|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
242/2006/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hà Nội
|
|
Người ký:
|
Hoàng Mạnh Hiển
|
Ngày ban hành:
|
29/12/2006
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
242/2006/QĐ-UBND
|
Hà
Nội, ngày 29 tháng 12 năm 2006
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ
NỘI NĂM 2007
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND
ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai 2003; Nghị
định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định
giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Nghị quyết số
18/2006/NQ-HĐ ngày 09 tháng 12 năm 2006 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội
khóa 13 (kỳ họp thứ 8) về việc ban hành giá các loại đất trên địa bàn thành phố
Hà Nội năm 2007;
Xét đề nghị của Liên ngành: Sở
Tài chính, Sở Tài nguyên Môi trường và Nhà đất, Cục Thuế, Ban chỉ đạo giải
phóng mặt bằng Thành phố tại Tờ trình số
4991/TTrLN-STC-STNMT&NĐ-CT-BCĐGPMBTP ngày 27/11/2006 và Báo cáo thẩm định
số 1776/STP-VBPQ ngày 27/12/2006 của Sở Tư pháp về việc ban hành giá các loại
đất trên địa bàn Thành phố năm 2007;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành kèm theo Quyết định này bản Quy định giá các loại đất trên địa bàn thành
phố Hà Nội, thực hiện Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ
về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2007 thay thế Quyết định số
05/2006/QĐ-UBND ngày 03/01/2006 và Quyết định số 141/2006/QĐ-UBND ngày
11/08/2006 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố; Giám đốc các Sở, Ban, Ngành, Chủ
tịch UBND các quận, huyện, các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Thủ tướng Chính phủ;
- Đ/c Bí thư Thành ủy;
- Đ/c Chủ tịch UBND Thành phố;
- Bộ: TC; XD; TN&MT; Tư pháp;
- Viện KSND TC; Tòa án NDTC;
- Thường trực Thành ủy;
- Thường trực HĐND Thành phố;
- Các Đ/c PCT UBND Thành phố;
- Như Điều 3;
- CPVP; tổ chuyên viên; KT, Nth;
- Lưu: VT, KT.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hoàng Mạnh Hiển
|
QUY ĐỊNH
VỀ GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI NĂM 2007
(Ban hành kèm theo Quyết định số 242/2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006 của Ủy
ban nhân dân thành phố Hà Nội)
Chương 1:
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm
vi áp dụng
1. Giá các loại đất quy định tại
quyết định này được xác định làm căn cứ tính:
a) Tính thuế đối với việc sử dụng
đất và chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật;
b) Tính tiền sử dụng đất và tiền
thuê đất khi giao đất, cho thuê đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất
hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất cho các trường hợp quy định tại Điều 34,
Điều 35 của Luật Đất đai 2003;
c) Tính giá trị quyền sử dụng đất
khi giao đất không thu tiền sử dụng đất cho các tổ chức, cá nhân trong các
trường hợp quy định tại Điều 33 của Luật Đất đai 2003;
d) Xác định giá trị quyền sử dụng
đất để tính vào giá trị tài sản của doanh nghiệp Nhà nước khi doanh nghiệp cổ
phần hóa, lựa chọn hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất theo quy định tại
khoản 3 Điều 59 của Luật Đất đai 2003;
đ) Tính giá trị quyền sử dụng đất
để thu lệ phí trước bạ chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật;
e) Tính giá trị quyền sử dụng đất
để bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất sử dụng vào mục đích quốc phòng,
an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và phát triển kinh tế quy định tại
Điều 39, Điều 40 của Luật Đất đai năm 2003;
g) Tính tiền bồi thường đối với
người có hành vi vi phạm pháp luật về đất đai mà gây thiệt hại cho Nhà nước
theo quy định của pháp luật.
2. Trường hợp Nhà nước giao đất,
cho thuê đất theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, hoặc đấu thầu dự án có
sử dụng đất, thì mức giá trúng đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có
sử dụng đất không được thấp hơn mức giá do Ủy ban nhân dân Thành phố quy định
tại quyết định này.
3. Quy định này không bắt buộc áp
dụng đối với trường hợp người có quyền sử dụng đất thỏa thuận về giá đất khi
thực hiện các quyền chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất,
góp vốn bằng quyền sử dụng đất.
Điều 2. Nguyên
tắc cụ thể khi định giá các loại đất
1. Căn cứ vào khả năng sinh lời,
khoảng cách tới đường giao thông, đường phố và điều kiện cơ sở hạ tầng thuận
lợi cho sinh hoạt, kinh doanh và cung cấp dịch vụ, các vị trí được xác định
theo nguyên tắc: vị trí 1 có khả năng sinh lợi cao nhất có điều kiện cơ sở hạ
tầng thuận lợi nhất, gần trục đường giao thông nhất, các vị trí 2, 3, 4 theo
thứ tự khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng kém thuận lợi hơn.
2. Đối với đất ở, đất sản xuất kinh
doanh phi nông nghiệp thuộc khu vực giáp ranh giữa các quận nội thành và các
huyện ngoại thành, giá được xác định cho phù hợp với khả năng sinh lời và điều
kiện cơ sở hạ tầng do Nhà nước đầu tư.
3. Nguyên tắc khi định giá đất phi
nông nghiệp.
a) Trường hợp thửa đất của một chủ
sử dụng có trùng từ 2 mức giá trở lên thì xác định giá theo vị trí có mức giá
cao nhất.
Trường hợp các thửa đất thuộc địa
giới hành chính của các xã ngoại thành nằm xen kẽ, cài răng lược với các thửa
đất tại các trục đường giao thông thuộc địa giới hành chính của thị trấn, vùng
giáp ranh quận nội thành; hoặc trên cùng một đoạn đường giao thông bên này là
địa giới hành chính các xã, bên kia là địa giới hành chính của thị trấn, vùng
giáp ranh, quận nội thành thì trong phạm vi tính từ chỉ giới hè đường, phố đến
200m được áp dụng theo nguyên tắc trên; các thửa đất ngoài 200m áp dụng mức giá
đất khu dân cư nông thôn.
b) Các vị trí trong mỗi đường, phố
thuộc các quận và các thị trấn được xác định như sau:
+ Vị trí 1: áp dụng đối với thửa
đất của một chủ sử dụng có ít nhất một mặt giáp với đường, phố được quy định
trong các bảng giá kèm theo quyết định này;
+ Vị trí 2: áp dụng đối với thửa
đất của một chủ sử dụng có ít nhất một mặt giáp với ngõ, ngách, hẻm (sau đây
gọi chung là ngõ) có mặt cắt ngõ nhỏ nhất tính từ đường, phố tới vị trí thửa
đất từ 3,5m trở lên.
+ Vị trí 3: áp dụng đối với thửa
đất của một chủ sử dụng có ít nhất một mặt giáp với ngõ có mặt cắt ngõ nhỏ nhất
tính từ đường, phố tới vị trí thửa đất từ 2m đến dưới 3,5m.
+ Vị trí 4: áp dụng đối với thửa
đất của một chủ sử dụng có ít nhất một mặt giáp với ngõ có mặt cắt ngõ nhỏ nhất
tính từ đường, phố tới vị trí thửa đất có chiều rộng nhỏ hơn 2m.
c) Đối với các thửa đất của một chủ
sử dụng tại các vị trí 2, vị trí 3, vị trí 4 có ngõ nối thông với nhiều đường,
phố có giá đất khác nhau thì áp dụng theo vị trí của đường, phố gần nhất. Nếu
thửa đất có khoảng cách đến các đường, phố bằng nhau thì áp dụng theo đường phố
có mức giá cao nhất.
d) Đối với thửa đất của một chủ sử
dụng đất tại vị trí 2, vị trí 3, vị trí 4 thuộc các khu dân cư cũ, không nằm
trong khu đô thị mới, không nằm trong cụm công nghiệp hoặc khu công nghiệp,
cách hè đường, phố từ 200m trở lên (theo chiều sâu của ngõ) được xem xét giảm
giá như sau:
- Cách hè đường, phố từ 200m đến
300m: giảm 5% so với giá đất quy định.
- Cách hè đường, phố trên 300m đến 500m:
giảm 10% so với giá đất quy định.
- Cách hè đường, phố trên 500m:
giảm 15% so với giá đất quy định.
Trong trường hợp Nhà nước thu hồi
đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công
cộng và phát triển kinh tế theo quy định tại Điều 39, Điều 40 của Luật Đất đai
năm 2003 thì không áp dụng quy định này, nhằm hỗ trợ cho người bị thu hồi đất
ổn định cuộc sống, đẩy nhanh tiến độ thực hiện dự án.
đ) Đối với thửa đất của 1 chủ sử
dụng có chiều sâu tính từ chỉ giới hè đường, phố hoặc ngõ được chia các lớp để
tính giá như sau:
- Lớp 1: tính từ chỉ giới hè đường,
phố hoặc ngõ đến 100m tính, bằng 100% mức giá quy định.
- Lớp 2: tính từ chỉ giới hè đường,
phố hoặc ngõ từ trên 100m đến 200m, giảm 10% so với giá đất của lớp 1.
- Lớp 3: tính từ chỉ giới hè đường,
phố hoặc ngõ từ trên 200m đến 300m, giảm 20% so với giá đất của lớp 1.
- Lớp 4: tính từ chỉ giới hè đường,
phố hoặc ngõ từ trên 300m, giảm 30% so với giá đất của lớp 1.
e) Chỉ giới hè đường, phố nêu tại
Điều 2 của quy định này được áp dụng như sau:
- Đối với các trường hợp được Nhà
nước giao, cho thuê đất mới thì chỉ giới hè đường, phố tính theo chỉ giới quy
hoạch đường, phố được duyệt;
- Các trường hợp còn lại, chỉ giới
hè đường, phố tính theo chỉ giới hè đường, phố hiện trạng.
g) Trường hợp thửa đất của một chủ
sử dụng đất có hình thể đặc thù (hình L, hình ^…)
thì phần diện tích tiếp giáp với đường, phố tính từ mặt tiền đến hết chiều sâu
của thửa đất được áp dụng đúng vị trí quy định tại các Điều 4, 5, 6, 7, 8
Chương II của quy định này. Phần diện tích còn lại xác định như sau:
- Nếu thửa đất có mặt tiếp giáp với
đường, phố ³ 3,5m thì phần diện tích
còn lại áp dụng hệ số K = 0,9 của giá đất theo quy định.
- Nếu thửa đất có mặt tiếp giáp với
đường, phố kích thước từ 2m đến dưới 3,5m thì phần diện tích còn lại áp dụng hệ
số K = 0,8 của giá đất theo quy định.
- Nếu thửa đất có mặt tiếp giáp với
đường, phố kích thước < 2m thì phần diện tích còn lại áp dụng giá đất vị trí
2 của đường, phố.
Chương 2:
GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT
Điều 3. Giá
đất nông nghiệp
1. Giá đất nông nghiệp trồng cây
hàng năm, đất mặt nước nuôi trồng thủy sản, đất trồng cây lâu năm, đất rừng sản
xuất, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng tại khu vực các xã, thị trấn thuộc các huyện
được xác định căn cứ mục đích sử dụng khi giao, cho thuê và hạng đất tính thuế
sử dụng đất nông nghiệp và được phân theo khu vực (xã đồng bằng, xã trung du),
quy định tại Bảng 1; Bảng 2, Bảng 3 và phụ lục phân loại các xã.
2. Giá đất nông nghiệp tại khu vực
các quận nội thành được xác định bằng 2 lần giá đất nông nghiệp trồng cây lâu
năm có cùng hạng đất.
3. Giá đất vườn, ao nằm xen kẽ
trong khu vực đất ở tại nông thôn, các thị trấn nhưng không được cấp có thẩm
quyền cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng là đất ở hoặc không đủ điều kiện được
cấp giấy chứng nhận là đất ở được xác định bằng 1,5 lần giá đất nông nghiệp
trồng cây lâu năm cùng hạng đất nhưng không cao hơn giá đất ở liền kề.
Điều 4. Giá
đất ở tại đô thị (các quận và các thị trấn) được xác định cụ thể cho từng đường,
phố và từng vị trí quy định tại Bảng 4 (đối với các quận); Bảng 5 (đối với các
thị trấn).
Điều 5. Giá
đất ở khu vực nông thôn (gồm khu vực giáp ranh đô thị, khu vực ven trục đường
giao thông chính và các xã nông thôn)
1. Giá đất ở thuộc các xã giáp ranh
các quận (có chung ranh giới hành chính với quận) được xác định cụ thể cho từng
đường, phố quy định tại Bảng 6 và Phụ lục phân loại các xã. Cụ thể như sau:
- Trong phạm vi tính từ chỉ giới hè
đường, phố đến 200m được xác định theo 4 vị trí (1, 2, 3, 4) như đất phi nông
nghiệp trong các quận, thị trấn.
- Vị trí còn lại ngoài 200m tính từ
chỉ giới hè đường, phố.
2. Giá đất ở ven trục đường giao
thông chính (từ chỉ giới hè đường, phố đến 200m) được xác định cụ thể cho từng
đường, phố quy định tại Bảng 7. Cụ thể như sau:
- Trong phạm vi tính từ chỉ giới hè
đường, phố đến 200m được xác định theo 4 vị trí (1, 2, 3, 4) như đất phi nông
nghiệp trong các quận, thị trấn và giá đất không thấp hơn giá đất ở khu dân cư
nông thôn liền kề.
- Vị trí còn lại ngoài 200m tính từ
chỉ giới hè đường, phố áp dụng giá đất khu dân cư nông thôn liền kề.
3. Giá đất ở khu dân cư nông thôn
tại các khu vực còn lại được quy định tại Bảng 8.
Điều 6. Giá
đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
1. Tại các quận: quy định tại Bảng
số 4.
2. Tại các thị trấn: quy định tại
Bảng số 5.
3. Tại các xã giáp ranh quận: quy
định tại Bảng số 6, Phụ lục phân loại các xã.
4. Ven trục đường giao thông chính
(từ chỉ giới hè đường, phố đến 200m): quy định tại Bảng 7 và giá đất không thấp
hơn giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại khu vực nông thôn liền kề.
Vị trí còn lại ngoài 200m tính từ chỉ giới hè đường, phố áp dụng giá đất tại
khu vực nông thôn liền kề.
5. Tại khu vực nông thôn: quy định
tại Bảng 8.
Điều 7. Giá
đất xây dựng trụ sở cơ quan và đất xây dựng công trình sự nghiệp, đất sử dụng
vào mục đích quốc phòng, an ninh; đất sử dụng vào các mục đích công cộng được
xác định bằng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp có cùng vị trí,
đường, phố, loại xã.
Điều 8. Giá
đất phi nông nghiệp khác gồm: đất do các cơ sở tôn giáo sử dụng (đất có công
trình là chùa, nhà thờ, thánh thất, đình, đền, miếu, am, từ đường, nhà thờ họ)
nếu có nguồn gốc là đất ở thì được xác định bằng giá đất ở; nếu có nguồn gốc
không phải đất ở thì được xác định bằng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông
nghiệp có cùng vị trí, đường, phố, loại xã.
Điều 9. Giá
đất chưa sử dụng
Đất chưa sử dụng là đất chưa xác
định mục đích sử dụng, khi cần có giá để tính tiền bồi thường đối với người có
hành vi vi phạm pháp luật đối với loại đất này thì căn cứ vào giá của loại đất
liền kề có mức giá cao nhất (trường hợp liền kề với hai loại đất khác nhau trở
lên) để xác định giá đất. Khi đất chưa sử dụng được cơ quan có thẩm quyền cho
phép đưa vào sử dụng thì căn cứ vào giá đất cùng loại, cùng mục đích sử dụng
được quy định tại bản quy định này để định mức giá cụ thể.
Chương 3:
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Điều 10.
Những thửa đất, khu vực chưa được xác định trong Bảng giá, Phụ lục ban hành kèm
theo quy định này hoặc các trường hợp mới phát sinh do xây dựng đường, phố, khu
đô thị mới, giao Sở Tài chính chủ trì cùng các Sở, ngành và UBND các quận,
huyện trình Ủy ban nhân dân Thành phố quyết định.
Sở Tài chính có trách nhiệm định kỳ
tổ chức cập nhật biến động giá đất trên địa bàn trình Ủy ban nhân dân Thành phố
để công bố giá đất vào ngày 01 tháng 01 hàng năm.
Điều 11. Chủ
tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện có trách nhiệm chỉ đạo các Phòng Tài chính
theo dõi, cập nhật biến động giá đất trên địa bàn; kịp thời báo cáo Sở Tài
chính để tổng hợp.
Điều 12.
Trong quá trình thực hiện nếu có phát sinh vướng mắc, Sở Tài chính có trách
nhiệm tổng hợp trình UBND Thành phố quyết định./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hoàng Mạnh Hiển
|
BẢNG 1: ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM, ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY
SẢN
(Kèm
theo Quyết định số 242/2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006 của UBND Thành phố)
Đơn vị
tính: đồng/m2
Hạng
|
Xã
Đồng bằng
|
Xã
Trung du
|
1
|
108.000
|
84.000
|
2
|
90.000
|
71.500
|
3
|
72.000
|
60.000
|
4
|
54.000
|
50.000
|
5
|
45.000
|
42.000
|
6
|
38.000
|
36.000
|
BẢNG 2: ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
Đơn vị
tính: đồng/m2
Hạng
|
Xã
Đồng bằng
|
Xã
Trung du
|
1
|
126.000
|
78.000
|
2
|
108.000
|
66.500
|
3
|
84.000
|
53.500
|
4
|
63.600
|
42.500
|
5
|
48.000
|
31.500
|
BẢNG 3: ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG, RỪNG SẢN
XUẤT
Đơn vị
tính: đồng/m2
Hạng
|
Mức
giá
|
1
|
25.500
|
2
|
21.000
|
3
|
16.600
|
4
|
12.200
|
5
|
7.650
|
BẢNG SỐ 4:
(Kèm
theo Quyết định số 242/2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006 của UBND Thành phố)
BẢNG GIÁ ĐẤT THUỘC ĐỊA BÀN QUẬN BA ĐÌNH
Đơn vị
tính: đ/m2
TT
|
Tên
đường phố
|
Đoạn
đường
|
Giá
đất ở
|
Giá
đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
|
Từ
|
Đến
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
1
|
An Xá
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
20
000 000
|
12
000 000
|
10
100 000
|
9
100 000
|
8
700 000
|
5
220 000
|
4
394 000
|
3
959 000
|
2
|
Bà Huyện Thanh Quan
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
40
000 000
|
19
600 000
|
16
000 000
|
13
400 000
|
17
400 000
|
8
526 000
|
6
960 000
|
5
829 000
|
3
|
Bắc Sơn
|
Đường
Độc Lập
|
Hoàng
Diệu
|
45
000 000
|
20
500 000
|
16
900 000
|
13
950 000
|
19
575 000
|
8
918 000
|
7
352 000
|
6
068 000
|
Ông
Ích Khiêm
|
Ngọc
Hà
|
35
000 000
|
18
200 000
|
14
800 000
|
12
550 000
|
15
225 000
|
7
917 000
|
6
438 000
|
5
459 000
|
4
|
Cao Bá Quát
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
27
000 000
|
15
300 000
|
12
600 000
|
11
200 000
|
11
745 000
|
6
656 000
|
5
481 000
|
4
872 000
|
5
|
Cầu Giấy
|
Địa
phận quận Ba Đình
|
25
000 000
|
14
300 000
|
11
800 000
|
10
500 000
|
10
875 000
|
6
221 000
|
5 133
000
|
4
568 000
|
6
|
Châu Long
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
26
000 000
|
14
800 000
|
12
200 000
|
10
850 000
|
11
310 000
|
6
438 000
|
5
307 000
|
4
720 000
|
7
|
Chùa Một Cột
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
40
000 000
|
19
600 000
|
16
000 000
|
13
400 000
|
17
400 000
|
8
526 000
|
6
960 000
|
5
829 000
|
8
|
Chu Văn An
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
45
000 000
|
20
500 000
|
16
900 000
|
13
950 000
|
19
575 000
|
8
918 000
|
7
352 000
|
6
068 000
|
9
|
Cửa Bắc
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
32
000 000
|
17
200 000
|
13
900 000
|
12
150 000
|
13
920 000
|
7
482 000
|
6
047 000
|
5
285 000
|
10
|
Đào Tấn
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
30
000 000
|
16
500 000
|
13
500 000
|
11
850 000
|
13
050 000
|
7
178 000
|
5
873 000
|
5
155 000
|
11
|
Đặng Dung
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
31
000 000
|
16
900 000
|
13
750 000
|
12
000 000
|
13
485 000
|
7
352 000
|
5
981 000
|
5
220 000
|
12
|
Đặng Tất
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
23
000 000
|
13
300 000
|
11
200 000
|
10
000 000
|
10
005 000
|
5
786 000
|
4
872 000
|
4
350 000
|
13
|
Đốc Ngữ
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
19
000 000
|
11
600 000
|
9
700 000
|
8
800 000
|
8
265 000
|
5
046 000
|
4
220 000
|
3
828 000
|
14
|
Đội Cấn
|
Ngọc
Hà
|
Liễu
Giai
|
28
000 000
|
15
700 000
|
12
900 000
|
11
500 000
|
12
180 000
|
6
830 000
|
5
612 000
|
5
003 000
|
Liễu
Giai
|
Đường
Bưởi
|
25
000 000
|
14
300 000
|
11
800 000
|
10
500 000
|
10
875 000
|
6
221 000
|
5
133 000
|
4
568 000
|
15
|
Đội Nhân
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
15
000 000
|
9
750 000
|
8
400 000
|
7
500 000
|
6
525 000
|
4
241 000
|
3
654 000
|
3
263 000
|
16
|
Đường Độc Lập
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
50
000 000
|
22
500 000
|
17
500 000
|
15
000 000
|
21
750 000
|
9
788 000
|
7
613 000
|
6
525 000
|
17
|
Đường Bưởi
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
21
000 000
|
12
500 000
|
10
500 000
|
9
400 000
|
9
135 000
|
5
438 000
|
4
568 000
|
4
089 000
|
18
|
Điện Biên Phủ
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
46
000 000
|
20
900 000
|
17
020 000
|
14
300 000
|
20
010 000
|
9
092 000
|
7
404 000
|
6
221 000
|
19
|
Giảng Võ
|
Địa
phận quận Ba Đình
|
35
000 000
|
18
200 000
|
14
800 000
|
12
550 000
|
15
225 000
|
7
917 000
|
6
438 000
|
5
459 000
|
20
|
Giang Văn Minh
|
Giảng
Võ
|
Kim
Mã
|
23
000 000
|
13
300 000
|
11
200 000
|
10
000 000
|
10
005 000
|
5
786 000
|
4
872 000
|
4
350 000
|
Đội
Cấn
|
Kim
Mã
|
28
000 000
|
15
700 000
|
12
900 000
|
11
500 000
|
12
180 000
|
6
830 000
|
5
612 000
|
5
003 000
|
21
|
Hàng Bún
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
30
000 000
|
16
500 000
|
13
500 000
|
11
850 000
|
13
050 000
|
7
178 000
|
5
873 000
|
5
155 000
|
22
|
Hàng Than
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
33
000 000
|
17
500 000
|
14
200 000
|
12
300 000
|
14
355 000
|
7
613 000
|
6
177 000
|
5
351 000
|
23
|
Hồng Hà
|
Địa
phận quận Ba Đình
|
17
000 000
|
10
700 000
|
9
100 000
|
8
200 000
|
7
395 000
|
4
655 000
|
3
959 000
|
3
567 000
|
24
|
Hồng Phúc
|
Địa
phận quận Ba Đình
|
18
000 000
|
11
200 000
|
9
400 000
|
8
500 000
|
7
830 000
|
4
872 000
|
4
089 000
|
3
698 000
|
25
|
Hùng Vương
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
45 000
000
|
20
500 000
|
16
900 000
|
13
950 000
|
19
575 000
|
8
918 000
|
7
352 000
|
6
068 000
|
26
|
Hoàng Diệu
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
45
000 000
|
20
500 000
|
16
900 000
|
13
950 000
|
19
575 000
|
8
918 000
|
7
352 000
|
6
068 000
|
27
|
Hoàng Hoa Thám
|
Hùng
Vương
|
Tam
Đa
|
27
000 000
|
15 300
000
|
12
600 000
|
11
200 000
|
11
745 000
|
6
656 000
|
5
481 000
|
4
872 000
|
Tam
Đa
|
Đường
Bưởi
|
22
000 000
|
12
900 000
|
10
800 000
|
9
700 000
|
9
570 000
|
5
612 000
|
4
698 000
|
4
220 000
|
28
|
Hoàng Văn Thụ
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
35
000 000
|
18
200 000
|
14
800 000
|
12
550 000
|
15
225 000
|
7
917 000
|
6
438 000
|
5
459 000
|
29
|
Hòe Nhai
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
25
000 000
|
14
300 000
|
11
800 000
|
10
500 000
|
10
875 000
|
6
221 000
|
5
133 000
|
4
568 000
|
30
|
Khúc Hạo
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
32
000 000
|
17
200 000
|
13
900 000
|
12
150 000
|
13
920 000
|
7
482 000
|
6
047 000
|
5
285 000
|
31
|
Kim Mã
|
Nguyễn
Thái Học
|
Liễu
Giai
|
35
000 000
|
18
200 000
|
14
800 000
|
12
550 000
|
15
225 000
|
7
917 000
|
6
438 000
|
5
459 000
|
Liễu
Giai
|
Voi
Phục
|
30
000 000
|
16
500 000
|
13
500 000
|
11
850 000
|
13
050 000
|
7
178 000
|
5
873 000
|
5
155 000
|
32
|
Kim Mã Thượng
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
22
000 000
|
12
900 000
|
10
800 000
|
9
700 000
|
9
570 000
|
5
612 000
|
4
698 000
|
4
220 000
|
33
|
Láng Hạ
|
Địa
phận quận Ba Đình
|
35
000 000
|
18
200 000
|
14
800 000
|
12
550 000
|
15
225 000
|
7
917 000
|
6
438 000
|
5
459 000
|
34
|
Lạc Chính
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
22
000 000
|
12
900 000
|
10
800 000
|
9
700 000
|
9
570 000
|
5
612 000
|
4
698 000
|
4
220 000
|
35
|
Lê Duẩn
|
Địa
phận quận Ba Đình
|
37
000 000
|
18
800 000
|
15
400 000
|
12
800 000
|
16
095 000
|
8
178 000
|
6
699 000
|
5
568 000
|
36
|
Lê Hồng Phong
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
45
000 000
|
20
500 000
|
16
900 000
|
13
950 000
|
19
575 000
|
8
918 000
|
7
352 000
|
6
068 000
|
37
|
La Thành
|
Địa
phận quận Ba Đình
|
23
000 000
|
13
300 000
|
11
200 000
|
10
000 000
|
10
005 000
|
5
786 000
|
4
872 000
|
4
350 000
|
38
|
Lê Trực
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
27
000 000
|
15
300 000
|
12
600 000
|
11
200 000
|
11
745 000
|
6
656 000
|
5
481 000
|
4
872 000
|
39
|
Linh Lang
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
22
000 000
|
12
900 000
|
10
800 000
|
9
700 000
|
9
570 000
|
5
612 000
|
4
698 000
|
4
220 000
|
40
|
Liễu Giai
|
Đầu
đường
|
Hoàng
Hoa Thám
|
40
000 000
|
19
600 000
|
16
000 000
|
13
400 000
|
17
400 000
|
8
526 000
|
6
960 000
|
5
829 000
|
…
|
………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
75
|
Tôn Thất Đàm
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
37
000 000
|
18
800 000
|
15
400 000
|
12
800 000
|
16
095 000
|
8
178 000
|
6
699 000
|
5
568 000
|
76
|
Tôn Thất Hiệp
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
27
000 000
|
15
300 000
|
12
600 000
|
11
200 000
|
11
745 000
|
6
656 000
|
5
481 000
|
4
872 000
|
77
|
Tân Ấp
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
15
000 000
|
9
750 000
|
8
400 000
|
7
500 000
|
6
525 000
|
4
241 000
|
3
654 000
|
3
263 000
|
78
|
Thành Công
|
Vi
La Thành Công
|
Láng
Hạ
|
22
000 000
|
12
900 000
|
10
800 000
|
9
700 000
|
9
570 000
|
5
612 000
|
4
698 000
|
4
220 000
|
La
Thành
|
Hồ
Thành Công
|
21
000 000
|
12
500 000
|
10
500 000
|
9
400 000
|
9
135 000
|
5
438 000
|
4
568 000
|
4
089 000
|
79
|
Thanh Bảo
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
16
000 000
|
10
200 000
|
8
800 000
|
7
800 000
|
6
960 000
|
4
437 000
|
3
828 000
|
3
393 000
|
80
|
Thanh Niên
|
Địa
phận quận Ba Đình
|
40
000 000
|
19
600 000
|
16
000 000
|
13
400 000
|
17
400 000
|
8
526 000
|
6
960 000
|
5
829 000
|
81
|
Trần Huy Liệu
|
Từ
Giảng Võ
|
Đến
hồ Giảng Võ
|
27
000 000
|
15
300 000
|
12
600 000
|
11
200 000
|
11
745 000
|
6
656 000
|
5
481 000
|
4
872 000
|
Hồ
Giảng Võ
|
Kim
Mã
|
23
000 000
|
13
300 000
|
11
200 000
|
10
000 000
|
10
005 000
|
5
786 000
|
4
872 000
|
4
350 000
|
82
|
Trần Phú
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
46
000 000
|
20
900 000
|
17
020 000
|
14
300 000
|
20
010 000
|
9
092 000
|
7
404 000
|
6
221 000
|
83
|
Trần Tế Xương
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
18
000 000
|
11
200 000
|
9
400 000
|
8
500 000
|
7
830 000
|
4
872 000
|
4
089 000
|
3
698 000
|
84
|
Trấn Vũ
|
Thanh
Niên
|
Chợ
Châu Long
|
30
000 000
|
16
500 000
|
13
500 000
|
11
850 000
|
13
050 000
|
7
178 000
|
5
873 000
|
5
155 000
|
Chợ
Châu Long
|
Lạc
Chính
|
25
000 000
|
14
300 000
|
11
800 000
|
10
500 000
|
10
875 000
|
6
221 000
|
5
133 000
|
4
568 000
|
85
|
Trúc Bạch
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
29
000 000
|
16
100 000
|
13
200 000
|
11
700 000
|
12
615 000
|
7
004 000
|
5
742 000
|
5
090 000
|
86
|
Vạn Bảo
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
25
000 000
|
14
300 000
|
11
800 000
|
10
500 000
|
10
875 000
|
6
221 000
|
5
133 000
|
4
568 000
|
87
|
Vạn Phúc
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
21
000 000
|
12
500 000
|
10
500 000
|
9
400 000
|
9
135 000
|
5
438 000
|
4
568 000
|
4
089 000
|
88
|
Văn Cao
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
40 000
000
|
19
600 000
|
16
000 000
|
13
400 000
|
17
400 000
|
8
526 000
|
6
960 000
|
5
829 000
|
89
|
Vĩnh Phúc
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
17
000 000
|
10
700 000
|
9
100 000
|
8
200 000
|
7
395 000
|
4
655 000
|
3
959 000
|
3
567 000
|
90
|
Yên Ninh
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
23
000 000
|
13
300 000
|
11
200 000
|
10
000 000
|
10
005 000
|
5
786 000
|
4
872 000
|
4
350 000
|
91
|
Yên Phụ
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
27
000 000
|
15
300 000
|
12
600 000
|
11
200 000
|
11
745 000
|
6
656 000
|
5
481 000
|
4
872 000
|
92
|
Yên Thế
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
19
000 000
|
11
600 000
|
9
700 000
|
8 800
000
|
8
265 000
|
5
046 000
|
4
220 000
|
3
828 000
|
BẢNG
SỐ 4:
(Kèm
theo Quyết định số 242/2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006 của UBND Thành phố)
BẢNG GIÁ ĐẤT THUỘC ĐỊA BÀN QUẬN CẦU GIẤY
Đơn vị
tính: đ/m2
TT
|
Tên
đường phố
|
Đoạn
đường
|
Giá
đất ở
|
Giá
đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
|
Từ
|
Đến
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
1
|
Cầu Giấy
|
Địa
phận quận Cầu Giấy
|
22
000 000
|
12
900 000
|
10
800 000
|
9
700 000
|
9
570 000
|
5
612 000
|
4
698 000
|
4
220 000
|
2
|
Chùa Hà
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
18
000 000
|
11
200 000
|
9
400 000
|
8
500 000
|
7
830 000
|
4
872 000
|
4
089 000
|
3
698 000
|
3
|
Dịch Vọng
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
17
000 000
|
10
700 000
|
9
100 000
|
8
200 000
|
7
395 000
|
4
655 000
|
3
959 000
|
3
567 000
|
4
|
Doãn Kế Thiện
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
17
000 000
|
10
700 000
|
9
100 000
|
8
200 000
|
7
395 000
|
4 655
000
|
3
959 000
|
3
567 000
|
5
|
Dương Quảng Hàm
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
15
000 000
|
9
750 000
|
8
400 000
|
7
500 000
|
6
525 000
|
4
241 000
|
3
654 000
|
3
263 000
|
6
|
Đông Quan
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
17
000 000
|
10
700 000
|
9
100 000
|
8
200 000
|
7
395 000
|
4
655 000
|
3
959 000
|
3
567 000
|
7
|
Đường 361
|
Địa
phận quận Cầu Giấy
|
12
000 000
|
8
450 000
|
7
550 000
|
6
480 000
|
5
220 000
|
3
676 000
|
3
284 000
|
2
819 000
|
8
|
Đường nối từ Chùa Hà đến Nguyễn
Văn Huyên
|
Chùa
Hà
|
Nguyễn
Văn Huyên
|
18
000 000
|
11
200 000
|
9
400 000
|
8
500 000
|
7
830 000
|
4 872
000
|
4
089 000
|
3
698 000
|
9
|
Đường ven sông Tô Lịch
|
UBND
quận Cầu Giấy
|
Cầu
Dịch Vọng
|
15
000 000
|
9
750 000
|
8
400 000
|
7
500 000
|
6
525 000
|
4
241 000
|
3
654 000
|
3
263 000
|
Cầu
Dịch Vọng
|
Hoàng
Quốc Việt
|
14
000 000
|
9
450 000
|
8
200 000
|
7
280 000
|
6
090 000
|
4
111 000
|
3
567 000
|
3
167 000
|
10
|
Hồ Tùng Mậu
|
Cầu
vượt Mai Dịch
|
Hết
địa phận quận Cầu Giấy
|
15
000 000
|
9
750 000
|
8
400 000
|
7
500 000
|
6
525 000
|
4
241 000
|
3
654 000
|
3
263 000
|
11
|
Hoa Bằng
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
14
000 000
|
9
100 000
|
8
000 000
|
6
890 000
|
6
090 000
|
3 959
000
|
3
480 000
|
2
997 000
|
12
|
Hoàng Đạo Thúy
|
Địa
phận quận Cầu Giấy
|
22
000 000
|
12
900 000
|
10
800 000
|
9
700 000
|
9
570 000
|
5
612 000
|
4
698 000
|
4
220 000
|
13
|
Hoàng Minh Giám
|
Địa
phận quận Cầu Giấy
|
17
000 000
|
10
700 000
|
9
100 000
|
8
200 000
|
7
395 000
|
4
655 000
|
3
959 000
|
3
567 000
|
14
|
Hoàng Quốc Việt
|
Địa
phận quận Cầu Giấy
|
20
000 000
|
12
000 000
|
10
100 000
|
9
100 000
|
8
700 000
|
5
220 000
|
4
394 000
|
3
959 000
|
15
|
Hoàng Sâm
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
17
000 000
|
10
700 000
|
9
100 000
|
8
200 000
|
7
395 000
|
4
655 000
|
3
959 000
|
3
567 000
|
16
|
Khuất Duy Tiến
|
Địa
phận quận Cầu Giấy
|
13
000 000
|
9
100 000
|
8
000 000
|
6
890 000
|
5
655 000
|
3
959 000
|
3
480 000
|
2
997 000
|
17
|
Lạc Long Quân
|
Địa
phận quận Cầu Giấy
|
16
000 000
|
10
200 000
|
8
800 000
|
7
800 000
|
6
960 000
|
4
437 000
|
3
828 000
|
3
393 000
|
18
|
Lê Đức Thọ
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
20
000 000
|
12
000 000
|
10
100 000
|
9
100 000
|
8
700 000
|
5
220 000
|
4
394 000
|
3
959 000
|
19
|
Lê Văn Lương
|
Địa
phận quận Cầu Giấy
|
23
000 000
|
13
300 000
|
11
200 000
|
10
000 000
|
10
005 000
|
5
786 000
|
4
872 000
|
4
350 000
|
20
|
Mai Dịch
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
14
000 000
|
9
100 000
|
8
000 000
|
6
890 000
|
6
090 000
|
3
959 000
|
3
480 000
|
2
997 000
|
21
|
Nghĩa Tân
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
16
000 000
|
10
200 000
|
8
800 000
|
7
800 000
|
6
960 000
|
4
437 000
|
3
828 000
|
3
393 000
|
22
|
Nguyễn Khang
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
15
000 000
|
9
750 000
|
8
400 000
|
7
500 000
|
6
525 000
|
4
241 000
|
3
654 000
|
3
263 000
|
23
|
Nguyễn Khánh Toàn
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
18
000 000
|
11
200 000
|
9
400 000
|
8
500 000
|
7
830 000
|
4
872 000
|
4
089 000
|
3
698 000
|
24
|
Nguyễn Ngọc Vũ
|
Đầu
đường
|
Hết
địa phận quận Cầu Giấy
|
15
000 000
|
9
750 000
|
8
400 000
|
7
500 000
|
6
525 000
|
4
241 000
|
3
654 000
|
3
263 000
|
25
|
Nguyễn Phong Sắc
|
Hoàng
Quốc Việt
|
Xuân
Thùy
|
18
000 000
|
11
200 000
|
9
400 000
|
8
500 000
|
7
830 000
|
4
872 000
|
4
089 000
|
3
698 000
|
26
|
Nguyễn Phong Sắc kéo dài
|
Xuân
Thùy
|
Phạm
Hùng
|
20
000 000
|
12
000 000
|
10
100 000
|
9
100 000
|
8
700 000
|
5
220 000
|
4
394 000
|
3
959 000
|
27
|
Nguyễn Văn Huyên
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
18
000 000
|
11
200 000
|
9
400 000
|
8
500 000
|
7
830 000
|
4
872 000
|
4
089 000
|
3
698 000
|
28
|
Phạm Hùng
|
Địa
phận quận Cầu Giấy
|
20
000 000
|
12
00 000
|
10
100 000
|
9
100 000
|
8
700 000
|
5
220 000
|
4
394 000
|
3
959 000
|
29
|
Phạm Tuấn Tài
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
16
000 000
|
10
200 000
|
8
800 000
|
7
800 000
|
6
960 000
|
4
437 000
|
3
828 000
|
3
393 000
|
30
|
Phạm Văn Đồng
|
Cầu
vượt Mai Dịch
|
Hết
địa phận quận Cầu Giấy
|
18
000 000
|
11
200 000
|
9
400 000
|
8
500 000
|
7
830 000
|
4
872 000
|
4
089 000
|
3
698 000
|
31
|
Phan Văn Trường
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
16
000 000
|
10
200 000
|
8
800 000
|
7
800 000
|
6
960 000
|
4
437 000
|
3
828 000
|
3
393 000
|
32
|
Phùng Chí Kiên
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
17
000 000
|
10
700 000
|
9
100 000
|
8
200 000
|
7
395 000
|
4
655 000
|
3
959 000
|
3
567 000
|
33
|
Quan Nhân
|
Địa
phận quận Cầu Giấy
|
13
000 000
|
9
100 000
|
8
000 000
|
6
890 000
|
5
655 000
|
3
959 000
|
3
480 000
|
2
997 000
|
34
|
Tô Hiệu
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
18
000 000
|
11
200 000
|
9
400 000
|
8
500 000
|
7
830 000
|
4
872 000
|
4
089 000
|
3
698 000
|
35
|
Trần Bình
|
Hồ
Tùng Mậu
|
Chợ
Tạm
|
11
000 000
|
7
800 000
|
7
040 000
|
6
050 000
|
4
785 000
|
3
393 000
|
3
062 000
|
2
632 000
|
36
|
Trần Cung (đoạn đường 69 cũ)
|
Địa
phận quận Cầu Giấy
|
13
000 000
|
9
100 000
|
8
000 000
|
6
890 000
|
5
655 000
|
3
959 000
|
3
480 000
|
2
997 000
|
37
|
Trần Đăng Ninh
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
20
000 000
|
12
000 000
|
10
100 000
|
9
100 000
|
8
700 000
|
5
220 000
|
4
394 000
|
3
959 000
|
38
|
Trần Duy Hưng
|
Đầu
đường
|
Hết
địa phận quận Cầu Giấy
|
25
000 000
|
14
300 000
|
11
800 000
|
10
500 000
|
10
875 000
|
6
221 000
|
5
133 000
|
4 568
000
|
39
|
Trần Quốc Hoàn
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
17
000 000
|
10
700 000
|
9
100 000
|
8
200 000
|
7
395 000
|
4
655 000
|
3
959 000
|
3
567 000
|
40
|
Trần Quý Kiên
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
17
000 000
|
10
700 000
|
9
100 000
|
8
200 000
|
7
395 000
|
4
655 000
|
3
959 000
|
3
567 000
|
41
|
Trung Hòa
|
Phố
Trung Kính và khu đô thị mới Trung Yên
|
đến
ngã 3 đường tạm gọi là Trung Yên 1
|
15
000 000
|
9
750 000
|
8
400 000
|
7
500 000
|
6
525 000
|
4
241 000
|
3
654 000
|
3
263 000
|
42
|
Trung Kính
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
14
000 000
|
9
100 000
|
8
000 000
|
6
890 000
|
6
090 000
|
3
959 000
|
3
480 000
|
2
997 000
|
43
|
Xuân Thủy
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
20
000 000
|
12
000 000
|
10
100 000
|
9
100 000
|
8
700 000
|
5
220 000
|
4
394 000
|
3
959 000
|
44
|
Yên Hòa
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
14
000 000
|
9
100 000
|
8
000 000
|
6
890 000
|
6
090 000
|
3
959 000
|
3
480 000
|
2
997 000
|
BẢNG
SỐ 4:
(Kèm
theo Quyết định số 242/2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006 của UBND Thành phố)
BẢNG GIÁ ĐẤT THUỘC ĐỊA BÀN QUẬN ĐỐNG ĐA
Đơn vị
tính: đ/m2
TT
|
Tên
đường phố
|
Đoạn
đường
|
Giá
đất ở
|
Giá
đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
|
Từ
|
Đến
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
1
|
Bích Câu
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
21
000 000
|
12
500 000
|
10
500 000
|
9
400 000
|
9
135 000
|
5
438 000
|
4
568 000
|
4
089 000
|
2
|
Cát Linh
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
35
000 000
|
18
200 000
|
14
800 000
|
12
550 000
|
15
225 000
|
7
917 000
|
6
438 000
|
5
459 000
|
3
|
Chùa Bộc
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
30
000 000
|
16
500 000
|
13
500 000
|
11
850 000
|
13
050 000
|
7
178 000
|
5
873 000
|
5
155 000
|
4
|
Chùa Láng
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
20
000 000
|
12
000 000
|
10
100 000
|
9
100 000
|
8
700 000
|
5
220 000
|
4
394 000
|
3
959 000
|
5
|
Cầu Giấy
|
Địa
phận quận Đống Đa
|
22
000 000
|
12
900 000
|
10
800 000
|
9
700 000
|
9
570 000
|
5
612 000
|
4
698 000
|
4
220 000
|
6
|
Đại La
|
Địa
phận quận Đống Đa
|
20
000 000
|
14
000 000
|
11
000 000
|
9
100 000
|
8
700 000
|
6
090 000
|
4
785 000
|
3
959 000
|
7
|
Đông Các
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
18
000 000
|
11
200 000
|
9
400 000
|
8
500 000
|
7
830 000
|
4
872 000
|
4
089 000
|
3
698 000
|
8
|
Đông Tác
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
17
000 000
|
1
700 000
|
9
100 000
|
8
200 000
|
7
395 000
|
740
000
|
3
959 000
|
3
567 000
|
9
|
Đặng Văn Ngữ
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
19
000 000
|
11
600 000
|
9
700 000
|
8
800 000
|
8
265 000
|
5
046 000
|
4
220 000
|
3
828 000
|
10
|
Đào Duy Anh
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
25
000 000
|
14
300 000
|
11
800 000
|
10
500 000
|
10
875 000
|
6
221 000
|
5 133
000
|
4
568 000
|
11
|
Đặng Tiến Đông
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
20
000 000
|
12
000 000
|
10
100 000
|
9
100 000
|
8
700 000
|
5
220 000
|
4
394 000
|
3
959 000
|
12
|
Đặng Trần Côn
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
21
000 000
|
1
250 000
|
10
500 000
|
9
400 000
|
9
135 000
|
544
000
|
4
568 000
|
4 089
000
|
13
|
Đoàn Thị Điểm
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
22
000 000
|
12
900 000
|
10
800 000
|
9
700 000
|
9
570 000
|
5
612 000
|
4
698 000
|
4
220 000
|
14
|
Giải Phóng (phía đối diện đường
tàu)
|
Địa
phận quận Đống Đa
|
21
000 000
|
12
500 000
|
10
500 000
|
9
400 000
|
9
135 000
|
5
438 000
|
4
568 000
|
4
089 000
|
Giải Phóng (đi qua đường tàu)
|
Địa
phận quận Đống Đa
|
17
000 000
|
10
700 000
|
9
100 000
|
8
200 000
|
7
395 000
|
4
655 000
|
3
959 000
|
3
567 000
|
15
|
Giảng Võ
|
Cát
Linh
|
Láng
Hạ
|
35
000 000
|
18
200 000
|
14
800 000
|
12
550 000
|
15
225 000
|
7
917 000
|
6 438
000
|
5
459 000
|
Nguyễn
Thái Học
|
Cát
Linh
|
24
000 000
|
13
800 000
|
11
450 000
|
10
200 000
|
10
440 000
|
6
003 000
|
4
981 000
|
4
437 000
|
16
|
Hàng Cháo
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
25
000 000
|
14
300 000
|
11
800 000
|
10
500 000
|
10
875 000
|
6
221 000
|
5
133 000
|
4
568 000
|
17
|
Hào Nam
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
19
000 000
|
11
600 000
|
9
700 000
|
8
800 000
|
8
265 000
|
5
046 000
|
4
220 000
|
3
828 000
|
18
|
Hồ Đắc Di
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
19
000 000
|
11
600 000
|
9
700 000
|
8
800 000
|
8
265 000
|
5
046 000
|
4
220 000
|
3
828 000
|
19
|
Hồ Giám
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
20
000 000
|
12
000 000
|
10
100 000
|
9
100 000
|
8
700 000
|
5
220 000
|
4
394 000
|
3
959 000
|
20
|
Hoàng Cầu (sau khi mở đường)
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
21
000 000
|
12
500 000
|
10
500 000
|
9
400 000
|
9
135 000
|
5
438 000
|
4
568 000
|
4
089 000
|
Hoàng Cầu (trước mở đường)
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
17
000 000
|
10
700 000
|
9
100 000
|
8
200 000
|
7
395 000
|
4
655 000
|
3
959 000
|
3
567 000
|
21
|
Hoàng Ngọc Phách
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
18
000 000
|
11
200 000
|
9
400 000
|
8
500 000
|
7
830 000
|
4
872 000
|
4
089 000
|
3
698 000
|
22
|
Hoàng Tích Trí
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
17
000 000
|
10
700 000
|
9
100 000
|
8
200 000
|
7
395 000
|
4
655 000
|
3
959 000
|
3
567 000
|
23
|
Huỳnh Thúc Kháng
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
30
000 000
|
16
500 000
|
13
500 000
|
11
850 000
|
13
050 000
|
7
178 000
|
5
873 000
|
5
155 000
|
24
|
Khâm Thiên
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
28
000 000
|
15
700 000
|
12
900 000
|
11
500 000
|
12
180 000
|
6
830 000
|
5
612 000
|
5
003 000
|
25
|
Khương Thượng
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
15
000 000
|
9
750 000
|
8
400 000
|
7
500 000
|
6
525 000
|
4
241 000
|
3
654 000
|
3
263 000
|
26
|
Kim Hoa
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
19
000 000
|
11
600 000
|
9
700 000
|
8
800 000
|
8
265 000
|
5
046 000
|
4
220 000
|
3
828 000
|
27
|
Kim Liên Ô Chợ Dừa
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
30
000 000
|
16
500 000
|
13
500 000
|
11
850 000
|
13
050 000
|
7
178 000
|
5
873 000
|
5
155 000
|
28
|
Láng
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
23
000 000
|
13
300 000
|
11
200 000
|
10
000 000
|
10
005 000
|
5
786 000
|
4
872 000
|
4
350 000
|
29
|
Láng Hạ
|
Địa
phận quận Đống Đa
|
35
000 000
|
18
200 000
|
14
800 000
|
12
550 000
|
15
225 000
|
7
917 000
|
6
438 000
|
5
459 000
|
30
|
Lê Duẩn
|
Địa
phận quận Đống Đa
|
38
000 000
|
19
000 000
|
15 700
000
|
12
900 000
|
16
530 000
|
8
265 000
|
6
830 000
|
5
612 000
|
Lê Duẩn (đi qua đường tầu)
|
Địa
phận quận Đống Đa
|
19
000 000
|
11
600 000
|
9
700 000
|
8
800 000
|
8
265 000
|
5
046 000
|
4
220 000
|
3
828 000
|
31
|
Lương Đình Của
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
21
000 000
|
12
500 000
|
10
500 000
|
9
400 000
|
9
135 000
|
5
438 000
|
4
568 000
|
4
089 000
|
Giảng
Võ
|
Khâm
Thiên
|
23
000 000
|
13
300 000
|
11
200 000
|
10
000 000
|
10
005 000
|
5
786 000
|
4
872 000
|
4
350 000
|
32
|
La Thành
|
Khâm
Thiên
|
Kim
Liên
|
15
000 000
|
9
750 000
|
8
400 000
|
7
500 000
|
6
525 000
|
4 241
000
|
3
654 000
|
3
263 000
|
33
|
Lý Văn Phúc
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
20
000 000
|
12
000 000
|
10
100 000
|
9
100 000
|
8
700 000
|
5
220 000
|
4
394 000
|
3
959 000
|
34
|
Ngõ Thông Phong
|
Tôn
Đức Thắng
|
KS
Sao Mai
|
19
000 000
|
11
600 000
|
9
700 000
|
8
800 000
|
8
265 000
|
5
046 000
|
4
220 000
|
3
828 000
|
35
|
Ngõ Hàng Bột
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
23
000 000
|
13
300 000
|
11
200 000
|
10
000 000
|
10
005 000
|
5
786 000
|
4
872 000
|
4
350 000
|
36
|
Ngô Sỹ Liên
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
24
000 000
|
13
800 000
|
11
450 000
|
10
200 000
|
10
440 000
|
6
003 000
|
4
981 000
|
4
437 000
|
37
|
Ngô Tất Tố
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
20
000 000
|
12
000 000
|
10
100 000
|
9
100 000
|
8
700 000
|
5
220 000
|
4
394 000
|
3
959 000
|
38
|
Nguyên Hồng
|
Địa
phận quận Đống Đa
|
20
000 000
|
12
000 000
|
10
100 000
|
9
100 000
|
8
700 000
|
5
220 000
|
4
394 000
|
3
959 000
|
39
|
Nguyễn Chí Thanh
|
Địa
phận quận Đống Đa
|
35
000 000
|
18
200 000
|
14
800 000
|
12
550 000
|
15
225 000
|
7
917 000
|
6
438 000
|
5
459 000
|
40
|
Nguyễn Khuyến
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
30
000 000
|
16
500 000
|
13
500 000
|
11
850 000
|
13
050 000
|
7
178 000
|
5
873 000
|
5
155 000
|
41
|
Nguyễn Lương Bằng
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
30
000 000
|
16
500 000
|
13
500 000
|
11
850 000
|
13
050 000
|
7
178 000
|
5
873 000
|
5
155 000
|
42
|
Nguyễn Như Đổ
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
22
000 000
|
12
900 000
|
10
800 000
|
9
700 000
|
9
570 000
|
5
612 000
|
4
698 000
|
4
220 000
|
43
|
Nguyễn Phúc Lai
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
15
000 000
|
9
750 000
|
8
400 000
|
7
500 000
|
6
525 000
|
4
241 000
|
3
654 000
|
3
263 000
|
44
|
Nguyễn Trãi
|
Địa
phận quận Đống Đa
|
23
000 000
|
13
300 000
|
11
200 000
|
10
000 000
|
10
005 000
|
5
786 000
|
4
872 000
|
4
350 000
|
45
|
Pháo Đài Láng
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
17
000 000
|
10
700 000
|
9
100 000
|
8
200 000
|
7
395 000
|
4
655 000
|
3
959 000
|
3
567 000
|
46
|
Phương Mai
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
21
000 000
|
12
500 000
|
10
500 000
|
9
400 000
|
9
135 000
|
5
438 000
|
4
568 000
|
4
089 000
|
47
|
Phạm Ngọc Thạch
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
27
000 000
|
15
300 000
|
12
600 000
|
11
200 000
|
11
745 000
|
6
656 000
|
5
481 000
|
4
872 000
|
48
|
Phổ Giác
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
19
000 000
|
11
600 000
|
9
700 000
|
8
800 000
|
8
265 000
|
5
046 000
|
4
220 000
|
3
828 000
|
49
|
Phan Phù Tiên
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
21
000 000
|
12
500 000
|
10
500 000
|
9
400 000
|
9
135 000
|
5
438 000
|
4
568 000
|
4
089 000
|
50
|
Phan Văn Trị
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
20
000 000
|
12
000 000
|
10
100 000
|
9
100 000
|
8
700 000
|
5
220 000
|
4
394 000
|
3
959 000
|
51
|
Quốc Tử Giám
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
28
000 000
|
15
700 000
|
12
900 000
|
11
500 000
|
12
180 000
|
6
830 000
|
5
612 000
|
5
003 000
|
52
|
Tôn Đức Thắng
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
36
000 000
|
18
500 000
|
15
100 000
|
12
650 000
|
15
660 000
|
8
048 000
|
6
569 000
|
5
503 000
|
53
|
Tôn Thất Tùng
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
20
000 000
|
12
000 000
|
10
100 000
|
9
100 000
|
8
700 000
|
5
220 000
|
4
394 000
|
3
959 000
|
54
|
Tây Sơn
|
Nguyễn
Lương Bằng
|
Ngã
Tư Chùa Bộc Thái Hà
|
26
000 000
|
14
800 000
|
12
200 000
|
10
850 000
|
11
310 000
|
6
438 000
|
5
307 000
|
4
720 000
|
Ngã
Tư Chùa Bộc Thái Hà
|
Ngã
Tư Sở
|
23
000 000
|
13
300 000
|
11
200 000
|
10
000 000
|
10
005 000
|
5
786 000
|
4
872 000
|
4
350 000
|
55
|
Thái Hà
|
Tây
Sơn
|
Láng
Hạ
|
30
000 000
|
16
500 000
|
13
500 000
|
11
850 000
|
13
050 000
|
7
178 000
|
5
873 000
|
5
155 000
|
56
|
Thái Thịnh
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
21
000 000
|
12
500 000
|
10 500
000
|
9
400 000
|
9
135 000
|
5
438 000
|
4
568 000
|
4
089 000
|
57
|
Trần Quang Diệu
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
18
000 000
|
11
200 000
|
9
400 000
|
8
500 000
|
7
830 000
|
4
872 000
|
4
089 000
|
3
698 000
|
Nguyễn
Khuyến
|
Nguyễn
Như Đổ
|
25
000 000
|
14
300 000
|
11
800 000
|
10
500 000
|
10
875 000
|
6
221 000
|
5
133 000
|
4
568 000
|
58
|
Trần Quý Cáp
|
Nguyễn
Như Đổ
|
Cuối
đường
|
20
000 000
|
12
000 000
|
10
100 000
|
9
100 000
|
8
700 000
|
5
220 000
|
4
394 000
|
3
959 000
|
59
|
Trần Hữu Tước
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
18
000 000
|
11
200 000
|
9
400 000
|
8
500 000
|
7
830 000
|
4
872 000
|
4
089 000
|
3
698 000
|
60
|
Trường Chinh
|
Ngã
Tư Sở
|
Tôn
Thất Tùng
|
23
000 000
|
13
300 000
|
11
200 000
|
10
000 000
|
10
005 000
|
5
786 000
|
4
872 000
|
4
350 000
|
Tôn
Thất Tùng
|
Ngã
Tư Vọng
|
20
000 000
|
12
000 000
|
10
100 000
|
9
100 000
|
8
700 000
|
5
220 000
|
4 394
000
|
3
959 000
|
61
|
Trịnh Hoài Đức
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
30
000 000
|
16
500 000
|
13
500 000
|
11
850 000
|
13
050 000
|
7
178 000
|
5
873 000
|
5
155 000
|
62
|
Trung Liệt
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
17
000 000
|
10
700 000
|
9
100 000
|
8
200 000
|
7
395 000
|
4
655 000
|
3
959 000
|
3 567
000
|
63
|
Văn Miếu
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
28
000 000
|
15
700 000
|
12
900 000
|
11
500 000
|
12
180 000
|
6
830 000
|
5
612 000
|
5
003 000
|
64
|
Vọng
|
Địa
phận quận Đống Đa
|
18
000 000
|
11
200 000
|
9
400 000
|
8
500 000
|
7
830 000
|
4
872 000
|
4
089 000
|
3
698 000
|
65
|
Võ Văn Dũng
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
18
000 000
|
11
200 000
|
9
400 000
|
8
500 000
|
7
830 000
|
4
872 000
|
4
089 000
|
3
698 000
|
66
|
Vũ Ngọc Phan
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
20
000 000
|
12
000 000
|
10
100 000
|
9
100 000
|
8
700 000
|
5
220 000
|
4
394 000
|
3
959 000
|
67
|
Đoạn từ Nguyên Hồng đến Nguyễn
Chí Thanh
|
Nguyên
Hồng
|
Nguyễn
Chí Thanh
|
20
000 000
|
12
000 000
|
10
100 000
|
9
100 000
|
8
700 000
|
5
220 000
|
4
394 000
|
3
959 000
|
68
|
Vũ Thạnh
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
19
000 000
|
11
600 000
|
9
700 000
|
8
800 000
|
8
265 000
|
5
046 000
|
4
220 000
|
3
838 000
|
69
|
Vĩnh Hồ
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
17
000 000
|
10
700 000
|
9
100 000
|
8
200 000
|
7
395 000
|
4
655 000
|
3
959 000
|
3
567 000
|
70
|
Y Miếu
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
19
000 000
|
11
600 000
|
9
700 000
|
8
800 000
|
8
265 000
|
5
046 000
|
4
220 000
|
3
828 000
|
71
|
Yên Thế
|
Địa
phận quận Đống Đa
|
19
000 000
|
11
600 000
|
9
700 000
|
8
800 000
|
8
265 000
|
5
046 000
|
4
220 000
|
3
828 000
|
BẢNG
SỐ 4:
(Kèm
theo Quyết định số 242/2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006 của UBND Thành phố)
BẢNG GIÁ ĐẤT THUỘC ĐỊA BÀN QUẬN HAI BÀ TRƯNG
Đơn vị
tính: đ/m2
TT
|
Tên
đường phố
|
Đoạn
đường
|
Giá
đất ở
|
Giá
đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
|
Từ
|
Đến
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
1
|
Bà Triệu
|
Nguyễn
Du
|
Thái
Phiên
|
38
000 000
|
19
000 000
|
15
700 000
|
12
900 000
|
16
530 000
|
8
265 000
|
6
830 000
|
5
612 000
|
Thái
Phiên
|
Đại
Cồ Việt
|
30
000 000
|
16
500 000
|
13
500 000
|
11
850 000
|
13
050 000
|
7
178 000
|
5
873 000
|
5
155 000
|
2
|
Bạch Đằng
|
Vạn
Kiếp
|
Hết
địa phận quận Hai Bà Trưng
|
12
000 000
|
8
450 000
|
7
550 000
|
6
480 000
|
5
220 000
|
3
676 000
|
3
284 000
|
2
819 000
|
3
|
Bạch Mai
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
25 000
000
|
14
300 000
|
11
800 000
|
10
500 000
|
10
875 000
|
6
221 000
|
5
133 000
|
4
568 000
|
4
|
Bùi Ngọc Dương
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
16
000 000
|
10
200 000
|
8
800 000
|
7
800 000
|
6
960 000
|
4
437 000
|
3
828 000
|
3
393 000
|
5
|
Bùi Thị Xuân
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
35
000 000
|
18
200 000
|
14
800 000
|
12
550 000
|
15
225 000
|
7
917 000
|
6
438 000
|
5
459 000
|
6
|
Cao Đạt
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
21
000 000
|
12
500 000
|
10
500 000
|
9
400 000
|
9
135 000
|
5
438 000
|
4
568 000
|
4
089 000
|
7
|
Cảm Hội (334)
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
18
000 000
|
11
200 000
|
9
400 000
|
8
500 000
|
7
830 000
|
4
872 000
|
4
089 000
|
3
698 000
|
8
|
Chùa Vua
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
20
000 000
|
12
000 000
|
10
100 000
|
9
100 000
|
8
700 000
|
5
220 000
|
4
394 000
|
3
959 000
|
9
|
Đại Cồ Việt
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
25
000 000
|
14
300 000
|
11
800 000
|
10
500 000
|
10
875 000
|
6
221 000
|
5
133 000
|
4
568 000
|
10
|
Đại La
|
Địa
phận quận Hai Bà Trưng
|
20
000 000
|
12
000 000
|
10
100 000
|
9
100 000
|
8
700 000
|
5
220 000
|
4
394 000
|
3
959 000
|
11
|
Đồng Nhân
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
23
000 000
|
13
300 000
|
11
200 000
|
10
000 000
|
10
005 000
|
5 786
000
|
4
872 000
|
4
350 000
|
12
|
Đỗ Hạnh
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
26
000 000
|
14
800 000
|
12
200 000
|
10
850 000
|
11
310 000
|
6
438 000
|
5
307 000
|
4
720 000
|
13
|
Đỗ Ngọc Du
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
22
000 000
|
12
900 000
|
10
800 000
|
9
700 000
|
9
570 000
|
5
612 000
|
4
698 000
|
4
220 000
|
14
|
Đội Cung
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
22
000 000
|
12
900 000
|
10
800 000
|
9
700 000
|
9
570 000
|
5
612 000
|
4
698 000
|
4
220 000
|
15
|
Đống Mác (335)
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
17
000 000
|
10
700 000
|
9
100 000
|
8
200 000
|
7
395 000
|
4
655 000
|
3
959 000
|
3
567 000
|
16
|
Đoàn Trần Nghiệp
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
32
000 000
|
17
200 000
|
13
900 000
|
12
150 000
|
13
920 000
|
7
482 000
|
6
047 000
|
5
285 000
|
17
|
Đê Tô Hoàng
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
15
000 000
|
9
750 000
|
8
400 000
|
7
500 000
|
6
525 000
|
4
241 000
|
3
654 000
|
3
263 000
|
18
|
Giải Phóng
|
Đại
Cồ Việt
|
Phố
Vọng
|
25
000 000
|
14
300 000
|
11
800 000
|
10
500 000
|
10
875 000
|
6
221 000
|
5
133 000
|
4
568 000
|
Phố
Vọng
|
Hết
địa phận quận Hai Bà Trưng
|
21
000 000
|
12
500 000
|
10
500 000
|
9
400 000
|
9
135 000
|
5
438 000
|
4
568 000
|
4
089 000
|
19
|
Hương Viên
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
22
000 000
|
12
900 000
|
10
800 000
|
9
700 000
|
9
570 000
|
5
612 000
|
4
698 000
|
4
220 000
|
20
|
Hàn Thuyên
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
32
000 000
|
17
200 000
|
13
900 000
|
12
150 000
|
13
920 000
|
7
482 000
|
6
047 000
|
5
285 000
|
21
|
Hàng Chuối
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
30
000 000
|
16
500 000
|
13
500 000
|
11
850 000
|
13
050 000
|
7
178 000
|
5
873 000
|
5
155 000
|
22
|
Hồ Xuân Hương
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
32
000 000
|
17
200 000
|
13
900 000
|
12
150 000
|
13
920 000
|
7
482 000
|
6
047 000
|
5
285 000
|
23
|
Hồng Mai
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
17
000 000
|
10
700 000
|
9
100 000
|
8
200 000
|
7
395 000
|
4
655 000
|
3
959 000
|
3
567 000
|
24
|
Hòa Mã
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
30
000 000
|
16
500 000
|
13
500 000
|
11
850 000
|
13
050 000
|
7
178 000
|
5
873 000
|
5
155 000
|
25
|
Hoa Lư
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
30
000 000
|
16
500 000
|
13
500 000
|
11
850 000
|
13
050 000
|
7
178 000
|
5
873 000
|
5
155 000
|
26
|
Hoàng Mai
|
Địa
phận quận Hai Bà Trưng
|
10
000 000
|
7
200 000
|
6
500 000
|
5
600 000
|
4
350 000
|
3
132 000
|
2
828 000
|
2
436 000
|
27
|
Kim Ngưu
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
21
000 000
|
12
500 000
|
10
500 000
|
9
400 000
|
9
135 000
|
5
438 000
|
4
568 000
|
4
089 000
|
28
|
Lương Yên
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
19
000 000
|
11
600 000
|
9
700 000
|
8
800 000
|
8
265 000
|
5
046 000
|
4
220 000
|
3
828 000
|
29
|
Lãng Yên
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
12
000 000
|
8
450 000
|
7
550 000
|
6
480 000
|
5
220 000
|
3
676 000
|
3
284 000
|
2
819 000
|
30
|
Lạc Trung
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
20
000 000
|
14
000 000
|
10
100 000
|
9
100 000
|
8
700 000
|
6
090 000
|
4
394 000
|
3
959 000
|
31
|
Lê Đại Hành
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
30
000 000
|
16
500 000
|
13
500 000
|
11
850 000
|
13
050 000
|
7
178 000
|
5 873
000
|
5
155 000
|
32
|
Lê Duẩn
|
Nguyễn
Du
|
Đại
Cồ Việt
|
36
000 000
|
18
500 000
|
15
100 000
|
12
650 000
|
15
660 000
|
8
048 000
|
6
569 000
|
5
503 000
|
33
|
Lê Gia Định (336 cũ)
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
19
000 000
|
11
600 000
|
9
700 000
|
8
800 000
|
8
265 000
|
5
046 000
|
4
220 000
|
3
828 000
|
34
|
Lê Ngọc Hân
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
28
000 000
|
15
700 000
|
12
900 000
|
11
500 000
|
12
180 000
|
6
830 000
|
5
612 000
|
5
003 000
|
35
|
Lê Quý Đôn
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
28
000 000
|
15
700 000
|
12
900 000
|
11
500 000
|
12
180 000
|
6
830 000
|
5
612 000
|
5
003 000
|
36
|
Lê Thanh Nghị
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
30
000 000
|
16
500 000
|
13
500 000
|
11
850 000
|
13
050 000
|
7
178 000
|
5
873 000
|
5
155 000
|
37
|
Lê Văn Hưu
|
Địa
phận quận Hai Bà Trưng
|
35
000 000
|
18
200 000
|
14
800 000
|
12
550 000
|
15
225 000
|
7
917 000
|
6
438 000
|
5
459 000
|
38
|
Lò Đúc
|
Phan
Chu Trinh
|
Nguyễn
Công Trứ
|
32
000 000
|
17
200 000
|
13
900 000
|
12
150 000
|
13
920 000
|
7
482 000
|
6
047 000
|
5
285 000
|
Nguyễn
Công Trứ
|
Trần
Khát Trân
|
29
000 000
|
16
100 000
|
13
200 000
|
11
700 000
|
12
615 000
|
7
004 000
|
5
742 000
|
5
090 000
|
39
|
Mạc Thị Bưởi
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
14
000 000
|
9
450 000
|
8
200 000
|
7
280 000
|
6
090 000
|
4
111 000
|
3
567 000
|
3
167 000
|
40
|
Mai Hắc Đế
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
35
000 000
|
18
200 000
|
14
800 000
|
12
550 000
|
15
225 000
|
7
917 000
|
6
438 000
|
5
459 000
|
41
|
Minh Khai
|
Chợ
Mơ
|
Kim
Ngưu
|
25
000 000
|
14
300 000
|
11
800 000
|
10
500 000
|
10
875 000
|
6
221 000
|
5
133 000
|
4
568 000
|
Kim
Ngưu
|
Cuối
đường
|
21
000 000
|
12
500 000
|
10
500 000
|
9
400 000
|
9
135 000
|
5
438 000
|
4
568 000
|
4
089 000
|
42
|
Ngô Thì Nhậm
|
Lê
Văn Hưu
|
Cuối
đường
|
37
000 000
|
18
800 000
|
15
400 000
|
12
800 000
|
16
095 000
|
8
178 000
|
6
699 000
|
5
568 000
|
43
|
Ngõ Bà Triệu
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
30
000 000
|
16
500 000
|
13
500 000
|
11
850 000
|
13
050 000
|
7
178 000
|
5
873 000
|
5
155 000
|
44
|
Ngõ Huế
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
27
000 000
|
15
300 000
|
12
600 000
|
11
200 000
|
11
745 000
|
6
656 000
|
5
481 000
|
4
872 000
|
45
|
Nguyễn Hiền
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
17
000 000
|
10
700 000
|
9
100 000
|
8
200 000
|
7
395 000
|
4
655 000
|
3
959 000
|
3
567 000
|
46
|
Nguyễn An Ninh
|
Phố
Vọng
|
Cầu
Nguyễn An Ninh
|
18
000 000
|
11
200 000
|
9
400 000
|
8
500 000
|
7
830 000
|
4
872 000
|
4
089 000
|
3
698 000
|
Giải
Phóng
|
Cầu
Khỉ
|
16
000 000
|
10
200 000
|
8
800 000
|
7
800 000
|
6
960 000
|
4
437 000
|
3
828 000
|
3
393 000
|
47
|
Nguyễn Đình Chiểu
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
28
000 000
|
15
700 000
|
12
900 000
|
11
500 000
|
12
180 000
|
6 830
000
|
5
612 000
|
5 003
000
|
48
|
Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
29
000 000
|
16
100 000
|
13
200 000
|
11 700
000
|
12
615 000
|
7
004 000
|
5
742 000
|
5
090 000
|
49
|
Nguyễn Công Trứ
|
Từ
Phố Huế
|
Lò
Đúc
|
32
000 000
|
17
200 000
|
13
900 000
|
12
150 000
|
13
920 000
|
7
482 000
|
6
074 000
|
5
285 000
|
Lò
Đúc
|
Lê
Thánh Tông
|
28
000 000
|
15
700 000
|
12
900 000
|
11
500 000
|
12
180 000
|
6
830 000
|
5
612 000
|
5
003 000
|
50
|
Nguyễn Cao
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
21
000 000
|
12
500 000
|
10
500 000
|
9
400 000
|
9
135 000
|
5
438 000
|
4
568 000
|
4
089 000
|
51
|
Nguyễn Du
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
45
000 000
|
20
500 000
|
16
900 000
|
13
950 000
|
19
575 000
|
8
918 000
|
7
352 000
|
6
068 000
|
52
|
Nguyễn Huy Tự
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
28
000 000
|
15
700 000
|
12
900 000
|
11
500 000
|
12
180 000
|
6
830 000
|
5
612 000
|
5
003 000
|
53
|
Nguyễn Khoái
|
Đầu
đường
|
Hết
địa phận quận Hai Bà Trưng
|
15
000 000
|
9
750 000
|
8
400 000
|
7
500 000
|
6
525 000
|
4
241 000
|
3
654 000
|
3
263 000
|
54
|
Nguyễn Quyền
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
27
000 000
|
15
300 000
|
12
600 000
|
11
200 000
|
11
745 000
|
6
656 000
|
5
481 000
|
4
872 000
|
55
|
Nguyễn Thượng Hiền
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
33
000 000
|
17
500 000
|
14
200 000
|
12
300 000
|
14
355 000
|
7
613 000
|
6
177 000
|
5
351 000
|
56
|
Nguyễn Trung Ngạn
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
18
000 000
|
11
200 000
|
9
400 000
|
8
500 000
|
7
830 000
|
4
872 000
|
4
089 000
|
3
698 000
|
57
|
Phạm Đình Hổ
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
30
000 000
|
16
500 000
|
13
500 000
|
11
850 000
|
13
050 000
|
7
178 000
|
5
873 000
|
5
155 000
|
58
|
Phố 8/3
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
16
000 000
|
10
200 000
|
8
800 000
|
7
800 000
|
6
960 000
|
4
437 000
|
3
828 000
|
3
393 000
|
59
|
Phố Huế
|
Nguyễn
Du
|
Nguyễn
Công Trứ
|
40
000 000
|
19
600 000
|
16
000 000
|
13
400 000
|
17
400 000
|
8
526 000
|
6
960 000
|
5
829 000
|
Nguyễn
Công Trứ
|
Đại
Cồ Việt
|
30
000 000
|
16
500 000
|
13
500 000
|
11
850 000
|
13
050 000
|
7
178 000
|
5
873 000
|
5
155 000
|
60
|
Phù Đổng Thiên Vương
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
29
000 000
|
16
100 000
|
13
200 000
|
11
700 000
|
12
615 000
|
7
004 000
|
5
742 000
|
5
090 000
|
61
|
Phùng Khắc Khoan
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
35
000 000
|
18
200 000
|
14
800 000
|
12
550 000
|
15
225 000
|
7
917 000
|
6
438 000
|
5
459 000
|
62
|
Quang Trung
|
Nguyễn
Du
|
Trần
Nhân Tông
|
42
000 000
|
20
000 000
|
16
400 000
|
13
650 000
|
18
270 000
|
8
700 000
|
7
134 000
|
5
938 000
|
63
|
Quỳnh Lôi
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
16
000 000
|
10
200 000
|
8
800 000
|
7
800 000
|
6
960 000
|
4
437 000
|
3
828 000
|
3
393 000
|
64
|
Quỳnh Mai
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
16
000 000
|
10
200 000
|
8
800 000
|
7
800 000
|
6
960 000
|
4
437 000
|
3
828 000
|
3
393 000
|
65
|
Tăng Bạt Hổ
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
30
000 000
|
16
500 000
|
13
500 000
|
11
850 000
|
13
050 000
|
7
178 000
|
5
873 000
|
5
155 000
|
66
|
Tô Hiến Thành
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
32
000 000
|
17
200 000
|
13
900 000
|
12
150 000
|
13
920 000
|
7
482 000
|
6
047 000
|
5
285 000
|
67
|
Tây Kết
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
12
000 000
|
8
450 000
|
7
550 000
|
6
480 000
|
5
220 000
|
3
676 000
|
3
284 000
|
2
819 000
|
68
|
Tạ Quang Bửu
|
Bạch
Mai
|
Đại
Cồ Việt
|
18
000 000
|
11
200 000
|
9
400 000
|
8
500 000
|
7
830 000
|
4
872 000
|
4
089 000
|
3
698 000
|
69
|
Thái Phiên
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
26
000 000
|
14
800 000
|
12
200 000
|
10
850 000
|
11
310 000
|
6
438 000
|
5
307 000
|
4
720 000
|
70
|
Thọ Lão
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
20
000 000
|
12
000 000
|
10
100 000
|
9
100 000
|
8 700
000
|
5
220 000
|
4
394 000
|
3
959 000
|
71
|
Thanh Nhàn
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
21
000 000
|
12
500 000
|
10
500 000
|
9
400 000
|
9
135 000
|
5
438 000
|
4
568 000
|
4
089 000
|
72
|
Thi Sách
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
32
000 000
|
17
200 000
|
13
900 000
|
12
150 000
|
13
920 000
|
7
482 000
|
6
047 000
|
5
285 000
|
73
|
Thiền Quang
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
32
000 000
|
17
200 000
|
13
900 000
|
12
150 000
|
13
920 000
|
7
482 000
|
6
047 000
|
5
285 000
|
74
|
Thể Giao
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
25
000 000
|
14
300 000
|
11
800 000
|
10
500 000
|
10
875 000
|
6
221 000
|
5
133 000
|
4
568 000
|
75
|
Thịnh Yên
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
28
000 000
|
15
700 000
|
12
900 000
|
11
500 000
|
12
180 000
|
6
830 000
|
5
612 000
|
5
003 000
|
76
|
Trần Bình Trọng
|
Nguyễn
Du
|
Hết
địa phận quận Hai Bà Trưng
|
37
000 000
|
18
800 000
|
15
400 000
|
12
800 000
|
16
095 000
|
8
178 000
|
6
699 000
|
5
568 000
|
77
|
Trần Cao Vân
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
23
000 000
|
13
300 000
|
11
200 000
|
10
000 000
|
10
005 000
|
5
786 000
|
4
872 000
|
4
350 000
|
78
|
Trần Khánh Dư
|
Trần
Hưng Đạo
|
Cuối
đường
|
19
000 000
|
11
600 000
|
9
700 000
|
8
800 000
|
8
265 000
|
5 046
000
|
4
220 000
|
3
828 000
|
79
|
Trần
Khát Chân
|
Phố
Huế
|
Lò
Đúc
|
25
000 000
|
14
300 000
|
11
800 000
|
10
500 000
|
10
875 000
|
6
221 000
|
5
133 000
|
4
568 000
|
Lò
đúc
|
Nguyễn
Khoái
|
16
000 000
|
10
200 000
|
8
800 000
|
7
800 000
|
6
960 000
|
4
437 000
|
3
828 000
|
3
393 000
|
80
|
Trần Nhân Tông
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
40
000 000
|
19
600 000
|
16
000 000
|
13
400 000
|
17
400 000
|
8
526 000
|
6
960 000
|
5
829 000
|
81
|
Trần Thánh Tông
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
30
000 000
|
16
500 000
|
13
500 000
|
11
850 000
|
13
050 000
|
7
178 000
|
5
873 000
|
5
155 000
|
82
|
Trương Định
|
Bạch
Mai
|
Hết
địa phận quận Hai Bà Trưng
|
21
000 000
|
12
500 000
|
10
500 000
|
9
400 000
|
9
135 000
|
5
438 000
|
4
568 000
|
4
089 000
|
83
|
Trần Xuân Soạn
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
35
000 000
|
18
200 000
|
14
800 000
|
12
550 000
|
15
225 000
|
7
917 000
|
6
438 000
|
5
549 000
|
84
|
Triệu Việt Vương
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
35
000 000
|
18
200 000
|
14
800 000
|
12
550 000
|
15
225 000
|
7
917 000
|
6
438 000
|
5
549 000
|
85
|
Tuệ Tĩnh
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
33
000 000
|
17
500 000
|
14
200 000
|
12
300 000
|
14
355 000
|
7
613 000
|
6
177 000
|
5
351 000
|
86
|
Vân Đồn
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
12
000 000
|
8
450 000
|
7
550 000
|
6
480 000
|
5
220 000
|
3
676 000
|
3
284 000
|
2
819 000
|
87
|
Vân Hồ 1, 2, 3
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
17
000 000
|
10
700 000
|
9
100 000
|
8
200 000
|
7
395 000
|
4
655 000
|
3
959 000
|
3
567 000
|
88
|
Vạn Kiếp
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
12
000 000
|
8
450 000
|
7
550 000
|
6
480 000
|
5
220 000
|
3
676 000
|
3
284 000
|
2
819 000
|
89
|
Võ Thị Sáu
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
21
000 000
|
12
500 000
|
10
500 000
|
9
400 000
|
9
135 000
|
5
438 000
|
4
568 000
|
4
089 000
|
90
|
Vọng
|
Đại
học KTQD
|
Đường
Giải Phóng
|
18
000 000
|
11
200 000
|
9
400 000
|
8
500 000
|
7
830 000
|
4
872 000
|
4
089 000
|
3
698 000
|
91
|
Vũ Lợi
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
25
000 000
|
14
300 000
|
11
800 000
|
10
500 000
|
10
875 000
|
6
221 000
|
5
133 000
|
4
568 000
|
92
|
Vĩnh Tuy
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
15
000 000
|
9
750 000
|
8
400 000
|
7
500 000
|
6
525 000
|
4
241 000
|
3
654 000
|
3
263 000
|
93
|
Y Ét Sanh
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
29
000 000
|
16
100 000
|
13
200 000
|
11
700 000
|
12
615 000
|
7
004 000
|
5
742 000
|
5
090 000
|
94
|
Yên Bái 1
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
21
000 000
|
12
500 000
|
10
500 000
|
9
400 000
|
9
135 000
|
5
438 000
|
4
568 000
|
4
089 000
|
95
|
Yên Bái 2
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
19
000 000
|
11
600 000
|
9
700 000
|
8
800 000
|
8
265 000
|
5
046 000
|
4
220 000
|
3
828 000
|
96
|
Yên Lạc
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
14
000 000
|
9
450 000
|
8
200 000
|
7
280 000
|
6
090 000
|
4
111 000
|
3
567 000
|
3
167 000
|
97
|
Yết Kiêu
|
Nguyễn
Du
|
Nguyễn
Thượng Hiền
|
35
000 000
|
18
200 000
|
14
800 000
|
12
550 000
|
15
225 000
|
7
917 000
|
6
438 000
|
5
459 000
|
BẢNG
SỐ 4:
(Kèm
theo Quyết định số 242/2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006 của UBND Thành phố)
BẢNG GIÁ ĐẤT THUỘC ĐỊA BÀN QUẬN HOÀN KIẾM
Đơn vị
tính: đ/m2
TT
|
Tên
đường phố
|
Đoạn
đường
|
Giá
đất ở
|
Giá
đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
|
Từ
|
Đến
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
1
|
Ấu Triệu
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
30
000 000
|
16
500 000
|
13
500 000
|
11
850 000
|
13
050 000
|
7
178 000
|
5
873 000
|
5
155 000
|
2
|
Bát Đàn
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
37
000 000
|
18
800 000
|
15
400 000
|
12
800 000
|
16
095 000
|
8
178 000
|
6
699 000
|
5
568 000
|
3
|
Bát Sứ
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
37
000 000
|
18
800 000
|
15
400 000
|
12
800 000
|
16
095 000
|
8
178 000
|
6
699 000
|
5
568 000
|
4
|
Bông Lờ
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
30
000 000
|
16
500 000
|
13
500 000
|
11
850 000
|
13
050 000
|
7
178 000
|
5
873 000
|
5
155 000
|
5
|
Bà Triệu
|
Hàng
Khay
|
Trần
Hưng Đạo
|
48
000 000
|
21
850 000
|
17
300 000
|
14
800 000
|
20
880 000
|
9
505 000
|
7
526 000
|
6 438
000
|
Trần
Hưng Đạo
|
Nguyễn
Du
|
42
000 000
|
20
000 000
|
16
400 000
|
13
650 000
|
18
270 000
|
8
700 000
|
7
134 000
|
5
938 000
|
6
|
Bảo Khánh
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
42
000 000
|
20
000 000
|
16
400 000
|
13
650 000
|
18
270 000
|
8
700 000
|
7
134 000
|
5
938 000
|
7
|
Bảo Linh
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
15
000 000
|
9 750
000
|
8
400 000
|
7
500 000
|
6
525 000
|
4
241 000
|
3
654 000
|
3
263 000
|
8
|
Bạch Đằng
|
Hàm
Tử Quan
|
Vạn
Kiếp
|
16
000 000
|
10
200 000
|
8
800 000
|
7
800 000
|
6
960 000
|
4
437 000
|
3
828 000
|
3
393 000
|
9
|
Cổ Tân
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
30
000 000
|
16
500 000
|
13
500 000
|
11
850 000
|
13
050 000
|
7
178 000
|
5
873 000
|
5
155 000
|
10
|
Cổng Đục
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
25
000 000
|
14
300 000
|
11
800 000
|
10
500 000
|
10
875 000
|
6
221 000
|
5
133 000
|
4
568 000
|
11
|
Cao Thắng
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
30
000 000
|
16
500 000
|
13
500 000
|
11
850 000
|
13
050 000
|
7
178 000
|
5
873 000
|
5
155 000
|
12
|
Cầu Đông
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
45
000 000
|
20
500 000
|
16
900 000
|
13
950 000
|
19
575 000
|
8
918 000
|
7
352 000
|
6
068 000
|
13
|
Cầu Đất
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
20
000 000
|
12
000 000
|
10
100 000
|
9 100
000
|
8
700 000
|
5
220 000
|
4
394 000
|
3
959 000
|
14
|
Cầu Gỗ
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
45
000 000
|
20
500 000
|
16
900 000
|
13
950 000
|
19
575 000
|
8
918 000
|
7
352 000
|
6
068 000
|
15
|
Cấm Chỉ
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
30
000 000
|
16
500 000
|
13
500 000
|
11
850 000
|
13
050 000
|
7
178 000
|
5
873 000
|
5
155 000
|
16
|
Chân Cầm
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
30
000 000
|
16
500 000
|
13
500 000
|
11
850 000
|
13
050 000
|
7
178 000
|
5
873 000
|
5
155 000
|
17
|
Chương Dương
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
20
000 000
|
12
000 000
|
10
100 000
|
9
100 000
|
8
700 000
|
5
220 000
|
4
394 000
|
3
959 000
|
18
|
Chả Cá
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
45
000 000
|
20
500 000
|
16
900 000
|
13
950 000
|
19
575 000
|
8
918 000
|
7
352 000
|
6
068 000
|
19
|
Chợ Gạo
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
30
000 000
|
16
500 000
|
13
500 000
|
11
850 000
|
13
050 000
|
7
178 000
|
5
873 000
|
5
155 000
|
20
|
Cửa Đông
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
40
000 000
|
19
600 000
|
16
000 000
|
13
400 000
|
17
400 000
|
8
526 000
|
6
960 000
|
5
829 000
|
21
|
Cửa Nam
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
42
000 000
|
20
000 000
|
16
400 000
|
13
650 000
|
18
270 000
|
8
700 000
|
7
134 000
|
5
938 000
|
22
|
Dã Tượng
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
35
000 000
|
18
200 000
|
14
800 000
|
12
550 000
|
15
225 000
|
7
917 000
|
6
438 000
|
5
459 000
|
23
|
Đình Ngang
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
35
000 000
|
18
200 000
|
14
800 000
|
12
550 000
|
15
225 000
|
7
917 000
|
6
438 000
|
5
459 000
|
24
|
Đào Duy Từ
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
30
000 000
|
16
500 000
|
13
500 000
|
11
850 000
|
13
050 000
|
7
178 000
|
5
873 000
|
5
155 000
|
25
|
Đạo Tin Lành
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
28
000 000
|
15
700 000
|
12
900 000
|
11
500 000
|
12
180 000
|
6
830 000
|
5
612 000
|
5
003 000
|
26
|
Đặng Thái Thân
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
30
000 000
|
16
500 000
|
13
500 000
|
11
850 000
|
13
050 000
|
7
178 000
|
5
873 000
|
5
155 000
|
27
|
Đông Thái
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
23
000 000
|
13
300 000
|
11
200 000
|
10
000 000
|
10
005 000
|
5
786 000
|
4
872 000
|
4
350 000
|
28
|
Đồng Xuân
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
46 000
000
|
20
900 000
|
17
020 000
|
14
300 000
|
20
010 000
|
9
092 000
|
7
404 000
|
6
221 000
|
29
|
Đường Thành
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
44
000 000
|
20
250 000
|
16
700 000
|
13
850 000
|
19
140 000
|
8
809 000
|
7
265 000
|
6
025 000
|
30
|
Đinh Công Tráng
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
25
000 000
|
14
300 000
|
11
800 000
|
10
500 000
|
10
875 000
|
6
221 000
|
5
133 000
|
4
568 000
|
31
|
Đinh Lễ
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
37
000 000
|
18
800 000
|
15
400 000
|
12
800 000
|
16
095 000
|
8
178 000
|
6
699 000
|
5
568 000
|
32
|
Đinh Tiên Hoàng
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
52
000 000
|
23 400
000
|
18
200 000
|
15
600 000
|
22
620 000
|
10
179 000
|
7
917 000
|
6
786 000
|
33
|
Đinh Liệt
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
37
000 000
|
18
800 000
|
15
400 000
|
12
800 000
|
16
095 000
|
8
178 000
|
6
699 000
|
5
568 000
|
34
|
Gầm Cầu
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
28
000 000
|
15
700 000
|
12
900 000
|
11
500 000
|
12
180 000
|
6
830 000
|
5
612 000
|
5
003 000
|
35
|
Gia Ngư
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
37
000 000
|
18
800 000
|
15
400 000
|
12
800 000
|
16
095 000
|
8
178 000
|
6
699 000
|
5
568 000
|
36
|
Hà Trung
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
37
000 000
|
18
800 000
|
15
400 000
|
12
800 000
|
16
095 000
|
8
178 000
|
6
699 000
|
5
568 000
|
37
|
Hàm Long
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
38
000 000
|
19
000 000
|
15
700 000
|
12
900 000
|
16
530 000
|
8
265 000
|
6
830 000
|
5
612 000
|
38
|
Hàm Tử Quan
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
20
000 000
|
12
000 000
|
10
100 000
|
9
100 000
|
8
700 000
|
5
220 000
|
4
394 000
|
3
959 000
|
39
|
Hàng Điếu
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
44
000 000
|
20
250 000
|
16
700 000
|
13
850 000
|
19
140 000
|
8
809 000
|
7
265 000
|
6
025 000
|
40
|
Hàng Bồ
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
40
000 000
|
19
600 000
|
16
000 000
|
13
400 000
|
17
400 000
|
8
526 000
|
6
960 000
|
5
829 000
|
41
|
Hàng Đào
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
54
000 000
|
24
300 000
|
18
900 000
|
16
200 000
|
23
490 000
|
10
571 000
|
8
222 000
|
7
047 000
|
42
|
Hàng Đồng
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
40
000 000
|
19
600 000
|
16
000 000
|
13
400 000
|
17
400 000
|
8
526 000
|
6
960 000
|
5
829 000
|
43
|
Hàng Đường
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
50
000 000
|
22
500 000
|
17
500 000
|
15
000 000
|
21
750 000
|
9
788 000
|
7
613 000
|
6
525 000
|
44
|
Hàng Đậu
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
40
000 000
|
19
600 000
|
16
000 000
|
13
400 000
|
17
400 000
|
8
526 000
|
6
960 000
|
5
829 000
|
45
|
Hàng Bông
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
52
000 000
|
23
400 000
|
18
200 000
|
15
600 000
|
22
620 000
|
10
179 000
|
7
917 000
|
6
786 000
|
46
|
Hàng Bài
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
48
000 000
|
21
850 000
|
17
300 000
|
14
800 000
|
20
880 000
|
9
505 000
|
7
526 000
|
6
438 000
|
47
|
Hàng Bạc
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
45
000 000
|
20
500 000
|
16
900 000
|
13
950 000
|
19
575 000
|
8
918 000
|
7
352 000
|
6
068 000
|
48
|
Hàng Bè
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
37
000 000
|
18
800 000
|
15
400 000
|
12
800 000
|
16
095 000
|
8
178 000
|
6
699 000
|
5
568 000
|
49
|
Hàng Bút
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
30
000 000
|
16
500 000
|
13
500 000
|
11
850 000
|
13
050 000
|
7
178 000
|
5
873 000
|
5
155 000
|
50
|
Hàng Buồm
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
40
000 000
|
19
600 000
|
16
000 000
|
13
400 000
|
17
400 000
|
8
526 000
|
6
960 000
|
5
829 000
|
51
|
Hàng Cá
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
38
000 000
|
19 000
000
|
15
700 000
|
12
900 000
|
16
530 000
|
8
265 000
|
6
830 000
|
5
612 000
|
52
|
Hàng Cân
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
40
000 000
|
19
600 000
|
16 000
000
|
13
400 000
|
17
400 000
|
8
526 000
|
6
960 000
|
5
829 000
|
53
|
Hàng Cót
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
30
000 000
|
16
500 000
|
13
500 000
|
11
850 000
|
13
050 000
|
7
178 000
|
5
873 000
|
5
155 000
|
54
|
Hàng Chai
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
24
000 000
|
13
800 000
|
11
450 000
|
10
200 000
|
10
440 000
|
6
003 000
|
4
981 000
|
4
437 000
|
55
|
Hàng Chiếu
|
Hàng
đường
|
Đào
Duy Từ
|
44
000 000
|
20
250 000
|
16
700 000
|
13
850 000
|
19
140 000
|
8
809 000
|
7
265 000
|
6
025 000
|
Đào
Duy Từ
|
Trần
Nhật Duật
|
37
000 000
|
18
800 000
|
15
400 000
|
12
800 000
|
16
095 000
|
8
178 000
|
6
699 000
|
5
568 000
|
56
|
Hàng Chỉ
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
30
000 000
|
16
500 000
|
13
500 000
|
11
850 000
|
13
050 000
|
7
178 000
|
5
873 000
|
5
155 000
|
57
|
Hàng Chĩnh
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
30
000 000
|
16
500 000
|
13
500 000
|
11
850 000
|
13
050 000
|
7
178 000
|
5
873 000
|
5
155 000
|
58
|
Hàng Da
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
44
000 000
|
20
250 000
|
16
700 000
|
13
850 000
|
19
140 000
|
8
809 000
|
7
265 000
|
6
025 000
|
59
|
Hàng Dầu
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
40
000 000
|
19
600 000
|
16
000 000
|
13
400 000
|
17
400 000
|
8
526 000
|
6
960 000
|
5
829 000
|
60
|
Hàng Gà
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
40
000 000
|
19
600 000
|
16
000 000
|
13
400 000
|
17
400 000
|
8
526 000
|
6
960 000
|
5
829 000
|
61
|
Hàng Gai
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
54
000 000
|
24
300 000
|
18
900 000
|
16
200 000
|
23
490 000
|
10
571 000
|
8
222 000
|
7
047 000
|
62
|
Hàng Giấy
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
45
000 000
|
20
500 000
|
16
900 000
|
13
950 000
|
19
575 000
|
8
918 000
|
7
352 000
|
6
068 000
|
63
|
Hàng Giầy
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
30
000 000
|
16
500 000
|
13
500 000
|
11
850 000
|
13
050 000
|
7
178 000
|
5
873 000
|
5
155 000
|
64
|
Hàng Hòm
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
40
000 000
|
19
600 000
|
16
000 000
|
13
400 000
|
17
400 000
|
8
526 000
|
6
960 000
|
5
829 000
|
65
|
Hàng Khay
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
50
000 000
|
22
500 000
|
17
500 000
|
15
000 000
|
21
750 000
|
9
788 000
|
7
613 000
|
6
525 000
|
66
|
Hàng Khoai
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
45
000 000
|
20
500 000
|
16
900 000
|
13
950 000
|
19
575 000
|
8
918 000
|
7
352 000
|
6
068 000
|
67
|
Hàng Lược
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
44 000
000
|
20
250 000
|
16
700 000
|
13
850 000
|
19
140 000
|
8
809 000
|
7 265
000
|
6
025 000
|
68
|
Hàng Mành
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
40
000 000
|
19
600 000
|
16
000 000
|
13
400 000
|
17
400 000
|
8
526 000
|
6
960 000
|
5
829 000
|
69
|
Hàng Mã
|
Phùng
Hưng
|
Hàng
Lược
|
37
000 000
|
18
800 000
|
15
400 000
|
12
800 000
|
16
095 000
|
8
178 000
|
6
699 000
|
5
568 000
|
Hàng
Lược
|
Đồng
Xuân
|
50
000 000
|
22
500 000
|
17
500 000
|
15
000 000
|
21
750 000
|
9
788 000
|
7
613 000
|
6
525 000
|
70
|
Hàng Mắm
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
35
000 000
|
18
200 000
|
14
800 000
|
12
550 000
|
15
225 000
|
7
917 000
|
6
438 000
|
5
459 000
|
71
|
Hàng Muối
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
35
000 000
|
18
200 000
|
14
800 000
|
12
550 000
|
15
225 000
|
7
917 000
|
6
438 000
|
5
459 000
|
72
|
Hàng Nón
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
44
000 000
|
20
250 000
|
16
700 000
|
13
850 000
|
19
140 000
|
8 809
000
|
7
265 000
|
6
025 000
|
73
|
Hàng Ngang
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
54
000 000
|
24
300 000
|
18
900 000
|
16
200 000
|
23
490 000
|
10
571 000
|
8
222 000
|
7
047 000
|
74
|
Hàng Phèn
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
37
000 000
|
18
800 000
|
15
400 000
|
12
800 000
|
16
095 000
|
8
178 000
|
6 699
000
|
5
568 000
|
75
|
Hàng Quạt
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
37
000 000
|
18
800 000
|
15
400 000
|
12
800 000
|
16
095 000
|
8
178 000
|
6
699 000
|
5
568 000
|
76
|
Hàng Rươi
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
37
000 000
|
18
800 000
|
15
400 000
|
12
800 000
|
16
095 000
|
8
178 000
|
6
699 000
|
5
568 000
|
77
|
Hàng Thiếc
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
37
000 000
|
18
800 000
|
15
400 000
|
12
800 000
|
16
095 000
|
8
178 000
|
6
699 000
|
5
568 000
|
78
|
Hàng Thùng
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
30
000 000
|
16
500 000
|
13
500 000
|
11
850 000
|
13
050 000
|
7
178 000
|
5
873 000
|
5
155 000
|
79
|
Hàng Tre
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
37
000 000
|
18
800 000
|
15
400 000
|
12
800 000
|
16
095 000
|
8
178 000
|
6
699 000
|
5
568 000
|
80
|
Hàng Trống
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
45
000 000
|
20
500 000
|
16
900 000
|
13
950 000
|
19
575 000
|
8
918 000
|
7
352 000
|
6
068 000
|
81
|
Hàng Vôi
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
37
000 000
|
18
800 000
|
15
400 000
|
12
800 000
|
16
095 000
|
8
178 000
|
6
699 000
|
5
568 000
|
82
|
Hàng Vải
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
37
000 000
|
18
800 000
|
15
400 000
|
12
800 000
|
16
095 000
|
8
178 000
|
6
699 000
|
5
568 000
|
83
|
Hồ Hoàn Kiếm
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
50
000 000
|
22
500 000
|
17
500 000
|
15
000 000
|
21
750 000
|
9
788 000
|
7
613 000
|
6
525 000
|
84
|
Hai Bà Trưng
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
50
000 000
|
22
500 000
|
17
500 000
|
15
000 000
|
21
750 000
|
9
788 000
|
7
613 000
|
6
525 000
|
85
|
Hồng Hà
|
Địa
phận quận Hoàn Kiếm
|
13
000 000
|
9
100 000
|
8
000 000
|
6
890 000
|
5
655 000
|
3
959 000
|
3
480 000
|
2
997 000
|
86
|
Hồng Phúc
|
Địa
phận quận Hoàn Kiếm
|
32
000 000
|
17
200 000
|
13
900 000
|
12
150 000
|
13
920 000
|
7
482 000
|
6
047 000
|
5
285 000
|
87
|
Hỏa Lò
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
30
000 000
|
16
500 000
|
13
500 000
|
11
850 000
|
13
050 000
|
7
178 000
|
5
873 000
|
5
155 000
|
88
|
Lãn Ông
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
47
000 000
|
21
400 000
|
17
150 000
|
14
600 000
|
20
445 000
|
9
309 000
|
7
460 000
|
6
351 000
|
89
|
Lương Ngọc Quyến
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
30
000 000
|
16
500 000
|
13
500 000
|
11
850 000
|
13
050 000
|
7
178 000
|
5
873 000
|
5
155 000
|
90
|
Lương Văn Can
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
50
000 000
|
22
500 000
|
17
500 000
|
15
000 000
|
21
750 000
|
9
788 000
|
7
613 000
|
6
525 000
|
91
|
Lê Duẩn
|
Địa
phận quận Hoàn Kiếm
|
38
000 000
|
19
000 000
|
15
700 000
|
12 900
000
|
16
530 000
|
8
265 000
|
6
830 000
|
5
612 000
|
92
|
Lê Lai
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
40
000 000
|
19
600 000
|
16
000 000
|
13
400 000
|
17
400 000
|
8
526 000
|
6
960 000
|
5
829 000
|
93
|
Lê Phụng Hiểu
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
30
000 000
|
16
500 000
|
13
500 000
|
11
850 000
|
13 050
000
|
7
178 000
|
5
873 000
|
5
155 000
|
94
|
Lê Thái Tổ
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
54
000 000
|
24
300 000
|
18
900 000
|
16
200 000
|
23
490 000
|
10
571 000
|
8
222 000
|
7
047 000
|
95
|
Lê Thánh Tông
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
35
000 000
|
18
200 000
|
14
800 000
|
12
550 000
|
15
225 000
|
7
917 000
|
6
438 000
|
5
459 000
|
96
|
Lê Thạch
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
40
000 000
|
19
600 000
|
16
000 000
|
13
400 000
|
17
400 000
|
8
526 000
|
6
960 000
|
5
829 000
|
97
|
Lê Văn Linh
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
30
000 000
|
16
500 000
|
13
500 000
|
11
850 000
|
13
050 000
|
7
178 000
|
5
873 000
|
5
155 000
|
98
|
Lê Văn Hưu
|
Địa
phận quận Hoàn Kiếm
|
35
000 000
|
18
200 000
|
14
800 000
|
12
550 000
|
15
225 000
|
7
917 000
|
6
438 000
|
5
459 000
|
99
|
Liên Trì
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
35
000 000
|
18
200 000
|
14
800 000
|
12
550 000
|
15
225 000
|
7
917 000
|
6
438 000
|
5
459 000
|
100
|
Lò Rèn
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
38
000 000
|
19
000 000
|
15
700 000
|
12
900 000
|
16
530 000
|
8
265 000
|
6
830 000
|
5
612 000
|
101
|
Lò Sũ
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
37
000 000
|
18
800 000
|
15
400 000
|
12
800 000
|
16
095 000
|
8
178 000
|
6
699 000
|
5
568 000
|
102
|
Lý Đạo Thành
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
30
000 000
|
16
500 000
|
13
500 000
|
11
850 000
|
13
050 000
|
7
178 000
|
5
873 000
|
5
155 000
|
103
|
Lý Nam Đế
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
40
000 000
|
19
600 000
|
16
000 000
|
13
400 000
|
17
400 000
|
8
526 000
|
6
960 000
|
5
829 000
|
104
|
Lý Quốc Sư
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
40
000 000
|
19
600 000
|
16
000 000
|
13
400 000
|
17
400 000
|
8
526 000
|
6
960 000
|
5
829 000
|
105
|
Lý Thái Tổ
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
40
000 000
|
19
600 000
|
16
000 000
|
13
400 000
|
17
400 000
|
8
526 000
|
6
960 000
|
5
829 000
|
106
|
Lý Thường Kiệt
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
45
000 000
|
20
500 000
|
16
900 000
|
13
950 000
|
19
575 000
|
8
918 000
|
7
352 000
|
6
068 000
|
107
|
Mã Mây
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
40
000 000
|
19
600 000
|
16
000 000
|
13
400 000
|
17
400 000
|
8
526 000
|
6
960 000
|
5
829 000
|
108
|
Nam Ngư
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
33
000 000
|
17
500 000
|
14
200 000
|
12
300 000
|
14
355 000
|
7
613 000
|
6
177 000
|
5
351 000
|
109
|
Ngô Quyền
|
Hàng
Vôi
|
Lý
Thường Kiệt
|
45
000 000
|
20
500 000
|
16
900 000
|
13
950 000
|
19
575 000
|
8
918 000
|
7
352 000
|
6
068 000
|
Lý
Thường Kiệt
|
Hàm
Long
|
40
000 000
|
19 600
000
|
16
000 000
|
13
400 000
|
17
400 000
|
8
526 000
|
6
960 000
|
5
829 000
|
110
|
Ngô Thì Nhậm
|
Địa
phận quận Hoàn Kiếm
|
37
000 000
|
18
800 000
|
15
400 000
|
12
800 000
|
16
095 000
|
8
178 000
|
6
699 000
|
5
568 000
|
111
|
Ngô Văn Sở
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
33
000 000
|
17
500 000
|
14
200 000
|
12
300 000
|
14
355 000
|
7
613 000
|
6
177 000
|
5
351 000
|
112
|
Ngõ Gạch
|
Đầu
ngõ
|
Cuối
ngõ
|
30
000 000
|
16
500 000
|
13
500 000
|
11
850 000
|
13
050 000
|
7
178 000
|
5
873 000
|
5
155 000
|
113
|
Ngõ Hàng Hượng
|
Đầu
ngõ
|
Cuối
ngõ
|
35
000 000
|
18
200 000
|
14
800 000
|
12
550 000
|
15
225 000
|
7
917 000
|
6
438 000
|
5
459 000
|
114
|
Ngõ Hàng Hành
|
Đầu
ngõ
|
Cuối
ngõ
|
35
000 000
|
18
200 000
|
14
800 000
|
12
550 000
|
15
225 000
|
7
917 000
|
6
438 000
|
5
459 000
|
115
|
Ngõ Hội Vũ
|
Đầu
ngõ
|
Cuối
ngõ
|
30
000 000
|
16
500 000
|
13
500 000
|
11
850 000
|
13 050
000
|
7
178 000
|
5
873 000
|
5
155 000
|
116
|
Ngõ Phan Chu Trinh
|
Đầu
ngõ
|
Cuối
ngõ
|
35
000 000
|
18
200 000
|
14
800 000
|
12
550 000
|
15
225 000
|
7
917 000
|
6
438 000
|
5
459 000
|
117
|
Ngõ Trạm
|
Đầu
ngõ
|
Cuối
ngõ
|
25
000 000
|
14
300 000
|
11
800 000
|
10
500 000
|
10
875 000
|
6 221
000
|
5
133 000
|
4
568 000
|
118
|
Ngõ Trung Yên
|
Đầu
ngõ
|
Cuối
ngõ
|
25
000 000
|
14
300 000
|
11
800 000
|
10
500 000
|
10
875 000
|
6
221 000
|
5
133 000
|
4
568 000
|
119
|
Ngõ Tạm Thương
|
Đầu
ngõ
|
Cuối
ngõ
|
24
000 000
|
13
800 000
|
11
450 000
|
10
200 000
|
10
440 000
|
6
003 000
|
4 981
000
|
4
437 000
|
120
|
Ngõ Huyện
|
Đầu
ngõ
|
Cuối
ngõ
|
30
000 000
|
16
500 000
|
13
500 000
|
11
850 000
|
13
050 000
|
7
178 000
|
5
873 000
|
5
155 000
|
121
|
Ngõ Thọ Xương
|
Đầu
ngõ
|
Cuối
ngõ
|
30
000 000
|
16
500 000
|
13
500 000
|
11
850 000
|
13
050 000
|
7
178 000
|
5
873 000
|
5
155 000
|
122
|
Ngõ Bảo Khánh
|
Đầu
ngõ
|
Cuối
ngõ
|
35
000 000
|
18
200 000
|
14
800 000
|
12
550 000
|
15
225 000
|
7
917 000
|
6
438 000
|
5
459 000
|
123
|
Nguyễn Chế Nghĩa
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
25
000 000
|
14
300 000
|
11
800 000
|
10
500 000
|
10
875 000
|
6
221 000
|
5
133 000
|
4
568 000
|
124
|
Nguyễn Gia Thiều
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
30
000 000
|
16
500 000
|
13
500 000
|
11
850 000
|
13
050 000
|
7
178 000
|
5
873 000
|
5
155 000
|
125
|
Nguyễn Hữu Huân
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
37
000 000
|
18
800 000
|
15
400 000
|
12
800 000
|
16
095 000
|
8
178 000
|
6
699 000
|
5
568 000
|
126
|
Nguyễn Khắc Cần
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
30
000 000
|
16
500 000
|
13
500 000
|
11
850 000
|
13
050 000
|
7
178 000
|
5
873 000
|
5
155 000
|
127
|
Nguyễn Khiết
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
14
000 000
|
9
450 000
|
8
200 000
|
7
280 000
|
6
090 000
|
4
111 000
|
3
567 000
|
3
167 000
|
128
|
Nguyễn Quang Bích
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
30
000 000
|
16
500 000
|
13
500 000
|
11
850 000
|
13
050 000
|
7
178 000
|
5
873 000
|
5
155 000
|
129
|
Nguyễn Siêu
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
37
000 000
|
18
800 000
|
15
400 000
|
12
800 000
|
16
095 000
|
8
178 000
|
6
699 000
|
5
568 000
|
130
|
Nguyễn Thiện Thuật
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
30
000 000
|
16
500 000
|
13
500 000
|
11
850 000
|
13
050 000
|
7
178 000
|
5
873 000
|
5
155 000
|
131
|
Nguyễn Thiếp
|
Hàng
Đậu
|
Gầm
Cầu
|
30
000 000
|
16
500 000
|
13
500 000
|
11
850 000
|
13
050 000
|
7
178 000
|
5
873 000
|
5
155 000
|
Gầm
Cầu
|
Nguyễn
Thiện Thuật
|
35
000 000
|
18
200 000
|
14
800 000
|
12
550 000
|
15
225 000
|
7
917 000
|
6
438 000
|
5
459 000
|
132
|
Nguyễn Văn Tố
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
30
000 000
|
16
500 000
|
13
500 000
|
11
850 000
|
13
050 000
|
7
178 000
|
5
873 000
|
5
155 000
|
133
|
Nguyễn Xí
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
40
000 000
|
19
600 000
|
16
000 000
|
13
400 000
|
17
400 000
|
8
526 000
|
6
960 000
|
5
829 000
|
134
|
Nhà Chung
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
40
000 000
|
19
600 000
|
16
000 000
|
13
400 000
|
17
400 000
|
8
526 000
|
6
960 000
|
5
829 000
|
135
|
Nhà Hỏa
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
30
000 000
|
16
500 000
|
13
500 000
|
11
850 000
|
13
050 000
|
7
178 000
|
5
873 000
|
5
155 000
|
136
|
Nhà Thờ
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
50
000 000
|
22
500 000
|
17
500 000
|
15
000 000
|
21
750 000
|
9
788 000
|
7
613 000
|
6
525 000
|
137
|
Ô Quan Chưởng
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
36
000 000
|
18
500 000
|
15
100 000
|
12
650 000
|
15
660 000
|
8
048 000
|
6
569 000
|
5
503 000
|
138
|
Phạm Ngũ Lão
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
30
000 000
|
16
500 000
|
13
500 000
|
11
850 000
|
13
050 000
|
7
178 000
|
5
873 000
|
5
155 000
|
139
|
Phạm Sư Mạnh
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
30
000 000
|
16
500 000
|
13
500 000
|
11
850 000
|
13
050 000
|
7
178 000
|
5
873 000
|
5
155 000
|
140
|
Phan Bội Châu
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
37
000 000
|
18
800 000
|
15
400 000
|
12
800 000
|
16
095 000
|
8
178 000
|
6
699 000
|
5
568 000
|
141
|
Phan Chu Trinh
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
40
000 000
|
19
600 000
|
16
000 000
|
13
400 000
|
17
400 000
|
8
526 000
|
6
960 000
|
5
829 000
|
142
|
Phan Đình Phùng
|
Địa
phận quận Hoàn Kiếm
|
45
000 000
|
20
500 000
|
16
900 000
|
13
950 000
|
19
575 000
|
8
918 000
|
7
352 000
|
6
068 000
|
143
|
Phan Huy Chú
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
30
000 000
|
16
500 000
|
13
500 000
|
11
850 000
|
13
050 000
|
7
178 000
|
5
873 000
|
5
155 000
|
144
|
Phố Huế
|
Địa
phận quận Hoàn Kiếm
|
45
000 000
|
20
500 000
|
16
900 000
|
13
950 000
|
19
575 000
|
8
918 000
|
7
352 000
|
6
068 000
|
145
|
Phùng Hưng
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
30
000 000
|
16
500 000
|
13
500 000
|
11
850 000
|
13
050 000
|
7
178 000
|
5
873 000
|
5
155 000
|
146
|
Phủ Doãn
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
45
000 000
|
20
500 000
|
16
900 000
|
13
950 000
|
19
575 000
|
8
918 000
|
7
352 000
|
6
068 000
|
147
|
Phúc Tân
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
16
000 000
|
10
200 000
|
8
800 000
|
7
800 000
|
6
960 000
|
4
437 000
|
3
828 000
|
3
393 000
|
148
|
Quán Sứ
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
37
000 000
|
18
800 000
|
15
400 000
|
12
800 000
|
16
095 000
|
8
178 000
|
6
699 000
|
5
568 000
|
149
|
Quang Trung
|
Đầu
đường
|
Nguyễn
Du
|
40
000 000
|
19
600 000
|
16
000 000
|
13
400 000
|
17
400 000
|
8
526 000
|
6
960 000
|
5
829 000
|
150
|
Tô Tịch
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
30
000 000
|
16
500 000
|
13
500 000
|
11
850 000
|
13
050 000
|
7
178 000
|
5
873 000
|
5
155 000
|
151
|
Tông Đản
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
39
000 000
|
19
350 000
|
16
000 000
|
13
100 000
|
16
965 000
|
8
417 000
|
6
960 000
|
5
699 000
|
152
|
Tống Duy Tân
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
32
000 000
|
17
200 000
|
13
900 000
|
12
150 000
|
13
920 000
|
7
482 000
|
6
047 000
|
5
285 000
|
153
|
Tạ Hiền
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
40
000 000
|
19
600 000
|
16
000 000
|
13
400 000
|
17
400 000
|
8
526 000
|
6
960 000
|
5
829 000
|
154
|
Thanh Hà
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
30
000 000
|
16
500 000
|
13
500 000
|
11
850 000
|
13
050 000
|
7
178 000
|
5
873 000
|
5
155 000
|
155
|
Thanh Yên
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
15
000 000
|
9
750 000
|
8
400 000
|
7
500 000
|
6
525 000
|
4
241 000
|
3
654 000
|
3
263 000
|
156
|
Thợ Nhuộm
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
38
000 000
|
19
000 000
|
15
700 000
|
12
900 000
|
16
530 000
|
8
265 000
|
6
830 000
|
5
612 000
|
157
|
Thuốc Bắc
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
46
000 000
|
20
900 000
|
17
020 000
|
14
300 000
|
20
010 000
|
9
092 000
|
7
404 000
|
6
221 000
|
158
|
Trương Hán Siêu
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
35
000 000
|
18
200 000
|
14
800 000
|
12
550 000
|
15
225 000
|
7
917 000
|
6
438 000
|
5
459 000
|
159
|
Tràng Thi
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
47
000 000
|
21
400 000
|
17
150 000
|
14
600 000
|
20
445 000
|
9
309 000
|
7
460 000
|
6
351 000
|
160
|
Tràng Tiền
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
50
000 000
|
22
500 000
|
17
500 000
|
15
000 000
|
21
750 000
|
9
788 000
|
7
613 000
|
6
525 000
|
161
|
Trần Bình Trọng
|
Đầu
đường
|
Nguyễn
Du
|
37
000 000
|
18
800 000
|
15
400 000
|
12
800 000
|
16
095 000
|
8
178 000
|
6
699 000
|
5
568 000
|
162
|
Trần Hưng Đạo
|
Trần
Khánh Dư
|
Trần
Thánh Tông
|
37
000 000
|
18
800 000
|
15
400 000
|
12
800 000
|
16
095 000
|
8
178 000
|
6
699 000
|
5
568 000
|
Trần
Thánh Tông
|
Lê
Duẩn
|
45
000 000
|
20
500 000
|
16
900 000
|
13
950 000
|
19
575 000
|
8
918 000
|
7
352 000
|
6
068 000
|
163
|
Trần Khánh Dư
|
Trần
Quang Khải
|
Trần
Hưng Đạo
|
25
000 000
|
14
300 000
|
11
800 000
|
10
500 000
|
10
875 000
|
6
221 000
|
5
133 000
|
4
568 000
|
164
|
Trần Nguyên Hãn
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
30
000 000
|
16
500 000
|
13
500 000
|
11
850 000
|
13
050 000
|
7
178 000
|
5
873 000
|
5
155 000
|
165
|
Trần Nhật Duật
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
32
000 000
|
17
200 000
|
13
900 000
|
12
150 000
|
13
920 000
|
7
482 000
|
6
047 000
|
5
285 000
|
166
|
Trần Quang Khải
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
29
000 000
|
16
100 000
|
13
200 000
|
11
700 000
|
12
615 000
|
7
004 000
|
5
742 000
|
5
090 000
|
167
|
Trần Quốc Toản
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
30
000 000
|
16
500 000
|
13
500 000
|
11
850 000
|
13
050 000
|
7
178 000
|
5
873 000
|
5
155 000
|
168
|
Triệu Quốc Đạt
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
30
000 000
|
16
500 000
|
13
500 000
|
11
850 000
|
13
050 000
|
7
178 000
|
5
873 000
|
5
155 000
|
169
|
Vọng Đức
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
30
000 000
|
16
500 000
|
13
500 000
|
11
850 000
|
13
050 000
|
7
178 000
|
5
873 000
|
5
155 000
|
170
|
Vọng Hà
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
14
000 000
|
9
450 000
|
8
200 000
|
7
280 000
|
6
090 000
|
4
111 000
|
3
567 000
|
3
167 000
|
171
|
Xóm Hạ Hồi
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
30
000 000
|
16
500 000
|
13
500 000
|
11
850 000
|
13
050 000
|
7
178 000
|
5
873 000
|
5
155 000
|
172
|
Yết Kiêu
|
Trần
Hưng Đạo
|
Nguyễn
Du
|
35
000 000
|
18
200 000
|
14
800 000
|
12
550 000
|
15
225 000
|
7
917 000
|
6
438 000
|
5
459 000
|
173
|
Yên Thái
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
28
000 000
|
15
700 000
|
12
900 000
|
11
500 000
|
12
180 000
|
6
830 000
|
5
612 000
|
5
003 000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BẢNG
SỐ 4:
(Kèm
theo Quyết định số 242/2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006 của UBND Thành phố)
BẢNG GIÁ ĐẤT THUỘC ĐỊA BÀN QUẬN HOÀNG MAI
Đơn vị
tính: đ/m2
TT
|
Tên
đường phố
|
Đoạn
đường
|
Giá
đất ở
|
Giá
đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
|
Từ
|
Đến
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
1
|
Định Công
|
Địa
phận quận Hoàng Mai
|
12
000 000
|
8
450 000
|
7
550 000
|
6
480 000
|
4
698 000
|
3
308 000
|
2
956 000
|
2
537 000
|
2
|
Đường Bằng B - Thanh Liệt
|
Bằng
B (P. Hoàng Liệt)
|
Thanh
Liệt
|
7
000 000
|
5
250 000
|
4
760 000
|
4
130 000
|
2
741 000
|
2
055 000
|
1
864 000
|
1
617 000
|
3
|
Đường Đại Kim đi Tân Triều
|
Kim
Giang
|
hết
địa phận Đại Kim
|
8
000 000
|
5
900 000
|
5
360 000
|
4
640 000
|
3
132 000
|
2
310 000
|
2
098 000
|
1
817 000
|
4
|
Đường đê Sông Hồng
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
9
000 000
|
6
550 000
|
5
940 000
|
5
130 000
|
3
524 000
|
2
564 000
|
2
326 000
|
2
008 000
|
5
|
Đường Định Công - Lê Trọng Tấn
(ven sông)
|
Đường
vào P. Định Công
|
Lê
Trọng Tấn
|
11
000 000
|
7
800 000
|
7
040 000
|
6
050 000
|
4
307 000
|
3
054 000
|
2
756 000
|
2
369 000
|
6
|
Đường Giáp Nhất
|
Trương
Định
|
UBND
phường Thịnh Liệt
|
10
000 000
|
7
200 000
|
6
500 000
|
5
600 000
|
3
915 000
|
2
819 000
|
2
545 000
|
2
192 000
|
7
|
Đường Kim Giang
|
Địa
phận quận Hoàng Mai
|
9
000 000
|
6
550 000
|
5
940 000
|
5
130 000
|
3
524 000
|
2
564 000
|
2
326 000
|
2
008 000
|
8
|
Đường Khuyến Lương
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
7
000 000
|
5
250 000
|
4
760 000
|
4
130 000
|
2
741 000
|
2
055 000
|
1
864 000
|
1
617 000
|
9
|
Đường Lĩnh Nam
|
Nguyễn
Tam Trinh
|
Đê
sông Hồng
|
8
000 000
|
5
900 000
|
5
360 000
|
4
640 000
|
3
132 000
|
2
310 000
|
2
098 000
|
1
817 000
|
10
|
Đường từ cuối phố Thanh Đàm - phố
Nam Dư - Đê Sông Hồng
|
Cuối
phố Thanh Đàm
|
Đê
sông Hồng
|
8
000 000
|
5
900 000
|
5
360 000
|
4
640 000
|
3
132 000
|
2
310 000
|
2
098 000
|
1
817 000
|
11
|
Đường Ngọc Hồi (QL1A) phía có
đường tầu
|
Ngã
ba Pháp Vân Giải Phóng
|
Hết
địa phận quận Hoàng Mai
|
12
000 000
|
8
450 000
|
7
550 000
|
6
480 000
|
4
698 000
|
3
308 000
|
2
956 000
|
2
537 000
|
Đường Ngọc Hồi (QL1A) phía đối
diện đường tầu
|
Ngã
ba Pháp Vân Giải Phóng
|
Hết
địa phận quận Hoàng Mai
|
16
000 000
|
10
200 000
|
8
800 000
|
7 800
000
|
6
264 000
|
3
993 000
|
3
445 000
|
3
054 000
|
12
|
Đường nối QL1A - Trương Định
|
Giải
Phóng (QL1A)
|
Trương
Định
|
15
000 000
|
9
750 000
|
8
400 000
|
7
500 000
|
5
873 000
|
3
817 000
|
3
289 000
|
2
936 000
|
13
|
Đường Pháp Vân
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
16
000 000
|
10
200 000
|
8 800
000
|
7
800 000
|
6
264 000
|
3
993 000
|
3
445 000
|
3
054 000
|
14
|
Đường Pháp Vân đến đê Sông Hồng
(đường vành đai III)
|
Đường
Pháp Vân
|
Đê
sông Hồng
|
14
000 000
|
9
450 000
|
8
200 000
|
7
280 000
|
5
481 000
|
3
700 000
|
3
210 000
|
2
850 000
|
15
|
Đường QL1A - Đồng Tầu
|
Giải
Phóng (QL1A)
|
Đồng
Tầu
|
13
000 000
|
9
100 000
|
8
000 000
|
6
890 000
|
5
090 000
|
3
563 000
|
3
132 000
|
2
697 000
|
16
|
Đường QL1A - Khu đô thị Pháp Vân
Tứ Hiệp
|
Đường
Ngọc Hồi
|
Hết
địa phận khu đô thị Pháp Vân Tứ Hiệp
|
13
000 000
|
9
100 000
|
8
000 000
|
6
890 000
|
5
090 000
|
3 563
000
|
3
132 000
|
2
697 000
|
17
|
Đường QL1A - Nhà máy Ô tô số 1
|
Đường
Ngọc Hồi (QL1A)
|
Nhà
máy ô tô số 1
|
13
000 000
|
9
100 000
|
8
000 000
|
6
890 000
|
5
090 000
|
3
563 000
|
3
132 000
|
2
697 000
|
18
|
Đường QL1B
|
Đường
Pháp Vân (đường Vành đai III)
|
Hết
địa phận quận Hoàng Mai
|
16
000 000
|
10
200 000
|
8
800 000
|
7
800 000
|
6
264 000
|
3
993 000
|
3
445 000
|
3
054 000
|
19
|
Đường từ phố Vĩnh Hưng - UBND
phường Thanh Trì
|
Phố
Vĩnh Hưng
|
UBND
Phường Thanh Trì
|
8
000 000
|
5
900 000
|
5
360 000
|
4
640 000
|
3
132 000
|
2
310 000
|
2
098 000
|
1
817 000
|
20
|
Đường Yên Sở - Trần Phú
|
Yên
Duyên (P. Yên Sở)
|
Đường
Lĩnh Nam
|
7
000 000
|
5
250 000
|
4
760 000
|
4
130 000
|
2
741 000
|
2
055 000
|
1
864 000
|
1
617 000
|
21
|
Giải Phóng (phía đi qua đường
tàu)
|
Cầu
Trắng
|
Bến
xe Giáp Bát
|
14
000 000
|
9
450 000
|
8
200 000
|
7
280 000
|
5
481 000
|
3
700 000
|
3
210 000
|
2
850 000
|
Giải Phóng (phía đi qua đường
tàu)
|
Bến
xe Giáp Bát
|
Ngã
ba Pháp Vân
|
13
000 000
|
9
100 000
|
8
000 000
|
6
890 000
|
5
090 000
|
3
563 000
|
3
132 000
|
2
697 000
|
Giải Phóng (phía đối diện đường
tàu)
|
Cầu
Trắng
|
Bến
xe Giáp Bát
|
20
000 000
|
12
000 000
|
10
100 000
|
9
100 000
|
7
830 000
|
4
698 000
|
3
954 000
|
3
563 000
|
Giải Phóng (phía đối diện đường
tàu)
|
Bến
xe Giáp Bát
|
Ngã
ba Pháp Vân
|
18
000 000
|
11
200 000
|
9
400 000
|
8
500 000
|
7
047 000
|
4
385 000
|
3
680 000
|
3
328 000
|
22
|
Giáp Bát
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
12
000 000
|
8
450 000
|
7
550 000
|
6
480 000
|
4
698 000
|
3
308 000
|
2
956 000
|
2
537 000
|
23
|
Hoàng Mai
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
10
000 000
|
7
200 000
|
6
500 000
|
5
600 000
|
3
915 000
|
2
819 000
|
2
545 000
|
2
192 000
|
24
|
Kim Đồng
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
18
000 000
|
11
200 000
|
9
400 000
|
8
500 000
|
7
047 000
|
4
385 000
|
3
680 000
|
3
328 000
|
25
|
Lương Khánh Thiện
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
13
000 000
|
9
100 000
|
8
000 000
|
6
890 000
|
5
090 000
|
3
563 000
|
3
132 000
|
2
697 000
|
26
|
Mai Động
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
12
000 000
|
8
450 000
|
7
550 000
|
6 480
000
|
4
698 000
|
3
308 000
|
2
956 000
|
2
537 000
|
27
|
Nguyễn An Ninh
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
17
000 000
|
10
700 000
|
9
100 000
|
8
200 000
|
6
656 000
|
4
189 000
|
3
563 000
|
3
210 000
|
28
|
Nguyễn Đức Cảnh
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
14
000 000
|
9
450 000
|
8
200 000
|
7
280 000
|
5
481 000
|
3
700 000
|
3
210 000
|
2
850 000
|
29
|
Nguyễn Tam Trinh
|
Minh
Khai
|
Cầu
rẽ vào khu đô thị Đền Lừ
|
18
000 000
|
11
200 000
|
9
400 000
|
8
500 000
|
7
047 000
|
4
385 000
|
3
680 000
|
3
328 000
|
Cầu
rẽ vào khu đô thị Đền Lừ
|
Cuối
đường
|
14
000 000
|
9
450 000
|
8
200 000
|
7
280 000
|
5
481 000
|
3
700 000
|
3
210 000
|
2
850 000
|
30
|
Phố Đại Từ
|
Giải
Phóng (QL1A)
|
Cổng
thôn Đại Từ Phường Đại Kim
|
10
000 000
|
7
200 000
|
6
500 000
|
5
600 000
|
3
915 000
|
2
819 000
|
2
545 000
|
2
192 000
|
31
|
Phố Giáp Nhị
|
Ngõ
751 Trương Định
|
Đình
Giáp Nhị
|
10
000 000
|
7 200
000
|
6
500 000
|
5
600 000
|
3
915 000
|
2
819 000
|
2
545 000
|
2
192 000
|
32
|
Phố Nam Dư
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
8
000 000
|
5
900 000
|
5
360 000
|
4
640 000
|
3
132 000
|
2
310 000
|
2
098 000
|
1
817 000
|
33
|
Phố Nguyễn Chính
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
10
000 000
|
7
200 000
|
6
500 000
|
5
600 000
|
3
915 000
|
2
819 000
|
2
545 000
|
2
192 000
|
34
|
Phố Nguyễn Duy Trinh
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
14
000 000
|
9
450 000
|
8
200 000
|
7
280 000
|
5
481 000
|
3
700 000
|
3
210 000
|
2
850 000
|
35
|
Phố Nguyễn Hữu Thọ
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
14
000 000
|
9
450 000
|
8
200 000
|
7 280
000
|
5
481 000
|
3
700 000
|
3
210 000
|
2
850 000
|
36
|
Phố Thanh Đàm
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
8
000 000
|
5
900 000
|
5
360 000
|
4
640 000
|
3
132 000
|
2
310 000
|
2
098 000
|
1
871 000
|
37
|
Phố Thúy Lĩnh
|
Đê
Sông Hồng
|
Nhà
máy nước Nam Dư
|
8
000 000
|
5
900 000
|
5
360 000
|
4
640 000
|
3
132 000
|
2
310 000
|
2
098 000
|
1
871 000
|
38
|
Phố Vĩnh Hưng
|
Đường
Lĩnh Nam
|
Dốc
đoàn kết
|
8
000 000
|
5
900 000
|
5
360 000
|
4
640 000
|
3
132 000
|
2
310 000
|
2
098 000
|
1
871 000
|
39
|
Phố Yên Sở
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
10
000 000
|
7
200 000
|
6
500 000
|
5
600 000
|
3
915 000
|
2 819
000
|
2
545 000
|
2
192 000
|
40
|
Tân Mai
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
14
000 000
|
9
450 000
|
8
200 000
|
7
280 000
|
5
481 000
|
3
700 000
|
3
210 000
|
2
850 000
|
41
|
Trương Định
|
Địa
giới hành chính quận Hoàng Mai
|
Cầu
Sét
|
18
000 000
|
11
200 000
|
9
400 000
|
8
500 000
|
7
047 000
|
4 385
000
|
3
680 000
|
3
328 000
|
Cầu
Sét
|
Đuôi
cá
|
15
000 000
|
9
750 000
|
8
400 000
|
7
500 000
|
5
873 000
|
3
817 000
|
3
289 000
|
2
936 000
|
BẢNG
SỐ 4:
(Kèm
theo Quyết định số 242/2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006 của UBND Thành phố)
BẢNG GIÁ ĐẤT THUỘC ĐỊA BÀN QUẬN LONG BIÊN
Đơn vị
tính: đ/m2
TT
|
Tên
đường phố
|
Đoạn
đường
|
Giá
đất ở
|
Giá
đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
|
Từ
|
Đến
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
1
|
Đê Sông Đuống (đường gom chân đê)
|
cầu
Đông Trù (giao đường 5 kéo dài)
|
Cầu
Phù Đổng
|
4
000 000
|
3
120 000
|
2 800
000
|
2
500 000
|
1
566 000
|
1
221 000
|
1
096 000
|
979
000
|
2
|
Đê Sông Hồng (đường gom chân đê)
|
Bắc
cầu Long Biên
|
Phố
Tư Đình
|
6
000 000
|
4
550 000
|
4
140 000
|
3
600 000
|
2
349 000
|
1
781 000
|
1
621 000
|
1
409 000
|
Phố
Tư Đình
|
Hết
địa phận Long Biên
|
5
000 000
|
3
850 000
|
3
500 000
|
3
050 000
|
1
958 000
|
1
507 000
|
1
370 000
|
1
194 000
|
3
|
Đức Giang
|
Ngô
Gia Tự
|
Nhà
máy hóa chất Đức Giang
|
14
000 000
|
9
450 000
|
8
200 000
|
7
280 000
|
5
481 000
|
3
700 000
|
3
210 000
|
2
850 000
|
nhà
máy hóa chất Đức Giang
|
Đê
sông Đuống
|
10
000 000
|
7
200 000
|
6
500 000
|
5
600 000
|
3
915 000
|
2
819 000
|
2
545 000
|
2
192 000
|
4
|
Phố Phú Viên
|
đầu
dốc Đền Ghềnh
|
Công
ty Phú Hải
|
5
000 000
|
3
850 000
|
3
500 000
|
3
050 000
|
1
958 000
|
1
507 000
|
1
370 000
|
1
194 000
|
5
|
Đường Ngọc Thụy
|
Bắc
cầu Long Biên
|
đường
vào Bắc Cầu
|
6
000 000
|
4
550 000
|
4
140 000
|
3
600 000
|
2
349 000
|
1
781 000
|
1
621 000
|
1
409 000
|
qua
đường vào Bắc Cầu
|
cầu
Đông Trù
|
4
000 000
|
3
120 000
|
2
800 000
|
2
500 000
|
1
566 000
|
1
221 000
|
1
096 000
|
979
000
|
6
|
Đường giữa khu tập thể Diêm và Gỗ
|
Cổng
khu TT Diêm và Gỗ
|
Cuối
đường
|
5
000 000
|
3
850 000
|
3
500 000
|
3
050 000
|
1
958 000
|
1
507 000
|
1
370 000
|
1
194 000
|
…
|
……….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Long Biên 1, 2
|
Cầu
Long Biên
|
Ngọc
Lâm
|
15
000 000
|
9
750 000
|
8
400 000
|
7
500 000
|
5
873 000
|
3
817 000
|
3
289 000
|
2
936 000
|
17
|
Ngô Gia Khảm
|
Nguyễn
Văn Cừ
|
Ngọc
Lâm
|
17
000 000
|
10
700 000
|
9
100 000
|
8
200 000
|
6
656 000
|
4
189 000
|
3
563 000
|
3
210 000
|
18
|
Ngô Gia Tự
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
15
000 000
|
9
750 000
|
8
400 000
|
7
500 000
|
5
873 000
|
3
817 000
|
3
289 000
|
2
936 000
|
19
|
Ngọc Lâm
|
Đầu
đường Ngọc Lâm
|
Nguyễn
Văn Cừ
|
18
000 000
|
11
200 000
|
9
400 000
|
8
500 000
|
7
047 000
|
4
385 000
|
3
680 000
|
3
328 000
|
20
|
Nguyễn Sơn
|
Ngọc
Lâm
|
Sân
bay Gia Lâm
|
18
000 000
|
11
200 000
|
9
400 000
|
8
500 000
|
7
047 000
|
4
385 000
|
3
680 000
|
3
328 000
|
21
|
Nguyễn Văn Cừ
|
Cầu
Chương Dương
|
Cầu
Chui
|
22
000 000
|
12
900 000
|
10
800 000
|
9
700 000
|
8
613 000
|
5
050 000
|
4
228 000
|
3
798 000
|
22
|
Nguyễn Văn Linh
|
Cầu
Chui
|
Cầu
Bây
|
12
000 000
|
8
450 000
|
7
550 000
|
6
480 000
|
4
698 000
|
3
308 000
|
2
956 000
|
2
537 000
|
23
|
Nguyễn Văn Linh
|
Cầu
Bây
|
Hết
địa phận quận Long Biên
|
10
000 000
|
7
200 000
|
6
500 000
|
5
600 000
|
3
915 000
|
2
819 000
|
2
545 000
|
2
192 000
|
24
|
Phố Bồ Đề
|
Nguyễn
Văn Cừ
|
Ao
di tích
|
13
000 000
|
9
100 000
|
8
000 000
|
6
890 000
|
5
090 000
|
3
563 000
|
3
132 000
|
2
697 000
|
Hết
ao di tích
|
qua
UBND phường Bồ Đề đến đê S. Hồng
|
11
000 000
|
7
800 000
|
7
040 000
|
6
050 000
|
4
307 000
|
3
054 000
|
2
756 000
|
2
369 000
|
25
|
Phố Hoa Lâm
|
Ngô
Gia Tự (ngõ 170)
|
Khu
đô thị mới Việt Hưng
|
11
000 000
|
7
800 000
|
7
040 000
|
6
050 000
|
4
307 000
|
3
054 000
|
2
756 000
|
2
369 000
|
26
|
Phố Lệ Mật
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
11 000
000
|
7
800 000
|
7
040 000
|
6
050 000
|
4
307 000
|
3
054 000
|
2
756 000
|
2
369 000
|
27
|
Phố Tư Đình
|
Đê
Sông Hồng
|
Đơn
vị A45
|
5
000 000
|
3
850 000
|
3
500 000
|
3
050 000
|
1
958 000
|
1
507 000
|
1
370 000
|
1
194 000
|
28
|
Phố Mai Phúc
|
Nguyễn
Văn Linh
|
Cuối
đường
|
9
000 000
|
6 550
000
|
5
940 000
|
5
130 000
|
3
524 000
|
2
564 000
|
2
326 000
|
2
008 000
|
29
|
Phố Ô Cánh
|
Ngô
Gia Tự
|
Cuối
đường
|
10
000 000
|
7
200 000
|
6
500 000
|
5
600 000
|
3
915 000
|
2
819 000
|
2
545 000
|
2
192 000
|
30
|
Phố Tân Thụy
|
Nguyễn
Văn Linh
|
cánh
đồng Mai Phúc
|
9
000 000
|
6
550 000
|
5
940 000
|
5
130 000
|
3
524 000
|
2
564 000
|
2
326 000
|
2
008 000
|
31
|
Sài Đồng
|
Nguyễn
Văn Linh
|
Cty
nhựa Tú Phương
|
10
000 000
|
7
200 000
|
6
500 000
|
5
600 000
|
3
915 000
|
2
819 000
|
2
545 000
|
2
192 000
|
32
|
Trường Lâm
|
Ngô
Gia Tự
|
Bệnh
viện Đức Giang
|
13
000 000
|
9 100
000
|
8
000 000
|
6
890 000
|
5
090 000
|
3
563 000
|
3
132 000
|
2
697 000
|
33
|
Vũ Xuân Thiều
|
Nguyễn
Văn Linh
|
Cống
Hàm Rồng
|
10
000 000
|
7
200 000
|
6
500 000
|
5
600 000
|
3
915 000
|
2
819 000
|
2
545 000
|
2
192 000
|
34
|
Vũ Xuân Thiều kéo dài
|
Cuối
Vũ Xuân Thiều (TT. Sài Đồng)
|
Lên
đê Sông Đuống
|
7
000 000
|
5
250 000
|
4
760 000
|
4
130 000
|
2
741 000
|
2
055 000
|
1
864 000
|
1
617 000
|
BẢNG
SỐ 4:
(Kèm
theo Quyết định số 242/2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006 của UBND Thành phố)
BẢNG GIÁ ĐẤT THUỘC ĐỊA BÀN QUẬN TÂY HỒ
Đơn vị
tính: đ/m2
TT
|
Tên
đường phố
|
Đoạn
đường
|
Giá
đất ở
|
Giá
đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
|
Từ
|
Đến
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
1
|
An Dương
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
15
000 000
|
9
750 000
|
8
400 000
|
7
500 000
|
6
525 000
|
4
241 000
|
3
654 000
|
3
263 000
|
2
|
An Dương Vương (đường gom chân
đê)
|
Đầu
đường (trong đê)
|
Cuối
đường (trong đê)
|
13
000 000
|
9
100 000
|
8
000 000
|
6
890 000
|
5
655 000
|
3
959 000
|
3
480 000
|
2
997 000
|
An Dương Vương (đường gom chân
đê)
|
Đầu
đường (ngoài đê)
|
Cuối
đường (ngoài đê)
|
11
000 000
|
7
800 000
|
7
040 000
|
6
050 000
|
4
785 000
|
3
393 000
|
3
062 000
|
2
632 000
|
3
|
Âu Cơ (đường gom chân đê)
|
Đầu
đường (trong đê)
|
Cuối
đường (trong đê)
|
17
000 000
|
10
700 000
|
9
100 000
|
8
200 000
|
7
395 000
|
4
655 000
|
3
959 000
|
3
567 000
|
Âu Cơ (đường gom chân đê)
|
Đầu
đường (ngoài đê)
|
Cuối
đường (ngoài đê)
|
15
000 000
|
9
750 000
|
8
400 000
|
7
500 000
|
6
525 000
|
4
241 000
|
3
654 000
|
3
263 000
|
4
|
Dốc Tam Đa
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
15
000 000
|
9
750 000
|
8
400 000
|
7
500 000
|
6
525 000
|
4
241 000
|
3
654 000
|
3
263 000
|
5
|
Đặng Thai Mai
|
Xuân
Diệu
|
Biệt
thự Tây Hồ
|
19
000 000
|
11
600 000
|
9
700 000
|
8
800 000
|
8
265 000
|
5
046 000
|
4
220 000
|
3
828 000
|
6
|
Đường vào Công viên nước Hồ Tây
|
Lạc
Long Quân
|
Âu
Cơ
|
16
000 000
|
10
200 000
|
8
800 000
|
7
800 000
|
6
960 000
|
4
437 000
|
3
828 000
|
3
393 000
|
7
|
Hoàng Hoa Thám
|
Mai
Xuân Thưởng
|
Dốc
Tam Đa
|
27
000 000
|
15
300 000
|
12
600 000
|
11
200 000
|
11
745 000
|
6
656 000
|
5
481 000
|
4
872 000
|
Dốc
Tam Đa
|
Đường
Bưởi
|
22
000 000
|
12
900 000
|
10
800 000
|
9
700 000
|
9
570 000
|
5
612 000
|
4
698 000
|
4
220 000
|
8
|
Lạc Long Quân
|
Địa
phận quận Tây hồ
|
16
000 000
|
10
200 000
|
8
800 000
|
7
800 000
|
6
960 000
|
4
437 000
|
3
828 000
|
3
393 000
|
9
|
Mai Xuân Thưởng
|
Địa
phận quận Tây hồ
|
25
000 000
|
14
300 000
|
11
800 000
|
10
500 000
|
10
875 000
|
6
221 000
|
5
133 000
|
4
568 000
|
10
|
Nghi Tàm (đường gom chân đê)
|
Đầu
đường (trong đê)
|
Cuối
đường (trong đê)
|
19 000
000
|
11
600 000
|
9
700 000
|
8
800 000
|
8
265 000
|
5
046 000
|
4
220 000
|
3
828 000
|
Nghi Tàm (đường gom chân đê)
|
Đầu
đường (ngoài đê)
|
Cuối
đường (ngoài đê)
|
17
000 000
|
10
700 000
|
9
100 000
|
8
200 000
|
7
395 000
|
4
655 000
|
3
959 000
|
3
567 000
|
11
|
Nguyễn Hoàng Tôn
|
Địa
phận quận Tây hồ
|
12
000 000
|
8
450 000
|
7
550 000
|
6
480 000
|
5
220 000
|
3
676 000
|
3
284 000
|
2
819 000
|
12
|
Tô Ngọc Vân
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
19
000 000
|
11
600 000
|
9
700 000
|
8
800 000
|
8
265 000
|
5
046 000
|
4
220 000
|
3
828 000
|
13
|
Tây Hồ
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
17 000
000
|
10
700 000
|
9
100 000
|
8
200 000
|
7
395 000
|
4
655 000
|
3
959 000
|
3
567 000
|
14
|
Thụy Khuê
|
Đầu
đường Thanh Niên
|
Dốc
Tam Đa
|
25
000 000
|
14
300 000
|
11
800 000
|
10
500 000
|
10
875 000
|
6
221 000
|
5
133 000
|
4
568 000
|
Dốc
Tam Đa
|
Cuối
đường
|
18
000 000
|
11
200 000
|
9
400 000
|
8
500 000
|
7
830 000
|
4
872 000
|
4
089 000
|
3
698 000
|
15
|
Thanh Niên
|
Địa
phận quận Tây hồ
|
30
000 000
|
16
500 000
|
13
500 000
|
11
850 000
|
13
050 000
|
7
178 000
|
5
873 000
|
5
155 000
|
16
|
Phú Gia
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
13
000 000
|
9
100 000
|
8
000 000
|
6
890 000
|
5
655 000
|
3
959 000
|
3
480 000
|
2
997 000
|
17
|
Võng Thị
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
12
000 000
|
8
450 000
|
7
550 000
|
6
480 000
|
5
220 000
|
3
676 000
|
3 284
000
|
2
819 000
|
18
|
Xuân Diệu
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
22
000 000
|
12
900 000
|
10
800 000
|
9
700 000
|
9
570 000
|
5
612 000
|
4 698
000
|
4
220 000
|
19
|
Xuân La
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
9
000 000
|
6
550 000
|
5
940 000
|
5
130 000
|
3
915 000
|
2
849 000
|
2
584 000
|
2
232 000
|
20
|
Yên Phụ
|
Địa
phận quận Tây hồ
|
25
000 000
|
14
300 000
|
11
800 000
|
10
500 000
|
10
875 000
|
6
221 000
|
5
133 000
|
4
568 000
|
BẢNG
SỐ 4:
(Kèm
theo Quyết định số 242/2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006 của UBND Thành phố)
BẢNG GIÁ ĐẤT THUỘC ĐỊA BÀN QUẬN THANH XUÂN
Đơn vị
tính: đ/m2
TT
|
Tên
đường phố
|
Đoạn
đường
|
Giá
đất ở
|
Giá
đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
|
Từ
|
Đến
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
1
|
Bùi Xương Trạch
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
9
000 000
|
6
550 000
|
5
940 000
|
5
130 000
|
3
915 000
|
2
849 000
|
2
584 000
|
2
232 000
|
2
|
Chính Kinh
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
11
000 000
|
7
800 000
|
7
040 000
|
6
050 000
|
4
785 000
|
3
393 000
|
3
062 000
|
2
632 000
|
3
|
Cù Chính Lan
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
15
000 000
|
9
750 000
|
8
400 000
|
7
500 000
|
6
525 000
|
4
241 000
|
3
654 000
|
3
263 000
|
4
|
Cự Lộc
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
11
000 000
|
7
800 000
|
7
040 000
|
6
050 000
|
4
785 000
|
3
393 000
|
3
062 000
|
2
632 000
|
5
|
Định Công
|
Địa
phận quận Thanh Xuân
|
14
000 000
|
9
450 000
|
8
200 000
|
7
280 000
|
6
090 000
|
4
111 000
|
3
567 000
|
3
167 000
|
6
|
Đường 361
|
Địa
phận quận Thanh Xuân
|
12
000 000
|
8
450 000
|
7
550 000
|
6
480 000
|
5
220 000
|
3
676 000
|
3
284 000
|
2
819 000
|
7
|
Giáp Nhất
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
9
000 000
|
6
550 000
|
5
940 000
|
5
130 000
|
3
915 000
|
2
849 000
|
2
584 000
|
2
232 000
|
8
|
Giải Phóng (phía đối diện đường
tàu)
|
Trường
Chinh
|
Hết
phường Phương Liệt
|
21
000 000
|
12
500 000
|
10
500 000
|
9
400 000
|
9
135 000
|
5
438 000
|
4
568 000
|
4
089 000
|
Giải Phóng (đi qua đường tàu)
|
Trường
Chinh
|
Hết
phường Phương Liệt
|
15
000 000
|
9
750 000
|
8
400 000
|
7
500 000
|
6
525 000
|
4
241 000
|
3
654 000
|
3
263 000
|
9
|
Hạ Đình
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
10
000 000
|
7
200 000
|
6
500 000
|
5
600 000
|
4
350 000
|
3
132 000
|
2
828 000
|
2
436 000
|
10
|
Hoàng Đạo Thành
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
11
000 000
|
7
800 000
|
7
040 000
|
6
050 000
|
4
785 000
|
3
393 000
|
3
062 000
|
2
632 000
|
11
|
Hoàng Đạo Thúy
|
Địa
phận quận Thanh Xuân
|
22
000 000
|
12
900 000
|
10
800 000
|
9
700 000
|
9
570 000
|
5
612 000
|
4
698 000
|
4
220 000
|
12
|
Hoàng Minh Giám
|
Địa
phận quận Thanh Xuân
|
17
000 000
|
10
700 000
|
9
100 000
|
8
200 000
|
7
395 000
|
4
655 000
|
3
959 000
|
3
567 000
|
13
|
Hoàng Văn Thái
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
16
000 000
|
10
200 000
|
8
800 000
|
7
800 000
|
6
960 000
|
4
437 000
|
3
828 000
|
3
393 000
|
14
|
Hoàng Ngân
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
15
000 000
|
9
750 000
|
8
400 000
|
7
500 000
|
6
525 000
|
4
241 000
|
3
654 000
|
3
263 000
|
15
|
Khương Hạ
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
10
000 000
|
7
200 000
|
6
500 000
|
5
600 000
|
4
350 000
|
3
132 000
|
2
828 000
|
2
436 000
|
16
|
Khương Đình
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
12
000 000
|
8
450 000
|
7
550 000
|
6
480 000
|
5
220 000
|
3
676 000
|
3
284 000
|
2
819 000
|
17
|
Khương Trung
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
13
000 000
|
9
100 000
|
8
000 000
|
6
890 000
|
5
655 000
|
3
959 000
|
3
480 000
|
2
997 000
|
18
|
Khuất Duy Tiến
|
Địa
phận quận Thanh Xuân
|
13
000 000
|
9
100 000
|
8
000 000
|
6
890 000
|
5
655 000
|
3
959 000
|
3
480 000
|
2
997 000
|
19
|
Kim Giang
|
Địa
phận quận Thanh Xuân
|
12
000 000
|
8
450 000
|
7
550 000
|
6
480 000
|
5
220 000
|
3
676 000
|
3
284 000
|
2
819 000
|
20
|
Lê Văn Lương
|
Địa
phận quận Thanh Xuân
|
23
000 000
|
13
300 000
|
11
200 000
|
10
000 000
|
10
005 000
|
5
786 000
|
4
872 000
|
4
350 000
|
21
|
Lê Văn Thiêm
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
15
000 000
|
9
750 000
|
8
400 000
|
7
500 000
|
6
525 000
|
4
241 000
|
3
654 000
|
3
263 000
|
22
|
Lương Thế Vinh
|
Địa
phận quận Thanh Xuân
|
13
000 000
|
9
100 000
|
8
000 000
|
6
890 000
|
5
655 000
|
3
959 000
|
3
480 000
|
2
997 000
|
23
|
Lê Trọng Tấn
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
18
000 000
|
11
200 000
|
9
400 000
|
8
500 000
|
7
830 000
|
4
872 000
|
4
089 000
|
3
698 000
|
24
|
Nguy Như Kon Tum
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
13
000 000
|
9
100 000
|
8
000 000
|
6
890 000
|
5
655 000
|
3
959 000
|
3
480 000
|
2 997
000
|
25
|
Nguyễn Thị Thập
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
15
000 000
|
9
750 000
|
8
400 000
|
7
500 000
|
6
525 000
|
4
241 000
|
3
654 000
|
3
263 000
|
26
|
Nguyễn Văn Trỗi
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
12
000 000
|
8
450 000
|
7
550 000
|
6
480 000
|
5
220 000
|
3
676 000
|
3
284 000
|
2
819 000
|
27
|
Nguyễn Viết Xuân
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
14
000 000
|
9
450 000
|
8
200 000
|
7
280 000
|
6
090 000
|
4
111 000
|
3
567 000
|
3
167 000
|
28
|
Nguyễn Huy Tưởng
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
12
000 000
|
8
450 000
|
7
550 000
|
6
480 000
|
5
220 000
|
3
676 000
|
3
284 000
|
2
819 000
|
29
|
Nguyễn Ngọc Nại
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
15
000 000
|
9
750 000
|
8
400 000
|
7
500 000
|
6
525 000
|
4
241 000
|
3
654 000
|
3
263 000
|
30
|
Nguyễn Quý Đức
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
12
000 000
|
8
450 000
|
7
550 000
|
6
480 000
|
5
220 000
|
3
676 000
|
3
284 000
|
2
819 000
|
31
|
Nguyễn Tuân
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
15
000 000
|
9
750 000
|
8
400 000
|
7
500 000
|
6
525 000
|
4
241 000
|
3
654 000
|
3
263 000
|
32
|
Nguyễn Trãi
|
Ngã
Tư Sở
|
Cầu
mới
|
23
000 000
|
13
300 000
|
11
200 000
|
10
000 000
|
10
005 000
|
5
786 000
|
4
872 000
|
4
350 000
|
Cầu
mới
|
Hết
địa phận quận TX
|
18
000 000
|
11
200 000
|
9
400 000
|
8
500 000
|
7
830 000
|
4
872 000
|
4
089 000
|
3
698 000
|
33
|
Nhân Hòa
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
11
000 000
|
7
800 000
|
7
040 000
|
6
050 000
|
4
785 000
|
3
393 000
|
3
062 000
|
2
632 000
|
34
|
Phương Liệt
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
15
000 000
|
9
750 000
|
8
400 000
|
7 500
000
|
6
525 000
|
4
241 000
|
3
654 000
|
3
263 000
|
35
|
Phan Đình Giót
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
12
000 000
|
8
450 000
|
7
550 000
|
6
480 000
|
5
220 000
|
3
676 000
|
3
284 000
|
2
819 000
|
36
|
Quan Nhân
|
Địa
phận quận Thanh Xuân
|
13
000 000
|
9
100 000
|
8
000 000
|
6
890 000
|
5
655 000
|
3
959 000
|
3
480 000
|
2
997 000
|
37
|
Trường Chinh
|
Ngã
Tư Sở
|
Ngã
3 Tôn Thất Tùng
|
23
000 000
|
13
300 000
|
11
200 000
|
10
000 000
|
10
005 000
|
5
786 000
|
4
872 000
|
4
350 000
|
Ngã
3 Tôn Thất Tùng
|
Ngã
Tư Vọng
|
20
000 000
|
12
000 000
|
10
100 000
|
9
100 000
|
8
700 000
|
5
220 000
|
4
394 000
|
3
959 000
|
38
|
Tô Vĩnh Diện
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
14
000 000
|
9
450 000
|
8
200 000
|
7
280 000
|
6
090 000
|
4
111 000
|
3
567 000
|
3
167 000
|
39
|
Triều Khúc
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
12
000 000
|
8
450 000
|
7
550 000
|
6
480 000
|
5
220 000
|
3
676 000
|
3
284 000
|
2
819 000
|
40
|
Vương Thừa Vũ
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
16
000 000
|
10
200 000
|
8
800 000
|
7
800 000
|
6
960 000
|
4
437 000
|
3
828 000
|
3
393 000
|
41
|
Vọng
|
Địa
phận quận Thanh Xuân
|
18
000 000
|
11
200 000
|
9
400 000
|
8
500 000
|
7
830 000
|
4
872 000
|
4
089 000
|
3
698 000
|
42
|
Vũ Hữu
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
11
000 000
|
7
800 000
|
7
040 000
|
6
050 000
|
4
785 000
|
3
393 000
|
3
062 000
|
2
632 000
|
43
|
Vũ Trọng Phụng
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
13
000 000
|
9
100 000
|
8
000 000
|
6
890 000
|
5
655 000
|
3
959 000
|
3
480 000
|
2
997 000
|
BẢNG SỐ 5:
(Kèm
theo Quyết định số 242/2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006 của UBND Thành phố)
BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI THỊ TRẤN THUỘC HUYỆN ĐÔNG ANH
Đơn vị
tính: đ/m2
TT
|
Tên
đường phố
|
Giá
đất ở
|
Giá
đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
|
Thị trấn Đông Anh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cầu Đôi đến hết thị trấn Đông Anh
|
11
000 000
|
6
600 000
|
4
000 000
|
2
300 000
|
4
230 000
|
2
565 000
|
1
710 000
|
1
260 000
|
2
|
Đường Cao Lỗ (từ ngã tư biến thế
đến xay sát Đông Quan)
|
11
000 000
|
6
600 000
|
4
000 000
|
2
300 000
|
4
230 000
|
2
565 000
|
1
710 000
|
1 260
000
|
3
|
Đường từ QL3 qua ga Đông Anh đến
Ấp Tó
|
9
100 000
|
5
500 000
|
3
300 000
|
2
000 000
|
3
510 000
|
2
160 000
|
1
440 000
|
1
170 000
|
4
|
Đường Uy Nỗ
|
9
100 000
|
5
500 000
|
3
300 000
|
2
000 000
|
3
510 000
|
2
160 000
|
1
440 000
|
1
170 000
|
5
|
Đường từ ngã tư nhà máy ôtô 1/5
đi nhà máy ôtô Cổ Loa
|
9
100 000
|
5
500 000
|
3
300 000
|
2
000 000
|
3
510 000
|
2
160 000
|
1
440 000
|
1
170 000
|
6
|
Đường Lâm Tiên
|
9
100 000
|
5
500 000
|
3
300 000
|
2
000 000
|
3
510 000
|
2
160 000
|
1
440 000
|
1
170 000
|
7
|
Đường từ QLộ 3 đi Công ty Đông
Thành
|
9
100 000
|
5 500
000
|
3
300 000
|
2
000 000
|
3
510 000
|
2
160 000
|
1
440 000
|
1
170 000
|
BẢNG
SỐ 5:
(Kèm
theo Quyết định số 242/2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006 của UBND Thành phố)
BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI THỊ TRẤN THUỘC HUYỆN GIA LÂM
Đơn vị
tính: đ/m2
TT
|
Tên
đường phố
|
Giá
đất ở
|
Giá
đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
A
|
Thị trấn Yên Viên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Hà Huy Tập
|
11
000 000
|
6
600 000
|
4
000 000
|
2
300 000
|
4
230 000
|
2
565 000
|
1
710 000
|
1
260 000
|
2
|
Đường Phan Đăng Lưu
|
9
100 000
|
5
500 000
|
3 300
000
|
2
000 000
|
3
510 000
|
2
160 000
|
1
440 000
|
1
170 000
|
3
|
Đường Thiên Đức
|
9
100 000
|
5
500 000
|
3
300 000
|
2
000 000
|
3
510 000
|
2
160 000
|
1
440 000
|
1
170 000
|
4
|
Đường Đình Xuyên
|
9
100 000
|
5
500 000
|
3
300 000
|
2
000 000
|
3
510 000
|
2
160 000
|
1
440 000
|
1
170 000
|
b
|
Thị trấn Trâu Quỳ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đường Nguyễn Đức Thuận
|
11
000 000
|
6
600 000
|
4
000 000
|
2
300 000
|
4
230 000
|
2
565 000
|
1
710 000
|
1
260 000
|
6
|
Đường từ Nguyễn Đức Thuận đến hết
thị trấn Trâu Quỳ (QL5)
|
11
000 000
|
6
600 000
|
4
000 000
|
2
300 000
|
4
230 000
|
2
565 000
|
1
710 000
|
1
260 000
|
7
|
Đường từ Kiên Thành (từ Nguyễn
Đức Thuận đến hết địa phận thị trấn Trâu Quỳ)
|
9
100 000
|
5
500 000
|
3
300 000
|
2
000 000
|
3
510 000
|
2
160 000
|
1
440 000
|
1
170 000
|
8
|
Đường Ngô Xuân Quảng
|
11
000 000
|
6
600 000
|
4
000 000
|
2
300 000
|
4
230 000
|
2
565 000
|
1
710 000
|
1
260 000
|
9
|
Đường trong trường Đại học Nông
nghiệp I (nối từ đường Ngô Xuân Quảng đến hết địa phận trường Đại học NN I)
|
9
100 000
|
5
500 000
|
3
300 000
|
2
000 000
|
3
510 000
|
2
160 000
|
1
440 000
|
1
170 000
|
10
|
Đường từ Đại học Nông nghiệp I
đến hết địa phận thị trấn Trâu Quỳ
|
9
100 000
|
5
500 000
|
3
300 000
|
2
000 000
|
3
510 000
|
2
160 000
|
1
440 000
|
1
170 000
|
BẢNG
SỐ 5:
(Kèm
theo Quyết định số 242/2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006 của UBND Thành phố)
BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI THỊ TRẤN THUỘC HUYỆN SÓC SƠN
Đơn vị
tính: đ/m2
TT
|
Tên
đường phố
|
Giá
đất ở
|
Giá
đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
|
Thị trấn Sóc Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường QLộ 3 qua địa phận thị trấn
|
5
500 000
|
3
200 000
|
2
300 000
|
1
700 000
|
2
160 000
|
1 350
000
|
1
260 000
|
990
000
|
2
|
Đường Đa Phúc
|
5
500 000
|
3
200 000
|
2
300 000
|
1
700 000
|
2
160 000
|
1
350 000
|
1
260 000
|
990
000
|
3
|
Đường Núi Đôi
|
5
500 000
|
3
200 000
|
2
300 000
|
1
700 000
|
2
160 000
|
1
350 000
|
1
260 000
|
990
000
|
4
|
Đường vành đai thị trấn
|
4
200 000
|
2 700
000
|
1
900 000
|
1
500 000
|
1
620 000
|
1
260 000
|
1
125 000
|
900
000
|
BẢNG
SỐ 5:
(Kèm
theo Quyết định số 242/2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006 của UBND Thành phố)
BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI THỊ TRẤN THUỘC HUYỆN THANH TRÌ
Đơn vị
tính: đ/m2
TT
|
Tên
đường phố
|
Giá
đất ở
|
Giá
đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
|
Thị trấn Văn Điển
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường Ngọc Hồi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
+ Phía đối diện đường tàu
|
11
000 000
|
6
600 000
|
4
000 000
|
2
300 000
|
4
230 000
|
2
565 000
|
1
710 000
|
1
260 000
|
|
+ Phía đi qua đường tàu
|
9
100 000
|
5
500 000
|
3
300 000
|
2
000 000
|
3
510 000
|
2
160 000
|
1
440 000
|
1
170 000
|
2
|
Đường Phan Trọng Tuệ
|
9
100 000
|
5
500 000
|
3
300 000
|
2
000 000
|
3
510 000
|
2
160 000
|
1
440 000
|
1
170 000
|
3
|
Đường vào Công An huyện Thanh Trì
|
9
100 000
|
5
500 000
|
3
300 000
|
2
000 000
|
3
510 000
|
2
160 000
|
1
440 000
|
1
170 000
|
4
|
Đường đôi từ Đường Ngọc Hồi đi
qua cổng sau UBND huyện Thanh Trì rẽ ra đường vào Công an huyện và rẽ ra
đường Ngọc Hồi - Tứ Hiệp - Đê Sông Hồng
|
9
100 000
|
5
500 000
|
3
300 000
|
2
000 000
|
3
510 000
|
2
160 000
|
1
440 000
|
1
170 000
|
5
|
Đường Ngọc Hồi đi Hoàng Liệt qua
Tam Hiệp
|
9
100 000
|
5
500 000
|
3
300 000
|
2
000 000
|
3
510 000
|
2
160 000
|
1
440 000
|
1
170 000
|
6
|
Đường Tứ Hiệp
|
9
100 000
|
5
500 000
|
3
300 000
|
2
000 000
|
3
510 000
|
2
160 000
|
1
440 000
|
1 170
000
|
7
|
Đường từ Phan Trọng Tuệ đi Vĩnh
Quỳnh - Đại Áng
|
9
100 000
|
5
500 000
|
3
300 000
|
2
000 000
|
3
510 000
|
2
160 000
|
1
440 000
|
1
170 000
|
BẢNG
SỐ 5:
(Kèm
theo Quyết định số 242/2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006 của UBND Thành phố)
BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI THỊ TRẤN THUỘC HUYỆN TỪ LIÊM
Đơn vị
tính: đ/m2
TT
|
Tên
đường phố
|
Giá
đất ở
|
Giá
đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
|
Thị trấn Cầu Diễn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hồ Tùng Mậu
|
11
000 000
|
6
600 000
|
4
000 000
|
2
300 000
|
4
230 000
|
2
565 000
|
1
710 000
|
1
260 000
|
2
|
Quốc lộ 32 từ Hồ Tùng Mậu đến hết
địa phận thị trấn Cầu Diễn
|
11
000 000
|
6
600 000
|
4
000 000
|
2
300 000
|
4
230 000
|
2
565 000
|
1
710 000
|
1
260 000
|
3
|
Đường vào xí nghiệp ướp lạnh
|
9
100 000
|
6
044 000
|
3
626 000
|
2
198 000
|
3
857 000
|
2
374 000
|
1
528 000
|
1
286 000
|
4
|
Đường từ Hồ Tùng Mậu đi cầu sắt,
cầu noi (đường K3)
|
9
100 000
|
6
044 000
|
3
626 000
|
2
198 000
|
3
857 000
|
2
374 000
|
1
528 000
|
1
286 000
|
5
|
Đường vào xí nghiệp vi sinh
|
9
100 000
|
6
044 000
|
3
626 000
|
2
198 000
|
3
857 000
|
2
374 000
|
1
528 000
|
1
286 000
|
6
|
Đường vào Trường tiểu học Cầu
Diễn
|
9
100 000
|
6
600 000
|
4
000 000
|
2
300 000
|
4
230 000
|
2
565 000
|
1
710 000
|
1
260 000
|
7
|
Đường vào Trại Gà
|
9
100 000
|
5
500 000
|
3
300 000
|
2
000 000
|
3
510 000
|
2
160 000
|
1
440 000
|
1
170 000
|
8
|
Đường vào Quốc lộ 32 đi Trại giam
Hà Nội
|
9
100 000
|
5
500 000
|
3
300 000
|
2
000 000
|
3
510 000
|
2
160 000
|
1
440 000
|
1
170 000
|
BẢNG SỐ 6:
(Kèm
theo Quyết định số 242/2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006 của UBND Thành phố)
BẢNG GIÁ ĐẤT KHU VỰC GIÁP RANH THUỘC HUYỆN GIA LÂM
Đơn vị
tính: đ/m2
TT
|
Tên
đường phố
|
Giá
đất ở
|
Giá
đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
|
Áp
dụng trong phạm vi từ chỉ giới hè đường đến 200m
|
Ngoài
phạm vi 200m
|
Áp
dụng trong phạm vi từ chỉ giới hè đường đến 200m
|
Ngoài
phạm vi 200m
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
a
|
Quốc lộ 5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Đức Thuận: Từ cuối đường
Nguyễn Văn Linh đến đường Kiên Thành (qua xã Cổ Bi, Phú Thụy, Đặng Xá)
|
11
000 000
|
6
600 000
|
3
200 000
|
2
200 000
|
1
800 000
|
4
275 000
|
2
430 000
|
1
350 000
|
1
260 000
|
1
080 000
|
b
|
Đường địa phương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Cổ Bi (dốc Hội - đường QL5)
|
5
000 000
|
3
500 000
|
2
300 000
|
1
900 000
|
1
600 000
|
2
700 000
|
1
485 000
|
1
305 000
|
1
125 000
|
945
000
|
3
|
Đường đê Sông Hồng
|
5
000 000
|
3
500 000
|
2
300 000
|
1
900 000
|
1
600 000
|
2
700 000
|
1
485 000
|
1
305 000
|
1
125 000
|
945
000
|
4
|
Đường Nam đê Sông Đuống (từ cầu
Phù Đổng đến hết địa phận xã Lệ Chi)
|
5
000 000
|
3
500 000
|
2
300 000
|
1
900 000
|
1
600 000
|
2
700 000
|
1
485 000
|
1
305 000
|
1
125 000
|
945
000
|
BẢNG
SỐ 6:
(Kèm
theo Quyết định số 242/2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006 của UBND Thành phố)
BẢNG GIÁ ĐẤT KHU VỰC GIÁP RANH THUỘC HUYỆN THANH TRÌ
Đơn vị
tính: đ/m2
TT
|
Tên
đường phố
|
Giá
đất ở
|
Giá
đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
|
Áp
dụng trong phạm vi từ chỉ giới hè đường đến 200m
|
Ngoài
phạm vi 200m
|
Áp
dụng trong phạm vi từ chỉ giới hè đường đến 200m
|
Ngoài
phạm vi 200m
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
a
|
Quốc lộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngọc Hồi (Quốc lộ 1A đoạn từ địa
phận Hoàng Mai đến thị trấn Văn Điển)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Phía đối diện đường tàu
|
11
000 000
|
6
600 000
|
3
200 000
|
2
200 000
|
1
800 000
|
4
275 000
|
2
430 000
|
1
350 000
|
1
260 000
|
1
080 000
|
|
+ Phía đi qua đường tàu
|
8
760 000
|
4
300 000
|
2
700 000
|
2
000 000
|
1
700 000
|
3
420 000
|
1
800 000
|
1
260 000
|
1
170 000
|
990
000
|
2
|
Ngọc Hồi (Quốc lộ 1A đoạn từ cuối
thị trấn Văn Điển đến hết xã Tứ Hiệp)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Phía đối diện đường tàu
|
8
760 000
|
4
300 000
|
2
700 000
|
2
000 000
|
1
700 000
|
3
420 000
|
1
800 000
|
1
260 000
|
1
170 000
|
990
000
|
|
+ Phía đi qua đường tàu
|
5
000 000
|
3
500 000
|
2
300 000
|
1
900 000
|
1
600 000
|
2 700
000
|
1
485 000
|
1
305 000
|
1
125 000
|
945
000
|
3
|
Quốc lộ 1B Pháp Vân - Cầu Giẽ
đoạn địa phận huyện Thanh Trì (không áp dụng với những nơi có rào chắn, không
có lối mở vào QL 1B)
|
5
000 000
|
3
500 000
|
2
300 000
|
1
900 000
|
1
600 000
|
2
700 000
|
1
485 000
|
1
305 000
|
1
125 000
|
945
000
|
b
|
Đường địa phương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đường gom chân QL 1B
|
5
000 000
|
3
500 000
|
2
300 000
|
1
900 000
|
1
600 000
|
2
700 000
|
1
485 000
|
1
305 000
|
1
125 000
|
945
000
|
5
|
Đường gom chân đê Sông Hồng (đoạn
địa phận Huyện Thanh Trì)
|
5
000 000
|
3
500 000
|
2
300 000
|
1
900 000
|
1
600 000
|
2
700 000
|
1
485 000
|
1
305 000
|
1
125 000
|
945
000
|
6
|
Đường Liên xã (Thị trấn Văn Điển
qua xã Tam Hiệp Hoàng Liệt)
|
5
000 000
|
3
500 000
|
2
300 000
|
1
900 000
|
1
600 000
|
2
700 000
|
1
485 000
|
1
305 000
|
1
125 000
|
945
000
|
7
|
Đường Tứ Hiệp
|
5
000 000
|
3
500 000
|
2
300 000
|
1
900 000
|
1
600 000
|
2
700 000
|
1
485 000
|
1
305 000
|
1
125 000
|
945
000
|
8
|
Kim Giang (từ Đại Kim - Phan
Trọng Tuệ)
|
8
760 000
|
4
300 000
|
2
700 000
|
2
000 000
|
1
700 000
|
3
420 000
|
1
800 000
|
1
260 000
|
1
170 000
|
990
000
|
9
|
Đường từ Phố Triều Khúc đến UBND
xã Tân Triêu
|
8
760 000
|
4
300 000
|
2
700 000
|
2
000 000
|
1
700 000
|
3
420 000
|
1
800 000
|
1
260 000
|
1
170 000
|
990
000
|
10
|
Đường Phan Trọng Tuệ (đoạn qua
các xã giáp ranh)
|
5
000 000
|
3
500 000
|
2
300 000
|
1
900 000
|
1
600 000
|
2
700 000
|
1 485
000
|
1
305 000
|
1
125 000
|
945
000
|
11
|
Đường Cầu Bươu (đoạn qua các xã
giáp ranh)
|
5
000 000
|
3
500 000
|
2
300 000
|
1
900 000
|
1
600 000
|
2
700 000
|
1
485 000
|
1
305 000
|
1
125 000
|
945
000
|
BẢNG
SỐ 6:
(Kèm
theo Quyết định số 242/2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006 của UBND Thành phố)
BẢNG GIÁ ĐẤT KHU VỰC GIÁP RANH THUỘC HUYỆN TỪ LIÊM
Đơn vị
tính: đ/m2
TT
|
Tên
đường phố
|
Giá
đất ở
|
Giá
đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
|
Áp
dụng trong phạm vi từ chỉ giới hè đường đến 200m
|
Ngoài
phạm vi 200m
|
Áp
dụng trong phạm vi từ chỉ giới hè đường đến 200m
|
Ngoài
phạm vi 200m
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
A
|
Quốc lộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hồ Tùng Mậu
|
11
000 000
|
6
000 000
|
3
200 000
|
2
200 000
|
1
800 000
|
4
275 000
|
2
430 000
|
1
350 000
|
1
260 000
|
1
080 000
|
2
|
Đường Láng - Hòa Lạc
|
15 000
000
|
7
500 000
|
6
500 000
|
4
100 000
|
3
000 000
|
5
805 000
|
2
925 000
|
2
520 000
|
1
620 000
|
1
350 000
|
b
|
Đường địa phương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đường Trần Cung từ địa phận quận
Cầu Giấy đến đường Phạm Văn Đồng
|
11
000 000
|
6
000 000
|
3
200 000
|
2
200 000
|
1
800 000
|
4
275 000
|
2
430 000
|
1
350 000
|
1
260 000
|
1
080 000
|
4
|
Đường từ Phạm Văn Đồng vào khu
Ngoại giao đoàn
|
15
000 000
|
7
500 000
|
6
500 000
|
4
100 000
|
3
000 000
|
5
805 000
|
2
925 000
|
2
520 000
|
1
620 000
|
1
350 000
|
5
|
Đường từ Hồ Tùng Mậu vào Khu đô
thị Mỹ Đình I, II
|
15
000 000
|
7
500 000
|
6
500 000
|
4
100 000
|
3
000 000
|
5
805 000
|
2
925 000
|
2
520 000
|
1
620 000
|
1
350 000
|
6
|
Đường nối từ Phạm Hùng đến Lê Đức
Thọ
|
15
000 000
|
7
500 000
|
6
500 000
|
4
100 000
|
3
000 000
|
5
805 000
|
2
925 000
|
2
520 000
|
1
620 000
|
1
350 000
|
7
|
Đường Xuân La - Xuân Đỉnh
|
8
760 000
|
4
300 000
|
2
700 000
|
2
000 000
|
1
700 000
|
3
420 000
|
1
800 000
|
1
260 000
|
1
170 000
|
990
000
|
8
|
Hoàng Quốc Việt
|
18
000 000
|
9
000 000
|
7
000 000
|
5
500 000
|
4
000 000
|
6
930 000
|
3
465 000
|
2
700 000
|
2
115 000
|
1
575 000
|
9
|
Lê Đức Thọ
|
15
000 000
|
7
500 000
|
6
500 000
|
4
100 000
|
3
000 000
|
5
805 000
|
2
925 000
|
2
520 000
|
1
620 000
|
1
350 000
|
10
|
Lương Thế Vinh
|
11
000 000
|
6
000 000
|
3
200 000
|
2
200 000
|
1
800 000
|
4
275 000
|
2
430 000
|
1
350 000
|
1
260 000
|
1
080 000
|
11
|
Nguyễn Trãi
|
15
000 000
|
7
500 000
|
6
500 000
|
4
100 000
|
3
000 000
|
5
805 000
|
2
925 000
|
2
520 000
|
1
620 000
|
1
350 000
|
12
|
Phạm Hùng
|
18
000 000
|
9
000 000
|
7
000 000
|
5
500 000
|
4
000 000
|
6
930 000
|
3
465 000
|
2
700 000
|
2
115 000
|
1
575 000
|
13
|
Phạm Văn Đồng
|
18
000 000
|
9
000 000
|
7
000 000
|
5
500 000
|
4
000 000
|
6
930 000
|
3
465 000
|
2
700 000
|
2
115 000
|
1
575 000
|
14
|
Đường Đông Ngạc (đê Sông Hồng
đoạn qua các xã giáp ranh)
|
5
000 000
|
3
500 000
|
2
300 000
|
1
900 000
|
1
600 000
|
2
700 000
|
1
485 000
|
1
305 000
|
1
125 000
|
945
000
|
- Đường 69
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
+ Đường Cổ Nhuế từ Phạm Văn Đồng
đến ngã ba vào trường đại học Mỏ địa chất
|
8
760 000
|
4
300 000
|
2
700 000
|
2
000 000
|
1
700 000
|
3
420 000
|
1
800 000
|
1
260 000
|
1
170 000
|
990
000
|
+ Từ đường Cổ Nhuế đến hết xã
Đông Ngạc
|
8
760 000
|
4
300 000
|
2
700 000
|
2
000 000
|
1
700 000
|
3
420 000
|
1
800 000
|
1
260 000
|
1
170 000
|
990
000
|
16
|
Đường Kinh tế Miền Tây (từ Phạm
Văn Đồng đến Sông Nhuệ)
|
5
000 000
|
3
500 000
|
2
300 000
|
1
900 000
|
1
600 000
|
2
700 000
|
1
485 000
|
1
305 000
|
1
125 000
|
945
000
|
17
|
Đường Vành Khuyên (tạm gọi) (Nút
giao thông Nam cầu Thăng Long thuộc địa phận xã Đông Ngạc - Xuân Đỉnh)
|
11
000 000
|
6
000 000
|
3
200 000
|
2
200 000
|
1
800 000
|
4
275 000
|
2
430 000
|
1
350 000
|
1
260 000
|
1
080 000
|
18
|
Đường vào xí nghiệp vi sinh
|
5
000 000
|
3
500 000
|
2
300 000
|
1
900 000
|
1
600 000
|
2
700 000
|
1 485
000
|
1
305 000
|
1
125 000
|
945
000
|
19
|
Đường Yên Hòa đến xã Đại Mỗ
|
5
000 000
|
3
500 000
|
2
300 000
|
1
900 000
|
1
600 000
|
2
700 000
|
1
485 000
|
1
305 000
|
1
125 000
|
945
000
|
20
|
Đoạn từ đường 69 đi Đại học Cảnh
sát, Mỏ Địa chất
|
5
000 000
|
3
500 000
|
2
300 000
|
1
900 000
|
1
600 000
|
2
700 000
|
1
485 000
|
1
305 000
|
1
125 000
|
945
000
|
21
|
Đường Nguyễn Hoàng Tôn (từ địa
phận quận Tây Hồ đến đường Phạm Văn Đồng)
|
11
000 000
|
6
000 000
|
3
200 000
|
2
200 000
|
1
800 000
|
4
275 000
|
2
430 000
|
1
350 000
|
1
260 000
|
1
080 000
|
22
|
Đường từ Phạm Văn Đồng (Chợ Tân
Xuân) đến đường Vành Khuyên
|
11
000 000
|
6
000 000
|
3
200 000
|
2
200 000
|
1
800 000
|
4
275 000
|
2
430 000
|
1
350 000
|
1
260 000
|
1
080 000
|
23
|
Đường K3 Đường từ Cầu Diễn (Hồ
Tùng Mậu vào Trường Đại học Cảnh sát (cầu Noi)
|
5
000 000
|
3
500 000
|
2
300 000
|
1
900 000
|
1
600 000
|
2
700 000
|
1
485 000
|
1
305 000
|
1
125 000
|
945
000
|
BẢNG SỐ 7:
(Kèm
theo Quyết định số 242/2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006 của UBND Thành phố)
BẢNG GIÁ ĐẤT VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH THUỘC
HUYỆN ĐÔNG ANH
Đơn vị
tính: đ/m2
TT
|
Tên
đường phố
|
Giá
đất ở
|
Giá
đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
|
Áp
dụng trong phạm vi từ chỉ giới hè đường đến 200m
|
Ngoài
phạm vi 200m
|
Áp
dụng trong phạm vi từ chỉ giới hè đường đến 200m
|
Ngoài
phạm vi 200m
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
a
|
Quốc lộ
|
|
|
|
|
tính
từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn
|
|
|
|
|
tính
từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn
|
1
|
Quốc lộ 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn Cầu Đuống - Cầu Đôi
|
4
500 000
|
3
360 000
|
2
640 000
|
2
040 000
|
2
840 400
|
1
825 200
|
1
306 800
|
1
134 000
|
-
|
Đoạn thị trấn Đông Anh - Ngã tư
Nguyên Khê (qua các xã Vĩnh Ngọc, Tiên Dương, Uy Nỗ, Nguyên Khê)
|
4
500 000
|
3
360 000
|
2
640 000
|
2
040 000
|
2
840 400
|
1
825 200
|
1
306 800
|
1
134 000
|
-
|
Đoạn ngã tư Nguyên Khê - Phù Lỗ
|
3
000 000
|
2
300 000
|
1
800 000
|
1
500 000
|
1
890 000
|
1
242 000
|
1
008 000
|
900
000
|
2
|
Quốc lộ 23 và Đường 23B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Quốc lộ 23 từ dốc Đại Độ đi qua
xã Võng La, Đại Mạch đến hết địa phận Hà Nội
|
3
000 000
|
2
300 000
|
1
800 000
|
1
500 000
|
1
890 000
|
1
242 000
|
1
008 000
|
900
000
|
-
|
Quốc lộ 23B đoạn từ ngã tư Biến
thế qua xã Tiên Dương, Vân Nội, Nam Hồng đến hết địa phận Hà Nội
|
3
000 000
|
2
300 000
|
1
800 000
|
1
500 000
|
1
890 000
|
1
242 000
|
1
008 000
|
900
000
|
3
|
Đường Bắc Thăng Long - Quốc lộ 3
|
4
500 000
|
3
360 000
|
2
640 000
|
2
040 000
|
2
840 400
|
1
825 200
|
1
306 800
|
1
134 000
|
4
|
Đường Bắc Thăng Long - Nội Bài
(từ cầu Thăng Long đến hết địa phận huyện Đông Anh)
|
3
750 000
|
2
800 000
|
2
200 000
|
1
700 000
|
2
367 000
|
1
521 000
|
1
089 000
|
945
000
|
5
|
Quốc lộ 3 đi bến phà Đông Trù (qua
UBND xã Đông Hội đến đê sông Đuống)
|
3
000 000
|
2
300 000
|
1
800 000
|
1
500 000
|
tính
từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn
|
1
890 000
|
1
242 000
|
1
008 000
|
900
000
|
tính
từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn
|
b
|
Đường địa phương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đường Cổ Loa
|
3
000 000
|
2
300 000
|
1
800 000
|
1
500 000
|
1
890 000
|
1
242 000
|
1
008 000
|
900
000
|
7
|
Đường từ QLộ 3 đi công ty Đông
Thành đi ga mới Bắc Hồng (đoạn qua các xã Nguyên Khê, Tiên Dương, Bắc Hồng)
|
2
600 000
|
1
900 000
|
1
500 000
|
1 250
000
|
1
647 000
|
1
062 000
|
900
000
|
855
000
|
8
|
Đường từ Trung tâm Y tế huyện đi
Đền Sái
|
2
600 000
|
1
900 000
|
1
500 000
|
1
250 000
|
1
647 000
|
1
062 000
|
900
000
|
855
000
|
9
|
Đường từ cầu Kênh Giữa qua Nam
Hồng, ga mới Bắc Hồng - cầu Đò So
|
2
600 000
|
1
900 000
|
1 500
000
|
1
250 000
|
1
647 000
|
1
062 000
|
900
000
|
855
000
|
10
|
Quốc lộ 3 qua ga Đông Anh đến Ấp
Tó (đoạn qua xã Uy Nỗ)
|
2
600 000
|
1
900 000
|
1
500 000
|
1
250 000
|
1
647 000
|
1
062 000
|
900
000
|
855
000
|
11
|
Cầu Kênh giữa đi UBND xã Kim Nỗ
đến di tích Viên Nội
|
2
600 000
|
1
900 000
|
1
500 000
|
1
250 000
|
1
647 000
|
1
062 000
|
900
000
|
855
000
|
12
|
Chợ Kim qua Nguyên Khê đi Bắc
Hồng
|
2
600 000
|
1
900 000
|
1
500 000
|
1
250 000
|
1
647 000
|
1
062 000
|
900
000
|
855
000
|
13
|
Ấp Tó qua ga Cổ Loa đến UBND xã
Dục Tú
|
2
600 000
|
1
900 000
|
1 500
000
|
1
250 000
|
1
647 000
|
1
062 000
|
900
000
|
855
000
|
14
|
Ngã ba chợ Vân Trì đi chợ Bỏi
|
2
600 000
|
1
900 000
|
1
500 000
|
1
250 000
|
1
647 000
|
1
062 000
|
900
000
|
855
000
|
15
|
Quốc lộ 3 qua xưởng phim đến Cổ
Loa
|
3
000 000
|
2
300 000
|
1
800 000
|
1
500 000
|
1
890 000
|
1
242 000
|
1
008 000
|
900
000
|
16
|
Chợ Sa vào khu di tích Cổ Loa
|
3
000 000
|
2
300 000
|
1
800 000
|
1
500 000
|
1
890 000
|
1
242 000
|
1
008 000
|
900
000
|
17
|
Đường Nam Hà (từ đường kinh tế
miền Đông qua xã Việt Hùng, Liên Hà, Vân Hà, Dục Tú)
|
2
600 000
|
1
900 000
|
1 500
000
|
1
250 000
|
tính
từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn
|
1
647 000
|
1
062 000
|
900
000
|
855
000
|
tính
từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn
|
18
|
Đường kinh tế miền Đông (qua xã
Việt Hùng, Liên Hà, Vân Hà)
|
2
600 000
|
1
900 000
|
1
500 000
|
1
250 000
|
1
647 000
|
1
062 000
|
900
000
|
855
000
|
19
|
Chợ Vân Trì đi ga Bắc Hồng
|
2
600 000
|
1
900 000
|
1
500 000
|
1
250 000
|
1
647 000
|
1
062 000
|
900
000
|
855
000
|
20
|
Ga Kim Nỗ qua chợ Cổ Điển đến đê
Sông Hồng
|
2
600 000
|
1
900 000
|
1
500 000
|
1
250 000
|
1
647 000
|
1
062 000
|
900
000
|
855
000
|
21
|
Công ty phụ tùng đến đường kinh
tế miền Đông (xã Việt Hùng)
|
2
600 000
|
1
900 000
|
1
500 000
|
1
250 000
|
1
647 000
|
1
062 000
|
900
000
|
855
000
|
22
|
Đường Cao Lỗ (đoạn thuộc xã Uy
Nỗ)
|
2
600 000
|
1
900 000
|
1
500 000
|
1 250
000
|
1
647 000
|
1
062 000
|
900
000
|
855
000
|
23
|
Đường từ Bệnh viện Đông Anh đi
đền Sái (đoạn từ ngã ba Lương Quy quy xã Xuân Nộn đê đê Cà Lồ)
|
2
600 000
|
1
900 000
|
1
500 000
|
1
250 000
|
1
647 000
|
1
062 000
|
900
000
|
855
000
|
Ghi chú: Giá đất tại các vị
trí 4 theo bảng giá trên đây nhưng không thấp hơn giá đất khu dân cư nông thôn
liền kề.
BẢNG
SỐ 7:
(Kèm
theo Quyết định số 242/2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006 của UBND Thành phố)
BẢNG GIÁ ĐẤT VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH THUỘC
HUYỆN GIA LÂM
Đơn vị
tính: đ/m2
TT
|
Tên
đường phố
|
Giá
đất ở
|
Giá
đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
|
Áp
dụng trong phạm vi từ chỉ giới hè đường đến 200m
|
Ngoài
phạm vi 200m
|
Áp
dụng trong phạm vi từ chỉ giới hè đường đến 200m
|
Ngoài
phạm vi 200m
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
a
|
Quốc lộ
|
|
|
|
|
tính
từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn
|
|
|
|
|
tính
từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn
|
1
|
Quốc lộ 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hà Huy Tập (đoạn qua xã Yên Viên)
|
4
500 000
|
3
360 000
|
2
640 000
|
2
040 000
|
2 840
400
|
1
825 200
|
1
306 800
|
1
134 000
|
-
|
Cuối phố Hà Huy Tập đến hết địa
phận Hà Nội
|
3
750 000
|
2
800 000
|
2
200 000
|
1
700 000
|
2
367 000
|
1
521 000
|
1
089 000
|
945
000
|
2
|
Quốc lộ 5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Nguyễn Đức Thuận: từ cuối đường
Nguyễn Văn Linh đến đường Kiên Thành (qua xã Cổ Bi, Phú Thụy, Đặng Xá)
|
4
500 000
|
3
360 000
|
2
640 000
|
2
040 000
|
2
840 400
|
1
825 200
|
1
306 800
|
1
134 000
|
-
|
Cuối thị trấn Trâu Quỳ đến hết
địa phận Hà Nội
|
4
500 000
|
3
360 000
|
2
640 000
|
2
040 000
|
2
840 400
|
1
825 200
|
1
306 800
|
1
134 000
|
3
|
Đường Ý Lan từ Quốc lộ 5 đến đê
Sông Đuống
|
4
500 000
|
3
360 000
|
2
640 000
|
2
040 000
|
2
840 400
|
1
825 200
|
1
306 800
|
1
134 000
|
4
|
Đường Kiêu Kỵ từ Quốc lộ 5 đến
sông Bắc Hưng Hải
|
3
750 000
|
2
800 000
|
2
200 000
|
1
700 000
|
2
367 000
|
1
521 000
|
1
089 000
|
945
000
|
5
|
Quốc lộ 181 (từ đường Ỷ Lan đến
hết địa phận Hà Nội)
|
3
000 000
|
2
300 000
|
1
800 000
|
1
500 000
|
1
890 000
|
1
242 000
|
1
008 000
|
900
000
|
b
|
Đường địa phương
|
|
|
|
|
tính
từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn
|
|
|
|
|
tính
từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn
|
6
|
Đường Ninh Hiệp
|
3
000 000
|
2
300 000
|
1
800 000
|
1
500 000
|
1
890 000
|
1
242 000
|
1
008 000
|
900
000
|
7
|
Quốc lộ 1B đi Trung Màu
|
2
600 000
|
1
900 000
|
1
500 000
|
1
250 000
|
1
647 000
|
1
062 000
|
900
000
|
855
000
|
8
|
Dốc Vân - Dốc Lã
|
2
600 000
|
1
900 000
|
1
500 000
|
1
250 000
|
1
647 000
|
1
062 000
|
900
000
|
855
000
|
9
|
Đường Kiên Thành (hết địa phận
thị trấn Trâu Quỳ đến đường Ỷ Lan)
|
3
000 000
|
2
300 000
|
1
800 000
|
1
500 000
|
1
890 000
|
1
242 000
|
1
008 000
|
900
000
|
10
|
Đường từ hết địa phận thị trấn
Trâu Quỳ đi ngã ba Đa Tốn đến đê Sông Hồng
|
3
000 000
|
2
300 000
|
1
800 000
|
1
500 000
|
1
890 000
|
1
242 000
|
1
008 000
|
900
000
|
11
|
Ngã ba Đa Tốn đến đường Kiêu Kỵ
|
2
600 000
|
1
900 000
|
1
500 000
|
1
250 000
|
1
647 000
|
1
062 000
|
900
000
|
855 000
|
12
|
Ninh Hiệp - Đình Xuyên - Dương Hà
|
2
600 000
|
1
900 000
|
1
500 000
|
1
250 000
|
1
647 000
|
1
062 000
|
900
000
|
855
000
|
13
|
Thiên Đức (Hà Huy Tập qua xã Yên
Viên đến hết địa phận huyện Gia Lâm)
|
2
600 000
|
1
900 000
|
1
500 000
|
1
250 000
|
1
647 000
|
1
062 000
|
900
000
|
855
000
|
14
|
Đường Đình Xuyên (qua xã Đình
Xuyên)
|
2
600 000
|
1
900 000
|
1
500 000
|
1
250 000
|
1
647 000
|
1
062 000
|
900
000
|
855
000
|
15
|
Đường đê Sông Hồng
|
2
600 000
|
1
900 000
|
1
500 000
|
1
250 000
|
1
647 000
|
1
062 000
|
900
000
|
855
000
|
16
|
Đê Sông Đuống: Đường bắc đê Sông
Đuống (từ thị trấn Yên Viên đến hết địa phận xã Trung Màu)
|
2
600 000
|
1
900 000
|
1
500 000
|
1
250 000
|
tính
từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn
|
1
647 000
|
1
062 000
|
900
000
|
855
000
|
tính
từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn
|
Đường nam đê Sông Đuống (từ cầu
Phù Đổng đến hết địa phận xã Lệ Chi)
|
2
600 000
|
1
900 000
|
1
500 000
|
1
250 000
|
1
647 000
|
1
062 000
|
900
000
|
855
000
|
17
|
Đường 179 (qua xã Kim Lan, Văn
Đức)
|
2
600 000
|
1
900 000
|
1
500 000
|
1
250 000
|
1
647 000
|
1
062 000
|
900
000
|
855
000
|
Ghi chú: Giá đất tại các vị
trí 4 theo bảng giá trên đây nhưng không thấp hơn giá đất khu dân cư nông thôn
liền kề.
BẢNG
SỐ 7:
(Kèm
theo Quyết định số 242/2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006 của UBND Thành phố)
BẢNG GIÁ ĐẤT VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH THUỘC
HUYỆN SÓC SƠN
Đơn vị
tính: đ/m2
TT
|
Tên
đường phố
|
Giá
đất ở
|
Giá
đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
|
Áp
dụng trong phạm vi từ chỉ giới hè đường đến 200m
|
Ngoài
phạm vi 200m
|
Áp
dụng trong phạm vi từ chỉ giới hè đường đến 200m
|
Ngoài
phạm vi 200m
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
a
|
Quốc lộ
|
|
|
|
|
tính
từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn
|
|
|
|
|
tính
từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn
|
1
|
Quốc lộ 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Phù Lỗ đến hết địa phận
Hà Nội (bao gồm cả đoạn xã Tân Dân)
|
3
750 000
|
2
800 000
|
2
200 000
|
1
700 000
|
2
840 400
|
1
825 200
|
1
306 800
|
1
134 000
|
-
|
Đoạn từ Quốc Lộ 2 vào sân bay Nội
Bài
|
3
750 000
|
2
800 000
|
2
200 000
|
1
700 000
|
2
840 400
|
1
825 200
|
1
306 800
|
1
134 000
|
2
|
Đường Bắc Thăng Long - Nội Bài
(thuộc các xã Phú Cường, Quang Tiến, Thanh Xuân)
|
3
000 000
|
2
300 000
|
1
800 000
|
1
500 000
|
1
890 000
|
1
242 000
|
1
008 000
|
900
000
|
3
|
Quốc lộ 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Phù Lỗ đến hết Phù Linh
|
3
750 000
|
2
800 000
|
2
200 000
|
1
700 000
|
2
840 400
|
1
825 200
|
1
306 800
|
1
134 000
|
-
|
Đoạn thuộc các xã Trung Giã, Tân
Minh
|
3
000 000
|
2
300 000
|
1
800 000
|
1
500 000
|
1
890 000
|
1
242 000
|
1
008 000
|
900
000
|
4
|
Đường 131
|
3
000 000
|
2
300 000
|
1
800 000
|
1
500 000
|
1
890 000
|
1
242 000
|
1
008 000
|
900
000
|
b
|
Đường địa phương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đường Phù Lỗ - Đò Lo
|
2
600 000
|
1
900 000
|
1
500 000
|
1
250 000
|
1
647 000
|
1
062 000
|
900
000
|
855
000
|
6
|
Quốc lộ 35
|
2
600 000
|
1
900 000
|
1
500 000
|
1
250 000
|
tính
từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn
|
1
647 000
|
1
062 000
|
900
000
|
855
000
|
tính
từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn
|
7
|
Đường từ Quốc lộ 3 đi đền Sóc
|
2
600 000
|
1
900 000
|
1
500 000
|
1
250 000
|
1
647 000
|
1
062 000
|
900
000
|
855
000
|
8
|
Đường từ Quốc lộ 2 đi Minh Trí,
Xuân Hòa
|
2
600 000
|
1
900 000
|
1
500 000
|
1
250 000
|
1
647 000
|
1
062 000
|
900
000
|
855
000
|
9
|
Đường 35 đi Bắc Sơn
|
2
600 000
|
1
900 000
|
1
500 000
|
1
250 000
|
1
647 000
|
1
062 000
|
900
000
|
855
000
|
10
|
Đường 131 đi Bắc Phú
|
2
600 000
|
1
900 000
|
1
500 000
|
1
250 000
|
1
647 000
|
1
062 000
|
900
000
|
855
000
|
11
|
Đường 131 - Hiền Ninh
|
2
600 000
|
1
900 000
|
1
500 000
|
1
250 000
|
1
647 000
|
1
062 000
|
900
000
|
855
000
|
12
|
Núi Đôi - Thá
|
2
600 000
|
1
900 000
|
1
500 000
|
1
250 000
|
1
647 000
|
1
062 000
|
900
000
|
855
000
|
13
|
Quốc lộ 3 - Cầu Vát
|
2
600 000
|
1
900 000
|
1
500 000
|
1
250 000
|
1
647 000
|
1
062 000
|
900
000
|
855
000
|
Ghi chú: Giá đất tại các vị
trí 4 theo bảng giá trên đây nhưng không thấp hơn giá đất khu dân cư nông thôn
liền kề.
BẢNG
SỐ 7:
(Kèm
theo Quyết định số 242/2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006 của UBND Thành phố)
BẢNG GIÁ ĐẤT VEN TRỤC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG CHÍNH THUỘC
HUYỆN THANH TRÌ
Đơn vị
tính: đ/m2
TT
|
Tên
đường phố
|
Giá
đất ở
|
Giá
đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
|
Áp
dụng trong phạm vi từ chỉ giới hè đường đến 200m
|
Ngoài
phạm vi 200m
|
Áp
dụng trong phạm vi từ chỉ giới hè đường đến 200m
|
Ngoài
phạm vi 200m
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
a
|
Quốc lộ
|
|
|
|
|
tính
từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn
|
|
|
|
|
tính
từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn
|
1
|
- Ngọc Hồi (Quốc lộ 1A đoạn từ
cuối Thị trấn Văn Điển đến Cầu Ngọc Hồi)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Phía đối diện đường tàu
|
4
500 000
|
3
360 000
|
2
640 000
|
2
040 000
|
2
840 400
|
1
852 000
|
1
306 800
|
1
134 000
|
+ Phía đi qua đường tàu
|
3
750 000
|
2
800 000
|
2
200 000
|
1
700 000
|
2
367 000
|
1
521 000
|
1
089 000
|
945
000
|
- Quốc lộ 1A đoạn từ Cầu Ngọc Hồi
đến hết địa phận huyện Thanh Trì
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Phía đối diện đường tàu
|
4
500 000
|
3
360 000
|
2
640 000
|
2
040 000
|
2
840 400
|
1
852 000
|
1
306 800
|
1
134 000
|
+ Phía đi qua đường tàu
|
3
750 000
|
2
800 000
|
2
200 000
|
1
700 000
|
2
367 000
|
1
521 000
|
1
089 000
|
945
000
|
2
|
Quốc lộ 1B Pháp Vân - Cầu Giẽ
đoạn địa phận huyện Thanh Trì (không áp dụng với những nơi có rào chắn, không
có lối mở vào QL 1B)
|
3
750 000
|
2
800 000
|
2
200 000
|
1
700 000
|
2
367 000
|
1
521 000
|
1
089 000
|
945
000
|
b
|
Đường địa phương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đường gom chân QL 1B
|
2
600 000
|
1
900 000
|
1
500 000
|
1
250 000
|
1
647 000
|
1
062 000
|
900
000
|
855
000
|
4
|
Đường gom chân đê Sông Hồng (đoạn
địa phận Huyện Thanh Trì)
|
2
600 000
|
1
900 000
|
1
500 000
|
1
250 000
|
tính
từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn
|
1
647 000
|
1
062 000
|
900
000
|
855
000
|
tính
từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn
|
5
|
Đường từ đường Ngọc Hồi đến Đê Sông
Hồng
|
3
000 000
|
2
300 000
|
1
800 000
|
15
00 000
|
1
890 000
|
1
242 000
|
1
008 000
|
900
000
|
6
|
Đường Liên xã (Thị trấn Văn Điển
qua xã Tam Hiệp Hoàng Liệt)
|
3
000 000
|
2
300 000
|
1
800 000
|
15
00 000
|
1
890 000
|
1
242 000
|
1
008 000
|
900
000
|
7
|
Đường liên xã Đông Mỹ - Vạn Phúc
- Đê sông Hồng (Đông Mỹ - Đê sông Hồng)
|
2
600 000
|
1
900 000
|
1
500 000
|
1
250 000
|
1
647 000
|
1
062 000
|
900
000
|
855
000
|
8
|
Đường liên xã Liên Ninh (từ Liên
Ninh - Đại Áng)
|
2
600 000
|
1
900 000
|
1
500 000
|
1
250 000
|
1
647 000
|
1
062 000
|
900
000
|
855
000
|
9
|
- Đường liên xã Phan Trọng Tuệ -
Tả Thanh Oai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Đoạn Phan Trọng Tuệ đến đường
rẽ vào thôn Siêu Quần.
|
3
000 000
|
2
300 000
|
1
800 000
|
1 500
000
|
1
890 000
|
1
242 000
|
1
008 000
|
900
000
|
+ Từ đường rẽ vào thôn Siêu Quần
đến địa phận Hà Tây
|
2
600 000
|
1
900 000
|
1
500 000
|
1
250 000
|
1
647 000
|
1
062 000
|
900
000
|
855
000
|
10
|
Đường liên xã QL1A - Liên Ninh -
Đông Mỹ
|
2
600 000
|
1
900 000
|
1
500 000
|
1
250 000
|
1
647 000
|
1
062 000
|
900
000
|
855
000
|
11
|
Đường Ngọc Hồi - Yên Kiện - Lạc
Thị
|
2
600 000
|
1
900 000
|
1
500 000
|
1
250 000
|
1
647 000
|
1
062 000
|
900
000
|
855
000
|
12
|
- Đường vào xã Vĩnh Quỳnh - Đại
Áng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Từ cuối Thị trấn Văn Điển đến
cuối xã Vĩnh Quỳnh
|
3
000 000
|
2
300 000
|
1
800 000
|
1 500
000
|
1
890 000
|
1
242 000
|
1
008 000
|
900
000
|
+ Từ cuối xã Vĩnh Quỳnh đến Hà
Tây
|
2
600 000
|
1
900 000
|
1
500 000
|
1
250 000
|
1
647 000
|
1
062 000
|
900
000
|
855
000
|
13
|
Kim Giang (từ Đại Kim - Phan
Trọng Tuệ)
|
3
750 000
|
2
800 000
|
2
200 000
|
1
700 000
|
2
367 000
|
1
521 000
|
1
089 000
|
945
000
|
14
|
Đường Phan Trọng Tuệ (từ cuối địa
phận Thị trấn Văn Điển đến Cầu Bươu
|
3
000 000
|
2
300 000
|
1
800 000
|
1 500
000
|
1
890 000
|
1
242 000
|
1
008 000
|
900
000
|
15
|
Đường Cầu Bươu (từ cuối đường
Phan Trọng Tuệ đến giáp địa phận tỉnh Hà Tây)
|
3
000 000
|
2
300 000
|
1
800 000
|
1 500
000
|
1
890 000
|
1
242 000
|
1
008 000
|
900
000
|
16
|
Đường từ đê Sông Hồng đi xã Yên
Mỹ
|
3
000 000
|
2
300 000
|
1
800 000
|
1 500
000
|
1
890 000
|
1
242 000
|
1
008 000
|
900
000
|
17
|
Đường liên xã từ đê Sông Hồng -
Duyên Hà - Vạn Phúc
|
2
600 000
|
1
900 000
|
1
500 000
|
1 250
000
|
1
647 000
|
1
062 000
|
900
000
|
855
000
|
Ghi chú: Giá đất tại các vị
trí 4 theo bảng giá trên đây nhưng không thấp hơn giá đất khu dân cư nông thôn
liền kề.
BẢNG
SỐ 7:
(Kèm
theo Quyết định số 242/2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006 của UBND Thành phố)
BẢNG GIÁ ĐẤT VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH THUỘC
HUYỆN TỪ LIÊM
Đơn vị
tính: đ/m2
TT
|
Tên
đường phố
|
Giá
đất ở
|
Giá
đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
|
Áp
dụng trong phạm vi từ chỉ giới hè đường đến 200m
|
Ngoài
phạm vi 200m
|
Áp
dụng trong phạm vi từ chỉ giới hè đường đến 200m
|
Ngoài
phạm vi 200m
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
a
|
Quốc lộ
|
|
|
|
|
tính
từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn
|
|
|
|
|
tính
từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn
|
1
|
- Đường 32
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Từ hết địa phận Thị trấn Cầu
Diễn đến Cầu vượt đường sắt
|
4
500 000
|
3
360 000
|
2
640 000
|
2
040 000
|
2
840 400
|
1
852 000
|
1
306 800
|
1
134 000
|
+ Từ Cầu vượt đường sắt đến hết
địa phận Hà Nội
|
3
750 000
|
2
800 000
|
2
200 000
|
1
700 000
|
2
367 000
|
1
521 000
|
1
089 000
|
945
000
|
2
|
Đường Láng - Hòa Lạc
|
4
500 000
|
3
360 000
|
2
640 000
|
2
040 000
|
2
840 400
|
1
852 000
|
1
306 800
|
1
134 000
|
b
|
Đường địa phương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đường Kinh tế Miền Tây (từ Phạm
Văn Đồng đến Sông Nhuệ)
|
3
000 000
|
2
300 000
|
1
800 000
|
1 500
000
|
1
890 000
|
1
242 000
|
1
008 000
|
900
000
|
4
|
Đường Liên Mạc - Phú Diễn
|
3
000 000
|
2
300 000
|
1
800 000
|
1 500
000
|
1
890 000
|
1
242 000
|
1
008 000
|
900
000
|
5
|
Đường đê Sông Hồng (từ cuối địa
phận xã Đông Ngạc đến giáp Cống Chèm)
|
3
000 000
|
2
300 000
|
1
800 000
|
1 500
000
|
1
890 000
|
1
242 000
|
1
008 000
|
900
000
|
6
|
Đường đê Sông Hồng (từ cuối đường
Đông Ngạc đến hết địa phận xã Thượng Cát - Từ Liêm)
|
3
000 000
|
2
300 000
|
1
800 000
|
1 500
000
|
1
890 000
|
1
242 000
|
1
008 000
|
900
000
|
- Đường 69
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Từ cuối địa phận xã Đông Ngạc đến
đê Sông Hồng
|
3
750 000
|
2
800 000
|
2
200 000
|
1
700 000
|
2
367 000
|
1
521 000
|
1
089 000
|
945
000
|
8
|
- Đường 70
|
|
|
|
|
tính
từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn
|
|
|
|
|
tính
từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn
|
+ Đoạn từ ngã ba đi Quốc Oai đến
hết địa phận Hà Nội
|
3
000 000
|
2
300 000
|
1
800 000
|
1 500
000
|
1
890 000
|
1
242 000
|
1
008 000
|
900
000
|
+ Đoạn từ thôn Ngọc Trục Đại Mỗ
đến ngã ba Biển Sắt.
|
3
000 000
|
2
300 000
|
1
800 000
|
1 500
000
|
1
890 000
|
1
242 000
|
1
008 000
|
900
000
|
+ Đường Tây Mỗ đoạn từ ngã ba
Biển Sắt đến đường Láng Hòa Lạc
|
3
000 000
|
2
300 000
|
1
800 000
|
1 500
000
|
1
890 000
|
1
242 000
|
1
008 000
|
900
000
|
+ Đoạn từ Láng Hòa Lạc đến ngã tư
Canh
|
3
000 000
|
2
300 000
|
1
800 000
|
1 500
000
|
1
890 000
|
1
242 000
|
1
008 000
|
900
000
|
+ Đường Xuân Phương đoạn từ ngã
tư Canh đến ngã tư Nhổn
|
3
000 000
|
2
300 000
|
1
800 000
|
1 500
000
|
1
890 000
|
1
242 000
|
1
008 000
|
900
000
|
+ Đoạn từ Nhổn đến đê Sông Hồng
|
3
000 000
|
2
300 000
|
1
800 000
|
1 500
000
|
1
890 000
|
1
242 000
|
1
008 000
|
900
000
|
9
|
Đường 72 (ngã ba Biển Sắt - hết
địa phận Từ Liêm)
|
3
000 000
|
2
300 000
|
1
800 000
|
1 500
000
|
1
890 000
|
1
242 000
|
1
008 000
|
900
000
|
10
|
Đường Thụy Phương - Thượng Cát
(tạm gọi) (Cống Liên Mạc - đường 70 xã Thượng Cát)
|
3
000 000
|
2
300 000
|
1
800 000
|
1 500
000
|
1
890 000
|
1
242 000
|
1
008 000
|
900
000
|
11
|
Đường vào Trại gà (từ hết thị Cầu
Diễn - Sông Pheo)
|
3
000 000
|
2
300 000
|
1
800 000
|
1 500
000
|
1
890 000
|
1
242 000
|
1
008 000
|
900
000
|
12
|
Đường vào xí nghiệp Vi sinh
|
3
750 000
|
2
800 000
|
2
200 000
|
1
700 000
|
2
367 000
|
1
521 000
|
1
089 000
|
945
000
|
13
|
Đường Yên Hòa đến xã Đại Mỗ
|
3
750 000
|
2
800 000
|
2
200 000
|
1
700 000
|
2
367 000
|
1
521 000
|
1
089 000
|
945
000
|
14
|
Đoạn từ đường 69 đi Đại học Cảnh
sát, Mỏ Địa chất
|
3
000 000
|
2
300 000
|
1
800 000
|
1 500
000
|
tính
từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn
|
1
890 000
|
1
242 000
|
1
008 000
|
900
000
|
tính
từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn
|
15
|
Đường K3 Đường từ Cầu Diễn vào
Trường Đại Học Cảnh Sát (cầu Noi)
|
3
750 000
|
2
800 000
|
2
200 000
|
1
700 000
|
2
367 000
|
1
521 000
|
1
089 000
|
945
000
|
16
|
Đường Phương Canh từ ngã ba Sông
Nhuệ đến ngã tư Canh
|
3
000 000
|
2
300 000
|
1
800 000
|
1 500
000
|
1
890 000
|
1
242 000
|
1
008 000
|
900
000
|
BẢNG SỐ: 8
(Kèm
theo Quyết định số 242/2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006 của UBND Thành phố)
BẢNG GIÁ ĐẤT KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN THUỘC HUYỆN ĐÔNG
ANH
Đơn vị
tính: Đồng/m2
TT
|
Tên
địa phương
|
Mức
Giá
|
Đất
ở
|
Đất
sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
|
1
|
Xã Nguyên Khê
|
960
000
|
600
000
|
2
|
Xã Uy Nỗ
|
960
000
|
600
000
|
3
|
Xã Hải Bối
|
960
000
|
600
000
|
4
|
Xã Tiên Dương
|
960
000
|
600
000
|
5
|
Xã Cổ Loa
|
960
000
|
600
000
|
6
|
Xã Xuân Canh
|
960
000
|
600
000
|
7
|
Xã Đông Hội
|
960
000
|
600
000
|
8
|
Xã Mai Lâm
|
960
000
|
600
000
|
9
|
Xã Vĩnh Ngọc
|
960
000
|
600
000
|
10
|
Xã Kim Chung
|
960
000
|
600
000
|
11
|
Xã Nam Hồng
|
960
000
|
600
000
|
12
|
Xã Võng La
|
960
000
|
600
000
|
13
|
Xã Bắc Hồng
|
780
000
|
500
000
|
14
|
Xã Vân Nội
|
960
000
|
600
000
|
15
|
Xã Xuân Nộn
|
600
000
|
400
000
|
16
|
Xã Việt Hùng
|
780
000
|
500
000
|
17
|
Xã Kim Nỗ
|
960
000
|
600
000
|
18
|
Xã Dục Tú
|
600
000
|
400
000
|
19
|
Xã Tầm Xá
|
960
000
|
600
000
|
20
|
Xã Vân Hà
|
780
000
|
500
000
|
21
|
Xã Đại Mạch
|
780
000
|
500
000
|
22
|
Xã Liên Hà
|
600
000
|
400
000
|
23
|
Xã Thụy Lâm
|
600
000
|
400
000
|
BẢNG
SỐ: 8
(Kèm
theo Quyết định số 242/2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006 của UBND Thành phố)
BẢNG GIÁ ĐẤT KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN THUỘC HUYỆN GIA LÂM
Đơn vị
tính: Đồng/m2
TT
|
Tên
địa phương
|
Mức
Giá
|
Đất
ở
|
Đất
sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
|
1
|
Xã Yên Viên
|
1
104 000
|
700
000
|
2
|
Xã Ninh Hiệp
|
1
200 000
|
750
000
|
3
|
Xã Dương Xá
|
960
000
|
600
000
|
4
|
Xã Phú Thị
|
960
000
|
600
000
|
5
|
Xã Yên Thường
|
960
000
|
600
000
|
6
|
Xã Đình Xuyên
|
780
000
|
500
000
|
7
|
Xã Dương Hà
|
780
000
|
500
000
|
8
|
Xã Kiêu Kỵ
|
780
000
|
500
000
|
9
|
Xã Đa Tốn
|
780
000
|
500
000
|
10
|
Xã Đặng Xá
|
780
000
|
500
000
|
11
|
Xã Bát Tràng
|
1
104 000
|
700
000
|
12
|
Xã Phù Đổng
|
780
000
|
500
000
|
13
|
Xã Trung Mầu
|
600
000
|
400
000
|
14
|
Xã Dương Quang
|
600
000
|
400
000
|
15
|
Xã Kim Sơn
|
780
000
|
500
000
|
16
|
Xã Lệ Chi
|
600
000
|
400
000
|
17
|
Xã Kim Lan
|
780
000
|
500
000
|
18
|
Xã Văn Đức
|
600
000
|
400
000
|
BẢNG
SỐ: 8
(Kèm
theo Quyết định số 242/2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006 của UBND Thành phố)
BẢNG GIÁ ĐẤT KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN THUỘC HUYỆN SÓC SƠN
Đơn vị
tính: Đồng/m2
TT
|
Tên
địa phương
|
Mức
Giá
|
Đất
ở
|
Đất
sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
|
1
|
Xã Phù Lỗ
|
650
000
|
450
000
|
2
|
Xã Phú Minh
|
550
000
|
350
000
|
3
|
Xã Phú Cường
|
550
000
|
350
000
|
4
|
Xã Thanh Xuân
|
450
000
|
250
000
|
5
|
Xã Mai Đình
|
650
000
|
450
000
|
6
|
Xã Quang Tiến
|
650
000
|
450
000
|
7
|
Xã Xuân Thu
|
200
000
|
100
000
|
8
|
Xã Kim Lũ
|
200
000
|
100
000
|
9
|
Xã Trung Giã
|
250
000
|
150
000
|
10
|
Xã Đức Hòa
|
250
000
|
150
000
|
11
|
Xã Tân Minh
|
350
000
|
200
000
|
12
|
Xã Bắc Phú
|
200
000
|
100
000
|
13
|
Xã Đông Xuân
|
500
000
|
300
000
|
14
|
Xã Tân Dân
|
350
000
|
200
000
|
15
|
Xã Tân Hưng
|
200
000
|
100
000
|
16
|
Xã Việt Long
|
200
000
|
100
000
|
17
|
Xã Hiền Ninh
|
350
000
|
200
000
|
18
|
Xã Xuân Giang
|
350
000
|
200
000
|
19
|
Xã Tiên Dược
|
650
000
|
450
000
|
20
|
Xã Phù Linh
|
500
000
|
300
000
|
21
|
Xã Nam Sơn
|
120
000
|
90
000
|
22
|
Xã Bắc Sơn
|
120
000
|
90
000
|
23
|
Xã Minh Trí
|
200
000
|
100
000
|
24
|
Xã Minh Phú
|
200
000
|
100
000
|
25
|
Xã Hồng Kỳ
|
120
000
|
90
000
|
BẢNG
SỐ: 8
(Kèm
theo Quyết định số 242/2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006 của UBND Thành phố)
BẢNG GIÁ ĐẤT KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN THUỘC HUYỆN TỪ LIÊM
Đơn vị
tính: đ/m2
TT
|
Tên
địa phương
|
Mức
Giá
|
Đất
ở
|
Đất
sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
|
1
|
Xã Xuân Phương
|
1
500 000
|
900
000
|
2
|
Xã Phú Diễn
|
1
500 000
|
900
000
|
3
|
Xã Minh Khai
|
1
500 000
|
900
000
|
4
|
Xã Thụy Phương
|
1
500 000
|
900
000
|
5
|
Xã Tây Mỗ
|
1
500 000
|
900
000
|
6
|
Xã Đại Mỗ
|
1
500 000
|
900
000
|
7
|
Xã Tây Tựu
|
1
200 000
|
750
000
|
8
|
Xã Thượng Cát
|
1
200 000
|
750
000
|
9
|
Xã Liên Mạc
|
1
200 000
|
750
000
|
BẢNG
SỐ: 8
(Kèm
theo Quyết định số 242/2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006 của UBND Thành phố)
BẢNG GIÁ ĐẤT KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN THUỘC HUYỆN THANH
TRÌ
Đơn vị
tính: đ/m2
TT
|
Tên
địa phương
|
Mức
Giá
|
Đất
ở
|
Đất
sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
|
1
|
Xã Ngũ Hiệp
|
1
356 000
|
800 000
|
2
|
Xã Hữu Hòa
|
960
000
|
600
000
|
3
|
Xã Ngọc Hồi
|
1
104 000
|
700
000
|
4
|
Xã Vĩnh Quỳnh
|
1
200 000
|
750
000
|
5
|
Xã Duyên Hà
|
960
000
|
600
000
|
6
|
Xã Đông Mỹ
|
960
000
|
600
000
|
7
|
Xã Liên Ninh
|
1
104 000
|
700
000
|
8
|
Xã Tả Thanh Oai
|
960
000
|
600
000
|
9
|
Xã Đại Áng
|
960
000
|
600
000
|
10
|
Xã Vạn Phúc
|
960
000
|
600
000
|
11
|
Xã Yên Mỹ
|
1
356 000
|
800
000
|
PHỤ LỤC
(Kèm
theo Quyết định số 242/2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006 của UBND Thành phố)
PHÂN LOẠI CÁC XÃ
1/- Huyện Từ Liêm:
- Xã giáp ranh nội thành: Trung
Văn, Cổ Nhuế, Xuân Đỉnh, Đông Ngạc, Mỹ Đình, Mễ Trì.
- Xã vùng đồng bằng: các xã còn
lại.
2/- Huyện Thanh Trì:
- Xã giáp ranh nội thành: Tân
Triều, Thanh Liệt, Tứ Hiệp, Tam Hiệp.
- Xã vùng đồng bằng: các xã còn
lại.
3/- Huyện Gia Lâm:
- Xã giáp ranh nội thành: Cổ Bi,
Đông Dư.
- Xã vùng đồng bằng: các xã còn
lại.
4/- Huyện Đông Anh (xã vùng
đồng bằng)
5/- Huyện Sóc Sơn:
- Xã vùng đồng bằng: Phù Lỗ, Phú
Minh, Phú Cường, Thanh Xuân, Mai Đình, Quang Tiến, Xuân Thu, Kim Lũ, Trung Giã,
Đức Hòa, Tân Minh, Bắc Phú, Đông Xuân, Tân Dân, Tân Hưng, Việt Long, Hiền Ninh,
Xuân Giang, Tiên Dược, Phù Linh.
- Xã vùng trung du: Nam Sơn, Bắc
Sơn, Minh Trí, Minh Phú, Hồng Kỳ.
Quyết định 242/2006/QĐ-UBND về giá đất trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2007
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 242/2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006 về giá đất trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2007
9.063
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|