|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 24/2019/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 26/2017/QĐ-UBND Bảng giá đất Ninh Bình
Số hiệu:
|
24/2019/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Bình
|
|
Người ký:
|
Phạm Quang Ngọc
|
Ngày ban hành:
|
26/07/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 24/2019/QĐ-UBND
|
Ninh Bình, ngày 26 tháng 7 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
BỔ SUNG GIÁ ĐẤT VÀO BẢNG GIÁ ĐẤT ĐIỀU CHỈNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT GIAI
ĐOẠN 2015 - 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ
26/2017/QĐ-UBND NGÀY 05/9/2017 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Thông tư số
36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá
đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 102/TTr-STNMT ngày 18/3/2019.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung giá đất vào Bảng giá đất điều chỉnh Bảng
giá các loại đất giai đoạn 2015 - 2019 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ban hành kèm
theo Quyết định số 26/2017/QĐ-UBND ngày 05/09/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Ninh Bình như sau:
1. Thành phố
Ninh Bình:
TT
|
Tên
đường
|
Đoạn
đường
|
Giá
đất (đồng/m2)
|
Từ
|
Đến
|
Đất
ở
|
Đất
TMDV
|
Đất
SXKD
|
1
|
Phường Nam Bình
|
|
|
|
1.1
|
Khu dân cư đường 2 Phú Xuân
|
|
|
|
-
|
Ngõ 56 đường Nguyễn Văn Cừ
|
Đường
Nguyễn Văn Cừ
|
Đường
Nam Bình
|
5.500.000
|
3.300.000
|
2.750.000
|
-
|
Các tuyến đường còn lại trong khu
dân cư đường 2 Phú Xuân
|
3.500.000
|
2.100.000
|
1.750.000
|
2.2
|
Khu dân cư Bắc Phong 1
|
|
|
|
-
|
Ngõ 2, đường Nguyễn Văn Cừ
|
Đường
Nguyễn Văn Cừ
|
Đường
quy hoạch 17m
|
5.500.000
|
3.300.000
|
2.750.000
|
-
|
Các lô đất còn lại trong khu dân cư
Bắc Phong 1
|
4.500.000
|
2.700.000
|
2.250.000
|
2
|
Phường Ninh Sơn
|
|
|
|
|
Các tuyến đường còn lại trong khu
dân cư Tây Vành Đai (Trần Nhân Tông)
|
4.300.000
|
2.580.000
|
2.150.000
|
3
|
Phường Ninh Phong
|
|
|
|
|
Các tuyến đường còn lại trong khu
dân cư Phong Đoài II
|
5.500.000
|
3.300.000
|
2.750.000
|
4
|
Xã Ninh Phúc
|
|
|
|
|
Các tuyến đường còn lại trong khu
dân cư Tây Vành Đai (Trần Nhân Tông)
|
4.300.000
|
2.580.000
|
2.150.000
|
5
|
Phường Phúc Thành
|
|
|
|
|
Đường Tân Hưng
|
Đường
Lương Văn Tụy
|
Đường
Nam Thành
|
5.000.000
|
3.000.000
|
2.500.000
|
6
|
Phường Tân Thành
|
|
|
|
-
|
Ngõ 279 đường Xuân Thành
|
Đường
Xuân Thành
|
Đường
Lương Văn Tụy
|
4.000.000
|
2.400.000
|
2.000.000
|
-
|
Ngõ 50 đường Đinh Tất Miễn
|
Đường
Đinh Tất Miễn
|
Ngõ
16 đường Thành Công
|
2.500.000
|
1.500.000
|
1.250.000
|
7
|
Phường Ninh Khánh
|
|
|
|
|
Đường Phạm Hùng (khu đô thị Ninh
Khánh)
|
Đường
Lưu Cơ
|
Đường
Vạn Hạnh
|
10.000.000
|
6.000.000
|
5.000.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Huyện Hoa Lư:
TT
|
Tên
đường
|
Đoạn
đường
|
Giá
đất (đồng/m2)
|
Từ
|
Đến
|
Đất
ở
|
Đất
TMDV
|
Đất
SXKD
|
1
|
Xã Ninh Mỹ
|
|
|
|
-
|
Trục đường chính khu Đồng Si 24m
|
5.500.000
|
3.300.000
|
2.750.000
|
-
|
Trục đường còn lại khu Đồng Si 2,3,
đường 15m
|
3.500.000
|
2.100.000
|
1.750.000
|
-
|
Các trục đường khu dân cư đấu giá
Thổ Trì (giai đoạn 3)
|
5.000.000
|
3.000.000
|
2.500.000
|
2
|
Xã Ninh Vân
|
|
|
|
-
|
Khu dân cư Cống Tu - Vũ Xá
|
|
1.500.000
|
900.000
|
750.000
|
-
|
Khu dân cư Đồng
Bề - Phú Lăng
|
|
3.000.000
|
1.800.000
|
1.500.000
|
3
|
Xã Ninh Hải
|
|
|
|
-
|
Mặt đường trục xã khu dân cư Khê
Trong - Khê Ngoài
|
2.500.000
|
1.500.000
|
1.250.000
|
-
|
Các đường còn lại trong khu dân cư
Khê Trong - Khê Ngoài
|
2.000.000
|
1.200.000
|
1.000.000
|
4
|
Xã Ninh Khang
|
|
|
|
-
|
Khu dân cư Trung Lang - Trũng Trong
|
1.500.000
|
900.000
|
750.000
|
-
|
Khu dân cư Đồng Hộ
|
3.000.000
|
1.800.000
|
1.500.000
|
3. Huyện Gia Viễn:
TT
|
Tên
đường
|
Đoạn
đường
|
Giá
đất (đồng/m2)
|
Từ
|
Đến
|
Đất
ở
|
Đất
TMDV
|
Đất
SXKD
|
1
|
Xã Gia Phương
|
|
|
|
|
Đường vào kênh N9
|
Đầu
đường ĐT477
|
Giáp
đường ĐT 477B cũ
|
700.000
|
420.000
|
350.000
|
2
|
Xã Gia Lạc
|
|
|
|
-
|
Đường Đồng Nang
|
Ngã
tư đi Gia Minh
|
Giáp
đất Gia Phong, Gia Minh
|
400.000
|
240.000
|
200.000
|
-
|
Khu dân cư Đồng
Kênh
|
|
250.000
|
150.000
|
125.000
|
3
|
Xã Gia Tiến
|
|
|
|
-
|
Đường Bát Giáp
|
Đoạn
giao nhau với đường Tâm Linh
|
Trạm
y tế xã
|
1.200.000
|
720.000
|
600.000
|
-
|
Đường Tâm Linh
|
Nhà
văn hóa thôn Xuân Lai
|
Đường
Bát Giáp
|
1.200.000
|
720.000
|
600.000
|
-
|
Khu dân cư Óc Hạ
|
|
|
1.000.000
|
600.000
|
500.000
|
4
|
Xã Gia Sinh
|
|
|
|
|
-
|
Khu dân cư vườn cây xóm 5
|
|
500.000
|
300.000
|
250.000
|
-
|
Khu dân cư
|
Nhà
văn hóa xóm 7
|
Xóm
8
|
500.000
|
300.000
|
250.000
|
4. Huyện Yên
Khánh:
TT
|
Tên
đường
|
Đoạn
đường
|
Giá
đất (đồng/m2)
|
Từ
|
Đến
|
Đất
ở
|
Đất
TMDV
|
Đất
SXKD
|
1
|
Xã Khánh Hòa
|
|
|
|
-
|
Khu vực Hòn đá (Khu dân cư đấu giá
sau trại giống)
|
1.500.000
|
900.000
|
750.000
|
-
|
Khu Tái định cư A, B xóm Chợ Dầu,
xóm Đông
|
3.500.000
|
2.100.000
|
1.750.000
|
2
|
Xã Khánh An
|
|
|
|
|
Dãy 2 đường QL10
|
1.200.000
|
720.000
|
600.000
|
3
|
Xã Khánh Cư
|
|
|
|
-
|
Khu dân cư mới xóm Trại (đối diện
khu CN Khánh Cư)
|
1.000.000
|
600.000
|
500.000
|
-
|
Khu dân cư mới xóm Thông (Dãy 2 đường
QL 10)
|
1.200.000
|
720.000
|
600.000
|
4
|
Xã Khánh Vân
|
|
|
|
|
Khu dân cư sau cây xăng Anh Nghĩa
|
1.800.000
|
1.080.000
|
900.000
|
5
|
Xã Khánh Hải
|
|
|
|
|
Khu dân cư mới xóm Trung B - Nhuận
Hải
|
1.000.000
|
600.000
|
500.000
|
6
|
Thị trấn Yên Ninh
|
|
|
|
|
Đường
đê sông mới
|
Cầu
Thượng
|
Đê Vạc
(Bắc sông mới)
|
2.000.000
|
1.200.000
|
1.000.000
|
Cầu
Thượng
|
Giáp
xã Khánh Hội (Nam sông Mới)
|
2.500.000
|
1.500.000
|
1.250.000
|
|
Khu dân cư Tây Bắc đường Cầu Kênh
|
3.000.000
|
1.800.000
|
1.500.000
|
7
|
Xã Khánh Hồng
|
|
|
|
|
Khu dân cư xóm 9
|
1.000.000
|
600.000
|
500.000
|
8
|
Xã Khánh Nhạc
|
|
|
|
|
Khu dân cư mới xóm 10A (Dãy 2 đường
QL10)
|
2.500.000
|
1.500.000
|
1.250.000
|
|
Khu dân cư mới xóm 1B (sau hiệu in
Thanh Tấn)
|
2.500.000
|
1.500.000
|
1.250.000
|
|
Khu dân cư mới 3C (sau trường C2)
|
2.000.000
|
1.200.000
|
1.000.000
|
9
|
Xã Khánh Hội
|
|
|
|
|
Khu dân cư mới (đoạn từ xóm Chạ đi
Khánh Thủy)
|
1.000.000
|
600.000
|
500.000
|
10
|
Xã Khánh Mậu
|
|
|
|
|
Khu dân cư mới sau UBND xã
|
800.000
|
480.000
|
400.000
|
11
|
Xã Khánh Thủy
|
|
|
|
|
Khu dân cư mới sau UBND xã
|
600.000
|
360.000
|
300.000
|
12
|
Xã Khánh Cường
|
|
|
|
|
Khu dân cư mới giáp đường đi đò Tam
Tòa
|
1.000.000
|
600.000
|
500.000
|
13
|
Xã Khánh Lợi
|
|
|
|
|
Khu dân cư mới dãy 2 đường Thanh
Niên
|
1.000.000
|
600.000
|
500.000
|
5. Huyện Yên Mô:
TT
|
Tên
đường
|
Đoạn
đường
|
Giá
đất (đồng/m2)
|
Từ
|
Đến
|
Đất
ở
|
Đất
TMDV
|
Đất
SXKD
|
1
|
Xã Yên Thái
|
|
|
|
|
|
Nhà văn hóa xóm Dầu
|
HTX NN Quảng Công
|
500.000
|
300.000
|
250.000
|
2
|
Xã Yên Nhân
|
|
|
|
-
|
|
Nhà ông Định
|
Nhà ông Huỳnh, xóm Quyết Trung
|
350.000
|
210.000
|
175.000
|
3
|
Thị trấn Yên Thịnh
|
|
|
|
|
Khu Hưng Thượng (dãy 2)
|
2.000.000
|
1.200.000
|
1.000.000
|
4
|
Xã Yên Từ
|
|
|
|
-
|
Khu dân cư Tây Kỳ Đồng Nuốn
|
1.200.000
|
720.000
|
600.000
|
-
|
Các lô đất nằm phía sau dãy 1
|
Đường 12B kéo dài
|
Cầu Nuốn
|
700.000
|
420.000
|
350.000
|
5
|
Xã Yên Thắng
|
|
|
|
|
Tuyến đường Mả Nhiêu
|
300.000
|
180.000
|
150.000
|
6
|
Xã Mai Sơn
|
|
|
|
|
Khu Đìa Ngoài (dãy 2)
|
1.500.000
|
900.000
|
750.000
|
7
|
Xã Khánh Thượng
|
|
|
|
|
Đường xã
|
Đình Trung
|
Núi Sậu
|
500.000
|
300.000
|
250.000
|
Núi Sậu
|
Mai Sơn
|
500.000
|
300.000
|
250.000
|
Núi Sậu
|
Bà Cảnh
|
500.000
|
300.000
|
250.000
|
Xóm 5 Tịch Chân
|
Mai Sơn
|
500.000
|
300.000
|
250.000
|
8
|
Xã Yên Mỹ
|
|
|
|
-
|
|
Cống quay 5A
|
Cống Mắt Rồng
|
300.000
|
180.000
|
150.000
|
-
|
|
Cửa nhà ông Mùi
|
Ngã tư Đồng Sáu
|
300.000
|
180.000
|
150.000
|
-
|
|
Cửa nhà ông Miên
|
Gốc gạo xóm 10
|
300.000
|
180.000
|
150.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Huyện Kim
Sơn:
TT
|
Tên
đường
|
Đoạn
đường
|
Giá
đất (đồng/m2)
|
Từ
|
Đến
|
Đất
ở
|
Đất
TMDV
|
Đất
SXKD
|
1
|
Xã Xuân Thiện
|
|
|
|
|
Đường Nam Sông Ân
|
Giáp
địa phận Xuân Thuận
|
Giáp
xã Khánh Thành, Yên Khánh
|
400.000
|
240.000
|
200.000
|
2
|
Xã Chất Bình
|
|
|
|
-
|
Đường Nam Sông Ân
|
Xã Hồi
Ninh giáp Chất Bình
|
Giáp
xã Chính Tâm
|
1.300.000
|
780.000
|
650.000
|
-
|
Đường trục liên xóm 6, xóm 7, xóm 8
|
Đường
Ngang liên xã
|
Trạm
điện Cộng Thành
|
300.000
|
180.000
|
150.000
|
-
|
Đường trục liên xóm 7, xóm 8
|
Đường
Ngang liên xã
|
Cầu
ông Áng
|
300.000
|
180.000
|
150.000
|
-
|
Đường trục xóm 5
|
Đường
Ngang liên xã
|
Phía
đông Đình Chất Thành
|
300.000
|
180.000
|
150.000
|
-
|
Đường
Ngang liên xã
|
Phía
tây Đình Chất Thành
|
300.000
|
180.000
|
150.000
|
-
|
Đường trục xóm 4
|
Giáp
xã Khánh Thủy, huyện Yên Khánh
|
Đường
Ngang liên xã
|
300.000
|
180.000
|
150.000
|
-
|
Đường trục xóm 6
|
Giáp
xã Khánh Thủy, huyện Yên Khánh
|
Đường
Ngang liên xã
|
300.000
|
180.000
|
150.000
|
-
|
Đường liên xóm 1, xóm 2, xóm 3
|
Cầu
đầu làng Quân Triêm
|
Hết
đường
|
300.000
|
180.000
|
150.000
|
-
|
Đường Quân Triêm
|
Đường
ngang liên xã
|
Giáp
xã Khánh Thủy, huyện Yên Khánh
|
300.000
|
180.000
|
150.000
|
-
|
Đường ngang trạm điện Cộng Thành
|
Trạm
điện Cộng Thành
|
Đường
trục Cộng Thành
|
300.000
|
180.000
|
150.000
|
3
|
Xã Hùng Tiến
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường Chí Tĩnh
|
Giáp
đường QL10+500 m lên phía Bắc (hết nhà ông Hà)
|
Hết
dân cư
|
500.000
|
300.000
|
250.000
|
-
|
Đường Đông Quy Hậu
|
Giáp
đường QL10+500 m lên phía Bắc (hết nhà ông Hợp)
|
Hết
dân cư
|
600.000
|
360.000
|
300.000
|
-
|
Đường Tây Quy Hậu
|
Giáp
đường QL10+500 m lên phía Bắc (hết nhà bà Cao)
|
Hết
dân cư
|
500.000
|
300.000
|
250.000
|
-
|
Giáp đường Nam sông Ân đến đường
ngang 50
|
300.000
|
180.000
|
150.000
|
4
|
Xã Kim Chính
|
|
|
|
|
Đường Thủ Trung (khu đất đấu giá
năm 2017)
|
Đất
ông Vũ
|
Hết
đất ông Biên
|
300.000
|
180.000
|
150.000
|
5
|
Xã Kim Mỹ
|
|
|
|
|
|
-
|
|
Hết
cầu Kim Mỹ
|
Ngã
3 chợ Cồn Thoi - 500m (hết nhà ông Tuấn)
|
1.000.000
|
600.000
|
500.000
|
-
|
|
Ngã
3 chợ Cồn Thoi - 500m (hết nhà ông Tuấn)
|
Ngã
3 chợ Cồn Thoi - 300m (hết nhà ông Hòa)
|
1.200.000
|
720.000
|
600.000
|
-
|
|
Ngã
3 chợ Cồn Thoi - 300m (hết nhà ông Hòa)
|
Ngã
3 chợ Cồn Thoi - 100m (hết nhà ông Kỳ)
|
2.000.000
|
1.200.000
|
1.000.000
|
-
|
|
Ngã
3 chợ Con Thoi - 100m (hết nhà ông Kỳ)
|
Giáp
ngã 3 chợ Cồn Thoi
|
3.000.000
|
1.800.000
|
1.500.000
|
-
|
|
Giáp
ngã 3 chợ Cồn Thoi
|
Ngã
3 chợ Cồn Thoi+100 m (hết nhà ông Tuấn)
|
2.000.000
|
1.200.000
|
1.000.000
|
-
|
|
Ngã
3 chợ Cồn Thoi+100m (hết nhà ông Tuấn)
|
Giáp
địa phận Bình Minh
|
1.700.000
|
1.020.000
|
850.000
|
7. Huyện Nho
Quan:
TT
|
Tên
đường
|
Đoạn
đường
|
Giá
đất (đồng/m2)
|
Từ
|
Đến
|
Đất
ở
|
Đất
TMDV
|
Đất
SXKD
|
-
|
Đường tránh thị trấn Nho Quan (đi
qua địa bàn các xã Văn Phong, xã Đồng Phong)
|
1.100.000
|
660.000
|
550.000
|
|
|
|
|
|
|
|
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
05/8/2019.
Điều 3. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp
với Sở Tài chính, Cục Thuế tỉnh, UBND các huyện, thành phố và các ngành khác có
liên quan hướng dẫn thực hiện Quyết định này.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc
các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng; Cục trưởng Cục thuế tỉnh
và các tổ chức, cá nhân khác có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục KTVBQPPL - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy NB;
- Thường trực HĐND tỉnh NB;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh NB;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh NB;
- Website Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh NB;
- Công báo tỉnh Ninh Bình;
- Lưu: VT, VP5, 3;
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phạm Quang Ngọc
|
Quyết định 24/2019/QĐ-UBND bổ sung giá đất vào Bảng giá đất điều chỉnh Bảng giá đất giai đoạn 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình kèm theo Quyết định 26/2017/QĐ-UBND
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 24/2019/QĐ-UBND ngày 26/07/2019 bổ sung giá đất vào Bảng giá đất điều chỉnh Bảng giá đất giai đoạn 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình kèm theo Quyết định 26/2017/QĐ-UBND
4.300
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|