|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2502/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tây Ninh
|
|
Người ký:
|
Huỳnh Văn Quang
|
Ngày ban hành:
|
03/12/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH TÂY NINH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2502/QĐ-UBND
|
Tây Ninh, ngày
03 tháng 12 năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CHI TIẾT ĐẾN NĂM 2020,
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CHI TIẾT 5 NĂM KỲ ĐẦU (2011-2015) THỊ TRẤN GÒ DẦU, HUYỆN
GÒ DẦU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy
ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP, ngày
29/10/2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP, ngày
13/8/2009 của Chính phủ Quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu
hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT, ngày
02/11/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc Quy định chi tiết việc lập,
điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 14/NQ-CP, ngày
09/01/2013 của Chính phủ về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng
đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Tây Ninh;
Xét Tờ trình số 132/TTr-UBND, ngày 02 tháng 8
năm 2013 của UBND huyện Gò Dầu; Tờ trình số 2888/TTr-STNMT, ngày 12 tháng 11
năm 2013 của Sở Tài nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2020, kế hoạch
sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) thị trấn Gò Dầu, huyện Gò Dầu với các nội
dung chủ yếu như sau:
1. Diện
tích, cơ cấu các loại đất
Đơn vị tính: Ha
TT
|
CHỈ TIÊU
|
Mã
|
Hiện trạng năm 2010
|
Quy hoạch đến năm 2020
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Cấp huyện phân bổ
|
Cấp xã xác định thêm
|
Tổng số
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
601,85
|
100,00
|
601,85
|
-
|
601,85
|
100,00
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
382,73
|
63,59
|
80,08
|
-
|
80,08
|
13,31
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
169,65
|
28,19
|
60,00
|
-
|
60,00
|
9,97
|
|
Tr.đó: đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
157,85
|
26,23
|
60,00
|
-
|
60,00
|
9,97
|
1.2
|
Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây hàng năm còn
lại
|
HNK
|
32,09
|
5,33
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.4
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
173,69
|
28,86
|
20,08
|
-
|
20,08
|
3,34
|
1.5
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.8
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
7,30
|
1,21
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.10
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
211,45
|
35,13
|
521,77
|
-
|
521,77
|
86,69
|
2.1
|
Đất ở nông thôn
|
ONT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất ở đô thị
|
ODT
|
85,24
|
14,16
|
269,26
|
-
|
269,26
|
44,74
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở cơ
quan, CTSN
|
CTS
|
5,19
|
0,86
|
7,65
|
-
|
7,65
|
1,27
|
2.4
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
-
|
0,10
|
-
|
0,10
|
0,02
|
2.5
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1,22
|
0,20
|
5,04
|
-
|
5,04
|
0,84
|
2.6
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất kinh
doanh
|
SKC
|
4,85
|
0,81
|
28,60
|
-
|
28,60
|
4,75
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu XD gốm
sứ
|
SKX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất di tích danh thắng
|
DDT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất xử lý, chôn lấp chất
thải
|
DRA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
TTN
|
2,80
|
0,47
|
2,80
|
-
|
2,80
|
0,47
|
2.13
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
7,44
|
1,24
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.14
|
Đất có mặt nước chuyên
dùng
|
MNC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất sông, suối
|
SON
|
43,19
|
7,18
|
41,19
|
-
|
41,19
|
6,84
|
2.16
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
61,52
|
10,22
|
167,13
|
-
|
167,13
|
27,77
|
|
Tr.đó: Đất cơ sở văn
hóa
|
DVH
|
1,79
|
0,30
|
34,89
|
-
|
34,89
|
5,80
|
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
1,34
|
0,22
|
4,17
|
-
|
4,17
|
0,69
|
|
Đất cơ sở giáo dục - đào
tạo
|
DGD
|
4,83
|
0,80
|
13,51
|
-
|
13,51
|
2,24
|
|
Đất cơ sở thể dục - thể
thao
|
DTT
|
1,90
|
0,32
|
7,77
|
-
|
7,77
|
1,29
|
2.17
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
DCS
|
7,67
|
1,27
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất chưa sử dụng còn lại
|
CSD
|
7,67
|
1,27
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
|
CSD
/NNP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7,67
|
1,27
|
4
|
Đất đô thị
|
DTD
|
601,85
|
100,00
|
601,85
|
-
|
601,85
|
100,00
|
5
|
Đất khu bảo tồn thiên
nhiên
|
DBT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6
|
Đất khu du lịch
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7
|
Đất khu dân cư nông
thôn
|
DNT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2. Diện
tích chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: Ha
STT
|
CHỈ TIÊU
|
Mã
|
Cả thời kỳ
|
Phân theo các kỳ
|
2010-2015
|
2016-2020
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP
|
NNP/PNN
|
304,65
|
99,21
|
205,44
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
108,87
|
32,55
|
76,32
|
1.2
|
Đất trồng lúa nương
|
LUN/PNN
|
-
|
-
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây hàng năm còn lại
|
HNK/PNN
|
31,87
|
6,67
|
25,20
|
1.4
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
156,61
|
59,30
|
97,31
|
1.5
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
-
|
-
|
-
|
1.8
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
7,30
|
0,69
|
6,61
|
1.9
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
-
|
-
|
-
|
1.10
|
Đất nông nghiệp khác
|
NNK/PNN
|
-
|
-
|
-
|
2
|
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT
TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
|
1,00
|
1,00
|
-
|
2.1
|
Đất trồng lúa nước chuyển sang đất
trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
0,78
|
0,78
|
-
|
2.2
|
Đất trồng lúa nước chuyển sang đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
LUA/NTS
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất trồng lúa nước chuyển sang đất
lâm nghiệp
|
LUA/LNP
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải rừng
|
RSX/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
nông nghiệp không phải rừng
|
RDD/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải rừng
|
RPH/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
3. Diện
tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Đơn vị
tính: ha
STT
|
MỤC ĐÍCH SỬ
DỤNG
|
Mã
|
Cả thời kỳ
|
Phân theo
các kỳ
|
Kỳ đầu, đến
năm 2015
|
Kỳ cuối, đến
năm 2020
|
TỔNG DIỆN
TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
7,67
|
7,67
|
-
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
7,67
|
7,67
|
-
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
|
SKC
|
7,67
|
7,67
|
-
|
3
|
Đất đô thị
|
DTD
|
-
|
-
|
-
|
4
|
Đất khu bảo tồn thiên nhiên
|
DBT
|
-
|
-
|
-
|
5
|
Đất khu du lịch
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
6
|
Đất khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
-
|
-
|
-
|
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất chi tiết 05 năm kỳ đầu (2011
- 2015) thị trấn Gò Dầu - huyện Gò Dầu với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ
quy hoạch
Đơn vị
tính: ha
STT
|
CHỈ TIÊU
|
Mã
|
Diện tích năm 2010
|
Diện tích đến các năm
|
Năm 2011
|
Năm 2012
|
Năm 2013
|
Năm 2014
|
Năm 2015
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
601,85
|
601,85
|
601,85
|
601,85
|
601,85
|
601,85
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
382,73
|
372,10
|
366,92
|
325,96
|
304,12
|
285,52
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
169,65
|
166,15
|
162,52
|
144,00
|
139,16
|
136,32
|
|
Tr.đó: đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
157,85
|
154,35
|
150,72
|
134,16
|
129,34
|
126,50
|
1.2
|
Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây hàng năm còn
lại
|
HNK
|
32,09
|
31,09
|
30,62
|
27,85
|
26,29
|
25,20
|
1.4
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
173,69
|
167,56
|
166,48
|
147,50
|
132,06
|
117,39
|
1.5
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.8
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
7,30
|
7,30
|
7,30
|
6,61
|
6,61
|
6,61
|
1.9
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.10
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
211,45
|
222,08
|
227,26
|
268,22
|
297,73
|
316,33
|
2.1
|
Đất ở nông thôn
|
ONT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất ở đô thị
|
ODT
|
85,24
|
88,24
|
86,20
|
121,20
|
126,70
|
142,41
|
2.3
|
Đất XD trụ sở cơ quan,
CTSN
|
CTS
|
5,19
|
5,19
|
5,17
|
5,17
|
4,83
|
4,72
|
2.4
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1,22
|
1,22
|
3,66
|
3,66
|
3,82
|
3,82
|
2.6
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất kinh
doanh
|
SKC
|
4,85
|
4,85
|
5,95
|
5,95
|
17,32
|
16,78
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu XD gốm
sứ
|
SKX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất di tích danh thắng
|
DDT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất xử lý, chôn lấp chất
thải
|
DRA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
TTN
|
2,80
|
2,80
|
2,80
|
2,80
|
2,80
|
2,80
|
2.13
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
7,44
|
7,44
|
7,44
|
7,44
|
7,44
|
7,44
|
2.14
|
Đất có mặt nước chuyên
dùng
|
MNC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất sông, suối
|
SON
|
43,19
|
43,19
|
43,19
|
43,19
|
43,19
|
43,19
|
2.16
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
61,52
|
69,15
|
72,85
|
78,81
|
91,63
|
95,17
|
|
Tr.đó: Đất cơ sở văn
hóa
|
DVH
|
1,79
|
1,79
|
1,79
|
3,79
|
3,79
|
3,79
|
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
1,34
|
1,74
|
1,74
|
4,17
|
4,17
|
4,17
|
|
Đất cơ sở giáo dục -
đào tạo
|
DGD
|
4,83
|
4,83
|
5,03
|
5,03
|
5,58
|
6,15
|
|
Đất cơ sở thể dục - thể
thao
|
DTT
|
1,90
|
1,90
|
1,90
|
1,90
|
5,27
|
5,27
|
2.17
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
DCS
|
7,67
|
7,67
|
7,67
|
7,67
|
-
|
-
|
|
Đất chưa sử dụng còn lại
|
CSD
|
7,67
|
7,67
|
7,67
|
7,67
|
-
|
-
|
|
Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
|
CSD
/NNP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7,67
|
-
|
4
|
Đất đô thị
|
DTD
|
601,85
|
601,85
|
601,85
|
601,85
|
601,85
|
601,85
|
5
|
Đất khu bảo tồn
thiên nhiên
|
DBT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6
|
Đất khu du lịch
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7
|
Đất khu dân cư nông
thôn
|
DNT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2. Kế hoạch chuyển mục
đích sử dụng đất
Đơn vị tính: Ha
STT
|
CHỈ TIÊU
|
Mã
|
Diện tích
|
Phân theo các năm
|
Năm 2011
|
Năm 2012
|
Năm 2013
|
Năm 2014
|
Năm 2015
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG
PHI NÔNG NGHIỆP
|
NNP/PNN
|
99,21
|
10,63
|
7,18
|
40,96
|
21,84
|
18,60
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUC/PNN
|
32,55
|
3,50
|
2,85
|
18,52
|
4,84
|
2,84
|
1.2
|
Đất trồng lúa nương
|
LUN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây HN còn lại
|
HNC/PNN
|
6,67
|
1,00
|
0,25
|
2,77
|
1,56
|
1,09
|
1.4
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
59,30
|
6,13
|
4,08
|
18,98
|
15,44
|
14,67
|
1.5
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.8
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
0,69
|
-
|
-
|
0,69
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.10
|
Đất nông nghiệp khác
|
NNK/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT
TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
|
1,00
|
-
|
1,00
|
-
|
-
|
-
|
2.1
|
Đất trồng lúa nước chuyển sang đất
trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
0,78
|
-
|
0,78
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất trồng lúa nước chuyển sang đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
LUA/NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất trồng lúa nước chuyển sang đất
lâm nghiệp
|
LUA/LNP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải rừng
|
RSX/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
nông nghiệp không phải rừng
|
RDD/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải rừng
|
RPH/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3. Kế hoạch đưa đất chưa sử
dụng vào sử dụng:
Đơn vị tính: Ha
STT
|
MỤC ĐÍCH SỬ
DỤNG
|
Mã
|
Diện tích đất
CSD đưa vào sử dụng
|
Phân theo
theo các năm
|
Năm 2011
|
Năm 2012
|
Năm 2013
|
Năm 2014
|
Năm 2015
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
7,67
|
-
|
-
|
-
|
7,67
|
-
|
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
|
SKC
|
7,67
|
-
|
-
|
-
|
7,67
|
-
|
3
|
Đất đô thị
|
DTD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4
|
Đất khu bảo tồn thiên nhiên
|
DBT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5
|
Đất khu du lịch
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6
|
Đất khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1, Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân
huyện Gò Dầu và Ủy ban nhân dân thị trấn Gò Dầu có trách nhiệm:
1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Đẩy nhanh công tác cấp giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, đối với đất ở, đất nông nghiệp, tập trung rà soát cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân. Tăng cường công tác thanh, kiểm
tra đất đai của các doanh nghiệp, hộ gia đình, cá nhân sau khi giao đất, cho
thuê đất và lập thủ tục thu hồi đất.
3. Tập trung giải quyết tranh chấp đất đai,
tuyên truyền chính sách pháp luật về đất đai và khiếu nại tố cáo. Tiếp tục đẩy
mạnh, giải quyết dứt điểm và không để tái lại tình trạng bao chiếm đất lâm nghiệp,
sử dụng đất sai mục đích.
4. Bám sát quy hoạch sử dụng đất đã được cấp có
thẩm quyền phê duyệt để tham gia xây dựng và đóng góp ý kiến cho quy hoạch các
ngành có liên quan nhằm phát hiện và kịp thời chấn chỉnh các hoạt động sử dụng
đất không theo quy hoạch. Mặt khác cần nắm được các nhu cầu phát sinh khách
quan về sử dụng đất để bổ sung, điều chỉnh kịp thời trong kỳ điều chỉnh bổ sung
và xây dựng kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ cuối 2016-2020; phát hiện những bất
hợp lý trong sử dụng đất của từng ngành để có những tác động kịp thời nhằm
tránh và hạn chế tiêu cực trong quá trình sử dụng đất.
5. Tăng cường giám sát môi trường trong quá
trình triển khai quy hoạch sử dụng đất, đảm bảo cho sử dụng đất bền vững; giám sát kỹ phần đánh giá môi trường và giải pháp
xử lý chất thải, nước thải trong các dự án, kiên quyết loại bỏ các dự án không
đáp ứng yêu cầu về môi trường.
6. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật để
người dân nắm vững Luật Đất đai, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu
quả và bảo vệ môi trường. Quản lý sử dụng đất theo đúng quy hoạch, nhất là khu
vực sẽ chuyển mục đích sử dụng để tập trung cho phát triển kinh tế và chuyển đổi
cơ cấu kinh tế theo hướng phát triển công nghiệp và dịch vụ.
7. Các
ngành của huyện bám sát vào phân bổ chỉ tiêu quy hoạch đất cho ngành mình để tổ
chức thực hiện, khi có phát sinh nhu cầu mới cần xin chủ trương của UBND để phối
hợp với ngành Tài nguyên và Môi trường xin điều chỉnh bổ sung .
8. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, nhằm ngăn
chặn kịp thời các vi phạm, đồng thời phát hiện và kiến nghị điều chỉnh những bất
hợp lý trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất nhằm sử dụng đất đai hợp lý với hiệu
quả kinh tế cao.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và
Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài Chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển
Nông thôn, Giao thông và Vận tải, Công thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa
học và Công nghệ, Thông tin và truyền thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Bộ Chỉ
huy Quân sự tỉnh, Công an tỉnh, Chủ tịch UBND huyện Gò Dầu, Chủ tịch UBND thị
trấn Gò Dầu; thủ trưởng các sở, ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Huỳnh Văn Quang
|
Quyết định 2502/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) thị trấn Gò Dầu, huyện Gò Dầu tỉnh Tây Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2502/QĐ-UBND ngày 03/12/2013 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) thị trấn Gò Dầu, huyện Gò Dầu tỉnh Tây Ninh
3.906
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|