|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2522/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Công Vinh
|
Ngày ban hành:
|
09/10/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2522/QĐ-UBND
|
Bà Rịa-Vũng Tàu,
ngày 09 tháng 10 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
CẬP
NHẬT, BỔ SUNG NHU CẦU SỬ DỤNG ĐẤT VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN ĐẤT ĐỎ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng
5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng
02 năm 2020 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12
tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy định chi tiết
việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 1097/QĐ-UBND ngày 01 tháng
4 năm 2022 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng
đất thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 huyện Đất Đỏ;
Căn cứ Quyết định số 724/QĐ-UBND ngày 31 tháng
03 năm 2023 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng
đất năm 2023 của huyện Đất Đỏ;
Căn cứ Nghị Quyết số 30/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7
năm 2023 của Hội đồng Nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc Thông qua bổ sung
Danh mục dự án có thu hồi đất để thực hiện trong năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bà
Rịa - Vũng Tàu;
Căn cứ Nghị Quyết số 31/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7
năm 2023 của Hội đồng Nhân Dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc Thông qua bổ sung
Danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng
đặc dụng để thực hiện trong năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ tại
Tờ trình số 148/TTr-UBND ngày 05 tháng 9 năm 2023 và của Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 550/TTr-STNMT ngày 22 tháng 09 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt cập nhật, bổ sung nhu cầu sử dụng đất vào Kế hoạch
sử dụng đất năm 2023 huyện Đất Đỏ, gồm:
1. Cập nhật danh sách các khu đất của tổ chức và hộ
gia đình, cá nhân vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Đất Đỏ, không làm
thay đổi về chỉ tiêu sử dụng đất theo loại đất và khu vực sử dụng đất theo chức
năng trong quy hoạch sử dụng đất của huyện Đất Đỏ đã được phê duyệt tại Quyết định
số 1097/QĐ-UBND ngày 01/4/2022 theo quy định tại khoản 3 Điều 1 Nghị định số
148/2020/NĐ-CP của Chính phủ, cụ thể:
(a) Hộ gia đình, cá nhân đăng ký bổ sung đối với
648 trường hợp với 24,83ha chuyển từ đất nông nghiệp sang đất ở, trong đó đất ở
đô thị là 0,82ha và đất ở nông thôn là 24,01 ha (theo danh sách do UBND huyện Đất
Đỏ trình tại Tờ trình số 148/TTr-UBND ngày 05/9/2023). (chi tiết tại phụ lục
số 01).
(b) Thực hiện thủ tục đất đai: 09 dự án với
19,486ha (chi tiết tại phụ lục số 02).
(UBND huyện Đất Đỏ chịu trách nhiệm về tính
chính xác, pháp lý đối với các số liệu đã tính toán và trình phê duyệt cũng như
khả năng thực hiện của các dự án trong kế hoạch).
2. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch
sau khi cập nhật, bổ sung:
a) Chỉ tiêu sử dụng đất trong Kế hoạch sử dụng đất
năm 2023 huyện Đất Đỏ sau khi cập nhật, bổ sung dự án:
Thứ tự
|
Loại đất
|
Kế hoạch 2023
được duyệt
|
Cập nhật, bổ
sung kế hoạch 2023
|
So sánh tăng
(+), giảm (-)
|
(1)
|
(2)
|
(6)
|
(8)
|
(8)
|
TỔNG HỢP DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
18.974,31
|
18.974,31
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
14.798,87
|
14.798,58
|
-0,29
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
12.728,55
|
12.728,26
|
-0,29
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
6.791,59
|
6.791,59
|
|
1.1.1.1
|
Đất trồng lúa
|
4.857,81
|
4.857,81
|
|
1.1.1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
1.933,78
|
1.933,78
|
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
5.936,97
|
5.936,68
|
-0,29
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
1.268,38
|
1.268,38
|
|
1.2.1
|
Đất rừng sản xuất
|
|
|
|
1.2.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
1.268,38
|
1.268,38
|
|
1.2.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
740,69
|
740,69
|
|
1.4
|
Đất làm muối
|
|
|
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
61,25
|
61,25
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
4.052,21
|
4.052,50
|
0,29
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
56,27
|
56,27
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
14,76
|
14,76
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
495,75
|
495,75
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
19,68
|
19,68
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
141,90
|
141,89
|
-0,02
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
73,67
|
73,67
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
84,70
|
84,70
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
9,94
|
9,94
|
|
2.9
|
Đất hạ tầng
|
2.081,67
|
2.082,71
|
1,04
|
2.9.1
|
Đất giao thông
|
1.228,54
|
1.228,69
|
0,15
|
2.9.2
|
Đất thủy lợi
|
555,48
|
555,48
|
|
2.9.3
|
Đất công trình năng lượng
|
2,82
|
2,82
|
|
2.9.4
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
0,69
|
0,69
|
|
2.9.5
|
Đất cơ sở văn hóa
|
16,50
|
17,38
|
0,88
|
2.9.6
|
Đất cơ sở y tế
|
6,53
|
6,53
|
|
2.9.7
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
55,03
|
55,03
|
|
2.9.8
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
104,03
|
105,67
|
1,64
|
2.9.9
|
Đất chợ
|
7,29
|
7,29
|
|
2.9.10
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
|
|
|
2.9.11
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
2,95
|
2,95
|
|
2.9.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
27,08
|
27,08
|
|
2.9.13
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
36,68
|
36,68
|
|
2.9.14
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT
|
38,05
|
36,41
|
-1,64
|
2.9.15
|
Đất cơ sở khoa học và công nghệ
|
|
|
|
2.9.16
|
Đất cơ sở dịch vụ xã hội
|
|
|
|
2.10
|
Đất có danh lam thắng cảnh
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
2,97
|
2,97
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi giải trí công cộng
|
6,40
|
6,40
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
431,63
|
431,63
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
302,11
|
301,58
|
-0,53
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
15,74
|
15,74
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
5,33
|
5,13
|
-0,20
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
11,30
|
11,30
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
196,17
|
196,17
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
46,11
|
46,11
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
56,10
|
56,10
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
123,23
|
123,23
|
|
3.1
|
Đất bằng chưa sử dụng
|
123,23
|
123,23
|
|
3.2
|
Đất đồi núi chưa sử dụng
|
|
|
|
3.3
|
Núi đá không có rừng cây
|
|
|
|
(*) Theo Quyết định số 724/QĐ-UBND ngày 31/03/2023
của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Vị trí khu đất cập nhật đối với các diện tích đất
vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Đất Đỏ theo Bản đồ vị trí khu đất cập
nhật, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Đất Đỏ, tỉnh Bà Rịa - Vũng
Tàu, tỷ lệ 1:5.000 (05 bản đối với các khu đất).
b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất sau khi
cập nhật, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất vào kế hoạch sử dụng đất năm 2023:
giữ nguyên theo Quyết định số 724/QĐ-UBND ngày 31/03/2023 của UBND tỉnh Bà Rịa
- Vũng Tàu về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Đất Đỏ.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện
Đất Đỏ có trách nhiệm:
1. Công bố công khai cập nhật danh mục đăng ký bổ
sung nhu cầu xin chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân và các
khu đất vào kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Đất Đỏ theo đúng quy định của
pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thực hiện các thủ tục đất đai theo
đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện Đất Đỏ đã được phê duyệt.
3. Các nội dung khác tại Quyết định số 724/QĐ-UBND
ngày 31/03/2023 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng
đất năm 2023 của huyện Đất Đỏ giữ nguyên giá trị pháp lý.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký;
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng
Tàu; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư,
Nông nghiệp và phát triển nông thôn; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ; Chủ
tịch Ủy ban nhân dân các xã, thị trấn huyện Đất Đỏ; Trưởng phòng Tài nguyên và
Môi trường huyện Đất Đỏ; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- HĐND tỉnh (để b/c);
- Lưu: VP-TH.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Công Vinh
|
PHỤ LỤC SỐ 01
DANH SÁCH HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN ĐĂNG KÝ BỔ SUNG VÀO KẾ HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẤT ĐỎ
(Kèm theo Quyết định số 2522/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2023 của UBND tỉnh
Bà Rịa - Vũng Tàu)
Stt
|
Số tờ
|
Số thửa
|
Diện tích (m2)
|
Trước khi đăng
ký
|
Sau khi đăng ký
|
Quy hoạch
|
Thị
trấn Đất Đỏ
|
|
4.282,6
|
|
|
|
1
|
1
|
1567, 1224, 1444,
1733
|
50,0
|
HNK
|
ODT
|
Đất ở
|
2
|
2
|
912, 366, 723
|
50,0
|
LUK
|
ODT
|
Đất ở
|
3
|
2
|
724,1503
|
50,0
|
HNK
|
ODT
|
Đất ở
|
4
|
2
|
366, 3015, 661, 3188,
3177, 3132, 3170, 3081, 3082
|
50,0
|
LUK
|
ODT
|
Đất ở
|
5
|
3
|
288, 3175
|
50,0
|
HNK
|
ODT
|
Đất ở
|
6
|
4
|
1400
|
50,0
|
CLN
|
ODT
|
Đất ở
|
7
|
4
|
1254
|
50,0
|
LUK
|
ODT
|
Đất ở
|
8
|
4
|
1512
|
50,0
|
HNK
|
ODT
|
Đất ở
|
9
|
4
|
1405, 1627, 34
|
50,0
|
LUK
|
ODT
|
Đất ở
|
10
|
4
|
2207, 1219
|
50,0
|
HNK
|
ODT
|
Đất ở
|
11
|
4
|
1397
|
50,0
|
HNK
|
ODT
|
Đất ở
|
12
|
4
|
2077, 2208, 1734
|
50,0
|
CLN
|
ODT
|
Đất ở
|
13
|
5
|
1132
|
50,0
|
CLN
|
ODT
|
Đất ở
|
14
|
6
|
1138
|
50,0
|
HNK
|
ODT
|
Đất ở
|
15
|
7
|
823
|
50,0
|
HNK
|
ODT
|
Đất ở
|
16
|
8
|
239
|
50,0
|
CLN
|
ODT
|
Đất ở
|
17
|
8
|
588, 352, 203
|
50,0
|
HNK
|
ODT
|
Đất ở
|
18
|
10
|
36, 238
|
50,0
|
HNK
|
ODT
|
Đất ở
|
19
|
11
|
46
|
50,0
|
LUK
|
ODT
|
Đất ở
|
20
|
30
|
677
|
50,0
|
CLN
|
ODT
|
Đất ở
|
21
|
30
|
486
|
50,0
|
LUK
|
ODT
|
Đất ở
|
22
|
36
|
2133
|
50,0
|
LUK
|
ODT
|
Đất ở
|
23
|
37
|
1292, 1293
|
50,0
|
HNK
|
ODT
|
Đất ở
|
24
|
37
|
508
|
50,0
|
HNK
|
ODT
|
Đất ở
|
25
|
37
|
442
|
50,0
|
HNK
|
ODT
|
Đất ở
|
26
|
37
|
1049
|
50,0
|
CLN
|
ODT
|
Đất ở
|
27
|
37
|
360
|
50,0
|
LUK
|
ODT
|
Đất ở
|
28
|
37
|
1300, 1296, 1299,
1262, 1263, 1297, 1298
|
50,0
|
CLN
|
ODT
|
Đất ở
|
29
|
37
|
1031;1032
|
50,0
|
HNK
|
ODT
|
Đất ở
|
30
|
38
|
818
|
50,0
|
CLN
|
ODT
|
Đất ở
|
31
|
41
|
11
|
30,0
|
LUK
|
ODT
|
Đất ở
|
32
|
44
|
1220
|
50,0
|
CLN
|
ODT
|
Đất ở
|
33
|
44
|
498
|
50,0
|
CLN
|
ODT
|
Đất ở
|
34
|
44
|
213
|
50,0
|
CLN
|
ODT
|
Đất ở
|
35
|
44
|
35
|
50,0
|
HNK
|
ODT
|
Đất ở
|
36
|
44
|
995
|
50,0
|
HNK
|
ODT
|
Đất ở
|
37
|
50
|
1100
|
50,0
|
CLN
|
ODT
|
Đất ở
|
38
|
50
|
91
|
50,0
|
HNK
|
ODT
|
Đất ở
|
39
|
50
|
1082
|
50,0
|
HNK
|
ODT
|
Đất ở
|
40
|
50
|
303
|
50,0
|
HNK
|
ODT
|
Đất ở
|
41
|
50
|
444
|
50,0
|
HNK
|
ODT
|
Đất ở
|
42
|
50
|
1016
|
50,0
|
HNK
|
ODT
|
Đất ở
|
43
|
50
|
128
|
50,0
|
CLN
|
ODT
|
Đất ở
|
44
|
50
|
614
|
50,0
|
HNK
|
ODT
|
Đất ở
|
45
|
50
|
765
|
50,0
|
HNK
|
ODT
|
Đất ở
|
46
|
50
|
1136
|
50,0
|
CLN
|
ODT
|
Đất ở
|
47
|
55
|
74
|
50,0
|
LUK
|
ODT
|
Đất ở
|
48
|
56
|
514,22,512,11,6,12,13
|
50,0
|
LUK
|
ODT
|
Đất ở
|
49
|
57
|
1505, 592
|
7,2
|
LUK
|
ODT
|
Đất ở
|
50
|
57
|
322
|
50,0
|
CLN
|
ODT
|
Đất ở
|
51
|
61
|
1007
|
50,0
|
HNK
|
ODT
|
Đất ở
|
52
|
62
|
208, 201
|
50,0
|
LUK
|
ODT
|
Đất ở
|
53
|
64
|
13,27
|
50,0
|
HNK
|
ODT
|
Đất ở
|
54
|
71
|
213
|
10,0
|
CLN
|
ODT
|
Đất ở
|
55
|
72
|
148
|
50,0
|
CLN
|
ODT
|
Đất ở
|
56
|
76
|
93
|
50,0
|
HNK
|
ODT
|
Đất ở
|
57
|
81
|
234
|
50,0
|
CLN
|
ONT
|
Đất ở
|
58
|
84
|
334
|
28,4
|
HNK
|
ODT
|
Đất ở
|
59
|
87
|
36
|
50,0
|
HNK
|
ODT
|
Đất ở
|
60
|
94
|
108
|
50,0
|
HNK
|
ODT
|
Đất ở
|
61
|
97
|
234
|
20,0
|
CLN
|
ODT
|
Đất ở
|
62
|
97
|
246
|
50,0
|
HNK
|
ODT
|
Đất ở
|
63
|
100
|
466
|
50,0
|
CLN
|
ODT
|
Đất ở
|
64
|
102
|
348, 349, 350, 243
|
50,0
|
HNK
|
ODT
|
Đất ở
|
65
|
102
|
556
|
27,0
|
CLN
|
ODT
|
Đất ở
|
66
|
103
|
51
|
50,0
|
HNK
|
ODT
|
Đất ở
|
67
|
103
|
224
|
50,0
|
CLN
|
ODT
|
Đất ở
|
68
|
105
|
72,132
|
50,0
|
HNK
|
ODT
|
Đất ở
|
69
|
105
|
134
|
50,0
|
CLN
|
ODT
|
Đất ở
|
70
|
106
|
45
|
50,0
|
HNK
|
ODT
|
Đất ở
|
71
|
106
|
325
|
40,0
|
CLN
|
ODT
|
Đất ở
|
72
|
107
|
138
|
50,0
|
CLN
|
ODT
|
Đất ở
|
73
|
111
|
332,317
|
50,0
|
HNK
|
ODT
|
Đất ở
|
74
|
112
|
134
|
50,0
|
HNK
|
ODT
|
Đất ở
|
75
|
113
|
209
|
50,0
|
CLN
|
ODT
|
Đất ở
|
76
|
113
|
14, 18, 33
|
50,0
|
HNK
|
ODT
|
Đất ở
|
77
|
118
|
6
|
50,0
|
HNK
|
ODT
|
Đất ở
|
78
|
122
|
39, 15
|
50,0
|
CLN
|
ODT
|
Đất ở
|
79
|
126
|
6
|
50,0
|
CLN
|
ODT
|
Đất ở
|
80
|
134
|
12
|
50,0
|
HNK
|
ODT
|
Đất ở
|
81
|
136
|
108, 50
|
20,0
|
CLN
|
ODT
|
Đất ở
|
82
|
137
|
119, 105
|
50,0
|
LUK
|
ODT
|
Đất ở
|
83
|
151
|
16
|
50,0
|
CLN
|
ODT
|
Đất ở
|
84
|
153
|
138
|
50,0
|
HNK
|
ODT
|
Đất ở
|
85
|
160
|
59
|
50,0
|
CLN
|
ODT
|
Đất ở
|
86
|
163
|
44
|
50,0
|
HNK
|
ODT
|
Đất ở
|
87
|
167
|
18, 12
|
50,0
|
HNK
|
ODT
|
Đất ở
|
88
|
168
|
1
|
50,0
|
HNK
|
ODT
|
Đất ở
|
89
|
169
|
102
|
50,0
|
CLN
|
ODT
|
Đất ở
|
90
|
172
|
147, 13
|
50,0
|
CLN
|
ODT
|
Đất ở
|
Thị trấn Phước Hải
|
3.982,1
|
|
|
|
1
|
3
|
152, 157, 484
|
50,0
|
CLN
|
ODT
|
Đất ở
|
2
|
3
|
166; 167,168, 490,
492
|
50,0
|
LUA
|
ODT
|
Đất ở
|
3
|
4
|
362
|
50,0
|
CLN
|
ODT
|
Đất ở
|
4
|
4
|
332
|
50,0
|
CLN
|
ODT
|
Đất ở
|
5
|
4
|
288
|
50,0
|
CLN
|
ODT
|
Đất ở
|
6
|
4
|
455
|
50,0
|
HNK
|
ODT
|
Đất ở
|
7
|
4
|
456
|
50,0
|
HNK
|
ODT
|
Đất ở
|
8
|
4
|
447
|
50,0
|
CLN
|
ODT
|
Đất ở
|
9
|
7
|
68, 57
|
50,0
|
CLN
|
ODT
|
Đất ở
|
10
|
8
|
948
|
50,0
|
LUK
|
ODT
|
Đất ở
|
11
|
8
|
24
|
50,0
|
CLN
|
ODT
|
Đất ở
|
12
|
9
|
170, 594, 1051
|
50,0
|
LUA
|
ODT
|
Đất ở
|
13
|
9
|
113; 432
|
50,0
|
CLN
|
ODT
|
Đất ở
|
14
|
9
|
49, 721, 169, 139
|
50,0
|
CLN
|
ODT
|
Đất ở
|
15
|
9
|
721
|
50,0
|
CLN
|
ODT
|
Đất ở
|
16
|
9
|
169; 139
|
50,0
|
CLN
|
ODT
|
Đất ở
|
17
|
9
|
652
|
50,0
|
LUK
|
ODT
|
Đất ở
|
18
|
10
|
37
|
50,0
|
CLN
|
ODT
|
Đất ở
|
19
|
10
|
677
|
50,0
|
CLN
|
ODT
|
Đất ở
|
20
|
10
|
52
|
50,0
|
CLN
|
ODT
|
Đất ở
|
21
|
13
|
720
|
50,0
|
CLN
|
ODT
|
Đất ở
|
22
|
13
|
55
|
50,0
|
LUA
|
ODT
|
Đất ở
|
23
|
13
|
955, 693
|
50,0
|
CLN
|
ODT
|
Đất ở
|
24
|
13
|
635
|
50,0
|
LUC
|
ODT
|
Đất ở
|
25
|
13
|
574...630
|
50,0
|
LUA
|
ODT
|
Đất ở
|
26
|
13
|
594...640
|
50,0
|
LUA
|
ODT
|
Đất ở
|
27
|
13
|
621...1092
|
50,0
|
LUA
|
ODT
|
Đất ở
|
28
|
13
|
580
|
50,0
|
LUA
|
ODT
|
Đất ở
|
29
|
13
|
620
|
50,0
|
LUA
|
ODT
|
Đất ở
|
30
|
13
|
103
|
50,0
|
CLN
|
ODT
|
Đất ở
|
31
|
13
|
136; 137
|
50,0
|
CLN
|
ODT
|
Đất ở
|
32
|
13
|
1101, 139
|
50,0
|
LUA
|
ODT
|
Đất ở
|
33
|
13
|
936
|
50,0
|
CLN
|
ODT
|
Đất ở
|
34
|
13
|
173
|
50,0
|
BHK
|
ODT
|
Đất ở
|
35
|
13
|
139, 973, 972
|
50,0
|
CLN
|
ODT
|
Đất ở
|
36
|
14
|
643
|
50,0
|
CLN
|
ODT
|
Đất ở
|
37
|
14
|
153
|
50,0
|
CLN
|
ODT
|
Đất ở
|
38
|
14
|
157;819
|
50,0
|
CLN
|
ODT
|
Đất ở
|
39
|
14
|
24
|
50,0
|
LUK
|
ODT
|
Đất ở
|
40
|
14
|
65
|
50,0
|
LUK
|
ODT
|
Đất ở
|
41
|
18
|
15, 18, 21, 22,
26, 30
|
50,0
|
LUK
|
ODT
|
Đất ở
|
42
|
20
|
91
|
50,0
|
LUK
|
ODT
|
Đất ở
|
43
|
20
|
60
|
50,0
|
CLN
|
ODT
|
Đất ở
|
44
|
20
|
5
|
50,0
|
LUA
|
ODT
|
Đất ở
|
45
|
20
|
14
|
50,0
|
LUA
|
ODT
|
Đất ở
|
46
|
20
|
93
|
50,0
|
LUA
|
ODT
|
Đất ở
|
47
|
20
|
91; 115
|
50,0
|
LUA
|
ODT
|
Đất ở
|
48
|
22
|
64
|
50,0
|
LUA
|
ODT
|
Đất ở
|
49
|
23
|
2
|
50,0
|
LUK
|
ODT
|
Đất ở
|
50
|
23
|
120
|
50,0
|
LUK
|
ODT
|
Đất ở
|
51
|
24
|
155, 249, 250, 251
|
50,0
|
LUK
|
ODT
|
Đất ở
|
52
|
27
|
53
|
50,0
|
LUA
|
ODT
|
Đất ở
|
53
|
28
|
1
|
50,0
|
LUA
|
ODT
|
Đất ở
|
54
|
56
|
2
|
50,0
|
CLN
|
ODT
|
Đất ở
|
55
|
59
|
38
|
50,0
|
CLN
|
ODT
|
Đất ở
|
56
|
60
|
14
|
50,0
|
CLN
|
ODT
|
Đất ở
|
57
|
65
|
2
|
50,0
|
CLN
|
ODT
|
Đất ở
|
58
|
65
|
2
|
50,0
|
CLN
|
ODT
|
Đất ở
|
59
|
66
|
19
|
50,0
|
HNK
|
ODT
|
Đất ở
|
60
|
67
|
36, 61, 33
|
50,0
|
CLN
|
ODT
|
Đất ở
|
61
|
67
|
55, 59
|
50,0
|
BHK
|
ODT
|
Đất ở
|
62
|
69
|
109, 77
|
50,0
|
BHK
|
ODT
|
Đất ở
|
63
|
71
|
180
|
50,0
|
CLN
|
ODT
|
Đất ở
|
64
|
74
|
10
|
45,0
|
CLN
|
ODT
|
Đất ở
|
65
|
81
|
34
|
4,7
|
CLN
|
ODT
|
Đất ở
|
66
|
81
|
30
|
1,6
|
CLN
|
ODT
|
Đất ở
|
67
|
81
|
85
|
18,5
|
CLN
|
ODT
|
Đất ở
|
68
|
81
|
77
|
4,0
|
CLN
|
ODT
|
Đất ở
|
69
|
84
|
3
|
50,0
|
CLN
|
ODT
|
Đất ở
|
70
|
86
|
27
|
50,0
|
CLN
|
ODT
|
Đất ở
|
71
|
87
|
236
|
50,0
|
CLN
|
ODT
|
Đất ở
|
72
|
94
|
18
|
50,0
|
CLN
|
ODT
|
Đất ở
|
73
|
95
|
125
|
50,0
|
BHK
|
ODT
|
Đất ở
|
74
|
95
|
135
|
50,0
|
CLN
|
ODT
|
Đất ở
|
75
|
97
|
312
|
50,0
|
CLN
|
ODT
|
Đất ở
|
76
|
98
|
440
|
2,7
|
CLN
|
ODT
|
Đất ở
|
77
|
98
|
477
|
2,6
|
CLN
|
ODT
|
Đất ở
|
78
|
99
|
66
|
3,0
|
CLN
|
ODT
|
Đất ở
|
79
|
101
|
29, 43, 20
|
50,0
|
CLN
|
ODT
|
Đất ở
|
80
|
102
|
3, 20, 26
|
50,0
|
CLN
|
ODT
|
Đất ở
|
81
|
103
|
121, 66
|
50,0
|
CLN
|
ODT
|
Đất ở
|
82
|
104
|
99, 58
|
50,0
|
CLN
|
ODT
|
Đất ở
|
83
|
106
|
72
|
50,0
|
BHK
|
ODT
|
Đất ở
|
84
|
115
|
30
|
50,0
|
CLN
|
ODT
|
Đất ở
|
85
|
116
|
360
|
50,0
|
CLN
|
ODT
|
Đất ở
|
86
|
169
|
3
|
50,0
|
LUA
|
ODT
|
Đất ở
|
Xã Phước Hội
|
28.168,1
|
|
|
|
1
|
4
|
182
|
200,0
|
HNK
|
ONT
|
Đất ở
|
2
|
7
|
58
|
300,0
|
HNK
|
ONT
|
Đất ở
|
3
|
7
|
91
|
500,0
|
HNK
|
ONT
|
Đất ở
|
4
|
8
|
133
|
1.400,0
|
LUK
|
ONT
|
Đất ở
|
5
|
8
|
128
|
2.000,0
|
LUK
|
ONT
|
Đất ở
|
6
|
8
|
147
|
2.000,0
|
LUK
|
ONT
|
Đất ở
|
7
|
8
|
134
|
1.500,0
|
LUK
|
ONT
|
Đất ở
|
8
|
10
|
166
|
1.000,0
|
LUK
|
ONT
|
Đất ở
|
9
|
10
|
167
|
1.000,0
|
LUK
|
ONT
|
Đất ở
|
10
|
13
|
357
|
200,0
|
CLN
|
ONT
|
Đất ở
|
11
|
13
|
138
|
2.462,0
|
HNK
|
ONT
|
Đất ở
|
12
|
13
|
520
|
150,0
|
LUK
|
ONT
|
Đất ở
|
13
|
13
|
477, 478
|
500,0
|
HNK
|
ONT
|
Đất ở
|
14
|
13
|
520
|
150,0
|
LUK
|
ONT
|
Đất ở
|
15
|
16
|
235
|
2.000,0
|
LUK
|
ONT
|
Đất ở
|
16
|
19
|
409
|
200,0
|
LUK
|
ONT
|
Đất ở
|
17
|
19
|
409
|
200,0
|
HNK
|
ONT
|
Đất ở
|
18
|
21
|
1492
|
100,0
|
HNK
|
ONT
|
Đất ở
|
19
|
21
|
1570
|
400,0
|
CLN
|
ONT
|
Đất ở
|
20
|
22
|
481
|
250,0
|
HNK
|
ONT
|
Đất ở
|
21
|
23
|
184
|
2.057,0
|
HNK
|
ONT
|
Đất ở
|
22
|
23
|
719
|
100,0
|
CLN
|
ONT
|
Đất ở
|
23
|
24
|
468
|
300,0
|
HNK
|
ONT
|
Đất ở
|
24
|
24
|
30
|
500,0
|
CLN
|
ONT
|
Đất ở
|
25
|
25
|
59
|
200,0
|
LUK
|
ONT
|
Đất ở
|
26
|
25
|
552
|
100,0
|
CLN
|
ONT
|
Đất ở
|
27
|
26
|
411
|
200,0
|
LUK
|
ONT
|
Đất ở
|
28
|
27
|
545
|
200,0
|
HNK
|
ONT
|
Đất ở
|
29
|
27
|
85
|
70,0
|
LUK
|
ONT
|
Đất ở
|
30
|
28
|
146, 149, 277
|
200,0
|
LUK
|
ONT
|
Đất ở
|
31
|
29
|
375, 242
|
150,0
|
CLN
|
ONT
|
Đất ở
|
32
|
29
|
155
|
110,0
|
CLN
|
ONT
|
Đất ở
|
33
|
30
|
71
|
100,0
|
HNK
|
ONT
|
Đất ở
|
34
|
30
|
337, 344, 803
|
100,0
|
HNK
|
ONT
|
Đất ở
|
35
|
31
|
61
|
80,0
|
HNK
|
ONT
|
Đất ở
|
36
|
31
|
537
|
300,0
|
HNK
|
ONT
|
Đất ở
|
37
|
31
|
951
|
200,0
|
HNK
|
ONT
|
Đất ở
|
38
|
31
|
65
|
769,3
|
CLN
|
ONT
|
Đất ở
|
39
|
31
|
501, 502, 504, 506
|
300,0
|
LUK
|
ONT
|
Đất ở
|
40
|
31
|
184
|
60,0
|
LUK
|
ONT
|
Đất ở
|
41
|
32
|
464
|
200,0
|
HNK
|
ONT
|
Đất ở
|
42
|
32
|
456, 457, 460,
455, 458, 459
|
200,0
|
HNK
|
ONT
|
Đất ở
|
43
|
33
|
180, 88, 283
|
100,0
|
HNK
|
ONT
|
Đất ở
|
44
|
33
|
837, 189, 191,
192, 190, 194
|
500,0
|
HNK
|
ONT
|
Đất ở
|
45
|
34
|
564, 565
|
100,0
|
HNK
|
ONT
|
Đất ở
|
46
|
34
|
178
|
1.000,0
|
HNK
|
ONT
|
Đất ở
|
47
|
39
|
67
|
677,4
|
HNK
|
ONT
|
Đất ở
|
48
|
40
|
567
|
500,0
|
LUK
|
ONT
|
Đất ở
|
49
|
45
|
1
|
170,0
|
HNK
|
ONT
|
Đất ở
|
50
|
57
|
43
|
100,0
|
LUK
|
ONT
|
Đất ở
|
51
|
57
|
49
|
100,0
|
LUK
|
ONT
|
Đất ở
|
52
|
57
|
83
|
200,0
|
HNK
|
ONT
|
Đất ở
|
53
|
57
|
172, 127
|
312,4
|
HNK
|
ONT
|
Đất ở
|
54
|
57
|
174
|
300,0
|
LUK
|
ONT
|
Đất ở
|
55
|
61
|
46
|
100,0
|
HNK
|
ONT
|
Đất ở
|
56
|
69
|
73
|
200,0
|
HNK
|
ONT
|
Đất ở
|
57
|
74
|
17
|
50,0
|
CLN
|
ONT
|
Đất ở
|
58
|
80
|
60
|
200,0
|
HNK
|
ONT
|
Đất ở
|
59
|
80
|
93, 94
|
50,0
|
HNK
|
ONT
|
Đất ở
|
60
|
83
|
38
|
200,0
|
HNK
|
ONT
|
Đất ở
|
61
|
24, 31
|
122, 16
|
300,0
|
HNK
|
ONT
|
Đất ở
|
Xã Lộc An
|
52.786,5
|
|
|
|
1
|
2
|
24
|
300,0
|
CLN
|
ONT
|
Đất ở
|
2
|
2
|
95
|
400,0
|
CLN
|
ONT
|
Đất ở
|
3
|
3
|
62;34;60;61
|
200,0
|
LUK
|
ONT
|
Đất ở
|
4
|
3
|
/48
|
960,0
|
CLN
|
ONT
|
Đất ở
|
5
|
4
|
/750
|
300,0
|
CLN
|
ONT
|
Đất ở
|
6
|
5
|
/385
|
100,0
|
LUK
|
ONT
|
Đất ở
|
7
|
6
|
/1020
|
300,0
|
HNK
|
ONT
|
Đất ở
|
8
|
6
|
/3;614
|
100,0
|
NTS
|
ONT
|
Đất ở
|
9
|
6
|
/474
|
100,0
|
LUK
|
ONT
|
Đất ở
|
10
|
6
|
/613
|
100,0
|
LUK
|
ONT
|
Đất ở
|
11
|
6
|
/1033
|
200,0
|
CLN
|
ONT
|
Đất ở
|
12
|
6
|
/87
|
500,0
|
LUK
|
ONT
|
Đất ở
|
13
|
7
|
72, 74, 7
|
3.000,0
|
CLN
|
ONT
|
Đất ở
|
14
|
7
|
32, 80, 76, 79
|
2.000,0
|
CLN
|
ONT
|
Đất ở
|
15
|
8
|
/466
|
789,0
|
CLN
|
ONT
|
Đất ở
|
16
|
9
|
/568
|
200,0
|
CLN
|
ONT
|
Đất ở
|
17
|
9
|
/98;99
|
200,0
|
HNK
|
ONT
|
Đất ở
|
18
|
9
|
/41
|
150,0
|
HNK
|
ONT
|
Đất ở
|
19
|
9
|
/561
|
80,0
|
CLN
|
ONT
|
Đất ở
|
20
|
10
|
/323
|
100,0
|
LUK
|
ONT
|
Đất ở
|
21
|
10
|
/1010
|
200,0
|
CLN
|
ONT
|
Đất ở
|
22
|
10
|
/1007
|
200,0
|
CLN
|
ONT
|
Đất ở
|
23
|
11
|
48
|
200,0
|
LUK
|
ONT
|
Đất ở
|
24
|
11
|
/864
|
150,0
|
LUK
|
ONT
|
Đất ở
|
25
|
11
|
/1064
|
150,0
|
LUK
|
ONT
|
Đất ở
|
26
|
11
|
/197
|
150,0
|
LUK
|
ONT
|
Đất ở
|
27
|
11
|
/393,473,472
|
600,0
|
HNK
|
ONT
|
Đất ở
|
28
|
11
|
/457
|
160,0
|
HNK
|
ONT
|
Đất ở
|
29
|
12
|
/13
|
200,0
|
LUK
|
ONT
|
Đất ở
|
30
|
12
|
/233;245
|
300,0
|
LUK
|
ONT
|
Đất ở
|
31
|
12
|
/253
|
300,0
|
LUK
|
ONT
|
Đất ở
|
32
|
12
|
/1032
|
400,0
|
CLN
|
ONT
|
Đất ở
|
33
|
12
|
/1045
|
200,0
|
CLN
|
ONT
|
Đất ở
|
34
|
12
|
/534
|
200,0
|
HNK
|
ONT
|
Đất ở
|
35
|
12
|
/499
|
160,0
|
CLN
|
ONT
|
Đất ở
|
36
|
12
|
/984
|
100,0
|
CLN
|
ONT
|
Đất ở
|
37
|
13
|
7
|
200,0
|
LUK
|
ONT
|
Đất ở
|
38
|
13
|
/326;328
|
400,0
|
NTS
|
ONT
|
Đất ở
|
39
|
13
|
/356
|
300,0
|
CLN
|
ONT
|
Đất ở
|
40
|
14
|
156
|
224,0
|
CLN
|
ONT
|
Đất ở
|
41
|
14
|
170
|
1.600,0
|
CLN
|
ONT
|
Đất ở
|
42
|
14
|
/849,853
|
50,0
|
LUK
|
ONT
|
Đất ở
|
43
|
15
|
/57, /5, /6
|
1.000,0
|
CLN
|
ONT
|
Đất ở
|
44
|
16
|
406
|
150,0
|
HNK
|
ONT
|
Đất ở
|
45
|
16
|
/401
|
100,0
|
CLN
|
ONT
|
Đất ở
|
46
|
17
|
73
|
958,8
|
HNK
|
ONT
|
Đất ở
|
47
|
17
|
75
|
1.000,0
|
HNK
|
ONT
|
Đất ở
|
48
|
17
|
72
|
1.000,0
|
CLN
|
ONT
|
Đất ở
|
49
|
17
|
11
|
1.000,0
|
HNK
|
ONT
|
Đất ở
|
50
|
17
|
74
|
1.000,0
|
LUK
|
ONT
|
Đất ở
|
51
|
17
|
77;78
|
100,0
|
HNK
|
ONT
|
Đất ở
|
52
|
21
|
1385
|
200,0
|
CLN
|
ONT
|
Đất ở
|
53
|
26
|
50, 51, 53, 109,
123, 124, 59, 71
|
1.000,0
|
CLN
|
ONT
|
Đất ở
|
54
|
26
|
57, 61, 62, 64,
63, 54, 103, 70
|
1.000,0
|
CLN
|
ONT
|
Đất ở
|
55
|
26
|
17
|
113,2
|
HNK
|
ONT
|
Đất ở
|
56
|
27
|
25, 73, 74, 80, 81
|
1.001,0
|
CLN
|
ONT
|
Đất ở
|
57
|
27
|
41
|
600,0
|
LUK
|
ONT
|
Đất ở
|
58
|
27
|
39
|
150,0
|
CLN
|
ONT
|
Đất ở
|
59
|
28
|
31;83;90;91
|
200,0
|
CLN
|
ONT
|
Đất ở
|
60
|
30
|
132
|
300,0
|
HNK
|
ONT
|
Đất ở
|
61
|
31
|
147;152;153
|
200,0
|
LUK
|
ONT
|
Đất ở
|
62
|
31
|
72
|
100,0
|
CLN
|
ONT
|
Đất ở
|
63
|
31
|
13
|
150,0
|
CLN
|
ONT
|
Đất ở
|
64
|
32
|
148, 136, 70
|
1.250,0
|
CLN
|
ONT
|
Đất ở
|
65
|
35
|
183
|
100,0
|
HNK
|
ONT
|
Đất ở
|
66
|
37
|
22
|
360,0
|
CLN
|
ONT
|
Đất ở
|
67
|
38
|
7
|
400,0
|
CLN
|
ONT
|
Đất ở
|
68
|
38
|
16, 19, 20, 21,
22, 23, 40, 42
|
400,0
|
HNK
|
ONT
|
Đất ở
|
69
|
38
|
25
|
200,0
|
CLN
|
ONT
|
Đất ở
|
70
|
38
|
67
|
200,0
|
CLN
|
ONT
|
Đất ở
|
71
|
38
|
22
|
100,0
|
CLN
|
ONT
|
Đất ở
|
72
|
39
|
257
|
300,0
|
CLN
|
ONT
|
Đất ở
|
73
|
39
|
258
|
350,0
|
CLN
|
ONT
|
Đất ở
|
74
|
39
|
259
|
350,0
|
CLN
|
ONT
|
Đất ở
|
75
|
39
|
55
|
200,0
|
LUK
|
ONT
|
Đất ở
|
76
|
39
|
76
|
100,0
|
HNK
|
ONT
|
Đất ở
|
77
|
39
|
30
|
150,0
|
HNK
|
ONT
|
Đất ở
|
78
|
39
|
185
|
300,0
|
CLN
|
ONT
|
Đất ở
|
79
|
39
|
252
|
150,0
|
CLN
|
ONT
|
Đất ở
|
80
|
39
|
260
|
350,0
|
CLN
|
ONT
|
Đất ở
|
81
|
39
|
261
|
350,0
|
CLN
|
ONT
|
Đất ở
|
82
|
39
|
262
|
300,0
|
CLN
|
ONT
|
Đất ở
|
83
|
39
|
263
|
300,0
|
CLN
|
ONT
|
Đất ở
|
84
|
39
|
264
|
205,0
|
CLN
|
ONT
|
Đất ở
|
85
|
39
|
265
|
250,0
|
CLN
|
ONT
|
Đất ở
|
86
|
39
|
266
|
300,0
|
CLN
|
ONT
|
Đất ở
|
87
|
40
|
37
|
90,0
|
HNK
|
ONT
|
Đất ở
|
88
|
41
|
50
|
300,0
|
CLN
|
ONT
|
Đất ở
|
89
|
42
|
92
|
300,0
|
CLN
|
ONT
|
Đất ở
|
90
|
42
|
93
|
300,0
|
CLN
|
ONT
|
Đất ở
|
91
|
42
|
56
|
300,0
|
CLN
|
ONT
|
Đất ở
|
92
|
42
|
43
|
300,0
|
CLN
|
ONT
|
Đất ở
|
93
|
42
|
41
|
200,0
|
HNK
|
ONT
|
Đất ở
|
94
|
42
|
90;91
|
200,0
|
CLN
|
ONT
|
Đất ở
|
95
|
44
|
135
|
1.500,0
|
CLN
|
ONT
|
Đất ở
|
96
|
44
|
137
|
5.000,0
|
CLN
|
ONT
|
Đất ở
|
97
|
44
|
394
|
5.000,0
|
NTS
|
ONT
|
Đất ở
|
98
|
44
|
13
|
3.000,0
|
CLN
|
ONT
|
Đất ở
|
99
|
44
|
85
|
200,0
|
CLN
|
ONT
|
Đất ở
|
100
|
46
|
38;47;48;50
|
300,0
|
LUK
|
ONT
|
Đất ở
|
101
|
47
|
14
|
385,5
|
LUK
|
ONT
|
Đất ở
|
102
|
49
|
7
|
200,0
|
CLN
|
ONT
|
Đất ở
|
103
|
64
|
141, 145
|
200,0
|
CLN
|
ONT
|
Đất ở
|
104
|
69
|
1
|
100,0
|
CLN
|
ONT
|
Đất ở
|
105
|
4,5
|
/136;4;6;7;8;9;
17, 18, 19, 20
|
50,0
|
LUK
|
ONT
|
Đất ở
|
106
|
4,5
|
125;2;3;5
|
50,0
|
LUK
|
ONT
|
Đất ở
|
Xã Long Mỹ
|
18.691,4
|
|
|
|
1
|
2
|
5, 557, 227
|
1.000,0
|
CLN
|
ONT
|
Đất ở
|
2
|
4
|
4
|
500,0
|
NTS
|
ONT
|
Đất ở
|
3
|
4
|
725, 93
|
5.000,0
|
CLN
|
ONT
|
Đất ở
|
4
|
4
|
726
|
4.400,0
|
HNK
|
ONT
|
Đất ở
|
5
|
6
|
220
|
500,0
|
CLN
|
ONT
|
Đất ở
|
6
|
6
|
34
|
1.300,0
|
CLN
|
ONT
|
Đất ở
|
7
|
6
|
167, 474, 613, 3,
614
|
800,0
|
LUK
|
ONT
|
Đất ở
|
8
|
7
|
742, 741, 743,
739, 738, 740
|
1.000,0
|
LUK
|
ONT
|
Đất ở
|
9
|
7
|
745
|
300,0
|
LUK
|
ONT
|
Đất ở
|
10
|
8
|
466
|
341,4
|
CLN
|
ONT
|
Đất ở
|
11
|
11
|
42, 50, 62
|
200,0
|
LUK
|
ONT
|
Đất ở
|
12
|
12
|
184, 194
|
200,0
|
LUK
|
ONT
|
Đất ở
|
13
|
12
|
144, 185
|
200,0
|
LUK
|
ONT
|
Đất ở
|
14
|
31
|
406
|
50,0
|
LUK
|
ONT
|
Đất ở
|
15
|
32
|
162
|
150,0
|
CLN
|
ONT
|
Đất ở
|
16
|
33
|
159
|
20,0
|
HNK
|
ONT
|
Đất ở
|
17
|
39
|
316, 143
|
300,0
|
CLN
|
ONT
|
Đất ở
|
18
|
39
|
391
|
200,0
|
CLN
|
ONT
|
Đất ở
|
19
|
39
|
392
|
200,0
|
CLN
|
ONT
|
Đất ở
|
20
|
39
|
393
|
200,0
|
CLN
|
ONT
|
Đất ở
|
21
|
41
|
50
|
300,0
|
CLN
|
ONT
|
Đất ở
|
22
|
42
|
92, 93, 90, 91
|
800,0
|
CLN
|
ONT
|
Đất ở
|
23
|
42
|
50
|
80,0
|
CLN
|
ONT
|
Đất ở
|
24
|
44
|
16, 83
|
150,0
|
CLN
|
ONT
|
Đất ở
|
25
|
47
|
6
|
300,0
|
LUK
|
ONT
|
Đất ở
|
26
|
2/12
|
45, 68/15, 66
|
200,0
|
LUK
|
ONT
|
Đất ở
|
Xã Phước Long Thọ
|
66.282,3
|
|
|
|
1
|
3
|
385, 389
|
300,0
|
CLN
|
ONT
|
Đất ở
|
2
|
3
|
26, 65
|
300,0
|
HNK
|
ONT
|
Đất ở
|
3
|
7
|
148
|
100,0
|
HNK
|
ONT
|
Đất ở
|
4
|
7
|
958
|
200,0
|
HNK
|
ONT
|
Đất ở
|
5
|
8
|
1866
|
540,0
|
LUK
|
ONT
|
Đất ở
|
6
|
8
|
1865
|
267,0
|
LUK
|
ONT
|
Đất ở
|
7
|
8
|
1777, 1768
|
500,0
|
CLN
|
ONT
|
Đất ở
|
8
|
9
|
596
|
500,0
|
HNK
|
ONT
|
Đất ở
|
9
|
9
|
606
|
1.000,0
|
HNK
|
ONT
|
Đất ở
|
10
|
9
|
824
|
10.000,0
|
HNK
|
ONT
|
Đất ở
|
11
|
9
|
807
|
200,0
|
CLN
|
ONT
|
Đất ở
|
12
|
11
|
4, 16
|
500,0
|
HNK
|
ONT
|
Đất ở
|
13
|
11
|
460
461
|
2.200,6
|
HNK
|
ONT
|
Đất ở
|
14
|
11
|
341
|
400,0
|
HNK
|
ONT
|
Đất ở
|
15
|
11
|
107
|
200,0
|
HNK
|
ONT
|
Đất ở
|
16
|
12
|
428
|
1.200,0
|
HNK
|
ONT
|
Đất ở
|
17
|
12
|
787
|
200,0
|
HNK
|
ONT
|
Đất ở
|
18
|
12
|
25
|
200,0
|
HNK
|
ONT
|
Đất ở
|
19
|
12
|
336
|
200,0
|
HNK
|
ONT
|
Đất ở
|
20
|
12
|
652
|
100,0
|
HNK
|
ONT
|
Đất ở
|
21
|
13
|
1225
|
100,0
|
HNK
|
ONT
|
Đất ở
|
22
|
13
|
1220
|
500,0
|
HNK
|
ONT
|
Đất ở
|
23
|
14
|
1079
|
10.000,0
|
HNK
|
ONT
|
Đất ở
|
24
|
14
|
1054
|
100,0
|
HNK
|
ONT
|
Đất ở
|
25
|
14
|
644, 677
|
400,0
|
LUK
|
ONT
|
Đất ở
|
26
|
14
|
424
425
|
400,0
|
LUK
|
ONT
|
Đất ở
|
27
|
14
|
1068
|
600,0
|
LUK
|
ONT
|
Đất ở
|
28
|
15
|
406, 483
|
300,0
|
CLN
|
ONT
|
Đất ở
|
29
|
15
|
435
|
100,0
|
HNK
|
ONT
|
Đất ở
|
30
|
16
|
734
767
|
400,0
|
HNK
|
ONT
|
Đất ở
|
31
|
17
|
950
|
500,0
|
HNK
|
ONT
|
Đất ở
|
32
|
20
|
645
|
300,0
|
HNK
|
ONT
|
Đất ở
|
33
|
22
|
201
|
400,0
|
HNK
|
ONT
|
Đất ở
|
34
|
22
|
202
|
400,0
|
HNK
|
ONT
|
Đất ở
|
35
|
22
|
205
|
200,0
|
HNK
|
ONT
|
Đất ở
|
36
|
22
|
202
|
320,0
|
HNK
|
ONT
|
Đất ở
|
37
|
22
|
201
|
400,0
|
HNK
|
ONT
|
Đất ở
|
38
|
23
|
829
|
100,0
|
CLN
|
ONT
|
Đất ở
|
39
|
23
|
257
|
300,0
|
HNK
|
ONT
|
Đất ở
|
40
|
25
|
1617
|
300,0
|
HNK
|
ONT
|
Đất ở
|
41
|
25
|
1586
|
300,0
|
HNK
|
ONT
|
Đất ở
|
42
|
26
|
1801
|
27,0
|
HNK
|
ONT
|
Đất ở
|
43
|
26
|
1862
|
173,3
|
HNK
|
ONT
|
Đất ở
|
44
|
26
|
1863
|
66,1
|
HNK
|
ONT
|
Đất ở
|
45
|
26
|
1383
|
330,5
|
HNK
|
ONT
|
Đất ở
|
46
|
26
|
1423
|
379,9
|
HNK
|
ONT
|
Đất ở
|
47
|
26
|
1858
|
91,3
|
HNK
|
ONT
|
Đất ở
|
48
|
26
|
1860
|
89,1
|
HNK
|
ONT
|
Đất ở
|
49
|
26
|
1296
|
15,5
|
HNK
|
ONT
|
Đất ở
|
50
|
26
|
1340
|
220,1
|
HNK
|
ONT
|
Đất ở
|
51
|
26
|
1342
|
19,2
|
HNK
|
ONT
|
Đất ở
|
52
|
26
|
1859
|
105,8
|
HNK
|
ONT
|
Đất ở
|
53
|
26
|
1861
|
90,0
|
HNK
|
ONT
|
Đất ở
|
54
|
26
|
1802
|
42,7
|
HNK
|
ONT
|
Đất ở
|
55
|
26
|
1804
|
330,6
|
HNK
|
ONT
|
Đất ở
|
56
|
26
|
1381, 1806
|
312,5
|
HNK
|
ONT
|
Đất ở
|
57
|
26
|
1808
|
916,1
|
HNK
|
ONT
|
Đất ở
|
58
|
26
|
1803
|
207,9
|
HNK
|
ONT
|
Đất ở
|
59
|
26
|
1805
|
232,0
|
HNK
|
ONT
|
Đất ở
|
60
|
26
|
1807
|
288,3
|
HNK
|
ONT
|
Đất ở
|
61
|
26
|
1866
|
66,0
|
HNK
|
ONT
|
Đất ở
|
62
|
26
|
1809
|
486,0
|
HNK
|
ONT
|
Đất ở
|
63
|
26
|
1865
|
291,6
|
HNK
|
ONT
|
Đất ở
|
64
|
26
|
1867
|
35,0
|
HNK
|
ONT
|
Đất ở
|
65
|
26
|
1448
|
322,9
|
HNK
|
ONT
|
Đất ở
|
66
|
26
|
1490
|
49,1
|
HNK
|
ONT
|
Đất ở
|
67
|
26
|
1450
|
100,1
|
HNK
|
ONT
|
Đất ở
|
68
|
26
|
1449
|
125,1
|
HNK
|
ONT
|
Đất ở
|
69
|
26
|
1802, 1804, 1300,
1381, 1808, 1803, 1805, 1807, 1809
|
500,0
|
CHN
|
ONT
|
Đất ở
|
70
|
26
|
1858, 1860
|
200,0
|
CHN
|
ONT
|
Đất ở
|
71
|
26
|
1254, 1800, 1292,
1293, 1801, 1862
|
200,0
|
CHN
|
ONT
|
Đất ở
|
72
|
27
|
1042
|
300,0
|
HNK
|
ONT
|
Đất ở
|
73
|
30
|
182
|
200,0
|
HNK
|
ONT
|
Đất ở
|
74
|
30
|
183
|
80,0
|
HNK
|
ONT
|
Đất ở
|
75
|
30
|
36
|
80,0
|
HNK
|
ONT
|
Đất ở
|
76
|
30
|
04
231
|
300,0
|
HNK
|
ONT
|
Đất ở
|
77
|
30
|
501
|
300,0
|
CLN
|
ONT
|
Đất ở
|
78
|
34
|
1774
|
300,0
|
HNK
|
ONT
|
Đất ở
|
79
|
35
|
491
|
240,0
|
HNK
|
ONT
|
Đất ở
|
80
|
35
|
502
|
300,0
|
HNK
|
ONT
|
Đất ở
|
81
|
38
|
1399
|
160,0
|
HNK
|
ONT
|
Đất ở
|
82
|
38
|
1401
|
160,0
|
HNK
|
ONT
|
Đất ở
|
83
|
38
|
1115
|
160,0
|
HNK
|
ONT
|
Đất ở
|
84
|
38
|
1342
|
100,0
|
HNK
|
ONT
|
Đất ở
|
85
|
38
|
625
|
200,0
|
HNK
|
ONT
|
Đất ở
|
86
|
38
|
544
|
500,0
|
HNK
|
ONT
|
Đất ở
|
87
|
38
|
1224
|
100,0
|
HNK
|
ONT
|
Đất ở
|
88
|
38
|
544
|
500,0
|
HNK
|
ONT
|
Đất ở
|
89
|
38
|
1285
|
101,0
|
CLN
|
ONT
|
Đất ở
|
90
|
38
|
1188
406
|
80,0
|
LUK
|
ONT
|
Đất ở
|
91
|
38
|
1390
1391
|
340,0
|
CHN
|
ONT
|
Đất ở
|
92
|
39
|
1216
|
300,0
|
HNK
|
ONT
|
Đất ở
|
93
|
39
|
1279
|
2.000,0
|
HNK
|
ONT
|
Đất ở
|
94
|
39
|
1.202
|
400,0
|
HNK
|
ONT
|
Đất ở
|
95
|
39
|
1.316
|
500,0
|
HNK
|
ONT
|
Đất ở
|
96
|
39
|
1.529
|
200,0
|
CLN
|
ONT
|
Đất ở
|
97
|
40
|
1384
|
500,0
|
CLN
|
ONT
|
Đất ở
|
98
|
40
|
400
|
400,0
|
CHN
|
ONT
|
Đất ở
|
99
|
40
|
1425
1426
|
80,0
|
HNK
|
ONT
|
Đất ở
|
100
|
40
|
1275
|
100,0
|
HNK
|
ONT
|
Đất ở
|
101
|
41
|
1320
|
900,0
|
HNK
|
ONT
|
Đất ở
|
102
|
41
|
988
|
200,0
|
HNK
|
ONT
|
Đất ở
|
103
|
41
|
1316
|
200,0
|
CHN
|
ONT
|
Đất ở
|
104
|
41
|
604
|
200,0
|
LUK
|
ONT
|
Đất ở
|
105
|
41
|
142, 129, 113, 90
|
500,0
|
HNK
|
ONT
|
Đất ở
|
106
|
41
|
1273
1272
|
100,0
|
HNK
|
ONT
|
Đất ở
|
107
|
41
|
1014
|
700,0
|
HNK
|
ONT
|
Đất ở
|
108
|
44
|
1055, 57
|
500,0
|
HNK
|
ONT
|
Đất ở
|
109
|
45
|
461, 934, 935
|
500,0
|
HNK
|
ONT
|
Đất ở
|
110
|
45
|
980, 981
|
300,0
|
HNK
|
ONT
|
Đất ở
|
111
|
45
|
888
|
100,0
|
HNK
|
ONT
|
Đất ở
|
112
|
45
|
19
|
80,0
|
HNK
|
ONT
|
Đất ở
|
113
|
45
|
1173
|
400,0
|
CLN
|
ONT
|
Đất ở
|
114
|
45
|
1041
1042
|
200,0
|
HNK
|
ONT
|
Đất ở
|
115
|
45
|
981
|
300,0
|
HNK
|
ONT
|
Đất ở
|
116
|
46
|
636
|
200,0
|
HNK
|
ONT
|
Đất ở
|
117
|
46
|
924
|
100,0
|
HNK
|
ONT
|
Đất ở
|
118
|
46
|
4
|
300,0
|
HNK
|
ONT
|
Đất ở
|
119
|
47
|
764
|
120,0
|
HNK
|
ONT
|
Đất ở
|
120
|
47
|
706
|
200,0
|
HNK
|
ONT
|
Đất ở
|
121
|
47
|
651, 688
|
300,0
|
HNK
|
ONT
|
Đất ở
|
122
|
47
|
823
|
300,0
|
HNK
|
ONT
|
Đất ở
|
123
|
47
|
584
|
100,0
|
HNK
|
ONT
|
Đất ở
|
124
|
47
|
189
|
100,0
|
HNK
|
ONT
|
Đất ở
|
125
|
48
|
67
|
500,0
|
HNK
|
ONT
|
Đất ở
|
126
|
48
|
24
|
200,0
|
CLN
|
ONT
|
Đất ở
|
127
|
48
|
448
|
300,0
|
HNK
|
ONT
|
Đất ở
|
128
|
51
|
747
|
200,0
|
CLN
|
ONT
|
Đất ở
|
129
|
51
|
1272, 1212
|
800,0
|
CLN
|
ONT
|
Đất ở
|
130
|
51
|
1156
|
300,0
|
CLN
|
ONT
|
Đất ở
|
131
|
51
|
959
|
300,0
|
CLN
|
ONT
|
Đất ở
|
132
|
51
|
468, 749, 744, 769
|
1.000,0
|
LUK
|
ONT
|
Đất ở
|
133
|
57
|
158, 176, 177,
178, 199, 200, 201, 138, 123, 139, 140, 124, 159, 141, 125, 142, 160 17, 180
|
800,0
|
LUK
|
ONT
|
Đất ở
|
134
|
57
|
1335
|
400,0
|
Lúa
|
ONT
|
Đất ở
|
135
|
58
|
889
|
60,0
|
HNK
|
ONT
|
Đất ở
|
136
|
58
|
915
|
300,0
|
CLN
|
ONT
|
Đất ở
|
137
|
58
|
750
|
100,0
|
HNK
|
ONT
|
Đất ở
|
138
|
58
|
198
|
1.000,0
|
CLN
|
ONT
|
Đất ở
|
139
|
58
|
314
|
1.000,0
|
CLN
|
ONT
|
Đất ở
|
140
|
58
|
365
|
1.000,0
|
CLN
|
ONT
|
Đất ở
|
141
|
1.159
|
41
|
300,0
|
CLN
|
ONT
|
Đất ở
|
Xã Long Tân
|
25.620,0
|
|
|
|
1
|
6
|
799
|
2.000,0
|
CLN
|
ONT
|
Đất ở
|
2
|
6
|
800
|
736,0
|
CLN
|
ONT
|
Đất ở
|
3
|
6
|
802
|
142,0
|
CLN
|
ONT
|
Đất ở
|
4
|
6
|
801
|
4.000,0
|
CLN
|
ONT
|
Đất ở
|
5
|
8
|
22
|
100,0
|
CLN
|
ONT
|
Đất ở
|
6
|
11
|
68, 69, 76
|
2.000,0
|
HNK
|
ONT
|
Đất ở
|
7
|
11
|
84
|
5.000,0
|
CLN
|
ONT
|
Đất ở
|
8
|
11
|
87
|
6.500,0
|
CLN
|
ONT
|
Đất ở
|
9
|
12
|
272
|
200,0
|
HNK
|
ONT
|
Đất ở
|
10
|
13
|
517
|
200,0
|
HNK
|
ONT
|
Đất ở
|
11
|
14
|
1149
|
200,0
|
HNK
|
ONT
|
Đất ở
|
12
|
14
|
1044
|
200,0
|
HNK
|
ONT
|
Đất ở
|
13
|
14
|
1047
|
100,0
|
HNK
|
ONT
|
Đất ở
|
14
|
15
|
57
|
200,0
|
CLN
|
ONT
|
Đất ở
|
15
|
21
|
45
|
400,0
|
CLN
|
ONT
|
Đất ở
|
16
|
22
|
8
|
300,0
|
HNK
|
ONT
|
Đất ở
|
17
|
23
|
622
|
300,0
|
HNK
|
ONT
|
Đất ở
|
18
|
32
|
706
|
300,0
|
HNK
|
ONT
|
Đất ở
|
19
|
35
|
92, 111, 133, 134,
112, 833, 835, 837, 838, 839, 843, 844, 849
|
1.000,0
|
HNK
|
ONT
|
Đất ở
|
20
|
35
|
1200
|
300,0
|
HNK
|
ONT
|
Đất ở
|
21
|
35
|
1201
|
300,0
|
HNK
|
ONT
|
Đất ở
|
22
|
35
|
92, 111, 133, 134
|
500,0
|
HNK
|
ONT
|
Đất ở
|
23
|
36
|
2324
|
242,0
|
LUK
|
ONT
|
Đất ở
|
24
|
36
|
2502
|
300,0
|
LUK
|
ONT
|
Đất ở
|
25
|
41
|
944
|
100,0
|
LUK
|
ONT
|
Đất ở
|
Xã Láng Dài
|
48.485,9
|
|
|
|
1
|
2
|
153
|
2.000,0
|
HNK
|
ONT
|
Đất ở
|
2
|
3
|
5
|
100,0
|
HNK
|
ONT
|
Đất ở
|
3
|
4
|
274
|
480,0
|
HNK
|
ONT
|
Đất ở
|
4
|
4
|
303
|
200,0
|
HNK
|
ONT
|
Đất ở
|
5
|
4
|
259
|
200,0
|
HNK
|
ONT
|
Đất ở
|
6
|
4
|
304
|
400,0
|
HNK
|
ONT
|
Đất ở
|
7
|
5
|
66
|
500,0
|
HNK
|
ONT
|
Đất ở
|
8
|
5
|
246
|
500,0
|
LUK
|
ONT
|
Đất ở
|
9
|
5
|
232
|
700,0
|
HNK
|
ONT
|
Đất ở
|
10
|
5
|
2, 3, 4, 5
|
200,0
|
HNK
|
ONT
|
Đất ở
|
11
|
5
|
237
|
70,0
|
CLN
|
ONT
|
Đất ở
|
12
|
5
|
56
|
300,0
|
HNK
|
ONT
|
Đất ở
|
13
|
7
|
80
|
300,0
|
CLN
|
ONT
|
Đất ở
|
14
|
7
|
258
|
200,0
|
HNK
|
ONT
|
Đất ở
|
15
|
7
|
728
|
50,0
|
HNK
|
ONT
|
Đất ở
|
16
|
7
|
131
|
300,0
|
HNK
|
ONT
|
Đất ở
|
17
|
8
|
174
|
100,0
|
HNK
|
ONT
|
Đất ở
|
18
|
8
|
222
|
300,0
|
HNK
|
ONT
|
Đất ở
|
19
|
11
|
489
|
500,0
|
CLN
|
ONT
|
Đất ở
|
20
|
13
|
727
|
400,0
|
CLN
|
ONT
|
Đất ở
|
21
|
13
|
719
|
300,0
|
HNK
|
ONT
|
Đất ở
|
22
|
16
|
757
|
50,0
|
HNK
|
ONT
|
Đất ở
|
23
|
16
|
515
|
50,0
|
HNK
|
ONT
|
Đất ở
|
24
|
16
|
160, 120, 679
|
200,0
|
HNK
|
ONT
|
Đất ở
|
25
|
18
|
380, 381, 390, 391,
763, 764, 765, 299, 312, 328, 338, 339, 355, 365
|
300,0
|
HNK
|
ONT
|
Đất ở
|
26
|
18
|
828
|
100,0
|
HNK
|
ONT
|
Đất ở
|
27
|
18
|
299, 338, 355
|
1.000,0
|
HNK
|
ONT
|
Đất ở
|
28
|
18
|
825
|
200,0
|
HNK
|
ONT
|
Đất ở
|
29
|
18
|
827
|
200,0
|
HNK
|
ONT
|
Đất ở
|
30
|
18
|
826
|
200,0
|
HNK
|
ONT
|
Đất ở
|
31
|
18
|
146
|
1.809,0
|
HNK
|
ONT
|
Đất ở
|
32
|
18
|
145, 157, 158,
178, 180, 207, 208
|
2.842,0
|
LUK
|
ONT
|
Đất ở
|
33
|
18
|
665
|
200,0
|
HNK
|
ONT
|
Đất ở
|
34
|
21
|
114, 139, 204,
140, 160
|
300,0
|
HNK
|
ONT
|
Đất ở
|
35
|
21
|
884
|
1.000,0
|
HNK
|
ONT
|
Đất ở
|
36
|
22
|
808
|
50,0
|
HNK
|
ONT
|
Đất ở
|
37
|
22
|
989
|
800,0
|
LUK
|
ONT
|
Đất ở
|
38
|
22
|
797
|
100,0
|
HNK
|
ONT
|
Đất ở
|
39
|
22
|
757
|
200,0
|
CLN
|
ONT
|
Đất ở
|
40
|
22
|
998
|
300,0
|
HNK
|
ONT
|
Đất ở
|
41
|
22
|
845
|
200,0
|
HNK
|
ONT
|
Đất ở
|
42
|
23
|
831
|
100,0
|
HNK
|
ONT
|
Đất ở
|
43
|
23
|
519
|
200,0
|
CLN
|
ONT
|
Đất ở
|
44
|
24
|
27
|
500,0
|
LUK
|
ONT
|
Đất ở
|
45
|
24
|
707
|
200,0
|
LUK
|
ONT
|
Đất ở
|
46
|
24
|
55, 81
|
450,0
|
LUK
|
ONT
|
Đất ở
|
47
|
24
|
82, 112, 148, 149,
150
|
900,0
|
LUK
|
ONT
|
Đất ở
|
48
|
25
|
209
|
200,0
|
LUK
|
ONT
|
Đất ở
|
49
|
25
|
163, 169
|
300,0
|
HNK
|
ONT
|
Đất ở
|
50
|
26
|
110
|
1.000,0
|
HNK
|
ONT
|
Đất ở
|
51
|
27
|
484, 483
|
200,0
|
LUK
|
ONT
|
Đất ở
|
52
|
28
|
139, 185
|
200,0
|
HNK
|
ONT
|
Đất ở
|
53
|
28
|
117
|
200,0
|
HNK
|
ONT
|
Đất ở
|
54
|
28
|
1023
|
500,0
|
CLN
|
ONT
|
Đất ở
|
55
|
28
|
178
|
300,0
|
HNK
|
ONT
|
Đất ở
|
56
|
28
|
179
|
800,0
|
HNK
|
ONT
|
Đất ở
|
57
|
28
|
1202
|
200,0
|
LUK
|
ONT
|
Đất ở
|
58
|
28
|
428
|
200,0
|
HNK
|
ONT
|
Đất ở
|
59
|
28
|
13
|
300,0
|
CLN
|
ONT
|
Đất ở
|
60
|
28
|
1201
|
372,6
|
LUK
|
ONT
|
Đất ở
|
61
|
28
|
1023
|
440,0
|
CLN
|
ONT
|
Đất ở
|
62
|
28
|
509
|
150,0
|
CLN
|
ONT
|
Đất ở
|
63
|
28
|
1024
|
100,0
|
CLN
|
ONT
|
Đất ở
|
64
|
28
|
144
|
300,0
|
HNK
|
ONT
|
Đất ở
|
65
|
29
|
39, 46
|
100,0
|
HNK
|
ONT
|
Đất ở
|
66
|
29
|
52
|
600,0
|
HNK
|
ONT
|
Đất ở
|
67
|
29
|
59
|
300,0
|
HNK
|
ONT
|
Đất ở
|
68
|
29
|
38, 72
|
300,0
|
HNK
|
ONT
|
Đất ở
|
69
|
31
|
341
|
400,0
|
HNK
|
ONT
|
Đất ở
|
70
|
31
|
339
|
200,0
|
HNK
|
ONT
|
Đất ở
|
71
|
32
|
167, 176, 185,
194, 153, 168, 169, 184, 195, 196, 200, 373, 146, 147, 157, 163, 118, 119,
124, 125, 126, 134, 135, 136, 140, 141, 421, 115, 116, 123
|
4.000,0
|
LUK
|
ONT
|
Đất ở
|
72
|
32
|
423
|
500,0
|
CLN
|
ONT
|
Đất ở
|
73
|
32
|
402
|
100,0
|
HNK
|
ONT
|
Đất ở
|
74
|
32
|
153, 168, 169,
184, 195, 196, 200, 373
|
300,0
|
LUC
|
ONT
|
Đất ở
|
75
|
32
|
167, 176, 185, 194
|
300,0
|
LUC
|
ONT
|
Đất ở
|
76
|
32
|
421
|
300,0
|
HNK
|
ONT
|
Đất ở
|
77
|
32
|
146, 147, 157, 163
|
300,0
|
LUK
|
ONT
|
Đất ở
|
78
|
32
|
115, 116, 123
|
300,0
|
HNK
|
ONT
|
Đất ở
|
79
|
32
|
118, 119, 124,
125, 126, 134, 135, 136, 140, 141
|
300,0
|
LUK
|
ONT
|
Đất ở
|
80
|
34
|
225, 251, 294
|
1.000,0
|
LUK
|
ONT
|
Đất ở
|
81
|
34
|
534
|
100,0
|
HNK
|
ONT
|
Đất ở
|
82
|
34
|
663
|
200,0
|
CLN
|
ONT
|
Đất ở
|
83
|
35
|
47
|
100,0
|
HNK
|
ONT
|
Đất ở
|
84
|
38
|
2
|
100,0
|
HNK
|
ONT
|
Đất ở
|
85
|
38
|
35
|
300,0
|
HNK
|
ONT
|
Đất ở
|
86
|
38
|
8
|
2.250,0
|
LUK
|
ONT
|
Đất ở
|
87
|
39
|
153
|
200,0
|
CLN
|
ONT
|
Đất ở
|
88
|
39
|
93
|
50,0
|
HNK
|
ONT
|
Đất ở
|
89
|
39
|
178
|
300,0
|
HNK
|
ONT
|
Đất ở
|
90
|
39
|
164
|
200,0
|
CLN
|
ONT
|
Đất ở
|
91
|
39
|
176
|
300,0
|
HNK
|
ONT
|
Đất ở
|
92
|
39
|
152
|
200,0
|
CLN
|
ONT
|
Đất ở
|
93
|
40
|
244
|
1.000,0
|
CLN
|
ONT
|
Đất ở
|
94
|
40
|
193
|
500,0
|
HNK
|
ONT
|
Đất ở
|
95
|
40
|
159
|
500,0
|
CLN
|
ONT
|
Đất ở
|
96
|
40
|
207
|
200,0
|
CLN
|
ONT
|
Đất ở
|
97
|
40
|
59
|
200,0
|
CLN
|
ONT
|
Đất ở
|
98
|
47
|
4
|
1.000,0
|
CLN
|
ONT
|
Đất ở
|
99
|
47
|
32
|
400,0
|
CLN
|
ONT
|
Đất ở
|
100
|
47
|
156
|
372,3
|
LUK
|
ONT
|
Đất ở
|
101
|
48
|
131
|
1.000,0
|
CLN
|
ONT
|
Đất ở
|
102
|
48
|
129
|
300,0
|
CLN
|
ONT
|
Đất ở
|
103
|
48
|
343
|
200,0
|
CLN
|
ONT
|
Đất ở
|
104
|
48
|
205
|
100,0
|
CLN
|
ONT
|
Đất ở
|
105
|
48
|
206
|
100,0
|
CLN
|
ONT
|
Đất ở
|
106
|
49
|
228
|
100,0
|
HNK
|
ONT
|
Đất ở
|
107
|
49
|
230
|
100,0
|
HNK
|
ONT
|
Đất ở
|
108
|
49
|
220
|
200,0
|
CLN
|
ONT
|
Đất ở
|
109
|
49
|
242
|
200,0
|
CLN
|
ONT
|
Đất ở
|
110
|
49
|
239
|
200,0
|
CLN
|
ONT
|
Đất ở
|
111
|
49
|
240
|
200,0
|
CLN
|
ONT
|
Đất ở
|
112
|
49
|
243
|
200,0
|
CLN
|
ONT
|
Đất ở
|
113
|
49
|
241
|
1.000,0
|
CLN
|
ONT
|
Đất ở
|
114
|
6,7
|
10, 13, 15, 7 (Tờ
6), 14, 15, 16, 28, 41, 42, 53 (Tờ 7)
|
500,0
|
HNK
|
ONT
|
Đất ở
|
Tổng
|
248.298,9
|
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 02
DANH SÁCH BỔ SUNG CÁC KHU ĐẤT VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẤT ĐỎ
(kèm theo Quyết định số 2522/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2023 của UBND tỉnh
Bà Rịa - Vũng Tàu)
STT
|
Tên công trình,
dự án
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm
|
Mục đích sử dụng
đất năm 2023
|
Loại đất theo
quy hoạch 2021-2030
|
Diện tích (ha)
|
Cơ sở pháp lý
|
Tổng DT dự án
|
Thực hiện năm 2023
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
1
|
Xây dựng sân vận động xã Long Mỹ
|
Ban QLDA huyện
|
Xã Long Mỹ
|
Đất thể thao
|
Đất thể thao
|
1,637
|
1,637
|
QĐ số 5028/QĐ-UBND
ngày 6/10/2022
|
2
|
Công viên tượng đài, nhà lưu niệm AHLS Võ Thị Sáu
|
UBND huyện Đất Đỏ
|
TT Đất Đỏ
|
Công viên
|
Công viên
|
1,37
|
1,37
|
Nghị quyết số
41/NQ- HĐND ngày 14/7/2023
|
3
|
Cải tạo nâng cấp Đường ven núi Minh Đạm đoạn từ
TL44A giáp khu du lịch Thùy Dương đến ngã 3 Long Phù
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
|
Thị trấn Phước Hải
và xã Long Mỹ
|
Đất giao thông
|
DGT
|
24,46
|
2,68
|
Nghị quyết số
91/NQ- HĐND ngày 01/10/2021 của HĐND tỉnh về điều chỉnh chủ trương
|
4
|
Xây dựng tuyến mương Đồng Thầy
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
|
Thị trấn Đất Đỏ
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,108
|
0,03
|
Nghị quyết số
53/NQ- HĐND ngày 09/10/2020 của HĐND huyện về phê duyệt chủ trương
|
5
|
Hệ thống thu gom xử lý nước thải Phước Hải
|
UBND huyện
|
Thị trấn Phước Hải
|
Xử lý nước thải
|
DRA
|
2,00
|
2,00
|
Nghị quyết số
13/NQ- HĐND ngày 20/4/2020
|
6
|
Khu đất diện tích 24.298,50m2
|
Trung tâm Phát triển
quỹ đất tỉnh
|
Thị trấn Phước Hải
|
|
TMD
|
2,43
|
2,08
|
Quyết định số
1141/QĐ-UBND ngày 04/6/2014
|
7
|
Khu đất diện tích 120.058,7m2
|
Trung tâm Phát triển
quỹ đất tỉnh
|
Thị trấn Phước Hải
|
|
TMD
|
12
|
6,82
|
Quyết định số
2794/QĐ-UBND ngày 28/8/2008
|
8
|
Khu đất diện tích 8.976,3m2
|
Trung tâm Phát triển
quỹ đất tỉnh
|
Thị trấn Phước Hải
|
|
TMD
|
0,898
|
0,898
|
Quyết định số
3753/QĐ-UBND ngày 30/12/2016
|
9
|
Khu đất diện tích 19.689,6m2
|
UBND huyện Đất Đỏ
|
Xã Lộc An
|
|
TMD
|
1,97
|
1,97
|
UBND huyện đăng ký
đấu giá
|
Quyết định 2522/QĐ-UBND cập nhật, bổ sung nhu cầu sử dụng đất vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Đất Đỏ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2522/QĐ-UBND cập nhật, bổ sung nhu cầu sử dụng đất vào Kế hoạch sử dụng đất ngày 09/10/2023 huyện Đất Đỏ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
281
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|