|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2552/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Dương
|
|
Người ký:
|
Mai Hùng Dũng
|
Ngày ban hành:
|
30/08/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2552/QĐ-UBND
|
Bình Dương,
ngày 30 tháng 8 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN,
CHI NHÁNH VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương, ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08
tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính, Nghị định số
48/2013/NĐ-CP, ngày 14 tháng 5 năm 2023 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07
tháng 6 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31
tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp
vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2124/QĐ-BTNMT ngày 01
tháng 8 năm 2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành
chính trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ
Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 365/TTr-STNMT ngày 27 tháng 8 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này 73 thủ tục hành chính (TTHC) mới ban hành trong lĩnh
vực đất đai (mã TTHC: 1.012752, 1.012755, 1.012757, 1.012758, 1.012759,
1.012760, 1.012761, 1.012762, 1.012763, 1 012764, 1.012792, 1.012802, 1.012803,
1.012821, 1.012753, 1.004267, 1.012754, 1.012756, 1.012770, 1.012793, 1.012794,
1.012788, 1.012787, 1.012771, 1.012773, 1.012774, 1.012775, 1.012776, 1.012777,
1 012778, 1 012779, 1.012780, 1.012817, 1.012807, 1.012809, 1.012810, 1.012814,
1 012811, 1.012816, 1.012808, 1.012795, 1.012813, 1.012781, 1.012782, 1.012812
và 14 mã TTHC dùng chung cho Sở Tài nguyên và Môi trường, Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai: 1.012765,
1.012820, 1.012766, 1.012768, 1.012769, 1.012772, 1.012815, 1.012783, 1.012784,
1.012786, 1.012790, 1.012791, 1.012785, 1.012789) thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Chi nhánh Văn phòng
Đăng ký đất đai, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Bình Dương
(Chi tiết tại: Phần I - Danh mục TTHC; Phần
II - Nội dung cụ thể của TTHC)
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
- 45 TTHC trong lĩnh vực đất đai đã được Công
bố tại các Quyết định số 3705/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Bình Dương về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh
vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/Ủy ban
nhân dân cấp huyện/Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Bình Dương; Quyết định số
1030/QĐ-UBND ngày 10 tháng 4 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình
Dương về việc công bố thủ tục hành chính mới, thủ tục hành chính được sửa đổi
lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký
đất đai/ Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Bình Dương; Quyết định số 1215/QĐ-UBND
ngày 26 tháng 4 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương về việc
công bố thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh
Bình Dương hết hiệu lực.
- 02 TTHC trong lĩnh vực tài nguyên nước có
tên TTHC “Đăng ký khai thác nước dưới đất” (mã TTHC 1.011517) và “Chuyển nhượng
quyền khai thác tài nguyên nước” (TTHC đặc thù) đã được công bố tại Quyết định
số 1180/QĐ-UBND ngày 16 tháng 5 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về
việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ
sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài
nguyên và Môi trường và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Dương
hết hiệu lực.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ
trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, Chủ
tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định./.
Nơi nhận:
-
Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- CT,
các PCT UBND tỉnh;
- Như
Điều 3;
- LĐVP,
HCC;
- Lưu:
VT, Thắm.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
THƯỜNG TRỰC
Mai
Hùng Dũng
|
PHẦN
I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ, THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, ỦY BAN NHÂN
DÂN CẤP HUYỆN, CHI NHÁNH VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Ban hành Kèm theo Quyết định số 2552/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2024 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
STT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Trang
|
1
|
1.012752
|
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình
thức đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện
dự án có sử dụng đất đối với trường hợp thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu
tư, chấp thuận nhà đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức trong
nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định
cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài
có chức năng ngoại giao
|
1
|
2
|
1.012755
|
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình
thức đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện
dự án có sử dụng đất đối với trường hợp không thuộc diện chấp thuận chủ
trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo pháp luật về đầu tư mà người xin
giao đất, thuê đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo
trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn
đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
19
|
3
|
1.012757
|
Giao đất, cho thuê đất thông qua đấu thầu
lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất
|
36
|
4
|
1.012758
|
Cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối
với trường hợp thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư
theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin chuyển mục đích sử dụng
đất là tổ chức trong nước
|
53
|
5
|
1.012759
|
Cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối
với trường hợp không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà
đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin chuyển mục đích sử
dụng đất là tổ chức trong nước
|
65
|
6
|
1.012760
|
Chuyển hình thức giao đất, cho thuê đất mà
người sử dụng đất là tổ chức kinh tế, đơn vị sự nghiệp công lập, người gốc
Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
76
|
7
|
1.012761
|
Giao đất, cho thuê đất từ quỹ đất do tổ
chức, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư
nước ngoài sử dụng đất quy định tại Điều 180 Luật Đất đai, do công ty nông,
lâm trường quản lý, sử dụng quy định tại Điều 181 Luật Đất đai Đất đai mà
người xin giao đất, cho thuê đất là tổ chức trong nước, người gốc Việt Nam
định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
88
|
8
|
1.012762
|
Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê
đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do thay đổi căn cứ quyết định giao
đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất mà người sử dụng đất
là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người
gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài,
tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
106
|
9
|
1.012763
|
Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê
đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do sai sót về ranh giới, vị trí,
diện tích, mục đích sử dụng giữa bản đồ quy hoạch, bản đồ địa chính, quyết
định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và số liệu
bàn giao đất trên thực địa mà người sử dụng đất là tổ chức trong nước, tổ
chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước
ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức
năng ngoại giao
|
116
|
10
|
1.012764
|
Chấp thuận tổ chức kinh tế nhận chuyển
nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất để thực
hiện dự án
|
126
|
11
|
1.012792
|
Gia hạn sử dụng đất khi hết thời hạn sử
dụng đất mà người xin gia hạn sử dụng đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn
giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài,
tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng
ngoại giao
|
131
|
12
|
1.012802
|
Điều chỉnh thời hạn sử dụng đất của dự án
đầu tư mà người sử dụng đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức
tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế
có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
142
|
13
|
1.012803
|
Sử dụng đất kết hợp đa mục đích mà người sử
dụng là tổ chức
|
154
|
14
|
1.012821
|
Thẩm định, phê duyệt phương án sử dụng đất
|
159
|
15
|
1.012753
|
Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất,
cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
lần đầu đối với tổ chức đang sử dụng đất
|
163
|
16
|
1.004267
|
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm
quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
176
|
17
|
1.012754
|
Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất,
cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
lần đầu đối với người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài
|
178
|
18
|
1.012756
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp
được giao đất để quản lý
|
196
|
19
|
1.012765
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi quyền sử dụng
đất nông nghiệp mà không theo phương án dồn điền, đổi thửa, chuyển nhượng,
thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất,
góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; cho
thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất trong dự án xây dựng kinh doanh kết cấu
hạ tầng
|
207
|
20
|
1.012820
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với
đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
223
|
21
|
1.012766
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử
dụng đất trong dự án xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng
|
235
|
22
|
1.012768
|
Đăng ký biến động đối với trường hợp đổi
tên hoặc thay đổi thông tin về người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền
với đất; thay đổi hạn chế quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền
với đất hoặc có thay đổi quyền đối với thửa đất liền kề; giảm diện tích thửa
đất do sạt lở tự nhiên
|
242
|
23
|
1.012769
|
Đăng ký tài sản gắn liền với thửa đất đã
được cấp Giấy chứng nhận hoặc đăng ký thay đổi về tài sản gắn liền với đất so
với nội dung đã đăng ký
|
250
|
24
|
1.012770
|
Đăng ký biến động thay đổi quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập
tổ chức hoặc chuyển đổi mô hình tổ chức
|
261
|
25
|
1.012772
|
Đăng ký biến động đối với trường hợp thay
đổi quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo thỏa thuận
của các thành viên hộ gia đình hoặc của vợ và chồng; quyền sử dụng đất xây
dựng công trình trên mặt đất phục vụ cho việc vận hành, khai thác sử dụng
công trình ngầm, quyền sở hữu công trình ngầm; bán tài sản, điều chuyển,
chuyển nhượng quyền sử dụng đất là tài sản công theo quy định của pháp luật
về quản lý, sử dụng tài sản công; nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài
sản gắn liền với đất theo kết quả giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về
đất đai; nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất do xử
lý tài sản thế chấp là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã được
đăng ký, bao gồm cả xử lý khoản nợ có nguồn gốc từ khoản nợ xấu của tổ chức
tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
|
276
|
26
|
1.012793
|
Đăng ký biến động đối với trường hợp thành
viên của hộ gia đình hoặc cá nhân đang sử dụng đất thành lập doanh nghiệp tư
nhân và sử dụng đất vào hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp
|
294
|
27
|
1.012794
|
Đăng ký biến động đối với trường hợp điều
chỉnh quy hoạch xây dựng chi tiết; cấp Giấy chứng nhận cho từng thửa đất theo
quy hoạch xây dựng chi tiết cho chủ đầu tư dự án có nhu cầu
|
306
|
28
|
1.012815
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không
phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
316
|
29
|
1.012783
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận
|
324
|
30
|
1.012784
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
336
|
31
|
1.012786
|
Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất
|
346
|
32
|
1.012788
|
Đăng ký đất đai đối với trường hợp chuyển
nhượng dự án bất động sản
|
353
|
33
|
1.012790
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
|
369
|
34
|
1.012791
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng
quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn
liền với đất phát hiện và cấp lại Giấy chứng nhận sau khi thu hồi
|
376
|
35
|
1.012785
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với trường
hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 8 năm 2024 mà bên chuyển
quyền đã được cấp Giấy chứng nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo
quy định
|
381
|
36
|
1.012787
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng trong dự án bất động sản
|
388
|
37
|
1.012789
|
Cung cấp thông tin, dữ liệu đất đai
|
399
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
STT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Trang
|
1
|
1.012771
|
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình
thức đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện
dự án có sử dụng đất đối với trường hợp thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu
tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin
giao đất, thuê đất là cá nhân
|
412
|
2
|
1.012773
|
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình
thức đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện
dự án có sử dụng đất đối với trường hợp không thuộc diện chấp thuận chủ
trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà
người xin giao đất, thuê đất là cá nhân
|
426
|
3
|
1.012774
|
Cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối
với trường hợp thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư
theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin chuyển mục đích sử dụng
đất là cá nhân
|
439
|
4
|
1.012775
|
Cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối
với trường hợp không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà
đầu tư theo quy định của pháp luật về đất đai mà người xin chuyển mục đích sử
dụng đất là hộ gia đình, cá nhân
|
450
|
5
|
1.012776
|
Chuyển hình thức giao đất, cho thuê đất mà
người sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân
|
461
|
6
|
1.012777
|
Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê
đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do thay đổi căn cứ quyết định giao
đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất mà người sử dụng đất
là hộ gia đình, cá nhân
|
470
|
7
|
1.012778
|
Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê
đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do sai sót về ranh giới, vị trí,
diện tích, mục đích sử dụng giữa bản đồ quy hoạch, bản đồ địa chính, quyết
định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và số liệu
bàn giao đất trên thực địa mà người sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân
|
480
|
8
|
1.012779
|
Giao đất, cho thuê đất từ quỹ đất do tổ
chức, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư
nước ngoài sử dụng đất quy định tại Điều 180 Luật Đất đai, do công ty nông,
lâm trường quản lý, sử dụng quy định tại Điều 181 Luật Đất đai mà người xin
giao đất, cho thuê đất là cá nhân
|
490
|
9
|
1.012780
|
Giao đất ở có thu tiền sử dụng đất không
thông qua đấu giá, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử
dụng đất đối với cá nhân là cán bộ, công chức, viên chức, sĩ quan tại ngũ,
quân nhân chuyên nghiệp, công chức quốc phòng, công nhân và viên chức quốc phòng,
sĩ quan, hạ sĩ quan, công nhân công an, người làm công tác cơ yếu và người
làm công tác khác trong tổ chức cơ yếu hưởng lương từ ngân sách nhà nước mà
chưa được giao đất ở, nhà ở; giáo viên, nhân viên y tế đang công tác tại các
xã biên giới, hải đảo thuộc vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng
có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn nhưng chưa có đất ở, nhà ở
tại nơi công tác hoặc chưa được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở theo quy
định của pháp luật về nhà ở; cá nhân thường trú tại xã mà không có đất ở và
chưa được Nhà nước giao đất ở hoặc chưa được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở
theo quy định của pháp luật về nhà ở; cá nhân thường trú tại thị trấn thuộc
vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội
đặc biệt khó khăn mà không có đất ở và chưa được Nhà nước giao đất ở
|
503
|
10
|
1.012817
|
Xác định lại diện tích đất ở của hộ gia
đình, cá nhân đã được cấp Giấy chứng nhận trước ngày 01 tháng 7 năm 2004
|
509
|
11
|
1.012807
|
Gia hạn sử dụng đất khi hết thời hạn sử
dụng đất mà người xin gia hạn sử dụng đất là cá nhân, cộng đồng dân cư
|
516
|
12
|
1.012809
|
Điều chỉnh thời hạn sử dụng đất của dự án
đầu tư mà người sử dụng đất là cá nhân, cộng đồng dân cư
|
527
|
13
|
1.012810
|
Sử dụng đất kết hợp đa mục đích mà người sử
dụng là cá nhân
|
539
|
14
|
1.012814
|
Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất,
cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
lần đầu đối với cá nhân, cộng đồng dân cư, hộ gia đình đang sử dụng đất
|
544
|
15
|
1.012811
|
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm
quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp huyện
|
562
|
16
|
1.012816
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất đối với trường hợp tặng cho quyền
sử dụng đất cho Nhà nước hoặc cộng đồng dân cư hoặc mở rộng đường giao thông
|
564
|
17
|
1.012808
|
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp
của cá nhân khi hết hạn sử dụng đất
|
567
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CHI NHÁNH VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ ĐẤT
ĐAI
STT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Trang
|
Ghi chú
|
1
|
1.012765
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi quyền sử dụng
đất nông nghiệp mà không theo phương án dồn điền, đổi thửa, chuyển nhượng,
thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất,
góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; cho
thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất trong dự án xây dựng kinh doanh kết cấu
hạ tầng
|
572
|
Dùng chung Mã TTHC
với cấp tỉnh
|
2
|
1.012820
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với
đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
588
|
Dùng chung Mã TTHC
với cấp tỉnh
|
3
|
1.012766
|
Xóa đăng ký thuê, cho thuê lại quyền sử
dụng đất trong dự án xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng
|
599
|
Dùng chung Mã TTHC
với cấp tỉnh
|
4
|
1.012768
|
Đăng ký biến động đối với trường hợp đổi
tên hoặc thay đổi thông tin về người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền
với đất; thay đổi hạn chế quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền
với đất hoặc có thay đổi quyền đối với thửa đất liền kề; giảm diện tích thửa
đất do sạt lở tự nhiên
|
606
|
Dùng chung Mã TTHC
với cấp tỉnh
|
5
|
1.012769
|
Đăng ký tài sản gắn liền với thửa đất đã
được cấp Giấy chứng nhận hoặc đăng ký thay đổi về tài sản gắn liền với đất so
với nội dung đã đăng ký
|
614
|
Dùng chung Mã TTHC
với cấp tỉnh
|
6
|
1.012772
|
Đăng ký biến động đối với trường hợp thay
đổi quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo thỏa thuận
của các thành viên hộ gia đình hoặc của vợ và chồng; quyền sử dụng đất xây dựng
công trình trên mặt đất phục vụ cho việc vận hành, khai thác sử dụng công
trình ngầm, quyền sở hữu công trình ngầm; bán tài sản, điều chuyển, chuyển
nhượng quyền sử dụng đất là tài sản công theo quy định của pháp luật về quản
lý, sử dụng tài sản công; nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn
liền với đất theo kết quả giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất
đai; nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất do xử lý
tài sản thế chấp là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã được đăng
ký, bao gồm cả xử lý khoản nợ có nguồn gốc từ khoản nợ xấu của tổ chức tín
dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
|
625
|
Dùng chung Mã TTHC
với cấp tỉnh
|
7
|
1.012795
|
Xóa ghi nợ tiền sử dụng đất, lệ phí trước
bạ
|
642
|
|
8
|
1.012815
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không
phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
649
|
Dùng chung Mã TTHC
với cấp tỉnh
|
9
|
1.012813
|
Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất
đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất không đúng mục đích
đã được Nhà nước giao đất, cho thuê đất, công nhận quyền sử dụng đất trước
ngày 01 tháng 7 năm 2014
|
657
|
|
10
|
1.012781
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với thửa
đất có diện tích tăng thêm do thay đổi ranh giới so với Giấy chứng nhận đã
cấp
|
667
|
|
11
|
1.012782
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với trường
hợp cá nhân, hộ gia đình đã được cấp Giấy chứng nhận một phần diện tích vào
loại đất ở trước ngày 01 tháng 7 năm 2004, phần diện tích còn lại của thửa
đất chưa được cấp Giấy chứng nhận
|
679
|
|
12
|
1.012783
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận
|
690
|
Dùng chung Mã TTHC
với cấp tỉnh
|
13
|
1.012784
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
702
|
Dùng chung Mã TTHC
với cấp tỉnh
|
14
|
1.012786
|
Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất
|
713
|
Dùng chung Mã TTHC
với cấp tỉnh
|
14
|
1.012790
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
|
720
|
Dùng chung Mã TTHC
với cấp tỉnh
|
16
|
1.012791
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng
quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn
liền với đất phát hiện và cấp lại Giấy chứng nhận sau khi thu hồi
|
727
|
Dùng chung Mã TTHC
với cấp tỉnh
|
17
|
1.012785
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với trường
hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 8 năm 2024 mà bên chuyển
quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền
theo quy định
|
730
|
Dùng chung Mã TTHC
với cấp tỉnh
|
18
|
1.012789
|
Cung cấp thông tin, dữ liệu đất đai
|
740
|
Dùng chung Mã TTHC
với cấp tỉnh
|
D. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
STT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Trang
|
1
|
1.012812
|
Hòa giải tranh chấp đất đai
|
752
|
Quyết định 2552/QÐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai, Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Bình Dương
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2552/QÐ-UBND ngày 30/08/2024 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai, Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Bình Dương
90
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|