|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 24/2015/QĐ-UBND Bảng hệ số điều chỉnh giá đất huyện Đơn Dương Lâm Đồng
Số hiệu:
|
24/2015/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
|
Người ký:
|
Đoàn Văn Việt
|
Ngày ban hành:
|
27/03/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 24/2015/QĐ-UBND
|
Đà Lạt, ngày 27
tháng 03 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2015 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐƠN DƯƠNG, TỈNH LÂM ĐỒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban
nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5
năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;
Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về
giá đất; Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy
định về thu tiền sử dụng đất; Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm
2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6
năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất; Thông
tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số
điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy
định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình
số 463/TTr-STC ngày 17 tháng 3 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng
hệ số điều chỉnh giá đất năm 2015 trên địa bàn huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng
để làm cơ sở:
1. Xác định giá đất cụ thể cho các trường hợp theo qui
định tại các Điểm a, b, c và d Khoản 4 Điều 114, Khoản 2 Điều 172 và Khoản 3
Điều 189 của Luật Đất đai mà thửa đất hoặc khu đất của dự án có giá trị (tính theo
giá đất trong bảng giá đất) dưới 10 tỷ đồng; cụ thể:
a) Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền
sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích đất ở vượt hạn mức;
cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích vượt hạn mức giao đất ở
cho hộ gia đình, cá nhân; Tính tiền thuê đất đối với đất nông nghiệp vượt hạn
mức giao đất, vượt hạn mức nhận chuyển quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia
đình, cá nhân;
b) Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất có thu
tiền sử dụng đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất; công nhận
quyền sử dụng đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với tổ chức phải
nộp tiền sử dụng đất;
c) Tính tiền thuê đất đối với trường hợp Nhà nước cho
thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất;
d) Tính giá trị quyền sử dụng đất khi cổ phần hóa doanh
nghiệp nhà nước mà doanh nghiệp nhà nước mà doanh nghiệp cổ phần sử dụng đất
thuộc trường hợp Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất trả
tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê; tính tiền thuê đất đối với trường
hợp doanh nghiệp nhà nước cổ phần hóa được Nhà nước cho thuê trả tiền thuê đất
hàng năm;
e) Tổ chức kinh tế, tổ chức sự nghiệp công lập tự chủ
tài chính, hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp
có vốn đầu tư nước ngoài đang được Nhà nước cho thuê đất trả tiền thuê đất hàng
năm được chuyển sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê và phải
xác định lại giá đất cụ thể để tính tiền thuê đất tại thời điểm có quyết định
cho phép chuyển sang thuê đất theo hình thức trả tiền một lần cho cả thời gian
thuê;
f) Người mua tài sản được Nhà nước tiếp tục cho thuê
đất trong thời gian sử dụng đất còn lại theo giá đất cụ thể, sử dụng đất đúng
mục đích đã được xác định trong dự án.
2. Đối với trường hợp thuê đất thu tiền hàng năm mà
phải xác định lại đơn giá thuê đất để điều chỉnh cho chu kỳ tiếp theo; giá khởi
điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất
hàng năm.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau
10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 13/2014/QĐ-UBND ngày 21/4/2014
của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2014
trên địa bàn huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các
Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi Trường, Xây dựng; Cục trưởng Cục Thuế; Chủ tịch
UBND huyện Đơn Dương; Thủ trưởng các tổ chức, đơn vị và các cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./-
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Website Chính phủ;
- Bộ Tài chính
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục KTVB (Bộ Tư pháp);
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH đơn vị tỉnh Lâm Đồng;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Đài PTTH tỉnh;
- Báo Lâm Đồng;
- Như Điều 3;
- LĐ và CV VP UBND tỉnh;
- Trung tâm Tin học;
- Lưu: VT, TC.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Đoàn Văn Việt
|
BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH
GIÁ ĐẤT NĂM 2015 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐƠN DƯƠNG, TỈNH LÂM ĐỒNG
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 24/2015/QĐ-UBND ngày 27/3/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
I. ĐẤT NÔNG NGHIỆP
1. ĐẤT NÔNG NGHIỆP TRỒNG CÂY HÀNG NĂM
Số TT
|
Tên đơn vị hành
chính
|
Giá đất
(1.000 đồng/m2)
|
Hệ số điều chỉnh
giá đất
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1
|
Thị Trấn Dran
|
60
|
48
|
30
|
3,0
|
2,5
|
2,2
|
2
|
Thị trấn Thạnh Mỹ
|
60
|
48
|
30
|
3,0
|
2,5
|
2,2
|
3
|
Xã Lạc Xuân
|
48
|
38
|
24
|
3,0
|
2,5
|
2,2
|
4
|
Xã Lạc
Lâm
|
48
|
38
|
24
|
3,0
|
2,5
|
2,2
|
5
|
Xã Ka Đô
|
48
|
38
|
24
|
3,0
|
2,5
|
2,2
|
6
|
Xã Đạ Ròn
|
30
|
24
|
15
|
3,0
|
2,5
|
2,2
|
7
|
Xã Quảng Lập
|
48
|
38
|
24
|
3,0
|
2,5
|
2,2
|
8
|
Xã Pró
|
30
|
24
|
15
|
3,0
|
2,5
|
2,2
|
9
|
Xã Ka Đơn
|
30
|
24
|
15
|
3,0
|
2,5
|
2,2
|
10
|
Xã Tu Tra
|
48
|
38
|
24
|
3,0
|
2,5
|
2,2
|
2. ĐẤT NÔNG NGHIỆP TRỒNG CÂY LÂU NĂM
Số TT
|
Tên đơn vị hành
chính
|
Giá đất
(1.000 đồng/m2)
|
Hệ số điều chỉnh
giá đất
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1
|
Thị Trấn Dran
|
60
|
48
|
30
|
3,0
|
2,5
|
2,2
|
2
|
Thị trấn Thạnh Mỹ
|
60
|
48
|
30
|
3,0
|
2,5
|
2,2
|
3
|
Xã Lạc Xuân
|
48
|
38
|
24
|
3,0
|
2,5
|
2,2
|
4
|
Xã Lạc Lâm
|
48
|
38
|
24
|
3,0
|
2,5
|
2,2
|
5
|
Xã Ka Đô
|
48
|
38
|
24
|
3,0
|
2,5
|
2,2
|
6
|
Xã Đạ Ròn
|
30
|
24
|
15
|
3,0
|
2,5
|
2,2
|
7
|
Xã Quảng Lập
|
48
|
38
|
24
|
3,0
|
2,5
|
2,2
|
8
|
Xã Pró
|
30
|
24
|
15
|
3,0
|
2,5
|
2,2
|
9
|
Xã Ka Đơn
|
30
|
24
|
15
|
3,0
|
2,5
|
2,2
|
10
|
Xã Tu Tra
|
48
|
38
|
24
|
3,0
|
2,5
|
2,2
|
3. ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
Số TT
|
Tên đơn vị hành
chính
|
Giá đất
(1.000 đồng/m2)
|
Hệ số điều chỉnh
giá đất
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1
|
Thị Trấn Dran
|
40
|
32
|
20
|
2,5
|
2,2
|
2,0
|
2
|
Thị trấn Thạnh Mỹ
|
40
|
32
|
20
|
2,5
|
2,2
|
2,0
|
3
|
Xã Lạc Xuân
|
32
|
25
|
16
|
2,5
|
2,2
|
2,0
|
4
|
Xã Lạc Lâm
|
32
|
25
|
16
|
2,5
|
2,2
|
2,0
|
5
|
Xã Ka Đô
|
32
|
25
|
16
|
2,5
|
2,2
|
2,0
|
6
|
Xã Đạ Ròn
|
20
|
16
|
10
|
2,5
|
2,2
|
2,0
|
7
|
Xã Quảng Lập
|
32
|
25
|
16
|
2,5
|
2,2
|
2,0
|
8
|
Xã Pró
|
20
|
16
|
10
|
2,5
|
2,2
|
2,0
|
9
|
Xã Ka Đơn
|
20
|
16
|
10
|
2,5
|
2,2
|
2,0
|
10
|
Xã Tu Tra
|
32
|
25
|
16
|
2,5
|
2,2
|
2,0
|
4. ĐẤT NÔNG NGHIỆP KHÁC
Số TT
|
Tên đơn vị hành
chính
|
Giá đất
(1.000 đồng/m2)
|
Hệ số điều chỉnh
gỉá đất
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1
|
Thị Trấn Dran
|
60
|
48
|
30
|
3,0
|
2,5
|
2,2
|
2
|
Thị trấn Thạnh Mỹ
|
60
|
48
|
30
|
3,0
|
2,5
|
2,2
|
3
|
Xã Lạc Xuân
|
48
|
38
|
24
|
3,0
|
2,5
|
2,2
|
4
|
Xã Lạc Lâm
|
48
|
38
|
24
|
3,0
|
2,5
|
2,2
|
5
|
Xã Ka Đô
|
48
|
38
|
24
|
3,0
|
2,5
|
2,2
|
6
|
Xã Đạ Ròn
|
30
|
24
|
15
|
3,0
|
2,5
|
2,2
|
7
|
Xã Quảng Lập
|
48
|
38
|
24
|
3,0
|
2,5
|
2,2
|
8
|
Xã Pró
|
30
|
24
|
15
|
3,0
|
2,5
|
2,2
|
9
|
Xã Ka Đơn
|
30
|
24
|
15
|
3,0
|
2,5
|
2,2
|
10
|
Xã Tu Tra
|
48
|
38
|
24
|
3,0
|
2,5
|
2,2
|
II. ĐẤT LÂM NGHIỆP: Hệ số điều chỉnh giá đất:
1,0.
III. ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
Số TT
|
Tên đơn vị hành
chính, khu vực, đường, đoạn đường
|
Giá đất (1.000 đồng/m2)
|
Hệ số điều chỉnh
giá đất
|
1
|
XÃ ĐẠ RÒN
|
|
|
1.1
|
Khu vực 1
|
|
|
1.1.1
|
Đất có một mặt tiếp giáp với Quốc lộ 27
|
|
|
1
|
- Từ giáp ranh giới hành chính TT Thạnh Mỹ đến đầu
cống thủy lợi ngang qua Quốc lộ 27
|
462
|
1,4
|
2
|
- Từ cống thủy lợi ngang qua QL 27 đến giáp cống giữa
2 thôn Suối Thông B và Suối Thông A
|
627
|
1,6
|
3
|
- Từ cống giữa 2 thôn STB và STA đến đầu ngã 3 vào
Trường tiểu học Đạ Ròn
|
627
|
1,6
|
4
|
- Từ ngã 3 vào Trường tiểu học Đạ Ròn đến đầu ngã
3 đường vào Thôn I
|
641
|
1,6
|
5
|
- Từ ngã 3 đường vào Thôn I đến cầu Bắc Hội (Ranh
giới hành chính H.Đức Trọng)
|
597
|
1,6
|
1.1.2
|
Đất có mặt tiếp giáp với đường 413B
|
|
|
1
|
- Từ giáp ngã ba giáp đất Công ty Thụy Hồng Quốc tế
thuê đến giáp ngã ba ĐH 12
|
437
|
1,5
|
1.1.3
|
Đất có mặt tiếp giáp với đường ĐH 12
|
|
|
1
|
- Từ giáp ngã 3 QL 27 (ngã 3 Nông trường) đến giáp
ngã 3 đường ĐH 12 và đường 413B
|
286
|
1,5
|
2
|
- Từ giáp giáp ngã ba ĐH 12 và đường 413B đến cầu
nông trường
|
437
|
1,5
|
1.1.4
|
Đường Liên Thôn, Liên xã
|
|
|
1
|
- Từ giáp ngã 3 QL 27 (Nhà ông Chín Ống) đến giáp
ngã 4 đất nhà ông Đỗ Mười
|
264
|
1,5
|
2
|
- Từ giáp ngã 3 QL 27 (Suối Thông B) đến giáp ngã
3 hết đất nhà ông Hồ Trân
|
372
|
1,5
|
3
|
- Từ giáp ngã 3 hết đất nhà ông Hồ Trân đến giáp ngã
ba hết đất nhà Ông Nhựt
|
338
|
1.5
|
4
|
- Từ giáp ngã 3 QL 27 (đất nhà ông Nguyễn Công Đài
Nguyên) đến giáp ngã 3 (hết đất nhà bà Nguyễn Thị Bốn)
|
317
|
1,5
|
5
|
- Các đường nhánh nối với đoạn đường (Từ giáp ngã
3 Suối Thông B QL 27 đến giáp ngã 4 hết đất đất Dòng nữ tu ĐaMinh) vào sâu
100m
|
243
|
1,5
|
6
|
- Từ giáp ngã 3 QL 27 (Cổng thôn văn hóa STA 2) đến
giáp ngã 3 đất nhà ông HaAi (T 146 tờ 24)
|
242
|
1,5
|
7
|
- Từ giáp ngã 3 QL 27 (Nhà đất Phượng Kỳ) đến giáp
ngã 4 (Đất nhà KaNé hết thửa 61 tờ 24)
|
231
|
1,4
|
8
|
- Từ giáp ngã 3 QL 27 (Quán Café Uyên thửa 157 tờ
27) đến giáp ngã 4 (Đất ông HaJong hết thửa 169 tờ 27)
|
242
|
1,5
|
9
|
- Từ giáp ngã 3 QL 27 (Cổng thôn văn hóa STA 1) đến
giáp ngã 4 (Đất nhà ông Ha Chai hết thửa 125 tờ 27)
|
242
|
1,5
|
10
|
- Từ giáp ngã 3 QL 27 (Nhà đất ông Vương Đại Tẩu)
đến giáp đất Trường Tiểu Học Đạròn
|
242
|
1,5
|
11
|
- Từ giáp ngã 3 QL 27 (Nhà đất ông Quốc) đến giáp
ngã 3 đường giữa hai thôn (Thôn Ròn và thôn STA1)
|
231
|
1,4
|
12
|
- Từ giáp ngã 3 QL 27 đến giáp cổng gác hồ Đạ Ròn
|
236
|
1,5
|
13
|
- Các đường nhánh nối với đoạn đường (Từ đường giữa
hai thôn Ròn và thôn STA 1) đến đoạn đường (Từ ngã 3 QL27 đến nhà ông HaAi)
|
220
|
1,5
|
14
|
- Từ giáp ngã 3 QL 27 (Nhà đất ông Cương) đến giáp
ngã 4 (hết đất Trường Trung học cơ sở Đạròn)
|
242
|
1,5
|
15
|
- Từ giáp ngã 3 Quốc lộ 27 (Nhà đất ông Biểu) đến
hết đất khu tái định cư sân gol
|
264
|
1,5
|
16
|
- Từ hết đất khu tái định cư sân gol đến giáp ngã
3 (hết đất khu tái định cư thôn Ròn)
|
253
|
1,5
|
17
|
- Từ giáp ngã 3 QL 27 (Cổng thôn văn hóa thôn 1) đến
hết đất nhà bà Loan Xoan
|
264
|
1,5
|
18
|
- Từ giáp ngã 3 QL 27 đến giáp ngã 4 (hết đất bà Vương
Thị Ngọ, đường dự án cạnh tranh Nông nghiệp
|
360
|
1,5
|
19
|
- Từ giáp ngã quốc lộ 27 (Cầu Bắc hội) đến giáp ngã
ba (nhà đất ông Tiến)
|
360
|
1,5
|
20
|
- Từ giáp ngã 3 (nhà ông Tiến Tuất) đến giáp đất
nhà bà Chính
|
331
|
1,5
|
21
|
- Từ giáp ngã 3 (nhà ông Chánh) đến hết đất nhà bà
Yến
|
331
|
1,5
|
1.2
|
Khu vực 2: Đất không thuộc Khu vực I nêu trên,
tiếp giáp với trục giao thông trong thôn, liên thôn có bề mặt đường rộng trên
3m.
|
196
|
1,3
|
1.3
|
Khu vực 3: Là những vị trí còn lại trên địa
bàn xã.
|
145
|
1,3
|
2
|
XÃ LẠC LÂM
|
|
|
2.1
|
Khu vực 1
|
|
|
2.1.1
|
Đất có mặt tiếp giáp với Quốc lộ 27
|
|
|
1
|
- Từ giáp ranh giới hành chính TT Thạnh Mỹ (thửa 43,
54 và 75 TBĐ số 6) đến giáp thửa 97 (đất Cây xăng Hiệp Phú Thành) và thửa 99
TBĐ số 5
|
703
|
1,6
|
2
|
- Từ thửa 97 (đất Cây xăng Hiệp Phú Thành) và thửa
99 TBĐ số 5 đến đầu cầu Lạc Sơn: hết thửa 213 TBĐ số 3 và thửa số 2 TBĐ số 5
|
1.012
|
1,6
|
3
|
- Từ cầu Lạc Sơn: hết thửa 213 TBĐ số 3 và thửa số
2 TBĐ số 5 đến giáp đầu cống công trình nước sạch (cống máng cũ thửa 58 và 59
TBĐ số 4A)
|
1.400
|
1,7
|
4
|
- Từ giáp đầu cống công trình nước sạch (cống máng
cũ thửa 58 và 59 TBĐ số 4A) đến giáp ngã ba hết thửa 170 (cây xăng Hùng Hoa)
và thửa 172 TBĐ số 3
|
1.750
|
2,0
|
5
|
- Từ ngã ba hết thửa 170 (cây xăng Hùng Hoa) và thửa
172 TBĐ số 3 đến giáp ranh giới hành chính xã Lạc Xuân (thửa 153 và 155 TBĐ
số 3)
|
1.227
|
2,0
|
2.1.2
|
Các đường nối với Quốc lộ 27
|
|
|
1
|
- Từ giáp ngã 3 QL 27 (thửa 29 và 37 TBĐ số 5) đến
cầu Ka Đô (thửa 119a nay là thửa 170, 137 TBĐ số 5): Đường 413
|
806
|
1,4
|
2
|
- Từ giáp QL 27 thửa 213 và 214 TBĐ số 3a đến giáp
ngã ba hết thửa 79 và giáp thửa 46 (đất nhà thờ Lạc Sơn) TBĐ số 3a: Thôn Lạc
Sơn
|
578
|
1,4
|
3
|
- Từ giáp ngã ba hết thửa 79 và giáp thửa 46 (đất
nhà thờ Lạc Sơn) TBĐ số 3a đến hết thửa 1 và 16 TBĐ 3a: Thôn Lạc Sơn
|
341
|
1,4
|
4
|
- Từ giáp QL 27 thửa 86 và 87 TBĐ số 4a đến hết thửa
615; thửa 516 và 521 TBĐ số 2a: Thôn M Răng
|
571
|
1,4
|
5
|
- Từ giáp QL 27 thửa 33 và 34 đến hết thửa 1074 và
1081 TBĐ số 4a: Thôn Lạc Lâm Làng
|
480
|
1,4
|
6
|
- Từ giáp QL 27 thửa 72 và 73 TBĐ số 4a đến ngã ba
hết thửa 234 và 356 TBĐ số 4a: Thôn Lạc Lâm Làng
|
600
|
1,4
|
7
|
- Từ ngã ba hết thửa 234 và 356 TBĐ số 4a đến hết
thửa 490 và 515; hết thửa 518 và 583 TBĐ số 4a: Thôn Lạc Lâm Làng
|
442
|
1,4
|
8
|
- Từ ngã ba hết thửa 234 và 356 TBĐ số 4a đến giáp
ngã tư nhà ông Hồ Xuân Khắc
|
480
|
1,4
|
9
|
- Từ giáp QL 27 thửa 295 và 262 TBĐ số 2 đến giáp
mương hết thửa 402 và 448 TBĐ số 2
|
537
|
1,4
|
10
|
- Từ giáp mương hết thửa 402 và 448 TBĐ số 2 đến hết
thửa 615 và 617 TBĐ số 2
|
415
|
1,4
|
11
|
- Từ giáp QL 27 thửa 157 TBĐ số 2 và 345 TBĐ số 3
đến giáp mương hết thửa 393 TBĐ số 2 và 913 TBĐ số 3: Thôn Quỳnh Châu Đông
|
575
|
1,4
|
12
|
- Từ giáp mương hết thửa 393 TBĐ số 2 và 913 TBĐ số
3 đến hết đất ông Trần Hạnh (Thôn Lạc Thạnh)
|
456
|
1,4
|
13
|
- Từ ngã tư thửa 1037 TBĐ số 3 đến hết thửa 953 TBĐ
số 3 và thửa số 34 TBĐ số 4
|
360
|
1,4
|
14
|
- Các đường nhánh phía bắc nối với QL 27 đến giáp
đường dân cư số 10 (thuộc khu vực từ UBND xã đến giáp Trường Trung học cơ sở Lạc
Lâm)
|
679
|
1,4
|
15
|
- Đường dân cư số 10 từ UBND xã đến Trường Trung học
cơ sở Lạc Lâm
|
502
|
1,4
|
16
|
- Các đường nhánh phía bắc nối tiếp giáp với đường
dân cư số 10
|
414
|
1,4
|
17
|
- Các đường nhánh Phía nam còn lại nối với QL27 vào
đến 200m có bề rộng từ 3m trở lên (thuộc khu vực từ cống máng đến giáp ranh
giới hành chính Xã Lạc Xuân)
|
546
|
1,4
|
2.2
|
Khu vực 2: Đất không thuộc Khu vực I nêu trên,
tiếp giáp với trục giao thông trong thôn, liên thôn có bề mặt đường rộng trên
3m.
|
276
|
1,4
|
2.3
|
Khu vực 3: Là những vị trí còn lại trên địa
bàn xã.
|
166
|
1,3
|
3
|
XÃ LẠC XUÂN
|
|
|
3.1
|
Khu vực 1
|
|
|
3.1.1
|
Đất ở có mặt tiền tiếp giáp với Quốc lộ 27
|
|
|
1
|
- Từ giáp ranh giới hành chính xã Lạc Lâm (thửa 211
và 261 TBĐ số 24) đến hết nghĩa địa Lạc Viên (thửa 31) và ngã ba hết thửa 41
TBĐ số 24
|
1.230
|
1,7
|
2
|
- Từ giáp nghĩa địa Lạc Viên (thửa 31) và ngã ba hết
thửa 41 TBĐ số 24 đến hết Trường tiểu học Lạc Xuân (thửa 818 và 642 TBĐ số 14)
|
1.340
|
1,7
|
3
|
- Từ giáp đất Trường tiểu học Lạc Xuân (thửa 818 và
642 TBĐ số 14) đến đầu cống lở Labuoye (thửa 714 TBĐ số 12)
|
747
|
1,5
|
4
|
- Từ cống lở Labuoye (thửa 714 TBĐ số 12) đến giáp
cống chợ mới Lạc Xuân Giáp (thửa 458 và 402 TBĐ số 6)
|
797
|
1,5
|
5
|
- Từ cống chợ mới Lạc Xuân (thửa 458 và 402 TBĐ số
6) đến giáp ngã ba giáp thửa 915 (nhà ông Trương Dựa) và hết thửa 300 TBĐ số 7
|
1.150
|
1,6
|
6
|
- Từ ngã ba giáp thửa 915 (nhà ông Trương Dựa) và
hết thửa 300 TBĐ số 7 đến giáp ranh giới hành chính thị trấn Dran (thửa 190 và
191 TBĐ số 3)
|
898
|
1,5
|
3.1.2
|
Các đường nối với Quốc lộ 27
|
|
|
1
|
- Từ giáp ngã ba thửa 230 và 255 TBĐ số 24 đến giáp
ngã ba hết thửa 72 TBĐ số 25: Thôn Đồng Thạnh
|
429
|
1,4
|
2
|
- Từ giáp ngã ba thửa 43 (đất nhà ông Hùng Khiêm)
và thửa 45 TBĐ số 24 đến giáp ngã ba hết thửa 17 và 18 TBĐ số 25: Thôn Lạc
Viên
|
493
|
1,4
|
3
|
- Từ giáp ngã ba (thửa 72 TBĐ 24 đất nhà ông Lân)
đến giáp thửa 132 TBĐ 24: Thôn Lạc Viên
|
515
|
1,4
|
4
|
- Từ giáp ngã ba (thửa 88 TBĐ 24 đất nhà Thúy Liễu)
đến hết thửa 3 TBĐ 13: Thôn Lạc Viên
|
515
|
1,4
|
5
|
- Từ giáp ngã ba (thửa 37 TBĐ 13 đất nhà ông Khoái)
đến giáp ngã ba hết thửa 40 TBĐ 13: Thôn Lạc Viên
|
515
|
1,4
|
6
|
- Từ giáp ngã ba (thửa 244 TBĐ 14) đến giáp thửa 250
TBĐ 23: Thôn Lạc Viên
|
515
|
1,4
|
7
|
- Từ giáp ngã ba (thửa 112 TBĐ 14 đất nhà bà Hiếu)
đến hết thửa 77 TBĐ 14: Thôn Lạc Viên
|
515
|
1,4
|
8
|
- Từ giáp ngã ba (thửa 69 TBĐ 14) đến hết thửa 35
TBĐ 14: Thôn Lạc Viên
|
448
|
1,4
|
9
|
- Từ giáp ngã ba (thửa 69 TBĐ 14) đến giáp thửa 32
TBĐ 14: Thôn Lạc Viên
|
448
|
1,4
|
10
|
- Từ giáp ngã ba (thửa 892 TBĐ 14) đến hết thửa 4
TBĐ 14: Thôn Lạc Viên
|
448
|
1,4
|
11
|
- Từ giáp ngã ba (thửa 918 TBĐ 14 đất nhà bà Hà) đến
giáp sông Đa nhim (hết thửa 539 TBĐ 23): Thôn Lạc Viên
|
538
|
1,4
|
12
|
- Từ giáp ngã ba (thửa 172 TBĐ 14 đất nhà ông Dương)
đến giáp sông Đa nhim (hết thửa 549 TBĐ 23): Thôn Lạc Viên
|
538
|
1,4
|
13
|
- Các đường nhánh còn lại nối với QL 27 vào đến 200m
thuộc các Thôn Đồng Thạnh, Lạc Viên A, Lạc Viên B
|
429
|
1,4
|
14
|
- Từ giáp ngã ba (thửa 517 TBĐ 14 đất nhà ông Hoàn)
đến giáp mương nước (thửa 238 TBĐ 15): Thôn La bouye A
|
455
|
1,4
|
15
|
- Từ giáp ngã ba (thửa 905 TBĐ 12 đất nhà ông Thời
Trang) đến hết thửa 79 TBĐ 12: Thôn Lạc bình
|
455
|
1,4
|
16
|
- Từ giáp ngã ba (thửa 836 TBĐ 12 đất ông Nở) đến
hết thửa 624 TBĐ 12: Thôn Lạc bình
|
363
|
1,4
|
17
|
- Từ giáp ngã ba (thửa 45 TBĐ 12 đất nhà ông Trương
Lâu) đến hết thửa 10 TBĐ 12: Thôn La bouye B
|
455
|
1,4
|
18
|
- Từ giáp ngã ba (thửa 820 TBĐ 12 đất bà Nhung) đến
giáp suối Lạc bình (thửa 285 TBĐ 11)
|
417
|
1,4
|
19
|
- Từ giáp ngã ba (thửa 677 TBĐ 6) đến giáp suối (hết
thửa 690 TBĐ 6): Khu chợ cũ Lạc xuân.
|
436
|
1,4
|
20
|
- Từ giáp ngã ba (Nhà đất Ban QL rừng phòng hộ Dran)
đến giáp cầu Châu Sơn
|
655
|
1,4
|
21
|
- Từ cầu Châu Sơn đến giáp đường 412 (Thôn Châu Sơn)
|
436
|
1,4
|
22
|
- Từ giáp ngã ba (thửa 711 TBĐ 6 đất nhà ông Giao)
đến giáp suối (hết thửa 87 TBĐ 6): Thôn Lạc xuân 2.
|
455
|
1,4
|
23
|
- Từ giáp ngã ba (thửa 729 TBĐ 6 cây xăng Song Anh)
đến hết thửa 511 TBĐ 6: Thôn Lạc xuân 2.
|
417
|
1,4
|
24
|
- Từ giáp ngã ba (thửa 974 TBĐ 7 đất trường Vành khuyên)
đến hết thửa 409 TBĐ 7: Thôn Lạc xuân 2.
|
417
|
1,4
|
25
|
- Từ giáp ngã ba (thửa 907 TBĐ 7 đất nhà ông Trương
Thống) đến giáp ngã ba (hết thửa 26 TBĐ 6): Thôn Lạc xuân 2.
|
455
|
1,4
|
26
|
- Từ giáp ngã ba (thửa 915 TBĐ 7 đất nhà ông Trương
Dựa) đến giáp ngã ba (hết thửa 132 TBĐ 7): Thôn Lạc xuân 2.
|
363
|
1,4
|
27
|
- Từ giáp ngã ba (thửa 407 TBĐ 4 đất ông Phước) đến
giáp suối (hết thửa 172 TBĐ 4): Thôn Lạc xuân 1.
|
363
|
1,4
|
28
|
- Từ giáp ngã ba (thửa 414 TBĐ 4) đến hết thửa 105
TBĐ 4: Thôn Lạc xuân 1.
|
363
|
1,4
|
29
|
- Từ giáp ngã ba (thửa 189 TBĐ 3) đến hết thửa 10
TBĐ 3 (đường ranh giới hành chính giữa Xã Lạc xuân và TT Dran): Thôn Lạc xuân
1.
|
363
|
1,4
|
30
|
- Các đường nhánh còn lại nối QL 27 vào 200m thuộc
các thôn Labouye A, B, Lạc bình, Lạc xuân 2 và Lạc xuân 1.
|
345
|
1,4
|
3.1.3
|
Đất có mặt tiếp giáp với đường 412
|
|
|
1
|
- Từ giáp ranh giới hành chính Thị trấn Dran đến cầu
Diom B
|
410
|
1,4
|
2
|
- Từ cầu Diom B đến giáp ranh giới hành chính xã
Kađô
|
453
|
1,4
|
3.1.4
|
Các đường nối với đường 412
|
|
|
1
|
- Từ giáp ngã ba (thửa 39 TBĐ 10 đất ông Hải) đến
giáp ngã ba (thửa 91 TBĐ 10): Thôn Châu sơn.
|
220
|
1,4
|
2
|
- Từ giáp ngã ba (thửa 314 TBĐ 10) đến giáp ngã ba
(hết thửa 276 TBĐ 16): Thôn KTM Châu sơn.
|
220
|
1,4
|
3
|
- Từ giáp ngã ba (thửa 193 TBĐ 16 đất bà Liêu) đến
giáp thửa 115 TBĐ 21: Thôn Diom B.
|
220
|
1,4
|
4
|
- Từ giáp ngã ba (thửa 328 TBĐ 21 đất ông Dụ) đến
giáp hết thửa 365 TBĐ 21:
|
220
|
1,4
|
5
|
- Từ giáp ngã ba (thửa 289 TBĐ 21 đất ông Ân) đến
giáp ngã ba (hết thửa 123 TBĐ 22): Thôn Giãn dân
|
275
|
1,4
|
6
|
- Từ giáp ngã ba (thửa 50 TBĐ 27 đất ông Quảng) đến
giáp ngã ba (hết thửa 121 TBĐ 22): Thôn Giãn dân
|
276
|
1,4
|
7
|
- Từ giáp ngã tư (thửa 122 TBĐ 27 đất ông Sơn) đến
giáp ngã ba (hết thửa 230 TBĐ 22): Thôn Diom A
|
220
|
1,4
|
8
|
- Từ giáp ngã tư (thửa 121 TBĐ 27 đất trường Tiểu
học) đến hết thửa 85 TBĐ 28): Thôn BKăn
|
220
|
1,4
|
9
|
- Từ giáp ngã ba (đất nhà ông Dương Hùng Bào) đến
giáp hồ Tân hiên: Thôn Tân hiên
|
210
|
1,4
|
3.2
|
Khu vực 2: Đất không thuộc Khu vực I nêu trên,
tiếp giáp với trục giao thông trong thôn, liên thôn có bề mặt đường rộng trên
3m.
|
|
|
1
|
- Phía bắc sông Đa Nhim
|
244
|
1,4
|
2
|
- Phía nam sông Đa Nhim
|
167
|
1,3
|
3.3
|
Khu vực 3: Là những vị trí còn lại trên địa
bàn xã.
|
|
|
1
|
- Phía bắc sông Đa Nhim
|
167
|
1,3
|
2
|
- Phía nam sông Đa Nhim
|
132
|
1,2
|
4
|
XÃ KA ĐÔ
|
|
|
4.1
|
Khu vực 1
|
|
|
4.1.1
|
Đất có mặt tiếp giáp với huyện lộ 413
|
|
|
1
|
- Từ cầu Ka Đô (thửa 8 và 9 TBĐ số 9) đến giáp ngã
ba đường cụm Công nghiệp Ka Đô đi cầu Quảng lập (thửa 87 và hết thửa 90 TBĐ
số 9)
|
773
|
1,4
|
2
|
- Từ giáp ngã ba đường cụm Công nghiệp Ka Đô đi cầu
Quảng lập (thửa 87 và hết thửa 90 TBĐ số 9) đến ngã ba hết thửa đất số 15 và
487 TBĐ số 13
|
1.113
|
1,8
|
3
|
- Từ giáp ngã ba hết thửa đất số 15 và 487 TBĐ số
13 đến giáp ranh thửa đất 264 (đất nhà bà Hồng Đạt) và hết thửa 296 TBĐ số 14
|
1.222
|
2,0
|
4
|
- Từ thửa đất 264 (đất nhà bà Hồng Đạt) và hết thửa
296 TBĐ số 14 đến ngã 3 Trường Tiểu Học Ka Đô (hết thửa 626 TBĐ số 14 và thửa
229 TBĐ số 13)
|
1.683
|
2,0
|
5
|
- Từ ngã ba Trường Tiểu Học Ka Đô (hết thửa 626 TBĐ
số 14 và thửa 229 TBĐ số 13) đến giáp ngã tư thửa 94 (đất Quang Yên) và thửa
95 TBĐ số 20
|
1.331
|
2,0
|
6
|
- Từ ngã tư thửa 94 (đất Quang Yên) và thửa 95 TBĐ
số 20 đến giáp ranh giới hành chính xã Quảng Lập (thửa 242 và 243 TBĐ số 20)
|
1.063
|
1,8
|
4.1.2
|
Đất có mặt tiếp giáp với huyện lộ 412
|
|
|
1
|
- Từ giáp ranh giới hành chính xã Lạc Xuân (thửa 147
và 150 TBĐ số 4) đến ngã tư dốc lò than (thửa 78 và 600 TBĐ số 15)
|
457
|
1,4
|
2
|
- Từ ngã tư dốc lò than đến ngã tư Nhà văn hóa xã
(hết thửa 737 và 247 TBĐ số 14)
|
1.145
|
2,0
|
3
|
- Từ ngã tư Nhà văn hóa xã: từ hết thửa 737 và 247
TBĐ số 14 đến giáp ngã 3 Đường 413 UBND xã (hết thửa đất 259 và 301 TBĐ số 14)
|
1.518
|
2,0
|
4.1.3
|
Đất có mặt tiếp giáp với đường ĐH 11
|
|
|
1
|
- Từ huyện lộ 412 ngã 4 Nhà văn hóa xã (thửa 721 và
737 TBĐ số 14) đến giáp ngã 4 Ông Thành (thửa 364 và 363 TBĐ số 14)
|
600
|
1,4
|
2
|
- Từ ngã 4 Ông Thành (thửa 364 và 363 TBĐ số 14) đến
đầu ngã 3 đất nhà ông Gọn (hết thửa 251 và 327 TBĐ số 18)
|
502
|
1,4
|
3
|
- Từ ngã 3 đất nhà ông Gọn (hết thửa 251 và 327 TBĐ
số 18) đến giáp ngã ba ranh giới hành chính 3 xã KaĐô, Pró, QLập (thửa 266
TBĐ số 25)
|
320
|
1,4
|
4.1.4
|
Các đường nối với huyện lộ 413
|
|
|
1
|
- Đường phía đông bắc chợ: từ thửa 293 đến hết thửa
488 TBĐ số 14
|
1.602
|
2,0
|
2
|
- Đường phía tây nam chợ: từ thửa 541 đến hết thửa
578 TBĐ số 14
|
1.602
|
2,0
|
3
|
- Đường cuối chợ: từ thửa 577 và 587 đến hết thửa
487 và 488 TBĐ số 14
|
1.214
|
2,0
|
4
|
- Đường cụm công nghiệp: Từ ngã ba giáp huyện lộ 413
(thửa 87 và 83 TBĐ số 9) đến giáp ranh giới xã Quảng Lập (hết thửa số 121 TBĐ
số 9 và hết thửa số 5 TBĐ số 12)
|
975
|
1,4
|
5
|
- Từ ngã ba thửa 32 và 33 TBĐ số 9 đến giáp ngã ba
thửa 163 và 219 TBĐ số 8
|
200
|
1,4
|
6
|
- Từ huyện lộ 413 ngã ba thửa 144 và 143 (nhà ông
Sinh) TBĐ số 9 đến hết thửa đất số 333 và 335 TBĐ số 12
|
332
|
1,4
|
7
|
- Từ huyện lộ 413 ngã ba thửa 129 và 130 TBĐ số 13
đến hết thửa đất số 76 và 86 TBĐ số 12
|
260
|
1,4
|
8
|
- Từ huyện lộ 413 ngã ba thửa 13 TBĐ số 13 (nhà ông
phê) đến hết thửa đất số 64 TBĐ số 12 (nhà ông Khiêm)
|
237
|
1,4
|
9
|
- Từ huyện lộ 413 ngã ba thửa 91 TBĐ số 9 đến hết
thửa đất số 37 TBĐ số 9
|
260
|
1,4
|
10
|
- Từ huyện lộ 413 ngã ba thửa 532 TBĐ số 8 (đất Công
an Phòng cháy chữa cháy) đến giáp ngã ba hết thửa đất số 217 (đất ông Đệ) và
thửa 435 TBĐ số 8
|
378
|
1,4
|
11
|
- Từ huyện lộ 413 ngã ba thửa 15 (nhà ông Hùng Chài)
và thửa 15 TBĐ số 13 đến hết thửa đất số 255 TBĐ số 8 (nhà ông Dắn Tắc Chắn)
|
263
|
1,4
|
12
|
- Từ huyện lộ 413 ngã ba thửa 40 và 64 (nhà ông Đệ
)TBĐ số 13 đến hết thửa đất số 391 (đất nhà ông Tuyên) và 202 TBĐ số 8
|
275
|
1,4
|
13
|
- Từ huyện lộ 413 ngã ba trường Mầm Non: thửa 280
và thửa 279 TBĐ số 14 đến ngã ba Giáp thửa 372 (nhà ông Minh) và giáp thửa 371
TBĐ số 7
|
460
|
1,4
|
14
|
- Từ huyện lộ 413 ngã ba từ thửa 298 và 299 (nhà ông
Việt Hùng) TBĐ số 14 đến thửa 369 và 1275 TBĐ số 14
|
560
|
1,4
|
15
|
- Từ huyện lộ 413 ngã ba từ thửa 295 và 296 (nhà ông
Tính Cộng) Đến giáp ngã ba thửa 454 (nhà ông Diên) và thửa 455 TBĐ số 14
|
736
|
1,4
|
16
|
- Từ huyện lộ 413 ngã ba từ thửa 550 (nhà ông Lê Phu)
và thửa 615 TBĐ số 14 đến giáp ngã ba thửa 590 và 464 TBĐ số 14
|
736
|
1,4
|
17
|
- Từ huyện lộ 413 ngã ba từ thửa 616 và 629 (nhà Huỳnh
Đào) TBĐ số 14 đến giáp ngã ba thửa 592 và 667 TBĐ số 14
|
736
|
1,4
|
18
|
- Từ huyện lộ 413 ngã ba thửa 628 và 627 (Thánh Thất
Cao Đài) TBĐ số 14 đến ngã ba thửa 654 TBĐ số 14
|
220
|
1,4
|
19
|
- Từ giáp huyện lộ 413 ngã ba thửa 656 (chùa Giác
Quang) đến giáp ngã tư ông Thành thửa 364 và 679 TBĐ số 14
|
641
|
1,4
|
20
|
- Từ giáp huyện lộ 413 ngã ba Cổng văn hóa nghĩa hiệp
2: Thửa 57 TBĐ 19 và 24 TBĐ số 20 đến hết thửa đất 182 và 183 TBĐ số 12
|
594
|
1,4
|
21
|
- Từ hết thửa đất 182 và 183 TBĐ số 12 đến giáp ngã
ba đường mới cụm công nghiệp (thửa số 5 TBĐ số 12)
|
356
|
1,4
|
22
|
- Từ huyện lộ 413 thửa 8 và 157 TBĐ số 19 đến giáp
ngã ba hết thửa đất số 16 và 154 TBĐ số 19
|
437
|
1,4
|
23
|
- Từ huyện lộ 413 thửa 165 TBĐ số 19 và thửa 88 TBĐ
số 20 đến giáp ngã ba hết thửa 172 và 273 TBĐ số 19
|
437
|
1,4
|
24
|
- Từ huyện lộ 413 thửa 95 và 96 TBĐ số 20 đến hết
thửa đất số 394 và 406 TBĐ số 19
|
437
|
1,4
|
25
|
- Từ huyện lộ 413 thửa 183 và 184 TBĐ số 20 đến giáp
Bến Lội Sáu Khanh (hết thửa đất số 419 và 426 TBĐ số 19)
|
437
|
1,4
|
26
|
- Từ huyện lộ 413 thửa 94 và 105 TBĐ số 20 đến hết
thửa số 65 (đất đình Thanh Minh) và thửa 124 TBĐ số 20
|
414
|
1,4
|
27
|
- Từ huyện lộ 413 thửa 37 và 39 TBĐ số 20 đến ngã
tư hết thửa đất số 58 TBĐ số 20
|
453
|
1,4
|
28
|
- Từ huyện lộ 413 ngã ba trường tiểu học: thửa 229
và 433 TBĐ số 13 đến ngã tư hết thửa số 110 và thửa 113 TBĐ số 20
|
453
|
1,4
|
29
|
- Từ huyện lộ 413 ngã ba trường tiểu học: thửa 229
và 433 TBĐ số 13 đến hết thửa đất số 417 và 378 TBĐ 13
|
348
|
1,4
|
4.1.5
|
Các đường nối với huyện lộ 412
|
|
|
1
|
- Từ huyện lộ 412 ngã ba thửa 256 và 253 (nhà ông
Lịch) TBĐ số 14 đến giáp ngã ba Đài Truyền hình Cũ (hết thửa đất số 293 TBĐ số
8)
|
432
|
1,4
|
2
|
- Từ huyện lộ 412 ngã tư Nhà văn hóa xã: thửa 252
và 247 TBĐ số 14 đến giáp ngã tư hết thửa đất số 385 (nhà ông Cảnh) và thửa 387
TBĐ số 7
|
612
|
1,4
|
3
|
- Từ ngã tư hết thửa đất số 385 (nhà ông Cảnh) và
thửa 387 TBĐ số 7 đến giáp ngã ba hết thửa đất số 105 (nhà ông Hiệp) và 106 TBĐ
số 7
|
496
|
1,4
|
4
|
- Từ huyện lộ 412 ngã ba thửa 319 và thửa 318 (nhà
ông Chúng) TBĐ số 14 đến thửa 350 và thửa đất số 309 TBĐ số 14 (nhà bà Hồng)
|
274
|
1,4
|
5
|
- Từ huyện lộ 412 ngã ba thửa 245 và thửa 232 (nhà
bà Hương) TBĐ số 14 đến giáp ngã tư thửa 37 (nhà ông Phúc) và 238 TBĐ số 14
|
210
|
1,4
|
6
|
- Từ đường 412 thửa 319 và 320 TBĐ số 14 đến giáp
ngã tư hết thửa 317 và 320 TBĐ số 14
|
210
|
1,4
|
7
|
- Từ giáp huyện lộ 412 ngã tư dốc lò Than: thửa 78
và 600 TBĐ số 15 đến giáp ngã tư Ông Thành thửa 363 và 682 TBĐ số 14
|
558
|
1,4
|
8
|
- Từ huyện lộ 412 ngã ba thửa 740 và 859 TBĐ số 15
đến ngã ba hết thửa đất số 165 và 168 TBĐ số 15
|
210
|
1,4
|
9
|
- Từ huyện lộ 412 thửa 215 TBĐ số 5 đến hết thửa số
36 TBĐ số 6
|
241
|
1,4
|
10
|
- Từ huyện lộ 412 cổng văn hóa Ka Đô mới 2: thửa 123
và 133 TBĐ số 6 đến hết thửa đất số 45 TBĐ số 6
|
261
|
1,4
|
11
|
- Từ huyện lộ 412 ngã ba thửa 172 và 218 TBĐ số 15
đến hết thửa đất số 90 và 162 TBĐ số 15
|
210
|
1,4
|
12
|
- Từ huyện lộ 412 cổng văn hóa Taly I: thửa 217 và
383 TBĐ số 15 đến giáp huyện lộ 412 thửa 744 TBĐ số 15
|
210
|
1,4
|
13
|
- Từ huyện lộ 412 ngã tư dốc lò than: từ thửa 78 và
641 TBĐ số 15 đến giáp ngã ba hết thửa 122 và 123 TBĐ số 18: thôn Taly 2
|
210
|
1,4
|
4.1.6
|
Các tuyến đường nông thôn còn lại
|
|
|
1
|
- Từ ngã ba thửa 25 và 34 TBĐ số 14 đến giáp ngã ba
hết thửa đất số 287 (nhà bà Khuyến) và 282 TBĐ số 8
|
252
|
1,4
|
2
|
- Từ thửa 509 (nhà ông Vinh) và thửa 464 TBĐ số 14
đến thửa 476 (nhà bà Liên Đài) và thửa 477 TBĐ số 14
|
622
|
1,4
|
3
|
- Từ ngã ba thửa 464 (đất nhà ông Dư Cao) và thửa
463 đến giáp ngã ba thửa 475 và 458 TBĐ số 14
|
306
|
1,4
|
4
|
- Từ nhà ông Dũng Phở (hết thửa đất số 162) và thửa
160 TBĐ số 23 đến ngã ba hết thửa 623 và 661 TBĐ số 23
|
290
|
1,4
|
5
|
- Từ ngã ba thửa 716 và 613 TBĐ số 15 đến giáp ngã
ba ông Gọn (hết thửa đất số 324 và 251 TBĐ số 18)
|
306
|
1,4
|
6
|
- Từ ngã ba nhà ông Tâm Nhiên (thửa 668 và 669 TBĐ
số 14) đến hết thửa đất số 386 và 390 TBĐ số 19
|
264
|
1,4
|
7
|
- Từ cổng trào văn hóa thôn Ta Ly 2: hết thửa 111
và thửa 122 TBĐ số 18 đến cuối thôn Ta Ly 2 (hết thửa đất số 502 TBĐ số 15)
|
210
|
1,4
|
8
|
- Từ ngã ba dốc lò than: thửa 642 TBĐ số 15 và thửa
28 TBĐ số 18 đến giáp ngã ba nhà ông Dũng phở (hết thửa đất số 162) và thửa
160 TBĐ số 23
|
210
|
1,4
|
9
|
- Từ hết thửa 122 và 123 TBĐ số 18 đến giáp ngã ba
hết thửa 305 và 365 TBĐ số 17
|
210
|
1,4
|
10
|
- Từ thửa 370 và 385 TBĐ số 7 đến hết thửa 373 và
378 TBĐ số 7
|
350
|
1,4
|
4.2
|
Khu vực 2: Đất không thuộc Khu vực I nêu trên,
tiếp giáp với trục giao thông trong thôn, liên thôn có bề mặt đường rộng trên
3m.
|
200
|
1,4
|
4.3
|
Khu vực 3: Là những vị trí còn lại trên địa
bàn xã.
|
138
|
1,3
|
4.4
|
Khu vực thôn Ya Hoa thuộc xã Ka Đô
|
46
|
1,1
|
5
|
XÃ QUẢNG LẬP
|
|
|
I
|
Khu vực 1
|
|
|
I.5.1
|
Đất có mặt tiếp giáp với đường 413
|
|
|
1
|
- Từ giáp ranh giới hành chính xã Ka Đô thửa 162 TBĐ
số 3 và thửa 4 TBĐ số 11 đến hết thửa 211 tờ BĐ số 3 và thửa 33 TBĐ số 11
|
625
|
1,5
|
2
|
- Từ hết thửa 211 tờ BĐ số 3 và thửa 33 TBĐ số 11
đến giáp ngã tư chợ cũ thửa 189 TBĐ số 3 và thửa 43 TBĐ số 11
|
845
|
1,8
|
3
|
- Từ giáp ngã 4 chợ cũ thửa 189 TBĐ số 3 và thửa 43
TBĐ số 11 đến giáp ngã tư Trạm xá (thửa 84 TBĐ số 10) và Trường học (thửa 49
TBĐ số 11)
|
1.364
|
2,0
|
4
|
- Từ giáp ngã tư thửa 34 TBĐ số 12 và Trường học (thửa
49 TBĐ số 11) đến giáp ngã ba đường số 13 (hết thửa 48 đất nhà ông Huỳnh Tấn
Cường và thửa 102 TBĐ số 12)
|
832
|
2,0
|
5
|
- Từ giáp ngã ba đường số 13 (hết thửa 48 đất nhà
ông Huỳnh Tấn Cường và thửa 102 TBĐ số 12) đến giáp ngã ba rẽ đi Ka Đơn thửa 53
TBĐ số 13 và 690 TBĐ số 15
|
490
|
1,4
|
6
|
- Từ ngã 3 rẽ đi Ka Đơn thửa 53 TBĐ số 13 và 690 TBĐ
số 15 đến giáp ngã ba ranh giới 3 xã Q.lập, Pró, KaĐơn (thửa 33 TBĐ số 313b)
|
565
|
1,4
|
7
|
- Từ giáp ngã ba ranh giới 3 xã Q.lập, Pró, KaĐơn
(thửa 33 TBĐ số 313b) đến giáp đối diện ngã ba đường vào trường Krănggo (hết thửa
số 1A và 18 TBĐ số 314a)
|
591
|
1,4
|
8
|
- Từ giáp đối diện ngã ba đường vào trường Krănggo
(hết thửa số 1A và 18 TBĐ số 314a) đến giáp ngã ba (thửa 62 tờ BĐ số 19 đất
nhà ông Ngô Viết Nguyên)
|
516
|
1,4
|
I.5.2
|
Đất có mặt tiếp giáp với đường ĐH 11
|
|
|
1
|
- Từ ngã 4 chợ cũ thửa 43 và 44 TBĐ số 11 đến (ngã
3 Bà Ký) hết thửa 175 TBĐ số 11 và hết thửa 35 TBĐ số 16
|
784
|
1,4
|
2
|
- Từ (ngã 3 Bà Ký) hết thửa 175 TBĐ số 11 và hết thửa
35 TBĐ số 16 đến giáp ngã ba hết thửa 585 (cây xăng) và thửa 580 TBĐ số 17
|
540
|
1,4
|
3
|
- Từ giáp ngã ba hết thửa 585 (cây xăng) và thửa 580
TBĐ số 17 đến hết đất ông Ngô Viết Nguyên (hết thửa 62 TBĐ số 19)
|
594
|
1,4
|
I.5.3
|
Đất có mặt tiếp giáp với đường ĐH 15
|
|
|
1
|
- Từ ngã tư Trạm xá (thửa 84 TBĐ số 10) và thửa 404
TBĐ 12 đến hết đất chùa Giác Ngộ (thửa 428, 429) và thửa 416 TBĐ số 4
|
938
|
1,4
|
2
|
- Từ hết đất chùa Giác Ngộ (thửa 428, 429) và thửa
416 TBĐ số 4 đến ngã ba đường số 8 thửa 288 và thửa 233 TBĐ số 4
|
739
|
1,4
|
3
|
- Từ ngã ba đường số 8 thửa 288 và thửa 233 TBĐ số
4 đến giáp cống hết thửa 202 và 244 TBĐ số 2
|
645
|
1,4
|
4
|
- Từ giáp cống hết thửa 202 và 244 TBĐ số 2 đến cầu
Quảng Lập hết thửa số 1 TBĐ số 2
|
808
|
1,4
|
I.5.4
|
Các tuyến đường nối với đường 413 và đường ĐH
15
|
|
|
1
|
- Từ giáp huyện lộ 413 thửa 5 và 28 TBĐ số 11 (ngã
3 dốc đập) đến giáp huyện lộ 413 hết thửa 174 và 175 TBĐ số 11 (ngã 3 bà Ký)
|
290
|
1,4
|
2
|
- Đường số 1:
|
|
|
3
|
+ Từ giáp huyện lộ 413 ngã tư chợ cũ (289 TBĐ số 3
và thửa 84 TBĐ số 10) đến giáp ngã 4 đường ĐH 15 thửa 82 và 84 TBĐ số 10
|
803
|
1,4
|
4
|
+ Từ giáp ngã 4 đường ĐH 15 thửa 101 TBĐ số 9 và thửa
33 TBĐ số 12 đến hết ranh đất thửa số 115 tờ BĐ số 9
|
540
|
1,4
|
5
|
- Đất có mặt tiền tiếp giáp chợ mới xã Quảng Lập
(Phía đông, phía tây và phía nam)
|
1.210
|
1,8
|
6
|
- Từ giáp ngã ba đường ĐH 15 thửa 34 (trạm xăng dầu
Quảng lập) và thửa 404 TBĐ số 12 đến giáp đường số 13 (hết thửa 28 và 48 TBĐ
số 12)
|
290
|
1,4
|
7
|
- Các đường nằm trong khu quy hoạch trung tâm xã tiếp
giáp giữa huyện lộ 413 và đường số 1
|
673
|
1,4
|
8
|
- Đường số 2: Từ giáp ngã 3 đường số 13 (thửa 81 và
82 TBĐ số 9) đến hết ranh đất thửa 65 và 83 TBĐ số 10
|
429
|
1,4
|
9
|
- Đường số 3: Từ giáp ngã 3 đường số 13 (thửa 36 và
37 TBĐ số 9) đến hết ranh đất thửa 10 và 32 TBĐ số 10
|
430
|
1,4
|
10
|
- Đường số 4: Từ giáp ngã tư đường 13 thửa 1 TBĐ số
9 và thửa 46 TBĐ số 5 đến hết thửa 7 TBĐ số 10 và thửa 504 TBĐ số 4
|
420
|
1,4
|
11
|
- Đường số 5: Từ giáp ngã tư đường 13 thửa 44 và 8
TBĐ số 5 đến hết thửa 174 và thửa 432 TBĐ số 4
|
420
|
1,4
|
12
|
- Đường số 6: Từ giáp ngã ba đường số 13 thửa 3 TBĐ
số 5 và thửa 425 TBĐ số 4 đến giáp ngã 3 đường số 7 hết thửa 308 và 337 TBĐ
số 4
|
420
|
1,4
|
13
|
- Đường số 7: Từ giáp ngã ba đường số 13 thửa 424
và 348 TBĐ số 4 đến hết thửa 308 và 310 TBĐ số 10
|
420
|
1,4
|
14
|
- Đường số 8 và đường số 9: Từ giáp ngã ba huyện lộ
413 (thửa 48 nhà ông Huỳnh Tấn Cường) và thửa 475 TBĐ số 12 đến giáp ngã ba
đường ĐH 15 hết thửa 288 TBĐ số 4 và 387 TBĐ số 2
|
403
|
1,4
|
15
|
- Đường số 11: Từ giáp ngã tư đường số 1 (thửa 72
và 73 TBĐ số 10) đến giáp ngã ba đường số 4 (hết thửa số 6 và 7 TBĐ số 10)
|
414
|
1,4
|
16
|
- Đường số 13: từ giáp đường số 1 (thửa 15 TBĐ số
12 và thửa 116 TBĐ số 9) đến giáp đường số 7 (thửa 107 TBĐ số 6 và thửa 424 TBĐ
số 4
|
357
|
1,4
|
17
|
- Đường cụm Công nghiệp: Từ giáp ngã ba đường ĐH 15
thửa 50 và 75 TBĐ số 2 đến giáp ranh giới hành chính xã Ka Đô thửa 24 TBĐ số
2 và thửa 41 TBĐ số 1
|
975
|
1,4
|
I.5 5
|
Các tuyến đường nối với đường ĐH 11
|
|
|
1
|
- Từ giáp ngã 3 đường ĐH 11 (thửa 585 Cây xăng) và
586 TBĐ số 17 đến giáp ngã ba huyện lộ 413 (thửa 62 đất ông Ngô Viết Nguyên)
và 142 TBĐ số 19
|
264
|
1,4
|
2
|
- Từ giáp ngã 3 đường ĐH 11 (ranh giới hành chính
xã Q.lập) thửa 54 TBĐ số 19 đến giáp ngã ba (Ranh giới hành chính 3 xã Kađô, Pró
và Q.lập) thửa 244 TBĐ số 18
|
253
|
1,4
|
3
|
- Từ giáp ngã ba đường ĐH 11 (thửa 104 và 105 TBĐ
số 16) đến giáp ngã ba hết thửa 262 và 265 TBĐ số 16
|
242
|
1,4
|
5.2
|
Khu vực 2: Đất không thuộc Khu vực I nêu trên,
tiếp giáp với trục giao thông trong thôn, liên thôn có bề mặt đường rộng trên
3m.
|
200
|
1,4
|
5.3
|
Khu vực 3: Là những vị trí còn lại trên địa
bàn xã.
|
140
|
1,3
|
6
|
XÃ P'RÓ
|
|
|
6.1
|
Khu vực 1
|
|
|
6.1.1
|
Đất có mặt tiếp giáp với đường 413
|
|
|
1
|
- Từ ngã 3 ranh giới hành chính xã Quảng lập (thửa
10 TBĐ số 314b) đến giáp ngã ba (Giáp ranh đất ông Huỳnh Văn Hưng thửa 3 TBĐ
số 314b)
|
591
|
1,4
|
2
|
- Từ giáp ngã ba (Giáp ranh đất ông Huỳnh Văn Hưng
thửa 3 TBĐ số 314b) đến giáp ngã ba nhà ông Phạm Tấn Của (Thửa đất số 212,
TBĐ 314A)
|
591
|
1,4
|
3
|
- Từ ngã ba nhà ông Phạm Tấn Của (Thửa đất số 212,
TBĐ 314A) đến giáp ngã ba nhà ông Ya Lin (Thửa đất số 40, TBĐ 314A)
|
516
|
1,4
|
4
|
- Từ ngã ba nhà Ông Ya Lin (Thửa đất số 40, TBĐ 314A)
đến giáp ngã ba (hết đất Trường PTTH Pró thửa 137 tờ bản đồ 313b)
|
565
|
1,4
|
6.1.2
|
Đất có mặt tiếp giáp với đường ĐH 11
|
|
|
1
|
- Từ ngã ba ranh giới hành chính 3 xã Pró, QLập, KaĐô
(thửa 10 và 11 TBĐ số 315a) đến giáp ngã ba hết thửa 413 và 459 TBĐ số 315a
nhà ông Đinh Tấn Thảo: Hamanhai 1
|
199
|
1,3
|
2
|
- Từ ngã ba hết thửa 413 và 459 TBĐ số 315a nhà ông
Đinh Tấn Thảo đến giáp ngã ba dốc ông Đào (thửa 13 và 464 TBĐ số 315c)
|
275
|
1,3
|
3
|
- Từ giáp thửa số 28a nay là thửa 263 (Nhà bà Xang)
và thửa 9 TBĐ số 314b đến giáp thửa 166 (Đất bà Loan Hồng) và thửa 163 TBĐ số
314b
|
359
|
1,3
|
4
|
- Từ giáp thửa đất số 166 (Đất bà Loan Hồng) và thửa
163 TBĐ số 314b đến giáp ngã ba dốc ông Đào (thửa 13 và 464 TBĐ số 315c)
|
275
|
1,3
|
6.1.3
|
Đất có mặt tiếp giáp với đường ĐH 12
|
|
|
1
|
- Từ giáp ngã ba (hết đất Trường PTTH Pró thửa 137
tờ bản đồ 313b) đến giáp ngã ba hành chính xã Ka Đơn (thửa 163 TBĐ số 313b)
|
565
|
1,4
|
6.1.4
|
Các đường nối với đường 413 và đường ĐH 11
|
|
|
1
|
- Từ huyện lộ 413 (ngã ba ranh giới xã Quảng Lập thửa
10 TBĐ số 314b) đến giáp ngã ba ranh giới ba xã Pró, QLập, KaĐô (thửa 10 TBĐ
315a)
|
253
|
1,3
|
2
|
- Từ huyện lộ 413 Ngã 4 UBND xã (thửa 8 và 9 TBĐ số
314d) đến hết thửa số 12 (đất ông Ya Nho) và thửa 193b TBĐ số 314b
|
360
|
1,3
|
3
|
- Từ huyện lộ 413 ngã ba nhà ông Của (Thửa đất số
212, TBĐ 314A) đến giáp ngã ba hết Trường Tiểu học Pró thửa 405 và thửa 406 TBĐ
số 314c
|
335
|
1,3
|
4
|
- Từ huyện lộ 413 ngã ba nhà ông Ya Lin (thửa 40 TBĐ
số 314a) đến giáp ngã ba (Phân Hiệu Trường Krăng gọ thửa 103) và thửa 102 TBĐ
số 314a
|
278
|
1,3
|
5
|
- Từ huyện lộ 413 ngã ba Trường cấp 3 Pró (thửa 137
tờ bản đồ 313b) đến giáp ngã ba (hết đất ông TouProng Cường thửa 200 TBĐ số
313b)
|
334
|
1,3
|
6
|
- Từ giáp ngã ba huyện lộ 413 (thửa đất số 31, TBĐ
314A nhà ông Tươi) đến giáp ngã ba (hết thửa đất số 66, TBĐ 314A đất bà Lý)
|
202
|
1,3
|
7
|
- Từ giáp ngã ba (thửa 459 TBĐ số 315a nhà ông Đinh
Tấn Thảo) đến giáp ngã ba trạm hết thửa 123 TBĐ số 315c
|
208
|
1,3
|
8
|
- Từ ngã ba dốc ông Đào thửa 13 TBĐ số 315c đến
ngã ba đồi Cù (hết thửa 582 TBĐ 315e)
|
168
|
1,3
|
9
|
- Từ giáp ngã ba nhà ông Quảng (thửa 386 TBĐ số 315c)
đến giáp ngã ba nhà ông Huỳnh thửa 105 và thửa 138 TBĐ 315c
|
220
|
1,3
|
6.1.5
|
Khu trung tâm xã
|
|
|
1
|
- Các đường trong khu trung tâm có mặt tiếp giáp đường
quy hoạch
|
287
|
1,4
|
6.1.6
|
Các tuyến đường nông thôn
|
|
|
1
|
- Từ ngã ba thửa 38 TBĐ 314d đến giáp ngã ba hết thửa
116 và 118 TBĐ 315c (đi vòng đập Tám Muống)
|
173
|
1,3
|
2
|
- Từ giáp hết thửa số 12 (đất ông Ya Nho) và thửa
193b TBĐ số 314b đến giáp ngã ba Trường Tiểu Học Pró thửa 405 và 406 TBĐ 314c
|
173
|
1,3
|
3
|
- Từ ngã ba trường Tiểu Học Pró thửa 405 và 406 TBĐ
314c đến giáp ngã ba (phân hiệu trường Krăng gọ thửa 103) và thửa 102 TBĐ số
314a
|
173
|
1,3
|
4
|
- Từ giáp ngã ba (phân hiệu trường Krăng gọ thửa 103)
và thửa 102 TBĐ số 314a đến giáp ngã ba nhà ông TouProng Cường thửa 200 TBĐ
số 313b
|
173
|
1,3
|
5
|
-Từ giáp ngã ba nhà ông TouProng Cường thửa 200 TBĐ
số 313b đến giáp ngã ba ranh giới 2 xã (Pró - Ka Đơn) thửa 102 TBĐ 313b
|
173
|
1,3
|
6.2
|
Khu vực 2: Đất không thuộc Khu vực I nêu trên,
tiếp giáp với trục giao thông trong thôn, liên thôn có bề mặt đường rộng trên
3m.
|
166
|
1,3
|
6.3
|
Khu vực 3: Là những vị trí còn lại trên địa
bàn xã.
|
89
|
1,2
|
6.4
|
Khu vực thôn Ú Tờ Lâm thuộc xã Pró
|
46
|
1,1
|
7
|
XÃ KA ĐƠN
|
|
|
7.1
|
Khu vực 1
|
|
|
7.1.1
|
Đất có mặt tiếp giáp với đường 413
|
|
|
1
|
- Từ ngã 3 rẽ đi Ka Đơn (thửa 89 TBĐ số 289g đất ông
Quảng) đến ngã ba ranh giới 3 xã Q.lập, Pró, Ka Đơn (hết thửa 126 TBĐ số 313b
đất nhà ông Nguyễn Xin)
|
565
|
1,4
|
7.1.2
|
Đất có mặt tiếp giáp với đường ĐH 12
|
|
|
1
|
- Từ ngã ba ranh giới 3 xã Q.lập, Pró, KaĐơn (hết
thửa 126 tờ bản đồ 313b đất nhà ông Nguyễn Xin) đến giáp ngã ba ranh giới hành
chính xã Pró (giáp thửa 73 và hết thửa 60 TBĐ số 313b)
|
565
|
1,4
|
2
|
- Từ ngã ba hết ranh giới hành chính xã Pró (giáp
thửa 73 và hết thửa 60 TBĐ số 313b) đến hết ranh thửa 709 và 163 TBĐ số 313A
|
489
|
1,4
|
3
|
- Từ hết ranh thửa 709 và 163 TBĐ số 313A đến đầu
cầu KaĐơn hết thửa 16 TBĐ số 336b
|
561
|
1,4
|
4
|
- Từ cầu KaĐơn hết thửa 16 TBĐ số 336b đến hết thửa
501 và 492 TBĐ số 336a nhà đất ông Lâm Vũ Hà (Thôn Karái 2)
|
520
|
1,4
|
5
|
- Từ hết thửa 501 và 492 TBĐ số 336a nhà đất ông Lâm
Vũ Hà (Thôn Karái 2) đến hết đất Chùa Giác Châu thửa 385 và 443 TBĐ số 336a
|
396
|
1,3
|
6
|
- Từ hết đất Chùa Giác Châu thửa 385 và 443 TBĐ số
336a đến đầu ngã ba vào thôn Sao Mai thửa 344 và 346 TBĐ số 335b
|
231
|
1,3
|
7
|
- Từ ngã ba vào thôn Sao Mai thửa 344 và 346 TBĐ số
335b đến giáp ranh giới hành chính xã Tu Tra
|
385
|
1,3
|
7.1.3
|
Đất có mặt tiếp giáp với đường ĐH 14
|
|
|
1
|
- Từ giáp ngã ba ĐH 12 thửa 759 TBĐ 336b (Cầu Ka Đê)
đến giáp ngã tư hết đất Trường Trung học cơ sở Kađơn (thửa 478 và 797 TBĐ số
336b): Thuộc khu quy hoạch trung tâm xã Ka Đơn
|
535
|
1,4
|
2
|
- Từ giáp ngã tư hết đất Trường Trung học cơ sở Ka
Đơn thửa 478 và 797 TBĐ số 336b đến giáp ngã ba (hết thửa 146 và thửa 151 TBĐ
336c đất nhà bà Vân Điểm); Thuộc thôn Sao Mai
|
275
|
1,4
|
3
|
- Từ giáp ngã ba (hết thửa 146 và thửa 151 TBĐ 336c
đất nhà bà Vân Điểm) đến giáp suối thôn Ka Đơn (thửa 358 TBĐ 335g): Thuộc
thôn Ka Đơn
|
238
|
1,4
|
4
|
- Từ giáp suối thôn Ka Đơn (thửa 358 TBĐ 335g) đến
giáp suối Nse giáp ranh giới hành chính xã Tu Tra: Khu vực thuộc các TBĐ
359a, 359b và 359d xã Ka Đơn
|
201
|
1,4
|
7.1.4
|
Các đường nối với đường ĐH 14
|
|
|
1
|
Từ giáp ngã ba (thửa đất số 104 tờ bản đồ 336c) đến
giáp ngã ba (hết thửa 606 tờ bản đồ 336d)
|
210
|
1,3
|
7.1.5
|
Các đường nối với đường ĐH 12
|
|
|
1
|
- Từ huyện lộ 413 (ngã 3 rẽ đi Ka Đơn thửa 89 TBĐ
số 289g đất ông Quảng) đến giáp ngã 3 đường huyện ĐH 12 thửa 30 và 121 TBĐ số
313b (nhà ông Hào)
|
187
|
1,3
|
2
|
Từ giáp ngã ba (giáp ranh giới hành chính xã Pró thửa
873 tờ bản đồ 313d) đến giáp thửa 521 và 764 TBĐ số 336b (Thôn Krăng chớ +
thôn Krăngọ)
|
210
|
1,3
|
3
|
- Từ đường huyện ĐH 12 thửa 47 và 45 TBĐ 313a (ngã
3 đối diện Trường Mầm non) đến ngã ba (hết thửa 383 tờ BĐ 313a)
|
225
|
1,3
|
4
|
- Từ đường huyện ĐH 12 thửa 33a TBĐ 313a (ngã 3 Trường
Mầm non) đến hết thửa 118 tờ BĐ 289e
|
206
|
1,3
|
5
|
- Từ đường huyện ĐH 12 (ngã 3 nhà bà Cúc) đến ngã
ba (giáp thửa 405 tờ BĐ 313a)
|
331
|
1,3
|
6
|
Từ giáp thửa 405 tờ bản đồ 313a đến giáp ngã ba (hết
thửa 372 tờ bản đồ 313a)
|
210
|
1,3
|
7
|
Từ giáp thửa 521 tờ bản đồ 313a đến giáp ngã ba (hết
thửa 16 tờ bản đồ 313c)
|
250
|
1,3
|
8
|
Từ giáp ngã ba (Thửa 426 tờ bản đồ 313a) đến giáp
ngã ba (hết thửa đất 84 tờ bản đồ 313c
|
220
|
1,3
|
9
|
- Từ đường huyện ĐH 12 (ngã 3 nhà ông Thành) đến ngã
ba (hết thửa 245 tờ BĐ 289e)
|
206
|
1,3
|
10
|
- Từ đường huyện ĐH 12 (ngã 3 nhà ông Khi) đến giáp
ngã 3 (hết thửa 521 tờ BĐ 336b)
|
206
|
1,3
|
11
|
- Từ đường huyện ĐH 12 (ngã 3 đi Hòa lạc) đến giáp
ngã ba nhà đất ông Kiều Đình Tuấn
|
198
|
1,3
|
12
|
- Từ đường huyện ĐH 12 (ngã 3 vào thôn Sao Mai nhà
ông Bùi Châu) đến giáp ngã ba đường đi thôn Ka Đơn đường huyện ĐH 14
|
200
|
1,3
|
7.1.6
|
Khu Trung tâm xã
|
|
|
1
|
- Khu trung tâm xã có một mặt tiếp giáp đường qui
hoạch
|
446
|
1,4
|
2
|
- Từ hết thửa đất số 495 tờ bản đồ số 336b (đất bà
Thu) đến giáp đường quy hoạch (thửa đất số 450 tờ bản đồ 336b)
|
200
|
1,4
|
3
|
- Từ đất nhà ông Lê Phúc thửa 186 tờ BĐ 312d đến hết
đất nhà ông Lê Văn Khuyết thửa đất số 11 tờ bản đồ số 312c) Khu vực thôn Hòa
Lạc
|
180
|
1,3
|
7.2
|
Khu vực 2: Đất không thuộc Khu vực I nêu trên,
tiếp giáp với trục giao thông trong thôn, liên thôn có bề mặt đường rộng trên
3m.
|
167
|
1,3
|
7.3
|
Khu vực 3: Là những vị trí còn lại trên địa
bàn xã.
|
89
|
1,2
|
8
|
XÃ TU TRA
|
|
|
8.1
|
Khu vực 1
|
|
|
8.1.1
|
Đất có mặt tiếp giáp với đường 413
|
|
|
1
|
- Từ cây xăng Lạc Thạnh đến hết khu qui hoạch
trung tâm xã
|
840
|
1,4
|
2
|
- Từ hết khu qui hoạch Trung tâm xã đến ngã 4 đường
vào thôn MaĐanh (nhà ông Sáu)
|
482
|
1,4
|
3
|
- Từ ngã ba đường vào thôn Ma Đanh (nhà ông Sáu) đến
giáp ngã 4 (Trường Tiểu học Kămbute)
|
330
|
1,4
|
8.1.2
|
Đất có mặt tiếp giáp với đường ĐH 12
|
|
|
1
|
- Từ giáp ranh giới Ka Đơn đến đầu cầu ông Quý
|
420
|
1,4
|
2
|
- Từ cầu ông Quý đến giáp đất nhà thờ Tu Tra
|
502
|
1,4
|
3
|
- Từ đất nhà thờ Tu Tra đến giáp cây xăng Lạc Thạnh
|
757
|
1,4
|
4
|
- Từ Cây xăng Lạc Thạnh đến giáp đất trụ sở công ty
sữa Đà Lạt
|
420
|
1,4
|
5
|
- Từ đất trụ sở Công ty sữa Đà Lạt đến giáp cầu Nông
trường bò sữa
|
494
|
1,4
|
8.1.3
|
Đất có mặt tiếp giáp với đường ĐH 13
|
|
|
1
|
- Từ huyện lộ 413 ngã 3 Sao Mai (thửa 875 và 930 TBĐ
số 8) đến cầu ông Thiều (thửa 1 và 4 TBĐ số 6)
|
392
|
1,4
|
8.1.4
|
Đất có mặt tiếp giáp với đường ĐH 14
|
|
|
1
|
- Từ giáp ngã ba đường 413 (thửa 15 TBĐ 11) đến giáp
ngã ba (hết thửa 71 TBĐ 11): Khu quy hoạch trung tâm xã Tutra
|
524
|
1,4
|
2
|
- Từ giáp ngã ba (hết thửa 71 TBĐ 11) đến giáp ngã
ba đi Thôn RLơm và Thôn Mađanh (Nhà đất ông Thanh)
|
222
|
1,4
|
3
|
- Từ giáp ngã ba đi Thôn RLơm và Thôn Mađanh (Nhà
đất ông Thanh) đến giáp ngã ba hết thửa đất số 65 TBĐ số 37 (đất nhà ông Ya
Minh thôn Ka Lót)
|
208
|
1,4
|
4
|
- Từ giáp ngã ba hết thửa đất số 65 TBĐ số 37 (đất
nhà ông Ya Minh thôn Ka Lót) đến giáp suối Nse (Ranh giới hành chính xã Tutra
thửa 47 tờ BĐ 37)
|
201
|
1,4
|
8.1.5
|
Đất có mặt tiếp giáp với đường ĐH 16
|
|
|
1
|
- Từ đường huyện ĐH16 (ngã ba cầu Nông trường bò sữa)
đến ngã 4 (Trường Tiểu học Kămbute)
|
240
|
1,4
|
2
|
- Từ ngã tư Trường Tiểu học Kămbute đến giáp ngã ba
đường vào Công ty cổ phần Thắng Đạt
|
208
|
1,4
|
8.1.6
|
Khu Trung tâm xã
|
|
|
1
|
- Các đường qui hoạch trong khu Trung tâm xã (Theo
bản đồ QH nông thôn mới)
|
502
|
1,4
|
8.1.7
|
Các đường nối với huyện lộ 413
|
|
|
1
|
- Từ giáp huyện lộ 413 (ngã ba nhà ông Sáu) đến hết
thửa đất số 83 TBĐ 41 (đất nhà bà Ma Ten thôn Ma Đanh)
|
208
|
1,4
|
2
|
- Từ giáp huyện lộ 413 đến giáp ngã ba trụ sở 2 công
ty sữa Đà Lạt
|
331
|
1,4
|
8.1.8
|
Các đường nối với đường huyện ĐH 12
|
|
|
1
|
- Từ giáp đường huyện ĐH 12 (ngã 3 cầu ông Quý) đến
giáp ngã ba cầu bà Trí (Thôn STC 2)
|
280
|
1,4
|
2
|
- Từ giáp đường huyện ĐH 12 (ngã ba bà Khánh) đến
giáp ngã ba (nhà đất ông Nguyễn Thạch)
|
257
|
1,4
|
3
|
- Từ giáp đường huyện ĐH 12 (ngã 4 thôn Lạc Trường)
đến hết nhà đất ông Lê Diên
|
232
|
1,4
|
4
|
- Từ giáp đường huyện ĐH 12 (ngã 4 Lạc Trường) đến
giáp ngã ba ông Niệm
|
215
|
1,4
|
5
|
- Từ giáp đường huyện ĐH 12 (ngã ba tập đoàn 1 Thôn
Suối Thông C) đến ngã ba cầu bà Trí
|
282
|
1,4
|
6
|
- Từ giáp đường huyện ĐH 12 (ngã ba cầu Nông Trường)
đến giáp ngã ba nhà đất ông Phụng
|
308
|
1,4
|
7
|
- Từ giáp đường huyện ĐH 12 (ngã ba công ty APOLLO)
đến giáp ngã ba trụ sở 2 công ty sữa Đà Lạt
|
380
|
1,4
|
8
|
- Từ giáp đường huyện ĐH 12 (ngã ba nhà đất ông Lê
Phước Hiệp) đến giáp ngã ba (nhà đất ông Sáu)
|
238
|
1,4
|
9
|
- Từ giáp đường huyện ĐH 12 (ngã ba cây xăng) đến
giáp ngã ba (nhà đất ông Khôi Hương)
|
208
|
1,4
|
10
|
- Từ giáp đường huyện ĐH 12 (ngã ba hội trường thôn
Lạc Nghiệp) đến giáp ngã ba (nhà đất ông Khôi Hương)
|
208
|
1,4
|
8.1.9
|
Các đường nối với đường huyện ĐH 13
|
|
|
1
|
- Từ ngã ba cầu bà Trí đến giáp ngã ba đường ĐH 13
(nhà đất ông Phạm Hữu Thạnh)
|
385
|
1,4
|
2
|
- Từ ngã ba đường ĐH 13 (nhà đất ông Phước) đến giáp
ngã ba đất ông Thạch
|
208
|
1,4
|
8.1.10
|
Đường nông thôn
|
|
|
1
|
- Từ giáp ngã ba đi R'lơm, Ma Đanh (nhà ông Thanh)
đến hết thửa đất số 160 TBĐ số 33 (đất nhà bà Ma Will thôn Ma Đanh)
|
208
|
1,4
|
8.2
|
Khu vực 2: Đất không thuộc Khu vực I nêu trên,
tiếp giáp với trục giao thông trong thôn, liên thôn có bề mặt đường rộng trên
3m.
|
173
|
1,3
|
8.3
|
Khu vực 3: Là những vị trí còn lại trên địa
bàn xã.
|
89
|
1,2
|
IV. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
Số TT
|
Tên đơn vị hành
chính, khu vực, đường, đoạn đường
|
Giá đất (1.000
đồng/m2)
|
Hệ số điều chỉnh
giá đất
|
1
|
THỊ TRẤN THẠNH MỸ
|
|
|
1.1
|
Đất có mặt tiền giáp với quốc lộ 27
|
|
|
1
|
Từ giáp ranh giới hành chính xã Lạc Lâm đến hết dốc
Bà Ký (cống Quốc lộ 27 giáp thửa số 02 TBĐ 28)
|
570
|
1,1
|
2
|
Từ hết dốc Bà Ký (cống Q.lộ 27 giáp thửa số 02 TBĐ
28) đến hết thửa 116 TBĐ 27
|
1.670
|
1,7
|
3
|
Từ hết thửa 116 TBĐ số 27 đến hết thửa 109 (Bưu điện
huyện Đơn Dương) và thửa 208 (chùa Giác Hải)
|
1.654
|
1,7
|
4
|
Từ đường Nguyễn Du đến hết đất trụ sở UBND thị trấn
Thạnh Mỹ (hết thửa 145 TBĐ 18)
|
2.266
|
2,0
|
5
|
Từ hết đất trụ sở UBND thị trấn Thạnh Mỹ (hết thửa
145 TBĐ 18) đến giáp cống 5 (hết thửa 428 TBĐ số 17)
|
2.006
|
2,0
|
6
|
Từ giáp cống 5 (hết thửa 428 TBĐ số 17) đến ngã 3
xây dựng (Đường Lý Tự Trọng)
|
1.633
|
2,0
|
7
|
Từ ngã 3 xây dựng (Đường Lý Tự Trọng) đến hết thửa
85 TBĐ 12
|
1.463
|
1,8
|
|
Từ hết thửa 85 TBĐ 12 đến giáp ranh giới hành chính
xã Đạ Ròn
|
956
|
1,5
|
1.2
|
Đất có mặt tiếp giáp với đường ĐH 13 (đường Nguyễn
Chí Thanh và một phần đường Phạm Ngọc Thạch)
|
|
|
1
|
Từ giáp QL27 đến giáp ngã ba (giáp thửa 74 TBĐ 19
đất bà Phạm Thị Vóc)
|
528
|
1,4
|
2
|
Từ giáp ngã ba (từ giáp thửa 74 TBĐ 19 đất bà Phạm
Thị Vóc) đến hết thửa 63 TBĐ 30
|
385
|
1,4
|
3
|
Từ hết thửa 63 TBĐ 30 đến giáp đường Phạm Ngọc Thạch
(hết thửa 80 TBĐ 35)
|
362
|
1,4
|
4
|
Từ giáp đường Nguyễn Chí Thanh (thửa 80 TBĐ 35) đến
giáp cầu ông Thiều (hết thửa 27 TBĐ 34)
|
460
|
1,4
|
1.3
|
Đất có mặt tiếp giáp với đường ĐH 15
|
|
|
1
|
Đoạn từ giáp QL 27 đến cầu Quảng Lập
|
1.076
|
2,0
|
1.4
|
Đường nhánh trong Thị trấn Thạnh mỹ
|
|
|
1
|
Đường Lê Thị Pha (Từ giáp QLộ 27 đến hết thửa đất
số 16 TBĐ 14 đất ông Xuân)
|
313
|
1,4
|
2
|
Đường Lý Tự Trọng:
|
|
|
|
- Từ giáp QL27 đến hết đất Trường Tiểu học Nghĩa lập
(thửa 328 TBĐ 13)
|
631
|
1,4
|
|
- Từ giáp đất Trường Tiểu học Nghĩa lập (thửa 328
TBĐ 13) đến hết đất Trường Dân tộc nội trú huyện (thửa 129 TBĐ 15)
|
606
|
1,4
|
|
- Từ hết đất Trường Dân tộc nội trú huyện (thửa 129
TBĐ 15) đến giáp đường Nguyễn Chí Thanh (ĐH15)
|
308
|
1,4
|
3
|
Đường Nguyễn Thị Minh Khai: Từ giáp QL27 đến giáp
Kênh thủy lợi (hết thửa 258 TBĐ 04)
|
525
|
1,4
|
4
|
Đường Trần Bình Trọng: Từ giáp QL27 đến giáp Kênh
thủy lợi (hết thửa 115 TBĐ 04)
|
475
|
1,4
|
5
|
Đường Phan Chu Trinh: từ giáp QL27 đến hết thửa
438 TBĐ 16
|
518
|
1,4
|
6
|
Đường Phan Bội Châu: Từ giáp QL27 đến giáp đường Lê
Thị Hồng Gấm (hết thửa 3 TBĐ 17)
|
524
|
1,4
|
7
|
Đường Võ Thị Sáu: Từ giáp QL27 đến giáp đường Lê Thị
Hồng Gấm (hết thửa 23 TBĐ 18)
|
869
|
1,4
|
8
|
Đường phía tây trụ sở UBND Thị trấn Thạnh Mỹ: Từ giáp
QL27 đến giáp thửa 75 TBĐ 18
|
648
|
1,4
|
9
|
Đường Nguyễn Văn Trỗi:
|
|
|
|
- Từ giáp QL27 đến giáp đường Lương Thế Vinh
|
972
|
2,0
|
|
- Từ giáp Đường Lương Thế Vinh đến giáp kênh thủy
lợi (hết thửa 1057 TBĐ 06)
|
593
|
1,5
|
10
|
Đường Lê Thị Hồng Gấm (Từ giáp đường Nguyễn Văn Trỗi
đến giáp đường Võ Thị Sáu)
|
502
|
1,4
|
11
|
Đường Phạm Ngọc Thạch:
|
|
|
|
- Từ giáp QL27 đến hết đất Trung tâm y tế huyện (thửa
281 TBĐ số 16)
|
1.006
|
2,0
|
|
- Từ hết đất Trung tâm y tế huyện (thửa 281 TBĐ số
16) đến giáp Kênh thủy lợi
|
917
|
1,4
|
|
- Từ kênh thủy lợi đến giáp đường Nguyễn Chí Thanh
|
744
|
1,4
|
12
|
Đường Chu Văn An (Từ giáp đường Âu Cơ đến chợ Thạnh
Mỹ)
|
856
|
1,8
|
13
|
Đường Đoàn Thị Điểm
|
599
|
1,4
|
14
|
Đường Nguyễn Đình Chiểu
|
624
|
1,4
|
15
|
Đường Nguyễn Viết Xuân
|
515
|
1,4
|
16
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
|
|
|
- Từ giáp ngã ba đường Phạm Ngọc Thạch đến giáp đường
Âu Cơ
|
830
|
1,8
|
|
- Từ giáp đường Âu Cơ đến giáp đường Lạc Long Quân
|
622
|
1,8
|
17
|
Đường Âu Cơ:
|
|
|
|
- Từ giáp QL27 đến giáp đường Chu Văn An
|
952
|
1,8
|
|
- Từ giáp đường Chu Văn An đến giáp đường Trần Hưng
Đạo
|
811
|
1,8
|
|
- Từ giáp đường Trần Hưng Đạo đến giáp đường Lạc Long
Quân (hết thửa 529 TBĐ số 21)
|
386
|
1,4
|
|
- Từ giáp đường Lạc Long Quân (hết thửa 529 TBĐ số
21) đến giáp đường Nguyễn Văn Linh
|
500
|
1,4
|
18
|
Đường Lê Văn Tám:
|
|
|
|
- Từ giáp QL27 đến giáp đường Lương Thế Vinh
|
1.060
|
2,0
|
|
- Từ giáp Đường Lương Thế Vinh đến giáp thửa 991
TBĐ 6
|
531
|
1,4
|
19
|
Đường Lương Thế Vinh
|
740
|
1,4
|
20
|
Đường Lạc Long Quân:
|
|
|
|
- Từ giáp QL27 đến giáp đường Trần Hưng Đạo
|
858
|
1,4
|
|
- Từ giáp đường Trần Hưng Đạo đến giáp đường Âu Cơ
(hết thửa 529 TBĐ số 21)
|
420
|
1,4
|
21
|
Đường Huỳnh Thúc Kháng: Từ giáp QLộ 27 đến hết thửa
23 TBĐ 21
|
685
|
1,4
|
22
|
Đường Nguyễn Văn Linh:
|
|
|
|
- Từ giáp QL27 đến giáp đường Thế Lữ (hết thửa 551
TBĐ số 23)
|
978
|
1,5
|
|
- Từ giáp đường Thế Lữ (hết thửa 551 TBĐ số 23) đến
giáp đường Âu Cơ (thửa 377 TBĐ số 21)
|
892
|
1,4
|
|
- Từ giáp đường Âu Cơ (hết thửa 551 TBĐ số 23) đến
kênh thủy lợi (hết thửa 237 TBĐ số 32)
|
621
|
1,4
|
|
- Từ kênh thủy lợi (hết thửa 237 TBĐ số 32) đến hết
thửa 157 TBĐ số 33
|
409
|
1,4
|
23
|
Đường Thế Lữ
|
528
|
1,4
|
24
|
Đường Trần Phú
|
|
|
|
- Từ giáp QL27 đến đất Công an huyện (giáp thửa
32 TBĐ 21)
|
869
|
1,8
|
|
- Từ giáp đất Công an huyện (giáp thửa 32 TBĐ 21)
đến giáp suối (thửa 1094 TBĐ 06)
|
417
|
1,3
|
25
|
Đường Bà Huyện Thanh Quan
|
770
|
1,8
|
26
|
Đường Hoàng Diệu
|
770
|
1,8
|
27
|
Đường Quang Trung
|
|
|
|
- Từ giáp đường Nguyễn Thái Bình đến hết thửa số
7 TBĐ 26
|
555
|
1,8
|
|
- Từ hết hết thửa số 7 TBĐ 26 đến giáp đất trường
bắn (thửa 575 TBĐ 7)
|
334
|
1,4
|
28
|
Đường Nguyễn Thái Bình: Từ giáp đường Trần Phú đến
giáp đường Nguyễn Văn Cừ
|
742
|
1,8
|
29
|
Đường Xuân Diệu: Từ giáp QL27 đến giáp ngã ba (hết
thửa 383 TBĐ số 26)
|
906
|
1,8
|
30
|
Đường Nguyễn Du
|
|
|
|
- Từ giáp QLộ 27 đến giáp ngã tư hết thửa 352 TBĐ
26 (đất Đài truyền thanh truyền hình)
|
871
|
1,8
|
|
- Từ giáp ngã tư hết thửa 352 TBĐ 26 (đất Đài truyền
thanh truyền hình) đến hết thửa 518 TBĐ 26
|
450
|
1,4
|
31
|
Đường Nguyễn Văn Cừ: từ giáp QLộ 27 đến hết thửa 15
TBĐ số 27
|
812
|
1,4
|
32
|
Đường Phan Đình Phùng:
|
|
|
|
- Từ giáp QL27 đến giáp thửa 476 TBĐ số 26 (đất Nhà
máy ươm tơ cũ)
|
643
|
1,4
|
|
- Đoạn còn lại (từ giáp 422 TBĐ số 26 đến hết thửa
304 TBĐ số 26)
|
420
|
1,4
|
33
|
Đường từ tiếp giáp QL 27 đến hết khu hành chính Xí
nghiệp Vạn Đức (hết thửa 1451 TBĐ số 07)
|
620
|
1,4
|
34
|
Đường Đinh Tiên Hoàng:
|
|
|
|
- Từ giáp QL27 đến giáp ngã ba đường đi trường bắn
(hết thửa 883 TBĐ số 07)
|
713
|
1,4
|
|
- Từ giáp ngã ba đường đi trường bắn (hết thửa 883
TBĐ số 07) đến hết đất Công ty Địa Ốc (hết thửa 13 TBĐ số 07)
|
418
|
1,4
|
35
|
Khu vực chợ Thạnh Mỹ (có một mặt tiếp giáp với chợ)
|
582
|
1,4
|
36
|
Các đường qui hoạch phía Tây Nam chợ Thạnh Mỹ
|
436
|
1,4
|
37
|
Các đường qui hoạch mặt đường rộng 5m trở lên (Theo
các bản đồ QH chi tiết)
|
364
|
1,4
|
38
|
Các đường qui hoạch mặt đường rộng từ 3m đến 5m (Theo
các bản đồ QH chi tiết)
|
291
|
1,4
|
39
|
Đường Phan Đình Giót: Từ giáp đường Nguyễn Văn Linh
đến giáp đường Phạm Ngọc Thạch
|
302
|
1,4
|
40
|
Từ giáp ngã ba Quốc lộ 27 đến giáp ngã ba đường Chu
Văn An (đường giáp ranh đất Đài tưởng niệm)
|
950
|
1,8
|
1.5
|
Các đoạn đường hẻm
|
|
|
1
|
Hẻm 24: Từ giáp QL 27 đến hết thửa 1298 TBĐ 7
|
472
|
1,4
|
2
|
Hẻm 86: Từ giáp QL 27 đến giáp suối (hết thửa 43
TBĐ 27)
|
290
|
1,4
|
3
|
Hẻm 98: Từ giáp Qlộ 27 đến hết thửa 41 TBĐ 27
|
302
|
1,4
|
4
|
Hẻm 194: Từ giáp QL 27 đến hết thửa 66 TBĐ số 23 (đất
nhà dòng Phan xinh)
|
612
|
1,4
|
5
|
Hẻm 205 đất khu quy hoạch thương nghiệp cũ: Từ giáp
QL 27 đến hết thửa 385 TBĐ số 23
|
748
|
1,4
|
6
|
Hẻm 371: Từ giáp QL 27 đến hết thửa 181 TBĐ số 16
|
446
|
1,4
|
7
|
Hẻm 387: Từ giáp QL 27 đến giáp thửa 175 TBĐ số 16
|
442
|
1,4
|
8
|
Hẻm 447: Từ giáp QL 27 đến giáp ngã ba hết thửa 31
TBĐ số 15
|
458
|
1,4
|
9
|
Từ ngã ba số nhà 10 (đường Nguyễn Chí Thanh) đến giáp
ngã ba đường Lý Tự Trọng (Trường Tiểu Học Nghĩa Lập 1)
|
378
|
1,4
|
10
|
Từ ngã ba số nhà 16 (đường Nguyễn Chí Thanh) đến giáp
ngã ba đường Lý Tự Trọng (Trung Tâm dạy nghề)
|
333
|
1,4
|
11
|
Từ giáp ngã ba đường Xuân Diệu (nhà ông Phạm Tấn Đức)
đến giáp ngã ba đường Nguyễn Du (hết thửa 417 TBĐ 26)
|
302
|
1,4
|
2
|
THỊ TRẤN D’RAN
|
|
|
2.1
|
Đất có mặt tiền giáp với Quốc lộ 27
|
|
|
1
|
Từ giáp ranh giới hành chính xã Lạc Xuân (từ thửa
294 và 157 TBĐ số 29) đến giáp ngã ba đường vào thôn Lạc Quảng (hết thửa 170 và
176 TBĐ số 27)
|
963
|
1,5
|
2
|
Từ ngã ba đường vào thôn Lạc Quảng (hết thửa 170 và
176 TBĐ số 27) đến giáp ngã ba đường rẽ vào xóm Láng (hết thửa 222 và 230 TBĐ
số 15)
|
1.094
|
1,5
|
3
|
Từ ngã ba đường rẽ vào xóm Láng (hết thửa 222 và 230
TBĐ số 15) đến ngã 3 bùng binh thị trấn Dran (hết thửa 864, 655 và 113 TBĐ số
50)
|
1.600
|
1,5
|
4
|
Từ ngã 3 bùng binh Thị trấn Dran (hết thửa 864, 655
và 113 TBĐ số 50) đến đầu cầu Dran (thửa 1127 TBĐ số 50)
|
2.000
|
2,0
|
5
|
Từ cầu Dran (thửa 1127 TBĐ số 50) đến đầu ngã 3 đường
huyện lộ 412 (hết thửa 14 và 74 TBĐ số 52)
|
1.925
|
2,0
|
6
|
Từ đầu ngã 3 đường huyện lộ 412 (hết thửa 14 và 74
TBĐ số 52) đến hết đất Văn phòng nhà máy thủy điện Đa Nhim Hàm Thuận Đa My (hết
thửa 495 và 421 TBĐ số 16)
|
953
|
1,4
|
7
|
Từ hết đất Văn phòng nhà máy thủy điện Đa Nhim Hàm
Thuận Đa My (hết thửa 495 và 421 TBĐ số 16) đến đầu cống bể (hết thửa 417 TBĐ
số 18 và 7 TBĐ số 24)
|
605
|
1,4
|
8
|
Từ đầu cống bể (hết thửa 417 TBĐ số 18 và 7 TBĐ số
24) đến hết đất Trạm kiểm soát Eo Gió (hết thửa 399 và 400 TBĐ số 23)
|
483
|
1,4
|
9
|
Từ hết đất trạm kiểm soát Eo Gió (hết thửa 399 và
400 TBĐ số 23) đến giáp ranh giới hành chính tỉnh Ninh Thuận (hết thửa 163 TBĐ
số 22)
|
355
|
1,4
|
2.2
|
Đất có một mặt tiền giáp với Quốc lộ 20
|
|
|
1
|
Từ giáp ngã 3 bùng binh QL 27 đi QL 20 (từ hết 655
và 113 TBĐ số 50) đến giáp ngã ba nhà Ông Thanh (hết thửa 50 và 37 TBĐ số 14)
|
607
|
1,4
|
2
|
Từ ngã ba nhà ông Thanh (hết thửa 50 và 37 TBĐ số
14) đến giáp ranh giới hành chính Xã Trạm Hành TP Đà Lạt (hết thửa 43 TBĐ số
12)
|
396
|
1,4
|
2.3
|
Đường nhánh trong Thị trấn D’ran
|
|
|
1
|
Từ giáp ngã ba QLộ 20 (thửa 51 TBĐ số 14) đến giáp
đường Nguyễn Trãi (hết thửa 16 và 25 TBĐ số 50) Khu phố III
|
460
|
1,5
|
2
|
Đường Ngô Quyền: Từ giáp QLộ 27 (thửa 920 và 934 TBĐ
số 50) đến giáp đường Trần Quốc Toản (thửa 437 và 549 TBĐ số 50)
|
1.476
|
1,6
|
3
|
Đường Bà Triệu
|
|
|
|
- Từ giáp QL 27 (thửa 1033 và 978 TBĐ số 50) đến cống
Quảng Lạc (hết thửa 484 và 466 TBĐ số 50)
|
1.270
|
1,5
|
|
- Từ cống Quảng Lạc (hết thửa 484 và 466 TBĐ số 50)
đến giáp hành lang bảo vệ đập Đa Nhim (hết thửa 10 và 27 TBĐ số 9)
|
500
|
1,4
|
|
Đường Hai Bà Trưng: Từ giáp QLộ 27 (từ thửa 655 và
596 TBĐ số 50) đến giáp ngã tư ông Hậu (thửa 272 và 314 TBĐ số 50)
|
1.122
|
1,5
|
4
|
Đường Nguyễn Trãi
|
|
|
|
- Từ giáp QL 27 (thửa 675 và 694 TBĐ số 50) đến ngã
ba đường Phạm Thế Hiển (hết thửa 174 và 148 TBĐ số 50)
|
1.404
|
1,6
|
|
- Từ ngã ba đường Phạm Thế Hiển (hết thửa 174 và 148
TBĐ số 50) đến đầu cầu khóm 3 (đầu thửa 586 và 583 TBĐ số 10)
|
800
|
1,5
|
5
|
Đường Chu Văn An: Từ cầu khóm 3 (đầu thửa 586 và 583
TBĐ số 10) đến hành lang bảo vệ đập Đa Nhim (hết thửa 18 và 16 TBĐ số 10)
|
456
|
1,4
|
6
|
Đường Lê Văn Sỹ: (từ thửa 905 và 900 TBĐ số 50) đến
(hết thửa 1171 và 1181 TBĐ số 50)
|
582
|
1,4
|
7
|
Khu chợ và Khu xung quanh chợ (có một mặt tiếp giáp
với chợ)
|
1.694
|
2,0
|
8
|
Đường Trần Quốc Toản
|
|
|
|
- Từ ngã 4 ông hậu (từ thửa 271 và 1311 TBĐ số 50)
đến giáp đường Ngô Quyền (thửa 437 TBĐ số 50)
|
800
|
1,5
|
|
- Từ đường Ngô Quyền (thửa 437 TBĐ số 50) đến giáp
đường Bà Triệu (thửa 595 và 622 TBĐ số 50)
|
957
|
1,5
|
9
|
Đường Lê Văn Tám: từ thửa 431 và 504 TBĐ số 50 đến
hết thửa 485 và 454 TBĐ số 50)
|
800
|
1,5
|
10
|
Từ giáp QL 27 đến giáp ngã ba nhà ông Nguyễn Ngọc
Châu (hết thửa 329 và 425 TBĐ số 28): TDP Lạc Quảng
|
574
|
1,4
|
11
|
Từ giáp giáp ngã ba nhà ông Nguyễn Ngọc Châu (thửa
329 và 431 TBĐ số 28) đến hết thửa 557 và 654 TBĐ số 28: TDP Lạc Quảng
|
400
|
1,4
|
12
|
Từ giáp giáp ngã ba nhà ông Nguyễn Ngọc Châu (thửa
329 và 431 TBĐ số 28) đến giáp ngã tư (hết thửa 233 và 234 TBĐ số 27): TDP
Lạc Quảng
|
400
|
1,4
|
13
|
Từ giáp ngã ba thửa 331 và 674 TBĐ số 28 đến hết thửa
506 và 443 TBĐ số 28 TDP Lạc Quảng
|
400
|
1,5
|
14
|
Từ giáp QL 27 (thửa 259 và 317 TBĐ số 16) đến hành
lang bảo vệ đập Đa Nhim (hết thửa 61 và 99 TBĐ số 16): TDP Lâm Tuyền
|
520
|
1,4
|
15
|
Từ giáp QL 27 (thửa 495 TBĐ số 16 và 418 TBĐ số 17
đất Văn phòng nhà máy thủy điện Đa Nhim HTĐM) đến hết 25 TBĐ 25 và thửa 90 TBĐ
số 25 đất công ty Truyền tải điện 4
|
500
|
1,4
|
16
|
Từ giáp ngã ba đường 412 (thửa 353 và 374 TBĐ số 27)
đến giáp thửa 419 và 429 TBĐ số 33 (TDP Hòa Bình)
|
397
|
1,4
|
17
|
Đường Nguyễn Trung Trực: Từ giáp QL 27 (thửa 398 và
404 TBĐ số 14) đến giáp ngã ba thửa 548 và 556 TBĐ số 15
|
330
|
1,4
|
18
|
Từ ngã ba thửa 548 và 556 TBĐ số 15 đến giáp đường
Hỏa Xa (giáp thửa 223 TBĐ số 15)
|
287
|
1,4
|
19
|
Đường Phạm Thế Hiển: Từ giáp ngã ba đường Nguyễn Trãi
(thửa 174 và 161 TBĐ số 50) đến giáp ngã ba đường Nguyễn Trãi cầu Khóm III
(thửa 17 và 1230 TBĐ số 50)
|
460
|
1,5
|
20
|
Đường Nguyễn Văn Trỗi: Từ giáp QLộ 27 (thửa 775 và
791 TBĐ số 50) đến giáp đường Trần Quốc Toản (thửa 16 và 300 TBĐ số 50)
|
600
|
1,5
|
21
|
Nguyễn Thái Bình: Từ giáp QLộ 27 (thửa 827 và 1308
TBĐ số 50) đến giáp đường Trần Quốc Toản (thửa 382 TBĐ số 50)
|
600
|
1,5
|
22
|
Từ giáp QLộ 27 (thửa 200 và 204 TBĐ số 51) đến giáp
đường 412 (thửa 95 và 289 TBĐ số 52) Khu phố Đường mới
|
385
|
1,5
|
23
|
Từ giáp QLộ 27 (thửa 875 và 935 TBĐ số 50) đến hết
thửa 1275 TBĐ số 10 (Khu phố I)
|
600
|
1,5
|
24
|
Từ giáp QLộ 27 (thửa 726 và 737 TBĐ số 50) đến hết
thửa 593 và 662 TBĐ số 50: Khu kho Hồng Sương cũ
|
800
|
1,5
|
25
|
Từ giáp Qlộ 27 (thửa 390 TBĐ số 17 Nhà ông Lê Thuộc)
đến hết thửa 22 TBĐ số 17: TDP Lâm Tuyền
|
288
|
1,5
|
26
|
Từ giáp đường Ngô Quyền (thửa 808 và 915 TBĐ số 50)
đến giáp đường Nguyễn Văn Trỗi (thửa 629 và 650 TBĐ số 50)
|
600
|
1,5
|
27
|
Từ giáp đường Bà Triệu (thửa 474 và 1355 TBĐ số 50)
đến giáp đất Phòng khám đa khoa khu vực Dran (hết thửa 294 và 1300 TBĐ số 50)
|
350
|
1,5
|
28
|
Từ giáp ngã ba Qlộ 27 đất ông Lạc (Thửa 227 và 307
TBĐ số 14) đến hết thửa 206 và 125 TBĐ số 14: TDP Lạc thiện
|
500
|
1,5
|
29
|
Từ giáp ngã ba Qlộ 27 (Thửa 196 và 199 TBĐ số 23)
đến giáp ngã ba (hết thửa 30 và 35 TBĐ số 23) TDP Phú thuận
|
300
|
1,5
|
30
|
Từ giáp ngã ba đường 412 (thửa 1 và 48 TBĐ số 32)
đến hết thửa 207 và 208 tờ BĐ 32: Thôn KănKill
|
245
|
1,5
|
31
|
Từ giáp ngã ba Qlộ 27 (Thửa 78 và 82 TBĐ số 23) đến
giáp ngã ba (hết thửa 177 và 151 TBĐ số 23) đường vào chùa Giác hoa TDP Phú
thuận
|
250
|
1,5
|
32
|
Từ giáp ngã ba Qlộ 27 (Thửa 63 và 64 TBĐ 24) đến giáp
ngã ba (hết thửa 255 và 257 TBĐ 24) TDP Phú thuận
|
290
|
1,5
|
33
|
Từ giáp ngã ba Qlộ 27 (Thửa 11 và 12 TBĐ số 24) đến
hết thửa 228 và 236 TBĐ 24 TDP Phú thuận
|
290
|
1,5
|
34
|
Từ giáp ngã ba Qlộ 27 (Thửa 416 và 417 TBĐ 18) đến
ngã ba (hết thửa 302 và 304 TBĐ 18) TDP Phú thuận
|
290
|
1,5
|
35
|
Từ giáp ngã ba Qlộ 27 (Thửa 449 và 450 TBĐ số 17)
đến ngã ba (hết thửa 158 và 160 TBĐ 25) TDP Lâm Tuyền
|
290
|
1,5
|
2.4
|
Đất có một mặt tiếp giáp với đường 412
|
|
|
1
|
Từ giáp ngã 3 QL 27 (thửa 72 và 132 TBĐ số 52) đến
đầu cầu Lam Phương (thửa 395 và 433 TBĐ số 32)
|
641
|
1,4
|
2
|
Từ cầu Lam Phương (thửa 395 và 433 TBĐ số 32) đến
giáp ranh hành chính xã Lạc Xuân (hết thửa 11 và 16 TBĐ số 30)
|
409
|
1,4
|
Quyết định 24/2015/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2015 trên địa bàn huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 24/2015/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất ngày 27/03/2015 trên địa bàn huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng
4.200
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|