|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 240/QĐ-UBND 2019 điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Đắk R’lấp tỉnh Đắk Nông
Số hiệu:
|
240/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đắk Nông
|
|
Người ký:
|
Trương Thanh Tùng
|
Ngày ban hành:
|
25/02/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK NÔNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 240/QĐ-UBND
|
Đắk
Nông, ngày 25 tháng 02 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 HUYỆN ĐẮK
R’LẤP, TỈNH ĐẮK NÔNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số Điều của
Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ
về việc sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị quyết số 50/NQ-CP ngày
10 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm
2020, Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Đắk Nông;
Căn cứ Thông tư số
28/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường quy định về lập bản đồ hiện trạng, quy hoạch sử dụng đất;
Thông tư số 29/2014/TT-BNTMT ngày 02 tháng 06 năm
2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
02/2017/NQ-HĐND ngày 26 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về điều chỉnh
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, Kếhoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối
(2016-2020) tỉnh Đắk Nông;
Căn cứ Quyết định số 648/QĐ-UBND
ngày 29 tháng 4 tháng 2014 của UBND tỉnh Đắk Nông về việc phê duyệt quy hoạch sử
dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Đắk
R’lấp;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 38/TTr-STNMT ngày 18 tháng 02 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020 huyện Đắk R’lấp, tỉnh Đắk Nông với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Nội dung phương án điều chỉnh quy
hoạch sử dụng đất đến năm 2020
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Hiện
trạng năm 2015
|
Điều
chỉnh quy hoạch đến năm 2020
|
Diện tích (ha)
|
Cơ
cấu (%)
|
Diện
tích cấp tỉnh phân bổ (ha)
|
Diện
tích cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha)
|
Tổng
diện tích (ha)
|
Cơ
cấu (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
5
|
6
|
7
|
5
|
|
Diện tích tự nhiên
|
|
63.567,11
|
100,00
|
63.567,10
|
|
63.567,11
|
100,00
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
57.335,2
|
90,20
|
52.821,0
|
941,5
|
53.762,48
|
84,58
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
300,9
|
0,47
|
290,9
|
10,0
|
300,93
|
0,47
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
230,4
|
0,36
|
280,3
|
-50,0
|
230,35
|
0,36
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.613,8
|
2,54
|
62,7
|
1.458,8
|
1.521,52
|
2,39
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
41.976,7
|
66,04
|
38.611,2
|
-750,9
|
37.860,30
|
59,56
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
12.860,1
|
20,23
|
12.542,9
|
266,4
|
12.809,30
|
20,15
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
0,0
|
-
|
0,0
|
0,0
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
301,5
|
0,47
|
768,1
|
214,0
|
982,12
|
1,55
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
282,3
|
0,44
|
280,3
|
2,0
|
282,31
|
0,44
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
0,0
|
-
|
0,0
|
0,0
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
0,0
|
-
|
0,0
|
6,0
|
6,00
|
0,01
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
6.029,4
|
9,49
|
10.652,0
|
-941,5
|
9.710,53
|
15,28
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
24,2
|
0,04
|
388,3
|
0,0
|
388,28
|
0,61
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
3,9
|
0,01
|
12,9
|
0,0
|
12,92
|
0,02
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
148,0
|
0,23
|
548,0
|
0,0
|
548,00
|
0,86
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
0,0
|
-
|
0,0
|
0,0
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
0,0
|
-
|
0,0
|
0,0
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
7,9
|
0,01
|
47,5
|
-0,4
|
47,13
|
0,07
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
44,6
|
0,07
|
651,1
|
-424,2
|
226,87
|
0,36
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
219,7
|
0,35
|
656,5
|
355,5
|
1.011,98
|
1,59
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.195,4
|
3,45
|
3.503,8
|
-558,5
|
2.945,34
|
4,63
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0,0
|
-
|
0,0
|
0,0
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
0,0
|
-
|
0,0
|
0,0
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
4,5
|
0,01
|
425,6
|
-85,1
|
340,46
|
0,54
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
887,9
|
1,40
|
1.141,0
|
-40,0
|
1.101,03
|
1,73
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
119,4
|
0,19
|
137,9
|
0,0
|
137,90
|
0,22
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
17,2
|
0,03
|
42,9
|
-11,3
|
31,65
|
0,05
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
24,8
|
0,04
|
28,7
|
-3,9
|
24,82
|
0,04
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
0,0
|
-
|
0,0
|
0,0
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
8,5
|
0,01
|
13,5
|
0,0
|
13,50
|
0,02
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
92,6
|
0,15
|
124,1
|
-4,2
|
119,85
|
0,19
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
92,7
|
0,15
|
0,0
|
560,0
|
559,99
|
0,88
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
11,7
|
0,02
|
0,0
|
13,9
|
13,86
|
0,02
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
1,2
|
0,00
|
0,0
|
3,2
|
3,16
|
0,00
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,0
|
-
|
0,0
|
0,0
|
-
|
-
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
2.113,2
|
3,32
|
0,0
|
2.032,5
|
2.032,53
|
3,20
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
9,5
|
0,01
|
0,0
|
148,5
|
148,46
|
0,23
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
2,8
|
0,00
|
0,0
|
2,8
|
2,80
|
0,00
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
202,5
|
0,32
|
94,1
|
0,0
|
94,10
|
0,15
|
4
|
Đất khu công nghệ cao*
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh tế*
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
|
|
1.600,0
|
|
|
|
|
KHU CHỨC NĂNG
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu vực chuyên trồng lúa nước
|
KVL
|
|
|
|
230,35
|
|
|
2
|
Khu vực chuyên trồng cây công
nghiệp lâu năm
|
KVN
|
|
|
|
37.860,30
|
|
|
3
|
Khu vực rừng phòng hộ
|
KPH
|
|
|
|
12.809,30
|
|
|
4
|
Khu vực rừng đặc dụng
|
KDD
|
|
|
|
-
|
|
|
5
|
Khu vực rừng sản xuất
|
KSX
|
|
|
|
982,12
|
|
|
6
|
Khu công nghiệp, cụm công nghiệp
|
KKN
|
|
|
|
548,00
|
|
|
7
|
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
|
|
|
185,03
|
|
|
8
|
Khu du lịch
|
KDL
|
|
|
|
28,41
|
|
|
9
|
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi
nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
|
|
|
1.327,90
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính
tổng diện tích tự nhiên
1.2. Diện tích chuyển đổi mục đích sử
dụng đất điều chỉnh quy hoạch đến năm 2020:
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Kiến Đức
|
Xã Quảng Tín
|
Xã Đắk Wer
|
Xã Nhân Cơ
|
Xã Kiến Thành
|
Xã Nghĩa Thắng
|
Xã Đạo Nghĩa
|
Xã Đắk Sin
|
Xã Hưng Bình
|
Xã Đắk Ru
|
Xã Nhân Đạo
|
1
|
2
|
3
|
(4) = (5)+…+(15)
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
3.572,74
|
121,77
|
88,78
|
570,50
|
974,56
|
129,29
|
585,72
|
30,56
|
575,30
|
67,56
|
163,07
|
265,63
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
92,26
|
|
46,00
|
|
-
|
3,82
|
15,00
|
-
|
-
|
6,00
|
21,44
|
-
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
3.441,60
|
121,77
|
42,78
|
570,50
|
974,56
|
125,47
|
570,72
|
30,56
|
575,30
|
61,56
|
141,63
|
226,75
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD/PNN
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
38,88
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
38,88
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.
|
.
|
.
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất
nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở.
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa
vào sử dụng cho các mục đích:
Đơn vị:
ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Phân
theo đơn vị hành chính
|
Thị
trấn Kiến Đức
|
Xã
Quảng Tín
|
Xã Đắk
Wer
|
Xã
Nhân Cơ
|
Xã
Kiến Thành
|
Xã
Nghĩa Thắng
|
Xã Đạo
Nghĩa
|
Xã Đắk
Sin
|
Xã
Hưng Bình
|
Xã Đắk
Ru
|
Xã
Nhân Đạo
|
1
|
2
|
3
|
(4)
= (5)+...+(15)
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
108,42
|
-
|
-
|
-
|
10,69
|
-
|
33,98
|
-
|
17,20
|
-
|
-
|
46,55
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
31,11
|
|
|
|
|
|
31,11
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
76,81
|
|
|
|
10,69
|
|
2,87
|
|
17,20
|
|
|
46,05
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Vị trí diện tích các khu vực đất phải
chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2020 tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Đắk R’lấp, tỉnh Đắk Nông.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND huyện Đắk R’lấp
có trách nhiệm:
- Công bố công khai điều chỉnh quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2020 huyện Đắk R’lấp để cho tổ chức, cá nhân được biết và
tăng cường công tác giám sát thực hiện điều chỉnh quy hoạch.
- Xác định ranh giới và công khai diện
tích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng cần bảo vệ nghiêm ngặt; tăng
cường đầu tư hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ thuật, đảm bảo tính thống nhất, đồng bộ
giữa các khu vực.
- Xây dựng kế hoạch sử dụng đất hàng năm
cấp huyện theo quy định của pháp luật đất đai làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, cho phép chuyển đích sử dụng đất đảm bảo phù hợp với điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất.
- Kiểm tra trong việc sử dụng đất tiết
kiệm, hiệu quả tuân thủ đúng các quy định của pháp luật. Đồng thời có trách nhiệm
quản lý chặt chẽ, đảm bảo độ che phủ đối với diện tích đất rừng.
- Tăng cường công tác tuyên truyền
pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử
dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển
bền vững.
- Quản lý, sử dụng đất theo đúng quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất nhất là khu vực chuyển mục đích sử dụng đất để tập
trung cho phát triển kinh tế và chuyển đổi cơ cấu kinh tế theo hướng phát triển
dịch vụ, đô thị để tăng nguồn thu cho ngân sách; đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử
dụng đất. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng đất
bỏ hoang khi được nhà nước giao, cho thuê đất.
- Tăng cường công tác thanh tra, kiểm
tra việc quản lý, sử dụng đất đai, ngăn chặn và xử lý kịp thời các vi phạm
trong thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiên quyết không giải quyết
giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với những
trường hợp không phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Định kỳ hàng năm báo cáo kết quả thực
hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp
báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng
các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND huyện Đắk R’lấp và các đơn vị có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Huyện ủy Đắk R’lấp;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TH, CTTĐT, NN(Th).
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Trương Thanh Tùng
|
Quyết định 240/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Đắk R’lấp, tỉnh Đắk Nông
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 240/QĐ-UBND ngày 25/02/2019 về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Đắk R’lấp, tỉnh Đắk Nông
1.031
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|