|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 26/2015/QĐ-UBND Bảng hệ số điều chỉnh giá đất 2015 địa bàn Lâm Hà Lâm Đồng
Số hiệu:
|
26/2015/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
|
Người ký:
|
Đoàn Văn Việt
|
Ngày ban hành:
|
27/03/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
26/2015/QĐ-UBND
|
Đà Lạt, ngày 27
tháng 03 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2015 TRÊN ĐỊA BÀN
HUYỆN LÂM HÀ, TỈNH LÂM ĐỒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11
năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai số
45/2013/QH13 ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật đất đai; Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ
quy định về giá đất; Nghị định số
45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của
Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về
thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số 76/2014/TT-BTC
ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số
45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng
đất; Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16
tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm
2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất,
thuê mặt nước;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
chính tại Tờ trình số 471/TTr-STC ngày 17 tháng 3 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng hệ số điều
chỉnh giá đất năm 2015 trên địa bàn huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng để làm cơ sở:
1. Xác định giá đất cụ thể cho các
trường hợp theo quy định tại các Điểm a,
b, c và d Khoản 4 Điều 114, Khoản 2 Điều 172 và Khoản 3 Điều 189 của Luật Đất
đai mà thửa đất hoặc khu đất của dự án có giá trị (tính theo giá đất trong bảng
giá đất) dưới 10 tỷ đồng; cụ thể:
a) Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước
công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia
đình, cá nhân đối với phần diện tích đất ở vượt hạn mức; cho phép chuyển mục
đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất
phi nông nghiệp không phải là đất ở sang
đất ở đối với phần diện tích vượt hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
Tính tiền thuê đất đối với đất nông nghiệp vượt hạn mức giao đất, vượt hạn mức
nhận chuyển quyền sử dụng đất nông nghiệp
của hộ gia đình, cá nhân;
b) Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước
giao đất có thu tiền sử dụng đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng
đất; công nhận quyền sử dụng đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với
tổ chức phải nộp tiền sử dụng đất;
c) Tính tiền thuê đất đối với trường
hợp Nhà nước cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất;
d) Tính giá trị quyền sử dụng đất khi
cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước mà doanh nghiệp nhà nước mà doanh nghiệp cổ
phần sử dụng đất thuộc trường hợp Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất,
cho thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê; tính tiền thuê đất
đối với trường hợp doanh nghiệp nhà nước cổ phần hóa được Nhà nước cho thuê trả
tiền thuê đất hàng năm;
e) Tổ chức kinh tế, tổ chức sự nghiệp
công lập tự chủ tài chính, hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài đang được Nhà nước cho thuê đất trả
tiền thuê đất hàng năm được chuyển sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời
gian thuê và phải xác định lại giá đất cụ thể để tính tiền thuê đất tại thời điểm
có quyết định cho phép chuyển sang thuê đất theo hình thức trả tiền một lần cho
cả thời gian thuê;
f) Người mua tài sản được Nhà nước tiếp
tục cho thuê đất trong thời gian sử dụng đất còn lại theo giá đất cụ thể, sử dụng
đất đúng mục đích đã được xác định trong dự án.
2. Xác định
đơn giá thuê đất thu tiền hàng năm đối với các trường hợp phải xác định lại đơn
giá thuê đất để điều chỉnh cho chu kỳ tiếp theo; giá khởi điểm để đấu giá quyền
sử dụng đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hàng năm.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày
kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 17/2014/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND
tỉnh Lâm Đồng về việc ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2014 trên địa
bàn huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng.
Điều 3. Chánh Văn
phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi Trường, Xây dựng;
Cục trưởng Cục Thuế; Chủ tịch UBND huyện
Lâm Hà; Thủ trưởng các tổ chức, đơn vị và
các cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Website Chính phủ;
- Bộ Tài chính
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục KTVB (Bộ Tư pháp);
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH đơn vị tỉnh Lâm Đồng;
- CT các PCT UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Đài PTTH tỉnh;
- Báo Lâm Đồng;
- Như Điều 3;
- LĐ và CV VP UBND tỉnh;
- Trung tâm Tin học;
- Lưu: VT, TC.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Đoàn Văn Việt
|
BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2015 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN LÂM HÀ, TỈNH
LÂM ĐỒNG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 26/2015/QĐ- UBND ngày 24/3/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
I. ĐẤT NÔNG NGHIỆP
1. ĐẤT NÔNG NGHIỆP TRỒNG CÂY HÀNG
NĂM
Số TT
|
Tên đơn vị hành
chính
|
Giá đất (1.000
đồng/m2)
|
Hệ số điều chỉnh
giá đất
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1
|
Thị trấn Đinh Văn
|
30
|
24
|
15
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
2
|
Thị trấn Nam Ban
|
30
|
24
|
15
|
1,2
|
1,1
|
1.0
|
3
|
Xã Tân Văn
|
20
|
16
|
10
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
4
|
Xã Tân Hà
|
24
|
19
|
12
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
5
|
Xã Hoài Đức
|
24
|
16
|
10
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
6
|
Xã Tân Thanh
|
19
|
15
|
10
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
7
|
Xã Liên Hà
|
24
|
19
|
12
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
8
|
Xã Phúc Thọ
|
24
|
19
|
12
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
9
|
Xã Đan Phượng
|
19
|
15
|
10
|
1.2
|
1,1
|
150
|
10
|
Xã Gia Lâm
|
24
|
19
|
12
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
11
|
Xã Mê Linh
|
24
|
19
|
12
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
12
|
Xã Nam Hà
|
24
|
19
|
12
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
13
|
Xã Đông Thanh
|
24
|
19
|
12
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
14
|
Xã Phi Tô
|
24
|
19
|
12
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
15
|
Xã Đạ Đờn
|
24
|
19
|
12
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
16
|
Xã Phú Sơn
|
24
|
19
|
12
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
2. ĐẤT NÔNG NGHIỆP TRỒNG CÂY LÂU
NĂM
Số TT
|
Tên đơn vị hành
chính
|
Giá đất (1.000
đồng/m2)
|
Hệ số điều chỉnh
giá đất
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1
|
Thị trấn Đinh Văn
|
37
|
31
|
21
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
2
|
Thị trấn Nam Ban
|
37
|
31
|
21
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
3
|
Xã Tân Văn
|
30
|
24
|
15
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
4
|
Xã Tân Hà
|
30
|
24
|
15
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
5
|
Xã Hoài Đức
|
30
|
24
|
15
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
6
|
Xã Tân Thanh
|
19
|
15
|
10
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
7
|
Xã Liên Hà
|
30
|
24
|
15
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
8
|
Xã Phúc Thọ
|
30
|
24
|
15
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
9
|
Xã Đan Phượng
|
19
|
15
|
10
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
10
|
Xã Gia Lâm
|
30
|
24
|
15
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
11
|
Xã Mê Linh
|
30
|
24
|
15
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
12
|
Xã Nam Hà
|
30
|
24
|
15
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
13
|
Xã Đông Thanh
|
30
|
24
|
15
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
14
|
Xã Phi Tô
|
30
|
24
|
15
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
15
|
Xã Đạ Đờn
|
30
|
24
|
15
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
16
|
Xã Phú Sơn
|
30
|
24
|
15
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
3. ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN:
Số TT
|
Tên đơn vị hành
chính
|
Giá đất (1.000
đồng/m2)
|
Hệ số điều chỉnh
giá đất
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1
|
Thị trấn Đinh Văn
|
30
|
24
|
15
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
2
|
Thị trấn Nam Ban
|
30
|
24
|
15
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
3
|
Xã Tân Văn
|
20
|
16
|
10
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
4
|
Xã Tân Hà
|
24
|
19
|
12
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
5
|
Xã Hoài Đức
|
24
|
16
|
10
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
6
|
Xã Tân Thanh
|
19
|
15
|
10
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
7
|
Xã Liên Hà
|
24
|
19
|
12
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
8
|
Xã Phúc Thọ
|
24
|
19
|
12
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
9
|
Xã Đan Phượng
|
19
|
15
|
10
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
10
|
Xã Gia Lâm
|
24
|
19
|
12
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
11
|
Xã Mê Linh
|
24
|
19
|
12
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
12
|
Xã Nam Hà
|
24
|
19
|
12
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
13
|
Xã Đông Thanh
|
24
|
19
|
12
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
14
|
Xã Phi Tô
|
24
|
19
|
12
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
15
|
Xã Đạ Đờn
|
24
|
19
|
12
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
16
|
Xã Phú Sơn
|
24
|
19
|
12
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
4. ĐẤT NÔNG NGHIỆP KHÁC
Số TT
|
Tên đơn vị hành
chính
|
Giá đất (1.000
đồng/m2)
|
Hệ số điều chỉnh
giá đất
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1
|
Thị trấn Đinh Văn
|
37
|
31
|
21
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
2
|
Thị trấn Nam Ban
|
37
|
31
|
21
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
3
|
Xã Tân Văn
|
30
|
24
|
15
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
4
|
Xã Tân Hà
|
30
|
24
|
15
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
5
|
Xã Hoài Đức
|
30
|
24
|
15
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
6
|
Xã Tân Thanh
|
19
|
15
|
10
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
7
|
Xã Liên Hà
|
30
|
24
|
15
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
8
|
Xã Phúc Thọ
|
30
|
24
|
15
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
9
|
Xã Đan Phượng
|
19
|
15
|
10
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
10
|
Xã Gia Lâm
|
30
|
24
|
15
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
11
|
Xã Mê Linh
|
30
|
24
|
15
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
12
|
Xã Nam Hà
|
30
|
24
|
15
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
13
|
Xã Đông Thanh
|
30
|
24
|
15
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
14
|
Xã Phi Tô
|
30
|
24
|
15
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
15
|
Xã Đạ Đờn
|
30
|
24
|
15
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
16
|
Xã Phú Sơn
|
30
|
24
|
15
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
II. ĐẤT LÂM NGHIỆP
Số TT
|
Tên đơn vị hành
chính
|
Giá đất (1.000
đồng/m2)
|
Hệ số điều chỉnh
giá đất
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1
|
Thị trấn Đinh Văn
|
11
|
9
|
6
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
2
|
Thị trấn Nam Ban
|
11
|
9
|
6
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
3
|
Xã Tân Văn
|
11
|
9
|
6
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
4
|
Xã Tân Hà
|
11
|
9
|
6
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
5
|
Xã Hoài Đức
|
11
|
9
|
6
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
6
|
Xã Tân Thanh
|
11
|
9
|
6
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
7
|
Xã Liên Hà
|
11
|
9
|
6
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
8
|
Xã Phúc Thọ
|
11
|
9
|
6
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
9
|
Xã Đan Phượng
|
11
|
9
|
6
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
10
|
Xã Gia Lâm
|
11
|
9
|
6
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
11
|
Xã Mê Linh
|
11
|
9
|
6
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
12
|
Xã Nam Hà
|
11
|
9
|
6
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
13
|
Xã Đông Thanh
|
11
|
9
|
6
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
14
|
Xã Phi Tô
|
11
|
9
|
6
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
15
|
Xã Đạ Đờn
|
11
|
9
|
6
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
16
|
Xã Phú Sơn
|
11
|
9
|
6
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
III. ĐẤT Ở TẠI
NÔNG THÔN
Số TT
|
Tên đơn vị hành
chính, khu vực, đường, đoạn đường
|
Giá đất 2015 (1.000
đồng/m2)
|
Hệ số điều chỉnh
giá đất
|
1
|
XÃ TÂN VĂN
|
|
|
1.1
|
Khu vực 1
|
|
|
1.1.1
|
Đường TL 275
|
|
|
1
|
Từ cầu Tân Văn đến ngã ba trại giống (giáp đất
nhà ông Lễ, thửa số 923, TBĐ 16)
|
1.333
|
1,7
|
2
|
Từ nhà ông Lễ (thửa 923, TBĐ 16) tới cầu cơ giới
|
926
|
1,7
|
3
|
Từ cầu cơ giới tới ngã ba nghĩa trang xã Tân Văn
|
397
|
1,7
|
4
|
Từ ngã ba nghĩa trang Tân Văn tới trụ sở thôn Tân
Thành (thửa số 32, TBĐ 41)
|
147
|
1,7
|
5
|
Từ trụ sở thôn Tân Thành tới ngã ba Phúc Tân-Tân
Hà
|
397
|
1,7
|
6
|
Từ đầu cầu sắt cũ đến ngã ba khu tập thể giáo
viên
|
1.111
|
1/7
|
1.1.2
|
Đường Tân Văn - Phúc Thọ
|
|
|
1
|
Từ giáp đường ĐT 725 tới ngã ba đi Tân Lin
|
794
|
1,7
|
2
|
Từ ngã ba Tân Lin tới ngã ba Tân Hòa
|
426
|
1,7
|
3
|
Từ ngã ba Tân Hòa tới ngã ba Tân Đức
|
337
|
1,7
|
4
|
Từ ngã ba Tân Đức tới ngã ba Tân Thuận
|
198
|
1,7
|
5
|
Từ ngã ba Tân Thuận tới giáp ranh xã Phúc Thọ
|
144
|
1,7
|
1.2
|
Khu Vực 2
|
|
|
1.2.1
|
Đường liền
kề khu trung tâm trụ sở UBND xã
|
421
|
1,6
|
1.2.2
|
Đường từ ngã ba Tân Lin tới cầu máng
|
167
|
1,5
|
1.2.3
|
Đường từ ngã ba Trại giống đi thôn Văn Minh
|
|
|
1
|
Từ ngã ba Trại giống tới hội trường thôn Hà Trung
|
141
|
1,5
|
2
|
Từ hội trường thôn Hà Trung tới nhà ông Hoàng
Thành Đô (thửa 226,TBĐ32)
|
107
|
1,5
|
3
|
Từ hết nhà ông Hoàng Thành Đô tới giáp xã Tân Hà
|
86
|
1,3
|
1.2.4
|
Đường từ ngã ba ông Sự đến hội trường thôn Mỹ
Hòa (thửa 332, TBĐ 19)
|
160
|
1,5
|
1.2.5
|
Đường thôn Tân An đi Tân Thuận
|
|
|
1
|
Từ Cầu Tân An tới hội trường thôn Tân Hòa (thửa số
1351, TBĐ22)
|
93
|
1,3
|
2
|
Từ Hội trường thôn Tân Hòa (hết thửa số 1351,TBĐ
22) tới ngã ba Tân Thuận
|
80
|
1,3
|
1.3
|
Khu vực 3
|
|
|
1
|
Các đường lớn hơn 2,5 m
|
56
|
1,2
|
2
|
Các đường còn lại
|
47
|
1,2
|
2
|
XÃ TÂN HÀ
|
|
|
2.1
|
Khu vực 1
|
|
|
2.1.1
|
Đường TL 275
|
|
|
1
|
Từ giáp xã Tân Văn tới ngã ba Phúc Hưng
|
393
|
1,5
|
2
|
Từ ngã ba Phúc Hưng tới ngã ba đi thôn Phúc Thọ 1
|
500
|
1,5
|
5
|
Từ ngã ba đi thôn Phúc Thọ 1 tới ngã ba đi xã
Phúc Thọ
|
837
|
1,5
|
4
|
Từ ngã ba đi xã Phúc Thọ tới Phân Viện Y tế
|
1.191
|
1,7
|
5
|
Từ Phân viện Y tế tới ngã ba cây xăng ông Bạ (thửa
189, TBĐ 02)
|
1.728
|
1,9
|
6
|
Từ Ngã ba cây xăng ông Bạ (hết thửa số 189,
TBĐ02) tới hết ngã ba đường lên chùa Hà Lâm
|
1.997
|
2,0
|
7
|
Từ hết ngã ba lên chùa Hà Lâm tới đất ông Nguyễn
Văn Tình (thửa số 89,TBĐ 04)
|
1.594
|
2,0
|
8
|
Từ đất ông Tình (hết thửa số 89,TBĐ 04) tới cổng
trường C1 Tân Hà
|
1.191
|
1,7
|
9
|
Từ cổng trường C1 Tân Hà (hết thửa số 145 và 156,
TBĐ 04) đến cổng trường C2 Tân Hà (thửa 115, 51 TBĐ 07)
|
898
|
1,5
|
10
|
Từ Cổng trường C2 Tân Hà (hết thửa số 115 và 51
TBĐ 07) đến ngã ba đi Đan Phượng (thửa 405 và thửa 548)
|
570
|
1,5
|
11
|
Từ ngã ba đi Đan Phượng (hết thửa 405 và thửa
548) đến giáp xã Liên Hà
|
387
|
1,5
|
2.1.2
|
Đường Tân Hà - Hoài Đức - Liên Hà (TL 725 mới)
|
|
|
1
|
Từ ngã tư Tân Hà (thửa 35, 82) tới hết ngã ba cổng
thôn Tân Đức
|
1.989
|
2,0
|
2
|
Từ hết ngã ba Tân Đức tới hết nhà ông Hùng, ngã
ba Nhà Thờ (hết thửa 203, TBĐ 05)
|
1.340
|
1,7
|
3
|
Từ ngã ba Nhà thờ (thửa 202) tới cột điện trung
thế số 286/128/10
|
614
|
1,5
|
4
|
Từ cột điện trung thế 286/128/10 tới cột điện
trung thế số 286/128/51
|
393
|
1,5
|
5
|
Từ cột điện trung thế 286/128/51 tới hết ngã ba
Trần Quốc Toản
|
497
|
1,5
|
6
|
Từ hết ngã ba Trần Quốc Toản (thửa 24, TBĐ 27) tới
giáp xã Liên Hà
|
336
|
1,5
|
2.1.3
|
Đường đi xã Phúc Thọ
|
|
|
1
|
Từ giáp TL 725 (thửa 331,TBĐ02) tới ngã ba Nghĩa
trang (thửa số 162,160, TBĐ02)
|
544
|
1,5
|
2
|
Từ ngã ba Nghĩa trang tới ngã ba thôn Thach Thất
II (thửa 107, 111, TBĐ 03)
|
336
|
1,5
|
3
|
Từ ngã ba thôn Thạch Thất II (hết thửa 107,111,
TBĐ 03) tới giáp xã Hoài Đức
|
269
|
1,5
|
2.1.4
|
Đường đi xã Đan Phượng
|
|
|
1
|
Từ giáp TL 725 (cũ) tới giáp xã Đan Phượng
|
198
|
1,5
|
2.2
|
Khu vực 2
|
|
|
2.2.1
|
1. Đường thôn Liên Trung
|
|
|
1
|
Đoạn giáp xã Tân Văn tới thôn Thạch Thất II (thửa
01,TBĐ06)
|
68
|
1,5
|
2
|
Đoạn giáp xã Tân Văn tới thôn Phúc Hưng (thửa
01,TBĐ57)
|
90
|
1,5
|
3
|
Đoạn giáp TL 725 tới Đài truyền hình (Thửa 14,
TBĐ 57)
|
96
|
1,5
|
4
|
Đoạn từ Đài truyền hình (hết thửa 14,TBĐ 57) tới
hết thôn Phúc Hưng (thửa 19,TBĐ 18)
|
80
|
1,5
|
5
|
Đoạn từ TL 725 tới hết thôn Phúc Thọ I (thửa
34,TBĐ09)
|
140
|
1,5
|
6
|
Đoạn từ TL 725 vào 300 m - đất ông Trí (thửa
227,TBĐ02)
|
168
|
1,5
|
7
|
Đoạn từ 300 m (hết thửa 227,TBĐ 02) tới đường xóm
2
|
69
|
1,5
|
8
|
Đoạn đối diện phân viện Y tế vào 500 m (từ thửa
469 đến thửa 186,TBĐ09)
|
281
|
1,5
|
9
|
Đoạn từ cây xăng ông Bạ tới đỉnh dốc (từ thửa 189
đến hết thửa 168, TBĐ 02)
|
828
|
1,5
|
10
|
Đoạn từ đỉnh dốc (thửa 168, TBĐ 02) giáp đường đi
xã Phúc Thọ (thửa 107,TBĐ03)
|
500
|
1,5
|
11
|
Đoạn từ đỉnh dốc tới hết nhà ông Nhâm
|
666
|
1,3
|
12
|
Đoạn từ ngã tư Tân Hà tới cổng thôn Thạnh Thất I
(từ thửa 313 đến hết 454, TBĐ 04)
|
882
|
1,5
|
13
|
Đoạn từ Phân Viện Y tế đến trường Mầm Non Tân Hà
|
180
|
1,5
|
14
|
Đoạn từ TL 725 đến cổng trường THPT Tân Hà
|
200
|
1,5
|
2.2.2
|
Đường thôn Phúc Hưng
|
|
|
1
|
Đoạn từ TL 725 vào 500 m (từ thửa 468 đến hết thửa
253, TBĐ09)
|
135
|
1,5
|
2
|
Đoạn từ 500m (hết thửa 253) đến hết thôn Phúc
Hưng
|
68
|
1,5
|
2.2.3
|
Đường thôn Phúc Thọ I
|
|
|
1
|
Đoạn từ giáp thôn Liên Trung tới phân trường Tiểu
học Tân Hà 2 (từ thửa 105 đến hết thửa 409)
|
67
|
1,5
|
2.2.4
|
Đường thôn Tân Trung
|
|
|
1
|
Đoạn từ TL 725 tới chùa Hà Lâm
|
538
|
1,5
|
2
|
Đoạn từ TL275 (nhà ông Đức-thửa 400, TBĐ04) vào
200m (thửa 149,TBĐ10)
|
270
|
1,5
|
3
|
Đoạn từ TL 725 (thửa 87,TBĐ25) tới ngã tư (thửa
61, TBĐ25)
|
135
|
1,5
|
4
|
Đoạn từ Ngã tư thôn Tân Trung và thôn Tân Đức (thửa
30,60, TBĐ 25) tới đường đi xã Hoài Đức (thửa 331,46,TBĐ 04)
|
166
|
1,5
|
5
|
Đường từ cổng Văn hóa thôn Thạch thất 1 đến chợ
Tân Hà
|
180
|
1,5
|
2.2.5
|
Đường thôn Thạch Thất I
|
|
|
1
|
Đoạn từ cổng văn hóa thôn Thạch Thất I tới giáp
thôn Thạch Tân
|
67
|
1,5
|
2
|
Đoạn từ nhà ông Đức vào 200 m đến giáp thôn Thạch
Tân
|
66
|
1,5
|
3
|
Đoạn từ nhà ông Thành đến đường thôn Thạch Thất I
(nhà ông Đĩnh, thửa 391, TBĐ số 10 đến thửa 288 tờ 09)
|
40
|
1,5
|
2.2.6
|
6. Đường thôn Tân Đức
|
|
|
1
|
Đoạn từ đường đi Hoài Đức đến 300 m (hết nhà ông
Lân)- từ thửa 185,TBĐ 05 đến hết thửa 192,TBĐ25 và thửa 424, TBĐ 04
|
497
|
1,5
|
2
|
Đoạn từ hết thửa 137 (tờ TBĐ 05) vào 200m
|
173
|
1,5
|
3
|
Đoạn từ cổng văn hóa thôn Tân Đức (thửa 58,TBĐ28)
vào 200 m tới giáp thôn Phúc Thọ 2 (thửa 35,TBĐ28)
|
168
|
1,5
|
2.2.7
|
Đường thôn Đan Phượng I
|
|
|
1
|
Đoạn từ TL 725 (thửa 366,TBĐ 25) tới đất ông
Thông (thửa 575,TBĐ 24)
|
199
|
1,5
|
2
|
Đoạn từ hết đất ông Thông (hết thửa 575) đến đường
đi xã Đan Phượng
|
69
|
1,5
|
3
|
Đoạn từ TL 725 đến bãi đá thôn Phúc Thọ II (từ thửa
309 đến thửa 01, TBĐ 24)
|
67
|
1,5
|
4
|
8 Đường thôn Văn Minh: Từ giáp xã Tân Văn tới cầu
khỉ đi Đức Trọng
|
86
|
1,3
|
2.3
|
Khu vực 3
|
|
|
2.3.1
|
Đường không thuộc thôn vùng 3
|
|
|
1
|
Các đường có độ rộng nhỏ nhất lớn hơn 2,5m
|
50
|
1,2
|
2
|
Các đường còn lại
|
40
|
1-2
|
2.3.2
|
Đường thuộc thôn vùng 3
|
|
|
1
|
Các đường có độ rộng nhỏ nhất lớn hơn 2,5m
|
39
|
1,2
|
2
|
Các đường còn lại
|
30
|
1,2
|
3
|
XÃ HOÀI ĐỨC
|
|
|
3.1
|
Khu vực 1
|
|
|
3.1.1
|
Đường Tân Hà- Tân Thanh
|
|
|
1
|
Từ ngã ba Nhà thờ vào 200 m
|
882
|
1,5
|
2
|
Từ 200 m đến hết cổng nghĩa địa
|
551
|
1,5
|
3
|
Từ hết cổng nghĩa địa đến đầu đập (gần UBND xã)
|
331
|
1,5
|
4
|
Từ đầu đập đến ngã 4 thôn 5 (nhà ông Công)
|
386
|
1,5
|
5
|
Từ ngã ba thôn 5 đến giáp xã Tân Thanh
|
221
|
1,5
|
3.2.2
|
Đường TL 725 (cũ)
|
|
|
1
|
Từ giáp xã Tân Hà đến hết ngã 3 Nhà Thờ (hết các
thửa 135, 95, 96, TBĐ 08)
|
1.386
|
1,5
|
2
|
Từ ngã ba Nhà thờ (thửa 96, TBĐ 08) tới cột điện trung
thế số 286/128/10
|
604
|
1,5
|
3
|
Từ cột điện trung thế 286/128/10 tới cột điện
trung thế số 286/128/51
|
384
|
1,5
|
4
|
Từ cột điện trung thế số 286/128/51 tới ngã ba Trần
Quốc Toản
|
491
|
1,5
|
5
|
Đường Tân Hà - Phúc Thọ: Từ giáp xã Tân Hà đến
giáp xã Phúc Thọ
|
145
|
1,5
|
3.2
|
Khu vực 2
|
|
|
1
|
Từ ngã ba Trần Quốc Toản đến hết trường Trần Quốc
Toản
|
145
|
1,4
|
2
|
Từ hết trường Trần Quốc Toản đến hết phân trường
Hoài Đức
|
95
|
1,4
|
3
|
Từ hết phân trường Hoài Đức đến ngã ba thôn Hải
Hà
|
97
|
1,4
|
4
|
Từ ngã ba thôn Hải Hà (hết thửa đất 196) đến đập
Đa Sa
|
78
|
1,4
|
5
|
Từ ngã tư cổng UBND xã đến ngã tư cổng trường tiểu
học Hoài Đức 1
|
66
|
1,5
|
6
|
Từ ngã tư cổng trường tiểu học Hoài Đức 1 đến đường
liên xã (nhà cô Thu)
|
92
|
1,5
|
7
|
Từ ngã ba thôn Vinh Quang (nhà ông Chí) đến ngã
ba Chùa Vạn Thiện
|
265
|
1,5
|
8
|
Ngã ba Đồi dầu đến nhà ông Hòa
|
66
|
1,5
|
3.3
|
Khu vực 3:
|
|
1,5
|
1
|
Các đường lớn hơn 2,5 m
|
50
|
|
2
|
Các đường còn lại
|
40
|
1,2
|
4
|
XÃ TÂN THANH
|
|
|
4.1
|
Khu vực 1
|
|
|
4.1.1
|
Đường ĐT 725 (Đường Tân Hà-Tân Thanh)
|
|
|
1
|
Đoạn từ giáp xã Hoài Đức đến ngã ba thôn Đông Thanh
(thửa 116, TBĐ 21)
|
166
|
1,5
|
2
|
Đoạn từ ngã ba Đông Thanh đến đất ông Quế (thửa
116, TBĐ21)
|
200
|
1,5
|
3
|
Đoạn từ đất ông Quế đến cầu UBND xã cũ
|
280
|
1,5
|
4
|
Đoạn từ Cầu UBND xã cũ đến chân dốc vắt (thửa
103,TBĐ 31)
|
250
|
1,5
|
5
|
Đoạn từ chân dốc vắt đến đỉnh dốc vắt (thửa
27,TBĐ 36)
|
120
|
1,3
|
6
|
Đoạn từ chân dốc vắt đến hết đất nhà ông Bùi Đức
Tường
|
120
|
1,1
|
7
|
Đoạn từ nhà ông Bùi Đức Tường đến trường THCS Lê
Văn Tám
|
150
|
1,1
|
8
|
Đoạn từ trường Lê Văn Tám đến sân bóng thôn Tân Hợp
(nhà ông Trịnh Danh Thạnh)
|
150
|
1,1
|
4.2
|
Khu vực 2
|
|
|
4.2.1
|
Đường liên thôn
|
|
|
1
|
Thôn Tân An (thửa 74 tờ BĐ 23) đi thôn Thanh Hà
(đến thửa 83 tờ BĐ 15)
|
66
|
1,5
|
2
|
Đường qua chợ Tân Thanh (đoạn từ thửa đất số 86 tờ
23 đến thửa đất số 286 tờ 23)
|
66
|
1,1
|
3
|
Thôn Thanh Hà (Thửa 83 tờ BĐ 15) đi thôn Tân Bình
(đến thửa 54 tờ BĐ 25)
|
100
|
1,5
|
4
|
Thôn Tân An (từ thửa 32 tờ BĐ 23) đi thôn Thanh Bình
(đến hết thửa 68 tờ BĐ 9)
|
66
|
1,5
|
5
|
Thôn Đoàn Kết (từ thửa 18 tờ BĐ 31) đi thôn Đông
Thanh (đến hết thửa 151 tờ BĐ 21)
|
66
|
1,5
|
6
|
Thôn Hòa Bình (từ thửa 404 tờ BĐ 30) đi thôn Tân
An (đến thửa 72 tờ BĐ 23)
|
100
|
1,5
|
7
|
Thôn Hòa Bình đi thác Bụi (hết thửa 19 tờ BĐ 35)
|
100
|
1,5
|
8
|
Từ ngã 3 nhà ông Lô (thửa 68 tờ BĐ 25) đến thửa đất
số 183 tờ bản đồ số 13
|
100
|
1,5
|
9
|
Từ thửa đất số 198 tờ bản đồ số 26 thôn Tân Hợp đến
hết thửa đất số 18 tờ BĐ số 26
|
150
|
1,5
|
10
|
Từ thôn Thanh Bình (thửa 60, TBĐ 08) đến giáp xã
Hoài Đức
|
66
|
1,5
|
11
|
Từ thôn Thanh Hà (ngã ba ông Hòa - thửa 83, TBĐ
15) đi thôn Bằng Sơn (hết thửa 11, TBĐ 02)
|
66
|
1,5
|
12
|
Từ thôn Thanh Hà (thửa số 10, TBĐ 15) đi thôn Thanh
Bình (hết thửa 162, TBĐ 9 đất trường tiểu học)
|
66
|
1,5
|
13
|
Từ ngã 3 thôn Kon pang đến nhà ông Tướng (hết thửa
103 tờ BĐ 29)
|
66
|
1,1
|
14
|
Từ ngã 3 thôn Kon pang (thửa 33 tờ 36) đến hết thửa
57 tờ BĐ 36
|
66
|
1,1
|
15
|
Từ thửa số 123 tờ 30 đến nhà ông Hoàng Văn Căn (hết
thửa 57 tờ 35)
|
66
|
1,1
|
4.3
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Các đường lớn hơn 2,5 m
|
39
|
1,2
|
2
|
Các đường còn lại
|
30
|
1,2
|
5
|
XÃ LIÊN HÀ
|
|
|
5.1
|
Khu vực 1
|
|
|
5.1.1
|
Đường Tân Hà - Đan Phượng - Liên Hà (Đường TL
725 - cũ)
|
|
|
1
|
Từ giáp xã Tân Hà tới cột 3 thân 500 KV
|
125
|
1,5
|
2
|
Từ cột 3 thân 500KV đến hồ
|
205
|
1,5
|
3
|
Từ Hồ tới trường CII
|
112
|
1,5
|
5.1.2
|
Đường Tân Hà - Hoài Đức - Liên Hà (Đường TL
725 dự án ODA)
|
|
|
1
|
Từ giáp xã Tân Hà tới ngã ba thôn Phúc Thọ
|
184
|
1,5
|
2
|
Từ ngã ba thôn Phúc Thọ đến cổng trường C2
|
150
|
1,5
|
3
|
Từ cổng trường C2 đến cổng trường Lán Tranh II
|
374
|
1,5
|
4
|
Từ cổng trường Lán Tranh II đến ngã ba ông Nhâm
|
175
|
1,5
|
5
|
Từ ngã ba ông Nhâm đến đỉnh dốc suối Lạnh
|
113
|
1,5
|
5.2
|
Khu vực 2
|
|
|
5.2.1
|
Đường từ ngã ba Trần Quốc Toản đi đập Đa Sa
|
|
|
1
|
Từ ngã ba Trần Quốc Toản đến hết trường Trần Quốc
Toản
|
145
|
1,5
|
2
|
Từ hết trường Trần Quốc Toản đến đối diện phân
trường Hoài Đức
|
95
|
1,5
|
3
|
Từ đối diện phân trường Hoài Đức đến ngã ba ông
Sánh
|
97
|
1,5
|
4
|
Đoạn còn lại
|
78
|
1,5
|
5.2.2
|
Đường từ ngã ba Xương cá đi thôn Chiến Thắng
|
|
|
1
|
Từ ngã ba Xương cá vào 300 m (thửa 32, 337, TBĐ
56)
|
187
|
1,5
|
2
|
Từ 300 m (thửa 32,337, TBĐ 56) đến thôn Chiến Thắng
|
94
|
1,5
|
3
|
Đoạn còn lại
|
81
|
1,5
|
5.3
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Các đường lớn hơn 2,5 m
|
62
|
1,2
|
2
|
Các đường còn lại
|
39
|
1,2
|
6
|
XÃ PHÚC THỌ
|
|
|
6.1
|
Khu vực 1
|
|
|
6.1.1
|
Đường Tân Hà - Phúc Thọ
|
|
|
1
|
Từ giáp xã Hoài Đức (thửa 24,7 TBĐ 38) đến ngã ba
Dược Liệu (thửa 542, TBĐ 33)
|
145
|
1,5
|
6.1.2
|
Đường Tân Văn - Phúc Thọ
|
|
|
1
|
Từ giáp xã Tân Văn tới ngã ba Dược Liệu (thửa
540, TBĐ 33)
|
125
|
1,5
|
2
|
Từ ngã ba Dược Liệu (thửa 542, TBĐ 33) đến bờ đập
(thửa 439, TBĐ 27)
|
159
|
1,5
|
3
|
Từ bờ đập (thửa 459) đến ngã ba đi Hoài Đức (thửa 439, TBĐ 27)
|
265
|
1,5
|
4
|
Từ ngã ba đi Hoài Đức (thửa 439, TBĐ 27) đến ngã
ba Nông trường I (thửa 187,TBĐ 59)
|
210
|
1,5
|
5
|
Từ ngã ba Nông trường I (thửa 187, TBĐ 59) đến nhà
ông Đắc (thửa 54, TBĐ 55)
|
140
|
1,5
|
6
|
Từ nhà ông Đắc (hết thửa 54, TBĐ 55) đến nhà ông
Vũ Ngọc Sản (thửa 409, TBĐ 13)
|
132
|
1,5
|
7
|
Từ nhà ông Vũ Ngọc Nam (hết thửa 409, TBĐ 13) đến
ngã ba Lâm Bô (thửa 141, TBĐ 13) nhà ông Phạm Thanh Hải
|
185
|
1,5
|
6.2
|
Khu vực 2
|
|
|
6.2.1
|
Đường liên thôn
|
|
|
1
|
Từ ngã ba nông trường I (thửa 187) đến thủy điện
SARDEUNG
|
120
|
1,6
|
2
|
Từ ngã ba nhà ông Tắc đến thôn Đạ Pe
|
70
|
1,5
|
3
|
Từ ngã ba nhà ông Công thửa 89 tờ 59 đến nhà ông
Biên thửa 274 tờ 14
|
66
|
1,1
|
4
|
Từ ngã ba Lâm Bô đến ngã ba nhà ông Cường Phi
|
66
|
1,1
|
5
|
Từ ngã ba Lâm Bô vào đến thôn Phúc Cát đất nhà
ông Hồ Tắc Và
|
66
|
1,1
|
6
|
Từ ngã ba đi Hoài Đức thửa 439 TBĐ số 27 đến giáp
xã Hoài Đức
|
70
|
1,5
|
6.3
|
Khu vực 3:
|
|
|
6.3.1
|
Đường không thuộc thôn vùng 3
|
|
|
1
|
Các đường lớn hơn 2,5 m
|
49
|
1,2
|
2
|
Các đường còn lại
|
40
|
1,2
|
6.3.2
|
Đường thuộc thôn vùng 3
|
|
|
1
|
Các đường lớn hơn 2,5 m
|
39
|
1,2
|
2
|
Các đường còn lại
|
30
|
1,2
|
7
|
XÃ ĐAN PHƯỢNG
|
|
|
7.1
|
Khu vực 1
|
|
|
1
|
Từ giáp xã Tân Hà đến hết trường THCS Đan Phượng
|
306
|
1,1
|
2
|
Từ hết trường THCS Đan Phượng đến nghĩa địa thôn
Phượng Lâm
|
306
|
1,1
|
3
|
Từ ngã ba Đan Phượng (Thửa số 468,TBĐ số 01) đến
hết trường mẫu giáo thôn Đoàn Kết
|
295
|
1,1
|
4
|
Từ hết trường Mẫu Giáo thôn Đoàn Kết đến ngã ba trường
tiểu học Đan Phượng II
|
156
|
1,2
|
5
|
Từ nghĩa địa thôn Phượng Lâm đến ngã ba nhà Thành
Sính (thửa số 266,TBĐ số 10)
|
140
|
1,2
|
6
|
Từ ngã ba trường Tiểu học Đan Phượng II đến ngã
ba thôn Nhân Hòa (thửa số 226, TBĐ số 01)
|
132
|
1,2
|
7
|
Từ ngã ba nghĩa địa thôn Phượng Lâm đến hết ngã
ba nhà Thành Sính (thửa số 494, TBĐ số 10)
|
140
|
1,2
|
8
|
Từ ngã 3 (thửa 463, TBĐ 01) đến hết nhà sinh hoạt
cộng đồng thôn Đoàn Kết (thuộc thửa đất số 494, TBĐ 10)
|
140
|
1,1
|
9
|
Từ ngã 3 trường tiểu học Đan Phượng II đến hết dốc
nhà ông Nam (thuộc thửa đất số 80 TBĐ 04)
|
130
|
1,1
|
10
|
Từ hết dốc nhà ông Nam (thuộc thửa đất số 80 TBĐ
04) đến hết đường đi xã Tân Thành, huyện Đức Trọng
|
120
|
1,1
|
11
|
Từ hết nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Phượng Lâm
ngã ba bà Ngan (Giáp thửa số 441, TBĐ 10)
|
140
|
1,1
|
12
|
Từ nhà bà Ngan (thuộc thửa đất số 441, TBĐ 10) đến
hết đường
|
130
|
1,1
|
13
|
Từ ngã ba ông Thủy (thửa số 417, TBĐ số 03) đến ngã
ba nghĩa địa thôn An Bình (thửa số 874,TBĐ số 03)
|
130
|
1,1
|
14
|
Từ thửa đất 395, TBĐ 01 đến hết thửa đất số 92,
TBĐ 01(đối diện cửa hàng VLXD Tuyên Phấn thửa đất số 253, TBĐ 01
|
130
|
1,1
|
7.2
|
Khu vực 2
|
|
|
|
Các đường lớn hơn 2,5 m đấu nối với các đường khu
vực 1 đến hết đường
|
110
|
1,1
|
7.3
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Các đường lớn hơn 2,5 m đấu nối với các đường khu
vực 2 đến hết đường
|
50
|
1,1
|
2
|
Các đường còn lại
|
35
|
1,1
|
8
|
XÃ GIA LÂM
|
|
|
8.1
|
Khu vực 1
|
|
|
8.1.1
|
Đường TL 725
|
|
|
1
|
Từ TT Nam Ban đến ngã ba đi thôn 5
|
1.200
|
1,7
|
2
|
Từ ngã ba đi thôn 5 đến cổng văn hóa thôn 4
|
700
|
1,9
|
3
|
Từ cổng văn hóa thôn 4 đến trường Mẫu giáo
|
667
|
1,7
|
4
|
Từ trường Mẫu giáo đến cổng văn hóa thôn 3
|
325
|
1,7
|
5
|
Từ cổng văn hóa thôn 3 đến cầu suối cạn
|
288
|
1,7
|
6
|
Từ cầu suối cạn đến đỉnh dốc đá thôn 1
|
205
|
1,5
|
7
|
Từ đỉnh dốc đá thôn 1 đến hồ thôn 1
|
190
|
1,5
|
8
|
Từ hồ thôn 1 đến giáp Đức trọng
|
150
|
1,7
|
8.1.2
|
Đường đi xã Đông Thanh
|
|
|
1
|
Từ giáp TL725 đến cổng văn hóa thôn 5
|
275
|
1,5
|
2
|
Từ cổng văn hóa thôn 5 đến cổng văn hóa thôn 6
|
225
|
1,7
|
3
|
Từ cổng văn hóa thôn 6 đến giáp xã Đông Thanh
|
187
|
1,5
|
8.2
|
Khu vực 2
|
|
|
8.2.1
|
Khu vực chợ Gia Lâm
|
|
|
1
|
Từ trạm Thuế đến đất ông Truyền (thửa 154, TBĐ
11)
|
270
|
1,2
|
2
|
Từ đất ông Đình (thửa 31, TBĐ 11) đến đất ông Hiến
(thửa 27,TBĐ 17)
|
190
|
1,2
|
3
|
Từ hết đất ông Hiến (hết thửa 27) đến đất bà Đoạn
(Thửa 52, TBĐ 11)
|
190
|
1,3
|
4
|
Từ đất bà Đoạn (hết thửa 52) đến ngã tư ông Quý
(thửa 39, TBĐ 11)
|
255
|
1,2
|
5
|
Từ ngã tư ông Quý đến trại tằm tơ An Tuyên
|
158
|
1,2
|
6
|
Từ ngã tư ông Phà (thửa 49, TBĐ 11) đến đất ông
Truyền (thửa 71,TBĐ 11)
|
135
|
1,2
|
7
|
Ngã ba đi kho xăng KA2 đến ngã ba ông Vượng (thửa
323, TBĐ 02)
|
100
|
12
|
8.2.2
|
Đường liên thôn 3, thôn 4 - Gan Thi
|
|
|
1
|
Từ ngã tư ông Quỳ (thửa 276,TBĐ04) đến ngã tư ông
Toản (thửa 321, TBĐ 03)
|
137
|
12
|
2
|
Từ ngã tư đi thôn 5 đến phân trường thôn 5
|
135
|
1,2
|
3
|
Từ trường THCS Gia Lâm (thửa 48, TBĐ 03) đến ngã
ba bà Sở (thửa 460, TBĐ 03)
|
107
|
1,2
|
4
|
Từ cổng văn hóa thôn 4 đến đất ông Vị (thửa 181,
TBĐ 04)
|
110
|
1,2
|
5
|
Từ giáp phân trường thôn 5, đến ngã 3 ông Ảnh (thửa
20, TBĐ 06)
|
98
|
1,2
|
6
|
Từ giáp cổng văn hóa thôn 5 đến cầu thôn 5
|
95
|
1,2
|
7
|
Từ ngã 3 ông Thảo (thửa 206, TBĐ 06) đến cầu thôn
6
|
88
|
1,2
|
8.3
|
Khu vực 3:
|
|
|
|
Đường không thuộc thôn vùng 3
|
|
1,2
|
1
|
Các đường lớn hơn 2,5m
|
73
|
1,2
|
2
|
Các đường còn lại
|
59
|
1,2
|
9
|
XÃ MÊ LINH
|
|
|
9.1
|
Khu vực 1
|
|
|
9.1.1
|
Đường TL 725
|
|
|
1
|
Từ TT Nam Ban đến ngã ba vào xóm trại gà (thôn 2)
|
232
|
1,6
|
2
|
Từ ngã ba vào xóm trại gà (thôn 2) đến trường tiểu
học Mê Linh
|
285
|
1,6
|
3
|
Từ trường Tiểu học Mê Linh đến ngã ba đi bãi đa thôn
3
|
207
|
1,6
|
4
|
Từ ngã ba đi bãi đá (thôn 3) đến ngã ba đi đồi
Tùng
|
300
|
1,6
|
5
|
Từ ngã ba đi đồi Tùng đến cầu Cam Ly
|
357
|
1,6
|
9.2
|
Khu vực 2
|
|
|
1
|
Từ ngã ba Từ Liêm đến nhà ông Sơn Quyền (thửa số
41, TBĐ11)
|
132
|
1,5
|
2
|
Từ nhà ông Sơn Quyền (hết thửa 41) đến hết thôn 8
(giáp xã Nam Hà)
|
80
|
1,5
|
3
|
Từ Ngã ba đi đồi Tùng đến thôn Hang Hớt, Buôn Chuối
|
96
|
1,5
|
4
|
Đường thôn 2 đi thôn 3, Từ nhà ông Liên (thửa
350, TBĐ 02) đến nhà ông Trần Ao (thửa 187, TBĐ 05)
|
90
|
1,5
|
9.3
|
Khu vực 3:
|
|
|
9.3.1
|
Đường không thuộc thôn vùng 3
|
|
|
1
|
Các đường lớn hơn 2,5 m
|
49
|
1,2
|
2
|
Còn lại
|
40
|
1,2
|
9.3.2
|
Đường thuộc thôn vùng 3.
|
|
|
1
|
Các đường lớn hơn 2,5 m
|
39
|
1,2
|
2
|
Các đường còn lại
|
30
|
1,2
|
10
|
XÃ NAM HÀ
|
|
|
10.1
|
Khu vực 1
|
|
|
10.1.1
|
Đường Nam Ban - Phi Tô
|
|
|
1
|
Từ giáp TT Nam Ban đến ngã ba đi thôn Hoàn Kiếm I
|
94
|
1,5
|
2
|
Từ ngã ba đi thôn Hoàn Kiếm I đến ngã ba Hoàn kiếm
II
|
137
|
1,5
|
3
|
Từ ngã ba Hoàn Kiếm II đến ngã ba đối diện trụ sở
UBND xã
|
137
|
1,5
|
4
|
Từ ngã ba đối diện trụ sở UBND xã đến bưu điện
văn hóa xã
|
201
|
1,5
|
5
|
Từ Bưu điện văn hóa xã đến cổng trường cấp I Nam
Hà
|
121
|
1,5
|
6
|
Đoạn còn lại
|
95
|
1,5
|
10.1.2
|
Đường Nam Hà - Đinh Văn
|
|
|
1
|
Từ ngã ba bà Tốn (thửa 80, TBĐ 17) đến hết đất
ông Bình (thửa 30, TBĐ 17)
|
121
|
1,5
|
2
|
Từ đất ông Bình (hết thửa 30) đến giáp TT Đinh
Văn
|
107
|
1,5
|
10.2
|
Khu vực 2
|
|
|
1
|
Từ ngã ba Hoàn Kiếm 2, 3 đến hết thửa 123, 12,
TBĐ 27
|
103
|
1,5
|
2
|
Đường liên thôn Hoàn Kiếm 2 (từ thửa 118,TBĐ 21 đến
hết thửa 47, TBĐ 23)
|
107
|
1,5
|
3
|
Từ thửa 136, TBĐ 27 đến thửa 186, TBĐ 27
|
106
|
1,5
|
4
|
Từ hết thửa 186, TBĐ 27 đến thửa 02, TBĐ 24
|
90
|
1,5
|
5
|
Đường thôn Hai Bà Trưng
|
93
|
1,5
|
6
|
Đường thôn Hoàn Kiếm I-Sóc Sơn (thửa 124, TBĐ 16
đến hết thửa 47, TBĐ 17)
|
81
|
1,5
|
7
|
Đường từ ngã ba ông Thành đến ngã ba ông Ngơi (Thửa
24, TBĐ 23 đến thửa 02, TBĐ 24)
|
81
|
1,5
|
10.3
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Các đường lớn hơn 2,5 m
|
58
|
1,2
|
2
|
Các đường còn lại
|
48
|
1,2
|
11
|
XÃ ĐÔNG THANH
|
|
|
11.1
|
Khu vực 1
|
|
|
11.1.1
|
Đường Gia Lâm - Đông Thanh
|
|
|
1
|
Từ giáp xã Gia Lâm đến ngã ba Thanh Trì - Trung
Hà
|
166
|
1,5
|
2
|
Từ ngã ba Thanh Trì đến ngã Tư Tầm Xá
|
235
|
1,5
|
3
|
Từ ngã tư Tầm Xá đến cầu sắt Tiền Lâm
|
150
|
1,5
|
4
|
Từ cầu sắt Tiền Lâm đến giáp TT Nam Ban
|
210
|
1,3
|
11.2
|
Khu vực 2
|
|
|
11.2.1
|
Đường Trung Hà-Đông Hà
|
|
|
1
|
Tuyến đường từ giáp đường liên xã đến hội trường
thôn Đông Anh
|
95
|
1,5
|
2
|
Tuyến đường từ ngã tư cổng văn hóa thôn Đông Hà đến
ngã ba ông Phán (giáp đường liên xã)
|
80
|
1,2
|
11.2.2
|
Đường thôn Tầm Xá
|
|
|
1
|
Từ ngã tư Tầm Xá đến ngã tư ông Hải (thửa 226,
TBĐ 04)
|
85
|
1,5
|
2
|
Từ ngã tư ông Hải đến ngã ba Bốt điện Tầm Xá
|
83
|
1,5
|
3
|
Từ Bốt điện Tầm Xá đến ngã ba ông Chiến (giáp đường
liên xã)
|
80
|
1,5
|
4
|
Từ ngã ba Tầm Xá đến ngã ba ông Kiên (thửa 48,
TBĐ 18)
|
70
|
1,5
|
5
|
Từ ngã ba Thanh Trì đến ngã tư ông Luyến (thửa
156, TBĐ 07)
|
85
|
1,5
|
6
|
Từ ngã tư ông Long Hiền đến ngã tư ông Luyến (thửa
156, TBĐ 07)
|
80
|
1,5
|
7
|
Từ Ngã tư bốt điện Thanh Trì đến ngã ba bà Hưu
(thửa 369, TBĐ 09)
|
100
|
1,5
|
8
|
Từ cổng văn hóa thôn Thanh Hà đến cầu treo đi Nam
Ban
|
80
|
1,5
|
9
|
Từ ngã ba giáp Gia Lâm và Thanh Trì đến ngã ba
ông Tĩnh (thửa 101, TBĐ 08)
|
90
|
1,4
|
10
|
Từ ngã ba ông Mùi đến ngã ba ông Năm
|
85
|
1,4
|
11
|
Từ ngã ba ông Quảng Bình đến ngã ba ông Bình Tuyết
|
80
|
1,4
|
12
|
Từ cổng văn hóa thôn Trung Hà đến ngã ba ông Sơn
(hết thửa 236, TBĐ 04)
|
80
|
1,4
|
13
|
Từ ngã ba Tổng đội đến giáp Nam Ban (đỉnh dốc bà
Mão)
|
100
|
1,4
|
11.3
|
Khu vực 3
|
|
|
11.3.1
|
Đường không thuộc thôn vùng 3
|
|
|
1
|
Các đường lớn hơn 2,5 m
|
70
|
1,2
|
2
|
Các đường còn lại
|
61
|
1,2
|
11.3.2
|
Đường thuộc thôn vùng 3.
|
|
|
1
|
Các đường lớn hơn 2,5 m
|
42
|
1,2
|
2
|
Các đường còn lại
|
35
|
1,2
|
12
|
XÃ PHI TÔ
|
|
|
12.1
|
Khu vực 1
|
|
|
12.1.1
|
Đường Nam Ban- Phi Tô
|
|
|
1
|
Từ giáp Đạ Đờn đến cầu suối cạn
|
77
|
1,2
|
2
|
Từ cầu suối cạn đến cổng giữa thôn 1 và thôn 2
|
165
|
1,2
|
3
|
Từ cống giữa thôn 1 và thôn 2 đến ngã ba đồi sim
|
220
|
1,2
|
4
|
Từ ngã ba đồi sim đến cầu thôn 4
|
135
|
1,2
|
5
|
Từ cầu thôn 4 đến giáp xã Nam Hà
|
115
|
1,2
|
12.2
|
Khu vực 2
|
|
|
1
|
Đường cấp phối thôn 5 (từ thửa 579 đến thửa 53,
TBĐ 04)
|
77
|
1,3
|
2
|
Đường thôn 1, 2, 6 từ thửa 222, TBĐ 02 đến thửa
561, TBĐ 03
|
80
|
1,3
|
3
|
Đường thôn 3 từ thửa 71 đến thửa 15 và 38, TBĐ 07
|
50
|
1,3
|
4
|
Đường thôn Lâm Nghĩa từ thửa 503 đến thửa 360 TBĐ
số 04
|
78
|
1,3
|
5
|
Đường cấp phối còn lại của ba đường trên
|
95
|
1,2
|
6
|
Đường cấp phối thôn 2 từ thửa 701, 242 đến thửa
251 TBĐ số 04
|
95
|
1,2
|
7
|
Đường bê tông từ thửa 251 TBĐ số 04 đến thửa 345
TBĐ số 05
|
95
|
1,2
|
8
|
Đường cấp phối đi đồi sim từ thửa 329 đến thửa
341 TBĐ số 04
|
90
|
1,2
|
12.3
|
Khu vực 3
|
|
|
1
|
Các đường xe bốn bánh ra vào được
|
55
|
1,2
|
2
|
Các đường còn lại
|
45
|
1,2
|
13
|
XÃ ĐẠ ĐỜN
|
|
|
13.1
|
Khu vực 1
|
|
|
13.1.1
|
Quốc lộ 27
|
|
|
1
|
Từ giáp Đinh Văn đến lò gạch ông Vân (thửa 644,
TBĐ 35)
|
1.225
|
1,6
|
2
|
Từ lò gạch ông Vân (thửa 765,661, TBĐ 35). Đến hết
đất Xí nghiệp cầu Tre (hết thửa 290,111, TBĐ 35).
|
1.168
|
3,5
|
3
|
Từ hết đất Xí nghiệp Cầu Tre đến cầu ĐamPao
|
675
|
1,7
|
4
|
Từ cầu Đam Pao đến cống thủy lợi qua đường- Trụ sở
UBND xã
|
430
|
1,7
|
5
|
Từ cống thủy lợi - trụ sở UBND xã đến cống An Phước
|
401
|
1,7
|
6
|
Từ cống An Phước đến cống đầu thôn Tân Tiến (thửa
480, TBĐ 17)
|
342
|
1,7
|
7
|
Từ cống đầu thôn Tân Tiến đến cống hộp thủy lợi
|
385
|
1,7
|
8
|
Từ cống hộp thủy lợi đến ngã ba RLơm
|
500
|
1,7
|
9
|
Từ ngã ba RLơm đến cầu Đạ Đờn
|
340
|
1,7
|
13.1.2
|
Đường Đạ Đờn - Phi Tô
|
|
|
1
|
Từ ngã ba RLơm đến chân dốc RLơm (thửa 112, TBĐ
11)
|
435
|
1,5
|
2
|
Từ chân dốc RLơm (hết thửa 112) đến nhà ông Lộc
(thửa 19, TBĐ 05)
|
247
|
1,4
|
3
|
Từ nhà ông Lộc (hết thửa 19) đến nhà ông Lai (thửa
176, TBĐ 05)
|
152
|
1,5
|
4
|
Từ nhà ông Lai (hết thửa 176) đến chân dốc Phi Tô
|
120
|
1,5
|
13.2
|
Khu vực 2
|
|
|
1
|
Từ QL 27 đi xóm Bến Tre
|
112
|
1,4
|
2
|
Từ Chùa An Phước đi xóm Đaknàng
|
87
|
1,5
|
3
|
Từ cổng thôn Tân Lâm đến cống thủy lợi (đường vào
trường DTNT)
|
160
|
1,4
|
4
|
Từ QL 27 đi thôn 2 Đa Nung A
|
140
|
1,5
|
5
|
Từ QL 27 đi thôn Đam Pao
|
150
|
1,5
|
6
|
Từ dốc Phi Tô đi thôn Đạ Ty
|
125
|
1,5
|
7
|
Từ QL 27 đến hết trường Mẫu Giáo (thửa 601,
TBĐ27)
|
117
|
1,5
|
8
|
Từ QL 27 đến hết nhà ông Dũng (thửa 625, TBĐ 35)
|
115
|
1,5
|
9
|
Từ nhà Minh Định đến nhà ông ứng (thửa 531,
TBĐ12)
|
109
|
1,5
|
10
|
Từ QL 27 đến nghĩa địa thôn Tân Lâm
|
131
|
1,5
|
11
|
Từ Mương thủy lợi đến sân bóng thôn Yên Thành
|
100
|
1,5
|
12
|
Từ sân bóng thôn Yên Thành đến hết khu dân cư
|
80
|
1,5
|
13
|
Từ sau nhà ông Thắng đến hết đất trại giống
|
161
|
1,5
|
14
|
Đường từ QL 27 đi trường tiểu học Đarkoh
|
135
|
1,3
|
13.3
|
Khu vực 3:
|
|
|
13.3.1
|
Đường không thuộc thôn vùng 3
|
|
|
1
|
Các đường lớn hơn 2,5 m
|
50
|
1,2
|
2
|
Các đường còn lại
|
40
|
1,2
|
13.3.2
|
Đường thuộc thôn vùng 3.
|
|
|
1
|
Các đường lớn hơn 2,5 m
|
39
|
1,2
|
2
|
Các đường còn lại
|
30
|
1,2
|
14
|
XÃ PHÚ SƠN
|
|
|
14.1
|
Khu vực 1
|
|
|
14.1.1
|
Quốc lộ 27
|
|
|
1
|
Từ cầu Đạ Đờn đến bưu điện Phú Sơn
|
536
|
1,4
|
2
|
Từ bưu điện Phú Sơn đến ngã ba vào trường cấp I
Phú Sơn
|
606
|
1,4
|
3
|
Từ ngã ba vào trường cấp I đến xưởng chè Gái Ngộ
(thửa 45, TBĐ24)
|
316
|
1,4
|
4
|
Từ xưởng chè Gái Ngộ đến ngã ba vào Preteing
|
433
|
1,2
|
5
|
Từ ngã ba Preteing đến nghĩa địa Lạc Sơn
|
261
|
1,4
|
6
|
Từ Nghĩa địa Lạc Sơn đến địa phận Đam Rông
|
106
|
1,5
|
14.2
|
Khu vực 2
|
|
|
1
|
Đường Núi đôi đi thôn Quyết Thắng
|
209
|
1,4
|
2
|
Từ QL27 đến cầu Preteing
|
82
|
1,4
|
3
|
Từ cầu Preteing đến hết thôn Preteing 1, 2
|
189
|
1,3
|
4
|
Đường từ Bưu điện đến công ty Trần Vũ
|
173
|
1,3
|
5
|
Đường từ chợ Ngọc Sơn vào thôn Ngọc Sơn 1
|
184
|
1,4
|
6
|
Từ QL27 vào xưởng che Ngọc Phú
|
92
|
1,4
|
7
|
Từ cổng nhà bà Nho đến xóm xinh thôn Ngọc Sơn 3
|
140
|
1,3
|
8
|
Từ cổng thôn văn hóa Ngọc Sơn đến hết thửa 293 -
TBĐ 25
|
184
|
1,2
|
9
|
Từ cổng thôn văn hóa Ngọc Sơn 1 đến hết thửa 163
- TBĐ 30
|
214
|
1,2
|
10
|
Các đường rẽ nhánh thôn Ngọc Sơn 3 (theo trục đường
QL 27)
|
60
|
1,1
|
11
|
Các đường rẽ nhánh thôn Ngọc Sơn 2 (theo trục đường
QL 27)
|
60
|
1,1
|
12
|
Các đường rẽ nhánh thôn Bằng Tiền 1 (theo trục đường
QL 27)
|
60
|
1,1
|
13
|
Các đường rẽ nhánh thông Bằng Tiền 2 (theo trục
đường QL 27)
|
60
|
1,1
|
14.3
|
Khu vực 3:
|
|
|
14.3.1
|
Đường không thuộc thôn vùng 3
|
|
|
1
|
Các đường lớn hơn 2,5 m
|
83
|
1,2
|
2
|
Các đường còn lại
|
40
|
1,2
|
14.3.2
|
Đường thuộc thôn vùng 3.
|
|
|
1
|
Các đường lớn hơn 2,5 m
|
39
|
1,2
|
2
|
Các đường còn lại
|
30
|
1,2
|
IV. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ
THỊ
Số TT
|
Tên đơn vị hành
chính, khu vực, đường, đoạn đường
|
Giá đất (1.000
đồng/m2)
|
Hệ số điều chỉnh
giá đất
|
I
|
THỊ TRẤN ĐINH VĂN
|
|
|
1
|
Quốc lộ 27
|
|
|
1.1
|
- Từ giáp Bình Thạnh đến Cống xoan (từ thửa 60,
TBĐ số 80 đến hết thửa 562, TBĐ 15 và hết thửa 6, TBĐ 79)
|
524
|
1,5
|
1.2
|
- Từ Cống Xoan đến ngã ba Gia Thạnh (thửa 91, 93
TBĐ 73)
|
785
|
1,6
|
1.3
|
- Từ ngã ba Gia Thạnh (hết thửa 91,93 TBĐ 73) đến
ngã ba Đoàn Kết (thửa số 201, 289 TBĐ số
69)
|
1.047
|
1,7
|
1.4
|
Từ ngã ba Đoàn Kết (hết thửa 201, TBĐ 69) đến đường
vào tổ 4 Văn Tâm (hết thửa 437, 464 TBĐ 63)
|
1.500
|
1,7
|
1.5
|
- Từ đường vào tổ 4 Văn Tâm (hết thửa 437, 464
TBĐ 69) đến cầu Cổ Gia (hết thửa 333, 399, TBĐ 63)
|
1.800
|
1,8
|
1.6
|
- Từ cầu Cổ Gia (hết thửa 333, 399, TBĐ 63) đến
ngã ba Bưu Điện Huyện (hết thửa 354, 361 TBĐ 62)
|
2.500
|
1,8
|
1.7
|
- Từ ngã ba Bưu Điện huyện (hết thửa 354,361 TBĐ
62) đến ngã tư Quyền Lưỡng hết đất ông Thăng (thửa 366, 412 TBĐ 61)
|
3.000
|
1,9
|
1.8
|
- Từ ngã tư Quyền Lưỡng (hết thửa 366,412, TBĐ
61) đến hết đất bà K’ Duyên (hết thửa 146,67 TBĐ 61)
|
3.500
|
1,9
|
1.9
|
- Từ hết đất bà K’ Duyên (hết thửa 146,67 TBĐ 61)
đến cống Kiểm Lâm (hết thửa 227,232 TBĐ 59)
|
3.000
|
1,9
|
1.10
|
- Từ cống Kiểm Lâm đến hết đất Hà Khoa (hết thửa
100 TBĐ 59)
|
2.800
|
1,9
|
1.11
|
- Từ hết đất Hà Khoa đến ngã ba đại lý vật liệu
Lâm Hà (hết thửa 169 TBĐ 56)
|
1.800
|
2,0
|
1.12
|
- Từ ngã ba đại lý vật liệu Lâm Hà đến giáp xã Đạ
Đờn (hết thửa 6 TBĐ 56).
|
1.500
|
1,8
|
2
|
Tỉnh Lộ 725
|
|
|
2.1
|
- Từ ngã ba Sơn Hà đến cống hết đất ông Trường
(thửa số 53, TBĐ 58)
|
1.300
|
1,9
|
2.2
|
- Từ cống hết đất ông Trường (hết thửa số 53, TBĐ
số 58) đến cầu Tân Văn
|
1.000
|
1,5
|
3
|
Đường Đinh Văn
- Ba Cảng
|
|
|
3.1
|
- Từ ngã ba Quảng Đức (hết thửa 476,474 TBĐ 63) đến
hết Trường tiểu học Đinh Văn V (hết thửa
168,170 TBĐ 76)
|
1.600
|
1,9
|
3.2
|
- Từ hết trường TH Đinh
Văn V tới ngã ba nhà ông Miền (thửa số 11,227 TBĐ 71)
|
1.400
|
1,7
|
3.3
|
- Từ ngã ba nhà ông Miền (hết thửa số 11,227 TBĐ
71) đến hết cống ông Hữu (hết thửa 28,37 TBĐ 76)
|
900
|
1,7
|
3.4
|
- Từ hết cống ông Hữu đến hết đất ông Thành (hết
thửa 189,178 TBĐ 82)
|
700
|
1,5
|
3.5
|
- Từ hết đất ông Thành đến ngã ba chợ Hòa Lạc (hết
thửa 292,290 TBĐ 86)
|
450
|
1,5
|
3.6
|
- Từ ngã ba chợ Hòa Lạc (hết thửa 292,290 TBĐ 86)
đến cầu Hòa Lạc (hết thửa 5 TBĐ 90)
|
331
|
1,5
|
3.7
|
- Từ cầu Hòa Lạc đến giáp Đức Trọng (hết thửa 230
TBĐ 7)
|
300
|
1,5
|
4
|
Đường nhánh của các tổ dân phố
|
|
|
4.1
|
Đường nhánh Xoan - Đa Huynh
|
120
|
1,5
|
4.2
|
Đường nhánh Cô Gia
|
120
|
1,5
|
4.3
|
Đường nhánh Bồ Liêng - Sê nhắc
|
120
|
1,7
|
4.4
|
Đường nhánh PotPe - Con tách Đăng
|
120
|
1,5
|
4.5
|
Đường nhánh Gia Thạnh
|
120
|
1,5
|
4.6
|
Đường nhánh Hòa Lạc
|
120
|
1,5
|
4.7
|
Đường nhánh ĐarơMăng - Pang Bung
|
120
|
1,5
|
4.8
|
Đường nhánh Văn Minh - Văn Tâm - Quảng Đức
|
150
|
1,4
|
4.9
|
Đường nhánh Đồng Tâm - Đồng Tiến
|
150
|
1,4
|
4.10
|
Đường nhánh Yên Bình
|
150
|
1,4
|
4.11
|
Đường nhánh Văn Hà
|
150
|
1,4
|
4.12
|
Đường nhánh TDP Riong Se, Tân Tiến, An Lạc, Đoàn
Kết, Tiên Phong
|
120
|
1,1
|
4.13
|
Đường nhánh TDP Cam Ly
|
120
|
1,1
|
4.14
|
Đường nhánh TDP Hòa Bình, Sơn Hà
|
120
|
1,1
|
4.15
|
Các đường trong khu tái định cư Cụm công nghiệp
(từ lô số 1, 1A đến lô số 110 bản đồ phân lô khu tái định cư)
|
1.256
|
1,1
|
5
|
Các nhánh của tuyến QL 27
|
|
|
5.1
|
Từ nhà ông Thông kiểm lâm Gia Thạnh (hết thửa 70,71
TBĐ số 78) đến hết đường (hết thửa 125, TBĐ 13)
|
150
|
1,5
|
5.2
|
Từ nhà ông Tâm Gia Thạnh (thửa số 106, 107 TBĐ số
78) đến hết đường (hết thửa 76,79 TBĐ 77)
|
259
|
1,5
|
6
|
Từ ngã ba Gia Thạnh đến ngã tư sạc bình
|
|
|
6.1
|
- Từ ngã 3 Gia Thạnh (hết thửa 90,91 TBĐ 73) đến
cống N1- 11 (hết thửa 145 TBĐ 72)
|
350
|
1,5
|
6.2
|
- Từ cống N1-11 đến ngã tư sạc bình (hết thửa
129,143 TBĐ 82)
|
259
|
1,5
|
7
|
Đường từ cơ quan cầu đường đến đường Đinh Văn
- Ba Cảng
|
|
|
7.1
|
- Từ cơ quan cầu đường (thửa số 146, 70 TBĐ 72) đến
kênh N1-11 (hết thửa 89,92 TBĐ 72)
|
230
|
1,4
|
7.2
|
- Từ kênh N1-11 đến hết đường (hết thửa 229,201,
TBĐ 76)
|
159
|
1,3
|
7.3
|
Đường từ nhà bà Gléo, TDP Cô Gia (hết thửa số 493,
TBĐ 69) đến hết đường (thửa 1731 TBĐ 21)
|
230
|
1,3
|
7.4
|
Đường từ nhà ông Hường, TDP Yên Bình (hết thửa số
201, TBĐ 68) đến hết đường (thửa 342,355 TBĐ 21)
|
256
|
1,4
|
7.5
|
Đường từ nhà ông Tú, TDP Văn Minh (hết thửa số 121,
TBĐ 68 ) đến hết đường (thửa 261 TBĐ 20))
|
256
|
1,5
|
7.6
|
Đường từ nhà ông Bạch Văn Phương, TDP Văn Minh (hết
thửa số 73,74, TBĐ 68) đến hết đường (thửa số 127 TBĐ 68)
|
256
|
1,3
|
7.7
|
Đường từ VLXD Mai Toản, TDP Văn Minh (hết thửa số
537, 556, TBĐ 63) đến hết đường (thửa 139,326 TBĐ 67)
|
256
|
1,4
|
7.8
|
Đường từ cầu Cô Gia, TDP Đồng Tâm đến hết đất nhà
ông Phạm Văn Bội (thửa số 412 TBĐ 67)
|
209
|
1,3
|
7.9
|
Đường từ nhà bà Nhuận (bưu điện) đến nhà ông
Táu:
|
|
|
7.10
|
- Từ QL 27 (hết thửa 456,458 TBĐ 62 đến hết đất
nhà ông Hòa (thửa số 26,29 TBĐ số 66)
|
256
|
1,5
|
7.11
|
- Đoạn còn lại (hết thửa 26,29 TBĐ 66 đến thửa số
308 TBĐ 67)
|
230
|
1,4
|
8
|
Đường vào trụ sở UBND huyện và khu phố Se Nhắc:
|
|
|
8.1
|
- Từ QL 27 (hết thửa số 408 TBĐ 61) đến ngã ba
vào khu phố Se Nhắc (hết thửa 482 TBĐ 61)
|
2.076
|
1,6
|
8.2
|
- Từ ngã ba vào khu phố Se Nhắc đến hết đất nhà
ông Ngô Văn Thao (thửa số 675 STBĐ số 61)
|
1.457
|
1,6
|
8.3
|
- Đoạn còn lại (từ thửa 880 đến thửa 891 TBĐ 61)
|
313
|
1,4
|
8.4
|
Đường từ ngã ba khu phố Sê Nhắc (hết thửa 482 TBĐ
61 đến hết đất ông Phạm Mâu (hết thửa 188,259 TBĐ số 61)
|
313
|
1,4
|
8.5
|
Từ Trụ sở thanh tra Huyện (thửa 497 TBĐ 62) đến hết
đất ông Nguyễn Thanh Mẫn (thửa số 131, TBĐ số 66)
|
313
|
1,5
|
8.6
|
Đường từ đại lý Nguyễn Quang Việt (hết thửa số
130,146 TBĐ 61) Bồ Liêng đến hết đường (thửa 436 TBĐ 61)
|
300
|
1,3
|
9
|
Đường từ ngã ba Long Hương (thửa số 324, TBĐ số
59) - sông Đa Dâng:
|
|
|
9.1
|
- Từ QL 27 (hết thửa số 324 TBĐ 59 đến hết đất
ông Tân, ngã ba đi Sê Nhắc (hết thửa số 179,100 TBĐ số 61)
|
313
|
1,7
|
9.2
|
- Đoạn còn lại (từ hết thửa 179,100 TBĐ 61 đến hết
thửa 5 TBĐ 60)
|
280
|
1,7
|
10
|
Đường từ nhà ông Quý (QL 27) vào hết khu phố
Riông Se:
|
|
|
10.1
|
- Từ kênh N1-9 (hết thửa 101,102 TBĐ 68) hết đất
nhà ông Sỹ (thửa số 304,1462 TBĐ số 21 )
|
250
|
1,4
|
10.2
|
- Đoạn còn lại (từ hết thửa 304,1462 TBĐ số 21 đến
hết thửa 580,1893 TBĐ 26)
|
156
|
1,3
|
11
|
Đường từ nhà ông Chiến (thửa số 424 TBĐ số 68)
đến đập tràn
|
|
|
11.1
|
- Đoạn từ nhà ông Chiến (thửa số 424, TBĐ số 68)
đến giáp đất nhà ông Oanh (hết thửa số 181, TBĐ số 64)
|
256
|
1,6
|
11.2
|
- Đoạn từ nhà ông Oanh (thửa số 158, TBĐ số 64) đến
giáp đất nhà Cường (hết thửa số 47, TBĐ số 64)
|
256
|
1,4
|
11.3
|
- Đoạn từ hết nhà ông Cường Hậu (hết thửa số 47,
TBĐ số 64) đến đập tràn (hết thửa 3 TBĐ 63)
|
350
|
1,6
|
11.4
|
- Đường từ nhà ông Bình (hết thửa số 230 TBĐ số
63) đến hết đường vào đồi độc lập tổ 6 Văn Tâm (thửa 497 TBĐ 26)
|
206
|
1,4
|
12
|
Đường từ QL 27 đi đập tràn
|
|
|
12.1
|
- Đoạn từ hết đất ông Kim đến ngã tư (từ thửa số 194,
TBĐ số 64 và thửa số 625 TBĐ số 63 đến hết thửa số 35 TBĐ số 64, thửa số 290
TBĐ số 63)
|
400
|
1,4
|
12.2
|
- Đoạn từ ngã tư đến đập tràn (từ thửa số 230,
231 TBĐ số 63 đến hết thửa số 1, 13 TBĐ số 63)
|
306
|
1,3
|
12.3
|
Đường từ nhà ông Ba cà phê đến giáp trường Mầm
non I (từ thửa số 343, 319 TBĐ số 63 đến hết thửa số 234, 236 TBĐ số 63)
|
206
|
1,5
|
12.4
|
Đường từ nhà ông Thạnh đến giáp đất ông Cảnh (từ
thửa số 334, 336 đến hết thửa số 262,274 TBĐ số 62)
|
409
|
1,3
|
12.5
|
Đường từ ngã ba hết đất nhà ông Trần Đức Hải (thửa
331, TBĐ 62) đến kênh tiêu
|
559
|
1,5
|
12.6
|
Đường từ nhà ông Nguyễn Văn Quế (thửa số 102, TBĐ
62) đến nhà ông Hòa bến xe (thửa 172 TBĐ 63)
|
256
|
1,5
|
12.7
|
Đường từ hết đất nhà ông Lanh (hết thửa số 291,
TBĐ 62) - mương tiêu
|
670
|
1,3
|
12.8
|
Đường từ VLXD sang (hết thửa số 148 TBĐ 62) -
mương tiêu
|
900
|
1,5
|
12.9
|
Đường từ quán Quyền Lưỡng (hết thửa 355,886, TBĐ 61)
- mương tiêu (phía đông chợ Lâm Hà)
|
1.550
|
1,6
|
12.10
|
Đường từ Ngân Hàng (hết thửa 211,294 TBĐ 61) -
mương tiêu
|
900
|
1,5
|
12.11
|
Đường từ ngã 4 Long Hương (hết thửa 229,302, TBĐ
số 59) đến ruộng khu phố Bồ Liêng(thửa 415 TBĐ 59)
|
350
|
1,6
|
12.12
|
Đường từ VLXD Lâm Hà (thửa 144, 167 TBĐ 56) đến hết
đường vào xóm ông Du Hành (thửa 29,70 TBĐ 56)
|
258
|
1,5
|
13
|
Đường từ nhà ông Trác (thửa số 01, TBĐ số 56,
giáp trạm giống) - đến nghĩa trang dân tộc khu phố Bồ Liêng - Se Nhắc:
|
|
|
13.1
|
- Từ hết đất nhà ông Dui (hết thửa 05 TBĐ 56) đến
cống N1 - 1 (hết thửa 1224 TBĐ 30)
|
209
|
1,5
|
13.2
|
- Cống N1 - 1 đến nghĩa trang dân tộc (hết thửa
177 TBĐ 36)
|
150
|
1,5
|
14
|
Đường từ ngã 3 bệnh viện đi đoàn kết:
|
|
|
14.1
|
- Từ hết nhà ông Hiện QL 27 (hết thửa số 201,140
TBĐ 69) đến cống N1 - 9 (hết thửa 41 TBDD69)
|
550
|
1,5
|
14.2
|
- Cống N1 - 9 đến ngã 3 ông Tống Văn Dũng (thửa số
400, 404 TBĐ 27)
|
350
|
1,5
|
14.3
|
- Đoạn còn lại (từ hết thửa số 83, 75 TBĐ 52 đến hết
thửa 150, 8 TBĐ 44- giáp xã Nam Hà)
|
200
|
1,5
|
15
|
Đường đi xã Nam Hà:
|
|
|
15.1
|
- Từ hết đất nhà ông Bùi Thanh Chương (hết thửa
21, 23 TBĐ 80) đến trạm biến áp 110 kV (hết thửa 83,75 TBĐ 52)
|
300
|
1,5
|
15.2
|
- Đoạn còn lại (từ hết thửa 83,75 TBĐ 52 đến giáp
xã Nam Hà thửa 150,8 TBĐ 44)
|
200
|
1,4
|
16
|
Đường nhánh của Đinh Văn - Ba Cản
|
|
|
16.1
|
Đường từ nhà ông Hào (thửa số 499, TBĐ 63) đến hết
đường (thửa số 673 TBĐ 63)
|
140
|
1,5
|
16.2
|
Đường từ nhà ông Nguyễn Thanh Trúc (thửa 248,305
TBĐ 71) đến hết đường (thửa 131 TBĐ 71)
|
140
|
1,5
|
16.3
|
Đường từ nhà ông Hồ Đức Vinh (thửa 119,126 TBĐ
76) đến hết đường (thửa số 135 TBĐ 76 và thửa 43 TBĐ 81)
|
140
|
1,5
|
16.4
|
Đường từ nhà ông Ha PútB (thửa 37 TBĐ 81) đến hết
đường (thửa 65 TBĐ 81)
|
140
|
1,5
|
16.5
|
Đường từ nhà ông Minh Hoàng (thửa 51 TBĐ 82) đến
hết đường (thửa 627 TBĐ 12)
|
140
|
1,5
|
16.6
|
Đường từ nhà ông Nhung (thửa 285, 281 TBĐ 84) đến
hết đường (thửa 429 TBĐ 12)
|
140
|
1,5
|
16.7
|
Đường từ nhà ông Trần Đình Hạ (thửa số 297, 64
TBĐ số 67) đến hết đường (thửa 150 TBĐ 67)
|
159
|
1,5
|
16.8
|
Đường từ trường Đinh Văn V (thửa 170,171 TBĐ 67)
đến hết đường (thửa số 1110, 1145 TBĐ 20)
|
159
|
1,5
|
16.9
|
Đường từ nhà ông Đinh Văn Tiến (hết thửa số 331
TBĐ số 67) đến hết đường (thửa 353 TBĐ 67)
|
159
|
1,5
|
16.10
|
Đường từ nhà ông Nguyễn Quang Việt (thửa số 371
TBĐ số 67) đến hết đường (thửa 370 TBĐ 67)
|
159
|
1,5
|
16.11
|
Đường từ nhà ông Miền (thửa số 11,14 TBĐ số 71) đến
hết đường (hết thửa 175 TBĐ 20)
|
180
|
1,5
|
16.12
|
Đường từ nhà bà Nguyễn Thị Tuyên (thửa số 254,
255 TBĐ số 67) đến hết đường (thửa 349349
|
159
|
1,5
|
16.13
|
Đường từ nhà bà Khưu Thị Hưu (thửa số 322, 323
TBĐ số 68) đến hết đường (thửa 459 TBĐ 68)
|
159
|
1,5
|
16.14
|
Đường từ nhà ông Nguyễn Long (thửa số 345 TBĐ 68)
đến hết đường (thửa 454 TBĐ 68)
|
159
|
1,5
|
16.15
|
Đường từ nhà bà Lê Thị Hậu (thửa số 369 TBĐ 68) đến
hết đường (thửa 339 TBĐ 68)
|
159
|
1,5
|
16.16
|
Đường từ nhà ông Phương (thửa số 196, 173 TBĐ số
71) đến hết đường (thửa 192 TBĐ-71)
|
159
|
1,5
|
17
|
Đường từ cống ông Hữu (thửa số 46, TBĐ 76) - hết
TDP ContáchĐăng:
|
|
|
17.1
|
- Đường từ cống ông Hữu (thửa số 28,54 TBĐ số
76)- hết đất nhà ông Trương Đồng (thửa số 407 TBĐ số 20)
|
350
|
1,5
|
17.2
|
- Từ hết nhà ông Trương Đồng hết đất nhà ông Tư
Sài Gòn (hết thửa số 158, TBĐ 12)
|
300
|
1,5
|
17.3
|
Từ hết đất nhà ông Tư Sài Gòn đến sông Đa Dâng.
|
200
|
1,2
|
17.4
|
Từ nhà ông Vinh (thửa 118, TBĐ 76) đến nhà K' Hai
(thửa 135,TBĐ 76) TDP Văn Hà
|
140
|
1,5
|
17.5
|
Từ nhà ông Diệu (thửa 160, 451 TBĐ số 83) đến hết
đường (thửa 192 TBĐ 83)
|
140
|
1,5
|
17.6
|
Đường từ nhà ông Đỗ Văn Dũng (thửa số 46, 63 TBĐ
83) đến hết đường (thửa 214, 336 TBĐ 84)
|
140
|
1,5
|
17.7
|
Đường từ hết đất nhà bà Liệp (thửa 343 TBĐ 86 - cống
N1/10) đến hết đường (thửa 36 TBĐ 8)
|
155
|
1,5
|
17.8
|
Đường từ quán ông Vinh (thửa 56, TBĐ 88) đến hết
đất ông Lóng (thửa 162, TBĐ 90)
|
154
|
1,5
|
17.9
|
Đường từ ngã tư xạc bình (hết thửa 151, 162 TBĐ
82) đến quán ông Hữu Anh (thửa 304, 288TBĐ 86)
|
154
|
1,5
|
18
|
Các đường nhánh TL 725
|
|
|
18.1
|
Đường từ ngã ba nhà máy nước (thửa 13 TBĐ 57) đến
hết đường
|
209
|
1,3
|
18.2
|
Đường từ ngã ba xưởng cưa ông Huệ (thửa 11,12 TBĐ
58) đến hết đường.
|
250
|
1,3
|
II
|
THỊ TRẤN NAM BAN
|
|
|
1
|
Đường ĐT 725 - Đường Điện Biên Phủ
|
|
|
1.1
|
- Từ giáp xã Mê Linh (thửa 04 TBĐ 02) đến ngã 3
đi trường tiểu học Từ Liêm (thửa 100,101 TBĐ 12)
|
331
|
1,7
|
1.2
|
-Từ ngã 3 đường vào Trường tiểu học Từ Liêm (thửa
118 TBĐ 12) đến ngã ba đi THCS Từ Liêm (thửa 91 TBĐ 23)
|
529
|
1,9
|
1.3
|
- Từ ngã ba đi trường THCS Từ Liêm (thửa 98 TBĐ
23) đến giáp đất ông Kỳ (hết thửa 286 và 296 TBĐ 25)
|
794
|
1,9
|
1.4
|
- Từ đất ông Kỳ (thửa 65 TBĐ 25) đến ngã ba Đông
Anh II (thửa 101 TBĐ 25-nhà ông Viên)
|
1.190
|
1,9
|
1.5
|
- Từ ngã ba đường Đông Anh II (thửa 111 TBĐ 25) đến
giáp Trạm biến thế điện Thị trấn Nam Ban (thửa 230 TBĐ 36)
|
1.588
|
1,9
|
1.6
|
- Từ trạm biến thế điện TT Nam Ban và thửa 230
TBĐ 36 đến cầu Xay xát (hết thửa 282 và 266 TBĐ 36)
|
1.190
|
1,8
|
1.7
|
- Từ cầu Xay xát (thửa 281 và thửa 267 TBĐ 36) đến
ngã 4 đường đi vào khu Chi Lăng - Thành Công (ngã tư nông trường 4 cũ) (thửa
31 TBĐ 37)
|
794
|
1,9
|
1.8
|
- Từ ngã 4 nông trường 4 cũ (thửa 37 TBĐ 37) đến trụ
sở UBND TT Nam Ban hiện nay (ngã ba cổng TDP văn hóa Ba Đình) (thửa 96 TBĐ
56)
|
926
|
1,9
|
1.9
|
- Từ ngã ba cổng văn hóa Ba Đình (thửa 462 TBĐ
56) đến Cầu Thác Voi
|
1.323
|
1,9
|
2
|
Đường liên xã
|
|
|
2.1
|
Ngã ba Đông Từ (thửa 146 TBĐ 23) đến ngã 4 Hùng
Vương (thửa 141, 400 TBĐ 23)
|
210
|
1,5
|
2.2
|
Từ ngã 4 Hùng Vương (thửa 209,26 TBĐ 23) đến giáp
xã Đông Thanh
|
210
|
1,6
|
2.3
|
Đoạn từ ngã 4 NT4 cũ (thửa 33, 35 TBĐ 37) đến ngã
ba đường vào xóm bắc Hà (Chi Lăng III) (thửa 04 tờ 32)
|
110
|
1,5
|
2.4
|
Từ ngã ba vào xóm Bắc Hà (Chi Lăng III) (thửa
300, 253 TBĐ 32) đến ngã 3 Chi Lăng II (giáp xã Nam Hà và Thác Voi) (thửa 147
TBĐ31)
|
95
|
1,7
|
2.5
|
Từ ngã ba Chi Lăng II (đi xã Nam Hà và Thác Voi)
(thửa 03 TBĐ 31) đến dốc võng (giáp xã Nam Hà) (thửa 113 TBĐ 31)
|
94
|
1,7
|
2.6
|
Từ bùng binh đường ĐT 725 (thửa 194 TBĐ 56) đến cổng
chùa Linh Ẩn (thửa 44 TBĐ 57)
|
595
|
1,5
|
2.7
|
Từ cổng chùa Linh Ẩn (thửa 42 TBĐ 57) đến đỉnh dốc
công an (thửa 28,90 TBĐ 57)
|
159
|
1,5
|
2.8
|
Đường từ đỉnh dốc công an (hết thửa 28,90 TBĐ 57)
đến ngã ba Chi Lăng 2 (đi xã Nam Hà - thác voi) (thửa 301, 336 TBĐ 57)
|
93
|
1,5
|
2.9
|
Đường từ ngã tư Nông trường 4 cũ (thửa 134 TBĐ
38) đến cầu Thanh Trì (giáp xã Đông Thanh)
|
139
|
1,3
|
3
|
Đường Liên Thôn khu TDP
|
|
|
3.1
|
Đường từ ngã ba ĐT 725 (hết thửa 99 TBĐ 12) đến
trường tiểu học Từ Liêm (thửa 207 TBĐ 14)
|
136
|
1,4
|
3.2
|
Từ giáp trường tiểu học Từ Liêm (thửa 15,13 TBĐ
14) đến hồ Từ Liêm (thửa 378, 261 TBĐ 14)
|
99
|
1,3
|
3.3
|
Đường từ ngã 4 Hùng Vương (thửa 138, 132 TBĐ 26)
đến cầu Đông Anh 3(thửa 252, 253 TBĐ 26).
|
99
|
1,5
|
3.4
|
Đường từ ngã 3 Đông Anh II (Nhà ông Biên, thửa
26,95 TBĐ 25) đến ngã 3 Liên Do (thửa 170, BĐ 22)
|
248
|
1,1
|
3.5
|
Đường từ ngã ba (cổng nhà văn hóa TDP Đông Anh I
xuống sình 78 Đông Anh 1, thửa 49 TBĐ 24 ) đến trường tiểu học Nam Ban II (thửa
195,199 TBĐ 24)
|
462
|
1,1
|
3.6
|
Đường từ giáp trường tiểu học Nam Ban II (thửa 70
TBĐ 24) đến hồ Bãi Công TDP Thành Công (thửa 168,169 TBĐ 24)
|
99
|
1,5
|
3.7
|
Đường từ sau chợ Thăng Long đất nhà ông Thuấn (thửa
số 351,361 TBĐ số 36) đến hết đất nhà bà Lê Thị Trọng (thửa 45,118 TBĐ 34)
|
248
|
1,3
|
3.8
|
Đường từ ngã ba đối diện cổng trường tiểu học Nam
Ban I đường liên khu Trưng Vương - Thăng Long (thửa 194, 197 TBĐ 50) đến cổng
vào TDP văn hóa Trưng Vương (Phân viện Nam Ban, thửa 147, 151 TBĐ51)
|
206
|
1,1
|
3.9
|
Đường từ ngã 3 Chi Lăng I giáp đường nhựa (thửa
276, 279 TBĐ 32) đến hồ Bãi Công - Thành Công (thửa 204, 205 TBĐ 32).
|
99
|
1,5
|
3.10
|
Đường từ ngã 4 vào trường mầm non II (thửa 14 TBĐ
49) đến chùa Linh Ẩn (thửa 139 TBĐ 56)
|
216
|
1,4
|
3.11
|
Đường từ TDP cổng nhà văn hóa Ba Đình (thửa 286,
288 TBĐ 56) vào trường THPT Thăng Long (thửa 254, 115 TBĐ 56)
|
277
|
1,4
|
3.12
|
Đường từ ngã ba cổng nhà văn hóa TDP Bạch Đằng
(thửa 21 TBĐ 38) đến ngã 3 đường liên TDP Bạch Đằng - Thăng Long (thửa 211,29
TBĐ 43).
|
132
|
1,3
|
3.13
|
Đường từ ngã ba xóm Hà Bắc (thửa 140 TBĐ 19) đến
giáp xã Mê Linh (thửa 1,2 TBĐ 16)
|
99
|
1,5
|
3.14
|
Đường từ ngã ba nhà ông Hữu (thửa số 79, 80 tờ BĐ
19) đến ngã ba đi xóm Hà Bắc (cạnh Nhà trẻ TDP Chi Lăng III, thửa 76,97 TBĐ
17)
|
88
|
1,4
|
3.15
|
Đường từ hồ Bãi Công (thửa 204,205 TBĐ 19) đến
giáp xã Mê Linh
|
88
|
1,4
|
3.16
|
Đường từ ngã ba (sân bóng Chi Lăng II - III, thửa
137,138 TBĐ 18) đến ngã ba đường đi Nam Hà (thửa 228,110 TBĐ 31).
|
83
|
1,5
|
3.17
|
Đường từ ngã ba nhà ông Sắc (thửa 246 TBĐ 25) đến
ngã ba giáp đất nhà ông An Đông Anh 4 (thửa 119, 291 TBĐ 25)
|
129
|
1,3
|
3.18
|
Đường từ ngã ba giáp nhà ông An Đông Anh 4(hết thửa
119, 291 TBĐ 25) đến giáp xã Đông Thanh
|
88
|
1,5
|
3.19
|
Đường từ ngã ba giáp nhà ông Luận - Hiệp (thửa
371,408 TBĐ 21) đến hồ Từ Liêm (thửa 441,380 TBĐ 21)
|
132
|
1,1
|
3.20
|
Đường từ ngã ba trường THCS Từ Liêm (thửa 100 TBĐ
23) đến ngã ba đi Đông Anh I, hồ Từ Liêm
|
132
|
1,3
|
3.21
|
Đường từ hồ Từ Liêm (từ thửa 274 TBĐ 21) đến đường
liên TDP Đông Anh I (thửa 312,56 TBĐ 21)
|
70
|
1,5
|
3.22
|
Đường từ ngã ba giáp quán sửa xe ông Cấn Đình
Dũng (thửa 190 TBĐ 36) đến Trường TH Nam Ban II (thửa 168 TBĐ 36)
|
416
|
1,1
|
3.23
|
Đường ngã ba giáp nhà ông Hễ (thửa số 261, 260
TBĐ 31) đến ngã ba giáp đất nhà ông Tuyển (hết thửa số 182, TBĐ 31)
|
70
|
1,5
|
3.24
|
Đường từ ngã ba nhà văn hóa Bạch Đằng (thửa 410,
198 TBĐ 38) đến thửa số 231 TBĐ 33 (Sình 78 khu Đông Anh I)
|
88
|
1,5
|
3.25
|
Từ ngã ba đất nhà ông Trần Quang Cải (thửa 61 tờ
BĐ 11) đến Hồ Từ Liêm 2 (thửa 250 TBĐ 15)
|
75
|
1,5
|
3.26
|
Từ ngã ba TL 725 nhà Tình - Hải (thửa số 331, 194
tờ BĐ 12) đến ngã ba TL 725 nhà văn hóa Từ Liêm 1 (thửa 239, 246 TBĐ 12)
|
75
|
1,5
|
3.27
|
Từ ngã ba TL 725 nhà văn hóa Từ Liêm 2 (thửa 74
TBĐ 14) đến giáp xã Mê Linh
|
88
|
1,5
|
3.28
|
Từ cầu Đông Anh 3 (thửa 237, 238 TBĐ 08) đến giáp
xã Mê Linh
|
75
|
1,7
|
3.29
|
Từ ngã ba TL 725 nhà Cúc - Ảnh (thửa số 100, 102
TBĐ 25) đến ngã ba trường TH Nam Ban 2 (thửa 127, 129 TBĐ 24)
|
138
|
1,5
|
3.30
|
Từ ngã ba Hồ Văn Bảo (thửa số 311, 241 TBĐ 38) đến
đỉnh dốc ông Tải (Thửa số 137 TBĐ 43)
|
88
|
1,7
|
3.31
|
Từ ngã ba Tl 725 nhà Trung -Thanh (thửa số 251,
252 TBĐ 51) đến ngã ba nhà ông Toản - Thước (thửa 246, 240 TBĐ 51)
|
138
|
1,3
|
3.32
|
Từ ngã ba TL 725 giáp trụ sở UBND TT Nam Ban (thửa
339, 368TBĐ 56) đến giáp xã Gia Lâm (Cầu Treo)
|
176
|
1,3
|
3.33
|
Từ ngã 4 trường Mầm non 2 (thửa 128, 131 TBĐ 49)
đến ngã ba nhà ông Đỗ Văn Lộc (thửa 256, 265 TBĐ 56)
|
110
|
1,7
|
3.34
|
Từ ngã ba nhà tình nghĩa (thửa 297,29 TBĐ 41 ) đến
đất nhà ông Nguyễn Xuân Hùng (thửa 141,142 tờ BĐ 40)
|
75
|
2,0
|
3.35
|
Từ ngã ba nhà văn hóa Chi Lăng 1 (thửa 337, 465
TBĐ 33) đến nhà ông Trần Như Nhung (thửa số 459,447 TBĐ 20)
|
75
|
2,0
|
3.36
|
Từ ngã ba đường liên xã nhà bà Thảo (thửa 439,461
TBĐ 33) đến nhà ông Lực (thửa 285, 286 TBĐ 20)
|
75
|
2,0
|
3.37
|
Từ ngã ba đường liên xã nhà bà Tuyết Hợi (thửa
496, 594 TBĐ 33) đến Hồ bà Huân (thửa 211, 248 TBĐ 41)
|
75
|
2,0
|
3.38
|
Từ ngã ba nhà văn hóa Chi Lăng 2 (thửa 91,93 TBĐ
31) đến ngã 3 Vinh - Dừa (thửa 161, 160 BĐ 31)
|
75
|
2,0
|
3.39
|
Từ ngã ba nhà ông Tình (thửa 76, 50 TBĐ 31) đến đất
nhà ông Bùi Văn Tuấn (thửa 55,56 TBĐ 31)
|
75
|
2,0
|
3.40
|
Từ ngã ba nhà ông Vũ Văn Vượng (thửa 221, 22 TBĐ
16) đến đất nhà ông Nguyễn Văn Trọng (thửa số 81, 67 TBĐ 17)
|
75
|
2,0
|
3.41
|
Từ ngã ba TL 725 nhà ông Lê Thế Bời (thửa 230,
228 TBĐ 36) đến đất nhà ông Lê Phú Tiềm (thửa 313, 314 TBĐ 34)
|
104
|
1.5
|
3.42
|
Từ ngã ba nhà Liên Do (thửa số 286, 287 TBĐ 22 )
đến ngã 4 Hùng Vương (đi Đông Anh 3 -xã Đông Thanh, thửa 196, 198 TBĐ 26)
|
154
|
1,5
|
3.40
|
Từ ngã ba nhà Lê Trung Kiên (thửa số 38, 39 TBĐ
22) đến ngã ba nhà ông Cao Xuân Khải (thửa 180, 182 TBĐ 9)
|
75
|
2,0
|
3.44
|
Đường bê tông khu dân cư sân bóng cũ - TDP chợ
Thăng Long
|
953
|
2,0
|
3.45
|
Đường từ ngã ba đường liên xã, đất nhà ông Quang
(thửa số 98, 341 TBĐ số 31) đến hồ bà Huân (thửa số 243 TBĐ số 32)
|
75
|
1,5
|
Quyết định 26/2015/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2015 trên địa bàn huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 26/2015/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất ngày 27/03/2015 trên địa bàn huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng
4.278
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|