổng diện tích sử dụng đất: 23.921,5 m2, bao gồm:
2.576,7 m2 đất trồng lúa, 20.066,6 m2 đất nông nghiệp còn
lại; 1.278,2 m2 đất phi nông nghiệp.
2.2. Bổ sung 04 công trình, dự án,
bao gồm: 02 công trình theo quy định tại Điều 61 Luật Đất đai và 02 dự án thuộc
trường hợp phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai (nhưng
đã được thu hồi đất), trong đó có 01 dự án đồng thời chuyển mục đích đất trồng
lúa theo quy định tại điểm b Khoản 1 Điều 58 Luật đất đai (đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa tại Nghị quyết số
50/NQ-HĐND ngày 08/12/2018). Tổng diện tích sử dụng đất 272.012,8 m2,
bao gồm: 3.792,2 m2 đất trồng lúa; 258.124,2 m2 đất nông
nghiệp còn lại; 8.973,6 m2 đất phi nông nghiệp và 1.122,8 m2
đất chưa sử dụng.
2.3. Bổ sung 11 dự án sản xuất kinh
doanh (không thuộc trường hợp nhà nước thu hồi đất). Tổng diện tích sử dụng
đất 229.584,7 m2, bao gồm: 226.303,6 m2 đất nông nghiệp
còn lại; 2.387,4 m2 đất phi nông nghiệp; 893,7 m2 đất
chưa sử dụng.
2.4. Bổ sung 06 dự án chuyển mục đích
sử dụng đất tại các xã. Tổng diện tích sử dụng đất: 7.050,0 m2 đất
nông nghiệp còn lại.
2.5. Bổ sung 01 dự án giao đất, giao rừng. Tổng diện
tích sử dụng đất 6.824.000,0 m2 gồm: 5.778.000,0 m2 đất rừng
phòng hộ và 1.046.000,0 m2 đất nông nghiệp còn lại (đất rừng sản xuất).
2.6. Điều chỉnh 03 dự án trong kế hoạch sử dụng đất
năm 2020. Tổng diện tích sử dụng đất 84.038,9 m2, bao gồm: 38.649,7
m2 đất nông nghiệp còn lại; 7.423,5 m2 đất phi nông nghiệp
và 37.965,7 m2 đất chưa sử dụng.
(Có phụ lục chi
tiết kèm theo)
Điều 2. Ngoài nội dung điều chỉnh tại Điều 1 Quyết định này, các nội
dung còn lại tại Quyết định số 5227/QĐ-UBND; Quyết định số 5231/QĐ-UBND; Quyết
định số 5230/QĐ-UBND; Quyết định số 5232/QĐ-UBND; Quyết định số 5228/QĐ-UBND;
Quyết định số 5233/QĐ-UBND ; Quyết định số 5234/QĐ-UBND và Quyết định số
5229/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh vẫn giữ nguyên hiệu lực thi hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các
Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các sở,
ban, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh đăng tải Quyết định
này lên Cổng thông tin điện tử của tỉnh./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm THCB - VPUBND tỉnh;
- Lưu: VT, CVTNMT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Phong
|
DANH MỤC
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 2633/QĐ-UBND ngày 29 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Quảng Bình)
(Đơn vị tính m2)
TT
|
Hạng mục
|
Loại đất thu hồi;
chuyển mục đích sử dụng
|
Địa điểm
|
Diện tích
|
Đất nông nghiệp
|
Đất phi nông
nghiệp
|
Đất chưa sử dụng
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng
hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Đất nông nghiệp
còn lại
|
A
|
Bổ sung, điều chỉnh 33
dự án đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 111/NQ-HĐND ngày
08/7/2020
|
2.313.351,0
|
578.194,9
|
0,0
|
0,0
|
1.438.909,8
|
132.198,6
|
164.047,7
|
|
I
|
Bổ sung 26 dự án thu hồi
đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 của Luật Đất đai (trong đó có 15 dự án
đồng thời chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa theo quy định tại Điểm b Khoản
1 Điều 58 Luật đất đai năm 2013)
|
2.095.395,0
|
470.398,5
|
0,0
|
0,0
|
1.406.781,7
|
59.292,2
|
158.922,6
|
|
1
|
Dự án Trang trại điện gió BT 1
|
433.200,0
|
52.300,0
|
|
|
379.500,0
|
|
1.400,0
|
Các xã: Gia Ninh,
Hải Ninh; huyện Quảng Ninh và các xã: Hồng Thủy, An Thủy, Phú Thủy; huyện Lệ
Thủy
|
2
|
Dự án Trang trại điện gió BT 2
|
390.500,0
|
|
|
|
390.500,0
|
|
|
Các xã: Hồng Thủy,
Ngư Thủy Bắc, Thanh Thủy, Cam Thủy; huyện Lệ Thủy
|
3
|
Dự án Khu đô thị phía Bắc Công viên trung tâm
thành phố Đồng Hới
|
27.000,0
|
18.300,0
|
|
|
6.500,0
|
1.300,0
|
900,0
|
Phường Đồng Phú,
thành phố Đồng Hới
|
4
|
Dự án Khu nhà ở thương mại tại trung tâm hành
chính phường Đức Ninh Đông
|
74.400,0
|
64.000,0
|
|
|
3.200,0
|
7.200,0
|
|
Phường Đức Ninh
Đông, thành phố Đồng Hới
|
5
|
Dự án Phát triển quỹ đất tại xã Liên Thủy
|
45.000,0
|
42.000,0
|
|
|
|
2.500,0
|
500,0
|
Xã Liên Thủy, huyện
Lệ Thủy
|
6
|
Dự án Phát triển quỹ đất tại xã Phong Thủy
|
53.000,0
|
45.000,0
|
|
|
|
8.000,0
|
|
Xã Phong Thủy, huyện
Lệ Thủy
|
7
|
Dự án Khu dân cư thôn Đông Thành, Liên Thủy
|
70.000,0
|
62.000,0
|
|
|
1.500,0
|
6.500,0
|
|
Xã Liên Thủy, huyện
Lệ Thủy
|
8
|
Dự án Khu dân cư xã Phong Thủy
|
96.000,0
|
86.000,0
|
|
|
|
10.000,0
|
|
Xã Phong Thủy, huyện
Lệ Thủy
|
9
|
Dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất ở (lô
XII-OM-5, XII-OM-6), xã Ngư Thủy Bắc
|
200.000,0
|
|
|
|
68.000,0
|
3.000,0
|
129.000,0
|
Xã Ngư Thủy Bắc,
huyện Lệ Thủy
|
10
|
Dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu phức hợp đô
thị mới phía Đông Bắc đường BOT vượt lũ
|
350.000,0
|
|
|
|
333.000,0
|
2.000,0
|
15.000,0
|
Xã Ngư Thủy Bắc,
huyện Lệ Thủy
|
11
|
Dự án Khu dân cư xã Cam Thủy
|
100.000,0
|
|
|
|
100.000,0
|
|
|
Xã Cam Thủy, huyện
Lệ Thủy
|
12
|
Dự án Phát triển quỹ đất Khu dân cư phía Bắc tuyến
tỉnh lộ 559B, xã Quảng Sơn (Giai đoạn 1)
|
48.955,6
|
42.561,5
|
|
|
40,5
|
6.322,5
|
31,1
|
Xã Quảng Sơn, Thị
xã Ba Đồn
|
13
|
Dự án Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư phía Bắc đường
12A, thôn Tây Trúc, xã Tiến Hóa, huyện Tuyên Hóa
|
140.909,4
|
51.009,9
|
|
|
80.568,8
|
2.264,4
|
7.066,3
|
Xã Tiến Hóa, huyện
Tuyên Hóa
|
14
|
Dự án Tạo quỹ đất xen cư
|
1.230,0
|
|
|
|
|
1.230,0
|
|
Xã Thanh Thạch,
huyện Tuyên Hóa
|
15
|
Thu hồi bổ sung thêm phần bị ảnh hưởng do thi
công đường giao thông của Dự án Phát triển quỹ đất xã Mai Thủy
|
3.000,0
|
3.000,0
|
|
|
|
|
|
Xã Mai Thủy, huyện
Lệ Thủy
|
16
|
Dự án Điểm dân cư mới tại vùng Ngõ Mụ Rượng, Mù
Khe, thôn Văn La, xã Lương Ninh
|
18.520,5
|
|
|
|
15.511,3
|
1.859,0
|
1.150,2
|
Xã Lương Ninh, huyện
Quảng Ninh
|
17
|
Nâng cấp tuyến đường từ Quốc lộ 12A đi đến đường
bê tông liên tổ dân phố phường Quảng Phong
|
5.219,5
|
709,1
|
|
|
11,1
|
4.499,3
|
|
Phường Quảng
Phong, thị xã Ba Đồn
|
18
|
Dự án đấu giá đất xen cư xã Quảng Hòa
|
9.260,0
|
200,0
|
|
|
8.200,0
|
860,0
|
|
Xã Quảng Hòa, thị
xã Ba Đồn
|
19
|
Dự án Đấu giá quyền sử dụng đất xen cư xã Thanh
Thủy
|
5.000,0
|
|
|
|
5.000,0
|
|
|
Xã Thanh Thủy, huyện
Lệ Thủy
|
20
|
Công trình Trạm biến áp 110kV Bảo Ninh và đấu nối
|
4.500,0
|
2.000,0
|
|
|
2.500,0
|
|
|
Các xã: Duy Ninh,
Võ Ninh, huyện Quảng Ninh
|
21
|
Dự án Hoàn thiện lưới điện trung áp sau TBA 110kV
Bố Trạch
|
1.000,0
|
300,0
|
|
|
700,0
|
|
|
Các xã: Thanh Trạch,
Cự Nẫm, Hưng Trạch, Lý Trạch, huyện Bố Trạch
|
22
|
Dự án Cải tạo, nâng cấp đường Trần Phú, thành phố
Đồng Hới
|
300,0
|
|
|
|
|
300,0
|
|
phường Đồng Phú,
thành phố Đồng Hới
|
23
|
Công trình nước sinh hoạt xã Thượng Hóa
|
2.400,0
|
|
|
|
2.200,0
|
200,0
|
|
xã Thượng Hóa, huyện
Minh Hóa
|
24
|
Gia cố các hầm yếu, kết hợp mở mới các ga và cải
tạo kiến trúc tầng trên đoạn Vinh - Nha Trang, tuyến đường sắt Hà Nội - TP Hồ
Chí Minh
|
6.600,0
|
|
|
|
4.900,0
|
|
1.700,0
|
xã Sơn Hóa, TT Đồng
Lê, huyện Tuyên Hóa
|
25
|
Dự án Tạo quỹ đất ở xen cư
|
4.400,0
|
|
|
|
3.300,0
|
800,0
|
300,0
|
xã Châu Hóa, huyện
Tuyên Hóa
|
26
|
Tạo quỹ đất xen cư vùng Đồng Đắng, thôn Tân Lợi
|
5.000,0
|
1.018,0
|
|
|
1.650,0
|
457,0
|
1.875,0
|
Xã Hóa Hợp, huyện
Minh Hóa
|
II
|
Bổ sung 03 dự án chuyển mục
đích sử dụng đất trồng lúa theo quy định tại Điểm b, Khoản 1 Điều 58 Luật đất
đai năm 2013
|
136.888,2
|
61.268,1
|
0,0
|
0,0
|
16.265,9
|
55.442,5
|
3.911,7
|
|
1
|
Dự án Cửa hàng xăng dầu Mỹ Thủy
|
4.313,6
|
4.125,5
|
|
|
|
188,1
|
|
Xã Mỹ Thủy, huyện
Lệ Thủy
|
2
|
Dự án Gia trại tổng hợp
|
49.400,0
|
1.200,0
|
|
|
|
48.000,0
|
200,0
|
xã Phong Hóa, huyện
Tuyên Hóa
|
3
|
Dự án Khu hạ tầng du lịch Phong Nha
|
83.174,6
|
55.942,6
|
|
|
16.265,9
|
7.254,4
|
3.711,7
|
TT Phong Nha, huyện
Bố Trạch
|
III
|
Điều chỉnh 04 dự án thu hồi
đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 của Luật Đất đai (đồng thời chuyển mục
đích sử dụng đất trồng lúa theo quy định tại Điểm b Khoản 1 Điều 58 Luật đất
đai năm 2013) tại Nghị quyết số 87/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Quảng Bình
|
81.067,8
|
46.528,3
|
0,0
|
0,0
|
15.862,2
|
17.463,9
|
1.213,4
|
|
1
|
Dự án Tạo quỹ đất xứ đồng Cổn Đò thuộc tổ dân phố
8 (Phụ lục 1, mục A, điểm 51)
|
Đã phê duyệt
|
13.500,0
|
12.400,0
|
|
|
|
1.100,0
|
|
Phường Quảng
Phong, thị xã Ba Đồn
|
Dự án Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch chi tiết
phát triển quỹ đất xứ đồng Cổn Đò thuộc tổ dân phố 8
|
Nay điều chỉnh
|
18.728,0
|
17.628,0
|
|
|
|
1.100,0
|
|
Phường Quảng
Phong, thị xã Ba Đồn
|
2
|
Dự án Đường Mai Thủy - An Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh
Quảng Bình (Dự án thuộc Phụ lục 1, mục A, điểm 110)
|
Đã phê duyệt
|
29.400,0
|
14.100,0
|
|
|
1.200,0
|
13.500,0
|
600,0
|
Xã Xuân Thủy, huyện
Lệ Thủy
|
Nay điều chỉnh
|
30.000,0
|
14.100,0
|
|
|
1.200,0
|
14.100,0
|
600,0
|
Xã Xuân Thủy, huyện
Lệ Thủy
|
3
|
Trạm biến áp 110 KV Tây Bắc Quán Hàu và nhánh rẽ (Phụ
lục 1, mục A, điểm 126)
|
Đã phê duyệt
|
8.300,0
|
5.700,0
|
|
|
1.800,0
|
600,0
|
200,0
|
Các xã: Duy Ninh,
Võ Ninh, Lương Ninh, Gia Ninh, Hàm Ninh, Xuân Ninh, Hiền Ninh, Tân Ninh, huyện
Quảng Ninh
|
Nay điều chỉnh
|
13.300,0
|
10.700,0
|
|
|
1.800,0
|
600,0
|
200,0
|
Các xã: Duy Ninh,
Võ Ninh, Xuân Ninh, Hiền Ninh, Tân Ninh, Hàm Ninh, Gia Ninh, TT Quán Hàu, huyện
Quảng Ninh
|
4
|
Trạm biến áp 110kV Cam Liên và đấu nối (Phụ lục
1, mục A, điểm 127)
|
Đã phê duyệt
|
10.300,0
|
1.200,0
|
|
|
8.100,0
|
1.000,0
|
|
Các xã: Xuân Thủy,
Mỹ Thủy, Dương Thủy, Tân Thủy, Hưng Thủy, Cam Thủy, Thanh Thủy, Ngư Thủy Bắc,
huyện Lệ Thủy
|
Nay điều chỉnh
|
19.039,8
|
4.100,3
|
|
|
12.862,2
|
1.663,9
|
413,4
|
Các xã: Xuân Thủy,
Mỹ Thủy, Dương Thủy, Tân Thủy, Hưng Thủy, Cam Thủy, Thanh Thủy, Ngư Thủy Bắc,
huyện Lệ Thủy
|
B
|
Bổ sung, điều chỉnh 28
công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2020
|
7.440.607,9
|
6.368,9
|
5.778.000,0
|
0,0
|
1.596.194,1
|
20.062,7
|
39.982,2
|
|
I
|
Bổ sung 03 công
trình do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư
|
23.921,5
|
2.576,7
|
0,0
|
0,0
|
20.066,6
|
1.278,2
|
0,0
|
|
1
|
Công trình Mạch 2 đường dây 220 kV Đồng Hới -
Đông Hà đoạn đi qua huyện Lệ Thủy
|
10.447,8
|
1.148,9
|
|
|
9.298,9
|
|
|
TTNT Lệ Ninh, các xã: Sơn Thủy, Phú Thủy, Kim Thủy,
Trường Thủy, Thái Thủy, huyện Lệ Thủy
|
2
|
Công trình Mạch 2 đường dây 220 kV Đồng Hới -
Đông Hà đoạn đi qua huyện Quảng Ninh
|
9.081,9
|
204,8
|
|
|
8.748,0
|
129,1
|
|
Các xã: Vĩnh Ninh, Hàm Ninh, Hiền Ninh, Trường
Xuân, Vạn Ninh, huyện Quảng Ninh
|
3
|
Công trình Mạch 2 đường dây 220 kV Đồng Hới -
Đông Hà đoạn đi qua thành phố Đồng Hới
|
4.391,8
|
1.223,0
|
|
|
2.019,7
|
1.149,1
|
|
Phường Bắc Nghĩa, xã Nghĩa Ninh, TP. Đồng Hới
|
II
|
Bổ sung 04 công trình,
dự án (có 02 công trình theo Điều 61 Luật đất đai và 02 dự án thuộc Khoản 3,
Điều 62 tuy nhiên đã thu hồi đất), trong đó có 01 dự án đồng thời chuyển mục
đích đất trồng lúa theo quy định tại điểm b Khoản 1 Điều 58 Luật đất đai (đã
được Hội đồng nhân dân tỉnh cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa tại
điểm 38, mục A, Phụ lục 1, Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 08/12/2018)
|
272.012,8
|
3.792,2
|
0,0
|
0,0
|
258.124,2
|
8.973,6
|
1.122,8
|
|
1
|
Cải tạo nâng cấp doanh trại Ban chỉ huy quân sự huyện
Minh Hóa
|
1.519,9
|
|
|
|
1.386,9
|
133,0
|
|
TT Quy Đạt, huyện Minh Hóa
|
2
|
Công trình Trường bắn Quân sự huyện Lệ Thủy
|
200.000,0
|
|
|
|
200.000,0
|
|
|
Xã Kim Thủy, huyện Lệ Thủy
|
3
|
Bổ sung diện tích thực hiện Dự án Khai thác quỹ đất
phát triển kết cấu hạ tầng Khu vực phía Tây đoạn từ Cầu Hói đến ngã ba bệnh
viện (Dự án đã thu hồi đất và đã được Hội đồng nhân dân tỉnh cho phép chuyển
mục đích sử dụng đất trồng lúa tại điểm 38, mục A, Phụ lục 1, Nghị quyết số
50/NQ-HĐND ngày 08/12/2018)
|
24.792,9
|
3.792,2
|
0,0
|
0,0
|
16.737,3
|
4.040,6
|
222,8
|
TT Hoàn Lão, huyện Bố Trạch
|
4
|
Dự án Tạo quỹ đất ở khu vực thôn 1B, xã Đồng Trạch,
huyện Bố Trạch (Dự án đã thu hồi đất, đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông
qua tại điểm 9, mục A, Phụ lục 1, Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 08/12/2018)
|
45.700,0
|
|
|
|
40.000,0
|
4.800,0
|
900,0
|
xã Đồng Trạch, huyện Bố Trạch
|
III
|
Bổ sung 11 dự án sản
xuất kinh doanh (không thuộc trường hợp nhà nước thu hồi đất)
|
229.584,7
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
226.303,6
|
2.387,4
|
893,7
|
|
1
|
Dự án mỏ cát làm vật liệu xây dựng thông thường tại
xã Hưng Thủy
|
76.400,0
|
|
|
|
76.400,0
|
|
|
xã Hưng Thủy, huyện Lệ Thủy
|
2
|
Dự án Kho vật liệu xây dựng và bãi đậu xe máy
Hoàng Phát Công ty TNHH XDTH và TM Hoàng Phát
|
1.000,0
|
|
|
|
986,6
|
|
13,4
|
xã Đồng Trạch, huyện Bố Trạch
|
3
|
Dự án Cửa hàng xăng dầu Đức Toàn
|
8.616,1
|
|
|
|
7.081,9
|
686,5
|
847,7
|
xã Tiến Hóa, huyện Tuyên Hóa
|
4
|
Dự án Nhà máy sản xuất kinh doanh nước uống đóng
chai, đá viên tinh khiết Biển Xanh
|
616,0
|
|
|
|
|
603,4
|
12,6
|
Phường Quảng Thọ, thị xã Ba Đồn
|
5
|
Dự án Phát triển nuôi cá nước ngọt của Công ty
TNHH XNK Vĩnh Hoàng
|
4.612,6
|
|
|
|
4.612,6
|
|
|
xã Quảng Lộc, thị xã Ba Đồn
|
6
|
Đấu giá tài sản trên đất và nhận chuyển nhượng
QSD đất đối với tài sản của BQL Rừng phòng hộ thành phố Đồng Hới tại thửa
10(1) tờ bản đồ số 2
|
32.880,7
|
|
|
|
32.880,7
|
|
|
xã Quang Phú, thành phố Đồng Hới
|
7
|
Dự án Khu dịch vụ tổng hợp Lèn Trúc của Công ty
TNHH xây dựng và Thương mại Trường Đạt
|
5.520,0
|
|
|
|
5.100,0
|
400,0
|
20,0
|
xã Tiến Hóa, huyện Tuyên Hóa
|
8
|
Dự án Cửa hàng kinh doanh thương mại tổng hợp Hà
Thường
|
1.000,0
|
|
|
|
1.000,0
|
|
|
xã Tiến Hóa, huyện Tuyên Hóa
|
9
|
Dự án Mở rộng khuôn viên Trạm dừng nghỉ
Km14+850(P) Quốc lộ 12A
|
2.592,8
|
|
|
|
2.592,8
|
|
|
xã Liên Trường, huyện Quảng Trạch
|
10
|
Dự án Khai thác mỏ đá làm vật liệu xây dựng thông
thường Khe Lau
|
89.293,8
|
|
|
|
89.293,8
|
|
|
xã Quảng Đông, huyện Quảng Trạch
|
11
|
Dự án Cửa hàng xăng dầu Trường Thọ, Quảng Bình
|
7.052,7
|
|
|
|
6.355,2
|
697,5
|
|
xã Thanh Thủy, huyện Lệ Thủy
|
IV
|
Bổ sung 06 dự án chuyển
mục đích sử dụng đất tại các xã
|
7.050,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
7.050,0
|
0,0
|
0,0
|
|
1
|
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở tại xã Sơn
Thủy
|
1.500,0
|
|
|
|
1.500,0
|
|
|
xã Sơn Thủy, huyện Lệ Thủy
|
2
|
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở tại xã
Hưng Thủy
|
1.000,0
|
|
|
|
1.000,0
|
|
|
xã Hưng Thủy, huyện Lệ Thủy
|
3
|
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở tại xã Sen
Thủy
|
1.000,0
|
|
|
|
1.000,0
|
|
|
xã Sen Thủy, huyện Lệ Thủy
|
4
|
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở tại xã
Thái Thủy
|
2.000,0
|
|
|
|
2.000,0
|
|
|
xã Thái Thủy, huyện Lệ Thủy
|
5
|
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở tại xã Tân
Thủy
|
1.000,0
|
|
|
|
1.000,0
|
|
|
xã Tân Thủy, huyện Lệ Thủy
|
6
|
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở tại xã Quảng
Hòa
|
550,0
|
|
|
|
550,0
|
|
|
xã Quảng Hòa, thị xã Ba Đồn
|
V
|
Bổ sung 01 dự án giao
đất rừng
|
6.824.000,0
|
0,0
|
5.778.000,0
|
0,0
|
1.046.000,0
|
0,0
|
0,0
|
|
1
|
Giao đất, giao rừng cho Ban Quản lý rừng phòng hộ
huyện Minh Hóa quản lý, bảo vệ, phát triển rừng
|
6.824.000,0
|
|
5.778.000,0
|
|
1.046.000,0
|
|
|
xã Tân Hóa, huyện Minh Hóa
|
VI
|
Điều chỉnh 03 dự án
trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2020
|
84.038,9
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
38.649,7
|
7.423,5
|
37.965,7
|
|
1
|
Dự án Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư khu vực cống 10
xã Bắc Trạch, huyện Bố Trạch
|
Đã phê duyệt
|
11.800,0
|
|
|
|
9.000,0
|
2.800,0
|
|
xã Bắc Trạch, huyện Bố Trạch
|
Nay điều chỉnh
|
39.200,0
|
|
|
|
33.700,0
|
5.500,0
|
|
xã Bắc Trạch, huyện Bố Trạch
|
2
|
Dự án Tạo quỹ đất ở khu vực thôn Đá Nhảy, xã
Thanh Trạch, huyện Bố Trạch
|
Đã phê duyệt
|
1.500,0
|
|
|
|
|
800,0
|
700,0
|
xã Thanh Trạch, huyện Bố Trạch
|
Nay điều chỉnh
|
39.628,9
|
|
|
|
1.597,0
|
1.358,0
|
36.673,9
|
xã Thanh Trạch, huyện Bố Trạch
|
3
|
Dự án Cửa hàng xăng dầu, công ty xăng dầu Quảng
Bình
|
Đã phê duyệt
|
6.500,0
|
|
|
|
3.000,0
|
|
3.500,0
|
xã Hóa Tiến, huyện Minh Hóa
|
Nay điều chỉnh
|
5.210,0
|
|
|
|
3.352,7
|
565,5
|
1.291,8
|
xã Hóa Tiến, huyện Minh Hóa
|
Quyết định 2633/QĐ-UBND về bổ sung, điều chỉnh công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của các huyện, thị xã, thành phố tỉnh Quảng Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2633/QĐ-UBND về bổ sung, điều chỉnh công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất ngày 29/07/2020 của các huyện, thị xã, thành phố tỉnh Quảng Bình
1.420
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|