Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2438/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Công Vinh
|
Ngày ban hành:
|
03/10/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2438/QĐ-UBND
|
Bà Rịa – Vũng
Tàu, ngày 03 tháng 10 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
CẬP NHẬT, BỔ SUNG NHU CẦU SỬ DỤNG ĐẤT VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2023 THỊ XÃ PHÚ MỸ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường về quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Căn cứ Quyết định số
669/QĐ-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2022 của UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu về việc phê
duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tầm nhìn đến 2050 thị xã Phú Mỹ, tỉnh
Bà Rịa-Vũng Tàu;
Căn cứ Quyết định số
44/QĐ-UBND ngày 12 tháng 01 năm 2023 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc
phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thị xã Phú Mỹ và Quyết định số
1685/QĐ-UBND ngày 17/07/2023 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc sửa đổi, bổ
sung một số nội dung tại Quyết định số 44/QĐ-UBND ngày 12 tháng 01 năm 2023 của
UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của
thị xã Phú Mỹ;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân
dân thị xã Phú Mỹ có Tờ trình số 118/TTr-UBND ngày 27 tháng 06 năm 2023, Văn bản
số 5149/UBND-TNMT ngày 09 tháng 8 năm 2023, Tờ trình số 187/TTr-UBND ngày 23
tháng 8 năm 2023 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số
510/TTr-STNMT ngày 30 tháng 8 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt cập nhật, bổ sung nhu cầu sử dụng đất vào Kế
hoạch sử dụng đất năm 2023 thị xã Phú Mỹ, gồm:
1. Cập nhật danh sách các khu đất
của tổ chức và hộ gia đình, cá nhân vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thị
xã Phú Mỹ, không làm thay đổi về chỉ tiêu sử dụng đất theo loại đất và khu vực
sử dụng đất theo chức năng trong quy hoạch sử dụng đất của thị xã Phú Mỹ đã được
phê duyệt tại Quyết định số 669/QĐ-UBND ngày 04/03/2022 theo quy định tại khoản
3 Điều 1 Nghị định số 148/2020/NĐ-CP của Chính phủ, cụ thể:
(1) Thực hiện thủ tục đất đai:
24 dự án với 92,00ha (chi tiết tại phụ lục số 02 đính kèm)
(2) Hộ gia đình, cá nhân đăng
ký bổ sung đối với 632 trường hợp với 12,66ha, cụ thể: đất ở 621 trường hợp với
19,49ha; đất thương mại dịch vụ 08 trường hợp với 0,77ha; đất trồng cây lâu năm
03 trường hợp với 0,28ha (theo danh sách do UBND thị xã Phú Mỹ trình tại Tờ
trình số 118/TTr-UBND ngày 27/06/2023) và số 187/TTr-UBND ngày 23/8/2023 (chi
tiết tại phụ lục số 01 đính kèm)
(UBND thị xã Phú Mỹ chịu
trách nhiệm về tính chính xác, pháp lý đối với các số liệu đã tính toán và
trình phê duyệt cũng như khả năng thực hiện của các dự án trong kế hoạch)
2. Diện tích các loại đất phân
bổ trong năm kế hoạch sau khi cập nhật, bổ sung:
a) Chỉ tiêu sử dụng đất
trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thị xã Phú Mỹ sau khi cập nhật, bổ sung dự
án:
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Tổng diện tích đã được phê duyệt tại Quyết định số 44/QĐ- UBND(*)
|
Diện tích sau khi cập nhật, bổ sung theo đề xuất tại Tờ trình số
118/TTr- UBND
|
Diện tích sau khi cập nhật, bổ sung tại Tờ trình số 187/TTr- UBND
|
Chênh lệch, tăng (+), giảm (-)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)=(5)-(3)
|
|
TỔNG CỘNG
|
33.302,11
|
33.302,11
|
33.302,11
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
16.852,74
|
16.850,54
|
16.818,69
|
-34,05
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
449,1
|
449,1
|
448,08
|
-1,02
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
106,07
|
106,07
|
106,07
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
2.513,06
|
2.512,78
|
2.510,00
|
-3,06
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
8.373,01
|
8.371,09
|
8.343,17
|
-29,84
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
4.415,75
|
4.415,75
|
4.415,75
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
501,14
|
501,14
|
501,01
|
-0,13
|
1.8
|
Đất làm muối
|
102,49
|
102,49
|
102,49
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
498,19
|
498,19
|
498,19
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
16.431,25
|
16.433,45
|
16.465,30
|
34,05
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
1.635,47
|
1.635,47
|
1635,47
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
42,95
|
42,95
|
43,29
|
0,34
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
5.097,40
|
5.097,40
|
5097,4
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
78,99
|
78,99
|
78,99
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
783,72
|
783,72
|
783,72
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
588,8
|
588,8
|
588,8
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
454,94
|
454,94
|
467,2
|
12,26
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
99,62
|
99,62
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp
quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
3.880,38
|
3.880,47
|
3.880,34
|
-0,04
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
247,87
|
247,96
|
247,96
|
0,09
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
12,74
|
12,74
|
12,61
|
-0,13
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
8,52
|
8,52
|
8,52
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
8,99
|
8,99
|
8,99
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
613,18
|
615,10
|
626,37
|
13,19
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
1.250,44
|
1.250,63
|
1.258,84
|
8,40
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ
quan
|
13,79
|
13,79
|
13,69
|
-0,10
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
3,26
|
3,26
|
3,26
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
9,81
|
9,81
|
9,81
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
1.813,83
|
1.813,83
|
1813,83
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
45,93
|
45,93
|
45,93
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
1,22
|
1,22
|
1,22
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
18,12
|
18,12
|
18,12
|
|
(*) Theo
Quyết định số 44/QĐ-UBND ngày 12/01/2023 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Vị trí khu đất cập nhật đối với
các diện tích đất vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thị xã Phú Mỹ theo Bản đồ vị
trí khu đất cập nhật, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thị xã Phú Mỹ, tỉnh
Bà Rịa - Vũng Tàu, tỷ lệ 1:5.000 (05 bản đối với các khu đất).
b) Diện tích chuyển mục đích
sử dụng đất sau khi cập nhật, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất vào kế hoạch sử dụng
đất năm 2023:
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Tổng diện tích đã được phê duyệt tại Quyết định số 44/QĐ-UBND(*)
|
Diện tích sau khi cập nhật, bổ sung
|
Chênh lệch, tăng (+), giảm(-)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang đất phi nông nghiệp
|
1.104,63
|
1.126,22
|
21,59
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
17,16
|
18,18
|
1,02
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm
khác
|
153,86
|
156,83
|
2,97
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
380,75
|
398,33
|
17,58
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
375,22
|
375,22
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
149,62
|
149,64
|
0,02
|
1.8
|
Đất làm muối
|
28,02
|
28,02
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu trong nội
bộ đất nông nghiệp
|
5,00
|
5,00
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng cây lâu năm
|
5,00
|
5,00
|
|
*Nguồn: theo Quyết định số
44/QĐ-UBND ngày 12/01/2023 của UBND tỉnh.
Điều 2.
Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân
thị xã Phú Mỹ có trách nhiệm:
1. Công bố công khai cập nhật
danh mục đăng ký bổ sung nhu cầu xin chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia
đình, cá nhân và các khu đất vào kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thị xã Phú Mỹ
theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thực hiện các thủ
tục đất đai theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của thị xã Phú Mỹ đã được
phê duyệt.
3. Các nội dung khác tại Quyết
định số 44/QĐ-UBND ngày 12/01/2023 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc phê
duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thị xã Phú Mỹ và Quyết định số
1685/QĐ-UBND ngày 17/07/2023 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc sửa đổi, bổ
sung một số nội dung tại Quyết định số 44/QĐ- UBND ngày 12 tháng 01 năm 2023 của
UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của
thị xã Phú Mỹ giữ nguyên giá trị pháp lý.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực kể từ ngày ký;
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Kế
hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và phát triển nông thôn; Chủ tịch Ủy ban nhân dân
thị xã Phú Mỹ; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, thị trấn thị xã Phú Mỹ; Trưởng
phòng Tài nguyên và Môi trường thị xã Phú Mỹ; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Công Vinh
|
PHỤ LỤC SỐ 01
DANH SÁCH HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN ĐĂNG KÝ BỔ SUNG VÀO KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ PHÚ MỸ
(Kèm theo Quyết định số 2438/QĐ-UBND ngày 03 tháng 10 năm 2023 của UBND tỉnh
Bà Rịa - Vũng Tàu)
STT
|
Thông tin thửa đất
|
Loại đất trước khi xin chuyển mục đích
|
Loại đất sau khi chuyển mục đích
|
Diện tích xin chuyển mục đích (m2)
|
Quy hoạch SDĐ đến năm 2030
|
Số tờ
|
Số thửa
|
A
|
ĐẤT Ở
|
|
|
|
194.863,01
|
|
I
|
Phường Phú Mỹ (52)
|
|
|
|
12.888,70
|
|
1
|
72 (3)
|
567 (2446)
|
CLN
|
ODT
|
300,00
|
Đất ở tại đô thị
|
2
|
64 (4)
|
70 (102)
|
Lúa
|
ODT
|
85,30
|
Đất ở tại đô thị
|
3
|
64 (4)
|
106 (103)
|
Lúa
|
ODT
|
140,80
|
Đất ở tại đô thị
|
4
|
64 (4)
|
4 (163)
|
Lúa
|
ODT
|
209,50
|
Đất ở tại đô thị
|
5
|
64 (4)
|
71 (164)
|
Lúa
|
ODT
|
195,20
|
Đất ở tại đô thị
|
6
|
79
|
74
|
CLN
|
ODT
|
20,00
|
Đất ở tại đô thị
|
7
|
43
|
533
|
CLN
|
ODT
|
2.000,00
|
Đất ở tại đô thị
|
8
|
28 (4)
|
76 (1134)
|
CLN
|
ODT
|
60,00
|
Đất ở tại đô thị
|
9
|
43
|
517
|
HNK
|
ODT
|
60,00
|
Đất ở tại đô thị
|
10
|
42 (10)
|
90 (2019)
|
CLN
|
ODT
|
412,00
|
Đất ở tại đô thị
|
11
|
42 (10)
|
252 (2072)
|
CLN
|
ODT
|
583,00
|
Đất ở tại đô thị
|
12
|
42 (10)
|
43 (1394)
|
CLN
|
ODT
|
198,80
|
Đất ở tại đô thị
|
13
|
29 (04)
|
172 (1672)
|
CLN
|
ODT
|
60,00
|
Đất ở tại đô thị
|
14
|
38
|
198
|
HNK
|
ODT
|
110,00
|
Đất ở tại đô thị
|
15
|
77
|
71
|
HNK
|
ODT
|
300,00
|
Đất ở tại đô thị
|
16
|
49
|
489
|
CLN
|
ODT
|
1.837,00
|
Đất ở tại đô thị
|
17
|
52 (11)
|
15 (431)
|
CLN
|
ODT
|
410,00
|
Đất ở tại đô thị
|
18
|
14
|
1254
|
CLN
|
ODT
|
149,00
|
Đất ở tại đô thị
|
19
|
78 (11)
|
464 (1782)
|
CLN
|
ODT
|
240,00
|
Đất ở tại đô thị
|
20
|
3
|
1961
|
CLN
|
ODT
|
644,00
|
Đất ở tại đô thị
|
21
|
3
|
1962
|
CLN
|
ODT
|
645,00
|
Đất ở tại đô thị
|
22
|
103 (04)
|
86 (1644)
|
CLN
|
ODT
|
20,00
|
Đất ở tại đô thị
|
23
|
55
|
370
|
CLN
|
ODT
|
50,00
|
Đất ở tại đô thị
|
24
|
77 (11)
|
442 (966)
|
CLN
|
ODT
|
157,60
|
Đất ở tại đô thị
|
25
|
77 (11)
|
102 (99)
|
CLN
|
ODT
|
312,10
|
Đất ở tại đô thị
|
26
|
53
|
18
|
CLN
|
ODT
|
300,00
|
Đất ở tại đô thị
|
27
|
74 (12)
|
555 (150)
|
CLN
|
ODT
|
169,00
|
Đất ở tại đô thị
|
28
|
87
|
876
|
CLN
|
ODT
|
52,10
|
Đất ở tại đô thị
|
29
|
47
|
137
|
CLN
|
ODT
|
171,00
|
Đất ở tại đô thị
|
30
|
49 (10)
|
2011 (1161)
|
LUK
|
ODT
|
94,50
|
Đất ở tại đô thị
|
31
|
89 (14)
|
249 (1256)
|
CLN
|
ODT
|
18,70
|
Đất ở tại đô thị
|
32
|
67 (03)
|
340 (318)
|
CLN
|
ODT
|
194,00
|
Đất ở tại đô thị
|
33
|
79(12)
|
134(512)
|
CLN
|
ODT
|
80,00
|
Đất ở tại đô thị
|
34
|
15
|
309
|
CLN
|
ODT
|
86,00
|
Đất ở tại đô thị
|
35
|
77
|
43
|
CLN
|
ODT
|
128,50
|
Đất ở tại đô thị
|
36
|
77(11)
|
498(2069)
|
CLN
|
ODT
|
100,00
|
Đất ở tại đô thị
|
37
|
48
|
472
|
CLN
|
ODT
|
120,30
|
Đất ở tại đô thị
|
38
|
35
|
98
|
CLN
|
ODT
|
100,00
|
Đất ở tại đô thị
|
39
|
71(3)
|
86(1994)
|
CLN
|
ODT
|
55,00
|
Đất ở tại đô thị
|
40
|
78(11)
|
428(1874)
|
CLN
|
ODT
|
351,00
|
Đất ở tại đô thị
|
41
|
36
|
109
|
CLN
|
ODT
|
89,00
|
Đất ở tại đô thị
|
42
|
36
|
111
|
CLN
|
ODT
|
91,00
|
Đất ở tại đô thị
|
43
|
88(14)
|
432(400)
|
CLN
|
ODT
|
100,00
|
Đất ở tại đô thị
|
44
|
54(53)
|
63(210)
|
CLN
|
ODT
|
100,00
|
Đất ở tại đô thị
|
45
|
93(20)
|
26(1682)
|
CLN
|
ODT
|
10,00
|
Đất ở tại đô thị
|
46
|
67(3)
|
340(318)
|
CLN
|
ODT
|
194,00
|
Đất ở tại đô thị
|
47
|
54
|
133
|
CLN
|
ODT
|
77,40
|
Đất ở tại đô thị
|
48
|
88(14)
|
104(1423)
|
CLN
|
ODT
|
50,00
|
Đất ở tại đô thị
|
49
|
29(4)
|
197(1819)
|
CLN
|
ODT
|
114,90
|
Đất ở tại đô thị
|
50
|
28
|
160
|
CLN
|
ODT
|
467,00
|
Đất ở tại đô thị
|
51
|
110 (18)
|
53
|
CLN
|
ODT
|
300,00
|
Đất ở tại đô thị
|
52
|
110 (18)
|
66 (137)
|
CLN
|
ODT
|
76,00
|
Đất ở tại đô thị
|
II
|
Phường Hắc Dịch (111)
|
|
|
33.668,40
|
|
1
|
48 (32)
|
104 (417)
|
CLN
|
ODT
|
120,00
|
Đất ở tại đô thị
|
2
|
56 (40)
|
973 (787)
|
CLN
|
ODT
|
70,00
|
Đất ở tại đô thị
|
3
|
17 (33)
|
150 (1286)
|
CLN
|
ODT
|
20,00
|
Đất ở tại đô thị
|
4
|
13
|
300
|
CLN
|
ODT
|
120,00
|
Đất ở tại đô thị
|
5
|
60
|
322
|
CLN
|
ODT
|
200,00
|
Đất ở tại đô thị
|
6
|
56 (44)
|
1835 (755)
|
CLN
|
ODT
|
300,00
|
Đất ở tại đô thị
|
7
|
48
|
485
|
CLN
|
ODT
|
70,00
|
Đất ở tại đô thị
|
8
|
60 (44)
|
440 (319)
|
CLN
|
ODT
|
60,00
|
Đất ở tại đô thị
|
9
|
57
|
406
|
CLN
|
ODT
|
180,00
|
Đất ở tại đô thị
|
10
|
57
|
402
|
CLN
|
ODT
|
120,00
|
Đất ở tại đô thị
|
11
|
60
|
157
|
CLN
|
ODT
|
200,00
|
Đất ở tại đô thị
|
12
|
47 (32)
|
1396 (867)
|
CLN
|
ODT
|
20,00
|
Đất ở tại đô thị
|
13
|
47
|
1190
|
CLN
|
ODT
|
160,00
|
Đất ở tại đô thị
|
14
|
14
|
184
|
CLN
|
ODT
|
100,00
|
Đất ở tại đô thị
|
15
|
13
|
365
|
CLN
|
ODT
|
100,00
|
Đất ở tại đô thị
|
16
|
14
|
362
|
CLN
|
ODT
|
100,00
|
Đất ở tại đô thị
|
17
|
57
|
110
|
CLN
|
ODT
|
240,00
|
Đất ở tại đô thị
|
18
|
46
|
316
|
CLN
|
ODT
|
60,00
|
Đất ở tại đô thị
|
19
|
55 (39)
|
325 (399)
|
CLN
|
ODT
|
60,00
|
Đất ở tại đô thị
|
20
|
46 (30)
|
1665 (145)
|
CLN
|
ODT
|
500,00
|
Đất ở tại đô thị
|
21
|
60
|
40
|
CLN
|
ODT
|
50,00
|
Đất ở tại đô thị
|
22
|
5
|
18
|
CLN
|
ODT
|
40,00
|
Đất ở tại đô thị
|
23
|
14
|
72
|
CLN
|
ODT
|
10,00
|
Đất ở tại đô thị
|
24
|
33
|
935
|
CLN
|
ODT
|
60,00
|
Đất ở tại đô thị
|
25
|
44
|
844
|
CLN
|
ODT
|
70,00
|
Đất ở tại đô thị
|
26
|
31
|
849
|
CLN
|
ODT
|
100,00
|
Đất ở tại đô thị
|
27
|
25
|
566
|
CLN
|
ODT
|
300,00
|
Đất ở tại đô thị
|
28
|
25
|
844
|
CLN
|
ODT
|
360,00
|
Đất ở tại đô thị
|
29
|
33
|
977
|
CLN
|
ODT
|
40,00
|
Đất ở tại đô thị
|
30
|
11
|
31
|
CLN
|
ODT
|
240,00
|
Đất ở tại đô thị
|
31
|
61
|
161
|
CLN
|
ODT
|
60,00
|
Đất ở tại đô thị
|
32
|
56 (40)
|
1396 (869)
|
CLN
|
ODT
|
80,00
|
Đất ở tại đô thị
|
33
|
41
|
228
|
CLN
|
ODT
|
581,00
|
Đất ở tại đô thị
|
34
|
41
|
229
|
CLN
|
ODT
|
581,00
|
Đất ở tại đô thị
|
35
|
31
|
106
|
CLN
|
ODT
|
120,00
|
Đất ở tại đô thị
|
36
|
40
|
1141
|
CLN
|
ODT
|
60,00
|
Đất ở tại đô thị
|
37
|
11 (33)
|
16 (340)
|
CLN
|
ODT
|
120,00
|
Đất ở tại đô thị
|
38
|
44 (34)
|
293 (432)
|
CLN
|
ODT
|
50,00
|
Đất ở tại đô thị
|
39
|
56
|
415
|
CLN
|
ODT
|
300,00
|
Đất ở tại đô thị
|
40
|
56 (44)
|
389 (415)
|
CLN
|
ODT
|
120,00
|
Đất ở tại đô thị
|
41
|
6
|
54
|
CLN
|
ODT
|
100,00
|
Đất ở tại đô thị
|
42
|
45 (57)
|
61 (152)
|
CLN
|
ODT
|
100,00
|
Đất ở tại đô thị
|
43
|
45 (57)
|
32 (153)
|
CLN
|
ODT
|
100,00
|
Đất ở tại đô thị
|
44
|
33 (17)
|
191 (41)
|
CLN
|
ODT
|
100,00
|
Đất ở tại đô thị
|
45
|
46
|
482 (473)
|
CLN
|
ODT
|
5.000,00
|
Đất ở tại đô thị
|
46
|
31
|
725
|
CLN
|
ODT
|
600,00
|
Đất ở tại đô thị
|
47
|
60 (44)
|
317 (605)
|
CLN
|
ODT
|
100,00
|
Đất ở tại đô thị
|
48
|
25
|
89
|
CLN
|
ODT
|
60,00
|
Đất ở tại đô thị
|
49
|
27
|
127
|
CLN
|
ODT
|
120,00
|
Đất ở tại đô thị
|
50
|
27
|
100
|
CLN
|
ODT
|
120,00
|
Đất ở tại đô thị
|
51
|
27
|
101
|
CLN
|
ODT
|
120,00
|
Đất ở tại đô thị
|
52
|
27
|
88
|
CLN
|
ODT
|
120,00
|
Đất ở tại đô thị
|
53
|
27
|
123
|
CLN
|
ODT
|
120,00
|
Đất ở tại đô thị
|
54
|
43 (27)
|
103 (133)
|
CLN
|
ODT
|
120,00
|
Đất ở tại đô thị
|
55
|
27
|
122
|
CLN
|
ODT
|
120,00
|
Đất ở tại đô thị
|
56
|
60 (44)
|
146 (283)
|
CLN
|
ODT
|
500,00
|
Đất ở tại đô thị
|
57
|
19 (33)
|
27 (674)
|
CLN
|
ODT
|
150,00
|
Đất ở tại đô thị
|
58
|
17 (33)
|
142 (1308)
|
CLN
|
ODT
|
50,00
|
Đất ở tại đô thị
|
59
|
58
|
36
|
CLN
|
ODT
|
700,00
|
Đất ở tại đô thị
|
60
|
44
|
589
|
CLN
|
ODT
|
120,00
|
Đất ở tại đô thị
|
61
|
22
|
201
|
CLN
|
ODT
|
300,00
|
Đất ở tại đô thị
|
62
|
22
|
202
|
CLN
|
ODT
|
300,00
|
Đất ở tại đô thị
|
63
|
22
|
203
|
CLN
|
ODT
|
300,00
|
Đất ở tại đô thị
|
64
|
21
|
56
|
CLN
|
ODT
|
300,00
|
Đất ở tại đô thị
|
65
|
47
|
865
|
CLN
|
ODT
|
158,00
|
Đất ở tại đô thị
|
66
|
52
|
13
|
CLN
|
ODT
|
100,00
|
Đất ở tại đô thị
|
67
|
34
|
420
|
CLN
|
ODT
|
100,00
|
Đất ở tại đô thị
|
68
|
19
|
34
|
CLN
|
ODT
|
200,00
|
Đất ở tại đô thị
|
69
|
13
|
372
|
CLN
|
ODT
|
20,10
|
Đất ở tại đô thị
|
70
|
57
|
612
|
CLN
|
ODT
|
60,00
|
Đất ở tại đô thị
|
71
|
43
|
165
|
CLN
|
ODT
|
120,00
|
Đất ở tại đô thị
|
72
|
41a
|
238
|
CLN
|
ODT
|
210,00
|
Đất ở tại đô thị
|
73
|
7
|
203
|
CLN
|
ODT
|
334,00
|
Đất ở tại đô thị
|
74
|
7 (26)
|
78 (148)
|
CLN
|
ODT
|
60,00
|
Đất ở tại đô thị
|
75
|
41 (25)
|
62 (109)
|
CLN
|
ODT
|
300,00
|
Đất ở tại đô thị
|
76
|
46
|
852
|
CLN
|
ODT
|
120,00
|
Đất ở tại đô thị
|
77
|
30
|
750
|
CLN
|
ODT
|
20,00
|
Đất ở tại đô thị
|
78
|
14 (33)
|
8 (351)
|
CLN
|
ODT
|
60,00
|
Đất ở tại đô thị
|
79
|
22
|
36
|
CLN
|
ODT
|
200,00
|
Đất ở tại đô thị
|
80
|
50
|
77
|
CLN
|
ODT
|
360,00
|
Đất ở tại đô thị
|
81
|
54
|
43
|
CLN
|
ODT
|
360,00
|
Đất ở tại đô thị
|
82
|
56
|
156
|
CLN
|
ODT
|
300,00
|
Đất ở tại đô thị
|
83
|
57
|
825
|
CLN
|
ODT
|
20,00
|
Đất ở tại đô thị
|
84
|
41
|
369
|
CLN
|
ODT
|
120,00
|
Đất ở tại đô thị
|
85
|
19
|
40
|
CLN
|
ODT
|
60,00
|
Đất ở tại đô thị
|
86
|
46
|
504
|
CLN
|
ODT
|
4.076,00
|
Đất ở tại đô thị
|
87
|
54
|
523
|
CLN
|
ODT
|
300,00
|
Đất ở tại đô thị
|
88
|
60
|
440
|
CLN
|
ODT
|
60,00
|
Đất ở tại đô thị
|
89
|
28
|
234
|
CLN
|
ODT
|
762,00
|
Đất ở tại đô thị
|
90
|
40
|
885
|
CLN
|
ODT
|
120,00
|
Đất ở tại đô thị
|
91
|
44
|
792
|
CLN
|
ODT
|
200,00
|
Đất ở tại đô thị
|
92
|
44
|
77
|
CLN
|
ODT
|
300,00
|
Đất ở tại đô thị
|
93
|
26
|
206
|
CLN
|
ODT
|
100,00
|
Đất ở tại đô thị
|
94
|
26
|
205
|
CLN
|
ODT
|
100,00
|
Đất ở tại đô thị
|
95
|
56
|
1375
|
CLN
|
ODT
|
700,00
|
Đất ở tại đô thị
|
96
|
40
|
366
|
CLN
|
ODT
|
100,00
|
Đất ở tại đô thị
|
97
|
60
|
9
|
CLN
|
ODT
|
1.000,00
|
Đất ở tại đô thị
|
98
|
15
|
194
|
CLN
|
ODT
|
40,00
|
Đất ở tại đô thị
|
99
|
53
|
239
|
CLN
|
ODT
|
500,00
|
Đất ở tại đô thị
|
100
|
38 (46)
|
24 (504)
|
CLN
|
ODT
|
4.076,00
|
Đất ở tại đô thị
|
101
|
19
|
40
|
CLN
|
ODT
|
60,00
|
Đất ở tại đô thị
|
102
|
57
|
402
|
CLN
|
ODT
|
60,00
|
Đất ở tại đô thị
|
103
|
57
|
284
|
CLN
|
ODT
|
120,00
|
Đất ở tại đô thị
|
104
|
55 (39)
|
14 (220)
|
CLN
|
ODT
|
60,00
|
Đất ở tại đô thị
|
105
|
14
|
09 (42)
|
CLN
|
ODT
|
60,00
|
Đất ở tại đô thị
|
106
|
53
|
541
|
CLN
|
ODT
|
240,00
|
Đất ở tại đô thị
|
107
|
9
|
155
|
CLN
|
ODT
|
300,00
|
Đất ở tại đô thị
|
108
|
40
|
637
|
CLN
|
ODT
|
300,00
|
Đất ở tại đô thị
|
109
|
56
|
1024
|
CLN
|
ODT
|
360,00
|
Đất ở tại đô thị
|
110
|
60
|
575
|
CLN
|
ODT
|
400,00
|
Đất ở tại đô thị
|
111
|
55 (39)
|
332 (415)
|
CLN
|
ODT
|
130,30
|
Đất ở tại đô thị
|
III
|
Phường Mỹ Xuân (117)
|
|
|
18.342,40
|
|
1
|
34
|
261
|
CLN
|
ODT
|
70,00
|
Đất ở tại đô thị
|
2
|
84
|
794
|
CLN
|
ODT
|
200,00
|
Đất ở tại đô thị
|
3
|
16 (13)
|
281 (286)
|
HNK
|
ODT
|
60,00
|
Đất ở tại đô thị
|
4
|
35
|
304
|
CLN
|
ODT
|
120,00
|
Đất ở tại đô thị
|
5
|
17
|
144
|
CLN
|
ODT
|
50,00
|
Đất ở tại đô thị
|
6
|
84 (24)
|
266 (308)
|
CLN
|
ODT
|
120,00
|
Đất ở tại đô thị
|
7
|
35 (23)
|
312 (1678)
|
CLN
|
ODT
|
20,00
|
Đất ở tại đô thị
|
8
|
76
|
793
|
CLN
|
ODT
|
114,00
|
Đất ở tại đô thị
|
9
|
84 (24)
|
359 (528)
|
CLN
|
ODT
|
149,60
|
Đất ở tại đô thị
|
10
|
84
|
1952
|
CLN
|
ODT
|
112,40
|
Đất ở tại đô thị
|
11
|
84
|
1953
|
CLN
|
ODT
|
437,20
|
Đất ở tại đô thị
|
12
|
27
|
271
|
HNK
|
ODT
|
60,00
|
Đất ở tại đô thị
|
13
|
84
|
1182
|
CLN
|
ODT
|
320,00
|
Đất ở tại đô thị
|
14
|
84
|
1198
|
CLN
|
ODT
|
340,10
|
Đất ở tại đô thị
|
15
|
83
|
183
|
CLN
|
ODT
|
65,00
|
Đất ở tại đô thị
|
16
|
67 (13)
|
646 (1872)
|
CLN
|
ODT
|
100,00
|
Đất ở tại đô thị
|
17
|
67 (14)
|
928 (1242)
|
CLN
|
ODT
|
149,00
|
Đất ở tại đô thị
|
18
|
24
|
780
|
CLN
|
ODT
|
514,00
|
Đất ở tại đô thị
|
19
|
76
|
793
|
CLN
|
ODT
|
114,00
|
Đất ở tại đô thị
|
20
|
1a
|
410
|
CLN
|
ODT
|
50,00
|
Đất ở tại đô thị
|
21
|
14
|
1114
|
CLN
|
ODT
|
121,60
|
Đất ở tại đô thị
|
22
|
14
|
1090
|
CLN
|
ODT
|
100,00
|
Đất ở tại đô thị
|
23
|
14
|
1026
|
CLN
|
ODT
|
100,00
|
Đất ở tại đô thị
|
24
|
14
|
890
|
CLN
|
ODT
|
180,00
|
Đất ở tại đô thị
|
25
|
14
|
889
|
CLN
|
ODT
|
80,00
|
Đất ở tại đô thị
|
26
|
76 (16)
|
715 (1514)
|
CLN
|
ODT
|
70,00
|
Đất ở tại đô thị
|
27
|
67 (14)
|
450 (1038)
|
CLN
|
ODT
|
80,00
|
Đất ở tại đô thị
|
28
|
67
|
332
|
CLN
|
ODT
|
80,00
|
Đất ở tại đô thị
|
29
|
14
|
1075
|
CLN
|
ODT
|
80,00
|
Đất ở tại đô thị
|
30
|
68 (14)
|
165 (714)
|
CLN
|
ODT
|
60,00
|
Đất ở tại đô thị
|
31
|
30
|
548
|
CLN
|
ODT
|
60,00
|
Đất ở tại đô thị
|
32
|
14
|
1383
|
CLN
|
ODT
|
120,00
|
Đất ở tại đô thị
|
33
|
14
|
1061
|
CLN
|
ODT
|
60,00
|
Đất ở tại đô thị
|
34
|
14
|
1074
|
CLN
|
ODT
|
88,00
|
Đất ở tại đô thị
|
35
|
19 (12)
|
135 (1431)
|
CLN
|
ODT
|
102,10
|
Đất ở tại đô thị
|
36
|
16
|
2835
|
CLN
|
ODT
|
60,00
|
Đất ở tại đô thị
|
37
|
84 (24)
|
1947 (852)
|
CLN
|
ODT
|
300,00
|
Đất ở tại đô thị
|
38
|
84 (24)
|
1946 (178)
|
CLN
|
ODT
|
730,00
|
Đất ở tại đô thị
|
39
|
84
|
1625
|
CLN
|
ODT
|
184,50
|
Đất ở tại đô thị
|
40
|
29
|
502
|
CLN
|
ODT
|
80,00
|
Đất ở tại đô thị
|
41
|
67 (14)
|
1595 (1396)
|
CLN
|
ODT
|
60,00
|
Đất ở tại đô thị
|
42
|
14
|
1115
|
CLN
|
ODT
|
100,00
|
Đất ở tại đô thị
|
43
|
12
|
655
|
HNK
|
ODT
|
160,00
|
Đất ở tại đô thị
|
44
|
19
|
108
|
HNK
|
ODT
|
240,00
|
Đất ở tại đô thị
|
45
|
14
|
1201
|
HNK
|
ODT
|
100,00
|
Đất ở tại đô thị
|
46
|
14
|
1080
|
CLN
|
ODT
|
100,00
|
Đất ở tại đô thị
|
47
|
12
|
1787
|
CLN
|
ODT
|
207,30
|
Đất ở tại đô thị
|
48
|
12
|
560
|
CLN
|
ODT
|
360,00
|
Đất ở tại đô thị
|
49
|
2
|
159
|
CLN
|
ODT
|
225,00
|
Đất ở tại đô thị
|
50
|
14
|
1269
|
Lúa
|
ODT
|
60,00
|
Đất ở tại đô thị
|
51
|
14
|
1073
|
CLN
|
ODT
|
87,90
|
Đất ở tại đô thị
|
52
|
14
|
140
|
HNK
|
ODT
|
552,00
|
Đất ở tại đô thị
|
53
|
67 (14)
|
443 (1025)
|
CLN
|
ODT
|
100,00
|
Đất ở tại đô thị
|
54
|
14
|
866
|
CLN
|
ODT
|
100,00
|
Đất ở tại đô thị
|
55
|
14
|
1036
|
CLN
|
ODT
|
80,00
|
Đất ở tại đô thị
|
56
|
14
|
1117
|
CLN
|
ODT
|
125,00
|
Đất ở tại đô thị
|
57
|
14
|
1183
|
CLN
|
ODT
|
125,00
|
Đất ở tại đô thị
|
58
|
19 (13)
|
285 (1592)
|
CLN
|
ODT
|
60,00
|
Đất ở tại đô thị
|
59
|
19
|
184
|
CLN
|
ODT
|
500,00
|
Đất ở tại đô thị
|
60
|
16
|
3072
|
CLN
|
ODT
|
58,00
|
Đất ở tại đô thị
|
61
|
68
|
51
|
Lúa
|
ODT
|
60,00
|
Đất ở tại đô thị
|
62
|
68
|
619
|
HNK
|
ODT
|
60,00
|
Đất ở tại đô thị
|
63
|
19
|
62
|
CLN
|
ODT
|
90,50
|
Đất ở tại đô thị
|
64
|
19 (13)
|
407 (1124)
|
CLN
|
ODT
|
30,00
|
Đất ở tại đô thị
|
65
|
1
|
204
|
CLN
|
ODT
|
100,00
|
Đất ở tại đô thị
|
66
|
7
|
1193
|
CLN
|
ODT
|
68,00
|
Đất ở tại đô thị
|
67
|
7
|
1265
|
CLN
|
ODT
|
59,00
|
Đất ở tại đô thị
|
68
|
7
|
466
|
CLN
|
ODT
|
59,00
|
Đất ở tại đô thị
|
69
|
6
|
1273
|
CLN
|
ODT
|
150,00
|
Đất ở tại đô thị
|
70
|
19 (13)
|
214 (1346)
|
CLN
|
ODT
|
130,00
|
Đất ở tại đô thị
|
71
|
76
|
768
|
CLN
|
ODT
|
55,40
|
Đất ở tại đô thị
|
72
|
16 (13)
|
13 (1378)
|
CLN
|
ODT
|
200,00
|
Đất ở tại đô thị
|
73
|
12
|
1
|
CLN
|
ODT
|
130,00
|
Đất ở tại đô thị
|
74
|
16 (13)
|
204 (2504)
|
CLN
|
ODT
|
132,20
|
Đất ở tại đô thị
|
75
|
16 (13)
|
214 (2514)
|
CLN
|
ODT
|
55,10
|
Đất ở tại đô thị
|
76
|
68 (14)
|
833 (1773)
|
CLN
|
ODT
|
20,00
|
Đất ở tại đô thị
|
77
|
19
|
704
|
CLN
|
ODT
|
1.984,00
|
Đất ở tại đô thị
|
78
|
83
|
308
|
CLN
|
ODT
|
40,00
|
Đất ở tại đô thị
|
79
|
23 (29)
|
2118 (241)
|
CLN
|
ODT
|
482,00
|
Đất ở tại đô thị
|
80
|
67
|
1906
|
CLN
|
ODT
|
70,00
|
Đất ở tại đô thị
|
81
|
17
|
144
|
CLN
|
ODT
|
50,00
|
Đất ở tại đô thị
|
82
|
23 (34)
|
1646 (152)
|
CLN
|
ODT
|
120,00
|
Đất ở tại đô thị
|
83
|
13
|
1177
|
CLN
|
ODT
|
60,00
|
Đất ở tại đô thị
|
84
|
19
|
717
|
CLN
|
ODT
|
60,00
|
Đất ở tại đô thị
|
85
|
16
|
3580
|
HNK
|
ODT
|
100,00
|
Đất ở tại đô thị
|
86
|
16
|
467
|
CLN
|
ODT
|
100,00
|
Đất ở tại đô thị
|
87
|
76(16)
|
101(2891)
|
CLN
|
ODT
|
100,00
|
Đất ở tại đô thị
|
88
|
84(24)
|
373(433)
|
CLN
|
ODT
|
20,00
|
Đất ở tại đô thị
|
89
|
16
|
119
|
CLN
|
ODT
|
100,00
|
Đất ở tại đô thị
|
90
|
20(13)
|
367(3106)
|
CLN
|
ODT
|
10,00
|
Đất ở tại đô thị
|
91
|
35(23)
|
392(1922)
|
CLN
|
ODT
|
35,00
|
Đất ở tại đô thị
|
92
|
76(16)
|
128(1857)
|
CLN
|
ODT
|
56,70
|
Đất ở tại đô thị
|
93
|
30
|
876
|
CLN
|
ODT
|
254,50
|
Đất ở tại đô thị
|
94
|
85
|
601
|
HNK
|
ODT
|
100,00
|
Đất ở tại đô thị
|
95
|
85
|
602
|
CLN
|
ODT
|
100,00
|
Đất ở tại đô thị
|
96
|
76
|
819
|
CLN
|
ODT
|
108,00
|
Đất ở tại đô thị
|
97
|
16
|
2734
|
CLN
|
ODT
|
143,00
|
Đất ở tại đô thị
|
98
|
2
|
621
|
CLN
|
ODT
|
60,00
|
Đất ở tại đô thị
|
99
|
16(13)
|
204(2504)
|
CLN
|
ODT
|
132,20
|
Đất ở tại đô thị
|
100
|
16(13)
|
214(2514)
|
CLN
|
ODT
|
55,10
|
Đất ở tại đô thị
|
101
|
83
|
307
|
CLN
|
ODT
|
30,00
|
Đất ở tại đô thị
|
102
|
14
|
1085
|
CLN
|
ODT
|
60,00
|
Đất ở tại đô thị
|
103
|
76(16)
|
100(2891)
|
CLN
|
ODT
|
100,00
|
Đất ở tại đô thị
|
104
|
67
|
1481
|
CLN
|
ODT
|
20,00
|
Đất ở tại đô thị
|
105
|
34
|
408
|
CLN
|
ODT
|
12,00
|
Đất ở tại đô thị
|
106
|
23
|
2104
|
CLN
|
ODT
|
27,00
|
Đất ở tại đô thị
|
107
|
31
|
328
|
CLN
|
ODT
|
50,00
|
Đất ở tại đô thị
|
108
|
66
|
2827
|
CLN
|
ODT
|
77,00
|
Đất ở tại đô thị
|
109
|
19(13)
|
241(1418)
|
CLN
|
ODT
|
80,00
|
Đất ở tại đô thị
|
110
|
30
|
1035
|
CLN
|
ODT
|
240,00
|
Đất ở tại đô thị
|
111
|
14
|
283
|
CLN
|
ODT
|
40,00
|
Đất ở tại đô thị
|
112
|
77
|
192
|
CLN
|
ODT
|
600,00
|
Đất ở tại đô thị
|
113
|
68
|
521
|
CLN
|
ODT
|
140,00
|
Đất ở tại đô thị
|
114
|
19
|
303
|
CLN
|
ODT
|
60,00
|
Đất ở tại đô thị
|
115
|
16 (12)
|
122 (295)
|
CLN
|
ODT
|
515,00
|
Đất ở tại đô thị
|
116
|
18 (12)
|
14 (546)
|
CLN
|
ODT
|
500,00
|
Đất ở tại đô thị
|
117
|
29
|
323
|
CLN
|
ODT
|
750,00
|
Đất ở tại đô thị
|
IV
|
Phường Phước Hòa (35)
|
|
|
9.571,20
|
|
1
|
87 (26)
|
343 (1895)
|
CLN
|
ODT
|
40,00
|
Đất ở tại đô thị
|
2
|
33
|
217
|
CLN
|
ODT
|
300,00
|
Đất ở tại đô thị
|
3
|
87
|
34
|
CLN
|
ODT
|
240,00
|
Đất ở tại đô thị
|
4
|
36
|
1242
|
CLN
|
ODT
|
30,00
|
Đất ở tại đô thị
|
5
|
93
|
134
|
CLN
|
ODT
|
120,00
|
Đất ở tại đô thị
|
6
|
33
|
257
|
CLN
|
ODT
|
70,00
|
Đất ở tại đô thị
|
7
|
94
|
85
|
CLN
|
ODT
|
60,00
|
Đất ở tại đô thị
|
8
|
81
|
323
|
CLN
|
ODT
|
20,00
|
Đất ở tại đô thị
|
9
|
86
|
536
|
CLN
|
ODT
|
100,00
|
Đất ở tại đô thị
|
10
|
91 (32)
|
96 (1510)
|
CLN
|
ODT
|
133,10
|
Đất ở tại đô thị
|
11
|
81
|
322
|
CLN
|
ODT
|
170,00
|
Đất ở tại đô thị
|
12
|
145 (44)
|
11 (639)
|
CLN
|
ODT
|
60,00
|
Đất ở tại đô thị
|
13
|
122 (32)
|
12 (551)
|
CLN
|
ODT
|
100,00
|
Đất ở tại đô thị
|
14
|
136
|
3
|
CLN
|
ODT
|
100,00
|
Đất ở tại đô thị
|
15
|
93
|
390
|
CLN
|
ODT
|
120,00
|
Đất ở tại đô thị
|
16
|
144 (44)
|
68 (252)
|
CLN
|
ODT
|
80,00
|
Đất ở tại đô thị
|
17
|
93 (33)
|
65 (182)
|
CLN
|
ODT
|
60,00
|
Đất ở tại đô thị
|
18
|
99
|
375
|
CLN
|
ODT
|
40,00
|
Đất ở tại đô thị
|
19
|
81
|
52
|
CLN
|
ODT
|
10,00
|
Đất ở tại đô thị
|
20
|
123
|
207
|
CLN
|
ODT
|
500,00
|
Đất ở tại đô thị
|
21
|
139 (36)
|
3
|
CLN
|
ODT
|
100,00
|
Đất ở tại đô thị
|
22
|
36 (78)
|
1150 (100)
|
CLN
|
ODT
|
160,00
|
Đất ở tại đô thị
|
23
|
138
|
331
|
CLN
|
ODT
|
51,80
|
Đất ở tại đô thị
|
24
|
88(33)
|
854 (37)
|
CLN
|
ODT
|
2.191,20
|
Đất ở tại đô thị
|
25
|
137
|
78
|
CLN
|
ODT
|
180,00
|
Đất ở tại đô thị
|
26
|
147 (33)
|
44 (680)
|
CLN
|
ODT
|
53,00
|
Đất ở tại đô thị
|
27
|
88 (33)
|
439 (928)
|
CLN
|
ODT
|
89,10
|
Đất ở tại đô thị
|
28
|
88 (33)
|
440 (929)
|
CLN
|
ODT
|
111,80
|
Đất ở tại đô thị
|
29
|
88 (33)
|
438 (927)
|
CLN
|
ODT
|
64,70
|
Đất ở tại đô thị
|
30
|
94
|
240
|
CLN
|
ODT
|
100,00
|
Đất ở tại đô thị
|
31
|
137 (37)
|
64 (336)
|
CLN
|
ODT
|
200,00
|
Đất ở tại đô thị
|
32
|
138 (36)
|
41 (701)
|
CLN
|
ODT
|
50,00
|
Đất ở tại đô thị
|
33
|
76
|
21
|
CLN
|
ODT
|
2.157,10
|
Đất ở tại đô thị
|
34
|
76
|
20
|
CLN
|
ODT
|
1.109,40
|
Đất ở tại đô thị
|
35
|
97
|
326
|
CLN
|
ODT
|
600,00
|
Đất ở tại đô thị
|
V
|
Phường Tân Phước (35)
|
|
|
7.611,73
|
|
1
|
115
|
53
|
CLN
|
ODT
|
177,00
|
Đất ở tại đô thị
|
2
|
109
|
17
|
CLN
|
ODT
|
40,00
|
Đất ở tại đô thị
|
3
|
95 (03)
|
103 (1457)
|
CLN
|
ODT
|
70,00
|
Đất ở tại đô thị
|
4
|
115 (13)
|
65 (348)
|
CLN
|
ODT
|
80,00
|
Đất ở tại đô thị
|
5
|
66 (12)
|
332 (147)
|
CLN
|
ODT
|
100,00
|
Đất ở tại đô thị
|
6
|
130
|
136
|
CLN
|
ODT
|
140,00
|
Đất ở tại đô thị
|
7
|
71
|
198
|
CLN
|
ODT
|
41,20
|
Đất ở tại đô thị
|
8
|
108 (13)
|
12 (1211)
|
CLN
|
ODT
|
201,00
|
Đất ở tại đô thị
|
9
|
62
|
667
|
CLN
|
ODT
|
755,53
|
Đất ở tại đô thị
|
10
|
120
|
10
|
CLN
|
ODT
|
200,00
|
Đất ở tại đô thị
|
11
|
20
|
212
|
CLN
|
ODT
|
30,00
|
Đất ở tại đô thị
|
12
|
105
|
26
|
CLN
|
ODT
|
300,00
|
Đất ở tại đô thị
|
13
|
12
|
834
|
CLN
|
ODT
|
120,00
|
Đất ở tại đô thị
|
14
|
12
|
838
|
CLN
|
ODT
|
120,00
|
Đất ở tại đô thị
|
15
|
12
|
837
|
CLN
|
ODT
|
120,00
|
Đất ở tại đô thị
|
16
|
65 (12)
|
207 (69)
|
CLN
|
ODT
|
283,60
|
Đất ở tại đô thị
|
17
|
65 (12)
|
208 (66)
|
CLN
|
ODT
|
916,40
|
Đất ở tại đô thị
|
18
|
65 (12)
|
204 (70)
|
CLN
|
ODT
|
542,00
|
Đất ở tại đô thị
|
19
|
67 (12)
|
21 (527)
|
CLN
|
ODT
|
70,00
|
Đất ở tại đô thị
|
20
|
75 (20)
|
33 (250)
|
CLN
|
ODT
|
300,00
|
Đất ở tại đô thị
|
21
|
20
|
33 (297)
|
CLN
|
ODT
|
100,00
|
Đất ở tại đô thị
|
22
|
66
|
692
|
CLN
|
ODT
|
191,90
|
Đất ở tại đô thị
|
23
|
66
|
138
|
CLN
|
ODT
|
70,00
|
Đất ở tại đô thị
|
24
|
12
|
658
|
CLN
|
ODT
|
100,00
|
Đất ở tại đô thị
|
25
|
12
|
659
|
CLN
|
ODT
|
100,00
|
Đất ở tại đô thị
|
26
|
19
|
231
|
CLN
|
ODT
|
1.200,00
|
Đất ở tại đô thị
|
27
|
2
|
418
|
CLN
|
ODT
|
150,00
|
Đất ở tại đô thị
|
28
|
105
|
4
|
CLN
|
ODT
|
170,00
|
Đất ở tại đô thị
|
29
|
104
|
66
|
CLN
|
ODT
|
360,20
|
Đất ở tại đô thị
|
30
|
19
|
935
|
CLN
|
ODT
|
102,10
|
Đất ở tại đô thị
|
31
|
19
|
938
|
CLN
|
ODT
|
50,80
|
Đất ở tại đô thị
|
32
|
55
|
94
|
CLN
|
ODT
|
150,00
|
Đất ở tại đô thị
|
33
|
55
|
46
|
CLN
|
ODT
|
100,00
|
Đất ở tại đô thị
|
34
|
105 (03)
|
53 (1770)
|
CLN
|
ODT
|
80,00
|
Đất ở tại đô thị
|
35
|
105
|
52
|
CLN
|
ODT
|
80,00
|
Đất ở tại đô thị
|
VI
|
Xã Tân Hòa (31)
|
|
|
19.384,20
|
|
1
|
1
|
32
|
Lúa
|
ONT
|
1.137,30
|
Đất ở tại nông thôn
|
2
|
76
|
98
|
CLN
|
ONT
|
260,00
|
Đất ở tại nông thôn
|
3
|
98
|
211
|
CLN
|
ONT
|
300,00
|
Đất ở tại nông thôn
|
4
|
20
|
37
|
CLN
|
ONT
|
300,00
|
Đất ở tại nông thôn
|
5
|
9
|
42
|
CLN
|
ONT
|
2.343,10
|
Đất ở tại nông thôn
|
6
|
11 (89)
|
54
|
CLN
|
ONT
|
700,00
|
Đất ở tại nông thôn
|
7
|
11 (89)
|
100
|
CLN
|
ONT
|
300,00
|
Đất ở tại nông thôn
|
8
|
9
|
246
|
CLN
|
ONT
|
400,00
|
Đất ở tại nông thôn
|
9
|
20
|
47
|
CLN
|
ONT
|
795,00
|
Đất ở tại nông thôn
|
10
|
27
|
255
|
CLN
|
ONT
|
200,00
|
Đất ở tại nông thôn
|
11
|
21
|
193
|
HNK
|
ONT
|
1.601,20
|
Đất ở tại nông thôn
|
12
|
87 (9)
|
184
|
CLN
|
ONT
|
350,00
|
Đất ở tại nông thôn
|
13
|
87
|
20
|
CLN
|
ONT
|
850,00
|
Đất ở tại nông thôn
|
14
|
86
|
335
|
CLN
|
ONT
|
180,00
|
Đất ở tại nông thôn
|
15
|
84 (06)
|
13
|
CLN
|
ONT
|
2.000,00
|
Đất ở tại nông thôn
|
16
|
84 (06)
|
46
|
CLN
|
ONT
|
1.000,00
|
Đất ở tại nông thôn
|
17
|
84 (06)
|
58
|
HNK
|
ONT
|
1.000,00
|
Đất ở tại nông thôn
|
18
|
84 (06)
|
288
|
HNK
|
ONT
|
1.000,00
|
Đất ở tại nông thôn
|
19
|
86(08)
|
335
|
CLN
|
ONT
|
180,00
|
Đất ở tại nông thôn
|
20
|
96(27)
|
116(286)
|
CLN
|
ONT
|
100,00
|
Đất ở tại nông thôn
|
21
|
11
|
254
|
CLN
|
ONT
|
100,00
|
Đất ở tại nông thôn
|
22
|
79
|
106
|
HNK
|
ONT
|
50,00
|
Đất ở tại nông thôn
|
23
|
96(27)
|
91(184)
|
HNK
|
ONT
|
90,00
|
Đất ở tại nông thôn
|
24
|
98
|
30
|
HNK
|
ONT
|
160,00
|
Đất ở tại nông thôn
|
25
|
39
|
57
|
CLN
|
ONT
|
1.000,00
|
Đất ở tại nông thôn
|
26
|
9
|
468
|
CLN
|
ONT
|
1.502,60
|
Đất ở tại nông thôn
|
27
|
8
|
278
|
CLN
|
ONT
|
945,00
|
Đất ở tại nông thôn
|
28
|
86(8)
|
124
|
HNK
|
ONT
|
60,00
|
Đất ở tại nông thôn
|
29
|
23
|
74
|
CLN
|
ONT
|
80,00
|
Đất ở tại nông thôn
|
30
|
79
|
31
|
CLN
|
ONT
|
300,00
|
Đất ở tại nông thôn
|
31
|
87
|
1017
|
CLN
|
ONT
|
100,00
|
Đất ở tại nông thôn
|
VII
|
Tóc Tiên (53)
|
|
|
22.656,48
|
|
1
|
41
|
293
|
CLN
|
ONT
|
1.059,00
|
Đất ở tại nông thôn
|
2
|
35 (11)
|
141 (478)
|
CLN
|
ONT
|
63,00
|
Đất ở tại nông thôn
|
3
|
8 (14)
|
138 (346)
|
CLN
|
ONT
|
80,00
|
Đất ở tại nông thôn
|
4
|
41
|
162
|
CLN
|
ONT
|
741,58
|
Đất ở tại nông thôn
|
5
|
15
|
54
|
CLN
|
ONT
|
300,00
|
Đất ở tại nông thôn
|
6
|
40 (15)
|
407 (532)
|
CLN
|
ONT
|
132,20
|
Đất ở tại nông thôn
|
7
|
39 (14)
|
131 (120)
|
CLN
|
ONT
|
1.621,50
|
Đất ở tại nông thôn
|
8
|
19
|
164
|
CLN
|
ONT
|
200,00
|
Đất ở tại nông thôn
|
9
|
19
|
101
|
CLN
|
ONT
|
160,00
|
Đất ở tại nông thôn
|
10
|
40
|
123
|
CLN
|
ONT
|
300,00
|
Đất ở tại nông thôn
|
11
|
40
|
126
|
CLN
|
ONT
|
300,00
|
Đất ở tại nông thôn
|
12
|
40
|
129
|
CLN
|
ONT
|
300,00
|
Đất ở tại nông thôn
|
13
|
55
|
160
|
CLN
|
ONT
|
100,00
|
Đất ở tại nông thôn
|
14
|
55
|
161
|
CLN
|
ONT
|
100,00
|
Đất ở tại nông thôn
|
15
|
55
|
162
|
CLN
|
ONT
|
100,00
|
Đất ở tại nông thôn
|
16
|
37
|
350
|
HNK
|
ONT
|
120,00
|
Đất ở tại nông thôn
|
17
|
8
|
278
|
CLN
|
ONT
|
945,00
|
Đất ở tại nông thôn
|
18
|
30 (12)
|
795 (290)
|
CLN
|
ONT
|
300,00
|
Đất ở tại nông thôn
|
19
|
30 (12)
|
794 (42)
|
CLN
|
ONT
|
300,00
|
Đất ở tại nông thôn
|
20
|
30 (12)
|
108 (288)
|
CLN
|
ONT
|
300,00
|
Đất ở tại nông thôn
|
21
|
30 (12)
|
818 (289)
|
CLN
|
ONT
|
300,00
|
Đất ở tại nông thôn
|
22
|
23
|
24
|
CLN
|
ONT
|
160,20
|
Đất ở tại nông thôn
|
23
|
30
|
108
|
CLN
|
ONT
|
300,00
|
Đất ở tại nông thôn
|
24
|
30
|
794
|
CLN
|
ONT
|
300,00
|
Đất ở tại nông thôn
|
25
|
30
|
795
|
CLN
|
ONT
|
300,00
|
Đất ở tại nông thôn
|
26
|
30
|
818
|
CLN
|
ONT
|
300,00
|
Đất ở tại nông thôn
|
27
|
24
|
90
|
CLN
|
ONT
|
60,00
|
Đất ở tại nông thôn
|
28
|
24
|
91
|
CLN
|
ONT
|
60,00
|
Đất ở tại nông thôn
|
29
|
2
|
118
|
CLN
|
ONT
|
120,00
|
Đất ở tại nông thôn
|
30
|
23
|
438
|
CLN
|
ONT
|
300,00
|
Đất ở tại nông thôn
|
31
|
22
|
527
|
CLN
|
ONT
|
300,00
|
Đất ở tại nông thôn
|
32
|
22
|
528
|
CLN
|
ONT
|
300,00
|
Đất ở tại nông thôn
|
33
|
151
|
22
|
CLN
|
ONT
|
300,00
|
Đất ở tại nông thôn
|
34
|
14
|
489
|
CLN
|
ONT
|
200,00
|
Đất ở tại nông thôn
|
35
|
99
|
28
|
CLN
|
ONT
|
4.184,00
|
Đất ở tại nông thôn
|
36
|
22 (02)
|
80 (611)
|
CLN
|
ONT
|
1.220,00
|
Đất ở tại nông thôn
|
37
|
12
|
9
|
CLN
|
ONT
|
180,00
|
Đất ở tại nông thôn
|
38
|
8
|
183
|
CLN
|
ONT
|
300,00
|
Đất ở tại nông thôn
|
39
|
12
|
26
|
CLN
|
ONT
|
150,00
|
Đất ở tại nông thôn
|
40
|
12
|
263
|
CLN
|
ONT
|
150,00
|
Đất ở tại nông thôn
|
41
|
12
|
29
|
CLN
|
ONT
|
1.200,00
|
Đất ở tại nông thôn
|
42
|
55
|
385
|
CLN
|
ONT
|
480,00
|
Đất ở tại nông thôn
|
43
|
55
|
159
|
CLN
|
ONT
|
120,00
|
Đất ở tại nông thôn
|
44
|
32
|
147
|
CLN
|
ONT
|
210,00
|
Đất ở tại nông thôn
|
45
|
10
|
294
|
CLN
|
ONT
|
60,00
|
Đất ở tại nông thôn
|
46
|
40
|
380
|
CLN
|
ONT
|
1.000,00
|
Đất ở tại nông thôn
|
47
|
23
|
1043
|
CLN
|
ONT
|
500,00
|
Đất ở tại nông thôn
|
48
|
51
|
225
|
CLN
|
ONT
|
529,00
|
Đất ở tại nông thôn
|
49
|
51
|
223
|
CLN
|
ONT
|
336,00
|
Đất ở tại nông thôn
|
50
|
51
|
221
|
CLN
|
ONT
|
335,00
|
Đất ở tại nông thôn
|
51
|
30 (09)
|
32 (431)
|
CLN
|
ONT
|
300,00
|
Đất ở tại nông thôn
|
52
|
30
|
188
|
CLN
|
ONT
|
400,00
|
Đất ở tại nông thôn
|
53
|
32
|
498
|
CLN
|
ONT
|
180,00
|
Đất ở tại nông thôn
|
VIII
|
Xã Sông Xoài (22)
|
|
|
23.716,80
|
|
1
|
28
|
869
|
CLN
|
ONT
|
350,00
|
Đất ở tại nông thôn
|
2
|
26 (21)
|
670 (730)
|
CLN
|
ONT
|
100,00
|
Đất ở tại nông thôn
|
3
|
26
|
592
|
CLN
|
ONT
|
50,00
|
Đất ở tại nông thôn
|
4
|
18
|
23
|
CLN
|
ONT
|
1.854,90
|
Đất ở tại nông thôn
|
5
|
33
|
233 (194)
|
HNK
|
ONT
|
1.139,50
|
Đất ở tại nông thôn
|
6
|
33
|
234 (194)
|
HNK
|
ONT
|
936,00
|
Đất ở tại nông thôn
|
7
|
33
|
| | |