|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 258/QĐ-UBND 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất huyện Nghĩa Đàn Nghệ An
Số hiệu:
|
258/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nghệ An
|
|
Người ký:
|
Hoàng Nghĩa Hiếu
|
Ngày ban hành:
|
03/08/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 258/QĐ-UBND
|
Nghệ
An, ngày 03 tháng 8
năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM ĐẦU CỦA QUY HOẠCH HUYỆN NGHĨA ĐÀN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chính phủ và
Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24
tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15
tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một
số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP
ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT
ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và
Môi trường quy định kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 4557/TTr-STNMT ngày 02 tháng 8 năm 2022 về việc phê
duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của
quy hoạch huyện Nghĩa Đàn,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và
kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch huyện Nghĩa Đàn với các chỉ tiêu chủ
yếu như sau:
1. Nội dung phương
án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030:
1.1. Diện tích, cơ
cấu các loại đất:
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Hiện trạng năm 2020
|
Quy
hoạch đến năm 2030
|
Diện
tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Cấp
tỉnh phân bổ (ha)
|
Cấp
huyện xác định bổ sung (ha)
|
Diện
tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
|
|
61754,55
|
100
|
61754,55
|
|
61754,55
|
100
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
53363,62
|
86,41
|
526788
|
|
52678,45
|
85,3
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
4255,45
|
6,89
|
3273
|
|
3272,93
|
5,3
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
3147,34
|
5,1
|
2932
|
|
2932,19
|
4,75
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
14865,26
|
24,07
|
|
15043,26
|
15043,26
|
24,36
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
11943,93
|
19,34
|
13883
|
|
13883,3
|
22,48
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
4638,81
|
7,51
|
4639
|
|
4639
|
7,51
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
16709,75
|
27,06
|
13771
|
|
13771,05
|
22,3
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng
tự nhiên
|
4087,15
|
6,62
|
4087
|
|
4087,15
|
6,62
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
679,94
|
1,1
|
|
645,38
|
645,38
|
1,05
|
1.8
|
Đất làm muối
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
270,48
|
0,44
|
|
1423,53
|
1423,53
|
2,31
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
7865,16
|
12,74
|
873940
|
|
8739,78
|
14,16
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
375,26
|
0,61
|
687
|
|
686,7
|
1,11
|
2.2
|
Đất an ninh
|
3,25
|
0,01
|
13
|
|
13
|
0,02
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
39,67
|
0,06
|
200
|
|
200,03
|
0,32
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
37
|
0,06
|
112
|
|
112
|
0,18
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
17,88
|
0,03
|
82
|
|
82,35
|
0,13
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
197,74
|
0,32
|
248
|
|
247,74
|
0,4
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
26,37
|
0,04
|
26
|
|
26,37
|
0,04
|
2.8
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
81,32
|
0,13
|
|
247,42
|
247,42
|
0,4
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
4511,09
|
7,3
|
4184
|
|
4184,00
|
6,78
|
-
|
Đất giao thông
|
2022,72
|
3,28
|
2241
|
|
2240,53
|
3,63
|
-
|
Đất thủy lợi
|
1953,84
|
3,16
|
1267
|
|
1266,67
|
2,05
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
5,11
|
0,01
|
7
|
|
6,56
|
0,01
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
9,91
|
0,02
|
12
|
|
11,97
|
0,02
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào
tạo
|
78,81
|
0,13
|
153
|
|
153,09
|
0,25
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
77,35
|
0,13
|
92
|
|
92,18
|
0,15
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
5,57
|
0,01
|
6
|
|
6,11
|
0,01
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
|
1,34
|
0,01
|
3
|
|
2,69
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
0,04
|
|
5
|
|
4,8
|
0,01
|
-
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
13,61
|
0,02
|
20
|
|
20
|
0,03
|
-
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
11,1
|
0,02
|
12
|
|
11,7
|
0,02
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
|
317,52
|
0,51
|
328
|
|
328,24
|
0,53
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
|
|
|
2,6
|
2,6
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
3,82
|
0,01
|
|
24,15
|
24,15
|
0,04
|
-
|
Đất chợ
|
10,35
|
0,02
|
|
12,71
|
12,71
|
0,02
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
35,36
|
0,06
|
40
|
|
40,03
|
0,06
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
1,86
|
|
47
|
|
46,55
|
0,08
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
958,94
|
1,55
|
1183
|
|
1182,75
|
1,92
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
62,37
|
0,1
|
208
|
|
208,15
|
0,34
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
24,56
|
0,04
|
24
|
|
23,63
|
0,04
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
9,72
|
0,02
|
10
|
|
9,72
|
0,02
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
1,6
|
0,01
|
|
3,15
|
3,15
|
0,01
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
1438,8
|
2,33
|
|
1370,48
|
1370,48
|
2,22
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
41,8
|
0,07
|
|
55,14
|
55,14
|
0,09
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
0,57
|
|
|
0,57
|
0,57
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
525,77
|
0,85
|
336
|
|
336,32
|
0,54
|
II
|
KHU CHỨC NĂNG
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
840,87
|
1,36
|
3144
|
|
3144
|
5,09
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp
|
3147,34
|
5,1
|
2932
|
|
2932
|
4,75
|
5
|
Khu lâm nghiệp
|
21348,56
|
34,57
|
18410
|
|
18410
|
29,81
|
6
|
Khu du lịch
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu phát triển công nghiệp
|
76,67
|
0,12
|
312
|
|
312
|
0,51
|
9
|
Khu đô thị
|
840,87
|
1,36
|
841
|
|
840,87
|
1,36
|
10
|
Khu thương mại dịch vụ
|
17,88
|
0,03
|
82
|
|
82
|
0,13
|
11
|
Khu dân cư nông thôn
|
6710,76
|
10,87
|
8277
|
|
8277
|
13,4
|
12
|
Khu ở, làng nghề, sản
xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
1156,68
|
1,87
|
|
1712,21
|
1712,21
|
2,77
|
1.2. Diện tích
chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị
trấn Nghĩa Đàn
|
Nghĩa
Mai
|
Nghĩa
Yên
|
Nghĩa
Lạc
|
Nghĩa
Lâm
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
1.694,52
|
322,40
|
232,96
|
20,22
|
12,76
|
23,63
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
553,31
|
143,26
|
2,85
|
7,83
|
3,26
|
13,14
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
207,22
|
92,95
|
1,76
|
0,30
|
3,26
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
260,44
|
101,53
|
19,44
|
9,85
|
5,68
|
7,26
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
288,30
|
66,15
|
7,83
|
2,08
|
3,31
|
2,16
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
83,00
|
|
82,00
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
477,01
|
3,15
|
120,35
|
0,20
|
0,51
|
0,81
|
|
Trong đó đất có rừng sản xuất là
rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
30,76
|
8,31
|
0,49
|
0,26
|
|
0,26
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
1,70
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông
nghiệp
|
|
2.461,69
|
|
340,98
|
210,00
|
95,00
|
145,95
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm
muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
2.461,69
|
|
340,98
|
210,00
|
95,00
|
145,95
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKRa
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
19,19
|
|
1,94
|
1,20
|
0,26
|
1,50
|
Mã
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Nghĩa
Sơn
|
Nghĩa
Lợi
|
Nghĩa
Bình
|
Nghĩa
Thọ
|
Nghĩa
Minh
|
Nghĩa
Phú
|
Nghĩa
Hưng
|
Nghĩa
Hồng
|
Nghĩa
Thịnh
|
NNP/PNN
|
21,94
|
18,71
|
131,01
|
77,46
|
15,85
|
65,10
|
36,37
|
59,71
|
40,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA/PNN
|
0,68
|
8,41
|
5,29
|
8,95
|
11,66
|
0,04
|
25,81
|
36,32
|
37,30
|
LUC/PNN
|
2,98
|
3,26
|
1,97
|
0,04
|
4,54
|
0,04
|
4,72
|
5,50
|
3,38
|
HNK/PNN
|
10,84
|
6,16
|
|
7,35
|
2,07
|
21,07
|
0,04
|
0,33
|
|
CLN/PNN
|
4,76
|
3,27
|
79,28
|
3,14
|
1,36
|
42,54
|
3,81
|
18,33
|
3,14
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSX/PNN
|
5,40
|
0,26
|
46,15
|
55,98
|
0,50
|
|
6,45
|
2,24
|
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NTS/PNN
|
0,26
|
0,61
|
0,29
|
0,34
|
0,26
|
1,45
|
0,26
|
2,49
|
0,26
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NKH/PNN
|
|
|
|
1,70
|
|
|
|
|
|
|
85,00
|
11
8,84
|
38,74
|
175,93
|
95,10
|
95,00
|
95,00
|
95,00
|
105,73
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSX/NKR(a)
|
85,00
|
118,84
|
38,74
|
175,93
|
95,10
|
95,00
|
95,00
|
95,00
|
105,73
|
RSN/NKRa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PKO/OCT
|
3,05
|
0,98
|
4,27
|
0,20
|
0,28
|
1,41
|
1,40
|
0,77
|
0,06
|
Mã
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Nghĩa
Trung
|
Nghĩa
Hội
|
Nghĩa
Thành
|
Nghĩa
Hiếu
|
Nghĩa
Đức
|
Nghĩa
An
|
Nghĩa
Long
|
Nghĩa
Lộc
|
Nghĩa
Khánh
|
NNP/PNN
|
99,90
|
286,15
|
38,45
|
27,72
|
22,95
|
11,34
|
27,10
|
80,45
|
21,64
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA/PNN
|
68,10
|
97,07
|
8,60
|
7,85
|
12,04
|
8,57
|
17,89
|
13,07
|
15,32
|
LUC/PNN
|
41,11
|
21,43
|
2,09
|
0,34
|
0,06
|
1,44
|
10,04
|
5,64
|
0,37
|
HNK/PNN
|
1,74
|
26,60
|
19,83
|
16,78
|
0,09
|
0,61
|
|
0,70
|
2,47
|
CLN/PNN
|
1,96
|
18,76
|
7,85
|
2,62
|
1,02
|
1,26
|
5,24
|
6,83
|
1,60
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
1,00
|
|
|
|
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSX/PNN
|
27,27
|
136,33
|
0,66
|
0,21
|
8,14
|
|
3,40
|
57,16
|
1,84
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NTS/PNN
|
0,83
|
7,39
|
1,51
|
0,26
|
0,66
|
0,90
|
0,57
|
2,69
|
0,41
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
95,00
|
97,00
|
95,42
|
30,00
|
95,00
|
75,00
|
95,00
|
95,00
|
88,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HMK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSX/NKR(a)
|
95,00
|
97,00
|
95,42
|
30,00
|
95,00
|
75,00
|
95,00
|
95,00
|
88,00
|
RSN/NKRa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PKO/OCT
|
0,75
|
|
|
0,37
|
0,30
|
|
0,05
|
|
0,40
|
1.3. Diện tích đất
chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị
trấn Nghĩa Đàn
|
Nghĩa
Mai
|
Nghĩa
Yên
|
Nghĩa
Lạc
|
Nghĩa
Lâm
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
101,62
|
|
30,00
|
3,00
|
32,32
|
10,50
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
9,80
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
3,00
|
|
|
3,00
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
83,19
|
|
30,00
|
|
30,00
|
10,00
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
5,63
|
|
|
|
2,32
|
0,50
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
87,83
|
3,25
|
10,08
|
3,01
|
|
0,04
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
45,47
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1,64
|
1,25
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
1,20
|
0,85
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,59
|
|
|
0,59
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
12,65
|
|
2,08
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
12,52
|
0,99
|
7,00
|
|
|
0,04
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
7,00
|
|
7,00
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,32
|
0,32
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào
tạo
|
DGD
|
0,22
|
|
|
|
|
0,04
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
4,28
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích
lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
0,37
|
0,37
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,13
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
8
|
|
|
1,3
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
0,16
|
0,16
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
Mã
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Nghĩa Sơn
|
Nghĩa
Lợi
|
Nghĩa
Bình
|
Nghĩa
Thọ
|
Nghĩa
Minh
|
Nghĩa
Phú
|
Nghĩa Hưng
|
Nghĩa
Hồng
|
Nghĩa
Thịnh
|
NNP
|
9,80
|
10,00
|
|
1,00
|
|
1,81
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HNK
|
9,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RPH
|
|
10,00
|
|
|
|
|
|
|
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NKH
|
|
|
|
1,00
|
|
1,81
|
|
|
|
PNN
|
|
|
0,19
|
|
7,72
|
0,41
|
|
0,04
|
2,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CAN
|
|
|
0,19
|
|
|
|
|
|
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DHT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DGT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DSH
|
|
|
|
|
0,13
|
|
|
|
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ONT
|
|
|
|
|
1,09
|
0,41
|
|
0,04
|
2,1
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mã
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Nghĩa
Trung
|
Nghĩa
Hội
|
Nghĩa
Thành
|
Nghĩa
Hiếu
|
Nghĩa
Đức
|
Nghĩa
An
|
Nghĩa
Long
|
Nghĩa
Lộc
|
Nghĩa
Khánh
|
NNP
|
|
|
|
|
3,19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RPH
|
|
|
|
|
3,19
|
|
|
|
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PNN
|
45,17
|
0,55
|
0,18
|
9,32
|
|
5,44
|
0,33
|
1,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CQP
|
45,17
|
|
|
|
|
|
0,30
|
|
|
CAN
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TMD
|
|
0,35
|
|
|
|
|
|
0,52
|
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKX
|
|
|
|
6,50
|
|
4,07
|
|
0,50
|
|
DHT
|
|
3,15
|
0,18
|
|
|
1,13
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DGT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DGD
|
|
|
0,18
|
|
|
|
|
|
|
DTT
|
|
3,15
|
|
|
|
1,13
|
|
|
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ONT
|
|
|
|
2,82
|
|
0,24
|
|
|
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4. Vị trí, diện
tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy
hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tỷ lệ 1:25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy
hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch
huyện Nghĩa Đàn.
2. Kế hoạch sử dụng
đất năm đầu của quy hoạch huyện Nghĩa Đàn:
Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy
hoạch huyện Nghĩa Đàn là kế hoạch sử dụng đất năm 2021 và đã được phê duyệt tại
Quyết định số 62/QĐ-UBND ngày 03/2/2021, được bổ sung tại Quyết định số
243/QĐ-UBND ngày 07/6/2021; Quyết định số 431/QĐ-UBND ngày 07/10/2021 của UBND
tỉnh Nghệ An; cụ thể như sau:
2.1. Diện tích các
loại đất phân bổ năm 2021:
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị
trấn Nghĩa Đàn
|
Xã
Nghĩa Mai
|
Xã
Nghĩa Yên
|
Xã
Nghĩa Lạc
|
Xã
Nghĩa Lâm
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
53.095,56
|
575,67
|
11.180,22
|
3.103,93
|
3.378,09
|
2.459,92
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
4.199,09
|
138,53
|
325,98
|
216,30
|
102,73
|
226,04
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
3.121,73
|
113,06
|
132,06
|
218,60
|
55,24
|
226,24
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
14.711,76
|
139,77
|
1.527,24
|
1.035,78
|
1.247,73
|
962,24
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
1
1.908,98
|
227,49
|
1.302,34
|
590,04
|
624,76
|
515,86
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
4.638,81
|
|
1.879,70
|
|
958,49
|
389,01
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
16.678,34
|
58,00
|
6.111,00
|
1.233,52
|
415,18
|
248,69
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
16.709,75
|
58,00
|
6.111,32
|
1.233,52
|
415,18
|
248,69
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
673,90
|
11,88
|
33,96
|
28,29
|
29,20
|
34,04
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
284,68
|
|
|
|
|
84,04
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
8.142,05
|
258,31
|
600,74
|
321,39
|
559,17
|
602,79
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
375,26
|
1,79
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
3,96
|
3,96
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
59,67
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công
nghiệp
|
SKN
|
37,00
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
23,54
|
3,67
|
|
0,05
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
205,60
|
3,65
|
|
2,95
|
|
34,62
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
26,37
|
|
6,44
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
91,49
|
1,38
|
5,57
|
|
|
7,99
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
4.676,86
|
122,04
|
334,94
|
223,42
|
497,07
|
142,67
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
2.051,08
|
86,08
|
125,90
|
105,25
|
69,41
|
96,69
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
2.087,89
|
7,96
|
173,19
|
103,09
|
411,99
|
20,42
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
5,16
|
3,57
|
|
|
0,05
|
0,04
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
9,91
|
3,53
|
0,14
|
0,39
|
0,27
|
0,20
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
80,01
|
6,41
|
3,75
|
3,26
|
1,62
|
2,38
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
78,35
|
3,18
|
2,76
|
2,47
|
2,64
|
3,76
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
6,28
|
0,31
|
0,06
|
0,39
|
0,09
|
0,24
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
1,74
|
0,66
|
0,06
|
0,07
|
0,06
|
0,05
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0,04
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
13,61
|
|
0,02
|
|
|
1,01
|
-
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
11,10
|
0,40
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
|
NTD
|
317,52
|
9,94
|
28,85
|
8,17
|
10,94
|
17,70
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
3,82
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
10,35
|
|
0,21
|
0,33
|
|
0,18
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
35,76
|
1,78
|
3,35
|
0,76
|
0,73
|
1,89
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
4,40
|
2,79
|
|
|
|
0,47
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
1.004,75
|
|
62,04
|
55,55
|
20,14
|
56,32
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
80,81
|
80,81
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
24,09
|
4,76
|
0,34
|
1,43
|
0,60
|
0,97
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
9,72
|
4,31
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
1,60
|
|
0,03
|
0,03
|
|
0,25
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.438,80
|
25,22
|
187,55
|
30,34
|
40,51
|
357,56
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
41,80
|
2,15
|
0,46
|
6,31
|
0,12
|
0,05
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,57
|
|
0,02
|
0,55
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
516,94
|
6,89
|
45,10
|
40,68
|
44,90
|
23,81
|
Mã
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Nghĩa
Sơn
|
Nghĩa
Lợi
|
Nghĩa
Bình
|
Nghĩa Thọ
|
Nghĩa
Minh
|
Nghĩa
Phú
|
Nghĩa
Hưng
|
Nghĩa
Hồng
|
Nghĩa
Thịnh
|
NNP
|
1.232,64
|
2.346,26
|
1.452,65
|
2.154,29
|
1.069,32
|
1.267,93
|
1.355,52
|
1.371,70
|
655,14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA
|
17,75
|
97,76
|
94,10
|
108,85
|
111,34
|
22,07
|
106,36
|
127,10
|
94,70
|
LUC
|
17,45
|
59,75
|
73,87
|
74,48
|
108,29
|
22,07
|
95,14
|
122,55
|
100,90
|
HNK
|
629,75
|
769,87
|
567,94
|
686,15
|
422,36
|
579,27
|
449,83
|
347,78
|
265,54
|
CLN
|
170,98
|
419,79
|
611,59
|
267,02
|
263,81
|
522,85
|
301,95
|
730,07
|
139,43
|
RPH
|
|
522,97
|
|
161,77
|
|
|
|
|
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSX
|
268,77
|
514,03
|
85,55
|
888,99
|
263,62
|
128,86
|
454,71
|
1
19,08
|
131,98
|
RSN
|
268,77
|
514,03
|
85,55
|
902,59
|
263,62
|
128,86
|
455,72
|
125,97
|
134,99
|
NTS
|
24,09
|
18,50
|
34,72
|
27,91
|
8,19
|
14,88
|
42,67
|
47,67
|
23,49
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NKH
|
121,30
|
3,34
|
58,75
|
13,60
|
|
|
|
|
|
PNN
|
396,22
|
158,53
|
337,75
|
151,15
|
128,54
|
120,71
|
339,18
|
237,55
|
205,57
|
CQP
|
1,97
|
6,77
|
|
|
|
|
39,46
|
|
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TMD
|
3,22
|
0,05
|
|
|
1,00
|
0,09
|
0,13
|
0,34
|
0,39
|
SKC
|
119,03
|
|
10,20
|
|
|
0,02
|
|
2,48
|
|
SKS
|
|
0,96
|
|
1,31
|
|
|
|
|
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
4,51
|
|
|
DHT
|
231,86
|
98,40
|
255,26
|
66,39
|
86,40
|
88,56
|
163,64
|
129,10
|
94,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DGT
|
76,03
|
74,38
|
91,94
|
54,23
|
47,76
|
58,42
|
72,15
|
78,63
|
48,41
|
DTL
|
148,86
|
5,24
|
141,60
|
5,00
|
23,89
|
18,93
|
49,38
|
28,71
|
28,19
|
DVH
|
|
0,12
|
0,24
|
|
|
|
0,18
|
|
0,07
|
DYT
|
0,27
|
0,41
|
0,31
|
|
0,36
|
|
0,25
|
0,41
|
0,52
|
DGD
|
1,48
|
2,26
|
0,90
|
0,97
|
1,90
|
4,12
|
3,06
|
5,88
|
3,72
|
DTT
|
1,33
|
1,92
|
2,55
|
0,72
|
1,12
|
2,08
|
5,82
|
4,29
|
2,39
|
DNL
|
0,31
|
0,03
|
1,66
|
0,05
|
0,06
|
0,20
|
0,04
|
0,10
|
0,01
|
DBV
|
|
0,02
|
0,10
|
0,01
|
0,07
|
0,02
|
0,07
|
0,08
|
0,02
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DRA
|
0,39
|
|
8,30
|
|
0,22
|
|
0,32
|
0,30
|
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NTD
|
2,91
|
14,02
|
7,66
|
5,28
|
10,87
|
4,33
|
31,92
|
10,46
|
10,38
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DCH
|
0,28
|
|
|
0,13
|
0,15
|
0,21
|
0,45
|
0,24
|
0,36
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DSH
|
0,73
|
1,88
|
0,55
|
0,36
|
0,72
|
0,31
|
1,31
|
1,28
|
0,87
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
ONT
|
32,19
|
33,72
|
31,98
|
52,52
|
24,75
|
21,95
|
40,72
|
47,75
|
32,50
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TSC
|
0,57
|
0,39
|
0,70
|
0,50
|
1,19
|
2,27
|
0,40
|
0,38
|
0,64
|
DTS
|
|
|
0,81
|
|
|
|
|
|
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TIN
|
|
0,01
|
|
|
0,01
|
|
0,03
|
|
|
SON
|
5,85
|
16,35
|
38,25
|
30,07
|
13,91
|
7,51
|
88,98
|
56,06
|
77,10
|
MNC
|
0,80
|
|
|
|
0,56
|
|
|
0,12
|
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CSD
|
11,22
|
15,31
|
8,58
|
2,72
|
53,94
|
27,88
|
37,85
|
11,70
|
22,96
|
Mã
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Nghĩa
Trung
|
Nghĩa
Hội
|
Nghĩa
Thành
|
Nghĩa
Hiếu
|
Nghĩa
Đức
|
Nghĩa
An
|
Nghĩa
Long
|
Nghĩa
Lộc
|
Nghĩa
Khánh
|
NNP
|
1.770,46
|
2.461,16
|
2.022,88
|
1.542,94
|
2.996,42
|
1.158,15
|
984,17
|
4.314,83
|
2.241,27
|
LUA
|
258,59
|
360,98
|
195,58
|
14,19
|
218,89
|
151,47
|
1
84,63
|
611,49
|
413,66
|
LUC
|
199.54
|
291,32
|
112,93
|
12,34
|
209,79
|
106,96
|
129,08
|
393,85
|
246,22
|
HNK
|
572,45
|
478,82
|
658,47
|
778,11
|
1.251,96
|
398,88
|
67,31
|
265,62
|
608,89
|
CLN
|
406,40
|
576,41
|
1.030,39
|
712,64
|
245,04
|
514,57
|
335,30
|
1.143,45
|
256,80
|
RPH
|
|
|
|
|
726,87
|
|
|
|
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSX
|
517,63
|
1.021,82
|
116,82
|
32,30
|
515,68
|
76,63
|
366,11
|
2.158,54
|
950,83
|
RSN
|
517,63
|
1.028,40
|
116,82
|
32,30
|
515,68
|
76,63
|
366,11
|
2.158,54
|
950,83
|
NTS
|
15,39
|
23,13
|
21,62
|
5,70
|
36,40
|
16,60
|
29,52
|
134,96
|
11,09
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NKH
|
|
|
|
|
1,58
|
|
1,30
|
0,77
|
|
PNN
|
297,32
|
504,80
|
499,70
|
146,74
|
548,93
|
322,06
|
191,33
|
755,78
|
457,79
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CQP
|
4,45
|
2,24
|
52,19
|
10,59
|
|
|
|
255,80
|
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKK
|
|
59,67
|
|
|
|
|
|
|
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
37,00
|
|
|
TMD
|
0,88
|
8,41
|
|
0,08
|
0,06
|
0,35
|
0,23
|
4,39
|
0,20
|
SKC
|
|
0,21
|
3,27
|
3,21
|
3,58
|
0,88
|
9,92
|
11,51
|
0,07
|
SKS
|
|
|
17,66
|
|
|
|
|
|
|
SKX
|
5,73
|
3,35
|
10,47
|
6,08
|
|
5,33
|
|
4,52
|
36,56
|
DHT
|
204,19
|
321,11
|
256,14
|
90,94
|
462,20
|
232,02
|
85,38
|
327,69
|
163,37
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DGT
|
91,59
|
146,07
|
121,86
|
47,07
|
107,29
|
83,46
|
53,40
|
185,39
|
129,67
|
DTL
|
72,33
|
137,95
|
102,14
|
36,61
|
325,89
|
124,61
|
15,26
|
95,49
|
11,16
|
DVH
|
0,03
|
0,08
|
0,02
|
|
0,17
|
0,06
|
0,22
|
0,26
|
0,05
|
DYT
|
0,23
|
0,30
|
0,52
|
0,41
|
0,21
|
0,20
|
0,28
|
0,23
|
0,22
|
DGD
|
4,55
|
5,70
|
5,67
|
2,10
|
3,62
|
4,42
|
3,74
|
6,16
|
2,34
|
DTT
|
5,03
|
4,77
|
3,72
|
2,12
|
6,24
|
3,37
|
1,90
|
10,99
|
3,18
|
DNL
|
0,56
|
1,42
|
0,27
|
0,01
|
0,20
|
0,05
|
0,01
|
0,08
|
0,13
|
DBV
|
|
0,01
|
0,06
|
0,05
|
0,02
|
0,05
|
0,07
|
0,18
|
0,01
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
DRA
|
|
|
0,69
|
|
|
0,04
|
|
|
2,32
|
TON
|
2,13
|
2,05
|
|
|
|
0,72
|
|
5,80
|
|
NTD
|
27,74
|
21,77
|
20,89
|
2,40
|
13,47
|
14,60
|
10,28
|
19,28
|
13,66
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DXH
|
|
|
|
|
3,82
|
|
|
|
|
DCH
|
|
0,99
|
0,30
|
0,17
|
1,27
|
0,44
|
0,22
|
3,83
|
0,59
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DSH
|
2,14
|
3,93
|
1,98
|
1,03
|
1,70
|
0,90
|
1,89
|
3,96
|
1,71
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
1,10
|
|
|
ONT
|
42,72
|
66,66
|
66,23
|
28,14
|
46,32
|
45,28
|
34,93
|
105,91
|
56,43
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TSC
|
0,51
|
0,54
|
2,41
|
0,75
|
0,43
|
0,49
|
1,80
|
0,86
|
1,16
|
DTS
|
|
3,92
|
|
|
|
|
|
|
0,68
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TIN
|
|
0,31
|
0,25
|
|
0,25
|
0,03
|
0,09
|
0,09
|
0,22
|
SON
|
36,67
|
34,45
|
87,78
|
5,92
|
34,33
|
36,35
|
16,32
|
41,05
|
170,67
|
MNC
|
0,03
|
|
1,32
|
|
0,06
|
0,43
|
2,67
|
|
26,72
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CSD
|
24,71
|
8,60
|
8,27
|
27,69
|
15,29
|
21,66
|
16,41
|
30,44
|
10,33
|
2.2. Kế hoạch thu
hồi các loại đất:
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị
trấn Nghĩa Đàn
|
Nghĩa
Mai
|
Nghĩa
Yên
|
Nghĩa
Lạc
|
Nghĩa
Lâm
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
231,89
|
26,15
|
6,47
|
12,43
|
0,84
|
5,28
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
55,85
|
21,51
|
1,71
|
2,83
|
|
2,77
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
25,61
|
17,33
|
0,20
|
0,53
|
|
2,57
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
131,19
|
4,64
|
4,15
|
8,54
|
0,82
|
2,49
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
26,18
|
|
0,29
|
1,06
|
0,02
|
0,02
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
17,81
|
|
0,32
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
0,86
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
5,42
|
|
0,33
|
0,16
|
0,28
|
0,25
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ
sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,25
|
|
0,25
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,25
|
|
0,25
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình
bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cư sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,08
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
4,62
|
|
0,08
|
0,16
|
0,28
|
0,25
|
2.14
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,47
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
Mã
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Nghĩa
Sơn
|
Nghĩa
Lợi
|
Nghĩa
Bình
|
Nghĩa
Thọ
|
Nghĩa
Minh
|
Nghĩa
Phú
|
Nghĩa
Hưng
|
Nghĩa
Hồng
|
Nghĩa
Thịnh
|
NNP
|
4,98
|
0,90
|
0,59
|
1,66
|
10,79
|
0,50
|
44,59
|
31,28
|
23,55
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA
|
0,59
|
0,10
|
|
0,30
|
0,40
|
0,20
|
4,09
|
4,18
|
6,20
|
LUC
|
0,54
|
0,10
|
|
0,30
|
0,20
|
0,20
|
|
1,63
|
|
HNK
|
2,51
|
0,30
|
0,02
|
0,29
|
8,97
|
|
39,21
|
17,42
|
13,51
|
CLN
|
1,88
|
0,50
|
0,57
|
1,07
|
1,42
|
0,30
|
0,28
|
2,59
|
0,83
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
1,01
|
6,89
|
3,01
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PNN
|
|
0,30
|
|
0,45
|
1,04
|
0,30
|
0,16
|
1,29
|
0,51
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DHT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DGT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ONT
|
|
0,30
|
|
0,45
|
1,04
|
0,30
|
0,16
|
0,82
|
0,48
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
0,47
|
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mã
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Nghĩa
Trung
|
Nghĩa
Hội
|
Nghĩa
Thành
|
Nghĩa
Hiếu
|
Nghĩa
Đức
|
Nghĩa
An
|
Nghĩa
Long
|
Nghĩa
Lộc
|
Nghĩa
Khánh
|
NNP
|
0,18
|
24, 98
|
13,42
|
4,22
|
1,12
|
3,37
|
6,44
|
5,15
|
3,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA
|
|
0,40
|
4,34
|
|
0,01
|
0,60
|
0,58
|
3,23
|
1,81
|
LUC
|
|
0,23
|
|
|
0,01
|
0,20
|
|
1,52
|
0,05
|
HNK
|
|
6,32
|
7,71
|
4,22
|
0,09
|
1.53
|
5,86
|
1,42
|
1,17
|
CLN
|
0,18
|
11,02
|
1,37
|
|
1,02
|
1,24
|
|
0,50
|
0,02
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSX
|
|
6,58
|
|
|
|
|
|
|
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NTS
|
|
0,66
|
|
|
|
|
|
|
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PNN
|
|
|
|
|
|
0,35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DHT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DGT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DSH
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ONT
|
|
|
|
|
|
0,30
|
|
|
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3. Kế hoạch chuyển
mục đích sử dụng đất:
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị
trấn Nghĩa Đàn
|
Nghĩa
Mai
|
Nghĩa
Yên
|
Nghĩa
Lạc
|
Nghĩa
Lâm
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyên sang phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
268,66
|
28,46
|
12,74
|
13,18
|
1,49
|
12,76
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
56,36
|
22,02
|
1,71
|
2,83
|
|
2,77
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC/PNN
|
25,61
|
17,33
|
0,20
|
0,53
|
|
2,57
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
153,50
|
5,31
|
9,97
|
8,74
|
1,02
|
9,52
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
34,95
|
0,83
|
0,54
|
1,31
|
0,27
|
0,22
|
1.4
|
Đất rừng phòng
hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
17,81
|
|
0,32
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
6,04
|
0,30
|
0,20
|
0,30
|
0,20
|
0,25
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
13,60
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm
muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
13,60
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
|
RSN/NKRa
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang
đất ở
|
PKO/OCT
|
1,05
|
|
0,25
|
|
|
|
Mã
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Nghĩa
Sơn
|
Nghĩa
Lợi
|
Nghĩa
Bình
|
Nghĩa
Thọ
|
Nghĩa
Minh
|
Nghĩa
Phú
|
Nghĩa
Hưng
|
Nghĩa
Hồng
|
Nghĩa
Thịnh
|
NNP/PNN
|
5,58
|
1,45
|
1,29
|
2,21
|
11,49
|
1,25
|
45,24
|
32,03
|
24,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA/PNN
|
0,59
|
0,10
|
|
0,30
|
0,40
|
0,20
|
4,09
|
4,18
|
6,20
|
LUC/PNN
|
0,54
|
0,10
|
|
0,30
|
0,20
|
0,20
|
|
1,63
|
|
HNK/PNN
|
2,66
|
0,50
|
0,27
|
0,44
|
9,22
|
0,20
|
39,41
|
17,72
|
13,66
|
CLN/PNN
|
2,08
|
0,75
|
0,87
|
1,27
|
1,67
|
0,55
|
0,53
|
2,79
|
1,03
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1,01
|
6,89
|
3,01
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NTS/PNN
|
0,25
|
0,10
|
0,15
|
0,20
|
0,20
|
0,30
|
0,20
|
0,45
|
0,25
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
13,60
|
|
|
|
|
|
RSN/NKRa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PKO/OCT
|
|
|
|
|
|
|
|
0,77
|
0,03
|
Mã
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Nghĩa
Hưng
|
Nghĩa Hồng
|
Nghĩa
Thịnh
|
Nghĩa
Trung
|
Nghĩa
Hội
|
Nghĩa
Thành
|
Nghĩa
Hiếu
|
Nghĩa
Đức
|
Nghĩa
An
|
Nghĩa
Long
|
Nghĩa
Lộc
|
Nghĩa khánh
|
NNP/PNN
|
45,24
|
32,03
|
24,15
|
1,53
|
31,92
|
13,42
|
4,97
|
1,87
|
4,74
|
7,49
|
5,85
|
3,55
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA/PNN
|
4,09
|
4,18
|
6,20
|
|
0,40
|
4,34
|
|
0,01
|
0,60
|
0,58
|
3,23
|
1,81
|
LUC/PNN
|
|
1,63
|
|
|
0,23
|
|
|
0,01
|
0,20
|
|
1,52
|
0,05
|
HNK/PNN
|
39,41
|
17,72
|
13,66
|
0,50
|
10,67
|
7,71
|
4,42
|
0,39
|
1,92
|
6,26
|
1,67
|
1,32
|
CLN/PNN
|
0,53
|
2,79
|
1,03
|
0,93
|
13,46
|
1,37
|
0,25
|
1,22
|
1,44
|
0,55
|
0,80
|
0,22
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSX/PNN
|
1,01
|
6,89
|
3,01
|
|
6,58
|
|
|
|
|
|
|
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NTS/PNN
|
0,20
|
0,45
|
0,25
|
0,10
|
0,81
|
|
0,30
|
0,25
|
0,78
|
0,10
|
0,15
|
0,20
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSN/NKRa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PKO/OCT
|
|
0,77
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4. Kế hoạch đưa
đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
Diện
tích phân theo đơn vị
hành chính
|
Thị
trấn Nghĩa Đàn
|
Nghĩa
Mai
|
Nghĩa
Yên
|
Nghĩa
Lạc
|
Nghĩa
Lâm
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
1,62
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
1,62
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4,58
|
0,30
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,41
|
0,30
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
0,01
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
0,40
|
0,30
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích
lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở lại nông thôn
|
ONT
|
4,25
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
Mã
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Nghĩa
Sơn
|
Nghĩa Lợi
|
Nghĩa
Bình
|
Nghĩa
Thọ
|
Nghĩa
Minh
|
Nghĩa
Phú
|
Nghĩa
Hưng
|
Nghĩa
Hồng
|
Nghĩa
Thịnh
|
NNP
|
|
|
|
1,62
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NKH
|
|
|
|
1,62
|
|
|
|
|
|
PNN
|
|
|
0,07
|
|
|
0,34
|
|
|
2,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DHT
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DGT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ONT
|
|
|
0,06
|
|
|
0,34
|
|
|
2.1
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mã
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Nghĩa Trung
|
Nghĩa
Hội
|
Nghĩa
Thành
|
Nghĩa
Hiếu
|
Nghĩa
Đức
|
Nghĩa
An
|
Nghĩa
Long
|
Nghĩa
Lộc
|
Nghĩa
Khánh
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PNN
|
|
0,01
|
0,02
|
1,70
|
0,03
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DHT
|
|
|
|
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DGT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ONT
|
|
|
0,02
|
1,7
|
0,03
|
|
|
|
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban
nhân dân huyện Nghĩa Đàn có trách nhiệm:
1. Công bố công khai quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030, kế hoạch sử dụng đất năm đầu của huyện Nghĩa Đàn theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch
đến năm 2030, kế hoạch sử dụng đất hàng năm của huyện Nghĩa Đàn đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở, thủ trưởng
các cơ quan thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND huyện Nghĩa Đàn chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3:
- CT, PCT UBND tỉnh;
- CVP, PVP UBND tỉnh;
- Lưu VT, NN.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hoàng Nghĩa Hiếu
|
Quyết định 258/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch huyện Nghĩa Đàn, tỉnh Nghệ An
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 258/QĐ-UBND ngày 03/08/2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch huyện Nghĩa Đàn, tỉnh Nghệ An
2.611
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|