|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2522/QĐ-UBND 2018 đơn giá đối với cây trồng bồi thường khi thu hồi đất Yên Bái
Số hiệu:
|
2522/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Yên Bái
|
|
Người ký:
|
Tạ Văn Long
|
Ngày ban hành:
|
22/11/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2522/QĐ-UBND
|
Yên Bái, ngày 22 tháng 11 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐƠN GIÁ ĐỐI VỚI CÂY TRỒNG PHỤC VỤ CÔNG TÁC BỒI THƯỜNG,
HỖ TRỢ, TÁI ĐỊNH CƯ KHI THU HỒI ĐẤT ĐỂ THỰC HIỆN CÔNG TRÌNH NÂNG CẤP CÁC TUYẾN
ĐƯỜNG, CẦU THUỘC PHƯỜNG YÊN NINH (HẠNG MỤC: ĐƯỜNG TUẦN QUÁN; ĐƯỜNG ĐIỆN BIÊN -
YÊN NINH PHÍA CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN KIẾN TRÚC; ĐƯỜNG ĐIỆN BIÊN - YÊN NINH PHÍA
SỞ Y TẾ) VÀ CÔNG TRÌNH NÂNG CẤP TUYẾN ĐƯỜNG LƯƠNG YÊN TẠI PHƯỜNG YÊN THỊNH THUỘC
CHƯƠNG TRÌNH ĐÔ THỊ MIỀN NÚI PHÍA BẮC - THÀNH PHỐ YÊN BÁI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi
Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 37/2014/TT-BTNMT
ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định chi tiết về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết
nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành luật đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật Đất
đai;
Căn cứ Quyết định số
17/2014/QĐ-UBND ngày 17/9/2014 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Yên Bái ban hành Quy định chi tiết một số điều, khoản của Luật Đất đai ngày 29/11/2013 và Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của
Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Quyết định số 25/2017/QĐ-UBND
ngày 21/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái sửa đổi, bổ sung một số điều khoản của Quy định chi tiết một số điều, khoản của
Luật đất đai ngày 29/11/2013 và Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của
Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 322/TTr-SNN ngày 05/11/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt đơn giá đối
với cây trồng phục vụ công tác bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi thu hồi đất
để thực hiện công trình nâng cấp các tuyến đường, cầu thuộc phường Yên Ninh (hạng
mục: Đường Tuần Quán; đường Điện Biên - Yên Ninh phía Công ty Cổ phần tư vấn kiến
trúc; đường Điện Biên - Yên Ninh phía Sở Y tế) và công trình nâng cấp tuyến đường
Lương Yên tại phường Yên Thịnh thuộc Chương trình đô thị miền núi phía Bắc -
thành phố Yên Bái.
(Chi
tiết theo Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Đơn giá cây trồng phục vụ công tác bồi thường, hỗ
trợ, tái định cư khi thu hồi đất nêu tại Điều 1 Quyết định này làm căn cứ để Ủy
ban nhân dân thành phố Yên Bái, Văn phòng Đăng ký đất đai và Phát triển quỹ đất
thành phố Yên Bái thực hiện công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Yên Bái
và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức, hộ gia đình,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Hội đồng nhân
dân tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Phó Chánh Văn phòng (NLN) UBND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh (đăng công báo);
- Lưu: VT, TNMT, XD, NLN
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Tạ Văn Long
|
PHỤ LỤC CHI TIẾT
ĐƠN GIÁ ĐỐI VỚI CÂY TRỒNG PHỤC VỤ CÔNG
TÁC BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ, TÁI ĐỊNH CƯ KHI THU HỒI ĐẤT ĐỂ THỰC HIỆN CÁC CÔNG
TRÌNH: NÂNG CẤP CÁC TUYẾN ĐƯỜNG, CẦU THUỘC PHƯỜNG YÊN NINH (HANG MỤC: ĐƯỜNG TUẦN
QUÁN; ĐƯỜNG ĐIỆN BIÊN - YÊN NINH PHÍA CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN KIẾN TRÚC; ĐƯỜNG
ĐIỆN BIÊN - YÊN NÚM PHÍA SỞ Y TẾ) VÀ CÔNG TRÌNH NÂNG CẤP TUYẾN ĐƯỜNG LƯƠNG YÊN
TẠI PHƯỜNG YÊN THỊNH THUỘC “CHƯƠNG TRÌNH ĐÔ THỊ MIỀN NÚI PHÍA BẮC THÀNH PHỐ YÊN
BÁI”
(Kèm theo Quyết định số 2522/QĐ-UBND ngày 22/11/2018 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Yên Bái)
1. Cây lâu năm
không phải cây lấy gỗ
STT
|
Loại
cây
|
Đơn vị tính
|
Sản
lượng, quy cách, chất lượng
|
Phân
loại
|
Đơn
giá
|
1
|
Cây vải ta
|
|
|
|
|
|
- Phân loại:
|
cây
|
≥ 60
kg quả (ĐK tán > 3m)
|
A
|
650.000
|
|
|
cây
|
≥ 40
kg quả (ĐK tán ≤ 3m)
|
B
|
400.000
|
|
|
cây
|
<
40 kg quả (1m < ĐK tán < 2/m)
|
C
|
260.000
|
|
|
cây
|
Sắp bói, mới bói
|
D
|
130.000
|
|
|
cây
|
Mới
trồng 1- 2 năm. Mật độ 250 cây/ha
|
E
|
30.000
|
2
|
Cây vải thiều
|
|
|
|
|
|
- Phân loại:
|
cây
|
≥ 60
kg quả (ĐK tán > 3m)
|
A
|
900.000
|
|
|
cây
|
>
30 kg quả (ĐK tán ≤ 3m)
|
B
|
650.000
|
|
|
cây
|
≤ 30
kg quả (1m < ĐK tán <2m)
|
C
|
400.000
|
|
|
cây
|
Sắp bói, mới bói
|
D
|
200.000
|
|
|
cây
|
Mới
trồng 1 - 2 năm bằng cành chiết, ghép. Mật độ 450
cây/ha.
|
F
|
65.000
|
|
|
cây
|
Mới
trồng 1 - 2 năm bằng hạt. Mật độ 450 cây/ha
|
E
|
20.000
|
3
|
Táo, mơ, mận, móc thép
|
|
|
|
- Phân loại:
|
cây
|
>
30 kg quả (ĐK tán >3m)
|
A
|
260.000
|
|
|
cây
|
≤ 30
kg quả (1m < ĐK tán < 3m)
|
B
|
160.000
|
|
|
cây
|
Sắp
bói, mới bói
|
C
|
65.000
|
|
|
cây
|
Mới
trồng 1 - 2 năm. Mật độ 650 cây/ha
|
D
|
15.000
|
4
|
Lê, đào, na, lựu
|
|
|
|
|
|
- Phân loại:
|
cây
|
>
20 kg quả (ĐK tán > 3m)
|
A
|
400.000
|
|
|
cây
|
≤ 20
kg quả (ĐK tán < 3m)
|
B
|
260.000
|
|
|
cây
|
Sắp
bói, mới bói
|
C
|
130.000
|
|
|
cây
|
Mới
trồng 1 - 2 năm. Mật độ 600 - 1.000 cây/ha
|
D
|
15.000
|
5
|
Nhãn
|
|
|
|
|
|
- Phân loại:
|
cây
|
≥ 80
kg quả (ĐK tán ≥ 3m)
|
A
|
1.900.000
|
|
|
cây
|
>
50 kg quả (ĐK tán <
3m)
|
B
|
1
500.000
|
|
|
cây
|
≤ 50
kg quả (1m < ĐK tán < 2m)
|
C
|
1.300.000
|
|
|
cây
|
Sắp
bói, mới bói
|
D
|
400.000
|
|
|
cây
|
Mới
trồng 1-2 năm bằng cành chiết, ghép. Mật độ 200 cây/ha
|
E
|
65.000
|
|
|
cây
|
Mới
trồng 1-2 năm bằng hạt.
|
F
|
15.000
|
|
|
|
Mật độ 200 cây/ha
|
|
|
6
|
Hồng
các loại
|
|
|
|
|
|
- Phân loại:
|
cây
|
>
30 kg quả (ĐK tán ≥ 3m)
|
A
|
900.000
|
|
|
cây
|
≤ 30
kg quả (ĐK tán < 3m)
|
B
|
650.000
|
|
|
cây
|
Sắp bói, mới bói
|
C
|
400.000
|
|
|
cây
|
Mới
trồng 1 - 2 năm bằng cành chiết, ghép. Mật độ 280 cây/ha
|
D
|
65.000
|
|
|
cây
|
Mới
trồng 1 - 2 năm bằng hạt. Mật độ 280 cây/ha
|
E
|
15.000
|
7
|
Mít
|
|
|
|
|
|
- Phân loại:
|
cây
|
>
30 kg quả (ĐK gốc ≥ 30 cm)
|
A
|
600.000
|
|
|
cây
|
≤ 30
kg quả (ĐK gốc
< 30 cm)
|
B
|
400.000
|
|
|
cây
|
Sắp bói, mới bói
|
C
|
200.000
|
|
|
cây
|
Mới
trồng 1 - 2 năm. Mật độ 250 cây/ha
|
D
|
15.000
|
8
|
Thị, trứng gà, vú sữa, chay
|
|
|
|
- Phân loại:
|
cây
|
>
30 kg quả (ĐK gốc ≥ 30 cm)
|
A
|
260.000
|
|
|
cây
|
≤ 30
kg quả (ĐK gốc < 30cm)
|
B
|
100.000
|
|
|
cây
|
Sắp bói, mới bói
|
C
|
26.000
|
|
|
cây
|
Mới
trồng 1 - 2 năm. Mật độ 200 - 300 cây/ha
|
D
|
15.000
|
9
|
Ổi, dâu da, roi
|
cây
|
|
|
|
|
- Phân loại
|
cây
|
>
30 kg quả (ĐK tán ≥ 3m)
|
A
|
330.000
|
|
|
cây
|
≤ 30
kg quả (2m < ĐK tán < 3m)
|
B
|
210.000
|
|
|
cây
|
Sắp
bói, mới bói
|
C
|
80.000
|
|
|
cây
|
Mới
trồng 1 - 2 năm. Mật độ 300 cây/ha
|
D
|
15.000
|
10
|
Xoài, muỗm, quéo
|
|
|
|
|
- Phân loại
|
cây
|
>
30 kg quả (ĐK tán ≥ 3m)
|
A
|
520.000
|
|
|
cây
|
≤ 30
kg quả (2m < ĐK tán < 3m)
|
B
|
260.000
|
|
|
cây
|
Sắp
bói, mới bói
|
C
|
130.000
|
|
|
cây
|
Mới
trồng 1 - 2 năm bằng cành chiết, ghép. Mật độ 500
cây/ha.
|
D
|
65.000
|
|
|
cây
|
Mới
trồng 1 - 2 năm bằng hạt. Mật độ 500 cây/ha
|
E
|
15.000
|
11
|
Cam, quýt các loại
|
|
|
|
|
- Phân loại
|
cây
|
>
30 kg quả (ĐK tán ≥ 3m)
|
A
|
900.000
|
|
|
cây
|
≤ 30
kg quả (1m < ĐK tán < 3m)
|
B
|
650.000
|
|
|
cây
|
Sắp bói, mới bói
|
C
|
390.000
|
|
|
cây
|
Mới
trồng 1 - 2 năm bằng cành chiết, ghép. Mật độ 600 cây/ha
|
D
|
65.000
|
|
|
cây
|
Mới
trồng 1 - 2 năm bằng hạt. Mật độ 600 cây/ha
|
E
|
15.000
|
12
|
Chanh, quất, quất hồng bì
|
|
|
|
- Phân loại
|
cây
|
>
15 kg quả (ĐK tán ≥ 3m)
|
A
|
260.000
|
|
|
cây
|
≤ 15
kg quả (ĐK tán < 3m)
|
B
|
130.000
|
|
|
cây
|
Sắp
bói, mới bói
|
C
|
65.000
|
|
|
cây
|
Mới trồng
1 - 2 năm. Mật độ 1.000 cây/ha
|
D
|
15.000
|
13
|
Đu đủ
|
|
|
|
|
|
- Phân loại
|
cây
|
>
20 kg quả (ĐK gốc ≥ 30cm)
|
A
|
200.000
|
|
|
cây
|
≤ 20
kg quả (10 cm < ĐK gốc <30 cm)
|
B
|
130.000
|
|
|
cây
|
Sắp
bói, mới bói
|
C
|
40.000
|
|
|
cây
|
Mới
trồng. Mật độ 4.000 cây/ha
|
D
|
10.000
|
14
|
Sấu,
Trám đen, Trám trắng
|
|
|
|
|
- Phân loại
|
cây
|
>
40 kg quả (ĐK gốc ≥ 30cm)
|
A
|
600.000
|
|
|
cây
|
≤ 40
kg quả (15cm < ĐK gốc < 30cm)
|
B
|
400.000
|
|
|
cây
|
Sắp
bói, mới bói
|
C
|
100.000
|
|
|
cây
|
Mới
trồng 1 - 2 năm. Mật độ 400 cây/ha
|
D
|
20.000
|
15
|
Bưởi, bòng, phật thủ
|
|
|
|
- Phân loại
|
cây
|
>
50 kg quả (ĐK tán ≥ 3m)
|
A
|
650.000
|
|
|
cây
|
≤ 50
kg quả (2m < ĐK tán < 3m)
|
B
|
450.000
|
|
|
cây
|
Sắp
bói, mới bói
|
C
|
260.000
|
|
|
cây
|
Mới
trồng 2 năm bằng cành chiết, ghép. Mật độ 400 cây/ha
|
D
|
50.000
|
|
|
cây
|
Mới
trồng 1 - 2 năm bằng hạt. Mật độ
400 cây/ha
|
E
|
15.000
|
16
|
Khế, nhót
|
|
|
|
|
|
- Phân loại
|
cây
|
>
15 kg quả (ĐK tán > 3m)
|
A
|
120.000
|
|
|
cây
|
≤ 15
kg quả (ĐK tán ≤ 3m)
|
B
|
80.000
|
|
|
cây
|
Sắp
bói, mới bói
|
C
|
40.000
|
|
|
cây
|
Mới
trồng 1 - 2 năm. Mật độ 500 - 600 cây/ha
|
D
|
15.000
|
17
|
Dâu ăn quả, lấy lá
|
|
|
|
|
|
- Phân loại
|
cây
|
ĐK gốc
trên 2 cm
|
A
|
26.000
|
|
|
cây
|
1 cm
< ĐK gốc ≤ 2 cm
|
B
|
13.000
|
|
|
cây
|
Mới
trồng. Mật độ 12.000 cây/ha
|
C
|
5.000
|
18
|
Trâu, sở, lai, dọc, bứa
|
|
|
|
- Phân loại
|
cây
|
>
30 kg quả (ĐK gốc > 30 cm)
|
A
|
120.000
|
|
|
cây
|
≤ 30
kg quả (15cm <
ĐK gốc < 30 cm)
|
B
|
80.000
|
|
|
cây
|
Sắp bói, mới bói
|
C
|
40.000
|
|
|
cây
|
Mới
trồng 1 - 2 năm. Mật độ 400 - 500 cây/ha
|
D
|
15.000
|
19
|
Bồ kết
|
|
|
|
|
|
- Phân loại
|
cây
|
>
30 kg quả (ĐK tán > 3m)
|
A
|
260.000
|
|
|
cây
|
≤ 30
kg quả (2m< ĐK tán ≤ 3m)
|
B
|
200.000
|
|
|
cây
|
Sắp
bói, mới bói
|
C
|
80.000
|
|
|
cây
|
Mới trồng
1 - 2 năm. Mật độ 400 - 500 cây/ha
|
D
|
15.000
|
20
|
Cà phê
|
|
|
|
|
|
- Phân loại
|
cây
|
>
5 kg quả tươi (ĐK tán > 3m)
|
A
|
65.000
|
|
|
cây
|
≤ 5
kg quả tươi (ĐK tán ≤ 3m)
|
B
|
40.000
|
|
|
cây
|
Sắp
bói, mới bói
|
C
|
26.000
|
|
|
cây
|
Mới
trồng 1 năm. Mật độ 4.000 cây/ha
|
D
|
10.000
|
21
|
Dừa
|
|
|
|
|
|
- Phân loại
|
cây
|
>
40 quả hoặc cao trên 5 m
|
A
|
330.000
|
|
|
cây
|
≤ 40
quả hoặc cao ≤ 5 m
|
B
|
260.000
|
|
|
cây
|
Sắp bói,
mới bói (6-7 tuổi)
|
C
|
130.000
|
|
|
cây
|
Mới
trồng 2-5 năm
|
D
|
65.000
|
|
|
cây
|
Mới
trồng 1 năm. Mật độ 180 - 250 cây/ha.
|
E
|
35.000
|
22
|
Cau
|
|
|
|
|
|
- Phân loại
|
cây
|
>
15 kg quả hoặc cao > 5m
|
A
|
220.000
|
|
|
cây
|
≤ 15
kg quả hoặc cao ≤ 5m
|
B
|
130.000
|
|
|
cây
|
Sắp
bói, mới bói (6-7 tuổi)
|
C
|
65.000
|
|
|
cây
|
Mới
trồng 1 - 2 năm. Mật độ 500 - 600 cây/ha
|
D
|
20.000
|
23
|
Cọ lợp nhà
|
|
|
|
|
|
- Phân loại
|
cây
|
Từ 5
đến 10 tuổi (cao ≤ 8m)
|
A
|
130.000
|
|
|
cây
|
Trên
10 tuổi (cao > 8m)
|
B
|
80.000
|
|
|
cây
|
Dưới
5 tuổi, cao dưới 2,5 m
|
C
|
50.000
|
|
|
cây
|
Mới
trồng 1 - 2 năm. Mật độ 400 - 500 cây/ha
|
D
|
20.000
|
24
|
Chè vùng thấp
|
|
|
|
|
|
- Phân loại
|
m2
|
>
8 tấn/ha/năm (ĐK tán >1m)
|
A
|
23.000
|
|
(Đối với giống chè Bát Tiên, Kim
Tuyên và Phúc Vân Tiên được nhân thêm hệ số 1,3 lần đơn
giá này)
|
m2
|
Từ 5
tấn - 8 tấn/ha/năm (ĐK tấn 0,7 đến 1m)
|
B
|
17.000
|
|
m2
|
<
5 tấn/ha/năm (ĐK tấn 0,5 đến 0,7 m)
|
C
|
13.000
|
|
m2
|
Mới
trồng 2-3 năm (ĐK tấn < 0,5m). Mật
độ 18.000 cây/ha
|
D
|
10.000
|
|
m2
|
Mới
trồng 1 năm. Mật độ 18.000 cây/ha
|
E
|
5.000
|
25
|
Chè tuyết Shan vùng cao
|
|
|
|
- Phân loại
|
cây
|
Cây
cổ thụ
|
A
|
1.900.000
|
|
|
cây
|
Sản
lượng từ 30 kg/cây/năm (ĐK tấn ≥
3m)
|
B
|
650.000
|
|
|
cây
|
Sản
lượng < 30kg/cây/năm (ĐK tán < 5m)
|
C
|
390.000
|
|
|
cây
|
Mới
trồng 3-5 năm
|
D
|
130.000
|
|
|
cây
|
Mới
trồng 1 - 2 năm (chè hạt). Mật độ 3.000 cây/ha
|
E
|
12.000
|
|
|
cây
|
Mới
trồng 1 - 2 năm (chè cành). Mật độ 16.000 cây/ha
|
F
|
5.000
|
26
|
Sơn
ta
|
|
|
|
|
|
- Phân loại
|
cây
|
>
5 năm (ĐK tán ≥ 3m)
|
A
|
65.000
|
|
|
cây
|
Từ 3
- 5 năm (ĐK tán < 3m)
|
B
|
40.000
|
|
|
cây
|
Mới
trồng 1 - 2 năm. Mật độ 2.500 cây/ha
|
C
|
15.000
|
27
|
Cây Sơn tra
|
|
|
|
|
|
- Phân loại
|
cây
|
Cây
trồng đã cho thu hoạch trên 5 năm trở lên
|
A
|
710.000
|
|
|
cây
|
Cây trồng
đã cho thu hoạch từ 1 năm đến 5 năm
|
B
|
150.000
|
|
|
cây
|
Cây
trồng từ 1 năm trở lên đến khi thu hoạch
|
C
|
27.500
|
|
|
cây
|
Cây
mới trồng dưới 1 năm (có D gốc dưới 2 cm).
Mật độ tối đa 1.660 cây/ha
|
D
|
12.000
|
28
|
Cây Thanh long
|
|
Mật độ tối đa 1.100 gốc/ha
|
|
|
|
(Khóm có từ 3-4 hom giống)
|
khóm
|
Trên
4 năm tuổi, có sản lượng quả trên 20kg/năm
|
A
|
200.000
|
|
|
khóm
|
Dưới
4 năm tuổi, có sản lượng quả dưới 20kg/năm
|
B
|
100.000
|
|
|
khóm
|
Mới
trồng dưới 1 năm (Mật độ tối đa 1.100 gốc/ha)
|
C
|
50.000
|
2. Cây hàng năm:
|
|
|
|
|
|
1
|
Cây sắn củ
|
|
Mật độ 10.000 cây/ha
|
|
|
|
- Phân loại
|
cây
|
Trên
9 tháng tuổi, hỗ trợ khai thác
|
A
|
2.000
|
|
|
cây
|
Từ 4
đến 9 tháng tuổi
|
B
|
5.000
|
|
|
cây
|
Dưới
4 tháng tuổi
|
C
|
3.000
|
2
|
Dứa
|
|
Mật độ 45.000 cây/ha
|
|
|
|
- Phân loại
|
khóm
|
Từ 5
cây, mỗi cây có ≥ 10 lá
|
A
|
10.000
|
|
|
khóm
|
<
5 cây, mỗi cây có < 10 lá
|
B
|
8.000
|
|
|
khóm
|
Mới
trồng
|
C
|
3.000
|
3
|
Mía
|
|
Mật độ 25.000 -30.000 cây/ha
|
|
|
|
- Phân loại
|
khóm
|
Trên
9 tháng tuổi, hỗ trợ
|
A
|
4.000
|
|
|
khóm
|
Từ 7
đến 9 tháng tuổi
|
B
|
8.000
|
|
|
khóm
|
Từ 4
đến 6 tháng tuổi
|
C
|
12.000
|
|
|
khóm
|
<
4 tháng tuổi, tối thiểu 3 cây/khóm
|
D
|
5.000
|
4
|
Chuối
|
|
Mật
độ 1.500 - 2.000 cây/ha
|
|
|
|
- Phân loại
|
khóm
|
Có 1
cây mẹ + 2 cây con cao > 1 m
|
A
|
40.000
|
|
|
khóm
|
Có 1
cây mẹ + 1 cây con cao > 1 m
|
B
|
30.000
|
|
|
khóm
|
Mới
trồng, đánh đi trồng lại
|
C
|
10.000
|
5
|
Sắn dây, củ mài
|
|
Mật độ 2.500 cây
|
|
|
|
(Sắn dây tính gấp 2 lần đơn giá
này)
|
gốc
|
Từ
6-10 tháng tuổi, hỗ trợ khai thác
|
A
|
10.000
|
|
gốc
|
Dưới
6 tháng tuổi
|
B
|
30.000
|
6
|
Khoai các loại, củ đậu, củ từ,
đao, dong riềng, gừng, nghệ
|
|
|
|
- Phân loại
|
m2
|
Đã
có cũ, hỗ trợ khai thác
|
A
|
4.000
|
|
|
m2
|
Mới
trồng dưới 3 tháng
|
B
|
6.000
|
7
|
Các loại rau
|
|
|
|
|
|
- Phân loại
|
m2
|
Rau
xanh tốt, năng suất, chất lượng (xu hào, cà chua, ...)
|
A
|
20.000
|
|
|
m2
|
Rau
thường
|
B
|
10.000
|
8
|
Đậu đũa, đậu cô ve
|
|
|
|
|
|
- Phân loại
|
m2
|
Loại
xanh tốt, năng suất > 5kg
|
A
|
10.000
|
|
|
m2
|
Loại
bình thường
|
B
|
7.000
|
9
|
Các loại rau quả leo giàn
|
|
|
|
- Phân loại
|
khóm
|
Mỗi
khóm có 3 gốc trở lên
|
A
|
75.000
|
|
|
khóm
|
Khóm
có 1 - 2 gốc
|
B
|
50.000
|
10
|
Dưa
hấu, dưa lê, dưa bở,
bí đỏ
|
|
|
|
|
khóm
|
Sản
lượng >= 4 kg/khóm
|
A
|
30.000
|
|
|
khóm
|
Sản
lượng <= 4 kg/khóm
|
B
|
20.000
|
|
|
khóm
|
Mới
trồng (3.500-4.000 khóm/ha)
|
C
|
15.000
|
11
|
Dưa chuột
|
|
|
|
|
|
|
m2
|
Sản
lượng >= 3 kg/m2
|
A
|
20.000
|
|
|
m2
|
Sản lượng <= 3 kg/m2
|
B
|
15.000
|
|
|
m2
|
Mới
trồng (40.000-50.000 hốc/ha)
|
C
|
10.000
|
12
|
Trầu
không
|
|
|
|
|
|
- Phân loại
|
khóm
|
Diện
tích giàn ≥ 4 m2
|
A
|
80.000
|
|
|
khóm
|
Diện
tích giàn < 4 m2
|
B
|
40.000
|
13
|
Lạc, vừng, đỗ các loại
|
|
|
|
- Phân loại
|
m2
|
Loại
xanh tốt, năng suất cao ≥ 3 tấn/ha
|
A
|
8.000
|
|
|
m2
|
Loại
bình thường < 3 tấn/ha
|
B
|
5.000
|
14
|
Lúa nước
|
|
|
|
|
|
- Phân loại
|
m2
|
Loại
năng suất từ ≥ 4 tấn/ha trở lên
|
A
|
5.000
|
|
|
m2
|
Loại
năng suất < 4 tấn/ha
|
B
|
4.000
|
16
|
Lúa nương
|
|
|
|
|
|
- Phân loại
|
m2
|
Loại
năng suất ≥ 1 tấn/ha
|
A
|
3.000
|
|
|
m2
|
Loại
năng suất < 1 tấn/ha
|
B
|
2.000
|
17
|
Ngô
|
|
|
|
|
|
- Phân loại
|
m2
|
Loại
năng suất ≥ 3 tấn/ha
|
A
|
4.000
|
|
|
m2
|
Loại
năng suất < 3 tấn/ha
|
B
|
3.000
|
18
|
Cỏ voi và các loại cỏ chăn nuôi
khác
|
|
|
|
- Phân loại
|
m2
|
Loại
xanh tốt, trồng trên 1 năm
|
A
|
5.000
|
|
|
m2
|
Loại
trồng dưới 1 năm
|
B
|
10.000
|
3. Cây lâu năm lấy
gỗ:
STT
|
Loại
cây
|
Đơn vị tính
|
Sản lượng, quy cách, chất lượng
|
Phân
loại
|
Đơn
giá
|
1
|
Tre,
mai, diễn, luồng
|
|
|
|
|
|
|
cây
|
Cây
bánh tẻ, cây già hỗ trợ công chặt (Riêng cây tre gai hỗ trợ công chặt gấp
đôi)
|
A
|
8.000
|
|
|
cây
|
Cây
non
|
B
|
13.000
|
2
|
Cây vầu, hóp
|
cây
|
|
|
|
|
- Phân loại
|
cây
|
Cây
bánh tẻ, cây già hỗ trợ công chặt
|
A
|
5.000
|
|
|
cây
|
Cây
non
|
B
|
10.000
|
3
|
Cây song, mây
|
|
|
|
|
|
|
khóm
|
Khóm
có trên 5 gốc, cây già
|
A
|
40.000
|
|
|
khóm
|
Khóm
có từ 3-5 gốc
|
B
|
30.000
|
|
|
khóm
|
Khóm
mới trồng dưới 1 năm (chưa ra nhánh, mật độ 4.000 cây/ha)
|
C
|
10.000
|
4
|
Nứa các loại
|
|
|
|
|
|
|
cây
|
Cây
già
|
A
|
500
|
|
|
cây
|
Cây
non
|
B
|
1.000
|
5
|
Cây quế
|
cây
|
|
|
|
|
- Phân loại
|
cây
|
Cây
trên 10 tuổi, ĐK gốc > 15 cm (hỗ trợ công khai
thác)
|
A
|
26.000
|
|
|
cây
|
Cây
từ 5 - 10 năm tuổi (ĐK gốc từ 10-15 cm)
|
B
|
130.000
|
|
|
cây
|
Cây
từ 3 - 5 năm tuổi (ĐK gốc >
2,5 cm)
|
C
|
65.000
|
|
|
cây
|
Cây trồng
từ 1 - 3 năm tuổi. Mật độ 5.000 cây/ha
|
D
|
8.000
|
6
|
Bồ đề
|
|
|
|
|
|
- Phân loại
|
cây
|
Cây
trên 7 tuổi (hỗ trợ
công khai thác)
|
A
|
7.000
|
|
|
cây
|
Từ 5
- 7 tuổi (ĐK gốc 5-8 cm)
|
B
|
20.000
|
|
|
cây
|
Cây dưới
5 tuổi. Mật độ 3.000 - 4.000 cây/ha
|
C
|
7.000
|
7
|
Bạch đàn, keo, mỡ, xoan
|
|
|
|
- Phân loại
|
cây
|
Cây
trên 6 tuổi (hỗ trợ
công khai thác)
|
A
|
7.000
|
|
|
cây
|
Cây
trên 3 tuổi - 6 tuổi, ĐK gốc ≥ 12 cm
|
B
|
20.000
|
|
|
cây
|
Cây
từ 2 - 3 năm tuổi, ĐK gốc < 12 cm
|
C
|
13.000
|
|
|
cây
|
Cây 1 - 2 năm tuổi. Mật độ 1.660 - 2.000 cây/ha.
|
D
|
10.000
|
8
|
Thông, sa mộc
|
|
|
|
|
|
- Phân loại
|
cây
|
Cây
trên 15 năm tuổi, ĐK gốc ≥ 20 cm (hỗ trợ công chặt)
|
A
|
10.000
|
|
- Phân loại
|
cây
|
Cây
từ 10 - 15 tuổi, ĐK gốc < 20 cm
|
B
|
26.000
|
|
|
cây
|
Cây
từ 5-10 năm tuổi
|
C
|
13.000
|
|
|
cây
|
Cây
dưới 5 năm tuổi. Mật độ 1.660 cây/ha
|
D
|
10.000
|
9
|
Cây rừng tự nhiên
|
|
|
|
|
|
- Phân loại
|
cây
|
Cây
có ĐK gốc > 20 cm (hỗ trợ công chặt)
|
A
|
10.000
|
|
|
cây
|
Cây
có ĐK gốc từ 10-20 cm
|
B
|
26.000
|
|
|
cây
|
Cây
có ĐK gốc < 10 cm
|
C
|
7 000
|
10
|
Măng tre Bát độ
|
|
|
|
|
|
- Phân loại
|
khóm
|
Khóm
có 3 gốc trở lên (ĐK gốc > 7cm)
|
A
|
200.000
|
|
|
khóm
|
Khóm
có dưới 3 gốc
|
B
|
130.000
|
|
|
khóm
|
Khóm
mới trồng. Mật độ 830 - 900 cây/ha
|
C
|
40.000
|
4. Cây hoa, cây cảnh,
cây dược liệu:
STT
|
Loại
cây
|
Đơn vị tính
|
Sản
lượng, quy cách, chất lượng
|
Phân
loại
|
Đơn
giá
|
1
|
Cây hoa, cây cảnh trồng dưới đất
|
|
|
-
|
Loại thân gỗ, trồng đơn lẻ
|
|
|
|
- Phân loại
|
cây
|
Cây
có ĐK gốc từ 20 cm
|
A
|
65.000
|
|
|
cây
|
Cây
có ĐK gốc < 20 cm
|
B
|
50.000
|
|
|
cây
|
Cây
mới trồng 1 - 2 năm tuổi (Mật độ tối đa 20.000 cây/ha)
|
C
|
20.000
|
-
|
Loại thân mềm, dây leo
|
|
|
|
- Phân loại
|
m2
|
Đường
kính cây hoặc khóm từ 20 cm trở lên
|
A
|
50.000
|
|
|
m2
|
Đường
kính cây hoặc khóm < 20 cm
|
B
|
30.000
|
|
|
m2
|
Mới
trồng dưới 1 năm tuổi
|
C
|
13.000
|
2
|
Cây hoa, cây cảnh họ thân thảo, khóm bụi
|
|
|
|
|
khóm
|
Khóm
xanh tốt, có từ 5 gốc trở lên
|
A
|
50.000
|
|
|
khóm
|
Loại
khóm có 3 đến 5 gốc
|
B
|
40.000
|
|
|
khóm
|
Loại
khóm mới trồng dưới 1 năm (Mật độ tối đa 20.000 cây/ha)
|
C
|
10.000
|
3
|
Cây hoa, cây cảnh trồng trong
chậu
|
|
|
|
- Phân loại
|
chậu
|
Chậu
đường kính từ 1m
|
A
|
30.000
|
|
|
chậu
|
Chậu
có ĐK 0,5 m < ĐK < 1 m
|
B
|
20.000
|
|
|
chậu
|
Chậu
có ĐK ≤ 0,5 m
|
C
|
10.000
|
4
|
Cây hoa hồng
|
|
|
|
|
|
- Phân loại
|
cây
|
Đã
cho thu hoạch trên 2 năm tuổi, năng suất từ 10 bông/cây/năm trở lên
|
A
|
20.000
|
|
|
cây
|
Trồng
1-2 năm đã cho thu hoạch năng suất từ 5-7 bông/cây/năm
|
B
|
12.000
|
|
|
cây
|
Cây
mới trồng, đã phân mầm cành mới (mật độ tối đa 50.000 cây/ha)
|
C
|
5.000
|
5
|
Cây trồng làm hàng rào (xương rồng, ô rô, râm bụt,...)
|
|
|
|
- Phân loại
|
m
|
Loại
xanh tốt
|
A
|
15.000
|
|
|
m
|
Loại
mới trồng dưới 1 năm
|
B
|
10.000
|
6
|
Các loại cây dược liệu
(huyết dụ, đinh lăng, mía dò, đơn đỏ, lưỡi hổ, thiên niên kiện, giảo cổ lam,
cây mật gấu, cây ích mẫu, cây khôi,…)
|
|
|
|
- Phân loại
|
m2
|
Từ 3
năm tuổi trở lên, cây xanh tốt, cho năng suất, sản lượng
cao
|
A
|
50.000
|
|
|
m2
|
Từ 2
năm đến dưới 3 năm tuổi
|
B
|
30.000
|
|
|
m2
|
Mới
trồng dưới 2 năm tuổi
|
C
|
10.000
|
7
|
Cây Mạch môn
|
|
|
|
|
|
- Phân loại
|
m2
|
Loại
xanh tốt, năng suất cao (chiều dài lá > 20 cm; chiều rộng lá> 0,3
cm)
|
A
|
40.000
|
|
|
m2
|
Loại
bình thường ≥ 1 năm tuổi
|
B
|
25.000
|
|
|
m2
|
Mới
trồng dưới 1 năm. Mật độ 25 cây/m2
|
C
|
6.000
|
Quyết định 2522/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt đơn giá đối với cây trồng phục vụ công tác bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi thu hồi đất để thực hiện công trình nâng cấp các tuyến đường, cầu thuộc phường Yên Ninh (hạng mục: Đường Tuần Quán; đường Điện Biên - Yên Ninh phía Công ty Cổ phần tư vấn kiến trúc; đường Điện Biên - Yên Ninh phía Sở Y tế) và công trình nâng cấp tuyến đường Lương Yên tại phường Yên Thịnh thuộc Chương trình đô thị miền núi phía Bắc - thành phố Yên Bái tỉnh Yên Bái
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2522/QĐ-UBND ngày 22/11/2018 về phê duyệt đơn giá đối với cây trồng phục vụ công tác bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi thu hồi đất để thực hiện công trình nâng cấp các tuyến đường, cầu thuộc phường Yên Ninh (hạng mục: Đường Tuần Quán; đường Điện Biên - Yên Ninh phía Công ty Cổ phần tư vấn kiến trúc; đường Điện Biên - Yên Ninh phía Sở Y tế) và công trình nâng cấp tuyến đường Lương Yên tại phường Yên Thịnh thuộc Chương trình đô thị miền núi phía Bắc - thành phố Yên Bái tỉnh Yên Bái
1.611
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|