Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 247/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Lạng Sơn Người ký: Lương Trọng Quỳnh
Ngày ban hành: 23/01/2025 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 247/QĐ-UBND

Lạng Sơn, ngày 23 tháng 01 năm 2025

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN TRÀNG ĐỊNH, TỈNH LẠNG SƠN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18 tháng 01 năm 2024;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16/02/2022 của Quốc hội về Tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;

Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; Quyết định số 227/QĐ-TTg ngày 12 tháng 3 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ về điều chỉnh một số chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2025 được Thủ tướng Chính phủ phân bổ tại Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022;

Căn cứ Quyết định số 236/QĐ-TTg ngày 19 tháng 3 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Lạng Sơn thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;

Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Tràng Định tại Tờ trình số 196/TTr-UBND ngày 15 tháng 01 năm 2025; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 52/TTr-STNMT ngày 20 tháng 01 năm 2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Tràng Định với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Diện tích cơ cấu các loại đất: số liệu chi tiết được thể hiện tại Biểu số 01 kèm theo Quyết định này.

2. Phân kỳ quy hoạch sử dụng đất: số liệu chi tiết được thể hiện tại Biểu số 02 kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm phối hợp với các cơ quan liên quan hướng dẫn, đôn đốc Ủy ban nhân dân huyện Tràng Định trong việc thực hiện quy hoạch sử dụng đất; Tham mưu thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với các trường hợp thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh theo đúng quy định của pháp luật đất đai và các quy định của pháp luật có liên quan, tuân thủ quy hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

2. Ủy ban nhân dân huyện Tràng Định có trách nhiệm:

a) Công bố công khai điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và tổ chức thực hiện theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật đất đai và phù hợp với điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt.

3. Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân huyện Tràng Định theo chức năng, nhiệm vụ chịu trách nhiệm toàn diện trước pháp luật và UBND tỉnh về tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, tài liệu, số liệu và các nội dung thẩm định trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt.

4. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm đăng tải Quyết định này trên Cổng thông tin điện tử tỉnh Lạng Sơn.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và là một phần của quy hoạch sử dụng đất đã được quyết định, phê duyệt tại Quyết định số 1356/QĐ-UBND ngày 10 tháng 7 năm 2021 và Quyết định số 220/QĐ-UBND ngày 16 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Giao thông vận tải, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Tràng Định, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, thị trấn thuộc huyện Tràng Định và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Thành viên HĐTĐ của tỉnh;
- Sở TN và MT (02 bản);
- Các PCVP UBND tỉnh, các Phòng: TH, NC, Trung tâm Thông tin;
- Lưu: VT, KT (NNT).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lương Trọng Quỳnh

BIỂU 01

ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA HUYỆN TRÀNG ĐỊNH, TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 246/QĐ-UBND ngày 23 tháng 01 năm 2025 của UBND tỉnh Lạng Sơn)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2023

Quy hoạch đến năm 2030

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Cấp tỉnh phân bổ

Cấp huyện xác định

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

1

Nhóm đất nông nghiệp

96.756,85

95,17

95.840,69

95.840,69

94,27

1.1

Đất trồng lúa

4.172,08

4,31

4.140,17

4.140,17

4,32

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

2.640,71

2,73

2.561,31

2.561,31

2,67

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

1.531,36

1,58

1.578,86

1.578,86

1,65

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

4.917,04

5,08

4.695,05

4.695,05

4,90

1.3

Đất trồng cây lâu năm

1.423,30

1,47

1.934,93

1.934,93

2,02

1.4

Đất rừng đặc dụng

1.5

Đất rừng phòng hộ

16.174,35

16,72

15.158,33

15.158,33

15,82

1.6

Đất rừng sản xuất

69.839,65

72,18

69.200,77

69.200,77

72,20

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

42.406,66

43,83

42.248,20

42.248,20

44,08

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

218,99

0,23

211,31

211,31

0,22

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

470,31

0,49

1.9

Đất làm muối

1.10

Đất nông nghiệp khác

11,46

0,01

29,83

29,83

0,03

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

4.182,04

4,11

5.127,38

5.127,38

5,04

2.1

Đất ở tại nông thôn

657,53

15,72

707,08

-73,87

633,21

12,35

2.2

Đất ở tại đô thị

22,03

0,53

48,94

73,87

122,81

2,40

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

10,97

0,26

17,03

17,03

0,33

2.4

Đất quốc phòng

140,68

3,36

254,19

254,19

4,96

2.5

Đất an ninh

0,85

0,02

10,76

10,76

0,21

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

60,51

1,45

108,24

2,11

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

12,55

0,30

6,31

15,54

21,85

0,43

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

0,15

0,00

0,65

0,65

0,01

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

3,85

0,09

7,83

7,83

0,15

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

35,21

0,84

54,03

54,03

1,05

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

7,19

0,17

18,00

18,00

0,35

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

0,04

0,00

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

1,55

0,04

1,69

4,15

5,84

0,11

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

53,28

1,27

226,38

4,42

2.7.1

Đất khu công nghiệp

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

60,00

60,00

1,17

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

19,17

0,46

50,64

50,64

0,99

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

17,62

0,42

46,97

46,97

0,92

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

16,49

0,39

0,03

68,74

68,77

1,34

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

1.628,15

38,93

2.149,44

41,92

2.8.1

Đất công trình giao thông

1.380,50

33,01

1.767,06

1.767,06

34,46

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

79,37

1,90

99,33

-8,53

90,80

1,77

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

3,88

0,08

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

4,54

0,09

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

0,47

0,01

2,19

2,19

0,04

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

50,58

1,21

78,80

78,80

1,54

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

114,92

2,75

175,64

175,64

3,43

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

0,34

0,01

1,45

1,45

0,03

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

1,84

0,04

5,77

5,77

0,11

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

0,12

0,00

19,31

19,31

0,38

2.9

Đất tôn giáo

0,68

0,02

0,68

0,68

0,01

2.10

Đất tín ngưỡng

6,40

0,15

6,98

6,98

0,14

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt

76,23

1,82

82,79

82,79

1,61

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

1.505,11

35,99

1.495,40

1.495,40

29,16

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

79,32

1,90

107,23

107,23

2,09

2.12.2

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

1.425,79

34,09

1.388,17

1.388,17

27,07

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

19,62

0,47

19,47

19,47

0,38

3

Nhóm đất chưa sử dụng

732,46

0,72

703,28

703,28

0,69

Trong đó:

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

24,69

3,37

7,92

1,13

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

9,87

1,35

9,65

1,37

3.3

Núi đá không có rừng cây

697,90

95,28

685,71

97,50

3.4

Đất có mặt nước chưa sử dụng

BIỂU 02

PHÂN KỲ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CHO TỪNG KỲ KẾ HOẠCH 5 NĂM CỦA HUYỆN TRÀNG ĐỊNH, TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 246/QĐ-UBND ngày 23 tháng 01 năm 2025 của UBND tỉnh Lạng Sơn)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng 2023

Các kỳ kế hoạch

Kỳ đầu, đến năm 2025

Kỳ cuối, đến năm 2030

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

96.756,85

95,17

96.210,51

94,63

95.840,69

94,27

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.172,08

4,31

4.094,23

4,26

4.140,17

4,32

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

2.640,71

2,73

2.588,96

2,69

2.561,31

2,67

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

1.531,36

1,58

1.505,27

1,56

1.578,86

1,65

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

4.917,04

5,08

4.687,51

4,87

4.695,05

4,90

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.423,30

1,47

1.974,33

2,05

1.934,93

2,02

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

16.174,35

16,72

16.283,00

16,92

15.158,33

15,82

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

69.839,65

72,18

68.811,59

71,52

69.200,77

72,20

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

42.406,66

43,83

42.200,23

43,86

42.248,20

44,08

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

218,99

0,23

214,53

0,22

211,31

0,22

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

115,73

0,12

470,31

0,49

1.9

Đất làm muối

LMU

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

11,46

0,01

29,59

0,03

29,83

0,03

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

4.182,04

4,11

4.757,56

4,68

5.127,38

5,04

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

657,53

15,72

604,11

12,70

633,21

12,35

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

22,03

0,53

98,17

2,06

122,81

2,40

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

10,97

0,26

16,16

0,34

17,03

0,33

2.4

Đất quốc phòng

CQP

140,68

3,36

179,19

3,77

254,19

4,96

2.5

Đất an ninh

CAN

0,85

0,02

10,76

0,23

10,76

0,21

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

60,51

1,45

84,60

1,78

108,24

2,11

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

12,55

0,30

18,15

0,38

21,85

0,43

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

0,15

0,00

0,65

0,01

0,65

0,01

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

3,85

0,09

7,75

0,16

7,83

0,15

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

35,21

0,84

42,80

0,90

54,03

1,05

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

7,19

0,17

13,50

0,28

18,00

0,35

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

0,04

0,00

0,04

0,00

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

1,55

0,04

1,71

0,04

5,84

0,11

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

53,28

1,27

172,84

3,63

226,38

4,42

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

50,00

1,05

60,00

1,17

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

19,17

0,46

25,64

0,54

50,64

0,99

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

17,62

0,42

28,43

0,60

46,97

0,92

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

16,49

0,39

68,77

1,45

68,77

1,34

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

1.628,15

38,93

2.015,12

42,36

2.149,44

41,92

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

1.380,50

33,01

1.669,27

35,09

1.767,06

34,46

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

79,37

1,90

78,91

1,66

90,80

1,77

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

0,80

0,02

3,88

0,08

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

4,54

0,10

4,54

0,09

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

0,47

0,01

2,19

0,05

2,19

0,04

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

50,58

1,21

76,38

1,61

78,80

1,54

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

114,92

2,75

170,56

3,59

175,64

3,43

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

0,34

0,01

0,59

0,01

1,45

0,03

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

1,84

0,04

3,69

0,08

5,77

0,11

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

0,12

0,00

8,18

0,17

19,31

0,38

2.9

Đất tôn giáo

TON

0,68

0,02

0,68

0,01

0,68

0,01

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

6,40

0,15

6,72

0,14

6,98

0,14

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt

NTD

76,23

1,82

79,29

1,67

82,79

1,61

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

1.505,11

35,99

1.470,55

30,91

1.495,40

29,16

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

79,32

1,90

107,23

2,25

107,23

2,09

2.12.2

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.425,79

34,09

1.363,32

28,66

1.388,17

27,07

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

19,62

0,47

19,37

0,41

19,47

0,38

3

Nhóm đất chưa sử dụng

CSD

732,46

0,72

703,28

0,69

703,28

0,69

Trong đó:

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

24,69

3,37

7,92

1,13

7,92

1,13

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

9,87

1,35

9,65

1,37

9,65

1,37

3.3

Núi đá không có rừng cây

NCS

697,90

95,28

685,71

97,50

685,71

97,50

3.4

Đất có mặt nước chưa sử dụng

MCS

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 247/QĐ-UBND ngày 23/01/2025 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Tràng Định, tỉnh Lạng Sơn

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


2

DMCA.com Protection Status
IP: 2a06:98c0:3600::103
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!