|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
251/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cao Bằng
|
|
Người ký:
|
Hoàng Văn Thạch
|
Ngày ban hành:
|
05/03/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 251/QĐ-UBND
|
Cao Bằng, ngày 05
tháng 3 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN HÀ QUẢNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung
một số điều của 37 Luật có liên quan đến Luật Quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm
2018;
Căn cứ Nghị định số
37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban
hành Thông tư quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm
2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư
hướng dẫn thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
102/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng Thông qua Danh
mục các dự án, công trình cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2024;
Căn cứ Nghị quyết số
103/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng Thông qua Danh
mục các dự án, công trình đăng ký nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng
lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2024;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân
dân huyện Hà Quảng Tờ trình số 452/TTr- UBND ngày 22 tháng 02 năm 2024; Giám đốc
Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 538/TTr-STNMT ngày 26 tháng 02 năm
2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Hà Quảng,
tỉnh Cao Bằng với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân
bổ trong năm 2024: Theo biểu 06/CH.
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất năm 2024: Theo biểu 07/CH.
3. Kế hoạch thu hồi đất năm
2024: Theo biểu 08/CH.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng năm 2024: Theo biểu 09/CH.
5. Biểu danh mục các dự án,
công trình thực hiện trong năm 2024: Theo biểu 10/CH (có sơ đồ kèm theo).
Điều 2.
Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân
huyện Hà Quảng có trách nhiệm:
1. Công bố công khai Kế hoạch sử
dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai. Đồng thời chịu trách nhiệm
trước pháp luật về quy mô (tổng diện tích, diện tích theo loại đất), địa điểm thực
hiện các công trình dự án.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất
năm 2024 đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường
xuyên việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 theo quy định.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân
tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân huyện Hà
Quảng và thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hoàng Văn Thạch
|
BIỂU 06/CH: KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN HÀ QUẢNG
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Xuân Hòa
|
Thị trấn Thông Nông
|
Xã Cải Viên
|
Xã Cần Nông
|
Xã Cần Yên
|
Xã Đa Thông
|
Xã Hồng Sỹ
|
Xã Lũng Nặm
|
Xã Lương Can
|
Xã Lương Thông
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6) +...+(25)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
I
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ
NHIÊN
|
|
81.117,52
|
3.444,31
|
1.141,44
|
3.339,45
|
2.673,22
|
4.592,93
|
5.204,63
|
3.590,88
|
4.764,52
|
3.083,02
|
7.198,13
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
75.924,48
|
3.181,88
|
1.031,22
|
3.057,95
|
2.559,37
|
4.339,93
|
4.955,83
|
3.237,10
|
4.397,97
|
2.926,15
|
6.917,83
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
2.906,36
|
256,97
|
58,93
|
27,57
|
92,58
|
271,16
|
262,52
|
1,95
|
144,50
|
261,35
|
165,17
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa
|
LUC
|
890,97
|
166,10
|
24,61
|
|
3,20
|
|
199,73
|
1,73
|
|
81,93
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
10.043,21
|
91,02
|
138,96
|
567,19
|
272,05
|
476,97
|
629,78
|
856,96
|
589,52
|
150,43
|
903,59
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
371,13
|
30,52
|
38,11
|
3,88
|
3,88
|
20,86
|
22,31
|
10,69
|
33,03
|
21,61
|
12,54
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
47.992,28
|
578,01
|
474,68
|
2.277,57
|
1.904,73
|
2.875,85
|
1.829,53
|
2.157,59
|
3.338,18
|
876,56
|
5.035,73
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
1.308,74
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
13.256,34
|
2.219,67
|
318,55
|
181,59
|
285,91
|
692,35
|
2.208,55
|
209,78
|
292,48
|
1.613,69
|
798,94
|
|
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
8.936,86
|
1.974,39
|
310,02
|
52,67
|
97,03
|
412,27
|
1.587,50
|
105,22
|
146,54
|
791,70
|
519,63
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
46,39
|
5,69
|
1,99
|
0,15
|
0,22
|
2,70
|
3,13
|
0,13
|
0,26
|
2,51
|
1,86
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
0,04
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
2.767,92
|
212,77
|
97,95
|
69,51
|
83,85
|
182,14
|
208,86
|
111,69
|
112,77
|
119,85
|
180,98
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
88,59
|
11,23
|
4,09
|
0,22
|
0,10
|
5,25
|
2,33
|
|
5,12
|
|
0,30
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
7,08
|
4,64
|
0,73
|
0,05
|
0,23
|
0,20
|
0,07
|
|
0,09
|
|
0,08
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
32,77
|
7,95
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
2,42
|
0,33
|
0,70
|
|
|
|
0,18
|
|
0,01
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
6,35
|
|
1,27
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
3,80
|
0,91
|
0,87
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.566,56
|
104,09
|
36,53
|
49,38
|
50,45
|
117,68
|
108,55
|
84,84
|
73,97
|
52,44
|
87,94
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.300,95
|
85,25
|
25,26
|
46,82
|
48,63
|
97,81
|
98,28
|
80,73
|
62,74
|
49,24
|
81,58
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
62,49
|
6,01
|
2,00
|
0,25
|
0,27
|
2,16
|
5,11
|
|
3,92
|
0,74
|
2,63
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
1,84
|
0,55
|
0,11
|
0,11
|
0,00
|
0,14
|
0,09
|
0,02
|
0,07
|
0,13
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
5,34
|
0,89
|
0,81
|
0,26
|
0,13
|
0,10
|
0,14
|
0,36
|
0,37
|
0,08
|
0,06
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào
tạo
|
DGD
|
46,67
|
6,13
|
3,09
|
1,89
|
1,39
|
2,09
|
2,32
|
2,11
|
2,15
|
1,44
|
2,02
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục -
thể thao
|
DTT
|
9,87
|
1,90
|
1,11
|
|
|
0,99
|
0,54
|
|
1,46
|
0,34
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
0,85
|
0,16
|
0,21
|
0,01
|
|
0,03
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn
thông
|
DBV
|
0,57
|
0,03
|
0,13
|
0,03
|
|
0,01
|
|
0,08
|
0,03
|
|
0,05
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa
|
DDT
|
84,27
|
|
1,49
|
|
|
12,51
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
4,61
|
0,26
|
|
|
|
|
1,13
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
44,16
|
2,48
|
1,68
|
0,01
|
0,03
|
1,33
|
0,93
|
1,52
|
2,56
|
0,46
|
0,99
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học
và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã
hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
4,96
|
0,43
|
0,64
|
|
|
0,51
|
|
|
0,65
|
|
0,62
|
2.10
|
Đất danh lam, thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
6,71
|
0,55
|
0,16
|
0,26
|
0,16
|
0,45
|
0,08
|
0,21
|
0,49
|
0,25
|
0,23
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
507,13
|
|
|
16,04
|
19,00
|
32,55
|
38,46
|
23,52
|
23,11
|
19,27
|
38,10
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
63,66
|
40,07
|
23,59
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
14,46
|
4,89
|
1,92
|
0,36
|
0,20
|
0,44
|
0,22
|
0,89
|
0,21
|
0,09
|
0,14
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
0,12
|
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DGN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
4,35
|
0,08
|
0,05
|
1,39
|
|
0,14
|
0,05
|
0,09
|
0,36
|
|
0,08
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
421,89
|
37,84
|
27,42
|
|
13,71
|
25,37
|
56,89
|
|
8,91
|
46,92
|
54,12
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
41,70
|
0,19
|
0,35
|
1,82
|
|
|
2,04
|
2,13
|
0,49
|
0,88
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,21
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất xây dựng công trình sự
nghiệp khác
|
DSK
|
0,12
|
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
2.425,11
|
49,66
|
12,27
|
211,99
|
29,99
|
70,86
|
39,95
|
242,09
|
253,78
|
37,02
|
99,31
|
II
|
KHU CHỨC NĂNG
|
|
71.487,25
|
6.534,64
|
2.046,05
|
2.502,99
|
2.243,41
|
3.707,00
|
4.377,44
|
2.456,72
|
3.728,56
|
2.633,98
|
6.006,74
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
4.585,75
|
3.444,31
|
1.141,44
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp
(khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp
lâu năm)
|
KNN
|
1.262,10
|
196,62
|
62,72
|
3,88
|
7,08
|
20,86
|
222,04
|
12,42
|
33,03
|
103,54
|
12,54
|
5
|
Khu lâm nghiệp (khu rừng
phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
62.557,35
|
2.797,68
|
793,23
|
2.459,16
|
2.190,64
|
3.568,20
|
4.038,08
|
2.367,37
|
3.630,66
|
2.490,25
|
5.834,67
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
84,27
|
|
1,49
|
|
|
12,51
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên
và đa dạng sinh học
|
KBT
|
1.308,74
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu phát triển công nghiệp
(khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Khu đô thị (trong đó có
khu đô thị mới)
|
DTC
|
63,66
|
40,07
|
23,59
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
32,77
|
7,95
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
11
|
Khu đô thị - thương mại
- dịch vụ
|
KDV
|
71,61
|
48,02
|
23,59
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
1.012,49
|
|
|
23,91
|
26,70
|
72,85
|
78,68
|
53,41
|
41,75
|
20,92
|
121,43
|
13
|
Khu ở, làng nghề, sản
xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
508,51
|
|
|
16,04
|
19,00
|
32,55
|
38,64
|
23,52
|
23,12
|
19,27
|
38,10
|
BIỂU 06/CH: KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN HÀ QUẢNG
(TIẾP)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Mã Ba
|
Xã Ngọc Đào
|
Xã Ngọc Động
|
Xã Nội Thôn
|
Xã Quý Quân
|
Xã Sóc Hà
|
Xã Thanh Long
|
Xã Thượng Thôn
|
Xã Tổng Cọt
|
Xã Trường Hà
|
Xã Yên Sơn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6) +...+(25)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
I
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ
NHIÊN
|
|
81.117,52
|
3.665,78
|
3.968,03
|
3.740,43
|
3.523,35
|
2.766,50
|
3.233,52
|
5.152,41
|
4.993,98
|
3.185,52
|
4.886,04
|
2.969,46
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
75.924,48
|
3.414,07
|
3.677,65
|
3.583,20
|
3.374,42
|
2.627,63
|
3.053,58
|
4.874,34
|
4.536,92
|
2.874,06
|
4.520,74
|
2.782,63
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
2.906,36
|
|
494,48
|
78,96
|
2,76
|
77,11
|
193,46
|
233,91
|
7,26
|
18,17
|
244,13
|
13,40
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa
|
LUC
|
890,97
|
|
222,46
|
|
|
32,62
|
0,47
|
0,77
|
1,58
|
|
155,78
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
10.043,21
|
735,14
|
151,84
|
516,55
|
652,33
|
190,61
|
234,80
|
696,73
|
1.044,12
|
553,16
|
271,53
|
319,91
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
371,13
|
17,73
|
34,08
|
5,21
|
2,54
|
7,99
|
42,87
|
12,29
|
14,27
|
4,69
|
20,20
|
11,83
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
47.992,28
|
2.661,20
|
2.129,29
|
2.982,23
|
2.257,14
|
1.620,87
|
2.044,30
|
2.965,00
|
3.393,47
|
2.087,89
|
2.375,69
|
2.126,79
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
1.308,74
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.308,74
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
13.256,34
|
|
853,29
|
|
459,65
|
729,85
|
534,63
|
964,39
|
77,74
|
209,78
|
295,00
|
310,49
|
|
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
8.936,86
|
|
633,34
|
|
238,40
|
690,50
|
465,98
|
324,98
|
21,00
|
136,43
|
249,35
|
179,90
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
46,39
|
|
14,66
|
0,25
|
|
1,20
|
3,52
|
2,04
|
0,06
|
0,37
|
5,45
|
0,20
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
2.767,92
|
77,16
|
267,93
|
98,35
|
62,69
|
63,45
|
139,41
|
163,64
|
114,43
|
70,19
|
275,23
|
55,06
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
88,59
|
|
|
2,27
|
0,03
|
0,01
|
9,96
|
|
|
4,37
|
43,31
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
7,08
|
|
|
|
0,14
|
0,20
|
0,16
|
0,20
|
|
0,06
|
0,10
|
0,13
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
32,77
|
|
|
0,58
|
|
|
4,13
|
20,00
|
|
|
0,09
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
2,42
|
|
0,50
|
|
|
|
|
0,14
|
0,36
|
0,07
|
0,13
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
6,35
|
|
2,13
|
|
|
|
2,95
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
3,80
|
|
0,39
|
0,41
|
|
|
1,09
|
|
|
0,01
|
0,10
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.566,56
|
45,94
|
150,91
|
60,98
|
44,63
|
32,22
|
61,60
|
82,80
|
73,75
|
43,47
|
160,38
|
44,03
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.300,95
|
42,46
|
125,81
|
57,50
|
38,15
|
27,85
|
38,30
|
76,25
|
67,08
|
35,34
|
74,92
|
40,94
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
62,49
|
0,18
|
10,29
|
0,82
|
0,27
|
2,11
|
11,54
|
2,88
|
0,52
|
1,27
|
9,26
|
0,26
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
1,84
|
|
0,10
|
0,02
|
0,10
|
0,12
|
0,09
|
0,08
|
|
|
|
0,11
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
5,34
|
0,46
|
0,23
|
0,06
|
0,17
|
0,06
|
|
0,16
|
0,33
|
0,23
|
0,36
|
0,09
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào
tạo
|
DGD
|
46,67
|
1,35
|
2,88
|
1,72
|
1,08
|
1,19
|
1,12
|
2,02
|
4,75
|
2,30
|
2,24
|
1,40
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục -
thể thao
|
DTT
|
9,87
|
|
0,84
|
|
|
0,62
|
0,48
|
|
|
|
1,59
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
0,85
|
|
0,01
|
|
|
0,02
|
0,01
|
0,03
|
0,04
|
0,04
|
0,25
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn
thông
|
DBV
|
0,57
|
0,02
|
|
|
0,02
|
|
0,02
|
0,06
|
0,01
|
0,08
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa
|
DDT
|
84,27
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70,27
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
4,61
|
1,22
|
0,01
|
|
1,99
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
44,16
|
0,25
|
10,12
|
0,87
|
2,85
|
0,25
|
9,96
|
1,20
|
0,64
|
3,54
|
1,25
|
1,24
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học
và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã
hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
4,96
|
|
0,63
|
|
|
|
0,08
|
0,12
|
0,38
|
0,66
|
0,23
|
|
2.10
|
Đất danh lam, thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
6,71
|
0,31
|
0,66
|
0,15
|
0,21
|
0,24
|
0,15
|
0,22
|
0,21
|
0,25
|
1,37
|
0,10
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
507,13
|
25,84
|
59,60
|
19,32
|
14,61
|
14,71
|
31,32
|
31,14
|
33,49
|
19,89
|
36,59
|
10,57
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
63,66
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
14,46
|
0,80
|
0,45
|
0,20
|
0,15
|
0,15
|
1,23
|
0,14
|
0,61
|
0,81
|
0,42
|
0,14
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DGN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
4,35
|
0,02
|
0,14
|
0,11
|
0,27
|
0,01
|
0,48
|
0,04
|
0,66
|
0,21
|
0,08
|
0,10
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
421,89
|
|
39,42
|
13,61
|
|
15,92
|
19,14
|
28,92
|
1,37
|
|
32,34
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
41,70
|
4,25
|
13,56
|
0,72
|
2,65
|
|
7,21
|
0,05
|
3,98
|
1,06
|
0,33
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,21
|
|
0,18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất xây dựng công trình sự
nghiệp khác
|
DSK
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
2.425,11
|
174,56
|
22,45
|
58,87
|
86,24
|
75,41
|
40,53
|
114,42
|
342,63
|
241,27
|
90,07
|
131,77
|
II
|
KHU CHỨC NĂNG
|
|
71.487,25
|
2.820,11
|
3.381,20
|
3.035,08
|
2.750,93
|
2.423,34
|
2.702,35
|
4.028,62
|
3.584,02
|
2.377,74
|
5.671,51
|
2.474,81
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
4.585,75
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp
(khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công
nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
1.262,10
|
17,73
|
256,55
|
5,21
|
2,54
|
40,61
|
43,34
|
13,06
|
15,85
|
4,69
|
175,98
|
11,83
|
5
|
Khu lâm nghiệp (khu rừng
phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
62.557,35
|
2.661,20
|
2.982,58
|
2.982,23
|
2.716,79
|
2.350,72
|
2.578,93
|
3.929,39
|
3.471,21
|
2.297,67
|
3.979,43
|
2.437,28
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
84,27
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70,27
|
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên
và đa dạng sinh học
|
KBT
|
1.308,74
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.308,74
|
|
8
|
Khu phát triển công
nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Khu đô thị (trong đó có
khu đô thị mới)
|
DTC
|
63,66
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
32,77
|
|
|
0,58
|
|
|
4,13
|
20,00
|
|
|
0,09
|
|
11
|
Khu đô thị - thương mại
- dịch vụ
|
KDV
|
71,61
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
1.012,49
|
115,34
|
81,97
|
27,73
|
16,99
|
17,30
|
44,64
|
34,91
|
63,11
|
55,43
|
100,29
|
15,13
|
13
|
Khu ở, làng nghề, sản
xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
508,51
|
25,84
|
60,10
|
19,32
|
14,61
|
14,71
|
31,32
|
31,27
|
33,85
|
19,96
|
36,72
|
10,57
|
BIỂU 07/CH: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG TRONG NĂM
2024 HUYỆN HÀ QUẢNG
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Xuân Hòa
|
Thị trấn Thông Nông
|
Xã Cải Viên
|
Xã Cần Nông
|
Xã Cần Yên
|
Xã Đa Thông
|
Xã Hồng Sỹ
|
Xã Lũng Nặm
|
Xã Lương Can
|
Xã Lương Thông
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5)+ (6)+…(25)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
87,31
|
23,23
|
2,15
|
3,11
|
5,19
|
5,72
|
13,57
|
1,09
|
1,08
|
1,12
|
8,19
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
25,26
|
14,61
|
0,13
|
0,06
|
0,70
|
0,87
|
3,07
|
|
0,03
|
0,05
|
0,45
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC/PNN
|
15,41
|
9,75
|
0,06
|
|
|
|
2,88
|
|
|
0,03
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
27,42
|
4,15
|
0,03
|
2,44
|
1,36
|
3,27
|
2,60
|
0,98
|
0,92
|
0,97
|
2,11
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
2,50
|
1,25
|
0,05
|
0,09
|
0,001
|
0,26
|
0,17
|
|
|
0,02
|
0,19
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
30,98
|
3,00
|
1,64
|
0,51
|
3,13
|
1,28
|
7,72
|
0,01
|
0,13
|
0,07
|
5,43
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
0,63
|
0,06
|
0,30
|
|
|
|
|
0,10
|
|
0,02
|
|
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
0,31
|
0,15
|
|
|
|
0,04
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
0,24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
0,24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất chuyên trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NRK(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OTC
|
0,15
|
0,07
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 07/CH: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG TRONG NĂM 2024
HUYỆN HÀ QUẢNG (TIẾP)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Mã Ba
|
Xã Ngọc Đào
|
Xã Ngọc Động
|
Xã Nội Thôn
|
Xã Quý Quân
|
Xã Sóc Hà
|
Xã Thanh Long
|
Xã Thượng Thôn
|
Xã Tổng Cọt
|
Xã Trường Hà
|
Xã Yên Sơn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5)+ (6)+…(25)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
87,31
|
0,50
|
4,65
|
1,68
|
3,59
|
2,59
|
2,23
|
0,30
|
1,14
|
1,67
|
3,84
|
0,67
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
25,26
|
|
0,91
|
0,48
|
|
0,05
|
0,99
|
0,17
|
|
0,11
|
2,58
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC/PNN
|
15,41
|
|
0,36
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
2,31
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
27,42
|
0,48
|
0,36
|
0,95
|
1,70
|
0,98
|
0,50
|
0,13
|
1,10
|
1,38
|
0,62
|
0,39
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
2,50
|
|
0,04
|
0,01
|
0,01
|
|
0,10
|
|
0,01
|
0,06
|
0,24
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
30,98
|
0,02
|
3,16
|
0,24
|
1,88
|
1,56
|
0,64
|
|
0,03
|
0,12
|
0,12
|
0,28
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
0,63
|
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
0,31
|
|
0,026
|
|
|
|
|
|
|
|
0,08
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
0,24
|
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
0,08
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
0,24
|
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
0,08
|
|
2.2
|
Đất chuyên trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NRK(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OTC
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 08/CH: KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN HÀ QUẢNG
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Xuân Hòa
|
Thị trấn Thông Nông
|
Xã Cải Viên
|
Xã Cần Nông
|
Xã Cần Yên
|
Xã Đa Thông
|
Xã Hồng Sỹ
|
Xã Lũng Nặm
|
Xã Lương Can
|
Xã Lương Thông
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
NNP
|
80,03
|
22,51
|
2,11
|
3,11
|
4,86
|
5,72
|
13,57
|
1,09
|
1,05
|
1,08
|
8,05
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
22,43
|
14,06
|
0,12
|
0,06
|
0,43
|
0,87
|
3,07
|
|
|
0,03
|
0,38
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
14,51
|
9,43
|
0,05
|
|
|
|
2,88
|
|
|
0,02
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
25,70
|
4,07
|
0,02
|
2,44
|
1,30
|
3,27
|
2,60
|
0,98
|
0,92
|
0,96
|
2,07
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
2,23
|
1,17
|
0,03
|
0,09
|
0,001
|
0,26
|
0,17
|
|
|
0,0004
|
0,16
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
28,64
|
3,00
|
1,64
|
0,51
|
3,13
|
1,28
|
7,72
|
0,01
|
0,13
|
0,07
|
5,43
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
0,63
|
0,06
|
0,30
|
|
|
|
|
0,10
|
|
0,02
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
0,21
|
0,14
|
|
|
|
0,04
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
PNN
|
3,60
|
1,06
|
|
0,32
|
0,09
|
0,68
|
0,34
|
|
0,09
|
|
0,35
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0,29
|
0,29
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1,20
|
0,18
|
|
|
0,08
|
0,21
|
0,01
|
|
0,09
|
|
0,10
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,02
|
0,01
|
|
|
0,002
|
|
0,01
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,23
|
|
|
|
|
|
|
|
0,09
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào
tạo
|
DGD
|
0,76
|
0,06
|
|
|
0,08
|
0,20
|
|
|
|
|
0,09
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục
- thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
0,01
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính
viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích, lịch sử -
văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,12
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học
và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ
xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
2.11
|
Đất danh lam, thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1,06
|
|
|
0,004
|
0,01
|
0,46
|
0,25
|
|
|
|
0,24
|
2.15
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,59
|
0,59
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,27
|
|
|
|
|
0,01
|
0,08
|
|
|
|
0,01
|
2.17
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DGN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,31
|
|
|
0,31
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 08/CH: KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN HÀ QUẢNG
(TIẾP)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Mã Ba
|
Xã Ngọc Đào
|
Xã Ngọc Động
|
Xã Nội Thôn
|
Xã Quý Quân
|
Xã Sóc Hà
|
Xã Thanh Long
|
Xã Thượng Thôn
|
Xã Tổng Cọt
|
Xã Trường Hà
|
Xã Yên Sơn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
NNP
|
80,03
|
0,50
|
1,93
|
1,25
|
3,59
|
2,54
|
0,55
|
0,19
|
1,14
|
1,43
|
3,21
|
0,54
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
22,43
|
|
0,50
|
0,42
|
|
|
0,05
|
0,13
|
|
0,11
|
2,20
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
14,51
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,13
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
25,70
|
0,48
|
0,21
|
0,59
|
1,70
|
0,98
|
0,07
|
0,06
|
1,10
|
1,14
|
0,46
|
0,26
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
2,23
|
|
0,04
|
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
0,06
|
0,22
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
28,64
|
0,02
|
1,03
|
0,24
|
1,88
|
1,56
|
0,43
|
|
0,03
|
0,12
|
0,12
|
0,28
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
0,63
|
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
0,21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
PNN
|
3,60
|
|
0,02
|
|
0,03
|
|
0,23
|
0,09
|
|
0,10
|
0,22
|
0,13
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0,29
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1,20
|
|
|
|
|
|
0,23
|
|
|
0,01
|
0,17
|
0,13
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,23
|
|
|
|
|
|
0,14
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào
tạo
|
DGD
|
0,76
|
|
|
|
|
|
0,09
|
|
|
0,01
|
0,10
|
0,13
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục
- thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính
viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích, lịch sử -
văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học
và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ
xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam, thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1,06
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
0,02
|
0,05
|
|
2.15
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,59
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,27
|
|
0,02
|
|
|
|
|
0,09
|
|
0,06
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DGN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,31
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
2.17
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 09/CH: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM
2024 CỦA HUYỆN HÀ QUẢNG
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Xuân Hòa
|
Thị trấn Thông Nông
|
Xã Cải Viên
|
Xã Cần Nông
|
Xã Cần Yên
|
Xã Đa Thông
|
Xã Hồng Sỹ
|
Xã Lũng Nặm
|
Xã Lương Can
|
Xã Lương Thông
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
PNN
|
41,27
|
8,90
|
0,09
|
1,27
|
0,88
|
1,87
|
0,61
|
0,30
|
0,24
|
0,00
|
1,42
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
2,08
|
1,11
|
|
|
|
0,97
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,50
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
19,99
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
18,01
|
6,95
|
0,09
|
1,27
|
0,88
|
0,90
|
0,61
|
0,30
|
0,09
|
0,001
|
1,42
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
17,87
|
6,94
|
0,09
|
1,25
|
0,88
|
0,84
|
0,61
|
0,30
|
0,09
|
|
1,42
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,08
|
|
|
0,02
|
|
0,06
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào
tạo
|
DGD
|
0,06
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục
- thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
0,002
|
|
|
|
|
0,001
|
|
|
|
0,001
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính
viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích, lịch sử -
văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học
và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ
xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam, thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,51
|
0,51
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DGN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
0,15
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 09/CH: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM
2024 CỦA HUYỆN HÀ QUẢNG (TIẾP)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Mã Ba
|
Xã Ngọc Đào
|
Xã Ngọc Động
|
Xã Nội Thôn
|
Xã Quý Quân
|
Xã Sóc Hà
|
Xã Thanh Long
|
Xã Thượng Thôn
|
Xã Tổng Cọt
|
Xã Trường Hà
|
Xã Yên Sơn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
PNN
|
41,27
|
0,05
|
0,14
|
0,18
|
1,65
|
0,01
|
0,04
|
20,06
|
0,02
|
1,92
|
1,52
|
0,10
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
2,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
19,99
|
|
|
0,18
|
|
|
|
19,81
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
18,01
|
0,05
|
0,14
|
|
1,65
|
0,01
|
0,04
|
0,05
|
0,02
|
1,92
|
1,52
|
0,10
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
17,87
|
0,05
|
0,14
|
|
1,65
|
0,01
|
0,04
|
|
0,02
|
1,92
|
1,52
|
0,10
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào
tạo
|
DGD
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục
- thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
0,002
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính
viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích, lịch sử -
văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học
và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ
xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam, thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,51
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DGN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 10/CH: DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN
TRONG NĂM 2024 HUYỆN HÀ QUẢNG
STT
|
Hạng mục
|
Diện tích Kế hoạch (Ha)
|
Diện tích hiện trạng (Ha)
|
Tăng thêm
|
Vị trí, địa điểm
|
Dự án, công trình đăng ký mới
|
Dự án, công trình chuyển tiếp
|
Diện tích (Ha)
|
Diện tích chia theo loại đất
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Số tờ
|
Đất trồng lúa (Ha)
|
Đất rừng phòng hộ (Ha)
|
Đất rừng đặc dụng (Ha)
|
Đất khác
|
(1)
|
(2)
|
(3)=(4) +(5)
|
(4)
|
(5)=(6)+(7) +(8)+(9)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
A
|
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN MỤC ĐÍCH
QUỐC PHÒNG, AN NINH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trụ sở làm việc công an xã
Trường Hà
|
0,10
|
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
Xã Trường Hà
|
Tờ 56
|
|
2023
|
2
|
Trụ sở làm việc công an xã
Sóc Hà
|
0,16
|
|
0,16
|
|
|
|
0,16
|
Xã Sóc Hà
|
Tờ 46
|
|
2023
|
3
|
Trụ sở làm việc công an xã
Lũng Nặm
|
0,09
|
|
0,09
|
|
|
|
0,09
|
Xã Lũng Nặm
|
Tờ 41 xã Kéo Yên Cũ
|
|
2023
|
4
|
Trụ sở làm việc công an xã Cần
Yên
|
0,20
|
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
Xã Cần Yên
|
Tờ 23
|
|
2023
|
5
|
Trụ sở làm việc công an xã Cần
Nông
|
0,23
|
|
0,23
|
|
|
|
0,23
|
Xã Cần Nông
|
Tờ 55
|
|
2023
|
6
|
Trụ sở làm việc công an xã Cải
Viên
|
0,05
|
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
Xã Cải Viên
|
Tờ 25 - Xã Vân An (Cũ)
|
|
2023
|
7
|
Trụ sở làm việc công an xã Tổng
Cọt
|
0,06
|
|
0,06
|
|
|
|
0,06
|
Xã Tổng Cọt
|
Tờ 92
|
|
2023
|
8
|
Trụ sở làm việc công an xã Nội
Thôn
|
0,14
|
|
0,14
|
|
|
|
0,14
|
Xã Nội Thôn
|
Tờ 101
|
|
2023
|
9
|
Đầu tư xây dựng doanh trại
Ban CHQS huyện Hà Quảng/Bộ CHQS tỉnh Cao Bằng/Quân khu 1
|
3,35
|
|
3,35
|
0,56
|
0,76
|
|
2,03
|
TT Xuân Hoà
|
Tờ số: 01 (tỷ lệ 1/10.000); 55,57,58 (tỷ lệ 1/500);
|
|
2022
|
10
|
Cải tạo mở rộng cơ sở làm việc
Công an huyện Hà Quảng thuộc Công an tỉnh Cao Bằng
|
4,20
|
|
4,20
|
1,99
|
|
|
2,21
|
TT Xuân Hoà
|
Tờ 33,38,39,43 (tỷ lệ 1/500)
|
|
2022
|
11
|
Dự án ĐTXD công trình (giai đoạn
2) Khu kinh tế quốc phòng Thông Nông - Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng/Quân khu 1 - Đầu
tư xây dựng công trình Đoàn: Doanh trại đội sản xuất số 8
|
0,74
|
|
0,735
|
|
|
|
0,735
|
Xã Lũng Nặm
|
Tờ 93;94
|
|
2023
|
12
|
Trụ sở làm việc Công an xã Thanh
Long thuộc Công an huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng
|
0,20
|
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
Xã Thanh Long
|
Tờ 51,58
|
2024
|
|
13
|
Trụ sở làm việc Công an xã
Yên Sơn thuộc Công an huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng
|
0,13
|
|
0,13
|
|
|
|
0,13
|
Xã Yên Sơn
|
Tờ 65
|
2024
|
|
14
|
Trụ sở làm việc Công an xã
Lương Thông thuộc Công an huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng
|
0,08
|
|
0,08
|
|
|
|
0,08
|
Xã Lương Thông
|
Tờ 86
|
2024
|
|
15
|
Trụ sở làm việc Công an xã
Quý Quân thuộc Công an huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng
|
0,20
|
|
0,20
|
|
0,20
|
|
|
Xã Quý Quân
|
Tờ 01-BĐLN
|
2024
|
|
16
|
Trụ sở làm việc Công an xã Đa
Thông thuộc Công an huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng
|
0,07
|
|
0,07
|
|
|
|
0,07
|
Xã Đa Thông
|
Tờ 153
|
2024
|
|
17
|
Cải tạo, nâng cấp các hạng mục
công trình trong căn cứ chiến đấu huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng
|
0,40
|
|
0,40
|
|
0,40
|
|
|
Xã Sóc Hà
|
Tờ 01, 02-BĐLN
|
2024
|
|
18
|
Trường bắn, TTHL Ban CHQS huyện
Hà Quảng
|
1,61
|
|
1,61
|
0,09
|
1,49
|
|
0,03
|
TT Xuân Hoà
|
Tờ số: 01 (tỷ lệ 1/10.000); 93 (tỷ lệ 1/1000);
|
2024
|
|
19
|
Xây dựng chốt chiến đấu Dân quân
thường trực biên giới đất liền xã Cần Yên, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng
|
2,77
|
|
2,77
|
|
|
|
2,77
|
Xã Cần Yên
|
Tờ 6 xã Cần Yên (Cũ)
|
2024
|
|
B
|
DỰ ÁN DO THỦ TƯỚNG CHẤP
THUẬN CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án: Phát triển cơ sở hạ tầng
thích ứng với biến đổi khí hậu để hỗ trợ sản xuất cho đồng bào dân tộc các tỉnh
miền núi, trung du phía bắc, tỉnh Cao Bằng. Tiểu dự án: Cải tạo nâng cấp đường
tỉnh lộ 204 (đoạn thị trấn Thông Nông - xã Cần Yên), huyện Hà Quảng.
|
7,97
|
3,54
|
4,43
|
0,54
|
1,26
|
|
2,63
|
Xã Cần Yên
|
Tờ số: 30,35,36,44,45,53,54,55,61 ,67,73,74 (tỷ lệ 1/1000); 02 (tỷ lệ
1/10.000)
|
|
2023
|
9,99
|
4,12
|
5,87
|
0,31
|
2,37
|
|
3,19
|
Xã Lương Thông
|
Tờ số: 27,28,44,64,65,85,86,104,1 29,151,152,172, 173,191 (tỷ lệ
1/1000); 03,04 (tỷ lệ 1/10.000)
|
|
2023
|
16,75
|
4,83
|
11,92
|
2,86
|
5,98
|
|
3,08
|
Xã Đa Thông
|
Tờ số: 8,17,34,35,54,77,94,96,116 ,117,136,137,153, 154 (tỷ lệ 1/1000);
01,02 (tỷ lệ 1/10.000)
|
|
2023
|
2,08
|
0,43
|
1,65
|
|
1,64
|
|
0,01
|
TT Thông Nông
|
Tờ số: 01, (tỷ lệ 1/10.000)
|
|
2023
|
C
|
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN CẤP TỈNH CHẤP THUẬN MÀ PHẢI THU HỒI ĐẤT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hạ tầng kỹ thuật đô thị và
khu tái định cư thị trấn Xuân Hòa, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng
|
4,20
|
|
4,20
|
3,03
|
|
|
1,17
|
TT Xuân Hoà
|
Tờ 10,18
|
|
2021
|
2
|
Đường
tránh thị trấn Xuân Hoà, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng
|
20,77
|
1,19
|
19,57
|
7,47
|
0,74
|
|
11,36
|
TT Xuân Hoà
|
Tờ 50-5; 49-5; 45-5; 44-5; 43-5; 38-5; 39-5; 37-5; 31- 5; 30-5; 29-5;
28-5; 22-5; 21-5; 14-5; 13-5; 17; 16; 12; 11; 8; 7; 2; 4; 129- 10.000; 130-10.000
|
|
2022
|
4,95
|
0,34
|
4,61
|
2,20
|
0,09
|
|
2,32
|
Xã Trường Hà
|
Xã Nà Sác cũ thuộc các tờ: 48; 50; 49; 57; 61-10.000
|
|
2022
|
3
|
Đường giao thông liên xã: Đoạn
xóm Làng Lỷ, Nội Thôn - Xóm Bản Khẻng, xã Cải Viên, huyện Hà Quảng
|
0,97
|
|
0,97
|
|
0,60
|
|
0,37
|
Xã Nội Thôn
|
Tờ 20,30
|
|
2023
|
0,85
|
|
0,85
|
|
0,55
|
|
0,30
|
Xã Cải Viên
|
Tờ 73,74 Xã Vân An Cũ
|
|
2023
|
4
|
Đường GTNT Pác Thin, xóm Pác
Thin, xã Lương Can, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng
|
0,95
|
|
0,95
|
|
0,05
|
|
0,90
|
Xã Lương Can
|
Tờ 80
|
|
2023
|
5
|
Đường giao thông liên xã: Đoạn
Xóm Khau Dựa, Xã Cần Nông - Xóm Lũng Tỳ, xã Lương Thông, huyện Hà Quảng, tỉnh
Cao Bằng
|
1,00
|
|
1,00
|
|
0,85
|
|
0,15
|
Xã Cần Nông
|
Tờ 83,67
|
|
2023
|
1,16
|
|
1,16
|
|
1,05
|
|
0,11
|
Xã Lương Thông
|
Tờ 2 - BĐLN
|
|
2023
|
6
|
Đường giao thông liên xã: Đoạn
xóm Pác Ngàm, Đa Thông - Xóm Ngọc Sỹ, xã Lương Thông, huyện Hà Quảng, tỉnh
Cao Bằng
|
0,55
|
|
0,55
|
|
0,43
|
|
0,12
|
Xã Đa Thông
|
Tờ 1
|
|
2023
|
0,60
|
|
0,60
|
|
0,50
|
|
0,10
|
Xã Lương Thông
|
Tờ 2,3
|
|
2023
|
7
|
Đường giao thông liên xã: Đoạn
xóm Lũng Khỉnh, Xã Đa Thông - Xóm Lũng Vai, xã Lương Thông, huyện Hà Quảng, tỉnh
Cao Bằng
|
0,90
|
|
0,90
|
|
0,90
|
|
|
Xã Đa Thông
|
Tờ 3
|
|
2023
|
0,84
|
|
0,84
|
|
0,84
|
|
|
Xã Lương Thông
|
Tờ 4-BĐLN
|
|
2023
|
8
|
Đường GTNT Phia Viềng - Lũng Khỉnh,
xã Đa Thông, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng
|
0,78
|
|
0,78
|
|
0,37
|
|
0,41
|
Xã Đa Thông
|
Tờ 3
|
|
2023
|
9
|
Đường GTNT Phiêng Pục - Bó Moọc,
xã Ngọc Động, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng
|
0,82
|
|
0,82
|
|
0,24
|
|
0,58
|
Xã Ngọc Động
|
Tờ 49,50
|
|
2023
|
10
|
Đường giao thông Lũng Rịch -
Rặc Rậy, xã Lương Thông, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng
|
0,72
|
|
0,72
|
|
0,33
|
|
0,39
|
Xã Lương Thông
|
Tờ 3-BĐLN
|
|
2023
|
11
|
Đường giao thông liên xã: Đoạn
xóm Lũng Đâu Hồng Sỹ - Xóm Noóc Mò, Ngọc Đào, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng
|
0,08
|
|
0,08
|
|
0,01
|
|
0,07
|
Xã Hồng Sỹ
|
Tờ 81,88
|
|
2023
|
0,16
|
|
0,16
|
|
0,13
|
|
0,03
|
Xã Ngọc Đào
|
Tờ 16 xã Phù Ngọc Cũ
|
|
2023
|
12
|
Đường giao thông liên xã: Đoạn
Co phầy - Tả Piẩu Nội Thôn - Ngườm Vài, xã Cải Viên, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao
Bằng
|
0,05
|
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
Xã Nội Thôn
|
Tờ 1,5
|
|
2023
|
0,71
|
|
0,71
|
|
0,05
|
|
0,66
|
Xã Cải Viên
|
Tờ 30 - Xã Vân An Cũ; 17,18,19,28,29,21,22,32,43
|
|
2023
|
13
|
Đường GTNT từ nhà văn hóa
Lũng Đa - nhóm Lũng Rẩu B, xóm Nhỉ Đú, xã Cải Viên, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao
Bằng
|
0,16
|
|
0,16
|
|
0,10
|
|
0,06
|
Xã Cải Viên
|
Tờ 4,10,18 xã Vân An Cũ
|
|
2023
|
14
|
Đường giao thông liên xã: Đoạn
xóm Lũng Nhùng, Quý Quân - xóm Lũng Vai, xã Lương Thông, huyện Hà Quảng, tỉnh
Cao Bằng
|
0,95
|
|
0,95
|
|
0,40
|
|
0,55
|
Xã Quý Quân
|
Tờ 51,52,54,60,01-BĐLN
|
|
2023
|
0,57
|
|
0,57
|
|
0,33
|
|
0,24
|
Xã Lương Thông
|
Tờ 4 - BĐLN
|
|
2023
|
15
|
Dự án Định canh, định cư Tả
Cán, xã Tổng Cọt, huyện Hà Quảng (Đường giao thông từ Tả Cán - Đồn Biên
Phòng)
|
0,90
|
|
0,90
|
|
|
|
0,90
|
Xã Tổng Cọt
|
Tờ 3 và BĐLN
|
|
2023
|
16
|
Đường giao thông liên xã: Đoạn
xóm Mai Nưa, Xuân Hòa - xóm Kẻ Hiệt, xã Ngọc Đào
|
0,07
|
|
0,07
|
0,01
|
|
|
0,06
|
TT Xuân Hoà
|
Tờ 69 - 1/500
|
|
2023
|
0,43
|
|
0,43
|
0,03
|
0,25
|
|
0,15
|
Xã Ngọc Đào
|
Tờ 22,27 - xã Đào Ngạn Cũ
|
|
2023
|
17
|
Đường GTNT UBND xã - Hoà Trung,
xã Ngọc Động, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng
|
0,03
|
|
0,03
|
0,02
|
|
|
0,01
|
Xã Ngọc Động
|
Tờ 82,89,90
|
|
2023
|
18
|
Đường nội đồng Đà Sa - Nà
Khau, xã Đa Thông, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng
|
0,33
|
|
0,33
|
0,13
|
|
|
0,20
|
Xã Đa Thông
|
Tờ 97,117
|
|
2023
|
19
|
Đường nội đồng Phai Piếu - Bản
Chang, xã Đa Thông, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng
|
0,14
|
|
0,14
|
0,05
|
|
|
0,09
|
Xã Đa Thông
|
Tờ 97,117
|
|
2023
|
20
|
Nâng cấp đường GTNT loại C từ
nhà bia tưởng niệm đến nhóm Cô Mười (Xóm Nặm Đin), xã Cải Viên, huyện Hà Quảng,
tỉnh Cao Bằng
|
0,04
|
|
0,04
|
|
0,01
|
|
0,03
|
Xã Cải Viên
|
Tờ 08,15,24,25 (Xã Vân An cũ)
|
|
2023
|
21
|
Đường GTNT Xam Kha - Cốc Lại,
xã Cần Yên, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng
|
0,15
|
|
0,15
|
|
|
|
0,15
|
Xã Cần Yên
|
Tờ 44,48 (Xã Vị Quang cũ)
|
|
2023
|
22
|
Đường GTNT xóm Bó Thẩu, xóm Tả
Cáp đến xóm Nà Ca, xã Cần Nông, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng
|
0,23
|
|
0,23
|
|
0,16
|
|
0,07
|
Xã Cần Nông
|
Tờ 1-BĐLN, 64,73
|
|
2023
|
23
|
Đường Làng Can - Roỏng Thốc,
xã Lương Can, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng
|
0,05
|
|
0,05
|
0,01
|
|
|
0,04
|
Xã Lương Can
|
Tờ 60
|
|
2023
|
24
|
Đường giao thông nội đồng xóm
Lũng Pươi, xã Sóc Hà, huyện Hà Quảng
|
0,02
|
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
Xã Sóc Hà
|
Tờ 14,15
|
|
2023
|
25
|
Đổ bê tông đường GTNT (Găn Gù
- Biên Thế) xã Ngọc Đào, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng
|
0,25
|
|
0,25
|
0,12
|
|
|
0,13
|
Xã Ngọc Đào
|
Tờ 35,40 - Xã Đào Ngạn (Cũ)
|
2024
|
|
26
|
Mở mới đường GTNT Lũng Chang
- Lũng Khoen xóm Độc Kít xã Ngọc Đào, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng
|
0,63
|
|
0,63
|
|
0,63
|
|
|
Xã Ngọc Đào
|
Tờ 61-BĐLN Xã Phù Ngọc (Cũ)
|
2024
|
|
27
|
Đổ bê tông đường nội đồng (Nà
Vừ), xã Ngọc Đào, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng
|
0,30
|
|
0,30
|
0,20
|
|
|
0,10
|
Xã Ngọc Đào
|
Tờ 41,42 - Xã Đào Ngạn (Cũ)
|
2024
|
|
28
|
Đổ bê tông đường GTNT (Tín
Đeng- Bó Mèo Văn) xã Ngọc Đào, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng
|
0,15
|
|
0,15
|
0,10
|
|
|
0,05
|
Xã Ngọc Đào
|
Tờ 42,46,47,50 - Xã Đào Ngạn (Cũ)
|
2024
|
|
29
|
Đổ bê tông đường nội đồng Bố
Khuất - Thôm Nưa, xóm Kéo Chang, xã Ngọc Đào, huyện Hà Quảng
|
0,07
|
|
0,07
|
0,03
|
|
|
0,04
|
Xã Ngọc Đào
|
Tờ 40,41 - Xã Đào Ngạn (Cũ)
|
2024
|
|
30
|
Đường GTNT Tềnh Cà Lừa Lũng
Xàm, xã Quý Quân, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng
|
0,60
|
|
0,60
|
|
0,56
|
|
0,04
|
Xã Quý Quân
|
Tờ 01 - BĐLN, 19
|
2024
|
|
31
|
Đường GTNT Lũng Xàm, xã Quý
Quân, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng
|
0,30
|
|
0,30
|
|
0,30
|
|
|
Xã Quý Quân
|
Tờ 01 - BĐLN
|
2024
|
|
32
|
Đường giao thông Keng Tao,
xóm Lũng Mới, xã Quý Quân, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng
|
0,50
|
|
0,50
|
|
0,10
|
|
0,40
|
Xã Quý Quân
|
Tờ 01 - BĐLN, 69,73,74,75
|
2024
|
|
33
|
Đường giao thông liên xã: Xã Lương
Can - TT. Thông Nông - Xã Đa Thông, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng
|
0,55
|
|
0,55
|
0,12
|
|
|
0,43
|
TT Thông Nông
|
Tờ 42,43,44,45,46,47, 48,55,61,62,66,67,71, 75,76,77 tỷ lệ 1/500; Tờ
18,25,35,36,39 tỷ lệ 1/1000; Tờ 01 tỷ lệ 1/10.000
|
2024
|
|
34
|
Đường GTNT Sông Giang, Lũng Lặc,
xã Hồng Sỹ, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng
|
0,48
|
|
0,48
|
|
|
|
0,48
|
Xã Hồng Sỹ
|
Tờ 15,16,6,7,8 - Xã Hồng Sỹ (Cũ)
|
2024
|
|
35
|
Nâng cấp đường GTNT Lũng
Bông- Khau Sở, xóm Lũng Bông, xã Hồng Sỹ, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng
|
0,60
|
|
0,60
|
|
|
|
0,60
|
Xã Hồng Sỹ
|
Tờ 49,50,58,59, 60,61,54,46,53,47 - Xã Sỹ Hai (Cũ)
|
2024
|
|
36
|
Mở mới đường GTNT từ Làng
Linh đến Lũng Mềnh, xóm Lũng Ngần, xã Hồng Sỹ, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng
|
0,18
|
|
0,18
|
|
|
|
0,18
|
Xã Hồng Sỹ
|
Tờ 81,82,83 - Xã Hồng Sỹ (Cũ)
|
2024
|
|
37
|
Đường nội đồng Cốc Chia - Nà
Tẻ, xã Đa Thông, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng
|
0,05
|
|
0,05
|
0,03
|
|
|
0,02
|
Xã Đa Thông
|
Tờ 138,154
|
2024
|
|
38
|
Cầu giao thông Bản Giế, xóm
Quang Trung 1, xã Lương Thông
|
0,03
|
|
0,03
|
0,02
|
|
|
0,01
|
Xã Lương Thông
|
Tờ 85
|
2024
|
|
39
|
Đường GTNT Cọt Nưa - Lũng Mắn,
xã Tổng Cọt, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng
|
0,11
|
|
0,11
|
|
|
|
0,11
|
Xã Tổng Cọt
|
Tờ 41,78,64
|
2024
|
|
40
|
Đường GTNT liên xã Lũng Lặc -
Hồng Sỹ, Thiêng Ngoại, xã Tổng Cọt, huyện Hà Quảng
|
0,08
|
|
0,08
|
|
|
|
0,08
|
Xã Tổng Cọt
|
Tờ 71,72
|
2024
|
|
0,05
|
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
Xã Hồng Sỹ
|
Tờ 01-BĐLN
|
2024
|
|
41
|
Đường GTNT Lũng Đa - Cô Mười,
xã Cải Viên, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng
|
0,08
|
|
0,08
|
0,02
|
0,03
|
|
0,03
|
Xã Cải Viên
|
Tờ 4,8,01-BĐLN xã Vân An (Cũ)
|
2024
|
|
42
|
Bê tông đường GTNT Cha Vạc - nhóm
Cô Phầy, xã Cải Viên
|
0,07
|
|
0,07
|
|
0,02
|
|
0,05
|
Xã Cải Viên
|
Tờ 38,47,59,01-BĐLN - Xã Vân An (Cũ)
|
2024
|
|
43
|
Đường GTNT liên xã: Pó Dài xã
Nội Thôn - Tả Cán xã Tổng Cọt, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng
|
0,25
|
|
0,25
|
|
0,20
|
|
0,05
|
Xã Nội Thôn
|
Tờ 02- BĐLN
|
2024
|
|
44
|
Đường giao thông liên xã: Đoạn
Lũng Luông, xã Lũng Nặm - Bản Hoàng xã Trường Hà, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng
|
0,28
|
|
0,28
|
|
0,10
|
|
0,18
|
Xã Lũng Nặm
|
Tờ 28,36,01-BĐLN xã Kéo Yên (Cũ)
|
2024
|
|
0,23
|
|
0,23
|
|
|
0,20
|
0,03
|
Xã Trường Hà
|
Tờ 43,70-BĐLN
|
2024
|
|
45
|
Đường GTNT từ nhóm Pò Tán
sang Lũng Nặm xã Lũng Nặm, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng
|
0,06
|
|
0,06
|
|
0,01
|
|
0,05
|
Xã Lũng Nặm
|
Tờ 28,39,49,01-BĐLN Xã Lũng Nặm (Cũ)
|
2024
|
|
46
|
Mở mới đường GTNT Lũng In-Lũng
Chấn, xã Lũng Nặm, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng
|
0,05
|
|
0,05
|
|
0,02
|
|
0,03
|
Xã Lũng Nặm
|
Tờ 90,95,96,01-BĐLN Xã Lũng Nặm (Cũ)
|
2024
|
|
47
|
Bê tông tuyến Cả Thổ-Nặm Nà,
xã Thượng Thôn, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng
|
0,06
|
|
0,06
|
|
0,01
|
|
0,05
|
Xã Thượng Thôn
|
Tờ 110,111,112,02-BĐLN xã Thượng Thôn (Cũ)
|
2024
|
|
48
|
Đường GTNT Mũng Mùn-Tràng Đi,
xã Thượng Thôn, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng
|
0,10
|
|
0,10
|
|
0,02
|
|
0,08
|
Xã Thượng Thôn
|
Tờ 2,10,21,01-BĐLN xã Thượng Thôn (Cũ)
|
2024
|
|
49
|
Đường giao thông nội đồng xóm
Nà Vạc, thị trấn Xuân Hòa, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng
|
0,10
|
|
0,10
|
0,08
|
|
|
0,02
|
TT Xuân Hoà
|
Tờ 7-5,83,84,88
|
2024
|
|
50
|
Đường GTNT Mạ Rảng-Lũng Hoài,
xã Mã Ba, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng
|
0,12
|
|
0,12
|
|
0,02
|
|
0,10
|
Xã Mã Ba
|
Tờ 71,72,73,02-BĐLN xã Mã Ba (Cũ); Tờ 29,30,34,35,01-BĐLN xã Hạ Thôn
(Cũ)
|
2024
|
|
51
|
Đường GTNT Lũng Niểng-Lũng Nọi,
xã Mã Ba, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng
|
0,09
|
|
0,09
|
|
|
|
0,09
|
Xã Mã Ba
|
Tờ 64,65,66 xã Mã Ba (Cũ)
|
2024
|
|
52
|
Đường GTNT Vài Thai - Pèng, xã
Yên Sơn, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng
|
0,07
|
|
0,07
|
|
0,03
|
|
0,04
|
Xã Yên Sơn
|
Tờ 3,01 - BĐLN
|
2024
|
|
53
|
Đường giao thông liên xã
Thanh Long - Yên Sơn
|
0,45
|
|
0,45
|
|
0,25
|
|
0,20
|
Xã Yên Sơn
|
Tờ 29,37,48,21,38,39,49, 50,61,62,63,64,70,71,78,79
|
2024
|
|
54
|
Đường nội đồng Bản Gải - Bó Rẳng,
xã Cần Yên, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng
|
0,07
|
|
0,07
|
0,03
|
|
|
0,04
|
Xã Cần Yên
|
Tờ 23,29 Xã Cần Yên (Cũ)
|
2024
|
|
55
|
Đường GTNT nội đồng xã Cần
Yên, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng
|
0,39
|
|
0,39
|
0,25
|
|
|
0,14
|
Xã Cần Yên
|
Tờ 34,37,42,43 - Xã Vị Quang (Cũ)
|
2024
|
|
56
|
Đường giao thông Khuổi Diều,
xã Lương Can, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng
|
0,08
|
|
0,08
|
0,02
|
0,02
|
|
0,04
|
Xã Lương Can
|
Tờ 12,22,32,01-BĐLN
|
2024
|
|
57
|
Đường giao thông liên xã: Đoạn
xóm Bản Láp, xã Quý Quân - Nà Cháo, Lũng Mật, xã Sóc Hà, huyện Hà Quảng, tỉnh
Cao Bằng
|
0,10
|
|
0,10
|
|
0,03
|
|
0,07
|
Xã Sóc Hà
|
Tờ 65,66,71,76, 81,83,02- BĐLN
|
2024
|
|
58
|
Đường giao thông Nà Đuồn (nối
tiếp) và xây mới cầu vượt lũ Nà Đuốm - Nà Đin xóm Nà Nghiêng, xã Sóc Hà, huyện
Hà Quảng
|
0,05
|
|
0,05
|
0,03
|
|
|
0,02
|
Xã Sóc Hà
|
Tờ 38,39,44,45
|
2024
|
|
59
|
Đường GTNT xóm Lũng Cát xã Nà
Sác, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng
|
0,08
|
|
0,08
|
|
0,03
|
|
0,05
|
Xã Trường Hà
|
Tờ 15,16,22,23,24, 36,42,43,01-BĐLN xã Nà Sác (Cũ)
|
2024
|
|
60
|
Bể nước sinh hoạt cộng đồng
xóm Lũng Hoài, xã Mã Ba, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng
|
0,03
|
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
Xã Mã Ba
|
Tờ 27 - Xã Hạ Thôn Cũ
|
|
2023
|
61
|
Xây dựng bể nước SHTT nhóm hộ
Cô Mười xóm Nặm Đin, xã Cải Viên, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng
|
0,02
|
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
Xã Cải Viên
|
Tờ 8 (Xã Vân An cũ)
|
|
2023
|
62
|
Xây bể nước SHTT nhóm hộ Tèng
Pô thuộc xóm Chông Mạ, xã Cải Viên, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng
|
0,02
|
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
Xã Cải Viên
|
Tờ 49
|
|
2023
|
63
|
Làm mới nước SHTT Nà Tôm,
Quang Trung 2, xã Lương Thông, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng
|
0,01
|
|
0,01
|
|
0,01
|
|
|
Xã Lương Thông
|
Tờ 04- BĐLN
|
2024
|
|
64
|
Kè chống sạt lở xóm Dẻ Gà, Bản
Lích, xã Lương Thông
|
0,15
|
|
0,15
|
0,05
|
|
|
0,10
|
Xã Lương Thông
|
Tờ 104
|
2024
|
|
65
|
Mương thủy lợi dẫn nước vào
ruộng Nặm Rằng xóm Kéo Sỹ, xã Tổng Cọt, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng
|
0,02
|
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
Xã Tổng Cọt
|
Tờ 58,69
|
2024
|
|
66
|
Mương thủy lợi Rằng Hán xóm
Kéo Sỹ, xã Tổng Cọt, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng
|
0,02
|
|
0,02
|
0,01
|
|
|
0,01
|
Xã Tổng Cọt
|
Tờ 103,104
|
2024
|
|
67
|
Mương thủy lợi xóm Cọt Phố 01
tuyến Rằng Pú-Lũng Khuyen, xã Tổng Cọt, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng
|
0,03
|
|
0,03
|
0,02
|
|
|
0,01
|
Xã Tổng Cọt
|
Tờ 102,108
|
2024
|
|
68
|
Nước sinh hoạt xóm Lũng Tô, xã
Nội Thôn, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng
|
0,01
|
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
Xã Nội Thôn
|
Tờ 54
|
2024
|
|
69
|
Bể nước sinh hoạt tập trung
xóm Rủ Rả, xã Nội Thôn, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao bằng
|
0,01
|
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
Xã Nội Thôn
|
Tờ 120
|
2024
|
|
70
|
Công trình nước SHTT xóm Yên
Luật, thị trấn Xuân Hòa, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng
|
0,01
|
|
0,01
|
|
0,01
|
|
|
TT Xuân Hoà
|
Tờ 02- BĐLN
|
2024
|
|
71
|
Mương Lũng Bùng, xã Cần Yên,
huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng
|
0,05
|
|
0,05
|
0,02
|
|
|
0,03
|
Xã Cần Yên
|
Tờ 75,76 Xã Cần Yên (Cũ)
|
2024
|
|
72
|
Nhà văn hoá xóm Nặm Đin, xã Cải
Viên, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng
|
0,03
|
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
Xã Cải Viên
|
Tờ 25 (Xã Vân An cũ)
|
|
2023
|
73
|
Xây mới nhà văn hóa xóm Nà Rặc,
xã Ngọc Đào, huyện hà Quảng, tỉnh Cao Bằng
|
0,02
|
|
0,02
|
|
0,02
|
|
|
Xã Ngọc Đào
|
Tờ 61-BĐLN Xã Phù Ngọc (Cũ)
|
2024
|
|
74
|
Xây mới nhà văn hóa xóm Bản
Chá, xã Ngọc Đào, huyện hà Quảng, tỉnh Cao Bằng
|
0,02
|
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
Xã Ngọc Đào
|
Tờ 14 - Xã Phù Ngọc (Cũ)
|
2024
|
|
75
|
Xây mới nhà văn hóa xóm Đào Bắc,
xã Ngọc Đào, huyện hà Quảng, tỉnh Cao Bằng
|
0,02
|
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
Xã Ngọc Đào
|
Tờ 15 - Xã Đào Ngạn (Cũ)
|
2024
|
|
76
|
Xây mới nhà văn hóa xóm Bản
Hà, xã Ngọc Đào, huyện hà Quảng, tỉnh Cao Bằng
|
0,02
|
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
Xã Ngọc Đào
|
Tờ 20 - Xã Đào Ngạn (Cũ)
|
2024
|
|
77
|
Xây mới nhà văn hóa xóm Kéo
Chang, xã Ngọc Đào, huyện hà Quảng, tỉnh Cao Bằng
|
0,02
|
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
Xã Ngọc Đào
|
Tờ 30 - Xã Đào Ngạn (Cũ)
|
2024
|
|
78
|
Nhà văn hóa xóm Sơn Hà, xã Đa
Thông
|
0,04
|
|
0,04
|
|
0,04
|
|
|
Xã Đa Thông
|
Tờ 03- BĐLN
|
2024
|
|
79
|
Nhà Văn hóa trung tâm huyện
Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng
|
0,54
|
|
0,54
|
0,52
|
|
|
0,02
|
TT Xuân Hoà
|
Tờ 17-5,23-5
|
2024
|
|
80
|
Nâng cấp nhà văn hóa xóm Địa
Long, xã Sóc Hà, huyện Hà Quảng
|
0,09
|
|
0,09
|
|
|
|
0,09
|
Xã Sóc Hà
|
Tờ 16
|
2024
|
|
81
|
Trường Mầm non thị trấn Xuân Hòa,
huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng (HM 06 lớp học và công trình phụ trợ)
|
0,11
|
|
0,11
|
0,10
|
|
|
0,01
|
TT Xuân Hoà
|
Tờ 34-5
|
2024
|
|
82
|
Trường Phổ thông dân tộc bán
trú TH&THCS Yên Sơn, xã Yên Sơn, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng
|
0,12
|
|
0,12
|
|
|
|
0,12
|
Xã Yên Sơn
|
Tờ 78
|
2024
|
|
83
|
Trường PT Dân tộc bán trú
TH&THCS Bình Lãng, xã Thanh Long, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng
|
0,14
|
|
0,14
|
|
|
|
0,14
|
Xã Thanh Long
|
Tờ 45 - Xã Bình Lãng (Cũ)
|
2024
|
|
84
|
Xây mới
chợ Cần Yên, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng
|
0,30
|
|
0,30
|
|
|
|
0,30
|
Xã Cần Yên
|
Tờ 23
|
|
2023
|
85
|
Sân vận động xã Đa Thông, huyện
Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng
|
0,54
|
|
0,54
|
|
|
|
0,54
|
Xã Đa Thông
|
Tờ 117
|
|
2023
|
86
|
Xây dựng trụ sở Chi cục Thi
hành án dân sự huyện Hà Quảng
|
0,28
|
|
0,28
|
0,21
|
|
|
0,07
|
TT Xuân Hoà
|
Tờ 31-5, 32-5, 37-5 (Tỷ lệ 1/500)
|
|
2022
|
87
|
Xây dựng các công trình cấp,
trữ nước vùng Lục Khu tỉnh Cao Bằng, vùng cao núi đá tỉnh Hà Giang và huyện
Mường Tè tỉnh Lai Châu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2023
|
- Hồ chứa nước sinh hoạt vải địa
Lũng Hóng xã Thượng Thôn
|
0,27
|
|
0,27
|
|
|
|
0,27
|
Xã Thượng Thôn
|
Tờ 45
|
|
2023
|
- Hồ chứa nước sinh hoạt vải
địa Lũng Chíp xã Thượng Thôn
|
0,20
|
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
Xã Thượng Thôn
|
Tờ 25
|
|
2023
|
- Hồ chứa nước sinh hoạt vải
địa Bó Pu xã Thượng Thôn
|
0,24
|
|
0,24
|
|
|
|
0,24
|
Xã Thượng Thôn
|
Tờ 33 (Xã Vần Dính Cũ)
|
|
2023
|
- Hồ chứa nước sinh hoạt vải
địa xóm Lũng Sang xã Thượng Thôn
|
0,30
|
|
0,30
|
|
|
|
0,30
|
Xã Thượng Thôn
|
Tờ 2 (Xã Vần Dính Cũ)
|
|
2023
|
- Hồ chứa nước sinh hoạt vải
địa Cả Poóc xã Mã Ba
|
0,19
|
|
0,19
|
|
|
|
0,19
|
Xã Mã Ba
|
Tờ 57
|
|
2023
|
- Hồ chứa nước vải địa xóm
Kéo Nặm xã Mã Ba
|
0,12
|
|
0,12
|
|
|
|
0,12
|
Xã Mã Ba
|
Tờ 62 (Xã Hạ Thôn Cũ)
|
|
2023
|
- Hồ chứa nước sinh hoạt vải
địa xóm Lũng Pán xã Cải Viên
|
0,21
|
|
0,21
|
|
|
|
0,21
|
Xã Cải Viên
|
Tờ 53
|
|
2023
|
- Hồ chứa nước sinh hoạt vải
địa xóm Lũng Rẩu xã Cải Viên
|
0,17
|
|
0,17
|
|
|
|
0,17
|
Xã Cải Viên
|
Tờ 51 (Xã Vân An Cũ)
|
|
2023
|
- Hồ chứa nước sinh hoạt vải
địa xóm Đông Có xã Cải Viên
|
0,24
|
|
0,24
|
|
|
|
0,24
|
Xã Cải Viên
|
Tờ 23
|
|
2023
|
- Hồ chứa nước sinh hoạt vải
địa Cả Giỏng xã Lũng Nặm
|
0,16
|
|
0,16
|
|
|
|
0,16
|
Xã Lũng Nặm
|
Tờ 78
|
|
2023
|
- Hồ chứa nước sinh hoạt vải
địa xóm Lũng Rỳ xã Nội Thôn
|
0,22
|
|
0,22
|
|
|
|
0,22
|
Xã Nội Thôn
|
Tờ 101
|
|
2023
|
- Hồ chứa nước sinh hoạt vải địa
xóm Pác Hoan xã Nội Thôn
|
0,17
|
|
0,17
|
|
|
|
0,17
|
Xã Nội Thôn
|
Tờ 74
|
|
2023
|
- Hồ chứa nước sinh hoạt vải
địa xóm Ngườm Luông xã Tổng Cọt
|
0,22
|
|
0,22
|
|
|
|
0,22
|
Xã Tổng Cọt
|
Tờ 55
|
|
2023
|
- Hồ chứa nước sinh hoạt vải
địa xóm Cọt Nưa xã Tổng Cọt
|
0,17
|
|
0,17
|
|
|
|
0,17
|
Xã Tổng Cọt
|
Tờ 64
|
|
2023
|
88
|
Điểm du lịch Bãi Tình tại xã
Thanh Long giai đoạn 1
|
20,00
|
|
20,00
|
0,13
|
|
|
19,87
|
Xã Thanh Long
|
Tờ 68,69,02-BĐLN
|
2024
|
|
89
|
Hỗ trợ đầu tư du lịch cộng đồng
tại Nặm Ngùa, xã Ngọc Động (giai đoạn 2)
|
0,58
|
|
0,58
|
0,40
|
|
|
0,18
|
Xã Ngọc Động
|
Tờ 77
|
2024
|
|
90
|
Công trình: Xây dựng, cải tạo
lưới điện huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng năm 2024
|
0,0008
|
|
0,0008
|
|
|
|
0,0008
|
Xã Cần Yên
|
Tờ số 30 (1/1000)
|
2024
|
|
0,0044
|
|
0,0044
|
0,0008
|
|
|
0,0036
|
Xã Lương Can
|
Tờ số 47,60 (1/1000)
|
2024
|
|
91
|
Ổn định dân cư xóm Cô Mười,
xã Cải Viên, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng
|
2,094
|
0,052
|
2,042
|
0,035
|
0,004
|
|
2,003
|
Xã Cải Viên
|
Tờ số: 01 (tỷ lệ 1/10.000); 8,15,25 (tỷ lệ 1/1000)
|
|
2023
|
92
|
Ổn định dân cư xóm Ngườm Vài,
xã Nội Thôn, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng
|
3,614
|
0,170
|
3,444
|
|
1,081
|
|
2,363
|
Xã Nội Thôn
|
Tờ số: DC02 (tỷ lệ 1/10.000); 5,7,8,11,12,15,16 (tỷ lệ 1/1000)
|
|
2023
|
93
|
Nâng cấp, mở rộng đường liên xóm
từ Quốc lộ 4A đến Giằng Hán - Kéo Sỹ, xã Tổng Cọt, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng
|
2,581
|
0,741
|
1,840
|
0,076
|
0,122
|
|
1,642
|
Xã Tổng Cọt
|
Tờ số: 02 (tỷ lệ 1/10.000); 43,44,58,68,69,82,93, 95,103,104 (tỷ lệ
1/1000);
|
|
2023
|
94
|
Mở mới tuyến đường Tả Cáp -
Nà Ca, xã Cần Nông, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng
|
4,417
|
0,052
|
4,365
|
0,433
|
2,121
|
|
1,811
|
Xã Cần Nông
|
Tờ số: 01 (tỷ lệ 1/10.000); 55,64,65,73,74,80,81 (tỷ lệ 1/1000)
|
|
2023
|
95
|
Đập, mương thủy lợi Mốc 632,
xã Cần Yên, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng
|
0,120
|
|
0,120
|
0,030
|
0,020
|
|
0,070
|
Xã Cần Yên
|
Tờ số: 01 (tỷ lệ 1/10.000); 2,3,7,13 (tỷ lệ 1/1000)
|
|
2023
|
D
|
CÁC KHU ĐẤT ĐẤU GIÁ QUYỀN
SỬ DỤNG ĐẤT, BÁN TÀI SẢN TRÊN ĐẤT, CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đấu giá Phòng Tài chính - Kế hoạch
(huyện Thông Nông cũ) (Địa chỉ: thị trấn Thông Nông, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao
Bằng)
|
0,0621
|
|
0,0621
|
|
|
|
0,0621
|
TT Thông Nông
|
Tờ 51
|
|
2022
|
2
|
Đấu giá Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
0,3587
|
0,3587
|
|
|
|
|
|
TT Xuân Hoà
|
Tờ 55 - 5
|
|
2023
|
3
|
Đấu giá quyền sử dụng đất:
Các lô đất TĐC tại khu Tái định cư Cửa khẩu Sóc Giang, xã Sóc Hà, huyện Hà Quảng,
tỉnh Cao Bằng
|
0,5260
|
0,5260
|
|
|
|
|
|
Xã Sóc Hà
|
Tờ 26 (538 524 - 5 - b)
|
|
2023
|
4
|
Đấu giá Trung tâm Y tế huyện
Thông Nông cũ (Địa chỉ: thị trấn Thông Nông, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng)
|
0,0169
|
|
0,0169
|
|
|
|
0,0169
|
TT Thông Nông
|
Tờ 56-5
|
|
2023
|
E
|
KHU VỰC CẦN CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐỂ THỰC HIỆN VIỆC NHẬN CHUYỂN NHƯỢNG, THUÊ QUYỀN SỬ DỤNG
ĐẤT, NHẬN GÓP VỐN BẰNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án đầu tư khai thác và chế
biến khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tại mỏ đá Nà Cháo, xóm Nà
Cháo, xã Sóc Hà, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng
|
0,45
|
|
0,45
|
0,03
|
0,21
|
|
0,21
|
Xã Sóc Hà
|
Tờ 56 (tỷ lệ 1/1000) và 02 BĐLN
|
|
2022
|
2
|
Dự án đầu tư khai thác và chế
biến khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tại mỏ đá vôi Bản Chá, xã
Ngọc Đào, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng
|
2,134
|
|
2,134
|
|
2,134
|
|
|
Xã Ngọc Đào
|
Tờ 02-BĐLN xã Phù Ngọc (Cũ)
|
|
2023
|
3
|
Trụ sở Ủy ban nhân dân xã Tổng
Cọt, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng (chuyển từ đất quốc phòng sang đất xây dựng
trụ sở, cụ thể từ Đồn Biên phòng Tổng Cọt)
|
0,767
|
|
0,767
|
|
|
|
0,767
|
Xã Tổng Cọt
|
Tờ 77
|
|
2023
|
Tổng
|
|
147,68
|
16,35
|
131,33
|
22,46
|
31,23
|
0,20
|
77,44
|
|
|
|
|
Quyết định 251/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 251/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 05/03/2024 huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng
432
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|