STT
|
Tên đường
|
Đoạn đường
|
Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2015
|
Điểm đầu
|
Điểm cuối
|
I
|
GIÁ ĐẤT Ở MỘT SỐ TUYẾN ĐƯỜNG CHÍNH TRONG HUYỆN
|
|
1
|
Quốc lộ 1A
|
|
|
|
2
|
|
Giáp ranh Sóc Trăng
|
Giáp ranh Sóc Trăng + 200m (cầu
Nàng Rền)
|
1.50
|
3
|
|
Giáp ranh Sóc Trăng + 200m (cầu
Nàng Rền)
|
Cầu Xa Bảo
|
1.50
|
4
|
|
Cầu Xa Bảo
|
Cách tim lộ tẻ Châu Thới 500m về
hướng Sóc Trăng
|
1.43
|
5
|
|
Cách tim lộ tẻ Châu Thới 500m về
hướng SócTrăng
|
Cầu Cái Dầy
|
1.60
|
6
|
|
Cầu Cái Dầy
|
Cổng Trường Lê Văn Đẩu
|
1.43
|
7
|
|
Cổng Trường Lê Văn Đẩu
|
Giáp đường lộ Xẻo Lá
|
1.41
|
8
|
|
Giáp đường lộ Xẻo Lá
|
Cách ranh thành phố Bạc Liêu 400m
|
1.30
|
9
|
|
Cách ranh thành phố Bạc Liêu 400m
|
Giáp ranh thành phố Bạc Liêu
|
1.50
|
10
|
(Giá đất QL1 trên đoạn đi qua
Phường 7 đến hết Phường 8 tại Phụ lục số 1 - giá đất ở trên địa bàn thành phố
Bạc Liêu)
|
|
11
|
|
Cầu Sập (cầu Dần Xây)
|
Ngã 3 Huy Liệu
|
1.39
|
12
|
|
Ngã 3 Huy Liệu
|
Trường Tiểu học Nguyễn Du
|
1.67
|
13
|
|
Trường Tiểu học Nguyễn Du
|
Cầu Cái Tràm
|
1.75
|
14
|
Đường ven kênh Xáng Bạc Liêu - Cà
Mau bên quốc lộ 1A (trừ các tuyến đường đã có giá)
|
|
15
|
|
Cầu Sập
|
Cầu Cái Tràm (giáp ranh huyện Hòa
Bình)
|
1.50
|
16
|
Các tuyến lộ liên xã (trừ các
tuyến đường đã có giá)
|
|
17
|
Hương lộ 6
|
Giáp ranh thành phố Bạc Liêu
|
Cách ranh thành phố Bạc Liêu 200m
|
1.50
|
18
|
|
Cách ranh thành phố Bạc Liêu 200m
|
Nhà ông Ngô Đăng Cung
|
1.56
|
19
|
|
Nhà ông Ngô Đăng Cung
|
Giáp ranh xã Hưng Thành
|
1.87
|
20
|
|
Cống Nước Mặn
|
Ngã tư 2 Tiền
|
2.00
|
21
|
Lộ Châu Hưng A - Hưng Thành
|
Quốc lộ 1A
|
Cách quốc lộ 1A 500m
|
1.29
|
22
|
|
Cách quốc lộ 1A 500m
|
Gia Hội (giáp hương lộ 6)
|
1.30
|
23
|
Lộ Cầu Sập - Ninh Qưới - Ngan Dừa
|
Quốc lộ 1A
|
Đến Trạm Y tế xã Long Thạnh
|
1.43
|
24
|
Lộ Cầu Sập - Ninh Quới - Ngan Dừa
|
Trạm Y tế xã Long Thạnh
|
Đường vào trụ sở mới xã Vĩnh Hưng
|
1.38
|
|
Lộ Cầu Sập - Ninh Quới - Ngan Dừa
|
Đường vào trụ sở mới xã Vĩnh Hưng
|
Cầu 3 Phụng
|
1.40
|
II
|
GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐẦU MỐI GIAO THÔNG
VÀ KHU VỰC TRUNG TÂM XÃ
|
|
II.1
|
Xã Châu Thới
|
|
1
|
Khu vực chợ
|
Cách UBND xã 300m về hướng QL1A
|
Cách UBND xã 300m về hướng Đền thờ
Bác
|
1.29
|
2
|
Đường đi xã Châu Thới
|
Giáp ranh thị trấn Châu Hưng
|
Cách UBND xã 300m về hướng QL1A
|
1.10
|
3
|
|
Cách UBND xã 300m về hướng Đền thờ
Bác
|
Đền thờ Bác
|
1.10
|
4
|
Đường Bàu Sen
|
Nhà Ba Hui (cổng văn hóa)
|
Cầu Thanh Niên
|
1.10
|
5
|
Đường Trà Hất
|
Nhà ông Hiền
|
Cầu Trà Hất
|
1.10
|
6
|
Đường ấp Trà Hất -Bàu Sen
|
Cầu Ba Cụm
|
Cầu Thợ Võ (ngang Trường học Bàu
Sen)
|
1.10
|
7
|
Đường Bà Chăng A -B1-B2
|
Từ ranh Trường Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
Cầu Thanh Niên (giáp ranh xã Vĩnh
Hưng)
|
1.10
|
8
|
Đường Nhà Việc
|
Nhà Sáu Miễu
|
Cầu Ba Cụm
|
1.10
|
9
|
Đường Giồng Bướm A.B
|
Nhà bà Thu
|
Cầu Dù Phịch
|
1.10
|
10
|
Đường Giồng Bướm B
|
Ngã 3 Lung Sen
|
Cầu Xá Xính
|
1.10
|
11
|
Đường Công Điền -Cai Điều
|
Cầu nhà ông Thọ
|
Trường học Cai Điều
|
1.10
|
12
|
Đường Giồng Bướm A - Tràm 1
|
Cầu Bảy Sên
|
Nhà ông Ngô Văn Việt
|
1.10
|
13
|
Đường Cái Điều -Giồng Bướm A
|
Trường học Cai Điều
|
Cầu Miếu Đá Trắng
|
1.10
|
14
|
Đường Trà Hất - Bàu Sen
|
Cầu Ba Cụm
|
Cầu Thợ Võ (ngã ba nhà ông Sáng)
|
1.10
|
15
|
Đường Bà Chăng A - Bà Chăng B
|
Nhà ông Lê Văn Oanh
|
Cầu ngã ba Trần Nghĩa
|
1.10
|
16
|
Đường B2 - Giồng Bướm B - Tràm 1
|
Cầu Thanh Niên (giáp ranh xã Vĩnh
Hưng)
|
Miếu Bà Tràm 1 (giáp ranh xã Long
Thạnh)
|
1.10
|
17
|
Đường Bàu Sen - Bà Chăng A - Bà
Chăng B
|
Cầu Chữ Y
|
Cầu Kênh Cùng
|
1.10
|
18
|
Đường Bàu Sen
|
Cầu Thợ Võ
|
Nhà ông Việt
|
1.10
|
19
|
Đường Bà Chăng B
|
Trụ sở ấp Bà Chăng B
|
Nhà ông Hai Thuận
|
1.10
|
20
|
Đường Bà Chăng A
|
Nhà ông Chiến
|
Trường Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
1.10
|
21
|
Đường Bà Chăng B
|
Cầu Thanh Niên
|
Cầu Tư Nam
|
1.10
|
22
|
Đường Xóm Lớn
|
Nhà máy bà Chín Lẻo
|
Giáp ranh xã Long Thạnh
|
1.10
|
23
|
Đường Công Điền - Nàng Rèn
|
Cầu ông Lác
|
Miếu Bà Nàng Rèn
|
1.10
|
24
|
Đường Giồng Bướm A
|
Từ ranh Trường Ngô Quang Nhã
|
Cầu ông Tuệ
|
1.10
|
25
|
Đường Lung Sen
|
Cầu ông An
|
Cầu ông Lợi (kinh Xáng)
|
1.10
|
26
|
Đường kênh Thanh Niên
|
Trường Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
Ấp B2 (nhà ông Phúc)
|
1.10
|
27
|
Đường Trà Hất
|
Cầu Trà Hất
|
Nhà bà Chợ
|
1.10
|
28
|
Đường Cai Điều
|
Nhà ông Lớn
|
Nhà ông 6 Sáng
|
1.10
|
29
|
Đường Bà Chăng A -B1
|
Nhà ông 6 Ngọc
|
Nhà ông Út Hai
|
1.10
|
30
|
Đường Nàng Rèn - Cai Điều
|
Nhà ông Mùi
|
Nhà ông Đực
|
1.10
|
31
|
Đường Bà Chăng A
|
Nhà ông An
|
Nhà ông Xuân
|
1.10
|
32
|
Đường Nhà Việc
|
Cầu nhà ông Tấu
|
Cầu nhà ông Dũng
|
1.10
|
33
|
Đường Hàng Bần
|
Ranh Trường Tiểu học Châu Thới
|
Cầu nhà ông 6 Ngộ
|
1.10
|
34
|
Tuyến Giồng Đế
|
Cầu nhà ông Tỏa
|
Giáp ranh ấp Công Điền
|
1.10
|
|
Xã Châu Hưng A
|
|
1
|
Đường Trà Ban 2 - Nhà Dài A
|
Quốc lộ 1A
|
Nhà Bảy An
|
1.11
|
2
|
|
Nhà Bảy An (Trà Ban 2)
|
Nhà Năm Nai
|
1.10
|
3
|
Lộ Nhà Dài A - Công Điền
|
Nhà ông Sáu Thương
|
Nhà ông Hai Hậu
|
1.10
|
4
|
Lộ Nhà Dài B - Bàu Lớn
|
Nhà ông Tư Nai
|
Nhà ông Hai Thắng
|
1.10
|
5
|
Lộ Chắc Đốt - cầu Sáu Sách
|
Cầu Thanh Tùng
|
Cầu nhà ông Sáu Sách
|
1.10
|
6
|
Lộ Trà Ban 2 - Quang Vinh
|
Quốc lộ 1A
|
Nhà bà Út Liễu (Quang Vinh)
|
1.11
|
7
|
Lộ Thông Lưu A
|
Cầu Tư Gia
|
Cầu Sáu Liễu
|
1.10
|
8
|
Lộ Nhà Dài B
|
Nhà ông Hai Hậu
|
Nhà ông Nhanh
|
1.10
|
9
|
Đường Thạnh Long
|
Nhà ông Bảy Tròn
|
Đập Năm Nguyên
|
1.10
|
10
|
Lộ Châu Hưng A - Hưng Thành
|
Trường Mẫu giáo Phong Lan
|
Cầu Nhà Dài A
|
1.14
|
11
|
Lộ Trà Ban 2
|
Quốc lộ 1A (cầu Nàng Rền)
|
Chùa Châu Quang
|
1.10
|
12
|
|
Quốc lộ 1A (cầu Nàng Rền)
|
Nhà thạch Út
|
1.10
|
13
|
|
Cầu 6A
|
Cầu Phương Thảo
|
1.10
|
14
|
Lộ Trà Ban 1
|
Quốc lộ 1A
|
Nhà 8 Giang
|
1.10
|
15
|
|
Quốc lộ 1A (nhà Tuấn Anh)
|
Nhà ông Vui
|
1.10
|
16
|
|
Quốc lộ 1A (Miếu Thạch Thần)
|
Nhà ông Hùng
|
1.10
|
17
|
Lộ Thông Lưu A
|
Lộ Châu Hưng A - Hưng Thành
(cầu ông Tòng )
|
Giáp Thông Lưu B
|
1.10
|
18
|
Lộ Hà Đức
|
Lộ Châu Hưng A - Hưng Thành (lộ xã)
|
Cầu 6A
|
1.10
|
19
|
Lộ Hà Đức
|
Cầu ông Khanh
|
Nhà ông 8 Quyền
|
1.10
|
20
|
|
Lộ Châu Hưng A - Hưng Thành (cầu 2
Kêu)
|
Nhà Bà Thúy
|
1.10
|
21
|
|
Cầu Út Lê
|
Cầu 2 Bửu
|
1.10
|
22
|
Lộ Nhà Dài A
|
Nhà ông Hải
|
Cầu 5 Y
|
1.10
|
23
|
Lộ Nhà Dài A
|
Lộ xã Châu Hưng A - Hưng Thành
|
Nhà ông 7 Ích
|
1.10
|
|
TT Châu Hưng
|
|
1
|
|
Cầu Sáu Thanh
|
Nhà ông Trọng
|
1.27
|
2
|
|
Cầu Xẻo Chích cũ
|
Lộ tẻ trong
|
1.10
|
3
|
Lộ Thông Lưu B
|
Cầu Sáu Liễu
|
Nhà Hai Tuấn
|
1.36
|
4
|
Đường Bà Chăng
|
Nhà ông Hà
|
Nhà ông Dũ
|
1.36
|
5
|
Đường nhánh
|
Hết lộ nhựa Trường Lê Văn Đẩu
|
Giáp ranh Phường 8
|
1.36
|
6
|
Lộ Mặc Đây
|
Cầu 6 Nghiêm
|
Ngã 3 lộ mới
|
1.36
|
7
|
|
Cầu Sáu Liễu
|
Cầu Mặc Đây
|
1.36
|
8
|
Đường Nhánh
|
Cầu Mặc Đây
|
Cống nhà thờ
|
1.41
|
9
|
Đường Bà Chăng
|
Cầu Bà Chăng
|
Giáp ranh xã Châu Hưng A
|
1.41
|
10
|
Lộ Tẻ
|
Cầu Mặc Đây
|
Giáp ranh xã Châu Hưng A
|
1.41
|
11
|
|
Cầu Mặc Đây
|
Nhà ông Sương Dương
|
1.41
|
12
|
|
Quốc lộ 1A
|
Cầu 6 Nghiêm
|
1.10
|
13
|
Đường vào nhị tỳ
|
Lộ bãi rác
|
Lò hỏa táng
|
1.10
|
14
|
Khu dân cư Hoài Phong
|
Đường nội bộ trong khu dân cư
|
1.10
|
15
|
Khu dân cư Huy Thống
|
Đường nội bộ trong khu dân cư
|
1.10
|
16
|
Đường Mười Hưng
|
Cầu 8 Đơ
|
Nhà ông Bình
|
1.10
|
17
|
Tuyến Bà Chăng - Mặc Đây
|
Nhà ông 6 Việt
|
Nhà bà 2 Mèo
|
1.10
|
|
Xã Hưng Hội (khu vực trung tâm xã)
|
|
1
|
Cù Lao - Cái Giá
|
Hương lộ 6 (nhà ông Cấu)
|
Ngã 3 Chùa Chót
|
1.10
|
2
|
Phú Tòng - Bưng Xúc - Giá Tiểu
|
Trụ sở ấp Phú Tòng
|
Nhà ông Trọng
|
1.10
|
3
|
Giá Tiểu - Đay Tà Ni
|
Nhà ông Sáu Điện
|
Cầu Chùa Chót
|
1.41
|
4
|
Lộ Sóc Đồn - Giá Tiểu
|
Hương lộ 6 (đầu lộ Giá Tiểu)
|
Cầu nhà ông Tấn
|
1.27
|
5
|
Lộ Cả Vĩnh - Bưng Xúc
|
Hương lộ 6 (cống Cả Vĩnh)
|
Cầu nhà ông Năm Phù
|
1.27
|
6
|
Lộ Nước Mặn - Bưng Xúc
|
Hương lộ 6 (nhà Sơn Nhàn)
|
Nhà máy Bà Yến
|
1.10
|
7
|
Lộ Sóc Đồn - Đay Tà Ni - Giá Tiểu
|
Hương lộ 6 (trụ sở ấp Sóc Đồn)
|
Cầu nhà bà Hoa
|
1.10
|
8
|
Lộ Sóc Đồn
|
Nhà Bà Dương
|
Nhà Thầy Lành
|
1.10
|
9
|
Lộ Sóc Đồn
|
Nhà thầy Viễn
|
Miếu Ông Bổn
|
1.10
|
10
|
Lộ Cù Lao
|
Kho Sáu Điệu
|
Nhà bà Hiền
|
1.10
|
11
|
Lộ Cù Lao - Cái Giá
|
Hương lộ 6 (nhà ông Đào Dên)
|
Nhà ông Phan Sua
|
1.10
|
12
|
Lộ Sóc Đồn
|
Hương lộ 6 (nhà ông Cưởng)
|
Nhà ông Trần Sôl
|
1.10
|
13
|
Lộ Sóc Đồn
|
Nhà ông Lẻn
|
Nhà bà Lâm Thị Chuôl
|
1.10
|
14
|
Lộ Sóc Đồn
|
Hương lộ 6 (nhà ông Kim Chung)
|
Sau nhà bà Hương
|
1.17
|
15
|
Lộ Sóc Đồn
|
Nhà ông Trần Binh Dinh
|
Nhà bà Huỳnh Thị Hường
|
1.17
|
16
|
Lộ Sóc Đồn
|
Nhà ông 9 Thân
|
Trạm y tế
|
1.24
|
17
|
Lộ Sóc Đồn
|
Nhà ông Chánh
|
Nhà bà Thủy
|
1.24
|
18
|
Cái Giá
|
Nhà Lý Dũng
|
Cầu Chùa Chót
|
1.17
|
19
|
Lộ Sóc Đồn - Đay Tà Ni
|
Hương lộ 6 (cầu Sóc Đồn)
|
Cầu Chùa Chót
|
1.17
|
20
|
Lộ Đay Tà Ni
|
Cầu Chùa Chót
|
Cầu nhà ông Danh Sai
|
1.10
|
21
|
Lộ Cái Giá - Đay An Cao
|
Nhà ông Sơn By
|
Giáp ranh thị trấn Châu Hưng
(đường bãi rác)
|
1.11
|
22
|
Lộ Sóc Đồn
|
Nhà bà Lâm Thanh Thủy
|
Nhà bà Trần Thị Mão
|
1.10
|
23
|
|
Nhà bà Lê Minh Hoa
|
Nhà bà Trịnh Ngọc Phú
|
1.10
|
24
|
Lộ Cù Lao
|
Nhà bà Nguyễn Thị Mi
|
Ngã 3 hết kho Văn Hiền
|
1.10
|
25
|
|
Nhà ông Nguyễn Quang Trung
|
Giáp đất Chùa Đầu
|
1.10
|
26
|
Lộ Cái Giá
|
Nhà ông Lâm Hiếu Thảo
|
Cầu nhà ông Hiệp
|
1.10
|
27
|
|
Nhà ông Triệu Núp
|
Cầu nhà ông Huỳnh Na Si
|
1.10
|
28
|
|
Nhà bà Hoa Ry
|
Cầu nhà Bảnh Tốt
|
1.10
|
29
|
Giá Tiểu
|
Nhà ông Ngô Văn Sơn
|
Cầu giáp ấp Mặc Đây
|
1.10
|
|
Xã Hưng Thành
|
|
1
|
Đường Đê Bao
|
Hương lộ 6
|
Cầu trên Vàm Lẻo
|
1.05
|
2
|
|
Nhà Ánh Hồng
|
Cầu ông Thảo
|
1.10
|
3
|
Lộ ấp Ngọc Được
|
Cầu ông Chuối
|
Cầu Út Dân
|
1.10
|
4
|
Lộ Ngọc Được - Hoàng Quân 1
|
Cầu Út Dân
|
Nhà ông 9 Bé
|
1.10
|
5
|
Lộ vườn cò
|
Nhà ông Hẳng
|
Cầu Hai Ngươn
|
1.10
|
6
|
Lộ vườn cò - Xẻo Nhào
|
Cầu Hai Ngươn
|
Nhà ông 9 Hòa
|
1.10
|
7
|
Lộ ấp Gia Hội
|
Trạm y tế (cũ)
|
Nhà bà Kim Thuấn
|
1.17
|
8
|
Lộ ấp Xẻo Nhào -Hoàng Quân 3
|
Nhà ông Hai Rẫy
|
Cống Hoàng Quân III
|
1.10
|
9
|
Lộ Út Phến
|
Cầu ông Điển
|
Cầu ông Biểu
|
1.10
|
10
|
Lộ vườn cò - Hoàng Quân 1
|
Cầu ông 5 Thoại
|
Cầu Hoàng Quân I (nhà ông Út Gở)
|
1.10
|
11
|
Lộ ấp Năm Căn - Xẻo Nhào
|
Cầu ông 3 Tiễn
|
Cầu Thanh Niên
|
1.10
|
12
|
Lộ Xẻo Nhào
|
Cầu Thanh Niên
|
Cầu ông Bảnh
|
1.10
|
13
|
Lộ Hoàng Quân 2
|
Cầu ông Thảo
|
Cầu ông Bình
|
1.10
|
14
|
Lộ ấp Quốc Kỷ - nhà thờ
|
Hương lộ 6 (nhà ông Mánh)
|
Cầu 6 Lành
|
1.10
|
15
|
Đê bao ấp Năm Căn
|
Nhà bà A
|
Cống Nước Mặn
|
1.10
|
|
Xã Long Thạnh
|
|
1
|
|
Cách ranh Phường 8, thành phố Bạc
Liêu 200m
|
Hết ấp Trà Khứa (nhà ông Châu)
|
1.11
|
2
|
Lộ ấp Trà Khứa
|
Cầu Trà Khứa
|
Cầu bà Thuận
|
1.10
|
3
|
Lộ cặp sông Cầu Sập - Ngan Dừa
|
Giáp ranh Phường 8, thành phố Bạc
Liêu
|
Cống Cầu Sập
|
1.10
|
4
|
|
Cống Cầu Sập (bờ sông Xáng)
|
Giáp xã Châu Thới
|
1.17
|
5
|
Lộ Béc Hen lớn - Cây Điều
|
Cống Cầu Sập
|
Kênh Ngang (Cây Điều)
|
1.10
|
6
|
Đường Cái Tràm A2 - P.Thạnh 2
|
Cái Tràm A2 (Miếu Bà)
|
Sông Dần Xây
|
1.10
|
7
|
Lộ Cái Tràm A1 (song song QL1A)
|
Trường tiểu học
|
Chùa Ông Bổn
|
1.10
|
8
|
Đường vào Đình Tân Long
|
Lộ Cầu Sập - Ninh Qưới - Ngan Dừa
|
Đình Tân Long
|
1.10
|
9
|
Đường vào Đình Tân Long
|
Đình Tân Long
|
Đình Phước Thạnh I
|
1.10
|
10
|
Lộ Bầu Rán
|
Cầu 7 Kưng
|
Đến Chợ Cái Tràm
|
1.10
|
11
|
|
Cống 7 Phát
|
Ngã tư 7 Lốc
|
1.10
|
12
|
Lộ Hòa Linh
|
Chợ Cái Tràm
|
Nhà ông 7 Công
|
1.10
|
13
|
Lộ Thới Chiến
|
Cầu ông Khém
|
Cầu Thanh Niên
|
1.10
|
14
|
Lộ Cái Điều
|
Nhà ông Châu Văn Lâm
|
Nhà ông 6 Quan
|
1.10
|
15
|
Lộ Béc Nhỏ
|
Nhà ông Lê Văn Thu
|
Nhà ông Quách Văn Giá
|
1.10
|
|
Xã Vĩnh Hưng
|
|
1
|
Đường Cầu Sập - Ninh Qưới
|
Cầu Ba Phụng
|
Cầu mới Vĩnh Hưng
|
1.60
|
2
|
Đường Vĩnh Hưng -Thạnh Hưng 2
|
Cầu Vàm Đình
|
Nhà Út Bổn (Lê Văn Bổn)
|
1.10
|
3
|
Đường Trung Hưng 2
|
Nhà ông Tám Em
|
Cầu Am
|
1.10
|
4
|
Đường Trung Hưng 2
|
Cầu Am
|
Cầu Trần Nghĩa
|
1.10
|
5
|
Đường Trung Hưng 2
|
Cầu Am
|
Giáp xã Vĩnh Hưng A
|
1.10
|
6
|
Đường Trần Nghĩa
|
Nhà ông Ba Hải
|
Nhà ông Nguyễn Thành Lũy
|
1.10
|
7
|
Đường Trần Nghĩa - Đông Hưng
|
Nhà ông Ba Hải
|
Nhà ông Rạng
|
1.10
|
8
|
|
Nhà ông Tư Gẫy
|
Nhà ông Nguyễn Thanh Nam
|
1.05
|
9
|
Tuyến HB15
|
Cầu Ba Phụng
|
Giáp ranh kinh Xáng Hòa Bình
|
1.10
|
10
|
Rạch Cây Giông
|
Từ nhà ông Thông
|
Nhà ông 5 Tòng
|
1.10
|
11
|
Đường Út Bổn - Tư Bá
|
Nhà ông Út Bổn
|
Nhà Tư Bá
|
1.10
|
12
|
Đường Chín Đô - 3 Ngượt
|
Cầu Vàm Đình
|
Nhà ông Sua
|
1.10
|
13
|
Đường Miếu Chủ Hai - 8 Hổ
|
Miếu Chủ Hai
|
Nhà ông 8 Hổ
|
1.10
|
14
|
Đường Bà Bế - ông On
|
Nhà bà Bế
|
Nhà ông On
|
1.10
|
15
|
Đường cầu Thanh Niên - giáp ranh
Minh Diệu
|
Cầu Thanh Niên
|
Giáp ranh xã Minh Diệu
|
1.10
|
16
|
Tuyến đường bà Quách
|
Nhà ông Tư Lũy
|
Nhà ông 7 Lý
|
1.10
|
17
|
Đường Thạnh Hưng 1
|
Nhà Bảy Tàu
|
Giáp ranh Vĩnh Hưng A
|
1.10
|
|
Xã Vĩnh Hưng A
|
|
1
|
Đường Trung Hưng 1A
|
Nhà ông Sách
|
Cổng chào Trung Hưng 1A
|
1.11
|
2
|
Đường Trung Hưng 1B
|
Cổng chào Trung Hưng 1A
|
Nhà ông Bảy Quýt
|
1.10
|
3
|
Lộ Cầu Sập - Ninh Qưới - Ngan Dừa
|
Cầu mới Vĩnh Hưng
|
Cách cầu mới Vĩnh Hưng 100m
(về phía xã Vĩnh Hưng A)
|
1.05
|
4
|
Đường Trung Hưng - Bắc Hưng
|
Cầu ngang kênh Xáng
|
Giáp ranh xã Vĩnh Hưng
|
1.10
|
5
|
Đường Trung Hưng III - Mỹ Trinh
|
Nhà ông 3 Nhuận
|
Nhà ông 3 Khanh
|
1.10
|
6
|
Đường Mỹ Trinh
|
Nhà ông 3 Khanh
|
Nhà bà Mỹ Loan
|
1.10
|
7
|
Đường Mỹ Phú Đông
|
Nhà bà Mỹ Linh
|
Nhà ông Phạm Văn Non
|
1.10
|
8
|
Đường Mỹ Phú Đông
|
Nhà ông 4 Quân
|
Nhà ông Phạm Chí Nguyện
|
1.10
|
9
|
Đường Trung Hưng 1B
|
Nhà ông 7 Quýt
|
Nhà ông Lý Em
|
1.10
|
10
|
Đường Trung Hưng 1B
|
Nhà ông Huỳnh Văn Tặng
|
Nhà ông Đỗ Văn Mẫn
|
1.10
|
11
|
Đường Trung Hưng - Trung Hưng III
|
Cầu kênh Xáng
|
Nhà ông 5 Tính
|
1.10
|
12
|
Đường Trung Hưng III
|
Nhà ông 5 Tính
|
Nhà ông 2 Nghé
|
1.10
|
13
|
Đường Trung Hưng III - Nguyễn Điền
|
Nhà ông 2 Nghé
|
Nhà ông 3 Hồng
|
1.10
|
14
|
Đường Nguyễn Điền - Trung Hưng
|
Từ nhà ông 3 Hồng
|
Nhà ông Kỳ Phùng
|
1.10
|
15
|
Đường Bắc Hưng
|
Nhà ông 10 Lạc
|
Nhà bà Cứng
|
1.10
|
16
|
Đường dẫn lên cầu mới Vĩnh Hưng
|
Lộ nắn cua - Cầu Sập
|
Cầu mới Vĩnh Hưng
|
1.05
|
17
|
Tuyến Bắc Hưng - Nguyễn Điền
|
Nhà Út Tịnh
|
Cầu bà Dô
|
1.10
|
18
|
Lộ Nguyễn Điền
|
Cầu bà Dô
|
Giáp ranh Sóc Trăng
|
1.10
|
STT
|
Tên đường
|
Đoạn đường
|
Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2015
|
Điểm đầu
|
Điểm cuối
|
A
|
QUỐC LỘ 1A
|
|
I
|
PHƯỜNG LÁNG TRÒN
|
|
|
|
Cầu Xóm Lung (Km 2201 + 397m)
|
Qua cầu Xóm Lung 300m (Km 2201 +
697m)
|
1.25
|
|
|
Qua cầu Xóm Lung 300m (Km 2201 +
697m)
|
Cách ngã 3 Láng Tròn 300m về phía
Đông (Km 2204 + 820m)
|
1.30
|
|
|
Cách ngã 3 Láng Tròn 300m về phía
Đông (Km 2204 + 820m)
|
Ngã 3 Láng Tròn (Km 2205 + 120m)
|
1.10
|
|
|
Ngã 3 Láng Tròn (Km 2205 + 120m)
|
Cầu Láng Tròn (Km 2205 + 512m)
|
1.21
|
|
|
Qua cầu Láng Tròn 200m (Km 2205 +
712m)
|
Tim Cống Lầu
|
1.10
|
II
|
PHƯỜNG 1
|
|
|
|
Tim Cống Lầu
|
Tim cống Ba Tuyền
|
1.67
|
|
|
Tim cống Ba Tuyền
|
Cầu Nọc Nạng
|
1.40
|
III
|
PHƯỜNG HỘ PHÒNG
|
|
|
|
Từ cầu Nọc Nạng
|
Đầu vòng xoay, DNTN Thành Trung
(Km 2215 + 300m)
|
1.40
|
|
|
Cầu Hộ Phòng (Km 2216 + 218m)
|
Tim đường Hộ Phòng - Chủ Chí
|
1.47
|
|
|
Tim đường Hộ Phòng - Chủ Chí
|
Giáp ranh Tân Phong (Km 2217 +
525m)
|
1.40
|
IV
|
TÂN PHONG
|
|
|
|
Giáp ranh thị trấn Hộ Phòng (Km
2217 + 525m)
|
Tim cống Nhà thờ Tắc Sậy
|
1.15
|
|
|
Cột mốc Km 2222 (phía Tây cầu Cây
Gừa)
|
Cột mốc Km 2226 + 400m
|
1.15
|
|
|
Cột mốc Km 2226 + 400m (phía Đông
UBND xã Tân Phong)
|
Cột mốc Km 2226 + 550m (phía Tây
UBND xã Tân Phong)
|
1.53
|
|
|
Cột mốc Km 2226 + 550m (phía Tây
UBND xã Tân Phong)
|
Cống Voi (Km 2229 + 250m)
|
1.54
|
|
|
Cống Voi (Km 2229 + 250m)
|
Cầu Láng Trâm (cột mốc 2231 + 144)
|
1.33
|
B
|
GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐẦU MỐI GIAO THÔNG
VÀ KHU VỰC TRUNG TÂM XÃ, PHƯỜNG
|
|
I
|
PHƯỜNG LÁNG TRÒN
|
|
1
|
Đường vào trường mẫu giáo mới
|
Từ quốc lộ 1A
|
Ranh phía Nam của trường mẫu giáo
mới
|
1.13
|
2
|
|
Ranh phía Nam của trường mẫu giáo
mới
|
Cầu ấp 7
|
1.17
|
3
|
|
Cầu ấp 7 (Ba Nhạc)
|
Giáp ranh xã Phong Thạnh Đông
|
1.10
|
4
|
|
Đập ấp 3, Vĩnh Phong
|
Giáp ranh xã Phong Tân
|
1.10
|
5
|
Đường vào Trường THCS Phong Phú
|
Cầu nhà ông Lâm Hòa Bình
|
Ngã tư cầu ấp 7
|
1.10
|
6
|
|
Hết ranh trụ sở UBND xã mới + 200m
|
Nhà bà Lưu Thị Tiệp (ngã 3 đường
đi Vĩnh Phú Tây)
|
1.10
|
7
|
Đường vào cống Vĩnh Phong
|
Ngã ba đường vào UBND xã Phong
Thạnh Đông A
|
Cống Vĩnh Phong
|
1.13
|
8
|
|
Cống Vĩnh Phong (nhà ông Phạm Văn
Trọng)
|
Cầu ấp 12
|
1.10
|
9
|
Đường số 1 (khu TĐC ấp 2, ranh quy
hoạch phía Nam)
|
Đường số 6 (nhà ông Nguyễn Văn
Tiền)
|
Đường số 8
|
1.13
|
10
|
|
Quốc lộ 1A (nhà ông Tuấn ấp vịt)
|
Đường số 1 (khu TĐC)
|
1.13
|
11
|
|
Cửa hàng mua heo cũ
|
Đến ranh đất ông Lê Văn Diệu (sáu
Diệu)
|
1.10
|
12
|
|
Quốc lộ 1A (cống Đốc Béc)
|
Ranh phía Bắc nhà ông Cao Văn Ghê
|
1.10
|
13
|
|
Quốc lộ 1A (Chùa Hưng Phương Tự)
|
Cống Xóm Lung
|
1.10
|
14
|
|
Quốc lộ 1A (cống Tư Hảy)
|
Ngã 3 Thiết
|
1.10
|
15
|
|
Quốc lộ 1A (nhà ông Trần Quang
Trúc)
|
Kênh Xáng Cà Mau - Bạc Liêu
|
1.13
|
16
|
|
Quốc lộ 1A (cống bà Đội)
|
Kênh Cầu Móng
|
1.10
|
17
|
|
Quốc lộ 1A (cống Lầu)
|
Kênh Cầu Móng
|
1.10
|
18
|
Đường dân sinh cầu Láng Tròn (ấp
2)
|
Nhà Phạm Thị Tú
|
Nhà ông Nguyễn Văn Bảy
|
1.10
|
19
|
|
Nhà Xà To
|
Nhà Tiêu Cáo
|
1.10
|
20
|
Đường dân sinh cầu Láng Tròn (ấp
3)
|
Nhà Tiêu Khai Kiếm
|
Nhà Đặng Thanh Xuân
|
1.10
|
21
|
|
Trường Tiểu học Phong Phú A
|
Nhà Tiêu Ý Kía
|
1.10
|
22
|
Đường dân sinh cầu Xóm Lung
|
Nhà Quách Thị Gết
|
Nhà Dương Văn Náo
|
1.10
|
23
|
|
Nhà Phạm Thị Nâu
|
Nhà Lâm Văn Xiệu
|
1.10
|
24
|
Tuyến kênh 16
|
Cầu 2 Đề
|
Kênh Cống Lầu
|
1.10
|
25
|
Tuyến kênh Hai Hen
|
Kênh ấp 13
|
Kênh ấp 12
|
1.10
|
26
|
Tuyến kênh ấp 12 (Hào Quến )
|
Cầu ấp 12
|
Giáp ranh xã Phong Thạnh Đông
|
1.10
|
II
|
XÃ PHONG THẠNH ĐÔNG
|
|
1
|
Đường liên xã
|
Giáp ranh xã Phong Thạnh Đông A
|
Cầu Vĩnh Phong 14 (nhà bà Nguyễn
Thị Nguyệt)
|
1.10
|
|
|
Cầu Vĩnh Phong 14 (nhà bà Nguyễn
Thị Nguyệt)
|
Kênh Chống Mỹ (đầu kênh)
|
1.17
|
|
|
Kênh Chống Mỹ (đầu kênh)
|
Giáp ranh xã Phong Tân
|
1.10
|
2
|
Kênh ấp 9 (Xóm Cồng)
|
Nhà ông Lâm Văn Tình
|
Cầu nhà bà Chọn
|
1.10
|
3
|
Tuyến kênh ấp 12 (kênh Đồn)
|
Nhà ông Nguyễn Văn Phấn
|
Giáp ranh xã Phong Tân
(nhà ông Phạm Văn Cường)
|
1.10
|
III
|
XÃ PHONG TÂN
|
|
1
|
Kênh Chống Mỹ
|
Cầu ấp 15 (giáp ranh Phong Thạnh
Đông, nhà ông Ô Ra)
|
Giáp xã Phong Thạnh (kênh Giá Rai
- Phó Sinh, Cây xăng Thanh Tùng)
|
1.10
|
2
|
Đường Ba Thôn
|
Cầu số 6 (ấp 16B)
|
Kênh 17 (nhà bà Trần Thị Lệ, ấp
17)
|
1.10
|
3
|
Xã Phong Tân
|
Cây xăng ông Trần Minh Lý (ấp 18)
|
Giáp ranh cầu Ranh Hạt
|
1.10
|
4
|
Đường ấp 5 (Phong Tân)
|
Giáp ranh Giá Rai (cầu số 1)
|
Cầu kênh Ô Rô
|
1.10
|
5
|
Đường ấp 5 (Phong Tân)
|
Cống Vĩnh Phong 14 (nhà ông Trần
Văn Tám)
|
Cầu ấp 14 (nhà ông Nguyễn Văn Sơn)
|
1.10
|
6
|
Đường ấp 5 (Phong Tân)
|
Cầu ấp 15 (giáp Phong Thạnh Đông)
|
Cầu ấp 15 (giáp Vĩnh Phú Tây)
|
1.10
|
7
|
Đường ấp 5 (Phong Tân)
|
Cầu số 3 (ấp 16a)
|
Cầu ấp 14 (nhà ông Lê Văn Khởi)
|
1.10
|
8
|
Đường ấp 5 (Phong Tân)
|
Cầu ấp 15 (nhà ông Lê Tấn Phùng)
|
Cầu nhà ông Lê Văn Thêm
|
1.10
|
9
|
Đường ấp 5 (Phong Tân)
|
Cầu ấp 15 (nhà ông Lê Tấn Dũng)
|
Cầu số 6 (nhà ông 3 Xía)
|
1.10
|
10
|
Đường ấp 5 (Phong Tân)
|
Cầu ấp 19, kênh Chống Mỹ
|
Kênh Vĩnh Phong 10 (nhà ông Minh
Điền)
|
1.10
|
11
|
Đường ấp 5 (Phong Tân)
|
Cầu kênh 17 (nhà bà Trần Thị Lệ)
|
Cầu Thủy Lợi (nhà ông Phạm Thanh
Tùng)
|
1.10
|
12
|
Đường ấp 5 (Phong Tân)
|
Cầu ấp 16a (nhà Nguyễn Văn Tươi)
|
Nhà Chiêm Quốc Trị
|
1.10
|
13
|
Đường ấp 5 (Phong Tân)
|
Cầu Ô Rô
|
Nhà ông Lý Văn Long (cầu ấp 5)
|
1.10
|
14
|
Đường ấp 17 (tuyến Ba Giang)
|
Nhà ông Nguyễn Việt Hồng
|
Cống Lung Mướp
|
1.10
|
15
|
Tuyến ấp 16A
|
Cầu ông Tại
|
Miếu Ông Tà (nhà ông Trương Văn
Kính)
|
1.10
|
16
|
Tuyến kênh Cây Dương
|
Cầu Vĩnh Phong 14
|
Nhà ông Trần Văn Hải
|
1.10
|
17
|
Xã Phong Thạnh
|
|
1
|
|
Hết ranh cây xăng Lâm Minh Huyện
|
Hết ranh trụ sở UBND xã mới
|
1.30
|
2
|
|
Hết ranh trụ sở UBND xã mới
|
Hết ranh xã Phong Thạnh
(giáp xã Vĩnh Phú Tây)
|
1.10
|
3
|
Đường số 1 (chợ Phong Thạnh)
|
Đường dọc kênh 19
|
Đường số 3 (hậu kiốt, ranh quy
hoạch)
|
1.20
|
4
|
Đường số 2 (chợ Phong Thạnh)
|
Đường dọc kênh 19
|
Đường số 3
|
1.20
|
5
|
Đường số 3 (chợ Phong Thạnh)
|
Đường Giá Rai - Phó Sinh
|
Đường số 1 (ranh quy hoạch)
|
1.20
|
V
|
XÃ PHONG THẠNH A
|
|
1
|
Đường Phan Đình Giót (nối dài)
|
Ranh thị trấn Hộ Phòng
|
Kênh Chủ Chí 4
|
1.17
|
2
|
Đường Châu Văn Đặng (nối dài)
|
Cầu Trắng (giáp ranh thị trấn Hộ
Phòng)
|
Nhà ông Út Dũng
|
1.10
|
3
|
Tuyến ấp 4 đến ấp 3
|
Nhà ông Mười Hai
|
Nhà ông Châu Văn Hai (giáp kênh Hộ
Phòng - Chủ Chí)
|
1.10
|
4
|
Tuyến ấp 4 đến ấp 22
|
Trụ sở xã Phong Thạnh A
|
Kênh Chủ Chí 4
|
1.10
|
5
|
Tuyến kênh Chủ Chí 1
|
Cầu út Công (ấp 4 )
|
Cầu nhà 5 Chi (ấp 18 )
|
1.10
|
VI
|
XÃ PHONG THẠNH TÂY
|
|
|
|
Cầu Hai Thanh
|
Ranh phía Đông nhà ông Nguyễn Văn
Đầy
|
1.10
|
VII
|
XÃ TÂN PHONG
|
|
1
|
Đường Hộ Phòng - Chủ Chí (đường Tư
Bình)
|
Giáp ranh thị trấn Hộ Phòng
|
Hết ranh nhà thờ
|
1.10
|
2
|
Tuyến Trung tâm Bảo trợ - kênh
Hang Mai
|
Giáp Trung tâm Bảo trợ
|
Nhà ông Nguyễn Văn Giàu
|
1.10
|
11
|
Tuyến kênh đào
|
Quốc lộ 1 A
|
Nhà ông Nguyễn Thùy Dương (hết
đường)
|
1.10
|
3
|
Tuyến kênh 2 Lương
|
Quốc lộ 1 A
|
Nhà ông Nguyễn Văn Tòng (hết đường
)
|
1.10
|
VIII
|
XÃ TÂN THẠNH
|
|
1
|
Quản lộ Phụng Hiệp
|
Giáp Cà Mau
|
Cầu kênh Lung Thành
|
1.16
|
|
|
Cầu kênh Lung Thành
|
Giáp Phong Thạnh Tây
|
1.13
|
2
|
Đường kênh Láng Trâm
|
Quốc lộ 1A
|
Cống Láng Trâm
|
1.25
|
3
|
Đường kênh Lung Cặp (ấp Xóm Mới)
|
Nhà ông Năm Thắng
|
Kênh Sáu Vàng
|
1.17
|
4
|
(Ấp Xóm Mới)
|
Cầu Số 1
|
Cầu Xã Xử
|
1.10
|
5
|
|
Cầu Xã Xử
|
Cầu ông Cẩm
|
1.10
|
7
|
Đường Gò Muồng
|
Cầu nhà ông Minh Mười
|
Cầu ông Thi (nhà Trần Thị Tuyến)
|
1.10
|
8
|
Đường Lung Ngang (ấp Gò Muồng)
|
Bến đò (Việt Tân)
|
Cầu Khảo Xén
|
1.10
|
9
|
|
Cầu Khảo Xén
|
Nhà ông Út Chín
|
1.10
|
10
|
|
Nhà ông Hoàng Anh
|
Nhà ông Lâm Quốc Tuấn
|
1.10
|
11
|
Đường ấp Gò Muồng - ấp 9
|
Cầu ông Sử
|
Trường Tiểu học ấp 9
|
1.10
|
12
|
Đường ấp 9
|
Cầu ông Bé Thơ
|
Nhà Trần Minh Được
|
1.10
|
13
|
Đường ấp 9
|
Cầu Xã Xử
|
Cầu Trường Tiểu học ấp 9
|
1.10
|
14
|
Đường ấp 9
|
Cầu nhà ông Trạng
|
Nhà ông Lâm Văn Bé
|
1.10
|
15
|
Đường ấp kênh Lớn
|
Cầu ông Bình (Bu)
|
Nhà ông Út Hộ
|
1.10
|
16
|
Đường ấp 8
|
Nhà bà Hai Cử (Láng Trâm 3)
|
Kênh Lung Thành (nhà Ngọc Anh)
|
1.10
|
17
|
Đường ấp 8
|
Cầu Rạch Dừa
|
Nhà ông Út Tuyền
|
2.00
|
18
|
Kênh Long Thành
|
Nhà ông Út Khuyên
|
Giáp ấp 3, xã Tắc Vân
|
1.10
|
19
|
Kênh Nước Mặn
|
Cầu Lung Nước Mặn
|
Cầu Số 3
|
1.10
|
IX
|
KHU VỰC PHƯỜNG 1
|
|
1
|
Đường Giá Rai -Gành Hào
|
Ngã ba (quốc lộ 1A)
|
Cầu Giá Rai - Gành Hào
|
1.40
|
2
|
Phan Thanh Giản
|
Lê Lợi
|
Cầu Đình
|
1.40
|
3
|
Nguyễn Huệ
|
Trần Hưng Đạo
|
Lê Lợi
|
1.40
|
4
|
Trưng Trắc
|
Trần Hưng Đạo
|
Lê Lợi
|
1.40
|
|
|
Trần Hưng Đạo
|
Lê Lợi
|
1.40
|
6
|
Trần Hưng Đạo
|
Cầu Giá Rai - Gành Hào
|
Tim đường Phan Thanh Giản
|
1.40
|
|
|
Tim đường Lý Thường Kiệt
|
Đường Nguyễn Thị Lượm
|
1.33
|
|
|
Tim đường Phan Thanh Giản
|
Tim đường Trưng Nhị
|
1.17
|
7
|
Nguyễn Thị Lượm
|
Đường Giá Rai - Gành Hào
|
Cầu Đen
|
1.05
|
8
|
Nguyễn Tri Phương (lộ nhựa ấp 3)
|
Đường Giá Rai - Gành Hào
|
Đường Giá Rai - Gành Hào + 1000m
|
1.05
|
9
|
Đường lộ nhựa ấp 4
|
Cầu Chương trình 135
|
Giáp phường Hộ Phòng
|
1.10
|
|
|
Cống Nọc Nạng
|
Giáp ranh Phong Thạnh A
|
1.10
|
|
|
Ngã ba
|
Hết đường Nguyễn Văn Uông
|
1.18
|
10
|
Đường vào Phong Thạnh A (vào trại
chăn nuôi cũ)
|
Quốc lộ 1A
|
Hết ranh Phường 1
|
1.17
|
X
|
KHU VỰC PHƯỜNG HỘ PHÒNG
|
|
1
|
Đường trước Ngân hàng Nông Nghiệp
|
Ngã ba bưu điện
|
Ngã ba bến xe - tàu (hết nhà Ba
Mão)
|
1.67
|
2
|
Đường 30/4
|
Đầu Voi Hộ Phòng - Chủ Chí
|
Ngã ba đông lạnh Hộ Phòng
|
1.67
|
3
|
Tô Minh Xuyến
|
Hẻm số 4
|
Đường Phan Đình Giót
|
1.54
|
4
|
Đường Hộ Phòng - Chủ Chí (Tư Bình)
|
Quốc lộ 1A
|
Ranh phía Bắc nhà ông Nguyễn Tấn
Bửu
|
1.48
|
|
|
Ranh phía Bắc nhà ông Nguyễn Tấn
Bửu
|
Giáp ranh xã Tân Phong
|
1.30
|
5
|
Trần Văn Quý
|
Quốc lộ 1A
|
Ngã ba Tân Thuận (đường lộ cũ)
|
1.21
|
6
|
Đường 30/4 (ngã ba Tân Thuận đi
ngã ba Tắc Sậy)
|
Ngã ba Tân Thuận
|
Hẻm số 6
|
2.00
|
|
|
Hẻm số 6
|
Giáp ranh Tắc Sậy - Tân Phong
|
1.50
|
|
|
Ngã ba Tân Thuận (đường lộ cũ)
|
Kho vật tư cũ (cầu Hộ Phòng)
|
1.36
|
7
|
Lê Văn Tám (đường số 1)
|
Nguyễn Quốc Hương
|
Kênh Lái Niên
|
1.50
|
|
|
Kênh Lái Niên
|
Đường tránh Hộ Phòng (quốc lộ 1A)
|
1.50
|
8
|
Huỳnh Hoàng Hùng (đường số 4)
|
Quốc lộ 1A
|
Từ Minh Khánh
|
1.50
|
9
|
Cao Triều Phát (đường số 5)
|
Lê Văn Tám
|
Hết đường (giáp Chùa Long Đức)
|
1.33
|
10
|
Từ Minh Khánh (đường số 6)
|
Lê Văn Tám
|
Huỳnh Hoàng Hùng
|
1.50
|
|
|
Huỳnh Hoàng Hùng
|
Hết đường (sông Hộ Phòng - Chú
Chí)
|
1.33
|
11
|
Nguyễn Quốc Hương (đường số 7)
|
Lê Văn Tám
|
Huỳnh Hoàng Hùng
|
1.50
|
12
|
Đường vào chùa
|
Quốc lộ 1A (nhà ông Lưu Minh Lập)
|
Ranh phía Nam nhà ông Trần Văn
Thiểu
|
1.80
|
|
|
Ranh phía Nam nhà ông Trần Văn
Thiểu
|
Hết ranh đường bê tông
(nhà ông Châu Văn Toàn)
|
1.39
|
13
|
Tuyến phà ấp 4
|
Ranh Chùa Khơme cũ
|
Cầu Sắt
|
1.25
|
14
|
Tuyến kênh lộ cũ
|
Ranh Chùa Khơme cũ
|
Ranh ấp 4, Phường 1
|
1.10
|
15
|
Đường ngang qua nhà ông Nguyễn
Thanh Dũng
|
Nhà ông Nguyễn Văn Khánh
|
Giáp ranh xã Long Điền - Đông Hải
|
1.10
|
16
|
|
Đầu Voi (ấp 4)
|
Hết đường (nhà ông Huỳnh Bé Mười)
|
1.10
|
17
|
Đường vành đai Hộ Phòng
|
Rạch Ô Tàu
|
Đường tránh Hộ Phòng (quốc lộ 1A)
|
1.10
|
18
|
Đường tránh Hộ Phòng (quốc lộ 1A)
|
Quốc lộ 1A (ấp 1)
|
Quốc lộ 1A (giáp ranh Tân Phong)
|
2.30
|
19
|
Phan Đình Giót (đường Thanh Niên)
|
Quốc lộ 1A
|
Tô Minh Xuyến
|
1.38
|
|
|
Đập Ba Túc + 100m
|
Đập Lớn (cống Chủ Chí)
|
1.38
|
|
|
Cống Chủ Chí
|
Giáp ranh xã Phong Thạnh A
|
1.44
|
20
|
Châu Văn Đặng (đường Cầu Trắng)
|
Phan Đình Giót
|
Đường tránh Hộ Phòng (QL 1A)
|
1.50
|
|
|
Đường tránh Hộ Phòng (QL 1A)
|
Giáp ranh xã Phong Thạnh A
|
1.29
|
|
Khóm 1
|
|
|
|
1
|
Đường trạm quản lý cống
|
Chùa Hải An
|
Ranh Phong Thạnh A
|
1.14
|
2
|
Đường phía Đông chợ Nọc Nạng
|
Quốc lộ 1A (nhà ông Đinh Phi Hổ)
|
Hết đường (nhà ông Đinh Văn Dánh)
|
1.43
|
3
|
Đường phía Tây chợ Nọc Nạng
|
Quốc lộ 1A (nhà ông Châu Văn Cam)
|
Hết đường (nhà bà Trần Thị Nhật)
|
1.43
|
4
|
Hẻm số 4 (Trường Tiểu học Hộ
Phòng)
|
Quốc lộ 1A
|
Đường Tô Minh Xuyến
|
1.11
|
5
|
Hẻm số 5 (hẻm hãng nước đá)
|
Quốc lộ 1A
|
Ngã ba xuất khẩu
|
1.18
|
6
|
Hẻm số 8 (Chùa Mới Hộ Phòng)
|
Quốc lộ 1A
|
Nhà ông Dương Văn Tèo
|
1.25
|
7
|
Hẻm số 9
|
Đường Thanh Niên (nhà Nguyễn Văn
Hà)
|
Hết đường (nhà bà Nguyễn Thị Mạnh)
|
1.10
|
8
|
Hẻm số 15 (nhà máy Hòa Phong cũ)
|
Phan Đình Giót
|
Kênh Xáng Hộ Phòng - Chủ Chí
|
1.05
|
9
|
Hẻm số 19 (phía Tây đường Thanh
niên)
|
Phan Đình Giót (nhà Mai Thanh
Hùng)
|
Hết đường (nhà Nguyễn Thị Điệp)
|
1.05
|
10
|
Hẻm số 20 (phía Tây đường Thanh
niên)
|
Phan Đình Giót (nhà Nguyễn Văn
Mau)
|
Hết đường (nhà ông Nguyễn Văn Sáu)
|
1.05
|
11
|
Hẻm số 23 (phía Tây đường Thanh
niên)
|
Phan Đình Giót (nhà ông Khởi NH
Chính sách)
|
Hết đường (nhà Thái Thành Nghiệp)
|
1.05
|
|
Khóm 2
|
|
|
|
1
|
Đường chợ cũ (phía Đông)
|
Quốc lộ 1A
|
Đường 30/4
|
1.50
|
2
|
Đường chợ cũ (phía Tây)
|
Quốc lộ 1A
|
Đường 30/4
|
1.50
|
3
|
Hẻm số 1 (cặp nhà ông Lến, Hoàng
Thám)
|
Quốc lộ 1A
|
Nhà ông Hồ Ngọc Minh
|
1.40
|
|
Khóm3
|
|
|
|
1
|
|
Ngã ba (nhà ông Đồng Văn Bụng)
|
Giáp ấp Quyết Thắng
|
1.10
|
2
|
Tuyến Bảy Gỗ
|
Ngã ba (nhà ông Đồng Văn Bụng)
|
Giáp kênh Bảy Gỗ
|
1.17
|
|
Khóm 5
|
|
|
|
1
|
Đường dân sinh cầu Nọc Nạng
|
Phía Nam quốc lộ 1A: Ranh bờ sông
(nhà ông Trần Văn Sang) hết chân cầu
(nhà bà Lương Thị Hường)
|
1.67
|
|
|
Phía Bắc quốc lộ 1A: Ranh bờ sông
(nhà ông Vũ Văn Quân) hết chân cầu
(nhà bà Phạm Thị Thảnh)
|
1.67
|
XI
|
KHU DÂN CƯ ĐẠI LỘC
|
|
|
|
97
|
Đường vào KDC Công ty Đại Lộc
|
Quốc lộ 1A
|
Hết đường (nhà ông Thạch Hòa Hiệp)
|
1.88
|
98
|
Đường nội bộ KDC Công ty Đại Lộc
(đường số 1, 2, 4)
|
Nguyên tuyến
|
2.60
|
|
|
|
|
|
|
|
STT
|
Tên đường
|
Đoạn đường
|
Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2015
|
Điểm đầu
|
Điểm cuối
|
I
|
THỊ TRẤN NGAN DỪA
|
|
1
|
Ấp Nội Ô
|
|
|
|
2
|
Khu III
|
Từ đầu cầu Lún
|
Ngã tư kinh Xáng trung tâm y tế
|
1.10
|
3
|
Đoạn từ cầu Lún đến đầu kinh Nhỏ
|
Từ đầu cầu Lún khu III
|
Đến hết ranh đất ông Lê Minh Hải
|
1.10
|
4
|
|
Từ ranh đất ông Dương Văn Tến
|
Đến đầu cầu kinh Nhỏ
|
1.18
|
5
|
Đoạn từ cầu Lún đến hết ranh đất
ông Nguyễn Văn Sang (giáp lộ kinh Nhỏ)
|
|
|
6
|
|
Từ 0m
|
Đến 30m
|
1.18
|
7
|
|
Từ 60m tiếp theo
|
Đến ranh đất ông Nguyễn Văn Sang
|
1.50
|
8
|
Ấp Xẻo Quao
|
|
|
|
9
|
|
Từ ranh đất ranh đất bà Dương Thị
Thanh (dọc theo sông Cái Trầu)
|
Đến hết ranh đất Đình Thần Trung
Trực
|
1.43
|
10
|
Ấp Bà Hiên
|
|
|
|
11
|
|
Từ ranh tái định cư
|
Trụ sở ấp Bà Hiên
|
1.40
|
12
|
|
Từ ranh đất ông Nguyễn Tuyết Thắng
|
Miếu Bà Hiên
|
1.11
|
13
|
|
Từ ranh đất ông Ca Văn Quang
|
Ngã tư Bà Gồng (đến ranh đất ông Trần Tuấn Mãnh)
|
1.67
|
14
|
|
Từ ranh đất ông Trần Tuấn Mãnh
|
Giáp Khu tái định cư (hết ranh đất
ông Lương Văn Được)
|
1.43
|
15
|
Khu tái định cư
|
Đường Hai Bà Trưng (từ kênh Xáng)
|
Đến rạch Ngan Dừa - Tà Ben
|
1.18
|
16
|
|
Dãy nhà tiếp giáp hệ thống thoát
nước vòng sau hậu đường Hai Bà Trưng
|
1.43
|
17
|
|
Dãy nhà dành cho hộ có thu nhập
thấp (lô III)
|
1.10
|
18
|
Ấp Trèm Trẹm
|
|
|
|
19
|
Bờ Tây
|
Từ ranh đất ông Đặng Văn Nghĩa
|
Nguyễn Văn Oanh
|
1.60
|
20
|
|
Từ ranh đất ông Lâm Bình Đẳng
|
Ngã ba Vàm Xáng (hết ranh đất bến
đò ông bảy Đực)
|
1.14
|
21
|
|
Từ ranh đất ông Sơn Hồng Bảy
|
Đến hết ranh đất ông Võ Văn So
|
1.05
|
22
|
Bờ Bắc rạch Chùa
|
Cầu Trung Ương Đoàn
|
Hết ranh ông Lâm Dù Cạc
|
1.20
|
23
|
Ấp Thống Nhất
|
|
|
|
24
|
|
Từ ranh đất ông Nguyễn Văn Sáu
|
Đến Cầu Kè
|
1.43
|
25
|
Ấp Bà Gồng
|
|
|
|
26
|
|
Ngã tư Bà Gồng (từ ranh đất
ông Trương Kim Nám)
|
Giáp Khu 1B Nội Ô (giáp ranh đất ông Trần Văn Bé)
|
1.43
|
27
|
|
Cầu 19 tháng 5
|
Ngã tư Bà Gồng (đến ranh đất ông Quách Văn Siều)
|
1.05
|
28
|
|
Từ ngã tư Bà Gồng (từ ranh
đất trường tiểu học)
|
Đường Ngan Dừa - Ninh Hòa - Ninh
Quới
|
1.33
|
29
|
|
Ranh Lê Thị Tình
|
Hết ranh nhà ông Danh Khen (chuồng dơi)
|
1.60
|
30
|
|
Hết ranh Danh Khen
|
Ranh xã Ninh Hòa
|
1.60
|
31
|
Cầu Bụi Dứa
|
Từ nhà ông Dương Thanh Văn
|
Cầu Bụi Dứa
|
1.60
|
32
|
Rạch Tà Ben
|
Dương Thanh Văn
|
Rạch Bà Hiên
|
1.60
|
33
|
Đoạn từ Cầu Kè đến lộ Thống Nhất
II
|
|
|
34
|
|
Từ đầu lộ (giáp lộ Thống Nhất)
|
Đến 60m
|
1.14
|
35
|
|
Từ 60m tiếp theo
|
Đến giáp lộ Thống Nhất II
|
1.10
|
36
|
Đoạn từ bến phà Ngan Dừa đến giáp
ranh ấp Vĩnh An, xã Ninh Hòa
|
|
|
|
|
Từ bến phà Vàm Ngan Dừa
|
Đến hết ranh đất ông Sáu Bùi
|
1.11
|
|
|
Từ hết ranh đất ông Sáu Bùi
|
Đến hết ranh đất ông Trịnh Văn
Tổng
|
1.32
|
|
|
Từ cầu ông Ba Mậu
|
Đến giáp ranh ấp Vĩnh An, xã Ninh
Hòa
|
1.67
|
|
|
Đoạn từ 0km (đầu đường)
|
Đường dẫn cầu Gia Diễn (Lê Văn
Đông)
|
1.14
|
|
|
Từ giáp ranh đất bồi thường đường dẫn cầu Gia Diễn (đất ông Lê Văn Đông)
|
Đến hết đường Ngô Quyền
|
1.10
|
37
|
Khu III
|
|
|
|
38
|
Đoạn nối giữa đường Ngô Quyền
với lộ kênh Nhỏ
|
Từ đất ông Lâm Vui
|
Đến ranh đất bà Nguyễn Thị Ly
|
1.25
|
39
|
Đoạn từ nhà ông Trần Văn Sót đến
lộ Thống Nhất II
|
|
|
|
|
Từ ranh Dương Thị Bé Sáu
|
Đến hết ranh đất ông Nguyễn Văn
Mươi
|
1.10
|
|
|
Từ hết ranh đất ông Nguyễn Văn
Mươi
|
Đến hết sân Tennis
|
1.22
|
|
|
Từ hết ranh đất sân Tennis
|
Lộ Thống Nhất II
|
1.43
|
40
|
Từ cầu kinh Nhỏ (quán Vinh Hạnh)
đến Đình Thần Nguyễn Trung Trực
|
|
|
|
Từ cầu kênh Nhỏ
|
Đến cầu Chùa Ngan Dừa
|
1.36
|
|
|
Từ cầu Chùa Ngan Dừa
|
Đến hết đất ông Võ Văn So
|
1.62
|
|
|
Từ cầu Đoàn Thanh Niên
|
Đinh Thần Nguyễn Trung Trực
|
1.67
|
41
|
Ngan Dừa - NH - NQ
|
Cầu mới Bà Gồng
|
Hết ranh thị trấn (bãi rác)
|
1.20
|
II
|
XÃ LỘC NINH
|
|
1
|
Ấp Kênh Xáng
|
Từ cầu Kênh Xáng (Miếu Ông Bổn)
|
Cổng chào
|
1.18
|
2
|
|
Từ cổng chào
|
Đến hết ranh đất Cây xăng Hoàng
Quân
|
1.54
|
3
|
|
Từ ranh đất Cây xăng Hoàng Quân
|
Giáp kênh thủy lợi ông Ca Văn Ngọc
|
1.20
|
4
|
|
Từ kênh thủy lợi ông Ca Văn Ngọc
|
Giáp xã Ninh Hòa (cầu Bà Hiên )
|
1.25
|
5
|
|
Từ cầu kênh Xáng (Miếu Ông Bổn)
|
Đến ranh đất Hãng nước đá Út Nhỏ
|
1.14
|
6
|
|
Từ Miếu Ông Bổn
|
Đến rạch đường Trâu (cống ông Cọn)
|
1.20
|
7
|
|
Từ rạch đường Trâu (cống ông Cọn)
|
Đến cầu Chùa Đầu Sấu
|
1.25
|
8
|
|
Từ ranh Hãng nước đá Út Nhỏ
|
Đến hết ranh Hãng nước đá Trần Tấn
|
1.10
|
10
|
|
Từ giáp ranh đất ông Lâm Văn Tan
|
Đến cầu Tám Tụi
|
1.25
|
11
|
|
Từ giáp cầu Tám Tụi
|
Giáp xã Vĩnh Lộc (hết ranh đất ông Hàng Văn Sinh)
|
1.67
|
12
|
Kênh Xáng, Đầu Sấu Đông
|
Từ ranh đất bà Lâm Thị Dũng
|
Đến hết cầu Trụ Sở (ấp Đầu Sấu
Đông)
|
1.33
|
13
|
Đường dẫn cầu Lộc Ninh - Ngan Dừa
|
Từ ranh đất ông Lê Văn Du
|
Đến giáp móng cầu Lộc Ninh - Ngan
Dừa
|
1.35
|
14
|
Ấp Đầu Sấu Đông
|
Từ ranh bà Thị Diện
|
Giáp ranh xã Ninh Hòa
|
2.00
|
15
|
Ấp Bình Dân
|
Từ ranh đất ông Trần Văn Việt
|
Giáp ấp Phước Hòa (Lê Văn Tửng)
|
1.79
|
16
|
|
Cầu Ba Cả (từ ranh đất nhà ông Lê
Văn Thanh)
|
Giáp xã Ninh Hòa (đến hết ranh đất
ông Nguyễn Văn Hoàng
|
1.79
|
17
|
Bà Ai I, Tà Suôl
|
Từ ranh đất trụ sở xã
|
Giáp hết ranh đất ông Lê Hoàng Chư
|
1.32
|
18
|
|
Từ ranh đất ông Lê Hoàng Chư
|
Cầu ông Lý Hoàng Thọ
|
1.28
|
19
|
|
Từ ranh đất bà Hà Thị Sớm
|
Đến hết cầu nhà Năm Hiền
|
1.85
|
20
|
|
Từ ranh đất ông Nguyễn Văn Phương
|
Đến hết ranh đất ông Phỏn (giáp xã
NTL)
|
1.10
|
21
|
Kênh Xáng Hòa Bình
|
Cầu 12000 (ranh ông Dện)
|
Giáp ranh xã Vĩnh Lộc
|
2.00
|
22
|
Bà Ai I, II, Cai Giảng
|
Từ ranh đất ông Lý Hoàng Thọ
|
Đến hết ranh đất Chùa Thành Thất
|
1.28
|
23
|
|
Từ ngã ba Vôi Vàm (từ ranh đất ông
Trần Văn Lương)
|
Đến hết ranh đất ông Mai Tuấn Anh
|
1.79
|
24
|
Đầu Sấu Tây, Tà Suôl
|
Từ cầu Xanh - Đầu Sấu Tây
|
Đến cầu Thanh Niên (kênh Xáng Hòa Bình)
|
1.79
|
25
|
Ấp Kênh Xáng, Đầu Sấu Tây
|
Kênh Xáng (nhà ông Đỉnh)
|
Hết ranh ông Danh Khum
|
2.00
|
26
|
|
Ranh ông Văn Bình
|
Giáp ranh xã Ninh Hòa
|
2.00
|
27
|
|
Từ ranh Danh Khum
|
Giáp kênh Xáng Hòa Bình
|
2.00
|
29
|
Phước Hòa
|
Từ cầu Trường học Phước Hòa
|
Giáp thị trấn Phước Long (hết ranh đất ông Đoàn Văn Cơ)
|
1.67
|
30
|
Cai Giảng
|
Từ cầu ông Phỏn
|
Đến hết ranh đất Chùa Cai Giảng (giáp xã Vĩnh Lộc)
|
1.67
|
31
|
Tà Suôl, Bình Dân
|
Từ cầu Tà Suôl (từ ranh đất ông
Nguyễn Văn Sỏi)
|
Đến hết ranh đất ông Phan Minh
Hoàng
|
1.67
|
32
|
|
Từ cầu Kênh Xáng Hòa Bình (từ ranh đất ông Nguyễn Văn Sỏi)
|
Đến hến ranh đất ông Trần Văn Việt
|
1.79
|
33
|
Đầu Sấu Tây
|
Từ ranh đất ông Danh Phen
|
Giáp cầu Bà Âu 1 (cầu Sắt)
|
1.79
|
34
|
|
Từ hết ranh đất ông Dện
|
Đến hết ranh đất ông Lưu Văn Sua
|
1.20
|
35
|
Ấp Bà Ai I
|
Từ ranh đất ông Lưu Văn Sua
|
Đến hết ranh đất ông Trần Văn Của
|
1.25
|
36
|
|
Từ ranh đất ông Trần Văn Của
|
Đến hết ranh đất ông Nguyễn Văn
Đổng
|
1.43
|
37
|
|
Từ ranh đất ông Nguyễn Văn Đổng
|
Đến hết ranh đất ông Võ Hoàng Thọ
|
1.67
|
38
|
Ấp Bình Dân, Tà Suôl, Bà Ai I
|
Từ ranh đất ông Lê Văn Quel (kênh
6.000)
|
Giáp ranh xã Vĩnh Lộc (bờ Đông kênh Hòa Bình)
|
1.67
|
39
|
Ấp Bình Dân
|
Từ ranh đất ông Hai Hoàng
|
Giáp xã Ninh Hòa (đối diện nhà ông Danh Phal)
|
1.67
|
40
|
Ấp Cai Giảng - Phước Hòa
|
Từ ranh đất ông Trần Văn Cang
|
Hết ranh đất ông Đoàn Văn Cơ (đầu
kênh 6.000)
|
1.67
|
41
|
Tuyến đường nhựa mặt đường 2m
|
Từ hết đất ông Phạm Văn Cả
|
Giáp cầu Trường học Phước Hòa
|
2.00
|
42
|
|
Từ cầu Trường Tiểu học Phước Hòa
|
Hết ranh đất nhà ông Đào Công Tỵ (tới ranh thị trấn Phước Long)
|
1.67
|
43
|
|
Trụ sở UBND xã
|
Cầu Thanh Niên (rạch Thầy Cai)
|
1.36
|
44
|
|
Cầu Thanh Niên (rạch Thầy
Cai)
|
Cầu 1000 (ranh đất Nguyễn Văn Sưa)
|
1.19
|
45
|
|
Từ cầu ông 7 Nhỏ
|
Giáp kênh 3 tháng 2
|
2.00
|
III
|
XÃ NINH QUỚI
|
|
1
|
Ấp Phú Tân
|
|
|
|
2
|
|
Từ ranh đất ông Phạm Văn Phương
|
Cầu 30 tháng 4
|
1.11
|
3
|
|
Cầu 30 tháng 4
|
Cầu Bà Âu
|
2.00
|
4
|
|
Từ ranh đât ông Phạm Văn Sách
|
Đến hết ranh đất ông Quách Văn Tạo
|
1.11
|
5
|
|
Ngã tư chợ Ninh Quới (Nguyễn Ngọc
Ẩn)
|
Đến hết ranh đất ông Trịnh Văn Ty
|
1.39
|
6
|
|
Từ cầu chợ Ninh Qưới
|
Đến hết ranh đất công
|
1.25
|
7
|
|
Từ ranh đất ông Sử Văn Khuyên
|
Đến hết ranh đất ông Nguyễn Văn
Quận
|
1.43
|
8
|
|
Từ ranh đất bà Nguyễn Thị Thủy
|
Đình Thần Nguyễn Trung Trực
|
1.10
|
9
|
|
Từ ranh đất ông Thạch Khanh
|
Đến 1/2 ranh đất ông Danh Chanh
|
1.20
|
10
|
Ấp Ninh Phú
|
|
|
|
11
|
|
Từ ranh đất Trần Thị Hai
(cầu giáp ranh Ninh Hòa)
|
Đến hết ranh Thái Đức Hồng
|
1.43
|
12
|
|
Từ ranh đất ông Thạch Giỏi
|
Đình Thần Nguyễn Trung Trực
|
1.79
|
13
|
Ấp Ninh Điền
|
|
|
|
14
|
|
Từ ranh đất ông Trần Tuyết Dương
|
Đến hết ranh đất ông Nguyễn Văn
Thế
(cầu giáp Ninh Qưới A)
|
1.79
|
15
|
|
Từ ranh đất ông Trần Văn Thép
|
Đến hết ranh đất ông Phạm Văn Dợt
|
1.79
|
16
|
|
Từ ranh đất ông Phan Văn Còn
|
Đến hết ranh ông Đặng Văn Thạch
|
1.79
|
17
|
|
Từ ranh đất ông Đặng Văn Thạch
|
Cầu Bà Âu
|
1.79
|
18
|
|
Từ ranh đất ông Diệp Văn Út
|
Đến hết ranh đất ông Phan Văn Còn
|
1.79
|
19
|
|
Từ ranh đất ông Nguyễn Văn Quận
|
Đến hết ranh đất ông Nguyễn Văn
Thuấn
|
1.79
|
20
|
|
Từ ranh đất ông Trương Văn Thắng
|
Đến hết ranh đất ông Lâm Văn Lô
|
1.79
|
21
|
|
Từ ranh đất ông Lê Văn Sơn
|
Đến hết ranh đất ông Nguyễn Văn
Thuấn
|
1.92
|
22
|
Kênh Trà Đốt
|
Từ ranh đất ông Lê Văn Ngự
|
Đến hết ranh đất ông Nguyễn Văn
Văn
|
1.92
|
23
|
Ấp Ngọn
|
Từ ranh đất ông Phan Văn Tư (Tư
Rút)
|
Đến hết ranh đất ông Trần Văn Nghị
(bờ Tây)
|
2.00
|
24
|
Ấp Ninh Tân
|
Từ ranh đất ông Trần Văn Nghị (bờ
Tây)
|
Đến hết ranh đất ông Nguyễn Văn Sự
|
2.00
|
25
|
Ấp Ngan Kè
|
Từ ranh đất ông Nguyễn Hùng Dũng
|
Đến hết ranh đất ông Nguyễn Ngọc
Hưởng
|
2.00
|
IV
|
XÃ NINH QUỚI A
|
|
1
|
Kênh Phụng Hiệp - Cà Mau
|
Từ ranh đất ông Lưu Vinh (ông 7
Chành)
|
Hết ranh đất bà Nguyễn Thị Lan
|
1.33
|
2
|
Bờ Bắc kênh Quản lộ - Phụng Hiệp
|
Từ giáp ranh đất Bà Nguyễn Thị Lan
|
Ấp Phước Hòa Tiên - thị trấn Phước Long
|
1.20
|
3
|
Đường bờ Bắc kênh Quản lộ
|
Trạm Kiểm dịch Thú y huyện Hồng
Dân
|
Đến hết ranh đất ông Trần Văn Ri
(ấp Ninh Lợi)
|
1.20
|
4
|
Kênh Phụng Hiệp - Cà Mau (bến chợ)
|
|
|
|
5
|
|
Từ giáp ranh đất ông Lưu Minh
Trung
|
Đến hết ranh đất kho lương thực
|
1.11
|
6
|
|
Từ hết ranh đất kho lương thực
|
Giáp ranh xã Vĩnh Biên, huyện Ngã
Năm,
tỉnh Sóc Trăng
|
1.25
|
7
|
|
Từ ranh đất Ba Hòn
|
Đến hết ranh đất ông Trần Văn Hùng
|
1.11
|
8
|
Kênh Xóm Chùa
|
Ranh đất ông Châu
|
Quản lộ Phụng Hiệp
|
1.33
|
9
|
|
Từ ranh đất ông Trần Văn Liệt
|
Đến hết ranh đất ông Diệp Bỉnh
Hồng
|
1.11
|
10
|
|
Từ ranh đất ông Trần Văn Khải
|
Đến hết ranh ông Nguyễn Văn Việt
|
1.25
|
11
|
|
Từ ranh đất ông Trần Văn Đặng
|
Đến cầu Chín Tôn (giáp huyện Phước Long)
|
1.14
|
12
|
Đường phía Tây Ninh Quới A -
Ngan Dừa
|
Từ ranh đất ông Hiệp
|
Cầu 3 Gió
|
1.20
|
13
|
|
Từ ranh đất bà Ủ
|
Ninh Thạnh II, xã Ninh Hòa (cầu 3.000)
|
1.14
|
14
|
Đường phía Bắc Ninh Quới A - Vĩnh
Quới - Sóc Trăng
|
Từ ranh đất ông Nguyễn Văn Biểu
|
Giáp ranh xã Vĩnh Quới, Ngã Năm,
Sóc Trăng
|
1.14
|
15
|
Đường phía Đông Ninh Quới A - Ngan Dừa
|
|
|
|
|
Từ ranh đất ông Trần Văn Điện
|
Đến hết ranh đất ông Trương Văn
Hải
|
1.25
|
16
|
Các tuyến lộ nhựa 2m
|
Từ ranh đất bà Nguyễn Thị Ngọc Thơ
|
Hết ranh đất ông Huỳnh Thanh Dân (ấp Ninh Tiến )
|
1.20
|
18
|
|
Từ ranh đất bà Lệ
|
Đến Chùa Chệt Sĩa (giáp ranh xã Mỹ Quới)
|
1.20
|
19
|
|
Từ ranh đất ông Phạm Đăng Thêm
|
Đến hết ranh đất ông Hồng Văn Khởi
(Vàm Tư Tảo)
|
1.20
|
20
|
|
Cầu Chín Điệu
|
Đến hết ranh đất ông Danh Thượng
(Ninh Chùa)
|
1.20
|
21
|
|
Từ ranh đất ông Lê Văn Phương
|
Đến hết ranh đất ông Nguyễn Văn
Quang (cầu 3 Tài)
|
1.20
|
22
|
Đường phía Đông Ninh Quới A, Ninh Qưới
|
Cầu Sắt
|
Đến hết ranh đất ông Trần Phan Hải
|
1.10
|
23
|
Đoạn nối giữa đường Ninh Quới A -
Cầu Sập
|
Từ 0m (tính từ mép lộ đường Ninh
Qưới A - Cầu Sập)
|
Đến cầu mới Ninh Qưới A
|
1.14
|
24
|
Quản lộ Phụng Hiệp
|
Từ ranh đất ông Ba Ta
|
Cống Hai Quan
|
1.33
|
V
|
XÃ NINH THẠNH LỢI
|
|
1
|
|
Từ ranh đất bà Phạm Thị Lạc (đối
diện trụ sở UBND xã)
|
Đến hết ranh đất ông Đinh Văn Giới
|
1.11
|
2
|
Tuyến Ninh Thạnh Lợi - Xã Thoàn
|
Từ ranh đất ông Phạm Văn Răng
|
Đến hết ranh đất ông Phạm Văn
Khanh (đầu kênh)
|
1.14
|
3
|
|
Từ ranh đất ông Phạm Văn Thuận
(đầu kênh 13.000)
|
Đến hết ranh đất ông Lê Văn Sỹ (đầu
kênh 14.000)
|
1.10
|
5
|
|
Từ ranh đất ông Quách Văn Lăng
|
Đến hết ranh đất ông Trần Xiêm
|
1.11
|
6
|
|
Từ ranh đất ông Quách Văn Khải
|
Đến giáp cầu kênh 10.000 (Kos Thum) Danh Cáo
|
1.25
|
7
|
|
Từ ranh đất ông Lê Hoàng Phến (đầu
kênh 10.000)
|
Đến hết ranh đất ông Danh Hoàng
Phen (kênh 6.000 giáp xã Phước Long)
|
1.14
|
8
|
|
Từ ranh đất bà Phạm Thị Lạc (đối
diện trụ sở UBND xã)
|
Đến hết ranh đất ông Ngô Diệu Liêm
|
1.11
|
9
|
|
Từ ranh đất ông Đặng Văn Thành
|
Đến hết ranh đất ông Quách Văn
Nghiêm (đầu kênh 13.000)
|
1.14
|
10
|
|
Từ ranh đất ông Lê Quốc Bảo
|
Đên đầu kênh 12.000 (giáp xã Ninh
Thạnh Lợi A)
|
1.33
|
11
|
Tuyến Vàm Xẻo Gừa - Cái Chanh -Cạnh Đền
|
Từ giáp móng cầu Vàm Xẻo Gừa - Cây
Cui qua ấp Cây Cui
|
Đến hết ranh đất ông Trương Thanh
Hà (cầu kênh 14.000)
|
1.20
|
12
|
Tuyến Cạnh Đền - Phó Sinh
|
Từ ranh đất ông Bảy Nhờ (đầu kênh
Dân Quân - giáp ranh xã Ninh Thạnh Lợi A)
|
Đến ranh đất ông Trương Minh Hùng
|
1.25
|
13
|
|
Từ ranh đát ông Trương Minh Hùng
|
Đến hết ranh đất ông Trần Văn
Nghía (đầu kênh 14.000)
|
1.14
|
15
|
|
Từ ranh đất ông Nguyễn Ngọc Minh
|
Đến ranh đất ông Bảy Nhờ (cầu kênh
Dân Quân - giáp ranh xã NT Lợi A)
|
1.14
|
16
|
Tuyến kênh 3/2 (phía đối diện lộ
3/2)
|
Từ ranh đất ông Trần Văn Sáu -
(đầu kênh ông Danh Kẹo) - phía Đông
|
Đến hết ranh đất ông Phạn Phước
Hương
|
1.20
|
17
|
|
Từ ranh cầu Bùng Binh
|
Đến hết ranh đất Trường TH Nguyễn Văn Huyên (Ngô Kim)
|
1.10
|
18
|
Tuyến kênh Ranh
|
Từ phần đất ông Phạm Ngọc Điệp
|
Đến ranh đất ông Trương Quang Ba
|
1.20
|
19
|
Tuyến kênh Cộng Hòa
|
Từ ranh đất ông Nguyễn Văn Thành
(kênh Cai Giảng Vàm)
|
Hết ranh đất ông Trần Văn Cang -
đầu kênh 6.000 (giáp xã Phước Long)
|
1.32
|
20
|
Tuyến Cai Giảng - Vàm Chùa - Ngô
Kim - Cây Cui
|
|
|
|
|
Từ ranh đất Trường Phan Thanh Giản (điểm ấp Cai Giảng)
|
Đến hết ranh đất ông Trần Quốc Lâm
(cầu Xã Sang)
|
1.43
|
|
|
Từ ranh đất ông Trần Đáng (cầu Xã
Sang)
|
Đến hết ranh đất ông Trương Quang
Ba (cầu Kênh Ranh)
|
1.33
|
|
|
Từ ranh đất ông Trần Văn Bó (dọc
theo kênh ông Kẹo)
|
Đến hết ranh đất ông Quách Văn
Chiến
|
1.20
|
|
|
Từ ranh đất ông Phạm Văn Tùng (đầu
kênh 14000)
|
Đến hết ranh đất ông Trần Bách Chiến
|
1.20
|
21
|
Tuyến kênh Dân Quân
|
Từ đầu kênh ông Yềm (giáp xã NT
Lợi A)
|
Đến hết ranh đất ông Lý Văn Vũ - giáp ranh
Ninh Thạnh Lợi A
|
1.20
|
22
|
Tuyến kênh 7.000 (ấp Cai Giảng +
Ninh Thạnh Đông)
|
|
|
|
|
Từ hết ranh đất ông Thái Văn Bạch
(đầu cầu kênh 7.000 - bờ Đông)
|
Đến hết ranh đất ông Trần Văn Quân
|
1.10
|
|
|
Từ hết ranh đất ông Võ Văn Buôl
(đầu cầu kênh 8000 - bờ Đông)
|
Đến hết ranh đất ông Nguyễn Văn
Quân
|
1.10
|
23
|
Tuyến kênh 9.000 (ấp Kos thum)
|
Từ hết ranh đất ông Tăng Bình (bờ
Tây)
|
Đến hết ranh đất ông Mười Nhỏ
|
1.10
|
|
|
Từ hết ranh đất bà Trần Thị Luối
(bờ Đông)
|
Đến hết ranh đất ông Châu Văn Hội
|
1.10
|
24
|
Tuyến kênh 10.000 (ấp Kos Thum)
|
Từ hết ranh đất ông Danh Mộ
|
Đến hết ranh đất ông Nguyễn Xuân
Hồng (phía Tây kênh Cộng Hòa)
|
1.20
|
25
|
Tuyến kênh Cai Giảng (hai
bên)
|
Từ hết ranh đất ông Trần Xón
|
Đến hết ranh đất ông Cao Văn Thành
|
1.10
|
|
|
Từ ranh đất ông Danh Vệ (ấp
KosThum) - bờ Tây
|
Đến hết ranh đất ông Trần Quốc Lâm
(cầu Xã Sang)
|
1.20
|
26
|
Tuyến Tà Hong
|
Từ ranh đất ông Danh Cảnh (ấp Kos
Thum) - bờ Đông
|
Đến hết ranh đất ông Nguyễn Xuân
Hồng (hướng Đông kênh Cộng Hòa)
|
1.25
|
27
|
Tuyến Vành đai Kos Thum, Ninh
Thạnh Tây
|
|
|
|
|
Ranh hết cầu Chùa Kos Thum (dọc
theo xóm 3)
|
Đến hết ranh đất ông Danh Nhị
|
1.10
|
|
|
Từ ranh đất ông Trần Khêl
|
Đến hết ranh đất ông Danh Thol
|
1.10
|
28
|
Tuyến bùng binh ấp Xẻo Gừa
|
Từ ranh đất Lê Văn Tú (Vàm Xẻo
Gừa)
|
Đến hết ranh đất bà 9 Ky
|
1.20
|
|
|
Từ ranh đất của ông Nguyễn Văn Đèo
|
Đến hết ranh đất của ông Sáu Sài -
cầu Bùng Binh
|
1.20
|
29
|
Tuyến kênh Hòa Xía
|
Từ ranh đất ông 3 Em (đầu kênh)
|
Đến hết ranh đất ông Nguyễn Văn
Trang (cuối kênh)
|
1.20
|
|
|
Từ ranh đất của ông Nguyễn Văn Hơn
(đầu kênh)
|
Đến hết ranh đất ông Thu (cuối
kênh)
|
1.20
|
30
|
Tuyến kênh Cây Mét
|
Từ cầu ông Út Quắn (ấp Cây Mét)
|
Đến hết ranh đất bà Nguyễn Thị Bé
Năm (Cai Giảng)
|
1.20
|
|
|
Từ ranh đất ông Phan Văn Thừa
|
Đến hết ranh đất ông Từ Văn Như (giáp kênh Cai Giảng)
|
1.20
|
31
|
Tuyến Kênh Đồn
|
Từ ranh đất ông Huỳnh Văn cho
|
Đến hết ranh đất ông Trần Văn Tuấn
|
1.20
|
|
|
Từ ranh đất ông Nguyễn Văn Nghĩa
|
Đến hết ranh đất ông Lê Hoàng Hiến
|
1.20
|
32
|
Tuyến Cai Giảng - Vàm Chùa - Ngô
Kim - Cây Cui
|
Từ trụ sở ấp Ngô Kim - giáp Trường
Nguyễn Văn Huy
|
Đến hết ranh đất ông Lê Văn Trang
(cầu Năm Tú)
|
1.10
|
33
|
Kênh Tập Đoàn
|
Cầu ông Yềm
|
Giáp ranh Ninh Thạnh Lợi A
|
1.20
|
34
|
Kênh 12.000
|
Kênh Xã Thoàn (hết ranh nhà ông
Trần Hồng Vấn)
|
Giáp ranh Ninh Thạnh Lợi A
|
1.20
|
VI
|
XÃ NINH THẠNH LỢI A
|
|
1
|
Kênh Cạnh Đền - Phó Sinh
|
Từ cầu Kênh Dân Quân
|
Đến giáp cổng chào xã Phước Long
(đất ông Khuê)
|
1.14
|
2
|
|
Từ ranh đất ông Trần Văn Nhờ (cầu
Kênh Dân Quân)
|
Đến kênh 6.000 (hết ranh đất ông Nguyễn Văn Của giáp xã Phước
Long)
|
1.14
|
5
|
|
Đến đường dẫn vào cơ quan xã (giáp ranh đất ông Nguyễn Văn Triệu)
|
Từ ranh đất Chùa Phong Lợi Tự
|
1.14
|
6
|
|
Từ ranh đất Chùa Phong Lợi Tự
|
Đến cầu Kênh Dân Quân (hết ranh
đất ông Sáu Dộp)
|
1.14
|
7
|
Kênh Ninh Thạnh Lợi
|
Từ kênh 12000 (từ ranh đất ông Út Lồng Đèn)
|
Đến cầu kênh 6.000 giáp xã Phước
Long (Vũ Thanh Tòng)
|
1.33
|
8
|
Kênh 20, ấp Thống Nhất - kênh 8.000
|
Từ cầu Kênh Ngang (từ ranh đất bà Đỗ Thị Húl)
|
Đến giáp kênh Xáng Xã Thoàn (hết
ranh đất Trường Trần Kim Túc)
|
1.33
|
9
|
Kênh 8.000
|
Từ ranh đất ông Năm Hèm
|
Đến cầu Kênh Ngang (hết ranh đất bà Nguyễn Thị Quy)
|
1.14
|
10
|
Kênh ông Yềm
|
Từ cầu kênh thủy lợi giáp xã Ninh Thạnh Lợi (Danh
Ươl)
|
Đến kênh 13.000 (Danh Dẹp)
|
1.33
|
11
|
Kênh Dân Quân
|
Từ cầu Kênh Dân Quân (từ ranh đất nhà ông Thanh)
|
Đến hết ranh đất ông Nguyễn Thành Nghiệp
|
1.14
|
12
|
|
Hết ranh đất ông Nguyễn Thành Nghiệp
|
Đến hết ranh đất Miếu Ông Tà
|
1.33
|
13
|
Kênh 12.000
|
Từ ranh đất ông Tám Dô
|
Đến giáp ranh đất xã Ninh Thạnh
Lợi
(hết ranh đất ông Danh Hươl)
|
1.60
|
14
|
Kênh 6.000
|
Từ kênh xáng nhà lầu (từ ranh đất ông ba Quắn)
|
Đến giáp ranh xã Phước long (cột mốc ranh xã Phước Long)
|
1.14
|
15
|
Tuyến Bắc kênh Dân Quân
|
Cầu Kênh Dân Quân (hết ranh đất bà Mát)
|
Đến hết ranh đất ông Hai Hùng
|
1.14
|
16
|
Tuyến kênh Cạnh Đền
|
Cầu Kênh Dân Quân (từ ranh đất bà
Thủy)
|
Đến kênh Tập Đoàn (hết ranh đất
Huyện đội)
|
1.33
|
17
|
Tuyến phía Bắc kênh 6.000
|
Từ kênh 6.000 (từ ranh đất ông
Khánh)
|
Đến kênh Xáng Xã Thoàn (hết ranh đất ông Vũ Thanh Tòng)
|
1.33
|
18
|
Tuyến kênh 10.000
|
Từ kênh Xã Thoàn - từ ranh đất nhà ông Nguyễn Việt Hải
|
Đến Bưu điện Văn hóa - ấp Nhà Lồng
1
|
1.20
|
VII
|
XÃ VĨNH LỘC
|
|
1
|
Chợ Cầu Đỏ
|
Từ ranh đất bà Đinh Thị Tuyết
|
Đến hết ranh đất ông Bùi Văn Minh
|
1.18
|
2
|
|
Từ ranh đất ông Võ Văn Mùi
|
Đến cầu trạm y tế
|
1.18
|
3
|
|
Đội thuế (từ ranh đất đội thuế xã)
|
Đến hết ranh đất bà Nguyễn Hồng Nhan
|
1.18
|
4
|
|
Từ ranh đất ông Nguyễn Hoàng
Nay
|
Đến hết ranh đất bà Nguyễn Hồng
Tươi
|
1.05
|
5
|
|
Từ ranh đất ông Trần Út Ba
|
Đến hết ranh đất nhà ông Lưu Văn
Tụy(tính cả 2 bên)
|
1.20
|
7
|
|
Cầu Ngan Dọp
|
Đến cầu nhà Võ Thị Á
|
1.10
|
8
|
|
Từ ranh đất ông Ngô Thanh Giáp
|
Đến hết ranh đất ông Nguyễn Thành
Trung (khu chữ U)
|
1.18
|
9
|
Đường liên xã
|
Từ ngã 3 - ranh đất ông Phạm Văn
Sự
|
Đến cầu Trắng Hòa Bình
|
1.14
|
10
|
|
Cầu Trắng Hòa Bình
|
Đến cầu Chùa Sơn Trắng
|
1.10
|
11
|
|
Cầu Chùa ấp Sơn Trắng
|
Đến giáp xã Lộc Ninh
|
1.10
|
12
|
Tuyến đường Trèm Trẹm
|
Trụ sở ấp Sơn Trắng
|
Đến hết ranh đất ông Đồng Văn
Xuyên(cuối lộ)
|
1.20
|
13
|
Tuyến Lung Chích
|
Cầu Lung Chích
|
Đến hết ranh đất ông Trần Văn Lực
- kênh Xáng Hòa Bình
|
1.20
|
14
|
Tuyến kênh Tây Ký
|
Cầu Trắng Hòa Bình
|
Đến hết ranh đất ông Tượng
|
1.20
|
15
|
Bờ Tây kênh Tây Ký (hướng Đông)
|
Nhà máy xay xát lúa gạo ông Đơ
|
Đến hết ranh đất ông Sáu Lùng
|
1.20
|
16
|
Kênh Sóc Sáp
|
Nhà ông Chín Đức
|
Đến ngã tư Sóc Sáp
|
1.20
|
17
|
Kênh Chín Cò
|
Nhà ông Trần Tuấn Nhi
|
Đến Trường Tiểu học Nhụy Cầm
|
1.20
|
18
|
Kênh lộ xe
|
Từ nhà ông Lưu Văn Tụy
|
Đến hết ranh đất ông Hà Văn Thắng
|
1.20
|
19
|
Tuyến rạch Bà Ai
|
Nhà ông Sáu Lùng
|
Nhà ông Lưu Văn Xuân
|
1.20
|
20
|
Kênh Xáng Hòa Bình
|
Từ ranh đất ông Mung
|
Nhà ông Hà Văn Vẹn (tính hai bên
kênh Xáng)
|
1.20
|
21
|
Kênh ngang
|
Từ lộ Chín Cò ranh đất ông Nguyễn
Quốc Tuấn
|
Đến hết ranh đất nhà ông Được
|
1.20
|
22
|
Kênh Tư Bời
|
Kênh Xáng Hòa Bình
|
Đến hết ranh đất nhà ông Huỳnh Văn
Phong
|
1.20
|
23
|
Kênh Vĩnh Ninh
|
Từ ranh đất ông Hồ Văn Nhàn
|
Hết ranh nhà ông Trần Văn Phương -
giáp xã Lộc Ninh
|
1.20
|
24
|
Kênh Ba Quy
|
Từ ranh đất ông Trần Văn Hòa
|
Cầu Ba Quy
|
1.20
|
25
|
Tuyến lộ xe - Cựa Gà
|
Từ ranh đất ông Trần Công Định
|
Đến giáp móng cầu Võ Thị Á (giáp xã Vĩnh Lộc A)
|
1.20
|
26
|
Tuyến Hai Thiệu
|
Cầu Hai Cát
|
Kênh Xáng Hòa Bình
|
1.20
|
VIII
|
XÃ VĨNH LỘC A
|
|
5
|
|
Từ ranh đất ông Bảy Ràng
|
Đến hết ranh đất ông Mười Hề
|
1.20
|
7
|
Tuyến Vĩnh Lộc -Vĩnh Lộc A
|
Trụ sở UBND xã
|
Đến giáp xã Vĩnh Lộc
|
1.10
|
8
|
Tuyến kênh Cựa Gà
|
Từ cầu Hai Á
|
Đến hết ranh đất ông Chín To
|
1.10
|
9
|
Tuyến kênh lộ xe (bờ Đông)
|
Từ ranh đất ông Chín Kia
|
Đến hết ranh đất ông Lâm Ngọc Thi
|
1.20
|
10
|
Tuyến kênh lộ xe (bờ Tây)
|
Từ ranh đất ông Chín To
|
Đến hết ranh đất nền đồn cũ
|
1.20
|
11
|
Sông Cá Chanh
|
Từ ranh đất ông Tư Lan
|
Đến hết ranh đất ông Ngô Văn Sáng
|
1.20
|
12
|
Tuyến đầu kênh mới
|
Từ ranh đất ông Chín Kia
|
Đến hết ranh đất ông Nguyên
|
1.20
|
13
|
Kênh Sóc Sáp
|
Trường TH Nguyễn Trường Tộ
|
Hết ranh ông Trần Văn Chương
|
1.20
|
14
|
Tuyến đầu kênh 3
|
Từ ranh đất ông Hào
|
Đến hết ranh đất ông Chanh
|
1.20
|
15
|
Ấp Bình Lộc
|
Từ ranh đất ông Hó
|
Đến hết ranh đất ông Hồ Văn Bảy
|
1.10
|
16
|
Lộ Bình Lộc
|
Từ ranh đất ông Dương Văn Ba
|
Đến hết ranh đất Bến Luông
|
1.15
|
17
|
Tuyến kênh 8 Lang
|
Từ ranh đất ông Nguyễn Văn Kịch
|
Đến hết ranh đất ông Trần Văn Sỹ
|
1.15
|
18
|
Tuyến kênh giữa
|
Từ ranh đất ông Bảy Hớn
|
Đến hết ranh đất điểm Trường Nguyễn Trường Tộ
|
1.20
|
19
|
Kênh Chuối
|
Từ ranh ông Đỗ Hoàng Hên
|
Giáp kênh giữa
|
1.20
|
20
|
Kênh Tám
|
Từ cầu kênh Tám
|
Giáp kênh giữa
|
1.20
|
21
|
Kênh Bà Từ
|
Từ cầu Út Nhỏ
|
Giáp kênh Bến Bào
|
1.20
|
22
|
Kênh Mười
|
Cầu Cây Khô
|
Giáp kênh giữa
|
1.20
|
23
|
Sông Cái Tàu
|
Từ cầu kênh 7
|
Đến hết ranh nhà ông Trần Văn Khoa
|
1.20
|
24
|
Kênh Lô
|
Cầu Kênh Lô
|
Đến hết ranh nhà ông Nguyễn Văn
Thảo
|
1.20
|
IX
|
XÃ NINH HÒA
|
|
1
|
Tuyến lộ 63 (DT78)
|
Từ ranh đất trạm y tế
|
Đến giáp ranh xã Ninh Quới A (cầu 3.000)
|
1.14
|
2
|
|
Từ ranh đất ông Lê Văn Phỉ (cầu
7.000)
|
Đến giáp ranh xã Lộc Ninh (hết ranh đất ông Trần Văn Bá)
|
1.11
|
|
|
Bắt đầu ranh đất ông Nguyễn Văn
Mừng
|
Giáp thị trấn Ngan Dừa
|
1.33
|
|
|
Bắt đầu ranh đất Lê Hoàng Thoại
|
Đến cầu Xéo Tràm
|
1.33
|
|
|
Từ cầu Xéo Tràm
|
Đến cầu Ninh Qưới (cầu Ba Hùng)
|
1.33
|
3
|
Tuyến Ninh Thạnh II - Tà Ky - Ninh
Phước (phía có lộ nhựa )
|
Từ cầu 8.000, Ninh Thạnh II, bờ có
lộ nhựa (từ ranh bà Cam)
|
Đến giáp kênh Xáng Hòa Bình hết ranh đất bà Nguyễn Thị Cẩm)
|
1.20
|
4
|
Tuyến Ninh Phước - Tà Óc - Ninh
Thạnh II
|
|
|
|
|
Từ ranh đất Trường Trương Vĩnh Ký (ngã 3 Ninh Phước) - bờ Tây
|
Đến cầu 3.000 - ranh đất ông Hai Đại
|
1.20
|
|
|
Từ ranh đất ông Mười Sộp
|
Đến cầu Bà Hiên thị trấn Ngan Dừa
|
1.15
|
5
|
Lộ nông thôn
|
Từ cầu Chín Khanh (Ninh Thạnh I)
|
Đến cầu Văn Công Chiến (Tà Ben)
|
1.20
|
|
|
Từ cầu Văn Công Chiến (Tà Ben)
|
Đến hết ranh đất ông Phạm Văn Mèo
|
1.20
|
|
|
Từ cầu Văn Công Chiến (Tà Ben)
|
Đến hết ranh đất ông Bảy Tý
|
1.10
|
|
|
Từ cầu Chữ Y - ranh đất Huỳnh Văn Phận
|
Đến cầu Ngan Châu
|
1.20
|
6
|
Tuyến ngã tư Ninh An - Ninh Quới
|
Từ ranh đất ông Võ Văn Hát
|
Đến cầu ngã tư Ninh An (hết ranh
đất bà Trần Thị Thích)
|
1.20
|
|
|
Từ cầu Rọc Lá (ranh đất ông Võ Văn
Nỡ)
|
Cầu Trung Ương Đoàn (hết ranh đất
ông Lương Văn Cường)
|
1.20
|
|
|
Từ Trường Tuệ Tĩnh
|
Đến cầu Xẻo Rô (hết ranh đất ông
Phan Văn Danh)
|
1.20
|
7
|
Tuyến Út Xù
|
Từ cầu 6 Vạn (Ninh Thạnh I)
|
Đến hết ranh đất Danh Vân (Tà Ben)
|
1.20
|
8
|
Tuyến kênh Trương Hồ
|
Từ cầu Trương Hồ (Ninh Phước)
|
Đến hết ranh đất Trần Văn Tính
(Trương Hồ)
|
1.20
|
9
|
Tuyến Ninh Thạnh II - Tà Ky - Ninh
Phước (phía không có lộ nhựa)
|
|
|
|
|
Từ cầu 8.000 (bờ Tây Ninh Thạnh II)
|
Đến cầu ông Tiếp (Tà Ky)
|
1.20
|
|
|
Từ cầu ông Tiếp (bờ Đông)
|
Đến hết ranh đất ông Nguyễn Út
Chính - kênh Xáng Hòa Bình
|
1.20
|
10
|
Tuyến kênh Xáng Hòa Bình
|
Từ ranh đất ông Nguyễn Chiến Hiền
(bờ Đông)
|
Đến hết ranh đất ông Danh Phan
|
1.20
|
|
|
Từ ranh đất ông Nguyễn Văn Hậu
(giáp TT Phước Long, bờ Tây)
|
Đến giáp ranh xã Lộc Ninh (đất ông
Trần Văn Chánh)
|
1.20
|
11
|
Ấp Vĩnh An
|
|
|
|
12
|
Tuyến đường nhựa mặt đường 2m
|
Từ giáp ranh đất ông 2 Lũy (Tà
Ben)
|
Đến giáp ranh đất ông Huỳnh Văn
Khải
(Vĩnh An)
|
1.20
|
|
|
Cầu Quốc Dân
|
Cầu Bảy Tâm
|
1.20
|
|
|
Nguyễn Văn Hồng - bờ Đông
|
Hết ranh đất bà Phan Thị Đẹp (ngã
tư Sáu Bàng)
|
1.20
|
|
|
Bắt đầu nhà ông Lê Văn Trắng (ngã
tư Sáu Bàng)
|
Hết ranh đất ông Lê Thành Công
(giáp ranh Ninh Qưới A)
|
1.20
|
13
|
Tuyến kênh Xẻo Tràm
|
Từ cầu Xẻo Tràm (Trà Men)
|
Đến cống Xẻo Tràm
|
1.20
|
|
|
|
|
|
|
|
STT
|
Tên đường
|
Đoạn đường
|
Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2015
|
Điểm đầu
|
Điểm cuối
|
I
|
THỊ TRẤN PHƯỚC LONG
|
|
|
Đường bờ Bắc - kênh Q. lộ - Phụng Hiệp
|
|
|
1
|
|
Từ cầu 30/4 (kênh Cộng Hòa)
|
Kênh Tài Chính (khu Hành chính)
|
1.05
|
2
|
|
Kênh Tài Chính (Ba Tụi)
|
Kênh Cầu Cháy
|
|
|
|
+ Trên lộ
|
|
1.10
|
3
|
|
Từ kênh Cầu Cháy
|
Hết ranh cổng chào
|
|
|
|
+ Trên lộ
|
|
1.30
|
|
|
+ Dưới lộ
|
|
1.13
|
4
|
|
Từ cổng chào
|
Cầu kênh Xáng Hòa Bình (cầu Trắng)
|
|
|
|
+ Trên lộ
|
|
1.11
|
|
|
+ Dưới lộ
|
|
1.29
|
5
|
|
Cầu kênh Xáng Hòa Bình (cầu Trắng)
|
Giáp ranh Huyện Hồng Dân
|
|
|
|
+ Trên lộ
|
|
1.14
|
|
|
+ Dưới lộ
|
|
1.23
|
6
|
|
Bờ Tây kênh cầu Tài Chính
|
Kênh 1.000
|
|
|
|
+ Trên lộ
|
|
1.10
|
|
|
+ Dưới lộ
|
|
1.17
|
7
|
|
Kênh 1.000
|
Ngã ba ông Bững
|
1.10
|
9
|
Lộ sau Huyện ủy
|
Từ kênh Cộng Hòa
|
Đến kênh Tài Chính (đường Yên Mô
phía Nam)
|
1.15
|
10
|
|
Từ kênh Cộng Hòa
|
Đến kênh Tài Chính (đường Yên Mô
phía Bắc)
|
1.15
|
11
|
Phía Đông kênh Cộng Hòa
|
Cầu 30/4
|
Đến kênh 1.000 vào trong (bờ Đông)
|
|
|
|
+ Dưới lộ
|
|
1.27
|
12
|
Phía Tây kênh Cộng Hòa
|
Cầu 30/4
|
Đến kênh 1.000 vào trong (bờ Tây)
|
|
|
|
+ Dưới lộ
|
|
1.17
|
13
|
|
Kênh Cộng Hòa
|
Đến hết cổng chào
|
|
|
|
+ Dưới lộ
|
|
1.13
|
14
|
|
Từ hết cổng chào
|
Đến hết ranh hãng mủ
|
|
|
|
+ Trên lộ
|
|
1.18
|
|
|
+ Dưới lộ
|
|
1.38
|
15
|
|
Từ hết ranh hãng mủ
|
Đến hết ranh Chùa Cao Đài
|
|
|
|
+ Dưới lộ
|
|
1.16
|
16
|
|
Từ cầu Xã Tá
|
Giáp ranh xã Vĩnh Phú Tây
|
1.11
|
17
|
|
Từ cầu Xã Tá
|
Đến hết ranh nghĩa trang
|
|
|
|
+ Trên lộ
|
|
1.13
|
|
|
+ Dưới lộ
|
|
1.27
|
18
|
|
Từ hết ranh nghĩa trang
|
Hết ranh Khách sạn Hoàng Châu
|
|
|
|
+ Dưới lộ
|
|
1.17
|
19
|
|
Từ hết ranh Khách sạn Hoàng Châu
|
Đến cống Chín Nghĩa
|
|
|
|
+ Trên lộ
|
|
1.20
|
|
|
+ Dưới lộ
|
|
1.05
|
20
|
|
Từ cống Chín Nghĩa
|
Đến cầu Sắt
|
|
|
|
+ Dưới lộ
|
|
1.18
|
21
|
|
Từ cầu Sắt
|
Đến cầu Phước Long 2
|
|
|
|
+ Trên lộ
|
|
1.58
|
|
|
+ Dưới lộ
|
|
1.29
|
22
|
|
Từ cầu Phước Long 2
|
Đến giáp ranh xã Vĩnh Phú Tây
|
|
|
|
+ Dưới lộ
|
|
1.27
|
23
|
Phía Tây kênh Cộng Hòa
|
Kênh 1.000
|
Kênh 4.000
|
1.10
|
24
|
|
Từ cầu kênh 1.000 (bờ Đông)
|
Giáp ranh xã Phước Long (vô vườn
cò)
|
1.10
|
25
|
|
Từ cầu kênh Xáng Hòa Bình (cầu
Trắng)
|
Giáp ranh huyện Hồng Dân (bờ Tây)
|
1.10
|
|
Đường bờ Nam - kênh Quản lộ
- Phụng Hiệp
|
|
|
26
|
|
Từ nhà ông Nghi
|
Đến lộ Ba Rô (lộ trước chợ)
|
|
|
|
+ Trên lộ
|
|
1.10
|
27
|
|
Từ cống Ba Rô
|
Đến ngã tư lộ 2 chiều (bờ Tây)
|
1.15
|
28
|
|
Từ ngã tư lộ 2 chiều
|
Đến cầu Ba Rô (Quản lộ - Phụng Hiệp), bờ Nam
|
1.25
|
29
|
|
Từ ngã tư lộ 2 chiều
|
Đến cầu Ba Rô (Quản lộ - Phụng Hiệp), bờ Bắc
|
1.30
|
30
|
|
Cầu Ba Rô (Quản lộ - Phụng Hiệp)
|
Đến kênh Miếu Bà,
ấp Long Đức
|
1.27
|
31
|
|
Kênh Miếu Bà,
ấp Long Đức
|
Đến cầu Ba Phát
|
1.40
|
32
|
|
Cầu Ba Phát
|
Đến cầu Mười Hai (giáp VP. Đông)
|
1.33
|
|
|
+ Dưới lộ
|
|
1.10
|
33
|
|
Từ hết ranh Hãng nước đá Vĩnh Hảo
|
Đến giáp ranh cầu xã Vĩnh Phú Đông
|
|
|
|
+ Dưới lộ
|
|
1.17
|
34
|
|
Từ cầu xã Vĩnh Phú Đông (bờ Nam
TTPL)
|
Đến cầu Quản lộ - Phụng
Hiệp
|
1.20
|
|
Phía Đông Cầu Số 2 Vĩnh Mỹ - Phước
Long
|
|
|
|
|
Từ kênh Phụng Hiệp (nhà ông Nghi)
|
Đến cầu Quản lộ - Phụng Hiệp
|
|
35
|
|
+ Trên lộ
|
|
1.19
|
|
|
+ Dưới lộ
|
|
1.25
|
36
|
|
Từ cầu Hai Niệm
|
Đến giáp ranh xã Vĩnh Phú Đông
|
|
|
|
+ Trên lộ
|
|
1.20
|
|
|
+ Dưới lộ
|
|
1.25
|
37
|
|
Từ ngã tư lộ 2 chiều
|
Đến hết ranh đường Nho Quan (bờ
Tây)
|
1.19
|
38
|
|
Từ ngã tư lộ 2 chiều
|
Đến hết ranh đường Nho Quan (bờ Đông)
|
1.25
|
39
|
|
Từ ngã tư lộ 2 chiều
|
Đến ngã ba lộ ấp Phước Thuận đấu
nối ra Quản lộ - Phụng Hiệp (02 bên)
|
1.15
|
40
|
|
Từ nhà bác sỹ Đức
|
Đến lộ Ba Rô (2 bên lộ)
|
1.14
|
41
|
|
Từ nhà lồng chợ
|
Trường mẫu giáo
|
1.39
|
42
|
|
Từ nhà lồng chợ (nhà Út Đạt)
|
Trường mẫu giáo
|
1.39
|
43
|
|
Lộ cầu Đức Thành I
|
Đến hết ranh Trường cấp I B (lộ
sau 2 bên)
|
1.10
|
44
|
|
Từ hết ranh Trường cấp IB
|
Đến lộ Ba Rô (hai bên lộ mới)
|
1.11
|
45
|
Quản lộ - Phụng Hiệp
|
Từ giáp ranh xã Vĩnh Phú Đông
|
Đến lộ Ba Rô
|
1.25
|
46
|
Quản lộ - Phụng Hiệp
|
Đường dẫn cầu Phước Long 2 (bệnh
viện mới)
|
Đến giáp ranh xã Vĩnh Phú Tây
|
1.11
|
47
|
Tuyến lộ cầu Đức Thành 2 ra Quản
lộ - Phụng Hiệp
|
Từ lộ Phước Long - Vĩnh Mỹ
|
Giáp Quản lộ - Phụng Hiệp
|
1.11
|
48
|
Đường cầu Phước Long 2
|
Từ cầu Phước Long 2
|
Đến ngã 4 Quản lộ - Phụng Hiệp
(bệnh viện mới)
|
1.25
|
49
|
|
Từ ngã 4 Quản lộ - Phụng Hiệp (bệnh viện mới)
|
Đến ngã 3 Phước Long, Vĩnh Mỹ
|
1.25
|
50
|
|
Từ đường dẫn cầu Phước Long
|
Đến kênh 500, ấp Long Hòa
|
1.25
|
51
|
|
Từ ngã 3 ông Bững
|
Đến ngã 3 Năm Cừ (bờ Nam)
|
1.60
|
52
|
|
Từ ngã 3 ông Bững
|
Đến giáp ranh huyện Hồng Dân
|
1.60
|
53
|
|
Từ cầu kênh Miếu Bà
|
Đến ngã 3 Năm Cừ (bờ Bắc)
|
1.60
|
II
|
XÃ HƯNG PHÚ
|
|
1
|
Khu vực chợ
|
Từ cầu 6 Đàn (Rọc Lá 1)
|
Đến hết ranh trường cấp II
|
|
|
|
+ Trên lộ
|
|
1.25
|
|
|
+ Dưới lộ
|
|
1.67
|
2
|
|
Từ hết ranh trường cấp II
|
Đến cầu Đất Phèn giáp xã Vĩnh Hưng
A
|
|
|
|
+ Trên lộ
|
|
1.43
|
|
|
+ Dưới lộ
|
|
1.67
|
3
|
|
Từ cầu 6 Đàn (cầu Rọc Lá 1)
|
Đến hết ranh trạm y tế
|
1.11
|
4
|
Đường Nguyễn Thị Mười
|
Từ cầu 6 Đàn (cầu Rọc Lá 1)
|
Đến cầu 2 Huệ (cầu Rọc Lá 2)
|
|
|
|
+ Trên lộ
|
|
1.15
|
5
|
|
Từ cầu 2 Huệ (cầu Rọc Lá 2)
|
Đến cầu Tư Tuyền
|
1.67
|
6
|
Ấp Mỹ Tường I đoạn Qlộ 63
|
Từ cầu 2 Huệ (cầu Rọc Lá 2)
|
Đến cầu Ba Phong
|
|
|
|
+ Dưới lộ
|
|
1.17
|
7
|
|
Từ trạm y tế
|
Đến cầu ông Phương (Tường 2)
|
1.27
|
8
|
|
Từ ranh nhà ông Sáu Xương
|
Đến cầu Bảy Việt (Mỹ Hòa)
|
1.25
|
9
|
|
Từ ranh nhà ông Năm Thủy
|
Đến cầu Tư Hảo (Mỹ Hòa -Mỹ Trinh)
|
1.43
|
10
|
|
Từ Đất Phèn
|
Đến cầu ông Quân (ấp Tường 2)
|
1.67
|
11
|
|
Từ ấp Tường 2
|
Đến giáp ranh Vĩnh Phú Đông
|
1.67
|
12
|
|
Từ cầu Ba Phong
|
Đến giáp ranh Vĩnh Phú Đông (nhà
Phùng Văn Thao)
|
|
|
|
+ Trên lộ
|
|
1.10
|
13
|
Ấp Tường II
|
Từ nhà Nguyễn Văn Phương
|
Đến hết ranh trường tiểu học
|
|
|
|
+ Dưới lộ
|
|
1.40
|
14
|
|
Từ hết ranh trường tiểu học
|
Đến giáp ranh huyện Hòa Bình
|
|
|
|
+ Dưới lộ
|
|
1.67
|
15
|
|
Từ cầu nhà bà Mười Y
|
Đến giáp ranh xã Vĩnh Phú Đông
|
|
|
|
+ Dưới lộ
|
|
1.25
|
16
|
Kênh Xáng Hòa Bình
|
Từ giáp ranh xã Vĩnh Phú Đông
|
Đến giáp ranh huyện Vĩnh Lợi (bên lộ nhựa)
|
|
|
|
+ Trên lộ
|
|
1.25
|
|
|
+ Dưới lộ
|
|
1.43
|
17
|
|
Từ cống ông Cư
|
Đến giáp ranh xã Vĩnh Phú Đông
(kênh Thầy Thép) - Mỹ Tường 1
|
1.43
|
18
|
|
Từ cầu Biện Tôn
|
Đến cầu ông Thiết - Mỹ Tường 1
|
1.43
|
19
|
|
Từ cầu Tư Mập
|
Đến kênh Phước Long - Vĩnh Mỹ (giáp ranh xã Vĩnh Phú Đông)
|
1.67
|
III
|
XÃ PHƯỚC LONG
|
|
|
Khu vực chợ (nhánh về thị trấn
Phước Long)
|
|
|
1
|
|
Từ Đầu Voi - chợ Phó Sinh (nhà ông
Trần Võ Hiền)
|
Đến hết ranh nhà ông Nguyễn Thanh
Chiến
|
|
|
|
+ Trên lộ
|
|
1.17
|
|
|
+ Dưới lộ
|
|
1.30
|
2
|
|
Từ hết ranh nhà ông Nguyễn Thanh
Chiến
|
Đến hết ranh trạm y tế
|
|
|
|
+ Trên lộ
|
|
1.05
|
|
|
+ Dưới lộ
|
|
1.15
|
3
|
|
Từ hết ranh trạm y tế
|
Hết ranh Trường cấp III Trần Văn
Bảy
|
|
|
|
+ Trên lộ
|
|
1.33
|
|
|
+ Dưới lộ
|
|
1.82
|
4
|
|
Từ hết ranh Trường cấp III Trần
Văn Bảy
|
Hết ranh chòm mả (Phước Thọ)
|
|
|
|
+ Trên lộ
|
|
2.00
|
|
|
+ Dưới lộ
|
|
2.14
|
5
|
|
Từ hết ranh chòm mả (Phước Thọ)
|
Đến hết ranh chòm mả tại Xã Thoàn
|
|
|
|
+ Trên lộ
|
|
1.23
|
|
|
+ Dưới lộ
|
|
1.45
|
6
|
Khu vực cầu Xã Thoàn
|
Từ hết ranh chòm mả tại Xã Thoàn
|
Đến hết ranh Cây xăng Khánh Tôn
|
|
|
|
+ Dưới lộ
|
|
1.33
|
7
|
|
Từ hết ranh Cây xăng Khánh Tôn
|
Đến cầu Xã Thoàn
|
|
8
|
|
Cầu Xã Thoàn
|
Đến hết ranh nhà bà Kiếm về Ninh Thạnh
Lợi (trên, dưới)
|
1.20
|
9
|
|
Từ nhà bà Kiếm về Ninh Thạnh Lợi
|
Đến kênh 500 về Ninh Thạnh Lợi
(trên, dưới)
|
1.25
|
10
|
|
Từ kênh 500
|
Đến kênh 1.000
|
1.32
|
11
|
|
Từ kênh 1.000
|
Đến kênh 3.000
|
1.43
|
12
|
|
Từ nhà Miếu cầu Xã Thoàn
|
Đến hết ranh nhà Út Triều (trên,
dưới)
|
1.43
|
13
|
|
Từ cầu hết ranh nhà Út Triều
|
Đến kênh 500 về Ninh Thạnh Lợi
(trên, dưới)
|
1.43
|
14
|
|
Từ nhà ông Quách Chuối
|
Hết ranh đất ông Dương Văn Phi
(hai bên)
|
1.52
|
15
|
|
Từ cầu Xã Thoàn
|
Đến hết ranh Trường Tiểu học A
|
|
|
|
+ Trên lộ
|
|
1.25
|
|
|
+ Dưới lộ
|
|
1.67
|
16
|
|
Từ hết ranh Trường Tiểu học A
|
Đến giáp ranh thị trấn Phước Long
|
|
|
|
+ Trên lộ
|
|
1.10
|
17
|
Khu vực chợ
|
Từ Đầu Voi - chợ Phó Sinh (nhà ông
Trần Võ Hiền)
|
Hết ranh VLXD Thanh Hải
|
|
|
|
+ Trên lộ
|
|
1.15
|
|
|
+ Dưới lộ
|
|
1.30
|
18
|
|
Từ hết ranh VLXD Thanh Hải
|
Đến hết ranh nhà ông Quốc Thắng
(trụ 7, P. Thành)
|
|
|
|
+ Trên lộ
|
|
1.11
|
|
|
+ Dưới lộ
|
|
1.25
|
19
|
|
Từ hết ranh nhà ông Quốc Thắng
(trụ 7, P. Thành)
|
Đến kênh 1.000
|
|
|
|
+ Trên lộ
|
|
1.25
|
|
|
+ Dưới lộ
|
|
1.18
|
20
|
|
Từ kênh 1.000
|
Đến kênh 2.000
|
|
|
|
+ Trên lộ
|
|
1.25
|
|
|
+ Dưới lộ
|
|
1.43
|
21
|
|
Từ kênh 2.000
|
Đến giáp ranh Ninh Thạnh Lợi
(Phước Trường)
|
|
|
|
+ Trên lộ
|
|
1.25
|
|
|
+ Dưới lộ
|
|
1.43
|
22
|
|
Từ cầu Phó Sinh
|
Hết ranh nhà ông Võ Văn Nàng
(Phước Tân)
|
|
|
|
+ Trên lộ
|
|
1.25
|
|
|
+ Dưới lộ
|
|
1.18
|
23
|
|
Từ hết ranh nhà ông Võ Văn Nàng
(Phước Tân)
|
Kênh 2.000
|
|
|
|
+ Trên lộ
|
|
1.25
|
|
|
+ Dưới lộ
|
|
1.67
|
24
|
|
Từ kênh 2.000
|
Đến kênh 6000 giáp Ninh Thạnh Lợi (Phước Ninh)
|
|
|
|
+ Trên lộ
|
|
1.25
|
|
|
+ Dưới lộ
|
|
1.43
|
25
|
Nhánh đi Cà Mau
|
Từ cầu Phó Sinh
|
Đến hết ranh cầu Phó Sinh 2
|
|
|
|
+ Trên lộ
|
|
1.15
|
|
|
+ Dưới lộ
|
|
1.14
|
26
|
|
Từ hết ranh Cầu Phó Sinh 2
|
Đến hết ranh Nhà máy nước đá Vĩnh
Hảo
|
|
|
|
+ Trên lộ
|
|
1.10
|
27
|
|
Từ hết ranh Nhà máy nước đá Vĩnh
Hảo
|
Đến hết ranh nhà ông Trần Hên (VLXD)
|
|
|
|
+ Trên lộ
|
|
1.10
|
|
|
+ Dưới lộ
|
|
1.11
|
28
|
|
Từ hết ranh nhà ông Trần Hên (VLXD)
|
Đến đập giáp ranh xã Phong Thạnh
Tây A
|
|
|
|
+ Dưới lộ
|
|
1.11
|
29
|
|
Từ đầu Trường Tiểu học C (ranh thị trấn)
|
Đến kênh Ninh Thạnh Lợi (đầu kênh 3.000)
|
2.00
|
IV
|
XÃ PHONG THẠNH TÂY B
|
|
1
|
Tuyến kênh Quản lộ - Phụng hiệp
|
|
|
1
|
|
Từ cầu Chủ Chí (ấp 4)
|
Đến hết ranh nhà Phan Văn Chiến
(trụ 5) hướng về Cà Mau
|
|
|
|
+ Trên lộ
|
|
1.11
|
|
|
+ Dưới lộ
|
|
1.43
|
2
|
|
Từ hết ranh nhà Phan Văn Chiến
(trụ 5)
|
Hết ranh nhà ông Võ Văn Thành (trụ
7)
|
|
|
|
+ Trên lộ
|
|
1.25
|
|
|
+ Dưới lộ
|
|
1.52
|
3
|
|
Từ hết ranh nhà ông Võ Văn Thành (trụ
7)
|
Hết ranh nhà ông Nguyễn Văn Lũy (trụ 9)
|
|
|
|
+ Trên lộ
|
|
1.10
|
|
|
+ Dưới lộ
|
|
1.20
|
4
|
|
Từ hết ranh nhà ông Ng. Văn Lũy (trụ 9)
|
Đến hết ranh miếu nhà ông Trung (trụ 12)
|
|
|
|
+ Trên lộ
|
|
1.11
|
|
|
+ Dưới lộ
|
|
1.67
|
5
|
|
Từ hết ranh miếu nhà ông Trung (trụ 12)
|
Giáp ranh xã Tân Lộc Đông (Cà Mau)
|
|
|
|
+ Trên lộ
|
|
1.17
|
|
|
+ Dưới lộ
|
|
1.40
|
7
|
Tuyến Chủ Chí - chợ Hội
|
Từ cầu Chủ Chí (ấp 9)
|
Đến hết ranh Cây xăng Nguyên Đời
(trụ 3)
|
|
|
|
+ Trên lộ
|
|
1.11
|
|
|
+ Dưới lộ
|
|
1.43
|
8
|
|
Từ hết ranh Cây xăng Nguyên Đời (trụ
3)
|
Đến hết ranh nhà Đặng Văn Nghĩa
(trụ 8)
|
|
|
|
+ Dưới lộ
|
|
1.50
|
9
|
|
Từ kênh 1.000
|
Đến kênh 2.000
|
|
|
|
+ Dưới lộ
|
|
1.17
|
10
|
|
Từ kênh 2.000
|
Đến kênh 4.000
|
|
|
|
+ Trên lộ
|
|
1.11
|
11
|
|
Từ kênh 4.000
|
Đến giáp xã Tân Phú, huyện Thới
Bình
|
|
|
|
+ Dưới lộ
|
|
1.25
|
12
|
|
Từ UBND xã Phong Thạnh Tây B (ấp
9B)
|
Đến ấp 9B đến đầu cầu Chủ Chí (bờ
Bắc)
|
|
|
|
+ Trên lộ
|
|
1.25
|
|
|
+ Dưới lộ
|
|
1.43
|
13
|
|
Từ cầu Chủ Chí
|
Đến hết ranh nhà ông Thắng
|
|
|
|
+ Dưới lộ
|
|
1.25
|
14
|
|
Từ hết ranh nhà ông Thắng
|
Đến hết ranh nhà ông Phước (trụ
37)
|
|
|
|
+ Trên lộ
|
|
1.15
|
|
|
+ Dưới lộ
|
|
1.22
|
15
|
|
Từ hết ranh nhà ông Phước (trụ 37)
|
Đến hết ranh nhà ông Năm Cộng (trụ
41)
|
|
|
|
+ Trên lộ
|
|
1.11
|
|
|
+ Dưới lộ
|
|
1.23
|
16
|
|
Từ hết ranh nhà ông Năm Cộng (trụ
41)
|
Đến hết ranh nhà ông Đê (trụ 45)
|
|
|
|
+ Trên lộ
|
|
1.14
|
|
|
+ Dưới lộ
|
|
1.20
|
17
|
|
Từ ranh nhà ông Đê (trụ 45)
|
Đến kênh 1.000
|
|
|
|
+ Trên lộ
|
|
1.67
|
|
|
+ Dưới lộ
|
|
2.00
|
21
|
|
Từ UBND xã Phong Thạnh Tây B (ấp
2A)
|
Đến hết ranh cống ông Minh (trụ
242) ấp 2A, hướng về Phong Thạnh Tây A
|
|
|
|
+ Trên lộ
|
|
1.25
|
|
|
+ Dưới lộ
|
|
1.15
|
22
|
|
Từ cống ông Minh
|
Đến hết ranh nhà ông Phạm Văn Bông
(trụ 239)
|
|
|
|
+ Dưới lộ
|
|
1.25
|
23
|
|
Từ hết ranh nhà ông Phạm Văn Bông
(trụ 239)
|
Đến giáp ranh xã Phong Thạnh Tây A
|
|
|
|
+ Trên lộ
|
|
1.48
|
|
|
+ Dưới lộ
|
|
1.78
|
24
|
|
Từ trại cây Ba Kiệt
|
Đến hết ranh nhà ông Hùng về Hộ
Phòng (trên, dưới)
|
1.33
|
25
|
|
Từ hết ranh nhà ông Hùng về H.
Phòng
|
Đến hết ranh nhà ô. Phước về H.
Phòng (trên, dưới)
|
1.60
|
26
|
|
Từ hết ranh nhà ông Phước về H.
Phòng
|
Đến giáp Giá Rai
|
1.32
|
27
|
|
Từ trại cây Ba Kiệt (phần đất Ba
Kiệt)
|
Hết ranh VLXD Thái Bảo
về xã Phong Thạnh Tây A
|
|
|
|
+ Trên lộ
|
|
1.14
|
28
|
|
Từ hết ranh VLXD Thái Bảo về xã Phong Thạnh Tây A
|
Đến hết ranh nhà bà Mỹ A
|
|
|
|
+ Dưới lộ
|
|
1.25
|
29
|
|
Từ hết ranh nhà bà Mỹ A
|
Hết ranh nhà ông Năm Thê (giáp
ranh Phong Thạnh Tây A)
|
|
|
|
+ Trên lộ
|
|
1.19
|
|
|
+ Dưới lộ
|
|
1.52
|
30
|
Tuyến Quản lộ - Phụng Hiệp
|
Từ giáp ranh xã Phong Thạnh Tây A
|
Đến đầu ấp 12
|
1.67
|
31
|
Tuyến Quản lộ - Phụng Hiệp
|
Từ đầu ấp 12
|
Đến cầu Chủ Chí
|
1.25
|
V
|
XÃ VĨNH PHÚ TÂY
|
|
1
|
|
Từ cầu Kênh Nhỏ (bờ Tây)
|
Kênh 1.000
|
1.43
|
2
|
|
Từ kênh 1.000
|
Cầu trường học
|
1.67
|
3
|
|
Từ cầu Kênh Nhỏ
|
Đến cống ông Bọng
|
|
|
|
+ Trên lộ
|
|
1.71
|
|
|
+ Dưới lộ
|
|
2.00
|
4
|
|
Từ cầu nhà Mười Lực
|
Đến cầu Phó Sinh
|
|
|
|
+ Trên lộ
|
|
2.00
|
|
|
+ Dưới lộ
|
|
1.50
|
5
|
|
Từ cầu Phó Sinh
|
Đến hết ranh Chùa Hưng Phước Tự
|
|
|
|
+ Trên lộ
|
|
1.78
|
|
|
+ Dưới lộ
|
|
1.88
|
6
|
|
Từ hết ranh Chùa Hưng Phước Tự
|
Kênh 1.000 về hướng Giá Rai (bờ
Đông)
|
|
|
|
+ Trên lộ
|
|
1.67
|
|
|
+ Dưới lộ
|
|
1.20
|
7
|
|
Từ kênh 1.000 về hướng Giá Rai (bờ
Đông)
|
Đến ranh hạt giáp Giá Rai (bờ
Đông)
|
|
|
|
+ Trên lộ
|
|
1.85
|
|
|
+ Dưới lộ
|
|
2.00
|
8
|
|
Từ cầu Phó Sinh
|
Đến hết ranh Cây xăng Lâm Xiệu
|
|
|
|
+ Trên lộ
|
|
2.00
|
|
|
+ Dưới lộ
|
|
1.50
|
9
|
|
Từ hết ranh Cây xăng Lâm Xiệu
|
Đến kênh 1.000 về hướng Giá Rai
(bờ Tây)
|
|
|
|
+ Trên lộ
|
|
1.25
|
|
|
+ Dưới lộ
|
|
1.67
|
10
|
|
Từ kênh 1.000 về hướng Giá Rai (bờ
Tây)
|
Đến ranh xã Phong Thạnh, Giá Rai
|
|
|
|
+ Trên lộ
|
|
1.67
|
|
|
+ Dưới lộ
|
|
2.00
|
11
|
|
Từ cầu Phó Sinh
|
Đến kênh thủy lợi (cặp
nhà ông Sáu Tre)
|
|
|
|
+ Trên lộ
|
|
2.00
|
|
|
+ Dưới lộ
|
|
1.25
|
12
|
|
Từ kênh thủy lợi (cặp
nhà ông Sáu Tre)
|
Giáp ranh ấp 1B, xã Phong Thạnh Tây A
|
|
|
|
+ Trên lộ
|
|
1.50
|
|
|
+ Dưới lộ
|
|
1.67
|
13
|
|
Từ cầu xã Vĩnh Phú Tây
|
Đến cầu Quản lộ - Phụng Hiệp (bờ Tây)
|
1.50
|
14
|
|
Từ cầu Quản lộ - Phụng Hiệp
|
Đến kênh 1.000, kênh Vĩnh Phong
|
|
|
|
+ Trên lộ
|
|
1.67
|
|
|
+ Dưới lộ
|
|
2.00
|
15
|
|
Từ kênh 1.000 (cầu Vĩnh Phong)
|
Đến giáp xã Vĩnh Thanh
|
2.00
|
16
|
|
Từ cầu xã Vĩnh Phú Tây
|
Đến cầu Quản lộ - Phụng Hiệp - Cà Mau (bờ Đông)
|
|
|
|
+ Trên lộ
|
|
1.56
|
|
|
+ Dưới lộ
|
|
2.00
|
17
|
|
Từ cầu Quản lộ - Phụng Hiệp - Cà Mau (bờ
Đông)
|
Đến kênh 500 (bờ Đông) hướng Vĩnh
Phong
|
1.67
|
18
|
|
Từ cầu Kênh Nhỏ
|
Đến kênh 6 Hạo
|
|
|
|
+ Trên lộ
|
|
1.67
|
|
|
+ Dưới lộ
|
|
2.00
|
19
|
|
Từ kênh 6 Hạo
|
Đến giáp ranh TT. Phước Long
|
|
|
|
+ Trên lộ
|
|
1.20
|
|
|
+ Dưới lộ
|
|
1.50
|
20
|
Khu vực Chùa CosĐon
|
Từ cầu nhà ông Thảnh (Chùa CosĐon)
|
Cầu Vĩnh Phong (kênh 2000)
|
1.67
|
|
|
Từ cầu nhà ông Thảnh
|
Cầu Vĩnh Phong (kênh 6000)
|
1.67
|
|
|
Từ cầu nhà ông Thảnh
|
Đến hết ranh thị trấn Phước Long
|
1.25
|
21
|
Tuyến Quản lộ - Phụng Hiệp
|
Từ giáp ranh thị trấn Phước Long
|
Đến cầu Kinh Mới (2 Đạo)
|
1.20
|
23
|
|
Từ cầu Kinh Mới (2 Đạo)
|
Đến giáp ranh xã Phong Thạnh Tây A
|
1.25
|
|
|
Từ cầu nhà bà Âu
|
Đến cầu giáp xã Vĩnh Thanh (Chủ
Đóng)
|
2.00
|
|
|
Từ cầu kênh 2.000 (Út Ri)
|
Đến cầu giáp xã Vĩnh Thanh
|
2.00
|
|
|
Từ cầu Kênh Nhỏ trường học
|
Cầu Trung Ương Đoàn 4.000 (vườn
cò)
|
2.00
|
VI
|
XÃ VĨNH THANH
|
|
1
|
Tuyến Cầu Số 2 - Phước Long
|
|
|
|
|
|
Giáp ranh huyện Hòa Bình
|
Đến hết ranh chòm mả
|
|
|
|
+ Trên lộ
|
|
1.54
|
|
|
+ Dưới lộ
|
|
1.82
|
2
|
|
Từ ranh chòm mả
|
Đến ranh nhà lồng chợ
|
|
|
|
+ Trên lộ
|
|
1.25
|
|
|
+ Dưới lộ
|
|
1.67
|
3
|
|
Từ hết ranh nhà lồng chợ
|
Đến cầu Trưởng Tòa
|
|
|
|
+ Trên lộ
|
|
1.25
|
|
|
+ Dưới lộ
|
|
1.33
|
4
|
|
Cầu Trưởng Tòa
|
Đến ranh bưu điện xã
|
|
|
|
+ Trên lộ
|
|
1.25
|
|
|
+ Dưới lộ
|
|
1.33
|
5
|
|
Từ hết ranh bưu điện xã
|
Đến hết ranh UBND xã
|
|
|
|
+ Trên lộ
|
|
1.50
|
|
|
+ Dưới lộ
|
|
1.33
|
6
|
|
Từ hết ranh UBND xã Vĩnh Thanh
|
Đến cầu kênh 8.000
|
|
|
|
+ Trên lộ
|
|
1.25
|
|
|
+ Dưới lộ
|
|
1.67
|
7
|
|
Từ cầu kênh 8.000
|
Đến cầu Xã Tá
|
|
|
|
+ Trên lộ
|
|
1.43
|
|
|
+ Dưới lộ
|
|
1.10
|
8
|
|
Cầu Trưởng Tòa (Tường Thắng B)
|
Cầu nhà ông Hà (rẽ trái đến nhà
ông Luân)
|
1.25
|
9
|
|
Cầu Tường Thắng B
|
Rẽ đến cầu Cù Lự
|
1.10
|
10
|
|
Từ cầu Tường Thắng B
|
Đến cầu 3 Tàng (Huê 2A)
|
1.10
|
11
|
|
Từ cống Cây Nhâm
|
Đến cầu Miếu (Huê 2B)
|
1.67
|
12
|
|
Từ cầu Xã Tá
|
Đến cầu Tư Nuôi (Huê 1)
|
1.67
|
13
|
|
Từ cống Tư Quán
|
Đến cầu 9 Chánh - Vĩnh Bình B
(Nhà Văn hóa ấp Tường 3A)
|
1.67
|
14
|
|
Từ cống Hai Tiệm
|
Đến cầu 3 Tàng (ấp Huê 2A)
|
1.67
|
15
|
|
Từ kênh 8.000
|
Đến cầu nhà ông Hiền (Vĩnh Bình B)
|
1.67
|
VII
|
XÃ PHONG THẠNH TÂY A
|
|
1
|
|
Từ Cầu Số 2, ấp 2B
|
Đến trường THCS xã Phong Thạnh Tây
A về hướng 8A (bờ Nam)
|
|
|
|
+ Trên lộ
|
|
1.33
|
|
|
+ Dưới lộ
|
|
1.50
|
2
|
|
Từ Trường THCS xã Phong Thạnh Tây
A
|
Đến kênh 1.000
|
|
|
|
+ Trên lộ
|
|
1.50
|
|
|
+ Dưới lộ
|
|
1.71
|
3
|
|
Từ kênh 1.000
|
Đến kênh 4.000
|
|
|
|
+ Trên lộ
|
|
1.67
|
|
|
+ Dưới lộ
|
|
1.80
|
4
|
|
Từ kênh 4.000
|
Đến hết ấp 8B
|
|
|
|
+ Trên lộ
|
|
1.20
|
|
|
+ Dưới lộ
|
|
1.25
|
5
|
|
Cầu Số 2, ấp 2B
|
Đến cổng chào về hướng xã Phong
Thạnh Tây B
|
|
|
|
+ Trên lộ
|
|
1.71
|
|
|
+ Dưới lộ
|
|
2.00
|
6
|
|
Từ cổng chào
|
Đến giáp ranh xã Phong Thạnh Tây B
|
|
|
|
+ Trên lộ
|
|
1.10
|
|
|
+ Dưới lộ
|
|
1.11
|
7
|
|
Cầu Số 2, ấp 1A
|
Đến hết ranh cổng chào về xã Phước
Long
|
|
|
|
+ Trên lộ
|
|
1.67
|
|
|
+ Dưới lộ
|
|
1.20
|
8
|
|
Từ hết ranh cổng chào về xã Phước
Long
|
Đến hết ranh Cây xăng Thuận Minh
|
|
|
|
+ Trên lộ
|
|
1.25
|
|
|
+ Dưới lộ
|
|
1.47
|
9
|
|
Từ hết ranh Cây xăng Thuận Minh
|
Đến giáp ranh xã Phước Long
|
|
|
|
+ Trên lộ
|
|
1.20
|
|
|
+ Dưới lộ
|
|
1.11
|
10
|
|
Từ giáp ranh xã Phong Thạnh Tây B
|
Đến giáp ranh xã Vĩnh Phú Tây (bờ
Đông)
|
|
|
|
+ Trên lộ
|
|
1.25
|
|
|
+ Dưới lộ
|
|
1.67
|
11
|
|
Từ Cây xăng Trí Tỏa
|
Đến Quản lộ - Phụng Hiệp - Cà Mau (ấp 1B)
|
1.56
|
12
|
|
Từ cây xăng Trí Tỏa
|
Đến Quản lộ - Phụng Hiệp - Cà Mau (ấp 3)
|
1.43
|
13
|
|
Từ Quản lộ - Phụng Hiệp - Cà Mau
|
Vào 1000m ấp 1B về Phong Thạnh -
Giá Rai
|
2.00
|
14
|
|
Vào 100m ấp 3 về hướng Phong Thạnh
- Giá Rai
|
Giáp xã Phong Thạnh - Giá Rai
|
1.43
|
15
|
Tuyến Quản lộ - Phụng Hiệp - CM
|
Từ giáp ranh xã Vĩnh Phú Tây
|
Đến giáp ranh xã Phong Thạnh Tây B
|
1.67
|
VIII
|
XÃ VĨNH PHÚ ĐÔNG
|
|
1
|
Trung tâm xã
|
Từ UBND xã
|
Đến cầu Thầy Thép Quản lộ - Phụng Hiệp - Cà Mau (bờ Bắc)
|
2.40
|
2
|
|
Từ UBND xã
|
Đến kênh Hòa Bình
|
|
|
|
+ Trên lộ
|
|
2.40
|
|
|
+ Dưới lộ
|
|
2.50
|
3
|
|
Từ Quản lộ - Phụng Hiệp - Cà Mau
|
Đến kênh 1000 nhà bà Tư Nhiễu (bờ Bắc)
|
1.43
|
4
|
|
Từ kênh 1.000 nhà bà Tư Nhiễu
|
Ngã tư Mười Khịch
|
1.20
|
5
|
|
Từ giáp ranh thị trấn
|
Đến Cây Nhâm
|
|
|
|
+ Trên lộ
|
|
1.40
|
|
|
+ Dưới lộ
|
|
1.50
|
6
|
|
Từ Cây Nhâm
|
Đến cầu Tám Ngọ
|
|
|
|
+ Trên lộ
|
|
1.11
|
|
|
+ Dưới lộ
|
|
1.25
|
7
|
|
Kênh Hòa Bình
|
Đến kênh 500 (bờ Đông)
|
1.67
|
|
|
+ Trên lộ
|
|
1.43
|
|
|
+ Dưới lộ
|
|
1.67
|
8
|
|
Từ kênh 500
|
Đến ngã tư Mười Khịch (bờ Đông)
|
1.33
|
|
|
+ Trên lộ
|
|
1.33
|
|
|
+ Dưới lộ
|
|
1.60
|
9
|
|
Từ cầu Hòa Bình
|
Đến đập Kiểm Đê
|
|
|
|
+ Trên lộ
|
|
1.25
|
|
|
+ Dưới lộ
|
|
1.14
|
10
|
|
Từ cầu Rạch Cũ
|
Đến nhà ông Võ Thành Đức
|
|
|
|
+ Trên lộ
|
|
1.11
|
|
|
+ Dưới lộ
|
|
1.54
|
11
|
|
Nhà ông Võ Thành Đức
|
Đến hết ranh cây xăng (nhà bà Bé)
|
|
|
|
+ Trên lộ
|
|
2.00
|
|
|
+ Dưới lộ
|
|
2.40
|
12
|
|
Từ hết ranh cây xăng (nhà bà Bé)
|
Đến cầu đập Kiểm Đê
|
|
|
|
+ Trên lộ
|
|
1.11
|
|
|
+ Dưới lộ
|
|
1.25
|
13
|
|
Từ giáp ranh xã Ninh Quới A (cầu
giáp ranh)
|
Đến cầu Hai Giỏi
|
|
|
|
+ Trên lộ
|
|
2.14
|
|
|
+ Dưới lộ
|
|
1.67
|
14
|
|
Từ cầu Hai Giỏi
|
Đến giáp ranh xã Hưng Phú (nhà Lâm
Văn Điện)
|
|
|
|
+ Trên lộ
|
|
1.82
|
|
|
+ Dưới lộ
|
|
2.50
|
15
|
|
Từ Miếu Mỹ Tân
|
Đến cầu Chín Sỵ
|
2.22
|
16
|
Tuyến Quản lộ - Phụng Hiệp - Cà Mau
|
Từ cầu Ngan Dừa, ấp Vĩnh Phú A (Quản lộ - Phụng Hiệp)
|
Đến cầu Thầy Thép, giáp ranh thị trấn Phước Long
|
2.00
|
17
|
|
Từ nhà Út Nhàn
|
Đến Quản lộ - Phụng Hiệp (hướng đi Đìa Muồng)
|
2.00
|
18
|
|
Ngã tư cầu Mười Khịch (hướng kênh Xáng Hòa Bình)
|
Đến giáp ranh xã Hưng Phú (bờ Tây)
|
|
|
|
+ Trên lộ
|
|
1.43
|
|
|
+ Dưới lộ
|
|
1.67
|
19
|
|
Từ hết ranh nhà ông Năm Trăm
|
Đến cầu đập Kiểm Đê
|
1.43
|
20
|
|
Từ cầu Tám Ngọ (Vĩnh Mỹ - Phước
Long)
|
Đến giáp ranh xã Hưng Phú (nhà ông
6 Khang)
|
|
|
|
+ Trên lộ
|
|
1.25
|
|
|
+ Dưới lộ
|
|
1.67
|
21
|
|
Từ cầu Tám Ngọ
|
Đến Trường Tiểu học "B"
|
1.43
|
22
|
|
Từ cầu Mười Khịch
|
Đến Miếu Mỹ Tân
|
1.67
|
23
|
|
Từ thủy lợi (ông Thum)
|
Đến ngã 4 đìa 5 Quyền
|
1.67
|
24
|
|
Từ cầu nhà bà Nga
|
Đến ngã 5, Năm Đời
|
1.67
|
|
|
|
|
|
|