|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
261/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Thuận
|
|
Người ký:
|
Phan Văn Đăng
|
Ngày ban hành:
|
01/02/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 261/QĐ-UBND
|
Bình Thuận, ngày
01 tháng 02 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA THÀNH PHỐ
PHAN THIẾT
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm
2015 và Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22 tháng 11 năm 2019; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm
2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24 tháng 11 năm 2017; Căn cứ Luật sửa đổi 37 Luật liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban thường vụ Quốc hội giải
thích một số điều của luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Nghị quyết số 78/NQ-HĐND
ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thông qua danh mục dự
án sau 03 năm chưa thực hiện; danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng
lúa, đất rừng phòng hộ và danh mục dự án thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất
năm 2024 trên địa bàn huyện Hàm Thuận Bắc, thị xã La Gi và thành phố Phan Thiết;
Theo đề nghị của Chủ tịch
UBND thành phố Phan Thiết tại Tờ trình số 262/TTr-UBND ngày 14 tháng 12 năm
2023, Tờ trình số 10/TTr-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2024, Báo cáo số 31/BC-UBND
ngày 22 tháng 01 năm 2024 và của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ
trình số 26/TTr-STNMT ngày 29 tháng 01 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thành phố Phan Thiết, với các chỉ tiêu
chủ yếu sau:
1. Diện tích các loại đất phân
bổ trong năm 2024 (Phụ lục 1 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất
năm 2024 (Phụ lục 2 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất năm 2024 (Phụ lục 3 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng năm 2024 (Phụ lục 4 kèm theo).
(Kèm theo Báo cáo thuyết
minh tổng hợp và Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thành phố Phan Thiết)
Điều 2. Căn
cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Phan Thiết có trách
nhiệm:
1. Công bố, công khai, kế hoạch
sử dụng đất năm 2024 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Chịu trách nhiệm về sự đồng
bộ của hệ thống bảng biểu, bản đồ, báo cáo hồ sơ kế hoạch sử dụng đất năm 2024;
3. Thường xuyên tổ chức kiểm
tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2024, chịu trách nhiệm pháp lý
trong việc triển khai thực hiện các chỉ tiêu trong kỳ kế hoạch sử dụng đất hàng
năm;
4. Thực hiện thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định pháp luật đất
đai và theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
5. Tăng cường công tác tuyên
truyền pháp luật đất đai để người dân nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng
đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền
vững.
Điều 3.
1. Sở Tài
nguyên và Môi trường, Hội đồng thẩm định kế hoạch sử dụng đất cấp huyện, Ủy ban
nhân dân thành phố Phan Thiết và Đơn vị tư vấn chịu trách nhiệm trước pháp luật
và Ủy ban nhân dân tỉnh đối với các nội dung tại Điều 1 Quyết định này.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường,
Ủy ban nhân dân thành phố Phan Thiết đăng tải công khai Quyết định này, Bản đồ
kế hoạch sử dụng đất năm 2024 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng
đất năm 2024 của thành phố Phan Thiết.
Điều 4. Quyết
định có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 5. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy
ban nhân dân thành phố Phan Thiết và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan căn cứ
Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Sở Tài nguyên và Môi trường;
- Các cơ quan chuyên môn của tỉnh;
- Chi cục QLĐĐ - Sở TN&MT;
- Trung tâm Thông tin (đăng tải trên Cổng thông tin);
- Lưu: VT, ĐTQH, KGVXNV, KT. Đức.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Văn Đăng
|
PHỤ LỤC 1:
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2024 THÀNH PHỐ
PHAN THIẾT
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 261/QĐ-UBND ngày 01/02/2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Mũi Né
|
Phường Hàm Tiến
|
Phường Phú Hài
|
Phường Phú Thủy
|
Phường Phú Tài
|
Phường Phú Trinh
|
Phường Xuân An
|
Phường Thanh Hải
|
Phường Bình Hưng
|
Phường Đức Nghĩa
|
Phường Lạc Đạo
|
Phường Đức Thắng
|
Phường Hưng Long
|
Phường Đức Long
|
Xã Thiện Nghiệp
|
Xã Phong Nẫm
|
Xã Tiến Lợi
|
Xã Tiến Thành
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(22)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
I
|
Loại đất
|
|
21.116,86
|
3.436,05
|
1.059,57
|
1.209,45
|
419,56
|
289,15
|
150,89
|
213,78
|
101,97
|
77,80
|
39,29
|
49,27
|
48,12
|
81,09
|
240,71
|
7.363,33
|
482,98
|
588,71
|
5.265,14
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
11.771,51
|
1.171,20
|
289,40
|
238,89
|
0,32
|
31,66
|
4,29
|
44,63
|
1,00
|
|
|
|
|
0,20
|
66,61
|
6.088,20
|
241,19
|
323,66
|
3.270,26
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
93,82
|
|
|
7,58
|
|
9,69
|
|
9,77
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13,80
|
52,98
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
84,81
|
|
|
7,39
|
|
0,18
|
|
10,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13,80
|
53,19
|
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.554,82
|
98,21
|
15,21
|
10,90
|
|
1,64
|
4,29
|
16,25
|
|
|
|
|
|
0,20
|
20,26
|
121,74
|
50,66
|
73,73
|
1.141,73
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
7.171,20
|
721,40
|
274,19
|
148,56
|
|
19,21
|
|
18,44
|
|
|
|
|
|
|
46,26
|
3.877,77
|
176,55
|
194,06
|
1.694,76
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
45,55
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45,55
|
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
2.879,81
|
351,59
|
|
59,99
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,09
|
2.043,14
|
|
|
425,00
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
7,61
|
|
|
5,02
|
0,32
|
0,05
|
|
0,17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,18
|
1,87
|
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
6,84
|
|
|
6,84
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
11,86
|
|
|
|
|
1,07
|
|
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,02
|
8,77
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
9.043,91
|
2.133,44
|
749,12
|
969,76
|
419,24
|
256,86
|
146,55
|
169,15
|
96,49
|
77,69
|
39,29
|
49,27
|
48,12
|
80,89
|
171,27
|
1.170,48
|
241,37
|
265,05
|
1.959,87
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
270,56
|
7,87
|
0,01
|
42,10
|
|
0,31
|
2,11
|
0,20
|
2,62
|
3,33
|
|
0,16
|
|
|
10,25
|
163,53
|
|
6,92
|
31,15
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
19,88
|
1,84
|
0,04
|
0,04
|
5,45
|
0,07
|
0,26
|
0,83
|
0,04
|
1,37
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,04
|
0,14
|
0,19
|
1,63
|
7,78
|
0,08
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
52,23
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52,23
|
|
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
16,79
|
|
|
16,79
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
3.076,27
|
674,19
|
483,57
|
310,65
|
18,89
|
1,13
|
3,46
|
1,87
|
0,98
|
1,51
|
0,37
|
0,15
|
0,57
|
9,56
|
4,20
|
182,32
|
1,64
|
15,27
|
1.365,94
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
180,81
|
2,51
|
|
11,02
|
0,21
|
1,66
|
8,88
|
5,43
|
2,36
|
0,93
|
|
9,23
|
8,24
|
0,06
|
2,60
|
0,03
|
0,47
|
5,22
|
121,96
|
2.7
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
763,96
|
734,91
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29,05
|
2.8
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
23,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15,75
|
|
|
7,37
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.398,46
|
372,48
|
107,87
|
297,13
|
138,55
|
86,36
|
46,37
|
62,48
|
29,64
|
24,04
|
12,62
|
13,47
|
16,91
|
24,21
|
79,56
|
614,06
|
61,22
|
106,18
|
305,31
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
giao thông
|
DGT
|
1.485,46
|
116,39
|
91,13
|
98,35
|
94,29
|
53,75
|
32,91
|
52,14
|
20,22
|
17,79
|
7,75
|
9,61
|
14,96
|
17,74
|
32,56
|
530,51
|
38,34
|
41,13
|
215,89
|
-
|
Đất
thủy lợi
|
DTL
|
47,07
|
3,88
|
3,08
|
2,20
|
7,56
|
0,69
|
0,08
|
2,51
|
2,64
|
|
|
|
|
|
0,07
|
4,62
|
9,52
|
10,22
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
20,62
|
0,66
|
0,06
|
0,05
|
13,00
|
0,34
|
0,95
|
0,66
|
0,06
|
2,44
|
1,17
|
0,08
|
0,06
|
|
|
0,43
|
0,42
|
0,04
|
0,20
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
21,78
|
0,35
|
0,10
|
3,91
|
0,02
|
11,03
|
5,28
|
0,04
|
0,04
|
0,01
|
0,03
|
0,08
|
0,07
|
0,05
|
0,03
|
0,18
|
0,43
|
0,03
|
0,10
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
111,23
|
8,98
|
2,29
|
21,46
|
19,22
|
17,67
|
2,71
|
5,51
|
2,10
|
1,64
|
0,65
|
0,79
|
0,67
|
4,00
|
4,15
|
4,33
|
0,77
|
6,93
|
7,36
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
162,68
|
121,43
|
8,78
|
21,51
|
|
|
3,00
|
|
|
|
|
|
|
1,07
|
|
5,47
|
0,37
|
1,05
|
|
-
|
Đất
công trình năng lượng
|
DNL
|
72,47
|
41,46
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30,30
|
0,01
|
|
0,70
|
-
|
Đất
công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
3,42
|
0,34
|
0,04
|
0,17
|
0,80
|
0,03
|
|
0,07
|
|
1,51
|
0,06
|
|
|
0,20
|
0,03
|
0,04
|
|
|
0,13
|
-
|
Đất
xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
12,62
|
0,82
|
|
9,66
|
|
|
|
|
|
|
1,31
|
0,08
|
0,59
|
|
0,16
|
|
|
|
|
-
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
30,43
|
|
0,06
|
4,57
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,25
|
|
0,54
|
|
|
0,04
|
24,97
|
-
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
TON
|
26,68
|
3,55
|
1,29
|
1,69
|
3,01
|
0,48
|
0,77
|
0,21
|
1,80
|
0,65
|
0,62
|
2,83
|
0,31
|
1,12
|
2,17
|
3,68
|
0,75
|
1,71
|
0,04
|
-
|
Đất
làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
392,80
|
74,14
|
0,89
|
133,42
|
0,13
|
1,93
|
0,22
|
0,14
|
1,47
|
|
|
|
|
|
39,46
|
33,64
|
7,38
|
44,40
|
55,58
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
3,53
|
|
|
|
|
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,23
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
0,63
|
|
|
|
|
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,56
|
|
|
|
-
|
Đất
chợ
|
DCH
|
7,04
|
0,48
|
0,15
|
0,14
|
0,52
|
0,44
|
0,08
|
1,20
|
1,31
|
|
1,03
|
|
|
0,03
|
0,39
|
0,30
|
|
0,63
|
0,34
|
2.10
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
2,34
|
0,51
|
0,15
|
0,08
|
0,20
|
0,15
|
0,17
|
0,08
|
0,07
|
0,08
|
0,05
|
0,03
|
0,13
|
0,04
|
0,10
|
0,18
|
|
0,32
|
|
2.12
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
138,54
|
20,87
|
0,33
|
25,33
|
36,00
|
3,15
|
|
12,32
|
0,54
|
2,02
|
|
|
0,41
|
11,10
|
1,45
|
0,78
|
|
0,69
|
23,55
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
450,32
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
169,02
|
112,51
|
96,64
|
72,15
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
1.409,93
|
312,94
|
152,49
|
228,42
|
198,95
|
140,49
|
76,44
|
72,05
|
50,69
|
31,62
|
17,10
|
23,65
|
16,05
|
25,18
|
63,86
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
38,42
|
0,19
|
0,36
|
1,74
|
15,71
|
2,67
|
3,40
|
3,77
|
0,25
|
5,35
|
0,12
|
0,60
|
0,77
|
0,81
|
0,64
|
0,30
|
0,21
|
0,25
|
1,28
|
2.16
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
6,11
|
0,79
|
|
|
|
|
0,05
|
1,54
|
0,01
|
1,47
|
|
|
0,01
|
0,26
|
0,05
|
|
0,50
|
0,93
|
0,50
|
2.17
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất
tín ngưỡng
|
TIN
|
8,86
|
3,65
|
0,72
|
0,78
|
0,04
|
0,08
|
0,10
|
|
|
0,27
|
0,85
|
0,10
|
|
0,28
|
0,23
|
0,86
|
|
0,26
|
0,64
|
2.19
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
156,94
|
|
1,30
|
31,55
|
4,97
|
16,75
|
5,31
|
7,74
|
9,28
|
5,70
|
7,98
|
1,85
|
5,00
|
3,31
|
8,16
|
11,60
|
10,96
|
24,59
|
0,89
|
2.20
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
30,08
|
0,59
|
2,28
|
4,13
|
0,27
|
4,04
|
|
0,84
|
|
|
|
|
|
6,04
|
0,03
|
11,86
|
|
|
|
2.21
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,28
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
0,17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
301,44
|
131,41
|
21,05
|
0,80
|
|
0,63
|
0,05
|
|
4,48
|
0,11
|
|
|
|
|
2,83
|
104,65
|
0,42
|
|
35,01
|
II
|
KHU CHỨC NĂNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
7.416,70
|
3.436,05
|
1.059,57
|
1.209,45
|
419,56
|
289,15
|
150,89
|
213,78
|
101,97
|
77,80
|
39,29
|
49,27
|
48,12
|
81,09
|
240,71
|
|
|
|
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp
|
KNN
|
4.745,72
|
468,91
|
178,22
|
103,39
|
|
21,21
|
|
20,78
|
|
|
|
|
|
|
30,07
|
2.520,55
|
127,18
|
173,82
|
1.101,59
|
5
|
Khu lâm nghiệp
|
KLN
|
2.925,27
|
351,59
|
|
59,99
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.088,69
|
|
|
425,00
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
3.179,63
|
627,25
|
386,86
|
263,52
|
15,11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7,65
|
|
668,03
|
|
12,22
|
1.199,00
|
7
|
Khu bảo tồn và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu phát triển công nghiệp
(khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
69,02
|
|
|
16,79
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52,23
|
|
|
9
|
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
|
DTC
|
1.973,90
|
438,12
|
213,49
|
319,79
|
278,53
|
196,69
|
107,02
|
100,87
|
70,97
|
44,27
|
23,94
|
33,11
|
22,47
|
35,25
|
89,40
|
|
|
|
|
10
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
3.076,27
|
674,19
|
483,57
|
310,65
|
18,89
|
1,13
|
3,46
|
1,87
|
0,98
|
1,51
|
0,37
|
0,15
|
0,57
|
9,56
|
4,20
|
182,32
|
1,64
|
15,27
|
1.365,94
|
11
|
Khu đô thị - thương mại -
dịch vụ
|
KDV
|
4.934,82
|
1.085,84
|
699,67
|
592,98
|
239,62
|
155,78
|
87,89
|
81,31
|
56,84
|
36,44
|
19,22
|
26,18
|
18,28
|
38,21
|
74,87
|
200,55
|
1,80
|
16,80
|
1.502,53
|
12
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
2.792,53
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.505,61
|
371,58
|
296,21
|
619,13
|
13
|
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
205,63
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32,47
|
17,35
|
19,72
|
136,10
|
Ghi
chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC 2:
KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2024 THÀNH PHỐ PHAN
THIẾT
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 261/QĐ-UBND
ngày 01/02/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Mũi Né
|
Phường Hàm Tiến
|
Phường Phú Hài
|
Phường Phú Thủy
|
Phường Phú Tài
|
Phường Phú Trinh
|
Phường Xuân An
|
Phường Thanh Hải
|
Phường Bình Hưng
|
Phường Đức Nghĩa
|
Phường Lạc Đạo
|
Phường Đức Thắng
|
Phường Hưng Long
|
Phường Đức Long
|
Xã Thiện Nghiệp
|
Xã Phong Nẫm
|
Xã Tiến Lợi
|
Xã Tiến Thành
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+…+(22)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
159,80
|
6,76
|
6,08
|
1,74
|
11,79
|
7,86
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
1,98
|
18,21
|
0,65
|
10,93
|
93,70
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
5,90
|
|
|
|
2,85
|
2,84
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,21
|
|
|
Trong
đó: Đất chuyên lúa nước
|
LUC
|
1,72
|
|
|
|
1,41
|
0,31
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
31,22
|
|
|
|
0,10
|
0,27
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
0,02
|
|
0,22
|
0,32
|
30,19
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
108,32
|
6,26
|
6,08
|
1,74
|
|
4,75
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,96
|
13,67
|
0,43
|
10,40
|
63,03
|
1.4
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
5,52
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,54
|
|
|
0,48
|
1.5
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
7,00
|
|
|
|
7,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất làm muối
|
LMU
|
1,84
|
|
|
|
1,84
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
280,22
|
124,90
|
50,34
|
1,02
|
|
5,41
|
3,70
|
0,03
|
2,83
|
|
|
|
0,14
|
0,27
|
1,07
|
81,14
|
0,23
|
2,00
|
7,14
|
2.1
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
249,52
|
112,84
|
48,81
|
1,02
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
81,14
|
0,09
|
|
5,52
|
2.2
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
7,86
|
3,89
|
|
|
|
3,01
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
0,07
|
|
0,03
|
|
0,81
|
2.3
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
2,11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,11
|
2,00
|
|
2.5
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
12,04
|
4,28
|
1,53
|
|
|
2,40
|
2,37
|
0,03
|
0,19
|
|
|
|
|
0,24
|
1,00
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
4,70
|
3,89
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,81
|
2.7
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
3,91
|
|
|
|
|
|
1,27
|
|
2,64
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 3:
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 THÀNH PHỐ
PHAN THIẾT
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 261/QĐ-UBND
ngày 01/02/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Mũi Né
|
Phường Hàm Tiến
|
Phường Phú Hài
|
Phường Phú Thủy
|
Phường Phú Tài
|
Phường Phú Trinh
|
Phường Xuân An
|
Phường Thanh Hải
|
Phường Bình Hưng
|
Phường Đức Nghĩa
|
Phường Lạc Đạo
|
Phường Đức Thắng
|
Phường Hưng Long
|
Phường Đức Long
|
Xã Thiện Nghiệp
|
Xã Phong Nẫm
|
Xã Tiến Lợi
|
Xã Tiến Thành
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) =
(5)+…+(22)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
501,01
|
114,29
|
46,62
|
6,58
|
12,07
|
12,05
|
0,60
|
2,50
|
0,91
|
0,10
|
|
|
|
0,05
|
5,99
|
57,72
|
7,69
|
19,65
|
214,19
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA/PNN
|
8,31
|
|
|
0,03
|
2,85
|
2,84
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,10
|
1,49
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC/PNN
|
4,03
|
|
|
0,03
|
1,41
|
0,31
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00
|
1,28
|
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
54,48
|
1,01
|
0,50
|
0,96
|
0,10
|
1,67
|
0,37
|
|
0,35
|
0,03
|
|
|
|
0,05
|
0,31
|
7,60
|
0,57
|
1,18
|
39,78
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
302,07
|
45,89
|
46,12
|
5,46
|
|
7,54
|
0,23
|
2,50
|
0,18
|
0,07
|
|
|
|
|
4,50
|
35,28
|
6,02
|
16,98
|
131,30
|
1.4
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
125,34
|
67,39
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14,84
|
|
|
43,11
|
|
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
8,84
|
|
|
|
7,28
|
|
|
|
0,38
|
|
|
|
|
|
1,18
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
làm muối
|
LMU/PNN
|
1,97
|
|
|
0,13
|
1,84
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
24,65
|
|
|
|
|
|
|
0,48
|
|
0,07
|
|
|
|
|
|
12,83
|
5,66
|
4,61
|
1,00
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
16,33
|
|
|
|
|
|
|
0,48
|
|
|
|
|
|
|
|
5,58
|
5,66
|
4,61
|
|
2.2
|
Đất
rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
0,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,70
|
|
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR (a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
235,00
|
108,89
|
46,32
|
1,02
|
|
3,00
|
|
|
0,21
|
0,36
|
0,01
|
|
0,05
|
|
|
75,14
|
|
|
|
Ghi
chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối
và đất nông nghiệp khác.
-
PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
PHỤ LỤC 4:
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024
THÀNH PHỐ PHAN THIẾT
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 261/QĐ-UBND
ngày 01/02/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Mũi Né
|
Phường Hàm Tiến
|
Phường Phú Hài
|
Phường Phú Thủy
|
Phường Phú Tài
|
Phường Phú Trinh
|
Phường Xuân An
|
Phường Thanh Hải
|
Phường Bình Hưng
|
Phường Đức Nghĩa
|
Phường Lạc Đạo
|
Phường Đức Thắng
|
Phường Hưng Long
|
Phường Đức Long
|
Xã Thiện Nghiệp
|
Xã Phong Nẫm
|
Xã Tiến Lợi
|
Xã Tiến Thành
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+…+(22)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
23,18
|
18,97
|
3,98
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
0,14
|
0,05
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
18,20
|
18,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
4,93
|
0,77
|
3,98
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
0,14
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
3,18
|
|
3,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
0,14
|
|
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
1,75
|
0,77
|
0,98
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
Quyết định 261/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 261/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 01/02/2024 của thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận
386
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|