Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
249/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Kon Tum
Người ký:
Nguyễn Ngọc Sâm
Ngày ban hành:
26/05/2023
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 249/QĐ-UBND
Kon Tum , ngày 26 tháng 5 năm 2023
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2023 CỦA HUYỆN KON PLÔNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19
tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ
và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013 và Luật
Sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20
tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm
2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai năm
2013; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số Nghị định Quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4
năm 2021 của Bộ tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 27/2018/TT-BTNMT ngày 14 tháng 12
năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về thống kê, kiểm
kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm
2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum về Danh mục các dự án cần thu hồi đất
năm 2023 và các dự án có nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng
phòng hộ vào mục đích khác trên địa bàn tỉnh Kon Tum; Nghị quyết số 13/NQ-HĐND
ngày 25 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum về Danh mục các dự
án cần thu hồi đất năm 2023 và các dự án có nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất
trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác trên địa bàn tỉnh Kon Tum (bổ
sung);
Căn cứ Nghị quyết số 98/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm
2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum về việc chuyển mục đích sử dụng đất lúa,
đất rừng phòng hộ vào mục đích khác để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Kon
Tum; Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 25 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Kon Tum về việc chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích
khác để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Kon Tum (bổ sung);
Căn cứ Quyết định số 80/QĐ-UBND ngày 18 tháng 02 năm
2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Kon Tum về việc Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 -
2030 huyện Kon Plông;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ
trình số 173/TTr-STNMT ngày 15 tháng 5 năm 2023 và của Ủy ban nhân dân huyện
Kon Plông tại Tờ trình số 67/TTr-UBND ngày 12 tháng 05 năm 2023 (kèm theo Thông
báo s ố 268/TB-HĐTĐ ngày 19 tháng
12 năm 2022 của Hội đồng thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện về
việc thông báo kết quả thẩm định kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Kon
Plông; Nghị Quyết số 04/NQ-HĐND ngày 24 tháng 03 năm 2023 của Hội đồng nhân dân
huyện Kon Plông về việc thông qua Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Kon Plông
và hồ sơ)(1) .
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện
Kon Plông, với các chỉ tiêu chủ yếu nh ư sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
137.124,57 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp có diện tích là 131.197,21 ha.
- Đất phi nông nghiệp có diện tích là 5.133,40 ha.
- Đất ch ư a sử dụng có diện tích là 793,96 ha.
(Chi tiết có Biểu số 01 kèm
theo).
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất: 470,56 ha, trong
đó:
- Thu hồi đất nông nghiệp là: 439,69 ha.
- Thu hồi đất phi nông nghiệp là: 29,17 ha.
- Thu hồi đất ch ư a sử dụng là: 1,70 ha.
(Chi tiết tại Biểu số 02 kèm
theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: 457,52 ha,
trong đó:
- Diện tích đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông
nghiệp là: 457,52 ha
(Chi tiết tại Biểu số 03 kèm
theo).
4. Kế hoạch đ ư a đất ch ư a sử dụng vào sử dụng: 4,27
ha.
- Chuyển sang đất phi nông nghiệp là: 4,27 ha.
(Chi tiết tại Biểu số 04 kèm
theo).
(kèm theo báo cáo thuyết
minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất)
Điều 2. Ủy ban nhân dân huyện Kon Plông chịu trách nhiệm trước
pháp luật, Ủy ban nhân dân tỉnh về tính chính xác, hợp pháp, thống nhất số liệu,
tài liệu với thực tế và theo đúng quy định của pháp luật trong hồ sơ trình. Sở
Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm trước pháp luật, Ủy ban nhân dân tỉnh
về nội dung thẩm định, tính đầy đủ, chính xác, hợp lệ, thống nhất của hồ sơ, số
liệu, tài liệu và nội dung trình.
Căn cứ Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được phê duyệt tại
Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Kon Plông có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2023
trên địa bàn huyện theo đúng quy định.
2. Thực hiện nghiêm túc kế hoạch sử dụng đất đã được
phê duyệt nhằm đảm bảo tính thống nhất trong việc quản lý, sử dụng đất đúng
theo kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Trên cơ sở kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt,
chỉ được tổ chức thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích
sử dụng đất khi đảm bảo các quy định của pháp luật, phù hợp với các quy hoạch
xây dựng, quy hoạch đô thị, quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng và quy hoạch sử
dụng đất thời kỳ 2021-2030 của cấp huyện; tuyệt đối không được hợp thức hoá đối
với những diện tích đất vi phạm pháp luật khi giao đất, cho thuê đất, chuyển mục
đích sử dụng đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. Thực hiện thu hồi đất
đối với trường hợp dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng
đặc dụng vào mục đích khác mà không thuộc trường hợp được Quốc hội quyết định đầu
tư hoặc Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư thì phải có văn bản chấp
thuận cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ hoặc Nghị
quyết của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo
quy định tại khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai năm 2013 và khoản 2 Điều 68 Nghị định
số 43/2014/NĐ-CP của Chính phủ; đối với các dự án theo quy định tại khoản 3 Điều
62 Luật Đất đai năm 2013 chỉ được thực hiện thu hồi đất khi có Nghị quyết của Hội
đồng nhân dân cấp tỉnh thông qua danh mục thu hồi đất.
4. Tăng cường kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch
sử dụng đất; kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất đã được
cấp có thẩm quyền phê duyệt. Thường xuyên kiểm tra tiến độ đầu tư dự án và thu
hồi đất đối với các dự án chậm hoặc không triển khai. Có cơ chế, chính sách phù
hợp để thu hút các nhà đầu tư vào xây dựng cơ sở hạ tầng; phát triển du lịch, dịch
vụ và thương mại. Kiểm soát chặt chẽ tình trạng tự phát chuyển đổi đất trồng
lúa nước sang đất trồng cây lâu năm, nuôi trồng thủy sản hoặc chuyển sang sử dụng
vào các mục đích khác không theo kế hoạch sử dụng.
5. Thực hiện tốt chính sách thu hồi, chuyển mục đích,
giao cho thuê đất theo đúng kế hoạch được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
6. Chịu trách nhiệm và tổ chức thực hiện Kế hoạch sử
dụng đất năm 2023 đảm bảo phù hợp với quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030
và Quy hoạch xây dựng trên địa bàn huyện Kon Plông.
7. Định kỳ hàng quý báo cáo việc thực hiện kế hoạch sử
dụng đất của huyện về Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường)
để theo dõi, tổng hợp báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở:
Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài Chính, Công Thương,
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải; Chủ tịch Ủy ban nhân
dân huyện Kon Plông và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực HĐND tỉnh (báo cáo) ;
- Chủ tịch,
các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh: CVP;
- Lưu: VT, NNTN.BPN .
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Ngọc Sâm
Biểu số 01: DIỆN TÍCH CÁC LOẠI
ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM KẾ HOẠCH
(kèm theo Quyết định số:
249/QĐ-UBND ngày 26 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nh â n d â n tỉnh Kon Tum)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành
chính
Thị tr ấ n Măng Đen
Xã Măng Cành
Xã Hiếu
Xã P ờ Ê
Xã Ngọc Tem
Xã Đăk Tăng
Xã Măng Bút
Xã Đăk Ring
Xã Đăk Nên
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(...)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
T ổ ng diện tích t ự nhiên
137.124,57
14.806,62
13.200,73
20.492,87
11.132,75
24.054,38
11.684,58
18.835,01
11.132,53
11.785,10
1
Đất nông nghiệp
NNP
131.197,21
13.516,99
12.482,51
19.848,31
10.790,22
23.380,25
10.947,93
18.596,09
10.821,34
10.813,57
1.1
Đất tr ồ ng lúa
LUA
3.997,94
551,26
398,11
675,96
423,94
337,37
297,01
868,42
204,11
241,75
Trong, đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1.999,38
551,26
142,65
583,62
296,43
52,57
80,04
180,43
65,37
47,02
Đất trồng lúa nước còn l ạ i
LUK
1.717,57
255,46
92,35
125,83
5,49
216,98
687,99
138,74
194,73
Đất trồng lúa nương
LUN
280,99
1,68
279,31
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
11.401,89
782,46
2.106,84
909,86
1.086,42
2.329,88
706,83
956,06
1.516,14
1.007,40
1.3
Đất trồ ng cây lâu năm
CLN
4.436,77
552,20
652,86
335,94
320,72
1.190,33
325,24
161,00
669,90
228,57
1.4
Đ ấ t rừng
phòng h ộ
RPH
39.329,64
859,73
4.287,96
6.962,78
15.742,52
3.517,09
4.794,80
3.164,76
1.5
Đất rừng đ ặ c d ụ ng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
71.802,00
10.568,60
9.308,70
13.633,88
1.995,93
3.779,53
6.099,90
16.608,46
3.636,12
6.170,89
Trong đó: đất có r ừ ng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
68.946,26
8.346,44
9.281,01
13.411,48
1.942,72
3.779,53
5.996,65
16.375,84
3.641,70
6.170,89
1.7
Đ ấ t
nuôi trồ ng thủy sản
NTS
29,43
18,97
1,15
3,78
0,44
0,61
1,85
2,15
0,28
0,20
1.8
Đất làm mu ố i
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
199,54
183,78
14,83
0,93
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
5.133,40
1.203,56
520,21
644,56
342,53
673,73
734,83
236,42
308,86
468,70
2.1
Đất quốc phòng
CQP
90,72
78,89
0,10
6,53
0,10
5,00
0,10
2.2
Đ ấ t an
ninh
CAN
2,03
2,03
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất c ụ m công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại dịch vụ
TMD
9,53
7,41
0,09
0,10
1,87
0,07
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
429,40
389,62
33,63
3,62
2,42
0,05
0,06
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
0,60
0,60
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
SKX
16,47
5,14
8,33
3,00
2.9
Đất phát tr i ể n hạ tầng cấp quốc gia, cấp
tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
3.044,54
406,20
318,98
431,80
212,21
415,06
659,22
71,51
179,12
350,43
-
Đất giao thông
DGT
769,70
167,50
131,03
53,04
37,95
70,58
144,61
37,13
64,15
63,71
-
Đất thủy lợi
DTL
37,59
2,91
8,87
14,22
0,02
0,15
6,77
4,29
0,30
0,06
-
Đất cơ sở văn hóa
DVH
5,21
1,75
0,20
0,52
0,15
0,17
0,07
0,31
1,51
0,55
-
Đất cơ sở y t ế
DYT
2,93
1,09
0,19
0,24
0,27
0,10
0,35
0,21
0,40
0,09
-
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
DGD
50,00
27,59
4,92
2,33
3,06
3,08
2,43
2,58
1,64
2,37
-
Đất cơ sở th ể dục - th ể thao
DTT
6,62
4,59
0,25
0,16
0,40
0,19
0,56
0,09
0,38
-
Đất công trình năng lượng
DNL
2.085,87
176,97
163,11
356,45
170,12
337,81
496,77
105,13
279,50
-
Đất công trình bưu chính VT
DBV
2,42
1,85
0,03
0,05
0,21
0,06
0,12
0,10
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất có di tích lịch sử văn hóa
DDT
6,50
3,73
0,83
0,04
0,37
1,53
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
19,38
4,60
4,00
2,32
3,46
2,00
2,00
1,00
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
8,11
6,81
1,30
-
Đất làm nghĩa tr ang, nghĩa đ ị a
NTD
49,13
6,71
6,38
0,51
0,24
1,60
4,36
22,79
3,89
2,66
-
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học
DKH
-
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
0,49
0,12
0,20
0,17
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
3,79
0,64
1,09
0,70
0,20
0,89
0,27
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
12,05
12,05
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
601,48
85,30
105,19
69,00
87,01
44,28
78,16
51,47
81,07
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
195,01
195,01
2.15
Đất xây d ự ng tr ụ sở cơ quan
TSC
23,51
13,33
0,59
3,52
0,60
0,23
0,82
0,98
0,94
2,49
2.16
Đất xây dựng trụ của tổ chức sự nghiệp
DTS
5,03
4,42
0,08
0,06
0,06
0,19
0,21
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tín ng ưỡ ng
TIN
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, su ố i
SON
674,52
74,74
71,14
84,33
59,83
163,39
30,21
79,55
77,06
34,27
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
12,08
12,08
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
12,63
7,77
4,59
0,05
0,10
0,04
0,08
3
Đất chưa sử dụng
CSD
793,96
86,07
198,01
0,40
1,82
2,50
2,33
502,83
Biểu số 02: KẾ HOẠCH THU HỒI
CÁC LOẠI ĐẤT
(kèm theo Quyết định số: 249/QĐ-UBND
ngày 26 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nh â n d â n
tỉnh Kon Tum)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị
hành chính
Thị trấn Măng Đen
Xã Măng Cành
Xã Hiếu
Xã P ờ Ê
Xã Ngọc Tem
Xã Đăk Tăng
Xã Măng Bút
Xã Đăk Ring
Xã Đăk Nên
(1)
(2)
(3)
(4)=(5) +...
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
Tổng diện tích
470,56
105,70
74,29
28,56
24,68
72,28
67,12
10,28
23,77
63,88
1
Đất nông nghiệp
NNP
439,69
104,21
74,29
22,96
18,95
60,38
67,12
10,28
23,77
57,73
1.1
Đất trồng lúa
LUA
9,86
0,98
3,98
1,66
3,24
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
5,69
0,98
3,98
0,31
0,42
Đất trồng lúa nước còn lại
LUK
4,17
1,35
2,82
Đất trồng lúa nương
LUN
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
155,88
12,82
35,55
10,01
5,36
16,12
30,55
6,50
14,10
24,87
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
80,27
4,88
21,60
8,82
0,98
20,62
7,50
3,63
3,00
9,24
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
44,36
0,22
3,10
19,68
17,27
1,09
3,00
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
149,18
86,22
17,14
3,08
5,53
2,30
11,80
0,15
5,58
17,38
Trong đó: đất c ó rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
32,72
2,02
13,17
11,80
0,15
5,58
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
0,14
0,07
0,07
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
29,17
1,49
5,60
5,73
10,20
6,15
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại dịch vụ
TMD
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp t ỉ nh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1,50
1,17
0,30
0,03
-
Đất giao thông
DGT
0,88
0,85
0,03
-
Đất thủy lợi
DTL
-
Đất cơ sở văn hóa
DVH
-
Đất cơ sở y tế
DYT
-
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
DGD
-
Đất cơ sở thể dục - thể thao
DTT
-
Đất c ô ng trình năng lượng
DNL
0,62
0,32
0,30
-
Đất công trình bưu chính VT
DBV
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất c ó di tích lịch sử văn hóa
DDT
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
-
Đất cơ sở t ô n giáo
TON
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang l ễ , nhà hỏa táng
NTD
-
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học
DKH
-
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.12
Đất khu vui ch ơ i, giải trí công cộng
DKV
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,39
0,25
0,14
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
27,28
0,32
5,05
5,73
10,17
6,01
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
3
Đất chưa sử dụng
CSD
1,70
1,70
Ghi chú: Đối với các loại đất cần có
ý kiến của cơ quan có thẩm quyền trước khi thu hồi thì chỉ được thực hiện thu hồi
đất khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép.
Biểu số 03: KẾ HOẠCH CHUYỂN
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(kèm theo Quyết định số:
249/QĐ-UBND ngày 26 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nh â n d â n tỉnh Kon Tum)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị
hành chính
TT Măng Đen
Xã Măng Cành
Xã Hiếu
Xã Pờ Ê
Xã Ngọc Tem
Xã Đăk Tăng
Xã Măng Bút
Xã Đăk Ring
Xã Đăk Nên
(1)
(2)
(3)
(4)=(5) + ...
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
1
Đất nông nghiệp chuy ể n sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
457,52
110,46
78,99
26,64
19,05
63,48
67,12
10,28
23,77
57,73
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
9,86
0,98
3,98
1,66
3,24
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
5,69
0,98
3,98
0,31
0,42
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
170,21
18,67
40,25
13,69
5,46
16,12
30,55
6,50
14,10
24,87
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
80,67
5,28
21,60
8,82
0,98
20,62
7,50
3,63
3,00
9,24
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
44,36
0,22
3,10
19,68
17,27
1,09
3,00
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
152,28
86,22
17,14
3,08
5,53
5,40
11,80
0,15
5,58
17,38
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng
tự nhiên
RSN/PNN
32,72
2,02
13,17
11,80
0,15
5,58
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
0,14
0,07
0,07
1.8
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuy ể n đ ổ i cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ
đất nông nghiệp
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuy ể n sang đất tr ồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng lúa chuy ể n sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuy ể n sang đất nuôi tr ồng thủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng lúa chuy ể n sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác chuy ể n sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất tr ồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ chuy ể n sang đất nông nghiệp khác không
phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng chuy ể n sang đất nông nghiệp khác không
phải là rừng
RDD/NKR(a)
3
Chuy ể n đ ổ i đất phi nông nghiệp không phải đất
ở chuyển sang đất ở
Ghi chú: Đối với các loại đất cần có
ý kiến của cơ quan có thẩm quyền trước khi chuyển mục đích sử dụng đất thì chỉ được phép thực hiện chuyển mục đích
sử dụng đất sau khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép.
Biểu số 04: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT
CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
(kèm theo Quyết định số:
249/QĐ-UBND ngày 26 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nh â n d â n tỉnh Kon Tum)
Đ ơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đ ơ n v ị hành chính
Thị trấn Măng Đen
Xã Măng Cành
Xã Hiếu
Xã P ờ Ê
Xã Ngọc Tem
Xã Đăk Tăng
Xã Măng Bút
Xã Đăk Ring
Xã Đăk Nên
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
Tổng diện tích
4,27
0,29
0,74
2,17
0,04
0,60
0,43
1
Đất nông nghiệp
NNP
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
4,27
0,29
0,74
2,17
0,04
0,60
0,43
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại dịch vụ
TMD
0,07
0,07
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
0,50
0,50
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
3,45
0,27
0,05
2,10
0,60
0,43
-
Đất giao thông
DGT
0,27
0,27
-
Đất thủy lợi
DTL
0,05
0,05
-
Đất cơ sở văn hóa
DVH
0,20
0,20
-
Đất cơ sở thể dục - thể thao
DTT
0,80
0,40
0,40
-
Đất công trình năng lượng
DNL
2,13
1,70
0,43
2.10
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
0,25
0,02
0,19
0,04
Biểu 10/CH
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN KON PLÔNG
Đơn vị tính: ha
STT
Tên công trình, dự án
Diện tích
Diện tích hiện trạng
Diện tích tăng thêm
Sử dụng từ các loại đất
Địa điểm (đến cấp x ã )
Mã QH
Căn cứ pháp lý
Năm thực hiện
Đất nông nghiệp
Đất phi nông nghiệp
Đất chưa sử dụng
NNP
PNN
CSD
1
Công trình, dự án trong kế hoạch sử
dụng đất cấp tỉnh
72.31
72.31
72.31
1.1
Công trình, dự án mục đích quốc
phòng, an ninh
72.10
72.10
72.10
1.1.1
Công trình, dự án mục đích quốc
phòng
72.10
72.10
72.10
1
ĐQHQP 1
47.00
47.00
47.00
Thị trấn Măng Đen
CQP
Công văn số 41/BCH-TM ngày
17/01/2022 của Ban chỉ huy quân sự t ỉ nh
KH 2022 chuy ể n 2023
2
ĐQHQP 5
24.70
24.70
24.70
Thị trấn Măng Đen
CQP
Văn Bản 1909/BQP-TM ngày
18/6/2021 của Bộ Quốc Phòng
KH 2022 chuy ể n 2023
3
ĐQHQP 9
0.10
0.10
0.10
Xã Măng C àn h
CQP
NQ số 14/NQ-HĐND ngày
15/07/2022 của HĐND huyện Kon PLông
KH 2022 chuy ể n 2023
4
ĐQHQP11
0.10
0.10
0.10
Xã Pờ Ê
CQP
NQ số 14/NQ-HĐND ngày
15/07/2022 của HĐND huyện Kon PLông
KH 2022 chuy ể n 2023
5
ĐQHQP12
0.10
0.10
0.10
Xã Hiếu
CQP
NQ số 14/NQ-HĐND ngày
15/07/2022 của HĐND huyện Kon PLông
KH 2022 chuy ể n 2023
6
ĐQHQP 7
0.10
0.10
0.10
Xã Đăk Nên
CQP
NQ số 14/NQ-HĐND ngày
15/07/2022 của HĐND huyện Kon PLông
KH 2022 chuy ể n 2023
1.1.2
Công trình, dự án mục đích, an
ninh
1.2
Công trình, dự án đ ể phát tri ể n kinh tế - x ã hội vì lợi ích quốc gia, công c ộ ng
0.21
0.21
0.21
1.2.1
Công trình, dự án quan trọng quốc
gia do Quốc hội quyết định chủ trươ n g đầu tư mà phải thu hồi đất
1.2.2
Công trình, dự án do Thủ t ướ ng Chính phủ chấp thuận, quyết định
đầu tư mà phải thu hồi đất
0.21
0.21
0.21
1
Đường dây 500kv Dốc Sỏi-Plei Ku 2
0.21
0.21
0.21
Thị trấn Măng Đen
DNL
QĐ 2025/QĐ-TTg ngày
14/12/2017 của thủ tướng Chính phủ
KH 2022 chuy ể n 2023
2
Các công trình, dự án còn lại
627.19
174.26
452.93
419.63
29.03
4.27
2.1
Các công trình, dự án thuộc đối tư ợ ng thu hồi đất
474.73
95.29
379.44
350.50
27.24
1.70
2.1.1
Công trình, dự án do Hội đồng nhân
dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất
238.24
26.10
212.14
212.14
1
Dự án đầu tư xây dựng nâng cấp, cải
tạo đường T ỉ nh 676 nối huyện Kon Plong
t ỉ nh Kon Tum với các huyện S ơ n Tây, S ơ n Hà t ỉ nh Quảng Ngãi
199.78
10.10
189.68
189.68
TT Măng Đen; Xã Măng Cành;
Xã Đăk Nên; Xã Măng B út ; Xã Đ ăk
DGT
Nghị quyết 66/NQ-HĐND ngày
09/12/2021 của HĐND tỉnh Kon Tum
KH 2022 chuyển 2023
2
Đường từ QL 24 đi khu ngh ỉ dưỡng khu vực Đông Nam
10.00
10.00
10.00
Thị trấn Măng Đen
DGT
NQ số 27/NQ-HĐND ngày
10/19/2022 của HĐND huyện Kon PLông; Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng
12 năm 2022 của HĐND tỉnh Kon Tum
Năm 2023
3
Đường từ t ru ng tâm huyện Kon Plông kết nối đường
Đông Trường S ơ n
16.00
16.00
Xã Măng C àn h
DGT
NQ số 40/NQ-HĐND ngày
12/07/2022 của HĐND tỉnh Kon Tum; NQ số 14/NQ-HĐND ngày 15/07/2022 của HĐND
huyện Kon PLông
Năm 2023
4
Bãi thải số 1 phục vụ dự án xây dựng,
nâng cấp t ỉ nh lộ 676 nối huyện Kon
Plông t ỉ nh Kon Tum với các huyện S ơ n Tây, S ơ n Hà t ỉ nh Quảng Ngãi
0.50
0.50
0.50
Xã Đăk Tăng
DRA
Quyết định số 683/QĐ-UBND
ngày 30/12/2021 của UBND tỉnh Kon Tum
Nghị quyết 66/NQ-HĐND ngày
09/12/2021 của HĐND tỉnh Kon Tum
KH 2022 chuy ể n 2023
5
Bãi thải số 2 phục vụ dự án xây dựng,
nâng cấp t ỉ nh lộ 676 nối huyện Kon
Plông t ỉ nh Kon Tum với các huyện S ơ n Tây, S ơ n Hà t ỉ nh Quảng Ngãi
0.50
0.50
0.50
Xã Đăk Tăng
DRA
Quyết định số 683/QĐ-UBND
ngày 30/12/2021 của UBND tỉnh Kon Tum;
Nghị quyết 66/NQ-HĐND ngày
09/12/2021 của HĐND tỉnh Kon Tum
KH 2022 chuy ể n 2023
6
Bãi thải số 3 phục vụ dự án xây dựng,
nâng cấp t ỉ nh lộ 676 nối huyện Kon
Plông tỉnh Kon Tum với các huyện Sơn Tây, Sơn Hà tỉnh Quảng Ngãi
0.50
0.50
0.50
Xã Đăk Tăng
DRA
Quyết định số 683/QĐ-UBND
ng à y 30/12/2021 của UBND tỉnh
Kon Tum;
Nghị quyết 66/NQ-H Đ ND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh
Kon Tum
KH 2022 chuyển 2023
7
Bãi thải số 4 phục vụ dự án xây dựng,
nâng cấp t ỉ nh lộ 676 nối huyện Kon
Plông tỉnh Kon Tum với các huyện Sơn Tây, Sơn Hà tỉnh Quảng Ngãi
0.50
0.50
0.50
Xã Đăk Tăng
DRA
Quyết định số 683/QĐ-UBND
ngày 30/12/2021 của UBND tỉnh Kon Tum;
Nghị quyết 66/NQ-HĐND ngày
09/12/2021 của HĐND tỉnh Kon Tum
KH 2022 chuy ể n 2023
8
Bãi thải số 5 phục vụ dự án xây dựng,
nâng cấp tỉnh lộ 676 nối huyện Kon Plông tỉnh Kon Tum với các huyện Sơn Tây,
Sơn Hà tỉnh Quảng Ngãi
0.50
0.50
0.50
Xã Đăk Tăng
DRA
Quyết định số 683/QĐ-UBND
ngày 30/12/2021 của UBND tỉnh Kon Tum;
Nghị quyết 66/NQ-HĐND ngày
09/12/2021 của HĐND tỉnh Kon Tum
KH 2022 chuyển 2023
9
Bãi thải số 6 phục vụ dự án xây dựng,
nâng cấp tỉnh lộ 676 nối huyện Kon Plông tỉnh Kon Tum với các huyện Sơn Tây,
Sơn Hà tỉnh Quảng Ngãi
0.96
0.96
0.96
Xã Đăk Tăng
DRA
Quyết định số 683/QĐ-UBND
ngày 30/12/2021 của UBND tỉnh Kon Tum;
Nghị quyết 66/NQ-HĐND ngày
09/12/2021 của HĐND tỉnh Kon Tum
KH 2022 chuyển 2023
10
Bãi đ ổ thải phục vụ dự án xây dựng, nâng
cấp tỉnh lộ 676 nối huyện Kon Plông tỉnh Kon Tum với các huyện Sơn Tây, Sơn Hà
tỉnh Quảng Ngãi
2.00
2.00
2.00
Xã Đăk Ring
DRA
Quyết định số 683/QĐ-UBND
ngày 30/12/2021 của UBND tỉnh Kon Tum;
Nghị quyết 66/NQ-HĐND ngày
09/12/2021 của HĐND tỉnh Kon Tum
KH 2022 chuyển 2023
11
Bãi đổ thải phục
vụ dự án xây dựng, nâng cấp tỉnh lộ 676 nối huyện Kon Plông tỉnh Kon Tum với
các huyện Sơn Tây, Sơn Hà tỉnh Quảng Ngãi
1.00
1.00
1.00
Xã Đăk Nên
DRA
Quyết định số 683/QĐ-UBND
ngày 30/12/2021 của UBND tỉnh Kon Tum;
Nghị quyết 66/NQ-HĐND ngày
09/12/2021 của HĐND tỉnh Kon Tum
KH 2022 chuyển 2023
12
Bãi đổ thải phục vụ dự án xây dựng,
nâng cấp tỉnh lộ 676 nối huyện Kon Plông tỉnh Kon Tum với các huyện Sơn Tây,
Sơn Hà tỉnh Quảng Ngãi
4.00
4.00
4.00
Xã Măng Cành
DRA
Quyết định số 683/QĐ-UBND
ngày 30/12/2021 của UBND tỉnh Kon Tum;
Nghị quyết 66/NQ-HĐND ngày
09/12/2021 của HĐND tỉnh Kon Tum
KH 2022 chuyển 2023
13
Bãi đổ thải phục vụ dự án xây dựng,
nâng cấp tỉnh lộ 676 nối huyện Kon Plông tỉnh Kon Tum với các huyện Sơn Tây,
Sơn Hà tỉnh Quảng Ngãi
2.00
2.00
2.00
Xã Măng Bút
DBA
Quyết định số 683/QĐ-UBND
ngày 30/12/2021 của UBND tỉnh Kon Tum;
Nghị quyết 66/NQ-HĐND ngày
09/12/2021 của HĐND tỉnh Kon Tum
KH 2022 chuyển 2023
2.1.2
Danh mục các dự án đ ầ u tư công không thuộc th ẩ m quy ề n của Hội đồng nhân dân tỉnh
chấp thuận mà p hải thu h ồ i đất
26.97
4.99
21.98
21.98
1
Nâng Cấp mở rộng đường Trần H ư ng Đạo (trước là Đường ĐH34 (Đoạn
Km 11 4 +650 QL24 đi Km5+460))
8.00
8.00
8.00
Thị trấn Măng Đen; Xã Măng
Cành
DGT
Nghị quyết số 97/NQ-HĐND
ngày 12 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Kon Tum; Nghị quyết số 48/NQ-HĐND
ngày 20/12/2022 của HĐND huyện Kon Plông;
KH 2022 chuyển 2023
2
Đầu tư cơ sở hạ tầng khu vực phía
Đông Nam khu trung tâm hành chính huyện
1.40
1.40
1.40
Thị trấn Măng Đen
DGT; DKV; DVH
NQ số 14/NQ-HĐND ngày
15/7/2022 của HĐND huyện Kon PLông; Nghị quyết số 97/NQ-H Đ ND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của
HĐND tỉnh Kon Tum
KH 2022 chuyển 2023
3
Nâng cấp mở rộng đường Phan Bội
Châu khu phía Đông Nam huyện
2.60
2.60
2.60
Thị trấn Măng Đen
DGT
Nghị quyết s ố 14/NQ-H Đ ND ngày 15/7/2022 của HĐND huyện Kon PLông; Nghị
quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Kon Tum
Năm 2023
4
Nghĩa trang nhân dân xã Măng Cành
2.07
2.07
2.07
Xã Măng Cành
NTD
NQ số 07/NQ-HĐND ngày
30/3/2022 của HĐND huyện Kon PLông; Nghị quyết số 97/NQ-H Đ ND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của
HĐND tỉnh Kon Tum
KH 2022 chuyển 2023
5
Dự án sắ p xếp, bố tr í , ổn định dân cư tập trung và tại
chỗ xã Đăk Nên
2.75
1.20
1.55
1.55
Xã Đăk Nên
ONT; DGT; DTT
Nghị quyết số 97/NQ-HĐND
ngày 12 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Kon Tum; NQ số 50/NQ-HĐND ngày
20/12/2022 của HĐND
huyện Kon P L ông (kế hoạch vốn CTMTQG
năm 2023)
Năm 2023
6
Đường đi khu sản xuất cánh đồng Nước
Rong
0.48
0.48
0.48
Xã Hiếu
DGT
NQ số 10/NQ-HĐND ngày
15/07/2022 của HĐND huyện Kon PLông; NQ số 13/NQ-HĐND ngày 25/04/2023 của HĐND tỉnh Kon
Tum
KH 2022 chuyển 2023
7
Đường đi khu sản xuất nước Zet
thôn Kon Lùng
0.43
0.43
0.43
Xã Hiếu
DGT
NQ số 10/NQ-H Đ ND ngày 15/07/2022 của HĐND huyện
Kon PLông; NQ số 13/NQ-HĐND
ngày 25/04/2023 của HĐND tỉnh Kon Tum
KH 2022 chuyển 2023
8
Đường giao thông nông thôn thôn Đắk
Y Pai
1.20
0.90
0.30
0.30
Xã Măng Bút
DGT
NQ số 10/NQ-H Đ ND ngày 15/07/2022 của HĐND huyện
Kon PLông; NQ số 13/NQ-HĐND
ngày 25/04/2023 của HĐND tỉnh Kon Tum
KH 2022 chuyển 2023
9
Đường giao thông nông thôn làng Ngọc
Mô thôn Đắk Rong
0.60
0.30
0.30
0.30
Xã Măng Bút
DGT
NQ số 15/NQ-HĐND ngày
15/07/2022 của HĐND huyện Kon PLông; NQ số 13/NQ-HĐND ngày 25/04/2023 của HĐND tỉnh Kon
Tum
KH 2022 chuyển 2023
10
Đường giao thông nông thôn thôn Đắk
Chun nối tiếp
0.20
0.20
0.20
Xã Măng Bút
DGT
NQ số 15/NQ-HĐND ngày
15/07/2022 của HĐND huyện Kon PLông; NQ số 13/NQ-HĐND ngày 25/04/2023 của HĐND tỉnh Kon
Tum
KH 2022 chuyển 2023
11
Đường giao thông nông thôn thôn Đắk
Dắt
0.60
0.40
0.20
0.20
Xã Măng Bút
DGT
NQ số 50/NQ-HĐND ngày
20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch đầu tư vốn CTMTQG giảm nghèo bền
vữn g năm 2023)
KH 2022 chuyển 2023
12
Đường đi khu sản xuất thôn Kíp
Linh
1.08
0.78
0.30
0.30
Xã Ngọk Tem
DGT
NQ số 10/NQ-HĐND ngày
15/07/2022 của HĐND huyện Kon PLông; NQ số 13/NQ-HĐND ngày 25/04/2023 của HĐND tỉnh Kon
Tum
KH 2022 chuyển 2023
13
Đường đi khu sản xuất thôn Điek Lò
(Nhánh 1)
0.30
0.30
0.30
Xã Ngọk Tem
DGT
NQ số 15/NQ-HĐND ngày
15/07/2022 của HĐND huyện Kon PLông; NQ số 13/NQ-HĐND ngày 25/04/2023 của HĐND tỉnh Kon
Tum
Năm 2023
14
Đường GTNT đi khu sản xuất thôn
Điek Tem (nhánh 1)
0.50
0.50
0.50
Xã Ngọk Tem
DGT
NQ số 50/NQ-HĐND ngày
20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông; NQ số 13/NQ-HĐND ngày 25/04/2023 của
HĐND tỉnh Kon Tum
Năm 2023
15
Đường đi khu sản xuất thôn Điek Tà
 u
0.30
0.30
0.30
Xã Ngọk Tem
DGT
NQ số 50/NQ-HĐND ngày
20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông; NQ số 13/NQ-HĐND ngày 25/04/2023 của
HĐND tỉnh Kon Tum
Năm 2023
16
Đường đi khu sản xuất thôn Điek
Kua
0.30
0.30
0.30
Xã Ngọk Tem
DGT
NQ số 50/NQ-H Đ ND ngày 20/12/2022 của HĐND huyện
Kon PLông; NQ số 13/NQ-HĐND ngày 25/04/2023 của HĐND tỉnh Kon Tum
Năm 2023
17
Đường đi khu sản xuất thôn Đắk
Tiêu đi làng Tu Rí thôn Đắk Púk
0.80
0.2
0.60
0.60
Xã Đăk Nên
DGT
NQ số 50/NQ-HĐND ngày 20/12/2022
của HĐND huyện Kon PLông; NQ số 13/NQ-HĐND ngày 25/04/2023 của HĐND tỉnh Kon
Tum
Năm 2023
18
Đường đi Khu SX Măng Púi thôn Đăk Pờ Rồ
0.50
0.50
0.50
Xã Đăk Tăng
DGT
NQ số 50/NQ-HĐND ngày
20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông; NQ số 13/NQ-HĐND ngày 25/04/2023 của
HĐND t ỉ nh Kon Tum
Năm 2023
19
Đường đi khu sản xuất Đăk Pa K La
0.50
0.50
0.50
Xã Hiếu
DGT
NQ số 50/NQ-HĐND ngày
20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông; NQ số 13/NQ-HĐND ngày 25/04/2023 của HĐND tỉnh Kon
Tum
Năm 2023
20
Kênh mương thủy lợi Nước Vang
0.15
0.10
0.05
0.05
Xã Ngọk Tem
DTL
NQ số 15/NQ-HĐND ngày
15/07/2022 của HĐND huyện Kon PLông; NQ số 13/NQ-HĐND ngày 25/04/2023 của HĐND tỉnh Kon
Tum
KH 2022 chuyển 2023
21
Kênh mương thủy lợi Nước Trưới
0.20
0.1
0.10
0.10
Xã Ngọk Tem
DTL
NQ số 50/NQ-HĐND ngày
20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông; NQ số 13/NQ-HĐND ngày 25/04/2023 của
HĐND tỉnh Kon Tum
Năm 2023
22
Kiên cố kênh mương Măng Xa (đoạn nối
tiếp) thôn Măng Cành
0.05
0.05
0.05
Xã Măng Cành
DTL
NQ số 15/NQ-HĐND ngày
15/07/2022 của HĐND huyện Kon PLông; NQ số 13/NQ-HĐND ngày 25/04/2023 của HĐND tỉnh Kon
Tum
KH 2022 chuyển 2023
23
Thủy lợi Đăk G i ắc thôn Đăk Pờ Rồ
0.20
0.16
0.04
0.04
Xã Đăk Tăng
DTL
NQ số 50/NQ-HĐND ngày
20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông; NQ số 13/NQ-HĐND ngày 25/04/2023 của
HĐND tỉnh Kon Tum
KH 2022 chuyển 2023
24
Thủy lợi Nước Măng thôn Vi Xây
0.10
0.05
0.05
0.05
Xã Đăk Tăng
DTL
NQ số 50/NQ-HĐND ngày
20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông; NQ số 13/NQ-HĐND ngày 25/04/2023 của
HĐND tỉnh Kon Tum
KH 2022 chuyển 2023
25
Thủy lợi Nước tư
0.06
0.06
0.06
Xã Hiếu
DTL
NQ số 50/NQ-HĐND ngày
20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông; NQ số 13/NQ-HĐND ngày 25/04/2023 của
HĐND tỉnh Kon Tum
Năm 2023
26
Thủy lợi Nước Chất 1, thôn Kô Chất
1.10
0.60
0.50
0.50
Xã Măng Bút
DTL
NQ số 50/NQ-HĐND ngày
20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông; NQ số 13/NQ-HĐND ngày 25/04/2023 của
HĐND tỉnh Kon Tum
KH 2022 chuyển 2023
27
Thủy lợi Nước Cai, thôn Đăk Doa
0.20
0.10
0.10
0.10
Xã Đăk Ring
DTL
NQ số 50/NQ-H Đ ND ngày 20/12/2022 của HĐND huyện
Kon PLông; NQ số 13/NQ-HĐND ngày 25/04/2023 của HĐND tỉnh Kon Tum
Năm 2023
28
Thủy lợi Nước Niêu, thôn Đăk Da
0.20
0.10
0.10
0.10
Xã Đăk Ring
DTL
NQ số 53/NQ-HĐND ngày
20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông; NQ số 13/NQ-HĐND ngày 25/04/2023 của HĐND tỉnh Kon Tum
Năm 2023
29
Thủy lợi Nước Đen (Nnước Diêng), thôn Vác Y
Nhông
0.10
0.10
0.10
Xã Đăk Ring
DTL
NQ số 53/NQ-HĐND ngày
20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông; NQ số 13/NQ-HĐND ngày 25/04/2023 của HĐND tỉnh Kon
Tum
Năm 2023
2.1.3
Danh mục các dự án đầu tư ngoài
ngân sách thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận mà phải thu
h ồ i đất
209.52
64.20
145.32
116.38
27.24
1.70
1
Dự án công trình nhà máy thủy điện
Đăk Pône (Nâng đập hồ A và xây dựng cụm nhà máy hồ B)
2.97
2.97
2.67
0.30
Thị trấn Măng Đen
DNL
Quyết định số 553/QĐ-UBND
ngày 28/6/2021 của UBND tỉnh
Kon Tum; Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Kon Tum
KH 2022 chuyển 2023
2
Thủy điện Thượng Nam Vao
16.62
16.62
12.90
5.72
Xã Đăk Nên
DNL
Quyết định số 347/QĐ-UBND
ngày 7/5/2021 của UBND tỉnh Kon
Tum; Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Kon Tum
KH 2022 chuyển 2023
3
Thủy điện Nam Vao 1
12.02
12.02
9.73
2.29
Xã Đăk Nên
DNL
Quyết định số 1953/QĐ-BCT
ngày 24/7/2020 của Bộ công thương; Nghị quyết số 97/NQ-H Đ ND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của
HĐND tỉnh Kon Tum
KH 2022 chuyển 2023
4
Thủy điện Đăk Re Thượng
17.40
17.40
12.40
5.00
Xã Hiếu
DNL
Quyết định số 14/QĐ-UBND
ngày 11/1/2022 của UBND tỉnh Kon Tum; Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng
12 năm 2022 của HĐND tỉnh Kon Tum
KH 2022 chuyển 2023
5
Thủy điện Ngọk Tem
2.30
2.30
2.30
Xã Ngọk Tem
DNL
Quyết định số 502/QĐ-UBND
ngày 1 9/5/2020 của UBND tỉnh Kon
Tum; Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Kon Tum
KH 2022 chuyển 2023
6
Thủy điện Đăk Lô 4
68.00
64.20
3.80
2.20
1.60
Xã Ngọk Tem
DNL
Quyết định số 1134/Q Đ -UBND ngày 16/11/2020 của UBND tỉnh
Kon Tum; Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh K o n Tum
KH 2022 chuyển 2023
7
Thủy điện Đăk lô 1
31.49
31.49
24.41
7.08
Xã Ngọk Tem
DNL
Quyết định số 420/QĐ-UBND
ngày 16/5/2021 của UBND tỉnh Kon Tum; Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm
2022 của HĐND tỉnh Kon Tum
KH 2022 chuyển 2023
8
Thủy điện Đăk lô 3
32.84
32.84
29.62
3.12
0.10
Xã Ngọk Tem
DNL
Quyết định số 350/QĐ-UBND ngày 7/5/2021 của UBND
tỉnh Kon Tum; Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh
Kon Tum
KH 2022 chuyển 2023
9
Dự án Thủy điện Nước Long 1
15.47
15.47
9.74
5.73
Xã Pờ Ê
DNL
QĐ 46/QĐ-UBND ngày
26/1/2022 của UBND tỉnh Kon Tum; Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12
năm 2022 của HĐND
tỉnh Kon Tum
KH 2022 chuyển 2023
10
Dự án Thủy điện Nước Long 2
9.11
9.11
9.11
Xã Pờ Ê
DNL
QĐ 46/QĐ-UBND ngày
26/1/2022 của UBND tỉnh Kon Tum; Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12
năm 2022 của HĐND
tỉnh Kon Tum
KH 2022 chuyển 2023
11
Công trình tôn giáo thôn Vi ChRing
1.30
1.30
1.30
Xã Hiếu
TON
Văn bản s ố 3135/SNV-TG ng à y 24/11/2021 của Sở nội vụ tỉnh
Kon Tum; Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Kon Tum
KH 2022 chuyển 2023
2.2
Công trình, dự án chuyển mục đích
sử dụng đất
11.15
11.15
11.15
2.2.1
Đất nông nghiệp
2.2.1.1
Đất trồng lúa
2.2.1.2
Đất trồng cây hàng năm
2.2.1.3
Đất trồng cây lâu năm
2.2.1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
2.2.1.5
Đất lâm nghiệp
2.2.2
Đất phi nông nghiệp
11.15
11.15
11.15
2.2.2.1
Đất chuyển mục đích sang đất ở tại
nông thôn
0.50
0.50
0.50
1
Chuyển mục đích đất nông nghiệp
sang đất ở nông thôn Xã Măng Cành
0.30
0.30
0.30
Xã Măng C àn h
ONT
Tờ BĐ số 7 thửa số 49; Tờ BĐ số 13 thửa số 30 ....;
Tờ BĐ số 32 thửa số 18,...;
Năm 2023
2
Chuy ể n mục đích đất nông nghiệp sang đất
ở nông thôn Xã Hiếu
0.10
0.10
0.10
Xã Hiếu
ONT
Tờ BĐ số 8 thửa số 04; Tờ
BĐ số 23 thửa số 309 ....;
Năm 2023
3
Chuy ể n mục đích đất nông nghiệp sang đất
ở nông thôn Xã Pờ Ê
0.10
0.10
0.10
Xã Pờ Ê
ONT
Tờ BĐ số 1 thửa số 179; Tờ
BĐ số 14 thửa số 9; Tờ BĐ số 23 thửa số 39;
Năm 2023
2.2.2. 2
Đất chuyển mục đích sang đất ở tại
đô th ị
0.80
0.80
0.80
1
Chuyển mục đích đất nông nghiệp
sang đất ở đô thị
0.80
0.80
0.80
Thị trấn Măng Đen
ODT
Tờ BĐ số 1 a thửa số 22; Tờ BĐ số 4 thửa số
5, ...; tờ BĐ
số 5 thửa số 6,..; tờ BĐ số 30 thửa số 26,37,46,47,..; Tờ BĐ số 40 thửa số 3,
...; Tờ BĐ số 49 thửa số 23,24,125,...; MTD 02-2019 thửa số 13; MTD 02-2020
thửa số 12; Tờ BĐ số 49 thửa số 194,195,196
Năm 2023
2.2.2 .4
Đất phi nông nghiệp khác
9.85
9.85
9.85
1
Chuy ể n mục đích đất nông nghiệp sang đất
phi nông nghiệp
0.10
0.10
0.10
Thị trấn Măng Đen
PNK
Tờ BĐ số 13 thửa số 6; Tờ
BĐ số 39 thửa số 16;
KH 2022 chuyển 2023
2
Chuyển Mục đích sử dụng đất nông
nghiệp sang đất phi nông nghiệp khác (Công ty Cổ phần dược liệu Mekong)
1.14
1.14
1.14
Thị trấn Măng Đen
PNK
Quyết định số 1447/QĐ-UBND
ngày 26/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum
Năm 2023
3
Chuyển Mục đích sử dụng đất nông
nghiệp sang đất phi nông nghiệp khác (Công ty Cổ phần đầu và thương mại 16-3)
0.13
0.13
0.13
Thị trấn Măng Đen
PNK
Quyết định số 1165/QĐ-UBND
ngày 6/10/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum
Năm 2023
4
Chuy ể n mục đích sử dụng đất nông nghiệp
sang đất phi nông nghiệp khác (VINECO Kon Tum-Măng Đen)
4.20
4.20
4.20
Xã Măng Cành
PNK
Quyết định số 697/QĐ-UBND
ngày 9/7/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum
Năm 2023
5
Chuyển mục đích sử dụng đất nông
nghiệp sang đất phi nông nghiệp khác (Công ty TNHH Mỹ Long Măng Đen)
0.70
0.70
0.70
Thị trấn Măng Đen
PNK
Quyết định số 956/QĐ-UBND
ngày 30/9/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum
Năm 2023
6
Chuy ể n mục đích sử dụng đất nông nghiệp
sang đất phi nông nghiệp khác tại xã Măng Cành
0.20
0.20
0.20
Xã Măng Cành
PNK
Tờ BĐ số TĐ-2017 thửa số
2; Tờ BD Tiểu khu 482- Khu QH rau hoa xứ lạnh thửa số 01
KH 2022 chuyển 2023
7
Dự án sản xuất rau hoa xứ lạnh trà
ô long kết hợp du lịch sinh thái nông nghiệp của công ty TNHH Việt khang nông
(chuy ể n MĐ sử dụng đất sang đất
phi nông nghiệp khác)
3.38
3.38
3.38
Thị trấn Măng Đen
PNK
Quyết định số 798/QĐ-UBND
ngày 6/10/2015 của UBND tỉnh Kon Tum
KH 2022 chuyển 2023
2.3
Các khu vực sử dụng đất khác
141.30
78.97
62.33
57.97
1.79
2.57
2.3.1
Đất nông nghiệp
32.11
32.11
32.11
2.3.1.1
Đất trồng cây lâu năm
32.11
32.11
32.11
1
Trồng, sản xuất, chế biến các sản
phẩm sạch từ cây chè sạch theo tiêu chuẩn Viet Gap và cây dược liệu tại xã Hiếu
cho Hợp tác xã chè sạch Đông Trường S ơ n (vùng trồng chè)
32.11
32.11
32.11
Xã Hiếu
CLN
QĐ số 1171/UBND ngày
10/12/2021 của UBND tỉnh Kon Tum
KH 2022 chuyển 2023
2.3.2
Đất phi nông nghiệp
109.19
78.97
30.22
25.86
1.79
2.57
2.3.2.1
Đất cụm công nghiệp
2.3.2.2
Đất phát triển hạ tầng
39.92
19.82
20.10
16.56
1.79
1.75
a
Đất giao thông
32.77
14.15
18.62
16.56
1.79
0.27
1
Đường đi khu sản xuất thôn Kon Chốt
(đoạn từ cầu treo đi khu sản xuất)
0.40
0.40
Thị trấn Măng Đen
DGT
NQ số 50/NQ-HĐND ngày
20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch vốn CTMTQG năm 2023)
KH 2022 chuyển 2023
2
Đường đi khu sản xuất Kon V ơ ng Kia (từ đường chính đi nước B
Riêng)
0.20
0.20
Thị trấn Măng Đen
DGT
NQ số 47/NQ-HĐND ngày
16/11/2021 của HĐND huyện Kon PLông
KH 2022 chuyển 2023
3
Đường nội thôn Kon Pring
0.15
0.15
Thị trấn Măng Đen
DGT
NQ số 47/NQ-HĐND ngày
16/11/2021 của HĐND huyện Kon PLông
KH 2022 chuyển 2023
4
Đường đi khu sản xuất thôn Kon
Pring (Đoạn nối từ cầu treo đi khu Đông Nam)
0.15
0.15
Thị trấn Măng Đen
DGT
NQ số 47/NQ-HĐND ngày
16/11/2021 của HĐND huyện Kon PLông
KH 2022 chuyển 2023
5
Cầu treo đi khu sản xuất Nước
Long, Thôn Kon V ơ ng Kia
0.14
0.14
Thị trấn Măng Đen
DGT
NQ số 47/NQ-HĐND ngày
16/11/2021 của HĐND huyện Kon PLông
KH 2022 chuyển 2023
6
Đường đi khu sản xuất Nước Năng
thôn Kon Xủh
0.16
0.16
Thị trấn Măng Đen
DGT
NQ số 50/NQ-HĐND ngày
20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch vốn CTMTQG năm 2023)
Năm 2023
7
Đường đi khu sản xuất Nước Tơ thôn
Kon Br ẫ y (Nối tiếp)
0.33
0.33
Thị trấn Măng Đen
DGT
NQ số 50/NQ-HĐND ngày
20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch vốn CTMTQG năm 2023)
Năm 2023
8
Đường đi khu sản xuất Đăk Ni thôn
Kon Leang
0.27
0.27
Thị trấn Măng Đen
DGT
NQ số 50/NQ-HĐND ngày
20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch vốn CTMTQG năm 2023)
Năm 2023
9
Gia cố kè rọ đá chân mái taluy
dương từ QL 24 đi thôn Kon Chốt (Tại Km 0 + 00 m đến Km0+800m)
0.05
0.05
Thị trấn Măng Đen
DGT
NQ số 47/NQ-HĐND ngày
16/11/2021 của HĐND huyện Kon PLông
KH 2022 chuyển 2023
10
Gia cố kè rọ đã chân mái taluy
dương từ thôn Kon Chốt đi thôn Kon Br ẫ y (Tại Km 0 + 00 m đến Km0+950)
0.06
0.06
Thị trấn Măng Đen
DGT
NQ số 47/NQ-HĐND ngày
16/11/2021 của HĐND huyện Kon PLông
KH 2022 chuyển 2023
11
Đ ổ bê tông kè chắn đất taluy dương,
âm từ thôn Kon Brẫy đi thôn Kon Xủ (Đoạn từ Km 0 + 00 m đến Km6+500m)
0.04
0.04
Thị trấn Măng Đen
DGT
NQ số 47/NQ-HĐND ngày
16/11/2021 của HĐND huyện Kon PLông
KH 2022 chuyển 2023
12
Cầu tràn qua nhà A Trang
0.02
0.02
Thị trấn Măng Đen
DGT
NQ số 47/NQ-HĐND ngày
16/11/2021 của HĐND huyện Kon PLông
KH 2022 chuyển 2023
13
Đường đi khu sản xuất Kon Doa (Kon
V ơ ng Kia)
0.09
0.09
Thị trấn Măng Đen
DGT
NQ số 47/NQ-HĐND ngày 16/11/2021
của HĐND huyện Kon PLông
KH 2022 chuyển 2023
14
Đường đi khu sản xuất thôn Kon V ơ ng Kia (Đoạn nối nhà văn hóa đi
khu sản xuất)
0.22
0.20
0.02
0.02
Thị trấn Măng Đen
DGT
NQ số 10/NQ-HĐND ngày
15/07/2022 của HĐND huyện Kon PLông; NQ số 13/NQ-HĐND ngày 25/04/2023 của
HĐND tỉnh Kon Tum
KH 2022 chuyển 2023
15
Cầu treo đi khu sản xuất thôn Kon
Leang
0.10
0.10
Thị trấn Măng Đen
DGT
NQ số 01/NQ-HĐND ngày
13/05/2021 của HĐND huyện Kon PLông
KH 2022 chuyển 2023
16
Nâng cấp cụm đường khu tây huyện Kon
Plông
3.00
3.00
Thị trấn Măng Đen
DGT
NQ số 27/NQ-HĐND ngày
10/19/2022 của HĐND huyện Kon PLông
KH 2022 chuyển 2023
17
Đường vào công viên cây xanh khu
đông nam
0.25
0.25
0.25
Thị trấn Măng Đen
DGT
NQ số 01/NQ-HĐND ngày
13/05/2021 của HĐND huyện Kon PLông (bố trí 850 triệu đồng)
KH 2022 chuyển 2023
18
Đường đi khu sản xuất Ri Na ra cầu
treo thôn Đăk Ne
0.16
0.16
Xã Măng C àn h
DGT
NQ số 53/NQ-HĐND ngày
20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch vốn CTMTQG năm 2022)
KH 2022 chuyển 2023
19
Nâng cấp đường nội thôn vào nhà
văn hóa thôn Kon Tu Răng
0.20
0.20
Xã Măng Cành
DGT
NQ số 53/NQ-HĐND ngày
20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch vốn CTMTQG năm 2022)
KH 2022 chuyển 2023
20
Cầu treo Nước Lô thôn Kon Năng
0.20
0.20
Xã Măng Cành
DGT
NQ số 50/NQ-HĐND ngày
20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch vốn CTMTQG năm 2023)
KH 2022 chuyển 2023
21
Đường đi khu sản xuất nhánh 1 thôn
Đăk Lai
0.40
0.4
Xã Đăk Nên
DGT
NQ số 50/NQ-HĐND ngày
20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch vốn CTMTQG năm 2023)
Năm 2023
22
Đường đi sản xuất thôn Tu thôn lên
làng cũ
0.40
0.4
Xã Đăk Nên
DGT
NQ số 50/NQ-HĐND ngày
20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch vốn CTMTQG năm 2023)
Năm 2023
23
Đường nội thôn Thôn Đăk Tiêu
0.40
0.4
Xã Đăk Nên
DGT
NQ số 47/NQ-HĐND ngày
16/11/2021 của HĐND huyện Kon PLông
Năm 2023
24
Đường đi khu sản xuất thôn Đăk Lúp
(nhóm Tu Ngú)
0.40
0.4
Xã Đăk Nên
DGT
NQ số 47/NQ-HĐND ngày
16/11/2021 của HĐND huyện Kon PLông
Năm 2023
25
Đường đi khu sản xuất thôn Xô Thák
0.40
0.4
Xã Đăk Nên
DGT
NQ số 47/NQ-HĐND ngày
16/11/2021 của HĐND huyện Kon PLông
Năm 2023
26
Đường đi khu sản xuất thôn Vác Y
Nhông
0.80
0.80
Xã Đăk Ring
DGT
NQ số 01/NQ-HĐND ngày
13/05/2021 của HĐND huyện Kon PLông
KH 2022 chuyển 2023
27
Đường đi khu sản xuất Đắk Kla
0.40
0.40
Xã Đăk Ring
DGT
NQ số 01/NQ-HĐND ngày
13/05/2021 của HĐND huyện Kon PLông
KH 2022 chuyển 2023
28
Đường giao thông nông thôn làng Ngọc
Hoàng thôn Đắk Chờ
0.24
0.24
Xã Đăk Ring
DGT
NQ số 01/NQ-HĐND ngày 13/05/2021
của HĐND huyện Kon Plông
KH 2022 chuyển 2023
29
Đường giao thông nông thôn, thôn Đắk
Chờ
0.18
0.18
Xã Đăk Ring
DGT
NQ số 15/NQ-HĐND ngày
15/07/2022 của HĐND huyện Kon PLông
KH 2022 chuyển 2023
30
Đường đi khu sản xuất Đắk Ang (Đoạn
nối cầu treo cuối làng)
0.56
0.56
Xã Đăk Ring
DGT
NQ số 50/NQ-HĐND ngày
20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch vốn CTMTQG năm 2023)
KH 2022 chuyển 2023
31
Đường nội thôn làng Đăk Sao, thôn
Đăk Da (từ Km 0-00 đến Km 1.500-00)
1.25
1.25
Xã Đăk Ring
DGT
NQ số 15/NQ-HĐND ngày
15/07/2022 của HĐND huyện Kon PLông
KH 2022 chuyển 2023
32
Đường nội thôn nhánh 1,2 Kon Plinh
0.16
0.16
Xã Hiếu
DGT
NQ số 30/NQ-HĐND ngày
19/10/2022 của HĐND huyện Kon Plông
KH 2022 chuyển 2023
33
Đường nội thôn nhánh 1 Vi Choong
0.12
0.12
Xã Hiếu
DGT
NQ số 50/NQ-HĐND ngày
20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch vốn CTMTQG năm 2023)
KH 2022 chuyển 2023
34
Đường nội thôn nhánh 1 Tu C ần
0.08
0.08
Xã Hiếu
DGT
NQ số 50/NQ-HĐND ngày
20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch vốn CTMTQG năm 2023)
KH 2022 chuyển 2023
35
Đường giao thông nông thôn làng
Măng Che thôn Đắk Pong
0.60
0.60
Xã Măng Bút
DGT
NQ số 47/NQ-HĐND ngày
16/11/2021 của HĐND huyện Kon PLông
KH 2022 chuyển 2023
36
Đường GTNT thôn Tu Nồng nối tiếp
0.10
0.10
Xã Măng Bút
DGT
NQ số 50/NQ-HĐND ngày
20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch vốn CTMTQG năm 2023)
KH 2022 chuyển 2023
37
Nâng cấp, mở rộng đường GTNT thôn
Điek Chè
0.10
0.10
Xã Ngọk Tem
DGT
NQ số 47/NQ-HĐND ngày
16/11/2021 của HĐND huyện Kon PLông
KH 2022 chuyển 2023
38
Đường đi khu sản xuất nước Nong,
thôn Vi Ô lắc
0.22
0.22
Xã Pờ Ê
DGT
NQ số 50/NQ-HĐND ngày
20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch vốn CTMTQG năm 2023)
Năm 2023
39
Đường đi khu sản xuất nước Pa Cao
0.20
0.20
Xã Pờ Ê
DGT
NQ số 50/NQ-HĐND ngày
20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch vốn CTMTQG năm 2023)
Năm 2023
40
Đường đi khu sản xuất nước D Rong
0.19
0.19
Xã Pờ Ê
DGT
NQ số 50/NQ-HĐND ngày
20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch vốn CTMTQG năm 2023)
Năm 2023
41
Đường đi khu sản xuất nước Ra Hách
0.25
0.25
Xã Pờ Ê
DGT
NQ số 50/NQ-HĐND ngày
20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch vốn CTMTQG năm 2023)
Năm 2023
42
Đường đi khu sản xuất thôn Đăk Da
(nối tiếp)
0.20
0.20
Xã Đăk Ring
DGT
NQ số 15/NQ-HĐND ngày
15/07/2022 của HĐND huyện Kon PLông
KH 2022 chuyển 2023
43
Nâng cấp đường GTNT thôn ĐăkAng
0.12
0.12
Xã Đăk Ring
DGT
NQ số 15/NQ-HĐND ngày
15/07/2022 của HĐND huyện Kon PLông
Năm 2023
44
Đường đi khu Sản xuất làng Ngọc Chè
0.12
0.12
Xã Đăk Ring
DGT
NQ số 16/NQ-HĐND ngày
15/07/2022 của HĐND huyện Kon PLông
Năm 2023
45
Cầu treo đi khu Sx làng Ngọc Hoàng
(đoạn cuối làng)
0.05
0.05
Xã Đăk Ring
DGT
NQ số 53/NQ-HĐND ngày
20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch vốn CTMTQG năm 2022)
Năm 2023
46
Cầu tràn đi khu Sản xuất Nước Cai
0.05
0.05
Xã Đăk Ring
DGT
NQ số 50/NQ-HĐND ngày
20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông ((kế hoạch vốn CTMTQG năm 2023)
Năm 2023
47
Cầu treo Nước Ngheo thôn Vi Rô
Ngheo
0.02
0.02
Xã Đăk Tăng
DGT
NQ số 50/NQ-HĐND ngày
20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông ((kế hoạch vốn CTMTQG năm 2023)
Năm 2023
48
Đường đi khu sản xuất Thôn Điek
Nót (Nhánh 2)
0.20
0.2
Xã Ngọk Tem
DGT
NQ số 01/NQ-HĐND ngày
13/05/2021 của HĐND huyện Kon PLông
Năm 2023
49
Đường Nội thôn nhánh 2 thôn Kon
Plông
0.02
0.02
Xã Hiếu
DGT
NQ số 50/NQ-HĐND ngày
20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch vốn CTMTQG Năm 2023)
Năm 2023
50
Dự án cải tạo, nâng cấp các đoạn
xung yếu trên quốc lộ 24.
0.73
0.73
0.67
0.06
Xã Hiếu
DGT
Quyết định 389/QĐ-SGTVT
ngày 27/9/2021 của Sở Giao thông vận tải tỉnh Kon Tum
KH 2022 chuyển 2023
51
Dự án cải tạo, nâng cấp các đoạn
xung yếu trên quốc lộ 24. Hạng mục bãi thải gói thầu số 04
2.32
2.32
1.78
0.54
Xã Hiếu
DRA
Quyết định số 517/QĐ-BGTVT
ngày 31/3/2020 của BGTVT
KH 2022 chuyển 2023
3.56
3.56
2.37
1.19
Thị tr ấ n Măng Đen
DRA
52
Công trình di dời đường dây trung,
hạ áp nằm trong phạm vi GPMB gói thầu số 04, 05 thuộc dự án thành phần 2 (Đo ạ n qua tỉnh Kon Tum), Dự án cải tạo,
nâng cấp các đoạn xung yếu trên quốc l ộ
24.
6.50
6.50
6.50
Thị trấn Măng Đen
DNL
Quyết định số 517/QĐ-BGTVT
ngày 31/3/2020 của BGTVT
KH 2022 chuyển 2023
5.24
5.24
5.24
Xã Hiếu
DNL
b
Đất thủy lợi
1.26
1.21
0.05
0.05
1
Kênh mương thủy lợi Nước Lu thôn
Kon Pring
0.10
0.10
Thị trấn Măng Đen
DTP
NQ 27/2022/NQ-HĐND ngày
13/7/2022 của HĐND
thị trấn
Năm 2023
2
Kênh mương thủy lợi Nước Mua Thôn
Kon Pring (nối tiếp)
0.02
0.02
Thị trấn Măng Đen
DTP
NQ 27/2022/NQ-HĐND ngày
13/7/2022 của HĐND
thị trấn
Năm 2023
3
Xây dựng khu quản lý vận hành trạm
bơm số 01
0.05
0.05
Thị trấn Măng Đen
DTP
NQ số 01/NQ-HĐND ngày
13/05/2021 của HĐND huyện Kon PLông
KH 2022 chuyển 2023
4
Xây dựng khu quản lý vận h àn h trạm bơm số 02
0.14
0.14
Thị trấn Măng Đen
DTP
NQ số 14/NQ-HĐND ngày
15/07/2022 của HĐND huyện Kon PLông
KH 2022 chuyển 2023
5
Kênh mương thủy lợi Măng PRông
thôn Kon Năng
0.05
0.05
0.05
Xã Măng Cành
DTP
NQ số 47/NQ-HĐND ngày
16/11/2021 của HĐND huyện Kon PLông
KH 2022 chuyển 2023
6
Nước sinh hoạt thôn Măng Pành
(Nhóm Măng Mô)
0.10
0.10
Xã Măng Cành
DTP
NQ số 47/NQ-HĐND ngày
16/11/2021 của HĐND huyện Kon PLông
KH 2022 chuyển 2023
7
Nước sinh hoạt thôn Măng Cành
0.10
0.10
Xã Măng Cành
DTP
NQ số 47/NQ-HĐND ngày
16/11/2021 của HĐND huyện Kon PLông
K H 2022 chuyển 2023
8
Nước sinh hoạt thôn Kon Du
0.10
0.10
Xã Măng Cành
DTP
NQ số 50/NQ-HĐND ngày
20/12/2022 của HĐND huyện Kon P L ông (kế hoạch vốn CTMTQG năm 2023)
KH 2022 chuyển 2023
9
Nước sinh hoạt thôn Đăk Ne
0.10
0.10
Xã Măng Cành
DTP
NQ số 47/NQ-HĐND ngày
16/11/2021 của HĐND huyện Kon PLông
Năm 2023
10
Giếng nước sinh hoạt, Thôn Vi Ô lắc
0.08
0.08
Xã Pờ Ê
DTP
NQ số 47/NQ-HĐND ngày
16/11/2021 của HĐND huyện Kon PLông
KH 2022 chuyển 2023
11
Kênh mương thủy lợi Măng Phăng
0.16
0.16
Xã Ngọk Tem
DTP
NQ số 50/NQ-HĐND ngày
20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông ((kế hoạch vốn CTMTQG năm 2023)
KH 2022 chuyển 2023
12
Nước sinh hoạt làng Ngọc H oàn g (đoạn cuối làng), thôn Đăk Chờ
0.05
0.05
Xã Đăk Ring
DTP
NQ số 53/NQ-HĐND ngày 20/12/2022
của HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch vốn CTMTQG năm 2022)
Năm 2023
13
Nước sinh hoạt cho thôn Vác Y
Nhông xã
Đăk Ring (Giếng nước SH thôn
Vác Y Nhông)
0.08
0.08
Xã Đăk Ring
DTP
NQ số 50/NQ-HĐND ngày
20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch vốn CTMTQG năm 2023)
Năm 2023
14
Nâng cấp Nước sinh hoạt làng Nước
Niêu
0.10
0.10
Xã Đăk Ring
DTP
NQ số 53/NQ-HĐND ngày
20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch vốn CTMTQG năm 2022)
Năm 2023
15
Nước sinh hoạt cho các hộ DTTS ở
thôn Đ ắ k Pờ Rồ
0.03
0.03
Xã Đăk Tăng
DTP
NQ số 50/NQ-HĐND ngày
20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch vốn CTMTQG năm 2023)
Năm 2023
c
Đất cơ sở văn hóa
0.20
0.20
0.20
1
Nhà văn hóa trung tâm xã
0.20
0.20
0.20
Xã Măng Bút
DVH
NQ số 50/NQ-HĐND ngày 20/12/2022
của HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch vốn CTMTQG năm 2023)
KH 2022 chuyển 2023
d
Đất cơ sở y tế
e
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
0.35
0.35
1
Dự án xây dựng công trình Trụ sở h àn h chính phòng giáo dục
0.35
0.35
Thị trấn Măng Đen
DGD
Phục vụ giao đất, cấp giấy
CNQSD đất
KH 2022 chuyển 2023
f
Đất cơ sở thể dục - thể thao
2.11
1.31
0.80
0.80
1
Khu thể thao trung tâm xã
1.11
0.71
0.40
0.40
Xã Măng Bút
DTT
NQ số 50/NQ-HĐND ngày
20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch vốn CTMTQG năm 2023)
KH 2022 chuyển 2023
2
Khu Thể thao trung Tâm xã
1.00
0.6
0.40
0.40
Xã Ngọk Tem
DTT
NQ số 01/NQ-HĐND ngày
13/05/2021 của HĐND huyện Kon PLông
Năm 2023
g
Đất công trình năng lượng
3.23
2.80
0.43
0.43
1
Thủy điện Đăk Re (hạng mục công trình hầm
d ẫ n nước của dự án)
2.80
2.80
Xã Hiếu
DNL
Phục vụ cho thuê đất
KH 2022 chuyển 2023
2
Lưới điện sinh hoạt
0.43
0.43
0.43
Xã Đăk Nên
DNL
QĐ 1072/UBND ngày
21/10/2014 của UBND tỉnh Kon Tum
KH 2022 chuyển 2023
h
Đất công trình bưu chính VT
i
Đất có di tích lịch sử văn hóa
k
Đất b ã i thải, xử lý chất thải
l
Đất cơ sở tôn giáo
m
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
n
Đất Xây dựng công trình sự nghiệp
khác
-
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học
-
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội
r
Đất chợ
2.3.2.3
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
1.50
1.50
1
Nâng cấp, cải tạo ch ỉ nh trang hồ Toong Pô
1.50
1.50
Thị trấn Măng Đen
DKV
NQ số 14/NQ-HĐND ngày
15/07/2022 của HĐND huyện Kon PLông
KH 2022 chuyển 2023
2.3.2 .4
Đất ở tại đô thị
2.00
2.00
1
Đấu giá quyền sử dụng đất các thửa
đất do nhà nước quản lý trên địa bàn thị trấn Măng Đen
2.00
2.00
Thị trấn Măng Đen
ODT
Quyết định số 1207/QĐ-UBND
ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh Kon Tum
KH 2022 chuyển 2023
2.3.2.5
Đất Khu Vui chơi giải trí, lâm nghiệp
1.10
1.10
1
Khu Vui chơi giải trí hồ Đăk Ke
(Nhà chờ Khu Tenis khu vui chơi giải trí; nhà đa năng, câu lạc bộ khu vui
chơi giải trí)
1.10
1.10
Thị trấn Măng Đen
DKV
Phục vụ giao đất, cấp giấy
CNQSD đất
KH 2022 chuyển 2023
2.3.2. 6
Đất thương mại dịch vụ
0.98
0.91
0.07
0.07
1
Trung tâm thương mại huyện Kon
Plông
0.91
0.91
Thị trấn Măng Đen
TMD
Văn bản 1995/UBND-NNTN
ngày 16/6/2021 của UBND tỉnh
KH 2022 chuyển 2023
2
Cửa hàng xăng dầu xã Ngọk Tem
0.07
0.07
0.07
Xã Ngọk Tem
TMD
V ă n bản 1995/UBND-NNTN ngày
16/6/2021 của UBND tỉnh
KH 2022 chuyển 2023
2.3.2 .4
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
4.03
4.03
3.53
0.50
1
Khu làng nghề TTCN Kon Năng, xã
Măng Cành
0.50
0.50
0.50
Xã Măng Cành
SKC
NQ số 14/NQ-HĐND ngày
15/07/2022 của HĐND huyện Kon PLông
KH 2022 chuyển 2023
2
Trồng, sản xuất, chế biến các sản
phẩm sạch từ cây chè sạch theo tiêu chuẩn Viet Gap và cây dược liệu tại xã Hiếu
cho Hợp tác xã chè sạch Đông Trường Sơn (hạng mục nhà máy)
3.53
3.53
3.53
Xã Hiếu
SKC
QĐ số 1171/UBND ngày
10/12/2021 của UBND tỉnh Kon Tum
KH 2022 chuyển 2023
2.3.2.5
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ g ốm
52.44
47.14
5.30
5.30
1
Khai thác cát làm vật liệu thông
thường
42.40
41.40
1.00
1.00
Xã Đăk Tăng
SON; SKX
Quyết định số 71/QĐ-UBND
ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh Kon Tum
KH 2022 chuyển 2023
2
Dự Án khai thác cát làm vật liệu
xây dựng Kô Chăk
2.70
2.00
0.70
0.70
Xã Măng Bút
SON; SKX
Quyết định số 71/QĐ-UBND
ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh Kon Tum
KH 2022 chuyển 2023
3
khai thác cát xây dựng thôn Kon Tu
Rằng
1.00
0.70
0.30
0.30
Xã Măng Cành
SON; SKX
Quyết định số 71/QĐ-UBND
ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh Kon Tum
KH 2022 chuyển 2023
4
Khai thác cát xây dựng thôn Kon Du
1.00
0.70
0.30
0.30
Xã Măng Cành
SON; SKX
Quyết định số 71/QĐ-UBND
ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh Kon Tum
KH 2022 chuyển 2023
5
Dự án khai thác, chế biến đá xây dựng
tại tiểu khu 474, xã Măng Cành (Công ty TNHH Đầu tư Xây dựng và thương m ạ i tiến Dun g)
1.30
1.30
Xã Măng Cành
SKX
Quyết định số 1085/QĐ-UBND
ngày 22/11/2021 của UBND tỉnh Kon Tum
KH 2022 chuyển 2023
6
Dự án xây dựng Trạm nghi ề n sàng, chế biến đá xây dựng của
Công ty TNHH Đầu tư xây dựng và Thương m ạ i Tiến Du ng Kon Tum
1.04
1.04
Xã Măng Cành
SKX
Quyết định số 1085/QĐ-UBND
ngày 22/11/2021 của UBND tỉnh Kon Tum
Năm 2023
7
Khu khai thác Đá xây dựng Điek Tem
3.00
3.00
3.00
Xã Ngọk Tem
SKX
Quyết định số 71/QĐ-UBND
ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh Kon Tum
KH 2022 chuyển 2023
2.3.2. 6
Đất phi nông nghiệp khác
6.13
5.41
0.72
0.47
0.25
1
Trạm quản lý bảo vệ rừng thôn Đăk
Xô, xã Hiếu
0.03
0.03
0.03
Xã Hiếu
PNK
Quyết định chủ trương đầu
tư số 311/QĐ-CT ngày 28/6/2021 của công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Kon Plong
KH 2022 chuyển 2023
2
Trạm quản lý bảo vệ rừng thôn Kon
Plinh, xã Hiếu
0.02
0.02
0.02
Xã Hiếu
PNK
Quyết định chủ trương đầu
tư số 311/QĐ-CT ngày 28/6/2021 của công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Kon Plong
Năm 2023
3
Trạm qu ả n lý bảo vệ rừng thôn Kon V ơ ng Kia, thị trấn Măng Đen
0.02
0.02
0.02
Thị trấn Măng Đen
PNK
Quyết định chủ trương đầu
tư số 311/QĐ-CT ngày 28/6/2021 của công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Kon Plong
KH 2022 chuyển 2023
4
Trạm qu ả n lý bảo vệ rừng ti ể u khu 478 thôn Kon N ă ng xã Măng Cành
0.16
0.16
0.16
Xã Măng Cành
PNK
Quyết định chủ trương đầu
tư số 102/QĐ-CT ngày 16/3/2022 của công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Kon Plông
KH 2022 chuyển 2023
5
Trạm quản lý bảo vệ rừng Kon Du xã
Măng Cành
0.03
0.03
0.03
Xã Măng Cành
PNK
Quyết định chủ trương đầu
tư số 96/QĐ-CT ngày 14/3/2022 của công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Kon Plông
KH 2022 chuyển 2023
6
Trạm qu ả n lý bảo vệ rừng thôn Vi Rô Ngheo
xã Đăk T ă ng
0.04
0.04
0.04
Xã Đăk Tăng
PNK
Quyết định chủ trương đầu
tư số 311/QĐ-CT ngày 28/6/2021 của công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Kon Plong
KH 2022 chuyển 2023
7
Trạm quản lý bảo vệ rừng xã Ngọk Tem
0.10
0.10
0.10
Xã Ngọk Tem
PNK
Quyết định 820/QĐ-UBND
ngày 6/9/2021 của UBND tỉnh
KH 2022 chuyển 2023
8
Dự án Khu nông nghiệp sinh thái
(Công ty TNHH Đầu Tư Măng Đen)
5.73
5.41
0.32
0.32
Thị trấn Măng Đen
PNK; HNK
Quyết định số 655/QĐ-UBND
ngày 09/10/2022 của UBND tỉnh Kon Tum
Năm 2023
2 . 3.2. 7
Đất xây dựng trụ của tổ chức sự nghiệp
0.49
0.49
1
Khu trụ sở hành chính, khu quản
lý, vận hành trạm bơm số 01 và 02 cho trung tâm môi trường và dịch vụ đô thị
hu yệ n Kon Plông
0.49
0.49
Thị trấn Măng Đen
DTS
Phục vụ giao đất, cấp giấy
CNQSD đất
KH 2022 chuyển 2023
2.3.2. 8
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
0.60
0.60
1
Trụ sở UBND xã Đăk Ring mở rộng (Nhà làm việc
Ban chỉ huy quân sự xã Đăk Ring)
0.10
0.10
Xã Đăk Ring
TSC
NQ số 02/NQ-HĐND ngày
28/01/2022 của HĐND huyện Kon PLông
KH 2022 chuyển 2023
2
Trụ sở UBND xã Măng Bút mở rộng
(Nhà l à m việc Ban chỉ huy quân sự
xã Măng Bút)
0.10
0.10
Xã Măng Bút
TSC
NQ số 02/NQ-HĐND ngày
28/01/2022 của HĐND huyện Kon PLông
KH 2022 chuyển 2023
3
Cấp Giấy Chứng nhận quyền sử dụng
đất Trụ sở UBND xã Hiếu
0.40
0.40
Xã Hiếu
TSC
Phục vụ giao đất, cấp giấy
CNQSD đất
Năm 2023
T ổ ng cộng:
699.50
174.26
525.24
491.94
29.03
4.27
Biểu 10/CH
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CHƯA THỰC HIỆN CHUYỂN SANG NĂM 2023
Đơn vị tính: ha
STT
Tên công trình, dự án
Diện tích
Diện tích hiện trạng
Diện tích tăng thêm
Sử dụng từ các loại đất
Địa điểm (đến cấp x ã )
Mã QH
Căn cứ pháp lý
Năm thực hiện
Đất nông nghiệp
Đất phi nông nghiệp
Đất chưa sử dụng
NNP
PNN
CSD
1
ĐQHQP 1
47.00
47.00
47.00
Thị trấn Măng Đen
CQP
Công văn số 41/BCH-TM ngày
17/01/2022 của Ban chỉ huy quân sự tỉnh
KH 2022 chuyển 2023
2
ĐQHQP 5
24.70
24.70
24.70
Thị trấn Măng Đen
CQP
Văn Bản 1909/BQP-TM ngày
18/6/2021 của Bộ Quốc Phòng
KH 2022 chuyển 2023
3
ĐQHQP 9
0.10
0.10
0.10
Xã Măng Cành
CQP
NQ số 14/NQ-HĐND ngày
15/07/2022 của HĐND huyện Kon PLông
KH 2022 chuyển 2023
4
ĐQHQP 11
0.10
0.10
0.10
Xã Pờ Ê
CQP
NQ số 14/NQ-HĐND ngày
15/07/2022 của HĐND huyện Kon PLông
KH 2022 chuyển 2023
5
ĐQHQP 12
0.10
0.10
0.10
Xã Hiếu
CQP
NQ số 14/NQ-HĐND ngày
15/07/2022 của HĐND huyện Kon PLông
KH 2022 chuyển 2023
6
ĐQHQP 7
0.10
0.10
0.10
Xã Đă k Nên
CQP
NQ số 14/NQ-HĐND ngày
15/07/2022 của HĐND huyện Kon PLông
KH 2022 chuyển 2023
7
Đư ờ ng dây 500kv Dốc Sỏi-Plei Ku 2
0.21
0.21
0.21
Thị trấn Măng Đen
DNL
QĐ 2025/QĐ-TTg ngày
14/12/2017 của thủ tướng chính phủ
KH 2022 chuyển 2023
8
Dự án đầu tư xây dựng nâng cấp, cải
tạo đường T ỉ nh 676 nối huyện Kon Plong
tỉnh Kon Tum với các huyện Sơn Tây, Sơn Hà tỉnh Quảng Ngãi
199.78
10.10
189.68
189.68
TT Măng Đen; Xã Măng Cành;
Xã Đăk Nên; Xã Măng B út ; Xã Đ ăk
DGT
Nghị quyết 66/NQ-HĐND ngày
09/12/2021 của HĐND
tỉnh Kon Tum
KH 2022 chuyển 2023
9
Bãi thải số 1 phục vụ dự án xây dựng,
nâng cấp tỉnh lộ 676 nối huyện Kon Plông tỉnh Kon Tum với các huyện Sơn Tây, Sơn
Hà tỉnh Quảng Ngãi
0.50
0.50
0.50
Xã Đăk T ă ng
DRA
Quyết định số 683/QĐ-UBND
ngày 30/12/2021 của UBND tỉnh Kon Tum
Nghị quyết 66/NQ-HĐND ngày
09/12/2021 của HĐND
tỉnh Kon Tum
KH 2022 chuyển 2023
10
Bãi thải số 2 phục vụ dự án xây dựng,
nâng cấp tỉnh lộ 676 nối huyện Kon Plông tỉnh Kon Tum với các huyện Sơn Tây,
Sơn Hà tỉnh Quảng Ngãi
0.50
0.50
0.50
Xã Đăk Tăng
DRA
Quyết định số 683/QĐ-UBND
ngày 30/12/2021 của UBND tỉnh Kon Tum; Nghị quyết 66/NQ-HĐND ngày 09/12/2021
của HĐND tỉnh Kon Tum
KH 2022 chuyển 2023
11
Bãi thải số 3 phục vụ dự án xây dựng,
nâng cấp tỉnh lộ 676 nối huyện Kon Plông tỉnh Kon Tum với các huyện Sơn Tây,
Sơn Hà tỉnh Quảng Ngãi
0.50
0.50
0.50
Xã Đăk Tăng
DRA
Quyết định số 683/QĐ-UBND
ngày 30/12/2021 của UBND tỉnh Kon Tum; Nghị quyết 66/NQ-HĐND ngày 09/12/2021
của HĐND tỉnh Kon Tum
KH 2022 chuyển 2023
12
Bãi thải số 4 phục vụ dự án xây dựng,
nâng cấp tỉnh lộ 676 nối huyện Kon Plông tỉnh Kon Tum với các huyện Sơn Tây,
Sơn Hà tỉnh Quảng Ngãi
0.50
0.50
0.50
Xã Đăk Tăng
DRA
Quyết định số 683/QĐ-UBND
ngày 30/12/2021 của UBND tỉnh Kon Tum; Nghị quyết 66/NQ-HĐND ngày 09/12/2021
của HĐND tỉnh Kon Tum
KH 2022 chuyển 2023
13
Bãi thải số 5 phục vụ dự án xây dựng,
nâng cấp tỉnh lộ 676 nối huyện Kon Plông tỉnh Kon Tum với các huyện Sơn Tây,
Sơn Hà tỉnh Quảng Ngãi
0.50
0.50
0.50
Xã Đăk Tăng
DRA
Quyết định số 683/QĐ-UBND
ngày 30/12/2021 của UBND tỉnh Kon Tum; Nghị quyết 66/NQ-HĐND ngày 09/12/2021
của HĐND tỉnh Kon Tum
KH 2022 chuyển 2023
14
Bãi thải số 6 phục vụ dự án xây dựng,
nâng cấp tỉnh lộ 676 nối huyện Kon Plông tỉnh Kon Tum với các huyện Sơn Tây,
Sơn Hà tỉnh Quảng Ngãi
0.96
0.96
0.96
Xã Đăk Tăng
DRA
Quyết định số 683/QĐ-UBND
ngày 30/12/2021 của UBND tỉnh Kon Tum; Nghị quyết 66/NQ-HĐND ngày 09/12/2021
của HĐND tỉnh Kon Tum
KH 2022 chuyển 2023
15
Bãi đỗ thải phục vụ dự án xây dựng,
nâng cấp tỉnh lộ 676 nối huyện Kon Plông tỉnh Kon Tum với các huyện Sơn Tây,
Sơn Hà tỉnh Quảng Ngãi
2.00
2.00
2.00
Xã Đăk Ring
DRA
Quyết định số 683/QĐ-UBND
ngày 30/12/2021 của UBND tỉnh Kon Tum; Nghị quyết 66/NQ-HĐND ngày 09/12/2021
của HĐND tỉnh Kon Tum
KH 2022 chuyển 2023
16
Bãi đổ thải phục vụ dự án xây dựng,
nâng cấp tỉnh lộ 676 nối huyện Kon Plông tỉnh Kon Tum với các huyện Sơn Tây,
Sơn Hà tỉnh Quảng Ngãi
1.00
1.00
1.00
Xã Đăk Nên
DRA
Quyết định số 683/QĐ-UBND
ngày 30/12/2021 của UBND tỉnh Kon Tum; Nghị quyết 66/NQ-HĐND ngày 09/12/2021
của HĐND tỉnh Kon Tum
KH 2022 chuyển 2023
17
Bãi đỗ thải phục vụ dự án xây dựng,
nâng cấp tỉnh lộ 676 nối huyện Kon Plông tỉnh Kon Tum với các huyện Sơn Tây,
Sơn Hà tỉnh Quảng Ngãi
4.00
4.00
4.00
Xã Măng Cành
DRA
Quyết định số 683/QĐ-UBND
ngày 30/12/2021 của UBND tỉnh Kon Tum; Nghị quyết 66/NQ-HĐND ngày 09/12/2021
của HĐND tỉnh Kon Tum
KH 2022 chuyển 2023
18
Bãi đỗ thải phục vụ dự án xây dựng,
nâng cấp tỉnh lộ 676 nối huyện Kon Plông tỉnh Kon Tum với các huyện Sơn Tây,
Sơn Hà tỉnh Quảng Ngãi
2.00
2.00
2.00
Xã Măng Bút
DRA
Quyết định số 683/QĐ-UBND
ngày 30/12/2021 của UBND tỉnh Kon Tum; Nghị quyết 66/NQ-HĐND ngày 09/12/2021
của HĐND tỉnh Kon Tum
KH 2022 chuyển 2023
19
Dự án cải tạo, nâng cấp các đoạn
xung yếu trên quốc lộ 24.
0.73
0.73
0.67
0.06
Xã Hiếu
DGT
Quyết định 389/QĐ-SGTVT
ngày 27/9/2021 của Sở Giao thông vận tải tỉnh Kon Tum
KH 2022 chuyển 2023
20
Dự án cải tạo, nâng cấp các đoạn
xung y ếu trên quốc l ộ 24. H ạ ng m ụ c
2.32
2.32
1.78
0.54
Xã Hiếu
DRA
Quyết định số 517/QĐ-BGTVT
ngày 31/3/2020 của BGTVT
KH 2022 chuyển 2023
21
Công trình di dời đường dây trung, hạ áp nằm trong phạm vi GPMB
gói thầu số 04, 05 thuộc dự án thành phần 2 (Đoạn qua tỉnh Kon Tum), Dự án cải
tạo, nâng cấp các đoạn xung yếu trên quốc lộ 24
6.50
6.50
6.50
Thị trấn Măng Đen
DNL
Quyết định số 517/QĐ-BGTVT
ngày 31/3/2020 của BGTVT
KH 2022 chuyển 2023
22
Nâng Cấp mở rộng đường Trần H ư ng Đạo (trước là Đường ĐH34 (Đoạn
Km 11 4+650 QL24 đi Km5+460))
8.00
8.00
8.00
Thị trấn Măng Đen; Xã Măng
Cành
DGT
Nghị quyết số 97/NQ-HĐND
ngày 12 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Kon Tum; Nghị quyết số 48/NQ-HĐND
ngày 20/12/2022 của HĐND huyện Kon Plông;
KH 2022 chuyển 2023
23
Đầu tư cơ sở hạ tầng khu vực phía
Đông Nam khu trung tâm hành chính huyện
1.40
1.40
1.40
Thị trấn Măng Đen
DGT; DKV; DVH
NQ số 14/NQ-HĐND ngày
15/7/2022 của HĐND huyện Kon PLông; Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12
năm 2022 của HĐND tỉnh Kon Tum
KH 2022 chuyển 2023
24
Nghĩa trang nhân dân xã Măng Cành
2.07
2.07
2.07
Xã Măng Cành
NTD
NQ s ố 07/NQ-HĐND ngày 30/3/2022 của
HĐND huyện Kon PLông; Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của
HĐND tỉnh Kon Tum
KH 2022 chuyển 2023
25
Đường đi khu sản xuất Nước Rong
0.48
0.48
0.48
Xã Hiếu
DGT
NQ số 10/NQ-HĐND ngày
15/07/2022 của HĐND huyện Kon PLông; NQ số 13/NQ-HĐND ngày 25/04/2023 của
HĐND tỉnh Kon Tum
KH 2022 chuyển 2023
26
Đường đi khu sản xuất nước Zet
thôn Kon Lùng
0.43
0.43
0.43
Xã Hiếu
DGT
NQ s ố 10/NQ-HĐND ngày 15/07/2022 của
HĐND huyện Kon PLông; NQ số 13/NQ-HĐND ngày 25/04/2023 của HĐND tỉnh Kon Tum
KH 2022 chuyển 2023
27
Đường giao thông nông thôn thôn Đắk
Y Pai
1.20
0.90
0.30
0.30
Xã Măng Bút
DGT
NQ số 10/NQ-HĐND ngày
15/07/2022 của HĐND huyện Kon PLông; NQ số 13/NQ-HĐND ngày 25/04/2023 của
HĐND tỉnh Kon Tum
KH 2022 chuyển 2023
28
Đường giao thông nông thôn làng Ngọc
Mô thôn Đắk Pong
0.60
0.30
0.30
0.30
Xã Măng Bút
DGT
NQ s ố 15/NQ-HĐND ngày 15/07/2022 của
HĐND huyện Kon PLông; NQ số 13/NQ-HĐND ngày 25/04/2023 của HĐND tỉnh Kon Tum
KH 2022 chuyển 2023
29
Đường giao thông nông thôn thôn Đắk
Chun nối tiếp
0.20
0.20
0.20
Xã Măng Bút
DGT
NQ số 15/NQ-HĐND ngày
15/07/2022 của HĐND huyện Kon PLông; NQ số 13/NQ-HĐND ngày 25/04/2023 của
HĐND tỉnh Kon Tum
KH 2022 chuyển 2023
30
Đường giao thông nông thôn thôn Đắk
Dắt
0.60
0.40
0.20
0.20
Xã Măng Bút
DGT
NQ s ố 50/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của
HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch đầu tư vốn CTMTQG giảm nghèo bền vững năm 2023)
KH 2022 chuyển 2023
31
Đường đi khu sản xuất thôn Kíp
Linh
1.08
0.78
0.30
0.30
Xã Ngọk Tem
DGT
NQ số 10/NQ-HĐND ngày
15/07/2022 của HĐND huyện Kon PLông; NQ số 13/NQ-HĐND ngày 25/04/2023 của
HĐND tỉnh Kon Tum
KH 2022 chuyển 2023
32
Kênh mương thủy lợi Nước Vang
0.15
0.10
0.05
0.05
Xã Ngọk Tem
DTP
NQ s ố 15/NQ-HĐND ngày 15/07/2022 của
HĐND huyện Kon PLông; NQ số 13/NQ-HĐND ngày 25/04/2023 của HĐND tỉnh Kon Tum
KH 2022 chuyển 2023
33
Kiên cố kênh mương Măng Xa (đoạn nối
tiếp) thôn Măng Cành
0.05
0.05
0.05
Xã Măng Cành
DTP
NQ số 15/NQ-HĐND ngày
15/07/2022 của HĐND huyện Kon PLông; NQ số 13/NQ-HĐND ngày 25/04/2023 của
HĐND tỉnh Kon Tum
KH 2022 chuyển 2023
34
Thủy lợi Đăk G i ắc thôn Đăk Pờ Rồ
0.20
0.16
0.04
0.04
Xã Đăk Tăng
DTP
NQ số 50/NQ-HĐND ngày
20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông; NQ số 13/NQ-HĐND ngày 25/04/2023 của
HĐND tỉnh Kon Tum
KH 2022 chuyển 2023
35
Thủy lợi Nước Măng thôn Vi Xây
0.10
0.05
0.05
0.05
Xã Đăk Tăng
DTP
NQ số 50/NQ-HĐND ngày
20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông; NQ số 13/NQ-HĐND ngày 25/04/2023 của
HĐND tỉnh Kon Tum
KH 2022 chuyển 2023
36
Thủy lợi Nước Chất 1, thôn Kô Chất
1.10
0.60
0.50
0.50
Xã Măng Bút
DTP
NQ số 50/NQ-H Đ ND ngày 20/12/2022 của HĐND huyện
Kon PLông; NQ
số 13/NQ-HĐND ngày 25/04/2023 của HĐND tỉnh Kon Tum
KH 2022 chuyển 2023
37
Dự án công trình nhà máy thủy điện
Đăk Pône (Nâng đập hồ A và xây dựng cụm nhà máy hồ B)
2.97
2.97
2.67
0.30
Thị trấn Măng Đen
DNL
Quyết định số 553/QĐ-UBND
ngày 28/6/2021 của UBND tỉnh
Kon Tum; Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Kon
Tum
KH 2022 chuyển 2023
38
Thủy điện Thượng Nam Vao
16.62
16.62
12.90
5.72
Xã Đăk Nên
DNL
Quyết định số 347/QĐ-UBND
ngày 7/5/2021 của UBND tỉnh Kon
Tum; Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Kon Tum
KH 2022 chuyển 2023
39
Thủy điện Nam Vao 1
12.02
12.02
9.73
2.29
Xã Đăk Nên
DNL
Quyết định số 1953/QĐ-BCT
ngày 24/7/2020 của Bộ công thương; Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12
năm 2022 của HĐND tỉnh Kon Tum
KH 2022 chuyển 2023
40
Thủy điện Đăk Re Thượng
17.40
17.40
12.40
5.00
Xã Hiếu
DNL
Quyết định số 14/QĐ-UBND
ngày 11/1/2022 của UBND tỉnh Kon Tum; Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng
12 năm 2022 của HĐND tỉnh Kon Tum
KH 2022 chuyển 2023
41
Thủy điện Ngọk Tem
2.30
2.30
2.30
Xã Ngọk Tem
DNL
Quyết định số 502/QĐ-UBND
ngày 19/5/2020 của UBND tỉnh
Kon Tum; Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Kon
Tum
KH 2022 chuyển 2023
42
Thủy điện Đăk Lô 4
68.00
64.20
3.80
2.20
1.60
Xã Ngọk Tem
DNL
Quyết định số 1134/Q Đ -UBND ngày 16/11/2020 của UBND tỉnh
Kon Tum; Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của H Đ ND t ỉ nh K o n Tum
KH 2022 chuyển 2023
43
Thủy điện Đăk lô 1
31.49
31.49
24.41
7.08
Xã Ngọk Tem
DNL
Quyết định số 420/QĐ-UBND
ngày 16/5/2021 của UBND tỉnh Kon Tum; Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng
12 năm 2022 của HĐND tỉnh Kon Tum
KH 2022 chuyển 2023
44
Thủy điện Đăk lô 3
32.84
32.84
29.62
3.12
0.10
Xã Ngọk Tem
DNL
Quyết định số 350/QĐ-UBND ngày 7/5/2021
của UBND tỉnh Kon Tum; Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của
HĐND tỉnh Kon Tum
KH 2022 chuyển 2023
45
Dự án Thủy điện Nước Long 1
15.47
15.47
9.74
5.73
Xã Pờ Ê
DNL
QĐ 46/QĐ-UBND ngày
26/1/2022 của UBND tỉnh Kon Tum; Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ng à y 12 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh
Kon Tum
KH 2022 chuyển 2023
46
Dự án Thủy điện Nước Long 2
9.11
9.11
9.11
Xã Pờ Ê
DNL
QĐ 46/QĐ-UBND ngày
26/1/2022 của UBND tỉnh Kon Tum; Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12
năm 2022 của HĐND tỉnh Kon Tum
KH 2022 chuyển 2023
47
Công trình tôn giáo thôn Vi ChRing
1.30
1.30
1.30
Xã Hiếu
TON
Văn bản số 3135/SNV-TG
ngày 24/11/2021 của Sở nội vụ tỉnh Kon Tum; Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12
tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Kon Tum
KH 2022 chuyển 2023
48
Chuyển mục đích đất nông nghiệp
sang đất phi nông nghiệp
0.10
0.10
0.10
Thị trấn Măng Đen
PNK
Tờ BĐ số 13 thửa số 6; Tờ
BĐ số 39 thửa số 16;
KH 2022 chuyển 2023
49
Chuyển mục đích sử dụng đất nông
nghiệp sang đất phi nông nghiệp khác tại xã Măng Cành
0.20
0.20
0.20
Xã Măng Cành
PNK
Tờ BĐ số TĐ-2017 thửa số
2; T ờ BD Ti ể u khu 482- Khu QH rau hoa xứ lạnh
thửa số 01
KH 2022 chuyển 2023
50
Dự án sản xuất rau hoa xứ lạnh trà
ô long kết hợp du lịch sinh thái nông nghiệp của công ty TNHH Việt khang nông
(chuyển MĐ sử dụng đất sang đất phi nông nghiệp khác)
3.38
3.38
3.38
Thị trấn Măng Đen
PNK
Quyết định số 798/QĐ-UBND
ngày 6/10/2015 của UBND tỉnh Kon Tum
KH 2022 chuyển 2023
51
Trồng, sản xuất, ch ế bi ế n các sản phẩm sạch từ cây chè sạch
theo tiêu chuẩn Viet Gap và cây dược liệu tại xã Hiếu cho Hợp tác xã chè sạch
Đông Trường S ơ n (vùng trồng chè)
32.11
32.11
32.11
Xã Hiếu
CLN
QĐ số 1171/UBND ngày
10/12/2021 của UBND tỉnh Kon Tum
KH 2022 chuyển 2023
52
Đường đi khu sản xuất thôn Kon Chốt
(đoạn từ cầu treo đi khu sản xuất)
0.40
0.40
Thị trấn Măng Đen
DGT
NQ s ố 50/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của
HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch vốn CTMTQG năm 2023)
KH 2022 chuyển 2023
53
Đường đi khu sản xuất Kon Vơng Kia
(từ đường chính đi nước B Riêng)
0.20
0.20
Thị trấn Măng Đen
DGT
NQ số 47/NQ-HĐND ngày
16/11/2021 của HĐND huyện Kon PLông
KH 2022 chuyển 2023
54
Đường nội thôn Kon Pring
0.15
0.15
Thị trấn Măng Đen
DGT
NQ số 47/NQ-HĐND ngày
16/11/2021 của HĐND huyện Kon PLông
KH 2022 chuyển 2023
55
Đường đi khu sản xuất thôn Kon
Pring (Đoạn nối từ cầu treo đi khu Đông Nam)
0.15
0.15
Thị trấn Măng Đen
DGT
NQ số 47/NQ-HĐND ngày
16/11/2021 của HĐND huyện Kon PLông
KH 2022 chuyển 2023
56
Cầu treo đi khu sản xuất Nước
Long, Thôn Kon V ơ ng Kia
0.14
0.14
Thị trấn Măng Đen
DGT
NQ số 47/NQ-HĐND ngày
16/11/2021 của HĐND huyện Kon PLông
KH 2022 chuyển 2023
57
Gia cố kè rọ đá chân mái taluy
dương từ QL 24 đi thôn Kon Chốt (Tại Km 0 + 00 m đến Km0+800m)
0.05
0.05
Thị trấn Măng Đen
DGT
NQ số 47/NQ-HĐND ngày
16/11/2021 của HĐND huyện Kon PLông
KH 2022 chuyển 2023
58
Gia cố kè rọ đã chân mái taluy
dương từ thôn Kon Chốt đi thôn Kon Br ẫ y (Tại Km 0 + 00 m đến Km0+950)
0.06
0.06
Thị trấn Măng Đen
DGT
NQ số 47/NQ-HĐND ngày
16/11/2021 của HĐND huyện Kon PLông
KH 2022 chuyển 2023
59
Đổ bê tông kè chắn đất taluy
dương, âm từ thôn Kon Brẫy đi thôn Kon Xủ (Đoạn từ Km 0 + 00 m đến Km6+500m)
0.04
0.04
Thị trấn Măng Đen
DGT
NQ số 47/NQ-HĐND ngày
16/11/2021 của HĐND huyện Kon PLông
KH 2022 chuyển 2023
60
Cầu tràn qua nhà A Trang
0.02
0.02
Thị trấn Măng Đen
DGT
NQ số 47/NQ-HĐND ngày
16/11/2021 của HĐND huyện Kon PLông
KH 2022 chuyển 2023
61
Đường đi khu sản xuất Kon Doa (Kon
V ơ ng Kia)
0.09
0.09
Thị trấn Măng Đen
DGT
NQ số 47/NQ-HĐND ngày
16/11/2021 của HĐND huyện Kon PLông
KH 2022 chuyển 2023
62
Đường đi khu sản xuất thôn Kon V ơ ng Kia (Đoạn nối nhà văn hóa đi
khu sản xuất)
0.22
0.20
0.02
0.02
Thị trấn Măng Đen
DGT
NQ số 10/NQ-HĐND ngày
15/07/2022 của HĐND huyện Kon PLông; NQ số 13/NQ-HĐND ngày 25/04/2023 của
HĐND tỉnh Kon Tum
KH 2022 chuyển 2023
63
Cầu treo đi khu sản xuất thôn Kon
Leang
0.10
0.10
Thị trấn Măng Đen
DGT
NQ số 01/NQ-HĐND ngày
13/05/2021 của HĐND huyện Kon PLông
KH 2022 chuyển 2023
64
Nâng cấp cụm đường khu tây huyện
Kon Plông
3.00
3.00
Thị trấn Măng Đen
DGT
NQ số 27/NQ-HĐND ngày
10/19/2022 của HĐND huyện Kon PLông
KH 2022 chuyển 2023
65
Đường vào công viên cây xanh khu
đông nam
0.25
0.25
0.25
Thị trấn Măng Đen
DGT
NQ số 01/NQ-HĐND ngày
13/05/2021 của HĐND huyện Kon PLông (bố trí 850 triệu đồng)
KH 2022 chuyển 2023
66
Đường đi khu sản xuất Ri Na ra cầu
treo thôn Đăk Ne
0.16
0.16
Xã Măng Cành
DGT
NQ số 53/NQ-HĐND ngày
20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch vốn CTMTQG năm 2022)
KH 2022 chuyển 2023
67
Nâng cấp đường nội thôn vào nhà
văn hóa thôn Kon Tu Răng
0.20
0.20
Xã Măng Cành
DGT
NQ số 53/NQ-HĐND ngày
20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch vốn CTMTQG năm 2022)
KH 2022 chuyển 2023
68
Cầu treo Nước Lô thôn Kon Năng
0.20
0.20
Xã Măng Cành
DGT
NQ số 50/NQ-HĐND ngày
20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch vốn CTMTQG năm 2023)
KH 2022 chuyển 2023
69
Đường đi khu sản xuất thôn Vác Y
Nhông
0.80
0.80
Xã Đăk Ring
DGT
NQ số 01/NQ-H Đ ND ngày 13/05/2021 của HĐND huyện
Kon PLông
KH 2022 chuyển 2023
70
Đường đi khu sản xuất Đắk Kla
0.40
0.40
Xã Đăk Ring
DGT
NQ số 01/NQ-HĐND ngày
13/05/2021 của HĐND huyện Kon PLông
KH 2022 chuyển 2023
71
Đường giao thông nông thôn làng Ngọc
Hoàng thôn Đắk Chờ
0.24
0.24
Xã Đăk Ring
DGT
NQ số 01/NQ-HĐND ngày
13/05/2021 của HĐND huyện Kon PLông
KH 2022 chuyển 2023
72
Đường giao thông nông thôn, thôn Đắk
Chờ
0.18
0.18
Xã Đăk Ring
DGT
NQ s ố 15/NQ-HĐND ngày 15/07/2022 của
HĐND huyện Kon PLông
KH 2022 chuyển 2023
73
Đường đi khu sản xuất Đắk Ang (Đoạn
nối cầu treo cuối làng)
0.56
0.56
Xã Đăk Ring
DGT
NQ số 50/NQ-HĐND ngày
20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch vốn CTMTQG năm 2023)
KH 2022 chuyển 2023
74
Đường nội thôn làng Đăk Sao, thôn
Đ ă k Da (từ Km 0-00 đến Km
1.500-00)
1.25
1.25
Xã Đăk Ring
DGT
NQ số 15/NQ-HĐND ngày
15/07/2022 của HĐND huyện Kon PLông
KH 2022 chuyển 2023
75
Đường nội thôn nhánh 1,2 Kon Plinh
0.16
0.16
Xã Hiếu
DGT
NQ số 30/NQ-HĐND ngày 19/10/2022
của HĐND huyện Kon PLông
KH 2022 chuyển 2023
76
Đường nội thôn nhánh 1 Vi Choong
0.12
0.12
Xã Hiếu
DGT
NQ số 50/NQ-HĐND ngày
20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch vốn CTMTQG năm 2023)
KH 2022 chuyển 2023
77
Đường nội thôn nhánh 1 Tu Cần
0.08
0.08
Xã Hiếu
DGT
NQ số 50/NQ-HĐND ngày
20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch vốn CTMTQG năm 2023)
KH 2022 chuyển 2023
78
Đường giao thông nông thôn làng
Măng Che thôn Đắk Pong
0.60
0.60
Xã Măng Bút
DGT
NQ số 47/NQ-HĐND ngày
16/11/2021 của HĐND huyện Kon PLông
KH 2022 chuyển 2023
79
Đường GTNT thôn Tu N ô ng nối tiếp
0.10
0.10
Xã Măng Bút
DGT
NQ số 50/NQ-HĐND ngày
20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch vốn CTMTQG năm 2023)
KH 2022 chuyển 2023
80
Nâng cấp, mở rộng đường GTNT thôn
Điek Chè
0.10
0.10
Xã Ngọk Tem
DGT
NQ số 47/NQ-HĐND ngày
16/11/2021 của HĐND huyện Kon PLông
KH 2022 chuyển 2023
81
Đường đi khu sản xuất thôn Đăk Da
(nối tiếp)
0.20
0.20
Xã Đăk Ring
DGT
NQ số 15/NQ-HĐND ngày
15/07/2022 của HĐND huyện Kon PLông
KH 2022 chuyển 2023
82
Xây dựng khu quản lý vận h àn h trạm bơm số 01
0.05
0.05
Thị trấn Măng Đen
DT L
NQ số 01/NQ-HĐND ngày
13/05/2021 của HĐND huyện Kon PLông
KH 2022 chuyển 2023
83
Xây dựng khu quản lý vận hành trạm
bơm số 02
0.14
0.14
Thị trấn Măng Đen
DTL
NQ số 14/NQ-HĐND ngày
15/07/2022 của HĐND huyện Kon PLông
KH 2022 chuyển 2023
84
Kênh mương thủy lợi Măng PRông
thôn Kon Năng
0.05
0.05
0.05
Xã Măng Cành
DTL
NQ s ố 47/NQ-HĐND ngày 16/11/2021 của
HĐND huyện Kon PL ô n g
KH 2022 chuyển 2023
85
Nước sinh hoạt thôn Măng Pành
(Nhóm Măng Mô)
0.10
0.10
Xã Măng Cành
DTL
NQ số 47/NQ-HĐND ngày
16/11/2021 của HĐND huyện Kon PLông
KH 2022 chuyển 2023
86
Nước sinh hoạt thôn Măng Cành
0.10
0.10
Xã Măng Cành
DTL
NQ số 47/NQ-HĐND ngày
16/11/2021 của HĐND huyện Kon PLôn g
KH 2022 chuyển 2023
87
Nước sinh hoạt thôn Kon Du
0.10
0.10
Xã Măng Cành
DTL
NQ số 50/NQ-HĐND ngày
20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch vốn CTMTQG năm 2023)
KH 2022 chuyển 2023
88
Giếng nước sinh hoạt, Thôn Vi Ô lắc
0.08
0.08
Xã Pờ Ê
DTL
NQ số 47/NQ-HĐND ngày
16/11/2021 của HĐND huyện Kon PLôn g
KH 2022 chuyển 2023
89
Kênh mương thủy lợi Măng Phăng
0.16
0.16
Xã Ngọk Tem
DTL
NQ s ố 50/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của
HĐND huyện Kon PLông ((kế hoạch vốn CTMTQG năm 2023)
KH 2022 chuyển 2023
90
Nhà văn hóa trung tâm xã
0.20
0.20
0.20
Xã Măng Bút
DVH
NQ s ố 50/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của
HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch vốn CTMTQG năm 2023)
KH 2022 chuyển 2023
91
Dự án xây dựng công trình Trụ sở h àn h ch í nh phòng giáo dục
0.35
0.35
Thị trấn Măng Đen
DGD
Phục vụ giao đất, cấp giấy
CNQSD đất
KH 2022 chuyển 2023
92
Khu thể thao trung tâm xã
1.11
0.71
0.40
0.40
Xã Măng Bút
DTT
NQ số 50/NQ-HĐND ngày
20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch vốn CTMTQG năm 2023)
KH 2022 chuyển 2023
93
Thủy điện Đăk Re (hạng mục công trình hầm
dẫn nước của dự án)
2.80
2.80
Xã Hiếu
DNL
Phục vụ cho thuê đất
KH 2022 chuyển 2023
94
Lưới điện sinh hoạt
0.43
0.43
0.43
Xã Đăk Nên
DNL
QĐ 1072/UBND ngày
21/10/2014 của UBND tỉnh Kon Tum
KH 2022 chuy ể n 2023
95
Nâng cấp, cải tạo ch ỉ nh trang hồ Toong Pô
1.50
1.50
Thị trấn Măng Đen
DKV
NQ số 14/NQ-HĐND ngày
15/07/2022 của HĐND huyện Kon PLông
KH 2022 chuyển 2023
96
Đấu giá quyền sử dụng đất các thửa
đất do nhà nước quản lý trên địa bàn thị trấn Măng Đen
2.00
2.00
Thị trấn Măng Đen
ODT
Quyết định số 1207/QĐ-UBND
ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh Kon Tum
KH 2022 chuyển 2023
97
Khu Vui chơi giải trí hồ Đăk Ke (Nhà chờ Khu Tenis khu
vui chơi giải trí; nhà đa năng, câu lạc bộ khu vui chơi giải trí)
1.10
1.10
Thị trấn Măng Đen
DKV
Phục vụ giao đất, cấp giấy
CNQSD đất
KH 2022 chuyển 2023
98
Trung tâm thương mại huyện Kon
Plông
0.91
0.91
Thị trấn Măng Đen
TMD
Văn bản 1995/UBND-NNTN
ngày 16/6/2021 của UBND tỉnh
KH 2022 chuyển 2023
99
Cửa hàng xăng dầu xã Ngọk Tem
0.07
0.07
0.07
Xã Ngọk Tem
TMD
Văn bản 1995/UBND-NNTN
ngày 16/6/2021 của UBND tỉnh
KH 2022 chuyển 2023
100
Khu làng nghề TTCN Kon Năng, xã
Măng Cành
0.50
0.50
0.50
Xã Măng Cành
SKC
NQ s ố 14/NQ-HĐND ngày 15/07/2022 của HĐND
huyện Kon PLông
KH 2022 chuyển 2023
101
Trồng, sản xuất, chế biến các sản
phẩm sạch từ cây chè sạch theo tiêu chuẩn Viet Gap và cây dược liệu tại xã Hiếu
cho Hợp tác xã chè sạch Đông Trường Sơn (hạng mục nhà máy)
3.53
3.53
3.53
Xã Hiếu
SKC
QĐ số 1171/UBND ngày
10/12/2021 của UBND tỉnh Kon Tum
KH 2022 chuyển 2023
102
Khai thác cát làm vật liệu thông
thường
42.40
41.40
1.00
1.00
Xã Đăk Tăng
SON; SKX
Quyết định số 71/QĐ-UBND
ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh Kon Tum
KH 2022 chuyển 2023
103
Dự Án khai thác cát làm vật liệu
xây dựng Kô Chăk
2.70
2.00
0.70
0.70
Xã Măng Bút
SON; SKX
Quyết định số 71/QĐ-UBND
ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh Kon Tum
KH 2022 chuyển 2023
104
khai thác cát xây dựng thôn Kon Tu
Rằng
1.00
0.70
0.30
0.30
Xã Măng Cành
SON; SKX
Quyết định số 71/QĐ-UBND
ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh Kon Tum
KH 2022 chuyển 2023
105
Khai thác cát xây dựng thôn Kon Du
1.00
0.70
0.30
0.30
Xã Măng Cành
SON; SKX
Quyết định số 71/QĐ-UBND
ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh Kon Tum
KH 2022 chuyển 2023
106
Dự án khai thác, ch ế bi ế n đá xây dựng tại ti ể u khu 474, xã Măng Cành (Công ty
TNHH Đầu tư Xây dựng và thương
m ạ i tiến Dung)
1.30
1.30
Xã Măng Cành
SKX
Quyết định số 1085/QĐ-UBND
ngày 22/11/2021 của UBND tỉnh Kon Tum
KH 2022 chuyển 2023
107
Khu khai thác Đá xây dựng Điek Tem
3.00
3.00
3.00
Xã Ngọk Tem
SKX
Quyết định số 71/QĐ-UBND
ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh Kon Tum
KH 2022 chuyển 2023
108
Trạm quản lý bảo vệ rừng thôn Đăk
Xô, xã Hiếu
0.03
0.03
0.03
Xã Hiếu
PNK
Quyết định chủ trương đầu
tư s ố 311/QĐ-CT ngày 28/6/2021
của công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Kon Plon g
KH 2022 chuyển 2023
109
Trạm qu ả n lý bảo vệ rừng thôn Kon Vong
Kia, thị trấn Măng Đen
0.02
0.02
0.02
Thị trấn Măng Đen
PNK
Quyết định chủ trương đầu
tư s ố 311/QĐ-CT ngày 28/6/2021
của công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Kon Plon g
KH 2022 chuyển 2023
110
Trạm quản lý bảo vệ rừng tiểu khu
478 thôn Kon Năng xã Măng Cành
0.16
0.16
0.16
Xã Măng Cành
PNK
Quyết định chủ trương đ ầ u tư số 102/QĐ-CT ngày 16/3/2022 của
công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Kon PLông
KH 2022 chuyển 2023
111
Trạm qu ả n lý bảo vệ rừng Kon Du xã Măng
Cành
0.03
0.03
0.03
Xã Măng Cành
PNK
Quyết định chủ trương đầu
tư s ố 96/QĐ-CT ngày 14/3/2022 của
công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Kon Plông
KH 2022 chuyển 2023
112
Trạm quản lý bảo vệ rừng thôn Vi
Rô Ngheo xã Đăk Tăng
0.04
0.04
0.04
Xã Đăk Tăng
PNK
Quyết định chủ trương đầu
tư số 311/QĐ-CT ngày 28/6/2021 của công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Kon Plong
KH 2022 chuyển 2023
113
Trạm quản lý bảo vệ rừng xã Ngọk
Tem
0.10
0.10
0.10
Xã Ngọk Tem
PNEC
Quyết định 820/QD-UBND
ngày 6/9/2021 của UBND tỉnh
KH 2022 chuyển 2023
114
Khu trụ sở hành chính, khu quản
lý, vận hành trạm bơm số 01 và 02 cho trung tâm môi trường và dịch vụ đô thị
hu yệ n Kon Plông
0.49
0.49
Thị trấn Măng Đen
DTS
Phục vụ giao đất, cấp giấy
CNQSD đất
KH 2022 chuyển 2023
115
Trụ sở UBND xã Đăk Ring mở rộng (Nhà l à m việc Ban chỉ huy quân sự xã Đăk Ring)
0.10
0.10
Xã Đăk Ring
TSC
NQ số 02/NQ-HĐND ngày
28/01/2022 của HĐND huyện Kon PLôn g
KH 2022 chuyển 2023
116
Trụ sở UBND xã Măng Bút mở rộng
(Nhà làm việc Ban chỉ huy quân sự xã Măng Bút)
0.10
0.10
Xã Măng Bút
TSC
NQ số 02/NQ-HĐND ngày
28/01/2022 của HĐND huyện Kon PLông
KH 2022 chuyển 2023
Tổng cộng:
635.04
144.43
490.61
458.90
27.84
3.87
Biểu 10/CH
DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN 3
NĂM CHƯA THỰC HIỆN Đ Ề
NGHỊ CHUYỂN SANG KẾ HOẠCH NĂM 2023 TH Ự C HI Ệ N
Đơn vị tính: ha
STT
Tên công trình, dự án
Diện tích
Diện tích hiện trạng
Diện tích tăng thêm
Địa điểm (đến cấp xã)
Mã QH
Căn cứ pháp lý
1
ĐQHQP 1
47.00
47.00
Thị trấn Măng Đen
CQP
Công văn số 41/BCH-TM ngày
17/01/2022 của Ban chỉ huy quân s ự tỉnh
2
ĐQHQP 5
24.70
24.70
Thị trấn Măng Đen
CQP
Văn Bản 1909/BQP-TM ngày
18/6/2021 của Bộ Quốc Phòng
3
ĐQHQP 9
0.10
0.10
Xã Măng Cành
CQP
NQ số 02/NQ-HĐND ngày
28/01/2022 của HĐND huyện Kon PLông
4
ĐQHQP 11
0.10
0.10
Xã Pờ Ê
CQP
NQ số 02/NQ-HĐND ngày
28/01/2022 của HĐND huyện Kon PLông
5
ĐQHQP 12
0.10
0.10
Xã Hiếu
CQP
NQ số 02/NQ-HĐND ngày
28/01/2022 của HĐND huyện Kon PLông
6
ĐQHQP 7
0.10
0.10
Xã Đăk Nên
CQP
NQ số 02/NQ-HĐND ngày
28/01/2022 của HĐND huyện Kon PLông
7
Cầu Treo đi khu sản xuất nước Mun, Thôn Vi Ô Lắc
0.04
0.04
Xã Pờ Ê
DGT
NQ số 47/NQ-HĐND ngày
16/11/2021 của HĐND huyện Kon PLông
8
Nghĩa trang nhân dân xã Măng Cành
2.07
2.07
Xã Măng Cành
NTD
NQ số 07/NQ-HĐND ngày
30/3/2022 của HĐND huyện Kon PLông
Tổng cộng:
74.21
74.21
Biểu 10/CH
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG Đ Ấ T NĂM 2022 ĐÃ THỰC HIỆN CỦA
HUYỆN KON PLÔNG
Đơn vị tính: ha
STT
Tên công trình, dự án
Diện tích
Diện tích hiện trạng
Diện tích tăng thêm
Địa điểm (đến cấp xã)
Mã QH
1
Nâng cấp đường nối từ Phạm Văn Đồng (khu vực sân
bay) đến đường Nguyễn du
0.30
0.30
Thị trấn Măng Đen
DGT
2
Cầu tràn và đường giao thông 2 đầu cầu đi khu sản
xuất thủy lợi Nước Bao
0.20
0.20
Xã Đăk Nên
DGT
3
Đường đi khu sản xuất thôn Đăk Lai
0.24
0.24
Xã Đăk Nên
DGT
4
Đường GTNT thôn Đăk Lúp
2.20
2.20
Xã Đăk Nên
DGT
5
Đường giao thông nông thôn nội thôn Vi Xây
0.07
0.07
Xã Đăk Tăng
DGT
6
Đường giao thông nông thôn nội thôn Vi Xây (Đoạn TL
676 vào trung tâm xã)
0.20
0.20
Xã Đăk Tăng
DGT
7
Đường đi khu sản xuất dược liệu thôn Vi Ring. Chiều
dài
0.40
0.40
Xã Đăk Tăng
DGT
8
Đường giao thông nông thôn, thôn Măng Lây đi thôn
Ngọc Ring, xã Đăk Ring, huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum
3.80
3.80
Xã Đăk Ring
DGT
9
Nâng cấp, mở rộng đường GTNT thôn Điek Tem (nhóm 4,
5)
0.20
0.20
Xã Ngọc Tem
DGT
10
Đường GTNT thôn Điek Tem (nhóm 6)
0.10
0.10
Xã Ngọk Tem
DGT
11
Đường đi khu sản xuất nước Bờ Thôn Vi Pờ Ê
0.32
0.32
Xã Pờ Ê
DGT
12
Đường đi khu sản xuất nước K Leang đến văng Pa Toa,
Thôn Vi KLâng 2
0.40
0.40
Xã Pờ Ê
DGT
13
Nâng cấp cải tạo mở rộng đường từ QL 24 đi vào thôn
Vi ô lắc
0.50
0.50
Xã Pờ Ê
DGT
14
Đường đi khu sản xuất nước ríu, Thôn Vi Pờ Ê
0.36
0.36
Xã Pờ Ê
DGT
15
Thủy lợi nước Briêng thôn Kon V ơ ng Kia (Đập đầu mối và kênh tưới)
0.20
0.20
Thị trấn Măng Đen
DTL
16
Thủy lợi nước Mua thôn Kon Pring (Đập đầu mối và
kênh tưới)
0.20
0.20
Thị trấn Măng Đen
DTL
17
Kênh mương nội đồng thôn Kon Pring
0.10
0.10
Thị trấn Măng Đen
DTL
18
Thủy lợi nước T ơ thôn Kon Brayh
0.20
0.20
Thị trấn Măng Đen
DTL
19
Thủy lợi Nước Grỗ thôn Kon Xủh
0.50
0.50
Thị trấn Măng Đen
DTL
20
Thủy lợi Nước La thôn Kon Xủh
0.20
0.20
Thị trấn Măng Đen
DTL
21
Xây dựng đập thủy lợi Măng Tiang
1.20
1.20
Xã Măng Cành
DTL
22
Dự án nâng cấp, cải tạo, sửa chữa nước sinh hoạt
thôn Xô Luông
0.10
0.10
Xã Đăk Nên
DTL
23
Giếng khoan làng Măng Mốc, thôn Đăk Pờ Rồ
0.02
0.02
Xã Đăk Tăng
DTL
24
Giếng nước sinh hoạt tại các thôn (giếng khoang),
Kon Plông, Vi Giong, Đắk Lom, Vi Chring, Đắk Xô, Kon Plinh, Tu C ần, Vi Choong, Kon Klùng
0.30
0.30
Xã Hiếu
DTL
25
Giếng nước sinh hoạt thôn Vi K Oa
0.08
0.08
Xã Pờ Ê
DTL
26
Thủy lợi nước Preo, thôn Vi Klâng 1
0.30
0.30
Xã Pờ Ê
DTL
27
Thủy lợi nước Răng, thôn Vi K Tàu
0.30
0.30
Xã Pờ Ê
DTL
28
Thủy lợi Nước K Ruầng, thôn Vi Ô Lắc
0.12
0.12
Xã Pờ Ê
DTL
29
Giếng nước sinh hoạt, thôn Vi K tàu
0.08
0.08
Xã Pờ Ê
DTL
30
Nhà văn hóa (hội trường) tổ dân phố 2
0.10
0.10
Thị trấn Măng Đen
DVH
31
Nhà văn hóa (hội trường)tổ dân phố 3
0.07
0.07
Thị trấn Măng Đen
DVH
32
Nhà văn hóa (hội trường) tổ dân phố 4
0.15
0.15
Thị trấn Măng Đen
DVH
33
Nhà văn hóa thôn Kon Tu Rằng
0.20
0.20
Xã Măng Cành
DVH
34
Trường PTDTBT TH Đắk Nên (Điểm trường chính)
0.30
0.30
Xã Đăk Nên
DGD
35
Khu thể thao xã Đăk Tăng
0.10
0.10
Xã Đăk Tăng
DTT
36
Thủy điện Nam Vao 2
11.70
11.70
Xã Đăk Nên
DNL
37
Thủy điện Đăk Nghé
26.75
26.75
Xã Măng Cành
DNL
38
Trạm BTS thôn Tu Thôn 2 (2 trạm)
0.04
0.04
Xã Đăk Nên
DBV
39
Trạm BTS thôn Đăk Lúp (2 trạm)
0.04
0.04
Xã Đăk Nên
DBV
40
Trạm BTS thôn Tu Rét
0.02
0.02
Xã Đăk Nên
DBV
41
Trạm BTS tại xã Măng Bút (3 vị trí)
0.12
0.12
Xã Măng Bút
DBV
42
Duy tu, tôn tạo di tích lịch sử căn cứ Huyện ủy H29
0.30
0.30
Xã Ngọc Tem
DDT
43
Di tích lịch sử cách mạng chiến thắng Măng Bút
1.53
1.53
Xã Măng Bút
DDT
44
Trạm đo thủy văn tự động trên sông Đăk S nghé
0.0010
0.001
Xã Măng Cành
PNK
45
Nhà rông thôn Đắk Lúp
0.10
0.10
Xã Đăk Nên
DSH
46
Nhà rông thôn Đắk Búk
0.10
0.10
Xã Đăk Nên
DSH
47
Dự án giao đất giao rừng cho 6 cộng đồng dân c ư : thôn Điek Kua, Măng Krí, Điek
Tem, Điek Pét, Điek Tà Âu, Kíp Linh xã Ngọk Tem
704.22
704.22
Xã Ngọc Tem
RSX
48
Dự án tăng cường tiếp cận quản lý, sử dụng đất và rừng
của đồng bào dân tộc thiểu số
263.32
263.32
Xã Đăk Ring
RSX
45.40
45.40
Xã Đăk Ring
RPH
49
Dự án giao đất giao rừng cho cộng đồng dân c ư 5 thôn trên địa bàn xã Măng Cành
1,051.88
1,051.88
Xã Măng Cành
RSX
50
Dự án giao đất giao rừng trên địa bàn xã Đăk Nên
378.02
378.02
Xã Đăk Nên
RSX
Tổng
2,497.65
2,443.84
53.81
Biểu 10/CH
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 KHÔNG THỰC HIỆN Đ Ề NGHỊ HỦY BỎ CỦA HUYỆN KON PLÔNG
Đơn vị tính: ha
STT
Tên công trình, dự án
Diện tích
Địa điểm (đến cấp xã)
Mã QH
1
Đ Q H Q P 13
2.00
Xã Đăk Nên
C Q P
2
ĐQHQP 14
2.00
Xã Đăk Ring
CQP
3
ĐQHQP 15
2.00
Xã Măng Bút
C Q P
4
ĐQHQP 16
1.60
Xã Đăk Tăng
CQP
5
ĐQHQP 17
2.00
Xã Măng Cành
C Q P
6
ĐQHQP 18
2.00
Xã Ngọk Tem
CQP
7
ĐQHQP 19
2.50
Xã Pờ Ê
C Q P
8
ĐQHQP 20
2.00
Xã Hiếu
CQP
9
Cầu vọng cảnh một tháp
1.00
Thị trấn Măng Đen
DGT
10
Nâng cấp mở rộng đường Phan Bội Châu đi đường Thanh
Minh Tám phía Đông nam huyện
2.60
Thị trấn Măng Đen
DGT
11
Đường đi khu sản xuất Ri Pluông thôn Kon Chênh
0.16
Xã Măng Cành
DGT
12
Đường đi khu sản xuất Ri Măng Tiang thôn Kon Du
0.18
Xã Măng Cành
DGT
13
Đường đi khu sản xuất Nước Bỏ thôn Kon Tu Ma
0.12
Xã Măng Cành
DGT
14
Đường đi khu sản xuất Ri Mêng đoạn tiếp thôn Đăk Ne
0.10
Xã Măng Cành
DGT
15
Đường đi khu sản xuất Ri Le thôn Kon Năng
0.16
Xã Măng Cành
DGT
16
Đường GTNT nội thôn Đăk Lúp đi làng Đăk Bao
0.60
Xã Đăk Nên
DGT
17
Đường đi khu sản xuất nước K thôn Vi Ring ( Đoạn
nhà ông A Đe đi khu sản xuất).
0.24
Xã Đăk Tăng
DGT
18
Đường đi khu sản xuất thôn Vi Xây.
0.18
Xã Đăk Tăng
DGT
19
Đường đi khu sản xuất tái định canh thôn Đăk Tăng
0.60
Xã Đăk Tăng
DGT
20
Đường đi khu sản xuất Đắk Doa
0.90
Xã Đăk Ring
DGT
21
Đường đi khu sản xuất Đăk Glơng
0.40
Xã Hiếu
DGT
22
Đường đi khu sản xuất Nước Ngao
1.32
Xã Măng Bút
DGT
23
Đường đi khu sản xuất Nước San thôn Vang Loa
1.15
Xã Măng Bút
DGT
24
Đường đi khu sản xuất Tu Klâng, thôn Vi Klâng 1
0.40
Xã Pờ Ê
DGT
25
Đường đi khu sản xuất Văn R Gầm, Thôn Vi KTàu
0.40
Xã Pờ Ê
DGT
26
Đường đi khu sản xuất nước Nhia, Thôn Vi K Lâng I
0.20
Xã Pờ Ê
DGT
27
Đường đi khu sản xuất nước Ma Nhoang, Thôn Vi Ô lắc
0.32
Xã Pờ Ê
DGT
28
Cầu Treo đi khu sản xuất nước Mun, Thôn Vi Ô Lắc
0.04
Xã Pờ Ê
DGT
29
Đường đi khu sản xuất nước K La (nối tiếp) thôn Vi
Ô Lắc
0.32
Xã Pờ Ê
DGT
30
Đường giao thông nông thôn từ trung tâm xã Ngọk Tem
đi Đăk Rơ Manh
13.50
Xã Đăk Ring
DGT
31
Đường đi sản xuất Nương rẫy khu tái đinh canh thôn
Vi Ring.
0.30
Xã Đăk Tăng
DGT
32
Đường đi khu sản xuất thôn Đăk Tăng
0.16
Xã Đăk Tăng
DGT
33
Đường đi khu sản xuất Măng Púi thôn Đăk Pờ Rồ
0.36
Xã Đăk Tăng
DGT
34
Cầu treo đi khu sản xuất cánh đồng Măng Púi thôn
Đăk Pờ Rồ
0.20
Xã Đăk Tăng
DGT
35
Cầu treo nước Sút 2 thôn Rô Xia
0.20
Xã Đăk Tăng
DGT
36
Đường đi khu sản xuất nước sút thôn Rô Xia
0.24
Xã Đăk Tăng
DGT
37
Đường đi khu sản xuất cà phê thôn Vi Rơ Ngheo.
0.36
Xã Đăk Tăng
DGT
38
Đường nội thôn Nhánh 1 Đăk Lom
0.10
Xã Hiếu
DGT
39
Đường nội thôn Kon Piêng
0.14
Xã Hiếu
DGT
40
Đường nội thôn Đăk Xô nhánh 1,2.
0.16
Xã Hiếu
DGT
41
Đường đi khu sản xuất Đắk Kleng
0.48
Xã Hiếu
DGT
42
Đường đi khu sản xuất Nước Xu ,Kon Klùng
0.32
Xã Hiếu
DGT
43
Đường đi khu sản xuất Đăk Lean, Đắk Lom
0.08
Xã Hiếu
DGT
44
Cầu treo đi khu sản xuất thôn Điek Lò
0.18
Xã Ngọk Tem
DGT
45
Đường từ Thủy lợi Nam Voo đi thôn
Tu Thôn 2 (Đường đi KSX Thủy lợi Nam Vo thôn Tu Thôn)
3.08
Xã Đăk Nên
DGT
46
Đường đi khu sản xuất Nước Rong
0.48
Xã Hiếu
DGT
47
Đường đi khu sản xuất nước Zet
0.43
Xã Hiếu
DGT
48
Đường đi khu sản xuất Nước Xu, Kon
K l ùng
0.30
Xã Hiếu
DGT
49
Đường giao thông nông thôn làng Ngọc
Mô thôn Đắk Pong
0.60
Xã Măng Bút
DGT
50
Đường giao thông nông thôn thôn Đắk
Y Pai
1.20
Xã Măng Bút
DGT
51
Đường giao thông nông thôn thôn Đắk
Chun n ố i tiếp
0.20
Xã Măng Bút
DGT
52
Đường giao thông nông thôn thôn Đắk
Dắt
0.60
Xã Măng Bút
DGT
53
Đường đi khu sản xuất thôn Kíp
Linh
1.08
Xã Ngọk Tem
DGT
54
Kiên c ố kênh mương Măng Xa (đoạn n ố i tiếp) thôn Măng Cành
0.05
Xã Măng Cành
DTL
55
Thủy lợi Ri Ka Ma thôn Măng Cành
0.04
Xã Măng Cành
DTL
56
Thủy lợi Đăk Giắc thôn Đăk Pờ Rồ
0.20
Xã Đăk Tăng
DTL
57
Thúy lợi Nước Măng thôn Vi Xây
0.10
Xã Đăk Tăng
DTL
58
Thủy lợi Nước Chất 1, thôn Kô Chất
1.10
Xã Măng Bút
DTL
59
Kênh mương thủy lợi Nước Vang
0.15
Xã Ngọk Tem
DTL
60
Thủy lợi Ri Gâm thôn Kon Kum
0.03
Xã Măng Cành
DTL
61
Dự án nước sinh hoạt Làng Ngọc Na thôn Đăk Lúp
0.10
Xã Đăk Nên
DTL
62
Thủy lợi Nước Zét, Kon Klùng
0.30
Xã Hiếu
DTL
63
Thủy lợi nước Nong thôn Vi Ô Lắc
1.50
Xã Pờ Ê
DTL
64
Thủy lợi nước Diêu (Nối Tiếp), thôn Vi K Lâng 2
0.08
Xã Pờ Ê
DTL
65
Kênh mương thủy lợi Đắk Tum cánh đồng Đăk Gia thôn
Đăk Pờ Rồ
0.10
Xã Đăk Tăng
DTL
66
Đ ậ p
Kvăng (Thủy lợi Đăk Cô Veng) Tu C ần
0.30
Xã Hiếu
DTL
67
Nâng cấp đập thủy lợi thôn Vi Choong
7.00
Xã Hiếu
DTL
68
Khu thể thao thôn Xô Luông
0.15
Xã Đăk Nên
DTT
69
Khu thể thao thôn Tu Rét
0.15
Xã Đăk Nên
DTT
70
Dự án xây dựng cửa hàng xăng dầu và cửa hàng ăn uống
tại xã Hiếu
0.58
Xã Hiếu
TMD
71
Dự án giao đất, khu vực tái định canh lúa nước (thuộc
Dự án Thủy điện Đắk Đrinh) tại xã Đắk Nên, huy ệ n Kon Plông, tỉnh Kon Tum.
27.14
Xã Đăk Nên
LUC
72
Công viên cây xanh trung tâm huyện Kon Plông
6.00
Thị trấn Măng Đen
DKV
73
Đề án tổng thể sắp xếp, giãn dân và bố trí tái định
cư các thôn, làng đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn các xã huyện Kon
Plông
3.00
Xã Đăk Nên
ONT
74
Đề án tổng thể sắp xếp, giãn dân và bố trí tái định
cư các thôn, làng đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn các xã huyện Kon
Plông
2.00
Xã Đăk R in g
ONT
75
Đấu giá quyền sử dụng đất (đường Trần Nhân Tông và
đường Lý Thường Kiệt) khu phía Đông trung tâm huyện Kon Plông
4.06
Thị trấn Măng Đen
ODT
76
Dự án Khu nhà ở liền kề có vườn tại thị trấn Măng
Đen
3.04
Thị trấn Măng Đen
ODT
2.26
Thị trấn Măng Đen
DGT
0.50
Thị trấn Măng Đen
DKV
77
Khu đất ở, kết hợp dịch vụ, nghỉ dưỡng du lịch tại
thị trấn Măng Đen (Khu vực phía Đông hồ Toong Đam)
4.10
Thị trấn Măng Đen
ODT
0.28
Thị trấn Măng Đen
TMD
2.60
Thị trấn Măng Đen
DGT
2.30
Thị trấn Măng Đen
RSX
78
Khu thương mại, dịch vụ và nhà ở phía Nam Hồ Toong
Đam, thị trấn Măng Đen, huyện Kon Plông
6.56
Thị trấn Măng Đen
ODT
1.98
Thị trấn Măng Đen
TMD
1.46
Thị trấn Măng Đen
DKV
4.73
Thị trấn Măng Đen
DGT
79
Quy hoạch chốt liên ngành quản lý lâm sản thôn tu
thôn 2, xã Đắk Nên
0.03
Xã Đăk Nên
DTS
80
Nhà trực Điện lực (xã Pờ Ê)
0.10
Xã Pờ Ê
PNK
81
Nhà trực điện lực (xã Măng Bút)
0.10
Xã Măng Bút
PNK
82
Dự án sản xuất rau hoa xứ lạnh trà ô long kết hợp du
lịch sinh thái nông nghiệp của công ty TNHH Việt khang nông (chuyển MĐ sử dụng
đất sang đất phi nông nghiệp khác)
3.38
Thị trấn Măng Đen
PNK
83
Dự án quản lý, bảo vệ và phát triển rừng kết hợp với
sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp.
0.60
Thị trấn Măng Đen
RSX
84
Khu xử lý chất thải rắn huyện Kon Plông
3.00
Thị trấn Măng Đen
DRA
85
Dự án quản lý, bảo vệ và phát triển rừng kết hợp với
sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp.
2.99
Xã Măng Cành
RSX
Tổng
146.38
PHỤ LỤC 01
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ PHẢI
THU HỒI ĐẤT THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013
STT
Tên dự án
Địa đi ể m thực hiện
Diện tích (ha)
Cơ sở pháp lý
Văn bản bố trí vốn trong
năm 2023, Văn bản cho phép chuy ể n đ ổ i
rừng tự nhiên sang mục đích khác
I
Danh mục các dự án đầu tư công thuộc
thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất
1
Dự án cải tạo, n â ng cấp các đoạn xung yếu trên quốc
lộ 24.
Xã Hiếu
0.73
Quyết định 389/QĐ-SGT V T ngày 27/9/2021 của S ở Giao thông v ậ n t ả i tỉnh Kon Tum
Quyết định 389/QĐ-SGT V T ngày 27/9/2021 của S ở Giao th ô ng vận t ả i tỉnh Kon Tum
2
Dự án cải tạo, n â ng cấp các đoạn xung yếu trên quốc
lộ 24. Hạng mục bãi thải gói thầu số 04
Xã Hiếu
2.32
Quyết định số 517/QĐ-BGT V T ngày 31/3/2020 của BGT V T
Quyết định 389/QĐ-SGT V T ngày 27/9/2021 của S ở Giao thông v ậ n t ả i t ỉ nh Kon Tum
Thị tr ấ n Măng Đen
3.56
3
C ô ng tr ì nh di dời đường d â y , trung, hạ áp nằm trong phạm vi
GPMB gói th ầ u số 04, 05 thu ộ c dự án thành ph ầ n 2 (Đo ạ n
Th ị trấn Măng Đen
6.50
Quyết định số 517/QĐ-BGT V T ngày 31/3/2020 của BGT V T
Quyết định 389/QĐ-SGT V T ngày 27/9/2021 của S ở Giao thông v ậ n t ả i
Xã Hiếu
5.24
II
Danh mục các d ự án đầu tư công không thu ộ c thẩm quyền của H ộ i đồng nhân dân tỉnh chấp
thu ậ n mà phải thu hồi đất
1
Đường đi khu s ả n xuất thôn Kon Vong Kia (Đoạn nối
nhà văn hóa đi khu s ả n
xuất)
Thị trấn Măng Đen
0.22
N Q số 47/NQ-HĐND ngày 16/11/2021 c ủ a HĐND huyện Kon PLông
N Q s ố 47/NQ-HĐND ngày 16/11/2021 của
HĐND huyện Kon PLông
2
Đường từ Th ủ y lợi Nam Voo đi thôn Tu Thôn 2
(Đường đi KSX Thủy lợi Nam Vo thôn Tu Thôn)
Xã Đăk N ê n
3.08
N Q số 47/NQ-HĐND ngày 16/11/2021 của
HĐND huyện Kon PLông
N Q s ố 47/NQ-HĐND ngày 16/11/2021 của
HĐND huyện Kon PLông
3
Đường đi khu sản xuất thôn Đắk
Tiêu đi làng Tu Rí thôn Đắk Púk
Xã Đăk N ê n
0.80
N Q số 50/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của
HĐND huy ện Kon PLông (kế hoạch đ ầ u tư v ố n CTMT Q G phát triển kinh tế vùng đồng bào
d â n tộc thi ể u số và miền núi năm 2023)
N Q số 50/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của
HĐND huy ện Kon PLông (kế hoạch đ ầ u tư v ố n CTMT Q G phát triển kinh tế vùng đồng bào
d â n tộc thi ể u số và miền núi năm 2023)
4
Đường đi khu s ả n xuất thôn Đắk Tiêu đi làng Tu Rí
(Nhánh 1)
Xã Đăk N ê n
0.80
N Q số 47/NQ-HĐND ngày 16/11/2021 của
HĐND huyện Kon PLông
N Q số 47/NQ-HĐND ngày 16/11/2021 của
HĐND huyện Kon PLông
5
Đường đi khu s ả n xuất Nước Rong
Xã Hiếu
0.48
N Q số 01/NQ-HĐND ngày 13/05/2021 của
HĐND huyện Kon PLông
N Q số 01/NQ-HĐND ngày 13/05/2021 của
HĐND huyện Kon PLông
6
Đường đi khu sản xuất nước Zet
Xã Hiếu
0.43
N Q số 01/NQ-HĐND ngày 13/05/2021 của
HĐND huyện Kon PLông
N Q số 01/NQ-HĐND ngày 13/05/2021 của
HĐND huyện Kon PLông
7
Đường đi khu s ả n xuất Nước Xu , Kon Klùng
Xã Hiếu
0.30
N Q số 30/NQ-HĐND ngày 19/10/2022 của
HĐND huyện Kon PLông
N Q số 30/NQ-HĐND ngày 19/10/2022 của
HĐND huyện Kon PLông
8
Đường giao th ô ng n ô ng thôn làng Ngọc M ô thôn Đắk Pong
Xã Măng Bút
0.60
N Q số 47/NQ-HĐND ngày 16/11/2021 của
HĐND huyện Kon PLông
N Q số 47/NQ-HĐND ngày 16/11/2021 của
HĐND huyện Kon PLông
9
Đường giao th ô ng n ô ng thôn thôn Đắk Y Pai
Xã Măng Bút
1.20
N Q số 47/NQ-HĐND ngày 16/11/2021 của
HĐND huyện Kon PLông
N Q số 47/NQ-HĐND ngày 16/11/2021 của
HĐND huyện Kon PLông
10
Đường giao th ô ng n ô ng thôn thôn Đắk Chun nối tiếp
Xã Măng Bút
0.20
N Q số 47/NQ-HĐND ngày 16/11/2021 của
HĐND huyện Kon PLông
N Q số 47/NQ-HĐND ngày 16/11/2021 của
HĐND huyện Kon PLông
11
Đường giao th ô ng n ô ng thôn thôn Đắk Dắt
Xã Măng Bút
0.60
N Q số 50/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của
HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch đ ầ u tư v ố n CTMT Q G gi ả m nghèo bền vững năm 2023)
N Q số 50/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của
HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch đ ầ u tư v ố n CTMT Q G gi ả m nghèo bền vững năm 2023)
12
Đường đi khu s ả n xuất thôn Kíp Linh
Xã Ngọk Tem
1.08
N Q số 47/NQ-HĐND ngày 16/11/2021 của
HĐND huyện Kon PLông
N Q số 47/NQ-HĐND ngày 16/11/2021 của
HĐND huyện Kon PLông
13
Đườ n g đi Khu SX Măng Púi thôn Đăk Pờ Rồ
Xã Đăk Tăng
0.50
N Q số 50/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của
HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch đ ầ u tư v ố n CTMT Q G gi ả m nghèo bền vững năm 2023)
N Q số 50/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của
HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch đ ầ u tư v ố n CTMT Q G gi ả m nghèo bền vững năm 2023)
14
Đường đi khu s ả n xuất thôn Điek Lò (Nhánh 1)
Xã Ngọk Tem
0.30
N Q số 01/NQ-HĐND ngày 13/05/2021 của
HĐND huyện Kon PLông
N Q số 01/NQ-HĐND ngày 13/05/2021 của
HĐND huyện Kon PLông
15
Đường GTNT đi khu s ả n xuất thôn Điek Tem (nhánh 1)
Xã Ngọk Tem
0.50
N Q số 50/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của
HĐND hu y ện Kon PLông (kế hoạch đ ầ u tư v ố n CTMT Q G phát triển kinh tế vùng đồng bào
d â n tộc thi ể u s ố và miền núi năm 2023)
N Q số 50/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của
HĐND hu y ện Kon PLông (kế hoạch đ ầ u tư v ố n CTMT Q G phát triển kinh tế vùng đồng bào
d â n tộc thi ể u s ố và miền núi năm 2023)
16
Đường đi khu sản xuất thôn Điek
Chè
Xã Ngọk Tem
0.40
N Q số 01/NQ-HĐND ngày 13/05/2021 của
HĐND huyện Kon PLông
N Q số 01/NQ-HĐND ngày 13/05/2021 của
HĐND huyện Kon PLông
17
Đường đi khu s ả n xuất thôn Điek Tà Â u
Xã Ngọk Tem
0.30
N Q số 50/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của
HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch đ ầ u tư v ố n CTMT Q G gi ả m nghèo bền vững năm 2023)
N Q số 50/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của
HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch đ ầ u tư v ố n CTMT Q G gi ả m nghèo bền vững năm 2023)
18
Đường đi khu sản xuất thôn Điek Kua
Xã Ngọk Tem
0.30
N Q số 50/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của
HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch đ ầ u tư v ố n CTMT Q G gi ả m nghèo bền vững năm 2023)
N Q số 50/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của
HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch đ ầ u tư v ố n CTMT Q G gi ả m nghèo bền vững năm 2023)
19
Đường đi khu s ả n xuất Nước Vư
Xã Hiếu
0.50
N Q số 30/NQ-HĐND ngày 19/10/2022 của
HĐND huyện Kon PLông
N Q số 30/NQ-HĐND ngày 19/10/2022 của
HĐND huyện Kon PLông
20
Đường đi khu sản xuất Đăk Pa K La
Xã Hiếu
0.50
N Q số 50/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của
HĐND huyện Kon PL ô ng (kế hoạch vốn CTMT Q G)
N Q số 50/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của
HĐND huyện Kon PL ô ng (kế hoạch vốn CTMT Q G)
21
Kênh mương nội đồng Nước K l a nhánh 1
Thị trấn Măng Đen
0.30
N Q 27/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của
HĐND thị
trấ n
N Q 27/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của
HĐND thị
trấ n
22
Kiên c ố kênh mương Măng Xa (đoạn n ố i tiếp) thôn Măng Cành
Xã Măng Cành
0.05
N Q số 47/NQ-HĐND ngày 16/11/2021 của
HĐND huyện Kon PLông
N Q số 47/NQ-HĐND ngày 16/11/2021 của
HĐND huyện Kon PLông
23
Th ủy lợi Ri Ka Ma thôn Măng Cành
Xã Măng Cành
0.04
N Q số 50/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của
HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch đ ầ u tư v ố n CTMT Q G gi ả m nghèo)
N Q số 50/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của
HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch đ ầ u tư v ố n CTMT Q G gi ả m nghèo)
24
Th ủ y lợi Đăk Gi ắ c th ô n Đăk P ờ Rồ
Xã Đăk Tăng
0.20
N Q số 50/NQ-HĐND ngà y 20/12/2022 của HĐND huyện Kon PL ô ng (kế hoạch đầu tư vốn CTMT Q G xây d ựn g n ô ng thôn mới năm 2023)
N Q số 50/NQ-HĐND ngà y 20/12/2022 của HĐND huyện Kon PL ô ng (kế hoạch đầu tư vốn CTMT Q G xây d ựn g n ô ng thôn mới năm 2023)
25
Thủy lợi Nnớc Măng thôn Vi Xây
Xã Đăk Tăng
0.10
N Q số 50/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của
HĐND hu y ện Kon PLông (kế hoạch đ ầ u tư v ố n CTMT Q G phát triển kinh tế vùng đồng bào
d â n tộc thi ể u s ố và miền núi năm 2023)
N Q số 50/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của
HĐND hu y ện Kon PLông (kế hoạch đ ầ u tư v ố n CTMT Q G phát triển kinh tế vùng đồng bào
d â n tộc thi ể u s ố và miền núi năm 2023)
26
Th ủ y l ợ i N ước tư
Xã Hiế u
0.06
N Q số 50/NQ-HĐND ngà y 20/12/2022 của HĐND hu y ện Kon PLông (kế hoạch đầu tư vốn
CTMT Q G giảm nghèo bền vững năm
2023)
N Q số 50/NQ-HĐND ngà y 20/12/2022 của HĐND hu y ện Kon PLông (kế hoạch đầu tư vốn
CTMT Q G giảm nghèo bền vững năm
2023)
27
Th ủ y lợi N ướ c Chất 1, thôn Kô Chất
Xã Măng Bút
1.10
N Q số 50/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của
HĐND hu y ện Kon PLông (kế hoạch đ ầ u tư v ố n CTMT Q G phát triển kinh tế vùng đồng bào
d â n tộc thi ể u s ố và miền núi năm 2023)
N Q số 50/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của
HĐND hu y ện Kon PLông (kế hoạch đ ầ u tư v ố n CTMT Q G phát triển kinh tế vùng đồng bào
d â n tộc thi ể u s ố và miền núi năm 2023)
28
Kênh mương thủy lợi Nước Vang
Xã Ngọk Tem
0.15
N Q số 47/NQ-HĐND ngà y 16/11/2021 của HĐND huyện Kon
PLông
N Q số 47/NQ-HĐND ngà y 16/11/2021 của HĐND huyện Kon
PLông
29
Thủy l ợ i
Nước Cai, thôn Đăk Doa
Xã Đ ă k Ring
0.20
N Q số 50/NQ-HĐND ngà y 20/12/2022 của HĐND hu y ện Kon PLông (kế hoạch đầu tư vốn
CTMT Q G giảm nghèo bền vững năm
2023)
N Q số 50/NQ-HĐND ngà y 20/12/2022 của HĐND hu y ện Kon PLông (kế hoạch đầu tư vốn
CTMT Q G giảm nghèo bền vững năm
2023)
30
Thủy lợi Nước Niêu, thôn Đ ăk Da
Xã Đăk Ring
0.20
N Q số 29/NQ-HĐND ngà y 19/10/2022 của HĐND huyện Kon
PLông
N Q số 29/NQ-HĐND ngà y 19/10/2022 của HĐND huyện Kon
PLông
31
Thủy lợi Nnớc Đen (Nước Di ê ng), thôn Vác Y Nh ô ng
Xã Đ ă k Ring
0.10
N Q số 01/NQ-HĐND ngà y 13/05/2021 của HĐND huyện Kon PLông
N Q số 01/NQ-HĐND ngà y 13/05/2021 của HĐND huyện Kon PLông
32
Kênh mương thủy lợi Nước Tr ưới
Xã Ngọk Tem
0.20
N Q số 50/NQ-HĐND ngà y 20/12/2022 của HĐND hu y ện Kon PLông (kế hoạch đầu tư vốn
CTMT Q G giảm nghèo bền vững năm
2023)
N Q số 50/NQ-HĐND ngà y 20/12/2022 của HĐND hu y ện Kon PLông (kế hoạch đầu tư vốn
CTMT Q G giảm nghèo bền vững năm
2023)
III
Danh mục các dự án đầu t ư ngoài ngân sách nhà nước
T ổ ng
34.14
(1) Ủy ban nhân dân tỉnh đã có ý kiến tại cuộc họp ngày 27 tháng 4 năm 2023
và đơn vị đã cập nhật thêm nội dung theo Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 25 tháng
4 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum.
Quyết định 249/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 249/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 26/05/2023 của huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum
1.294
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng