Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
2401/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Lai Châu
Người ký:
Hà Trọng Hải
Ngày ban hành:
29/12/2023
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 2401/QĐ-UBND
Lai Châu, ngày 29
tháng 12 năm 2023
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN TÂN UYÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày
20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/NĐ-CP ngày 18 tháng
12 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất
đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12
tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12
năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận danh mục các công trình, dự án
thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang mục
đích khác trên địa bàn tỉnh năm 2024;
Căn cứ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh:
số 631/QĐ-UBND ngày 03/6/2021 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030
và Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Tân Uyên, số 249/QĐ-UBND ngày 28
tháng 02 năm 2023, số 1495/QĐ-UBND ngày 25 tháng 9 năm 2023, số 1953/QĐ-UBND
ngày 20 tháng 10 năm 2023, số 2208/QĐ-UBND ngày 08 tháng 12 năm 2023 số
2254/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2023 về việc phê duyệt điều chỉnh về quy mô,
địa điểm và số lượng công trình, dự án, nhu cầu sử dụng đất trong quy hoạch sử
dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Tân Uyên và cập nhật vào kế hoạch sử dụng
đất năm 2023 của huyện Tân Uyên;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Tân Uyên
tại Tờ trình số 3317a/TTr-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2023; Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 3662/TTr- STNMT ngày 28 tháng 12 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Tân Uyên với
các nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
(Chi tiết tại biểu
01 kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
(Chi tiết tại biểu
02 kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
(Chi tiết tại biểu
03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
(Chi tiết tại biểu
04 kèm theo)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Sở Tài nguyên và Môi
trường, Ủy ban nhân dân huyện Tân Uyên có trách nhiệm:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường
a) Tham mưu thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt.
b) Tổ chức kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất đã được phê duyệt theo đúng quy định của pháp luật.
c) Tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh kết quả thực
hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
2. Ủy ban nhân dân huyện Tân Uyên
a) Công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo
đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên
và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan và Chủ tịch Ủy ban
nhân dân huyện Tân Uyên chịu tránh nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh: V1, V3, CB (đăng tải);
- Lưu: VT, KT4.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hà Trọng Hải
Biểu 01
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2024
HUYỆN TÂN UYÊN, TỈNH LAI CHÂU
(Kèm theo Quyết định số 2401/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Lai Châu)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Thị trấn Tân
Uyên
Xã Hố Mít
Xã Mường Khoa
Xã Nậm Cần
Xã Nậm Sỏ
Xã Pắc Ta
Xã Phúc Khoa
Xã Tà Mít
Xã Thân Thuộc
Xã Trung Đồng
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)...+(14)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
I
Loại đất
Tổng diện tích tự nhiên
89.708,33
7.033,73
7.206,24
8.456,47
13.284,77
15.844,42
9.652,35
8.426,28
10.497,76
2.835,84
6.470,47
1
Đất nông nghiệp
NNP
64.017,28
5.712,11
5.561,12
5.888,65
9.168,70
9.912,17
6.173,27
7.895,60
5.613,03
2.171,39
5.921,24
1.1
Đất trồng lúa
LUA
4.895,33
451,62
342,45
740,47
186,97
1.046,93
721,98
349,52
173,29
311,51
570,59
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1.397,60
154,78
58,32
240,50
78,80
83,51
245,01
170,89
15,28
187,69
162,82
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
2.991,27
256,87
150,85
575,07
145,68
937,36
341,65
186,23
141,94
84,09
171,54
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
4.408,76
1.273,40
99,00
240,32
286,57
561,06
472,27
597,88
22,67
426,28
429,31
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
16.659,18
3.224,12
4.351,46
1.965,82
982,68
2.412,30
543,67
992,90
2.186,23
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
7.496,04
5.529,47
1.966,57
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
27.356,15
469,19
615,91
2.358,69
7.559,54
4.941,20
3.996,23
226,62
5.274,35
1.330,48
583,94
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN
13.855,31
341,47
537,41
1.183,00
4.556,86
2.029,20
1.488,77
79,28
2.105,59
1.057,18
476,58
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
128,97
36,61
1,44
8,27
6,46
13,32
17,82
12,99
0,79
18,24
13,03
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
81,59
0,30
0,82
79,65
0,80
0,03
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
4.496,15
49032
159,19
424,07
804,05
324,68
314,12
207,57
1.398,09
176,50
197,57
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
3,52
3,52
2.2
Đất an ninh
CAN
3,45
2,12
0,12
0,26
0,07
0,20
0,26
0,13
0,19
0,10
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2,14
1,19
0,16
0,24
0,10
0,14
0,33
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
17,50
6,38
2,17
5,10
1,59
0,97
1,29
2.7
Đất cho hoạt động khoáng sản
SKS
12,47
12,47
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
SKX
44,50
5,07
13,92
6,61
5,90
9,62
3,39
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
1.359,04
301,71
46,32
261,21
163,80
85,82
169,86
78,72
70,16
87,14
94,30
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
767,65
198,68
27,93
116,07
78,01
70,93
88,50
38,90
34,95
49,45
64,23
-
Đất thủy lợi
DTL
102,92
33,97
3,17
8,32
0,22
4,78
21,14
8,72
0,61
12,18
9,80
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
5,10
1,78
0,21
0,13
0,44
0,40
0,88
0,07
0,23
0,41
0,55
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
3,26
1,41
0,21
0,17
0,28
0,13
0,13
0,11
0,59
0,04
0,18
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
47,17
8,96
2,59
5,00
2,37
7,08
4,96
3,05
1,64
3,24
8,27
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
8,26
5,74
0,42
0,35
1,22
0,53
-
Đất công trình năng lượng
DNL
375,44
43,28
11,98
126,88
77,55
0,49
48,22
21,98
29,48
12,42
3,16
-
Đất công trình bưu chính viễn thông
DBV
0,62
0,45
0,08
0,02
0,02
0,02
0,01
0,02
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất có di tích lịch sử-văn hóa
DDT
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
3,71
0,50
0,50
0,50
0,50
1,71
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hoả táng
NTD
43,14
6,04
0,15
4,63
3,99
1,15
5,32
3,94
2,65
9,38
5,89
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
1,79
1,40
0,18
0,21
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
0,90
0,90
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
0,31
0,31
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
399,66
20,69
60,51
19,96
74,01
66,94
44,46
15,75
41,56
55,78
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
67,15
67,15
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
20,53
14,78
1,07
0,46
0,40
0,50
0,52
0,27
0,25
1,85
0,41
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2,14
0,85
0,00
1,29
2.17
Đất công trình sự nghiệp khác
DSK
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
2 19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
653,66
78,99
90,99
85,38
40,48
142,47
56,54
82,88
36,14
39,78
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
1.909,08
8,25
572,81
16,37
1.311,65
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
0,10
0,10
3
Đất chưa sử dụng
CSD
21.194,90
831,30
1.485,93
2.143,75
3.312,02
5.607,57
3.164,96
323,12
3.486,64
487,95
351,67
II
Khu chức năng
1
Đất đô thị
KDT
7.033,73
7.033,73
2
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng
lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
KW
4.744,41
762,79
290,20
328,80
73,33
782,59
893,70
583,31
318,85
710,84
3
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng
đặc dụng, rừng sản xuất)
KLN
40.051,50
3.711,66
5.173,31
8.220,39
1.219,19
6.660,55
2.352,01
7.273,73
25,00
5.415,67
4
Khu dân cư nông thôn
DNT
325,69
16,56
50,27
16,89
59,66
55,11
35,97
13,11
32,83
45,28
Ghi chú: * Khu chức năng không tổng hợp khi tính
tổng diện tích tự nhiên
Biểu 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN TÂN UYÊN, TỈNH
LAI CHÂU
(Kèm theo Quyết định số 2401/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Lai Châu)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Thị trấn Tân
Uyên
Xã Hố Mít
Xã Mường Khoa
Xã Nậm Cần
Xã Nậm Sỏ
Xã Pắc Ta
Xã Phúc Khoa
Xã Tà Mít
Xã Thân Thuộc
Xã Trung Đồng
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...+(14)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
1
Đất nông nghiệp
NNP
223,02
31,79
7,20
83,23
46,64
0,78
10,96
11,17
10,88
15,33
5,04
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
62,00
11,00
4,54
24,15
6,15
0,20
5,32
3,80
0,85
3,99
2,00
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
27,04
7,02
0,18
9,99
2,22
0,10
2,56
2,26
0,09
2,02
0,60
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
85,67
3,60
1,58
42,77
25,74
0,47
1,99
2,14
0,35
5,90
1,13
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
37,93
12,56
0,45
10,83
6,54
0,10
1,42
1,89
0,46
2,81
0,87
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
4,13
3,10
0,29
0,63
0,03
0,08
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
2,90
2,90
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
26,19
0,46
0,30
4,05
7,45
0,01
1,59
0,31
9,22
1,98
0,82
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
3,64
1,07
0,04
0,80
0,76
0,05
0,05
0,65
0,22
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
0,56
0,56
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
81,22
4,27
1,65
27,72
24,52
0,08
9,56
4,10
0,12
4,74
4,46
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
0,09
0,09
2.2
Đất an ninh
CAN
0,01
0,01
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
0,03
0,03
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
0,54
0,50
0,01
0,02
0,01
2.7
Đất cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
SKX
0,01
0,01
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
6,69
1,20
0,17
1,02
0,32
0,02
0,49
0,77
0,08
2,09
0,53
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
0,62
0,03
0,04
0,42
0,02
0,03
0,04
0,01
0,03
-
Đất thủy lợi
DTL
3,22
0,45
0,13
0,35
0,04
0,14
0,33
1,66
0,12
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
0,32
0,02
0,06
0,15
0,08
0,01
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
0,58
0,10
0,20
0,15
0,13
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
1,44
0,60
0,07
0,06
0,20
0,15
0,24
0,12
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
-
Đất công trình năng lượng
DNL
0,12
0,05
0,02
0,02
0,01
0,02
-
Đất công trình bưu chính viễn thông
DBV
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất có di tích lịch sử-văn hóa
DDT
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hoả táng
NTD
0,31
0,08
0,02
0,01
0,08
0,02
0,10
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
0,08
0,05
0,03
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
15,60
0,23
2,71
0,92
0,03
4,32
3,14
0,04
1,06
3,15
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
1,78
1,78
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,84
0,05
0,12
0,05
0,03
0,15
0,04
0,30
0,10
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
0,06
0,06
2.17
Đất công trình sự nghiệp khác
DSK
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
54,34
0,57
1,13
23,94
22,02
4,59
0,13
1,29
0,67
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
1,23
1,23
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
Biểu 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN
TÂN UYÊN, TỈNH LAI CHÂU
(Kèm theo Quyết định số 2401/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Lai Châu)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Thị trấn Tân
Uyên
Xã Hố Mít
Xã Mường Khoa
Xã Nậm Cần
Xã Nậm Sỏ
Xã Pắc Ta
Xã Phúc Khoa
Xã Tà Mít
Xã Thân Thuộc
Xã Trung Đồng
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...+(14)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
273,75
42,51
8,51
85,27
50,74
5,56
18,74
14,61
11,38
22,44
13,99
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
73,86
12,61
4,84
25,03
6,30
1,37
7,12
4,21
1,25
8,22
2,91
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
31,92
7,33
0,18
10,00
2,37
0,25
3,78
2,62
0,09
4,40
0,90
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
99,48
8,72
2,58
43,73
26,03
0,97
2,63
3,02
0,45
8,01
3,34
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
47,88
15,42
0,45
11,01
6,68
0,15
2,18
3,94
0,46
3,53
4,06
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
4,77
3,10
0,29
0,63
0,03
0,08
0,64
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
2,90
2,90
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
39,07
0,46
0,30
4,05
10,92
3,05
5,96
0,31
9,22
1,98
2,82
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN/PNN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
5,22
2,20
0,05
0,82
0,81
0,02
0,25
0,15
0,70
0,22
1.8
Đất làm muối
LMƯ/PNN
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
0,57
0,57
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
88,92
20,83
56,56
8,83
2,70
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
20,65
20,65
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
58,10
20,83
34,57
2,70
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
HNK/LMU
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
HNK/NTS
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RSX/NKR(a)
10,17
1,34
8,83
Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/NKR(a)
3
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
PKO/OTC
0,22
0,22
(a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng
thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
Biểu 04/CH
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024 CỦA
HUYỆN TÂN UYÊN, TỈNH LAI CHÂU
(Kèm theo Quyết định
số 2401/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Thị trấn Tân
Uyên
Xã Hố Mít
Xã Mường Khoa
Xã Nậm Cần
Xã Nậm Sỏ
Xã Pắc Ta
Xã Phúc Khoa
Xã Tà Mít
Xã Thân Thuộc
Xã Trung Đồng
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)...+(14)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
1
Đất nông nghiệp
NNP
3.177,11
550,28
1.493,39
214,76
822,43
96,25
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
444,47
444,47
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
221,13
221,13
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
2.481,15
329,15
1.048,92
184,40
822,43
96,25
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
30,36
30,36
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
148,04
8,85
3,40
53,85
21,43
13,46
14,57
3,99
18,61
5,33
4,55
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
0,05
0,05
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
1,43
1,43
2.7
Đất cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
SKX
0,88
0,30
0,22
0,36
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
142,09
6,45
3,40
53,55
21,21
10,79
14,57
3,99
18,61
5,33
4,19
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
58,21
3,81
0,14
19,64
9,15
10,69
4,24
3,32
3,11
4,11
-
Đất thủy lợi
DTL
3,72
1,55
2,17
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
0,12
0,12
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
0,03
0,03
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
0,96
0,95
0,01
-
Đất công trình năng lượng
DNL
78,65
0,14
3,26
33,91
11,84
10,23
0,56
18,61
0,05
0,05
-
Đất công trình bưu chính viễn thông
DBV
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất có di tích lịch sử-văn hóa
DDT
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
0,40
0,10
0,10
0,10
0,10
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hoả táng
NTD
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
1,19
1,19
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
2,40
2,40
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất công trình sự nghiệp khác
DSK
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
Quyết định 2401/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Tân Uyên do tỉnh Lai Châu ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2401/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Tân Uyên do tỉnh Lai Châu ban hành
364
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng