|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2459/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Phú Thọ
|
|
Người ký:
|
Phan Trọng Tấn
|
Ngày ban hành:
|
17/11/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2459/QĐ-UBND
|
Phú Thọ, ngày 17
tháng 11 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023
HUYỆN ĐOAN HÙNG, TỈNH PHÚ THỌ (LẦN 2)
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ
chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014, Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017, Nghị
định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 và Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật
đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật
việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ về việc thông qua Danh mục
các dự án quốc phòng, dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia,
công cộng phải thu hồi đất; danh mục các dự án có sử dụng đất phải chuyển mục
đích sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng,
rừng phòng hộ, chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc
thẩm quyền của HĐND tỉnh chấp thuận; danh mục các dự án chuyển tiếp tại Nghị
quyết số 09/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh; danh mục các dự án điều
chỉnh, bổ sung tại các Nghị quyết của HĐND tỉnh đang còn hiệu lực; danh mục các
dự án thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ chấp thuận;
Căn cứ Nghị quyết số
06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ về việc thông qua Danh mục
các dự án quốc phòng, dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia,
công cộng phải thu hồi đất; danh mục các dự án có sử dụng đất trồng lúa phải
chuyển mục đích thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh chấp thuận; danh mục các dự án
chuyển tiếp tại Nghị quyết số 09/2019/NQ-HĐND ngày 16/7/2019 của HĐND tỉnh;
danh mục các dự án điều chỉnh, bổ sung tại các Nghị quyết của HĐND tỉnh đang
còn hiệu lực; danh mục các dự án thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ chấp
thuận;
Căn cứ Nghị quyết số
16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ về việc thông qua Danh mục
các dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng phải thu hồi
đất; danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ,
đất rừng đặc dụng thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh chấp thuận; danh mục các dự án
chuyển tiếp tại Nghị quyết số 10/2019/NQ- HĐND ngày 26/8/2019, Nghị quyết số
12/2019/NQ-HĐND ngày 14/11/2019, Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019
của HĐND tỉnh; danh mục các dự án điều chỉnh, bổ sung tại các Nghị quyết của
HĐND tỉnh đang còn hiệu lực; danh mục các dự án thuộc thẩm quyền của Thủ tướng
Chính phủ chấp thuận;
Căn cứ Nghị quyết số
08/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ về việc thông qua danh mục
các dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia công cộng phải thu hồi
đất; danh mục các dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích đất trồng lúa thuộc
thẩm quyền của HĐND tỉnh chấp thuận; danh mục các dự án chuyển tiếp tại Nghị
quyết số 09/2020NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh; danh mục các dự án điều
chỉnh, bổ sung tại các Nghị quyết của HĐND tỉnh đang còn hiệu lực; danh mục các
dự án chuyển mục đích đất trồng lúa thuộc thẩm quyền Thủ tướng Chính phủ chấp
thuận;
Căn cứ Nghị quyết số
17/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ về việc quyết định chủ trương
chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Phú Thọ;
Căn cứ Quyết định số
3566/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt Kế hoạch sử
dụng đất 2023 huyện Đoan Hùng; Quyết định số 876/QĐ-UBND ngày 28/4/2023 của
UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất
2023 huyện Đoan Hùng (lần 1);
Theo đề nghị của UBND huyện
Đoan Hùng (Tờ trình số 1764/TTr-UBND ngày 08/11/2023) và đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình số 648/TTr-TNMT ngày 15/11/2023).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm
2023 của huyện Đoan Hùng với các nội dung chủ yếu sau:
1. Phân bổ diện tích các loại
đất:
- Diện tích đất nông nghiệp là
25.209,83 ha, giảm so với Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt là 17,32 ha,
trong đó:
+ Diện tích đất trồng lúa là
3.893,57 ha, giảm 15,72 ha (trong đó: đất chuyên trồng lúa nước là 2.738,39
ha, giảm 15,42 ha);
+ Diện tích đất trồng cây hàng
năm khác là 927,22 ha, giảm 5,97 ha;
+ Diện tích đất trồng cây lâu
năm là 7.056,54 ha, tăng 5,32 ha;
+ Đất rừng sản xuất là
12.116,09 ha, giảm 0,75 ha;
+ Diện tích đất nuôi trồng thuỷ
sản là 312,98 ha, giảm 0,20 ha.
- Diện tích đất phi nông nghiệp
là 4.991,29 ha, tăng so với Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt là 17,32 ha,
trong đó:
+ Diện tích đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã là 1.942,36 ha, tăng 4,23 ha (trong
đó: đất giao thông là 1.455,31 ha, giảm 0,44 ha; đất thuỷ lợi là 205,03 ha, giảm
là 0,73 ha; đất công trình năng lượng 12,42 ha, tăng 0,50 ha; đất cơ sở tôn
giáo là 16,73 ha, tăng 0,10 ha; đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng là 128,55 ha, tăng 4,80 ha);
+ Diện tích đất ở tại nông thôn
là 794,85 ha, tăng 12,88 ha;
+ Diện tích đất ở tại đô thị là
45,19 ha, tăng 0,01 ha;
+ Đất xây dựng trụ sở cơ quan
là 20,71 ha, tăng 0,40 ha;
+ Diện tích đất có mặt nước
chuyên dùng là 334,35 ha, giảm 0,20 ha;
Chỉ tiêu các loại đất khác giữ
nguyên theo Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Đoan Hùng đã được UBND tỉnh phê
duyệt.
Biểu
01: Chỉ tiêu diện tích các loại đất điều chỉnh, bổ sung trong Kế hoạch sử dụng
đất năm 2023 huyện Đoan Hùng
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích điều chỉnh, bổ sung KHSDĐ2023 (ha)
|
Diện tích điều chỉnh, bổ sung KHSDĐ2023 (lần 2) (ha)
|
So sánh tăng, giảm (ha)
|
I
|
LOẠI ĐẤT
|
|
30.285,21
|
30.285,21
|
-
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
25.227,15
|
25.209,83
|
-17,32
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
3.909,29
|
3.893,57
|
-15,72
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
2.753,81
|
2.738,39
|
-15,42
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
933,19
|
927,22
|
-5,97
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
7.051,22
|
7.056,54
|
5,32
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
265,01
|
265,01
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
606,81
|
606,81
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
12.116,84
|
12.116,09
|
-0,75
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
313,18
|
312,98
|
-0,20
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
31,61
|
31,61
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4.973,97
|
4.991,29
|
17,32
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
267,95
|
267,95
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
25,99
|
25,99
|
-
|
2.3
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
186,27
|
186,27
|
-
|
2.4
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
22,84
|
22,84
|
-
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
77,08
|
77,08
|
-
|
2.6
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
35,42
|
35,42
|
-
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.938,13
|
1.942,36
|
4,23
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.455,75
|
1.455,31
|
-0,44
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
205,76
|
205,03
|
-0,73
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
1,99
|
1,99
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
21,63
|
21,63
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
đào tạo
|
DGD
|
68,56
|
68,56
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
|
DTT
|
12,39
|
12,39
|
-
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
11,92
|
12,42
|
0,50
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn
thông
|
DBV
|
1,53
|
1,53
|
-
|
-
|
Đất có di tích lịch sử văn
hóa
|
DDT
|
3,56
|
3,56
|
-
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
6,39
|
6,39
|
-
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
16,63
|
16,73
|
0,10
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
123,75
|
128,55
|
4,80
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
8,27
|
8,27
|
-
|
2.8
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
24,16
|
24,16
|
-
|
2.9
|
Đất khu vui chơi giải trí
công cộng
|
DKV
|
0,93
|
0,93
|
-
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
781,97
|
794,85
|
12,88
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
45,18
|
45,19
|
0,01
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
20,31
|
20,71
|
0,40
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
22,84
|
22,84
|
-
|
2.14
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
5,58
|
5,58
|
-
|
2.15
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
1.175,06
|
1.175,06
|
-
|
2.16
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
334,55
|
334,35
|
-0,20
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
84,09
|
84,09
|
-
|
2. Danh mục dự án điều chỉnh,
bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Đoan Hùng
Tổng số dự án: 15 dự án, trong
đó: 12 dự án bổ sung và 03 dự án điều chỉnh.
(Chi tiết theo phụ biểu kèm
theo Quyết định).
Điều 2. Căn
cứ vào Điều 1 của Quyết định này:
1. Sở Tài nguyên và Môi
trường có trách nhiệm kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện điều chỉnh, bổ sung Kế
hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Đoan Hùng; tham mưu thực hiện việc thu hồi đất,
giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với các trường hợp thuộc
thẩm quyền của UBND tỉnh quyết định theo kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
2. UBND huyện Đoan Hùng
có trách nhiệm:
- Tổ chức công bố công khai điều
chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất; đôn đốc chỉ đạo tổ chức triển khai thực hiện
tốt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 theo đúng quy định của
pháp luật đất đai hiện hành.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng nội dung điều chỉnh, bổ
sung Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
- Tăng cường công tác thanh
tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất
đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết
định có hiệu lực từ ngày ban hành. Chánh văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng cơ
quan: Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Xây dựng, Cục Thi
hành án dân sự tỉnh Phú Thọ, Công ty Điện lực Phú Thọ, UBND huyện Đoan Hùng và
các cơ quan liên quan căn cứ Quyết định thực hiện./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Trọng Tấn
|
PHỤ BIỂU: DANH MỤC CÔNG TRÌNH ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 TRÊN ĐỊA HUYỆN ĐOAN HÙNG (lần 2)
(Kèm
theo Quyết định số: 2459/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh Phú Thọ)
STT
|
Tên dự án
|
Địa điểm
|
Chủ đầu tư
|
Tổng diện tích (ha)
|
Sử dụng vào các loại đất
|
Căn cứ pháp lý
|
LUC
|
LUK
|
HNK
|
CLN
|
RSX
|
NTS
|
ONT
|
ODT
|
DGT
|
DTL
|
DGD
|
MNC
|
A
|
Các công trình bổ sung
|
24,41
|
16,27
|
-
|
5,60
|
0,35
|
0,75
|
0,20
|
0,04
|
-
|
0,44
|
0,58
|
-
|
0,20
|
|
I
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
0,40
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,20
|
|
1
|
Xây
dựng trụ sở công an xã Hợp Nhất
|
Xã Hợp Nhất
|
Công an tỉnh Phú Thọ
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
Quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-
2030; đề án 1311/ĐA- UBND ngày 13/4/2023 của UBND tỉnh Phú Thọ về đảm bảo cơ
sở vật chất cho công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
|
2
|
Xây
dựng trụ sở công an xã Hùng Xuyên
|
Xã Hùng Xuyên
|
Công an tỉnh Phú Thọ
|
0,20
|
|
|
|
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Dự án tái định cư
|
12,32
|
9,40
|
-
|
1,10
|
0,25
|
0,67
|
-
|
-
|
-
|
0,32
|
0,58
|
-
|
-
|
|
3
|
Xây
dựng khu Tái định cư thuộc dự án Cụm công nghiệp Nam Đoan Hùng
|
Xã Tiêu Sơn
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực
huyện Đoan Hùng - UBND huyện Đoan Hùng
|
5,25
|
4,10
|
|
0,90
|
|
|
|
|
|
|
0,25
|
|
|
Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày
14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
Xã Vân Đồn
|
6,40
|
5,30
|
|
0,20
|
0,25
|
|
|
|
|
0,32
|
0,33
|
|
|
4
|
Dự
án Xây dựng khu tái định cư xen ghép tại khu Gò Bom, khu Tân Thành, xã Vân Du
|
Xã Vân Du
|
UBND huyện Đoan Hùng
|
0,67
|
|
|
|
|
0,67
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 17/2023/NQ-HĐND ngày
14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ;
|
III
|
Dự án xây dựng cơ sở tôn giáo
|
0,10
|
0,01
|
-
|
-
|
0,04
|
0,01
|
-
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
5
|
Xây
dựng nhà thờ và các công trình phụ trợ giáo họ Tân Tích
|
xã Bằng Doãn
|
Toà giám mục Hưng Hoá
|
0,10
|
0,01
|
|
|
0,04
|
0,01
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày
14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ;
|
IV
|
Dự án xây dựng nghĩa trang, nghĩa địa
|
4,80
|
0,50
|
-
|
4,30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
6
|
Xây
dựng nghĩa trang (thuộc dự án Cụm công nghiệp Nam Đoan Hùng)
|
khu 1, khu 2, xã Vân Đồn
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực
huyện Đoan Hùng - UBND huyện Đoan Hùng
|
4,80
|
0,50
|
|
4,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày
14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ;
|
V
|
Dự án đất công trình năng lượng
|
0,50
|
0,17
|
-
|
0,10
|
0,06
|
0,07
|
-
|
-
|
-
|
0,12
|
-
|
-
|
-
|
|
7
|
Nâng
cao năng lực truyền tải mạch vòng 22kV giữa lộ 471 trạm 110kV Đoan Hùng và lộ
476 trạm 110kV Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ
|
Thị trấn Đoan Hùng
|
Công ty Điện lực Phú Thọ
|
0,10
|
0,03
|
|
0,02
|
0,01
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023
của HĐND tỉnh Phú Thọ;
|
Xã Ngọc Quan
|
0,06
|
0,02
|
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
Xã Chí Đám
|
0,04
|
0,01
|
|
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
Xã Vân Du
|
0,04
|
0,01
|
|
0,01
|
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
8
|
Chống
quá tải, giảm bán kính cấp điện, giảm tổn thất điện năng, cải thiện chất lượng
điện áp lưới điện khu vực huyện Đoan Hùng năm 2024
|
Xã Vân Đồn
|
Công ty Điện lực Phú Thọ
|
0,03
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày
14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ;
|
Xã Bằng Doãn
|
0,03
|
0,01
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
Xã Vụ Quang
|
0,03
|
0,01
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
Xã Hùng Xuyên
|
0,05
|
0,02
|
|
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
Xã Phú Lâm
|
0,03
|
0,01
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
9
|
Nâng
cao độ tin cậy cung cấp điện lưới điện huyện Hạ Hòa, Đoan Hùng theo phương án
đa chia đa nối (MDMC)
|
Xã Minh Lương
|
Công ty Điện lực Phú Thọ
|
0,09
|
0,04
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày
14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ;
|
VI
|
Các dự án phát triển kinh tế thuộc trường hợp nhận
chuyển nhượng quyền sử dụng đất, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng
QSD đất
|
6,29
|
6,19
|
-
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
10
|
Chuyển
mục đích sử dụng đất cho các hộ thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng khu
Nhà ở xã Chí Đám
|
Xã Chí Đám
|
UBND huyện Đoan Hùng
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày
14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ;
|
11
|
Chuyển
mục đích sử dụng đất cho các hộ thu hồi đất để thực hiện dự án Nâng cấp, cải
tạo đường tỉnh 319
|
Xã Tây Cốc
|
UBND huyện Đoan Hùng
|
0,50
|
0,40
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày
14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ;
|
12
|
Chuyển
mục đích sử dụng đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm
|
Xã Hùng Long
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
0,95
|
0,95
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày
14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ;
|
Xã Tây Cốc
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
0,60
|
0,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Vân Đồn
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
1,02
|
1,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Vụ Quang
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
0,79
|
0,79
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Yên Kiện
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
0,58
|
0,58
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Minh Tiến
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
0,98
|
0,98
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Minh Phú
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
0,77
|
0,77
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Công trình, dự án điều chỉnh diện tích, loại đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Dự án kế hoạch được duyệt
|
2,60
|
1,02
|
0,02
|
1,19
|
0,02
|
-
|
0,25
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
0,09
|
-
|
|
1
|
Dự án trụ sở cơ quan
|
0,29
|
0,15
|
0,02
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
0,09
|
-
|
|
1.1
|
Xây
dựng trụ sở làm việc và kho vật chứng cho Chi cục Thi hành án huyện Đoan Hùng
|
Thị trấn Đoan Hùng
|
Cục thi hành án dân sự tỉnh Phú Thọ
|
0,29
|
0,15
|
0,02
|
|
0,02
|
|
|
|
0,01
|
|
|
0,09
|
|
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày
09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
2
|
Đất ở tại nông thôn
|
|
|
0,36
|
0,08
|
-
|
0,03
|
-
|
-
|
0,25
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
2.1
|
Khu
dân cư nông thôn khu Đồng Bốp (trong đó: đất ONT 0,20 ha; đất hạ tầng 0,16
ha)
|
Xã Vân Đồn
|
UBND huyện Đoan Hùng
|
0,36
|
0,08
|
|
0,03
|
|
|
0,25
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày
25/7/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
3
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
|
|
1,95
|
0,79
|
-
|
1,16
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
3.1
|
Nhà
máy chế biến gỗ Tín Đức Vinh
|
Xã Vân Đồn
|
Công ty cổ phần Tín Đức Vinh
|
1,95
|
0,79
|
|
1,16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐNĐ ngày
09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
II
|
Dự án sau điều chỉnh
|
2,60
|
0,19
|
0,30
|
1,57
|
0,05
|
-
|
0,25
|
-
|
0,00
|
-
|
0,15
|
0,09
|
-
|
|
1
|
Dự án trụ sở cơ quan
|
0,29
|
0,15
|
-
|
-
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
0,00
|
-
|
-
|
0,09
|
-
|
|
1.1
|
Xây
dựng trụ sở làm việc và kho vật chứng cho Chi cục Thi hành án huyện Đoan Hùng
|
thị trấn Đoan Hùng
|
Cục thi hành án dân sự tỉnh Phú Thọ
|
0,29
|
0,15
|
|
|
0,05
|
|
|
|
0,00
|
|
|
0,09
|
|
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày
09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
2
|
Đất ở tại nông thôn
|
|
|
0,36
|
0,04
|
-
|
0,07
|
-
|
-
|
0,25
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
2.1
|
Khu
dân cư nông thôn khu Đồng Bốp (trong đó: đất ONT 0,20 ha; đất hạ tầng 0,16
ha)
|
Xã Vân Đồn
|
UBND huyện Đoan Hùng
|
0,36
|
0,04
|
|
0,07
|
|
|
0,25
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày
25/7/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
3
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
|
|
1,95
|
-
|
0,30
|
1,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,15
|
-
|
-
|
|
3.1
|
Nhà
máy chế biến gỗ Tín Đức Vinh
|
Xã Vân Đồn
|
Công ty cổ phần Tín Đức Vinh
|
1,95
|
|
0,30
|
1,50
|
|
|
|
|
|
|
0,15
|
|
|
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐNĐ ngày
09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
Quyết định 2459/QĐ-UBND về duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ (lần 2)
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2459/QĐ-UBND về duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất ngày 17/11/2023 huyện Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ (lần 2)
295
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|