|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
26/2008/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ninh
|
|
Người ký:
|
Vũ Nguyên Nhiệm
|
Ngày ban hành:
|
07/01/2008
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số:
26/2008/QĐ-UBND
|
Hạ
Long, ngày 07 tháng 01 năm 2008
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐƠN GIÁ THUÊ ĐẤT TẠI QUYẾT ĐỊNH
SỐ 1719/2006/QĐ-UBND NGÀY 20/6/2006 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND
ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản qui
phạm pháp luật của HĐND và UBND ngày 03/12/2004;
Căn cứ Nghị định số
142/2005/NĐ-CP ngày 14/11/2005 của Chính phủ về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Thông tư số 120/2005/TT-BTC ngày 30/12/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện
Nghị định số 142/2005/NĐ-CP về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại
Tờ trình số 4141/TTr/STC-QLTSC ngày 06 tháng 12 năm 2007,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Sửa đổi, bổ sung một số đơn giá thuê đất
ban hành tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 1719/2006/QĐ-UBND ngày 20/6/2006 của
Ủy ban nhân dân tỉnh về qui định đơn giá thuê đất và giá thuê mặt nước trên địa
bàn tỉnh Quảng Ninh theo Phụ lục kèm theo quyết định này.
Điều
2.
- Đơn giá thuê đất, thuê mặt nước đối với các vị trí khác và
các nội dung không đề cập tại Quyết định này được thực hiện theo Quyết định số
1719/2006/QĐ-UBND ngày 20/6/2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Quyết định này
có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành.
Điều
3. Các Ông (bà): Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính; Tài nguyên và Môi trường; Xây dựng;
Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Cục trưởng Cục Thuế; Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên
quan căn cứ Quyết định thi hành.
Nơi nhận:
- Bộ Tài chính (báo cáo);
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (báo cáo);
- Cục Kiểm tra văn bản – Bộ Tư pháp;
- TT Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (báo cáo);
- CT,P1, P2, P3;
- Ban Kinh tế ngân sách HĐND tỉnh;
- Như điều 3 (thực hiện);
- Sở Tư pháp; Trung tâm lưu trữ tỉnh;
- V0, V1, QLĐĐ, TM2;
-Lưu: VT, TM2.
|
TM.
UỶ BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Vũ Nguyên Nhiệm
|
PHỤ LỤC
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐƠN GIÁ THUÊ ĐẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 26/2008/QĐ-UBND ngày 07 tháng 01 năm 2008 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
1. THÀNH PHỐ
HẠ LONG
STT
|
ĐOẠN
ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ
|
ĐƠN
GIÁ THUÊ ĐẤT (TỶ LỆ % GIÁ ĐẤT UBND TỈNH QUI ĐỊNH)
|
I
|
PHƯỜNG HÒN GAI
|
|
A
|
Đất phi nông nghiệp
|
|
1
|
Khu vực Cảng khách Hòn Gai cũ,
Sân Vận động Hòn Gai
|
1,00
|
2
|
Bám đường Lê Thánh Tông, Đường
kho than 1,2
|
1,50
|
3
|
Bám đường phố hàng than, đường Ba
Đèo, phố Bến Đoan, đường bao biển (từ phố Bến Đoan đến đường Lê Thánh Tông),
phố Nguyễn Du (từ đầu đường Lê Thánh Tông đến đường Lê Văn Tám), phố Chợ cũ,
phố Hàng Nổi, phố Thương Mại, phố Nhà Hát, phố Cây Tháp, các đường nhánh khu
tự xây kho than 1,2
|
1,00
|
II
|
PHƯỜNG BẠCH ĐẰNG
|
|
A
|
Đất phi nông nghiệp
|
|
1
|
Bám đường Lê Thánh Tông, Đường
kho than 1,2
|
1,50
|
2
|
Bám đường phố Đoàn Thị Điểm, Rạp
Hát, Long Tiên, Bến Tàu, Lê Quý Đôn, Kim Hoàn, Vạn Xuân, Hồng Ngọc, Lê Ngọc
Hân, Lê Hoàn, Cảng Mới, Hồng Long, Trần Quốc Tảng, Truyền Đăng, Cầu Đất, Bạch
Long, đường khu tây Quảng trường chợ, vườn hoa quả soài, đường liên phường Bạch
Đằng - Trần Hưng Đạo.
|
1,00
|
III
|
PHƯỜNG TRẦN HƯNG ĐẠO
|
|
A
|
Đất phi nông nghiệp
|
|
1
|
Bám đường Trần Hưng Đạo
|
1,50
|
3
|
Bám đường khu tự xây kho than 3,
Giếng Đồn, đường Cao Thắng (từ công an Thành phố đến giáp Cao Thắng), đường
khu tự xây Ao cá, vườn rau Yết Kiêu.
|
1,00
|
IV
|
PHƯỜNG HỒNG HẢI
|
|
A
|
Đất phi nông nghiệp
|
|
1
|
Giáp đường Cao Thắng đến ngã 3
Kênh Liêm
|
1,50
|
2
|
Bám đường Nguyễn Văn Cừ
|
1,00
|
3
|
Bám đường Kênh Liêm đến giáp Hồng
Hà và đường bao biển Lán Bè - Cột 8
|
0,75
|
V
|
PHƯỜNG HỒNG HÀ
|
|
A
|
Đất phi nông nghiệp
|
|
1
|
Bám đường Nguyễn Văn Cừ
|
1,00
|
2
|
Đường bao biển Lán Bè - cột 8
|
0,75
|
VI
|
PHƯỜNG YẾT KIÊU
|
|
A
|
Đất phi nông nghiệp
|
|
1
|
Ngã tư Loong Toòng (bám đường lê
lợi) đến ngã ba đường lên cầu
|
1,50
|
2
|
Bám đường Lê Lợi còn lại và bám
đường 337
|
1,00
|
3
|
Khu tự xây bám đường bao biển
|
1,00
|
VII
|
PHƯỜNG CAO THẮNG
|
|
A
|
Đất phi nông nghiệp
|
|
1
|
Từ ngã tư Loong Toòng đến hết
công an PCCC, giáp phường Hồng Hải
|
1,50
|
2
|
Bám đường 336 đoạn còn lại
|
1,00
|
3
|
Các khu tự xây
|
0,75
|
VIII
|
PHƯƠNG HÀ LẦM
|
|
A
|
Đất phi nông nghiệp
|
|
1
|
Bám đường 336
|
1,00
|
2
|
Các khu tự xây
|
0,75
|
3
|
Vị trí còn lại
|
0,50
|
IX
|
PHƯỜNG CAO XANH
|
|
A
|
Đất phi nông nghiệp
|
|
1
|
Bám đường 337 đoạn từ ngã tư
Loong Toòng đến trụ sở UBND phường
|
1,00
|
2
|
Đoạn từ Trụ sở UBND phường giáp
Hà Khánh, bám đường bao biển, các khu tự xây
|
0,75
|
X
|
PHƯỜNG BÃI CHÁY
|
|
A
|
Đất phi nông nghiệp
|
|
1
|
Đường Hạ Long đoạn còn lại
|
1,25
|
2
|
Bám đường Hậu Cần
|
1,25
|
3
|
Từ đường dẫn cầu Bãi Cháy đến ngã
tư ao cá và các khu công nghiệp
|
1,00
|
XI
|
PHƯỜNG GIẾNG ĐÁY
|
|
A
|
Đất phi nông nghiệp
|
|
1
|
Đoạn tiếp giáp từ phường Bãi Cháy
đến giáp phường Hà Khẩu
|
1,00
|
XII
|
PHƯỜNG HÙNG THẮNG
|
|
A
|
Đất phi nông nghiệp
|
|
1
|
Bám đường trục chính xã, đường bê
tông giáp Bãi Cháy đến giáp Hà Khẩu, bám đường 18A, các khu tự xây
|
1,00
|
2. HUYỆN YÊN
HƯNG
STT
|
ĐOẠN
ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ
|
ĐƠN
GIÁ THUÊ ĐẤT (TỶ LỆ % GIÁ ĐẤT UBND TỈNH QUI ĐỊNH)
|
I
|
ĐẤT NÔNG THÔN (CÁC XÃ TRÊN ĐỊA
BÀN HUYỆN)
|
|
A
|
Đất nông nghiệp
|
|
1
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
|
1.1
|
Đầm ven biển
|
|
a
|
Đối với khu vực đã phân hạng đất
|
|
-
|
Đất hạng 4
|
0,5
|
-
|
Đất hạng 5
|
0,5
|
-
|
Đất hạng 6
|
0,5
|
b
|
Đối với khu vực không phân hạng đất
|
0,5
|
-
|
Hồ, Đầm nội địa
|
0,3
|
3. THỊ XÃ CẨM
PHẢ
STT
|
ĐOẠN
ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ
|
ĐƠN
GIÁ THUÊ ĐẤT (TỶ LỆ % GIÁ ĐẤT UBND TỈNH QUI ĐỊNH)
|
I
|
PHƯỜNG MÔNG DƯƠNG
|
|
A
|
Đất phi nông nghiệp
|
|
1
|
Bám mặt đường 18A
|
0,75
|
2
|
Đường nhánh (nối từ đường 18A
vào), đường 18B
|
0,60
|
3
|
Khu vực còn lại
|
0,50
|
4
|
Khai trường
|
0,50
|
5
|
Bến bãi
|
0,50
|
B
|
Đất nông nghiệp
|
|
1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
0,50
|
2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
0,50
|
3
|
Đất rừng
|
0,50
|
4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
0,50
|
II
|
PHƯỜNG CỬA ÔNG
|
|
A
|
Đất phi nông nghiệp
|
|
1
|
Bến bãi
|
0,50
|
2
|
Cảng
|
0,50
|
B
|
Đất nông nghiệp
|
|
1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
0,50
|
2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
0,50
|
3
|
Đất rừng
|
0,50
|
III
|
PHƯỜNG CẨM THỊNH
|
|
A
|
Đất phi nông nghiệp
|
|
1
|
Bám mặt đường 18A
|
0,75
|
2
|
Đường nhánh (nối từ đường 18A
vào)
|
0,60
|
3
|
Khu vực còn lại
|
0,50
|
4
|
Bến bãi
|
0,50
|
5
|
Cảng
|
0,50
|
6
|
Khai trường
|
0,50
|
B
|
Đất nông nghiệp
|
|
1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
0,50
|
2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
0,50
|
3
|
Đất rừng
|
0,50
|
IV
|
PHƯỜNG CẨM PHÚ
|
|
A
|
Đất phi nông nghiệp
|
|
1
|
Bám mặt đường 18A
|
0,75
|
2
|
Đường nhánh (nối từ đường 18A
vào)
|
0,60
|
3
|
Khu vực còn lại
|
0,50
|
4
|
Bến bãi
|
0,50
|
5
|
Cảng
|
0,50
|
6
|
Khai trường
|
0,50
|
B
|
Đất nông nghiệp
|
|
1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
0,50
|
2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
0,50
|
3
|
Đất rừng
|
0,50
|
V
|
PHƯỜNG CẨM SƠN
|
|
A
|
Đất phi nông nghiệp
|
|
1
|
Bám mặt đường 18A, khu Hòn Hai
|
0,75
|
2
|
Đường nhánh (nối từ đường 18A
vào)
|
0,60
|
3
|
Khu vực còn lại
|
0,50
|
4
|
Bến bãi
|
0,50
|
5
|
Khai trường
|
0,50
|
B
|
Đất nông nghiệp
|
|
1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
0,50
|
2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
0,50
|
3
|
Đất rừng
|
0,50
|
VI
|
PHƯỜNG CẨM ĐÔNG
|
|
A
|
Đất phi nông nghiệp
|
|
1
|
Đường nhánh (nối từ đường 18A
vào)
|
0,60
|
2
|
Khu vực còn lại
|
0,50
|
3
|
Khai trường
|
0,50
|
B
|
Đất nông nghiệp
|
|
1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
0,50
|
2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
0,50
|
3
|
Đất rừng
|
0,50
|
VII
|
PHƯỜNG CẨM TÂY
|
|
A
|
Đất phi nông nghiệp
|
|
1
|
Đường nhánh (nối từ đường 18A
vào)
|
0,60
|
2
|
Khu vực còn lại
|
0,50
|
3
|
Bến bãi
|
0,50
|
4
|
Cảng
|
0,50
|
5
|
Khai trường
|
0,50
|
B
|
Đất nông nghiệp
|
|
1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
0,50
|
2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
0,50
|
3
|
Đất rừng
|
0,50
|
VIII
|
PHƯỜNG CẨM THÀNH
|
|
A
|
Đất phi nông nghiệp
|
|
1
|
Đường nhánh (nối từ đường 18A
vào, 18A tuyến tránh)
|
0,60
|
2
|
Khu vực còn lại
|
0,50
|
3
|
Khai trường
|
0,50
|
B
|
Đất nông nghiệp
|
|
1
|
Đất rừng
|
0,5
|
IX
|
PHƯỜNG CẨM TRUNG
|
|
A
|
Đất phi nông nghiệp
|
|
1
|
Đường nhánh (nối từ đường 18A
vào, 18A tuyến tránh)
|
0,60
|
2
|
Khu vực còn lại
|
0,50
|
B
|
Đất nông nghiệp
|
|
1
|
Đất trồng cây lâu năm
|
0,50
|
2
|
Đất rừng
|
0,50
|
X
|
PHƯỜNG CẨM THỦY
|
|
A
|
Đất phi nông nghiệp
|
|
1
|
Đường nhánh (nối từ đường 18A
vào, 18A tuyến tránh)
|
0,60
|
2
|
Khu vực còn lại
|
0,50
|
3
|
Khai trường
|
0,50
|
B
|
Đất nông nghiệp
|
|
1
|
Đất trồng cây lâu năm
|
0,50
|
2
|
Đất rừng
|
0,50
|
XI
|
PHƯỜNG CẨM THẠCH
|
|
A
|
Đất phi nông nghiệp
|
|
1
|
Đường nhánh (nối từ đường 18A
vào, 18A tuyến tránh)
|
0,60
|
2
|
Khu vực còn lại
|
0,50
|
3
|
Khai trường
|
0,50
|
B
|
Đất nông nghiệp
|
|
1
|
Đất trồng cây lâu năm
|
0,50
|
2
|
Đất rừng
|
0,50
|
3
|
Đất làm muối
|
0,50
|
XII
|
PHƯỜNG QUANG HANH
|
|
A
|
Đất phi nông nghiệp
|
|
1
|
Đường nhánh (nối từ đường 18A
vào)
|
0,60
|
2
|
Khu vực còn lại
|
0,50
|
3
|
Bến bãi
|
0,50
|
4
|
Khai trường
|
0,50
|
5
|
Cảng
|
0,50
|
B
|
Đất nông nghiệp
|
|
1
|
Đất trồng cây lâu năm
|
0,50
|
2
|
Đất rừng
|
0,50
|
XIII
|
PHƯỜNG CẨM BÌNH
|
|
A
|
Đất phi nông nghiệp
|
|
1
|
Bám mặt đường 18A tuyến tránh
|
0,75
|
2
|
Trục đường chính của phường (đường
EC)
|
0,60
|
3
|
Khu vực còn lại
|
0,50
|
4
|
Bến bãi
|
0,50
|
B
|
Đất nông nghiệp
|
|
1
|
Đất trồng cây lâu năm
|
0,50
|
2
|
Đất làm muối
|
0,50
|
XIV
|
XÃ DƯƠNG HUY
|
|
A
|
Đất phi nông nghiệp
|
|
1
|
Bám tỉnh lộ 326
|
0,60
|
2
|
Khu vực còn lại
|
0,5
|
3
|
Khai trường
|
0,5
|
4
|
Bến bãi
|
0,5
|
B
|
Đất nông nghiệp
|
|
1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
0,5
|
2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
0,5
|
3
|
Đất rừng
|
0,5
|
XV
|
XÃ CỘNG HÒA
|
|
A
|
Đất phi nông nghiệp
|
|
1
|
Bám đường 18A
|
0,60
|
2
|
Khu vực còn lại
|
0,5
|
B
|
Đất nông nghiệp
|
|
1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
0,5
|
2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
0,5
|
3
|
Đất rừng
|
0,5
|
4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
0,5
|
XVI
|
XÃ CẨM HẢI
|
|
A
|
Đất phi nông nghiệp
|
|
1
|
Bám trục đường xã
|
0,60
|
2
|
Bến bãi
|
0,5
|
3
|
Khu vực còn lại
|
0,5
|
B
|
Đất nông nghiệp
|
|
1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
0,5
|
2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
0,5
|
3
|
Đất rừng
|
0,5
|
4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
0,5
|
4. THỊ XÃ MÓNG
CÁI
STT
|
ĐOẠN
ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ
|
ĐƠN
GIÁ THUÊ ĐẤT (TỶ LỆ % GIÁ ĐẤT UBND TỈNH QUI ĐỊNH)
|
I
|
PHƯỜNG TRẦN PHÚ
|
|
A
|
Đất phi nông nghiệp
|
|
1
|
Đường Đại Lộ Hòa Bình: Từ Cửa khẩu
Bắc Luân đến giáp đường Hùng Vương
|
0,75
|
2
|
Đường Trần Phú: Từ ngã ba Bưu điện
đến Đại lộ Hòa Bình
|
1,25
|
3
|
Đường Hùng Vương: Từ Bưu điện đến
Đại Lộ Hòa Bình
|
0,75
|
4
|
Giáp phố Thương Mại đến giáp Phố
Vạn Ninh
|
0,75
|
5
|
Giáp phố Thương Mại đến Đồn Biên
phòng số 7
|
0,75
|
6
|
Từ giáp Phố Thắng Lợi đến đường
Đào Phúc Lộc
|
0,75
|
7
|
Phố Thắng Lợi: Từ đường Trần Phú
đến đường Triều Dương
|
0,75
|
8
|
Từ đường Triều Dương đến đường Vườn
Trầu
|
0,75
|
9
|
Từ trước cửa Công an PCCC đến đường
Trần Phú
|
1,00
|
10
|
Từ giáp đường Trần Phú đến giáp Đại
lộ Hòa Bình
|
0,75
|
11
|
Phố Thương Mại: Từ đường Vân Đồn
đến Đại lộ Hòa Bình
|
1,00
|
12
|
Từ đường Trần Phú đến đường Đào
Phúc Lộc
|
1,00
|
13
|
Từ đường Đào Phúc Lộc đến giáp
Đông Trì
|
0,75
|
14
|
Đường Nguyễn Văn Trỗi: Từ đường
Hùng Vương đến đường Triều Dương
|
0,75
|
15
|
Đường Đào Phúc Lộc: Từ Đường Hùng
Vương đến phố Vườn Trầu
|
0,75
|
16
|
Phố Hoàng Quốc Việt: Từ phố
Thương Mại đến phố Đoàn Kết
|
0,75
|
17
|
Đường Hữu nghị: Từ Cửa khẩu Ka
Long đến Cửa khẩu Bắc Luân
|
0,75
|
18
|
Phố Lê Thị Hồng Gấm: Từ đường Trần
Phú đến phố Vạn Ninh
|
0,75
|
II
|
PHƯỜNG HÒA LẠC
|
|
A
|
Đất phi nông nghiệp
|
|
1
|
Đường Đại Lộ Hòa Bình: Từ giáp đường
Hùng Vương đến chân cầu Hòa Bình
|
0,75
|
2
|
Đường Hùng Vương: Từ Bưu điện đến
Đại Lộ Hòa Bình
|
0,75
|
3
|
Đường Hồ Xuân Hương: Từ đường
Nguyễn Du đến đường Hữu Nghị
|
0,75
|
4
|
Từ Bưu điện đến giáp Chu Văn An
|
0,75
|
5
|
Từ Chu Văn An đến Lý Tự Trọng
|
0,50
|
6
|
Đường Lý Tự Trọng: Từ đường Hữu
Nghị đến đường Hùng Vương
|
0,50
|
7
|
Phố Hòa Lạc: Từ đường Hữu Nghị đến
đường Hùng Vương - giáp Thị đội
|
0,50
|
8
|
Phố Thống Nhất: Từ đường Lý Tự Trọng
đến phố Chu Văn An
|
0,50
|
9
|
Phố Kim Đồng: Từ đường Hùng Vương
đến giáp Đại lộ Hòa Bình
|
0,50
|
10
|
Phố Trần Quốc Toản: Từ đường Lý Tự
Trọng đến giáp Đại lộ Hòa Bình
|
0,50
|
11
|
Đường Đào Phúc Lộc: Từ giáp thị đội
đến giáp đường Hùng Vương
|
0,50
|
III
|
PHƯỜNG KA LONG
|
|
A
|
Đất phi nông nghiệp
|
|
1
|
Đất ở phía đông sau dãy bám đường
Tuệ Tĩnh từ giáp Lợi Lai đến cầu Hòa Bình
|
0,50
|
2
|
Từ ngã 5 Ninh dương đến bến phà
cũ (Bám đường Bê tông)
|
0,50
|
3
|
Từ giáp đường Tuệ Tĩnh đến nhà
máy dệt Hoàn Cầu (Bám đường bê tông)
|
0,50
|
4
|
Đất của các khu vực còn lại của tổ
4 khu 2
|
0,50
|
5
|
Đất các khu vực còn lại của tổ 3
khu 2
|
0,50
|
IV
|
PHƯỜNG NINH DƯƠNG
|
|
A
|
Đất phi nông nghiệp
|
|
1
|
Đường Tuệ Tĩnh: Giáp đường Hòa
Bình đến ngã 5
|
0,50
|
2
|
Từ chân cầu Hòa Bình đến giáp Quốc
lộ 18
|
0,75
|
3
|
Từ ngã 5 Ninh Dương đến chợ Ninh
Dương (bám đường nhựa)
|
0,50
|
4
|
Từ ngã 5 đến nhà ông Liên bến phà
|
0,50
|
5
|
Từ sau tập thể Xí nghiệp Sành cũ
đến Nhà văn hóa khu
|
0,50
|
6
|
Đất bám đường vào cảng Cty Đông Bắc
|
0,50
|
7
|
Các hộ bám Quốc lộ 18 Từ giáp Ka
Long đến giáp Hải Yên.
|
0,50
|
8
|
Đất các hộ còn lại phía sau Quốc
lộ 18 đã quy hoạch
|
0,50
|
V
|
PHƯỜNG TRÀ CỔ
|
|
A
|
Đất phi nông nghiệp
|
|
1
|
Từ giáp nhà Ô Khoa đến đường rẽ
bưu điện Trà Cổ (Bám Quốc lộ)
|
0,50
|
2
|
Từ giáp bưu điện Trà Cổ đến nhà
thờ Trà Cổ (Bám Quốc lộ)
|
0,50
|
3
|
Từ giáp nhà thờ Trà Cổ đến Sa Vĩ
(Bám Quốc lộ)
|
0,50
|
4
|
Từ giáp nhà Ô Khoa đến giáp biển
(Bám đường nhánh số 1)
|
0,50
|
5
|
Từ nhà bà Nhung đến giáp biển
(Bám đường nhánh số 2)
|
0,50
|
6
|
Từ nhà Ô Tiệp (Nam Thọ) đến nhà Ô
Toán
|
0,50
|
7
|
Từ nhà Ô Bình đến giáp biển (Bám
đường nhánh số 3)
|
0,50
|
8
|
Từ giáp bưu điện Trà Cổ đến giáp
biển (Bám đường nhánh số 4)
|
0,75
|
9
|
Đất ở các hộ còn lại phía Đông
Nam sau dẫy bám Quốc lộ
|
0,50
|
VI
|
XÃ HẢI TIẾN
|
|
A
|
Đất phi nông nghiệp
|
|
1
|
Từ cầu khe giát đến cầu Thín
Coóng (Bám Quốc lộ 18)
|
0,50
|
VII
|
XÃ HẢI ĐÔNG
|
|
A
|
Đất phi nông nghiệp
|
|
1
|
Từ giáp xã Hải Yên đến đường rẽ
trường cấp 3 cũ (Bám Quốc lộ)
|
0,50
|
VIII
|
XÃ HẢI YÊN
|
|
A
|
Đất phi nông nghiệp
|
|
1
|
Từ địa phận Ninh Dương đến cầu
khe dè (Bám Quốc lộ)
|
0,50
|
IX
|
XÃ HẢI XUÂN
|
|
A
|
Đất phi nông nghiệp
|
|
1
|
Từ nhà ông Ngọc đến nhà bà Thời
(bám Đại lộ)
|
0,75
|
2
|
Từ nhà ông Nghĩa thôn 9 đến cầu
Bà Mai (Bám Quốc lộ)
|
0,75
|
3
|
Từ giáp cầu bà Mai đến bến đò cũ
(Bám Quốc lộ)
|
0,50
|
X
|
XÃ HẢI HÒA
|
|
A
|
Đất phi nông nghiệp
|
|
1
|
Từ nhà bà Dương thôn 8 đến cầu bà
Mai (Bám Quốc lộ)
|
0,75
|
2
|
Từ giáp cầu bà Mai đến bến đò cũ
(Bám Quốc lộ)
|
0,50
|
5. HUYỆN ĐÔNG
TRIỀU
STT
|
TÊN
ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ
|
ĐƠN
GIÁ THUÊ ĐẤT (TỶ LỆ % GIÁ ĐẤT UBND TỈNH QUI ĐỊNH)
|
1
|
Đối với đất phi nông nghiệp (bám
theo trục đường 18B; đường Tỉnh lộ 332; 333, trục đường liên xã, liên thôn ở
các khu vực trên địa bàn Huyện)
|
0,5
|
Quyết định 26/2008/QĐ-UBND sửa đổi đơn giá thuê đất tại Quyết định 1719/2006/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 26/2008/QĐ-UBND ngày 07/01/2008 sửa đổi đơn giá thuê đất tại Quyết định 1719/2006/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh ban hành
3.367
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|