Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Quyết định 2609/QĐ-UBND 2022 phân bổ chỉ tiêu và diện tích chuyển sử dụng đất Quảng Nam
Số hiệu:
2609/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Quảng Nam
Người ký:
Trần Văn Tân
Ngày ban hành:
30/09/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 2609/QĐ-UBND
Quảng Nam, ngày
30 tháng 9 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÂN BỔ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT VÀ DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA TỈNH QUẢNG NAM CHO CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH
PHỐ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số
39/2021/QH15 ngày 13/11/2021 của Quốc hội về quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời
kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2025, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm
2021-2025;
Căn cứ các Nghị định của
Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 và số 148/2020/NĐ-CP ngày
18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định số
37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Quyết định số
326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ phân bổ chỉ tiêu sử dụng
đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng
đất quốc gia 5 năm 2021-2025;
Căn cứ các Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021
quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số
09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Theo đề nghị của Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 536/TTr-STNMT ngày 29/9/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất và phân bổ diện tích
chuyển mục đích sử dụng đất đến năm 2030 của tỉnh Quảng Nam cho các huyện, thị
xã, thành phố (chi tiết tại các Phụ lục I và Phụ lục II kèm theo Quyết định
này).
Điều 2.
Tổ chức thực hiện
1. Sở Tài nguyên và Môi trường:
- Căn cứ chỉ tiêu sử dụng đất
và diện tích chuyển mục đích sử dụng đất đến năm 2030 được phân bổ tại Điều 1,
tổ chức thẩm định, tham mưu trình UBND tỉnh phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất hàng năm của các huyện, thị xã, thành phố theo
đúng quy định.
- Chủ trì kiểm tra, giám sát chặt
chẽ việc sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất ở các địa phương theo chỉ
tiêu đã phân bổ, đảm bảo đúng quy định của pháp luật.
- Trường hợp phát sinh nhu cầu
sử dụng đất đã đảm bảo đủ điều kiện và cần thiết phải triển khai ngay từ nay đến
năm 2025 nhưng chưa có chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ thì tham mưu UBND tỉnh
điều chuyển chỉ tiêu sử dụng đất giữa các địa phương hoặc tổng hợp, tham mưu
UBND tỉnh báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường tổng hợp, trình Thủ tướng Chính
phủ xem xét, bổ sung theo quy định.
2. Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn có trách nhiệm:
- Phối hợp với Sở Tài nguyên và
Môi trường theo dõi, giám sát chặt chẽ việc thực hiện chuyển mục đích sử dụng đất
nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp ở các địa phương theo đúng quy định; đặc
biệt là chuyển mục đích sử dụng đất chuyên trồng lúa nước, đất rừng đặc dụng, đất
rừng phòng hộ, rừng sản xuất và đất có rừng tự nhiên.
- Theo dõi hồ sơ trình cấp có
thẩm quyền thẩm định, phê duyệt Quy hoạch lâm nghiệp quốc gia thời kỳ
2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 để phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường kịp
thời tham mưu UBND tỉnh làm việc với các Bộ liên quan có phương án điều chỉnh
chỉ tiêu sử dụng đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng đến năm 2030 của tỉnh cho phù
hợp.
3. Các Sở, Ban, ngành có liên
quan phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường triển khai thực hiện các dự án có
sử dụng đất của ngành, lĩnh vực mình quản lý; theo dõi, giám sát việc thực hiện
các chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ cho các địa phương phù hợp với quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất và nhu cầu sử dụng đất thuộc ngành, lĩnh vực quản lý của
cơ quan, đơn vị mình.
4. UBND các huyện, thị xã,
thành phố có trách nhiệm:
- Căn cứ vào các chỉ tiêu sử dụng
đất và diện tích chuyển mục đích sử dụng đất được phân bổ tại Điều 1, khẩn
trương hoàn thiện hồ sơ Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng
đất hàng năm của địa phương, trình cấp có thẩm quyền thẩm định, phê duyệt theo
đúng quy định để triển khai thực hiện.
- Việc chuyển mục đích sử dụng
đất, thu hồi đất, giao đất phải thực hiện theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất được phê duyệt và chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ. Việc chuyển mục đích sử
dụng đất rừng sang mục đích khác phải đảm bảo tuân thủ quy định của pháp luật về
đất đai và pháp luật về lâm nghiệp.
- Tăng cường công tác thanh
tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất; ngăn chặn và xử lý kịp thời các trường
hợp vi phạm trong việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử
lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng
sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.
- Trường hợp phát sinh nhu cầu
sử dụng đất đã đảm bảo đủ điều kiện và cần thiết phải triển khai ngay nhưng
chưa có chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ thì báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường
tổng hợp, tham mưu UBND tỉnh điều chuyển chỉ tiêu sử dụng đất giữa các địa
phương hoặc báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường tổng hợp, trình Thủ tướng Chính
phủ xem xét, bổ sung theo quy định.
- Định kỳ hàng năm, báo cáo kết
quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của địa phương về Sở Tài nguyên
và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh và Bộ Tài nguyên và Môi trường
theo quy định.
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban,
ngành và Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ TN&MT (b/c);
- Tổng cục Quản lý đất đai;
- TTTU, TTHĐND tỉnh;
- CT và các PCTUBND tỉnh;
- CPVP;
- Lưu: VT, TH, KTTH, KTN.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Văn Tân
PHỤ LỤC I
PHÂN BỔ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA TỈNH QUẢNG
NAM CHO CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số: 2609/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 của UBND tỉnh Quảng
Nam)
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Cấp Quốc gia phân bổ
Cấp tỉnh xác định
Diện tích phân bổ đến năm 2030
Phân bổ cho đơn vị hành chính cấp huyện
Thành phố Tam Kỳ
Thành phố Hội An
Thị xã Điện Bàn
Huyện Bắc Trà My
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
I
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ
NHIÊN
1.057.486,33
9.396,57
6.354,83
21.633,19
84.699,38
1
Đất nông nghiệp
NNP
940.744
0
940.744,33
4.410,57
2.355,94
10.342,15
79.465,93
1.1
Đất trồng lúa
LUA
53.000
0
53.000,00
1.380,00
427,00
5.732,00
1.414,00
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
43.454
0
43.454,00
1.217,00
427,00
5.732,00
1.130,00
Đất trồng lúa còn lại
LUK
9.576,00
163,000
-
0,00
284,004
1.2
Đất trồng cây lâu năm
CLN
78.230
78.230,33
1.704,56
152,05
575,85
7.176,97
1.3
Đất rừng phòng hộ
RPH
325.812
0,0
325.812,00
361,61
116,79
102,00
25.905,25
1.4
Đất rừng đặc dụng
RDD
145.687
0
145.687,00
0,00
1.191,12
-
-
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX
273.934
0
273.934,00
31,85
37,09
0,00
43.491,06
Trong đó: Đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
RSN
63.035
0
63.035,00
-
9.194,37
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
112.576
0,00
112.576,00
4.841,36
3.797,27
10.787,40
4.850,16
2.1
Đất quốc phòng
CQP
5.156
0
5.156,00
100,48
236,62
144,08
53,66
2.2
Đất an ninh
CAN
2.328
0
2.328,00
28,61
9,32
8,70
14,08
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
3.524
0
3.524,00
365,83
0,00
357,08
-
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
3.181
3.180,94
44,31
66,48
356,98
241,40
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2.331
2.331,32
129,05
297,90
425,41
28,24
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
1.645
1.644,88
58,08
16,50
93,33
7,34
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động
kh.sản
SKS
1.447
1.447,20
0,73
0,00
0,00
109,08
2.8
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh
DHT
39.766
4.209
43.975,15
2.210,20
883,15
3.233,51
2.954,31
2.8.1
Đất giao thông
DGT
18.797
0
18.797,00
1.361,77
581,97
1.789,79
456,80
2.8.2
Đất thủy lợi
DTL
6.335
6.335,08
116,72
23,54
163,97
92,31
2.8.3
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
215
0
215,00
41,92
7,21
13,78
10,89
2.8.4
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
200
0
200,00
37,98
8,36
13,35
3,54
2.8.5
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào
tạo
DGD
1.331
0
1.331,00
132,85
42,70
310,68
44,81
2.8.6
Đất xây dựng cơ sở thể dục
- TT
DTT
743
0
743,00
56,98
28,69
55,70
22,64
2.8.7
Đất công trình năng lượng
DNL
10.645
-2.322
8.322,50
2,51
1,85
4,47
2.122,60
2.8.8
Đất c.trình bưu chính viễn
thông
DBV
75
0
75,00
5,70
4,50
4,38
3,73
2.8.9
Đất xây dựng kho dự trữ
q.gia
DKG
9
0
9,00
-
-
3,00
-
2.8.10
Đất có di tích, lịch sử -
văn hóa
DDT
270
0
270,00
10,32
10,52
15,23
81,02
2.8.11
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
DRA
248
21
268,53
27,05
9,85
19,55
14,88
2.8.12
Đất cơ sở tôn giáo
TON
126
125,56
13,65
15,00
15,29
2,26
2.8.13
Đất nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
7.026
7.026,08
377,91
136,40
795,28
96,51
2.8.17
Đất công trình sự nghiệp
khác
DSK
14
13,99
0,71
-
-
-
2.8.18
Đất công trình công cộng
khác
DCK
51
51,23
0,59
5,45
1,29
-
2.9
Đất danh lam, thắng cảnh
DDL
201
200,54
-
-
-
-
2.10
Đất ở tại nông thôn
ONT
17.441
17.440,88
294,74
382,05
1.869,57
416,21
2.11
Đất ở tại đô thị
ODT
7.722
7.721,60
834,26
657,44
2.664,21
62,41
2.12
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
327
327,17
54,36
13,75
19,15
32,36
2.13
Đất XD trụ sở tổ chức sự nghiệp
DTS
155
155,21
24,53
3,62
0,11
6,60
2.14
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DGN
-
-
-
-
-
-
3
Đất chưa sử dụng
CSD
4.166
0,00
4.166,00
144,64
201,62
503,64
383,29
II
KHU CHỨC NĂNG *
KDT
-
1
Đất khu kinh tế
KKT
58.100
-
58.100,00
5.767,64
2
Đất đô thị
KDT
84.943
(0)
84.943,00
9.396,58
2.618,53
8.616,30
2.012,62
3
Khu sản xuất nông nghiệp
KNN
121.684
121.684,33
2.921,56
579,05
6.307,85
8.306,97
4
Khu lâm nghiệp
KLN
599.746
599.746,00
393,46
153,88
102,00
69.396,31
5
Khu bảo tồn thiên nhiên và
ĐDSH
KBT
145.687
145.687,00
-
1.191,12
-
-
6
Khu phát triển công nghiệp
KPC
6.705
6.704,94
410,14
66,48
714,06
241,40
___________________
*: Khu chức năng không tổng
hợp tính diện tích tự nhiên
PHÂN BỔ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA TỈNH QUẢNG
NAM CHO CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số: 2609/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 của UBND tỉnh Quảng
Nam)
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Huyện Đại Lộc
Huyện Đông Giang
Huyện Duy Xuyên
Huyện Hiệp Đức
Huyện Nam Trà My
Huyện Nông Sơn
Huyện Núi Thành
(1)
(2)
(11)
(12)
(13)
(14)
(16)
(17)
(18)
I
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ
NHIÊN
57.905,66
82.185,16
30.875,01
49.687,54
82.638,25
47.163,64
55.594,97
1
Đất nông nghiệp
47.770,80
78.406,05
22.013,48
46.043,37
79.557,19
44.051,77
39.234,70
1.1
Đất trồng lúa
5.040,00
725,00
4.280,00
1.604,00
1.675,00
1.140,00
3.970,00
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
4.984,00
304,00
4.182,89
1.340,00
5,80
790,00
3.877,72
Đất trồng lúa còn lại
86,000
421,000
97,110
264,000
1.669,200
350,000
92,28
1.2
Đất trồng cây lâu năm
1.905,29
2.601,80
2.589,40
8.399,55
10.647,75
2.032,97
4.730,62
1.3
Đất rừng phòng hộ
19.372,54
37.296,95
9.194,44
10.713,73
30.087,71
9.883,11
13.811,35
1.4
Đất rừng đặc dụng
0,00
12.522,27
1.086,00
0,00
14.984,89
19.112,72
164,02
1.5
Đất rừng sản xuất
18.123,11
19.614,42
2.295,19
23.034,01
16.386,34
10.313,85
12.452,76
Trong đó: Đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
3.484,31
-
1.665,86
5.817,81
1.693,68
17,12
2
Đất phi nông nghiệp
9.735,64
3.652,30
8.657,02
3.533,52
2.842,28
2.952,35
16.127,86
2.1
Đất quốc phòng
128,48
29,68
108,52
29,23
272,09
171,33
2.088,97
2.2
Đất an ninh
1.558,46
7,54
8,45
9,50
4,45
2,80
21,54
2.3
Đất khu công nghiệp
-
-
-
-
-
0,00
2.295,34
2.4
Đất cụm công nghiệp
380,00
56,62
236,82
212,62
21,16
55,00
191,13
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
84,03
151,05
237,15
75,43
43,43
45,82
268,82
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
142,16
44,30
131,22
29,31
0,54
14,03
477,05
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động
kh.sản
63,72
11,30
8,43
71,05
1,20
113,09
116,57
2.8
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh
2.057,75
2.241,49
3.416,46
964,24
1.376,73
1.308,91
4.530,79
2.8.1
Đất giao thông
1.029,92
512,30
1.506,37
571,30
616,70
388,22
2.737,32
2.8.2
Đất thủy lợi
234,23
17,29
889,68
96,16
21,10
45,10
466,80
2.8.3
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
0,81
8,93
33,25
10,17
7,29
2,23
16,60
2.8.4
Đất xây dựng cơ sở y tế
16,73
2,82
13,51
7,10
3,42
1,78
27,78
2.8.5
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào
tạo
58,45
48,91
82,09
49,51
38,56
15,61
120,26
2.8.6
Đất xây dựng cơ sở thể dục
- TT
37,02
26,33
133,30
32,72
15,53
14,39
73,39
2.8.7
Đất công trình năng lượng
9,41
1.540,23
15,02
11,40
629,46
688,77
224,39
2.8.8
Đất c.trình bưu chính viễn
thông
3,47
4,59
3,65
4,88
3,15
3,48
5,03
2.8.9
Đất xây dựng kho dự trữ
q.gia
-
-
-
-
-
-
6,00
2.8.10
Đất có di tích, lịch sử -
văn hóa
18,08
3,41
34,69
7,14
0,47
4,10
20,11
2.8.11
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
10,54
7,81
16,48
6,81
0,51
3,57
74,53
2.8.12
Đất cơ sở tôn giáo
10,15
0,41
16,30
1,19
-
1,34
17,86
2.8.13
Đất nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
622,46
62,67
653,75
160,91
35,59
136,36
694,30
2.8.17
Đất công trình sự nghiệp
khác
0,16
-
-
-
-
-
0,44
2.8.18
Đất công trình công cộng
khác
-
0,97
0,02
0,33
-
-
11,99
2.9
Đất danh lam, thắng cảnh
117,64
0,00
0,00
0,00
-
-
1,50
2.10
Đất ở tại nông thôn
2.360,88
446,25
2.116,46
496,83
399,14
399,63
1.744,32
2.11
Đất ở tại đô thị
387,10
89,59
529,51
220,53
60,60
11,56
945,43
2.12
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
18,05
10,02
12,85
15,49
11,82
9,70
34,18
2.13
Đất XD trụ sở tổ chức sự nghiệp
0,81
21,43
14,92
3,39
5,78
1,80
5,57
2.14
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
-
-
-
-
-
-
-
3
Đất chưa sử dụng
399,22
126,81
204,51
110,65
238,78
159,52
232,41
II
KHU CHỨC NĂNG *
1
Đất khu kinh tế
13.337,36
2
Đất đô thị
1.274,77
3.087,55
1.546,15
2.317,00
10.309,80
4.923,64
4.829,21
3
Khu sản xuất nông nghiệp
6.889,29
2.905,80
6.772,29
9.739,55
10.653,55
2.822,97
8.608,34
4
Khu lâm nghiệp
37.495,65
56.911,36
11.489,63
33.747,74
46.474,05
20.196,96
26.264,11
5
Khu bảo tồn thiên nhiên và
ĐDSH
-
12.522,27
1.086,00
-
14.984,89
19.112,72
164,02
6
Khu phát triển công nghiệp
380,00
56,62
236,82
212,62
21,16
55,00
2.486,47
___________________
*: Khu chức năng không tổng
hợp tính diện tích tự nhiên
PHÂN BỔ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA TỈNH QUẢNG
NAM CHO CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số: 2609/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 của UBND tỉnh Quảng
Nam)
Đơn
vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Huyện Phú Ninh
Huyện Phước Sơn
Huyện Quế Sơn
Huyện Tây Giang
Huyện Thăng Bình
Huyện Tiên Phước
(1)
(2)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
I
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ
NHIÊN
25.564,67
115.334,08
25.746,05
91.368,31
41.224,56
45.454,90
1
Đất nông nghiệp
18.864,93
110.368,86
20.026,52
88.809,68
28.862,02
41.229,97
1.1
Đất trồng lúa
4.410,00
1.392,000
3.752,00
1.320,000
9.855,000
2.210,00
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
4.188,00
613,000
3.222,00
599,000
8.635,500
1.743,00
Đất trồng lúa còn lại
222,00
779,000
530,00
721,000
1.219,500
467,00
1.2
Đất trồng cây lâu năm
4.216,40
4.711,37
3.918,14
3.684,68
5.533,85
10.071,69
1.3
Đất rừng phòng hộ
2.861,41
47.648,93
4.226,10
38.465,02
3.978,72
7.463,57
1.4
Đất rừng đặc dụng
0,00
19.104,62
-
19.603,21
-
-
1.5
Đất rừng sản xuất
4.877,63
35.462,66
5.032,19
23.924,41
3.668,76
19.601,83
Trong đó: Đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
15,47
8.873,30
7,04
8.879,32
126,80
912,06
2
Đất phi nông nghiệp
6.517,37
4.844,90
5.546,61
2.281,55
12.065,89
4.178,76
2.1
Đất quốc phòng
47,47
77,65
478,10
75,89
578,67
388,55
2.2
Đất an ninh
10,32
8,00
17,83
9,15
57,93
544,03
2.3
Đất khu công nghiệp
0,00
0,00
211,26
0,00
294,49
0,00
2.4
Đất cụm công nghiệp
289,35
132,04
311,76
25,75
284,12
124,80
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
83,85
16,08
29,42
34,98
299,12
32,10
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
76,66
9,08
155,73
28,94
124,90
63,56
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động
kh.sản
373,93
384,83
26,41
1,53
49,26
55,36
2.8
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh
4.333,37
2.887,03
2.357,98
1.263,72
5.391,42
1.373,59
2.8.1
Đất giao thông
1.021,13
598,24
1.300,11
576,50
2.386,02
760,04
2.8.2
Đất thủy lợi
2.869,79
53,98
185,66
29,50
780,70
239,46
2.8.3
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
3,83
6,84
12,96
19,53
6,45
1,13
2.8.4
Đất xây dựng cơ sở y tế
4,69
5,57
6,74
3,54
16,10
5,17
2.8.5
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào
tạo
44,53
30,02
56,50
31,91
120,25
45,81
2.8.6
Đất xây dựng cơ sở thể dục
- TT
30,59
27,37
44,98
16,54
62,79
27,96
2.8.7
Đất công trình năng lượng
6,67
2.079,55
18,64
453,38
5,10
179,80
2.8.8
Đất c.trình bưu chính viễn
thông
3,70
3,65
4,91
3,45
4,51
4,65
2.8.9
Đất xây dựng kho dự trữ
q.gia
-
-
-
-
-
-
2.8.10
Đất có di tích, lịch sử -
văn hóa
8,45
0,12
15,44
13,15
12,22
9,16
2.8.11
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
9,26
8,69
32,53
4,42
5,30
12,00
2.8.12
Đất cơ sở tôn giáo
7,95
-
5,55
-
13,77
4,59
2.8.13
Đất nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
305,47
72,88
667,84
108,22
1.921,86
74,54
2.8.17
Đất công trình sự nghiệp
khác
-
-
-
-
12,68
-
2.8.18
Đất công trình công cộng
khác
1,87
-
0,08
0,01
28,35
0,28
2.9
Đất danh lam, thắng cảnh
-
22,86
6,78
0,00
32,10
4,38
2.10
Đất ở tại nông thôn
765,50
432,29
861,44
246,54
3.194,51
671,48
2.11
Đất ở tại đô thị
125,43
175,89
300,33
45,50
402,03
89,97
2.12
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
17,66
10,39
10,87
12,69
15,28
12,48
2.13
Đất XD trụ sở tổ chức sự nghiệp
0,85
13,35
3,53
4,07
13,97
5,02
2.14
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
-
-
-
-
-
-
3
Đất chưa sử dụng
182,37
120,32
172,93
277,08
296,65
46,17
II
KHU CHỨC NĂNG *
1
Đất khu kinh tế
7.935,00
2
Đất đô thị
648,04
3.134,29
1.350,51
5.998,12
1.314,02
837,90
3
Khu sản xuất nông nghiệp
8.404,40
5.324,37
7.140,13
4.283,68
14.169,35
11.814,69
4
Khu lâm nghiệp
7.739,04
83.111,59
9.258,29
62.389,43
7.647,48
27.065,40
5
Khu bảo tồn thiên nhiên và
ĐDSH
-
19.104,62
-
19.603,21
-
-
6
Khu phát triển công nghiệp
289,35
132,04
523,02
25,75
578,61
124,80
____________________
*: Khu chức năng không tổng
hợp tính diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC II
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM
2030 CỦA TỈNH QUẢNG NAM CHO CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam)
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng cộng toàn tỉnh
Phân bổ cho đơn vị hành chính cấp huyện
Thành phố Tam Kỳ
Thành phố Hội An
Thị xã Điện Bàn
Huyện Bắc Trà My
Huyện Đại Lộc
Huyện Đông Giang
Huyện Duy Xuyên
Huyện Hiệp Đức
Huyện Nam Giang
Huyện Nam Trà My
Huyện Nông Sơn
Huyện Núi Thành
Huyện Phú Ninh
Huyện Phước Sơn
Huyện Quế Sơn
Huyện Tây Giang
Huyện Thăng Bình
Huyện Tiên Phước
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
15.444,89
975,59
335,84
1.002,56
723,49
977,39
658,24
1.039,55
657,04
976,40
892,33
395,87
1.662,12
830,63
844,60
1.006,53
653,57
1.099,81
713,33
Trong đó:
1.1
Đất
trồng lúa
LUA/PNN
2.695,70
307,82
55,82
459,86
68,94
238,52
28,29
352,47
66,29
8,37
52,38
70,10
299,30
149,33
14,00
189,96
39,93
193,90
100,42
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
2.153,99
275,90
55,82
459,86
28,55
228,61
12,63
306,72
45,32
6,92
0,90
17,96
273,74
136,02
7,02
122,36
15,03
109,05
51,58
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
2.789,07
226,13
162,67
313,94
47,54
151,05
74,62
285,11
85,75
199,26
176,27
59,59
259,09
115,85
112,93
74,76
59,76
308,30
76,45
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN/PNN
3.567,60
322,22
81,18
186,19
109,73
174,42
102,43
283,62
211,92
259,11
174,83
66,23
433,27
242,35
138,66
312,86
142,22
83,62
242,74
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH/PNN
399,91
68,91
6,83
0,00
12,61
2,43
48,56
8,66
0,00
77,03
20,10
16,73
30,94
8,01
21,84
1,31
24,10
51,80
0,05
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD/PNN
28,43
-
1,45
-
-
-
-
-
-
3,78
22,90
-
0,23
-
0,07
-
-
-
-
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX/PNN
5.737,69
28,01
2,69
30,13
483,57
409,47
401,57
96,69
293,08
428,31
445,85
183,05
518,16
311,39
556,26
426,53
385,68
444,43
292,82
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNN
1.7
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
213,32
22,50
25,20
12,44
1,10
-
2,77
2,05
-
0,54
-
0,17
121,13
3,00
0,84
1,11
1,88
17,74
0,85
1.8
Đất
làm muối
LMU/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH/PNN
13,17
-
-
-
-
1,50
-
10,95
-
-
-
-
-
0,70
-
-
-
0,02
-
Quyết định 2609/QĐ-UBND năm 2022 về phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất và diện tích chuyển mục đích sử dụng đất đến năm 2030 của tỉnh Quảng Nam cho các huyện, thị xã, thành phố
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2609/QĐ-UBND ngày 30/09/2022 về phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất và diện tích chuyển mục đích sử dụng đất đến năm 2030 của tỉnh Quảng Nam cho các huyện, thị xã, thành phố
2.535
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng