|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2614/QĐ-UBND 2018 công bố thủ tục hành chính Đất đai Sở Tài nguyên Quảng Trị
Số hiệu:
|
2614/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Trị
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đức Chính
|
Ngày ban hành:
|
08/11/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2614/QĐ-UBND
|
Quảng Trị, ngày 08 tháng 11 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI VÀ ĐĂNG KÝ GIAO DỊCH BẢO
ĐẢM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19
tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm
2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày
14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPVP ngày 31/10/2017
của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1821/QĐ-BTP ngày 30/8/2016 của
Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực đăng ký giao dịch đảm bảo
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ Trưởng Bộ Tài nguyên
và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung trong
lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và
Môi trường;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (Tờ
trình số: 2822/TTr-STNMT ngày 31/10/2018)
và Chánh Văn phòng UBND tỉnh (Tờ trình số: 543/TTr-VP ngày 02/11/2018),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh thủ tục hành chính
mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đất đai và Đăng ký giao dịch
bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng
Trị.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định số 2576/QĐ-UBND
ngày 23/11/2015; Quyết định số 1410/QĐ-UBND ngày 24/6/2016; Quyết định số
1411/QĐ-UBND ngày 24/6/2016; Quyết định số 958/QĐ-UBND ngày 18/5/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND
các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như
Điều 3;
- Cục KSTTHC-VPCP;
- Trung tâm Tin học tỉnh;
- Lưu: VT, TNT, KSTTHC2,NC.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Chính
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP
HUYỆN VÀ CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết
định số 2614/QĐ-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
I. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Tỉnh
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Đơn giá dịch vụ công
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước
01/7/2004.
|
- 20 ngày làm việc
- Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng
có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm
10 ngày.
|
Bộ phận một cửa Sở Tài nguyên và Môi
trường.
|
Không
|
Không
|
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
(4) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017
|
2
|
Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo
|
- 07 ngày làm việc
- Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng
có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm
10 ngày.
|
Bộ phận một cửa Sở Tài nguyên và Môi
trường.
|
Không
|
Áp dụng theo quy định lại Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND
ngày 16/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Trị.
|
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(4) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017
(5) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017
(6) Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016.
(7) Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018.
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
I. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Tỉnh
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Đơn giá dịch vụ công
|
Căn cứ pháp lý
|
1.
|
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
|
- 60 ngày làm việc
- Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa,
vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng
thêm 10 ngày.
|
Bộ phận một cửa Văn phòng UBND tỉnh.
|
Không
|
Không
|
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
|
2.
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất,
thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho
phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức,
cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu
tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao.
|
- Giao đất, thuê đất: 20 ngày làm việc (không kể thời gian
giải phóng mặt bằng);
- Chuyển mục đích sử dụng đất: 15 ngày làm việc.
|
Bộ phận một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
Không
|
Không
|
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014
(4) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
(5) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017
|
3.
|
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền
sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt
hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức,
cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu
tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao.
|
- 20 ngày làm việc (không kể thời gian giải phóng mặt bằng;
không kể thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất)
- Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa,
vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng
thêm 10 ngày.
|
Bộ phận một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
- Phí: 1.000.000 đồng/hồ sơ
- Lệ phí: 100.000 đồng/giấy.
|
Không
|
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014
(4) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
(5) Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016.
|
4.
|
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền
sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét
duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư: trường hợp không phải lập
dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ
sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
- 20 ngày làm việc (không kể thời gian giải phóng mặt bằng;
không kể thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất)
- Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng
có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm
10 ngày.
|
Bộ phận một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
- Phí: 1.000.000 đồng/hồ sơ
- Lệ phí: 100.000 đồng/giấy.
|
Không
|
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014
(4) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
(5) Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016.
|
5.
|
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép cơ quan có thẩm
quyền đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn
đầu tư nước ngoài
|
- 15 ngày làm việc (không kể thời gian thực hiện nghĩa vụ tài
chính của người sử dụng đất)
- Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng
có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm
10 ngày.
|
Bộ phận một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
- Phí: 1.000.000 đồng/hồ sơ
- Lệ phí: 30.000 đồng/giấy.
|
Áp dụng theo quy định tại Quyết định
số 13/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Trị.
|
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014
(4) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
(5) Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016.
(6) Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018.
|
6.
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu.
|
- 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
- Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng
có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm
10 ngày.
|
Bộ phận một cửa Văn phòng đăng ký đất đai.
|
Không
|
Áp dụng theo quy định tại Quyết định
số 13/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Trị.
|
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(4) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
(5) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017
(6) Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018.
|
7.
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao
đất để quản lý.
|
- 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
- Đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều
kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày
làm việc.
|
Bộ phận một cửa Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh.
|
Không
|
Áp dụng theo quy định tại Quyết định
số 13/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Trị.
|
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(5) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014
(6) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
(7) Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016.
(8) Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018.
|
8.
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
- 03 ngày làm việc
- Đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều
kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày
làm việc.
|
Bộ phận một cửa Văn phòng đăng ký đất
đai tỉnh.
|
- Lệ phí: 30.000 đồng/giấy.
|
Áp dụng theo quy định lại Quyết định
số 13/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Trị.
|
9
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất, gắn liền với đất do thay
đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp
nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự
nhiên; thay đổi về đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính: thay đổi về tài sản
gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
- 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều
kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày
làm việc.
|
Bộ phận một cửa Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh.
|
- Lệ phí: 30.000 đồng/giấy.
|
Áp dụng theo quy định tại Quyết định
số 13/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Trị.
|
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(5) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014
(6) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
(7) Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016.
(8) Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018.
|
10
|
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau
khi được cấp giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng
hạn chế thửa đất liền kề
|
- 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
- Đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều
kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày
làm việc.
|
Bộ phận một cửa Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh.
|
- Lệ phí: 30.000 đồng/giấy.
|
Áp dụng theo quy định tại Quyết định
số 13/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Trị.
|
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(5) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày
(6) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
(7) Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016.
(8) Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018.
|
11.
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao. khu kinh tế
|
- 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
+ Sở Tài nguyên và Môi trường: 05 ngày.
+ Ủy han nhân dân cấp tỉnh: 02 ngày.
|
Bộ phận một cửa của Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
- Lệ phí: 30.000 đồng/giấy.
|
Áp dụng theo quy định tại Quyết định
số 13/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Trị.
|
12.
|
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình,
cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu
|
- Không quá 5 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều
kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày
làm việc.
|
Bộ phận một cửa của Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh
|
- Lệ phí: 30.000 đồng/giấy.
|
Áp dụng theo quy định tại Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND
ngày 16/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Trị.
|
13.
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất.
|
- 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
- Đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều
kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày
làm việc.
|
Bộ phận một cửa của Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh
|
- Lệ phí: 50.000 đồng/giấy.
|
Áp dụng theo quy định tại Quyết định
số 13/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Trị.
|
14.
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
- 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
- Đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều
kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày
làm việc.
|
Bộ phận một cửa của Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh
|
- Lệ phí: 50.000 đồng/giấy.
|
Áp dụng theo quy định tại Quyết định
số 13/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Trị.
|
15.
|
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình,
cá nhân.
|
- 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
- Đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều
kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày
làm việc.
|
Bộ phận một cửa của Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh
|
- Lệ phí:
+ Các phường thành phố Đông Hà và
thị xã Quảng Trị 28.000 đồng/giấy.
+ Khu vực khác: 14.000 đồng/giấy
|
Áp dụng theo quy định tại Quyết định
số 13/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Trị.
|
16.
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận một cửa của Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh.
|
- Lệ phí: 30.000 đồng/giấy.
|
Áp dụng theo quy định tại Quyết định
số 13/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Trị.
|
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(5) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014
(6) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
(7) Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018.
(8) Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016.
|
17.
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp
luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát
hiện.
|
30 ngày làm việc, kể từ ngày có kết luận của Thanh tra tỉnh
bao gồm cả thời gian, thông báo cho người sử dụng đất).
|
Bộ phận một cửa Văn phòng đàng ký đất đai tỉnh.
|
Không
|
Áp dụng theo quy định tại Quyết định
số 13/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Trị.
|
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(5) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
(6) Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018.
|
18.
|
Đăng ký và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
- Không quá 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp
lệ đối với trường hợp Sở Tài nguyên và Môi trường cấp giấy.
- Không quá 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp
lệ đối với trường hợp UBND tỉnh cấp giấy
- Đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều
kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày
làm việc.
|
Bộ phận một cửa của Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh.
|
- Lệ phí: 100.000đ đồng/giấy.
* Trường hợp có tài sản: 500.000 đồng/giấy.
|
Áp dụng theo quy định tại Quyết định
số 13/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Trị.
|
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014.
(3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.
(4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.
(5) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015.
(6) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014.
(7) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
(8) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017
(9) Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018.
(10) Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016.
|
19.
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở
và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
- Không quá 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp
lệ đối với trường hợp Sở Tài nguyên và Môi trường cấp giấy.
- Không quá 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp
lệ đối với trường hợp UBND tỉnh cấp giấy.
- Đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều
kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày
làm việc.
|
Bộ phận một cửa của Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh.
|
- Lệ phí: 100.000 đồng/giấy.
* Trường hợp có tài sản: 500.000 đồng/giấy.
|
Áp dụng theo quy định tại Quyết định
số 13/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Trị.
|
20.
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất
mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất
|
- Không quá 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp
lệ đối với trường hợp Sở Tài nguyên và Môi trường cấp giấy.
- Không quá 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp
lệ đối với trường hợp UBND tỉnh cấp giấy.
- Đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều
kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày
làm việc.
|
Bộ phận một cửa Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh.
|
- Lệ phí: 500.000 đồng/giấy.
|
Áp dụng theo quy định tại Quyết định
số 13/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Trị.
|
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.
(4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.
(5) Thông tư số 02/2015/TT-BTC ngày 27/01/2015.
(6) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014
(7) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
(8) Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018.
(9) Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016.
|
21.
|
Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng
nhận đã cấp
|
- Không quá 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp
lệ.
- Đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều
kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày
làm việc.
|
Bộ phận một cửa của Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh
|
- Lệ phí: 50.000 đồng/giấy.
|
Áp dụng theo quy định tại Quyết định
số 13/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Trị.
|
22.
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử
dụng đất mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở
|
- Không quá 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp
lệ.
- Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa,
vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng
thêm 10 ngày.
|
Bộ phận một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Lệ phí 100.000đ/giấy
* Trường hợp có tài sản: 500.000 đồng/giấy.
|
Áp dụng theo quy định tại Quyết định
số 13/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Trị.
|
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014.
(3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(4) Thông tư 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(5) Thông tư 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014
(6) Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 của Chính phủ;
có hiệu lực từ ngày 01/11/2015
(7) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
(8) Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND 16/8/2018.
(9) Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016.
|
23.
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử
dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp giấy
chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định
|
- Không quá 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp
lệ đối với trường hợp Sở Tài nguyên và Môi trường cấp giấy.
- Không quá 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp
lệ đối với trường hợp UBND tỉnh cấp giấy.
+ Sở Tài nguyên và Môi trường: 25 ngày.
+ Ủy ban nhân dân cấp tỉnh: 05 ngày
- Đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều
kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày
làm việc.
|
Bộ phận một cửa Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh.
|
- Lệ phí: 100.000 đồng/giấy.
* Trường hợp có tài sản
500.000đ/giấy
|
Áp dụng theo quy định tại Quyết định
số 13/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Trị.
|
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(5) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014
(6) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
(7) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ
(8) Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018.
(9) Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016.
|
24.
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản
gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại,
thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn
liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất. quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận
chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận
|
+ Thời gian thực hiện thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chuyển đổi, chuyển
nhượng, thừa kế, tặng cho, đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất là không quá 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp
lệ;
+ Thời gian thực hiện thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong trường hợp cho thuê, cho
thuê lại quyền sử dụng đất là không quá 03 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp
lệ;
+ Thời gian thực hiện thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chuyển quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung
vợ và chồng là không quá 05 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ;
- Đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều
kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày
làm việc.
|
Bộ phận một cửa Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh
|
- Lệ phí: 30.000 đồng/giấy.
|
Áp dụng theo quy định tại Quyết định
số 13/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Trị.
|
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014.
(3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.
(4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.
(5) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015.
(6) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014.
(7) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
(8) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017
(9) Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018.
(10) Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016.
|
25.
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của
Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
Không quá 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp
lệ, trong đó:
+ Sở Tài nguyên và Môi trường: 20 ngày.
+ Ủy ban nhân dân cấp tỉnh: 05 ngày.
|
Bộ phận một cửa của Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh.
|
- Lệ phí: 30.000 đồng/giấy.
* Trường hợp cấp giấy CN: 500.000
đồng/giấy.
|
Áp dụng theo quy định tại Quyết định
số 13/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Trị.
|
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014.
(3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.
(4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.
(5) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014
(6) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
(7) Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018.
(8) Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016.
|
26.
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản
gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố
cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử
dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp
nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp
hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp.
|
- Không quá 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp
lệ.
- Đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều
kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày
làm việc.
|
Bộ phận một cửa của Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh.
|
- Lệ phí: 30.000 đồng/giấy.
|
Áp dụng theo quy định tại Quyết định
số 13/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Trị.
|
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014.
(3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.
(4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(5) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015.
(6) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014.
(7) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
(8) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017
(9) Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018.
(10) Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016.
|
27.
|
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức
thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian
thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc
từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
- Không quá 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp
lệ
- Đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều
kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày
làm việc.
|
Bộ phận một cửa của Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh.
|
- Lệ phí: 30.000 đồng/giấy.
|
Áp dụng theo quy định tại Quyết định
số 13/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Trị.
|
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014.
(3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.
(4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.
(5) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014.
(6) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
(7) Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018.
(8) Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016.
|
28.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của giấy
chứng nhận do bị mất
|
- Không quá 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp
lệ
- Đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều
kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày
làm việc.
|
Bộ phận một cửa của Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh.
|
- Lệ phí: 50.000 đồng/giấy.
|
Áp dụng theo quy định tại Quyết định
số 13/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Trị.
|
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014.
(3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.
(4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.
(5) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015.
(6) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014.
(7) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
(8) Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND 16/8/2018.
(9) Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND 21/12/2016.
|
29.
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ
quan nhà nước có thẩm quyền
|
- Không quá 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp
lệ.
- Đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều
kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày
làm việc.
|
Bộ phận một cửa của Văn phòng đảng ký đất đai tỉnh.
|
- Lệ phí: 30.000 đồng/giấy.
|
Áp dụng theo quy định tại Quyết định
số 13/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Trị.
|
30.
|
Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất
|
- Không quá 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp
lệ.
- Đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều
kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày
làm việc.
|
Bộ phận một cửa của Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh.
|
- Lệ phí: 30.000 đồng/giấy.
|
Áp dụng theo quy định tại Quyết định
số 13/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Trị.
|
2. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp
huyện.
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Đơn giá dịch vụ công
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch
UBND cấp huyện
|
- 45 ngày làm việc, trong đó:
+ Cơ quan thẩm tra, xác minh tham mưu giải quyết: 40 ngày;
+ UBND cấp huyện: 05 ngày
- Đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều
kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 15
ngày.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp
huyện
|
Không
|
Không
|
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ- CP ngày 06/01/2017
|
2
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho
thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia
đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
|
- Thẩm định nhu cầu sử dụng đất: Không quá 30 ngày (kể cả thời
gian lấy ý kiến UBND cấp xã)
- Đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều
kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện tại Phòng Tài nguyên
và Môi trường được tăng thêm 15 ngày.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp
huyện
|
Không
|
Không
|
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014
(4) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
(5) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017
|
3
|
Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất
cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông
qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất.
|
- Giao đất, cho thuê đất: Không quá 15 ngày (không kể thời
gian giải phóng mặt bằng; không kể thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của
người sử dụng đất)
- Đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều
kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện tại Phòng Tài nguyên
và Môi trường được tăng thêm 15 ngày.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp
huyện
|
Phí:
+ Thành phố Đông Hà và thị xã Quảng Trị: 200.000 đồng/giấy
+ Khu vực khác: 100.000 đồng/giấy
- Lệ phí:
+ Thành phố Đông Hà và thị xã Quảng Trị: 25.000 đồng/giấy
+ Khu vực khác: 12.000 đồng/giấy.
|
Không
|
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014
(4) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
(5) Quyết định số 53/2016/QĐ- UBND ngày 21/12/2016.
|
4
|
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà
nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân
|
- 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (không
kể thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất)
- Trường hợp người sử dụng đất có yêu cầu cấp đổi giấy chứng
nhận thì thời gian thực hiện theo thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận.
- Đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều
kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 15 ngày.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp
huyện
|
Phí:
+ Thành phố Đông Hà và thị xã Quảng Trị: 200.000 đồng/giấy
+ Khu vực khác: 100.000 đồng/giấy
- Lệ phí:
+ Thành phố Đông Hà và thị xã Quảng Trị: 25.000 đồng/giấy
+ Khu vực khác: 12.000 đồng/giấy.
|
Áp dụng theo quy định tại Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND
ngày 16/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Trị.
|
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014
(4) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
(5) Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016. Quyết định
số 13/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Trị.
|
5
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
- 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
- Đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều
kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày
làm việc.
|
- Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp huyện;
- Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Ủy ban nhân
dân xã nếu có nhu cầu.
|
Không
|
Áp dụng theo quy định tại Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND
ngày 16/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Trị.
|
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(4) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017
(5) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017
(6) Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018.
|
6
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử
dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp giấy chứng
nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định.
|
- 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
- Đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều
kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày
làm việc.
|
- Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp huyện;
- Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Ủy ban nhân
dân xã nếu có nhu cầu.
|
- Lệ phí:
+ Thành phố Đông Hà và thị xã Quảng Trị: 25.000 đồng/giấy
+ Khu vực khác: 12.000 đồng/giấy.
* Cấp GCN có tài sản gắn liền với đất:
+ TP Đông Hà và TX Quảng Trị: 100.000 đồng/giấy.
+ Khu vực khác: 50.000 đồng/giấy.
|
Áp dụng theo quy định tại Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND
ngày 16/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Trị.
|
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH 13 ngày 29/11/2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(4) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
(5) Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018.
(6) Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016.
|
7
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
- 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
- Đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều
kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày
làm việc.
|
- Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp huyện;
- Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Ủy ban nhân
dân xã nếu có nhu cầu.
|
- Lệ phí:
+ Thành phố Đông Hà và thị xã Quảng Trị: 28.000 đồng/giấy
+ Khu vực khác: 14.000 đồng/giấy.
|
Áp dụng theo quy định tại Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND
ngày 16/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Trị.
|
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(4) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
(5) Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018.
(6) Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016.
|
8
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
do thay đổi thông tin về người được cấp giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ
pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự
nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính;
thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp giấy chứng
nhận.
|
- 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (trường hợp
hồ sơ chưa có bản đồ thửa đất mà phải đo đạc lập bản đồ thì tính thêm 10 ngày
đo đạc lập bản đồ).
- Đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều
kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày
làm việc.
|
- Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp huyện;
- Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Ủy ban nhân
dân xã nếu có nhu cầu.
|
- Lệ phí:
+ Thành phố Đông Hà và thị xã Quảng Trị: 28.000 đồng/giấy
+ Khu vực khác: 14.000 đồng/giấy.
|
Áp dụng theo quy định tại Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND
ngày 16/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Trị.
|
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(5) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014
(6) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
(7) Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018.
(8) Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016.
|
9
|
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau
khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng
hạn chế thửa đất liền kề.
|
- 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (trường hợp
hồ sơ chưa có bản đồ thửa đất mà phải đo đạc lập bản đồ thì tính thêm 10 ngày
đo đạc lập bản đồ)
- Đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều
kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày
làm việc.
|
- Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp huyện;
- Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Ủy ban nhân
dân xã nếu có nhu cầu.
|
- Lệ phí:
+ Thành phố Đông Hà và thị xã Quảng Trị: 28.000 đồng/giấy
+ Khu vực khác: 14.000 đồng/giấy.
|
Áp dụng theo quy định tại Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND
ngày 16/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Trị.
|
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(5) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014
(6) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
(7) Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018.
(8) Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016.
|
10
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế.
|
- 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
- Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa,
vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng
thêm 15 ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp huyện.
|
- Lệ phí:
+ Thành phố Đông Hà và thị xã Quảng Trị: 28.000 đồng/giấy
+ Khu vực khác: 14.000 đồng/giấy.
|
Áp dụng theo quy định tại Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND
ngày 16/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Trị.
|
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(5) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014
(6) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
(7) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017
(8) Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016.
|
11
|
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình,
cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu.
|
- 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
- Đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều
kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày
làm việc.
|
- Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp huyện;
- Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Ủy ban nhân
dân xã nếu có nhu cầu.
|
- Lệ phí:
+ Thành phố Đông Hà và thị xã Quảng Trị: 28.000 đồng/giấy
+ Khu vực khác: 14.000 đồng/giấy.
|
Áp dụng theo quy định tại Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND
ngày 16/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Trị.
|
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(5) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014
(6) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
(7) Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018.
(8) Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016.
|
12
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất.
|
- 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
- Đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều
kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày
làm việc.
|
- Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp huyện;
- Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Ủy ban nhân
dân xã nếu có nhu cầu.
|
- Lệ phí:
+ Thành phố Đông Hà và thị xã Quảng Trị: 28.000 đồng/giấy
+ Khu vực khác: 14.000 đồng/giấy.
|
Áp dụng theo quy định tại Quyết định số 13/2018/QĐ- UBND
ngày 16/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Trị.
|
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(5) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014
(6) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
(7) Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018.
(8) Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016.
|
13
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà
ở và tài sản khác gắn liền với đất.
|
- 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trường
hợp hồ sơ chưa có bản đồ thửa đất mà phải đo đạc lập bản đồ thì tính thêm 10
ngày đo đạc lập bản đồ)
- Trường hợp cấp đổi đồng loạt cho nhiều người sử dụng đất
do đo vẽ lại bản đồ là không quá 50 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ.
- Đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều
kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày
làm việc.
|
- Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp huyện;
- Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Ủy ban nhân
dân xã nếu có nhu cầu.
|
- Lệ phí:
+ Thành phố Đông Hà và thị xã Quảng Trị: 20.000 đồng/giấy
+ Khu vực khác: 10.000 đồng/giấy.
|
Áp dụng theo quy định tại Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND
ngày 16/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Trị.
|
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(5) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014
(6) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
(7) Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018.
(8) Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016.
|
14
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp.
|
1. Đối với trường hợp do Sở Tài nguyên và Môi trường cấp Giấy
chứng nhận: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
2. Đối với trường hợp do UBND cấp huyện cấp Giấy chứng nhận:
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
* Đối với các xã miền núi, hải đảo vùng sâu, vùng xa, vùng
có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm
15 ngày làm việc.
|
- Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp huyện;
- Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Ủy ban nhân
dân xã nếu có nhu cầu.
|
- Lệ phí:
+ Thành phố Đông Hà và thị xã Quảng Trị: 28.000 đồng/giấy
+ Khu vực khác: 14.000 đồng/giấy.
|
Áp dụng theo quy định tại Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND
ngày 16/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Trị.
|
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(5) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014
(6) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
(7) Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018.
(8) Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016.
|
15
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp
luật đất đai do người sử dụng đất chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện.
|
1. Đối với trường hợp do Sở Tài nguyên và Môi trường cấp giấy
chứng nhận: Không quy định.
2. Đối với trường hợp do UBND cấp huyện cấp giấy chứng nhận:
Không quy định.
|
- Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp huyện;
- Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Ủy ban nhân dân
xã nếu có nhu cầu
|
Không
|
Áp dụng theo quy định tại Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND
ngày 16/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Trị.
|
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(6) Nghị định Số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017.
|
16
|
Đăng ký và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu.
|
- 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
- Đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều
kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày
làm việc.
|
- Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp huyện;
- Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Ủy ban nhân
dân xã nếu có nhu cầu
|
- Lệ phí:
+ Thành phố Đông Hà và thị xã Quảng Trị: 25.000 đồng/giấy
+ Khu vực khác: 12.000 đồng/giấy.
* Cấp GCN có tài sản gắn liền với đất:
+ TP Đông Hà và TX Quảng Trị: 100.000 đồng/giấy.
+ Khu vực khác: 50.000 đồng/giấy.
|
Áp dụng theo quy định tại Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND
ngày 16/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Trị.
|
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014,
(3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.
(4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.
(5) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015.
(6) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014.
(7) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017.
(8) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017
(9) Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018.
(10) Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016.
|
17
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở
và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu;
tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng
đất trong trường hợp thửa đất gốc chưa được cấp Giấy chứng nhận (chưa xây dựng)
|
- 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều
kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 15 ngày
làm việc.
|
- Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp huyện;
- Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Ủy ban nhân
dân xã nếu có nhu cầu
|
- Lệ phí:
+ Thành phố Đông Hà và thị xã Quảng Trị: 25.000 đồng/giấy
+ Khu vực khác: 12.000 đồng/giấy.
* Cấp GCN có tài sản gắn liền với đất:
+ TP Đông Hà và TX Quảng Trị: 100.000 đồng/giấy. + Khu vực
khác: 50.000 đồng/giấy.
|
Áp dụng theo quy định tại Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND
ngày 16/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Trị.
|
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014,
(3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.
(4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.
(5) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015.
(6) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014.
(7) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017.
(8) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017
(9) Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018.
(10) Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016.
|
18
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất
mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất.
|
- 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều
kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày
làm việc.
|
- Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp huyện;
- Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Ủy ban nhân
dân xã nếu có nhu cầu
|
- Lệ phí:
+ TP Đông Hà và TX Quảng Trị: 100.000 đồng/giấy.
+ Khu vực khác: 50.000 đồng/giấy.
|
Áp dụng theo quy định tại Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND
ngày 16/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Trị.
|
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(5) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015
(6) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014
(7) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
(8) Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018.
(9) Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016.
|
19
|
Đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận
đã cấp.
|
- 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
- Đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều
kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày
làm việc.
|
- Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp huyện;
- Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Ủy ban nhân
dân xã nếu có nhu cầu
|
- Lệ phí:
+ Thành phố Đông Hà và thị xã Quảng Trị: 25.000 đồng/giấy
+ Khu vực khác: 12.000 đồng/giấy.
|
Áp dụng theo quy định tại Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND
ngày 16/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Trị.
|
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(5) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015
(6) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014
(7) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
(8) Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018.
(9) Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016.
|
20
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao
đất để quản lý
|
- 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
- Đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều
kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày
làm việc.
|
- Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp huyện;
- Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Ủy ban nhân
dân xã nếu có nhu cầu.
|
Không
|
Áp dụng theo quy định tại Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND
ngày 16/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Trị.
|
(1) Luật số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013;
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014.
(3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(4) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017.
(5) Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018.
|
21
|
Đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử
dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở
|
- 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (không
kể thời gian thẩm định điều kiện chuyển nhượng quyền sử dụng đất, bán nhà ở của
chủ đầu tư dự án).
- Đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều
kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày
làm việc.
|
- Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp huyện;
- Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Ủy ban nhân
dân xã nếu có nhu cầu.
|
- Lệ phí:
+ Thành phố Đông Hà và thị xã Quảng Trị: 25.000 đồng/giấy
+ Khu vực khác: 12.000 đồng/giấy.
* Cấp GCN có tài sản gắn liền với đất:
+ TP Đông Hà và TX Quảng Trị: 100.000 đồng/giấy.
+ Khu vực khác: 50.000 đồng/giấy.
|
Áp dụng theo quy định tại Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND
ngày 16/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Trị.
|
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(5) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014
(6) Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 của Chính phủ;
có hiệu lực từ ngày 01/11/2015
(7) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017.
(8) Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018.
(9) Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016.
|
22
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn
liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa
kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với
đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc
chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng,
thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận
|
- Trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho,
đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
là không quá 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ;
- Trường hợp cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất là không
quá 03 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ;
- Trường hợp chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản
gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng là không quá
05 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ; Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng
sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện
kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10
ngày.
|
- Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp huyện;
- Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Ủy ban nhân
dân xã nếu có nhu cầu.
|
- Lệ phí:
+ Thành phố Đông Hà và thị xã Quảng Trị: 28.000 đồng/giấy
+ Khu vực khác: 14.000 đồng/giấy.
|
Áp dụng theo quy định tại Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND
ngày 16/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Trị.
|
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(5) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015
(6) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014
(7) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
(8) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017
(9) Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018.
(10) Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016.
|
23
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của
Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm.
|
- 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
- Đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều
kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày
làm việc.
|
- Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp huyện.
|
- Lệ phí:
+ Thành phố Đông Hà và thị xã Quảng Trị: 28.000 đồng/giấy
+ Khu vực khác: 14.000 đồng/giấy.
* Trường hợp cấp giấy CN:
+ TP Đông Hà và TX Quảng Trị: 100.000 đồng/giấy.
+ Khu vực khác: 50.000 đồng/giấy.
|
Áp dụng theo quy định tại Quyết định số 13/2018/QĐ- UBND
ngày 16/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Trị.
|
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013.
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014.
(3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.
(4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.
(5) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014.
(6) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017.
(7) Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018 của UBND
tỉnh Quảng Trị.
(9) Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016.
|
24
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn
liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về
đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân
chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và
chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ
gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp
|
- 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lý (đối với
trường hợp không cấp mới giấy chứng nhận).
- 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (đối với
trường hợp cấp mới giấy chứng nhận)
- Đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều
kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày
làm việc.
|
- Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp huyện;
- Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Ủy ban nhân
dân xã nếu có nhu cầu.
|
- Lệ phí:
+ Thành phố Đông Hà và thị xã Quảng Trị: 28.000 đồng/giấy
+ Khu vực khác: 14.000 đồng/giấy.
|
Áp dụng theo quy định tại Quyết định số 13/2018/QĐ- UBND
ngày 16/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Trị.
|
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014.
(3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.
(4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.
(5) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015.
(6) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014.
(7) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
(8) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017
(9) Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018.
(10) Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016.
|
25
|
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức
thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian
thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc
từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất.
|
- 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
- Đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều
kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày
làm việc.
|
- Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp huyện;
- Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Ủy ban nhân
dân xã nếu có nhu cầu.
|
- Lệ phí:
+ Thành phố Đông Hà và thị xã Quảng Trị: 28.000 đồng/giấy
+ Khu vực khác: 14.000 đồng/giấy.
|
Áp dụng theo quy định tại Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND
ngày 16/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Trị.
|
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014.
(3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.
(4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(5) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014
(6) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
(7) Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018.
(8) Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016.
|
26
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của giấy
chứng nhận do bị mất
|
- 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
- Đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều
kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày
làm việc.
|
- Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp huyện;
- Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Ủy ban nhân
dân xã nếu có nhu cầu.
|
- Lệ phí:
+ Thành phố Đông Hà và thị xã Quảng Trị: 50.000 đồng/giấy
+ Khu vực khác: 25.000 đồng/giấy.
|
Áp dụng theo quy định tại Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND
ngày 16/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Trị.
|
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(5) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015
(6) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014
(7) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
(8) Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018.
(9) Quyết định số 53/2016/QĐ- UBND ngày 21/12/2016.
|
27
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ
quan nhà nước có thẩm quyền
|
- 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
- Đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều
kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày
làm việc.
|
- Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp huyện;
- Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Ủy ban nhân
dân xã nếu có nhu cầu.
|
- Lệ phí:
+ Thành phố Đông Hà và thị xã Quảng Trị: 28.000 đồng/giấy
+ Khu vực khác: 14.000 đồng/giấy.
|
Áp dụng theo quy định tại Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND
ngày 16/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Trị.
|
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(5) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015
(6) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014
(7) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
(8) Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018.
(9) Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016.
|
28
|
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá
nhân.
|
- 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
- Trường hợp cấp đổi đồng loạt cho nhiều người sử dụng đất
do đo vẽ lại bản đồ là không quá 50 ngày làm việc
- Đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều
kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày
làm việc.
|
- Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp huyện;
- Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Ủy ban nhân
dân xã nếu có nhu cầu.
|
- Lệ phí:
+ Thành phố Đông Hà và thị xã Quảng Trị: 28.000 đồng/giấy
+ Khu vực khác: 14.000 đồng/giấy.
|
Áp dụng theo quy định tại Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND
ngày 16/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Trị.
|
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(5) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014
(6) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
(7) Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018
(8) Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016.
|
3. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp xã
1
|
Hòa giải tranh chấp đất đai
|
- 45 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều
kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày
làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp xã.
|
Không quy định.
|
Không quy định.
|
(1) Luật đất đai 2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH
VỰC ĐĂNG KÝ GIAO DỊCH BẢO ĐẢM THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2614/QĐ-UBND ngày 08/11/2018 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Trị)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Đơn giá dịch vụ công
|
Căn cứ pháp lý
|
|
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, đăng ký thế chấp quyền
sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất
|
Trong ngày làm việc; nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn
thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo.
|
- Bộ phận một cửa Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh đối với tổ
chức;
- Bộ phận một cửa UBND cấp huyện đối với hộ gia đình, cá
nhân.
|
Không
|
Áp dụng theo quy định tại mục 2.1, 2.2, biểu số 8 - Quyết
định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Trị.
|
- Luật đất đai năm 2013
- Luật nhà ở năm 2014
- Nghị định số 83/2010/NĐ-CP ngày 23/7/2010 của Chính phủ.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai, có
hiệu lực từ ngày 03/3/2017.
- Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ
về đăng ký biện pháp bảo đảm.
- Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày
23/6/2016 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
2
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất
|
Trong ngày làm việc; nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn
thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo.
|
- Bộ phận một cửa Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh đối với tổ
chức;
- Bộ phận một cửa UBND cấp huyện đối với hộ gia đình, cá
nhân
|
Không
|
Áp dụng theo quy định tại mục 2.1, 2.2, biểu số 8 - Quyết
định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Trị.
|
3
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất đã hình thành
nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận
|
Trong ngày làm việc; nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn
thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo.
|
- Bộ phận một cửa Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh đối với tổ
chức;
- Bộ phận một cửa UBND cấp huyện đối với hộ gia đình, cá
nhân
|
Không
|
Áp dụng theo quy định tại mục 2.1, 2.2, biểu số 8 - Quyết
định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Trị.
|
4
|
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất
đồng thời với tài sản gắn liền với đất hình thành trong
tương lai không phải là nhà ở; đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất hình
thành trong tương lai không phải là nhà ở
|
Trong ngày làm việc; nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn
thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo.
|
- Bộ phận một cửa Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh đối với tổ
chức;
- Bộ phận một cửa UBND cấp huyện đối với hộ gia đình, cá
nhân
|
Không
|
Áp dụng theo quy định tại mục 2.1, 2.2 biểu số 8 - Quyết định
số 13/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Trị.
|
5
|
Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình
thành trong tương lai
|
Trong ngày làm việc; nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn
thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo.
|
- Bộ phận một cửa Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh đối với tổ
chức;
- Bộ phận một cửa UBND cấp huyện đối với hộ gia đình, cá
nhân
|
Không
|
Áp dụng theo quy định tại mục 2.1, 2.2 biểu số 8 - Quyết định
số 13/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Trị.
|
6
|
Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký
|
Trong ngày làm việc; nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn
thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo.
|
- Bộ phận một cửa Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh đối với tổ
chức;
- Bộ phận một cửa UBND cấp huyện đối với hộ gia đình, cá
nhân
|
Không
|
Áp dụng theo quy định tại mục 2.1, 2.2, biểu số 8 - Quyết
định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Trị.
|
7
|
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp
trong trường hợp đã đăng ký thế chấp
|
Trong ngày làm việc; nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn
thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo.
|
- Bộ phận một cửa Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh đối với tổ
chức;
- Bộ phận một cửa UBND cấp huyện đối với hộ gia đình, cá
nhân
|
Không
|
Áp dụng theo quy định tại mục 2.1, 2.2, biểu số 8 - Quyết
định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Trị.
|
8
|
Xóa đăng ký thế chấp
|
Trong ngày làm việc; nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn
thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo.
|
- Bộ phận một cửa Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh đối với tổ
chức;
- Bộ phận một cửa UBND cấp huyện đối với hộ gia đình, cá
nhân
|
Không
|
Áp dụng theo quy định tại mục 2.1, 2.2, biểu số 8 - Quyết
định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Trị.
|
9
|
Sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp do lỗi của người
thực hiện đăng ký
|
Trong ngày làm việc; nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn
thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo.
|
- Bộ phận một cửa Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh đối với tổ
chức:
- Bộ phận một cửa UBND cấp huyện đối với hộ gia đình, cá
nhân
|
Không
|
Không
|
10
|
Hồ sơ chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh
từ hợp đồng mua bán nhà ở
|
Trong ngày làm việc; nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn
thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo.
|
- Bộ phận một cửa Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh đối với tổ
chức;
- Bộ phận một cửa UBND cấp huyện đối với hộ gia đình, cá
nhân
|
Không
|
Áp dụng theo quy định tại mục 2.1, 2.2, biểu số 8 - Quyết
định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Trị.
|
Quyết định 2614/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đất đai và Đăng ký giao dịch bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Trị
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2614/QĐ-UBND ngày 08/11/2018 công bố danh thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đất đai và Đăng ký giao dịch bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Trị
1.916
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|