|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 246/QĐ-UBND thủ tục hành chính đất đai Ủy ban nhân dân huyện Thanh Hóa 2016
Số hiệu:
|
246/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Lê Thị Thìn
|
Ngày ban hành:
|
19/01/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập
- Tự do - Hạnh phúc
--------------
|
Số: 246/QĐ-UBND
|
Thanh Hóa, ngày 19 tháng 01 năm
2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH MỚI BAN HÀNH; BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
UBND CẤP HUYỆN TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của
Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm
yết thủ tục hành chính
và báo cáo về tình hình, kết quả
thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ
trình số 1715/TTr-STNMT
ngày 31/12/2015 và Giám đốc Sở Tư pháp tại Công văn số 2349/STP-KSTTHC ngày 17/12/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 22 thủ tục hành
chính mới ban hành; 40 thủ tục hành
chính bị bãi bỏ lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện tỉnh Thanh
Hóa.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tư pháp; UBND các huyện,
thị xã, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3
QĐ;
- Cục Kiểm soát TTHC - Bộ Tư pháp;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Thị Thìn
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
UBND CẤP HUYỆN TỈNH THANH HÓA
(Ban hành kèm theo Quyết định số
246/QĐ-UBND ngày 19/01/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết
của UBND cấp huyện tỉnh Thanh
Hóa
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
I
|
Lĩnh vực: Đất đai.
|
1
|
Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu.
|
2
|
Thủ tục đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu.
|
3
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng
đất lần đầu.
|
4
|
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất
mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất.
|
5
|
Thủ tục đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với
đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận.
|
6
|
Thủ tục đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý.
|
7
|
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua
nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở.
|
8
|
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài
sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp
đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền
đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo
quy định.
|
9
|
Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê,
cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất; chuyển
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng
thành của chung vợ và chồng.
|
10
|
Thủ tục bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của
Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm.
|
11
|
Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất.
|
12
|
Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp,
khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu
giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp
nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia
đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất.
|
13
|
Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất do thay đổi thông tin về người được
cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp
nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất;
thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội
dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận.
|
14
|
Thủ tục đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền
hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất
sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất.
|
15
|
Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa
đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất
liền kề.
|
16
|
Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ
cao, khu kinh tế.
|
17
|
Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của
hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu.
|
18
|
Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất.
|
19
|
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất.
|
20
|
Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp
của hộ gia đình, cá nhân.
|
21
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất.
|
22
|
Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp.
|
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện tỉnh Thanh
Hóa
STT
|
Số hồ sơ
TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định việc
bãi bỏ TTHC
|
I. Lĩnh vực: Đất đai.
|
1
|
T-THA
243201-TT
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đã được cấp trước ngày 01/8/2009 hoặc Giấy chứng nhận
bị ố, nhòe, rách, hư hỏng hoặc do đo đạc lại.
|
Luật đất đai năm 2013 và các văn bản hướng dẫn thi
hành.
|
2
|
T-THA-
243202-TT
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đã cấp và có yêu cầu bổ
sung chứng nhận quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất hoặc yêu cầu xác nhận bổ sung quyền sở hữu tài sản
gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp.
|
3
|
T-THA-
077613-TT
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người trúng đấu
giá quyền sử dụng đất, trúng đấu thầu dự án có sử dụng đất.
|
4
|
T-THA-
077892-TT
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người nhận
quyền sử dụng đất thuộc trường
hợp quy định tại điểm k Điều 99 của Nghị định
số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ: Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, được nhận quyền sử
dụng đất theo kết quả hòa giải thành về tranh chấp
đất đai được UBND cấp có thẩm quyền công nhận; thỏa thuận trong hợp đồng thế
chấp, bảo lãnh để xử lý nợ; quyết định hành chính của cơ quan nhà nước có thẩm
quyền về giải quyết tranh chấp đất đai, khiếu nại, tố cáo về đất đai; quyết định
hoặc bản án của Tòa án nhân dân, quyết định
thi hành án của cơ quan thi hành án; văn bản công nhận kết quả đấu giá quyền sử dụng đất phù hợp với pháp luật;
văn bản về việc chia tách quyền sử dụng đất phù hợp với pháp luật đối với hộ
gia đình hoặc nhóm người có quyền sử dụng đất chung.
|
5
|
T-THA-
100801-TT
|
Cung cấp thông tin đất đai từ hồ sơ địa chính.
|
6
|
T-THA-
077904-TT
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho hộ gia
đình, cá nhân đang sử dụng đất tại xã, thị trấn.
|
7
|
T-THA-
077916-TT
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất do đổi tên, giảm diện tích thửa đất do
sạt lở tự nhiên, thay đổi về quyền, thay đổi về nghĩa vụ tài chính.
|
8
|
T-THA-
077929-TT
|
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp giữa 2 hộ gia đình, cá nhân.
|
9
|
T-THA-
077973-TT
|
Đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất.
|
10
|
T-THA-
077992-TT
|
Gia hạn sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân sử
dụng đất phi nông nghiệp; hộ gia đình, cá nhân không trực tiếp sản xuất nông
nghiệp được Nhà nước cho thuê đất nông nghiệp.
|
11
|
T-THA-
077997-TT
|
Chuyển từ hình thức thuê đất sang giao đất có thu
tiền sử dụng đất.
|
12
|
T-THA-
100877-TT
|
Đính chính giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.
|
13
|
T-THA-
078058-TT
|
Chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp không phải xin phép.
|
14
|
T-THA-
078066-TT
|
Chuyển nhượng quyền sử dụng đất.
|
15
|
T-THA-
078102-TT
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất.
|
16
|
T-THA-
077607-TT
|
Tặng, cho quyền sử dụng đất.
|
17
|
T-THA-
077680-TT
|
Xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất.
|
18
|
T-THA-
077728-TT
|
Tách thửa, hợp thửa theo nhu cầu của
người sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân.
|
19
|
T-THA-
101001-TT
|
Xác nhận hoàn thành nghĩa vụ tài chính đối với những
hộ đã cấp giấy chứng nhận QSD đất, giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở
|
20
|
T-THA-
077832-TT
|
Thừa kế quyền sử dụng đất.
|
21
|
T-THA-
101003-TT
|
Đăng ký nhận quyền sử dụng đất do xử lý hợp đồng thế chấp, bảo lãnh, góp vốn, kê biên
bán đấu giá quyền sử dụng đất.
|
22
|
T-THA-
077867-TT
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho hộ gia
đình, cá nhân đang sử dụng đất ở phường.
|
23
|
T-THA-
077909-TT
|
Đăng ký
cho thuê, cho thuê lại quyền sử
dụng đất (không áp dụng đối với trường hợp cho thuê, cho thuê lại đất trong
khu công nghiệp).
|
24
|
T-THA-
251974-TT
|
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, thế chấp quyền
sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc thế chấp quyền sử dụng
đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai.
|
25
|
T-THA-
251977-TT
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất mà chủ sở
hữu tài sản gắn liền với đất đồng
thời là người sử dụng đất (trường hợp tài sản đã được chứng nhận trên Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất).
|
26
|
T-THA-
251978-TT
|
Đăng ký
thế chấp tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất không đồng thời
là người sử dụng đất (trường hợp chủ sở hữu tài sản đã được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất).
|
27
|
T-THA-
251980-TT
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong
tương lai.
|
28
|
T-THA-
251981-TT
|
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trong trường hợp
hồ sơ đăng ký có một trong các loại giấy
tờ quy định tại các khoản 1, 2 và 5 Điều 50 Luật Đất đai năm 2003.
|
29
|
T-THA-
251982-TT
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất mà chủ sở
hữu tài sản gắn liền với đất đồng thời là người sử dụng đất (trường hợp tài sản gắn liền với đất đã hình
thành nhưng chưa được chứng nhận trên Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất).
|
30
|
T-THA-
251983-TT
|
Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký trong
trường hợp rút bớt, bổ sung hoặc thay thế bên thế chấp, bên nhận thế chấp;
rút bớt tài sản thế chấp là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất; bổ
sung tài sản thế chấp là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất; khi tài sản gắn liền
với đất là tài sản hình thành trong tương lai đã được hình thành; thay đổi loại
hình doanh nghiệp, thay đổi tên của bên nhận thế chấp.
|
31
|
T-THA-
251984-TT
|
Đăng ký thay đổi trong trường hợp thay đổi tên của bên thế chấp.
|
32
|
T-THA-
251985-TT
|
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp trong trường
hợp đã đăng ký thế chấp.
|
33
|
T-THA-
251986-TT
|
Xóa đăng ký thế chấp.
|
34
|
T-THA-
251987-TT
|
Yêu cầu sửa chữa sai sót nội dung đăng ký
thế chấp do lỗi của người thực hiện đăng ký.
|
35
|
T-THA-
077810-TT
|
Thu hồi đất đối với các trường hợp quy định tại
các khoản 3, 4, 5, 6, 9, 10, 11 và 12 Điều 38 của Luật Đất đai năm 2003, bao
gồm:
Sử dụng đất không đúng mục đích, sử dụng đất không
có hiệu quả; Người sử dụng đất cố ý hủy hoại đất; Đất được giao không đúng đối
tượng hoặc không đúng thẩm quyền; Đất bị lấn, chiếm (trong các trường hợp: Đất
chưa sử dụng bị lấn, chiếm; Người sử dụng đất cố ý không thực hiện nghĩa vụ đối
với Nhà nước và Đất không được chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của Luật
Đất đai mà người sử dụng đất do thiếu trách nhiệm để bị lấn, chiếm); Người sử
dụng đất cố ý không thực hiện nghĩa vụ đối với Nhà nước; Đất trồng cây hàng năm không được sử dụng trong thời hạn
mười hai tháng liền; đất trồng cây lâu năm không được sử dụng trong thời hạn mười tám tháng liền; đất trồng rừng không được sử dụng
trong thời hạn hai mươi bốn tháng liền; Đất được Nhà nước giao, cho thuê để thực hiện dự án đầu tư mà
không được sử dụng trong thời hạn mười hai tháng liền hoặc tiến độ sử dụng đất
chậm hơn hai mươi bốn tháng so với tiến độ ghi trong dự án đầu tư, kể từ khi nhận bàn giao đất trên thực
địa mà không được cơ quan nhà nước có thẩm quyền quyết định giao đất, cho
thuê đất đó cho phép.
|
36
|
T-THA-
077824-TT
|
Thu hồi đất đối với các trường hợp người sử dụng đất
là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư tự nguyện trả lại đất (khoản 8 Điều
38 Luật Đất đai).
|
37
|
T-THA-
077924-TT
|
Thu hồi đất đối với trường hợp cá nhân chết hoặc
mất tích mà không có người thừa kế (khoản 7 Điều 38 Luật Đất đai năm 2003).
|
38
|
T-THA-
077929-TT
|
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp giữa 2 hộ gia đình, cá nhân
|
39
|
T-THA-
077956-TT
|
Giao đất làm nhà ở đối với hộ gia đình, cá nhân tại
nông thôn không thuộc trường hợp phải đấu giá quyền sử dụng đất.
|
40
|
T-THA-
077984-TT
|
Giao đất trồng cây hàng năm, đất làm muối cho hộ
gia đình, cá nhân trực tiếp sản xuất nông nghiệp, làm muối.
|
FILE ĐƯỢC
ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 246/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 246/QĐ-UBND ngày 19/01/2016 công bố thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa
3.679
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|