Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2606/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Giang
|
|
Người ký:
|
Hoàng Gia Long
|
Ngày ban hành:
|
29/12/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2606/QĐ-UBND
|
Hà Giang, ngày 29
tháng 12 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN QUANG
BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013; Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung
một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải
thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Quy hoạch ;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều, khoản của Luật Đất đai số 45/2013/QH13;
Căn cứ Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT
ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân
dân huyện Quang Bình tại Tờ trình số 778/TTr-UBND ngày 19 tháng 12 năm
2023 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024; Sở Tài nguyên và Môi trường
tại Tờ trình số 4607/TTr-STNMT ngày 22 tháng 12 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Quang
Bình, tỉnh Hà Giang với những chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân
bổ trong năm kế hoạch: (chi tiết phụ biểu 1).
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
(chi tiết phụ biểu 2).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất: (chi tiết phụ biểu 3).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng: (chi tiết phụ biểu 4).
Điều 2.
Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:
1. Ủy ban nhân dân Quang Bình
có trách nhiệm:
a) Công bố công khai kế hoạch sử
dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
b) Thực hiện thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật
và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
c) Tổ chức kiểm tra thường
xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất;
d) Định kỳ hàng năm báo cáo kết
quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất qua Sở Tài nguyên và Môi trường để
tổng hợp chung toàn tỉnh.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
có trách nhiệm:
a) Tổ chức kiểm tra, giám sát
việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện Quang Bình;
b) Định kỳ tổng hợp báo cáo kết
quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về UBND tỉnh và Bộ Tài nguyên và
Môi trường.
Điều 3.
1. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh,
Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ
tịch Ủy ban nhân dân huyện Quang Bình chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTr.Tỉnh uỷ;
- TTr.HĐND tỉnh;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- UBMTTQ VN tỉnh Hà Giang;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Trung tâm Thông tin - Công báo;
- CV NCTH VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTTH (tnmt).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hoàng Gia Long
|
Phụ biểu số 01. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế
hoạch
(Kèm theo quyết định số 2606/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Hà Giang)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT. Yên Bình
|
Tiên Nguyên
|
Tân Nam
|
Bản Rịa
|
Nà Khương
|
Tiên Yên
|
Xuân Minh
|
|
Tổng diện tích đất tự
nhiên
|
|
78.065,70
|
4.758,59
|
9.012,85
|
8.255,47
|
3.352,95
|
3.051,47
|
3.167,83
|
6.814,54
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
70.599,14
|
4.219,77
|
7.192,54
|
7.309,66
|
2.878,13
|
2.892,36
|
3.017,09
|
5.929,17
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
4.924,73
|
308,45
|
702,94
|
297,16
|
173,92
|
198,92
|
256,92
|
317,27
|
0
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
2.531,79
|
162,20
|
66,65
|
97,62
|
47,80
|
0,23
|
236,25
|
0,00
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
3.564,85
|
201,02
|
381,05
|
305,29
|
124,93
|
511,51
|
93,85
|
229,71
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
7.091,53
|
197,52
|
921,80
|
318,74
|
278,49
|
139,56
|
364,33
|
919,79
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
17.118,76
|
443,16
|
2.227,53
|
2.286,06
|
1.013,14
|
422,98
|
0,00
|
3.018,42
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
37.456,81
|
3.040,54
|
2.954,95
|
4.093,38
|
1.263,93
|
1.610,75
|
2.272,32
|
1.425,89
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
26.440,89
|
1.545,68
|
2.293,92
|
3.185,29
|
991,67
|
1.017,41
|
1.390,19
|
1.075,97
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
361,42
|
27,59
|
4,26
|
9,03
|
2,24
|
7,73
|
29,66
|
8,22
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
81,03
|
1,49
|
0,00
|
0,00
|
21,47
|
0,90
|
0,00
|
9,87
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3.927,64
|
493,97
|
378,84
|
381,13
|
155,00
|
149,10
|
146,46
|
284,15
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
28,14
|
7,91
|
0,00
|
0,12
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
3,40
|
1,48
|
0,13
|
0,10
|
0,10
|
0,17
|
0,17
|
0,19
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
6,24
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
2,58
|
1,74
|
0,00
|
0,08
|
0,00
|
0,00
|
0,15
|
0,00
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
20,74
|
18,01
|
0,32
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,14
|
0,13
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
10,31
|
5,76
|
0,00
|
0,00
|
4,55
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
16,36
|
6,72
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.916,63
|
225,45
|
242,90
|
308,77
|
71,16
|
65,68
|
74,41
|
158,20
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.230,96
|
106,21
|
77,61
|
198,43
|
57,56
|
61,02
|
62,75
|
73,41
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
77,62
|
4,50
|
1,15
|
1,35
|
1,16
|
1,15
|
2,98
|
0,45
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
21,87
|
7,91
|
0,37
|
0,71
|
0,43
|
0,42
|
0,49
|
0,45
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
5,27
|
2,31
|
0,17
|
0,00
|
0,21
|
0,33
|
0,21
|
0,08
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
đào tạo
|
DGD
|
46,71
|
10,36
|
1,84
|
2,14
|
1,70
|
2,24
|
1,68
|
2,30
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục
thể thao
|
DTT
|
9,93
|
2,44
|
0,04
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1,69
|
0,02
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
472,24
|
78,74
|
161,40
|
105,27
|
3,32
|
0,05
|
0,02
|
80,91
|
-
|
Đất công trình bưu chính
viễn thông
|
DBV
|
0,82
|
0,31
|
0,00
|
0,02
|
0,02
|
0,06
|
0,00
|
0,04
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
-
|
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
|
DDT
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
4,74
|
2,85
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,12
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
40,29
|
8,08
|
0,30
|
0,72
|
6,39
|
0,19
|
4,02
|
0,36
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học
và công nghệ
|
DKH
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ
xã hội
|
DXH
|
0,24
|
0,24
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
5,82
|
1,51
|
0,05
|
0,11
|
0,37
|
0,23
|
0,56
|
0,19
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
0,17
|
0,17
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
639,95
|
0,00
|
39,75
|
37,34
|
26,90
|
38,91
|
42,69
|
26,01
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
134,01
|
134,01
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
12,64
|
5,57
|
0,55
|
0,12
|
0,29
|
0,56
|
0,55
|
0,30
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
0,80
|
0,60
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,84
|
0,00
|
0,00
|
0,02
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
1.119,71
|
81,57
|
95,18
|
34,59
|
52,01
|
43,79
|
28,35
|
99,33
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
13,23
|
3,09
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
1,89
|
1,89
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
3.538,92
|
44,85
|
1.441,48
|
564,68
|
319,82
|
10,01
|
4,28
|
601,22
|
II
|
KHU CHỨC NĂNG
|
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
4.758,59
|
4.758,59
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp (khu
vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
9.623,32
|
359,72
|
988,46
|
416,36
|
326,30
|
139,79
|
600,58
|
919,79
|
5
|
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng
phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
54.575,57
|
3.483,70
|
5.182,48
|
6.379,44
|
2.277,07
|
2.033,73
|
2.272,32
|
4.444,31
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa
dạng sinh học
|
KBT
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu phát triển công nghiệp
(khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
6,24
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
9
|
Khu đô thị (trong đó có khu
đô thị mới)
|
DTC
|
134,01
|
134,01
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Khu đô thị - thương mại - dịch
vụ
|
KTM
|
136,59
|
135,74
|
0,00
|
0,08
|
0,00
|
0,00
|
0,15
|
0,00
|
11
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
2,58
|
1,74
|
0,00
|
0,08
|
0,00
|
0,00
|
0,15
|
0,00
|
12
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
639,95
|
0,00
|
39,75
|
37,34
|
26,90
|
38,91
|
42,69
|
26,01
|
13
|
Khu ở, làng nghề, sản xuất
phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
641,00
|
|
39,92
|
37,34
|
26,90
|
38,91
|
42,69
|
26,01
|
Phụ biểu số 01. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế
hoạch (các xã tiếp theo)
(Kèm theo quyết định số 2606/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Hà Giang)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Yên Thành
|
Yên Hà
|
Xuân Giang
|
Tân Trịnh
|
Tân Bắc
|
Vĩ Thượng
|
Bằng Lang
|
Hương Sơn
|
|
Tổng diện tích đất tự
nhiên
|
|
78.065,70
|
4.505,73
|
4.070,50
|
5.554,55
|
5.177,80
|
6.297,10
|
2.799,26
|
7.495,88
|
3.751,18
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
70.599,14
|
4.073,81
|
3.782,32
|
5.215,39
|
4.797,03
|
5.916,75
|
2.596,25
|
7.192,97
|
3.585,90
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
4.924,73
|
297,66
|
269,96
|
295,48
|
323,66
|
335,17
|
407,44
|
576,44
|
163,33
|
0
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
2.531,79
|
155,75
|
164,13
|
251,79
|
248,00
|
103,29
|
288,94
|
576,44
|
132,71
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
3.564,85
|
264,22
|
175,46
|
258,19
|
472,33
|
172,77
|
140,42
|
150,62
|
83,50
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
7.091,53
|
251,26
|
349,59
|
263,81
|
449,82
|
455,16
|
627,08
|
884,70
|
669,87
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
17.118,76
|
827,69
|
126,41
|
1.169,26
|
1.562,22
|
1.941,18
|
297,31
|
1.783,40
|
0,00
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
37.456,81
|
2.394,97
|
2.822,30
|
3.191,17
|
1.924,62
|
2.971,07
|
1.086,03
|
3.766,05
|
2.638,84
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
26.440,89
|
1.745,70
|
2.102,63
|
2.837,38
|
723,46
|
1.779,72
|
846,15
|
2.810,03
|
2.095,67
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
361,42
|
38,01
|
37,61
|
31,09
|
60,52
|
22,62
|
29,56
|
24,76
|
28,51
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
81,03
|
0,00
|
0,99
|
6,39
|
3,87
|
18,78
|
8,41
|
7,01
|
1,86
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3.927,64
|
157,51
|
205,75
|
269,96
|
348,27
|
311,84
|
195,30
|
296,91
|
153,46
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
28,14
|
6,81
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
13,30
|
0,00
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
3,40
|
0,18
|
0,12
|
0,13
|
0,07
|
0,05
|
0,26
|
0,16
|
0,09
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
6,24
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
6,24
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
2,58
|
0,00
|
0,00
|
0,02
|
0,23
|
0,17
|
0,20
|
0,00
|
0,00
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
20,74
|
0,37
|
0,28
|
0,11
|
0,06
|
1,20
|
0,12
|
0,00
|
0,00
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
10,31
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
16,36
|
0,00
|
0,69
|
0,00
|
8,95
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.916,63
|
65,22
|
95,61
|
106,66
|
94,49
|
107,53
|
94,68
|
150,20
|
55,68
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.230,96
|
52,36
|
85,16
|
85,27
|
55,80
|
73,56
|
74,74
|
120,00
|
47,10
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
77,62
|
2,79
|
1,96
|
11,58
|
13,02
|
4,95
|
10,89
|
18,85
|
0,85
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
21,87
|
0,87
|
1,70
|
1,45
|
1,30
|
2,14
|
0,91
|
2,12
|
0,62
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
5,27
|
0,18
|
0,16
|
0,65
|
0,22
|
0,29
|
0,15
|
0,23
|
0,11
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
đào tạo
|
DGD
|
46,71
|
2,61
|
3,85
|
2,23
|
1,76
|
2,55
|
3,93
|
3,13
|
4,40
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục
thể thao
|
DTT
|
9,93
|
0,64
|
0,25
|
0,33
|
1,24
|
0,07
|
0,68
|
0,75
|
1,80
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
472,24
|
0,20
|
0,06
|
2,96
|
19,56
|
19,65
|
0,02
|
0,07
|
0,02
|
-
|
Đất công trình bưu chính
viễn thông
|
DBV
|
0,82
|
0,00
|
0,06
|
0,08
|
0,03
|
0,05
|
0,05
|
0,06
|
0,04
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
-
|
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
|
DDT
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
4,74
|
0,00
|
0,00
|
1,74
|
0,00
|
0,10
|
0,00
|
0,05
|
0,00
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,12
|
0,00
|
0,06
|
0,00
|
0,06
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
40,29
|
5,58
|
1,86
|
0,00
|
1,00
|
3,80
|
2,91
|
4,74
|
0,33
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học
và công nghệ
|
DKH
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ
xã hội
|
DXH
|
0,24
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
5,82
|
0,00
|
0,49
|
0,39
|
0,51
|
0,37
|
0,41
|
0,21
|
0,43
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
0,17
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
639,95
|
36,56
|
44,95
|
84,43
|
60,91
|
51,29
|
64,75
|
53,32
|
32,15
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
134,01
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
12,64
|
1,58
|
0,19
|
0,50
|
0,49
|
0,83
|
0,39
|
0,31
|
0,42
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
0,80
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,20
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,84
|
0,00
|
0,00
|
0,56
|
0,00
|
0,04
|
0,16
|
0,04
|
0,02
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
1.119,71
|
46,80
|
63,91
|
67,42
|
182,86
|
144,50
|
34,74
|
79,59
|
65,10
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
13,23
|
0,00
|
0,00
|
10,14
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
1,89
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
3.538,92
|
274,40
|
82,43
|
69,20
|
32,50
|
68,52
|
7,72
|
6,00
|
11,82
|
II
|
KHU CHỨC NĂNG
|
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
4.758,59
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp (khu
vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
9.623,32
|
407,01
|
513,72
|
515,60
|
697,82
|
558,45
|
916,02
|
1.461,14
|
802,58
|
5
|
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng
phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
54.575,57
|
3.222,67
|
2.948,71
|
4.360,43
|
3.486,84
|
4.912,24
|
1.383,34
|
5.549,45
|
2.638,84
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa
dạng sinh học
|
KBT
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu phát triển công nghiệp
(khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
6,24
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
6,24
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
9
|
Khu đô thị (trong đó có khu
đô thị mới)
|
DTC
|
134,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Khu đô thị - thương mại - dịch
vụ
|
KTM
|
136,59
|
0,00
|
0,00
|
0,02
|
0,23
|
0,17
|
0,20
|
0,00
|
0,00
|
11
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
2,58
|
0,00
|
0,00
|
0,02
|
0,23
|
0,17
|
0,20
|
0,00
|
0,00
|
12
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
639,95
|
36,56
|
44,95
|
84,43
|
60,91
|
51,29
|
64,75
|
53,32
|
32,15
|
13
|
Khu ở, làng nghề, sản xuất
phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
641,00
|
36,56
|
45,09
|
84,48
|
60,94
|
51,89
|
64,81
|
53,32
|
32,15
|
Phụ biểu số 02. Kế hoạch thu hồi các loại đất
(Kèm theo quyết định số 2606/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Hà Giang)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT. Yên Bình
|
Tiên Nguyên
|
Tân Nam
|
Bản Rịa
|
Nà Khương
|
Tiên Yên
|
Xuân Minh
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
75,30
|
13,21
|
12,99
|
0,35
|
8,64
|
0,17
|
0,17
|
11,28
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
11,81
|
2,56
|
1,61
|
0,06
|
1,31
|
|
0,17
|
1,60
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
8,65
|
2,62
|
1,61
|
|
0,11
|
|
0,17
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
7,71
|
2,60
|
1,36
|
0,06
|
0,91
|
0,17
|
|
1,65
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
18,61
|
1,79
|
6,22
|
0,04
|
2,41
|
|
|
5,83
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
36,99
|
6,26
|
3,78
|
0,19
|
4,01
|
|
|
2,14
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
0,18
|
|
0,02
|
|
|
|
|
0,06
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
15,11
|
1,58
|
11,43
|
0,12
|
0,01
|
|
|
0,82
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1,28
|
0,02
|
0,15
|
0,12
|
0,01
|
|
|
0,13
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0,89
|
0,02
|
0,15
|
|
0,01
|
|
|
0,13
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,25
|
|
|
0,12
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục
thể thao
|
DTT
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính
viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất làm nghĩa trang, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học
và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ
xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,31
|
|
|
|
|
|
|
0,14
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,06
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
1,68
|
1,50
|
0,13
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
11,78
|
|
11,15
|
|
|
|
|
0,55
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số 02. Kế hoạch thu hồi các loại đất (tiếp)
(Kèm theo quyết định số 2606/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Hà Giang)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Yên Thành
|
Yên Hà
|
Xuân Giang
|
Tân Trịnh
|
Tân Bắc
|
Vĩ Thượng
|
Bằng Lang
|
Hương Sơn
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
75,30
|
6,31
|
0,15
|
4,09
|
2,34
|
1,83
|
0,26
|
13,51
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
11,81
|
1,57
|
0,01
|
0,25
|
0,64
|
1,39
|
0,26
|
0,38
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
8,65
|
1,57
|
|
0,10
|
0,44
|
1,39
|
0,26
|
0,38
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
7,71
|
0,41
|
0,01
|
0,25
|
0,26
|
0,02
|
|
0,01
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
18,61
|
0,70
|
0,06
|
1,13
|
0,19
|
0,23
|
|
0,01
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
36,99
|
3,63
|
0,07
|
2,37
|
1,24
|
0,19
|
|
13,11
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
0,18
|
|
|
0,09
|
0,01
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
15,11
|
0,06
|
|
0,72
|
0,14
|
0,15
|
|
|
0,09
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1,28
|
0,02
|
|
0,65
|
0,06
|
0,04
|
|
|
0,09
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0,89
|
0,01
|
|
0,52
|
0,05
|
0,01
|
|
|
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,04
|
|
|
|
0,01
|
0,03
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,25
|
|
|
0,13
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục
thể thao
|
DTT
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
0,09
|
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính
viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất làm nghĩa trang, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học
và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ
xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,31
|
0,04
|
|
0,03
|
0,04
|
0,06
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
1,68
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
11,78
|
|
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số 03. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
(Kèm theo quyết định số 2606/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Hà Giang)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích (ha)
|
Diện tích phân theo
đơn vị hành chính
|
TT. Yên Bình
|
Tiên Nguyên
|
Tân Nam
|
Bản Rịa
|
Nà Khương
|
Tiên Yên
|
Xuân Minh
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG
NGHIỆP
|
NNP/PNN
|
96,36
|
19,77
|
13,59
|
0,41
|
8,64
|
0,24
|
0,17
|
11,38
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
16,71
|
4,04
|
1,70
|
0,06
|
1,31
|
0,00
|
0,17
|
1,60
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC/PNN
|
13,43
|
3,78
|
1,70
|
0,00
|
0,11
|
0,00
|
0,17
|
0,00
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
11,96
|
3,52
|
1,37
|
0,06
|
0,91
|
0,17
|
0,00
|
1,65
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
27,71
|
5,54
|
6,72
|
0,08
|
2,41
|
0,02
|
0,00
|
5,93
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
39,33
|
6,48
|
3,78
|
0,21
|
4,01
|
0,05
|
0,00
|
2,14
|
|
Trong đó: Đất có
rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
0,65
|
0,19
|
0,02
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,06
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2
|
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI
BỘ ĐẤT NÔNG
NGHIỆP
|
|
0,42
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
LUA/NTS
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.7
|
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không
phải rừng
|
RPH/NKR(a)
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RDD/NKR(a)
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải
rừng
|
RSX/NKR(a)
|
0,42
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
Trong đó: Đất có
rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
3
|
ĐẤT PHI
NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ
ĐẤT Ở CHUYỂN SANG
ĐẤT Ở
|
PKO/OCT
|
1,30
|
1,30
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
Phụ biểu số 03. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (tiếp)
(Kèm theo quyết định số 2606/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Hà Giang)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo
đơn vị hành chính
|
Yên Thành
|
Yên Hà
|
Xuân Giang
|
Tân Trịnh
|
Tân Bắc
|
Vĩ Thượng
|
Bằng Lang
|
Hương Sơn
|
1
|
ĐẤT NÔNG
NGHIỆP CHUYỂN
SANG PHI NÔNG NGHIỆP
|
NNP/PNN
|
96,36
|
6,83
|
0,26
|
8,71
|
6,66
|
3,41
|
2,29
|
13,53
|
0,47
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
16,71
|
1,57
|
0,01
|
3,15
|
0,76
|
1,53
|
0,43
|
0,38
|
0,00
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC/PNN
|
13,43
|
1,57
|
0,00
|
3,00
|
0,76
|
1,53
|
0,43
|
0,38
|
0,00
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
11,96
|
0,62
|
0,04
|
1,02
|
1,88
|
0,07
|
0,31
|
0,01
|
0,33
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
27,71
|
0,96
|
0,14
|
1,42
|
1,80
|
1,19
|
1,35
|
0,03
|
0,12
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
39,33
|
3,66
|
0,07
|
2,83
|
2,20
|
0,59
|
0,20
|
13,11
|
0,00
|
|
Trong đó: Đất có
rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
0,65
|
0,02
|
0,00
|
0,29
|
0,02
|
0,03
|
0,00
|
0,00
|
0,02
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2
|
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG
NỘI BỘ ĐẤT
NÔNG NGHIỆP
|
|
0,42
|
0,00
|
0,42
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
LUA/NTS
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.5
|
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang
đất nông nghiệp không
phải rừng
|
RPH/NKR(a)
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không
phải rừng
|
RDD/NKR(a)
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không
phải rừng
|
RSX/NKR(a)
|
0,42
|
0,00
|
0,42
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản
xuất là rừng
tự
nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
3
|
ĐẤT PHI
NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT
Ở
|
PKO/OCT
|
1,30
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
Phụ biểu số 04. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
(Kèm theo quyết định số 2606/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Hà Giang)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT. Yên Bình
|
Tiên Nguyên
|
Tân Nam
|
Bản Rịa
|
Nà Khương
|
Tiên Yên
|
Xuân
Minh
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0
|
Tr. đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
7,41
|
2,58
|
3,65
|
0,00
|
0,02
|
0,00
|
0,00
|
0,03
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0,80
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
2,51
|
2,41
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
4,08
|
0,15
|
3,65
|
0,00
|
0,02
|
0,00
|
0,00
|
0,03
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,02
|
0,02
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
Phụ biểu số 04. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
(tiếp)
(Kèm theo quyết định số 2606/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Hà Giang)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Yên Thành
|
Yên Hà
|
Xuân Giang
|
Tân Trịnh
|
Tân Bắc
|
Vĩ Thượng
|
Bằng Lang
|
Hương Sơn
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0
|
Tr. đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
7,41
|
0,81
|
0,00
|
0,02
|
0,17
|
0,12
|
0,00
|
0,01
|
0,00
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0,80
|
0,80
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
2,51
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,10
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
4,08
|
0,01
|
0,00
|
0,02
|
0,07
|
0,12
|
0,00
|
0,01
|
0,00
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,02
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
Quyết định 2606/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Quang Bình, tỉnh Hà Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2606/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Quang Bình, tỉnh Hà Giang
325
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|