|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2488/QĐ-UBND 2022 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Yên Minh Hà Giang
Số hiệu:
|
2488/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Giang
|
|
Người ký:
|
Hoàng Gia Long
|
Ngày ban hành:
|
30/12/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2488/QĐ-UBND
|
Hà
Giang, ngày 30 tháng 12 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN YÊN MINH, TỈNH
HÀ GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24
tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số
điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14
ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của
Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP
ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều,
khoản của Luật Đất đai số 45/2013/QH13;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18 tháng 12 năm 2020 của chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Yên Minh tại Tờ trình số 220/TTr-UBND ngày 21 tháng 12 năm
2022 v/v phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023; Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Tờ trình số 4037/TTr-STNMT ngày 23 tháng 12 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện
Yên Minh với những chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch: (chi tiết phụ biểu 1);
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
(chi tiết phụ biểu 2);
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
(chi tiết phụ biểu 3);
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng: (chi tiết phụ biểu 4);
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:
1. Ủy ban nhân dân huyện Yên Minh, tỉnh
Hà Giang có trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt;
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất;
- Định kỳ hàng năm báo cáo kết quả thực
hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất qua Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp
chung toàn tỉnh.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có
trách nhiệm:
- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực
hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện Yên Minh;
- Định kỳ tổng hợp báo cáo kết quả thực
hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về UBND tỉnh và Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban
hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban
nhân dân huyện Yên Minh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TTr.Tỉnh ủy;
- TTr.HĐND tỉnh;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- UBMTTQ VN tỉnh Hà Giang;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Trung tâm Thông tin-Công báo;
- CV NCTH VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTTH (tnmt).
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hoàng Gia Long
|
Phụ biểu số
01. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
(Kèm theo quyết định số 2488/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm
2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)
Đơn vị
tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Yên Minh
|
Xã Bạch Đích
|
Xã Du Già
|
Xã Du Tiến
|
Xã Đồng Minh
|
Xã Đường Thượng
|
Xã Hữu Vinh
|
Xã Lao Và Chải
|
Xã Lũng Hồ
|
I
|
Loại đất
|
|
77.520,90
|
1.728,05
|
2.898,66
|
6.923,26
|
5.770,60
|
2.852,49
|
4.940,84
|
2.743,73
|
6.132,47
|
5.384,22
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
58.476,86
|
1.293,39
|
2.589,44
|
4.831,47
|
3.618,80
|
2.309,22
|
4.114,08
|
2.235,98
|
5.511,20
|
3.133,60
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
3.816,72
|
133,27
|
340,56
|
282,89
|
124,09
|
93,74
|
17,08
|
154,46
|
178,62
|
23,54
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
356,96
|
64,80
|
91,99
|
46,41
|
-
|
3,22
|
-
|
65,90
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
19.872,77
|
232,93
|
536,16
|
1.686,41
|
1.135,89
|
605,56
|
1.323,40
|
1.088,68
|
1.440,30
|
1.588,53
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
2.075,01
|
90,62
|
81,97
|
71,65
|
35,57
|
91,48
|
15,10
|
78,64
|
174,52
|
167,68
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
21.539,25
|
490,40
|
742,00
|
539,20
|
2.290,90
|
495,62
|
2.746,10
|
471,88
|
2.492,30
|
1.250,70
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
1.994,12
|
-
|
-
|
1.993,80
|
0,02
|
-
|
0,30
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
9.131,22
|
342,19
|
886,50
|
241,60
|
26,40
|
1.021,24
|
12,10
|
439,74
|
1.223,45
|
101,61
|
|
Trong
đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
4.611,36
|
127,14
|
133,24
|
111,09
|
3,73
|
720,88
|
-
|
224,50
|
536,33
|
58,65
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
47,17
|
3,38
|
2,26
|
15,91
|
5,93
|
1,58
|
-
|
2,59
|
2,01
|
1,55
|
1.8
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
0,61
|
0,61
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
PNN
|
2.817,26
|
166,20
|
158,19
|
244,07
|
134,87
|
166,08
|
72,63
|
117,44
|
128,75
|
147,33
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
34,28
|
2,75
|
26,66
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4,88
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
2,13
|
0,99
|
0,39
|
0,10
|
-
|
0,10
|
-
|
-
|
0,10
|
-
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
16,80
|
2,43
|
0,30
|
8,81
|
1,04
|
-
|
-
|
0,30
|
-
|
3,89
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
54,16
|
1,68
|
-
|
-
|
-
|
0,11
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
10,26
|
-
|
-
|
0,10
|
0,66
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
34,34
|
9,95
|
-
|
-
|
-
|
0,36
|
-
|
6,16
|
-
|
11,57
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.424,09
|
70,16
|
61,51
|
103,72
|
54,84
|
104,93
|
35,73
|
51,50
|
62,07
|
61,97
|
-
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
1.025,19
|
46,31
|
56,16
|
57,96
|
42,34
|
98,16
|
18,92
|
45,50
|
58,43
|
41,87
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
36,73
|
9,16
|
0,99
|
19,50
|
1,91
|
0,39
|
1,05
|
0,91
|
-
|
0,20
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
|
DVH
|
1,00
|
0,48
|
0,31
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,09
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở y tế
|
DYT
|
5,65
|
1,80
|
0,30
|
0,18
|
0,34
|
0,26
|
0,17
|
0,10
|
0,27
|
0,16
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
48,16
|
5,63
|
2,42
|
2,81
|
1,52
|
2,20
|
1,97
|
3,24
|
2,63
|
2,39
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
1,49
|
0,80
|
-
|
0,26
|
-
|
0,43
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
252,26
|
0,44
|
0,24
|
10,71
|
8,31
|
2,26
|
-
|
0,20
|
0,21
|
10,51
|
-
|
Đất công
trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
1,08
|
0,24
|
0,03
|
0,12
|
0,03
|
0,15
|
0,09
|
0,02
|
0,10
|
0,10
|
-
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
13,52
|
-
|
-
|
1,27
|
-
|
-
|
10,74
|
-
|
-
|
0,49
|
-
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
2,05
|
-
|
0,30
|
0,04
|
0,04
|
-
|
-
|
1,06
|
-
|
-
|
-
|
Đất làm
nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
30,16
|
4,36
|
0,50
|
9,48
|
-
|
0,91
|
2,48
|
0,47
|
0,43
|
5,83
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
6,81
|
0,96
|
0,25
|
1,39
|
0,35
|
0,18
|
0,31
|
-
|
-
|
0,33
|
2.10
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
7,10
|
0,95
|
0,31
|
0,19
|
0,13
|
0,54
|
0,12
|
0,44
|
0,98
|
0,02
|
2.12
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
1,28
|
1,28
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
640,37
|
-
|
31,62
|
51,61
|
32,78
|
44,59
|
26,88
|
39,62
|
36,52
|
37,15
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
47,65
|
47,65
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
12,20
|
4,59
|
0,44
|
0,49
|
0,43
|
0,71
|
0,17
|
0,35
|
0,57
|
0,55
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,16
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
0,63
|
0,18
|
0,15
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
0,17
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
522,40
|
23,60
|
36,47
|
78,91
|
45,00
|
14,54
|
9,73
|
18,90
|
23,63
|
32,18
|
2.20
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
9,42
|
-
|
0,35
|
0,12
|
-
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất
chưa sử dụng
|
CSD
|
16.226,77
|
268,46
|
151,03
|
1.847,73
|
2.016,92
|
377,18
|
754,13
|
390,31
|
492,52
|
2.103,30
|
Phụ biểu số
01. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: (các xã tiếp theo)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Mậu Duệ
|
Xã Mậu Long
|
Xã Na Khê
|
Xã Ngam La
|
Xã Ngọc Long
|
Xã Phú Lũng
|
Xã Sủng Thài
|
Xã Sủng Cháng
|
Xã Thắng Mố
|
I
|
Loại đất
|
|
77.520,90
|
4.337,29
|
6.411,01
|
4.915,96
|
5.582,95
|
8.426,09
|
1.702,54
|
2.789,47
|
2.124,32
|
1.856,92
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
58.476,86
|
3.528,27
|
4.652,47
|
3.993,93
|
4.820,52
|
6.344,61
|
1.066,33
|
1.953,96
|
1.469,58
|
1.010,01
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
3.816,72
|
316,75
|
169,83
|
597,38
|
453,38
|
606,96
|
110,08
|
45,19
|
59,00
|
109,88
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
356,96
|
62,59
|
5,41
|
2,31
|
-
|
11,65
|
2,68
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
19.872,77
|
1.494,98
|
1.730,99
|
1.041,17
|
770,62
|
1.985,25
|
564,56
|
1.374,25
|
791,99
|
481,11
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
2.075,01
|
146,68
|
112,04
|
128,42
|
161,09
|
526,76
|
14,94
|
97,25
|
50,39
|
30,24
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
21.539,25
|
852,36
|
1.435,54
|
1.312,65
|
2.487,90
|
2.875,90
|
194,80
|
255,10
|
264,30
|
341,60
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
1.994,12
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
9.131,22
|
712,68
|
1.201,77
|
913,50
|
947,46
|
345,85
|
181,95
|
182,13
|
303,90
|
47,16
|
|
Trong
đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
4.611,36
|
390,82
|
734,30
|
466,87
|
744,60
|
0,39
|
39,34
|
128,20
|
189,84
|
1,43
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
47,17
|
4,83
|
2,29
|
0,81
|
0,07
|
3,89
|
-
|
0,05
|
-
|
0,03
|
1.8
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
0,61
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
PNN
|
2.817,26
|
241,85
|
299,77
|
305,91
|
94,79
|
259,07
|
66,65
|
79,91
|
60,50
|
73,25
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
34,28
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
2,13
|
0,05
|
0,09
|
-
|
0,10
|
0,02
|
0,07
|
0,03
|
-
|
0,09
|
2.5
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
16,80
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
54,16
|
52,03
|
0,06
|
-
|
0,21
|
0,08
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
10,26
|
-
|
-
|
9,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
34,34
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6,30
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.424,09
|
75,19
|
197,37
|
209,83
|
42,67
|
148,25
|
33,88
|
38,40
|
31,46
|
40,62
|
-
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
1.025,19
|
64,13
|
93,02
|
141,83
|
38,85
|
89,23
|
30,27
|
35,24
|
28,34
|
38,66
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
36,73
|
0,99
|
-
|
0,73
|
-
|
0,09
|
-
|
-
|
0,81
|
-
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
|
DVH
|
1,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,02
|
-
|
0,11
|
-
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở y tế
|
DYT
|
5,65
|
0,35
|
0,11
|
0,22
|
0,40
|
0,15
|
0,09
|
0,45
|
0,16
|
0,12
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
48,16
|
2,74
|
3,22
|
5,43
|
2,31
|
3,04
|
1,29
|
2,13
|
1,73
|
1,47
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
1,49
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
252,26
|
2,24
|
99,86
|
61,57
|
1,10
|
54,46
|
0,06
|
0,02
|
0,06
|
0,02
|
-
|
Đất công
trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
1,08
|
0,02
|
0,03
|
0,02
|
0,01
|
0,03
|
0,02
|
0,02
|
0,03
|
0,02
|
-
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
13,52
|
-
|
1,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
2,05
|
0,60
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất làm
nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
30,16
|
2,94
|
-
|
0,03
|
-
|
1,11
|
1,30
|
-
|
-
|
0,33
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
6,81
|
1,18
|
0,13
|
-
|
-
|
0,13
|
0,84
|
0,55
|
0,23
|
-
|
2.11
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
7,10
|
0,79
|
0,77
|
0,53
|
0,29
|
0,10
|
0,44
|
0,12
|
0,29
|
0,08
|
2.12
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
1,28
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
640,37
|
49,37
|
47,36
|
33,60
|
36,26
|
61,15
|
25,84
|
38,73
|
27,53
|
19,76
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
47,65
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
12,20
|
0,49
|
0,41
|
0,43
|
1,09
|
0,28
|
0,21
|
0,45
|
0,34
|
0,19
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,16
|
0,11
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,05
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
0,63
|
0,04
|
-
|
0,08
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
522,40
|
60,50
|
53,71
|
51,35
|
13,93
|
49,21
|
4,87
|
-
|
0,83
|
5,04
|
2.20
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
9,42
|
3,24
|
-
|
0,59
|
0,23
|
-
|
1,34
|
2,18
|
-
|
1,16
|
3
|
Đất
chưa sử dụng
|
CSD
|
16.226,77
|
567,17
|
1.458,77
|
616,13
|
667,65
|
1.822,40
|
569,57
|
755,61
|
594,25
|
773,66
|
Phụ biểu số
02. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
(Kèm theo quyết định số 2488/QĐ-UBND ngày 30 tháng
12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)
Đơn vị
tính: ha
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân
theo đơn vị hành chính
|
Thị
trấn Yên Minh
|
Xã
Bạch Đích
|
Xã
Du Già
|
Xã
Du Tiến
|
Xã
Đông Minh
|
Xã
Đường Thượng
|
Xã
Hữu Vinh
|
Xã
Lao Và Chải
|
Xã
Lũng Hồ
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
83,18
|
6,53
|
0,10
|
9,53
|
0,71
|
2,09
|
0,21
|
11,32
|
6,59
|
6,63
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
6,77
|
0,06
|
0,01
|
0,10
|
0,10
|
0,09
|
-
|
0,15
|
-
|
0,10
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
0,45
|
0,06
|
-
|
0,10
|
-
|
0,09
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
47,87
|
2,89
|
0,01
|
9,27
|
0,53
|
0,96
|
0,15
|
8,98
|
1,94
|
6,24
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
9,05
|
0,57
|
0,08
|
0,16
|
0,08
|
0,10
|
0,06
|
1,32
|
0,75
|
0,10
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
0,22
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,08
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
18,22
|
2,66
|
-
|
-
|
-
|
0,86
|
-
|
0,88
|
3,55
|
0,19
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
1,05
|
0,35
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,35
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
21,94
|
0,10
|
0,01
|
0,10
|
-
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
0,06
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,09
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào
tạo
|
DGD
|
0,09
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,10
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,37
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
0,06
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ Sở cơ quan
|
TSC
|
0,36
|
-
|
-
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
21,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Phụ biểu số
02. Kế hoạch thu hồi các loại đất: Các xã tiếp theo
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã
Mậu Duệ
|
Xã
Mậu Long
|
Xã
Na Khê
|
Xã
Ngam La
|
Xã
Ngọc Long
|
Xã
Phú Lũng
|
Xã
Sủng Thài
|
Xã
Sủng Cháng
|
Xã
Thắng Mố
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
83,18
|
4,44
|
3,73
|
6,95
|
1,55
|
3,62
|
5,77
|
4,61
|
4,18
|
4,65
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
6,77
|
0,35
|
2,75
|
0,11
|
0,10
|
2,75
|
-
|
0,11
|
-
|
-
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
0,45
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
47,87
|
2,87
|
0,67
|
1,93
|
0,71
|
0,71
|
3,09
|
2,32
|
2,18
|
2,42
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
9,05
|
0,18
|
0,12
|
0,87
|
0,25
|
0,16
|
1,53
|
0,81
|
0,85
|
1,09
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
0,22
|
0,07
|
0,07
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
18,22
|
0,98
|
0,12
|
3,69
|
0,49
|
-
|
1,15
|
1,37
|
1,15
|
1,14
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
1,05
|
-
|
-
|
0,35
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
21,94
|
0,10
|
10,60
|
-
|
0,15
|
10,53
|
0,07
|
0,08
|
-
|
0,09
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,09
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,09
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào
tạo
|
DGD
|
0,09
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,09
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,37
|
0,05
|
-
|
-
|
0,05
|
-
|
0,07
|
0,08
|
-
|
-
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,36
|
0,05
|
0,09
|
-
|
0,10
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
21,02
|
-
|
10,51
|
-
|
-
|
10,51
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Phụ biểu số
03. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
(Kèm theo quyết định số 2488/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12
năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)
Đơn vị
tính: ha
TT
|
CHỈ
TIÊU
|
MÃ
|
Tổng diện tích
|
Phân
theo đơn vị hành chính
|
Thị
trấn Yên Minh
|
Xã
Bạch Đích
|
Xã
Du Già
|
Xã
Du Tiến
|
Xã
Đông Minh
|
Xã
Đường Thượng
|
Xã
Hữu Vinh
|
Xã
Lao Và Chải
|
Xã
Lũng Hồ
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất
phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
83,18
|
6,53
|
0,10
|
9,53
|
0,71
|
2,09
|
0,21
|
11,32
|
6,59
|
6,63
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
6,77
|
0,06
|
0,01
|
0,10
|
0,10
|
0,09
|
-
|
0,15
|
-
|
0,10
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC/PNN
|
0,45
|
0,06
|
-
|
0,10
|
-
|
0,09
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
47,87
|
2,89
|
0,01
|
9,27
|
0,53
|
0,96
|
0,1500
|
8,98
|
1,94
|
6,24
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
9,05
|
0,57
|
0,08
|
0,16
|
0,08
|
0,10
|
0,06
|
1,32
|
0,75
|
0,10
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
0,22
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,08
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
18,22
|
2,66
|
-
|
-
|
-
|
0,86
|
-
|
0,88
|
3,55
|
0,19
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
1,05
|
0,35
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,35
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
Trong đó:
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải đất
ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,10
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Phụ biểu số
03. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: các xã tiếp theo
TT
|
CHỈ
TIÊU
|
MÃ
|
Tổng diện tích
|
Phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã
Mậu Duệ
|
Xã
Mậu Long
|
Xã
Na Khê
|
Xã
Ngam La
|
Xã
Ngọc Long
|
Xã
Phú Lũng
|
Xã
Sủng Thài
|
Xã
Sủng Cháng
|
Xã
Thắng Mố
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất
phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
83,18
|
4,44
|
3,73
|
6,95
|
1,55
|
3,62
|
5,77
|
4,61
|
4,18
|
4,65
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
6,77
|
0,35
|
2,75
|
0,11
|
0,10
|
2,75
|
-
|
0,11
|
-
|
-
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC/PNN
|
0,45
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
47,87
|
2,87
|
0,67
|
1,93
|
0,71
|
0,71
|
3,09
|
2,32
|
2,18
|
2,42
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
9,05
|
0,18
|
0,12
|
0,87
|
0,25
|
0,16
|
1,53
|
0,81
|
0,85
|
1,09
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
0,22
|
0,07
|
0,07
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
18,22
|
0,98
|
0,12
|
3,69
|
0,49
|
-
|
1,15
|
1,37
|
1,15
|
1,14
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
1,05
|
-
|
-
|
0,35
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
Trong đó:
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải đất
ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Phụ biểu số
04. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
(Kèm theo quyết định số 2488/QĐ-UBND ngày 30 tháng
12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)
Đơn vị
tính: ha
TT
|
CHỈ
TIÊU
|
MÃ
|
Tổng
diện tích
|
Phân
theo đơn vị hành chính
|
Thị
trấn Yên Minh
|
Xã
Bạch Đích
|
Xã
Du Già
|
Xã
Du Tiến
|
Xã
Đông Minh
|
Xã
Đường Thượng
|
Xã
Hữu Vinh
|
Xã
Lao Và Chải
|
Xã
Lũng Hồ
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
466,80
|
5,00
|
-
|
86,20
|
21,00
|
39,50
|
12,00
|
3,60
|
27,90
|
18,00
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
466,80
|
5,00
|
-
|
86,20
|
21,00
|
39,50
|
12,00
|
3,60
|
27,90
|
18,00
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
|
RSN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
25,67
|
0,13
|
-
|
1,67
|
2,07
|
-
|
-
|
1,30
|
-
|
12,16
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
1,66
|
0,13
|
-
|
0,19
|
1,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,30
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
15,65
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9,35
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
8,36
|
-
|
-
|
1,48
|
1,03
|
-
|
-
|
1,30
|
-
|
2,51
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
2,30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,30
|
-
|
-
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
6,06
|
-
|
-
|
1,48
|
1,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,51
|
Phụ biểu số
04. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: các xã tiếp theo
TT
|
CHỈ
TIÊU
|
MÃ
|
Tổng
diện tích
|
Phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã
Mậu Duệ
|
Xã
Mậu Long
|
Xã
Na Khê
|
Xã
Ngam La
|
Xã
Ngọc Long
|
Xã
Phú Lũng
|
Xã
Sủng Thài
|
Xã
Sủng Cháng
|
Xã
Thắng Mố
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
466,80
|
33,00
|
101,30
|
41,50
|
16,00
|
24,00
|
5,50
|
3,30
|
10,00
|
19,00
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
466,80
|
33,00
|
101,30
|
41,50
|
16,00
|
24,00
|
5,50
|
3,30
|
10,00
|
19,00
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
|
RSN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
25,67
|
1,00
|
0,64
|
-
|
-
|
0,40
|
-
|
-
|
-
|
6,30
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
1,66
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
15,65
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6,30
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
8,36
|
1,00
|
0,64
|
-
|
-
|
0,40
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
2,30
|
1,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
6,06
|
-
|
0,64
|
-
|
-
|
0,40
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Quyết định 2488/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Yên Minh, tỉnh Hà Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2488/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Yên Minh, tỉnh Hà Giang
725
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|