Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 2439/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Người ký: Nguyễn Công Vinh
Ngày ban hành: 03/10/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2439/QĐ-UBND

Bà Rịa – Vũng Tàu, ngày 03 tháng 10 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

CẬP NHẬT, BỔ SUNG NHU CẦU SỬ DỤNG ĐẤT VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN CHÂU ĐỨC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

Căn cứ Quyết định số 1094/QĐ-UBND ngày 01 tháng 4 năm 2022 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 của huyện Châu Đức;

Căn cứ Quyết định số 462/QĐ-UBND ngày 14 tháng 3 năm 2023 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2023 của huyện Châu Đức;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức có Tờ trình số 116/TTr-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2023 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 503/TTr-STNMT ngày 25 tháng 8 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt cập nhật, bổ sung nhu cầu sử dụng đất vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Châu Đức, gồm:

1. Cập nhật, bổ sung nhu cầu sử dụng đất vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Châu Đức với các nội dung như sau:

- Diện tích đất của hộ gia đình, cá nhân vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Châu Đức không làm thay đổi về chỉ tiêu sử dụng đất theo loại đất và khu vực sử dụng đất theo chức năng trong quy hoạch sử dụng đất của huyện Châu Đức đã được phê duyệt tại Quyết định số 1094/QĐ-UBND ngày 01 tháng 4 năm 2022 là phù hợp với quy định tại khoản 3 Điều 1 Nghị định số 148/2020/NĐ-CP của Chính phủ, cụ thể: Hộ gia đình, cá nhân đăng ký bổ sung đối với 2.209 trường hợp với 83,22ha[1], gồm: đất ở 2.175 trường hợp với 73,79ha; đất trồng cây lâu năm 32 trường hợp với 8,17ha; đất nông nghiệp khác 01 trường hợp với 1,26ha (theo danh sách do UBND huyện Châu Đức trình tại Tờ trình số 116/TTr-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2023).

- Diện tích đất của tổ chức: 03 cơ sở tôn giáo với diện tích 2,98ha để thực hiện thủ tục đất đai (theo danh sách do UBND huyện Châu Đức trình tại Tờ trình số 116/TTr- UBND ngày 14 tháng 7 năm 2023).

(UBND huyện Châu Đức chịu trách nhiệm về tính chính xác, pháp lý đối với các số liệu đã tính toán và trình phê duyệt cũng như khả năng thực hiện của các diện tích đã đăng ký trong kế hoạch)

2. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch sau khi cập nhật, bổ sung:

a) Chỉ tiêu sử dụng đất trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Châu Đức sau khi cập nhật, bổ sung dự án:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Kế hoạch 2023 được duyệt(*)

Cập nhật, bổ sung kế hoạch 2023

So sánh tăng (+), giảm (-)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)=(4)-(3)

TỔNG CỘNG

42.459,58

42.459,58

1

Đất nông nghiệp

34.702,79

34.626,02

-76,77

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

2.358,00

2.343,96

-14,04

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

852,67

852,67

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

4.346,34

4.320,84

-25,50

1.3

Đất trồng cây lâu năm

26.611,09

26.572,77

-38,32

1.4

Đất rừng phòng hộ

340,22

340,22

1.5

Đất rừng đặc dụng

65,00

65,00

1.6

Đất rừng sản xuất

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

187,12

186,95

-0,17

1.8

Đất làm muối

1.9

Đất nông nghiệp khác

795,02

796,28

1,26

2

Đất phi nông nghiệp

7.753,80

7.830,57

76,77

Trong đó:

2.1

Đất quốc phòng

39,55

39,55

2.2

Đất an ninh

7,91

7,91

2.3

Đất khu công nghiệp

1.309,59

1.309,59

2.4

Đất cụm công nghiệp

29,41

29,41

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

127,57

127,57

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

86,27

86,27

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

198,1

198,1

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

24,08

24,08

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

4.146,63

4.146,63

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

9,91

9,91

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

43,06

43,06

2.13

Đất ở tại nông thôn

1.165,85

1.234,90

69,05

2.14

Đất ở tại đô thị

163,44

168,18

4,74

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

11,67

11,67

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

0,97

0,97

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

2.18

Đất tôn giáo

51,29

51,29

2.19

Đất tín ngưỡng

0,89

0,89

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

388,87

388,87

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

2.22

Đất phi nông nghiệp khác

0,01

0,01

3

Đất chưa sử dụng

2,99

2,99

(*) Theo Quyết định số 462/QĐ-UBND ngày 14/3/2023 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất sau khi cập nhật, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất vào kế hoạch sử dụng đất năm 2023:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Kế hoạch 2023 được duyệt(*)

Cập nhật, bổ sung kế hoạch 2023

So sánh tăng (+), giảm (-)

(a)

(b)

(c)=(1+2..)

(c)=(1+2..)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

407,79

483,65

75,86

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

16,79

22,66

5,87

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

149,99

173,32

23,33

1.3

Đất trồng cây lâu năm

238,51

285

46,49

1.4

Đất rừng phòng hộ

2,12

2,12

1.5

Đất rừng đặc dụng

1.6

Đất rừng sản xuất

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

0,38

0,55

0,17

1.8

Đất làm muối

1.9

Đất nông nghiệp khác

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

454,28

462,45

8,17

Trong đó:

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

53,06

61,23

8,17

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

3

3

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

2,6

2,6

2.4

Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác

395,62

395,62

(*) Theo Quyết định số 462/QĐ-UBND ngày 14/3/2023 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức có trách nhiệm:

1. Công bố công khai cập nhật danh mục đăng ký bổ sung nhu cầu xin chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân vào kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Châu Đức theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thực hiện các thủ tục đất đai theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện Châu Đức đã được phê duyệt.

3. Các nội dung khác tại Quyết định số 462/QĐ-UBND ngày 14 tháng 3 năm 2023 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Châu Đức giữ nguyên giá trị pháp lý.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký;

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và phát triển nông thôn; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, thị trấn huyện Châu Đức; Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Châu Đức; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Công Vinh

PHỤ LỤC SỐ 01

DANH SÁCH HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN ĐĂNG KÝ BỔ SUNG VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CHÂU ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 2439/QĐ-UBND ngày 03 tháng 10 năm 2023 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)

STT

Địa chỉ thửa đất

Mục đích sử dụng đất

Diện tích đăng ký (m2)

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

Số tờ

Số thửa

Trước khi đăng ký

Sau khi đăng ký

I

Thị trấn Ngãi Giao

1

3

11

CLN

ODT

668

ODT

2

4

5

CLN

ODT

60

ODT

3

7

13

CLN

ODT

300

ODT

4

8

122, 138, 139, 140, 141, 142, 143

CLN

ODT

1600

ODT

5

10

44

LUK

ODT

150

ODT

6

14

64

CLN

ODT

300

ODT

7

18

15

CLN

ODT

120

ODT

8

20

81

CLN

ODT

100

ODT

9

20

15

CLN

ODT

1000

ODT

10

20

3

HNK

ODT

60

ODT

11

23

54

CLN

ODT

150

ODT

12

23

47

CLN

ODT

120

ODT

13

24

27

CLN

ODT

480

ODT

14

28

9

CLN

ODT

400

ODT

15

29

130

HNK

ODT

500

ODT

16

30

44

CLN

ODT

200

ODT

17

30

144

CLN

ODT

1500

ODT

18

31

291

CLN

ODT

100

ODT

19

32

438, 180

CLN

ODT

300

ODT

20

33

49

CLN

ODT

40

ODT

21

33

72

CLN

ODT

60

ODT

22

33

69

CLN

ODT

60

ODT

23

34

36

CLN

ODT

60

ODT

24

34

9

CLN

ODT

200

ODT

25

35

38

CLN

ODT

500

ODT

26

35

28, 42

CLN

ODT

600

ODT

27

37

104

CLN

ODT

300

ODT

28

38

35

CLN

ODT

180

ODT

29

38

457

CLN

ODT

160

ODT

30

38

494

CLN

ODT

160

ODT

31

38

270

CLN

ODT

300

ODT

32

38

440

CLN

ODT

300

ODT

33

38

1

CLN

ODT

200

ODT

34

39

167

CLN

ODT

300

ODT

35

40

120

CLN

ODT

200

ODT

36

41

34

CLN

ODT

300

ODT

37

42

2, 29

CLN

ODT

100

ODT

38

42

31, 4

HNK

ODT

120

ODT

39

43

79

CLN

ODT

60

ODT

40

44

24

CLN

ODT

100

ODT

41

45

35

CLN

ODT

80

ODT

42

46

38

CLN

ODT

200

ODT

43

46

9

CLN

ODT

200

ODT

44

50

12

CLN

ODT

60

ODT

45

52

29

CLN

ODT

60

ODT

46

53

56

CLN

ODT

60

ODT

47

53

31

CLN

ODT

120

ODT

48

55

57

CLN

ODT

100

ODT

49

55

25

CLN

ODT

400

ODT

50

55

90

CLN

ODT

400

ODT

51

55

95

CLN

ODT

120

ODT

52

55

82

CLN

ODT

100

ODT

53

57

22

HNK

ODT

240

ODT

54

57

73

CLN

ODT

180

ODT

55

57

45

CLN

ODT

50

ODT

56

58

110

LUK

ODT

500

ODT

57

58

56, 26

HNK

ODT

500

ODT

58

59

95, 96

LUK

ODT

300

ODT

59

59

136

LUK

ODT

400

ODT

60

61

75

HNK

ODT

200

ODT

61

61

76

LUK

ODT

400

ODT

62

62

53

CLN

ODT

300

ODT

63

62

93

CLN

ODT

300

ODT

64

63

81

CLN

ODT

80

ODT

65

63

116

CLN

ODT

100

ODT

66

63

71

CLN

ODT

100

ODT

67

64

71

CLN

ODT

60

ODT

68

65

10, 50

CLN

ODT

60

ODT

69

65

7

CLN

ODT

40

ODT

70

67

115

CLN

ODT

120

ODT

71

68

222

CLN

ODT

40

ODT

72

68

42

CLN

ODT

99

ODT

73

68

131

CLN

ODT

100

ODT

74

68

101

CLN

ODT

260

ODT

75

69

66

CLN

ODT

280

ODT

76

71

56

CLN

ODT

300

ODT

77

72

122

CLN

ODT

76

ODT

78

72

138

CLN

ODT

120

ODT

79

73

28

HNK

ODT

60

ODT

80

74

239

CLN

ODT

60

ODT

81

74

238

CLN

ODT

60

ODT

82

74

51, 61, 63

CLN

ODT

200

ODT

83

74

64

CLN

ODT

40

ODT

84

74

30

CLN

ODT

149

ODT

85

75

103

CLN

ODT

94

ODT

86

76

100

CLN

ODT

60

ODT

87

78

140

HNK

ODT

1000

ODT

88

79

127

LUK

ODT

300

ODT

89

81

44, 11, 13, 16

LUK

ODT

200

ODT

90

83

143

CLN

ODT

60

ODT

91

83

186

CLN

ODT

910

ODT

92

84

31

CLN

ODT

50

ODT

93

84

32

CLN

ODT

100

ODT

94

85

268

CLN

ODT

250

ODT

95

85

116

CLN

ODT

100

ODT

96

85

270

CLN

ODT

250

ODT

97

85

269

CLN

ODT

250

ODT

98

85

62

CLN

ODT

147

ODT

99

85

114

CLN

ODT

133

ODT

100

85

81

CLN

ODT

50

ODT

101

85

50

CLN

ODT

135

ODT

102

90

370

CLN

ODT

60

ODT

103

91

308

CLN

ODT

48

ODT

104

91

276

CLN

ODT

47

ODT

105

93

87

CLN

ODT

50

ODT

106

94

44, 11, 13, 16

LUK

ODT

200

ODT

107

94

19

LUK

ODT

120

ODT

108

97

191

CLN

ODT

100

ODT

109

97

55

CLN

ODT

60

ODT

110

97

66

CLN

ODT

100

ODT

111

98

218

CLN

ODT

200

ODT

112

98

105

CLN

ODT

45

ODT

113

98

390, 36

CLN

ODT

600

ODT

114

102

212

CLN

ODT

50

ODT

115

102

249

CLN

ODT

200

ODT

116

103

97

CLN

ODT

100

ODT

117

104

113

CLN

ODT

150

ODT

118

105

25

CLN

ODT

130

ODT

119

107

78

CLN

ODT

150

ODT

120

107

79

CLN

ODT

188

ODT

121

107

44

CLN

ODT

300

ODT

122

110

14

CLN

ODT

300

ODT

123

110

103

CLN

ODT

200

ODT

124

118

100

CLN

ODT

120

ODT

125

122

86

CLN

ODT

400

ODT

126

123

102

CLN

ODT

300

ODT

127

128

33

CLN

ODT

300

ODT

128

132

28

CLN

ODT

70

ODT

129

135

176

CLN

ODT

120

ODT

130

140

34

CLN

ODT

60

ODT

131

140

44

CLN

ODT

60

ODT

132

140

12

CLN

ODT

400

ODT

133

140

32

CLN

ODT

200

ODT

134

142

146

CLN

ODT

200

ODT

135

144

127

CLN

ODT

1000

ODT

136

144

332

CLN

ODT

300

ODT

137

144

118

CLN

ODT

300

ODT

138

144

260

CLN

ODT

450

ODT

139

144

211

CLN

ODT

718

ODT

140

144

209

CLN

ODT

705

ODT

141

144

210

CLN

ODT

712

ODT

142

144

208

CLN

ODT

883

ODT

143

145

330

HNK

ODT

60

ODT

144

145

147

CLN

ODT

100

ODT

145

145

309

CLN

ODT

40

ODT

146

145

31, 212

CLN

ODT

100

ODT

147

145

32

HNK

ODT

300

ODT

148

145

29

CLN

ODT

500

ODT

149

145

155

CLN

ODT

300

ODT

150

145

242

CLN

ODT

50

ODT

151

145

237

CLN

ODT

100

ODT

152

147

75

CLN

ODT

100

ODT

153

147

59

CLN

ODT

500

ODT

154

147

392

CLN

ODT

200

ODT

155

147

386

CLN

ODT

500

ODT

156

147

310

HNK

ODT

60

ODT

157

147

390, 36

CLN

ODT

600

ODT

158

148

597

HNK

ODT

320

ODT

159

148

689

HNK

ODT

350

ODT

160

148

550

HNK

ODT

60

ODT

161

148

2

HNK

ODT

300

ODT

162

148

565

HNK

ODT

120

ODT

163

148

164

CLN

ODT

500

ODT

164

148

24, 689

CLN

ODT

600

ODT

165

148

674

CLN

ODT

300

ODT

166

148

675

CLN

ODT

300

ODT

167

148

374

CLN

ODT

40

ODT

168

148

224

HNK

ODT

1000

ODT

169

148

356

CLN

ODT

300

ODT

170

148

640

CLN

ODT

300

ODT

171

148

144

CLN

ODT

1000

ODT

172

148

243, 271

CLN

ODT

100

ODT

173

148

184

CLN

ODT

300

ODT

174

149

161

CLN

ODT

180

ODT

175

149

79

CLN

ODT

200

ODT

176

151

452

HNK

ODT

300

ODT

177

151

93

CLN

ODT

120

ODT

178

151

153

CLN

ODT

120

ODT

179

151

7

HNK

ODT

120

ODT

180

151

301

CLN

ODT

100

ODT

181

151

30

CLN

ODT

60

ODT

182

151

37

CLN

ODT

500

ODT

183

151

218

CLN

ODT

500

ODT

184

151

123

CLN

ODT

200

ODT

185

151

299

CLN

ODT

50

ODT

186

151

177

CLN

ODT

60

ODT

187

152

97

CLN

ODT

500

ODT

188

152

65

CLN

ODT

120

ODT

II

Xã Bàu Chinh

189

2

392

CLN

ONT

50

ONT

190

2

33

CLN

ONT

200

ONT

191

2

260

CLN

ONT

320

ONT

192

4

209

HNK

ONT

40

ONT

193

4

481

CLN

ONT

500

ONT

194

4

216

CLN

ONT

300

ONT

195

4

127

CLN

ONT

300

ONT

196

4

241

CLN

ONT

200

ONT

197

5

335

HNK

ONT

40

ONT

198

5

241

CLN

ONT

300

ONT

199

5

126

CLN

ONT

500

ONT

200

6

103

CLN

ONT

200

ONT

201

6

99

CLN

ONT

200

ONT

202

7

84

HNK

ONT

300

ONT

203

7

123

HNK

ONT

300

ONT

204

7

176

CLN

ONT

500

ONT

205

7

174

HNK

ONT

500

ONT

206

7

175

CLN

ONT

500

ONT

207

12

77

CLN

ONT

300

ONT

208

13

332

CLN

ONT

300

ONT

209

13

60

CLN

ONT

400

ONT

210

14

91, 270, 327, 330

CLN

ONT

1000

ONT

211

14

671

CLN

ONT

2000

ONT

212

14

670

CLN

ONT

2000

ONT

213

14

488

CLN

ONT

100

ONT

214

14

434

CLN

ONT

100

ONT

215

14

513

CLN

ONT

40

ONT

216

14

435

CLN

ONT

40

ONT

217

15

290

CLN

ONT

300

ONT

218

17

274

CLN

ONT

100

ONT

219

17

275

CLN

ONT

100

ONT

220

17

273

CLN

ONT

100

ONT

221

17

346

CLN

ONT

100

ONT

222

18

388

CLN

ONT

300

ONT

223

22

97

CLN

ONT

100

ONT

224

22

518

CLN

ONT

100

ONT

225

22

502

CLN

ONT

50

ONT

226

22

515

CLN

ONT

50

ONT

227

22

513

CLN

ONT

50

ONT

228

22

466

CLN

ONT

100

ONT

229

22

61

CLN

ONT

150

ONT

230

23

247

CLN

ONT

300

ONT

231

23

242

CLN

ONT

300

ONT

232

24

472

CLN

ONT

100

ONT

233

28

45

CLN

ONT

200

ONT

234

28

100

CLN

ONT

100

ONT

235

32

6

CLN

ONT

200

ONT

236

33

219

CLN

ONT

100

ONT

237

33

18

CLN

ONT

200

ONT

238

33

274

CLN

ONT

400

ONT

239

34

43

CLN

ONT

300

ONT

240

36

310

CLN

ONT

300

ONT

241

36

319

CLN

ONT

300

ONT

242

37

508

HNK

ONT

100

ONT

243

38

374

CLN

ONT

300

ONT

244

38

375

CLN

ONT

300

ONT

245

38

376

CLN

ONT

300

ONT

246

38

377

CLN

ONT

300

ONT

247

39

12

CLN

ONT

300

ONT

248

44

16

CLN

ONT

300

ONT

249

44

100

CLN

ONT

100

ONT

250

44

53

CLN

ONT

100

ONT

251

44

22

CLN

ONT

200

ONT

252

45

14

CLN

ONT

300

ONT

253

45

55

CLN

ONT

150

ONT

254

46

126

CLN

ONT

200

ONT

255

46

144

CLN

ONT

300

ONT

256

47

2

CLN

ONT

300

ONT

257

48

74

CLN

ONT

200

ONT

258

48

79

CLN

ONT

300

ONT

259

48

53

CLN

ONT

1500

ONT

260

49

158

LUK

CLN

1741

CLN

261

49

34

CLN

ONT

150

ONT

262

51

24

CLN

ONT

500

ONT

263

52

187

CLN

ONT

300

ONT

264

53

213

CLN

ONT

150

ONT

265

53

62

CLN

ONT

300

ONT

266

53

34

CLN

ONT

300

ONT

267

53

198

CLN

ONT

500

ONT

268

53

127

CLN

ONT

600

ONT

269

53

257

CLN

ONT

500

ONT

270

54

81

CLN

ONT

500

ONT

271

54

115

CLN

ONT

500

ONT

272

55

57

CLN

ONT

500

ONT

273

55

21

CLN

ONT

150

ONT

274

55

52

CLN

ONT

300

ONT

275

55

74

CLN

ONT

300

ONT

276

55

165

CLN

ONT

300

ONT

277

55

164

CLN

ONT

320

ONT

278

55

69

CLN

ONT

320

ONT

279

55

53

CLN

ONT

320

ONT

280

56

44

CLN

ONT

300

ONT

281

56

235

CLN

ONT

200

ONT

282

57

65

CLN

ONT

320

ONT

283

58

157

CLN

ONT

80

ONT

284

58

247

CLN

ONT

100

ONT

285

58

10

CLN

ONT

160

ONT

286

58

244

CLN

ONT

500

ONT

287

58

109

CLN

ONT

200

ONT

288

58

157

HNK

ONT

160

ONT

289

59

295

CLN

ONT

300

ONT

290

59

284

CLN

ONT

400

ONT

291

59

363

CLN

ONT

300

ONT

292

59

56

CLN

ONT

300

ONT

293

59

305

CLN

ONT

300

ONT

294

59

355

CLN

ONT

160

ONT

295

59

37

CLN

ONT

300

ONT

296

61

16

CLN

ONT

200

ONT

297

61

28

CLN

ONT

1500

ONT

298

61

87

CLN

ONT

320

ONT

299

62

207

CLN

ONT

300

ONT

300

62

19

HNK

ONT

400

ONT

301

62

93

CLN

ONT

300

ONT

302

62

144

CLN

ONT

500

ONT

303

63

101

CLN

ONT

500

ONT

304

63

177

CLN

ONT

100

ONT

305

63

93

CLN

ONT

100

ONT

306

63

178

CLN

ONT

200

ONT

307

64

40

CLN

ONT

500

ONT

308

64

59

CLN

ONT

500

ONT

309

64

65

CLN

ONT

300

ONT

310

64

314

CLN

ONT

200

ONT

311

66

201

CLN

ONT

300

ONT

312

66

94

CLN

ONT

400

ONT

313

66

92

CLN

ONT

400

ONT

314

66

291

NTS

ONT

50

ONT

315

66

121

CLN

ONT

200

ONT

316

66

116

CLN

ONT

100

ONT

317

66

255

CLN

ONT

400

ONT

318

66

77

CLN

ONT

500

ONT

319

66

39

HNK

ONT

500

ONT

320

66

49

CLN

ONT

200

ONT

321

67

21

CLN

ONT

500

ONT

322

67

8

CLN

ONT

300

ONT

323

67

110

HNK

ONT

400

ONT

324

67

102

CLN

ONT

600

ONT

325

67

124

CLN

ONT

1000

ONT

326

68

30

HNK

ONT

80

ONT

327

68

122

CLN

ONT

100

ONT

328

68

38

HNK

ONT

200

ONT

329

68

66

CLN

ONT

500

ONT

330

69

28

CLN

ONT

120

ONT

331

69

77

CLN

ONT

300

ONT

332

69

198

CLN

ONT

150

ONT

333

69

291

CLN

ONT

200

ONT

334

69

58

CLN

ONT

100

ONT

335

70

20

CLN

ONT

100

ONT

336

70

121

CLN

ONT

100

ONT

337

70

26

HNK

ONT

400

ONT

338

70

16

CLN

ONT

400

ONT

339

71

18

CLN

ONT

150

ONT

340

71

13

CLN

ONT

150

ONT

341

73

4

CLN

ONT

300

ONT

342

75

113

CLN

ONT

200

ONT

343

75

149

CLN

ONT

200

ONT

344

78

123

HNK

ONT

100

ONT

345

78

86

HNK

ONT

150

ONT

346

79

81

CLN

ONT

300

ONT

347

79

69

CLN

ONT

400

ONT

348

80

20

CLN

ONT

200

ONT

349

81

178

HNK

ONT

200

ONT

350

81

137

HNK

ONT

250

ONT

351

81

31

HNK

ONT

120

ONT

352

81

243

CLN

ONT

300

ONT

353

81

70

CLN

ONT

300

ONT

354

81

222

CLN

ONT

160

ONT

355

82

74

LUK

CLN

959

CLN

356

82

61

NTS

ONT

100

ONT

357

82

102

HNK

ONT

240

ONT

358

82

114

HNK

ONT

300

ONT

359

83

8

CLN

ONT

200

ONT

360

86

64

CLN

ONT

200

ONT

361

86

69

CLN

ONT

400

ONT

362

88

124

CLN

ONT

100

ONT

363

88

9

CLN

ONT

100

ONT

364

89

84

LUK

ONT

100

ONT

365

89

127

CLN

ONT

100

ONT

366

90

30

HNK

ONT

150

ONT

367

90

49

HNK

ONT

200

ONT

368

94

6

CLN

ONT

100

ONT

369

94

5

CLN

ONT

100

ONT

III

Xã Bình Ba

370

27

123-128,5,44

LUK

CLN

1042

CLN

371

27

959

CLN

ONT

200

ONT

372

27

958

CLN

ONT

200

ONT

373

27

960

CLN

ONT

300

ONT

374

27

89

CLN

ONT

600

ONT

375

29

803

CLN

ONT

80

ONT

376

36

25

CLN

ONT

500

ONT

377

37

38

CLN

ONT

500

ONT

378

40

539

CLN

ONT

1000

ONT

379

40

541

CLN

ONT

300

ONT

380

40

231

LUK

CLN

1098

CLN

381

41

273

LUK

ONT

300

ONT

382

41

228

LUK

ONT

1000

ONT

383

57

537

LUK

CLN

722

CLN

384

57

534

LUK

CLN

761

CLN

385

57

147

LUK

ONT

1000

ONT

386

61

1050

LUK

CLN

307

CLN

387

61

1074

LUK

CLN

157

CLN

388

62

748

LUK

ONT

200

ONT

389

62

299

LUK

ONT

260

ONT

390

62

149

LUK

ONT

300

ONT

391

62

827

LUK

ONT

200

ONT

392

64

24

LUK

ONT

300

ONT

393

67

323

LUK

ONT

160

ONT

394

67

491

LUK

ONT

100

ONT

395

67

406

LUK

ONT

300

ONT

396

67

104

CLN

ONT

2000

ONT

397

69

2019

LUK

ONT

200

ONT

398

69

242

LUK

ONT

500

ONT

399

69

255

LUK

ONT

300

ONT

400

69

61

LUK

ONT

300

ONT

401

70

166

LUK

ONT

240

ONT

402

70

33

LUK

ONT

100

ONT

403

70

351

LUK

ONT

100

ONT

404

70

350

LUK

ONT

160

ONT

405

70

349

LUK

ONT

160

ONT

406

70

30

LUK

ONT

100

ONT

407

70

3

LUK

ONT

600

ONT

408

71

429

LUK

CLN

4970

CLN

409

74

1

LUK

ONT

960

ONT

410

74

33

LUK

ONT

600

ONT

411

75

41

LUK

ONT

300

ONT

412

75

239

LUK

ONT

100

ONT

413

75

3

LUK

ONT

580

ONT

414

75

111

LUK

ONT

320

ONT

415

75

100

LUK

ONT

300

ONT

416

75

112

LUK

ONT

200

ONT

417

75

119

LUK

ONT

400

ONT

418

75

133

LUK

ONT

200

ONT

419

75

259

LUK

ONT

500

ONT

420

78

133

LUK

ONT

400

ONT

421

78

596

LUK

CLN

1239

CLN

422

78

597

LUK

CLN

4982

CLN

423

78

341, 342, 343, 344

LUK

ONT

260

ONT

424

78

129

CLN

ONT

300

ONT

425

80

2

CLN

ONT

500

ONT

IV

Xã Bình Giã

426

1

686

HNK

ONT

200

ONT

427

4

68

CLN

ONT

320

ONT

428

4

1798

CLN

ONT

1000

ONT

429

6

708

CLN

ONT

100

ONT

430

6

865

CLN

ONT

700

ONT

431

6

755

CLN

ONT

300

ONT

432

6

2097

CLN

ONT

400

ONT

433

6

850

CLN

ONT

300

ONT

434

6

1596

CLN

ONT

500

ONT

435

6

973

CLN

ONT

200

ONT

436

6

82

CLN

ONT

500

ONT

437

6

83

CLN

ONT

600

ONT

438

6

1549

HNK

ONT

200

ONT

439

6

44

HNK

ONT

300

ONT

440

6

40

LUK

CLN

1051

CLN

441

6

37

LUK

CLN

3831

CLN

442

6

67,30

LUK

CLN

2111

CLN

443

7

2128

CLN

ONT

300

ONT

444

7

1992

CLN

ONT

200

ONT

445

7

3133

CLN

ONT

200

ONT

446

7

2419

HNK

ONT

100

ONT

447

7

1413;1414

HNK

ONT

300

ONT

448

7

3070

CLN

ONT

200

ONT

449

7

70

CLN

ONT

500

ONT

450

7

1898

CLN

ONT

100

ONT

451

7

1347

LUK

ONT

400

ONT

452

7

131

HNK

ONT

320

ONT

453

8

35

CLN

ONT

3300

ONT

454

8

87

CLN

ONT

1000

ONT

455

8

85

CLN

ONT

420

ONT

456

10

70

CLN

ONT

100

ONT

457

10

27

CLN

ONT

500

ONT

458

12

2191

CLN

ONT

100

ONT

459

12

62

HNK

ONT

200

ONT

460

12

1074

HNK

ONT

300

ONT

461

12

86

HNK

ONT

300

ONT

462

12

1312

HNK

ONT

300

ONT

463

12

906

HNK

ONT

300

ONT

464

12

1038

CLN

ONT

300

ONT

465

12

395

CLN

ONT

100

ONT

466

12

2258

HNK

ONT

370

ONT

467

12

1591

CLN

ONT

100

ONT

468

12

2097

HNK

ONT

100

ONT

469

12

81

CLN

ONT

100

ONT

470

12

1335

CLN

ONT

400

ONT

471

12

2276

CLN

ONT

200

ONT

472

13

2348

CLN

ONT

300

ONT

473

13

995

HNK

ONT

200

ONT

474

13

870

HNK

ONT

500

ONT

475

13

842

HNK

ONT

500

ONT

476

13

2280

HNK

ONT

300

ONT

477

13

2346

CLN

ONT

100

ONT

478

13

611

HNK

ONT

300

ONT

479

13

544

HNK

ONT

200

ONT

480

13

1574

HNK

ONT

766

ONT

481

13

2165

HNK

ONT

100

ONT

482

13

1156

CLN

ONT

300

ONT

483

13

706

HNK

ONT

100

ONT

484

13

651

CLN

ONT

200

ONT

485

13

43

CLN

ONT

300

ONT

486

13

948

CLN

ONT

300

ONT

487