|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2521/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Lê Đức Giang
|
Ngày ban hành:
|
14/07/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HOÁ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2521/QĐ-UBND
|
Thanh Hoá, ngày
14 tháng 7 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ
DỤNG ĐẤT NĂM 2023, HUYỆN MƯỜNG LÁT
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất
đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày
24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các Nghị quyết của Ủy ban Thường vụ Quốc
hội: Số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 về
việc giải thích một số điều của Luật Quy hoạch; số 61/2022/UBTVQH15
ngày 16/6/2022 về việc tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính
sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy
nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/52014 quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành
Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày
18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành
Luật Đất đai;
Căn cứ các Văn bản của Thủ tướng Chính phủ: Số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ
tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050,
Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 153/QĐ-TTg
ngày 27/02/2023 về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm
nhìn đến năm 2045; số 22/CT-TTg ngày
11/8/2021 về việc đẩy mạnh công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất các cấp;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên
và Môi trường: Số 01/2021/TT-BTNMT ngày
12/4/2021 quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày
06/8/2021 về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Kết luận của Ban Thường vụ Tỉnh ủy: Số
868-KL/TU ngày 19/8/2022 về phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai đến từng
đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021 -2030,
tầm nhìn đến năm 2045; số 2391-KL/TU ngày 29/6/2023 về điều chỉnh, bổ sung chỉ
tiêu sử dụng đất chuyên trồng lúa nước đã được phân bổ tại Kết luận số
868-KL/TU ngày 19/8/2022 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy và Quyết định số
2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022
của UBND tỉnh về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong Phương án
phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn
vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến
năm 2045 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Tờ trình số 792/TTr- STNMT ngày 10/7/2023 (kèm theo hồ sơ có liên quan).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030
huyện Mường Lát với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất: Tổng diện tích tự
nhiên: 81.240,93 ha.
- Nhóm đất nông nghiệp: 77.754,89 ha.
- Nhóm đất phi nông nghiệp: 3.055,04 ha.
- Nhóm đất chưa sử dụng: 431,01 ha.
Cụ thể:
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Hiện trạng năm
2022
|
Điều chỉnh quy
hoạch sử dụng đất đến năm 2030
|
Diện tích
(ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Diện tích cấp tỉnh
phân bổ
(ha)
|
Diện tích cấp
huyện xác định (ha)
|
Diện tích
(ha)
|
Cơ cấu (%)
|
I
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
|
81.240,93
|
|
81.240,93
|
|
81.240,93
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
77.716,18
|
95,66
|
77.754,89
|
|
77.754,89
|
95,71
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1.219,16
|
1,57
|
623,26
|
587,62
|
1.210,88
|
1,56
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
527,14
|
0,68
|
523,26
|
|
523,27
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
778,29
|
1,00
|
|
1.451,62
|
1.451,62
|
1,87
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
792,81
|
1,02
|
1.901,76
|
|
1.901,76
|
2,45
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
20.284,63
|
26,10
|
23.329,27
|
|
23.329,27
|
30,00
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
5.728,30
|
7,37
|
5.728,30
|
|
5.728,30
|
7,37
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
48.869,14
|
62,88
|
43.590,25
|
|
43.590,25
|
56,06
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
12.690,01
|
16,33
|
23.222,97
|
|
23.222,97
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
38,42
|
0,05
|
|
38,33
|
38,33
|
0,05
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
5,43
|
0,01
|
|
504,48
|
504,48
|
0,65
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
2.743,41
|
3,38
|
3.055,04
|
|
3.055,04
|
3,76
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
226,23
|
8,25
|
526,70
|
|
526,70
|
17,24
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,82
|
0,03
|
3,28
|
|
3,28
|
0,11
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
0,97
|
0,04
|
1,03
|
17,12
|
18,15
|
0,59
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,54
|
0,02
|
5,54
|
12,50
|
18,04
|
0,59
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
3,00
|
0,11
|
3,00
|
|
3,00
|
0,10
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
26,67
|
0,97
|
|
39,64
|
39,64
|
1,30
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.551,78
|
56,56
|
1.555,86
|
75,09
|
1.630,95
|
53,39
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
508,63
|
32,78
|
510,89
|
56,26
|
567,15
|
34,77
|
-
|
Đất thuỷ lợi
|
DTL
|
34,49
|
2,22
|
34,96
|
4,90
|
39,86
|
2,44
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
8,25
|
0,53
|
8,25
|
3,10
|
11,35
|
0,70
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
3,44
|
0,22
|
3,44
|
0,50
|
3,94
|
0,24
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
34,74
|
2,24
|
34,66
|
4,26
|
38,92
|
2,39
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
4,87
|
0,31
|
4,88
|
2,12
|
7,00
|
0,43
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
827,78
|
53,34
|
828,02
|
1,58
|
829,60
|
50,87
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
1,31
|
0,08
|
1,71
|
-0,11
|
1,60
|
0,10
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
2,00
|
2,00
|
0,12
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
1,84
|
0,12
|
2,85
|
|
2,85
|
0,17
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
4,81
|
0,31
|
4,82
|
|
4,82
|
0,30
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
121,02
|
7,80
|
120,78
|
-1,12
|
119,66
|
7,34
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,61
|
0,04
|
|
2,21
|
2,21
|
0,14
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
2,72
|
2,72
|
0,09
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
286,41
|
10,44
|
292,84
|
|
292,84
|
9,59
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
48,44
|
1,77
|
52,95
|
|
52,95
|
1,73
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
9,00
|
0,33
|
8,99
|
|
8,99
|
0,29
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
3,32
|
0,12
|
3,32
|
0,15
|
3,47
|
0,11
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,23
|
0,01
|
|
0,45
|
0,45
|
0,01
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
586,00
|
21,36
|
|
441,35
|
441,35
|
14,45
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,02
|
0,00
|
|
12,52
|
12,52
|
0,41
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
781,34
|
0,96
|
431,01
|
|
431,01
|
0,53
|
II
|
Khu chức năng
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
|
|
12.965,96
|
|
12.965,96
|
15,96
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp (Khu
vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây nông nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
|
|
2.425,02
|
|
2.425,02
|
2,98
|
5
|
Khu lâm nghiệp (Khu vực rừng
phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
|
|
66.919,52
|
|
66.919,52
|
82,37
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
5.728,30
|
|
5.728,30
|
7,05
|
8
|
Khu phát triển công nghiệp (khu
công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Khu đô thị (trong đó có khu
đô thị mới)
|
DTC
|
|
|
113,76
|
|
113,76
|
0,14
|
10
|
Khu đô thị - thương mại
|
KTM
|
|
|
1,62
|
|
1,62
|
0,00
|
11
|
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
|
|
6.052,70
|
|
6.052,70
|
7,45
|
13
|
Khu ở, làng nghề sản xuất phi nông nghiệp
nông thôn
|
KON
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng
diện tích tự nhiên
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
TT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
393,84
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
6,28
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
3,87
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
19,45
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
14,37
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
16,58
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
337,07
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN/PNN
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,09
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
2.221,10
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
|
(Chi tiết theo Phụ
biểu số 01 đính kèm)
3. Diện tích đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
cho các mục đích
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
|
Tổng cộng
|
|
350,33
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
342,70
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
7,63
|
(Chi tiết theo Phụ
biểu số 02 đính kèm)
4. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục
đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời
kỳ 2021-2030, tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch
sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Mường
Lát.
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Mường Lát với
các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
|
Tổng diện tích
|
|
81.240,93
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
77.620,43
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
2.839,50
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
781,00
|
(Chi tiết theo Phụ
biểu số 03 đính kèm)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
92,82
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
1,41
|
(Chi tiết theo Phụ
biểu số 04 đính kèm)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
94,35
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
2,30
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
1,80
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
10,14
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
3,05
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
2,70
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
76,16
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN/PNN
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LUM/PNN
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
2,32
|
(Chi tiết theo Phụ
biểu số 05 đính kèm)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
|
Tổng cộng
|
|
0,34
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,34
|
(Chi tiết theo Phụ
biểu số 06 đính kèm)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện
trong năm 2023: Chi tiết theo Phụ biểu số 07 đính kèm.
Điều 3. Tổ chức thực hiện.
1. Ủy ban nhân dân huyện Mường Lát.
- Tổ chức thực hiện điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất
thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Mường Lát; công bố,
công khai hồ sơ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất làm cơ sở triển khai lập kế hoạch
sử dụng đất hàng năm phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất, đáp ứng yêu cầu phát
triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.
- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai
để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục
đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh
về xác định ranh giới, tính chính xác và không gian sử dụng đất; công khai diện
tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản
xuất là rừng tự nhiên đã được xác định trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Căn cứ hồ sơ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được duyệt, phối hợp với Sở Tài
nguyên và Môi trường lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm; thực hiện nghiêm trình
tự, thủ tục, hồ sơ chuyến mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc
dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân
dân tỉnh chấp thuận theo thẩm quyền và quy định của pháp luật làm căn cứ để thu
hồi đất, giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của
huyện, của tỉnh.
- Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách nhiệm quản lý
nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý kịp thời các
trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo tham quyền đối với các trường hợp
không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Chủ động cân đối, bố trí, huy động các nguồn lực
để thực hiện hiệu quả điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện.
Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng bỏ hoang đất
đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch
phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng mất
cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ
thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.
- Tiếp tục rà soát, xác định chính xác ranh giới đất
sử dụng cho mục đích quốc phòng, an ninh tại địa phương đế cập nhật vào quy hoạch
sử dụng đất quốc phòng, đất an ninh và quản lý chặt chẽ, sử dụng tiết kiệm, hiệu
quả theo đúng quy định của pháp luật.
- Tăng cường công tác điều tra, đánh giá chất lượng,
tiềm năng đất đai; đánh giá thoái hóa đất, ô nhiễm đất; nâng cao chất lượng nguồn
nhân lực và tăng cường ứng dụng khoa học công nghệ trong công tác quản lý đất
đai; đẩy mạnh công tác dự báo, thông tin và định hướng trong sử dụng đất, nhất
là việc giám sát, đánh giá hiệu quả công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo và đánh giá cụ
thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện, gửi Sở Tài
nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh, Chủ
tịch UBND tỉnh trong tham mưu quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh; về
tính chính xác, sự phù hợp của chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng của từng loại đất
được thẩm định và chấp hành quy định của pháp luật liên quan đến không gian sử dụng
đất trong kỳ quy hoạch được thẩm định, phê duyệt.
- Chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan theo
dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức thực hiện điều
chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện; kiên quyết không giải quyết hoặc
tham mưu giải quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất,
thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng,
sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.
- Hằng năm, chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên
quan tổ chức thẩm định kế hoạch sử dụng đất của huyện theo đúng tiến độ, đảm bảo
đúng chất lượng và thời gian theo quy định, báo cáo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt;
đồng thời tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện, làm rõ những hạn chế,
khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực hiện điều chỉnh quy
hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021- 2030 cấp huyện theo quy định.
3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các đơn vị có
liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ,
triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất thời kỳ 2021-2030, huyện Mường Lát theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và
PTNT, Giao thông vận tải, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy
Quân sự tỉnh; UBND huyện Mường Lát và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4, Quyết định;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (để b/cáo);
- Bộ Nông nghiệp và PTNT (để b/cáo);
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh (để (b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Huyện ủy, HĐND huyện Mường Lát;
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, NN.
(MC97.07.23)
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Đức Giang
|
Phụ biểu số 01:
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ ĐIỀU CHỈNH
QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 PHÂN BỔ ĐƠN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP
XÃ, HUYỆN MƯỜNG LÁT
(Kèm theo Quyết định
số: 2521/QĐ-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Mường
Lát
|
Xã Mường Chanh
|
Xã Nhi Sơn
|
Xã Pù Nhi
|
Xã Quang Chiểu
|
Xã Tam Chung
|
Xã Trung Lý
|
Xã Mường Lý
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
393,84
|
69,10
|
13,34
|
53,56
|
96,17
|
19,23
|
74,47
|
30,62
|
37,35
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
6,28
|
4,05
|
0,29
|
|
|
0,59
|
0,05
|
0,30
|
1,00
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
3,87
|
2,28
|
0,29
|
|
|
0,50
|
|
|
0,80
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
19,45
|
4,79
|
1,91
|
0,02
|
6,05
|
1,25
|
0,68
|
1,00
|
3,75
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
14,37
|
9,06
|
0,50
|
0,08
|
0,05
|
0,99
|
0,45
|
0,72
|
2,52
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
16,58
|
6,30
|
1,00
|
2,00
|
1,00
|
1,00
|
4,28
|
1,00
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
337,07
|
44,90
|
9,64
|
51,46
|
89,07
|
15,31
|
69,01
|
27,60
|
30,08
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,09
|
|
|
|
|
0,09
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
2.221,10
|
330,33
|
561,47
|
350,80
|
273,00
|
133,78
|
150,92
|
288,30
|
132,50
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
2,00
|
|
|
2,00
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng
thuỷ sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
2219,10
|
330,33
|
561,47
|
348,80
|
273,00
|
133,78
|
150,92
|
288,30
|
132,50
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng
thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
Phụ biểu số 02:
Diện tích đất chưa sử dụng đưa vo sử dụng trong kỳ điều
chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 phân bổ đơn từng đơn vị hành
chính cấp xã, huyện Mường Lát
(Kèm theo Quyết định
số: 2521/QĐ-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Mường
Lát
|
Xã Mường Chanh
|
Xã Nhi Sơn
|
Xã Pù Nhi
|
Xã Quang Chiểu
|
Xã Tam Chung
|
Xã Trung Lý
|
Xã Mường Lý
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
342,70
|
89,60
|
54,80
|
4,20
|
|
81,00
|
113,10
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
4,20
|
|
|
4,20
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
338,50
|
89,60
|
54,80
|
|
|
81,00
|
113,10
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
7,63
|
1,40
|
0,54
|
0,25
|
0,48
|
3,82
|
1,06
|
0,02
|
0,06
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,30
|
|
0,12
|
0,12
|
|
|
|
|
0,06
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
1,43
|
0,40
|
|
|
0,03
|
|
1,00
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,04
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
2.7
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
2,65
|
|
|
|
|
2,65
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng, cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
1,76
|
|
0,42
|
0,13
|
|
1,17
|
0,02
|
0,02
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất thuỷ lợi
|
DTL
|
1,00
|
|
|
|
|
1,00
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,50
|
|
0,32
|
0,08
|
|
0,06
|
0,02
|
0,02
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
0,21
|
|
0,10
|
|
|
0,11
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
0,05
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở nông thôn
|
ONT
|
0,45
|
|
|
|
0,45
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số 03:
Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng
đất năm 2023, huyện Mường Lát
(Kèm theo Quyết định
số: 2521/QĐ-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Mường
Lát
|
Xã Mường Chanh
|
Xã Nhi Sơn
|
Xã Pù Nhi
|
Xã Quang Chiểu
|
Xã Tam Chung
|
Xã Trung Lý
|
Xã Mường Lý
|
I
|
Loại đất
|
|
81.240,93
|
12.965,95
|
6.547,96
|
3.867,47
|
6.571,96
|
10.987,58
|
12.150,77
|
19.750,27
|
8.398,97
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
77.620,43
|
12.302,42
|
6.276,63
|
3.762,94
|
6.219,70
|
10.482,53
|
11.586,50
|
19.051,32
|
7.938,40
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1.216,86
|
174,90
|
127,65
|
87,73
|
136,15
|
340,43
|
77,50
|
153,20
|
119,32
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
525,34
|
152,89
|
85,27
|
|
67,11
|
136,09
|
48,08
|
0,16
|
35,73
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
768,15
|
58,45
|
75,79
|
174,19
|
46,73
|
37,99
|
65,82
|
49,36
|
259,83
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
789,76
|
165,71
|
25,01
|
52,03
|
117,47
|
53,10
|
124,76
|
91,40
|
160,26
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
20.281,93
|
5.505,92
|
2.560,52
|
453,46
|
1.929,89
|
3.486,05
|
4.961,82
|
1.384,27
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
5.728,30
|
|
|
|
|
|
|
5.728,30
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
48.790,66
|
6.387,28
|
3.479,98
|
2.994,94
|
3.987,93
|
6.548,28
|
6.353,15
|
11.641,19
|
7.397,90
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
12.690,01
|
1.858,28
|
1.378,02
|
443,02
|
278,44
|
783,82
|
1.734,25
|
4.418,18
|
1.795,99
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
38,42
|
10,15
|
7,69
|
0,59
|
1,53
|
11,73
|
2,54
|
3,11
|
1,09
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
6,35
|
|
|
|
|
4,95
|
0,92
|
0,48
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
2.839,50
|
514,38
|
172,40
|
89,51
|
301,00
|
355,35
|
373,08
|
606,69
|
427,10
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
229,53
|
37,94
|
3,67
|
3,81
|
126,89
|
12,40
|
22,34
|
22,48
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1,86
|
0,94
|
0,12
|
0,12
|
0,12
|
0,12
|
0,20
|
0,12
|
0,12
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
1,72
|
0,58
|
0,26
|
|
0,10
|
0,20
|
0,44
|
0,04
|
0,10
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
3,24
|
1,00
|
|
0,12
|
0,02
|
0,40
|
1,20
|
|
0,50
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
3,00
|
|
|
0,20
|
|
2,80
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
26,17
|
2,71
|
|
|
|
0,70
|
1,45
|
|
21,31
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.629,60
|
266,85
|
79,99
|
45,91
|
85,29
|
145,96
|
249,71
|
425,30
|
330,59
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
586,47
|
88,88
|
64,09
|
35,50
|
61,26
|
115,83
|
61,97
|
81,72
|
77,22
|
-
|
Đất thuỷ lợi
|
DTL
|
34,75
|
10,91
|
3,64
|
1,89
|
2,49
|
10,66
|
2,13
|
2,83
|
0,20
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
8,49
|
2,70
|
0,35
|
0,45
|
0,77
|
0,75
|
1,26
|
1,67
|
0,54
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
3,44
|
1,81
|
0,58
|
0,15
|
0,14
|
0,09
|
0,22
|
0,35
|
0,10
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
34,74
|
7,63
|
3,71
|
3,99
|
3,26
|
2,39
|
4,10
|
5,86
|
3,80
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
4,77
|
2,15
|
0,17
|
0,28
|
0,10
|
0,77
|
0,44
|
0,33
|
0,53
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
827,48
|
116,64
|
0,03
|
0,01
|
0,26
|
0,07
|
178,03
|
290,93
|
241,52
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
1,19
|
0,33
|
0,09
|
0,03
|
0,01
|
0,44
|
0,02
|
0,26
|
0,01
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
1,84
|
1,08
|
|
|
0,77
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
4,81
|
4,81
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
121,02
|
29,55
|
7,34
|
3,48
|
16,24
|
14,96
|
1,44
|
41,35
|
6,67
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,61
|
0,37
|
|
0,13
|
|
|
0,10
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi giải trí công cộng
|
DKV
|
2,72
|
|
0,70
|
|
|
|
0,39
|
1,40
|
0,23
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
293,87
|
|
26,20
|
29,98
|
34,48
|
39,79
|
55,72
|
59,94
|
47,76
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
50,05
|
50,05
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
8,93
|
3,84
|
0,58
|
1,39
|
0,29
|
0,60
|
0,37
|
0,77
|
1,09
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
3,32
|
2,90
|
|
|
0,06
|
|
0,07
|
0,29
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,23
|
0,22
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
585,26
|
147,37
|
60,87
|
7,98
|
53,75
|
152,37
|
41,19
|
96,33
|
25,40
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
781,00
|
149,16
|
98,93
|
15,03
|
51,26
|
149,70
|
191,19
|
92,26
|
33,48
|
II
|
Khu chức năng
|
|
98.617,48
|
25.291,52
|
6.431,66
|
3.816,75
|
6.569,14
|
10.686,64
|
12.054,92
|
25.324,67
|
8.442,17
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
12.965,95
|
12.965,95
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp (Khu
vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây nông nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
1.315,09
|
318,61
|
110,28
|
52,03
|
184,58
|
189,19
|
172,84
|
91,56
|
195,99
|
5
|
Khu lâm nghiệp (Khu vực rừng
phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
74.800,89
|
11.893,20
|
6.040,50
|
3.448,40
|
5.917,82
|
10.034,33
|
11.314,97
|
18.753,76
|
7.397,90
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
5.728,30
|
|
|
|
|
|
|
5.728,30
|
|
8
|
Khu phát triển công nghiệp (Khu
công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Khu đô thị (trong đó có khu
đô thị mới)
|
DTC
|
113,76
|
113,76
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Khu đô thị - thương mại
|
KTM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
3.693,49
|
|
280,88
|
316,31
|
466,73
|
463,12
|
567,11
|
751,05
|
848,28
|
13
|
Khu ở, làng nghề sản xuất phi nông nghiệp
nông thôn
|
KON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Khu chức năng không tổng
hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
Phụ biểu số 04:
Kế hoạch thu hồi đất năm 2023, huyện Mường Lát
(Kèm theo Quyết định
số: 2521/QĐ-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị
hành chính
|
Thị trấn Mường
Lát
|
Xã Mường Chanh
|
Xã Nhi Sơn
|
Xã Pù Nhi
|
Xã Quang Chiểu
|
Xã Tam Chung
|
Xã Trung Lý
|
Xã Mường Lý
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
92,82
|
10,91
|
3,22
|
|
3,72
|
7,80
|
20,77
|
23,59
|
22,81
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
2,30
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
|
0,30
|
1,00
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
1,80
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
|
|
0,80
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
10,14
|
1,00
|
0,50
|
|
3,60
|
1,00
|
0,20
|
1,00
|
2,84
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
2,85
|
0,80
|
|
|
|
0,50
|
0,05
|
|
1,50
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
1,70
|
|
|
|
|
|
1,70
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
75,83
|
8,61
|
2,72
|
|
0,12
|
5,80
|
18,82
|
22,29
|
17,47
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
1,41
|
0,12
|
|
|
|
0,12
|
1,11
|
|
0,06
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,54
|
0,12
|
|
|
|
0,12
|
0,30
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất thuỷ lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
0,30
|
|
|
|
|
|
0,30
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
0,12
|
|
|
|
|
0,12
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,07
|
|
|
|
|
|
0,07
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
0,74
|
|
|
|
|
|
0,74
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số 05:
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023, huyện
Mường Lát
(Kèm theo Quyết định
số: 2521/QĐ-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Diện tích
|
Phân theo đơn vị
hành chính
|
Thị trấn Mường
Lát
|
Xã Mường Chanh
|
Xã Nhi Sơn
|
Xã Pù Nhi
|
Xã Quang Chiểu
|
Xã Tam Chung
|
Xã Trung Lý
|
Xã Mường Lý
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
94,35
|
11,91
|
3,42
|
|
3,72
|
8,00
|
20,10
|
22,19
|
25,01
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
2,30
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
|
0,30
|
1,00
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
1,80
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
|
|
0,80
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
10,14
|
1,00
|
0,50
|
|
3,60
|
1,00
|
0,20
|
1,00
|
2,84
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
3,05
|
0,80
|
|
|
|
0,70
|
0,05
|
|
1,50
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
2,70
|
1,00
|
|
|
|
|
1,70
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
76,16
|
8,61
|
2,92
|
|
0,12
|
5,80
|
18,15
|
20,89
|
19,67
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
2,32
|
|
|
|
|
|
0,92
|
1,40
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất lâm nghiệp
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng
thuỷ sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không
phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
2,32
|
|
|
|
|
|
0,92
|
1,40
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang
đất ở
|
PKO/OCT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng
thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
Phụ biểu số 06:
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023,
huyện Mường Lát
(Kèm theo Quyết định
số: 2521/QĐ-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị
hành chính
|
Thị trấn Mường
Lát
|
Xã Mường Chanh
|
Xã Nhi Sơn
|
Xã Pù Nhi
|
Xã Quang Chiểu
|
Xã Tam Chung
|
Xã Trung Lý
|
Xã Mường Lý
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,34
|
|
0,12
|
0,12
|
|
|
0,04
|
|
0,06
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,30
|
|
0,12
|
0,12
|
|
|
|
|
0,06
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,04
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng, cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất thuỷ lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số 07:
Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2023,
huyện Mường Lát
(Kèm theo Quyết định
số: 2521/QĐ-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Hạng mục công
trình
|
Diện tích kế hoạch
|
Diện tích hiện
trạng
|
Tăng thêm
|
Địa điểm
(đến cấp xã)
|
Căn cứ pháp lý
|
Diện tích
|
Sử dụng vào loại
đất
|
I
|
Công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng
đất cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an
ninh
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất quốc phòng
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất quốc phòng
|
3,30
|
|
3,30
|
CQP
|
Thị trấn Mường Lát
|
Quyết định
1746/QĐ-QK ngày 26 tháng 6 năm 2023 của Bộ Tư lệnh Quân Khu 4
|
1.2
|
Đất an ninh
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trụ sở công an xã Nhi Sơn
|
0,12
|
|
0,12
|
CAN
|
Xã Nhi Sơn
|
Nghị quyết số
240/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
|
2
|
Trụ sở công an xã Mường Chanh
|
0,12
|
|
0,12
|
CAN
|
Xã Mường Chanh
|
3
|
Trụ sở công an xã Pù Nhi
|
0,12
|
|
0,12
|
CAN
|
Xã Pù Nhi
|
4
|
Trụ sở công an xã Trung Lý
|
0,12
|
|
0,12
|
CAN
|
Xã Trung Lý
|
5
|
Trụ sở công an xã Tam Chung
|
0,12
|
|
0,12
|
CAN
|
Xã Tam Chung
|
6
|
Trụ sở công an xã Quang Chiểu
|
0,12
|
|
0,12
|
CAN
|
Xã Quang Chiểu
|
7
|
Trụ sở công an xã Mường Lý
|
0,12
|
|
0,12
|
CAN
|
Xã Mường Lý
|
8
|
Trụ sở công an thị trấn Mường Lát
|
0,12
|
|
0,12
|
CAN
|
Thị trấn Mường Lát
|
2
|
Công trình, dự án để phát triển kinh tế -
xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Các công trình, dự án còn lại
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp
tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất ở nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Sắp xếp ổn định dân cư cho các hộ dân bản Lách,
xã Mường Chanh
|
0,40
|
|
0,40
|
ONT
|
Xã Mường Chanh
|
Nghị quyết số
385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023
|
0,10
|
|
0,10
|
DTL
|
1,00
|
|
1,00
|
DGT
|
2
|
Sắp xếp ổn định dân cư cho các hộ dân bản Tung,
xã Trung Lý
|
0,97
|
|
0,97
|
ONT
|
Xã Trung Lý
|
Nghị quyết số
385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023
|
2,00
|
|
2,00
|
DGT
|
1,40
|
|
1,40
|
DKV
|
3
|
Sắp xếp ổn định dân cư cho các hộ dân bản Suối
Lóng, xã Tam Chung
|
0,30
|
|
0,30
|
ONT
|
Xã Tam Chung
|
Nghị quyết số
385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023
|
0,39
|
|
0,39
|
DKV
|
1,01
|
|
1,01
|
DGT
|
4
|
Sắp xếp ổn định dân cư cho các hộ dân bản Sa
Lung, xã Mường Lý
|
1,03
|
|
1,03
|
ONT
|
Xã Mường Lý
|
Nghị quyết số
385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023
|
0,11
|
|
0,11
|
DKV
|
0,14
|
|
0,14
|
DVH
|
0,01
|
|
0,01
|
DTL
|
1,50
|
|
1,50
|
DGT
|
5
|
Sắp xếp ổn định dân cư cho các hộ dân bản Ma Hác,
xã Trung Lý
|
0,60
|
|
0,60
|
ONT
|
Xã Trung Lý
|
Nghị quyết số
385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023
|
2,70
|
|
2,70
|
DGT
|
6
|
Sắp xếp ổn định dân cư cho các hộ dân bản Ngố, xã
Mường Chanh
|
0,32
|
|
0,32
|
ONT
|
Xã Mường Chanh
|
Nghị quyết số
385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023
|
0,70
|
|
0,70
|
DKV
|
0,10
|
|
0,10
|
DTL
|
0,60
|
|
0,60
|
DGT
|
7
|
Sắp xếp ổn định dân cư cho các hộ dân bản bản Ún,
xã Mường Lý
|
1,90
|
|
1,90
|
ONT
|
Xã Mường Lý
|
Nghị quyết số
385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023
|
0,05
|
|
0,05
|
DTL
|
0,12
|
|
0,12
|
DKV
|
0,02
|
|
0,02
|
DVH
|
2,93
|
|
2,93
|
DGT
|
8
|
Khu tái định
cư bản Ón, xã Tam Chung phục
vụ di dời khẩn cấp các hộ dân ở khu vực có nguy cơ rất cao xảy ra lũ ống, lũ
quét, sạt lở đất
|
2,00
|
|
2,00
|
ONT
|
Xã Tam Chung Xã Tam
Chung
|
Nghị quyết số
182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
|
0,60
|
|
0,60
|
DGT
|
0,92
|
|
0,92
|
NKH
|
1.2
|
Đất ở đô thị
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư, thị trấn Mường Lát
|
1,610
|
|
1,610
|
ODT
|
Thị trấn Mường Lát
|
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND
ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
|
1.2
|
Đất giao thông
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Giao thông Từ bản Pá Quăn đi bản Tà Cóm, xã
Trung Lý
|
10,00
|
|
10,00
|
DGT
|
Xã Trung Lý
|
Nghị quyết số 334/NQ-HĐND
ngày 11/12/2022 của UBND tỉnh và Nghị quyết số 385/NQ- HĐND ngày 24/3/2023 của
HĐND tỉnh
|
2
|
Đường giao thông từ cầu cứng bản Lát xã Tam Chung
đi khu Đoàn kết, thị trấn Mường Lát
|
6,00
|
|
6,00
|
DGT
|
Xã Tam Chung, thị
trấn Mường Lát
|
Nghị quyết số 334/NQ-HĐND
ngày 11/12/2022 và Nghị quyết số 385/NQ-HĐND
ngày 24/3/2023 của
HĐND tỉnh
|
3
|
Nâng cấp, cải tạo đường giao thông từ thị trấn Mường
Lát đi bản Tân Hương, xã Tam Chung
|
1,30
|
|
1,30
|
DGT
|
Xã Tam Chung, thị
trấn Mường Lát
|
Nghị quyết số
385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh
|
4
|
Nâng cấp tuyến đường từ thị trấn Mường Lát - Đồn
biên phòng 483 - Mốc G3, huyện Mường Lát giai đoạn 2
|
14,00
|
|
14,00
|
DGT
|
Xã Tam Chung
|
Nghị quyết số
334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh
|
5
|
Đường Giao thông từ bản Tài Chánh, xã Mường Lý xã
Tân Xuân Vân Hồ Sơn La
|
7,50
|
|
7,50
|
DGT
|
Xã Mường Lý
|
Nghị quyết số
334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 và Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của
HĐND tỉnh
|
6
|
Hệ thống giao thông vào bản Cha Lan
|
2,10
|
|
2,10
|
DGT
|
Xã Mường Lý
|
Nghị quyết số
334/NQ-HĐND ngày
11/12/2022 của
HĐND tỉnh
|
7
|
Nâng cấp, cải tạo đường giao thông từ đường Tây
Thanh Hoá đi bản Ún - Sài Khao
|
7,50
|
|
7,50
|
DGT
|
Xã Mường Lý
|
Nghị quyết số 334/NQ-HĐND
ngày 11/12/2022 và Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh
|
8
|
Đường giao thông từ bản Pha Đén đi bản Hua Pù, xã
Pù Nhi
|
3,60
|
|
3,60
|
DGT
|
Xã Pù Nhi
|
Nghị quyết số
385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh
|
9
|
Đường giao thông từ bản Quăn Dao đi bản Pọog, xã
Quang Chiểu
|
7,80
|
|
7,80
|
DGT
|
Xã Quang Chiểu
|
Quyết định số
285/QĐ-BQP ngày 19/01/2023 của Bộ Quốc phòng
|
10
|
Đường giao thông từ bản Xa Lao đi bản Tung
|
3,20
|
|
3,20
|
DGT
|
Xã Trung Lý
|
Nghị quyết số
334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh
|
11
|
Nâng cấp đường giao thông từ bản Nà Ón đi bản Cò
Cài, xã Trung Lý
|
10,00
|
|
10,00
|
DGT
|
Xã Trung Lý
|
Nghị quyết số
182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
1.3
|
Công trình thủy lợi
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà máy nước sạch huyện Mường Lát
|
1,20
|
|
1,20
|
|
Xã Tam Chung
|
Nghị quyết số
182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
1.4
|
Đất cơ sở văn hoá
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà bia tưởng niệm các anh hùng liệt sỹ
|
0,10
|
|
0,10
|
DVH
|
Xã Trung Lý
|
Nghị quyết số
182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
2
|
Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất thương mại dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất dịch vụ thương mại
|
0,10
|
|
0,10
|
TMD
|
Xã Mường Lý
|
|
2
|
Đất dịch vụ thương mại
|
0,25
|
|
0,25
|
TMD
|
Xã Tam Chung
|
Quyết định số 2082/QĐ-UBND
ngày 03/06/2019 UBND tỉnh
|
3
|
Đất dịch vụ thương mại
|
0,20
|
|
0,20
|
TMD
|
Xã Mường Chanh
|
|
4
|
Đất dịch vụ thương mại
|
0,20
|
|
0,20
|
TMD
|
Xã Quang Chiểu
|
|
2.2
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
0,50
|
|
0,50
|
SKC
|
Thị trấn Mường Lát
|
|
2
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
0,50
|
|
0,50
|
SKC
|
Xã Mường Lý
|
|
3
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
0,50
|
|
0,50
|
SKC
|
Thị trấn Mường Lát
|
|
2.3
|
Chuyển mục đích đất vườn, ao cùng thửa đất ở,
có nhà ở trong khu dân cư sang đất ở
|
0,013
|
0,007
|
0,006
|
ODT
|
|
|
1
|
Cao Quyết Tiến
|
0,013
|
0,007
|
0,006
|
ODT
|
Thị trấn Mường Lát
|
B0 427732
|
Ghi chú: Chi tiết vị trí khu đất được
xác định biểu kèm theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030, kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Mường Lát (Sở Tài nguyên
và Môi trường; UBND huyện Mường Lát chịu trách nhiệm trước pháp luật, trước
UBND tỉnh về tính đáp ứng, sự phù hợp với quy định của pháp luật về hạn mức, chỉ
tiêu sử dụng đất, đối tượng, loại đất được chuyển mục đích và việc chấp hành
các nghĩa vụ tài chính liên quan; kiên quyết không làm thất thoát ngân sách Nhà
nước theo quy định).
Quyết định 2521/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Mường Lát, tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2521/QĐ-UBND ngày 14/07/2023 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Mường Lát, tỉnh Thanh Hóa
938
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|