|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2563/QĐ-UBND 2019 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất của huyện Hà Quảng tỉnh Cao Bằng
Số hiệu:
|
2563/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cao Bằng
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Trung Thảo
|
Ngày ban hành:
|
31/12/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ BAN NHÂN
DÂN
TỈNH CAO BẰNG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2563/QĐ-UBND
|
Cao Bằng, ngày
31 tháng 12 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN HÀ QUẢNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15
tháng 05 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06
tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi
tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29
tháng 09 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi Trường ban hành Thông tư
quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất
đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất
đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02
tháng 06 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi Trường quy định chi tiết việc lập,
điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Nghị Quyết số 36/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm
2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc Thông qua Danh mục các dự án,
công trình cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2020;
Nghị Quyết số 37/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm
2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc Thông qua Danh mục các dự án,
công trình đăng ký nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng
phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2020;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 3278a/TTr-STNMT ngày 30 tháng 12 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1.
Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Hà
Quảng với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích các loại đất
phân bổ trong năm 2020. Theo biểu 06/CH;
2. Kế hoạch chuyển mục đích
sử dụng đất năm 2020: Theo biểu 07/CH;
3. Kế hoạch thu hồi các loại
đất năm đầu 2020: Theo biểu 08/CH;
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử
dụng vào sử dụng năm 2020: Theo biểu 09/CH;
5. Biểu danh mục các dự án
trong năm 2020: Theo biểu 10/CH.
Điều 2:
Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân
huyện Hà Quảng có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch
sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất,
giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng
đất năm 2020 đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường
xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2020.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký, Chánh Văn
phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng
các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Hà Quảng chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. UỶ BAN
NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Trung Thảo
|
Biểu 06/CH KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020
HUYỆN HÀ QUẢNG
Đơn
vị tính : ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Xuân Hòa
|
Xã Lũng Nặm
|
Xã Kéo Yên
|
Xã Trường Hà
|
Xã Vân An
|
Xã Cải Viên
|
Xã Nà Sác
|
Xã Nội Thôn
|
Xã Tổng Cọt
|
Xã Sóc Hà
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
42.170,82
|
3.239,73
|
2.535,94
|
1.858,28
|
2.666,84
|
1.744,63
|
1.356,05
|
1.835,86
|
3.399,55
|
2.789,07
|
3.048,61
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1.476,87
|
276,00
|
51,96
|
89,03
|
153,31
|
20,59
|
1,55
|
98,67
|
2,71
|
18,14
|
186,95
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
665,11
|
179,83
|
|
|
153,31
|
|
|
72,21
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
6.116,39
|
97,46
|
375,69
|
292,99
|
89,75
|
240,72
|
351,83
|
195,92
|
690,67
|
523,63
|
233,54
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
180,04
|
22,27
|
14,27
|
19,42
|
2,16
|
1,56
|
1,90
|
7,61
|
2,22
|
2,71
|
39,43
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
27.088,91
|
579,34
|
1.954,01
|
1.313,27
|
1.085,19
|
1.436,49
|
931,32
|
1.280,69
|
2.292,28
|
2.014,23
|
2.041,73
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
1.333,47
|
|
|
|
1.333,47
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
5.938,35
|
2.252,46
|
140,00
|
143,32
|
|
45,27
|
69,25
|
251,78
|
411,68
|
230,25
|
543,59
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
29,08
|
4,68
|
|
0,14
|
2,96
|
|
0,20
|
1,15
|
|
0,11
|
3,38
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
7,71
|
7,52
|
0,01
|
0,11
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
1.565,47
|
172,25
|
62,30
|
64,63
|
227,78
|
45,57
|
26,10
|
62,03
|
58,75
|
80,46
|
156,52
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
67,86
|
5,26
|
1,68
|
2,30
|
42,51
|
0,15
|
0,08
|
1,38
|
0,03
|
5,09
|
9,37
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,44
|
0,44
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
4,78
|
0,04
|
|
|
1,14
|
0,05
|
|
|
|
|
3,12
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
4,02
|
0,80
|
|
2,18
|
0,08
|
|
|
0,03
|
|
0,07
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
|
DHT
|
853,05
|
91,43
|
45,46
|
41,35
|
60,11
|
35,99
|
17,15
|
36,85
|
41,14
|
52,81
|
64,62
|
2.10
|
Đất có di tích, lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
70,05
|
|
|
0,02
|
63,49
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam, thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0,26
|
0,26
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
266,92
|
|
11,22
|
9,07
|
22,23
|
6,85
|
7,43
|
18,46
|
13,37
|
15,80
|
22,72
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
36,10
|
36,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
12,72
|
3,76
|
0,10
|
0,27
|
0,16
|
0,19
|
0,21
|
0,26
|
0,14
|
0,10
|
4,75
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DGN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
|
NTD
|
36,67
|
2,58
|
1,80
|
0,74
|
0,53
|
0,16
|
0,58
|
1,01
|
2,01
|
4,42
|
10,18
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
4,28
|
0,11
|
|
|
|
|
|
0,63
|
0,14
|
0,40
|
2,69
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
2,97
|
0,15
|
0,10
|
0,14
|
0,39
|
0,10
|
0,12
|
0,30
|
0,19
|
0,16
|
0,02
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
3,97
|
0,11
|
0,13
|
0,22
|
|
1,64
|
0,04
|
0,08
|
0,27
|
0,25
|
0,43
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
152,68
|
31,21
|
0,42
|
8,28
|
37,11
|
|
|
2,53
|
|
|
16,19
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
48,70
|
|
1,39
|
0,06
|
0,03
|
0,44
|
0,49
|
0,50
|
1,46
|
1,36
|
22,43
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1.621,50
|
54,83
|
99,00
|
123,22
|
19,56
|
131,18
|
33,55
|
72,05
|
60,36
|
319,35
|
33,22
|
4
|
Đất khu công nghệ cao*
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh tế*
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
3.466,81
|
3.466,81
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp
khi tính tổng diện tích tự nhiên
Đơn
vị tính : ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Thượng Thôn
|
Xã Vần Dính
|
Xã Hồng Sỹ
|
Xã Sỹ Hai
|
Xã Quý Quân
|
Xã Mã Ba
|
Xã Phù Ngọc
|
Xã Đào Ngạn
|
Xã Hạ Thôn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
42.170,82
|
2.762,91
|
1.793,33
|
1.978,84
|
1.380,04
|
2.669,81
|
1.919,19
|
2.044,39
|
1.589,73
|
1.558,01
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1.476,87
|
|
4,92
|
0,11
|
|
75,17
|
|
224,31
|
273,45
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
665,11
|
|
|
|
|
35,54
|
|
224,22
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
6.116,39
|
689,92
|
313,15
|
593,39
|
337,00
|
166,18
|
521,03
|
86,89
|
69,07
|
247,56
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
180,04
|
8,30
|
0,50
|
2,29
|
2,12
|
1,67
|
2,06
|
8,76
|
22,94
|
17,85
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
27.088,91
|
2.032,81
|
1.413,16
|
1.218,95
|
1.040,84
|
1.693,00
|
1.396,09
|
1.329,54
|
743,37
|
1.292,60
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
1.333,47
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
5.938,35
|
31,88
|
61,58
|
164,11
|
|
732,93
|
|
390,42
|
469,83
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
29,08
|
|
0,02
|
|
0,08
|
0,83
|
|
4,47
|
11,06
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
7,71
|
|
|
|
|
0,03
|
0,01
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
1.565,47
|
77,90
|
42,96
|
54,01
|
64,04
|
44,29
|
56,51
|
132,75
|
116,72
|
19,89
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
67,86
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,44
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
4,78
|
0,17
|
|
|
|
|
|
0,26
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
4,02
|
0,49
|
|
|
|
0,02
|
|
0,25
|
0,10
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
853,05
|
53,81
|
30,27
|
40,09
|
51,39
|
16,97
|
39,66
|
57,82
|
63,35
|
12,77
|
2.10
|
Đất có di tích, lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
70,05
|
|
|
|
|
|
|
|
6,54
|
|
2.11
|
Đất danh lam, thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0,26
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
266,92
|
19,21
|
10,99
|
11,82
|
11,02
|
10,40
|
13,55
|
31,15
|
25,38
|
6,25
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
36,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
12,72
|
0,59
|
0,28
|
0,21
|
0,35
|
0,16
|
0,19
|
0,26
|
0,27
|
0,47
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DGN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa
|
NTD
|
36,67
|
0,35
|
0,06
|
1,16
|
0,45
|
0,17
|
0,29
|
7,94
|
2,20
|
0,04
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
4,28
|
|
|
|
|
|
|
|
0,31
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
2,97
|
0,06
|
0,05
|
0,03
|
0,11
|
0,11
|
0,28
|
0,27
|
0,24
|
0,15
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
3,97
|
0,60
|
0,03
|
0,02
|
0,05
|
0,01
|
0,01
|
0,04
|
0,04
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
152,68
|
|
0,81
|
|
|
16,44
|
|
34,76
|
4,93
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
48,70
|
2,62
|
0,47
|
0,68
|
0,67
|
|
2,53
|
|
13,36
|
0,21
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1.621,50
|
224,81
|
68,84
|
38,83
|
97,96
|
46,92
|
45,74
|
65,83
|
18,70
|
67,55
|
4
|
Đất khu công nghệ cao*
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh tế*
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
3.466,81
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp
khi tính tổng diện tích tự nhiên
Biểu: 07/CH KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ
DỤNG ĐẤT NĂM 2020 - HUYỆN HÀ QUẢNG
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Xuân Hòa
|
Xã Lũng Nặm
|
Xã Kéo Yên
|
Xã Trường Hà
|
Xã Vân An
|
Xã Cải Viên
|
Xã Nà Sác
|
Xã Nội Thôn
|
Xã Tổng Cọt
|
Xã Sóc Hà
|
Xã Thượng Thôn
|
Xã Vần Dính
|
Xã Hồng Sỹ
|
Xã Sỹ Hai
|
Xã Quý Quân
|
Xã Mã Ba
|
Xã Phù Ngọc
|
Xã Đào Ngạn
|
Xã Hạ Thôn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5)+
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
36,11
|
1,69
|
0,72
|
2,99
|
0,55
|
2,52
|
0,12
|
0,52
|
4,18
|
0,42
|
3,68
|
2,22
|
3,39
|
1,31
|
0,60
|
0,32
|
1,34
|
0,56
|
7,28
|
1,70
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
2,45
|
0,44
|
0,20
|
0,47
|
0,10
|
|
|
0,10
|
|
|
0,38
|
|
0,18
|
0,08
|
|
0,10
|
|
0,30
|
0,10
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
0,40
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,30
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm còn lại
|
HNK/PNN
|
16,05
|
0,90
|
0,27
|
2,20
|
0,05
|
1,34
|
0,12
|
0,17
|
2,74
|
0,29
|
1,93
|
1,37
|
0,79
|
0,76
|
0,46
|
0,22
|
1,01
|
0,11
|
0,34
|
0,98
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
1,31
|
0,05
|
0,12
|
0,10
|
0,25
|
|
|
0,20
|
|
0,05
|
0,13
|
|
|
0,03
|
0,02
|
|
0,20
|
|
0,15
|
0,01
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
6,50
|
|
0,07
|
0,05
|
|
1,18
|
|
|
1,21
|
|
|
0,70
|
1,72
|
0,40
|
0,12
|
|
0,13
|
0,11
|
0,10
|
0,71
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
9,41
|
0,10
|
0,06
|
0,12
|
|
|
|
0,05
|
0,23
|
0,08
|
1,25
|
0,15
|
0,70
|
0,04
|
|
|
|
0,04
|
6,59
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
0,40
|
0,20
|
|
0,05
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OTC
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu: 08/CH KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT
NĂM 20 20 - HUYỆN HÀ QUẢNG
Đơn
vị tính : ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Xuân Hòa
|
Xã Lũng Nặm
|
Xã Kéo Yên
|
Xã Trường Hà
|
Xã Vân An
|
Xã Cải Viên
|
Xã Nà Sác
|
Xã Nội Thôn
|
Xã Tổng Cọt
|
Xã Sóc Hà
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
28,72
|
0,09
|
0,42
|
1,17
|
|
2,22
|
0,02
|
0,12
|
3,78
|
0,21
|
3,43
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1,40
|
0,09
|
|
0,47
|
|
|
|
|
|
|
0,29
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
0,13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
11,33
|
|
0,21
|
0,58
|
|
1,04
|
0,02
|
0,07
|
2,34
|
0,18
|
1,79
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
0,41
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
0,11
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
6,49
|
|
0,07
|
0,05
|
|
1,18
|
|
|
1,21
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
9,10
|
|
0,04
|
0,07
|
|
|
|
0,05
|
0,23
|
0,03
|
1,25
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,77
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,09
|
0,68
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
|
DHT
|
0,37
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,09
|
0,28
|
2.10
|
Đất có di tích, lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam, thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,40
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DGN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Thượng Thôn
|
Xã Vần Dính
|
Xã Hồng Sỹ
|
Xã Sỹ Hai
|
Xã Quý Quân
|
Xã Mã Ba
|
Xã Phù Ngọc
|
Xã Đào Ngạn
|
Xã Hạ Thôn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
28,72
|
1,92
|
3,19
|
1,16
|
0,50
|
0,26
|
1,28
|
0,38
|
6,98
|
1,59
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1,40
|
|
0,18
|
0,08
|
|
0,06
|
|
0,13
|
0,10
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
0,13
|
|
|
|
|
|
|
0,13
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm
khác
|
HNK
|
11,33
|
1,07
|
0,59
|
0,68
|
0,38
|
0,20
|
0,95
|
0,10
|
0,24
|
0,89
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
0,41
|
|
|
|
|
|
0,20
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
6,49
|
0,70
|
1,72
|
0,40
|
0,12
|
|
0,13
|
0,11
|
0,10
|
0,70
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
9,10
|
0,15
|
0,70
|
|
|
|
|
0,04
|
6,54
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,77
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp
quốc gia, cấp tỉnh, cấp
|
DHT
|
0,37
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích, lịch sử -
văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam, thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ
quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ
chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại
giao
|
DGN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ, nhà hỏa
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây
dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên
dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp
khi tính tổng diện tích tự nhiên
Biểu: 09/CH KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG
VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020 - HUYỆN HÀ QUẢNG
Đơn
vị tính : ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Xuân Hòa
|
Xã Lũng Nặm
|
Xã Kéo Yên
|
Xã Trường Hà
|
Xã Vân An
|
Xã Cải Viên
|
Xã Nà Sác
|
Xã Nội Thôn
|
Xã Tổng Cọt
|
Xã Sóc Hà
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,81
|
0,01
|
|
0,48
|
|
0,07
|
|
0,05
|
|
|
0,02
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,48
|
|
|
0,48
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
|
DHT
|
0,30
|
|
|
|
|
0,07
|
|
0,05
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích, lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam, thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DGN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Thượng Thôn
|
Xã Vần Dính
|
Xã Hồng Sỹ
|
Xã Sỹ Hai
|
Xã Quý Quân
|
Xã Mã Ba
|
Xã Phù Ngọc
|
Xã Đào Ngạn
|
Xã Hạ Thôn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm
khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,81
|
|
0,18
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp
|
SKC
|
0,48
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp
quốc gia, cấp tỉnh, cấp
|
DHT
|
0,30
|
|
0,18
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích, lịch sử -
văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam, thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ
quan
|
TSC
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ
chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại
giao
|
DGN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ, nhà hỏa
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây
dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên
dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp
khi tính tổng diện tích tự nhiên
BIỂU 10: DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC
HIỆN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020
STT
|
Tên công trình, dự án (văn bản pháp lý kèm theo như văn bản ghi
vốn hoặc quyết định phê duyệt dự án)
|
Diện tích thu hồi, CMĐ đất (ha)
|
Sử dụng vào loại đất
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính
|
LUA
|
RPH
|
RDD
|
Đất khác
|
tờ
|
thửa
|
A
|
Công trình, dự án đăng
ký thu hồi đất và đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất quy định tại Điều 61
và Điều 62, Luật Đất đai 2013
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A1
|
Công trình, dự án đăng
ký thu hồi đất và đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất được HĐND tỉnh chấp
thuận
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Công trình, dự án mục
đích quốc phòng, an ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Doanh trại tiểu đội dân
quân thường trực xã Tổng Cọt (Công văn 1096/BCH-PIM ngày 03/04/2019 của Bộ
tư lệnh quân khu I bộ chỉ huy quân sự tỉnh Cao Bằng)
|
0,09
|
|
|
|
0,09
|
xã Tổng Cọt
|
92
|
276, 277
|
II
|
Đất xây dựng trụ sở cơ
quan
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Trạm kiểm soát liên hợp và
hạ tầng cửa khẩu Sóc Giang huyện Hà Quảng (6000m2 sàn 2ha) nguồn Ban QL khu
kinh tế tỉnh (Quyết định số 1980/QĐ-UBND ngày 30/10/2015)
|
1,63
|
0,15
|
|
|
1,49
|
xã Sóc Hà
|
Mảnh trích đo số 01-2018
|
III
|
Đất giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Nâng cấp đường GTNT Cả
Poóc - Mả Rảng, xã Mã Ba (Quyết định số 1474/QĐ- UBND ngày 13/09/2017)
|
0,80
|
|
|
|
0,80
|
xã Mã Ba
|
43, 55, 64, 65, 69, 70, 71, 72
|
|
4
|
Đường nội đồng xóm Đông Rẻo,
xã Đào Ngạn (Quyết định số 2932/QĐ-UBND ngày 4/12/2003)
|
0,12
|
0,08
|
|
|
0,04
|
xã Đào Ngạn
|
15, 16
|
|
5
|
Đường GTNT Lũng Hoài -
Lũng Buốc - Phia Đó, xã Kéo Yên (Quyết định số 2678/QĐ-UBND ngày
28/12/2017)
|
0,90
|
0,46
|
|
|
0,44
|
xã Kéo Yên
|
72,73,65, 66
|
|
6
|
Đường GTNT Lũng Vài - Lũng
Xám, xã Vần Dính (Quyết định số 2678/QĐ- UBND ngày 28/12/2017)
|
0,35
|
|
0,15
|
|
0,20
|
xã Vần Dính
|
124, 125, 131
|
|
7
|
Đường giao thông nông thôn
Lũng Tăng-Lũng Mòn xóm Cốc Sa (Quyết định số 398/QĐ-UBND ngày 09 tháng 04
năm 2018)
|
0,40
|
|
0,30
|
|
0,10
|
xã Hạ Thôn
|
49, 56, 62, 63
|
|
8
|
Mở mới tuyến đường giao
thông nông thôn Cả Tiểng – Lũng Po Chiều dài 2km rộng 5 m (Quyết định số
398/QĐ-UBND ngày 09 tháng 04 năm 2018)
|
1,00
|
|
0,70
|
|
0,30
|
xã Nội Thôn
|
50, 51, 52
|
|
9
|
Đường GTNT ngã ba Nhỉ Đú -
Lũng Đa - Lũng Rẩu B (QĐ 1782/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2018)
|
0,67
|
|
0,40
|
|
0,27
|
xã Vân An
|
1, 2, 3, 10, 17, 18
|
|
10
|
Đường nội đồng Bản Láp II (Quyết
định số 1239/QĐ-UBND ngày 01 tháng 8 năm 2018)
|
0,06
|
0,06
|
|
|
-
|
xã Quý Quân
|
5, 6
|
|
11
|
Đường GTNT Lũng Vẻn - Nà
Chang, xã Vần Dính (QĐ số 1781/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2018)
|
2,27
|
0,08
|
1,31
|
|
0,88
|
xã Vần Dính
|
60, 61, 67, 71, 77
|
|
12
|
Đường GTNT Lũng Sang - Tôm
Đăm, xã Vần Dính (Quyết định số 495/QĐ-UBND ngày 15 tháng 04 năm 2018)
|
0,09
|
|
0,01
|
|
0,08
|
xã Vần Dính
|
3, 4
|
|
13
|
Đường GTNT Lũng Rằng -
Lũng Rản, xã Hạ Thôn (Quyết định số 1474/QĐ-UBND ngày 13/09/2017)
|
0,67
|
|
0,30
|
|
0,37
|
xã Hạ Thôn
|
1
|
|
14
|
Đường GTNT Lũng Củm - Lũng
Sảu, xã Sóc Hà (QĐ số 1778/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2018)
|
0,48
|
0,05
|
|
|
0,43
|
xã Sóc Hà
|
49, 54, 55
|
|
15
|
Đường GTNT Pác Tao - Lũng
Mật, xã Sóc Hà (QĐ số 694A/QĐ-UBND ngày 25/5/2019)
|
1,80
|
|
|
|
1,80
|
xã Sóc Hà
|
66, 67
|
|
16
|
Đường GTNT từ nhà ông Nghiệp
đến nhà Ông Ngày xóm Nà Nghiềng xã Sóc Hà (QĐ 393/QĐ-UBND ngày 09 tháng 4
năm 2018)
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
xã Sóc Hà
|
45
|
|
17
|
Đường GTNT xóm Chang -
Lũng Hay - Lũng Chuống, xã Nội Thôn (Quyết định số 398/QĐ-UBND ngày 09
tháng 04 năm 2018)
|
0,30
|
|
|
|
0,30
|
xã Nội Thôn
|
48, 65
|
|
18
|
Đường GTNT Tiểng Lằm -
Lũng Chuống (Quyết định số 398/QĐ-UBND ngày 09 tháng 04 năm 2018)
|
0,59
|
|
|
|
0,59
|
xã Nội Thôn
|
67
|
27, 28, 32, 29, 45, 54, 57, 58
|
19
|
Đường GTNT Lũng Chẩn, xã
Lũng Nặm (QĐ 1474/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2017)
|
0,08
|
|
0,01
|
|
0,07
|
xã Lũng Nặm
|
101, 102
|
|
20
|
Đường GTNT Kéo Sỹ - Rằng
Hán, xã Tổng Cọt (QĐ 1794/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2018)
|
0,09
|
|
|
|
0,09
|
xã Tổng Cọt
|
68;82; 95; 104 và 105
|
Tờ 82 (3, 9, 14, 20, 23..), tờ 95 (1, 3, 5, 4, 6, 7, 9, 11, ...), tờ
104 (47, 60, 46, 57, 44, 45, 56, ....),
|
21
|
Đường GTNT xóm Rằng Đán,
xã Tổng Cọt (QĐ 393/QĐ-UBND ngày 09 tháng 4 năm 2018)
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
xã Tổng Cọt
|
12
|
5, 6, 7, 8, 10, 12
|
22
|
Đường giao thông Lũng Dán
- Lũng Ngần (QĐ 1474/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2017)
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
Xã Hồng Sỹ
|
|
|
23
|
Đường thông tầm nhìn biên
giới đồn biên phòng Lũng Nặm, xóm Nặm Rằng, xã Kéo Yên (Công văn số
1951/UBND-NĐ ngày 26 tháng 6 năm 2017)
|
0,01
|
0,01
|
|
|
-
|
xã Kéo Yên
|
|
|
24
|
Đường thông tầm nhìn biên
giới đồn biên phòng Sóc Giang, xóm Nà Sác - xóm Mã Lịp, xã Sóc Hà (Công
văn số 1951/UBND-NĐ ngày 26 tháng 6 năm 2017)
|
0,10
|
0,07
|
|
|
0,03
|
xã Sóc Hà
|
|
|
25
|
Đường GTNT Lũng Xám (xã Vần
Dính) - Cả Giáng (xã Thượng Thôn) (QĐ 398/QĐ-UBND ngày 09 tháng 4 năm
2018)
|
1,35
|
0,10
|
0,55
|
|
0,70
|
xã Vần Dính, xã Thượng Thôn
|
125, 126, 127 xã thượng thôn
|
|
26
|
Đường GTNT Lũng Ngần (xã Hồng
Sỹ) - Táy Dưới (xã Thượng Thôn) (QĐ 398/QĐ-UBND ngày 09 tháng 4 năm 2018)
|
0,97
|
0,08
|
0,70
|
|
0,19
|
xã Hồng Sỹ, xã Thượng Thôn
|
tờ 138, 139, 145 xã Thượng Thôn; tờ 63 xã Hồng Sỹ
|
|
27
|
Đường GTNT Pác Tém - Nhỉ
Đú (QĐ 398/QĐ-UBND ngày 09 tháng 4 năm 2018)
|
1,16
|
|
0,42
|
|
0,74
|
xã Vân An
|
56, 44, 45, 35
|
|
28
|
Đường GTNT Rằng Púm - Cả Lọ,
xã Kéo Yên (Quyết định số 398/QĐ-UBND ngày 09 tháng 04 năm 2018)
|
0,09
|
|
0,05
|
|
0,04
|
xã Kéo Yên
|
|
|
29
|
Đường GTNT Bản Chá - Nà
Ngườn (QĐ 398/QĐ-UBND ngày 09 tháng 4 năm 2018)
|
0,25
|
0,03
|
0,08
|
|
0,14
|
xã Phù Ngọc
|
18,00
|
|
30
|
Đường Kẻ Hiệt - Khau Cút (QĐ
398/QĐ-UBND ngày 09 tháng 4 năm 2018)
|
0,32
|
0,02
|
0,10
|
|
0,20
|
xã Đào Ngạn
|
22, 27
|
|
31
|
Đường GTNT Cả Rẻ - Lũng Mằn
(Quyết định số 393/QĐ-UBND ngày 09 tháng 04 năm 2018)
|
1,30
|
|
0,50
|
|
0,80
|
xã Nội Thôn
|
58
|
12, 19, 18, 22, 25, 26, 21, 30
|
32
|
Đường GTNT Pò Xà - Mã Lịp (Quyết
định số 393/QĐ-UBND ngày 09 tháng 04 năm 2018)
|
0,15
|
|
|
|
0,15
|
xã Nà Sác
|
5, 6, 9
|
|
33
|
Đường GTNT xóm Bản Khẻng -
xóm Sặc Sàn (Quyết định số 393/QĐ-UBND ngày 09 tháng 04 năm 2018)
|
0,46
|
|
0,36
|
|
0,10
|
xã Vân An
|
56, 66, 74
|
|
34
|
Đường GTNT Lũng Nhùng -
Lũng Mòn (Quyết định số 393/QĐ-UBND ngày 09 tháng 04 năm 2018)
|
0,25
|
|
0,10
|
|
0,15
|
xã Hạ Thôn
|
1
|
|
35
|
Đường GTNT Lũng Nặm - Kéo
Hai (Quyết định số 393/QĐ-UBND ngày 09 tháng 04 năm 2018)
|
0,30
|
|
0,06
|
|
0,24
|
xã Lũng Nặm
|
38, 39, 49
|
|
36
|
Đường GTNT xóm Lũng Đá (Quyết
định số 393/QĐ-UBND ngày 09 tháng 04 năm 2018)
|
0,30
|
|
0,10
|
|
0,20
|
xã Hồng Sỹ
|
57, 58, 67
|
Tờ 57: 74, 71, 70, 62, 63, 55, 56, 50
tờ 58: 22, 21, 2, 20; tờ 67: 5, 4
|
37
|
Đường GTNT xóm Lũng Lặc (Quyết
định số 393/QĐ-UBND ngày 09 tháng 04 năm 2018)
|
0,30
|
|
|
|
0,30
|
xã Hồng Sỹ
|
10 , 20
|
tờ 10: 68, 77, 76, 80, 81, 85, 84, 88, 87, 94, 93, 5; tờ 20: 3, 4, 7,
8, 11, 17, 18
|
38
|
Đường GTNT Nà Cháo - Bưởng
Phạc (QĐ 2059/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2018)
|
0,03
|
0,02
|
|
|
0,01
|
xã Sóc Hà
|
62, 69
|
289, 9, 290, 10, 291, 292, 193, 277, 274
|
39
|
Đường GTNT nội đồng Bản
Láp I (Quyết định số 393/QĐ-UBND ngày 09 tháng 04 năm 2018)
|
0,14
|
|
|
|
0,14
|
xã Quý Quân
|
2, 5
|
|
40
|
Đường GTNT xóm Lũng Tao (Quyết
định số 393/QĐ-UBND ngày 09 tháng 04 năm 2019)
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
xã Tổng Cọt
|
23 và 30
|
20, 21, 23, 24, 31, 39, 51, 44, 45, 63, 71, 72, 79, 96, 97
|
41
|
Đường GTNT Lũng Rì - Lũng
Chuống (QĐ số 1779/QĐ-UBND ngày 29/10/2018; QĐ số 2059/QĐ-UBND ngày
21/12/2018 về việc giao kế hoạch vốn đầu tư năm 2019)
|
0,45
|
|
0,01
|
|
0,44
|
xã Nội Thôn
|
69, 101, 91
|
8, 5, 3, 32, 33, 27, 23, 19, 13
|
42
|
Đường GTNT Lũng Bông (xã Sỹ
Hai) - Lũng Pheo ( xã Mã Ba) (QĐ số 1802/QĐ-UBND ngày 30/10/2018; QĐ số
2059/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 về việc giao kế hoạch vốn đầu tư năm 2019)
|
0,83
|
|
0,25
|
|
0,58
|
xã Sỹ Hai, xã Mã Ba
|
Tờ 9, 16 xã Mã Ba, 47 xã Sỹ Hai
|
|
43
|
Đường GTNT xóm Pá Rản -
Kéo Quảng (Quyết định số 393/QĐ-UBND ngày 09 tháng 04 năm 2018; QĐ số
48/QĐ-UBND ngày 9 tháng 10 năm 2019)
|
0,16
|
|
|
|
0,16
|
xã Kéo Yên
|
78
|
72, 76, 79, 81
|
44
|
Nâng cấp đường GTNT phân
trường đến nhà văn hóa Cốc Xa, xã Hạ Thôn (Quyết định số 393/QĐ-UBND ngày
09 tháng 04 năm 2018)
|
0,25
|
|
|
|
0,25
|
xã Hạ Thôn
|
46, 53
|
|
45
|
Đường Lũng Niểng - Lũng Nọi
(QĐ 1474/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2017)
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
xã Mã Ba
|
64, 65, 66
|
|
IV
|
Đất thủy lợi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46
|
Bể nước sinh hoạt Cả Tiểng
(Quyết định số 393/QĐ-UBND ngày 09 tháng 04 năm 2018)
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
xã Nội Thôn
|
37
|
31
|
47
|
Bể nước sinh hoạt Lũng
Xuân (Quyết định số 393/QĐ-UBND ngày 09 tháng 04 năm 2018)
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
xã Nội Thôn
|
14
|
8
|
48
|
Xây dựng nhà máy nước sạch
Thị trấn Xuân Hòa (Quyết định số 795/QĐ-UBND tỉnh ngày 22/6/2018)
|
0,08
|
0,08
|
|
|
-
|
Thị trấn Xuân Hòa
|
71
|
27-37
|
49
|
Xây dựng trạm bơm nước sạch
xã Phù Ngọc (Quyết định số 795/QĐ-UBND tỉnh ngày 22/6/2018)
|
0,13
|
0,10
|
0,03
|
|
-
|
xã Phù Ngọc
|
6
|
50, 51
|
50
|
Bể nước sinh hoạt xóm Lũng
Mật (Quyết định số 1474/QĐ-UBND ngày 13/9/2017)
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
xã Sóc Hà
|
|
|
51
|
Bể nước sinh hoạt tập
trung các xóm chưa có bể nước (Quyết định số 1474/QĐ- UBND ngày 13/9/2017)
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
xã Vần Dính
|
|
|
V
|
Đất xây dựng công trình
năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52
|
Cải tạo, chống quá tải lưới
điện các trạm biến áp Nà Giàng 1, Nam Tuấn 2, Kéo Yên 4, Vân An 1, Bản Giới 1
huyện Hà Quảng năm 2019 (Quyết định số 3019/QĐ-EVNNPC ngày 11 tháng 10 năm
2018 )
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
xã Kéo Yên
|
|
|
53
|
Cải tạo, chống quá tải lưới
điện các trạm biến áp Nà Giàng 1, Nam Tuấn 2, Kéo Yên 4, Vân An 1, Bản Giới 1
huyện Hà Quảng năm 2019 (Quyết định số 3019/QĐ-EVNNPC ngày 11 tháng 10 năm
2018 )
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
Thị trấn Xuân Hòa
|
|
|
54
|
Đường dây Trung Áp dài
384m +Hạ áp 0,4KV dài 3651m và TBA 35/0,4KV xóm Lũng Pươi, xã Sóc Hà (Quyết
định số 1015/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2018 )
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
xã Sóc Hà
|
|
|
55
|
Đường dây Trung Áp dài
3385m +Hạ áp 0,4KV dài 1265m và TBA 35/0,4KV xóm Kéo Quẻn, xã Lũng Nặm (Quyết
định số 1015/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2018 )
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
xã Lũng Nặm
|
|
|
56
|
Đường dây Trung Áp dài
1759m +Hạ áp 0,4KV dài 3039m và TBA 35/0,4KV xóm Nặm Sấn, xã Lũng Nặm (Quyết
định số 1015/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2018 )
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
xã Lũng Nặm
|
|
|
VI
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57
|
Nhà sinh hoạt cộng đồng Tổng
Đá (Quyết định số 393/QĐ-UBND ngày 09 tháng 04 năm 2018)
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
xã Mã Ba
|
19
|
4
|
58
|
Nhà sinh hoạt cộng đồng
Thiêng Ngọa (Quyết định số 393/QĐ-UBND ngày 09 tháng 04 năm 2018)
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
xã Tổng Cọt
|
49
|
37
|
59
|
Nhà văn hóa xóm Rủ Rả (Quyết
định số 2678/QĐ-UBND ngày 28/12/2017)
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
xã Nội Thôn
|
2
|
302
|
60
|
Nhà văn hóa xóm Lũng Rỳ (Quyết
định số 2678/QĐ-UBND ngày 28/12/2017)
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
xã Nội Thôn
|
110
|
152
|
61
|
Nhà văn hóa Cả Rẻ (Quyết
định số 393/QĐ-UBND ngày 09 tháng 04 năm 2018)
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
xã Nội Thôn
|
40
|
63, C11
|
62
|
Nhà văn hóa Keng Tao, xã
Quý Quân (Quyết định số 393/QĐ-UBND ngày 09 tháng 04 năm 2018)
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
xã Quý Quân
|
74
|
11
|
63
|
Nhà văn hóa Lũng Xàm, xã
Quý Quân (Quyết định số 393/QĐ-UBND ngày 09 tháng 04 năm 2018)
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
xã Quý Quân
|
19
|
16
|
64
|
Nhà văn hóa Lũng Nhùng, xã
Quý Quân (Quyết định số 393/QĐ-UBND ngày 09 tháng 04 năm 2018)
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
xã Quý Quân
|
54
|
8, 12
|
65
|
Nhà Văn hóa Xóm Háng Cáu (Quyết
định số 393/QĐ-UBND ngày 09 tháng 04 năm 2018)
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
xã Sóc Hà
|
38
|
186
|
66
|
Nhà văn hóa Thôm Tẩu (Quyết
định số 393/QĐ-UBND ngày 09 tháng 04 năm 2018)
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
xã Nà Sác
|
19
|
54
|
67
|
Nhà sinh hoạt cộng đồng
Lũng Túp (Quyết định số 393/QĐ-UBND ngày 09 tháng 04 năm 2018)
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
xã Sỹ Hai
|
13
|
114
|
68
|
Nhà văn hóa xóm Lũng Bông (Quyết
định số 393/QĐ-UBND ngày 09 tháng 04 năm 2018)
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
xã Sỹ Hai
|
46
|
812
|
69
|
Nhà văn hóa Đông Cọ (Quyết
định số 393/QĐ-UBND ngày 09 tháng 04 năm 2018)
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
xã Thượng Thôn
|
28
|
32
|
70
|
Nhà sinh hoạt cộng đồng
xóm Rằng Khoen (Quyết định số 393/QĐ-UBND ngày 09 tháng 04 năm
2018)
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
xã Hạ Thôn
|
16
|
24
|
71
|
Nhà sinh hoạt cộng đồng Chắm
Ché (Quyết định số 393/QĐ-UBND ngày 09 tháng 04 năm 2018)
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
xã Hạ Thôn
|
26
|
4
|
72
|
Nhà văn hóa xóm Pác Tao (Quyết
định số 629/QĐ-UBND ngày 10 tháng 05 năm 2019)
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
xã Sóc Hà
|
77
|
12
|
73
|
Nhà văn hóa Nặm Niệc (Quyết
định số 393/QĐ-UBND ngày 09 tháng 04 năm 2019)
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
xã Cải Viên
|
21
|
125
|
74
|
Nhà sinh hoạt cộng đồng
Lũng Sang, Lũng Vài (Quyết định số 2678/QĐ-UBND ngày 28/12/2017)
|
0,04
|
|
|
|
0,04
|
xã Vần Dính
|
10
|
31, 32
|
75
|
Nhà văn hóa xóm Lũng Rại (Quyết
định số 393/QĐ-UBND ngày 09 tháng 04 năm 2019)
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
xã Nội Thôn
|
93
|
71
|
76
|
Nhà văn hóa xóm Ngườm Vài (Quyết
định số 393/QĐ-UBND ngày 09 tháng 04 năm 2018)
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
xã Nội Thôn
|
5
|
92
|
VII
|
Đất xây dựng cơ sở giáo
dục
|
|
|
|
|
|
|
|
|
77
|
Trường tiểu học xã Thượng
Thôn (Quyết định số 398/QĐ-UBND ngày 09 tháng 04 năm 2018)
|
0,14
|
|
|
|
0,14
|
xã Thượng Thôn
|
42
|
8, 9, 12
|
78
|
Trường mầm non xã Thượng
Thôn (Quyết định số 1800/QĐ-UBND-TH ngày 29 tháng 05 năm
2019)
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
xã Thượng Thôn
|
41
|
4
|
VIII
|
Đất di tích lịch sử -
văn hóa
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
79
|
Di tích Khuổi Sấn xã Đào
Ngạn (Quyết định số 2932/QĐ-UBND ngày 4/12/2003)
|
6,54
|
|
|
|
6,54
|
xã Đào Ngạn
|
1
|
48, 56, 44, 61, 74
|
A2
|
Công trình, dự án đăng
ký chuyển mục đích sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX
|
Đất ở tại đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chuyển mục đích đất nông
nghiệp sang đất ở tại đô thị
|
0,80
|
0,30
|
|
|
0,35
|
Thị trấn Xuân hòa
|
|
|
2
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
0,91
|
0,05
|
|
|
0,86
|
Thị trấn Xuân hòa
|
|
|
X
|
Đất ở nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chuyển mục đích đất nông
nghiệp sang đất ở nông thôn xã Cải Viên
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
xã Cải Viên
|
|
|
4
|
Chuyển mục đích đất nông
nghiệp sang đất ở nông thôn xã Đào Ngạn
|
0,30
|
|
|
|
0,30
|
xã Đào Ngạn
|
|
|
5
|
Chuyển mục đích đất nông
nghiệp sang đất ở nông thôn xã Quý Quân
|
0,06
|
0,04
|
|
|
0,02
|
xã Quý Quân
|
|
|
6
|
Chuyển mục đích đất nông
nghiệp sang đất ở nông thôn xã Nà Sác
|
0,40
|
0,10
|
|
|
0,30
|
xã Nà Sác
|
|
|
7
|
Chuyển mục đích đất nông
nghiệp sang đất ở nông thôn xã Lũng Nặm
|
0,30
|
0,20
|
|
|
0,10
|
xã Lũng Nặm
|
|
|
8
|
Chuyển mục đích đất nông
nghiệp sang đất ở nông thôn xã Hạ Thôn
|
0,11
|
|
|
|
0,11
|
xã Hạ Thôn
|
|
|
9
|
Chuyển mục đích đất nông
nghiệp sang đất ở nông thôn xã Trường Hà
|
0,55
|
0,10
|
|
|
0,45
|
xã Trường Hà
|
|
|
10
|
Chuyển mục đích đất nông
nghiệp sang đất ở nông thôn xã Thượng Thôn
|
0,30
|
|
|
|
0,30
|
xã Thượng Thôn
|
|
|
11
|
Chuyển mục đích đất nông
nghiệp sang đất ở nông thôn xã Sóc Hà
|
0,25
|
0,09
|
|
|
0,16
|
xã Sóc Hà
|
|
|
12
|
Chuyển mục đích đất nông
nghiệp sang đất ở nông thôn xã Phù Ngọc
|
0,18
|
0,17
|
|
|
0,01
|
xã Phù Ngọc
|
|
|
13
|
Chuyển mục đích đất nông
nghiệp sang đất ở nông thôn xã Hồng Sỹ
|
0,15
|
|
|
|
0,15
|
xã Hồng Sỹ
|
|
|
14
|
Chuyển mục đích đất nông
nghiệp sang đất ở nông thôn xã Nội Thôn
|
0,40
|
|
|
|
0,40
|
xã Nội Thôn
|
|
|
15
|
Chuyển mục đích đất nông
nghiệp sang đất ở nông thôn xã Kéo Yên
|
0,30
|
|
|
|
0,30
|
xã Kéo Yên
|
|
|
16
|
Chuyển mục đích đất nông
nghiệp sang đất ở nông thôn xã Sỹ Hai
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
xã Sỹ Hai
|
|
|
17
|
Chuyển mục đích đất nông
nghiệp sang đất ở nông thôn xã Vân An
|
0,30
|
|
|
|
0,30
|
xã Vân An
|
|
|
18
|
Chuyển mục đích đất nông
nghiệp sang đất ở nông thôn xã Vần Dính
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
xã Vần Dính
|
|
|
19
|
Chuyển mục đích đất nông
nghiệp sang đất ở nông thôn xã Tổng Cọt
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
xã Tổng Cọt
|
|
|
20
|
Chuyển mục đích đất nông
nghiệp sang đất ở nông thôn xã Mã Ba
|
0,06
|
|
|
|
0,06
|
xã Mã Ba
|
|
|
B
|
Công trình, dự án đăng
ký chuyển mục đích sử dụng đất không thuộc trường hợp nhà nước thu hồi
đất quy định tại Điều 73, Luật Đất đai 2013
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kho bãi tập kết và trung
chuyển hàng hóa XNK của Công ty CPĐT thương mại và phát triển Việt Trung (Quyết
định số 1375/QĐ-UBND ngày 8/10/2018)
|
2,00
|
|
|
|
2,00
|
xã Kéo Yên
|
3
|
1, 2, 4, 6, 7, 8, C4
|
II
|
Đất thương mại dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đấu giá đất phục vụ mục
đích kinh doanh trong khu du lịch Pắc Pó (Theo đề án sắp xếp 167 của tỉnh)
|
1,14
|
|
|
|
1,14
|
xã Trường Hà
|
20
|
95,104
|
Quyết định 2563/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2563/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng
856
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|