Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 26/2021/QĐ-UBND giá dịch vụ đo đạc đăng ký quyền sử dụng đất tỉnh Yên Bái
Số hiệu:
26/2021/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Yên Bái
Người ký:
Trần Huy Tuấn
Ngày ban hành:
20/10/2021
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 26/2021/QĐ-UBND
Yên
B ái, ngày 20 tháng 10 năm 2021
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY ĐỊNH GIÁ DỊCH VỤ ĐO ĐẠC; ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN
SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT (KHÔNG BAO GỒM
PHÍ VÀ LỆ PHÍ) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH YÊN BÁI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 n ăm 2020;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6
năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP
ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ,
công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
C ăn cứ
Nghị định số 177/2013/NĐCP ngày 14 tháng 11 năm
2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
giá; Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11
năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
177/2013/NĐCP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính
phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật gi á;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP
ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm ph áp
luật;
Căn cứ Nghị định số 38/2019/NĐ-CP
ngày 09 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định về mức lương cơ sở đối với cán
bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Nghị định số 145/2020/NĐ-CP
ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Bộ luật Lao động về điều kiện lao động và quan hệ lao động;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Ch ính ph ủ s ửa đ ổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP
ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Ch ính ph ủ s ửa đ ổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 th áng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP
ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính ph ủ quy định cơ
chế tự ch ủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư liên tịch s ố
11/2005/TTLT-BNV-BLĐTBXH-BTC-UBDT ngày 05 tháng 11 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Nội Vụ - Bộ Lao động Thương binh và Xã hội -
Bộ Tài chính - Ủy ban D ân tộc hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp khu vực;
Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC
ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ trư ởng Bộ Tài chính
về việc hư ớng d ẫn thực
hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11
năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hư ớng d ẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 14/2017/TT-BTNMT ngày 20 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và
Môi trường quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc lập bản đồ địa chính,
đăng ký đất đai, tài sản g ắn liền với đất, lập hồ
sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền s ở hữu nhà ở và tài s ản kh ác g ắn liền với đất;
Căn cứ Thông tư số 136/2017/TT-BTC
ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ trư ởng Bộ Tài
chính về việc quy định l ập, quản lý, sử dụng kinh
phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc S ở Tài nguyên v à Môi trường tại Tờ trình số
490/TTr-STNMT ngày 05 tháng 10 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi
điều chỉnh
Quyết định này quy định Giá dịch vụ đo đạc; đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quy ền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác g ắn liền với đất (không bao gồm phí và lệ phí) trên địa bàn tỉnh Yên Bái.
Điều 2. Đối tượng
áp dụng
1. Tổ chức, hộ gia đình và cá nhân
khi có yêu cầu cung cấp dịch vụ đo đạc đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài s ản khác gắn liền với đất;
yêu cầu cung cấp dịch vụ đăng ký đất đai theo nhu cầu về địa điểm của người yêu
cầu cung cấp dịch vụ trên địa bàn tỉnh Yên Bái.
2. Các đ ơn vị sự
nghiệp thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường, tổ chức có tư cách pháp nhân được
phép hoạt động dịch vụ tư vấn trong lĩnh vực đất đai theo quy định của pháp luật.
3. Trường hợp tổ chức, hộ gia đình và
cá nhân khi có yêu cầu cung cấp dịch vụ đo đạc trình cấp có thẩm quyền đ ể
được quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuy ển mục đích sử dụng đất tại địa bàn chưa có bản đồ địa chính có tọa độ
thì áp dụng giá dịch vụ đo đạc theo Quyết định số 40/2018/QĐ-UBND ngày
09/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về quy định giá dịch vụ đo đạc, lập
bản đồ địa chính trong trường hợp cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao đất, cho
thu ê đất mới hoặc cho phép thực hiện việc chuy ển mục đích sử dụng đất ở những nơi chưa có bản đồ địa chính có tọa độ
trên địa bàn tỉnh Yên Bái.
Điều 3. Mức giá dịch
vụ
Mức giá dịch vụ được thực hiện theo
các Phụ lục chi tiết Giá dịch vụ đo đạc; đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và dịch vụ đăng
ký đất đai theo nhu cầu về địa điểm của người yêu cầu cung cấp dịch vụ (không
bao gồm phí và lệ phí) trên địa bàn tỉnh Yên Bái ban hành kèm theo Quyết định
này (Đơn giá này chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng).
Điều 4. Đối tượng
và mức miễn, giảm
1. Miễn thu giá dịch vụ đo đạc; đăng
ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất đối với những trường hợp sau:
a) Bà mẹ Việt Nam Anh hùng; Anh hùng
Lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng Lao động.
b) Thương binh, bệnh binh có tỷ lệ
suy giảm khả năng lao động do thương tật, bệnh tật từ 81% trở lên.
2. Giảm 50% mức thu giá dịch vụ đo đạc;
đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền s ử dụng đ ất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với nh ững trường hợp sau:
a) Thương binh, bệnh binh có t ỷ
lệ thương tật dưới 81%.
b) Hộ nghèo (có s ổ hộ nghèo) khi đăng ký đất đai, cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác g ắn liền với đất lần đầu.
3. Các trường hợp cấp đổi, cấp lại
(do thiên tai, hỏa hoạn, sạt l ở tự nhiên) hoặc đính chính
giấy chứng nhận do lỗi cơ quan nhà nước khi cấp được miễn thu.
4. Các đối tượng được miễn, giảm nêu
tại Khoản 1, Khoản 2 và Khoản 3 Điều này thì kinh phí do Ủy ban nhân dân c ấp huyện đặt hàng thanh toán với Văn phòng Đăng ký đất đai t ỉnh theo đơn giá dịch vụ ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 5. Quản lý,
sử dụng khoản thu từ dịch vụ
1. Các cơ quan, tổ chức, đơn vị cung
cấp dịch vụ phải sử dụng hóa đơn để giao khách hàng khi cung c ấp dịch vụ theo đúng quy định của pháp luật về quản lý, sử dụng hóa đơn
bán hàng.
2. Khoản tiền thu đ ược từ dịch vụ đo đạc, đăng ký, cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác g ắn liền với đất và dịch vụ đăng ký đất đai theo nhu cầu về địa điểm của
người yêu cầu cung cấp dịch vụ là khoản doanh thu của đơn vị. Đơn vị cung cấp dịch
vụ có trách nhiệm kê khai, nộp thuế theo đúng quy định của pháp luật về quản lý
thuế.
Điều 6. Tổ chức
thực hiện
1. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường
hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện thu Giá dịch vụ đo đạc, đăng ký cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và
dịch vụ đăng ký đất đai theo nhu cầu về địa đi ểm của người
yêu cầu cung cấp dịch vụ trên địa bàn tỉnh Yên Bái ban hành kèm theo Quyết định
này; t ổng h ợp nh ững khó khăn, vướng mắc đ ể tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, giải quyết cho phù hợp.
2. Khi có thay đ ổi về mức lương tối thiểu, công lao động, gi á vật
tư, giá thiết bị giao cho Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp Sở Tài
chính đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.
3. Các nội dung chuyển tiếp
Đối với hồ sơ của các hộ gia đình, cá
nhân đã ti ếp nhận thông qua Bộ phận Phục vụ hành chính
công cấp huyện trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì Ủy ban nhân
dân cấp huyện tiếp tục thực hiện đặt hàng nhiệm vụ đo đạc, đăng ký đất đai, tài
sản gắn liền với đất, lập hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất với Văn phòng Đăng ký đất đai t ỉnh, đồng thời bố trí kinh phí từ ngân sách cấp huyện để thanh toán theo
khối lượng nghiệm thu.
Điều 7. Điều khoản
thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày 01 tháng 11 năm 2021.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở
Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước t ỉnh, Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các huyện, thị x ã, thành phố và các cơ quan, đơn
vị, tổ chức và hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Bộ Tài nguyên và Môi
trường;
- Cục Kiểm tra VB Q PPL- Bộ Tư pháp;
- TT. T ỉ nh ủy;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- TT. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Ủy ban MTTQ VN t ỉ nh;
- Sở Tư pháp (tự kiểm tra VB);
- Như Điều 7;
- Cổng Thông tin điện t ử t ỉ nh (đăng tải);
- Báo Yên Bái, Đài PTTH t ỉ nh (đ ă ng tải);
- Ch á nh, Phó
VP UBND t ỉ nh;
- Lưu: VT, TNMT , TC.
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Trần Huy Tuấn
PHỤ LỤC 01
GIÁ DỊCH VỤ ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI, TÀI SẢN GẮN
LIỀN VỚI ĐẤT; CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI
SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 26/2021/Q Đ- UBND ngày 20 tháng 10 n ăm
2021 của Ủy ban nhân d ân tỉnh Yên B ái)
Đơn
vị tính: Đồng/hồ sơ
TT
Tên
d ịch v ụ
Giá
sản phẩm chưa bao gồm thu ế VAT
Ghi
chú
KV1
KV2
KV3
A
Đối với tổ
chức
1
Đăng ký
quyền sử dụng đất lần đầu
- C ấp
đ ất
1.018.000
1.042.000
1.065.000
- Cấp tài s ản
1.168.000
1.195.000
1.222.000
- Cấp
đất và tài sản
1.576.000
1.613.000
1.650.000
2
Đăng ký,
cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng
7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện
thủ tục
- C ấp
đ ất
1.148.000
1.229.000
1.257.000
- Cấp tài s ản
1.302.000
1.387.000
1.418.000
- Cấp
đất và tài sản
1.756.000
1.868.000
1.910.000
3
Đăng ký
biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các
trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn
bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; tăng thêm diện
tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng
nhận
3.1
Đơn giá đăng ký bi ến động và có nhu c ầu cấp mới GCN
- C ấp
đ ất
552.000
564.000
576.000
- Cấp tài s ản
521.000
533.000
544.000
- Cấp
đất và tài sản
697.000
711.000
726.000
3.2
Đ ơn gi á đăng ký biến động không có
nhu cầu cấp mới GCN
- C ấp
đ ất
373.000
381.000
389.000
- Cấp tài s ản
367.000
375.000
383.000
- Cấp
đất và tài sản
460.000
470.000
480.000
4
Xóa đăng ký cho thuê, cho
thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
4.1
Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp
mới GCN
- C ấp
đ ất
552.000
564.000
576.000
- Cấp tài s ản
521.000
533.000
544.000
- Cấp
đất và tài sản
697.000
711.000
726.000
4.2
Đơn gi á đăng ký biến động không có nhu cầu cấp mới GCN
- C ấp
đ ất
320.000
326.000
333.000
- Cấp tài s ản
317.000
323.000
330.000
- Cấp
đất và tài sản
390.000
398.000
407.000
5
Đăng ký biến
động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người
được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân,
địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền
sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với
đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
5.1
Đơn gi á đăng k ý biến động và có nhu cầu cấp
m ới GCN
- C ấp
đ ất
552.000
564.000
576.000
- Cấp tài s ản
521.000
533.000
544.000
- Cấp
đất và tài sản
697.000
711.000
726.000
5.2
Đơn gi á đăng ký biến động không có nhu cầu
cấp mới GCN
- C ấp
đ ất
321.000
327.000
334.000
- Cấp tài s ản
317.000
324.000
331.000
- Cấp
đất và tài sản
392.000
400.000
408.000
6
Đăng ký
xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận
lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
6.1
Đơn gi á đăng ký biến động và có nhu cầu cấp mới GCN
- C ấp
đ ất
521.000
533.000
544.000
- Cấp tài s ản
521.000
533.000
544.000
- Cấp
đất và tài sản
697.000
711.000
726.000
6.2
Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu cấp mới GCN
- C ấp
đ ất
323.000
330.000
337.000
- Cấp tài s ản
319.000
326.000
333.000
- Cấp
đất và tài sản
395.000
404.000
412.000
7
Gia hạn
sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế
7. 1
Đơn gi á đ ăng k ý biến động và có nhu cầu c ấp mới
GCN
552.000
564.000
576.000
7.2
Đơn gi á đăng ký biến động không có nhu cầu cấp mới GCN
370.000
378.000
386.000
8
Tách thửa
hoặc hợp thửa đất
552.000
564.000
576.000
9
Cấp đổi Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất
- C ấp
đ ất
492.000
501.000
511.000
- Cấp tài s ản
453.000
462.000
471.000
- Cấp
đất và tài sản
629.000
642.000
654.000
10
Đính
chính Giấy chứng nhận đã cấp
10.1
Đơn giá đăng ký biến động và
có nhu cầu c ấp mới GCN
- C ấp
đ ất
552.000
564.000
576.000
- Cấp tài s ản
521.000
533.000
544.000
- Cấp
đất và tài sản
697.000
711.000
726.000
10.2
Đơn giá đăng ký biến động
không có nhu cầu c ấp mới GCN
- C ấp
đ ất
319.000
325.000
332.000
- Cấp tài s ản
316.000
323.000
330.000
- Cấp
đất và tài sản
389.000
397.000
405.000
11
Thu hồi
Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử
dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện
11.1
Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp mới GCN
- C ấp
đ ất
552.000
564.000
576.000
- Cấp tài s ản
521.000
533.000
544.000
- Cấp
đất và tài sản
697.000
711.000
726.000
11.2
Đơn gi á đăng ký biến động không có nhu cầu cấp mới GCN
- C ấp
đ ất
317.000
324.000
330.000
- Cấp tài s ản
317.000
324.000
330.000
- Cấp
đất và tài sản
385.000
393.000
402.000
12
Đăng ký
và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác
gắn liền với đất lần đầu
- C ấp
đ ất
1.148.000
1.229.000
1.257.000
- Cấp tài s ản
1.302.000
1.387.000
1.418.000
- Cấp
đất và tài sản
1.756.000
1.868.000
1.910.000
13
Cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất cho người đã đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
- C ấp
đ ất
1.118.000
1.132.000
1.146.000
- Cấp tài s ản
765.000
782.000
800.000
- Cấp
đất và tài sản
1.059.000
1.083.000
1.107.000
14
Đăng ký,
cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng
thời là người sử dụng đất
1.302.000
1.387.000
1418000
15
Đăng ký
thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
1.302.000
1.387.000
1418000
16
Đăng ký,
cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công
trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở
- C ấp
đ ất
1.148.000
1.229.000
1.257.000
- Cấp tài s ản
1.302.000
1.387.000
1.418.000
- Cấp
đất và tài sản
1.756.000
1.868.000
1.910.000
17
Bán hoặc góp vốn bằng
tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền
hàng năm
17.1
Đơn giá đăng k ý
biến động và có nhu cầu cấp mới GCN
- C ấp
đ ất
552.000
564.000
576.000
- Cấp tài s ản
521.000
533.000
544.000
- Cấp
đất và tài sản
697.000
711.000
726.000
17.2
Đơn giá đ ăng ký biến động không có nhu cầu c ấp mới GCN
- C ấp
đ ất
375.000
383.000
391.000
- Cấp tài s ản
368.000
376.000
384.000
- Cấp
đất và tài sản
463.000
473.000
483.000
18
Đăng ký
biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường
hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế
chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để
thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc
phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của nhóm người sử dụng
đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng
đất vào doanh nghiệp
18.1
Đơn giá đăng ký biến động và
có nhu cầu cấp mới GCN
- C ấp
đ ất
552.000
564.000
576.000
- Cấp tài s ản
521.000
533.000
544.000
- Cấp
đất và tài sản
697.000
711.000
726.000
18.2
Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu c ấp mới GCN
- C ấp
đ ất
375.000
383.000
391.000
- Cấp tài s ản
368.000
376.000
384.000
- Cấp
đất và tài sản
463.000
473.000
483.000
19
Đăng ký biến động đối với
trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả
tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất
sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
19.1
Đơn giá đăng k ý
biến động và có nhu cầu cấp mới GCN
552.000
564.000
576.000
19.2
Đơn giá đăng ký
biến động không có nhu cầu c ấp mới GCN
372.000
380.000
388.000
20
Cấp lại
Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
- C ấp
đ ất
492.000
501.000
511.000
- Cấp tài s ản
453.000
462.000
471.000
- Cấp
đất và tài sản
629.000
642.000
654.000
21
Đăng ký chuyển
mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
21.1
Đơn giá đăng ký biến động và
có nhu cầu cấp mới GCN
- C ấp
đ ất
552.000
564.000
576.000
- Cấp tài s ản
521.000
533.000
544.000
- Cấp
đất và tài sản
697.000
711.000
726.000
21.2
Đơn giá đăng ký biến động
không có nhu cầu c ấp m ới GCN
- C ấp
đ ất
380.000
389.000
397.000
- Cấp tài s ản
371.000
380.000
388.000
- Cấp
đất và tài sản
470.000
480.000
490.000
22
Chuyển nhượng
vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất
22.1
Đơn giá đ ă ng ký biến động và có nhu cầu
c ấp mới GCN
- C ấp
đ ất
552.000
564.000
576.000
- Cấp tài s ản
521.000
533.000
544.000
- Cấp
đất và tài sản
697.000
711.000
726.000
22 .2
Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu cấp mới GCN
- C ấp
đ ất
334.000
341.000
348.000
- Cấp tài s ản
367.000
375.000
383.000
- Cấp
đất và tài sản
460.000
470.000
480.000
23
Thế chấp hoặc thay đổi nội
dung thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài
sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai
- Đăng ký thế ch ấp bằng QSD đất
254.000
261.000
268.000
- Đăng ký th ế ch ấp b ằng
tài sản gắn li ền với đất
144.000
151.000
158.000
- Đăng ký th ế ch ấp b ằng QSD
đ ất và tài sản g ắn liền
với đ ất
208.000
217.000
225.000
24
Xóa đăng
ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản
gắn liền với đất hình thành trong tương lai
- X óa
th ế ch ấp bằng QSD đất
đã đăng ký
152.000
159.000
166.000
- Xóa thế chấp bằng tài s ản g ắn liền với đ ất đ ã đăng k ý
61.000
68.000
75.000
- X óa
th ế chấp bằng đất và tài s ản gắn liền với đ ất đã đ ăng k ý
90.000
99.000
108.000
B
Đối với hộ
gia đình, cá nhân
1
Đăng ký
quyền sử dụng đất lần đầu
- C ấp
đ ất
829.000
849.000
868.000
- Cấp tài s ản
858.000
878.000
899.000
- Cấp
đất và tài sản
1.186.000
1.213.000
1.240.000
2
Đăng ký,
cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01
tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa
thực hiện thủ tục
- C ấp
đ ất
968.000
990.000
1.012.000
- Cấp tài s ản
1.000.000
1.023.000
1.046.000
- Cấp
đất và tài sản
1.370.000
1.400.000
1.430.000
3
Đăng ký biến động quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển
nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng;
tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất
đã có Giấy chứng nhận
3.1
Đơn giá đăng ký biến động và
có nhu cầu cấp m ới GCN
- C ấp
đ ất
531.000
543.000
556.000
- Cấp tài s ản
537.000
548.000
560.000
- Cấp
đất và tài sản
720.000
738.000
756.000
3.2
Đơn giá đăng ký biến động
không có nhu cầu c ấp mới GCN
- C ấp
đ ất
351.000
359.000
367.000
- Cấp tài s ản
359.000
367.000
375.000
- Cấp
đất và tài sản
513.000
552.000
590.000
4
Xóa đăng
ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản
gắn liền với đất
4.1
Đơn giá đăng ký biến động và
có nhu cầu cấp mới GCN
- C ấp
đ ất
531.000
543.000
556.000
- Cấp tài s ản
537.000
548.000
560.000
- Cấp
đất và tài sản
720.000
738.000
756.000
4.2
Đơn giá đ ăng ký bi ến động không có nhu cầu cấp
mới GCN
- C ấp
đ ất
292.000
298.000
304.000
- Cấp tài s ản
296.000
303.000
309.000
- Cấp
đất và tài sản
416.000
448.000
480.000
5
Đăng ký biến động về sử
dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy
chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm
diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất,
thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội
dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
5. 1
Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp mới GCN
- C ấp
đ ất
531.000
543.000
556.000
- Cấp tài s ản
537.000
548.000
560.000
- Cấp
đất và tài sản
720.000
738.000
756.000
5.2
Đơn giá đăng ký biến động
không có nhu cầu cấp mới GCN
- C ấp
đ ất
291.000
298.000
304.000
- Cấp tài s ản
290.000
296.000
303.000
- Cấp
đất và tài sản
407.000
439.000
470.000
6
Đăng ký
xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận
lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
6.1
Đơn giá đăng ký biến động và
có nhu cầu c ấp mới GCN
- C ấp
đ ất
531.000
543.000
556.000
- Cấp tài s ản
537.000
548.000
560.000
- Cấp
đất và tài sản
720.000
738.000
756.000
6.2
Đơn giá đăng ký biến động
không có nhu cầu cấp m ới GCN
- C ấp
đ ất
296.000
302.000
309.000
- Cấp tài s ản
302.000
308.000
315.000
- Cấp
đất và tài sản
427.000
460.000
492.000
7
Gia hạn
sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế
7.1
Đơn giá đăng ký bi ến động và có nhu cầu cấp mới GCN
531.000
543.000
556.000
7.2
Đơn giá đăng ký biến động k hông c ó nhu cầu cấp mới GCN
347.000
355.000
363.000
8
Tách thửa hoặc hợp thửa
đất
531.000
543.000
556.000
9
Cấp đổi Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
- C ấp
đ ất
357.000
364.000
371.000
- Cấp tài s ản
320.000
327.000
334.000
- Cấp
đất và tài sản
458.000
468.000
477.000
10
Đính
chính Giấy chứng nhận đã cấp
10.1
Đơn giá đăng ký biến động và
có nhu cầu c ấp mới GCN
- C ấp
đ ất
531.000
543.000
556.000
- Cấp tài s ản
537.000
548.000
560.000
- Cấp
đất và tài sản
720.000
738.000
756.000
10.2
Đơn giá đăng ký biến động
không có nhu cầu cấp mới GCN
- C ấp
đ ất
290.000
297.000
303.000
- Cấp tài s ản
295.000
301.000
308.000
- Cấp
đất và tài sản
413.000
445.000
477.000
11
Thu hồi
Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử
dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện
11.1
Đơn giá đăng ký biến động và
có nhu cầu cấp m ới GCN
- C ấp
đ ất
531.000
543.000
556.000
- Cấp tài s ản
537.000
548.000
560.000
- Cấp
đất và tài sản
720.000
738.000
756.000
11.2
Đơn gi á đăng ký biến động không có nhu cầu cấp mới GCN
- C ấp
đ ất
244.000
249.000
254.000
- Cấp tài s ản
254.000
259.000
265.000
- Cấp
đất và tài sản
349.000
376.000
403.000
12
Đăng ký và cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất lần đầu
- C ấp
đ ất
968.000
990.000
1.012.000
- Cấp tài s ản
1.000.000
1.023.000
1.046.000
- Cấp
đất và tài sản
1.370.000
1.400.000
1.430.000
13
Cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
- C ấp
đ ất
914.000
933.000
952.000
- Cấp tài s ản
813.000
832.000
852.000
- Cấp
đất và tài sản
1.135.000
1.161.000
1.187.000
14
Đăng
ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác
gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không
đồng thời là người sử dụng đất
1.000.000
1.023.000
1.046.000
15
Đăng ký
thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
1.000.000
1.023.000
1.046.000
16
Đăng
ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác
gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở,
công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở
- C ấp
đ ất
968.000
990.000
1.012.000
- Cấp tài s ản
1.000.000
1.023.000
1.046.000
- Cấp
đất và tài sản
1.370.000
1.400.000
1.430.000
17
Bán hoặc
góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất
trả tiền hàng năm
17.1
Đơn giá đăng ký biến động và
có nhu cầu cấp m ới GCN
- C ấp
đ ất
531.000
543.000
556.000
- Cấp tài s ản
537.000
548.000
560.000
- Cấp
đất và tài sản
720.000
738.000
756.000
17.2
Đơn giá đăng ký
biến động không có nhu cầu cấp mới GCN
- C ấp
đ ất
351.000
359.000
367.000
- Cấp tài s ản
359.000
367.000
375.000
- Cấp
đất và tài sản
513.000
552.000
590.000
18
Đăng ký
biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường
hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế
chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để
thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc
phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của nhóm người sử dụng
đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng
đất vào doanh nghiệp
18.1
Đơn giá đăng k ý biến động và có nhu cầu cấp mới GC N
- C ấp
đ ất
531.000
543.000
556.000
- Cấp tài s ản
537.000
548.000
560.000
- Cấp
đất và tài sản
720.000
738.000
756.000
18.2
Đơn giá đăng ký biến động
không có nhu cầu cấp m ới GCN
- C ấp
đ ất
351.000
359.000
367.000
- Cấp tài s ản
359.000
367.000
375.000
- Cấp
đất và tài sản
513.000
552.000
590.000
19
Đăng ký
biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu
tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có
thu tiền sử dụng đất
19.1
Đơn giá đăng ký biến động và
có nhu cầu cấp m ới GCN
531.000
543.000
556.000
19.2
Đơn giá đăng ký biến động
không có nhu cầu cấp mới GCN
350.000
358.000
366.000
20
Cấp lại Giấy chứng nhận
hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
- C ấp
đ ất
357.000
364.000
371.000
- Cấp tài s ản
320.000
327.000
334.000
- Cấp
đất và tài sản
458.000
468.000
477.000
21
Đăng ký chuyển mục
đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
21.1
Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu c ấp mới GCN
- C ấp
đ ất
531.000
543.000
556.000
- Cấp tài s ản
537.000
548.000
560.000
- Cấp
đất và tài sản
720.000
738.000
756.000
21.2
Đơn giá đăng ký biến động
không có nhu cầu cấp mới GCN
- C ấp
đ ất
360.000
367.000
375.000
- Cấp tài s ản
370.000
378.000
386.000
- Cấp
đất và tài sản
533.000
573.000
613.000
22
Xác nhận
tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng
đất đối với trường hợp có nhu cầu
22.1
Đơn giá đăng ký biến động và
có nhu cầu cấp mới GCN
- C ấp
đ ất
531.000
543.000
556.000
- Cấp tài s ản
537.000
548.000
560.000
- Cấp
đất và tài sản
720.000
738.000
756.000
22.2
Đơn giá đ ăng k ý biến động không có nhu cầu cấp
mới GCN
- C ấp
đ ất
347.000
355.000
363.000
- Cấp tài s ản
353.000
361.000
369.000
- Cấp
đất và tài sản
502.000
541.000
579.000
23
Chuyển
đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân
23.1
Đơn giá đ ăng k ý biến động và có nhu cầu cấp
mới GCN
531.000
543.000
556.000
23.2
Đơn giá đ ăng k ý biến động không có nhu cầu cấp
mới GCN
351.000
359.000
367.000
24
Thế chấp hoặc thay đổi
nội dung thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp
tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai
- Đăng ký thế chấp bằng
QSD đất
184.000
191.000
198.000
- Đăng ký thế chấp bằng tài s ản gắn liền với đất
194.000
201.000
208.000
- Đăng ký th ế chấp b ằng QSD đất và tài sản g ắn liền với đất
321.000
355.000
389.000
25
Xóa đăng
ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản
gắn liền với đất hình thành trong tương lai
- Xóa thế ch ấp bằng QSD đất đ ã đăng ký
130.000
137.000
143.000
- Xóa thế chấp bằng tài s ản g ắn liền với đất đã đăng ký
132.000
139.000
146.000
- Xóa thế chấp b ằng đất và tài s ản g ắn li ền với đất đã đăng k ý
206.000
240.000
274.000
- Giá dịch vụ đối với các thủ tục
trên chưa bao gồm ph í thẩm định và lệ phí cấp giấy
ch ứng nhận quy ền sử dụng
đất, quy ền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất
- Trường hợp có phát sinh đo đạc
thì thu thêm theo Giá dịch vụ đo đạc trích đo địa ch ính thửa đất hoặc Gi á dịch vụ đo đạc chỉnh
lý bản trích đo địa ch ính hoặc chỉnh lý riêng từng
thửa đất của b ản đồ địa ch ính
- Mức trên áp dụng cho một hồ sơ cấp
một giấy ch ứng nhận có một th ửa đất. Trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp lập chung trong 1 h ồ
sơ và cấp chung trong một GCN thì ngoài mức được t í nh ở trên, mỗi th ửa đất t ă ng
thêm như sau:
TT
Tên
d ịch v ụ
Giá
sản phẩm chưa bao gồm thuế VAT
Ghi
chú
KV1
KV2
KV3
Đối với hộ gia đình, cá nhân
1
Nhóm các thủ tục đăng ký đất đai, cấp GCN lần đầu: Thủ tục s ố 1; 2; 3; 13; 14; 15; 17
- C ấp
đất
572.000
276.000
281.000
- Cấp tài s ản
199.000
203.000
208.000
- Cấp đất và tài sản
290.000
297.000
303.000
2
Nhóm các thủ tục cấp đổi, cấp lại GCN: Thủ tục số
1; 2; 3; 13; 14; 15; 17
- C ấp
đ ất
88.000
90.000
92.000
- Cấp tài s ản
77.000
79.000
81.000
- Cấp
đất và tài sản
114.000
117.000
119.000
- Giá d ịch v ụ đối với hồ sơ đăng ký cấp GCN lần
đầu không đủ điều kiện cấp GCN:
TT
T ên d ịch v ụ
Giá sản phẩm chưa bao gồm thuế VAT
Ghi
chú
KV1
KV2
KV3
- C ấp
đ ất
906.000
921.000
936.000
- Cấp tài s ản
575.000
595.000
616.000
- Cấp
đất và tài sản
852.000
879.000
906.000
- Trường hợp th ửa đất đăng ký, cấp đ ổi, cấp lại Giấy chứng
nhận đ ối với hộ gia đình, c á nh ân mà th ửa đất
đã cấp GCN có thay đổi về mục đích sử dụng đất, ranh giới thửa đất thì áp dụng
theo mức giá dịch vụ như đối với trường h ợp c ấp GCN l ần đầu (thủ tục s ố 13).
- Trường hợp cấp đ ổi GCN đ ối với th ửa đất c ó biến động khác về quyền sử dụng đ ất, tài s ản gắn liền với đ ất (chuyển quyền sử dụng đất, thay đ ổi về
tài s ản gắn liền với đất , v.v…)
TT
T ên d ịch v ụ
Giá
s ản ph ẩm ch ưa bao g ồm thu ế VAT
Ghi
chú
KV1
KV2
KV3
- C ấp
đ ất
354.000
361.000
368.000
- Cấp tài s ản
283.000
290.000
297.000
- Cấp
đất và tài sản
417.000
426.000
436.000
Ghi chú:
- Khu vực đô thị (KV 1) gồm các phường c ủa thành phố Yên B ái và thị xã Nghĩa Lộ áp dụng chung mức kh ó khăn
2 và Phụ c ấp khu vực 0,2.
- Khu vực nông thôn (KV2) gồm các
thị trấn của các huyện (trừ huyện Trạm Tấu và huyện Mù Cang Ch ải), các xã của thành ph ố Yên B ái và thị xã Nghĩa Lộ
áp dụng chung mức kh ó khăn 3 và Phụ c ấp Khu vực 0,3.
- Khu vực miền núi (KV3) gồm các
xã còn lại áp dụng chung mức kh ó khăn 3 và Phụ c ấp Khu vực 0,4.
PHỤ LỤC 02
GIÁ DỊCH VỤ ĐỂ GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC CẤP
GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
ĐẾN TẬN NHÀ, NƠI Ở CỦA CHỦ SỬ DỤNG ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH YÊN BÁI
(Kèm theo Quyết định số 26/2021/Q Đ- UBND ngày 20 tháng 10 n ăm
2021 của Ủy ban nhân d ân tỉnh Yên B ái)
Đơn giá Dịch vụ
này chỉ tính những phần c ông
việc mà người sử dụng đất phải thực hiện theo quy định. Không tính: Lệ phí địa ch ính, Ph í cấp giấy ch ứng nhận quy ền sử dụng đất mà ng ười sử dụng đất phải nộp
theo quy định tại Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 04 tháng 7 năm 2020 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Yên B ái và phí công chứng, ch ứng thực các văn bản, hợp đồng giao dịch,... khi thực hiện các thủ tục
hành chính về đất đai.
Số
TT
Công
việc
Đơn
vị tính
Đơn
giá chưa bao gồm thuế VAT
(1)
(2)
(3)
(4)
1
M ẫu
hồ sơ đăng ký đất đai các loại; các t ờ khai thuế
(nếu thủ tục yêu cầu) + Túi hồ sơ
Đồng/Hồ
sơ
5.000
2
M ẫu
hợp đồng các loại; các tờ khai thuế (nếu thủ tục yêu cầu) + Túi hồ sơ
Đồng/Hồ
sơ
7.000
3
Soạn hồ sơ đăng ký đất đai; các
tờ khai thuế (nếu TT yêu cầu) bằng công nghệ tin học + Túi hồ sơ
3.1
Hộ gia đình, cá nhân
Đồng/Hồ
sơ
27.000
3.2
Tổ chức, cơ sở tôn giáo
Đ ồ ng/Hồ sơ
45.000
4
Soạn thảo các Hợp đồng hoặc văn bản chuy ển quyền, cho, tặng...;
các tờ khai thuế bằng công nghệ tin học + Túi hồ sơ
4. 1
Hộ gia đình, cá nhân
Đồng/Hồ
sơ
32.000
4.2
Tổ chức, cơ sở tôn giáo
Đ ồng/Hồ sơ
50.000
5
Soạn thảo hồ sơ đăng ký đất đai
các loại và Hợp đồng hoặc văn bản chuyển quyền, chia, tách, hợp nh ất, sát nhập, chuyển đ ổi công ty...; tờ
khai thuế bằng công nghệ tin học + Túi hồ sơ
5.1
Hộ gia đình, cá nhân
Đồng/Hồ
sơ
58.000
5.2
Tổ chức, cơ sở tôn giáo
Đồng/Hồ
sơ
95.000
6
Cấp Giấy CNQSDĐ l ần đầu đ ơn lẻ cho hộ gia đình, cá nhân
6.1
Trường hợp không phải thực hiện
nghĩa vụ tài chính
6.1.1
Dưới 30 Km
Đồng/Hồ
sơ
683.000
6.1.2
Từ 30 Km trở lên
Đồng/Hồ
sơ
895.000
6.2
Trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ
tài chính
6.2.1
Dưới 30 Km
Đồng/Hồ
sơ
803.000
6.2.2
Từ 30 Km trở lên
Đồng/Hồ
sơ
1.016.000
7
Cấp Giấy CNQSDĐ lần đầu đơn lẻ
cho cho tổ chức, cơ sở tôn giáo
7.1
Trường hợp không phải thực hiện ngh ĩa v ụ tài chính
7.1.1
Dưới 30 Km
Đồng/Hồ
sơ
742.000
7.1.2
Từ 30 Km trở l ên
Đồng/Hồ
sơ
954.000
7.2
Trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ
tài chính
7.2.1
Dưới 30 Km
Đồng/Hồ
sơ
862.000
7.2.2
Từ 30 Km trở l ên
Đồng/Hồ
sơ
1.074.000
8
Cấp đổi, cấp lại Giấy GCNQSDĐ
cho hộ gia đình, cá nhân
8.1
Trường hợp không phải thực hiện
nghĩa v ụ tài chính
8.1.1
Dư ới
30 Km
Đồng/Hồ
sơ
600.000
8.1.2
Từ 30 Km trở lên
Đồng/Hồ
sơ
812.000
8.2
Trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ
tài chính
8 .2. 1
Dư ới
30 Km
Đồng/Hồ
sơ
720.000
8 .2.2
Từ 30 Km trở lên
Đồng/Hồ
sơ
932.000
9
Cấp đổi, cấp lại Giấy CNQSDĐ cho
tổ chức, cơ sở tôn giáo
9.1
Trường hợp không phải thực hiện
nghĩa vụ tài chính
9.1.1
Dưới 30 Km
Đồng/Hồ
sơ
621.000
9.1.2
Từ 30 Km trở lên
Đồng/Hồ
sơ
834.000
9.2
Trư ờng h ợp phải thực hiện nghĩa vụ tài chính
9.2.1
Dưới 30 Km
Đồng/Hồ
sơ
742.000
9.2.2
Từ 30 K m trở lên
Đồng/Hồ
sơ
954.000
10
Cấp Giấy CNQSDĐ biến động cho hộ
gia đình, cá nhân
10.1
Trường hợp cấp Giấy CN biến động không
phải lập hợp đồng hoặc văn bản chuyển quyền, thừa kế... và không đăng ký,
nhưng ph ải thực hiện nghĩa vụ tài chính
Đồng/Hồ
sơ
204.000
10.2
Trường hợp cấp Giấy CN bi ến động không phải lập hợp đồng hoặc văn bản chuyển quyền, thừa kế...,
phải đăng ký và không phải thực hiện ngh ĩa vụ tài chính
10 .2. 1
Dưới 30 Km
Đồng/Hồ
sơ
603.000
10 .2.2
Từ 30 Km trở lên
Đồng/Hồ
sơ
815.000
10.3
Trường hợp cấp Giấy CN biến động
không phải lập hợp đồng hoặc văn bản chuy ển quyền, chia,
tách, hợp nhất, sát nhập tổ chức... nh ưng phải đăng ký
và thực hiện nghĩa vụ t ài chính
1 0. 3.1
Dưới 30 Km
Đồng/Hồ
sơ
723.000
10.3.2
Từ 30 K m trở lên
Đồng/Hồ
sơ
935.000
10.4
Trường hợp cấp Giấy CN biến động phải
lập hợp đồng hoặc văn bản chuyển quy ền, thừa kế..., phải
đăng ký, nhưng không phải thực hiện nghĩa vụ tài chính
10.4.1
Dưới 30 Km
Đồng/Hồ
sơ
628.000
10.4.2
Từ 30 Km trở lên
Đồng/Hồ
sơ
840.000
10.5
Trường hợp cấp Giấy CN biến động phải
lập hợp đồng hoặc văn bản phân chia, tách, hợp nhất, sát nhập... phải đăng ký
và phải thực hiện nghĩa vụ t ài chính
10.5.1
Dưới 30 K m
Đồng/Hồ
sơ
755.000
10.5. 2
Từ 30 Km trở lên
Đồng/Hồ
sơ
967.000
11
Cấp Giấy CN QSDĐ biến động
cho tổ chức, cơ sở tôn giáo
11.1
Trường hợp cấp Giấy CN biến động không
phải lập hợp đồng hoặc v ăn bản chuy ển quyền, thừa kế... và không đăng ký, nhưng phải thực hiện ngh ĩa v ụ tài chính
Đồng/Hồ
sơ
204.000
11.2
Trường hợp cấp Giấy CN bi ến động không phải lập hợp đồng hoặc văn bản chuyển quyền, thừa kế...,
phải đăng ký và không phải thực hiện nghĩa vụ tài chính
1 1.2. 1
Dưới 30 Km
Đồng/Hồ
sơ
742.000
11.2.2
Từ 30 Km trở lên
Đồng/Hồ
sơ
954.000
11.3
Trường hợp cấp Giấy CN biến động
không phải lập hợp đồng hoặc văn bản chuyển quyền, chia, tách, hợp nhất, sát nhập
tổ chức... nh ưng phải đăng ký và thực hiện nghĩa vụ tài
chính
11.3.1
Dưới 30 K m
Đồng/Hồ
sơ
862.000
11.3.2
Từ 30 Km trở lên
Đồng/Hồ
sơ
1.074.000
11.4
Trường hợp cấp Giấy CN biến động phải
lập hợp đồng hoặc văn bản chuyển quyền, thừa kế..., phải đăng ký, nhưng không
phải thực hiện nghĩa vụ tài chính
11.4.1
Dưới 30 Km
Đồng/Hồ
sơ
785.000
11.4.2
Từ 30 Km trở lên
Đồng/Hồ
sơ
997.000
11.5
Trường hợp cấp Giấy CN biến động phải
lập hợp đồng hoặc văn bản chia, tách, hợp nhất, sát nhập, chuy ển đổi công ty... phải đăng ký và phải thực hiện nghĩa vụ tài chính
11.5.1
Dưới 30 Km
Đồng/Hồ
sơ
912.000
11.5.2
Từ 30 Km trở lên
Đồng/Hồ
sơ
1.124.000
12
Dịch vụ nh ắn tin
(SMS Brandname) thông báo vào điện thoại di động đến nhận Kết quả về giải quyết
thủ tục hành chính hoặc kết quả cung cấp thông tin về đất đai.
9.000
PHỤ LỤC 03
GIÁ DỊCH VỤ TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT; ĐO ĐẠC, CHỈNH
LÝ ĐẤT, TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH, ĐO ĐẠC BỔ SUNG TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 26/2021/Q Đ- UBND ngày 20 tháng 10 n ăm
2021 của Ủy ban nhân d ân tỉnh Yên B ái)
Số TT
Quy mô diện tích
ĐVT
Giá sản phẩm (Chưa bao gồm thuế VAT)
Ghi chú
KV1
KV2
KV3
KV4
KV5
KV6
KV7
I
TRÍCH ĐO
THỬA Đ Ấ T:
a
Diện
tích d ưới 1 00m2
1
Đất ngoài
khu vực đ ô thị
Đồng/th ử a
1.424.000
1.457.000
1.490.000
1.523.000
1.556.000
1.589.000
1.622.000
2
Đất đ ô thị
2.127.000
2.177.000
2.226.000
2.276.000
2.325.000
2.375.000
2.424.000
b
Từ 100
m2 đế n 300 m2
1
Đất ngo à i khu vực
đ ô thị
Đồng/thửa
1.667.000
1.681.000
1.696.000
1.710.000
1.725.000
1.740.000
1.754.000
2
Đất đ ô thị
2.500.000
2.533.000
2.566.000
2.599.000
2.632.000
2.665.000
2.698.000
c
Từ trên
300 m2 đến 500 m2
1
Đất ngo à i khu vực
đ ô thị
Đ ồ ng/thửa
1.790.000
1.806.000
1.821.000
1.837.000
1.853.000
1.868.000
1.884.000
2
Đất đ ô thị
2.650.000
2.685.000
2.720.000
2.755.000
2.790.000
2.825.000
2.860.000
d
Từ trên
500 m2 đến 1 000 m2
1
Đất ngo à i khu vực
đ ô thị
Đồng/thửa
2.158.000
2.177.000
2.196.000
2.215.000
2.234.000
2. 253.000
2.272.000
2
Đất đ ô thị
3.246.000
3.288.000
3.331.000
3.374000
3.417.000
3.459.000
3.502.000
e
Từ trên
1 000 m 2 Đến 3 000 m2
1
Đất ngo à i khu vực
đ ô thị
Đồng/thửa
2.957.000
2.983.000
3.009.000
3.035.000
3.061.000
3.087.000
3.113.000
2
Đất đ ô thị
4.455.000
4.514.000
4.572.000
4.631.000
4.690.000
4.748.000
4.807.000
f
Từ trên
3 000 m 2 đến 10 000 m2
1
Đất ngo à i khu vực
đ ô thị
Đồng/thửa
4.561.000
4.601.000
4.641.000
4.681.000
4.721.000
4.761.000
4.802.000
2
Đất đ ô thị
6.842.000
6.932.000
7.022.000
7.113.000
7.203.000
7.293.000
7.383.000
g
Từ trên 1 ha
đến 10 ha
1
Đất ngo à i khu vực
đ ô thị
Đồng/thửa
5.473.000
5.522.000
5.570.000
5.618.000
5.666.000
5.714.000
5.762.000
2
Đất đ ô thị
8.211.000
8.319.000
8.427.000
8.535.000
8.643.000
8.751.000
8.859.000
h
Từ trên 10 ha
đến 50 ha
1
Đất ngo à i khu vực
đ ô thị
Đồng/thửa
5.930.000
5.982.000
6.034.000
6.086.000
6.138.000
6 . 190.000
6.242.000
2
Đất đ ô thị
8.895.000
9.012.000
9.129.000
9.246.000
9.363.000
9.481.000
9.598.000
i
Từ trên
50ha đến 100 h a
1
Đất ngo à i khu vực
đ ô thị
Đồng/thửa
6.386.000
6.442.000
6.498.000
6.554.000
6.610.000
6.666.000
6.722.000
2
Đất đ ô thị
9.579.000
9.705.000
9.831.000
9.958.000
10.084.000
10.210.000
10.336.000
j
Từ trên 10 0ha
đến 5 00 h a
1
Đất ngo à i khu vực
đ ô thị
Đồng/thửa
7.298.000
7.362.000
7.426.000
7.490.000
7.554.000
7.618.000
7.682.000
2
Đất đ ô thị
10.948.000
11.092.000
11.236.000
11.380.000
11.524.000
11.668.000
11.813.000
k
Từ trên
500ha đế n 1000 ha
1
Đất ngo à i khu vực
đ ô thị
Đồng/thửa
8.210.000
8.282.000
8.354.000
8.426.000
8.499.000
8.571.000
8.643.000
2
Đất đ ô thị
12.316.000
12.478.000
12.640.000
12.803.000
12.965.000
13.127.000
13.289.000
Ghi chú:
- M ứ c trích
đo thửa đất trê n 1000 ha: cứ 1 km đường ranh giới sử dụng đất được tính 0,4 công nhóm.
(2) Mức
trong b ả ng trên tính cho trường h ợp trích đo độc lập (không đo nối với lưới tọa độ nhà
nước)
(3) Trường
hợp khi trích đo phải đo nối với lưới tọa độ
nhà nước th ì tính th ê m m ứ c đo lưới kh ố ng chế đo v ẽ trên
nguyên tắc khoảng 5 km đ ường ranh giới sử dụng đất bố trí một cặp điểm
đo bằng công nghệ GPS; mức đo tính b ằ ng 50% mức số 6 mục A Chương I này.
(4) Mức giá
tr ê n t í nh cho mức phụ c ấ p khu vực
là 0,1; trường hợp th ử a đất thuộc khu vực nào th ì t í nh mức
phụ cấp khu vực theo địa phương đ ó
II
ĐO ĐẠC, CHỈNH LÝ
BẢN TRÍCH LỤC BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH; BẢN TRÍCH LỤC TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH:
Được tí nh bằng
50% mức tr ích đ o địa chính thửa đấ t (mục
I) , trường hợp ch ỉ nh l ý do yếu tố quy hoạch t ính bằng
30% mức này.
III
ĐO ĐẠC BỔ
SUNG TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT:
1
Đo đ ạc t à i s ả n gắn
liền với đất l à nhà v à các c ô ng trình xây dựng khác: đ ược
tính b ằ ng 70% mức trích đ o thửa đất (mục I).
2
Đo đạc tài
sản gắn liền với đất nhưng không phải là nhà và các công tr ì nh xây
dựng khác: được t í nh b ằ ng 30% mức trích do thửa đất (mục I).
PHỤ LỤC 04
GIÁ SẢN PHẨM ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA
ĐẤT HOẶC CHỈNH LÝ RIÊNG TỪNG THỬA ĐẤT CỦA BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 26/2021/Q Đ- UBND ngày 20 tháng 10 n ăm
2021 của Ủy ban nhân d ân tỉnh Yên B ái)
ĐVT:
đồng
Số
TT
Danh mục công
việc
ĐVT
Loại
KK
Giá
sản phẩm chưa bao gồm thuế VAT
Ghi
chú
KV1
KV2
KV3
KV4
KV5
KV6
KV7
ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA
CHÍNH:
1
Tỷ lệ 1/200
thửa/ha
67,5
1
556.000
567.000
578.000
589.000
600.000
611.000
622.000
82,5
2
653.000
666.000
679.000
692.000
705.000
718.000
731.000
97,5
3
776.000
791.000
807.000
822.000
838.000
853.000
869.000
112,50
4
917.000
935.000
953.000
972.000
990.000
1.008.000
1.027.000
II
Tỷ lệ 1/500
thửa/ha
32,5
1
381.000
388.000
396.000
403.000
411.000
418.000
426.000
47,5
2
442.000
451.000
460.000
468.000
477.000
486.000
495.000
60
3
522.000
533.000
543.000
554.000
564.000
574.000
585.000
70
4
631.000
643.000
656.000
669.000
681.000
694.000
706.000
80
5
754.000
769.000
784.000
799.000
814.000
829.000
844.000
III
Tỷ lệ 1/1000
th ửa/ha
42,5
1
151.000
154.000
157.000
160.000
163.000
166.000
168.000
50
2
175.000
179.000
182.000
185.000
189.000
192.000
195.000
60
3
205.000
209.000
213.000
217.000
221.000
225.000
229.000
70
4
243.000
247.000
252.000
257.000
262.000
266.000
271.000
80
5
287.000
293.000
299.000
304.000
310.000
315.000
321.000
IV
Tỷ lệ 1/2000
thửa/ha
42,5
1
188.000
191.000
195.000
199.000
202.000
206.000
210.000
50
2
221.000
225.000
230.000
234.000
238.000
243.000
247.000
60
3
260.000
265.000
270.000
275.000
280.000
286.000
291.000
70
4
308.000
314.000
320.000
326.000
332.000
338.000
344.000
80
5
368.000
375.000
383.000
390.000
397.000
404.000
412.000
V
Tỷ lệ 1/5000
thửa/ha
42,5
1
258.000
263.000
268.000
273.000
278.000
283.000
288.000
50
2
303.000
309.000
315.000
321.000
327.000
333.000
339.000
60
3
362.000
370.000
377.000
384.000
391.000
398.000
406.000
70
4
426.000
434.000
443.000
451.000
460.000
468.000
477.000
VI
Tỷ lệ 1/10000
thửa/ha
42,5
1
485.000
495.000
505.000
515.000
524.000
534.000
544.000
50
2
574.000
586.000
597.000
609.000
620.000
632.000
643.000
60
3
689.000
703.000
717.000
731.000
744.000
758.000
772.000
70
4
814.000
830.000
847.000
863.000
880.000
896.000
913.000
Quyết định 26/2021/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ đo đạc; đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (không bao gồm phí và lệ phí) trên địa bàn tỉnh Yên Bái
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Văn bản được hướng dẫn - [0 ]
Văn bản được hợp nhất - [0 ]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0 ]
Văn bản bị đính chính - [0 ]
Văn bản bị thay thế - [0 ]
Văn bản được dẫn chiếu - [2 ]
Văn bản được căn cứ - [19 ]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0 ]
Văn bản đang xem
Quyết định 26/2021/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ đo đạc; đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (không bao gồm phí và lệ phí) trên địa bàn tỉnh Yên Bái
Lĩnh vực, ngành:
Bất động sản, Tài chính nhà nước
Nơi ban hành:
Tỉnh Yên Bái
Ngày ban hành:
20/10/2021
Ngày đăng:
Dữ liệu đang cập nhật
Số công báo:
Dữ liệu đang cập nhật
Văn bản hướng dẫn - [0 ]
Văn bản hợp nhất - [0 ]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0 ]
Văn bản đính chính - [0 ]
Văn bản thay thế - [1 ]
Văn bản liên quan cùng nội dung - [8 ]
In lược đồ
Quyết định 26/2021/QĐ-UBND ngày 20/10/2021 quy định về giá dịch vụ đo đạc; đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (không bao gồm phí và lệ phí) trên địa bàn tỉnh Yên Bái
2.937
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng