|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2607/QĐ-UBND giá đất xác định giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất Tuy Hòa Phú Yên 2016
Số hiệu:
|
2607/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Phú Yên
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Chí Hiến
|
Ngày ban hành:
|
31/10/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2607/QĐ-UBND
|
Phú Yên, ngày
31 tháng 10 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V PHÊ DUYỆT GIÁ
ĐẤT CỤ THỂ ĐỂ LÀM CĂN CỨ XÁC ĐỊNH GIÁ KHỞI ĐIỂM ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
ĐỐI VỚI 468 LÔ ĐẤT THUỘC KHU DÂN CƯ PHÍA BẮC CỦA KHU ĐÔ THỊ MỚI NAM
THÀNH PHỐ TUY HÒA (GIAI ĐOẠN 1)
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ các Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014
của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây
dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày
29/8/2016 của UBND tỉnh Phú Yên quy định chi tiết trình tự, thủ tục thực hiện
định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 1994/QĐ-UBND ngày 24/8/2016
của UBND tỉnh về Phê duyệt Kế hoạch định giá đất cụ thể năm 2016 trên địa bàn
thành phố Tuy Hòa;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường (tại Tờ trình số 796/TTr-STNMT ngày 31/10/2016); Biên bản thẩm định ngày
27/10/2016 của Hội đồng thẩm định giá đất cụ thể và hồ sơ kèm theo.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt giá
đất cụ thể để làm căn cứ xác định giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất
đối với 468 lô đất thuộc Khu dân cư phía Bắc của Khu đô thị mới
Nam thành phố Tuy Hòa (giai đoạn 1), tỉnh Phú Yên; với nội dung như sau:
- Địa điểm: Khu dân cư phía Bắc của Khu đô
thị mới Nam thành phố Tuy Hòa (giai đoạn 1), thành phố Tuy Hòa,
tỉnh Phú Yên.
- Tổng diện tích khu đất: 159.522
m2. Trong đó:
+ Đất ở tại đô thị (ODT):
126.566 m2
+ Đất thương mại dịch vụ
(TMD): 32.956 m2
(Phương án giá đất cụ
thể có Biểu kèm theo Quyết định này)
Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Tài chính, Tài nguyên
và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng,
Tư pháp, Công Thương, Nông nghiệp và PTNT, Giao thông Vận tải, Cục trưởng Cục
Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND thành phố Tuy Hòa; Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh
và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có
liên quan có trách nhiệm thi hành quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều
2;
- PCT UBND tỉnh (Hiến);
- Lưu: VT, Hg, HgAQD
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Chí Hiến
|
PHƯƠNG ÁN GIÁ
ĐẤT
Giá khởi điểm đấu
giá quyền sử dụng đất đối với 468 lô đất thuộc Khu dân
cư phía Bắc của Khu đô thị mới Nam thành phố Tuy Hòa (giai đoạn 1)
(Kèm
theo Quyết định số 2607/QĐ-UBND ngày 31/ 10/2016 của UBND tỉnh)
TT
|
Tên
thửa đất/ lô đất
|
Diện
tích, kích thước
|
Loại
đất
|
Vị trí
đất
|
Đường,
đoạn đường hoặc khu vực
|
Giá
đất phê duyệt
(đ/m2)
|
Thành
tiền
(đồng)
|
|
Diện
tích (m2)
|
Vạt
góc
(m
x m)
|
|
A
|
Đất ở (458 lô đất)
|
126.566
|
|
|
|
|
|
625.754.940.200
|
|
I
|
Nhà ở biệt thự (196 lô)
|
93.375
|
|
|
|
|
|
464.879.640.200
|
|
1
|
BT-01
|
6.950,121
|
|
|
|
|
|
35.594.398.050
|
|
1.1
|
02 lô số: 1 và 6.
|
1.148,561
|
4x4
|
Đất
ở tại đô thị
(ODT)
|
1
|
Tiếp giáp
2 đường (đường QH 25m và đường N1 QH 15,5m)
|
6.050.000
|
6.948.794.050
|
|
1.2
|
04 lô số: 2, 3, 4, 5.
|
2.326,500
|
|
Đường
QH 25m
|
5.500.000
|
12.795.750.000
|
|
1.3
|
2 lô số: 7, 12.
|
1.148,560
|
4x4
|
Tiếp giáp
đường QH 15,5m (lô 7 tiếp giáp đường QH 25m; lô 12 tiếp giáp đường QH
N1)
|
5.900.000
|
6.776.504.000
|
|
1.4
|
04 lô số: 8, 9, 10, 11.
|
2.326,500
|
|
Đường
QH 15,5m (trừ đường N1)
|
3.900.000
|
9.073.350.000
|
|
2
|
BT-02
|
6.337,000
|
|
|
|
|
|
32.449.925.000
|
|
2.1
|
02 lô số: 1 và 6.
|
1.045,500
|
4x4
|
Đất
ở tại đô thị
(ODT)
|
1
|
Tiếp giáp
đường QH 15,5m (lô 1 tiếp giáp đường N1; lô 6 tiếp giáp đường QH 25m)
|
5.900.000
|
6.168.450.000
|
|
2.2
|
04 lô số: 2, 3, 4, 5.
|
2.123,000
|
|
Đường
QH 15,5m (trừ đường N1)
|
3.900.000
|
8.279.700.000
|
|
2.3
|
2 lô số: 7, 12.
|
1.045,500
|
4x4
|
Tiếp
giáp đường QH 25m (lô 7 tiếp giáp đường QH 25m; lô 12 tiếp giáp đường
QH N1)
|
6.050.000
|
6.325.275.000
|
|
2.4
|
04 lô số: 8, 9, 10, 11.
|
2.123,000
|
|
Đường
QH 25m
|
5.500.000
|
11.676.500.000
|
|
3
|
BT-03
|
4.635,320
|
|
|
|
|
|
22.989.787.000
|
|
3.1
|
Lô số 1.
|
350,660
|
4x4
|
Đất ở
tại đô thị
(ODT)
|
1
|
Tiếp
giáp 2 đường QH 25m
|
6.050.000
|
2.121.493.000
|
|
3.2
|
04 lô số: 2, 3, 4, 5.
|
1.580,000
|
|
Đường
QH 25m
|
5.500.000
|
8.690.000.000
|
|
3.3
|
02 lô số: 6, 12.
|
737,660
|
4x4
|
Tiếp giáp
2 đường (đường QH 25m và đường QH 15,5m (trừ đường N1))
|
5.900.000
|
4.352.194.000
|
|
3.4
|
Lô số 7.
|
387,000
|
4x4
|
Đất
ở tại đô thị
(ODT)
|
1
|
Tiếp giáp
2 đường QH 15,5m (trừ đường N1)
|
4.300.000
|
1.664.100.000
|
|
3.5
|
04 lô số: 8, 9, 10, 11.
|
1.580,000
|
|
Đường
QH 15,5m (trừ đường N1)
|
3.900.000
|
6.162.000.000
|
|
4
|
BT-04
|
4.635,320
|
|
|
|
|
|
19.789.988.000
|
|
4.1
|
2 lô số: 1, 12.
|
701,320
|
4x4
|
Đất
ở tại đô thị
(ODT)
|
1
|
Tiếp
giáp 2 đường (đường QH 25m và đường QH 15,5m (trừ đường N1))
|
5.900.000
|
4.137.788.000
|
|
4.2
|
08 lô số: 2, 3, 4, 5, 8, 9, 10, 11.
|
3.160,000
|
|
Đường
QH 15,5m (trừ đường N1)
|
3.900.000
|
12.324.000.000
|
|
4.3
|
02 lô số: 6, 7.
|
774,000
|
4x4
|
Tiếp giáp
2 đường QH 15,5m (trừ đường N1)
|
4.300.000
|
3.328.200.000
|
|
5
|
BT-05
|
4.694,400
|
|
|
|
|
|
23.283.040.000
|
|
5.1
|
02 lô số: 1, 7.
|
747,200
|
4x4
|
Đất
ở tại đô thị
(ODT)
|
1
|
Tiếp giáp
đường 15,5m (lô số 1 tiếp giáp đường QH 25m, lô số 7 tiếp giáp đường
N1)
|
5.900.000
|
4.408.480.000
|
|
5.2
|
04 lô số: 2, 3, 4, 5.
|
1.600,000
|
|
Đường
QH 15,5m (trừ đường N1)
|
3.900.000
|
6.240.000.000
|
|
5.3
|
Lô số 6.
|
392,000
|
4x4
|
Tiếp
giáp 2 đường QH 15,5m (trừ đường N1)
|
4.300.000
|
1.685.600.000
|
|
5.4
|
04 lô số: 8, 9, 10, 11.
|
1.600,000
|
|
Đường
N1
|
5.500.000
|
8.800.000.000
|
|
5.5
|
Lô số 12.
|
355,200
|
4x4
|
Tiếp giáp
2 đường (QH 25m và đường N1)
|
6.050.000
|
2.148.960.000
|
|
6
|
BT-06
|
4.704,400
|
|
|
|
|
|
23.398.440.000
|
|
6.1
|
Lô số 1.
|
360,200
|
4x4
|
Đất
ở tại đô thị
(ODT)
|
1
|
Tiếp giáp
2 đường QH 15,5m (trừ đường N1)
|
4.300.000
|
1.548.860.000
|
|
6.2
|
04 lô số: 2, 3, 4, 5.
|
1.600,000
|
|
Đường
QH 15,5m (trừ đường N1)
|
3.900.000
|
6.240.000.000
|
|
6.3
|
02 lô số: 6, 12.
|
752,200
|
4x4
|
Tiếp giáp
mặt đường 15,5m (lô 6 tiếp giáp đường QH 25m, lô số 12 tiếp giáp
đường N1)
|
5.900.000
|
4.437.980.000
|
|
6.4
|
Lô số 7.
|
392,000
|
4x4
|
Tiếp giáp
2 đường (đường QH 25m và đường N1)
|
6.050.000
|
2.371.600.000
|
|
6.5
|
04 lô số: 8, 9, 10, 11.
|
1.600,000
|
|
Đường
N1
|
5.500.000
|
8.800.000.000
|
|
7
|
BT-07
|
4.645,196
|
|
|
|
|
|
19.948.742.800
|
|
7.1
|
02 lô số 1, 12.
|
711,196
|
4x4
|
Đất
ở tại đô thị
(ODT)
|
1
|
Tiếp giáp 2
đường QH 15,5m (trừ đường N1)
|
4.300.000
|
3.058.142.800
|
|
7.2
|
08 lô số: 2, 3, 4, 5, 8, 9, 10, 11.
|
3.160,000
|
|
Đường
QH 15,5m (trừ đường N1)
|
3.900.000
|
12.324.000.000
|
|
7.3
|
02 lô số: 6, 7.
|
774,000
|
4x4
|
Tiếp giáp
2 đường (đường QH 25m và đường QH 15,5m (trừ đường N1))
|
5.900.000
|
4.566.600.000
|
|
8
|
BT-08
|
4.645,196
|
|
|
|
|
|
23.103.749.600
|
|
8.1
|
02 lô số: 1, 7.
|
742,598
|
4x4
|
Đất
ở tại đô thị
(ODT)
|
1
|
Tiếp giáp
2 đường (đường QH 25m và đường QH 15,5m (trừ đường N1))
|
5.900.000
|
4.381.328.200
|
|
8.2
|
04 lô số: 2, 3, 4, 5.
|
1.580,000
|
|
Đường
QH 25m
|
5.500.000
|
8.690.000.000
|
|
8.3
|
Lô số 6.
|
387,000
|
4x4
|
Tiếp giáp
2 đường QH 25m
|
6.050.000
|
2.341.350.000
|
|
8.4
|
04 lô số: 8, 9, 10, 11.
|
1.580,000
|
|
Đường
QH 15,5m (trừ đường N1)
|
3.900.000
|
6.162.000.000
|
|
8.5
|
Lô số 12.
|
355,598
|
4x4
|
Tiếp giáp
2 đường QH 15,5m (trừ đường N1)
|
4.300.000
|
1.529.071.400
|
|
9
|
BT-09
|
4.494,400
|
|
|
|
|
|
23.335.040.000
|
|
9.1
|
02 lô số: 1, 5.
|
867,200
|
4x4
|
Đất
ở tại đô thị
(ODT)
|
1
|
Tiếp giáp
2 đường (đường QH 25m và đường QH 15,5m (trừ đường N1))
|
5.900.000
|
5.116.480.000
|
|
9.2
|
03 lô số: 2, 3, 4.
|
1.380,000
|
|
Đường
QH 15,5m (trừ đường N1)
|
3.900.000
|
5.382.000.000
|
|
9.3
|
02 lô số: 6, 10.
|
867,200
|
4x4
|
Tiếp
giáp 2 đường (đường QH 25m và đường N1)
|
6.050.000
|
5.246.560.000
|
|
9.4
|
03 lô số: 7, 8, 9.
|
1.380,000
|
|
Đường
N1
|
5.500.000
|
7.590.000.000
|
|
10
|
BT-10
|
4.583,380
|
|
|
|
|
|
23.449.150.000
|
|
10.1
|
02 lô số: 1, 5
|
1.119,530
|
4x4
|
Đất
ở tại đô thị
(ODT)
|
1
|
Tiếp
giáp 02 đường (đường QH 25m và đường QH 15,5m (trừ đường N1))
|
5.900.000
|
6.605.227.000
|
|
10.2
|
Lô số 4.
|
578,080
|
4x4
|
Tiếp
giáp 2 đường QH 25m
|
6.050.000
|
3.497.384.000
|
|
10.3
|
02 lô số: 2, 3.
|
1.172,160
|
|
Đường
QH 25m
|
5.500.000
|
6.446.880.000
|
|
10.4
|
02 lô số: 6, 7.
|
1.172,160
|
|
Đất
ở tại đô thị
(ODT)
|
1
|
Đường
QH 15,5m (trừ đường N1)
|
3.900.000
|
4.571.424.000
|
|
10.5
|
Lô số 8.
|
541,450
|
4x4
|
Tiếp
giáp 2 đường QH 15,5m (trừ đường N1)
|
4.300.000
|
2.328.235.000
|
|
11
|
BT-11
|
4.583,380
|
|
|
|
|
|
23.449.150.000
|
|
11.1
|
Lố số 1.
|
541,450
|
4x4
|
Đất
ở tại đô thị
(ODT)
|
1
|
Tiếp
giáp 2 đường QH 15,5m (trừ đường N1)
|
4.300.000
|
2.328.235.000
|
|
11.2
|
02 lô số: 2, 3.
|
1.172,160
|
|
Đường
QH 15,5m (trừ đường N1)
|
3.900.000
|
4.571.424.000
|
|
11.3
|
02 lô số: 4, 8.
|
1.119,530
|
4x4
|
Tiếp giáp
2 đường (đường QH 25m và đường QH 15,5m (trừ đường N1))
|
5.900.000
|
6.605.227.000
|
|
11.4
|
Lô số 5.
|
578,080
|
4x4
|
Tiếp
giáp 2 đường QH 25m
|
6.050.000
|
3.497.384.000
|
|
11.5
|
02 lô số: 6, 7.
|
1.172,160
|
|
Đường
QH 25m
|
5.500.000
|
6.446.880.000
|
|
12
|
BT-12
|
7.294,000
|
|
|
|
|
|
37.043.195.000
|
|
12.1
|
02 lô số: 1, 7.
|
1.082,900
|
4x4
|
Đất
ở tại đô thị
(ODT)
|
1
|
Tiếp giáp đường
25m (lô số 1 tiếp giáp đường N1, lô số 7 tiếp giáp đường QH 25m)
|
6.050.000
|
6.551.545.000
|
|
12.2
|
05 lô số: 2, 3, 4, 5, 6.
|
2.564,100
|
|
Đường
QH 25m
|
5.500.000
|
14.102.550.000
|
|
12.3
|
02 lô số: 8, 14.
|
1.082,900
|
4x4
|
Tiếp giáp
đường 15,5m (lô số 8 tiếp giáp đường QH 25m, lô số 14 tiếp giáp
đường N1)
|
5.900.000
|
6.389.110.000
|
|
12.4
|
05 lô số: 9, 10, 11, 12, 13.
|
2.564,100
|
|
Đường
QH 15,5m (trừ đường N1)
|
3.900.000
|
9.999.990.000
|
|
13
|
BT-13
|
4.343,853
|
|
|
|
|
|
22.310.050.150
|
|
13.1
|
Lô số 1.
|
552,783
|
4x4
|
Đất
ở tại đô thị
(ODT)
|
1
|
Tiếp
giáp 2 đường QH 25m
|
6.050.000
|
3.344.337.150
|
|
13.2
|
02 lô số: 2, 3.
|
1.067,000
|
|
Đường
QH 25m
|
5.500.000
|
5.868.500.000
|
|
13.3
|
02 lô số: 4, 8.
|
1.131,570
|
4x4
|
Tiếp
giáp 2 đường (đường QH 25m và đường QH 15,5m (trừ đường N1))
|
5.900.000
|
6.676.263.000
|
|
13.4
|
Lô số 5.
|
525,500
|
4x4
|
Tiếp
giáp 2 đường quy hoạch rộng 15,5m (trừ đường N1)
|
4.300.000
|
2.259.650.000
|
|
13.5
|
02 lô số: 6, 7.
|
1.067,000
|
|
Đường
QH 15,5m (trừ đường N1)
|
3.900.000
|
4.161.300.000
|
|
14
|
BT-14
|
3.993,684
|
|
|
|
|
|
20.558.008.500
|
|
14.1
|
02 lô số: 1, 5.
|
1.000,198
|
4x4
|
Đất
ở tại đô thị
(ODT)
|
1
|
Tiếp
giáp 2 đường (đường QH 25m và đường QH 15,5m (trừ đường N1))
|
5.900.000
|
5.901.168.200
|
|
14.2
|
02 lô số: 2, 3.
|
970,000
|
|
Đường
QH 15,5m (trừ đường N1)
|
3.900.000
|
3.783.000.000
|
|
14.3
|
Lô số 4.
|
477,000
|
4x4
|
Tiếp
giáp 2 đường QH 15,5m (trừ đường N1)
|
4.300.000
|
2.051.100.000
|
|
14.4
|
02 lô số: 6, 7.
|
970,000
|
|
Đường
QH 25m
|
5.500.000
|
5.335.000.000
|
|
14.5
|
Lô số 8.
|
576,486
|
4x4
|
Tiếp
giáp 2 đường QH 25m
|
6.050.000
|
3.487.740.300
|
|
15
|
BT-15
|
3.688,587
|
|
|
|
|
|
18.893.173.300
|
|
15.1
|
Lô số 1.
|
443,400
|
4x4
|
Đất
ở tại đô thị
(ODT)
|
1
|
Tiếp
giáp 2 đường QH 25m
|
6.050.000
|
2.682.570.000
|
|
15.2
|
02 lô số: 2, 3.
|
921,500
|
|
Đường
QH 25m
|
5.500.000
|
5.068.250.000
|
|
15.3
|
02 lô số: 4, 8.
|
949,437
|
4x4
|
Tiếp giáp
2 đường (đường QH 25m và đường QH 15,5m (trừ đường N1))
|
5.900.000
|
5.601.678.300
|
|
15.4
|
02 lô số: 6, 7.
|
921,500
|
|
Đường
QH 15,5m (trừ đường N1)
|
3.900.000
|
3.593.850.000
|
|
15.5
|
Lô số 5.
|
452,750
|
4x4
|
Tiếp giáp
2 đường QH 15,5m (trừ đường N1)
|
4.300.000
|
1.946.825.000
|
|
16
|
BT-16
|
6.382,126
|
|
|
|
|
|
31.761.267.600
|
|
16.1
|
02 lô số: 1, 7.
|
1.057,063
|
4x4
|
Đất
ở tại đô thị
(ODT)
|
1
|
Tiếp giáp
2 đường (đường QH 25m và đường QH 15,5m (trừ đường N1))
|
5.900.000
|
6.236.671.700
|
|
16.2
|
04 lô số: 2, 3, 4, 5.
|
2.134,000
|
|
Đường
QH 25m
|
5.500.000
|
11.737.000.000
|
|
16.3
|
Lô số 6.
|
525,500
|
4x4
|
Tiếp giáp
2 đường QH 25m
|
6.050.000
|
3.179.275.000
|
|
16.4
|
04 lô số: 8, 9, 10, 11.
|
2.134,000
|
|
Đường
QH 15,5m (trừ đường N1)
|
3.900.000
|
8.322.600.000
|
|
16.5
|
Lô số 12.
|
531,563
|
4x4
|
Tiếp giáp
2 đường QH 15,5m (trừ đường N1)
|
4.300.000
|
2.285.720.900
|
|
17
|
BT-17
|
6.382,126
|
|
|
|
|
|
31.761.267.600
|
|
17.1
|
Lô số 1.
|
531,563
|
4x4
|
Đất
ở tại đô thị
(ODT)
|
1
|
Tiếp giáp
2 đường QH 15,5m (trừ đường N1)
|
4.300.000
|
2.285.720.900
|
|
17.2
|
04 lô số: 2, 3, 4, 5.
|
2.134,000
|
|
Đất
ở tại đô thị
(ODT)
|
1
|
Đường
QH 15,5m (trừ đường N1)
|
3.900.000
|
8.322.600.000
|
|
17.3
|
02 lô số: 6, 12.
|
1.057,063
|
4x4
|
Tiếp
giáp 2 đường (đường QH 25m và đường QH 15,5m (trừ đường N1))
|
5.900.000
|
6.236.671.700
|
|
17,3
|
Lô số 7.
|
525,500
|
4x4
|
Tiếp
giáp 2 đường QH 25m
|
6.050.000
|
3.179.275.000
|
|
17.4
|
04 lô số: 8, 9, 10, 11.
|
2.134,000
|
|
Đường
QH 25m
|
5.500.000
|
11.737.000.000
|
|
18
|
BT-18
|
6.382,126
|
|
|
|
|
|
31.761.267.600
|
|
18.1
|
02 lô số: 1, 7.
|
1.057,063
|
4x4
|
Đất
ở tại đô thị
(ODT)
|
1
|
Tiếp giáp
2 đường (đường QH 25m và đường QH 15,5m (trừ đường N1))
|
5.900.000
|
6.236.671.700
|
|
18.2
|
04 lô số: 2, 3, 4, 5.
|
2.134,000
|
|
Đường
QH 25m
|
5.500.000
|
11.737.000.000
|
|
18.3
|
Lô số 6.
|
525,500
|
4x4
|
Tiếp giáp
2 đường QH 25m
|
6.050.000
|
3.179.275.000
|
|
18.4
|
04 lô số: 8, 9, 10, 11.
|
2.134,000
|
|
Đường
QH 15,5m (trừ đường N1)
|
3.900.000
|
8.322.600.000
|
|
18.5
|
Lô số 12.
|
531,563
|
4x4
|
Tiếp
giáp 2 đường QH 15,5m (trừ đường N1)
|
4.300.000
|
2.285.720.900
|
|
II
|
Nhà ở liên kế (262 lô)
|
33.191
|
|
|
|
|
|
160.875.300.000
|
|
1
|
LK-01
|
5.593
|
|
|
|
|
|
27.779.425.000
|
|
1.1
|
02 lô số: 1, 28.
|
271,5
|
4x4
|
Đất
ở tại đô thị
(ODT)
|
1
|
Tiếp
giáp 2 đường QH 25m
|
6.050.000
|
1.642.575.000
|
|
1.2
|
02 lô số: 10, 27.
|
271,5
|
4x4
|
Tiếp
giáp 2 đường (đường QH 25m và đường QH 15,5m (trừ đường N1))
|
5.900.000
|
1.601.850.000
|
|
1.3
|
24 lô số: 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 29, 30,
31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44.
|
3.025
|
|
Đường
QH 25m
|
5.500.000
|
16.637.500.000
|
|
1.4
|
16 lô số: 11, 12, 13, 14, 15, 16,
17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26.
|
2.025
|
|
Đường
QH 15,5m (trừ đường N1)
|
3.900.000
|
7.897.500.000
|
|
2
|
LK-02
|
2.393
|
|
|
|
|
|
11.774.675.000
|
|
2.1
|
Lô số 18.
|
154,5
|
4x4
|
Đất
ở tại đô thị
(ODT)
|
1
|
Tiếp
giáp 2 đường QH 25m
|
6.050.000
|
934.725.000
|
|
2.2
|
02 lô số: 1, 10.
|
321,5
|
4x4
|
Tiếp
giáp 2 đường (đường QH 25m và đường QH 15,5m (trừ đường N1))
|
5.900.000
|
1.896.850.000
|
|
2.3
|
Lô số 9.
|
167
|
4x4
|
Tiếp
giáp 2 đường QH 15,5m (trừ đường N1)
|
4.300.000
|
718.100.000
|
|
2.4
|
07 lô số: 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8.
|
875
|
|
Đường
QH 15,5m (trừ đường N1)
|
3.900.000
|
3.412.500.000
|
|
2.5
|
07 lô số: 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17.
|
875
|
|
Đường
QH 25m
|
5.500.000
|
4.812.500.000
|
|
3
|
LK-03
|
5.739,50
|
|
|
|
|
|
27.234.450.000
|
|
3.1
|
02 lô số: 1, 23.
|
323,5
|
4x4
|
Đất
ở tại đô thị
(ODT)
|
1
|
Tiếp
giáp 2 đường (đường QH 25m và đường QH 15,5m (trừ đường N1))
|
5.900.000
|
1.908.650.000
|
|
3.2
|
02 lô số: 24, 46.
|
323,5
|
4x4
|
Tiếp
giáp 2 đường QH 15,5m (trừ đường N1)
|
4.300.000
|
1.391.050.000
|
|
3.3
|
21 lô số: 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11,
12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22
|
2.546,25
|
|
Đường
QH 25m
|
5.500.000
|
14.004.375.000
|
|
3.4
|
21lô số: 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32,
33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45.
|
2.546,25
|
|
Đường
QH 15,5m (trừ đường N1)
|
3.900.000
|
9.930.375.000
|
|
4
|
LK-04
|
5.739,50
|
|
|
|
|
|
27.234.450.000
|
|
4.1
|
02 lô số: 1, 23.
|
323,5
|
4x4
|
Đất
ở tại đô thị
(ODT)
|
1
|
Tiếp
giáp 2 đường QH 15,5m
(trừ
đường N1)
|
4.300.000
|
1.391.050.000
|
|
4.2
|
02 lô số: 24, 46.
|
323,5
|
4x4
|
Tiếp giáp
2 đường (đường QH 25m và đường QH 15,5m (trừ đường N1))
|
5.900.000
|
1.908.650.000
|
|
4.3
|
21 lô số: 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11,
12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22.
|
2.546,25
|
|
Đường
QH 15,5m (trừ đường N1)
|
3.900.000
|
9.930.375.000
|
|
4.4
|
21 lô số: 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32,
33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45.
|
2.546,25
|
|
Đất
ở tại đô thị
(ODT)
|
1
|
Đường
QH 25m
|
5.500.000
|
14.004.375.000
|
|
5
|
LK-05
|
5.739,50
|
|
|
|
|
|
27.234.450.000
|
|
5.1
|
02 lô số: 1, 23.
|
323,5
|
4x4
|
Đất
ở tại đô thị
(ODT)
|
1
|
Tiếp
giáp 2 đường (đường QH 25m và đường QH 15,5m (trừ đường N1))
|
5.900.000
|
1.908.650.000
|
|
5.2
|
02 lô số: 24, 46.
|
323,5
|
4x4
|
Tiếp
giáp 2 đường QH 15,5m (trừ đường N1)
|
4.300.000
|
1.391.050.000
|
|
5.3
|
21 lô số: 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11,
12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22.
|
2.546,25
|
|
Đường
QH 25m
|
5.500.000
|
14.004.375.000
|
|
5.4
|
21 lô số: 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32,
33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45.
|
2.546,25
|
|
Đường
QH 15,5m (trừ đường N1)
|
3.900.000
|
9.930.375.000
|
|
6
|
LK-06
|
2.393
|
|
|
|
|
|
11.774.675.000
|
|
6.1
|
Lô số 1.
|
154,5
|
4x4
|
Đất
ở tại đô thị
(ODT)
|
1
|
Tiếp
giáp 2 đường QH 25m
|
6.050.000
|
934.725.000
|
|
6.2
|
02 lô số: 9, 18.
|
321,5
|
4x4
|
Tiếp giáp
2 đường (đường QH 25m và đường QH 15,5m (trừ đường N1))
|
5.900.000
|
1.896.850.000
|
|
6.3
|
Lô số 10.
|
167
|
4x4
|
Tiếp
giáp 2 đường QH 15,5m (trừ đường N1)
|
4.300.000
|
718.100.000
|
|
6.4
|
07 lô số: 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8.
|
875
|
|
Đường
QH 25m
|
5.500.000
|
4.812.500.000
|
|
6.5
|
07 lô số: 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17.
|
875
|
|
Đường
QH 15,5m (trừ đường N1)
|
3.900.000
|
3.412.500.000
|
|
7
|
LK-07
|
5.593
|
|
|
|
|
|
27.843.175.000
|
|
7.1
|
02 lô số: 10, 27.
|
296,5
|
4x4
|
Đất
ở tại đô thị
(ODT)
|
1
|
Tiếp
giáp 2 đường QH 25m
|
6.050.000
|
1.793.825.000
|
|
7.2
|
02 lô số: 1, 28.
|
296,5
|
4x4
|
Tiếp giáp
2 đường (đường QH 25m và đường QH 15,5m (trừ đường N1))
|
5.900.000
|
1.749.350.000
|
|
7.3
|
24 lô số: 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9,
11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26.
|
3.000
|
|
Đường
QH 25m
|
5.500.000
|
16.500.000.000
|
|
7.4
|
16 lô số: 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36,
37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44.
|
2.000
|
|
Đường
QH 15,5m (trừ đường N1)
|
3.900.000
|
7.800.000.000
|
|
B
|
Đất thương mại dịch vụ (10 lô đất)
|
32.956
|
|
|
|
|
|
158.529.400.000
|
|
1
|
Lô số HH-01.
|
4.613
|
4x4
|
Đất
thương mại, dịch vụ
(TMD)
|
1
|
Tiếp giáp 3 mặt
đường (đường QH 42m, đường QH N1 15,5m và đường QH 15,5m)
|
4.900.000
|
22.603.700.000
|
|
2
|
05 lô số: HH-02, HH-03, HH-06, HH-07,
HH-10.
|
16.523
|
4x4
|
Tiếp giáp
3 mặt đường (đường QH 42m, đường QH 25m và đường QH 15,5m (trừ đường N1))
|
4.900.000
|
80.962.700.000
|
|
3
|
04 lô số: HH-04, HH-05, HH-08, HH-09.
|
11.820
|
|
Tiếp giáp
2 mặt đường (đường QH 42m và đường QH 15,5m (trừ đường N1))
|
4.650.000
|
54.963.000.000
|
|
|
TỔNG CỘNG (A+B)
|
|
|
|
|
|
|
784.284.340.200
|
|
Làm tròn: 784.284.000.000 đồng (Bảy
trăm tám mươi tư tỷ hai trăm tám mươi bốn triệu đồng chẵn)
|
Quyết định 2607/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá đất cụ thể để làm căn cứ xác định giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất đối với 468 lô đất thuộc Khu dân cư phía Bắc của Khu đô thị mới Nam thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên (giai đoạn 1)
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2607/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 phê duyệt giá đất cụ thể để làm căn cứ xác định giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất đối với 468 lô đất thuộc Khu dân cư phía Bắc của Khu đô thị mới Nam thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên (giai đoạn 1)
1.112
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|