|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2483/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Xuân Tiến
|
Ngày ban hành:
|
13/11/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2483/QĐ-UBND
|
Lâm Đồng, ngày 13 tháng 11 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ LĨNH VỰC QUẢN LÝ
NHÀ NƯỚC VỀ ĐẤT ĐAI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân
và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính, Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 05 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số
05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ Tư pháp về việc hướng dẫn công bố, niêm yết
thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục
hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên
và Môi Trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới; thủ
tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực quản lý nhà nước về đất đai thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Tài nguyên và Môi Trường tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này thay thế Quyết định số 2617/QĐ-UBND ngày
28/10/2013 của UBND tỉnh và có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên
và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; UBND các huyện, thành
phố Đà Lạt, Bảo Lộc; UBND các xã, phường, thị trấn và các cá nhân, tổ chức có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Bộ Tư pháp (Cục kiểm soát TTHC);
- TT.Tỉnh ủy, TT.HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Như điều 3;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Cổng Thông tin Điện tử tỉnh;
- Website Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu: VT, NC.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Xuân Tiến
|
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ ĐẤT
ĐAI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH LÂM ĐỒNG
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 2483/QĐ-UBND ngày 13 tháng 11 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Lâm Đồng)
Phần
I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH MỚI
Số TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
I
|
THẨM ĐỊNH HỒ
SƠ ĐẤT ĐAI
|
1
|
Thẩm định bản đồ trích đo địa chính
|
2
|
Thẩm định hồ sơ hiện trạng sử dụng đất,
nhà ở và công trình đã xây dựng và điều kiện chuyển nhượng quyền sử dụng đất,
bán nhà ở của chủ đầu tư dự án.
|
3
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất, thẩm
định điều kiện giao đất, thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất
|
II
|
CHẤP THUẬN
PHẠM VI RANH GIỚI
|
1
|
Chấp thuận phạm vi ranh giới để lập
hồ sơ giao, cho thuê đất
|
III
|
GIAO ĐẤT
|
1
|
Giao đất không thu tiền sử dụng đất
|
2
|
Giao đất có thu tiền sử dụng (không
thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất)
|
IV
|
CHO THUÊ ĐẤT
|
1
|
Cho thuê đất không thông qua hình thức
đấu giá quyền sử dụng đất để thực hiện dự án
|
2
|
Cho thuê đất thông qua hình thức đấu
giá thuê quyền sử dụng đất
|
V
|
CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
|
1
|
Chuyển mục đích sử dụng đất phải xin
phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
2
|
Chuyển mục đích sử dụng đất trồng
lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện dự án đầu tư
|
VI
|
GIA HẠN SỬ
DỤNG ĐẤT
|
1
|
Gia hạn sử dụng đất khi hết thời hạn
sử dụng cho tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp
có vốn đầu tư nước ngoài
|
VII
|
CẤP PHÉP HOẠT
ĐỘNG ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ
|
1
|
Thẩm định cấp Giấy phép hoạt động đo
đạc và bản đồ
|
2
|
Thẩm định cấp bổ sung nội dung giấy
phép hoạt động đo đạc và bản đồ
|
VIII
|
VỀ ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI,
TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT; CẤP GIẤY, CẤP ĐỔI, CẤP LẠI, ĐÍNH CHÍNH, THU HỒI GIẤY
CHỨNG NHẬN; ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG VỀ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI
SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
|
1
|
Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với
đất
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (chứng nhận quyền sử dụng
đất) đối với trường hợp không có tài sản gắn liền với đất hoặc có tài sản
nhưng không có nhu cầu chứng nhận quyền sở hữu hoặc có tài sản nhưng thuộc
quyền sở hữu của người khác
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (chứng nhận quyền sở hữu
nhà ở)
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (chứng nhận quyền sở hữu
công trình xây dựng)
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (chứng nhận quyền sở hữu
rừng sản xuất là rừng trồng)
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (chứng nhận quyền sở hữu
cây lâu năm)
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (chứng nhận bổ sung quyền
sở hữu nhà ở)
|
8
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (chứng nhận bổ sung quyền
sở hữu công trình xây dựng)
|
9
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (chứng nhận bổ sung quyền
sở hữu rừng sản xuất là rừng trồng)
|
10
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (chứng nhận bổ sung quyền
sở hữu cây lâu năm)
|
11
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng
quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển
nhà ở
|
12
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã
chuyển quyền sử dụng đất nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định
|
13
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất cho người trúng đấu giá quyền
sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất (Đất hoặc đất và tài sản của nhà nước
bán đấu giá)
|
14
|
Cấp lại, cấp đổi giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất do bị mất; bị
ố, nhòe, rách, hư hỏng hoặc do đo đạc lại (đối với Tổ chức kinh tế, tổ chức
nước ngoài, cá nhân nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài)
|
15
|
Đăng ký xác lập hoặc thay đổi, chấm
dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề.
|
16
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất (đối với
Tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước
ngoài, cá nhân nước ngoài).
|
17
|
Thu hồi Giấy chứng nhận, Giấy chứng
nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng, Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất đã cấp
|
18
|
Đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
19
|
Đăng ký chuyển nhượng, tặng cho, thừa
kế quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất.
|
20
|
Đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
21
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
22
|
Xóa góp vốn quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
23
|
Đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn
liền với đất do chia, tách, hợp nhất, sát nhập tổ chức, chuyển đổi công ty
|
24
|
Đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn
liền với đất trong trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất
đai
|
25
|
Đăng ký nhận quyền sử dụng đất, tài
sản gắn liền với đất do xử lý hợp đồng thế chấp, góp vốn, kê biên bán đấu giá
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án
|
26
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng
nhận hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ; đổi tên do thành lập
doanh nghiệp tư nhân; giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về
hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản
gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký cấp Giấy chứng nhận
|
27
|
Đăng ký biến động khi chuyển nhượng
dự án có sử dụng đất
|
28
|
Đính chính giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
29
|
Cấp lại, cấp đổi giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất do bị mất; bị
ố, nhòe, rách, hư hỏng hoặc do thực hiện dồn điền, đổi thửa, đo đạc xác định
lại diện tích, kích thước thửa đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng
dân cư (thực hiện kể từ ngày thành lập Văn phòng Đăng ký đất đai một cấp)
|
30
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất đối với hộ
gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư (thực hiện kể từ ngày thành lập Văn phòng
Đăng ký đất đai một cấp)
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
I
|
Cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
1
|
T-LDG-065046-TT
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất sau khi có quyết định
giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất (chứng nhận quyền sử dụng
đất - Không phải thực hiện nghĩa vụ tài chính)
|
2
|
T-LDG-065024-TT
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (chứng nhận quyền sử dụng
đất) đối với trường hợp không có tài sản gắn liền với đất hoặc có tài sản
nhưng không có nhu cầu chứng nhận quyền sở hữu hoặc có tài sản nhưng thuộc
quyền sở hữu của người khác
|
3
|
T-LDG-065125-TT
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người trúng đấu giá
quyền sử dụng đất, trúng đấu thầu dự án (Đất hoặc đất và tài sản của nhà nước
bán đấu giá)
|
4
|
T-LDG 170034-TT
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở, quyền sở hữu công trình xây dựng) đối với trường hợp
người sử dụng đất đồng thời là chủ sở hữu nhà ở, công trình xây dựng
|
5
|
T-LDG 170036-TT
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (chứng nhận quyền sở hữu
nhà ở, quyền sở hữu công trình xây dựng và quyền sở hữu rừng trồng) đối với trường
hợp tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu tài sản không đồng thời là người sử
dụng đất
|
6
|
T-LDG-200546-TT
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở quyền sở hữu rừng trồng và tài sản gắn liền với đất (chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu rừng sản xuất) đối với trường hợp người
sử dụng đất đồng thời là chủ sở hữu rừng sản xuất là rừng trồng
|
7
|
T-LDG-200464-TT
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng
cho người nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất trong trường hợp chia tách, sáp nhập tổ chức quy định tại Điều 140 của
Nghị định số 181/2004/NĐ-CP
|
8
|
T-LDG-065266-TT
|
Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất do bị ố, nhòe, rách,
hư hỏng hoặc do đo đạc lại hoặc cấp đổi giấy chứng nhận đã cấp (không xác nhận
bổ sung tài sản)
|
9
|
T-LDG-065271-TT
|
Cấp lại giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất do bị mất
|
10
|
T-LDG-065151-TT
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất khi thực hiện tách thửa,
hợp thửa
|
11
|
T-LDG-170
043-TT
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
và quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng cho người nhận quyền sử dụng đất
và quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng của tổ chức đầu tư xây dựng để bán
|
II
|
Đăng ký biến động về
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
1
|
T-LDG-066326-TT
|
Đăng ký chuyển nhượng, tặng cho quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
2
|
T-LDG-066401-TT
|
Đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất
|
3
|
TLDG 170046-TT
|
Đăng ký xóa góp vốn quyền sử dụng đất;
đăng ký xóa góp vốn quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất
|
4
|
T-LDG-066416-TT
|
Đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
5
|
T-LDG-066426-TT
|
Đăng ký xóa cho thuê, cho thuê lại
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
6
|
T-LDG-066434-TT
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất do đổi tên, giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự
nhiên, thay đổi và hạn chế về quyền, thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi
diện tích xây dựng, diện tích sử dụng, tầng cao, kết cấu chính, cấp (hạng)
nhà, công trình; thay đổi thông tin về quyền sở hữu rừng cây
|
7
|
T-LDG-201576-TT
|
Đăng ký nhận quyền sử dụng đất, tài
sản gắn liền với đất do xử lý hợp đồng thế chấp, bảo lãnh, góp vốn, kê biên
bán đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
8
|
T-LDG-064890-TT
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất
đối với trường hợp không phải xin phép của tổ chức sử dụng đất
|
9
|
T-LDG-200551-TT
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với
đất trong trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đồng thời là người sử
dụng đất (Trường hợp thế chấp tài sản gắn liền với đất mà tài sản đó đã được
chứng nhận trên Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài
sản khác gắn liền với đất)
|
10
|
T-LDG-200610-TT
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với
đất trong trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đồng thời là người sử
dụng đất (Trường hợp thế chấp tài sản gắn liền với đất mà tài sản đó đã hình
thành, nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)
|
11
|
T-LDG-200620-TT
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với
đất trong trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất không đồng thời là
người sử dụng đất (thế chấp tài sản gắn liền với đất được tạo lập trên đất thuê
của tổ chức, hộ gia đình, cá nhân hoặc nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất
không hình thành pháp nhân mới mà chủ sở hữu tài sản đó đã được cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)
|
12
|
T-LDG-200628-TT
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với
đất trong trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất không đồng thời là
người sử dụng đất (Trường hợp thế chấp tài sản gắn liền với đất được tạo lập
trên đất thuê của tổ chức, hộ gia đình, cá nhân hoặc nhận góp vốn bằng quyền
sử dụng đất không hình thành pháp nhân mới mà tài sản đó đã hình thành, nhưng
chủ sở hữu tài sản chưa được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)
|
13
|
T-LDG-200687-TT
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với
đất hình thành trong tương lai (trường hợp không phải là nhà ở của tổ chức,
cá nhân mua của doanh nghiệp có chức năng kinh doanh bất động sản theo quy định
tại Điều 61 Nghị định số 71/2010/NĐ-CP ngày 23 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở), mà người sử dụng đất đồng
thời là chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
14
|
T-LDG-200691-TT
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với
đất hình thành trong tương lai (trường hợp không phải là nhà ở của tổ chức,
cá nhân mua của doanh nghiệp có chức năng kinh doanh bất động sản theo quy định
tại Điều 61 Nghị định số 71/2010/NĐ-CP ngày 23 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở) mà người sử dụng đất
không đồng thời là chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
15
|
T-LDG-200696-TT
|
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử
lý tài sản thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp
|
16
|
T-LDG-200699-TT
|
Yêu cầu sửa chữa sai sót nội dung
đăng ký thế chấp do lỗi của người thực hiện đăng ký
|
17
|
T-LDG-066442-TT
|
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất;
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất;
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất
hình thành trong tương lai
|
18
|
T-LDG-066478-TT
|
Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp
đã đăng ký
|
19
|
T-LDG-066472-TT
|
Xóa đăng ký thế chấp
|
III
|
Giao đất
|
1
|
|
Giao đất cho tổ chức để sử dụng vào
mục đích quốc phòng, an ninh
|
2
|
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (Chứng nhận quyền sử dụng
đất) an ninh quốc phòng
|
3
|
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho cơ sở tôn giáo trường
hợp công nhận quyền sử dụng đất
|
4
|
T-LDG-064699-TT
|
Giao đất cho tổ chức, cơ sở tôn giáo
để sử dụng vào mục đích tôn giáo
|
5
|
T-LDG-170029-TT
|
Giao đất không thu tiền sử dụng đất
để thực hiện dự án đối với đất chưa được giải phóng mặt bằng và không sử dụng
đất lâm nghiệp đối với tổ chức trong nước (phương án bồi thường, hỗ trợ và
tái định cư thuộc thẩm quyền của cấp huyện, thành phố)
|
6
|
T-LDG-170030-TT
|
Giao đất có thu tiền sử dụng đất để
thực hiện dự án đối với đất chưa được giải phóng mặt bằng và không sử dụng đất
lâm nghiệp đối với tổ chức kinh tế trong nước, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài (phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư thuộc thẩm quyền của cấp tỉnh)
|
7
|
T-LDG-170008-TT
|
Giao đất có thu tiền sử dụng đất đã
giải phóng mặt bằng hoặc không phải giải phóng mặt bằng đối với tổ chức kinh tế
trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài (trường hợp không thông qua
hình thức đấu giá quyền sử dụng đất)
|
8
|
T-LDG-064722-TT
|
Chuyển từ hình thức thuê đất sang
giao đất có thu tiền sử dụng đất đối với tổ chức kinh tế trong nước
|
IV
|
Cho thuê đất
|
1
|
T-LDG-170010-TT
|
Cho thuê đất đã giải phóng mặt bằng
hoặc không phải giải phóng mặt bằng đối với tổ chức trong nước, tổ chức nước
ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, cá nhân nước ngoài không thuộc đối
tượng thuê đất lâm nghiệp, thuê rừng (trường hợp không thông qua hình thức đấu
giá quyền sử dụng đất)
|
2
|
T-LDG-170028-TT
|
Cho thuê đất đã giải phóng mặt bằng
hoặc không phải giải phóng mặt bằng đối với tổ chức trong nước, tổ chức nước
ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, cá nhân nước ngoài (trường hợp thuê
đất lâm nghiệp, thuê rừng)
|
3
|
T-LDG-170031-TT
|
Cho thuê đất để thực hiện dự án đối
với đất chưa được giải phóng mặt bằng và không sử dụng đất lâm nghiệp đối với
tổ chức trong nước, tổ chức nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài,
cá nhân nước ngoài (đối với các trường hợp Nhà nước thực hiện thu hồi đất
theo quy định của pháp luật và phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư
thuộc thẩm quyền của cấp tỉnh)
|
V
|
Chuyển mục đích sử
dụng đất
|
1
|
T-LDG-064890-TT
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất
đối với trường hợp không phải xin phép của tổ chức sử dụng đất
|
2
|
T-LDG-064932-TT
|
Chuyển mục đích sử dụng đất phải xin
phép (từ đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp và đất ở; từ đất lâm nghiệp
sang mục đích khác không phải lâm nghiệp) của tổ chức kinh tế trong nước, tổ
chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài
|
VI
|
Gia hạn sử dụng đất
|
1
|
T-LDG-065896-TT
|
Gia hạn sử dụng đất khi hết thời hạn
sử dụng cho tổ chức kinh tế trong nước, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước
ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài
|
2
|
T-LDG-065912-TT
|
Gia hạn sử dụng đất cho tổ chức, cơ
sở tôn giáo đang sử dụng đất không phải đất tôn giáo
|
VII
|
Chấp thuận phạm vi
ranh giới
|
1
|
T-LDG-066297-TT
|
Chấp thuận phạm vi ranh giới đất
giao, đất thuê cho tổ chức kinh tế trong nước, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước
ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài
|
VIII
|
Cấp phép hoạt động đo
đạc bản đồ
|
1
|
T-LDG-066240-TT
|
Thẩm định cấp Giấy phép hoạt động đo
đạc và bản đồ cho các tổ chức
|
2
|
T-LDG-066265-TT
|
Thẩm định gia hạn Giấy phép hoạt động
đo đạc và bản đồ cho các tổ chức
|
IX
|
Thanh tra, giải quyết
khiếu nại tố cáo
|
1
|
|
Giải quyết khiếu nại tranh chấp đất
đai lần đầu (thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh giải quyết lần thứ nhất) giữa tổ
chức với tổ chức hoặc tổ chức với cá nhân
|
2
|
|
Giải quyết khiếu nại tranh chấp đất
đai lần 2 (là các vụ việc đã được UBND cấp huyện giải quyết lần thứ nhất) giữa
các hộ gia đình, cá nhân với nhau.
|
3
|
|
Giải quyết khiếu nại liên quan đến
lĩnh vực ngành (lĩnh vực khoáng sản, môi trường, đất đai, tài nguyên nước, đo
đạc bản đồ)
|
4
|
|
Giải quyết tố cáo liên quan đến lĩnh
vực ngành (lĩnh vực khoáng sản, môi trường, đất đai, tài nguyên nước, đo đạc
bản đồ)
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 2483/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực quản lý nhà nước về đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi Trường tỉnh Lâm Đồng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2483/QĐ-UBND ngày 13/11/2014 công bố thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực quản lý nhà nước về đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi Trường tỉnh Lâm Đồng
4.570
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|