|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
249/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Ngọc Sâm
|
Ngày ban hành:
|
26/05/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 249/QĐ-UBND
|
Kon Tum, ngày 26 tháng 5 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2023 CỦA HUYỆN KON PLÔNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19
tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ
và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013 và Luật
Sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20
tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm
2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai năm
2013; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số Nghị định Quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4
năm 2021 của Bộ tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 27/2018/TT-BTNMT ngày 14 tháng 12
năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về thống kê, kiểm
kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm
2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum về Danh mục các dự án cần thu hồi đất
năm 2023 và các dự án có nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng
phòng hộ vào mục đích khác trên địa bàn tỉnh Kon Tum; Nghị quyết số 13/NQ-HĐND
ngày 25 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum về Danh mục các dự
án cần thu hồi đất năm 2023 và các dự án có nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất
trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác trên địa bàn tỉnh Kon Tum (bổ
sung);
Căn cứ Nghị quyết số 98/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm
2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum về việc chuyển mục đích sử dụng đất lúa,
đất rừng phòng hộ vào mục đích khác để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Kon
Tum; Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 25 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Kon Tum về việc chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích
khác để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Kon Tum (bổ sung);
Căn cứ Quyết định số 80/QĐ-UBND ngày 18 tháng 02 năm
2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Kon Tum về việc Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 -
2030 huyện Kon Plông;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ
trình số 173/TTr-STNMT ngày 15 tháng 5 năm 2023 và của Ủy ban nhân dân huyện
Kon Plông tại Tờ trình số 67/TTr-UBND ngày 12 tháng 05 năm 2023 (kèm theo Thông
báo số 268/TB-HĐTĐ ngày 19 tháng
12 năm 2022 của Hội đồng thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện về
việc thông báo kết quả thẩm định kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Kon
Plông; Nghị Quyết số 04/NQ-HĐND ngày 24 tháng 03 năm 2023 của Hội đồng nhân dân
huyện Kon Plông về việc thông qua Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Kon Plông
và hồ sơ)(1).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện
Kon Plông, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
137.124,57 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp có diện tích là 131.197,21 ha.
- Đất phi nông nghiệp có diện tích là 5.133,40 ha.
- Đất chưa sử dụng có diện tích là 793,96 ha.
(Chi tiết có Biểu số 01 kèm
theo).
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất: 470,56 ha, trong
đó:
- Thu hồi đất nông nghiệp là: 439,69 ha.
- Thu hồi đất phi nông nghiệp là: 29,17 ha.
- Thu hồi đất chưa sử dụng là: 1,70 ha.
(Chi tiết tại Biểu số 02 kèm
theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: 457,52 ha,
trong đó:
- Diện tích đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông
nghiệp là: 457,52 ha
(Chi tiết tại Biểu số 03 kèm
theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: 4,27
ha.
- Chuyển sang đất phi nông nghiệp là: 4,27 ha.
(Chi tiết tại Biểu số 04 kèm
theo).
(kèm theo báo cáo thuyết
minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất)
Điều 2. Ủy ban nhân dân huyện Kon Plông chịu trách nhiệm trước
pháp luật, Ủy ban nhân dân tỉnh về tính chính xác, hợp pháp, thống nhất số liệu,
tài liệu với thực tế và theo đúng quy định của pháp luật trong hồ sơ trình. Sở
Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm trước pháp luật, Ủy ban nhân dân tỉnh
về nội dung thẩm định, tính đầy đủ, chính xác, hợp lệ, thống nhất của hồ sơ, số
liệu, tài liệu và nội dung trình.
Căn cứ Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được phê duyệt tại
Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Kon Plông có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2023
trên địa bàn huyện theo đúng quy định.
2. Thực hiện nghiêm túc kế hoạch sử dụng đất đã được
phê duyệt nhằm đảm bảo tính thống nhất trong việc quản lý, sử dụng đất đúng
theo kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Trên cơ sở kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt,
chỉ được tổ chức thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích
sử dụng đất khi đảm bảo các quy định của pháp luật, phù hợp với các quy hoạch
xây dựng, quy hoạch đô thị, quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng và quy hoạch sử
dụng đất thời kỳ 2021-2030 của cấp huyện; tuyệt đối không được hợp thức hoá đối
với những diện tích đất vi phạm pháp luật khi giao đất, cho thuê đất, chuyển mục
đích sử dụng đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. Thực hiện thu hồi đất
đối với trường hợp dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng
đặc dụng vào mục đích khác mà không thuộc trường hợp được Quốc hội quyết định đầu
tư hoặc Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư thì phải có văn bản chấp
thuận cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ hoặc Nghị
quyết của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo
quy định tại khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai năm 2013 và khoản 2 Điều 68 Nghị định
số 43/2014/NĐ-CP của Chính phủ; đối với các dự án theo quy định tại khoản 3 Điều
62 Luật Đất đai năm 2013 chỉ được thực hiện thu hồi đất khi có Nghị quyết của Hội
đồng nhân dân cấp tỉnh thông qua danh mục thu hồi đất.
4. Tăng cường kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch
sử dụng đất; kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất đã được
cấp có thẩm quyền phê duyệt. Thường xuyên kiểm tra tiến độ đầu tư dự án và thu
hồi đất đối với các dự án chậm hoặc không triển khai. Có cơ chế, chính sách phù
hợp để thu hút các nhà đầu tư vào xây dựng cơ sở hạ tầng; phát triển du lịch, dịch
vụ và thương mại. Kiểm soát chặt chẽ tình trạng tự phát chuyển đổi đất trồng
lúa nước sang đất trồng cây lâu năm, nuôi trồng thủy sản hoặc chuyển sang sử dụng
vào các mục đích khác không theo kế hoạch sử dụng.
5. Thực hiện tốt chính sách thu hồi, chuyển mục đích,
giao cho thuê đất theo đúng kế hoạch được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
6. Chịu trách nhiệm và tổ chức thực hiện Kế hoạch sử
dụng đất năm 2023 đảm bảo phù hợp với quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030
và Quy hoạch xây dựng trên địa bàn huyện Kon Plông.
7. Định kỳ hàng quý báo cáo việc thực hiện kế hoạch sử
dụng đất của huyện về Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường)
để theo dõi, tổng hợp báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở:
Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài Chính, Công Thương,
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải; Chủ tịch Ủy ban nhân
dân huyện Kon Plông và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực HĐND tỉnh (báo cáo);
- Chủ tịch,
các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh: CVP;
- Lưu: VT, NNTN.BPN.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Ngọc Sâm
|
Biểu số 01: DIỆN TÍCH CÁC LOẠI
ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM KẾ HOẠCH
(kèm theo Quyết định số:
249/QĐ-UBND ngày 26 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành
chính
|
Thị trấn Măng Đen
|
Xã Măng Cành
|
Xã Hiếu
|
Xã Pờ Ê
|
Xã Ngọc Tem
|
Xã Đăk Tăng
|
Xã Măng Bút
|
Xã Đăk Ring
|
Xã Đăk Nên
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(...)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
|
137.124,57
|
14.806,62
|
13.200,73
|
20.492,87
|
11.132,75
|
24.054,38
|
11.684,58
|
18.835,01
|
11.132,53
|
11.785,10
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
131.197,21
|
13.516,99
|
12.482,51
|
19.848,31
|
10.790,22
|
23.380,25
|
10.947,93
|
18.596,09
|
10.821,34
|
10.813,57
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
3.997,94
|
551,26
|
398,11
|
675,96
|
423,94
|
337,37
|
297,01
|
868,42
|
204,11
|
241,75
|
|
Trong, đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
1.999,38
|
551,26
|
142,65
|
583,62
|
296,43
|
52,57
|
80,04
|
180,43
|
65,37
|
47,02
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
1.717,57
|
|
255,46
|
92,35
|
125,83
|
5,49
|
216,98
|
687,99
|
138,74
|
194,73
|
|
Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
280,99
|
|
|
|
1,68
|
279,31
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
11.401,89
|
782,46
|
2.106,84
|
909,86
|
1.086,42
|
2.329,88
|
706,83
|
956,06
|
1.516,14
|
1.007,40
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
4.436,77
|
552,20
|
652,86
|
335,94
|
320,72
|
1.190,33
|
325,24
|
161,00
|
669,90
|
228,57
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
39.329,64
|
859,73
|
|
4.287,96
|
6.962,78
|
15.742,52
|
3.517,09
|
|
4.794,80
|
3.164,76
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
71.802,00
|
10.568,60
|
9.308,70
|
13.633,88
|
1.995,93
|
3.779,53
|
6.099,90
|
16.608,46
|
3.636,12
|
6.170,89
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
68.946,26
|
8.346,44
|
9.281,01
|
13.411,48
|
1.942,72
|
3.779,53
|
5.996,65
|
16.375,84
|
3.641,70
|
6.170,89
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
29,43
|
18,97
|
1,15
|
3,78
|
0,44
|
0,61
|
1,85
|
2,15
|
0,28
|
0,20
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
199,54
|
183,78
|
14,83
|
0,93
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
5.133,40
|
1.203,56
|
520,21
|
644,56
|
342,53
|
673,73
|
734,83
|
236,42
|
308,86
|
468,70
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
90,72
|
78,89
|
0,10
|
6,53
|
0,10
|
|
|
5,00
|
|
0,10
|
2.2
|
Đất an
ninh
|
CAN
|
2,03
|
2,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
9,53
|
7,41
|
|
0,09
|
0,10
|
1,87
|
|
|
|
0,07
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
429,40
|
389,62
|
33,63
|
3,62
|
|
2,42
|
|
0,05
|
0,06
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
0,60
|
|
|
|
|
0,60
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
|
SKX
|
16,47
|
|
5,14
|
8,33
|
|
3,00
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp
tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3.044,54
|
406,20
|
318,98
|
431,80
|
212,21
|
415,06
|
659,22
|
71,51
|
179,12
|
350,43
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
769,70
|
167,50
|
131,03
|
53,04
|
37,95
|
70,58
|
144,61
|
37,13
|
64,15
|
63,71
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
37,59
|
2,91
|
8,87
|
14,22
|
0,02
|
0,15
|
6,77
|
4,29
|
0,30
|
0,06
|
-
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
5,21
|
1,75
|
0,20
|
0,52
|
0,15
|
0,17
|
0,07
|
0,31
|
1,51
|
0,55
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
2,93
|
1,09
|
0,19
|
0,24
|
0,27
|
0,10
|
0,35
|
0,21
|
0,40
|
0,09
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
50,00
|
27,59
|
4,92
|
2,33
|
3,06
|
3,08
|
2,43
|
2,58
|
1,64
|
2,37
|
-
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
6,62
|
4,59
|
0,25
|
|
0,16
|
0,40
|
0,19
|
0,56
|
0,09
|
0,38
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
2.085,87
|
176,97
|
163,11
|
356,45
|
170,12
|
337,81
|
496,77
|
|
105,13
|
279,50
|
-
|
Đất công trình bưu chính VT
|
DBV
|
2,42
|
1,85
|
0,03
|
0,05
|
|
0,21
|
0,06
|
0,12
|
|
0,10
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử văn hóa
|
DDT
|
6,50
|
3,73
|
|
0,83
|
0,04
|
0,37
|
|
1,53
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
19,38
|
4,60
|
4,00
|
2,32
|
|
|
3,46
|
2,00
|
2,00
|
1,00
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
8,11
|
6,81
|
|
1,30
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
49,13
|
6,71
|
6,38
|
0,51
|
0,24
|
1,60
|
4,36
|
22,79
|
3,89
|
2,66
|
-
|
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,49
|
0,12
|
|
|
0,20
|
|
0,17
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
3,79
|
|
0,64
|
1,09
|
0,70
|
|
0,20
|
0,89
|
|
0,27
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
12,05
|
12,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
601,48
|
|
85,30
|
105,19
|
69,00
|
87,01
|
44,28
|
78,16
|
51,47
|
81,07
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
195,01
|
195,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
23,51
|
13,33
|
0,59
|
3,52
|
0,60
|
0,23
|
0,82
|
0,98
|
0,94
|
2,49
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
5,03
|
4,42
|
0,08
|
|
|
0,06
|
0,06
|
0,19
|
0,21
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
674,52
|
74,74
|
71,14
|
84,33
|
59,83
|
163,39
|
30,21
|
79,55
|
77,06
|
34,27
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
12,08
|
12,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
12,63
|
7,77
|
4,59
|
0,05
|
|
0,10
|
0,04
|
0,08
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
793,96
|
86,07
|
198,01
|
|
|
0,40
|
1,82
|
2,50
|
2,33
|
502,83
|
Biểu số 02: KẾ HOẠCH THU HỒI
CÁC LOẠI ĐẤT
(kèm theo Quyết định số: 249/QĐ-UBND
ngày 26 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Kon Tum)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị
hành chính
|
Thị trấn Măng Đen
|
Xã Măng Cành
|
Xã Hiếu
|
Xã Pờ Ê
|
Xã Ngọc Tem
|
Xã Đăk Tăng
|
Xã Măng Bút
|
Xã Đăk Ring
|
Xã Đăk Nên
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5) +...
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
|
Tổng diện tích
|
|
470,56
|
105,70
|
74,29
|
28,56
|
24,68
|
72,28
|
67,12
|
10,28
|
23,77
|
63,88
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
439,69
|
104,21
|
74,29
|
22,96
|
18,95
|
60,38
|
67,12
|
10,28
|
23,77
|
57,73
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
9,86
|
|
|
0,98
|
3,98
|
1,66
|
|
|
|
3,24
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
5,69
|
|
|
0,98
|
3,98
|
0,31
|
|
|
|
0,42
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
4,17
|
|
|
|
|
1,35
|
|
|
|
2,82
|
|
Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
155,88
|
12,82
|
35,55
|
10,01
|
5,36
|
16,12
|
30,55
|
6,50
|
14,10
|
24,87
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
80,27
|
4,88
|
21,60
|
8,82
|
0,98
|
20,62
|
7,50
|
3,63
|
3,00
|
9,24
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
44,36
|
0,22
|
|
|
3,10
|
19,68
|
17,27
|
|
1,09
|
3,00
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
149,18
|
86,22
|
17,14
|
3,08
|
5,53
|
2,30
|
11,80
|
0,15
|
5,58
|
17,38
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
32,72
|
2,02
|
13,17
|
|
|
|
11,80
|
0,15
|
5,58
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
0,14
|
0,07
|
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
29,17
|
1,49
|
|
5,60
|
5,73
|
10,20
|
|
|
|
6,15
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1,50
|
1,17
|
|
0,30
|
|
0,03
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0,88
|
0,85
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
0,62
|
0,32
|
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính VT
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,39
|
|
|
0,25
|
|
|
|
|
|
0,14
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
27,28
|
0,32
|
|
5,05
|
5,73
|
10,17
|
|
|
|
6,01
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1,70
|
|
|
|
|
1,70
|
|
|
|
|
Ghi chú: Đối với các loại đất cần có
ý kiến của cơ quan có thẩm quyền trước khi thu hồi thì chỉ được thực hiện thu hồi
đất khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép.
Biểu số 03: KẾ HOẠCH CHUYỂN
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(kèm theo Quyết định số:
249/QĐ-UBND ngày 26 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị
hành chính
|
TT Măng Đen
|
Xã Măng Cành
|
Xã Hiếu
|
Xã Pờ Ê
|
Xã Ngọc Tem
|
Xã Đăk Tăng
|
Xã Măng Bút
|
Xã Đăk Ring
|
Xã Đăk Nên
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5) +...
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
457,52
|
110,46
|
78,99
|
26,64
|
19,05
|
63,48
|
67,12
|
10,28
|
23,77
|
57,73
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
9,86
|
|
|
0,98
|
3,98
|
1,66
|
|
|
|
3,24
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
5,69
|
|
|
0,98
|
3,98
|
0,31
|
|
|
|
0,42
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
170,21
|
18,67
|
40,25
|
13,69
|
5,46
|
16,12
|
30,55
|
6,50
|
14,10
|
24,87
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
80,67
|
5,28
|
21,60
|
8,82
|
0,98
|
20,62
|
7,50
|
3,63
|
3,00
|
9,24
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
44,36
|
0,22
|
|
|
3,10
|
19,68
|
17,27
|
|
1,09
|
3,00
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
152,28
|
86,22
|
17,14
|
3,08
|
5,53
|
5,40
|
11,80
|
0,15
|
5,58
|
17,38
|
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng
tự nhiên
|
RSN/PNN
|
32,72
|
2,02
|
13,17
|
|
|
|
11,80
|
0,15
|
5,58
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,14
|
0,07
|
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ
đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp khác không
phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp khác không
phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chuyển đổi đất phi nông nghiệp không phải đất
ở chuyển sang đất ở
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Đối với các loại đất cần có
ý kiến của cơ quan có thẩm quyền trước khi chuyển mục đích sử dụng đất thì chỉ được phép thực hiện chuyển mục đích
sử dụng đất sau khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép.
Biểu số 04: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT
CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
(kèm theo Quyết định số:
249/QĐ-UBND ngày 26 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Măng Đen
|
Xã Măng Cành
|
Xã Hiếu
|
Xã Pờ Ê
|
Xã Ngọc Tem
|
Xã Đăk Tăng
|
Xã Măng Bút
|
Xã Đăk Ring
|
Xã Đăk Nên
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
|
Tổng diện tích
|
|
4,27
|
0,29
|
0,74
|
|
|
2,17
|
0,04
|
0,60
|
|
0,43
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4,27
|
0,29
|
0,74
|
|
|
2,17
|
0,04
|
0,60
|
|
0,43
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
0,07
|
|
|
|
|
0,07
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,50
|
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
3,45
|
0,27
|
0,05
|
|
|
2,10
|
|
0,60
|
|
0,43
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0,27
|
0,27
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,05
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
|
|
-
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
0,80
|
|
|
|
|
0,40
|
|
0,40
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
2,13
|
|
|
|
|
1,70
|
|
|
|
0,43
|
2.10
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,25
|
0,02
|
0,19
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
Biểu 10/CH
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN KON PLÔNG
Đơn vị tính: ha
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích
|
Diện tích hiện trạng
|
Diện tích tăng thêm
|
Sử dụng từ các loại đất
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Mã QH
|
Căn cứ pháp lý
|
Năm thực hiện
|
Đất nông nghiệp
|
Đất phi nông nghiệp
|
Đất chưa sử dụng
|
|
|
|
|
|
NNP
|
PNN
|
CSD
|
|
|
|
|
1
|
Công trình, dự án trong kế hoạch sử
dụng đất cấp tỉnh
|
72.31
|
|
72.31
|
72.31
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Công trình, dự án mục đích quốc
phòng, an ninh
|
72.10
|
|
72.10
|
72.10
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Công trình, dự án mục đích quốc
phòng
|
72.10
|
|
72.10
|
72.10
|
|
|
|
|
|
|
1
|
ĐQHQP 1
|
47.00
|
|
47.00
|
47.00
|
|
|
Thị trấn Măng Đen
|
CQP
|
Công văn số 41/BCH-TM ngày
17/01/2022 của Ban chỉ huy quân sự tỉnh
|
KH 2022 chuyển 2023
|
2
|
ĐQHQP 5
|
24.70
|
|
24.70
|
24.70
|
|
|
Thị trấn Măng Đen
|
CQP
|
Văn Bản 1909/BQP-TM ngày
18/6/2021 của Bộ Quốc Phòng
|
KH 2022 chuyển 2023
|
3
|
ĐQHQP 9
|
0.10
|
|
0.10
|
0.10
|
|
|
Xã Măng Cành
|
CQP
|
NQ số 14/NQ-HĐND ngày
15/07/2022 của HĐND huyện Kon PLông
|
KH 2022 chuyển 2023
|
4
|
ĐQHQP11
|
0.10
|
|
0.10
|
0.10
|
|
|
Xã Pờ Ê
|
CQP
|
NQ số 14/NQ-HĐND ngày
15/07/2022 của HĐND huyện Kon PLông
|
KH 2022 chuyển 2023
|
5
|
ĐQHQP12
|
0.10
|
|
0.10
|
0.10
|
|
|
Xã Hiếu
|
CQP
|
NQ số 14/NQ-HĐND ngày
15/07/2022 của HĐND huyện Kon PLông
|
KH 2022 chuyển 2023
|
6
|
ĐQHQP 7
|
0.10
|
|
0.10
|
0.10
|
|
|
Xã Đăk Nên
|
CQP
|
NQ số 14/NQ-HĐND ngày
15/07/2022 của HĐND huyện Kon PLông
|
KH 2022 chuyển 2023
|
1.1.2
|
Công trình, dự án mục đích, an
ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng
|
0.21
|
|
0.21
|
0.21
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1
|
Công trình, dự án quan trọng quốc
gia do Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2
|
Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định
đầu tư mà phải thu hồi đất
|
0.21
|
|
0.21
|
0.21
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường dây 500kv Dốc Sỏi-Plei Ku 2
|
0.21
|
|
0.21
|
0.21
|
|
|
Thị trấn Măng Đen
|
DNL
|
QĐ 2025/QĐ-TTg ngày
14/12/2017 của thủ tướng Chính phủ
|
KH 2022 chuyển 2023
|
2
|
Các công trình, dự án còn lại
|
627.19
|
174.26
|
452.93
|
419.63
|
29.03
|
4.27
|
|
|
|
|
2.1
|
Các công trình, dự án thuộc đối tượng thu hồi đất
|
474.73
|
95.29
|
379.44
|
350.50
|
27.24
|
1.70
|
|
|
|
|
2.1.1
|
Công trình, dự án do Hội đồng nhân
dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất
|
238.24
|
26.10
|
212.14
|
212.14
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án đầu tư xây dựng nâng cấp, cải
tạo đường Tỉnh 676 nối huyện Kon Plong
tỉnh Kon Tum với các huyện Sơn Tây, Sơn Hà tỉnh Quảng Ngãi
|
199.78
|
10.10
|
189.68
|
189.68
|
|
|
TT Măng Đen; Xã Măng Cành;
Xã Đăk Nên; Xã Măng Bút; Xã Đăk
|
DGT
|
Nghị quyết 66/NQ-HĐND ngày
09/12/2021 của HĐND tỉnh Kon Tum
|
KH 2022 chuyển 2023
|
2
|
Đường từ QL 24 đi khu nghỉ dưỡng khu vực Đông Nam
|
10.00
|
|
10.00
|
10.00
|
|
|
Thị trấn Măng Đen
|
DGT
|
NQ số 27/NQ-HĐND ngày
10/19/2022 của HĐND huyện Kon PLông; Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng
12 năm 2022 của HĐND tỉnh Kon Tum
|
Năm 2023
|
3
|
Đường từ trung tâm huyện Kon Plông kết nối đường
Đông Trường Sơn
|
16.00
|
16.00
|
|
|
|
|
Xã Măng Cành
|
DGT
|
NQ số 40/NQ-HĐND ngày
12/07/2022 của HĐND tỉnh Kon Tum; NQ số 14/NQ-HĐND ngày 15/07/2022 của HĐND
huyện Kon PLông
|
Năm 2023
|
4
|
Bãi thải số 1 phục vụ dự án xây dựng,
nâng cấp tỉnh lộ 676 nối huyện Kon
Plông tỉnh Kon Tum với các huyện Sơn Tây, Sơn Hà tỉnh Quảng Ngãi
|
0.50
|
|
0.50
|
0.50
|
|
|
Xã Đăk Tăng
|
DRA
|
Quyết định số 683/QĐ-UBND
ngày 30/12/2021 của UBND tỉnh Kon Tum
Nghị quyết 66/NQ-HĐND ngày
09/12/2021 của HĐND tỉnh Kon Tum
|
KH 2022 chuyển 2023
|
5
|
Bãi thải số 2 phục vụ dự án xây dựng,
nâng cấp tỉnh lộ 676 nối huyện Kon
Plông tỉnh Kon Tum với các huyện Sơn Tây, Sơn Hà tỉnh Quảng Ngãi
|
0.50
|
|
0.50
|
0.50
|
|
|
Xã Đăk Tăng
|
DRA
|
Quyết định số 683/QĐ-UBND
ngày 30/12/2021 của UBND tỉnh Kon Tum;
Nghị quyết 66/NQ-HĐND ngày
09/12/2021 của HĐND tỉnh Kon Tum
|
KH 2022 chuyển 2023
|
6
|
Bãi thải số 3 phục vụ dự án xây dựng,
nâng cấp tỉnh lộ 676 nối huyện Kon
Plông tỉnh Kon Tum với các huyện Sơn Tây, Sơn Hà tỉnh Quảng Ngãi
|
0.50
|
|
0.50
|
0.50
|
|
|
Xã Đăk Tăng
|
DRA
|
Quyết định số 683/QĐ-UBND
ngày 30/12/2021 của UBND tỉnh
Kon Tum;
Nghị quyết 66/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh
Kon Tum
|
KH 2022 chuyển 2023
|
7
|
Bãi thải số 4 phục vụ dự án xây dựng,
nâng cấp tỉnh lộ 676 nối huyện Kon
Plông tỉnh Kon Tum với các huyện Sơn Tây, Sơn Hà tỉnh Quảng Ngãi
|
0.50
|
|
0.50
|
0.50
|
|
|
Xã Đăk Tăng
|
DRA
|
Quyết định số 683/QĐ-UBND
ngày 30/12/2021 của UBND tỉnh Kon Tum;
Nghị quyết 66/NQ-HĐND ngày
09/12/2021 của HĐND tỉnh Kon Tum
|
KH 2022 chuyển 2023
|
8
|
Bãi thải số 5 phục vụ dự án xây dựng,
nâng cấp tỉnh lộ 676 nối huyện Kon Plông tỉnh Kon Tum với các huyện Sơn Tây,
Sơn Hà tỉnh Quảng Ngãi
|
0.50
|
|
0.50
|
0.50
|
|
|
Xã Đăk Tăng
|
DRA
|
Quyết định số 683/QĐ-UBND
ngày 30/12/2021 của UBND tỉnh Kon Tum;
Nghị quyết 66/NQ-HĐND ngày
09/12/2021 của HĐND tỉnh Kon Tum
|
KH 2022 chuyển 2023
|
9
|
Bãi thải số 6 phục vụ dự án xây dựng,
nâng cấp tỉnh lộ 676 nối huyện Kon Plông tỉnh Kon Tum với các huyện Sơn Tây,
Sơn Hà tỉnh Quảng Ngãi
|
0.96
|
|
0.96
|
0.96
|
|
|
Xã Đăk Tăng
|
DRA
|
Quyết định số 683/QĐ-UBND
ngày 30/12/2021 của UBND tỉnh Kon Tum;
Nghị quyết 66/NQ-HĐND ngày
09/12/2021 của HĐND tỉnh Kon Tum
|
KH 2022 chuyển 2023
|
10
|
Bãi đổ thải phục vụ dự án xây dựng, nâng
cấp tỉnh lộ 676 nối huyện Kon Plông tỉnh Kon Tum với các huyện Sơn Tây, Sơn Hà
tỉnh Quảng Ngãi
|
2.00
|
|
2.00
|
2.00
|
|
|
Xã Đăk Ring
|
DRA
|
Quyết định số 683/QĐ-UBND
ngày 30/12/2021 của UBND tỉnh Kon Tum;
Nghị quyết 66/NQ-HĐND ngày
09/12/2021 của HĐND tỉnh Kon Tum
|
KH 2022 chuyển 2023
|
11
|
Bãi đổ thải phục
vụ dự án xây dựng, nâng cấp tỉnh lộ 676 nối huyện Kon Plông tỉnh Kon Tum với
các huyện Sơn Tây, Sơn Hà tỉnh Quảng Ngãi
|
1.00
|
|
1.00
|
1.00
|
|
|
Xã Đăk Nên
|
DRA
|
Quyết định số 683/QĐ-UBND
ngày 30/12/2021 của UBND tỉnh Kon Tum;
Nghị quyết 66/NQ-HĐND ngày
09/12/2021 của HĐND tỉnh Kon Tum
|
KH 2022 chuyển 2023
|
12
|
Bãi đổ thải phục vụ dự án xây dựng,
nâng cấp tỉnh lộ 676 nối huyện Kon Plông tỉnh Kon Tum với các huyện Sơn Tây,
Sơn Hà tỉnh Quảng Ngãi
|
4.00
|
|
4.00
|
4.00
|
|
|
Xã Măng Cành
|
DRA
|
Quyết định số 683/QĐ-UBND
ngày 30/12/2021 của UBND tỉnh Kon Tum;
Nghị quyết 66/NQ-HĐND ngày
09/12/2021 của HĐND tỉnh Kon Tum
|
KH 2022 chuyển 2023
|
13
|
Bãi đổ thải phục vụ dự án xây dựng,
nâng cấp tỉnh lộ 676 nối huyện Kon Plông tỉnh Kon Tum với các huyện Sơn Tây,
Sơn Hà tỉnh Quảng Ngãi
|
2.00
|
|
2.00
|
2.00
|
|
|
Xã Măng Bút
|
DBA
|
Quyết định số 683/QĐ-UBND
ngày 30/12/2021 của UBND tỉnh Kon Tum;
Nghị quyết 66/NQ-HĐND ngày
09/12/2021 của HĐND tỉnh Kon Tum
|
KH 2022 chuyển 2023
|
2.1.2
|
Danh mục các dự án đầu tư công không thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh
chấp thuận mà phải thu hồi đất
|
26.97
|
4.99
|
21.98
|
21.98
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nâng Cấp mở rộng đường Trần Hưng Đạo (trước là Đường ĐH34 (Đoạn
Km114 +650 QL24 đi Km5+460))
|
8.00
|
|
8.00
|
8.00
|
|
|
Thị trấn Măng Đen; Xã Măng
Cành
|
DGT
|
Nghị quyết số 97/NQ-HĐND
ngày 12 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Kon Tum; Nghị quyết số 48/NQ-HĐND
ngày 20/12/2022 của HĐND huyện Kon Plông;
|
KH 2022 chuyển 2023
|
2
|
Đầu tư cơ sở hạ tầng khu vực phía
Đông Nam khu trung tâm hành chính huyện
|
1.40
|
|
1.40
|
1.40
|
|
|
Thị trấn Măng Đen
|
DGT; DKV; DVH
|
NQ số 14/NQ-HĐND ngày
15/7/2022 của HĐND huyện Kon PLông; Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của
HĐND tỉnh Kon Tum
|
KH 2022 chuyển 2023
|
3
|
Nâng cấp mở rộng đường Phan Bội
Châu khu phía Đông Nam huyện
|
2.60
|
|
2.60
|
2.60
|
|
|
Thị trấn Măng Đen
|
DGT
|
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND huyện Kon PLông; Nghị
quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Kon Tum
|
Năm 2023
|
4
|
Nghĩa trang nhân dân xã Măng Cành
|
2.07
|
|
2.07
|
2.07
|
|
|
Xã Măng Cành
|
NTD
|
NQ số 07/NQ-HĐND ngày
30/3/2022 của HĐND huyện Kon PLông; Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của
HĐND tỉnh Kon Tum
|
KH 2022 chuyển 2023
|
5
|
Dự án sắp xếp, bố trí, ổn định dân cư tập trung và tại
chỗ xã Đăk Nên
|
2.75
|
1.20
|
1.55
|
1.55
|
|
|
Xã Đăk Nên
|
ONT; DGT; DTT
|
Nghị quyết số 97/NQ-HĐND
ngày 12 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Kon Tum; NQ số 50/NQ-HĐND ngày
20/12/2022 của HĐND
huyện Kon PLông (kế hoạch vốn CTMTQG
năm 2023)
|
Năm 2023
|
6
|
Đường đi khu sản xuất cánh đồng Nước
Rong
|
0.48
|
|
0.48
|
0.48
|
|
|
Xã Hiếu
|
DGT
|
NQ số 10/NQ-HĐND ngày
15/07/2022 của HĐND huyện Kon PLông; NQ số 13/NQ-HĐND ngày 25/04/2023 của HĐND tỉnh Kon
Tum
|
KH 2022 chuyển 2023
|
7
|
Đường đi khu sản xuất nước Zet
thôn Kon Lùng
|
0.43
|
|
0.43
|
0.43
|
|
|
Xã Hiếu
|
DGT
|
NQ số 10/NQ-HĐND ngày 15/07/2022 của HĐND huyện
Kon PLông; NQ số 13/NQ-HĐND
ngày 25/04/2023 của HĐND tỉnh Kon Tum
|
KH 2022 chuyển 2023
|
8
|
Đường giao thông nông thôn thôn Đắk
Y Pai
|
1.20
|
0.90
|
0.30
|
0.30
|
|
|
Xã Măng Bút
|
DGT
|
NQ số 10/NQ-HĐND ngày 15/07/2022 của HĐND huyện
Kon PLông; NQ số 13/NQ-HĐND
ngày 25/04/2023 của HĐND tỉnh Kon Tum
|
KH 2022 chuyển 2023
|
9
|
Đường giao thông nông thôn làng Ngọc
Mô thôn Đắk Rong
|
0.60
|
0.30
|
0.30
|
0.30
|
|
|
Xã Măng Bút
|
DGT
|
NQ số 15/NQ-HĐND ngày
15/07/2022 của HĐND huyện Kon PLông; NQ số 13/NQ-HĐND ngày 25/04/2023 của HĐND tỉnh Kon
Tum
|
KH 2022 chuyển 2023
|
10
|
Đường giao thông nông thôn thôn Đắk
Chun nối tiếp
|
0.20
|
|
0.20
|
0.20
|
|
|
Xã Măng Bút
|
DGT
|
NQ số 15/NQ-HĐND ngày
15/07/2022 của HĐND huyện Kon PLông; NQ số 13/NQ-HĐND ngày 25/04/2023 của HĐND tỉnh Kon
Tum
|
KH 2022 chuyển 2023
|
11
|
Đường giao thông nông thôn thôn Đắk
Dắt
|
0.60
|
0.40
|
0.20
|
0.20
|
|
|
Xã Măng Bút
|
DGT
|
NQ số 50/NQ-HĐND ngày
20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch đầu tư vốn CTMTQG giảm nghèo bền
vững năm 2023)
|
KH 2022 chuyển 2023
|
12
|
Đường đi khu sản xuất thôn Kíp
Linh
|
1.08
|
0.78
|
0.30
|
0.30
|
|
|
Xã Ngọk Tem
|
DGT
|
NQ số 10/NQ-HĐND ngày
15/07/2022 của HĐND huyện Kon PLông; NQ số 13/NQ-HĐND ngày 25/04/2023 của HĐND tỉnh Kon
Tum
|
KH 2022 chuyển 2023
|
13
|
Đường đi khu sản xuất thôn Điek Lò
(Nhánh 1)
|
0.30
|
|
0.30
|
0.30
|
|
|
Xã Ngọk Tem
|
DGT
|
NQ số 15/NQ-HĐND ngày
15/07/2022 của HĐND huyện Kon PLông; NQ số 13/NQ-HĐND ngày 25/04/2023 của HĐND tỉnh Kon
Tum
|
Năm 2023
|
14
|
Đường GTNT đi khu sản xuất thôn
Điek Tem (nhánh 1)
|
0.50
|
|
0.50
|
0.50
|
|
|
Xã Ngọk Tem
|
DGT
|
NQ số 50/NQ-HĐND ngày
20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông; NQ số 13/NQ-HĐND ngày 25/04/2023 của
HĐND tỉnh Kon Tum
|
Năm 2023
|
15
|
Đường đi khu sản xuất thôn Điek Tà
Âu
|
0.30
|
|
0.30
|
0.30
|
|
|
Xã Ngọk Tem
|
DGT
|
NQ số 50/NQ-HĐND ngày
20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông; NQ số 13/NQ-HĐND ngày 25/04/2023 của
HĐND tỉnh Kon Tum
|
Năm 2023
|
16
|
Đường đi khu sản xuất thôn Điek
Kua
|
0.30
|
|
0.30
|
0.30
|
|
|
Xã Ngọk Tem
|
DGT
|
NQ số 50/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của HĐND huyện
Kon PLông; NQ số 13/NQ-HĐND ngày 25/04/2023 của HĐND tỉnh Kon Tum
|
Năm 2023
|
17
|
Đường đi khu sản xuất thôn Đắk
Tiêu đi làng Tu Rí thôn Đắk Púk
|
0.80
|
0.2
|
0.60
|
0.60
|
|
|
Xã Đăk Nên
|
DGT
|
NQ số 50/NQ-HĐND ngày 20/12/2022
của HĐND huyện Kon PLông; NQ số 13/NQ-HĐND ngày 25/04/2023 của HĐND tỉnh Kon
Tum
|
Năm 2023
|
18
|
Đường đi Khu SX Măng Púi thôn Đăk Pờ Rồ
|
0.50
|
|
0.50
|
0.50
|
|
|
Xã Đăk Tăng
|
DGT
|
NQ số 50/NQ-HĐND ngày
20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông; NQ số 13/NQ-HĐND ngày 25/04/2023 của
HĐND tỉnh Kon Tum
|
Năm 2023
|
19
|
Đường đi khu sản xuất Đăk Pa K La
|
0.50
|
|
0.50
|
0.50
|
|
|
Xã Hiếu
|
DGT
|
NQ số 50/NQ-HĐND ngày
20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông; NQ số 13/NQ-HĐND ngày 25/04/2023 của HĐND tỉnh Kon
Tum
|
Năm 2023
|
20
|
Kênh mương thủy lợi Nước Vang
|
0.15
|
0.10
|
0.05
|
0.05
|
|
|
Xã Ngọk Tem
|
DTL
|
NQ số 15/NQ-HĐND ngày
15/07/2022 của HĐND huyện Kon PLông; NQ số 13/NQ-HĐND ngày 25/04/2023 của HĐND tỉnh Kon
Tum
|
KH 2022 chuyển 2023
|
21
|
Kênh mương thủy lợi Nước Trưới
|
0.20
|
0.1
|
0.10
|
0.10
|
|
|
Xã Ngọk Tem
|
DTL
|
NQ số 50/NQ-HĐND ngày
20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông; NQ số 13/NQ-HĐND ngày 25/04/2023 của
HĐND tỉnh Kon Tum
|
Năm 2023
|
22
|
Kiên cố kênh mương Măng Xa (đoạn nối
tiếp) thôn Măng Cành
|
0.05
|
|
0.05
|
0.05
|
|
|
Xã Măng Cành
|
DTL
|
NQ số 15/NQ-HĐND ngày
15/07/2022 của HĐND huyện Kon PLông; NQ số 13/NQ-HĐND ngày 25/04/2023 của HĐND tỉnh Kon
Tum
|
KH 2022 chuyển 2023
|
23
|
Thủy lợi Đăk Giắc thôn Đăk Pờ Rồ
|
0.20
|
0.16
|
0.04
|
0.04
|
|
|
Xã Đăk Tăng
|
DTL
|
NQ số 50/NQ-HĐND ngày
20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông; NQ số 13/NQ-HĐND ngày 25/04/2023 của
HĐND tỉnh Kon Tum
|
KH 2022 chuyển 2023
|
24
|
Thủy lợi Nước Măng thôn Vi Xây
|
0.10
|
0.05
|
0.05
|
0.05
|
|
|
Xã Đăk Tăng
|
DTL
|
NQ số 50/NQ-HĐND ngày
20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông; NQ số 13/NQ-HĐND ngày 25/04/2023 của
HĐND tỉnh Kon Tum
|
KH 2022 chuyển 2023
|
25
|
Thủy lợi Nước tư
|
0.06
|
|
0.06
|
0.06
|
|
|
Xã Hiếu
|
DTL
|
NQ số 50/NQ-HĐND ngày
20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông; NQ số 13/NQ-HĐND ngày 25/04/2023 của
HĐND tỉnh Kon Tum
|
Năm 2023
|
26
|
Thủy lợi Nước Chất 1, thôn Kô Chất
|
1.10
|
0.60
|
0.50
|
0.50
|
|
|
Xã Măng Bút
|
DTL
|
NQ số 50/NQ-HĐND ngày
20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông; NQ số 13/NQ-HĐND ngày 25/04/2023 của
HĐND tỉnh Kon Tum
|
KH 2022 chuyển 2023
|
27
|
Thủy lợi Nước Cai, thôn Đăk Doa
|
0.20
|
0.10
|
0.10
|
0.10
|
|
|
Xã Đăk Ring
|
DTL
|
NQ số 50/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của HĐND huyện
Kon PLông; NQ số 13/NQ-HĐND ngày 25/04/2023 của HĐND tỉnh Kon Tum
|
Năm 2023
|
28
|
Thủy lợi Nước Niêu, thôn Đăk Da
|
0.20
|
0.10
|
0.10
|
0.10
|
|
|
Xã Đăk Ring
|
DTL
|
NQ số 53/NQ-HĐND ngày
20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông; NQ số 13/NQ-HĐND ngày 25/04/2023 của HĐND tỉnh Kon Tum
|
Năm 2023
|
29
|
Thủy lợi Nước Đen (Nnước Diêng), thôn Vác Y
Nhông
|
0.10
|
|
0.10
|
0.10
|
|
|
Xã Đăk Ring
|
DTL
|
NQ số 53/NQ-HĐND ngày
20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông; NQ số 13/NQ-HĐND ngày 25/04/2023 của HĐND tỉnh Kon
Tum
|
Năm 2023
|
2.1.3
|
Danh mục các dự án đầu tư ngoài
ngân sách thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận mà phải thu
hồi đất
|
209.52
|
64.20
|
145.32
|
116.38
|
27.24
|
1.70
|
|
|
|
|
1
|
Dự án công trình nhà máy thủy điện
Đăk Pône (Nâng đập hồ A và xây dựng cụm nhà máy hồ B)
|
2.97
|
|
2.97
|
2.67
|
0.30
|
|
Thị trấn Măng Đen
|
DNL
|
Quyết định số 553/QĐ-UBND
ngày 28/6/2021 của UBND tỉnh
Kon Tum; Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Kon Tum
|
KH 2022 chuyển 2023
|
2
|
Thủy điện Thượng Nam Vao
|
16.62
|
|
16.62
|
12.90
|
5.72
|
|
Xã Đăk Nên
|
DNL
|
Quyết định số 347/QĐ-UBND
ngày 7/5/2021 của UBND tỉnh Kon
Tum; Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Kon Tum
|
KH 2022 chuyển 2023
|
3
|
Thủy điện Nam Vao 1
|
12.02
|
|
12.02
|
9.73
|
2.29
|
|
Xã Đăk Nên
|
DNL
|
Quyết định số 1953/QĐ-BCT
ngày 24/7/2020 của Bộ công thương; Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của
HĐND tỉnh Kon Tum
|
KH 2022 chuyển 2023
|
4
|
Thủy điện Đăk Re Thượng
|
17.40
|
|
17.40
|
12.40
|
5.00
|
|
Xã Hiếu
|
DNL
|
Quyết định số 14/QĐ-UBND
ngày 11/1/2022 của UBND tỉnh Kon Tum; Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng
12 năm 2022 của HĐND tỉnh Kon Tum
|
KH 2022 chuyển 2023
|
5
|
Thủy điện Ngọk Tem
|
2.30
|
|
2.30
|
2.30
|
|
|
Xã Ngọk Tem
|
DNL
|
Quyết định số 502/QĐ-UBND
ngày 19/5/2020 của UBND tỉnh Kon
Tum; Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Kon Tum
|
KH 2022 chuyển 2023
|
6
|
Thủy điện Đăk Lô 4
|
68.00
|
64.20
|
3.80
|
2.20
|
|
1.60
|
Xã Ngọk Tem
|
DNL
|
Quyết định số 1134/QĐ-UBND ngày 16/11/2020 của UBND tỉnh
Kon Tum; Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Kon Tum
|
KH 2022 chuyển 2023
|
7
|
Thủy điện Đăk lô 1
|
31.49
|
|
31.49
|
24.41
|
7.08
|
|
Xã Ngọk Tem
|
DNL
|
Quyết định số 420/QĐ-UBND
ngày 16/5/2021 của UBND tỉnh Kon Tum; Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm
2022 của HĐND tỉnh Kon Tum
|
KH 2022 chuyển 2023
|
8
|
Thủy điện Đăk lô 3
|
32.84
|
|
32.84
|
29.62
|
3.12
|
0.10
|
Xã Ngọk Tem
|
DNL
|
Quyết định số 350/QĐ-UBND ngày 7/5/2021 của UBND
tỉnh Kon Tum; Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh
Kon Tum
|
KH 2022 chuyển 2023
|
9
|
Dự án Thủy điện Nước Long 1
|
15.47
|
|
15.47
|
9.74
|
5.73
|
|
Xã Pờ Ê
|
DNL
|
QĐ 46/QĐ-UBND ngày
26/1/2022 của UBND tỉnh Kon Tum; Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12
năm 2022 của HĐND
tỉnh Kon Tum
|
KH 2022 chuyển 2023
|
10
|
Dự án Thủy điện Nước Long 2
|
9.11
|
|
9.11
|
9.11
|
|
|
Xã Pờ Ê
|
DNL
|
QĐ 46/QĐ-UBND ngày
26/1/2022 của UBND tỉnh Kon Tum; Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12
năm 2022 của HĐND
tỉnh Kon Tum
|
KH 2022 chuyển 2023
|
11
|
Công trình tôn giáo thôn Vi ChRing
|
1.30
|
|
1.30
|
1.30
|
|
|
Xã Hiếu
|
TON
|
Văn bản số 3135/SNV-TG ngày 24/11/2021 của Sở nội vụ tỉnh
Kon Tum; Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Kon Tum
|
KH 2022 chuyển 2023
|
2.2
|
Công trình, dự án chuyển mục đích
sử dụng đất
|
11.15
|
|
11.15
|
11.15
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1
|
Đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1.1
|
Đất trồng lúa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1.2
|
Đất trồng cây hàng năm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1.5
|
Đất lâm nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.2
|
Đất phi nông nghiệp
|
11.15
|
|
11.15
|
11.15
|
|
|
|
|
|
|
2.2.2.1
|
Đất chuyển mục đích sang đất ở tại
nông thôn
|
0.50
|
|
0.50
|
0.50
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chuyển mục đích đất nông nghiệp
sang đất ở nông thôn Xã Măng Cành
|
0.30
|
|
0.30
|
0.30
|
|
|
Xã Măng Cành
|
ONT
|
Tờ BĐ số 7 thửa số 49; Tờ BĐ số 13 thửa số 30 ....;
Tờ BĐ số 32 thửa số 18,...;
|
Năm 2023
|
2
|
Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất
ở nông thôn Xã Hiếu
|
0.10
|
|
0.10
|
0.10
|
|
|
Xã Hiếu
|
ONT
|
Tờ BĐ số 8 thửa số 04; Tờ
BĐ số 23 thửa số 309 ....;
|
Năm 2023
|
3
|
Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất
ở nông thôn Xã Pờ Ê
|
0.10
|
|
0.10
|
0.10
|
|
|
Xã Pờ Ê
|
ONT
|
Tờ BĐ số 1 thửa số 179; Tờ
BĐ số 14 thửa số 9; Tờ BĐ số 23 thửa số 39;
|
Năm 2023
|
2.2.2.2
|
Đất chuyển mục đích sang đất ở tại
đô thị
|
0.80
|
|
0.80
|
0.80
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chuyển mục đích đất nông nghiệp
sang đất ở đô thị
|
0.80
|
|
0.80
|
0.80
|
|
|
Thị trấn Măng Đen
|
ODT
|
Tờ BĐ số 1a thửa số 22; Tờ BĐ số 4 thửa số
5, ...; tờ BĐ
số 5 thửa số 6,..; tờ BĐ số 30 thửa số 26,37,46,47,..; Tờ BĐ số 40 thửa số 3,
...; Tờ BĐ số 49 thửa số 23,24,125,...; MTD 02-2019 thửa số 13; MTD 02-2020
thửa số 12; Tờ BĐ số 49 thửa số 194,195,196
|
Năm 2023
|
2.2.2.4
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
9.85
|
|
9.85
|
9.85
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất
phi nông nghiệp
|
0.10
|
|
0.10
|
0.10
|
|
|
Thị trấn Măng Đen
|
PNK
|
Tờ BĐ số 13 thửa số 6; Tờ
BĐ số 39 thửa số 16;
|
KH 2022 chuyển 2023
|
2
|
Chuyển Mục đích sử dụng đất nông
nghiệp sang đất phi nông nghiệp khác (Công ty Cổ phần dược liệu Mekong)
|
1.14
|
|
1.14
|
1.14
|
|
|
Thị trấn Măng Đen
|
PNK
|
Quyết định số 1447/QĐ-UBND
ngày 26/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum
|
Năm 2023
|
3
|
Chuyển Mục đích sử dụng đất nông
nghiệp sang đất phi nông nghiệp khác (Công ty Cổ phần đầu và thương mại 16-3)
|
0.13
|
|
0.13
|
0.13
|
|
|
Thị trấn Măng Đen
|
PNK
|
Quyết định số 1165/QĐ-UBND
ngày 6/10/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum
|
Năm 2023
|
4
|
Chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp
sang đất phi nông nghiệp khác (VINECO Kon Tum-Măng Đen)
|
4.20
|
|
4.20
|
4.20
|
|
|
Xã Măng Cành
|
PNK
|
Quyết định số 697/QĐ-UBND
ngày 9/7/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum
|
Năm 2023
|
5
|
Chuyển mục đích sử dụng đất nông
nghiệp sang đất phi nông nghiệp khác (Công ty TNHH Mỹ Long Măng Đen)
|
0.70
|
|
0.70
|
0.70
|
|
|
Thị trấn Măng Đen
|
PNK
|
Quyết định số 956/QĐ-UBND
ngày 30/9/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum
|
Năm 2023
|
6
|
Chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp
sang đất phi nông nghiệp khác tại xã Măng Cành
|
0.20
|
|
0.20
|
0.20
|
|
|
Xã Măng Cành
|
PNK
|
Tờ BĐ số TĐ-2017 thửa số
2; Tờ BD Tiểu khu 482- Khu QH rau hoa xứ lạnh thửa số 01
|
KH 2022 chuyển 2023
|
7
|
Dự án sản xuất rau hoa xứ lạnh trà
ô long kết hợp du lịch sinh thái nông nghiệp của công ty TNHH Việt khang nông
(chuyển MĐ sử dụng đất sang đất
phi nông nghiệp khác)
|
3.38
|
|
3.38
|
3.38
|
|
|
Thị trấn Măng Đen
|
PNK
|
Quyết định số 798/QĐ-UBND
ngày 6/10/2015 của UBND tỉnh Kon Tum
|
KH 2022 chuyển 2023
|
2.3
|
Các khu vực sử dụng đất khác
|
141.30
|
78.97
|
62.33
|
57.97
|
1.79
|
2.57
|
|
|
|
|
2.3.1
|
Đất nông nghiệp
|
32.11
|
|
32.11
|
32.11
|
|
|
|
|
|
|
2.3.1.1
|
Đất trồng cây lâu năm
|
32.11
|
|
32.11
|
32.11
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trồng, sản xuất, chế biến các sản
phẩm sạch từ cây chè sạch theo tiêu chuẩn Viet Gap và cây dược liệu tại xã Hiếu
cho Hợp tác xã chè sạch Đông Trường Sơn (vùng trồng chè)
|
32.11
|
|
32.11
|
32.11
|
|
|
Xã Hiếu
|
CLN
|
QĐ số 1171/UBND ngày
10/12/2021 của UBND tỉnh Kon Tum
|
KH 2022 chuyển 2023
|
2.3.2
|
Đất phi nông nghiệp
|
109.19
|
78.97
|
30.22
|
25.86
|
1.79
|
2.57
|
|
|
|
|
2.3.2.1
|
Đất cụm công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3.2.2
|
Đất phát triển hạ tầng
|
39.92
|
19.82
|
20.10
|
16.56
|
1.79
|
1.75
|
|
|
|
|
a
|
Đất giao thông
|
32.77
|
14.15
|
18.62
|
16.56
|
1.79
|
0.27
|
|
|
|
|
1
|
Đường đi khu sản xuất thôn Kon Chốt
(đoạn từ cầu treo đi khu sản xuất)
|
0.40
|
0.40
|
|
|
|
|
Thị trấn Măng Đen
|
DGT
|
NQ số 50/NQ-HĐND ngày
20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch vốn CTMTQG năm 2023)
|
KH 2022 chuyển 2023
|
2
|
Đường đi khu sản xuất Kon Vơng Kia (từ đường chính đi nước B
Riêng)
|
0.20
|
0.20
|
|
|
|
|
Thị trấn Măng Đen
|
DGT
|
NQ số 47/NQ-HĐND ngày
16/11/2021 của HĐND huyện Kon PLông
|
KH 2022 chuyển 2023
|
3
|
Đường nội thôn Kon Pring
|
0.15
|
0.15
|
|
|
|
|
Thị trấn Măng Đen
|
DGT
|
NQ số 47/NQ-HĐND ngày
16/11/2021 của HĐND huyện Kon PLông
|
KH 2022 chuyển 2023
|
4
|
Đường đi khu sản xuất thôn Kon
Pring (Đoạn nối từ cầu treo đi khu Đông Nam)
|
0.15
|
0.15
|
|
|
|
|
Thị trấn Măng Đen
|
DGT
|
NQ số 47/NQ-HĐND ngày
16/11/2021 của HĐND huyện Kon PLông
|
KH 2022 chuyển 2023
|
5
|
Cầu treo đi khu sản xuất Nước
Long, Thôn Kon Vơng Kia
|
0.14
|
0.14
|
|
|
|
|
Thị trấn Măng Đen
|
DGT
|
NQ số 47/NQ-HĐND ngày
16/11/2021 của HĐND huyện Kon PLông
|
KH 2022 chuyển 2023
|
6
|
Đường đi khu sản xuất Nước Năng
thôn Kon Xủh
|
0.16
|
0.16
|
|
|
|
|
Thị trấn Măng Đen
|
DGT
|
NQ số 50/NQ-HĐND ngày
20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch vốn CTMTQG năm 2023)
|
Năm 2023
|
7
|
Đường đi khu sản xuất Nước Tơ thôn
Kon Brẫy (Nối tiếp)
|
0.33
|
0.33
|
|
|
|
|
Thị trấn Măng Đen
|
DGT
|
NQ số 50/NQ-HĐND ngày
20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch vốn CTMTQG năm 2023)
|
Năm 2023
|
8
|
Đường đi khu sản xuất Đăk Ni thôn
Kon Leang
|
0.27
|
0.27
|
|
|
|
|
Thị trấn Măng Đen
|
DGT
|
NQ số 50/NQ-HĐND ngày
20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch vốn CTMTQG năm 2023)
|
Năm 2023
|
9
|
Gia cố kè rọ đá chân mái taluy
dương từ QL 24 đi thôn Kon Chốt (Tại Km0+00m đến Km0+800m)
|
0.05
|
0.05
|
|
|
|
|
Thị trấn Măng Đen
|
DGT
|
NQ số 47/NQ-HĐND ngày
16/11/2021 của HĐND huyện Kon PLông
|
KH 2022 chuyển 2023
|
10
|
Gia cố kè rọ đã chân mái taluy
dương từ thôn Kon Chốt đi thôn Kon Brẫy (Tại Km0+00m đến Km0+950)
|
0.06
|
0.06
|
|
|
|
|
Thị trấn Măng Đen
|
DGT
|
NQ số 47/NQ-HĐND ngày
16/11/2021 của HĐND huyện Kon PLông
|
KH 2022 chuyển 2023
|
11
|
Đổ bê tông kè chắn đất taluy dương,
âm từ thôn Kon Brẫy đi thôn Kon Xủ (Đoạn từ Km0+00m đến Km6+500m)
|
0.04
|
0.04
|
|
|
|
|
Thị trấn Măng Đen
|
DGT
|
NQ số 47/NQ-HĐND ngày
16/11/2021 của HĐND huyện Kon PLông
|
KH 2022 chuyển 2023
|
12
|
Cầu tràn qua nhà A Trang
|
0.02
|
0.02
|
|
|
|
|
Thị trấn Măng Đen
|
DGT
|
NQ số 47/NQ-HĐND ngày
16/11/2021 của HĐND huyện Kon PLông
|
KH 2022 chuyển 2023
|
13
|
Đường đi khu sản xuất Kon Doa (Kon
Vơng Kia)
|
0.09
|
0.09
|
|
|
|
|
Thị trấn Măng Đen
|
DGT
|
NQ số 47/NQ-HĐND ngày 16/11/2021
của HĐND huyện Kon PLông
|
KH 2022 chuyển 2023
|
14
|
Đường đi khu sản xuất thôn Kon Vơng Kia (Đoạn nối nhà văn hóa đi
khu sản xuất)
|
0.22
|
0.20
|
0.02
|
|
|
0.02
|
Thị trấn Măng Đen
|
DGT
|
NQ số 10/NQ-HĐND ngày
15/07/2022 của HĐND huyện Kon PLông; NQ số 13/NQ-HĐND ngày 25/04/2023 của
HĐND tỉnh Kon Tum
|
KH 2022 chuyển 2023
|
15
|
Cầu treo đi khu sản xuất thôn Kon
Leang
|
0.10
|
0.10
|
|
|
|
|
Thị trấn Măng Đen
|
DGT
|
NQ số 01/NQ-HĐND ngày
13/05/2021 của HĐND huyện Kon PLông
|
KH 2022 chuyển 2023
|
16
|
Nâng cấp cụm đường khu tây huyện Kon
Plông
|
3.00
|
3.00
|
|
|
|
|
Thị trấn Măng Đen
|
DGT
|
NQ số 27/NQ-HĐND ngày
10/19/2022 của HĐND huyện Kon PLông
|
KH 2022 chuyển 2023
|
17
|
Đường vào công viên cây xanh khu
đông nam
|
0.25
|
|
0.25
|
|
|
0.25
|
Thị trấn Măng Đen
|
DGT
|
NQ số 01/NQ-HĐND ngày
13/05/2021 của HĐND huyện Kon PLông (bố trí 850 triệu đồng)
|
KH 2022 chuyển 2023
|
18
|
Đường đi khu sản xuất Ri Na ra cầu
treo thôn Đăk Ne
|
0.16
|
0.16
|
|
|
|
|
Xã Măng Cành
|
DGT
|
NQ số 53/NQ-HĐND ngày
20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch vốn CTMTQG năm 2022)
|
KH 2022 chuyển 2023
|
19
|
Nâng cấp đường nội thôn vào nhà
văn hóa thôn Kon Tu Răng
|
0.20
|
0.20
|
|
|
|
|
Xã Măng Cành
|
DGT
|
NQ số 53/NQ-HĐND ngày
20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch vốn CTMTQG năm 2022)
|
KH 2022 chuyển 2023
|
20
|
Cầu treo Nước Lô thôn Kon Năng
|
0.20
|
0.20
|
|
|
|
|
Xã Măng Cành
|
DGT
|
NQ số 50/NQ-HĐND ngày
20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch vốn CTMTQG năm 2023)
|
KH 2022 chuyển 2023
|
21
|
Đường đi khu sản xuất nhánh 1 thôn
Đăk Lai
|
0.40
|
0.4
|
|
|
|
|
Xã Đăk Nên
|
DGT
|
NQ số 50/NQ-HĐND ngày
20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch vốn CTMTQG năm 2023)
|
Năm 2023
|
22
|
Đường đi sản xuất thôn Tu thôn lên
làng cũ
|
0.40
|
0.4
|
|
|
|
|
Xã Đăk Nên
|
DGT
|
NQ số 50/NQ-HĐND ngày
20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch vốn CTMTQG năm 2023)
|
Năm 2023
|
23
|
Đường nội thôn Thôn Đăk Tiêu
|
0.40
|
0.4
|
|
|
|
|
Xã Đăk Nên
|
DGT
|
NQ số 47/NQ-HĐND ngày
16/11/2021 của HĐND huyện Kon PLông
|
Năm 2023
|
24
|
Đường đi khu sản xuất thôn Đăk Lúp
(nhóm Tu Ngú)
|
0.40
|
0.4
|
|
|
|
|
Xã Đăk Nên
|
DGT
|
NQ số 47/NQ-HĐND ngày
16/11/2021 của HĐND huyện Kon PLông
|
Năm 2023
|
25
|
Đường đi khu sản xuất thôn Xô Thák
|
0.40
|
0.4
|
|
|
|
|
Xã Đăk Nên
|
DGT
|
NQ số 47/NQ-HĐND ngày
16/11/2021 của HĐND huyện Kon PLông
|
Năm 2023
|
26
|
Đường đi khu sản xuất thôn Vác Y
Nhông
|
0.80
|
0.80
|
|
|
|
|
Xã Đăk Ring
|
DGT
|
NQ số 01/NQ-HĐND ngày
13/05/2021 của HĐND huyện Kon PLông
|
KH 2022 chuyển 2023
|
27
|
Đường đi khu sản xuất Đắk Kla
|
0.40
|
0.40
|
|
|
|
|
Xã Đăk Ring
|
DGT
|
NQ số 01/NQ-HĐND ngày
13/05/2021 của HĐND huyện Kon PLông
|
KH 2022 chuyển 2023
|
28
|
Đường giao thông nông thôn làng Ngọc
Hoàng thôn Đắk Chờ
|
0.24
|
0.24
|
|
|
|
|
Xã Đăk Ring
|
DGT
|
NQ số 01/NQ-HĐND ngày 13/05/2021
của HĐND huyện Kon Plông
|
KH 2022 chuyển 2023
|
29
|
Đường giao thông nông thôn, thôn Đắk
Chờ
|
0.18
|
0.18
|
|
|
|
|
Xã Đăk Ring
|
DGT
|
NQ số 15/NQ-HĐND ngày
15/07/2022 của HĐND huyện Kon PLông
|
KH 2022 chuyển 2023
|
30
|
Đường đi khu sản xuất Đắk Ang (Đoạn
nối cầu treo cuối làng)
|
0.56
|
0.56
|
|
|
|
|
Xã Đăk Ring
|
DGT
|
NQ số 50/NQ-HĐND ngày
20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch vốn CTMTQG năm 2023)
|
KH 2022 chuyển 2023
|
31
|
Đường nội thôn làng Đăk Sao, thôn
Đăk Da (từ Km 0-00 đến Km 1.500-00)
|
1.25
|
1.25
|
|
|
|
|
Xã Đăk Ring
|
DGT
|
NQ số 15/NQ-HĐND ngày
15/07/2022 của HĐND huyện Kon PLông
|
KH 2022 chuyển 2023
|
32
|
Đường nội thôn nhánh 1,2 Kon Plinh
|
0.16
|
0.16
|
|
|
|
|
Xã Hiếu
|
DGT
|
NQ số 30/NQ-HĐND ngày
19/10/2022 của HĐND huyện Kon Plông
|
KH 2022 chuyển 2023
|
33
|
Đường nội thôn nhánh 1 Vi Choong
|
0.12
|
0.12
|
|
|
|
|
Xã Hiếu
|
DGT
|
NQ số 50/NQ-HĐND ngày
20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch vốn CTMTQG năm 2023)
|
KH 2022 chuyển 2023
|
34
|
Đường nội thôn nhánh 1 Tu Cần
|
0.08
|
0.08
|
|
|
|
|
Xã Hiếu
|
DGT
|
NQ số 50/NQ-HĐND ngày
20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch vốn CTMTQG năm 2023)
|
KH 2022 chuyển 2023
|
35
|
Đường giao thông nông thôn làng
Măng Che thôn Đắk Pong
|
0.60
|
0.60
|
|
|
|
|
Xã Măng Bút
|
DGT
|
NQ số 47/NQ-HĐND ngày
16/11/2021 của HĐND huyện Kon PLông
|
KH 2022 chuyển 2023
|
36
|
Đường GTNT thôn Tu Nồng nối tiếp
|
0.10
|
0.10
|
|
|
|
|
Xã Măng Bút
|
DGT
|
NQ số 50/NQ-HĐND ngày
20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch vốn CTMTQG năm 2023)
|
KH 2022 chuyển 2023
|
37
|
Nâng cấp, mở rộng đường GTNT thôn
Điek Chè
|
0.10
|
0.10
|
|
|
|
|
Xã Ngọk Tem
|
DGT
|
NQ số 47/NQ-HĐND ngày
16/11/2021 của HĐND huyện Kon PLông
|
KH 2022 chuyển 2023
|
38
|
Đường đi khu sản xuất nước Nong,
thôn Vi Ô lắc
|
0.22
|
0.22
|
|
|
|
|
Xã Pờ Ê
|
DGT
|
NQ số 50/NQ-HĐND ngày
20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch vốn CTMTQG năm 2023)
|
Năm 2023
|
39
|
Đường đi khu sản xuất nước Pa Cao
|
0.20
|
0.20
|
|
|
|
|
Xã Pờ Ê
|
DGT
|
NQ số 50/NQ-HĐND ngày
20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch vốn CTMTQG năm 2023)
|
Năm 2023
|
40
|
Đường đi khu sản xuất nước D Rong
|
0.19
|
0.19
|
|
|
|
|
Xã Pờ Ê
|
DGT
|
NQ số 50/NQ-HĐND ngày
20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch vốn CTMTQG năm 2023)
|
Năm 2023
|
41
|
Đường đi khu sản xuất nước Ra Hách
|
0.25
|
0.25
|
|
|
|
|
Xã Pờ Ê
|
DGT
|
NQ số 50/NQ-HĐND ngày
20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch vốn CTMTQG năm 2023)
|
Năm 2023
|
42
|
Đường đi khu sản xuất thôn Đăk Da
(nối tiếp)
|
0.20
|
0.20
|
|
|
|
|
Xã Đăk Ring
|
DGT
|
NQ số 15/NQ-HĐND ngày
15/07/2022 của HĐND huyện Kon PLông
|
KH 2022 chuyển 2023
|
43
|
Nâng cấp đường GTNT thôn ĐăkAng
|
0.12
|
0.12
|
|
|
|
|
Xã Đăk Ring
|
DGT
|
NQ số 15/NQ-HĐND ngày
15/07/2022 của HĐND huyện Kon PLông
|
Năm 2023
|
44
|
Đường đi khu Sản xuất làng Ngọc Chè
|
0.12
|
0.12
|
|
|
|
|
Xã Đăk Ring
|
DGT
|
NQ số 16/NQ-HĐND ngày
15/07/2022 của HĐND huyện Kon PLông
|
Năm 2023
|
45
|
Cầu treo đi khu Sx làng Ngọc Hoàng
(đoạn cuối làng)
|
0.05
|
0.05
|
|
|
|
|
Xã Đăk Ring
|
DGT
|
NQ số 53/NQ-HĐND ngày
20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch vốn CTMTQG năm 2022)
|
Năm 2023
|
46
|
Cầu tràn đi khu Sản xuất Nước Cai
|
0.05
|
0.05
|
|
|
|
|
Xã Đăk Ring
|
DGT
|
NQ số 50/NQ-HĐND ngày
20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông ((kế hoạch vốn CTMTQG năm 2023)
|
Năm 2023
|
47
|
Cầu treo Nước Ngheo thôn Vi Rô
Ngheo
|
0.02
|
0.02
|
|
|
|
|
Xã Đăk Tăng
|
DGT
|
NQ số 50/NQ-HĐND ngày
20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông ((kế hoạch vốn CTMTQG năm 2023)
|
Năm 2023
|
48
|
Đường đi khu sản xuất Thôn Điek
Nót (Nhánh 2)
|
0.20
|
0.2
|
|
|
|
|
Xã Ngọk Tem
|
DGT
|
NQ số 01/NQ-HĐND ngày
13/05/2021 của HĐND huyện Kon PLông
|
Năm 2023
|
49
|
Đường Nội thôn nhánh 2 thôn Kon
Plông
|
0.02
|
0.02
|
|
|
|
|
Xã Hiếu
|
DGT
|
NQ số 50/NQ-HĐND ngày
20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch vốn CTMTQG Năm 2023)
|
Năm 2023
|
50
|
Dự án cải tạo, nâng cấp các đoạn
xung yếu trên quốc lộ 24.
|
0.73
|
|
0.73
|
0.67
|
0.06
|
|
Xã Hiếu
|
DGT
|
Quyết định 389/QĐ-SGTVT
ngày 27/9/2021 của Sở Giao thông vận tải tỉnh Kon Tum
|
KH 2022 chuyển 2023
|
51
|
Dự án cải tạo, nâng cấp các đoạn
xung yếu trên quốc lộ 24. Hạng mục bãi thải gói thầu số 04
|
2.32
|
|
2.32
|
1.78
|
0.54
|
|
Xã Hiếu
|
DRA
|
Quyết định số 517/QĐ-BGTVT
ngày 31/3/2020 của BGTVT
|
KH 2022 chuyển 2023
|
3.56
|
|
3.56
|
2.37
|
1.19
|
|
Thị trấn Măng Đen
|
DRA
|
52
|
Công trình di dời đường dây trung,
hạ áp nằm trong phạm vi GPMB gói thầu số 04, 05 thuộc dự án thành phần 2 (Đoạn qua tỉnh Kon Tum), Dự án cải tạo,
nâng cấp các đoạn xung yếu trên quốc lộ
24.
|
6.50
|
|
6.50
|
6.50
|
|
|
Thị trấn Măng Đen
|
DNL
|
Quyết định số 517/QĐ-BGTVT
ngày 31/3/2020 của BGTVT
|
KH 2022 chuyển 2023
|
5.24
|
|
5.24
|
5.24
|
|
|
Xã Hiếu
|
DNL
|
b
|
Đất thủy lợi
|
1.26
|
1.21
|
0.05
|
|
|
0.05
|
|
|
|
|
1
|
Kênh mương thủy lợi Nước Lu thôn
Kon Pring
|
0.10
|
0.10
|
|
|
|
|
Thị trấn Măng Đen
|
DTP
|
NQ 27/2022/NQ-HĐND ngày
13/7/2022 của HĐND
thị trấn
|
Năm 2023
|
2
|
Kênh mương thủy lợi Nước Mua Thôn
Kon Pring (nối tiếp)
|
0.02
|
0.02
|
|
|
|
|
Thị trấn Măng Đen
|
DTP
|
NQ 27/2022/NQ-HĐND ngày
13/7/2022 của HĐND
thị trấn
|
Năm 2023
|
3
|
Xây dựng khu quản lý vận hành trạm
bơm số 01
|
0.05
|
0.05
|
|
|
|
|
Thị trấn Măng Đen
|
DTP
|
NQ số 01/NQ-HĐND ngày
13/05/2021 của HĐND huyện Kon PLông
|
KH 2022 chuyển 2023
|
4
|
Xây dựng khu quản lý vận hành trạm bơm số 02
|
0.14
|
0.14
|
|
|
|
|
Thị trấn Măng Đen
|
DTP
|
NQ số 14/NQ-HĐND ngày
15/07/2022 của HĐND huyện Kon PLông
|
KH 2022 chuyển 2023
|
5
|
Kênh mương thủy lợi Măng PRông
thôn Kon Năng
|
0.05
|
|
0.05
|
|
|
0.05
|
Xã Măng Cành
|
DTP
|
NQ số 47/NQ-HĐND ngày
16/11/2021 của HĐND huyện Kon PLông
|
KH 2022 chuyển 2023
|
6
|
Nước sinh hoạt thôn Măng Pành
(Nhóm Măng Mô)
|
0.10
|
0.10
|
|
|
|
|
Xã Măng Cành
|
DTP
|
NQ số 47/NQ-HĐND ngày
16/11/2021 của HĐND huyện Kon PLông
|
KH 2022 chuyển 2023
|
7
|
Nước sinh hoạt thôn Măng Cành
|
0.10
|
0.10
|
|
|
|
|
Xã Măng Cành
|
DTP
|
NQ số 47/NQ-HĐND ngày
16/11/2021 của HĐND huyện Kon PLông
|
KH 2022 chuyển 2023
|
8
|
Nước sinh hoạt thôn Kon Du
|
0.10
|
0.10
|
|
|
|
|
Xã Măng Cành
|
DTP
|
NQ số 50/NQ-HĐND ngày
20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch vốn CTMTQG năm 2023)
|
KH 2022 chuyển 2023
|
9
|
Nước sinh hoạt thôn Đăk Ne
|
0.10
|
0.10
|
|
|
|
|
Xã Măng Cành
|
DTP
|
NQ số 47/NQ-HĐND ngày
16/11/2021 của HĐND huyện Kon PLông
|
Năm 2023
|
10
|
Giếng nước sinh hoạt, Thôn Vi Ô lắc
|
0.08
|
0.08
|
|
|
|
|
Xã Pờ Ê
|
DTP
|
NQ số 47/NQ-HĐND ngày
16/11/2021 của HĐND huyện Kon PLông
|
KH 2022 chuyển 2023
|
11
|
Kênh mương thủy lợi Măng Phăng
|
0.16
|
0.16
|
|
|
|
|
Xã Ngọk Tem
|
DTP
|
NQ số 50/NQ-HĐND ngày
20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông ((kế hoạch vốn CTMTQG năm 2023)
|
KH 2022 chuyển 2023
|
12
|
Nước sinh hoạt làng Ngọc Hoàng (đoạn cuối làng), thôn Đăk Chờ
|
0.05
|
0.05
|
|
|
|
|
Xã Đăk Ring
|
DTP
|
NQ số 53/NQ-HĐND ngày 20/12/2022
của HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch vốn CTMTQG năm 2022)
|
Năm 2023
|
13
|
Nước sinh hoạt cho thôn Vác Y
Nhông xã
Đăk Ring (Giếng nước SH thôn
Vác Y Nhông)
|
0.08
|
0.08
|
|
|
|
|
Xã Đăk Ring
|
DTP
|
NQ số 50/NQ-HĐND ngày
20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch vốn CTMTQG năm 2023)
|
Năm 2023
|
14
|
Nâng cấp Nước sinh hoạt làng Nước
Niêu
|
0.10
|
0.10
|
|
|
|
|
Xã Đăk Ring
|
DTP
|
NQ số 53/NQ-HĐND ngày
20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch vốn CTMTQG năm 2022)
|
Năm 2023
|
15
|
Nước sinh hoạt cho các hộ DTTS ở
thôn Đắk Pờ Rồ
|
0.03
|
0.03
|
|
|
|
|
Xã Đăk Tăng
|
DTP
|
NQ số 50/NQ-HĐND ngày
20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch vốn CTMTQG năm 2023)
|
Năm 2023
|
c
|
Đất cơ sở văn hóa
|
0.20
|
|
0.20
|
|
|
0.20
|
|
|
|
|
1
|
Nhà văn hóa trung tâm xã
|
0.20
|
|
0.20
|
|
|
0.20
|
Xã Măng Bút
|
DVH
|
NQ số 50/NQ-HĐND ngày 20/12/2022
của HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch vốn CTMTQG năm 2023)
|
KH 2022 chuyển 2023
|
d
|
Đất cơ sở y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
e
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
0.35
|
0.35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án xây dựng công trình Trụ sở hành chính phòng giáo dục
|
0.35
|
0.35
|
|
|
|
|
Thị trấn Măng Đen
|
DGD
|
Phục vụ giao đất, cấp giấy
CNQSD đất
|
KH 2022 chuyển 2023
|
f
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
2.11
|
1.31
|
0.80
|
|
|
0.80
|
|
|
|
|
1
|
Khu thể thao trung tâm xã
|
1.11
|
0.71
|
0.40
|
|
|
0.40
|
Xã Măng Bút
|
DTT
|
NQ số 50/NQ-HĐND ngày
20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch vốn CTMTQG năm 2023)
|
KH 2022 chuyển 2023
|
2
|
Khu Thể thao trung Tâm xã
|
1.00
|
0.6
|
0.40
|
|
|
0.40
|
Xã Ngọk Tem
|
DTT
|
NQ số 01/NQ-HĐND ngày
13/05/2021 của HĐND huyện Kon PLông
|
Năm 2023
|
g
|
Đất công trình năng lượng
|
3.23
|
2.80
|
0.43
|
|
|
0.43
|
|
|
|
|
1
|
Thủy điện Đăk Re (hạng mục công trình hầm
dẫn nước của dự án)
|
2.80
|
2.80
|
|
|
|
|
Xã Hiếu
|
DNL
|
Phục vụ cho thuê đất
|
KH 2022 chuyển 2023
|
2
|
Lưới điện sinh hoạt
|
0.43
|
|
0.43
|
|
|
0.43
|
Xã Đăk Nên
|
DNL
|
QĐ 1072/UBND ngày
21/10/2014 của UBND tỉnh Kon Tum
|
KH 2022 chuyển 2023
|
h
|
Đất công trình bưu chính VT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
i
|
Đất có di tích lịch sử văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
k
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
l
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
m
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
n
|
Đất Xây dựng công trình sự nghiệp
khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
r
|
Đất chợ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3.2.3
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
1.50
|
1.50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp, cải tạo chỉnh trang hồ Toong Pô
|
1.50
|
1.50
|
|
|
|
|
Thị trấn Măng Đen
|
DKV
|
NQ số 14/NQ-HĐND ngày
15/07/2022 của HĐND huyện Kon PLông
|
KH 2022 chuyển 2023
|
2.3.2.4
|
Đất ở tại đô thị
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đấu giá quyền sử dụng đất các thửa
đất do nhà nước quản lý trên địa bàn thị trấn Măng Đen
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
Thị trấn Măng Đen
|
ODT
|
Quyết định số 1207/QĐ-UBND
ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh Kon Tum
|
KH 2022 chuyển 2023
|
2.3.2.5
|
Đất Khu Vui chơi giải trí, lâm nghiệp
|
1.10
|
1.10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu Vui chơi giải trí hồ Đăk Ke
(Nhà chờ Khu Tenis khu vui chơi giải trí; nhà đa năng, câu lạc bộ khu vui
chơi giải trí)
|
1.10
|
1.10
|
|
|
|
|
Thị trấn Măng Đen
|
DKV
|
Phục vụ giao đất, cấp giấy
CNQSD đất
|
KH 2022 chuyển 2023
|
2.3.2.6
|
Đất thương mại dịch vụ
|
0.98
|
0.91
|
0.07
|
|
|
0.07
|
|
|
|
|
1
|
Trung tâm thương mại huyện Kon
Plông
|
0.91
|
0.91
|
|
|
|
|
Thị trấn Măng Đen
|
TMD
|
Văn bản 1995/UBND-NNTN
ngày 16/6/2021 của UBND tỉnh
|
KH 2022 chuyển 2023
|
2
|
Cửa hàng xăng dầu xã Ngọk Tem
|
0.07
|
|
0.07
|
|
|
0.07
|
Xã Ngọk Tem
|
TMD
|
Văn bản 1995/UBND-NNTN ngày
16/6/2021 của UBND tỉnh
|
KH 2022 chuyển 2023
|
2.3.2.4
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
4.03
|
|
4.03
|
3.53
|
|
0.50
|
|
|
|
|
1
|
Khu làng nghề TTCN Kon Năng, xã
Măng Cành
|
0.50
|
|
0.50
|
|
|
0.50
|
Xã Măng Cành
|
SKC
|
NQ số 14/NQ-HĐND ngày
15/07/2022 của HĐND huyện Kon PLông
|
KH 2022 chuyển 2023
|
2
|
Trồng, sản xuất, chế biến các sản
phẩm sạch từ cây chè sạch theo tiêu chuẩn Viet Gap và cây dược liệu tại xã Hiếu
cho Hợp tác xã chè sạch Đông Trường Sơn (hạng mục nhà máy)
|
3.53
|
|
3.53
|
3.53
|
|
|
Xã Hiếu
|
SKC
|
QĐ số 1171/UBND ngày
10/12/2021 của UBND tỉnh Kon Tum
|
KH 2022 chuyển 2023
|
2.3.2.5
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
52.44
|
47.14
|
5.30
|
5.30
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khai thác cát làm vật liệu thông
thường
|
42.40
|
41.40
|
1.00
|
1.00
|
|
|
Xã Đăk Tăng
|
SON; SKX
|
Quyết định số 71/QĐ-UBND
ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh Kon Tum
|
KH 2022 chuyển 2023
|
2
|
Dự Án khai thác cát làm vật liệu
xây dựng Kô Chăk
|
2.70
|
2.00
|
0.70
|
0.70
|
|
|
Xã Măng Bút
|
SON; SKX
|
Quyết định số 71/QĐ-UBND
ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh Kon Tum
|
KH 2022 chuyển 2023
|
3
|
khai thác cát xây dựng thôn Kon Tu
Rằng
|
1.00
|
0.70
|
0.30
|
0.30
|
|
|
Xã Măng Cành
|
SON; SKX
|
Quyết định số 71/QĐ-UBND
ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh Kon Tum
|
KH 2022 chuyển 2023
|
4
|
Khai thác cát xây dựng thôn Kon Du
|
1.00
|
0.70
|
0.30
|
0.30
|
|
|
Xã Măng Cành
|
SON; SKX
|
Quyết định số 71/QĐ-UBND
ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh Kon Tum
|
KH 2022 chuyển 2023
|
5
|
Dự án khai thác, chế biến đá xây dựng
tại tiểu khu 474, xã Măng Cành (Công ty TNHH Đầu tư Xây dựng và thương mại tiến Dung)
|
1.30
|
1.30
|
|
|
|
|
Xã Măng Cành
|
SKX
|
Quyết định số 1085/QĐ-UBND
ngày 22/11/2021 của UBND tỉnh Kon Tum
|
KH 2022 chuyển 2023
|
6
|
Dự án xây dựng Trạm nghiền sàng, chế biến đá xây dựng của
Công ty TNHH Đầu tư xây dựng và Thương mại Tiến Dung Kon Tum
|
1.04
|
1.04
|
|
|
|
|
Xã Măng Cành
|
SKX
|
Quyết định số 1085/QĐ-UBND
ngày 22/11/2021 của UBND tỉnh Kon Tum
|
Năm 2023
|
7
|
Khu khai thác Đá xây dựng Điek Tem
|
3.00
|
|
3.00
|
3.00
|
|
|
Xã Ngọk Tem
|
SKX
|
Quyết định số 71/QĐ-UBND
ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh Kon Tum
|
KH 2022 chuyển 2023
|
2.3.2.6
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
6.13
|
5.41
|
0.72
|
0.47
|
|
0.25
|
|
|
|
|
1
|
Trạm quản lý bảo vệ rừng thôn Đăk
Xô, xã Hiếu
|
0.03
|
|
0.03
|
0.03
|
|
|
Xã Hiếu
|
PNK
|
Quyết định chủ trương đầu
tư số 311/QĐ-CT ngày 28/6/2021 của công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Kon Plong
|
KH 2022 chuyển 2023
|
2
|
Trạm quản lý bảo vệ rừng thôn Kon
Plinh, xã Hiếu
|
0.02
|
|
0.02
|
0.02
|
|
|
Xã Hiếu
|
PNK
|
Quyết định chủ trương đầu
tư số 311/QĐ-CT ngày 28/6/2021 của công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Kon Plong
|
Năm 2023
|
3
|
Trạm quản lý bảo vệ rừng thôn Kon Vơng Kia, thị trấn Măng Đen
|
0.02
|
|
0.02
|
|
|
0.02
|
Thị trấn Măng Đen
|
PNK
|
Quyết định chủ trương đầu
tư số 311/QĐ-CT ngày 28/6/2021 của công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Kon Plong
|
KH 2022 chuyển 2023
|
4
|
Trạm quản lý bảo vệ rừng tiểu khu 478 thôn Kon Năng xã Măng Cành
|
0.16
|
|
0.16
|
|
|
0.16
|
Xã Măng Cành
|
PNK
|
Quyết định chủ trương đầu
tư số 102/QĐ-CT ngày 16/3/2022 của công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Kon Plông
|
KH 2022 chuyển 2023
|
5
|
Trạm quản lý bảo vệ rừng Kon Du xã
Măng Cành
|
0.03
|
|
0.03
|
|
|
0.03
|
Xã Măng Cành
|
PNK
|
Quyết định chủ trương đầu
tư số 96/QĐ-CT ngày 14/3/2022 của công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Kon Plông
|
KH 2022 chuyển 2023
|
6
|
Trạm quản lý bảo vệ rừng thôn Vi Rô Ngheo
xã Đăk Tăng
|
0.04
|
|
0.04
|
|
|
0.04
|
Xã Đăk Tăng
|
PNK
|
Quyết định chủ trương đầu
tư số 311/QĐ-CT ngày 28/6/2021 của công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Kon Plong
|
KH 2022 chuyển 2023
|
7
|
Trạm quản lý bảo vệ rừng xã Ngọk Tem
|
0.10
|
|
0.10
|
0.10
|
|
|
Xã Ngọk Tem
|
PNK
|
Quyết định 820/QĐ-UBND
ngày 6/9/2021 của UBND tỉnh
|
KH 2022 chuyển 2023
|
8
|
Dự án Khu nông nghiệp sinh thái
(Công ty TNHH Đầu Tư Măng Đen)
|
5.73
|
5.41
|
0.32
|
0.32
|
|
|
Thị trấn Măng Đen
|
PNK; HNK
|
Quyết định số 655/QĐ-UBND
ngày 09/10/2022 của UBND tỉnh Kon Tum
|
Năm 2023
|
2.3.2.7
|
Đất xây dựng trụ của tổ chức sự nghiệp
|
0.49
|
0.49
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu trụ sở hành chính, khu quản
lý, vận hành trạm bơm số 01 và 02 cho trung tâm môi trường và dịch vụ đô thị
huyện Kon Plông
|
0.49
|
0.49
|
|
|
|
|
Thị trấn Măng Đen
|
DTS
|
Phục vụ giao đất, cấp giấy
CNQSD đất
|
KH 2022 chuyển 2023
|
2.3.2.8
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
0.60
|
0.60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trụ sở UBND xã Đăk Ring mở rộng (Nhà làm việc
Ban chỉ huy quân sự xã Đăk Ring)
|
0.10
|
0.10
|
|
|
|
|
Xã Đăk Ring
|
TSC
|
NQ số 02/NQ-HĐND ngày
28/01/2022 của HĐND huyện Kon PLông
|
KH 2022 chuyển 2023
|
2
|
Trụ sở UBND xã Măng Bút mở rộng
(Nhà làm việc Ban chỉ huy quân sự
xã Măng Bút)
|
0.10
|
0.10
|
|
|
|
|
Xã Măng Bút
|
TSC
|
NQ số 02/NQ-HĐND ngày
28/01/2022 của HĐND huyện Kon PLông
|
KH 2022 chuyển 2023
|
3
|
Cấp Giấy Chứng nhận quyền sử dụng
đất Trụ sở UBND xã Hiếu
|
0.40
|
0.40
|
|
|
|
|
Xã Hiếu
|
TSC
|
Phục vụ giao đất, cấp giấy
CNQSD đất
|
Năm 2023
|
|
Tổng cộng:
|
699.50
|
174.26
|
525.24
|
491.94
|
29.03
|
4.27
|
|
|
|
|
Biểu 10/CH
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CHƯA THỰC HIỆN CHUYỂN SANG NĂM 2023
Đơn vị tính: ha
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích
|
Diện tích hiện trạng
|
Diện tích tăng thêm
|
Sử dụng từ các loại đất
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Mã QH
|
Căn cứ pháp lý
|
Năm thực hiện
|
Đất nông nghiệp
|
Đất phi nông nghiệp
|
Đất chưa sử dụng
|
|
|
|
|
|
NNP
|
PNN
|
CSD
|
|
|
|
|
1
|
ĐQHQP 1
|
47.00
|
|
47.00
|
47.00
|
|
|
Thị trấn Măng Đen
|
CQP
|
Công văn số 41/BCH-TM ngày
17/01/2022 của Ban chỉ huy quân sự tỉnh
|
KH 2022 chuyển 2023
|
2
|
ĐQHQP 5
|
24.70
|
|
24.70
|
24.70
|
|
|
Thị trấn Măng Đen
|
CQP
|
Văn Bản 1909/BQP-TM ngày
18/6/2021 của Bộ Quốc Phòng
|
KH 2022 chuyển 2023
|
3
|
ĐQHQP 9
|
0.10
|
|
0.10
|
0.10
|
|
|
Xã Măng Cành
|
CQP
|
NQ số 14/NQ-HĐND ngày
15/07/2022 của HĐND huyện Kon PLông
|
KH 2022 chuyển 2023
|
4
|
ĐQHQP 11
|
0.10
|
|
0.10
|
0.10
|
|
|
Xã Pờ Ê
|
CQP
|
NQ số 14/NQ-HĐND ngày
15/07/2022 của HĐND huyện Kon PLông
|
KH 2022 chuyển 2023
|
5
|
ĐQHQP 12
|
0.10
|
|
0.10
|
0.10
|
|
|
Xã Hiếu
|
CQP
|
NQ số 14/NQ-HĐND ngày
15/07/2022 của HĐND huyện Kon PLông
|
KH 2022 chuyển 2023
|
6
|
ĐQHQP 7
|
0.10
|
|
0.10
|
0.10
|
|
|
Xã Đăk Nên
|
CQP
|
NQ số 14/NQ-HĐND ngày
15/07/2022 của HĐND huyện Kon PLông
|
KH 2022 chuyển 2023
|
7
|
Đường dây 500kv Dốc Sỏi-Plei Ku 2
|
0.21
|
|
0.21
|
0.21
|
|
|
Thị trấn Măng Đen
|
DNL
|
QĐ 2025/QĐ-TTg ngày
14/12/2017 của thủ tướng chính phủ
|
KH 2022 chuyển 2023
|
8
|
Dự án đầu tư xây dựng nâng cấp, cải
tạo đường Tỉnh 676 nối huyện Kon Plong
tỉnh Kon Tum với các huyện Sơn Tây, Sơn Hà tỉnh Quảng Ngãi
|
199.78
|
10.10
|
189.68
|
189.68
|
|
|
TT Măng Đen; Xã Măng Cành;
Xã Đăk Nên; Xã Măng Bút; Xã Đăk
|
DGT
|
Nghị quyết 66/NQ-HĐND ngày
09/12/2021 của HĐND
tỉnh Kon Tum
|
KH 2022 chuyển 2023
|
9
|
Bãi thải số 1 phục vụ dự án xây dựng,
nâng cấp tỉnh lộ 676 nối huyện Kon Plông tỉnh Kon Tum với các huyện Sơn Tây, Sơn
Hà tỉnh Quảng Ngãi
|
0.50
|
|
0.50
|
0.50
|
|
|
Xã Đăk Tăng
|
DRA
|
Quyết định số 683/QĐ-UBND
ngày 30/12/2021 của UBND tỉnh Kon Tum
Nghị quyết 66/NQ-HĐND ngày
09/12/2021 của HĐND
tỉnh Kon Tum
|
KH 2022 chuyển 2023
|
10
|
Bãi thải số 2 phục vụ dự án xây dựng,
nâng cấp tỉnh lộ 676 nối huyện Kon Plông tỉnh Kon Tum với các huyện Sơn Tây,
Sơn Hà tỉnh Quảng Ngãi
|
0.50
|
|
0.50
|
0.50
|
|
|
Xã Đăk Tăng
|
DRA
|
Quyết định số 683/QĐ-UBND
ngày 30/12/2021 của UBND tỉnh Kon Tum; Nghị quyết 66/NQ-HĐND ngày 09/12/2021
của HĐND tỉnh Kon Tum
|
KH 2022 chuyển 2023
|
11
|
Bãi thải số 3 phục vụ dự án xây dựng,
nâng cấp tỉnh lộ 676 nối huyện Kon Plông tỉnh Kon Tum với các huyện Sơn Tây,
Sơn Hà tỉnh Quảng Ngãi
|
0.50
|
|
0.50
|
0.50
|
|
|
Xã Đăk Tăng
|
DRA
|
Quyết định số 683/QĐ-UBND
ngày 30/12/2021 của UBND tỉnh Kon Tum; Nghị quyết 66/NQ-HĐND ngày 09/12/2021
của HĐND tỉnh Kon Tum
|
KH 2022 chuyển 2023
|
12
|
Bãi thải số 4 phục vụ dự án xây dựng,
nâng cấp tỉnh lộ 676 nối huyện Kon Plông tỉnh Kon Tum với các huyện Sơn Tây,
Sơn Hà tỉnh Quảng Ngãi
|
0.50
|
|
0.50
|
0.50
|
|
|
Xã Đăk Tăng
|
DRA
|
Quyết định số 683/QĐ-UBND
ngày 30/12/2021 của UBND tỉnh Kon Tum; Nghị quyết 66/NQ-HĐND ngày 09/12/2021
của HĐND tỉnh Kon Tum
|
KH 2022 chuyển 2023
|
13
|
Bãi thải số 5 phục vụ dự án xây dựng,
nâng cấp tỉnh lộ 676 nối huyện Kon Plông tỉnh Kon Tum với các huyện Sơn Tây,
Sơn Hà tỉnh Quảng Ngãi
|
0.50
|
|
0.50
|
0.50
|
|
|
Xã Đăk Tăng
|
DRA
|
Quyết định số 683/QĐ-UBND
ngày 30/12/2021 của UBND tỉnh Kon Tum; Nghị quyết 66/NQ-HĐND ngày 09/12/2021
của HĐND tỉnh Kon Tum
|
KH 2022 chuyển 2023
|
14
|
Bãi thải số 6 phục vụ dự án xây dựng,
nâng cấp tỉnh lộ 676 nối huyện Kon Plông tỉnh Kon Tum với các huyện Sơn Tây,
Sơn Hà tỉnh Quảng Ngãi
|
0.96
|
|
0.96
|
0.96
|
|
|
Xã Đăk Tăng
|
DRA
|
Quyết định số 683/QĐ-UBND
ngày 30/12/2021 của UBND tỉnh Kon Tum; Nghị quyết 66/NQ-HĐND ngày 09/12/2021
của HĐND tỉnh Kon Tum
|
KH 2022 chuyển 2023
|
15
|
Bãi đỗ thải phục vụ dự án xây dựng,
nâng cấp tỉnh lộ 676 nối huyện Kon Plông tỉnh Kon Tum với các huyện Sơn Tây,
Sơn Hà tỉnh Quảng Ngãi
|
2.00
|
|
2.00
|
2.00
|
|
|
Xã Đăk Ring
|
DRA
|
Quyết định số 683/QĐ-UBND
ngày 30/12/2021 của UBND tỉnh Kon Tum; Nghị quyết 66/NQ-HĐND ngày 09/12/2021
của HĐND tỉnh Kon Tum
|
KH 2022 chuyển 2023
|
16
|
Bãi đổ thải phục vụ dự án xây dựng,
nâng cấp tỉnh lộ 676 nối huyện Kon Plông tỉnh Kon Tum với các huyện Sơn Tây,
Sơn Hà tỉnh Quảng Ngãi
|
1.00
|
|
1.00
|
1.00
|
|
|
Xã Đăk Nên
|
DRA
|
Quyết định số 683/QĐ-UBND
ngày 30/12/2021 của UBND tỉnh Kon Tum; Nghị quyết 66/NQ-HĐND ngày 09/12/2021
của HĐND tỉnh Kon Tum
|
KH 2022 chuyển 2023
|
17
|
Bãi đỗ thải phục vụ dự án xây dựng,
nâng cấp tỉnh lộ 676 nối huyện Kon Plông tỉnh Kon Tum với các huyện Sơn Tây,
Sơn Hà tỉnh Quảng Ngãi
|
4.00
|
|
4.00
|
4.00
|
|
|
Xã Măng Cành
|
DRA
|
Quyết định số 683/QĐ-UBND
ngày 30/12/2021 của UBND tỉnh Kon Tum; Nghị quyết 66/NQ-HĐND ngày 09/12/2021
của HĐND tỉnh Kon Tum
|
KH 2022 chuyển 2023
|
18
|
Bãi đỗ thải phục vụ dự án xây dựng,
nâng cấp tỉnh lộ 676 nối huyện Kon Plông tỉnh Kon Tum với các huyện Sơn Tây,
Sơn Hà tỉnh Quảng Ngãi
|
2.00
|
|
2.00
|
2.00
|
|
|
Xã Măng Bút
|
DRA
|
Quyết định số 683/QĐ-UBND
ngày 30/12/2021 của UBND tỉnh Kon Tum; Nghị quyết 66/NQ-HĐND ngày 09/12/2021
của HĐND tỉnh Kon Tum
|
KH 2022 chuyển 2023
|
19
|
Dự án cải tạo, nâng cấp các đoạn
xung yếu trên quốc lộ 24.
|
0.73
|
|
0.73
|
0.67
|
0.06
|
|
Xã Hiếu
|
DGT
|
Quyết định 389/QĐ-SGTVT
ngày 27/9/2021 của Sở Giao thông vận tải tỉnh Kon Tum
|
KH 2022 chuyển 2023
|
20
|
Dự án cải tạo, nâng cấp các đoạn
xung yếu trên quốc lộ 24. Hạng mục
|
2.32
|
|
2.32
|
1.78
|
0.54
|
|
Xã Hiếu
|
DRA
|
Quyết định số 517/QĐ-BGTVT
ngày 31/3/2020 của BGTVT
|
KH 2022 chuyển 2023
|
21
|
Công trình di dời đường dây trung, hạ áp nằm trong phạm vi GPMB
gói thầu số 04, 05 thuộc dự án thành phần 2 (Đoạn qua tỉnh Kon Tum), Dự án cải
tạo, nâng cấp các đoạn xung yếu trên quốc lộ 24
|
6.50
|
|
6.50
|
6.50
|
|
|
Thị trấn Măng Đen
|
DNL
|
Quyết định số 517/QĐ-BGTVT
ngày 31/3/2020 của BGTVT
|
KH 2022 chuyển 2023
|
22
|
Nâng Cấp mở rộng đường Trần Hưng Đạo (trước là Đường ĐH34 (Đoạn
Km114+650 QL24 đi Km5+460))
|
8.00
|
|
8.00
|
8.00
|
|
|
Thị trấn Măng Đen; Xã Măng
Cành
|
DGT
|
Nghị quyết số 97/NQ-HĐND
ngày 12 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Kon Tum; Nghị quyết số 48/NQ-HĐND
ngày 20/12/2022 của HĐND huyện Kon Plông;
|
KH 2022 chuyển 2023
|
23
|
Đầu tư cơ sở hạ tầng khu vực phía
Đông Nam khu trung tâm hành chính huyện
|
1.40
|
|
1.40
|
1.40
|
|
|
Thị trấn Măng Đen
|
DGT; DKV; DVH
|
NQ số 14/NQ-HĐND ngày
15/7/2022 của HĐND huyện Kon PLông; Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12
năm 2022 của HĐND tỉnh Kon Tum
|
KH 2022 chuyển 2023
|
24
|
Nghĩa trang nhân dân xã Măng Cành
|
2.07
|
|
2.07
|
2.07
|
|
|
Xã Măng Cành
|
NTD
|
NQ số 07/NQ-HĐND ngày 30/3/2022 của
HĐND huyện Kon PLông; Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của
HĐND tỉnh Kon Tum
|
KH 2022 chuyển 2023
|
25
|
Đường đi khu sản xuất Nước Rong
|
0.48
|
|
0.48
|
0.48
|
|
|
Xã Hiếu
|
DGT
|
NQ số 10/NQ-HĐND ngày
15/07/2022 của HĐND huyện Kon PLông; NQ số 13/NQ-HĐND ngày 25/04/2023 của
HĐND tỉnh Kon Tum
|
KH 2022 chuyển 2023
|
26
|
Đường đi khu sản xuất nước Zet
thôn Kon Lùng
|
0.43
|
|
0.43
|
0.43
|
|
|
Xã Hiếu
|
DGT
|
NQ số 10/NQ-HĐND ngày 15/07/2022 của
HĐND huyện Kon PLông; NQ số 13/NQ-HĐND ngày 25/04/2023 của HĐND tỉnh Kon Tum
|
KH 2022 chuyển 2023
|
27
|
Đường giao thông nông thôn thôn Đắk
Y Pai
|
1.20
|
0.90
|
0.30
|
0.30
|
|
|
Xã Măng Bút
|
DGT
|
NQ số 10/NQ-HĐND ngày
15/07/2022 của HĐND huyện Kon PLông; NQ số 13/NQ-HĐND ngày 25/04/2023 của
HĐND tỉnh Kon Tum
|
KH 2022 chuyển 2023
|
28
|
Đường giao thông nông thôn làng Ngọc
Mô thôn Đắk Pong
|
0.60
|
0.30
|
0.30
|
0.30
|
|
|
Xã Măng Bút
|
DGT
|
NQ số 15/NQ-HĐND ngày 15/07/2022 của
HĐND huyện Kon PLông; NQ số 13/NQ-HĐND ngày 25/04/2023 của HĐND tỉnh Kon Tum
|
KH 2022 chuyển 2023
|
29
|
Đường giao thông nông thôn thôn Đắk
Chun nối tiếp
|
0.20
|
|
0.20
|
0.20
|
|
|
Xã Măng Bút
|
DGT
|
NQ số 15/NQ-HĐND ngày
15/07/2022 của HĐND huyện Kon PLông; NQ số 13/NQ-HĐND ngày 25/04/2023 của
HĐND tỉnh Kon Tum
|
KH 2022 chuyển 2023
|
30
|
Đường giao thông nông thôn thôn Đắk
Dắt
|
0.60
|
0.40
|
0.20
|
0.20
|
|
|
Xã Măng Bút
|
DGT
|
NQ số 50/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của
HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch đầu tư vốn CTMTQG giảm nghèo bền vững năm 2023)
|
KH 2022 chuyển 2023
|
31
|
Đường đi khu sản xuất thôn Kíp
Linh
|
1.08
|
0.78
|
0.30
|
0.30
|
|
|
Xã Ngọk Tem
|
DGT
|
NQ số 10/NQ-HĐND ngày
15/07/2022 của HĐND huyện Kon PLông; NQ số 13/NQ-HĐND ngày 25/04/2023 của
HĐND tỉnh Kon Tum
|
KH 2022 chuyển 2023
|
32
|
Kênh mương thủy lợi Nước Vang
|
0.15
|
0.10
|
0.05
|
0.05
|
|
|
Xã Ngọk Tem
|
DTP
|
NQ số 15/NQ-HĐND ngày 15/07/2022 của
HĐND huyện Kon PLông; NQ số 13/NQ-HĐND ngày 25/04/2023 của HĐND tỉnh Kon Tum
|
KH 2022 chuyển 2023
|
33
|
Kiên cố kênh mương Măng Xa (đoạn nối
tiếp) thôn Măng Cành
|
0.05
|
|
0.05
|
0.05
|
|
|
Xã Măng Cành
|
DTP
|
NQ số 15/NQ-HĐND ngày
15/07/2022 của HĐND huyện Kon PLông; NQ số 13/NQ-HĐND ngày 25/04/2023 của
HĐND tỉnh Kon Tum
|
KH 2022 chuyển 2023
|
34
|
Thủy lợi Đăk Giắc thôn Đăk Pờ Rồ
|
0.20
|
0.16
|
0.04
|
0.04
|
|
|
Xã Đăk Tăng
|
DTP
|
NQ số 50/NQ-HĐND ngày
20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông; NQ số 13/NQ-HĐND ngày 25/04/2023 của
HĐND tỉnh Kon Tum
|
KH 2022 chuyển 2023
|
35
|
Thủy lợi Nước Măng thôn Vi Xây
|
0.10
|
0.05
|
0.05
|
0.05
|
|
|
Xã Đăk Tăng
|
DTP
|
NQ số 50/NQ-HĐND ngày
20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông; NQ số 13/NQ-HĐND ngày 25/04/2023 của
HĐND tỉnh Kon Tum
|
KH 2022 chuyển 2023
|
36
|
Thủy lợi Nước Chất 1, thôn Kô Chất
|
1.10
|
0.60
|
0.50
|
0.50
|
|
|
Xã Măng Bút
|
DTP
|
NQ số 50/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của HĐND huyện
Kon PLông; NQ
số 13/NQ-HĐND ngày 25/04/2023 của HĐND tỉnh Kon Tum
|
KH 2022 chuyển 2023
|
37
|
Dự án công trình nhà máy thủy điện
Đăk Pône (Nâng đập hồ A và xây dựng cụm nhà máy hồ B)
|
2.97
|
|
2.97
|
2.67
|
0.30
|
|
Thị trấn Măng Đen
|
DNL
|
Quyết định số 553/QĐ-UBND
ngày 28/6/2021 của UBND tỉnh
Kon Tum; Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Kon
Tum
|
KH 2022 chuyển 2023
|
38
|
Thủy điện Thượng Nam Vao
|
16.62
|
|
16.62
|
12.90
|
5.72
|
|
Xã Đăk Nên
|
DNL
|
Quyết định số 347/QĐ-UBND
ngày 7/5/2021 của UBND tỉnh Kon
Tum; Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Kon Tum
|
KH 2022 chuyển 2023
|
39
|
Thủy điện Nam Vao 1
|
12.02
|
|
12.02
|
9.73
|
2.29
|
|
Xã Đăk Nên
|
DNL
|
Quyết định số 1953/QĐ-BCT
ngày 24/7/2020 của Bộ công thương; Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12
năm 2022 của HĐND tỉnh Kon Tum
|
KH 2022 chuyển 2023
|
40
|
Thủy điện Đăk Re Thượng
|
17.40
|
|
17.40
|
12.40
|
5.00
|
|
Xã Hiếu
|
DNL
|
Quyết định số 14/QĐ-UBND
ngày 11/1/2022 của UBND tỉnh Kon Tum; Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng
12 năm 2022 của HĐND tỉnh Kon Tum
|
KH 2022 chuyển 2023
|
41
|
Thủy điện Ngọk Tem
|
2.30
|
|
2.30
|
2.30
|
|
|
Xã Ngọk Tem
|
DNL
|
Quyết định số 502/QĐ-UBND
ngày 19/5/2020 của UBND tỉnh
Kon Tum; Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Kon
Tum
|
KH 2022 chuyển 2023
|
42
|
Thủy điện Đăk Lô 4
|
68.00
|
64.20
|
3.80
|
2.20
|
|
1.60
|
Xã Ngọk Tem
|
DNL
|
Quyết định số 1134/QĐ-UBND ngày 16/11/2020 của UBND tỉnh
Kon Tum; Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Kon Tum
|
KH 2022 chuyển 2023
|
43
|
Thủy điện Đăk lô 1
|
31.49
|
|
31.49
|
24.41
|
7.08
|
|
Xã Ngọk Tem
|
DNL
|
Quyết định số 420/QĐ-UBND
ngày 16/5/2021 của UBND tỉnh Kon Tum; Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng
12 năm 2022 của HĐND tỉnh Kon Tum
|
KH 2022 chuyển 2023
|
44
|
Thủy điện Đăk lô 3
|
32.84
|
|
32.84
|
29.62
|
3.12
|
0.10
|
Xã Ngọk Tem
|
DNL
|
Quyết định số 350/QĐ-UBND ngày 7/5/2021
của UBND tỉnh Kon Tum; Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của
HĐND tỉnh Kon Tum
|
KH 2022 chuyển 2023
|
45
|
Dự án Thủy điện Nước Long 1
|
15.47
|
|
15.47
|
9.74
|
5.73
|
|
Xã Pờ Ê
|
DNL
|
QĐ 46/QĐ-UBND ngày
26/1/2022 của UBND tỉnh Kon Tum; Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh
Kon Tum
|
KH 2022 chuyển 2023
|
46
|
Dự án Thủy điện Nước Long 2
|
9.11
|
|
9.11
|
9.11
|
|
|
Xã Pờ Ê
|
DNL
|
QĐ 46/QĐ-UBND ngày
26/1/2022 của UBND tỉnh Kon Tum; Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12
năm 2022 của HĐND tỉnh Kon Tum
|
KH 2022 chuyển 2023
|
47
|
Công trình tôn giáo thôn Vi ChRing
|
1.30
|
|
1.30
|
1.30
|
|
|
Xã Hiếu
|
TON
|
Văn bản số 3135/SNV-TG
ngày 24/11/2021 của Sở nội vụ tỉnh Kon Tum; Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12
tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Kon Tum
|
KH 2022 chuyển 2023
|
48
|
Chuyển mục đích đất nông nghiệp
sang đất phi nông nghiệp
|
0.10
|
|
0.10
|
0.10
|
|
|
Thị trấn Măng Đen
|
PNK
|
Tờ BĐ số 13 thửa số 6; Tờ
BĐ số 39 thửa số 16;
|
KH 2022 chuyển 2023
|
49
|
Chuyển mục đích sử dụng đất nông
nghiệp sang đất phi nông nghiệp khác tại xã Măng Cành
|
0.20
|
|
0.20
|
0.20
|
|
|
Xã Măng Cành
|
PNK
|
Tờ BĐ số TĐ-2017 thửa số
2; Tờ BD Tiểu khu 482- Khu QH rau hoa xứ lạnh
thửa số 01
|
KH 2022 chuyển 2023
|
50
|
Dự án sản xuất rau hoa xứ lạnh trà
ô long kết hợp du lịch sinh thái nông nghiệp của công ty TNHH Việt khang nông
(chuyển MĐ sử dụng đất sang đất phi nông nghiệp khác)
|
3.38
|
|
3.38
|
3.38
|
|
|
Thị trấn Măng Đen
|
PNK
|
Quyết định số 798/QĐ-UBND
ngày 6/10/2015 của UBND tỉnh Kon Tum
|
KH 2022 chuyển 2023
|
51
|
Trồng, sản xuất, chế biến các sản phẩm sạch từ cây chè sạch
theo tiêu chuẩn Viet Gap và cây dược liệu tại xã Hiếu cho Hợp tác xã chè sạch
Đông Trường Sơn (vùng trồng chè)
|
32.11
|
|
32.11
|
32.11
|
|
|
Xã Hiếu
|
CLN
|
QĐ số 1171/UBND ngày
10/12/2021 của UBND tỉnh Kon Tum
|
KH 2022 chuyển 2023
|
52
|
Đường đi khu sản xuất thôn Kon Chốt
(đoạn từ cầu treo đi khu sản xuất)
|
0.40
|
0.40
|
|
|
|
|
Thị trấn Măng Đen
|
DGT
|
NQ số 50/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của
HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch vốn CTMTQG năm 2023)
|
KH 2022 chuyển 2023
|
53
|
Đường đi khu sản xuất Kon Vơng Kia
(từ đường chính đi nước B Riêng)
|
0.20
|
0.20
|
|
|
|
|
Thị trấn Măng Đen
|
DGT
|
NQ số 47/NQ-HĐND ngày
16/11/2021 của HĐND huyện Kon PLông
|
KH 2022 chuyển 2023
|
54
|
Đường nội thôn Kon Pring
|
0.15
|
0.15
|
|
|
|
|
Thị trấn Măng Đen
|
DGT
|
NQ số 47/NQ-HĐND ngày
16/11/2021 của HĐND huyện Kon PLông
|
KH 2022 chuyển 2023
|
55
|
Đường đi khu sản xuất thôn Kon
Pring (Đoạn nối từ cầu treo đi khu Đông Nam)
|
0.15
|
0.15
|
|
|
|
|
Thị trấn Măng Đen
|
DGT
|
NQ số 47/NQ-HĐND ngày
16/11/2021 của HĐND huyện Kon PLông
|
KH 2022 chuyển 2023
|
56
|
Cầu treo đi khu sản xuất Nước
Long, Thôn Kon Vơng Kia
|
0.14
|
0.14
|
|
|
|
|
Thị trấn Măng Đen
|
DGT
|
NQ số 47/NQ-HĐND ngày
16/11/2021 của HĐND huyện Kon PLông
|
KH 2022 chuyển 2023
|
57
|
Gia cố kè rọ đá chân mái taluy
dương từ QL 24 đi thôn Kon Chốt (Tại Km0+00m đến Km0+800m)
|
0.05
|
0.05
|
|
|
|
|
Thị trấn Măng Đen
|
DGT
|
NQ số 47/NQ-HĐND ngày
16/11/2021 của HĐND huyện Kon PLông
|
KH 2022 chuyển 2023
|
58
|
Gia cố kè rọ đã chân mái taluy
dương từ thôn Kon Chốt đi thôn Kon Brẫy (Tại Km0+00m đến Km0+950)
|
0.06
|
0.06
|
|
|
|
|
Thị trấn Măng Đen
|
DGT
|
NQ số 47/NQ-HĐND ngày
16/11/2021 của HĐND huyện Kon PLông
|
KH 2022 chuyển 2023
|
59
|
Đổ bê tông kè chắn đất taluy
dương, âm từ thôn Kon Brẫy đi thôn Kon Xủ (Đoạn từ Km0+00m đến Km6+500m)
|
0.04
|
0.04
|
|
|
|
|
Thị trấn Măng Đen
|
DGT
|
NQ số 47/NQ-HĐND ngày
16/11/2021 của HĐND huyện Kon PLông
|
KH 2022 chuyển 2023
|
60
|
Cầu tràn qua nhà A Trang
|
0.02
|
0.02
|
|
|
|
|
Thị trấn Măng Đen
|
DGT
|
NQ số 47/NQ-HĐND ngày
16/11/2021 của HĐND huyện Kon PLông
|
KH 2022 chuyển 2023
|
61
|
Đường đi khu sản xuất Kon Doa (Kon
Vơng Kia)
|
0.09
|
0.09
|
|
|
|
|
Thị trấn Măng Đen
|
DGT
|
NQ số 47/NQ-HĐND ngày
16/11/2021 của HĐND huyện Kon PLông
|
KH 2022 chuyển 2023
|
62
|
Đường đi khu sản xuất thôn Kon Vơng Kia (Đoạn nối nhà văn hóa đi
khu sản xuất)
|
0.22
|
0.20
|
0.02
|
|
|
0.02
|
Thị trấn Măng Đen
|
DGT
|
NQ số 10/NQ-HĐND ngày
15/07/2022 của HĐND huyện Kon PLông; NQ số 13/NQ-HĐND ngày 25/04/2023 của
HĐND tỉnh Kon Tum
|
KH 2022 chuyển 2023
|
63
|
Cầu treo đi khu sản xuất thôn Kon
Leang
|
0.10
|
0.10
|
|
|
|
|
Thị trấn Măng Đen
|
DGT
|
NQ số 01/NQ-HĐND ngày
13/05/2021 của HĐND huyện Kon PLông
|
KH 2022 chuyển 2023
|
64
|
Nâng cấp cụm đường khu tây huyện
Kon Plông
|
3.00
|
3.00
|
|
|
|
|
Thị trấn Măng Đen
|
DGT
|
NQ số 27/NQ-HĐND ngày
10/19/2022 của HĐND huyện Kon PLông
|
KH 2022 chuyển 2023
|
65
|
Đường vào công viên cây xanh khu
đông nam
|
0.25
|
|
0.25
|
|
|
0.25
|
Thị trấn Măng Đen
|
DGT
|
NQ số 01/NQ-HĐND ngày
13/05/2021 của HĐND huyện Kon PLông (bố trí 850 triệu đồng)
|
KH 2022 chuyển 2023
|
66
|
Đường đi khu sản xuất Ri Na ra cầu
treo thôn Đăk Ne
|
0.16
|
0.16
|
|
|
|
|
Xã Măng Cành
|
DGT
|
NQ số 53/NQ-HĐND ngày
20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch vốn CTMTQG năm 2022)
|
KH 2022 chuyển 2023
|
67
|
Nâng cấp đường nội thôn vào nhà
văn hóa thôn Kon Tu Răng
|
0.20
|
0.20
|
|
|
|
|
Xã Măng Cành
|
DGT
|
NQ số 53/NQ-HĐND ngày
20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch vốn CTMTQG năm 2022)
|
KH 2022 chuyển 2023
|
68
|
Cầu treo Nước Lô thôn Kon Năng
|
0.20
|
0.20
|
|
|
|
|
Xã Măng Cành
|
DGT
|
NQ số 50/NQ-HĐND ngày
20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch vốn CTMTQG năm 2023)
|
KH 2022 chuyển 2023
|
69
|
Đường đi khu sản xuất thôn Vác Y
Nhông
|
0.80
|
0.80
|
|
|
|
|
Xã Đăk Ring
|
DGT
|
NQ số 01/NQ-HĐND ngày 13/05/2021 của HĐND huyện
Kon PLông
|
KH 2022 chuyển 2023
|
70
|
Đường đi khu sản xuất Đắk Kla
|
0.40
|
0.40
|
|
|
|
|
Xã Đăk Ring
|
DGT
|
NQ số 01/NQ-HĐND ngày
13/05/2021 của HĐND huyện Kon PLông
|
KH 2022 chuyển 2023
|
71
|
Đường giao thông nông thôn làng Ngọc
Hoàng thôn Đắk Chờ
|
0.24
|
0.24
|
|
|
|
|
Xã Đăk Ring
|
DGT
|
NQ số 01/NQ-HĐND ngày
13/05/2021 của HĐND huyện Kon PLông
|
KH 2022 chuyển 2023
|
72
|
Đường giao thông nông thôn, thôn Đắk
Chờ
|
0.18
|
0.18
|
|
|
|
|
Xã Đăk Ring
|
DGT
|
NQ số 15/NQ-HĐND ngày 15/07/2022 của
HĐND huyện Kon PLông
|
KH 2022 chuyển 2023
|
73
|
Đường đi khu sản xuất Đắk Ang (Đoạn
nối cầu treo cuối làng)
|
0.56
|
0.56
|
|
|
|
|
Xã Đăk Ring
|
DGT
|
NQ số 50/NQ-HĐND ngày
20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch vốn CTMTQG năm 2023)
|
KH 2022 chuyển 2023
|
74
|
Đường nội thôn làng Đăk Sao, thôn
Đăk Da (từ Km 0-00 đến Km
1.500-00)
|
1.25
|
1.25
|
|
|
|
|
Xã Đăk Ring
|
DGT
|
NQ số 15/NQ-HĐND ngày
15/07/2022 của HĐND huyện Kon PLông
|
KH 2022 chuyển 2023
|
75
|
Đường nội thôn nhánh 1,2 Kon Plinh
|
0.16
|
0.16
|
|
|
|
|
Xã Hiếu
|
DGT
|
NQ số 30/NQ-HĐND ngày 19/10/2022
của HĐND huyện Kon PLông
|
KH 2022 chuyển 2023
|
76
|
Đường nội thôn nhánh 1 Vi Choong
|
0.12
|
0.12
|
|
|
|
|
Xã Hiếu
|
DGT
|
NQ số 50/NQ-HĐND ngày
20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch vốn CTMTQG năm 2023)
|
KH 2022 chuyển 2023
|
77
|
Đường nội thôn nhánh 1 Tu Cần
|
0.08
|
0.08
|
|
|
|
|
Xã Hiếu
|
DGT
|
NQ số 50/NQ-HĐND ngày
20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch vốn CTMTQG năm 2023)
|
KH 2022 chuyển 2023
|
78
|
Đường giao thông nông thôn làng
Măng Che thôn Đắk Pong
|
0.60
|
0.60
|
|
|
|
|
Xã Măng Bút
|
DGT
|
NQ số 47/NQ-HĐND ngày
16/11/2021 của HĐND huyện Kon PLông
|
KH 2022 chuyển 2023
|
79
|
Đường GTNT thôn Tu Nông nối tiếp
|
0.10
|
0.10
|
|
|
|
|
Xã Măng Bút
|
DGT
|
NQ số 50/NQ-HĐND ngày
20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch vốn CTMTQG năm 2023)
|
KH 2022 chuyển 2023
|
80
|
Nâng cấp, mở rộng đường GTNT thôn
Điek Chè
|
0.10
|
0.10
|
|
|
|
|
Xã Ngọk Tem
|
DGT
|
NQ số 47/NQ-HĐND ngày
16/11/2021 của HĐND huyện Kon PLông
|
KH 2022 chuyển 2023
|
81
|
Đường đi khu sản xuất thôn Đăk Da
(nối tiếp)
|
0.20
|
0.20
|
|
|
|
|
Xã Đăk Ring
|
DGT
|
NQ số 15/NQ-HĐND ngày
15/07/2022 của HĐND huyện Kon PLông
|
KH 2022 chuyển 2023
|
82
|
Xây dựng khu quản lý vận hành trạm bơm số 01
|
0.05
|
0.05
|
|
|
|
|
Thị trấn Măng Đen
|
DTL
|
NQ số 01/NQ-HĐND ngày
13/05/2021 của HĐND huyện Kon PLông
|
KH 2022 chuyển 2023
|
83
|
Xây dựng khu quản lý vận hành trạm
bơm số 02
|
0.14
|
0.14
|
|
|
|
|
Thị trấn Măng Đen
|
DTL
|
NQ số 14/NQ-HĐND ngày
15/07/2022 của HĐND huyện Kon PLông
|
KH 2022 chuyển 2023
|
84
|
Kênh mương thủy lợi Măng PRông
thôn Kon Năng
|
0.05
|
|
0.05
|
|
|
0.05
|
Xã Măng Cành
|
DTL
|
NQ số 47/NQ-HĐND ngày 16/11/2021 của
HĐND huyện Kon PLông
|
KH 2022 chuyển 2023
|
85
|
Nước sinh hoạt thôn Măng Pành
(Nhóm Măng Mô)
|
0.10
|
0.10
|
|
|
|
|
Xã Măng Cành
|
DTL
|
NQ số 47/NQ-HĐND ngày
16/11/2021 của HĐND huyện Kon PLông
|
KH 2022 chuyển 2023
|
86
|
Nước sinh hoạt thôn Măng Cành
|
0.10
|
0.10
|
|
|
|
|
Xã Măng Cành
|
DTL
|
NQ số 47/NQ-HĐND ngày
16/11/2021 của HĐND huyện Kon PLông
|
KH 2022 chuyển 2023
|
87
|
Nước sinh hoạt thôn Kon Du
|
0.10
|
0.10
|
|
|
|
|
Xã Măng Cành
|
DTL
|
NQ số 50/NQ-HĐND ngày
20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch vốn CTMTQG năm 2023)
|
KH 2022 chuyển 2023
|
88
|
Giếng nước sinh hoạt, Thôn Vi Ô lắc
|
0.08
|
0.08
|
|
|
|
|
Xã Pờ Ê
|
DTL
|
NQ số 47/NQ-HĐND ngày
16/11/2021 của HĐND huyện Kon PLông
|
KH 2022 chuyển 2023
|
89
|
Kênh mương thủy lợi Măng Phăng
|
0.16
|
0.16
|
|
|
|
|
Xã Ngọk Tem
|
DTL
|
NQ số 50/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của
HĐND huyện Kon PLông ((kế hoạch vốn CTMTQG năm 2023)
|
KH 2022 chuyển 2023
|
90
|
Nhà văn hóa trung tâm xã
|
0.20
|
|
0.20
|
|
|
0.20
|
Xã Măng Bút
|
DVH
|
NQ số 50/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của
HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch vốn CTMTQG năm 2023)
|
KH 2022 chuyển 2023
|
91
|
Dự án xây dựng công trình Trụ sở hành chính phòng giáo dục
|
0.35
|
0.35
|
|
|
|
|
Thị trấn Măng Đen
|
DGD
|
Phục vụ giao đất, cấp giấy
CNQSD đất
|
KH 2022 chuyển 2023
|
92
|
Khu thể thao trung tâm xã
|
1.11
|
0.71
|
0.40
|
|
|
0.40
|
Xã Măng Bút
|
DTT
|
NQ số 50/NQ-HĐND ngày
20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch vốn CTMTQG năm 2023)
|
KH 2022 chuyển 2023
|
93
|
Thủy điện Đăk Re (hạng mục công trình hầm
dẫn nước của dự án)
|
2.80
|
2.80
|
|
|
|
|
Xã Hiếu
|
DNL
|
Phục vụ cho thuê đất
|
KH 2022 chuyển 2023
|
94
|
Lưới điện sinh hoạt
|
0.43
|
|
0.43
|
|
|
0.43
|
Xã Đăk Nên
|
DNL
|
QĐ 1072/UBND ngày
21/10/2014 của UBND tỉnh Kon Tum
|
KH 2022 chuyển 2023
|
95
|
Nâng cấp, cải tạo chỉnh trang hồ Toong Pô
|
1.50
|
1.50
|
|
|
|
|
Thị trấn Măng Đen
|
DKV
|
NQ số 14/NQ-HĐND ngày
15/07/2022 của HĐND huyện Kon PLông
|
KH 2022 chuyển 2023
|
96
|
Đấu giá quyền sử dụng đất các thửa
đất do nhà nước quản lý trên địa bàn thị trấn Măng Đen
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
Thị trấn Măng Đen
|
ODT
|
Quyết định số 1207/QĐ-UBND
ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh Kon Tum
|
KH 2022 chuyển 2023
|
97
|
Khu Vui chơi giải trí hồ Đăk Ke (Nhà chờ Khu Tenis khu
vui chơi giải trí; nhà đa năng, câu lạc bộ khu vui chơi giải trí)
|
1.10
|
1.10
|
|
|
|
|
Thị trấn Măng Đen
|
DKV
|
Phục vụ giao đất, cấp giấy
CNQSD đất
|
KH 2022 chuyển 2023
|
98
|
Trung tâm thương mại huyện Kon
Plông
|
0.91
|
0.91
|
|
|
|
|
Thị trấn Măng Đen
|
TMD
|
Văn bản 1995/UBND-NNTN
ngày 16/6/2021 của UBND tỉnh
|
KH 2022 chuyển 2023
|
99
|
Cửa hàng xăng dầu xã Ngọk Tem
|
0.07
|
|
0.07
|
|
|
0.07
|
Xã Ngọk Tem
|
TMD
|
Văn bản 1995/UBND-NNTN
ngày 16/6/2021 của UBND tỉnh
|
KH 2022 chuyển 2023
|
100
|
Khu làng nghề TTCN Kon Năng, xã
Măng Cành
|
0.50
|
|
0.50
|
|
|
0.50
|
Xã Măng Cành
|
SKC
|
NQ số 14/NQ-HĐND ngày 15/07/2022 của HĐND
huyện Kon PLông
|
KH 2022 chuyển 2023
|
101
|
Trồng, sản xuất, chế biến các sản
phẩm sạch từ cây chè sạch theo tiêu chuẩn Viet Gap và cây dược liệu tại xã Hiếu
cho Hợp tác xã chè sạch Đông Trường Sơn (hạng mục nhà máy)
|
3.53
|
|
3.53
|
3.53
|
|
|
Xã Hiếu
|
SKC
|
QĐ số 1171/UBND ngày
10/12/2021 của UBND tỉnh Kon Tum
|
KH 2022 chuyển 2023
|
102
|
Khai thác cát làm vật liệu thông
thường
|
42.40
|
41.40
|
1.00
|
1.00
|
|
|
Xã Đăk Tăng
|
SON; SKX
|
Quyết định số 71/QĐ-UBND
ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh Kon Tum
|
KH 2022 chuyển 2023
|
103
|
Dự Án khai thác cát làm vật liệu
xây dựng Kô Chăk
|
2.70
|
2.00
|
0.70
|
0.70
|
|
|
Xã Măng Bút
|
SON; SKX
|
Quyết định số 71/QĐ-UBND
ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh Kon Tum
|
KH 2022 chuyển 2023
|
104
|
khai thác cát xây dựng thôn Kon Tu
Rằng
|
1.00
|
0.70
|
0.30
|
0.30
|
|
|
Xã Măng Cành
|
SON; SKX
|
Quyết định số 71/QĐ-UBND
ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh Kon Tum
|
KH 2022 chuyển 2023
|
105
|
Khai thác cát xây dựng thôn Kon Du
|
1.00
|
0.70
|
0.30
|
0.30
|
|
|
Xã Măng Cành
|
SON; SKX
|
Quyết định số 71/QĐ-UBND
ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh Kon Tum
|
KH 2022 chuyển 2023
|
106
|
Dự án khai thác, chế biến đá xây dựng tại tiểu khu 474, xã Măng Cành (Công ty
TNHH Đầu tư Xây dựng và thương
mại tiến Dung)
|
1.30
|
1.30
|
|
|
|
|
Xã Măng Cành
|
SKX
|
Quyết định số 1085/QĐ-UBND
ngày 22/11/2021 của UBND tỉnh Kon Tum
|
KH 2022 chuyển 2023
|
107
|
Khu khai thác Đá xây dựng Điek Tem
|
3.00
|
|
3.00
|
3.00
|
|
|
Xã Ngọk Tem
|
SKX
|
Quyết định số 71/QĐ-UBND
ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh Kon Tum
|
KH 2022 chuyển 2023
|
108
|
Trạm quản lý bảo vệ rừng thôn Đăk
Xô, xã Hiếu
|
0.03
|
|
0.03
|
0.03
|
|
|
Xã Hiếu
|
PNK
|
Quyết định chủ trương đầu
tư số 311/QĐ-CT ngày 28/6/2021
của công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Kon Plong
|
KH 2022 chuyển 2023
|
109
|
Trạm quản lý bảo vệ rừng thôn Kon Vong
Kia, thị trấn Măng Đen
|
0.02
|
|
0.02
|
|
|
0.02
|
Thị trấn Măng Đen
|
PNK
|
Quyết định chủ trương đầu
tư số 311/QĐ-CT ngày 28/6/2021
của công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Kon Plong
|
KH 2022 chuyển 2023
|
110
|
Trạm quản lý bảo vệ rừng tiểu khu
478 thôn Kon Năng xã Măng Cành
|
0.16
|
|
0.16
|
|
|
0.16
|
Xã Măng Cành
|
PNK
|
Quyết định chủ trương đầu tư số 102/QĐ-CT ngày 16/3/2022 của
công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Kon PLông
|
KH 2022 chuyển 2023
|
111
|
Trạm quản lý bảo vệ rừng Kon Du xã Măng
Cành
|
0.03
|
|
0.03
|
|
|
0.03
|
Xã Măng Cành
|
PNK
|
Quyết định chủ trương đầu
tư số 96/QĐ-CT ngày 14/3/2022 của
công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Kon Plông
|
KH 2022 chuyển 2023
|
112
|
Trạm quản lý bảo vệ rừng thôn Vi
Rô Ngheo xã Đăk Tăng
|
0.04
|
|
0.04
|
|
|
0.04
|
Xã Đăk Tăng
|
PNK
|
Quyết định chủ trương đầu
tư số 311/QĐ-CT ngày 28/6/2021 của công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Kon Plong
|
KH 2022 chuyển 2023
|
113
|
Trạm quản lý bảo vệ rừng xã Ngọk
Tem
|
0.10
|
|
0.10
|
0.10
|
|
|
Xã Ngọk Tem
|
PNEC
|
Quyết định 820/QD-UBND
ngày 6/9/2021 của UBND tỉnh
|
KH 2022 chuyển 2023
|
114
|
Khu trụ sở hành chính, khu quản
lý, vận hành trạm bơm số 01 và 02 cho trung tâm môi trường và dịch vụ đô thị
huyện Kon Plông
|
0.49
|
0.49
|
|
|
|
|
Thị trấn Măng Đen
|
DTS
|
Phục vụ giao đất, cấp giấy
CNQSD đất
|
KH 2022 chuyển 2023
|
115
|
Trụ sở UBND xã Đăk Ring mở rộng (Nhà làm việc Ban chỉ huy quân sự xã Đăk Ring)
|
0.10
|
0.10
|
|
|
|
|
Xã Đăk Ring
|
TSC
|
NQ số 02/NQ-HĐND ngày
28/01/2022 của HĐND huyện Kon PLông
|
KH 2022 chuyển 2023
|
116
|
Trụ sở UBND xã Măng Bút mở rộng
(Nhà làm việc Ban chỉ huy quân sự xã Măng Bút)
|
0.10
|
0.10
|
|
|
|
|
Xã Măng Bút
|
TSC
|
NQ số 02/NQ-HĐND ngày
28/01/2022 của HĐND huyện Kon PLông
|
KH 2022 chuyển 2023
|
|
Tổng cộng:
|
635.04
|
144.43
|
490.61
|
458.90
|
27.84
|
3.87
|
|
|
|
|
Biểu 10/CH
DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN 3
NĂM CHƯA THỰC HIỆN ĐỀ
NGHỊ CHUYỂN SANG KẾ HOẠCH NĂM 2023 THỰC HIỆN
Đơn vị tính: ha
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích
|
Diện tích hiện trạng
|
Diện tích tăng thêm
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Mã QH
|
Căn cứ pháp lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
ĐQHQP 1
|
47.00
|
|
47.00
|
Thị trấn Măng Đen
|
CQP
|
Công văn số 41/BCH-TM ngày
17/01/2022 của Ban chỉ huy quân sự tỉnh
|
2
|
ĐQHQP 5
|
24.70
|
|
24.70
|
Thị trấn Măng Đen
|
CQP
|
Văn Bản 1909/BQP-TM ngày
18/6/2021 của Bộ Quốc Phòng
|
3
|
ĐQHQP 9
|
0.10
|
|
0.10
|
Xã Măng Cành
|
CQP
|
NQ số 02/NQ-HĐND ngày
28/01/2022 của HĐND huyện Kon PLông
|
4
|
ĐQHQP 11
|
0.10
|
|
0.10
|
Xã Pờ Ê
|
CQP
|
NQ số 02/NQ-HĐND ngày
28/01/2022 của HĐND huyện Kon PLông
|
5
|
ĐQHQP 12
|
0.10
|
|
0.10
|
Xã Hiếu
|
CQP
|
NQ số 02/NQ-HĐND ngày
28/01/2022 của HĐND huyện Kon PLông
|
6
|
ĐQHQP 7
|
0.10
|
|
0.10
|
Xã Đăk Nên
|
CQP
|
NQ số 02/NQ-HĐND ngày
28/01/2022 của HĐND huyện Kon PLông
|
7
|
Cầu Treo đi khu sản xuất nước Mun, Thôn Vi Ô Lắc
|
0.04
|
|
0.04
|
Xã Pờ Ê
|
DGT
|
NQ số 47/NQ-HĐND ngày
16/11/2021 của HĐND huyện Kon PLông
|
8
|
Nghĩa trang nhân dân xã Măng Cành
|
2.07
|
|
2.07
|
Xã Măng Cành
|
NTD
|
NQ số 07/NQ-HĐND ngày
30/3/2022 của HĐND huyện Kon PLông
|
|
Tổng cộng:
|
74.21
|
|
74.21
|
|
|
|
Biểu 10/CH
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 ĐÃ THỰC HIỆN CỦA
HUYỆN KON PLÔNG
Đơn vị tính: ha
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích
|
Diện tích hiện trạng
|
Diện tích tăng thêm
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Mã QH
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp đường nối từ Phạm Văn Đồng (khu vực sân
bay) đến đường Nguyễn du
|
0.30
|
|
0.30
|
Thị trấn Măng Đen
|
DGT
|
2
|
Cầu tràn và đường giao thông 2 đầu cầu đi khu sản
xuất thủy lợi Nước Bao
|
0.20
|
|
0.20
|
Xã Đăk Nên
|
DGT
|
3
|
Đường đi khu sản xuất thôn Đăk Lai
|
0.24
|
|
0.24
|
Xã Đăk Nên
|
DGT
|
4
|
Đường GTNT thôn Đăk Lúp
|
2.20
|
|
2.20
|
Xã Đăk Nên
|
DGT
|
5
|
Đường giao thông nông thôn nội thôn Vi Xây
|
0.07
|
|
0.07
|
Xã Đăk Tăng
|
DGT
|
6
|
Đường giao thông nông thôn nội thôn Vi Xây (Đoạn TL
676 vào trung tâm xã)
|
0.20
|
|
0.20
|
Xã Đăk Tăng
|
DGT
|
7
|
Đường đi khu sản xuất dược liệu thôn Vi Ring. Chiều
dài
|
0.40
|
|
0.40
|
Xã Đăk Tăng
|
DGT
|
8
|
Đường giao thông nông thôn, thôn Măng Lây đi thôn
Ngọc Ring, xã Đăk Ring, huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum
|
3.80
|
|
3.80
|
Xã Đăk Ring
|
DGT
|
9
|
Nâng cấp, mở rộng đường GTNT thôn Điek Tem (nhóm 4,
5)
|
0.20
|
0.20
|
|
Xã Ngọc Tem
|
DGT
|
10
|
Đường GTNT thôn Điek Tem (nhóm 6)
|
0.10
|
0.10
|
|
Xã Ngọk Tem
|
DGT
|
11
|
Đường đi khu sản xuất nước Bờ Thôn Vi Pờ Ê
|
0.32
|
|
0.32
|
Xã Pờ Ê
|
DGT
|
12
|
Đường đi khu sản xuất nước K Leang đến văng Pa Toa,
Thôn Vi KLâng 2
|
0.40
|
|
0.40
|
Xã Pờ Ê
|
DGT
|
13
|
Nâng cấp cải tạo mở rộng đường từ QL 24 đi vào thôn
Vi ô lắc
|
0.50
|
|
0.50
|
Xã Pờ Ê
|
DGT
|
14
|
Đường đi khu sản xuất nước ríu, Thôn Vi Pờ Ê
|
0.36
|
|
0.36
|
Xã Pờ Ê
|
DGT
|
15
|
Thủy lợi nước Briêng thôn Kon Vơng Kia (Đập đầu mối và kênh tưới)
|
0.20
|
|
0.20
|
Thị trấn Măng Đen
|
DTL
|
16
|
Thủy lợi nước Mua thôn Kon Pring (Đập đầu mối và
kênh tưới)
|
0.20
|
|
0.20
|
Thị trấn Măng Đen
|
DTL
|
17
|
Kênh mương nội đồng thôn Kon Pring
|
0.10
|
0.10
|
|
Thị trấn Măng Đen
|
DTL
|
18
|
Thủy lợi nước Tơ thôn Kon Brayh
|
0.20
|
|
0.20
|
Thị trấn Măng Đen
|
DTL
|
19
|
Thủy lợi Nước Grỗ thôn Kon Xủh
|
0.50
|
|
0.50
|
Thị trấn Măng Đen
|
DTL
|
20
|
Thủy lợi Nước La thôn Kon Xủh
|
0.20
|
|
0.20
|
Thị trấn Măng Đen
|
DTL
|
21
|
Xây dựng đập thủy lợi Măng Tiang
|
1.20
|
|
1.20
|
Xã Măng Cành
|
DTL
|
22
|
Dự án nâng cấp, cải tạo, sửa chữa nước sinh hoạt
thôn Xô Luông
|
0.10
|
|
0.10
|
Xã Đăk Nên
|
DTL
|
23
|
Giếng khoan làng Măng Mốc, thôn Đăk Pờ Rồ
|
0.02
|
|
0.02
|
Xã Đăk Tăng
|
DTL
|
24
|
Giếng nước sinh hoạt tại các thôn (giếng khoang),
Kon Plông, Vi Giong, Đắk Lom, Vi Chring, Đắk Xô, Kon Plinh, Tu Cần, Vi Choong, Kon Klùng
|
0.30
|
|
0.30
|
Xã Hiếu
|
DTL
|
25
|
Giếng nước sinh hoạt thôn Vi K Oa
|
0.08
|
|
0.08
|
Xã Pờ Ê
|
DTL
|
26
|
Thủy lợi nước Preo, thôn Vi Klâng 1
|
0.30
|
0.30
|
|
Xã Pờ Ê
|
DTL
|
27
|
Thủy lợi nước Răng, thôn Vi K Tàu
|
0.30
|
0.30
|
|
Xã Pờ Ê
|
DTL
|
28
|
Thủy lợi Nước K Ruầng, thôn Vi Ô Lắc
|
0.12
|
|
0.12
|
Xã Pờ Ê
|
DTL
|
29
|
Giếng nước sinh hoạt, thôn Vi K tàu
|
0.08
|
|
0.08
|
Xã Pờ Ê
|
DTL
|
30
|
Nhà văn hóa (hội trường) tổ dân phố 2
|
0.10
|
|
0.10
|
Thị trấn Măng Đen
|
DVH
|
31
|
Nhà văn hóa (hội trường)tổ dân phố 3
|
0.07
|
|
0.07
|
Thị trấn Măng Đen
|
DVH
|
32
|
Nhà văn hóa (hội trường) tổ dân phố 4
|
0.15
|
|
0.15
|
Thị trấn Măng Đen
|
DVH
|
33
|
Nhà văn hóa thôn Kon Tu Rằng
|
0.20
|
|
0.20
|
Xã Măng Cành
|
DVH
|
34
|
Trường PTDTBT TH Đắk Nên (Điểm trường chính)
|
0.30
|
|
0.30
|
Xã Đăk Nên
|
DGD
|
35
|
Khu thể thao xã Đăk Tăng
|
0.10
|
|
0.10
|
Xã Đăk Tăng
|
DTT
|
36
|
Thủy điện Nam Vao 2
|
11.70
|
|
11.70
|
Xã Đăk Nên
|
DNL
|
37
|
Thủy điện Đăk Nghé
|
26.75
|
|
26.75
|
Xã Măng Cành
|
DNL
|
38
|
Trạm BTS thôn Tu Thôn 2 (2 trạm)
|
0.04
|
|
0.04
|
Xã Đăk Nên
|
DBV
|
39
|
Trạm BTS thôn Đăk Lúp (2 trạm)
|
0.04
|
|
0.04
|
Xã Đăk Nên
|
DBV
|
40
|
Trạm BTS thôn Tu Rét
|
0.02
|
|
0.02
|
Xã Đăk Nên
|
DBV
|
41
|
Trạm BTS tại xã Măng Bút (3 vị trí)
|
0.12
|
|
0.12
|
Xã Măng Bút
|
DBV
|
42
|
Duy tu, tôn tạo di tích lịch sử căn cứ Huyện ủy H29
|
0.30
|
|
0.30
|
Xã Ngọc Tem
|
DDT
|
43
|
Di tích lịch sử cách mạng chiến thắng Măng Bút
|
1.53
|
|
1.53
|
Xã Măng Bút
|
DDT
|
44
|
Trạm đo thủy văn tự động trên sông Đăk S nghé
|
0.0010
|
|
0.001
|
Xã Măng Cành
|
PNK
|
45
|
Nhà rông thôn Đắk Lúp
|
0.10
|
|
0.10
|
Xã Đăk Nên
|
DSH
|
46
|
Nhà rông thôn Đắk Búk
|
0.10
|
|
0.10
|
Xã Đăk Nên
|
DSH
|
47
|
Dự án giao đất giao rừng cho 6 cộng đồng dân cư: thôn Điek Kua, Măng Krí, Điek
Tem, Điek Pét, Điek Tà Âu, Kíp Linh xã Ngọk Tem
|
704.22
|
704.22
|
|
Xã Ngọc Tem
|
RSX
|
48
|
Dự án tăng cường tiếp cận quản lý, sử dụng đất và rừng
của đồng bào dân tộc thiểu số
|
263.32
|
263.32
|
|
Xã Đăk Ring
|
RSX
|
45.40
|
45.40
|
|
Xã Đăk Ring
|
RPH
|
49
|
Dự án giao đất giao rừng cho cộng đồng dân cư 5 thôn trên địa bàn xã Măng Cành
|
1,051.88
|
1,051.88
|
|
Xã Măng Cành
|
RSX
|
50
|
Dự án giao đất giao rừng trên địa bàn xã Đăk Nên
|
378.02
|
378.02
|
|
Xã Đăk Nên
|
RSX
|
Tổng
|
2,497.65
|
2,443.84
|
53.81
|
|
|
Biểu 10/CH
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 KHÔNG THỰC HIỆN ĐỀ NGHỊ HỦY BỎ CỦA HUYỆN KON PLÔNG
Đơn vị tính: ha
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Mã QH
|
|
|
|
|
|
1
|
ĐQHQP 13
|
2.00
|
Xã Đăk Nên
|
CQP
|
2
|
ĐQHQP 14
|
2.00
|
Xã Đăk Ring
|
CQP
|
3
|
ĐQHQP 15
|
2.00
|
Xã Măng Bút
|
CQP
|
4
|
ĐQHQP 16
|
1.60
|
Xã Đăk Tăng
|
CQP
|
5
|
ĐQHQP 17
|
2.00
|
Xã Măng Cành
|
CQP
|
6
|
ĐQHQP 18
|
2.00
|
Xã Ngọk Tem
|
CQP
|
7
|
ĐQHQP 19
|
2.50
|
Xã Pờ Ê
|
CQP
|
8
|
ĐQHQP 20
|
2.00
|
Xã Hiếu
|
CQP
|
9
|
Cầu vọng cảnh một tháp
|
1.00
|
Thị trấn Măng Đen
|
DGT
|
10
|
Nâng cấp mở rộng đường Phan Bội Châu đi đường Thanh
Minh Tám phía Đông nam huyện
|
2.60
|
Thị trấn Măng Đen
|
DGT
|
11
|
Đường đi khu sản xuất Ri Pluông thôn Kon Chênh
|
0.16
|
Xã Măng Cành
|
DGT
|
12
|
Đường đi khu sản xuất Ri Măng Tiang thôn Kon Du
|
0.18
|
Xã Măng Cành
|
DGT
|
13
|
Đường đi khu sản xuất Nước Bỏ thôn Kon Tu Ma
|
0.12
|
Xã Măng Cành
|
DGT
|
14
|
Đường đi khu sản xuất Ri Mêng đoạn tiếp thôn Đăk Ne
|
0.10
|
Xã Măng Cành
|
DGT
|
15
|
Đường đi khu sản xuất Ri Le thôn Kon Năng
|
0.16
|
Xã Măng Cành
|
DGT
|
16
|
Đường GTNT nội thôn Đăk Lúp đi làng Đăk Bao
|
0.60
|
Xã Đăk Nên
|
DGT
|
17
|
Đường đi khu sản xuất nước K thôn Vi Ring ( Đoạn
nhà ông A Đe đi khu sản xuất).
|
0.24
|
Xã Đăk Tăng
|
DGT
|
18
|
Đường đi khu sản xuất thôn Vi Xây.
|
0.18
|
Xã Đăk Tăng
|
DGT
|
19
|
Đường đi khu sản xuất tái định canh thôn Đăk Tăng
|
0.60
|
Xã Đăk Tăng
|
DGT
|
20
|
Đường đi khu sản xuất Đắk Doa
|
0.90
|
Xã Đăk Ring
|
DGT
|
21
|
Đường đi khu sản xuất Đăk Glơng
|
0.40
|
Xã Hiếu
|
DGT
|
22
|
Đường đi khu sản xuất Nước Ngao
|
1.32
|
Xã Măng Bút
|
DGT
|
23
|
Đường đi khu sản xuất Nước San thôn Vang Loa
|
1.15
|
Xã Măng Bút
|
DGT
|
24
|
Đường đi khu sản xuất Tu Klâng, thôn Vi Klâng 1
|
0.40
|
Xã Pờ Ê
|
DGT
|
25
|
Đường đi khu sản xuất Văn R Gầm, Thôn Vi KTàu
|
0.40
|
Xã Pờ Ê
|
DGT
|
26
|
Đường đi khu sản xuất nước Nhia, Thôn Vi K Lâng I
|
0.20
|
Xã Pờ Ê
|
DGT
|
27
|
Đường đi khu sản xuất nước Ma Nhoang, Thôn Vi Ô lắc
|
0.32
|
Xã Pờ Ê
|
DGT
|
28
|
Cầu Treo đi khu sản xuất nước Mun, Thôn Vi Ô Lắc
|
0.04
|
Xã Pờ Ê
|
DGT
|
29
|
Đường đi khu sản xuất nước K La (nối tiếp) thôn Vi
Ô Lắc
|
0.32
|
Xã Pờ Ê
|
DGT
|
30
|
Đường giao thông nông thôn từ trung tâm xã Ngọk Tem
đi Đăk Rơ Manh
|
13.50
|
Xã Đăk Ring
|
DGT
|
31
|
Đường đi sản xuất Nương rẫy khu tái đinh canh thôn
Vi Ring.
|
0.30
|
Xã Đăk Tăng
|
DGT
|
32
|
Đường đi khu sản xuất thôn Đăk Tăng
|
0.16
|
Xã Đăk Tăng
|
DGT
|
33
|
Đường đi khu sản xuất Măng Púi thôn Đăk Pờ Rồ
|
0.36
|
Xã Đăk Tăng
|
DGT
|
34
|
Cầu treo đi khu sản xuất cánh đồng Măng Púi thôn
Đăk Pờ Rồ
|
0.20
|
Xã Đăk Tăng
|
DGT
|
35
|
Cầu treo nước Sút 2 thôn Rô Xia
|
0.20
|
Xã Đăk Tăng
|
DGT
|
36
|
Đường đi khu sản xuất nước sút thôn Rô Xia
|
0.24
|
Xã Đăk Tăng
|
DGT
|
37
|
Đường đi khu sản xuất cà phê thôn Vi Rơ Ngheo.
|
0.36
|
Xã Đăk Tăng
|
DGT
|
38
|
Đường nội thôn Nhánh 1 Đăk Lom
|
0.10
|
Xã Hiếu
|
DGT
|
39
|
Đường nội thôn Kon Piêng
|
0.14
|
Xã Hiếu
|
DGT
|
40
|
Đường nội thôn Đăk Xô nhánh 1,2.
|
0.16
|
Xã Hiếu
|
DGT
|
41
|
Đường đi khu sản xuất Đắk Kleng
|
0.48
|
Xã Hiếu
|
DGT
|
42
|
Đường đi khu sản xuất Nước Xu ,Kon Klùng
|
0.32
|
Xã Hiếu
|
DGT
|
43
|
Đường đi khu sản xuất Đăk Lean, Đắk Lom
|
0.08
|
Xã Hiếu
|
DGT
|
44
|
Cầu treo đi khu sản xuất thôn Điek Lò
|
0.18
|
Xã Ngọk Tem
|
DGT
|
45
|
Đường từ Thủy lợi Nam Voo đi thôn
Tu Thôn 2 (Đường đi KSX Thủy lợi Nam Vo thôn Tu Thôn)
|
3.08
|
Xã Đăk Nên
|
DGT
|
46
|
Đường đi khu sản xuất Nước Rong
|
0.48
|
Xã Hiếu
|
DGT
|
47
|
Đường đi khu sản xuất nước Zet
|
0.43
|
Xã Hiếu
|
DGT
|
48
|
Đường đi khu sản xuất Nước Xu, Kon
Klùng
|
0.30
|
Xã Hiếu
|
DGT
|
49
|
Đường giao thông nông thôn làng Ngọc
Mô thôn Đắk Pong
|
0.60
|
Xã Măng Bút
|
DGT
|
50
|
Đường giao thông nông thôn thôn Đắk
Y Pai
|
1.20
|
Xã Măng Bút
|
DGT
|
51
|
Đường giao thông nông thôn thôn Đắk
Chun nối tiếp
|
0.20
|
Xã Măng Bút
|
DGT
|
52
|
Đường giao thông nông thôn thôn Đắk
Dắt
|
0.60
|
Xã Măng Bút
|
DGT
|
53
|
Đường đi khu sản xuất thôn Kíp
Linh
|
1.08
|
Xã Ngọk Tem
|
DGT
|
54
|
Kiên cố kênh mương Măng Xa (đoạn nối tiếp) thôn Măng Cành
|
0.05
|
Xã Măng Cành
|
DTL
|
55
|
Thủy lợi Ri Ka Ma thôn Măng Cành
|
0.04
|
Xã Măng Cành
|
DTL
|
56
|
Thủy lợi Đăk Giắc thôn Đăk Pờ Rồ
|
0.20
|
Xã Đăk Tăng
|
DTL
|
57
|
Thúy lợi Nước Măng thôn Vi Xây
|
0.10
|
Xã Đăk Tăng
|
DTL
|
58
|
Thủy lợi Nước Chất 1, thôn Kô Chất
|
1.10
|
Xã Măng Bút
|
DTL
|
59
|
Kênh mương thủy lợi Nước Vang
|
0.15
|
Xã Ngọk Tem
|
DTL
|
60
|
Thủy lợi Ri Gâm thôn Kon Kum
|
0.03
|
Xã Măng Cành
|
DTL
|
61
|
Dự án nước sinh hoạt Làng Ngọc Na thôn Đăk Lúp
|
0.10
|
Xã Đăk Nên
|
DTL
|
62
|
Thủy lợi Nước Zét, Kon Klùng
|
0.30
|
Xã Hiếu
|
DTL
|
63
|
Thủy lợi nước Nong thôn Vi Ô Lắc
|
1.50
|
Xã Pờ Ê
|
DTL
|
64
|
Thủy lợi nước Diêu (Nối Tiếp), thôn Vi K Lâng 2
|
0.08
|
Xã Pờ Ê
|
DTL
|
65
|
Kênh mương thủy lợi Đắk Tum cánh đồng Đăk Gia thôn
Đăk Pờ Rồ
|
0.10
|
Xã Đăk Tăng
|
DTL
|
66
|
Đập
Kvăng (Thủy lợi Đăk Cô Veng) Tu Cần
|
0.30
|
Xã Hiếu
|
DTL
|
67
|
Nâng cấp đập thủy lợi thôn Vi Choong
|
7.00
|
Xã Hiếu
|
DTL
|
68
|
Khu thể thao thôn Xô Luông
|
0.15
|
Xã Đăk Nên
|
DTT
|
69
|
Khu thể thao thôn Tu Rét
|
0.15
|
Xã Đăk Nên
|
DTT
|
70
|
Dự án xây dựng cửa hàng xăng dầu và cửa hàng ăn uống
tại xã Hiếu
|
0.58
|
Xã Hiếu
|
TMD
|
71
|
Dự án giao đất, khu vực tái định canh lúa nước (thuộc
Dự án Thủy điện Đắk Đrinh) tại xã Đắk Nên, huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum.
|
27.14
|
Xã Đăk Nên
|
LUC
|
72
|
Công viên cây xanh trung tâm huyện Kon Plông
|
6.00
|
Thị trấn Măng Đen
|
DKV
|
73
|
Đề án tổng thể sắp xếp, giãn dân và bố trí tái định
cư các thôn, làng đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn các xã huyện Kon
Plông
|
3.00
|
Xã Đăk Nên
|
ONT
|
74
|
Đề án tổng thể sắp xếp, giãn dân và bố trí tái định
cư các thôn, làng đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn các xã huyện Kon
Plông
|
2.00
|
Xã Đăk Ring
|
ONT
|
75
|
Đấu giá quyền sử dụng đất (đường Trần Nhân Tông và
đường Lý Thường Kiệt) khu phía Đông trung tâm huyện Kon Plông
|
4.06
|
Thị trấn Măng Đen
|
ODT
|
76
|
Dự án Khu nhà ở liền kề có vườn tại thị trấn Măng
Đen
|
3.04
|
Thị trấn Măng Đen
|
ODT
|
2.26
|
Thị trấn Măng Đen
|
DGT
|
0.50
|
Thị trấn Măng Đen
|
DKV
|
77
|
Khu đất ở, kết hợp dịch vụ, nghỉ dưỡng du lịch tại
thị trấn Măng Đen (Khu vực phía Đông hồ Toong Đam)
|
4.10
|
Thị trấn Măng Đen
|
ODT
|
0.28
|
Thị trấn Măng Đen
|
TMD
|
2.60
|
Thị trấn Măng Đen
|
DGT
|
2.30
|
Thị trấn Măng Đen
|
RSX
|
78
|
Khu thương mại, dịch vụ và nhà ở phía Nam Hồ Toong
Đam, thị trấn Măng Đen, huyện Kon Plông
|
6.56
|
Thị trấn Măng Đen
|
ODT
|
1.98
|
Thị trấn Măng Đen
|
TMD
|
1.46
|
Thị trấn Măng Đen
|
DKV
|
4.73
|
Thị trấn Măng Đen
|
DGT
|
79
|
Quy hoạch chốt liên ngành quản lý lâm sản thôn tu
thôn 2, xã Đắk Nên
|
0.03
|
Xã Đăk Nên
|
DTS
|
80
|
Nhà trực Điện lực (xã Pờ Ê)
|
0.10
|
Xã Pờ Ê
|
PNK
|
81
|
Nhà trực điện lực (xã Măng Bút)
|
0.10
|
Xã Măng Bút
|
PNK
|
82
|
Dự án sản xuất rau hoa xứ lạnh trà ô long kết hợp du
lịch sinh thái nông nghiệp của công ty TNHH Việt khang nông (chuyển MĐ sử dụng
đất sang đất phi nông nghiệp khác)
|
3.38
|
Thị trấn Măng Đen
|
PNK
|
83
|
Dự án quản lý, bảo vệ và phát triển rừng kết hợp với
sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp.
|
0.60
|
Thị trấn Măng Đen
|
RSX
|
84
|
Khu xử lý chất thải rắn huyện Kon Plông
|
3.00
|
Thị trấn Măng Đen
|
DRA
|
85
|
Dự án quản lý, bảo vệ và phát triển rừng kết hợp với
sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp.
|
2.99
|
Xã Măng Cành
|
RSX
|
Tổng
|
146.38
|
|
|
PHỤ LỤC 01
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ PHẢI
THU HỒI ĐẤT THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013
STT
|
Tên dự án
|
Địa điểm thực hiện
|
Diện tích (ha)
|
Cơ sở pháp lý
|
Văn bản bố trí vốn trong
năm 2023, Văn bản cho phép chuyển đổi
rừng tự nhiên sang mục đích khác
|
I
|
Danh mục các dự án đầu tư công thuộc
thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất
|
1
|
Dự án cải tạo, nâng cấp các đoạn xung yếu trên quốc
lộ 24.
|
Xã Hiếu
|
0.73
|
Quyết định 389/QĐ-SGTVT ngày 27/9/2021 của Sở Giao thông vận tải tỉnh Kon Tum
|
Quyết định 389/QĐ-SGTVT ngày 27/9/2021 của Sở Giao thông vận tải tỉnh Kon Tum
|
2
|
Dự án cải tạo, nâng cấp các đoạn xung yếu trên quốc
lộ 24. Hạng mục bãi thải gói thầu số 04
|
Xã Hiếu
|
2.32
|
Quyết định số 517/QĐ-BGTVT ngày 31/3/2020 của BGTVT
|
Quyết định 389/QĐ-SGTVT ngày 27/9/2021 của Sở Giao thông vận tải tỉnh Kon Tum
|
Thị trấn Măng Đen
|
3.56
|
3
|
Công trình di dời đường dây, trung, hạ áp nằm trong phạm vi
GPMB gói thầu số 04, 05 thuộc dự án thành phần 2 (Đoạn
|
Thị trấn Măng Đen
|
6.50
|
Quyết định số 517/QĐ-BGTVT ngày 31/3/2020 của BGTVT
|
Quyết định 389/QĐ-SGTVT ngày 27/9/2021 của Sở Giao thông vận tải
|
Xã Hiếu
|
5.24
|
II
|
Danh mục các dự án đầu tư công không thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh chấp
thuận mà phải thu hồi đất
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường đi khu sản xuất thôn Kon Vong Kia (Đoạn nối
nhà văn hóa đi khu sản
xuất)
|
Thị trấn Măng Đen
|
0.22
|
NQ số 47/NQ-HĐND ngày 16/11/2021 của HĐND huyện Kon PLông
|
NQ số 47/NQ-HĐND ngày 16/11/2021 của
HĐND huyện Kon PLông
|
2
|
Đường từ Thủy lợi Nam Voo đi thôn Tu Thôn 2
(Đường đi KSX Thủy lợi Nam Vo thôn Tu Thôn)
|
Xã Đăk Nên
|
3.08
|
NQ số 47/NQ-HĐND ngày 16/11/2021 của
HĐND huyện Kon PLông
|
NQ số 47/NQ-HĐND ngày 16/11/2021 của
HĐND huyện Kon PLông
|
3
|
Đường đi khu sản xuất thôn Đắk
Tiêu đi làng Tu Rí thôn Đắk Púk
|
Xã Đăk Nên
|
0.80
|
NQ số 50/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của
HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch đầu tư vốn CTMTQG phát triển kinh tế vùng đồng bào
dân tộc thiểu số và miền núi năm 2023)
|
NQ số 50/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của
HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch đầu tư vốn CTMTQG phát triển kinh tế vùng đồng bào
dân tộc thiểu số và miền núi năm 2023)
|
4
|
Đường đi khu sản xuất thôn Đắk Tiêu đi làng Tu Rí
(Nhánh 1)
|
Xã Đăk Nên
|
0.80
|
NQ số 47/NQ-HĐND ngày 16/11/2021 của
HĐND huyện Kon PLông
|
NQ số 47/NQ-HĐND ngày 16/11/2021 của
HĐND huyện Kon PLông
|
5
|
Đường đi khu sản xuất Nước Rong
|
Xã Hiếu
|
0.48
|
NQ số 01/NQ-HĐND ngày 13/05/2021 của
HĐND huyện Kon PLông
|
NQ số 01/NQ-HĐND ngày 13/05/2021 của
HĐND huyện Kon PLông
|
6
|
Đường đi khu sản xuất nước Zet
|
Xã Hiếu
|
0.43
|
NQ số 01/NQ-HĐND ngày 13/05/2021 của
HĐND huyện Kon PLông
|
NQ số 01/NQ-HĐND ngày 13/05/2021 của
HĐND huyện Kon PLông
|
7
|
Đường đi khu sản xuất Nước Xu, Kon Klùng
|
Xã Hiếu
|
0.30
|
NQ số 30/NQ-HĐND ngày 19/10/2022 của
HĐND huyện Kon PLông
|
NQ số 30/NQ-HĐND ngày 19/10/2022 của
HĐND huyện Kon PLông
|
8
|
Đường giao thông nông thôn làng Ngọc Mô thôn Đắk Pong
|
Xã Măng Bút
|
0.60
|
NQ số 47/NQ-HĐND ngày 16/11/2021 của
HĐND huyện Kon PLông
|
NQ số 47/NQ-HĐND ngày 16/11/2021 của
HĐND huyện Kon PLông
|
9
|
Đường giao thông nông thôn thôn Đắk Y Pai
|
Xã Măng Bút
|
1.20
|
NQ số 47/NQ-HĐND ngày 16/11/2021 của
HĐND huyện Kon PLông
|
NQ số 47/NQ-HĐND ngày 16/11/2021 của
HĐND huyện Kon PLông
|
10
|
Đường giao thông nông thôn thôn Đắk Chun nối tiếp
|
Xã Măng Bút
|
0.20
|
NQ số 47/NQ-HĐND ngày 16/11/2021 của
HĐND huyện Kon PLông
|
NQ số 47/NQ-HĐND ngày 16/11/2021 của
HĐND huyện Kon PLông
|
11
|
Đường giao thông nông thôn thôn Đắk Dắt
|
Xã Măng Bút
|
0.60
|
NQ số 50/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của
HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch đầu tư vốn CTMTQG giảm nghèo bền vững năm 2023)
|
NQ số 50/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của
HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch đầu tư vốn CTMTQG giảm nghèo bền vững năm 2023)
|
12
|
Đường đi khu sản xuất thôn Kíp Linh
|
Xã Ngọk Tem
|
1.08
|
NQ số 47/NQ-HĐND ngày 16/11/2021 của
HĐND huyện Kon PLông
|
NQ số 47/NQ-HĐND ngày 16/11/2021 của
HĐND huyện Kon PLông
|
13
|
Đường đi Khu SX Măng Púi thôn Đăk Pờ Rồ
|
Xã Đăk Tăng
|
0.50
|
NQ số 50/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của
HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch đầu tư vốn CTMTQG giảm nghèo bền vững năm 2023)
|
NQ số 50/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của
HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch đầu tư vốn CTMTQG giảm nghèo bền vững năm 2023)
|
14
|
Đường đi khu sản xuất thôn Điek Lò (Nhánh 1)
|
Xã Ngọk Tem
|
0.30
|
NQ số 01/NQ-HĐND ngày 13/05/2021 của
HĐND huyện Kon PLông
|
NQ số 01/NQ-HĐND ngày 13/05/2021 của
HĐND huyện Kon PLông
|
15
|
Đường GTNT đi khu sản xuất thôn Điek Tem (nhánh 1)
|
Xã Ngọk Tem
|
0.50
|
NQ số 50/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của
HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch đầu tư vốn CTMTQG phát triển kinh tế vùng đồng bào
dân tộc thiểu số và miền núi năm 2023)
|
NQ số 50/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của
HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch đầu tư vốn CTMTQG phát triển kinh tế vùng đồng bào
dân tộc thiểu số và miền núi năm 2023)
|
16
|
Đường đi khu sản xuất thôn Điek
Chè
|
Xã Ngọk Tem
|
0.40
|
NQ số 01/NQ-HĐND ngày 13/05/2021 của
HĐND huyện Kon PLông
|
NQ số 01/NQ-HĐND ngày 13/05/2021 của
HĐND huyện Kon PLông
|
17
|
Đường đi khu sản xuất thôn Điek Tà Âu
|
Xã Ngọk Tem
|
0.30
|
NQ số 50/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của
HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch đầu tư vốn CTMTQG giảm nghèo bền vững năm 2023)
|
NQ số 50/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của
HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch đầu tư vốn CTMTQG giảm nghèo bền vững năm 2023)
|
18
|
Đường đi khu sản xuất thôn Điek Kua
|
Xã Ngọk Tem
|
0.30
|
NQ số 50/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của
HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch đầu tư vốn CTMTQG giảm nghèo bền vững năm 2023)
|
NQ số 50/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của
HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch đầu tư vốn CTMTQG giảm nghèo bền vững năm 2023)
|
19
|
Đường đi khu sản xuất Nước Vư
|
Xã Hiếu
|
0.50
|
NQ số 30/NQ-HĐND ngày 19/10/2022 của
HĐND huyện Kon PLông
|
NQ số 30/NQ-HĐND ngày 19/10/2022 của
HĐND huyện Kon PLông
|
20
|
Đường đi khu sản xuất Đăk Pa K La
|
Xã Hiếu
|
0.50
|
NQ số 50/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của
HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch vốn CTMTQG)
|
NQ số 50/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của
HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch vốn CTMTQG)
|
21
|
Kênh mương nội đồng Nước Kla nhánh 1
|
Thị trấn Măng Đen
|
0.30
|
NQ 27/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của
HĐND thị
trấn
|
NQ 27/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của
HĐND thị
trấn
|
22
|
Kiên cố kênh mương Măng Xa (đoạn nối tiếp) thôn Măng Cành
|
Xã Măng Cành
|
0.05
|
NQ số 47/NQ-HĐND ngày 16/11/2021 của
HĐND huyện Kon PLông
|
NQ số 47/NQ-HĐND ngày 16/11/2021 của
HĐND huyện Kon PLông
|
23
|
Thủy lợi Ri Ka Ma thôn Măng Cành
|
Xã Măng Cành
|
0.04
|
NQ số 50/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của
HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch đầu tư vốn CTMTQG giảm nghèo)
|
NQ số 50/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của
HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch đầu tư vốn CTMTQG giảm nghèo)
|
24
|
Thủy lợi Đăk Giắc thôn Đăk Pờ Rồ
|
Xã Đăk Tăng
|
0.20
|
NQ số 50/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch đầu tư vốn CTMTQG xây dựng nông thôn mới năm 2023)
|
NQ số 50/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch đầu tư vốn CTMTQG xây dựng nông thôn mới năm 2023)
|
25
|
Thủy lợi Nnớc Măng thôn Vi Xây
|
Xã Đăk Tăng
|
0.10
|
NQ số 50/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của
HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch đầu tư vốn CTMTQG phát triển kinh tế vùng đồng bào
dân tộc thiểu số và miền núi năm 2023)
|
NQ số 50/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của
HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch đầu tư vốn CTMTQG phát triển kinh tế vùng đồng bào
dân tộc thiểu số và miền núi năm 2023)
|
26
|
Thủy lợi Nước tư
|
Xã Hiếu
|
0.06
|
NQ số 50/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch đầu tư vốn
CTMTQG giảm nghèo bền vững năm
2023)
|
NQ số 50/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch đầu tư vốn
CTMTQG giảm nghèo bền vững năm
2023)
|
27
|
Thủy lợi Nước Chất 1, thôn Kô Chất
|
Xã Măng Bút
|
1.10
|
NQ số 50/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của
HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch đầu tư vốn CTMTQG phát triển kinh tế vùng đồng bào
dân tộc thiểu số và miền núi năm 2023)
|
NQ số 50/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của
HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch đầu tư vốn CTMTQG phát triển kinh tế vùng đồng bào
dân tộc thiểu số và miền núi năm 2023)
|
28
|
Kênh mương thủy lợi Nước Vang
|
Xã Ngọk Tem
|
0.15
|
NQ số 47/NQ-HĐND ngày 16/11/2021 của HĐND huyện Kon
PLông
|
NQ số 47/NQ-HĐND ngày 16/11/2021 của HĐND huyện Kon
PLông
|
29
|
Thủy lợi
Nước Cai, thôn Đăk Doa
|
Xã Đăk Ring
|
0.20
|
NQ số 50/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch đầu tư vốn
CTMTQG giảm nghèo bền vững năm
2023)
|
NQ số 50/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch đầu tư vốn
CTMTQG giảm nghèo bền vững năm
2023)
|
30
|
Thủy lợi Nước Niêu, thôn Đăk Da
|
Xã Đăk Ring
|
0.20
|
NQ số 29/NQ-HĐND ngày 19/10/2022 của HĐND huyện Kon
PLông
|
NQ số 29/NQ-HĐND ngày 19/10/2022 của HĐND huyện Kon
PLông
|
31
|
Thủy lợi Nnớc Đen (Nước Diêng), thôn Vác Y Nhông
|
Xã Đăk Ring
|
0.10
|
NQ số 01/NQ-HĐND ngày 13/05/2021 của HĐND huyện Kon PLông
|
NQ số 01/NQ-HĐND ngày 13/05/2021 của HĐND huyện Kon PLông
|
32
|
Kênh mương thủy lợi Nước Trưới
|
Xã Ngọk Tem
|
0.20
|
NQ số 50/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch đầu tư vốn
CTMTQG giảm nghèo bền vững năm
2023)
|
NQ số 50/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch đầu tư vốn
CTMTQG giảm nghèo bền vững năm
2023)
|
III
|
Danh mục các dự án đầu tư ngoài ngân sách nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
34.14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH
KÈM THEO VĂN BẢN
|
(1) Ủy ban nhân dân tỉnh đã có ý kiến tại cuộc họp ngày 27 tháng 4 năm 2023
và đơn vị đã cập nhật thêm nội dung theo Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 25 tháng
4 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum.
Quyết định 249/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 249/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 26/05/2023 của huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum
1.203
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|