|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2552/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Bình
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Xuân Quang
|
Ngày ban hành:
|
21/10/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ BAN NHÂN
DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2552/QĐ-UBND
|
Quảng Bình,
ngày 21 tháng 10 năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC XÉT DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020, KẾ HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM KỲ ĐẦU (2011 – 2015) CỦA THỊ TRẤN QUY ĐẠT, HUYỆN MINH HÓA, TỈNH
QUẢNG BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26
tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm
2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29
tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13
tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất
thu hồi đất, bồi thường hỗ trợ tái định cư;
Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02
tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc hướng dẫn lập, điều
chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 13/2011/TT-BTNMT ngày 15
tháng 4 năm 2001 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về ký hiệu bản đồ hiện
trạng sử dụng đất phục vụ quy hoạch sử dụng đất và bản đồ quy hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của UBND huyện Minh Hoá tại Tờ
trình số 64/TTr-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2012 và của Sở Tài nguyên và Môi trường
tại Tờ trình số 749/TTr-TNMT ngày 11 tháng 10 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thị trấn
Quy Đạt, huyện Minh Hóa với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích cơ cấu các loại
đất:
STT
|
Chỉ tiêu
|
Hiện trạng
năm 2010
|
Quy hoạch đến
năm 2020
|
Huyện phân bổ
(ha)
|
Thị trấn xác
định (ha)
|
Tổng số
|
Diện tích
(ha)
|
Cơ cấu
(%)
|
Diện tích
(ha)
|
Cơ cấu
(%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
760,23
|
100
|
760,23
|
|
760,23
|
100
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
397,77
|
52,32
|
375,23
|
|
370,84
|
48,78
|
1.1
|
Đất lúa nước
|
96,46
|
12,69
|
93,15
|
|
73,48
|
9,67
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
80,98
|
10,65
|
77,67
|
|
64,13
|
8,44
|
1.2
|
Đất trồng lúa nương
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây hàng năm còn lại
|
77,20
|
10,15
|
82,45
|
|
81,10
|
10,67
|
1.4
|
Đất trồng cây lâu năm
|
18,29
|
2,41
|
5,03
|
8,91
|
13,94
|
1,83
|
1.5
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất rừng sản xuất
|
205,82
|
27,07
|
194,60
|
7,72
|
202,32
|
26,61
|
1.8
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất làm muối
|
|
|
|
|
|
|
1.10
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
183,71
|
24,17
|
250,07
|
20,67
|
270,74
|
35,61
|
2.1
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự
nghiệp
|
2,19
|
0,29
|
2,19
|
|
2,01
|
0,26
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
1,70
|
0,22
|
12,20
|
|
12,19
|
1,60
|
2.3
|
Đất an ninh
|
0,44
|
0,06
|
0,59
|
|
0,59
|
0,08
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
|
1,47
|
0,19
|
26,61
|
|
12,33
|
1,62
|
2.6
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ
|
|
|
|
3,00
|
3,00
|
0,39
|
2.7
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất di tích danh thắng
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất xử lý, chôn lấp chất thải
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
16,01
|
2,11
|
15,87
|
|
10,97
|
1,44
|
2.12
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
1,79
|
0,24
|
2,43
|
|
2,43
|
0,32
|
2.13
|
Đất sông, suối
|
29,28
|
3,85
|
28,64
|
|
28,32
|
3,73
|
2.14
|
Đất phát triển hạ tầng
|
81,20
|
10,68
|
109,72
|
17,38
|
127,10
|
16,72
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
2,13
|
0,28
|
2,13
|
11,65
|
13,78
|
1,81
|
|
Đất cơ sở y tế
|
1,87
|
0,25
|
2,18
|
0,10
|
2,28
|
0,30
|
|
Đất cơ sở giáo dục đào tạo
|
7,36
|
0,97
|
12,27
|
|
8,35
|
1,10
|
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
7,03
|
0,92
|
11,52
|
|
8,72
|
1,15
|
2.15
|
Đất ở tại đô thị
|
49,63
|
6,53
|
51,82
|
15,36
|
67,18
|
8,84
|
2.16
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
|
|
|
4,62
|
4,62
|
0,61
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
178,75
|
23,51
|
134,93
|
|
118,65
|
15,61
|
*
|
Các chỉ tiêu quan sát
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất đô thị
|
760,23
|
100
|
760,23
|
|
760,23
|
100
|
2
|
Đất khu bảo tồn thiên nhiên
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất khu du lịch
|
|
|
|
|
|
|
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Cả thời kỳ 2011-2020
|
Phân theo kỳ
|
Kỳ đầu
2011-2015
|
Kỳ cuối
2016-2020
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi
nông nghiệp
|
60,21
|
24,13
|
36,08
|
1.1
|
Đất lúa nước
|
22,98
|
8,87
|
14,11
|
1.2
|
Đất trồng lúa nương
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây hàng năm còn lại
|
29,38
|
9,60
|
19,78
|
1.4
|
Đất trồng cây lâu năm
|
4,35
|
2,16
|
2,19
|
1.5
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
1.7
|
Đất rừng sản xuất
|
3,50
|
3,50
|
|
1.8
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
|
|
|
1.9
|
Đất làm muối
|
|
|
|
1.10
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội
bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
3. Diện tích đất chưa sử dụng
đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Đơn vị tính: ha
STT
|
Mục đích sử dụng
|
Cả thời kỳ 2011-2020
|
Kỳ đầu 2011 - 2015
|
Kỳ cuối 2016 - 2020
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
33,28
|
|
33,28
|
1.1
|
Đất lúa nước
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng lúa nương
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây hàng năm còn lại
|
33,28
|
|
33,28
|
1.4
|
Đất trồng cây lâu năm
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
1.7
|
Đất rừng sản xuất
|
|
|
|
1.8
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
1.9
|
Đất làm muối
|
|
|
|
1.10
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
26,82
|
13,90
|
12,92
|
2.1
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự
nghiệp
|
|
|
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
2,20
|
1,20
|
1,00
|
2.3
|
Đất an ninh
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
|
|
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
|
0,37
|
|
0,37
|
2.6
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ
|
3,00
|
3,00
|
|
2.7
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
|
|
|
2.8
|
Đất di tích danh thắng
|
|
|
|
2.9
|
Đất xử lý, chôn lấp chất thải
|
|
|
|
2.10
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
|
|
|
2.11
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
|
|
|
2.12
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
0,06
|
|
0,06
|
2.13
|
Đất sông, suối
|
|
|
|
2.14
|
Đất phát triển hạ tầng
|
13,71
|
7,03
|
6,68
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
6,46
|
1,20
|
5,26
|
|
Đất cơ sở y tế
|
|
|
|
|
Đất cơ sở giáo dục đào tạo
|
0,32
|
0,16
|
0,16
|
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
3,10
|
3,10
|
|
2.15
|
Đất ở đô thị
|
4,51
|
2,67
|
1,84
|
2.16
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
2,97
|
|
2,97
|
*
|
Các chỉ tiêu quan sát
|
|
|
|
1
|
Đất đô thị
|
|
|
|
2
|
Đất khu bảo tồn thiên nhiên
|
|
|
|
3
|
Đất khu du lịch
|
|
|
|
(Vị trí các loại đất trong quy hoạch sử dụng đất được thể hiện trên bản đồ
quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 thị trấn Quy Đạt, tỷ lệ 1/5.000 do Ủy ban
nhân dân huyện Minh Hóa xác lập ngày 10 tháng 9 năm 2013).
Điều 2. Xét duyệt kế
hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) của thị trấn Quy Đạt, huyện Minh Hóa với các chỉ tiêu chủ
yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Diện tích hiện
trạng năm 2010
|
Phân theo
các năm
|
|
Năm 2011
|
Năm 2012
|
Năm 2013
|
Năm 2014
|
Năm 2015
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
|
760,23
|
760,23
|
760,23
|
760,23
|
760,23
|
760,23
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
397,77
|
396,18
|
387,68
|
385,97
|
376,57
|
373,64
|
|
1.1
|
Đất lúa nước
|
96,46
|
96,14
|
92,42
|
91,43
|
89,30
|
87,59
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
80,98
|
80,66
|
77,38
|
76,69
|
74,56
|
74,33
|
|
1.2
|
Đất trồng lúa nương
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây hàng năm còn lại
|
77,20
|
76,70
|
72,32
|
71,61
|
68,18
|
67,60
|
|
1.4
|
Đất trồng cây lâu năm
|
18,29
|
17,52
|
17,12
|
17,11
|
16,77
|
16,13
|
|
1.5
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất rừng sản xuất
|
205,82
|
205,82
|
205,82
|
205,82
|
202,32
|
202,32
|
|
1.8
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất làm muối
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
183,71
|
185,57
|
195,26
|
202,28
|
216,91
|
221,74
|
|
2.1
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình
sự nghiệp
|
2,19
|
2,19
|
2,13
|
2,13
|
2,13
|
2,13
|
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
1,70
|
1,70
|
1,69
|
1,16
|
8,19
|
8,19
|
|
2.3
|
Đất an ninh
|
0,44
|
0,44
|
0,44
|
0,44
|
0,44
|
0,59
|
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
|
1,47
|
1,62
|
1,60
|
1,60
|
1,89
|
1,89
|
|
2.6
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ
|
|
|
|
3,00
|
3,00
|
3,00
|
|
2.7
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất di tích danh thắng
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất xử lý, chôn lấp chất thải
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
16,01
|
15,39
|
14,90
|
14,90
|
13,10
|
11,38
|
|
2.12
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
1,79
|
1,79
|
1,77
|
1,77
|
1,73
|
1,73
|
|
2.13
|
Đất sông, suối
|
29,28
|
29,28
|
28,96
|
28,96
|
28,93
|
28,93
|
|
2.14
|
Đất phát triển hạ tầng
|
81,20
|
81,80
|
91,17
|
93,42
|
102,36
|
107,64
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
2,13
|
2,13
|
2,33
|
3,97
|
3,97
|
3,97
|
|
|
Đất cơ sở y tế
|
1,87
|
1,07
|
1,97
|
1,97
|
1,97
|
1,97
|
|
|
Đất cơ sở giáo dục đào tạo
|
7,36
|
7,67
|
7,64
|
7,64
|
7,64
|
7,63
|
|
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
7,03
|
7,03
|
9,96
|
6,96
|
10,02
|
10,02
|
|
2.15
|
Đất ở tại đô thị
|
49,63
|
51,36
|
52,70
|
54,37
|
55,14
|
56,26
|
|
2.16
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
178,75
|
177,19
|
171,98
|
167,05
|
165,15
|
178,48
|
|
*
|
Các chỉ tiêu quan sát
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất đô thị
|
760,23
|
760,23
|
760,23
|
760,23
|
760,23
|
760,23
|
|
2
|
Đất khu bảo tồn thiên nhiên
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất khu du lịch
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Diện tích
chuyển mục đích sử dụng trong kỳ
|
Phân theo
các năm
|
Năm 2011
|
Năm 2012
|
Năm 2013
|
Năm 2014
|
Năm 2015
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông
nghiệp
|
24,13
|
1,59
|
8,50
|
1,71
|
9,40
|
2,93
|
1.1
|
Đất lúa nước
|
8,87
|
0,32
|
3,72
|
0,99
|
2,13
|
1,71
|
1.2
|
Đất trồng lúa nương
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây hàng năm còn lại
|
9,60
|
0,50
|
4,38
|
0,71
|
3,43
|
0,58
|
1.4
|
Đất trồng cây lâu năm
|
2,16
|
0,77
|
0,40
|
0,01
|
0,34
|
0,64
|
1.5
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất rừng sản xuất
|
3,50
|
|
|
|
3,50
|
|
1.8
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất làm muối
|
|
|
|
|
|
|
1.10
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ
đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng:
Đơn vị tính: ha
STT
|
Mục đích sử dụng
|
Diện tích đưa vào sử dụng trong kỳ
|
Phân theo các năm
|
Năm 2011
|
Năm 2012
|
Năm 2013
|
Năm 2014
|
Năm 2015
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất lúa nước
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng lúa nương
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây hàng năm còn lại
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất trồng cây lâu năm
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất rừng sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất làm muối
|
|
|
|
|
|
|
1.10
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
13,90
|
0,27
|
1,29
|
5,21
|
5,23
|
1,90
|
2.1
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình
sự nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
1,20
|
|
|
|
1,20
|
|
2.3
|
Đất an ninh
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ
|
3,00
|
|
|
3,00
|
|
|
2.7
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất di tích danh thắng
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất xử lý, chôn lấp chất thải
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất sông, suối
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất phát triển hạ tầng
|
7,03
|
0,25
|
1,01
|
1,10
|
4,03
|
0,64
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
1,20
|
|
0,10
|
1,10
|
|
|
|
Đất cơ sở y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở giáo dục
đào tạo
|
0,16
|
0,16
|
|
|
3,10
|
|
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
3,10
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất ở tại đô thị
|
2,67
|
0,02
|
0,28
|
1,11
|
|
1,26
|
2.16
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
Điều 3. Căn cứ vào
Điều 1, Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thị trấn Quy Đạt, huyện Minh
Hóa có trách nhiệm:
1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của
pháp luật về đất đai; tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; rà
soát quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có sử dụng đất trên địa bàn thị trấn Quy
Đạt cho phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được UBND tỉnh xét duyệt;
tập trung chỉ đạo triển khai thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của địa
phương, có giải pháp cụ thể để huy động vốn các nguồn lực khác thực hiện phương
án quy hoạch sử dụng đất.
2. Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa cần bảo vệ
nghiêm ngặt.
3. Thực hiện thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất, giao đất và cho
thuê đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được xét duyệt, trong đó
cần phải thu hồi cả phần diện tích đất bên cạnh công trình kết cấu hạ tầng,
vùng phụ cận để tạo nguồn vốn cho phát triển, tạo quỹ đất đầu tư công trình hạ
tầng kỹ thuật và xã hội.
4. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người dân nắm vững
các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả,
bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
5. Quản lý sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; tăng cường
công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất theo quy hoạch, kế hoạch
nhằm ngăn chặn kịp thời các vi phạm và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp được giao đất, cho thuê đất nhưng
không sử dụng.
6. Định kỳ hàng năm, Uỷ ban nhân dân thị trấn Quy Đạt báo cáo kết quả thực
hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở,
ban, ngành có liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Minh Hóa, Chủ tịch Ủy
ban nhân dân thị trấn Quy Đạt chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Lưu VT, CVTNMT.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Xuân Quang
|
Quyết định 2552/QĐ-UBND năm 2013 xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 – 2015) của thị trấn Quy Đạt, huyện Minh Hóa, tỉnh Quảng Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2552/QĐ-UBND ngày 21/10/2013 xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 – 2015) của thị trấn Quy Đạt, huyện Minh Hóa, tỉnh Quảng Bình
3.945
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|